You are on page 1of 25

BỘ ĐỀ LUYỆN THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN

HÀ NỘI AMSTERDAM

www.MATHPHUMYHUNG.com
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 2005- 2006

Môn thi : Toán


Ngày 21- 6 -2005
Thời gian làm bài :150 phút

x x 1 x x  1 x  1
Bài 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức P    .
x x x x x
a) Rút gọn P.
9
b) Tìm x để P  .
2
Bài 2 ( 2 điểm ) Cho bất phương trình 3  m  1 x  1  2m  x (m là tham số).
1. Giải bất phương trình với m  1  2 2.
2. Tìm m để bất phương trình nhận mọi giá trị x  1 là nghiệm.
Bài 3 ( 2 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng
 d  : 2 x  y  a 2  0 và parabol  P  : y  ax 2 (a làm tham số dương ).
1. Tìm a để  d  cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B. Chứng minh rằng khi
đó A và B nằm bên phải trục tung.
2. Gọi x A và xB là hoành độ của A và B, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 1
T  .
x A  x B x A .x B
Bài 4 ( 3 điểm ) Đường tròn tâm O có dây cung AB cố định và I là điểm chính
giữa của cung lớn AB. Lấy điểm M bất kỳ trên cung lớn AB, dựng tia Ax
vuông góc với đường thẳng MI tại H và cắt BM tại C.
1. Chứng minh AIB, AMC là tam giác cân.
2. Khi điểm M di động, chứng minh rằng điểm C di động trên một cung tròn cố
định.
3. Xác định vị trí của điểm M để chu vi tam giác AMC đạt giá trị lớn nhất.
Bài 5 ( 1 điểm ) Cho tam giác ABC vuông ở A có AB  AC và trung tuyến
AM , ACB   , 
2
AMB   . Chứng minh rằng  sin   cos   1  sin  .

1
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 2004- 2005

Môn thi : Toán


Ngày 180- 6 -2004
Thời gian làm bài :150 phút
2
 x 1 x  1  1 x
Bài 1 ( 2 điểm ) Cho biểu thức P      
 x 1 x  1 
 2 x 2 
a) Rút gọn P.
P
b) Tìm x để  2.
x
Bài 2 ( 2 điểm ) Cho phương trình x 2   m  2  x  m2  3m  4  0(m là tham số ).
1. Chứng minh phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi giá của m.
2. Tìm m để tỷ số giữa hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng 2.
Bài 3 ( 2 điểm ) Trên mặt phẳng toạ độ cho đường thẳng  d  có phương trình
2kx   k  1 y  2(k là tham số )
1. Với giá trị nào của k thì đường thẳng  d  song song với đường thẳng
y  x 3. Khi đó hãy tính góc tạo bởi  d  với tia Ox.
2. Tìm k để khoảng cách từ gốc toạ độ đến đường thẳng  d  là lớn nhất.
Bài 4 ( 4 điểm ) Cho góc vuông xOy và hai điểm A, B nằm trên cạnh Ox( A nằm
giữa O và B), điểm M bất kỳ trên cạnh Oy. Đường tròn T  đường kính AB
cắt tia MA, MB lần lượt tại điểm thứ hai là C , E. Tia OE cắt đường tròn T  tại
điểm thứ hai là F .
1. Chứng minh bốn điểm O, A, E, M nằm trên một đường tròn, xác định tâm của
đường tròn đó.
2. Tứ giác OCFM là hình gì. Tại sao.
3. Chứng minh hệ thức OE.OF  BE.BM  OB 2 .
4. Xác định vị trí của điểm M để tứ giác OCFM là hình bình hành, tìm mối
quan hệ giữa OA và AB để tứ giác là hình thoi.

2
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 2003- 2004

Môn thi : Toán


Ngày 26- 6 -2003
Thời gian làm bài :150 phút
x2  x 2 x  x 2  x  1
Bài 1: ( 3 điểm ) Cho biểu thức P    .
x  x 1 x x 1
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
2 x
c) Tìm x để biểu thức Q  nhận giá trị là số nguyên.
P
Bài 2 ( 3 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol  P  : y   x 2 và
đường thẳng  d  đi qua điểm I  0;1 có hệ số góc k .
1. Viết phương trình của đường thẳng  d  . Chứng minh rằng với mọi giá trị của
k ,  d  luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B.
2. Gọi hoành độ của A và B là x1 và x2 , chứng minh x1  x2  2.
3. Chứng minh tam giác OAB vuông.
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho đoạn thẳng AB  2a có trung điểm là O. Trên cùng nửa mặt
phẳng bờ AB dựng nửa đường tròn  O  đường kính AB và nửa đường tròn
 O ' đường kính AO. Trên  O ' lấy một điểm M ( khác A và O ) , tia OM cắt
 O  tại C , gọi D là giao điểm thứ hai của CA với  O '  .
1. Chứng minh tam giác ADM cân.
2. Tiếp tuyến tại C của  O  cắt tia OD tại E , xác định vị trí tương đối của
đường thẳng EA đối với  O  và  O '  .
3. Đường thẳng AM cắt OD tại H , đường tròn ngoại tiếp COH cắt  O  tại
điểm thứ hai là N . Chứng minh rằng ba điểm A, M và N thẳng hàng .
4. Tại vị trí của M sao cho ME / / AB, hãy tính độ dài đoạn thẳng OM theo a.

