You are on page 1of 22

TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11 Điện thoại: 0946798489

Bài 1. GIỚI HẠN DÃY SỐ


• Chương 4. GIỚI HẠN
• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


I. Định nghĩa
1. Định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số
- Định nghĩa 1: Ta nói dãy số   un   có giới hạn là 0  khi  n  dần tới dương vô cực, nếu  un  có thể nhỏ hơn 
một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi. 
Kí hiệu:  lim un  0  hay  un  0  khi  n   . 
n 

- Định nghĩa 2: Ta nói dãy số   vn   có giới hạn là a  khi  n   , nếu  lim  vn  a   0 . 


n 

Kí hiệu:  lim vn  a  hay  vn  a  khi  n   . 


n 

2. Định nghĩa giới hạn vô cực của dãy số


- Ta nói dãy số   un   có giới hạn là   khi  n   , nếu  un  có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một 
số hạng nào đó trở đi. 
Kí hiệu:  lim un    hay  un    khi  n   . 
- Dãy số   un   có giới hạn là   khi  n   , nếu  lim  un    . 
Kí hiệu:  lim un    hay  un    khi  n   .   
 
II. Một số giới hạn đặc biệt và định lí về giới hạn dãy số.
 
Giới hạn hữu hạn Giới hạn vô cực
1. Giới hạn đặc biệt: 1. Giới hạn đặc biệt:
1 1 lim n   lim n k  (k    )
lim  0; lim k  0 ( k    ) n  n 
      n  n n  n       n
 
lim q n  0 ( q  1)     lim q  (q  1)
n 
n 
      2. Định lí:
lim C  C  
      n  1
2. Định lí: a) Nếu  lim un   thì  lim  0 . 
  un
a) Nếu  lim un  a ;  lim vn  b  thì  
un
 lim(un  vn )  a  b b) Nếu  lim un  a ;  lim vn    thì  lim  0 
vn
 lim(un  vn )  a  b
c) Nếu  lim un  a  0, lim vn  0  
 lim(un .vn )  a.b   
un  (a.vn  0)
u a thì  lim   
 lim n  (b  0) vn  (a.vn  0)
      vn b
d) Nếu  lim un   ,  lim vn  a  
b) Nếu  un  0; n  và  lim un  a  thì  a  0  và 
 (a  0)
lim un  a   thì  lim(un .vn )     
 (a  0)
c) Nếu  un  vn ; n và  lim vn  0  thì  lim un  0  
 
d) Nếu  lim un  a  thì  lim un  a  
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1: Dãy số có giới hạn 0
  1. Định nghĩa dãy số có giới hạn 0:
Định nghĩa: Ta nói rằng dãy số  U n   có giới hạn  0  , nếu với mọi số dương nhỏ bao nhiêu tùy ý 
cho trước, mọi số hạng của dãy số, kể từ số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số 
dương đó. 
Khi đó ta viết  lim  un   0  hay  un  0 hay  lim un  0  
n 

Bằng cách sử dụng các kí hiện toán, định nghĩa trên có thể viết như sau: 
lim un  0     0, n0 : n  n0  un    . 
  Nhận xét:  
- Dãy số  U n   có giới hạn  0  khi và chỉ khi dãy số  U n   có giới hạn  0  . 
- Dãy số không đổi  U n   , với  U n  0  thì dãy số có giới hạn  0  .(hay  lim 0  0 ) 

  2. Một số dãy số có giới hạn 0


1 1 1 1
  lim  0    lim 2  0    lim  0    lim 3
  
n n n n
1 k
  lim   0      lim   0   
n n
3. Định lí:
 un  vn
   Định lí 1: Cho hai dãy số:  un , vn :   lim un  0   
lim  vn   0
  Định lí 2: Nếu  q  1  limq n  0    

Bài tập tự luận


Câu 1. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là  0  
n
 1 .cosn     1 sin 2  2n  1
a. un    b.    
n4 3
n2
n

c.
1
     d.
 1 sin n  1
  
n  2n  3  n2
Câu 2. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là  0  
n

a. u n   0,99    
2n
  b. un 
 1 .cos  n  1
  
2n  1
2n

c.  un 
 cos  2n  1       d.  un 
2.sin n 2
  
5n n4  1
 
Câu 3. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là  0  
n
Cho dãy số   un   với  un    
3n
u 2
a. Chứng minh rằng:  n 1    với mọi  n   
un 3
n
2
b. Chứng minh rằng:  un      
3
c. Chứng minh dãy số có giới hạn  0   

