You are on page 1of 8

GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai

MỘT SỐ ĐỊNH LÝ QUAN TRỌNG LIÊN QUAN ĐẾN GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ

Định nghĩa. Dãy số (un ) được gọi là hội tụ về  , ký hiệu lim un   , nếu với mọi   0 cho trước
n 

tùy ý, tìm được chỉ số n0 sao cho với mọi n  n0 đều có | un   | 


Định lý trung bình Cesaro: Nếu dãy số  un  có giới hạn hữu hạn là a thì dãy số các trung bình
 u1  u2  ...  un 
  cũng có giới hạn là a .
 n 
Chứng minh.
Không giảm tổng quát, giả sử a = 0 (Nếu a  0 ta xét dãy un'  un  a ). Cho   0, n0 sao cho
n n0 1 n n0 1

u i u
i 1
i u
i  n0
i u
i 1
i

un   , n  n0 . Ta có i 1
    .
n n n n

n0 1 n

 ui u i
 2 , n  max  n0 , n1  .
i 1 i 1
Chon n đủ lớn n  n1 sao cho   . Ta được
n n
n

u i
Vậy lim i 1
 0 (đpcm).
n
xn
Hệ quả. Nếu lim  xn 1  xn   a thì lim  a.
n  n  n

Chứng minh.
Đặt un  xn  xn 1 . Khi đó dễ thấy dãy (un ) thỏa mãn điều kiện của Định lý Cesaro nên ta có
u1  ...  un x
lim  a hay lim n  a .
n  n n  n

Hoặc: Xét dãy số (an ) xác định như sau: an  x1  x2  ...  xn .


Khi đó tính được xn  an 1  an .
Do đó định lý trung bình Cesaro được phát biểu tương đương
an
như sau: Nếu lim  an 1  an   a thì lim  a.
n  n  n
Định lý Stolz: Xét 2 dãy  xn  và  yn  , trong đó  yn  là dãy tăng và dần đến vô cùng. Khi đó nếu
xn  xn 1 x
lim  a thì lim n  a
yn  yn 1 yn
Chứng minh.
xn  xn 1 x x
Ta có lim  a . Theo định nghĩa giới hạn,   0, N1 : n  N1 : n n 1  a   , suy ra:
yn  yn 1 yn  yn1
xn  xn 1
a    a.
yn  yn 1
Mà  yn  là dãy tăng nên ta có:
GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai

 a     yN
1
 
 y N1 1  xN1  xN1 1   a    y N1  yN1 1 
.........................
 a    yn  yn1   xn  xn1   a    yn  yn1  .
Cộng các đẳng thức trên, ta được:  a     yn  y N 1   xn  xN 1   a     yn  y N 1 
1 1 1

xN1 1   a    y N1 1 xn xN 1   a    y N1 1
Chia 2 vế cho yn , ta được: a      a   1
yn yn yn
xN1 1   a    y N1 1
Vì  yn  dần đến vô cùng nên tồn tại N 2  N1 sao cho với mọi n  N 2 :  0 tức là
yn
xN1 1   a    y N1 1 xN1 1   a    y N1 1 xN1 1   a    y N1 1
  hay   và 
yn yn yn
xn x
 n  N 2 : a  2   a  2  lim n  a .
yn yn
Nhận xét: Định lý về Trung bình Cesaro là trường hợp riêng của Định lý Stolz, với hai dãy số
 un  và  vn  , trong đó: un  x1  x2  ...  xn , vn  n

Bài 1. Chứng minh rằng nếu dãy số dương  an  hội tụ về a dương thì lim n a1a2 ...an  a .
n 

Lời giải.
ln a1  ...  ln an
Ta có lim ln an  ln a . Áp dụng Định lý Cesaro, ta có: lim  ln a hay lim n a1a2 ...an  a
n  n  n n 

a
Bài 2. Cho dãy số dương  an  . Chứng minh rằng nếu lim n 1  a  0 thì lim n an  a .
n  a n 
n

Lời giải.
an 1
Đặt bn  , n  2 . Dễ thấy dãy (bn ) thỏa mãn Bài 1 nên lim n b1b2 ...bn  a hay lim n an  a .
an n  n 

Bài 3. Cho dãy số dương  an  . Chứng minh rằng nếu lim an  a thì dãy các trung bình điều hòa
n 

n
cũng hội tụ lim a.
n  1 1 1
  ... 
a1 a2 an
Giải:
1 1 1
  ... 
1 1 a a2 an 1
Vì lim an  a nên lim  . Do đó theo Định lý Cesaro ta có lim 1 
n  n  a
n a n  n a
n
lim a
n  1 1 1
Vậy   ... 
a1 a2 an
Bài 4. Tính giới hạn của dãy  an  trong các trường hợp sau:
1  1 1 1 
a) an  1    ...  
n 2 3 n
GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai

1  1 1 1 
b) an     ...  
n n n 1 2n 
1   k  1!   k  2 !  ...   k  n ! 
c) an  k 1  k ! 
n  1! 2! n! 
Giải:
1 1 1
a) Xét hai dãy  xn  ,  yn  xác định như sau: xn  1    ...  , yn  n
2 3 n
Dãy  yn  tăng và có giới hạn lim yn  lim n  
xn 1  xn 1 n 1  n
Ta có lim  lim  lim 2
yn 1  yn n 1  n 1  n  n 1
xn
Khi đó lim 2.
yn
1 1 1
b) Xét hai dãy  xn  ,  yn  xác định như sau: xn    ...  , yn  n
n n 1 2n
Dãy  yn  tăng và có giới hạn lim yn  
1 1 1
 
x x
Ta có lim n 1 n  lim 2n  2
yn 1  yn
2n  1
n 1  n
n  lim 

1
 2n  2

1
2n  1

1 

n
 
n 1  n  2 2  2

x
Khi đó lim n  2 2  1
yn
 
c) Xét hai dãy  xn  ,  yn  xác định như sau: xn  k !
 k  1!   k  2 !  ...   k  n ! , yn  n k 1
1! 2! n!
Dãy  yn  tăng và có giới hạn lim yn  

Ta có lim
xn 1  xn
 lim
 k  n  1!  lim
 n  2  n  3 ...  n  k  1
 n  1  n k 1
k 1
yn 1  yn  n  1! n  1  nk 1 
k 1

 2  3   k  1    2   3   k 1 
n k  1   1   ...  1    1    1   ...  1  
 n  n   n   n  n   n  1
 lim   lim 
 1  k 1
  1  1
k
k 1
n k 1  1    1 1   1    ...   1  
 n    n  n
xn 1
Khi đó lim 
yn k  1
 1
 x0  ,
Bài 5. Cho dãy  xn  được xác định bởi  2 . Chứng minh rằng lim nxn  1 .
 x  x  x 2 , n  1
 n 1 n n

Giải.
Dễ dàng chứng minh được lim xn  0 .
GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai

1 1 xn  xn 1 xn2 1
Ta có:     1
xn 1 xn xn xn 1  xn  xn2  xn 1  xn
1
Từ đó áp dụng định lí trung bình Cesaro, suy ra lim  1 nên lim nxn  1 (đpcm).
nxn
 a1  0 a
Bài 6. Cho dãy  an  được xác định bởi  2 . Tính lim n .
 an 1  a1  a2  ...  an , n  1 n
Giải:
Từ công thức truy hồi dễ dàng suy ra được dãy  an  tăng kể từ số hạng thứ hai. Nên nếu
dãy  an  bị chặn trên thì suy ra tồn tại lim an  a .
Mặt khác từ công thức truy hồi ta có an21  an2  an , cho qua giới hạn tìm được a = 0, trái với dãy
số dương tăng. Suy ra dãy  an  không bị chặn, hay lim an  
an21 1 a
Lại có an21  an2  an  2
 1   1  lim n 1  1  an  0 
an an an
a
Áp dụng định lý trung bình Cesaro, để tính lim n ta tính lim  an 1  an 
n
a 1 1 a 1
Từ an21  an2  an  an1  an  n
  . Do đó lim n 
an 1  an a n 1
1 2 n 2
an
Bài 8 (THTT – 10/2012 – T23). Cho dãy  xn  được xác định bởi
 2019
 x1 
 2020 . Hãy tìm lim  nxn 
n 
 x  x  x 2  x3  x 4  ...  x 2019  x 2020 , n  *
 n 1 n n n n n n

Giải:
xn 1  xn2020 
Ta có xn 1  xn 1  xn  x  ...  x
2
n
2019
n  1
1  xn
Ta chứng minh 0 < xn < 1. Thật vậy, với n = 1 khẳng định đúng. Giả sử khẳng định đúng với n. Suy
1  xn2020
ra 0   1 . Vậy từ (1) suy ra xn 1  xn  1  2
1  xn
Từ (2) ta có dãy (xn) giảm và bị chặn dưới bởi 0. Do tồn tại limx n = a.
a 1  a 2020 
Qua giới hạn hai vế của (1) ta được a   a  0 . Vậy limxn = 0.
1 a
Để tìm lim(nxn) ta sử dụng định lí trung bình Cesaro
1 1
Xét dãy (un) với un   .
xn 1 xn
1 1 1  xn 1 1 xn2019 1  xn2019
Ta có un        .
xn 1 xn xn 1  xn2020  xn 1  xn2020 1  xn2020 1  xn2020
Do limxn = 0, nên limun = 1 (3)
GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai

u1  ...  un  1 1  1 n 1 1
Khi đó lim  1  lim     1  lim  1  lim 1
n nx
 n 1 nx1  nxn 1 n  n  1 xn 1