3
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 2002- 2003

Môn thi : Toán


Ngày 21- 6 -2002
Thời gian làm bài :150 phút
x 1 x2 x 1
Bài 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức P    .
x  1 x x 1 x  x  1
a) Rút gọn P.
2
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q   x .
P
Bài 2( 3 điểm ) Cho hệ phương trình hai ẩn x, y với m là tham số
mx  y  2 1

 2  m  x  y  m  2 
1. Giải hệ phương trình với m   3.
2. Trong mặt phẳng toạ độ xOy xét hai đường thẳng có phương trình là (1) và (2)
a) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đường thẳng (1) đi qua điểm cố định
B và đường thẳng (2) đi qua điểm cố định C.
b) Tìm m để giao điểm A của hai đường thẳng thoả mãn điều kiện BAC vuông.
Tính diện tích ABC ứng với giá trị đó của m.
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính BC và một điểm A
trên nửa đường tròn ( A khác B, C ). Hạ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ).
Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa A, dựng hai nửa đường tròn đường kính HB
và HC , chúng lần lượt cắt AB và AC tại E và F .
1. Chứng minh rằng AE. AB  AF. AC.
2. Chứng minh rằng EF là tiếp tuyến chung của hai nửa đường tròn đường kính
HB và HC .
3. Gọi I và K lần lượt là hai điểm đối xứng với H qua AB và AC. Chứng
mỉnh rằng ba điểm I , A, K thẳng hàng.
4. Đường thẳng IK cắt tiếp tuyến kẻ từ B của nửa đường tròn  O  tại M , chứng
minh MC , AH , EF đồng quy.

4
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 2001- 2002

Môn thi : Toán


Ngày 21- 6 -2001
Thời gian làm bài :150 phút
Bài 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức
 x 2 x 3 x 2  x 
P      :  2   .
 x  5 x  6 2  x x  3   x  1 
a) Rút gọn P.
1 5
b) Tìm x để   .
P 2
Bài 2 ( 3 điểm ) Cho phương trình x  m 2  3  2  mx 2 1
1. Tìm tham số m để phương trình có nghiệm duy nhất, tính nghiệm đó với
m  2  1.
2. Tìm các giá trị của m để phương trtình (1) nhận x  5 2  6 là nghiệm.
3. Gọi m1 , m2 là hai nghiệm của phương trình (1) ( ẩn m ). Tìm x để m1 , m2 là số
đo hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 4 2  2.
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho hai đường tròn  O  , bán kính R và đường tròn  O ' bán
R
kính tiếp xúc ngoài tại A. Trên đường tròn  O  lấy điểm B sao cho AB  R
2
và điểm M trên cung lớn AB. Tia MA cắt đường tròn  O ' tại điểm thứ hai là
N . Qua N kẻ đường thẳng song song với AB cắt đường thẳng MB tại Q và cắt
đường tròn  O ' tại P.
1. Chứng minh OAM đồng dạng với O ' AN .
2. Chứng minh độ dài đoạn thẳng NQ không phụ thuộc vào vị trí điểm M .
3. Tứ giác ABQP là hình gì .Tại sao.
4. Xác định vị trí điểm M để diện tích tứ giác ABQN đạt giá trị lớn nhất, tính
giá trị đó theo R.
Bài 4 ( 1 điểm ) Cho biểu thức A   x 2  y 2  xy  2 x  2 y. Tìm cặp số  x; y  để
biểu thức A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị đó.