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
2
1  cos n n  sin 2n
Câu 4. Chứng minh rằng hai dãy số   un  ,  vn   với  un   ; vn    có giới hạn  0   
2n  1 n2  n
Câu 5. Chứng minh rằng các dãy số   un   sau đây có giới hạn  0   

n
n n  cos
a. un  n
5n
   b. un 
 1 1
 n 1    c. un  5    d. 
sin n
  
n 1
3 1 2 3 n n n n n 1
n
nn  n  2 
Câu 6. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là  0  :  un  2n
  
 2n  2 
Câu 7. Chứng minh rằng:  

a. lim 2  
n 2  1  n  0     b.  lim  
n  1  n  0   

15n
Câu 8. (*) Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là  0  :  un    
2 n  9 n  25n 

Dạng 2. Dãy số có giới hạn hữu hạn


I. Định nghĩa:
 Ta nói rằng dãy số   un   có giới hạn là số thực  L , nếu  lim  un  L   0 . 

 Kí hiệu:  lim  un  L   0  lim un  L  


Ii. Định lý:
 Cho   un   mà  un  c, n :lim un  c  
 Định lý 1:
lim un  L

lim un  L  
3
lim 3 un  L
Nếu  un  0  thì  L  0  thì  lim un  lim un  
 Định lý 2:
Giả sử  lim un  L  và  lim vn  M  và  c  là một hằng số. Khi đó: 
lim  un  vn   L  M  
lim  un  vn   L  M  
lim  un .vn   L.M  
un L
lim   
vn M
lim  c.un   c.L  

Dạng 2.1 Chứng minh đẳng thức lim un  A bằng định nghĩa

Bài tập tự luận


1
Câu 1. Cho dãy số   vn  với vn   2 . Bằng định nghĩa hãy chứng minh rằng  lim vn  2 . 
n3
  2 n 
Câu 2. Chứng minh rằng:  lim     5   5  
 5  
 
6n  2
Câu 3. Chứng minh rằng  lim 6 
n5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
1  2n
Câu 4. Chứng minh:  lim  2 . 
n2 1

Dạng 2. 2 Tìm giới hạn của dãy số có giới hạn hữu hạn
Thông thường ta sẽ gặp các dạng toán cơ bản sau 
P  n
1) Gặp giới hạn của   un  trong đó  un  là một phân thức hữu tỉ dạng  un   (trong đó  P  n  , Q  n   là hai 
Q  n
đa thức chứa của  n ).  
Phương pháp:
Chia tử và mẫu cho  nk  với  n k  là lũy thừa có số mũ lớn nhất của  P  n   và  Q  n   (hoặc là rút  nk  làm nhân 
a
tử) sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn và  lim  0  k  0   để tính. 
nk
2) Gặp giới hạn của dãy   un   là biểu thức chứa  n  dưới dấu căn. 
Phương pháp
-Khi  un  là một phân thức
TH1: Đưa  nk  ra ngoài dấu căn ( với k là số mũ cao nhất của n trong dấu căn) và áp dụng trực tiếp định lí về 
giới hạn 
TH2: Khi đưa  nk  ra ngoài dấu căn mà giới hạn vẫn vô định (mẫu tiến đến 0) thì ta phải nhân và chia với 
biểu thức liên hợp của biểu thứa chứa căn tiến về 0. 
-Khi un không là phân thức:  un  có dạng  A  B , A  B, 3 A  3 B ....  thì ta nhân và chia với lượng liên 
hợp đưa về dạng phân thức 
Chú ý 
a  b  lượng liên hợp là   a  b  
a  b  lượng liên hợp là   a  b  
3
a  3 b  lượng liên hợp là   3 a 2  3 a . 3 b  3 b 2  
3
a  3 b  lượng liên hợp là   3 a 2  3 a . 3 b  3 b 2  
3) Gặp giới hạn mà  un  là một phân thức mà tử và mẫu của nó là biểu thức các lũy thừa có dạng 
a n , b n  n    ...trong đó các cơ số  a, b  là các hằng số 
Phương pháp:
Chia tử và mẫu cho  a n  trong đó  a  là cơ số có trị tuyệt đối lớn nhất trong các lũy thừa ở tử và mẫu. 
Áp dụng  lim q n  0  q  1  và các quy tắc để tính 
4) Giới hạn của dãy xác định bởi một công thức truy hồi 
Phương pháp
 Tìm công thức tính  un  theo  n , từ đó tìm  lim un .  
Hoặc chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (bawfng cách chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc 
giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới hạn. 
Chú ý rằng: Nếu  lim un  a  thì  lim un 1  lim un  2  a  
5) Tổng cấp số nhân lùi vô hạn 
Phương pháp
a) Định nghĩa: Cấp số nhân vô hạn   un   có công bội  q  với  q  1  được gọi là một cấp số nhân lùi vô hạn.  
u1
b) Định lí: Gọi  S  u1  u2  ...  un  ...  là một tổng của cấp số nhân đã cho, ta có  S   
1 q
n n
6) Giới hạn của dãy số mà  un  có dạng  un   ak  hay  un   ak  
k 1
k 1
Phương pháp:
Cách 1: Dùng sai phân thu gọn  un , dựa vào đó tìm  lim un  
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Cách 2: Sử dụng định lí kẹp: Cho ba dãy số   un  ,  vn  ,  w n   thỏa mãn  vn  un  w n  với mọi  n  và 
lim vn  lim wn  L  L     lim un  L  

