Professional Documents
Culture Documents
x1 1
xn1 xn 2axn 2a 1 xn 2axn 2a 1, n 1
2 2
Lời giải. Ta có x2 4a 2 2 và
2
x22 2ax2 2a 1 0 4a 2 2 2 4a 2 2 a 2a 1 0
4a 2 2 2. 4a 2 2 2a 4a 2 2 2a 2a 1 0
F 2a
4a 2 3 2 4 2a 1 5 0.
Nếu a 4 thì F 8
18 3 2 4 9 5 16 2 17 0
Nếu a = 3 thì F 6
14 3 2 4 7 5 2 7 3 2 2 23 6 2 0.
Như vậy với a *
, a 3 , thì x3 không xác định.
Viết lại f ( x) x a 2a 1 a 2 x a 2a 1 a 2 .
2 2
Ta thấy ngay f ( x) 0, x 0 và
Dãy số
xa xa
f '( x) 0, x 0
x a 2a 1 a 2 x a 2a 1 a 2
2 2
t 1
vì g (t ) , t 0 là hàm số tăng.
t 2a 1 a
2 2
2a 1 a 2
1
t2
Mặt khác với mọi x 0 ta có
4ax 4ax
f ( x) 4a.
x 2 2ax 2a 1 x 2 2ax 2a 1 x
Do f ( x) là hàm tăng trên 0; nên ta dễ dàng chứng minh được dãy xn là dãy tăng.
Vậy có hai số nguyên dương thỏa mãn bài toán là a 1, 2.
F0 0, F1 1
Bài toán 2. Cho dãy số Fn n0 xác định bởi .
Fn1 Fn Fn1 , n
*
Fn3 Fn Fn 2
Lời giải. Đặt x ,y khi đó x, y 0.
Fn Fn1
2 3 1 1 2 2 3
x y 2 ( x y ) 1 .
3 x y xy 3
Fn Fn 2 2 Fn Fn1 2
Mặt khác 1.
Fn1 Fn1 t
Dãy số
2 2
Từ đó suy ra xy 2t 1 1 9 xy 3 1 3.
2
t xy
2 1 2 3
Ta cũng có x y 2 xy 2 3. Suy ra ( x y ) 1 2 3. .
xy 3 3
Bài toán 3. Với mỗi số nguyên dương n , xét phương trình e x x n 3. (1)
a) Chứng minh rằng với mọi n phương trình (1) có duy nhất một nghiệm dương.
b) Kí hiệu nghiệm dương của phương trình (1) là xn . Chứng minh rằng các dãy số
Lời giải.
Ta có f n ' x e x nx n 1 0, x 0 nên f n x là hàm liên tục, đơn điệu tăng trên khoảng
b) f n 1 e 2 0 f n xn xn 1 .
Suy ra f n xn 0 f n A e A An 3 .
ln 1 xn 1
Có xnn 3 e xn n.ln xn ln 3 e xn n xn 1 .
xn 1
xn ln 3 e xn .
Dãy số
ln 1 xn 1
Do lim xn 1 0 lim 1.
n n xn 1
a) Chứng minh rằng a 1 phương trình (1) có nghiệm duy nhất trong 0; .
b) Gọi xn là nghiệm dương của phương trình (1) tìm tất cả các giá trị nguyên của a
sao cho a 2,3,...., 2017 và lim xn .
n
Lời giải.
a) Đặt t x 1, b a 1 phương trình đã cho có dạng
Ta có f n '(t ) 1 8t 21t 2 .... n(3n 2)t n1 f n '(t ) 1, t 0 suy ra f n (t ) đồng biến
trên 0; .
Mặt khác f n (0) b 0, lim f n (t ) . Suy ra phương trình (1) có nghiệm dương duy
t
nhất trên 0; .
n(3n 1)
b) Ta có nhận xét f n (1) 1 4 7 ... (3n 2) b b 0 với n đủ lớn.
2
Với c 0;1 ta có
f n (c) c 4c 7c .... (3n 2)c b
2 3 n
n 1
cf n (c) c 4c 7c ... (3n 2)c bc
2 3 4
3c 2 3
Suy ra (1 c) f n (c) (b 1)c b 3n 2 c n1.