5
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 2000- 2001

Môn thi : Toán


Ngày 21- 6 -200

Thời gian làm bài :150 phút


2 x  2 x x 1 x x  1
Bài 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức P    .
x x x x x
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
8
c) Với giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng một
P
giá trị nguyên.
Bài 2 ( 3 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng  d  : y  mx  1
và parabol  P  : y  x 2 .
1. Vẽ parabol  P  và đường thẳng  d  khi m  1.
2. Chứng minh rằng với mọi giá trị của tham số m, đường thẳng  d  luôn đi qua
một điểm cố định và luôn cắt  P  tại hai điểm phân biệt A và B.
3 .Tìm giá trị của tham số m để diện tích tam giác OAB bằng 2 (đơn vị diện
tích).
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho đoạn thẳng AB  2a có trung điểm là O. Trên cùng nửa mặt
phẳng bờ AB kẻ các tia Ax, By vuông góc với AB. Một đường thẳng  d  thay
đổi cắt Ax ở M , cắt By ở N sao cho luôn có AM .BN  a 2 .
1. Chứng minh OAM đồng dạng với BNO và góc MON  vuông.
2. Gọi H là hình chiếu của O trên MN , chứng minh rằng đường thẳng  d  luôn
tiếp xúc với một nửa đường tròn cố định tại H .
3. Chứng minh rằng tâm I của đường tròn ngoại tiếp MON chạy trên một tia
cố định.
4. Tìm vị trí của đường thẳng  d  sao cho chu vi AHB đạt giá trị lớn nhất, tính
giá trị lớn nhất đó theo a.
Bài 4: Chứng minh rằng với mọi a, b, c> 0, ta có:
a3 b3 c3 a b c
     .
b3 c3 a3 b c a

6
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1999-2000

Môn thi : Toán


Ngày 17- 6 -1999
Thời gian làm bài :150 phút
Bài 1 ( 3 điểm ) Cho biểu thức
 x 3 x 2 x 2   x 
P      :  1  .
 x 2 3 x x 5 x  6   x  1 
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P  0.
1
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
P
Bài 2 ( 3 điểm ) Cho phương trình x 2  mx  m 2  5  0(m là tham số )
1. Giải phương trình với m  1  2.
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
3. Với những giá trị của m mà phương trình có nghiệm, hãy tìm giá trị lớn nhất và
giá trị nhỏ nhất trong tất cả các nghiệm đó.
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho tam giác ABC có góc A tù, đường tròn  O  đường kính
AB cắt đường tròn  O ' đường kính AC tại giao điểm thứ hai là H . Một đường
thẳng  d  quay quanh A cắt đường tròn  O  và đường tròn  O ' lần lượt tại M
và N sao cho A nằm giữa M và N .
1. Chứng minh H thuộc BC và tứ giác BCNM là hình thang vuông.
HM
2. Chứng minh tỷ số không đổi.
HN
3. Gọi I là trung điểm của MN, K là trung điểm của BC. Chứng minh bốn điểm
A, H , K, I thuộc một đường tròn và I di chuyển trên một cung tròn cố định.
5. Xác định vị trí của đường thẳng  d  để diện tích HMN lớn nhất.

7
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1999-2000

Môn thi : Toán


Ngày 17- 6 -1999
Thời gian làm bài :150 phút
Bài 1 (3 điểm ) Cho biểu thức
 x 1 xy  x   xy  x x 1 
P   1 : 1    .
 xy  1 1  xy   xy  1 xy  1
   
a) Rút gọn P.
1 1
b) Cho   6. Tìm giá trị lớn nhất của P.
x y
4 2
Bài 2 ( 3 điểm ) Cho phương trình  x  1   m  1 x  1  m 2  m  1  0 *
1. Giải phương trình với m  1.
2. Chứng minh rằng phường trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi
giá trị của tham số m.
3. Tìm các giá trị của m để x1  x2  2.
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho đường tròn  O; R  đường kính AB, kẻ tia tiếp tuyến Ax và
lấy trên đó một điểm P  AP  R  . Từ P kẻ PM tiếp xúc với đường tròn tại M .
1. Tứ giác OBMP là hình gì tại sao.
2. Cho AP  R 3. Chứng minh tam giác PAM có trực tâm H nằm trên đường
tròn  O; R  .

3. Chứng minh rằng khi P di động trên tia Ax  AP  R  thì trực tâm H của tam
giác PAM chạy trên một cung tròn cố định.
4. Dựng hình chữ nhật PAON. Chứng minh B, M , N thẳng hàng.

8
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1997-1998

Môn thi : Toán


Ngày 11- 7 -1998
Thời gian làm bài :150 phút

Bài 1 ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức P 



3 x x 3  x 3

x 2
.
x x 2 x 2 x 1
a) Rút gọn P.
15
b) Tìm x để P  .
4
Bài 2 (2,5 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một máy bơm để bơm đầy một bể nước có thể tích 60m3 với thời gian định trước.
1
Khi đã bơm được bể thì mất điện trong 48 phút. Đến lúc có điện trở lại người
2
ta sử dụng thêm một máy bơm thứ hai có công suất 10m3 / h. Cả hai máy bơm
cùng hoạt động để bơm đầy bể đúng với thời gian dự kiến. Tính công suất của
máy bơm thứ nhất và thời gian máy bơm đó hoạt động.
Bài 3( 4 điểm ) Cho tam giác ABC với ba góc nhọn nội tiếp đường tròn  O  . Tia
 cắt đường tròn tại D, tia phân giác của C
phân giác của B  cắt đường tròn tại E ,

hai tia phân giác này cắt nhau tại F. Gọi I , K theo thứ tự là giao điểm của dây
DE với các cạnh AB, AC.
a) Chứng minh các tam giác EBF, DAF cân.
b) Chứng minh tứ giác DKFC nội tiếp và FK song song AB.
c) Tứ giác AIFK là hình gì. Tại sao.
d) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AEFD là hình thoi, đông thời có
diện tích gấp 3 lần diện tích tứ giác AIFK.
Bài 4 (1 điểm) Tìm giá trị của x thoả mãn hệ thức sau
x x
 2  3    7  4 3 . 2  3  
 4 2 3 . 