Bài tập tự luận


 
Câu 5. Tìm các giới hạn sau: 
n 1 n  n  1 3n3  2n  5 2n3
  a.  lim .  b.  lim 3
.  c.  lim .  d.  lim . 
n2  2  n  4 2 n 2  5n  3 n 4  3n 2  1
Câu 6. Tìm các giới hạn sau: 
3n  4n  5n 1  3n 4.3n  7 n1 4n1  6n  2
  a.  lim .  b.  lim .  c.  lim .  d.  lim . 
3n  4n  5n 4  3n 2.5n  7 n 5n  8n
Câu 7. Tìm các giới hạn sau: 
1  sinn  sin10n  cos10n
  a.  lim .    b.  lim . 
n 1 n 2  2n
Câu 8. Tìm các giới hạn sau: 
3
n n 1 n2  2 3
n3  3n 2  2
  a.  lim .  b.  lim .  c.  lim . 
nn n n n n 2  4n  5
Câu 9. Tìm các giới hạn sau: 
8n 2  3n 2n 2  3n  1
  a.  lim 3 .  b.  lim .   
n2 n 2  2

c.  lim n  1  n2  1 .  
Câu 10. Tìm các giới hạn sau: 
2n 3  2n  1 n2  n  n
  a.  lim .  b.  lim . 
3n3  n  3 4n 2  1  n  1
4  2 n  3n  2
  c.  lim
 2 
n 1 n
 5.3
.  d.  lim  n 2  2n  3  n .  
Câu 11. Tìm các giới hạn sau: 
2n 5  7 n 2  3 2n 2  n  4 7.2 n  4 n
  a.  un  .  b.  un  .  c.  un  . 
n  3n5 2n 4  n 2  1 2.3n  4n
Câu 12. Tìm các giới hạn sau: 
n3  n 2 sin 3n  1 5.2n  3n n 6  3n3  3
  a.  un  .  b.  un  .  c.  un  . 
2n 4  n 2  7 2n 1  3n 1 2n 6  n 5  2
Câu 13. Tìm giới hạn:   

a) lim  4 n  5n  2 n     
2
   
b) lim  2n  1  n 
c) lim  3n  9n  1  2
d) lim  3
n3  2n  n  
       
Câu 14. Tìm giới hạn: 

a) 
lim n  n 2  2n  3      
b) lim  n 2  2n  1  n  1  
4n 2  2n  n  1
Câu 15. Tìm giới hạn: lim
9n 2  n  2n
Câu 16. Tìm giới hạn: 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
a) 
lim 3n  5  9n 2  1    
b) lim  3
8n 3  1  4 n 2  n  5  
Câu 17. Tìm giới hạn: 

a) lim  n 2  2n  3  n      
b) lim  3
n2 3 n  
Câu 18. Tìm giới hạn: 

3n2  1  n 2  1
a) lim  n2  1  n2  2   b) lim
n         
c) lim  3
n 3  2n 2  n  
Câu 19. Tìm giới hạn 
 1 1 1 1
a.  lim 1     2   
 2 4 16 n 
n
b.  lim 1  0,1  0,12  0,13   1 .0,1n   
 