1 c 1 c
Dãy số
3c 2 1 3
Chọn c 0;1 sao cho (b 1)c b 0 f n (c) 3n 2 c n1 0 khi
1 c c 1 1 c
n . (2)
3c 2
Xét phương trình (b 1)c b 0 (2 b)c 2 (2b 1)2c b 0. (3)
1 c
2 2b 1 12b 1 2b 1 12b 1
Nếu b 2 c . Nếu b 2 c1 ; c2 .
5 b2 b2
1 3
ta được 3n 2 c2 n1 f n tn f n c2 f n ' d n tn c2 tn c2 0. (4)
1 c2 1 c2
Từ (2) và (4) ta suy ra lim tn c2 .
n
k (k 1)
b
k (k 1) 3
Ta có c2 12b 1 (2k 1) 2 b N . (5)
3 k 0(mod 3)
k 2(mod 3)
k (k 1) 3m
Vậy a 1 với k , m 1, 2,..., 25.
3 3m 2
Dãy số
Bài toán 5. Với a, b, c là các số thực xét dãy xn n1 được xác định
a b c
xn , n 1.
3n 2 3n 1 3n
Đặt yn x1 x2 xn , n 1. Chứng minh rằng dãy yn có giới hạn hữu hạn khi và
chỉ khi a b c 0.
abc
Lời giải. Đặt d khi đó
3
d 1 1 1 1 1 1
xn a b 2a b , n 1.
n 3n 2 3n 3n 1 3n 3n 2 3n 3n 1 3n
Suy ra
n
d n
1 n
1
k
k 1
x
k
2 a
k 1 3k 2 3k
b
k 1 3k 1 3k
2a un b vn
n n
1 1
trong đó un và vn .
k 1 3k 2 3k k 1 3k 1 3k
nên dãy un có giới hạn hữu hạn, giả sử là u 0 . Tương tự, dãy vn cũng có giới hạn hữu
hạn, giả sử là v0 .
n
d
Do đó, từ 1 , ta suy ra lim xk 2au0 bv0 , hay
k 1 k
n
1
lim yn d 2au0 bv0 .
k 1 k
n
1
Từ đây, do lim nên yn có giới hạn hữu hạn khi và chỉ khi d 0. Ta có điều
k 1 k
a0 1, a1 2
an1 (n 2)an 2(n 1)an1 0, n
*
an
a) Tìm công thức tổng quát của a n và tính lim .
n 2 n.n !
b) Chứng minh rằng không tồn tại các đa thức có hệ số hữu tỷ P(n), Q(n) để
an P(n)
với mọi n .
n ! Q ( n)
Lời giải.
a) Ta có an 1 nan 2 an (n 1)an 1 , x *
.
an 2n1
Đặt cn , n 1 khi đó c1 2, cn1 cn , n 1. Suy ra
(n 1)! n!
2k 1
n 1 n 1 k 1
2 n 1 k 1
2
cn c1 2 , n 1.
k 1 k ! k 1 k ! k 0 k !
n1 2k 1
Vậy an (n 1)! , n 1. Ta có
k 0 k !
an
Suy ra lim 0.
n 2n.n !
an P(n)
b) Giả sử tồn tại P (n), Q(n) x sao cho , n .
n ! Q ( n)
n1 2k 1
Theo chứng minh trên ta có an (n 1)! . Suy ra
k 0 k !
Dãy số
P(n) an 1 n1 2k 1
, n 1.
Q ( n) n ! n k 0 k !
nP(n) nP(n)
Đặt f (n) , n . Suy ra lim có thể bằng 0, số hữu tỷ hoặc vô cực.
2Q(n) n 2Q ( n)
nP(n) n1 2k
Mặt khác f (n) . Xét khai triển Maclaurin
2Q(n) k 0 k !
x 2 x3 xn
ex 1 x ... ...