9
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1996-1997

Môn thi : Toán


Ngày 11- 7 -1996
Thời gian làm bài :150 phút
3a  9a  3 a 2 1
Bài 1(2,5 điểm) Cho biểu thức P     1.
a a 2 a 1 a 2
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để P  1.
c) Tìm các giá trị của a  N sao cho P là số tự nhiên.
Bài 2 (2,5 điểm ) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
Một nông trường dự định trồng 75ha rừng trong một tuần lễ. Do mỗi tuần trồng
vượt mức 5ha so với kế hoạch nên đã trồng được 80ha và hoàn thành sớm trước
một tuần. Hỏi mỗi tuần lâm trường dự định trồng bao nhiêu ha rừng.
Bài 3 (4 điểm ) Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B. Trong cùng
một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB dựng các hình vuông AMCD và
MBEF . Hai đường thẳng AF và BC cắt nhau ở N .
a) Chứng minh AF  BC , suy ra điểm N nằm trên hai đường tròn ngoại tiếp các
hình vuông AMCD và MBEF .
b) Chứng minh ba điểm D, N , E thẳng hàng và MN  DE tại N .
c) Cho A, B cố định còn M di động trên đoạn AB, chứng minh đường thẳng
MN luôn đi qua một điểm cố định.
d) Tìm vị trí điểm M sao cho đoạn thẳng MN có độ dài lớn nhất.
Bài 4 (1 điểm) Cho hai phương trình ax 2  bx  c  0 1 và cx 2  bx  a  0  2 
Với a.c  0. Gọi  ,  là hai nghiệm lớn nhất. Chứng minh     2.

10
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1995-1996

Môn thi : Toán


Ngày 11- 7 -1995
Thời gian làm bài :150 phút
2x  3 x  2 x3  x  2 x  2
Bài 1 (2 điểm) Cho các biểu thức P  và B  .
x 2 x 2
a) Rút gọn A và B.
b) Tìm giá trị của x để A  B.
Bài 2 (3 điểm) Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m  5  0( x là ẩn )
a) Xác định m để phương trình có một nghiệm x  1 và tìm nghiệm còn lại.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với
mọi giá trị của m.
c) Với giá trị nào của m thì x12  x22 đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Bài 3 (4 điểm ) Cho đường tròn  O  đường kính AB  2 R và một điểm C trên
đường tròn (C không trùng với A và B). Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa
điểm C , kẻ tia Ax tiếp xúc với đường tròn  O  . Gọi M là điểm chính giữa của
cung nhỏ AC, P là giao điểm của AC, BM . Tia BC cắt các tia AM , Ax lần lượt
tại N, Q.
a) Chứng minh tam giác ABN cân.
b) Tứ giác APNQ là hình gì. Tại sao.
c) Gọi K là điểm chính giữa của cung AB không chứa điểm C. Hỏi có thể xảy
ra ba điểm Q, M , K thẳng hàng được không. Tại sao.
d) Xác định vị trí điểm C để đường tròn ngoại tiếp tam giác MNQ tiếp xúc với
đường tròn  O  .
1
Bài 4 (1điểm) Giải phương trình x  2  y  1995  z  1996   x  y  z .
2

Đáp số:
Bài 1 a) A  2 x 1 ; B  x 1
b) x1,2  1 3.
Bài 2: a) Nghiệm thứ hai sẽ là x2    m 1 x  5  3.
5
c) m  .
4
Bài 4 x  3; y  1994; z  1997.

11
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1994-1995

Môn thi : Toán


Ngày 11- 7 -1994
Thời gian làm bài :150 phút
 2 x 1   x 
Bài 1 (2,5 điểm ) Cho biểu thức P     :  1  .
 x x  x  x 1 x  1   x  1 