Câu 20. Tìm giới hạn 
1  2  n n 2  4   2n 1  2  n
a.  lim ’  b.  lim .  c.  lim . 
n2 3n 2  n  2 n 2  3n
Câu 21. Tìm giới hạn 
 1 1 1 1 
a.  lim       . 
1.3 3.5 5.7  2n  1 .  2n  1 
 1 1 1 
b.  lim     . 
 2 1 1 2 3 2  2 3
  n  1 n  n  n  1 
Câu 22. Tìm giới hạn 
3
n3  1  n n 3n 2  4
a.  lim   b.  lim  
n n2  1 3n  2
 
3
3n3  n 2  n  2 n  n  1
c.  lim .  d.  lim 3

2
4n  4 n  5  n  4
 u1  5
Câu 23. Cho dãy số   un   được xác định bởi:   . Tìm  lim un . 
un 1  un
u1  1
Câu 24. Cho dãy số   un  xác định bởi :    
un1  un  3 , n  N , n  1
un
Tính  lim . 
5n  2020
u1  1

Câu 25. Cho dãy số   un  xác định bởi :   1 3  
 u n 1  u n  ;  n   *
2 2
Tính giới hạn của dãy   un  . 
u1  1

Câu 26. Cho dãy số   un  xác định bởi :    n  2  un  2 ; n   *  
u
 n 1 
 n
u
Tính giới hạn  lim n2 . 
n
Câu 27. Cho dãy số   un   xác định bởi  u1  1  và  un 1  un  2n  1, n   * .  
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n
Tính  lim . 
un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n

u1  1

Câu 28. Cho dãy số   un   được xác định bởi:   1 * .  Tính  lim  un  2   
un 1  un  2n ; n  
u1  2
Câu 29. Cho dãy số   un  xác định bởi :    
un1  2un  3.2 ; n   *
n 1

un
Tính  lim  
 2n  1 2n 1
 2
u1  3
Câu 30. Cho dãy số   un  xác định bởi :    
u  2nun ; n   *
 n 1 n  3
u u u 
. Tính  L  lim  1  22    nn   
2 2 2 
u1  2

Câu 31. Cho dãy số  (un ) xác định bởi  :   1  
un 1  2  u ; n   *
 n

Tính giới hạn của dãy   un  . 
u1  1; u2  2

Câu 32. Cho dãy số   un  xác định bởi :   2un un 1  
un  2  u  u ; n   *
 n n 1

Tính giới hạn của dãy   un  . 
u1  2019

Câu 33. Cho dãy số   un  xác định bởi :   3  
un 1  u  2 ; n   *
 n

Tính giới hạn của dãy   un  . 
u1  2
Câu 34. Cho dãy số   un  xác định bởi :    
un1  3  3  un ; n   *
Tính giới hạn của dãy   un  . 
 1
u1  2
Câu 35. Cho dãy số   un  xác định bởi :    
u  u 2  1 u ; n   *
 n1 n
3
n

Tính giới hạn của dãy   un  . 
u1  2019
Câu 36. Cho dãy số   un  xác định bởi :    
un 1  3 un ; n   *
Tính giới hạn của dãy   un  . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
u1  1
Câu 37. Cho dãy số   un  xác định bởi :    
un1  6  un , n   *
Tính giới hạn của dãy   un  . 
u1  1
Câu 38. Cho dãy số   un   được xác định bởi   2  2u n  1 .  
un 1  u  3 ; n   *
 n

Tính  lim un . 

u1  2019

Câu 39. Cho dãy số   un  xác định bởi :   un3  12un  
un 1  , n   *
 3un2  4
Tính giới hạn của dãy   un  . 
Câu 40. Cho hình vuông cạnh bằng  a . Người ta lấy bốn trung điểm các cạnh của hình vuông trên để được 
hình vuông nhỏ hơn nằm bên trong hình vuông bên ngoài. Quy trình làm như vậy diễn ra tới vô 
hạn. Tính diện tích tất cả hình vuông có trong bài toán.  
Câu 41. Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình 
vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,… 
trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô 
màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột 
Mickey phải tô màu. 

 
 Câu 42. Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả 
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng   độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước 
10
đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt 
đất. 
Dạng 3: Dãy số có giới hạn vô hạn
I. Dãy số có giới hạn vô han (vô cực, vô cùng)
Định nghĩa giới hạn vô cực của dãy số
- Ta nói dãy số   un   có giới hạn là   khi  n   , nếu  un  có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một 
số hạng nào đó trở đi. 
Kí hiệu:  lim un    hay  un    khi  n   . 
- Dãy số   un   có giới hạn là   khi  n   , nếu  lim   un    . 