2! 3! n!
n 1
2k
Suy ra lim e2 là một số hữu tỷ, mâu thuẫn. Vậy không tồn tại đa thức P(n), Q(n)
n
k 0 k !
n 2 2n 4 2
Bài toán 7. Cho dãy số ( xn ) thỏa x1 2022 , xn1 xn với mọi n nguyên
n2 3
n2
dương. Tính giới hạn của dãy số un 1 , n *
.
xn
xn y ln1011
Đặt yn ln , n 1. Khi đó 1 suy ra yn 2n 1 ln1011, n 2.
n 3 yn 1 2 yn , n 1
2
Suy ra
x xn n1 n1
ln 2 n 2n1 ln1009 10112 xn n 2 3.10112 .
n 3 n2 3
Do đó
n2 n2 n2 n n
un n1
2n
. 2n
.
xn n 2 3.10112 n 2 3. 1011 n 3
2
1011
Bằng quy nạp ta chứng minh được 2n n, n .
Dãy số
n n n n n 2
Suy ra 0 2
1011
2n
2 n
(1 1) n
Cn n(n 1) n 1
2
n n
Do đó lim 2n
0 và lim 1 suy ra lim un 0.
n
1011
n
n2 3 n
Bài toán 8. Giả sử Fn là dãy Fibonacci xác định bởi F1 F2 1; Fn1 Fn Fn1, n 2.
x1 a
F
Chứng minh rằng nếu a n1 , n *
thì dãy xn xác định bởi 1
Fn xn 1 1 x , n 1
n
có giới hạn hữu hạn khi n , tính giới hạn đó.
Lời giải. Giả sử x1 , x2 ,..., xm đã được xác định. Khi đó xm 1 được xác định khi xm 1 .
1
Nếu xm 1 thì do xm nên xm1 2
1 xm1
F2 F
Từ giả thiết F1 F2 1; Fn1 Fn Fn1 ta viết xm , xm1 3 .
F1 F2
Fi 2
Giả sử xmi , với i nào đó, 0 i m 2 .
Fi 1
1 1 F F
Vì xmi nên xmi 1 1 i 1 1 i 3 .
1 xmi 1 xmi Fi 2 Fi 2
Fm1 F
Khi đó x1 . Mâu thuẫn với giả thiết x1 m1 . Như vậy ( xn ) đã xác định.
Fm Fm
1 5 1 5 1
Phương trình x x 2 x 1 0 có hai nghiệm u ,v .
1 x 2 2
5 1
Trường hợp 1: x1 v . Khi đó xn x1 , n 1. Do đó lim xn .
n 2
1 1 v
Trường hợp 2: x1 v . Chú ý v xn xn v . Do đó xn v, n 1.
1 xn v
xn u
Đặt zn , ta có
xn v
Dãy số
1
u
xn1 u 1 xn (1 u ) uxn u 2 uxn u xn u u
zn1 2 . .zn .
xn1 v 1
v (1 v ) vxn v vxn v xn v v
1 xn
n
u u
Từ đó có zn .z1 nên zn 0 khi n (vì 1 ).
v v
xn u u vzn 5 1
Từ zn suy ra xn hay lim xn .
xn v 1 zn n 2
Bài toán 9. Cho 4044 số thực: a1 , a2 ,..., a2022 , b1 , b2 ,..., b2022 . Xét dãy số xn xác định như
sau:
2022
xn ai .n bi , n *
.
i 1
2014
Biết dãy số xn lập thành một cấp số cộng, chứng minh rằng a
i 1
i là số nguyên.
Lời giải.
2022 2022
Đặt A ai , B bi . Gọi d là công sai của cấp số cộng xn , thì n.d xn1 x1 .
i 1 i 1
Với mọi n *
ta luôn có: ai .n bi 1 ai .n bi ai .n bi , i 1, 2,..., 2022 .