a) Rút gọn P.
b) Tìm điều kiện của x để P  0.
 m  1 x  2 y  1
Bài 2 ( 2,5 điểm ) Cho hệ phương trình 
3 x  my  1.
a) Giải hệ phương trình với m  3  1.
b) Chứng minh rằng m hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất.
c) Tìm m để x  y đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3 (4 điểm ) Cho đường tròn  O; R  và tam giác cân ABC  AB  AC  R  nội
tiếp đường tròn ấy. Kẻ đường kính AI . Gọi M là điểm bất kỳ trên cung AC nhỏ.
Mx là tia đối của tia MC. Trên tia đối của tia MB lấy một điểm D sao cho
MD  MC.
1) Chứng minh rằng tia MA là tia phân giác của B Mx.
2) Gọi K là giao điểm thứ hai của đường thẳng DC với đường tròn  O  . Tứ
giác MIKD là hình gì. Tại sao.
3) Gọi G là trọng tâm MDK. Chứng minh rằng khi M di động trên AC nhỏ
thì G luôn nằm trên một đường tròn cố định .
d) Gọi N là giao điểm thứ hai của đường thẳng AD với đường tròn  O  , E là
giao điểm thứ hai của phân giác IBN với đường tròn  O  . Chứng minh rằng
đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định khi M di động trên AC nhỏ.
Bài 4 ( 1 điểm) Tìm đa thức f  x  biết f  x  chia cho x  2 dư 2, f  x  chia
cho x  2 dư -2, f  x  chia cho x 2  4 được thương là x và còn dư.

12
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1992-1993

Môn thi : Toán


Ngày 18- 7 -1992
Thời gian làm bài :150 phút

1 1 a2  2
Bài 1 ( 2,5 điểm ) Cho biểu thức E    .

2 1 a  2 1  a  1  a3
1. Rút gọn E.
2) Tính giá trị nhỏ nhất của E.
Bài 2 (2,5 điểm ) Một ôtô tải đi từ A đến B với vận tốc 30km/h. Sau đó một thời
gian xe ôtô con cùng xuất phát từ A với vận tốc 40km/h và nếu không có gì thay
1
đổi thì đuổi kịp ôtô tải tại B. Nhưng sau khi đi được quãng đường AB thì xe
2
con tăng vận tốc thành 45km/h nên sau đó 1giờ thì đuổi kịp ôtô tải. Tính quãng
đường AB.
Bài 3 ( 4 điểm ) Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có một điểm M .
Trên đường kính AB có một điểm C sao cho AC  BC. Trên nửa mặt phẳng bờ
AB có chứa M , kẻ các tia Ax và By cùng  AB. Đường thẳng qua M vuông
góc với MC cắt Ax tại F. Đường thẳng qua C vuông góc CF cắt By tại điểm
Q. Gọi D là giao điểm của CF với AM , E là giao điểm của CQ với BM .
1) Chứng minh rằng các tứ giác ACMF và CDME nội tiếp.
2) Chứng mỉnh rằng AB / / DE.
3) Chứng minh rằng ba điểm F, M ,Q thẳng hàng.
4) Ngoài điểm M ra, các đường tròn ngoại tiếp các tam giác DMF và EMQ còn
có điểm chung nào nửa không? Tại sao?
Bài 4 (1 điểm) Giải phương trình 2x 4  x3  5x 2  x  2  0.

13
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2006
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 11 – 06 – 2006

 x   1 2 x 
Câu 1 (2 điểm ) Cho biểu thức P  1   :     1.
 x  1   x 1 x x  x  x 1 
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa và rút gọn biểu thức P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q  P  x nhận giá trị nguyên.
Câu 2 ( 2 điểm )
a) Giải phương trình x 4  4 x3  2 x 2  4 x  1  0.
2 2
 x  3 xy  2 y  0
b) Giải hệ phương trình  2
2 x  3xy  5  0.

Câu 3 (2 điểm ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol  P  có phương trình
x 2
y . Gọi  d  là đường thẳng đi qua điểm I  0; 2  và có hệ số góc là k.
2
a) Viết phương trình đường thẳng  d  . Chứng minh rằng đường thẳng  d  luôn
cắt parabol  P  tại hai điểm phân biệt A và B khi k thay đổi.
b) Gọi H , K theo thứ tự là hình chiếu vuông góc của A và B lên trục hoành.
Chứng minh rằng tam giác IHK vuông tại I.
Câu 4 (3 điểm) Cho đường tròn tâm O, bán kính R và AB là đường kính cố
định của đường tròn  O  . Đường thẳng d là tiếp tuyến của đường tròn  O  tại
B.MN là đường kính thay đổi của đường tròn  O  sao cho MN không vuông
góc với AB và M  A, M  B. Các đường thẳng AM và AN cắt đường thẳng
d tương ứng tại C và D. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD, H là giao
điểm của AI và MN. Khi MN thay đổi, chứng minh rằng
a) Tích AM .AC không đổi.
b) Bốn điểm C, M , N, D cùng thuộc một đường tròn.
c) Điểm H luôn thuộc một đường tròn cố định.
d) Tâm J của đường tròn ngoại tiếp tam giác HIB luôn thuộc một đường thẳng
cố định.
Câu5 (1 điểm) Cho hai số dương x, y thoả mãn điều kiện x  y  1. Hãy tìm giá
1 1
trị nhỏ nhất của biểu thức A  2 2
 .
x y xy

14
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2005- 2006
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 12 – 06 – 2005

Bài 1 (2 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
1 1 1
A   ...  .
2 1 1 2 3 2  2 3 2005 2004  2004 2005
2. Cho đẳng thức
2 2 2 2 2 2
 x  y   y  z   z  x   x  y  2 z    y  z  2 x    x  z  2 y  . Chứng
minh rằng x  y  z.
Bài 2( 2 điểm )

 
1. Giải phương trình x 2  3x  3 x 2  2x  3  2x 2 . 
2
2. Cho phương trình x   m  5  x  m  6  0 1 với m là tham số. Tìm m để
giữa hai nghiệm x1 , x2 của phương trình (1) có hệ thức 2x1  3x2  13.
   
