Professional Documents
Culture Documents
Diện tích S của một hình tròn bán kinh R được tính theo công thức:
S R2
Diện tích hình quạt tròn bán kính E, cung n0 được tính theo công thức:
R2n lR
S hay S .
360 2
Dạng 1. Tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn và các loại lương có liên quan
Phương pháp giải: Áp dụng các công thức trên và các kiến thức đã có.
1.1. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
Bán kính Độ dài đường Diện tích hình Số đo của cung Diện tích hình
đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) tròn n0 quạt tròn cung
n0
12cm 450
2cm 12,5cm2
40cm2 10cm2
1.2. Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bán kính Độ dài đường Diện tích hình Số đo của cung Diện tích hình
đường tròn (R) tròn (C) tròn (S) tròn n0 quạt tròn cung
n0
1. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
14cm 600
4cm 15cm2
60cm2 16cm2
2.1. Cho hình vuông có cạng là 4cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đường tròn (O) và diện tích
hình tròn (O).
2.2. Cho hình vuông có cạnh là 5cm nội tiếp đường tròn (O). Hãy tính độ dài đường tròn (O) và diện tích
hình tròn (O).
3.1. Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; 3cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán
3.2. Cho tam giác ABC nội tếp đường tròn (O; 6cm). Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán
Phương pháp giải: Sử dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính góc ở tâm, bán kính đường tròn. Từ
đó tính được diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.
4.1. Cho đường tròn (O; R) và một điểm M sao cho OM = 2R. Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn (A, B là các tiếp điểm).
b) Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM, MB và cung nhỏ AB.
4.2. Cho đường tròn (O) đường kính AB. Lây M thuộc đoạn AB. vẻ dây CD vuông góc với AB tại M. Giả
sử AM = 2cm và CD = 4 3 cm. Tính:
b) Độ dài cung CA
D và diện tích hình quạt tròn giói hạn bởi hai bán kính OC, OD và cung nhỏ C D.
5. Cho đường tròn (O; R), đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm đoạn OB. Dây CD vuông góc với
AB tại M. Điểm E chuyên động trên cung lớn CD (E khác A). Nôi AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
2. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
c) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giói hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.
6. Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. Vẽ dây CD = R (C thuộc cung AD). Nối AC và BD cắt
nhau tại M.
a) Chứng minh rằng khi CD thay đổi vị trí trên nửa đường tròn thì độ lớn góc
AMB không đổi.
b) Cho
ABC 300 , tính độ dài cung nhỏ AC và diện tích hình viên phân giói hạn bởi dây AC và cung nhỏ
AC.
1.1.
Diện tích
Bán kính đường Độ dài Diện tích Số đo của cung
hình quạt tròn
tròn (R) đường tròn (C) hình tròn (S) tròn n0
cung n0
1.2.
Diện tích
Bán kính đường Độ dài Diện tích hình Số đo của cung
hình quạt tròn
tròn (R) đường tròn (C) tròn (S) tròn n0
cung n0
3.1. S 3 cm 2
3. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
2 R R2
4.1. a) l ; b) S 3R 2 ( 3 )R2
3 3 3
b) AOC đều
AOC 600
1200 l .4.120 8 cm .
COD
CAD
180 3
8
.4 16
S 3 cm 2
2 3
900 và KEB
5. a) Chú ý: KMB 900
ĐPCM.
b) ABE AKM ( g .g )
AE AB
AM AK
c) OBC đều.
600 S R
2
BOC
6
R
b)
ABC 300
AOC 600 l
AC
3
4. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
5. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
B.NÂNG CAO VÀ PHÁT TRIỂN TƯ DUY
Bài 1. Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB, Gọi Ax, By là các tiếp tuyến tại A và B của (O), Tiếp
tuyến tại điểm M tùy ý của (O) cắt Ax và By lần lượt tại C và D.
a) Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OCD .
b) Cho AB 8 cm. Tìm vị trí của C để chu vi tứ giác ABDC bằng 28cm, khi đó tính diện tích của phần tứ
giác nằm ngoài (O).