Cộng vế với vế của 2022 bất đẳng thức cùng chiều, ta được:
A.n B 2022 xn A.n B
Thay n bởi n 1 và thay n bởi 1, ta có:
A n 1 B 2022 xn1 A n 1 B
A B 2022 x1 A B A B x1 A B 2022
Cộng vế với vế của 2 bất đẳng thức cùng chiều nói trên thu được:
A.n 2022 xn1 x1 A.n 2022 A.n 2022 n.d A.n 2022
2022
d .n A.n 2022 d A , n 1.
n
2022
Vì lim 0 nên suy ra d A . Mặt khác dãy xn gồm toàn số nguyên nên công sai
n n
2022
d cũng là số nguyên. Vậy A ai là số nguyên.
i 1
Dãy số
Bài toán 10. Chứng minh rằng với mỗi số vô tỷ , tồn tại vô số cặp số pn , qn với pn là
pn 1
số nguyên và q n nguyên dương sao cho với mọi n ta đều có 2.
qn qn
Lời giải. Cho trước số nguyên dương n tùy ý, xét dãy n 1 số thực
1 1 2 n 1
Khi đó chúng đều thuộc nửa khoảng 0;1 0; ; ... ;1
n n n n
Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại ít nhất hai số, giả sử i và j với i j cùng thuộc
k k 1
nửa khoảng ; .
n n
i j i j
1 1
Khi đó ta có i j
n n
1 p 1 1
Ta có qn pn n 2 (vì qn i j n ).
n q n nqn qn
pn 1
Ta đi chứng minh tồn tại vô số pn , qn sao cho 2.
qn qn
pn 1
Giả sử phản chứng tồn tại hữu hạn cặp số pn , qn sao cho 2.
qn qn
pn 1
Xét A pn ; qn
: 2 .
qn qn
pn
Do là số vô tỷ, tập A là hữu hạn nên tồn tại 0 sao cho , pn , qn A.
qn
Dãy số
1
Chọn n đủ lớn để .
n
pn1
Ta đã biết tồn tại pn1 , qn1
sao cho
qn1
1 1
2.
n1qn1 qn1
pn1 1 1 1
Suy ra pn1 , qn1 A , mâu thuẫn.
qn1 nqn1 n nqn1
an1
an , n *
.
1 2020 a
2
n 1
1
Chứng minh rằng a2020 .
2020
Lời giải. Ta sẽ chứng minh
1
0 an
2020n
với mọi n 1 bằng phương pháp quy nạp.
a0
Chứng minh: Với a0 0 ta có a1 0 và
1 2020a02
a0 a0 1
a1 .
1 2020a02 2020a02 2020
1
Như vậy mệnh đề đúng với n 1. Giả sử mệnh đề đúng tới n , nghĩa là 0 an ,
2020n
an
khi đó an1 0 và
1 2020an2
Dãy số
an 1 1 1
an1 .
1 2020a 2
1 1 2020(n 1)
n 2020 2
2020
an2 1
2020n
1 1
a2020 .
2020 2020 2020
Lời giải.
a) Bằng quy nạp ta chứng minh được n 2 2 với n 3,4,...
n 1
Gọi mệnh đề cần chứng minh là P(n). Rõ ràng P(2) đúng. Giả sử P(2),..., P(k 1) đúng
(k 3). Khi đó
xk 1 k 1 k 1 k x3 ... k xk
k k
k
1 1 k 2.2 ... k 2( k 1)
k
k
1 1 2.2 ... 2( k 1)
k
k
k k 1
(do 1 1 2.2 2.3 ... 2(k 1) k (k 1) và k 1
k 2 2, k 3 ).
Mặt khác
Dãy số
xk 1 k 1 k 1 k x3 ... k xk
ln x3 x4 ...xk
k
k
ln(k 1)!
k
k
ln i
ln i
(do xi i 1, i 3,4,..., k và k
i e k
1 , i 0 ).
k
Do đó P(k 1) đúng.
Theo nguyên lý quy nạp ta có P(n) đúng với n 2,3... Chứng minh hoàn tất.
b) Ta có
ln(nn12)
(n 1) e 1 1
(n 1)n1 n 2 n
lim lim 1.
n ln n n ln n
Mặt khác
ln(n 1) ln(n 1)
lim lim 1.
n n ln( n 1) ( n 1)ln n n 1
n ln 1 ln n
n
Do đó theo định lý Stolz ta suy ra
ln(n 2)!
1
ln(n 2)! n 1
lim 1 lim 1.
n ( n 1)ln n n ln n
Từ chứng minh ở câu a) ta có
ln(n 2)!
1
n 1 x n (n 1)n1 n 2 n
n , n 2.
ln n ln n ln n
Do đó theo nguyên lý kẹp ta suy ra đpcm.