Bài 3 (1 điểm ) Cho phương trình m2 1 x 2  2 m 2 1 x  m  0 1 , với m là
tham số. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A  x12  x22 . Với x1 , x2 là
nghiệm của phương trình (1).
Bài 4 ( 3 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm  O  , có các đường
phân giác trong cắt nhau tại I. Các đường thẳng AI , BI ,CI cắt đường tròn  O 
tương ứng tại các điểm M , N, P.
1. Chứng minh tam giác NIC cân tại N.
2. Chứng minh rằng điểm I là trực tâm của tam giác MNP.
3. Gọi E là giao điểm của MN và AC, F là giao điểm của PM và AB. Chứng
minh rằng ba điểm E, I , F thẳng hàng.
4. Gọi K là chung điểm của BC và giả sử rằng BI vuông góc với IK, BI  2IK
hãy tính góc A của tam giác ABC.
Bài 5 ( 1 điểm ) Giải phương trình 5x 3  6x 2 12x  8  0.

15
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2005- 2006
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 12 – 06 – 2005

Bài 1 (2 điểm ) Cho biểu thức


 2x x  x  x x  x  x 1 x
M      .
 x x 1 x  1  2x  x 1 2 x 1
a) Hãy tìm điều kiện của x để biểu thức M có nghĩa, sau đó rút gọn M .
b) Với giá trị nào của x thì biểu thức M đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ
nhất đó của M .

  
Bài 2 (2 điểm ) a) Giải phương trình x 2  3x  2 x 2  7x 12  24.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2  5x 2  y 2  4xy  2x.
6x 2  3xy  x  1 y
Bài 3 (2 điểm ) Giải hệ phương trình  2 2
 x  y  1.
Bài 4 (3 điểm) Cho đường tròn  O  và dây cung BC cố định. Gọi A là điểm cố
định di động trên cung lớn BC của đường tròn  O  , ( A khác B và C). Tia
phân giác của góc ACB cắt đường tròn  O  tại điểm D khác C, lấy điểm I
thuộc CD sao cho DI  DB. Đường thẳng BI cắt đường tròn  O  tại điểm K
khác điểm B.
a) Chứng minh tam giác KAC cân.
b) Chứng minh đường thẳng AI luôn đi qua một điểm J cố định, từ đó hãy xác
định vị trí của A để độ dài AI là lớn nhất.
c) Trên tia đối của tia AB lấy điểm M sao cho AM  AC. Tìm tập hợp các điểm
M khi A di động trên cung lớn BC của đường tròn  O  .
Bài 5 ( 1 điểm ) Tìm cặp số  x; y  sao cho y nhỏ nhất thoả mãn
x 2  5y 2  2 y  4xy  3  0.

16
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2003- 2004
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 17 – 06 – 2003
x2 x 1 1
Bài 1 (2,5 điểm ) Cho biểu thức A    .
x x 1 x  x  1 x 1
a) Tìm x để A có nghĩa. Hãy rút gọn A.
b) Tính A với x  33  8 2.
1
c) Chứng mỉnh rằng A  .
3
Bài 2 ( 2điểm )
1. Phân tích biểu thức x 2  x  xy  2 y 2  2 y thành nhân tử.
 x 2  x  xy  2 y 2  2 y  0
2. Giải hệ phương trình  2 2
 x  y  1

Bài 3 (2 điểm) Cho hàm số y  f  x  


2x2  6 x 2

1  x  2  5
.
2
x  3x  4
1. Tìm tập xác định của hàm số y  f  x  .
2. Chứng minh rằng y  3. Chỉ rõ dấu bằng xảy ra khi x bằng bao nhiêu.
Bài 4 (3 điểm ) Cho đường tròn  O  và dây cung AB. Gọi M là điểm chính
giữa của cung AB, điểm C bất kì nằm giữa A và B thuộc dây AB. Tia MC cắt
đường tròn  O  tại D.
1. Chứng minh MA2  MC.MD.
2. Kẻ Bt tiếp xúc với đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, chứng minh BM , Bt
cùng thuộc một đường thẳng.
3. Gọi O1 là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD;O2 là tâm của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ACD. Chứng mỉnh rằng khi C chuyển động trên AB thì
tổng các bán kính của đường tròn  O1  và  O2  không đổi.
Bài 5 (1 điểm) Cho phương trình  x 1 x  2  x  3 x  4   m biết phương
trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 . Chứng minh
x1.x2 .x3 .x4  24  m.