Bài 2. Cho đường tròn tâm O, cung AB bằng 120 . Các tiếp tuyến của đường tròn tại A và tại B cắt nhau
ở C. Gọi (I) là đường tròn tiếp xúc với các đoạn thẳng CA, CB và cung AB nói trên. So sánh độ dài của
đường tròn (I) với độ dài cung AB của đường tròn (O)
Bài 3. Cho đường tròn có bán kính bằng 3. Người ta tô đỏ một số cung của hình tròn, tổng độ dài các
cung được tô bằng 9. Có tồn tại hay không một đường kính của đường tròn mà hai đầu không bị tô mầu?
Bài 5. Trong một hình tròn có bán kính 20 có thể đặt được 500 điểm sao cho khoảng cách giữa hai điểm
bất kỳ lớn hơn 2 không?
Bài 6. Một hình vuông và một tam giác đều cùng nội tiếp trong đường tròn (O;l) sao cho một cạnh của
tam giác song song với một cạnh của hình vuông. Tính diện tích phần chung của tam giác và hình vuông.
Bài 7. Đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác ABC. Qua O kẻ đường thẳng cắt hai cạnh AC và BC lần lượt
Bài 8. Đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với AB, BC, CA lần lượt tại D, E, F. Đặt AD =
x, BE = y, CF = z. Chứng minh rằng:
a) S ABC xyz x y z
3
b) S ABC xy yz zx
3
Bài 9. Cho tứ giác ABCD vừa nội tiếp vừa ngoại tiếp được trong các đường tròn.
HƯỚNG DẪN
Bài 1.
6. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
a) OCD vuông tại O (OC và OD là phân giác của hai góc kề bù)
C ABDC AB 2 AC BD 28 x y 10
x y 10 x 2 x 8
Giải hệ ta được hoặc
xy 16 y 8 y 2
Vậy C cách A một đoạn AC 2cm và BD 8cm hoặc AC 8cm và BD 2cm . Cả hai trường hợp trên
hình thang vuông ABCD có cùng diện tích: S1 40 (cm2).
Vậy phần diện tích tứ giác ABCD nằm ngoài đường tròn:
S S1 S 2 40 8 (cm 2 )
Bài 2.
Gọi R, r theo thứ tự là bán kính của đường tròn (O), (I).
Gọi tiếp điểm của đường tròn (I) với cung AB và với cạnh CA theo thứ tự là M và H.
CM OC OM 2 R R R (1)
60 nên IC 2 IH 2r
IHC vuông tại H, HIC
Do đó MC MI IC r 2r 3r (2)
R
Từ (1) và (2) suy ra r
3
2 R
Độ dài cung AB của (O) bằng
3
2 R
Độ dài đường tròn (I) bằng 2 r
3
7. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Vậy độ dài đường tròn (I) bằng độ dài cung AB của đường tròn (O).
Bài 3.
Ta tô xanh các cung đối xứng với các cung đỏ qua tâm O.
Vậy tồn tại ít ra là một điểm của đường tròn không bị tô mầu. Điểm đối xứng với nó qua tâm O cũng
không được tô mầu. Đó là hai đầu đường kính phải tìm.
Bài 4.
Giả sử đặt được 500 điểm trong đường tròn có bán kính 20
sao cho khoảng cách giữa hai điểm đều lớn hơn 2.
Tổng diện tích của 500 hình tròn bán kính 1 phải nhỏ hơn
diện tích của hình tròn có bán kính 21 nên 500. .12 .212
hay 500. 441. , vô lý.
Bài 5.
Ta kí hiệu ABC là tam giác đều và PQRL là hình vuông nội tiếp trong đường tròn (O;1) như hình vẽ. Đặt
diện tích phần chung của tam giác đều và hình vuông là S.
3 2
ta có: AC 3; RQ 2 AF
2
3 2
Ta có KF AF .tan 60 . 3
2
8. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1 .
2
1 3 2 3 52 6
S AKF . AF .KF . 3
2 2 4 8
2 2 1
BH OB OH 1
2 2
2 1 1 2 1
Ta có MH BH.tan 30 .
2 3 6
1
SBMN . MN. BH
1 2. 2 1.