Bài toán 13 (China South East Mathematical Olympiad 2021). Cho dãy số ( an ) xác
1
định bởi a1 và với mọi n 2 ta có 0 an an1 và
2
n
ln 1 Sn ln(n 1).
2
Lời giải.
1
a) Ta có a2 và từ công thức truy hồi ta suy ra với mọi n 2 thì
3
1 an1 a
an an1 hoặc an n1
1 an1 2an1
2
an1 1
an1 1 1
Mặt khác do 0 an an1 nên an hay 1 , n 2 .
an1 1 an an1
1
Từ đây ta dễ dàng tìm được an với mọi n 1.
n 1
b) Ta chứng minh bổ đề: Với mọi a 0
1 1
ln(a 1) ln a .
a 1 a
1
Chứng minh: Xét hàm số f ( x) ln x trên , ta có f '( x) .
x
Áp dụng định lý La-răng trên đoạn a; a 1 với a 0 , khi đó tồn tại c a; a 1 thỏa
1 ln(a 1) ln a
f '(c) ln(a 1) ln a.
c a 1 a
Khi đó
1 1 1
ln(a 1) ln a .
a 1 c a
Chứng minh hoàn tất.
Áp dụng bổ đề trên ta có ngay
n n
1
Sn ln(k 1) ln k ln(n 1).
k 1 k 1 k 1
và
n
1 n
n
Sn ln(k 2) ln(k 1) ln(n 2) ln 2 ln 1 .
k 1 k 1 k 1 2
Dãy số
n
ln 1 Sn ln(n 1).
2
Bài toán 14 (China Second Round 2019). Cho các số thực a1 , a2 , , a100 sao cho
ai a101i với mọi i 1, 2,...,50.
kak 1
Với k 1,2,...,99 ta đặt xk , chứng minh rằng
a1 a2 ak
x1 x22 99
x99 1.
Lời giải. Với k 1 , áp dụng bất đẳng thức AM-GM cho các số thực dương a1 , a2 ,..., ak
ta thu được
kak 1 ak 1
xk .
a1 a2 ak k a1a2 ak
Do đó
99 97
a a 2 a 99 a a a
x x x 992 398 100 100 99 . 51 .
2 99
a1 a2 a99 a1 a2
1 2 99
a50
Bài toán 15. Cho dãy số un với u 0 là số hữu tỷ và un1 un2 1 un với mọi n .
2
Lời giải.
2
1 1
a) Ta có un1 2u 2un 1 2 un , n .
2
n
2 2
2 4 2n
1 1 1 1
Suy ra un 2 un1 22 1 un2 ... 22 1 u0 hay
2 n
2 2 2 2
2n 2n
2n 1 1 1 1 1 1
un 2 u0 2 u0 , n
*
.
2 2 2 2 2
1
b) Đặt x 2 u0 là số hữu tỷ, khi đó
2
uq u p um uk x 2 x 2 x 2 x 2 . (1)
q p m k
Không giảm tính tổng quát ta giả sử q max q, p, m, k . Thay vào (1) ta được
q p m k
a2 a2 a2 a2 2 p 2m 2k
a 2 a 2 b2 a 2 b2 a 2 b2
q p q m q k q
q p m k .
b2 b2 b2 b2
q
Vì m, k , q, p đôi một phân biệt và q là số lớn nhất nên ta suy ra a 2 b.
2q 2p 2m 2k
Thay vào (1) ta được a a a a . Vì q p nên m k .
2q 2m 2p 2k
Mặt khác ta cũng có a a a a p k.
2k
Chia hai vế cho a ta được
2q 2k 2 p 2k 2m 2k
a a a 1 1 a , mâu thuẫn.
1
Vậy x 0; 1 u0 ;1;0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
Dãy số
Bài toán 16. Cho các dãy số thực (an ),(bn ),(cn ) thỏa mãn các điều kiện sau:
i) a1 1, b1 c1 0.
cn 1 an 1 bn 1
ii) an an 1 , bn bn 1 , cn cn 1 với mọi n 1.
n n n
Chứng minh rằng lim n (an bn ) 2 (bn cn ) 2 (cn an ) 2 0.
n
Lời giải.