17
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
CHUYÊN NGOẠI NGỮ NĂM 2002- 2003
MÔN THI: TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 30 – 06 – 2002
Bài 1 (2 điểm )
3
a) Chứng minh rằng  x  y  z  x3  y 3  z 3  3  x  y  y  z  z  x  .
b) Chứng minh rằng với a,b, c  Z thì
3 3 3 3
A   a  b  c    a  b  c    b  c  a    c  a  b  chia hết cho 24.
Bài 2 (2 điểm) Giải phương trình 4  x  5  x  6  x 10  x 12   3x 2 .
Bài 3 ( 2 điểm ) Chứng minh rằng
1. a 2  b 2  c 2  ab  bc  ca với mọi a,b, c.
2. x 4  y 4  z 4  xyz  x  y  z  với mọi x, y, z.
Bài 4 (3,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm  O  . Các
đường cao AD, BP,CK cắt nhau tại H .
1. Chứng minh góc HAB bằng góc OAC.
2. Gọi E, M tương ứng là trung điểm của AH và BC. Chứng minh rằng tứ giác
KEPM là tứ giác nội tiếp được.
3. Qua A dựng đưòng thẳng Ax vuông góc với KP. Chứng minh rằng đường
thẳng Ax luôn đi qua một điểm cố định khi ba đỉnh A, B,C của tam giác thay đổi
trên đường tròn  O  .
Bài 5 (0,5 điểm ) Tìm nghịêm nguyên của phương trình sau 2x 6  2x3 y  y 2  64.

18
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1993-1994

Môn thi : Toán


Ngày 12- 6 -1992

Thời gian làm bài :180 phút

Bài 1 Tìm tất cả các số có bốn chữ số abcd sao cho a  b  cd;c  d  ab.
Bài 2 Cho tam giác ABC dựng các tam giác cân ABX , BCY ,CAZ đồng dạng
như sau đỉnh X ở cùng phía với C so với cạnh AB, đỉnh Y ở khác phía với A
so với cạnh BC và đỉnh Z ở khác phía với B so với cạnh CA.
a) Chứng minh rằng nếu bốn điểm X ,Y ,C, Z không thẳng hàng thì tứ giác
XYCZ là hình bình hành.
b) Khi nào bốn điểm X ,Y ,C, Z thẳng hàng.
Bài 3 Cho số A  1111...11 có 1999 chữ số 1. Có hay không bội số dương của A,
mà tổng các chữ số của nó nhỏ hơn 1992.
Bài 4 Các đường chéo của tứ giác ABCD cắt nhau tại tại O ở trong tứ giác. Gọi
diện tích của các tam giác AOB, COD lần lượt là S1 và S 2 , diện tích của tứ giác
ABCD bằng S.
a) Chứng minh rằng S1  S2  S *
b) Hệ thức (*) trên sẽ như thế nào khi ABCD là hình thang.
3
Bài 5 Chứng minh rằng phương trình x 6  x 5  x 4  x 3  x 2  x   0.
4

19
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1995-1996

Môn thi : Toán


Ngày 13- 7 -1995
Thời gian làm bài :120 phút

Bài 1 (2 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c, d ta luôn có
ab  cd  a 2
 
 c 2 b2  d 2 .

b) Giải phương trình x 1  y 1  z 1  2  xy  z 1 .


Đáp số: x  y  2; z  5.
Bài 2 (3 điểm) Cho đa giác đều 1995 cạnh. Ta tô màu xanh hoặc đỏ tất cả các
đỉnh của chúng. Chứng minh rằng, với mọi cách tô, luôn tồn tại một tam giác cân
có ba đỉnh cùng màu.
Bài 3 (2 điểm) Trong một buổi diễn có 5 nghệ sĩ tham gia, trong đó có 3 nam và 2
nữ. Mỗi một người biểu diễn một tiết mục khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp
xếp chương trình sao cho tiết mục đầu và tiết mục cuối của chương trình đều do
nam nghệ sĩ biểu diễn. Đáp số: 36 (cách)
Bài 4 (3 điểm) Người ta chia các số 1,2,3,4,5 thành hai nhóm.Chứng minh rằng
trong mỗi nhóm luôn tìm được hai số có hiệu trùng với một số cũng trong nhóm
đó.