2 1 3 2 2
3
2 2 6 2 6
3 3 9 2 2 6 6 3
Mà S ABC . Thay các giá trị trên vào (*), ta được: S
4 6
Bài 6.
1
Ta có SCMN SCMO SCNO CM CN r
2
CM CN 2 CM.CN 2 2.SCMN
SCMN
2
2.SCMN .r 2 SCMN 2 r 2
Bài 7.
a) Vì 2 p AB BC CA x y y z z x
2 x y z nên p x y z
Tương tự p - b = y, p - c = z
S ABC p p a p b p c
xyz x y z
9. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
3
b) S ABC xy yz zx
3
3.SABC xy yz zx (*)
3 ab bc ca a b c a b b c c a 0
2 2 2 2
Bất đẳng thức cuối cùng, nên bất đẳng thức đầu đã được chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi ABC là tam
giác đều.
Bài 8. Giả sử đường tròn (I;r) nội tiếp tứ giác ABCD, tiếp xúc với AB, BC, CD, DA lần lượt tại M, N, P,
Q.
Đặt x AM AQ, y BM BN ,
z CN CP, t DP DQ
BCD
BAD 180
NIP
Từ đó suy ra BAD IAM
NIC
AM IM
IAM CIN
IN CN
Tương tự ta có: yt r 2
Ta được:
AB. BC.CD. DA r 2 x 2 y 2 z 2 t 2 2 xy 2 xz 2 xt 2 yz 2 yt 2 zt
r 2 x y z t rp S ABCD
2 2 2
10. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
( p x y z t là nửa chu vi của tứ giác ABCD).
11. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
C.TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN PHẢN XẠ
Câu 1. Một hình tròn có diện tích S = 225p(cm 2 ) . Bán kính của hình tròn đó là:
Câu 4. Cho đường tròn (O ;10cm ) , đường kính AB . Điểm M Î (O ) sao cho BAM = 45 . Tính diện
tích hình quạt AOM .
25
A. 5p(cm 2 ) . B. 25p(cm 2 ) . C. 50p(cm 2 ) . D. p(cm 2 ) .
2
Câu 5. Cho đường tròn (O ; 8cm ) , đường kính AB . Điểm M Î (O ) sao cho BAM = 60 . Tính diện tích
hình quạt AOM .
16p 32p
A. 32p(cm 2 ) . B. (cm 2 ) . C. (cm 2 ) . D. 23p(cm 2 ) .
3 3
Câu 6. Cho đường tròn (O ) đường kính AB = 4 3cm . Điểm C Î (O ) sao cho ABC = 30 . Tính diện
tích hình viên phân AC (hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung
ấy).
Câu 7. Cho đường tròn (O ) đường kính AB = 3 3cm . Điểm C Î (O ) sao cho ABC = 60 . Tính diện
tích hình viên phân BC . (hình viên phân là phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và dây căng cung
ấy).
Câu 8. Cho hình vuông có cạnh 6cm là nội tiếp đường tròn (O ) . Hãy tính diện tích hình tròn (O ) .
12. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A. 18p (cm 2 ) . B. 36p (cm 2 ) . C. 18(cm 2 ) . D. 36(cm 2 ) .
Câu 9. Cho hình vuông có cạnh 5cm là nội tiếp đường tròn (O ) . Hãy tính diện tích hình tròn (O ) .
Câu 10. Cho đường tròn (O ) đường kính AB = 2 2cm . Điểm C Î (O ) sao cho ABC = 30 . Tính
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC ; BC .
A. p - 3 . B. 2p - 2 3 . C. p - 3 3 . D. 2p - 3 .
Câu 11. Cho đường tròn (O ) đường kính AB = 4 2cm . Điểm C Î (O ) sao cho ABC = 30 . Tính
diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC ; BC .
A. p - 3 . B. 2p - 2 3 . C. p - 3 3 . D. 2p - 3 .
Câu 12. Một hình quạt có chu vi bằng 34cm và diện tích bằng 66cm 2 . Bán kính của hình quạt bằng?
Câu 13. Một hình quạt có chu vi bằng 28(cm ) và diện tích bằng 49(cm 2 ) . Bán kính của hình quạt bằng?