Đặt un (an bn ) 2 (bn cn ) 2 (cn an ) 2 , n. Ta sẽ ước lượng giá trị của u n . Từ công
thức đã cho, ta có
cn1 an1
an bn an1 bn1
n
(cn1 an1 ) 2 2(an1 bn1 )(cn1 an1 )
(an bn ) (an1 bn1 )
2 2
n2 n
Xây dựng các đẳng thức tương tự với (bn cn ) 2 ,(cn an ) 2 rồi cộng lại, chú ý rằng
( x y )( z x) ( y z )( x y ) ( z x)( y z )
1
x 2 y 2 z 2 xy yz zx ( x y )2 ( y z ) 2 ( z x) 2 .
2
1 1 n2 n 1
Suy ra un 1 2 un1 un1 với mọi n 2. Từ đây dùng đánh giá làm
n n n2
n2 n 1 n 1 n 1 n 3 3u3
trội , n 2 , ta có un u3 với n 3.
n 2
n2 n 2 n 1 4 n2
3u3 3u3
Do đó 0 nun n . Dễ thấy lim n 0 nên theo nguyên lý kẹp, ta có
n 2 n 2
lim d n 3 n 0.
n
x1 1 x2
1 1 1
xn1 x3 ... xn , n
*
.
2 3 n
Dãy số
2021n n
Tính lim .
n x 2022
n
x1 1 x2
1 1 1
xn1 x3 ... xn
2 3 n
x1 1 x2
1 1 1 1
x3 ... xn1 . xn , n 2.
2 3 n 1 n
1
Suy ra xn1 xn xn , n 2.
n
1 1
Giả sử xk k với k 1, ta có xk 1 xk xk k k k k 1 k 1.
k k
Vậy xn n , n 1.
(n 1) n 1 n n 2 n
0
xn1 xn xn1 xn
2 n 2 2
1 1 xn 1
xn xn 1 xn 1
n n
2 (n 1) n 1 n n
Vì lim 0 nên theo nguyên lý kẹp ta suy ra lim 0.
n xn 1 n xn1 xn
n n 2021n n n n
Áp dụng định lý Stolz ta suy ra lim 0. Ta có 0 2021. và
n x
n xn 2022 xn
n n 2021n n
lim 0 do đó theo nguyên lý kẹp ta suy ra lim 0.
n x n x 2022
n n
Dãy số
Bài toán 18. Cho hai dãy số dương an , bn xác định như sau
a1 b1 1
bn an .bn1 2018, n , n 2.
n
1
Cho biết lim bn 2017 , đặt Sn . Tính lim S n .
1 a1a2 ...ak
n n
k
Lời giải. Do lim bn 2017 và bn 0, n 1 suy ra dãy bn bị chặn. Nên tồn tại số
n
bn 2018 anbn 1 bn
Có an , n 2 và 1 , n 2 suy ra
bn 1 2018
1 1 b a bn bn 1 bn
. n1 n , n 2.
a1a2 ...an a1a2 ...an 1an 2018 2018a1a2 ...an 1 2018a1a2 ...an
n
1 1 b1 bn
Suy ra Sn , n 1.
k 1 a1a2 ...ak a1 2018a1 2018a1a2 ...an
bn b2 b3 bn
Chú ý rằng . ... , n 1.
a1a2 ...an b2 2018 b3 2018 bn 2018
t
Do hàm số f t đồng biến trên 0; nên
t 2018
bk M
, k 1.
bk 2018 M 2018
n 1
bn M M
Suy ra 0 khi n do 1.
a1a2 ..an M 2018 M 2018
1 b1 2019
Vậy lim Sn .
n a1 2018a1 2018
x1 2
Bài toán 19. Cho dãy số xn thỏa mãn 2 xn 1 .
x , n 1
xn 2
n 1
Dãy số
n
xk
Tính lim k 1 , trong đó x là ký hiệu số nguyên lớn nhất không vượt quá x.
n n 1
Lời giải. Sử dụng phương pháp quy nạp, ta chứng minh được xn 0, n 1,2,...