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Kí hiệu:  lim un    hay  un    khi  n   .
Một số giới hạn đặc biệt và định lí về giới hạn vô cực
1. Giới hạn đặc biệt:
lim n   lim n k  (k    )
n  n 
      n
 
lim q  (q  1)
n 

2. Định lí:
1
a) Nếu  lim un   thì  lim  0 . 
  un
un
b) Nếu  lim un  a ;  lim vn    thì  lim  0 
vn
c) Nếu  lim un  a  0, lim vn  0  
un  (a.vn  0)
thì  lim   
vn  (a.vn  0)
d) Nếu  lim un   ,  lim vn  a  
 (a  0)
thì  lim(un .vn )     
 (a  0)

Bài tập tự luận


 
Câu 1. Tìm giới hạn 

a.  lim n3  n 2  n  1    
b.  lim  n 2  n n  1   
1
c.  lim  n  sin 2n    d.  lim  
n  cos 2 n
Câu 2. Tìm giới hạn 
a.  lim  3
1  2n  n3  n    
b.  lim n  n2  n  1   
Câu 3. Tìm giới hạn 
n5  n 4  n  2 3
n 6  7 n 3  5n  8
a.  lim   b.  lim  
4n3  6n 2  9 n  12
n n  3 n 2  2  n3 13  23  n3
c.  lim   d.  lim  
n 2  n n  12 n 2  3n n  2
Câu 4. Tìm giới hạn 
3n  4n 1
a.  lim   b.  lim 2 n  n  1    
2 n 3  3n

c.  lim 4n  2.3n  3.2n  1   
Câu 5. Tìm giới hạn của dãy số   un   với 

a.  u n   n 4  50n  11   b.  un  3 7 n 2  n3  


c.  un  5n2  3n  7   d.  un  2n3  n2  2  
Câu 6. Tìm giới hạn của dãy số   un   với 

3n  n3 2n 4  n 2  7
a.  un  .  b.  un  . 
2n  15 4n  5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
2n 2  15n  11  2n  11  3n 
c.  un  .  d.  un  . 
3n 2  n  3 3
n3  7 n 2  5
Câu 7. Tìm các giới hạn sau: 
n
a.  lim 1, 001   
b.  lim 3.2n  5n1  10 .  
n n 1 n
3  11 2
 2.5  3
c.  lim   d.  lim  . 
1  7.2n 3.2n  7. 4n
1 1 1
Câu 8. Tìm giới hạn của dãy số   un   với  un      
1 2 n
Câu 9. Tìm các giới hạn sau: 
2n  3n
a.  lim
n  2n
  
b.  lim 100n  7  2n   
Câu 10. Tìm giới hạn của dãy số   un   với  
2n 1  3n  11 13. 3n  5n
a.  un    b.  u n   
3n  2  2 n  3  4 3. 2n  5. 4 n
Câu 11. Tìm số hạng đầu và công bội của một cấp số nhân lùi vô hạn, biết rằng tổng của cấp số nhân đó là 
3
12, hiệu của số hạng đầu và số hạng thứ hai là   và số hạng đầu là một số dương. 
4
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
 
Câu 1. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.
A. Nếu  lim un    và  limv n  a  0  thì  lim  un vn    .
u 
B. Nếu  lim un  a  0  và  limvn    thì  lim  n   0 .
 vn 
u 
C. Nếu  lim un  a  0  và  limv n  0  thì  lim  n    .
 vn 
u 
D. Nếu  lim un  a  0  và  limv n  0  và  vn  0  với mọi  n  thì  lim  n    . 
 vn 
Câu 2. Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn  P  2,13131313... ,
212 213 211 211
A.  P  B.  P  . C.  P  . D.  P  . 
99 100 100 99
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số   un   có giới hạn là số  a  (hay  un  dần tới  a ) khi  n   , nếu  lim  un  a   0 .
n 

B. Ta nói dãy số   un   có giới hạn là  0 khi  n  dần tới vô cực, nếu  un  có thể lớn hơn một số dương 


tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số   un   có giới hạn    khi  n    nếu  un  có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, 
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số   un   có giới hạn    khi  n    nếu  un  có thể lớn hơn một số dương bất kì, 
kể từ một số hạng nào đó trở đi. 
un
Câu 4. Cho các dãy số   un  ,  vn   và  lim un  a, lim vn    thì  lim  bằng
vn
A.  1. B.  0 . C.   . D.   . 
Câu 5. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng? 