Câu 14. Cho đường tròn (O; R) và điểm M sao cho OM = 2M . Từ M vẽ các tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn ( A, B là các tiếp điểm). Tính diện tích giới hạn bởi hai tiếp tuyến AM , MB và cung nhỏ AB
.
p 2 æ pö æ pö
A. R . B. 3R2 . C. R 2 çç 3 + ÷÷÷ . D. R 2 çç 3 - ÷÷÷ .
3 çè 3 ÷ø çè 3 ÷ø
Câu 15. Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O ) . Độ dài các cung AB, BC ,CA đều bằng 6p .
Diện tích của tam giác đều ABC là:
Câu 16. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O ) . Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng
4p . Diện tích của tam giác đều ABC là:
13. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
A. 27 3cm 2 . B. 7 3cm 2 . C. 29 3cm 2 . D. 9 3cm 2 .
Câu 17. Cho A, B,C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh
giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông.
A. S = 4p - 8 . B. S = 4p + 8 . C. S = 4p . D. S = 8 - 4p .
Câu 18. Cho A, B,C , D là 4 đỉnh của hình vuông có cạnh là 2cm . Tính diện tích của hình hoa 4 cánh
giới hạn bởi các đường tròn có bán kính bằng a , tâm là các đỉnh của hình vuông.
HƯỚNG DẪN
Câu 1. Đáp án A.
Câu 2. Đáp án B.
Câu 3. Đáp án A.
Câu 4. Đáp án B.
ìïOA = OM
ï
Xét đường tròn (O ) có: ïí DAOM là tam giác vuông cân MOA = 900.
ïïMAO = 45
ïî
pR2n p.102.90
S= = = 25p(cm 2 )
Vậy diện tích hình quạt AOM là 360 360 .
Câu 5. Đáp án C.
14. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét đường tròn (O ) có BAM = 60 suy ra số đo cung MB bằng 2.60 = 120 Suy ra số đo cung AM
Xét đường tròn (O ) có: ABC và AOC là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung
= 2.ABC
= 2.300 = 600 S pR2 .60 pR2
AOC qAOC
= =
360 6
Xét DAOC có AOC = 60 và OA = OC = R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH = CO.sin 600 = .R S AOC = CH .OA = . .R.R = .R .
2 2 2 2 4
pR 2 3 2 æçç p 3 ÷÷ö 2
Diện tích hình viên phân AC là: SqAOC - S AOC = - .R = ç - ÷ .R
6 4 ççè 6 4 ÷÷ø
æ ö
ç 2p - 3 3 ÷÷
( )
2
= çç ÷÷. 2 3 = 2p - 3 3 (cm2).
ççè 12 ÷ø
Câu 7. Đáp án A.
15. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Xét đường tròn (O ) có: ACB = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Suy ra CAB = 90 - CBA = 30 (tam giác ABC vuông tại C )
ACB
và BOC là góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn
cạnh bằng R .
Gọi CH là đường cao của tam giác AOC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH = CO.sin 600 = .R S AOC = CH .OA = . .R.R = .R .
2 2 2 2 4
Diện tích hình viên phân BC là:
pR 2 3 2 ççæ p 3 ö÷÷ 2
Squat BOC - S DBOC = - .R = ç - ÷ .R
6 4 ççè 6 4 ÷÷ø
2
æ 2p - 3 3 ö÷ æ 3 3 ö÷ 18p - 27 3
çç ÷ çç ÷
=ç ÷÷ . ç ÷÷ = (cm 2 )
çèç 12 ÷ø ççè 2 ø÷ 16
Câu 8. Đáp án A.
16. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ) khi đó OA = OB = OC = OD = R O là giao
AC
điểm của AC và BD R =
2
Xét tam giác vuông ABC ta
6 2
có AC 2 = AB 2 + BC 2 = 62 + 62 = 72 AC = 6 2 R = =3 2
2
( )
2
Diện tích hình tròn (O ) là S = pR 2 = p 3 2 = 18p (cm 2 ) .
Câu 9. Đáp án D.