Ta có
2 xn 1 x 1
xn1 1 1 n
xn 2 xn 2 1 xn1 1 1 xn 1
. , n 1, 2... (1)
2 xn 1 xn 1 xn1 1 3 xn 1
xn1 1 1 3.
xn 2 xn 2
xn 1 1 x 1 1
Từ (1) suy ra n1 . 1 , n 1, 2,... (2)
xn 1 3 x1 1 3n
2 1
Từ (2) suy ra xn 1 1 n1 n2 , n 1, 2,... (3)
3 1
n
3 3 ... 3 1
1 1
Từ (3) suy ra 1 xn 1 n 1
1 n1 , n 1, 2,... (4)
3 2
Khi đó từ (4) ta thu được
n
1 1 1 1
n xk n 2 ... n1 n 1 n1 n 1, n 1, 2,... (5)
k 1 2 2 2 2
n
n xk
Suy ra xk n, n 1, 2,3,... Do đó Suy lim k 1 lim
n
1.
n n 1 n n 1
k 1
Bài toán 20. Cho hai dãy số (an ), (bn ) được xác định như sau: a0 , a1 1; b0 , b1 0 và với
mọi n , n 2 thì an , bn lần lượt là nghiệm dương và nghiệm âm của phương trình
x 2 an 1 x bn 1 0. Chứng minh rằng hai dãy (an ), (bn ) có giới hạn hữu hạn và tìm các
giới hạn đó.
Lời giải. Theo Viet ta có an (an1 bn1 ) an2 bn2 an2bn2 . Suy ra
an an2 bn2 (1 an2 ); n (*).
Nếu tồn tại n0 sao cho 1 a2( n0 1) 0 thì (*) cùng với b2( n0 1) 0 suy ra
a2 n0 a2 n0 2 1 1 a2 n0 0. Lặp lại lí luận trên suy ra a0 1 , điều này là vô lí. Vậy
Dãy số
Tương tự cho dãy (a2 n1 ) cũng có giới hạn hữu hạn lim a2 n 1 A1 1.
n
a b b2 n1 A( A A1 ) A A1
Thay vào hệ thức 2 n 2 n suy ra A A1 1.
a2 n1b2 n1 b2 n A1 ( A A1 ) A A1
Vậy lim an 1, lim bn 2.
n n
Bài toán 21. Cho dãy số (un ) xác định bởi: u1 2 và (n 1)un1un nun2 1 với mọi số
nguyên dương n .
1 1 1
a) Chứng minh rằng: 2018u2018 2.
u1 u2 u2017
b) Tìm số thực c lớn nhất sao cho un c với mọi số nguyên dương n .
Lời giải.
1
a) Từ giả thiết suy ra un 0 và (n 1)un1 nun , n *
(1).
un
1 1 1
Do đó: ... (2u2 u1 ) ... (2018u2018 2017u2017 ) 2018u2018 2.
u1 u2 u2017
b) Ta chứng minh c 1 .
Trước hết ta chứng minh un 1, n *
(2) bằng quy nạp.
Với n 1, 2 thì hiển nhiên (2) đúng.
1 1
Giả sử (2) đúng với n k (k 2) . Khi đó: uk 1 1 (uk 1) k . (a)
k 1 uk
k 1 1 k 1 2 1 k
Mặt khác: uk uk 1 2 2
, k 2. (b)
k kuk 1 k k uk 2
Dãy số
1 1
Từ (a), (b) và giả thiết quy nạp ta được uk 1 1 (uk 1) k 0 uk 1 1. Vậy
k 1 uk
(2) đúng với n k 1. Theo nguyên lí quy nạp thì (2) đúng.
Vậy c 1.
1 1 k 1 1
Từ uk 1 1 (uk 1) k 0 uk 1 1 (uk 1) nên | un 1| (u1 1)
k 1 uk k 1 n n
.
Suy ra lim uk 1. Do đó c 1. Vậy c 1 (đpcm).
Bài toán 22. Cho dãy số thực an thỏa mãn: a1 1, a1011 0 và an1 2a2an an1 , n 1.
Suy ra an1 an ......... a1 1. Nên a1011 1 , mâu thuẩn giả thiết. Suy ra a2 1 .