You are on page 1of 2

1

Chủ đề 2
ĐẠO HÀM
Vấn đề 1. CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
 Đạo hàm của hàm tổng, hiệu, tích thương, hàm hợp

1.  u – v  w   u – v  w
2.  ku   k .u , với k là hằng số.

3.  u.v   uv  vu


4.  u.v.w   uvw  uvw  uvw
 u  u ' v  v 'u
5.   
v v2

 1  v'
6.    
v v2
7. yx  yu .u x
 Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản
Đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản Đạo hàm của các hàm số hợp
(C )  0 , C hằng số
( x )  1

 1  1  1  u
   2    2
x x u u

 x   2 1 x  u   2uu
 x '  n
n
n
1
x n 1
 u '  n
n
n
u'
u n 1

 x    .x
  1
 u    .u
  1
.u

 sin x   cos x  sin u   u.cos u


 cos x    sin x  cos u   u.sin u
1 u
 tan x   2
 1  tan 2 x  tan u   2
 u (1  tan 2 u )
cos x cos u
1 u
 cot x   2  (1  cot 2 x)  cot u   2  u(1  cot 2 u )
sin x sin u
2

Sử dụng các quy tắc, các công thức tính đạo hàm của một số hàm số lượng giác
trong phần tóm tắt lí thuyết để tính.

 sin x   cos x  sin u   u.cos u  sin u   n.sin


n n 1
u.  sin u 

 cos x    sin x  cos u   u.sin u  cos u   n.cos


n n 1
u.  cos u 
1 u
 tan x    tan u    tan u   n. tan
n n 1
u.  tan u 
cos 2 x cos 2 u
1 u 
 cot x   2  cot u   2  co t u   n.co t
n n 1
u.  co t u 
sin x sin u
Chú ý:  Sử dụng công thức lượng giác để rút gọn
 Có thể rút gọn trước khi tính đạo hàm để việc tính toán dễ dàng hơn.

Dạng 4. Tiếp tuyến

A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

 Tiếp tuyến của đồ thị


1. Tiếp tuyến tại một điểm:
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị  C  : y  f  x  tại điểm M 0  x0 ; y0  :

y  f   x0  x  x0   y0

Trong đó: - M 0  x0 ; y0  gọi là tiếp điểm.


- k  f   x0  là hệ số góc.
Các chú ý: - Nếu cho x0 thì thế vào y  f  x  tìm y0 .
- Nếu cho y0 thì thế vào y  f  x  tìm x0 .
2 Tiếp tuyến đi qua một điểm:
Để lập phương trình tiếp tuyến d với  C  biết d đi qua A  xA ; y A  :
- Gọi M 0  x0 ; y0  là tiếp điểm.
- Phương trình đường thẳng d qua M 0 với hệ số góc k  f   x0  :
y  f   x0  x – x0   y0
- A  xA ; y A   d  y A  f   x0  x A – x0   y0
- Giải pt trên tìm x0 , tìm f   x0  , thế vào y  f  x  tìm y0 .
3. Tiếp tuyến biết hệ số góc:
- Giải phương trình: f   x   k  các hoành độ tiếp điểm.
- Thế vào y  f  x  để tìm tung độ. y
d' d
- Viết tiếp tuyến: y  k .  x – x0   y0
 Chú ý:  
x
- tiếp tuyến d // : y  ax  b  k  a
- tiếp tuyến d   : y  ax  b  k .a  1
- k  tan , với  là góc giữa d với tia Ox .

You might also like