Gọi hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ) khi đó OA = OB = OC = OD = R là giao điểm
AC
của AC và BD R = .
2
5 2
Xét tam giác vuông ABC ta có AC 2 = AB 2 + BC 2 = 52 + 52 = 50 AC = 5 2 R =
2
25p
Diện tích hình tròn (O ) là S = pR 2 = (cm 2 ).
2
Câu 10. Đáp án A.
Ta có góc ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn BAC = 900 - CBA = 900 - 300 = 600.
17. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Tam giác AOC có CAO = 60 và OA = OC = R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH = CO.sin 600 = .R S ABC = CH .AB = . R.2R = R.
2 2 2 2 2
Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC , BC là:
1 1 3 2 1
(1
) ( )( )
2
S(O ) - S ABC = pR 2 - R = p - 3 R2 = p - 3 2 = p - 3.
2 2 2 2 2
Ta có góc ACB là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn BAC = 900 - CBA = 900 - 300 = 600.
Tam giác AOC có CAO = 60 và OA = OC = R nên tam giác AOC đều cạnh bằng R .
Giả sử CH là đường cao của tam giác ABC , ta có:
3 1 1 3 3 2
CH = CO.sin 600 = .R S ABC = CH .AB = . R.2R = R.
2 2 2 2 2
Diện tích hình giới hạn bởi đường tròn (O ) và AC , BC là:
1
2
1
S(O ) - S ABC = pR 2 -
2 2
3 2 1
R = p - 3 R2
2
( )
1
( )( )
2
= p - 3 2 2 = 2p - 2 3.
2
Vậy R = 6(cm ) .
Vậy R = 7(cm )
OA.AB R2 3
Xét DOAM có AM = OM 2 - OA2 = R 3 SOAM = =
2 2
= OA 1 = 60 AOB
= 120
Xét DOAM có cos AOM = AOM
OM 2
pR 2 æ pö
S = SOAMB - Sq AB = 3R 2 - = R 2 ççç 3 - ÷÷÷ .
3 è 3 ÷ø
Gọi RR là bán kính của đường tròn (O ). Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng 6p nên ta
có C = 2pR = 6p + 6p + 6p = 18p , suy ra R = 9 hay OA = OB = OC = 9
Ta cũng có AOB = BOC = COA = 1200
19. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1
suy ra AOB = BOC = COA = 1200 suy ra S DAOB = S DAOC = S DBOC = S DABC
3
ìï
ïOAC = OCA = 30
Xét tam giác AOC có: ïí
ïïCOA = 120
ïî
Kẻ đường cao OE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA
Ta có AOE = 1 AOC
= COE
2
ìï
ïECO = 30 1 R
Xét tam giác COE có: ïí OE = CO =
ïïCEO = 90 2 2
ïî
2
æR ö 3
Áp dụng định lý Pytago ta có: CE = OC - OE = R - ççç ÷÷÷ =
2 2 2
R
è 2 ÷ø 2
1 1 R 3R 3R 2 3R 2
Vậy SCOE = OE .CE = . . = Suy SCOA = 2SCOE =
2 2 2 2 8 4
3 3R 2 3 3.92 243 3
và S ABC = 3SCOA = = = .
4 4 4
Câu 16. Đáp án A.
Gọi R là bán kính của đường tròn (O ) . Độ dài của các cung AB, BC ,CA đều bằng 4p nên ta
có C = 2pR = 4p + 4p + 4p = 12p , suy ra R = 6 hay OA = OB = OC = 6
1
Ta cũng có AOB = BOC = COA = 1200 suy ra DAOB = DAOC = DBOC = DABC
3
ìï
ïïOAC = OCA = 30
Xét tam giác AOC có: í
ïïCOA = 120
ïî
Kẻ đường caoOE , ta có đồng thời là đường trung tuyến, phân giác của góc COA .
20. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có AOE = 1 AOC
= COE
2
ìï
ïECO = 30 1 R
Xét tam giác COE có: ïí OE = CO =
ïïCEO = 90 2 2
ïî
2
æR ö 3
Áp dụng định lý Pytago ta có: CE = OC - OE = R - çç ÷÷÷ =
2 2 2
R
çè 2 ÷ø 2
1 1 R 3R 3R 2
SCOE = OE .CE = . . =
Vậy 2 2 2 2 8
3R 2 3 3R 2 3 3R 2
Suy ra SCOA = 2SCOE = và S ABC = 3SCOA = = = 27 3 cm 2 .