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
k
(I)  lim n    với  k  nguyên dương. 

(II)  lim q n    nếu  q  1 . 

(III)  lim q n    nếu  q  1


A.  0 . B.  1 . C.  3 . D.  2 . 
1
Câu 6. Cho dãy số   un   thỏa  un  2   với mọi  n   * . Khi đó
n3
A.  lim un  không tồn tại. B.  lim un  1 . C.  lim un  0 . D.  lim un  2 . 
Câu 7. Phát biểu nào sau đây là sai?
A.  lim un  c  ( un  c là hằng số). B.  lim q n  0  q  1 .
1 1
C.  lim  0. D.  lim  0  k  1 . 
n nk
n 1
Câu 8. Tính  L  lim .
n3  3
A.  L  1. B.  L  0. C.  L  3. D.  L  2.
1
Câu 9. lim bằng
5n  3
1 1
A.  0 . B.  . C.   . D.  . 
3 5
1
Câu 10. lim  bằng
2n  7
1 1
A.  . B.   . C.  . D.  0 . 
7 2
1
Câu 11. lim  bằng
2n  5
1 1
A.  . B.  0 . C.   . D.  . 
2 5
1
Câu 12. lim  bằng
5n  2
1 1
A.  . B.  0 . C.  . D.   . 
5 2
7 n 2  2n 3  1
Câu 13. Tìm  I  lim .
3n3  2n 2  1
7 2
A.  . B.   . C.  0 . D.  1 . 
3 3
2n 2  3
Câu 14. lim  bằng:
n 6  5n 5
3
A.  2 . B.  0 . C.  . D.  3 . 
5
2018
Câu 15. lim  bằng
n
A.   . B.  0 . C.  1 . D.   . 
2n  1
Câu 16. Tính giới hạn  L  lim ?
2  n  n2
A.  L   . B.  L  2 . C.  L  1 . D.  L  0 . 
Câu 17. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  0 ?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
n2  2 n 2  2n 1  2n 1  2n 2
A.  un  . B.  un  . C.  un  . D.  un  . 
5n  3n 2 5n  3n 2 5n  3n 2 5n  3n 2
2n  3
Câu 18. Tính  I  lim 2
2n  3n  1
A.  I   . B.  I  0 . C.  I   . D.  I  1 . 
1 1 1
Câu 19. Tìm  lim un  biết  un  2  2  ...  2 .
2 1 3 1 n 1
3 3 2 4
A.  . B.  . C.  D.  . 
4 5 3 3
 1 1 1 1 
Câu 20. Tính giới hạn  lim     ...  .
1.2 2.3 3.4 n  n  1 
3
A.  0 . B.  2 . C.  1 . D.  . 
2
1 1 1 
Câu 21. Tìm  L  lim    ...  
1 1 2 1  2  ...  n 
5 3
A.  L  . B.  L   . C.  L  2 . D.  L  .
2 2
1 1 1
Câu 22. Với  n   là  số  nguyên  dương,  đặt  S n    ...  .  Khi  đó 
1 2 2 1 2 3 3 2 n n  1   n  1 n
lim S n  bằng
1 1 1
A.  B.  . C.  1 . D.  . 
2 1 2 1 22
cos n  sin n
Câu 23. Tính giá trị của  lim .
n2  1
A.  1. B.  0. C.  . D.  .
2n
Câu 24. Giá trị của  lim  bằng
n 1
A.  1 . B.  2 . C.  1 . D.  0 . 
n2
Câu 25. Kết quả của  lim  bằng:
3n  1
1 1
A.  . B.   . C.  2 . D.  1 . 
3 3
3n  2
Câu 26. Tìm giới hạn  I  lim .
n3
2
A.  I   . B.  I  1 . C.  I  3 . D.  k   . 
3
1  2n
Câu 27. Giới hạn  lim  bằng?
3n  1
2 1 2
A.  . B.  . C.  1 . D.   . 
3 3 3
2n  2017
Câu 28. Tính giới hạn  I  lim .
3n  2018
2 3 2017
A.  I  . B.  I  . C.  I  . D.  I  1 . 
3 2 2018
1  19n
Câu 29. lim  bằng
18n  19