1
 lim  1  lim nxn  1 .
nxn
Nhận xét:
1) Một số bạn phát biểu và chứng minh định lí Stolz, sau đó áp dụng định lí Stolz ta có
lim
 n  1  n  1  1 (do (3)). Do đó lim
n
 lim  nxn   1
1 1 1 1

nxn 1 xn xn
2) Nếu không dùng định lí Stolz có thể giải bài toán bằng cách chứng minh
n n
 nxn  , n  1, 2... . Từ đó dùng nguyên lí kẹp ta được lim(nx n) = 1.
n  2  2n n 1
 x1  0

Bài 9. Cho dãy số  xn  được xác định bởi  1 2 2021
 xn 1  xn  x  x 2  ...  x 2021 , n  1
 n n n

n
1) Với mỗi n  * , đặt yn  2 . Chứng minh dãy số  yn  có giới hạn hữu hạn và tính giới hạn đó.
xn
 
2) Tìm các số  để dãy nxn có giới hạn hữu hạn và giới hạn là một số khác 0.
Giải:
1 1
1. Từ giả thiết suy ra xn 1  xn   0  xn21  xn2  2  2  xn2  2
xn xn
Suy ra xn 1  xn  2  xn 1  2.2  ...  x1  2n . Do đó lim xn  
2 2 2 2

Xét xn21  xn2   xn1  xn  xn1  xn    2xn  1  2  3  ...  2020  2021  1 2 3 2020 2021 
 2  3  ...  2020  2021 
2 3 2020 2021 
 xn xn xn xn xn  xn xn xn xn xn 
 1 2 3 2020 2021  2 3 2020 2021 
  2  2  3  4  ...  2021  2021 1   2  ...  2019  2020 
 xn xn xn xn xn  xn xn xn xn 

Suy ra lim xn21  xn2  2 
xn2  xn  xn1    xn1  xn 2   ...   x2  x1   x1
2 2 2 2 2 2 2

Ta có 
n n
Áp dụng định lý trung bình Cesaro ta có
xn2
lim  lim
 xn2  xn21    xn21  xn22   ...   x22  x12   x12
2
n n
Do đó lim n2  1
xn 2
2. Xét zn  nxn  n2 xn  2
xn
Từ đó:
+) Nếu   2 thì lim zn  
GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai

+) Nếu   2 thì lim zn  0


1
+) Nếu   2 thì lim zn 
2
Vậy   2 là giá trị cần tìm thỏa mãn đề bài.
 x1  1

Bài 10 (VMO 2020). Cho dãy  xn  được xác định bởi  n .
x  xn  3 xn  , n  1
 n 1 xn

n n2
a) Chứng minh rằng lim 0. b) Tính giới hạn lim .
n  xn n  x
n

Giải:
GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai
GV Nguyễn Bá Hoàng – THPT Chuyên Lào Cai

BÀI TẬP TƯƠNG TỰ


u1  1;
 u 
Bài 11. Cho dãy số  un  :  1 . Tìm giới hạn lim  n  .
un 1  un  u , n  1  n
n 
 n

u1  2020;
 u3
Bài 12. Cho dãy số  un  :  1 . Tìm giới hạn lim n .
un 1  un  u 2 , n  1
n  n
 n

u1  2020;
 un3
Bài 13. Cho dãy số  un  :  1 . Tìm giới hạn lim .
un 1  un  u 2 , n  1
n  n
 n

Bài 14. Cho dãy số  an  xác định bởi an 


 2n ! . Tính lim 1  a1  a2  ...  an 
 
 n ! .22 n
2
ln n  1 2 n
u1   0;1 n 1  nun 
Bài 15. Cho dãy số (un) được xác định bởi  . Tính giới hạn lim
un 1  un  un , n  1
2 n  ln n
u1  1;

Bài 16. Cho dãy số  un  :  1 . Tìm tất cả các giá trị của số thực  để dãy số
un 1  un  , n  1
 un

 un 
  có giới hạn hữu hạn khác 0.
 n 
u1  1

Bài 17. Cho dãy số  un  thỏa mãn u  u  1
 n1 n
3 u
 n   * . Tìm tất cả các số thực a sao cho dãy
 n

una
số  xn  xác định bởi xn  ( n   * ) hội tụ và giới hạn của nó khác 0.
n
 x1  0

Bài 18. Cho dãy số  xn  được xác định bởi  1 2 2017 . Tìm giới hạn của
 xn 1  xn  x  x 2  ...  x 2017 , n  1
 n n n

dãy  nxn  khi n   với  là số thực cho trước.


a1  1
 1 an
Bài 19. Cho dãy  an  được xác định bởi an 1  an  n , n  1 . Tính lim .
 2 ln n
 k 1
ak

You might also like