4 4 4
Câu 17. Đáp án A.
Ta có diện tích của hình hoa cần tính bằng 4 lần diện tích của hình viên phân AC S = 4S viên phân AC .
pR2 .900 1 2
Sviên phân AC = Squat ADC - S DADC = - R
3600 2
æp 1ö p -2 2
= ççç - ÷÷÷ R 2 = .2 = p - 2
è 4 2 ø÷ 4
21. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Ta có diện tích của hình hoa cần tình băng 4 lần diện tích của hình viên phân AC : S = 4S vp AC .
pR 2 .900 1 2 æç p 1 ÷ö 2 p -2 2
Có: S vp AC = Scung AC - S ADC = - R = ç - ÷÷ R = a
360 0
2 ç
è 4 2ø÷ 4
p -2 2
S = 4Svp AC = 4. a = (p - 2)a 2 .
4
22. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
D.TỰ LUYỆN CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO
Bài 1:
b) Tính diện tích hình quạt có bán kính là 4 cm, số đo cung là 720 .
a) Biết độ dài cạnh của hình vuông nội tiếp đường tròn (O ) là a .
b) Biết độ dài cạnh của tam giác đều nội tiếp của đường tròn (O ) là a .
Bài 3: Cho đường tròn (O; R) có AB là dây cung và AB = R . Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi
cung AB và dây AB .
Bài 5: Hình vành khăn là phần hình tròn bao gồm phần giữa hai hình tròn đồng tâm. Hãy lập công thức
tính diện tích hình vành khăn S theo R1 và R2 (R1 > R2 ) .
đi qua tâm của tam giác và từng cặp đỉnh của nó (hình
bên) cạnh tam giác bằng a . Tính diện tích hình hoa thị
gạch dọc.
Bài 7: Cho hình tròn (O; R) ; A là điểm sao cho OA = 2R . Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O )
( B và C là tiếp điểm).
Tính diện tích phần của tứ giác OBAC nằm ngoài hình tròn (O ) .
Bài 8: Cho đoạn thẳng AB : M là điểm nằm giữa A và B trên cùng nửa mặt phẳng bờ AB vẽ các nửa
đường tròn có đường kính AM ; MB và AB . Xác định vị trí của M để diện tích hình giới hạn bởi ba
nửa đường tròn trên có giá trị lớn nhất.
Bài 9: Cho ba hình tròn có bán kính R1 ; R2 ; R3 có diện tích lần lượt là S1 ; S 2 ; S 3 tiếp xúc ngoài và cùng tiếp
xúc với đường thẳng d trong đó R3 là bán kính có độ dài nhỏ nhất.
Tìm giá trị nhỏ nhất của S1S 2 theo độ dài cho trước R3 .
23. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
Bài 10: Một tờ giấy hình tròn bán kính 100cm có 9800 lỗ kim châm. Chứng minh rằng có thể cắt ra ở tờ
giấy ấy một hình tròn bán kính 1cm không có lỗ kim châm nào.