20
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam
Năm học 1995-1996
Môn thi : Toán
Ngày 12- 7 -1995
Thời gian làm bài :180 phút

Bài 1 (1,5 điểm) Giải phương trình x  94  96  x  x 2 190x  9027. Đáp


số: x  95.
Bài 2 (1,5 điểm ) Cho 20 số nguyên dương thoả mãn
1  a1  a2 ...  a10  20
1  b1  b2 ...  b10  20.
Chứng minh rằng tồn tại các số 1  i  j  20 và 1  k  l  20 sao cho
ai  a j  bk  bl .
Bài 2 (2 điểm) Hãy tính A  3x 3  3x 2 1 với
1  23  513 3 23  513 
x 3  1 .
3 4 4 
 
5
Đáp số: .
2
Bài 4 ( 1 điểm ) Giải phương trình tìm nghiệm nguyên x 2  x  y 4  y 3  y 2  y.
Đáp số : Phương trình có các nghiệm nguyên
 x; y    0, 1 ;  1, 0  ;  0, 0  ;  1, 1 ;  5, 2  ;  6, 2 .
Bài 5 a) Cho đường trong tâm O và một đường thẳng d cắt đường tròn tại hai
điểm A và B. Từ một điểm M bất kỳ trên d và nằm bên ngoài đường tròn, kẻ
hai tiếp tuyến ME và MF (E và F là hai tiếp điểm ). Tìm tập hợp các đường
tròn ngoại tiếp tam giác MEF, khi M di động trên d.

b) Cho tam giác ABC, các đường phân giác trong ngoài của góc C cắt đường
thẳng AB lần lượt ở P và Q. Chứng minh rằng nếu CP  CQ thì
4R 2  CB 2  CA2 . ( R là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC ).

21
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam


Năm học 1996-1997

Môn thi : Toán


Ngày 23- 7 -1996
Thời gian làm bài :150 phút
Bài 1 (2,5 điểm) Xét biểu thức
 1 2 x 2   1 2 
A     :   .
 x  1 x x  x  x 1   x  1 x 1 
2
a) Rút gọn A. Đáp số: 1  .
x 1
b) Để A đạt giá trị nhỏ nhất, thì khi đó MT của A đạt giá trị nhỏ nhất và giá trị đó
dạt được khi x  0, giá trị nhỏ nhất của A  1.
Bài 2 ( 2,5 điểm ) Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc
1
dự định trước. Sau khi đi được quãng đường AB, người đó tăng thêm vận tốc
3
10km/h trên quãng đường còn lại. Tìm vận tốc dự định và thời gian xe lăn bánh
trên đường, biết ngưòi đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
3
Đáp số: Vận tốc dự định là 40km/h; thời gian xe lăn bánh trên đường 2 h.
5
Bài 3 (4 điểm) Cho đường tròn  O; R  , dây BC cố định. Gọi A thuộc cung BC
nhỏ, cung AB  cung AC ; M  cung AC nhỏ, tuỳ ý
a) Chứng minh rằng  AMD   .
ABC ; MA là tia phân giác của BMD
b) Chứng minh A là tâm vòng tròn ngoại tiếp BCD; BDC  có độ lớn không phụ
thuộc vị trí của điểm M .
c) Tia DA  BC  E và cắt đường tròn  O  tại điểm thứ hai F . Chứng minh
AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác BEF .
d) Chứng minh P  AE.AF= const, khi M di động. Tính P  P R,  
ABC   . 
Bài 4 (1 điểm ) Cho hai bất phương trình 3mx  2m  x  11 ; m  2 x  0  2  . Tìm
m để hai bất phương trình trên có cùng một tập nghiệm.

22
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10

Trường THPT Chu Văn An và Hà Nội – Amstecdam


Năm học 1996-1997

Môn thi : Toán - Tin


Ngày 04- 7 -1996
Thời gian làm bài :120 phút
Bài 1(5 điểm) Giải phương trình x 4  x 2  3  3.
Đáp số: x  1.
Bài 2 (5 điểm ) Tìm các số có ba chữ số P  abc (a, b, c đôi một khác nhau).sao
cho P bằng trung bình cộng của tất cả các số có được bằng cách hoán vị của ba
chữ số a.b, c.
Đáp số: Có hai nghiệm cần tìm 518 và 629.
Bài 3 (5 điểm) Trên bảng số có viết p chữ số 0, p chữ số 1 và r chữ số 2. Cho
phép thực hiện các thao tác
T0 : thay đồng thời hai số 1,2 bằng một số 0.
T1 : thay đồng thời hai số 0,2 bằng một số 1.
T2 : thay đồng thời hai số 0,1 bằng một số 2.
a) Cho q  3, q  3, r  4. Hãy chỉ ra một dãy các thao tác kể trên để cuối cùng
trên bảng chỉ còn một số. Số tối thiểu các thao tác của dãy là bao nhiêu. Tại sao?
b) Trong trường hợp tổng quát, giả sử tồn tại một dãy các thao tác khác để còn lại
một số, thì số đó bằng số còn lại của dãy số ban đầu.
Bài 4 (5 điểm) Cho các số không âm x1 , x2 ,... xn 1 , xn có tổng bằng 1. Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức A  x1.x2  x2 .x3  x3 .x4  ...  xn1.xn .

23

You might also like