HƯỚNG DẪN
Bài 1:
S = pR 2 = 15p(cm 2 )
b) Diện tích hình quạt tròn có bán kính 4cm, số đo cung 720 là:
pR 2n pR 2
Sq = = (cm 2 )
360 5
Bài 2:
a
Ta có: AB = R 2 R =
2
pa 2
S hinhtron = pR 2 = (đvdt)
2
b) AB là cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R)
a
Ta có: AB = R 3 R =
3
pa 2
S hinhtron = pR 2 = (đvdt)
3
Bài 3:
AB là cạnh của lục giác đều nội tiếp đường tròn (O; R)
24. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
OA2 3 3R 2
SOAB = = (đvdt)
4 4
pR 2n pR 2
SquatOAB = = (đvdt)
360 6
2p - 3 3 2
= SquatOAB - SOAB =
S vienphan AmB R (đvdt)
12
Bài 4:
= 1200
AOB
AB là cạnh của tam giác đều nội tiếp đường tròn (O; R)
R
OH = ; AB = R 3, sđAB = 1200
2
OH .AB 3
SOAB = = R2 (đvdt)
2 4
n 120 R2
S(quatOAB ) = pR2 = pR2 =p (đvdt)
360 360 3
R2 3 2 R2
S(vienphanAmB ) = S(quatOAB ) - S AOB = p - R = (4p - 3 3) (đvdt)
3 4 12
Bài 5:
S1 = p.R12 R1
R2 O
S 2 = p.R22
S vanhkhan = S1 - S 2
2 2 a 3 a 3
Ta có: OA = AH = . =
3 3 2 3 O
B C
O nằm trên cung chứa góc 1200 dựng trên đoạn AB H
25. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
= 600
nên có số đo OA
a 3
DIAO đều có IO = AI = AO =
3
S hoathi = 6S(vienphanAmO )
2 2
æa 3 ö÷ æa 3 ö÷
ç ÷÷ çç ÷÷
p çç çç 3 a2 3
çè 3 ÷÷ø è 3 ÷÷
ø
p a2 2
= - = 3 - 3 = a (2p - 3 3)
6 4 6 4 36
a2
Suy ra: S hoathi = (2p - 3 3) (đvdt)
6
Bài 7:
DOAB có B = 900 ;
1
OB = OA(= R)
2
= 600 ; AB = R 30
Suy ra: BOA
= 1200
Mà DOBA = DOCA nên BOC
OB.AB
Và S BOAC = 2S DOBA = 2 = R.R 3 = R 2 3 (đvdt)
2
120 R2
Mặt khác: SquatOBC = pR =p (đvdt)
360 3
R2 R2
Do đó: Scantim = SOBAC - S(quatOBC ) = R 2 3 - p = (3 3 - p) (đvdt)
3 3
Bài 8:
Đặt AB = 2a, AM = 2x
26. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
tròn trên; S1, S 2 , S 3 là diện tích các nửa đường tròn
a 2 éê x 2 (a - x )2 ùú
Ta có: S = S 3 - (S1 + S 2 ) = p - êp +p
2 êë 2 2 úúû
a 2 - x 2 - a 2 + 2ax - x 2
= = -p(x 2 - ax )
2
2
æ aö a2 a2
= -p çççx - ÷÷÷ + p £p (không đổi)
è 2 ø÷ 4 4
a
Dấu “=” xảy ra khi x = M là trung điểm AB .
2
a2
Diện tích giới hạn bởi ba nửa đường tròn lớn nhất là p khi M là trung điểm của đoạn thẳng AB .
4
Bài 9:
B C d
A
Dễ thấy OACD là hình chữ nhật do đó AC = OD R2
R1
O D
OD 2 = OO ¢2 - O ¢D 2
O'
= (R1 + R2 )2 - (R2 - R1 )2 = 4R1R2
AB = 2 R1R3 ; BC = 2 R2R3 ; AC = AB + BC
1 1 1
2 R1R2 = 2 R1R3 + 2 R2R3 = +
R3 R2 R1
1
S1S 2 min R1R2 min max
R1R2
1 1 1
Mà tổng = + = không đổi
R3 R2 R1
27. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com
1 1 1 1 1
Do đó tích . max = =
R1 R2 R1 R2 2 R3
R1 = R2 = 4R3 .
Bài 10:
Ta cần chứng minh được hình tròn (O;1cm ) không có lỗ kim châm nào.
(2) Tâm (O ) của hình tròn (O;1cm ) cách mọi lỗ kim châm không nhỏ hơn 1cm.
992 p = 9801p(cm 2 )
Từ (2) tâm (O ) phải ở ngoài 9800 hình tròn có tâm là 9800 lỗ kim chân và có bán kính là 1cm, diện
Suy ra trong tờ giấy vẫn còn chỗ trống để chọn được tâm (O ) .
Ta có đpcm.
28. TOÁN HỌC SƠ ĐỒ ‐ THCS.TOANMATH.com