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
19 1 1
A.  . B.  . C.   . D.  . 
18 18 19
Câu 30. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác  0 ?
1 1 n 1 sin n
A.  . B.  . C.  . D.  . 
n n n n
1  n2
Câu 31. lim  bằng
2n 2  1
1 1 1
A.  0 . B.  . C.  . D.   . 
2 3 2
4n  2018
Câu 32. Tính giới hạn  lim .
2n  1
1
A.  . B.  4 . C.  2 . D.  2018 .
2
8n5  2n3  1
Câu 33. Tìm  lim 5 .
4n  2n 2  1
A.  2 . B.  8 . C.  1 . D.  4 . 
2n  1
Câu 34. Tính  lim  được kết quả là
1 n
1
A.  2 . B.  0 . C.  . D.  1 . 
2
2n 4  2n  2
Câu 35. lim  bằng
4 n 4  2n  5
2 1
A.  . B.  . C.   . D.  0 . 
11 2
2
2n  3
Câu 36. Giá trị của  lim  bằng
1  2n 2
A.   3 . B.  2 . C.  1 . D.  0 .
2
n n
Câu 37. Giá trị  A  lim  bằng
12n 2  1
1 1 1
A.  . B.  0 . C.  . D.  .
12 6 24
5n  3
Câu 38. Tính  lim .
2n  1
5
A.  1. B.   . C.  2 . D.  . 
2
n3  4n  5
Câu 39. lim  bằng
3n3  n 2  7
1 1 1
A.  1 . B.  . C.  . D.  . 
3 4 2
n 2  3n3
Câu 40. Tính giới hạn  lim .
2n3  5n  2
1 3 1
A.  . B.  0 . C.   . D.  . 
5 2 2
2n  1
Câu 41. Giới hạn của dãy số   un   với  un  , n  *  là:
3n
2 1
A.  2 . B.  . C.  1 . D.   . 
3 3
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13
Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
10n  3
Câu 42. Tính giới hạn  I  lim  ta được kết quả:
3n  15
10 10 3 2
A.  I   . B.  I  . C.  I  . D.  I   . 
3 3 10 5
2n  1
Câu 43. lim  bằng
n 1
A.  1 . B.  2 . C.  2 . D.   . 
2
3n  1
Câu 44. lim  bằng:
n2  2
1 1
A.  3 . B.  0 . C.  . D.   . 
2 2
8n 2  3n  1
Câu 45. Tính  lim .
4  5n  2n 2
1 1
A.  2 . B.   . C.  4 . D.   . 
2 4
1 3 u
Câu 46. Cho hai dãy số   un   và   vn   có  un  ;  vn  . Tính  lim n .
n 1 n3 vn
1
A.  0 . B.  3 . C.  . D.   . 
3
8n 5  2 n 3  1
Câu 47. Giới hạn  lim  bằng
2n 2  4n5  2019
A.  2 . B.  4 . C.   . D.  0 . 
2
4n  3n  1
Câu 48. Giá trị của  B  lim 2
 bằng:
 3n  1
4 4
A.  . B.  . C.  0 . D.  4  
9 3
n3  n 2  1
Câu 49. Tính  L  lim 
2018  3n3
1 1
A.  . B.  3 . C.   . D.   . 
2018 3
 3n  2 
Câu 50. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên  a  thỏa mãn  lim   a 2  4a   0 . Tổng các phần tử 
 n2 
của  S  bằng
A.  4 . B.  3 . C.  5 . D.  2 .
an 2  a 2 n  1
Câu 51. Cho  a    sao cho giới hạn  lim 2
 a 2  a  1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
 n  1
1
A.  0  a  2 . B.  0  a  . C.  1  a  0 . D.  1  a  3 . 
2
2

Câu 52. Dãy số   un   với  un 


 3n  1 3  n  a
 có giới hạn bằng phân số tối giản  . Tính  a.b
3
 4n  5  b
A.  192 B.  68 C.  32 D.  128
3 2
2n  n  4 1
Câu 53. Biết  lim   với  a  là tham số. Khi đó  a  a 2  bằng
an 3  2 2
A.  12 . B.  2 . C.  0 . D.  6 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
1  2  3  ...  n
Câu 54. Cho dãy số   un   với  un  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2  1
A.  lim un  0 .
1
B.  lim un  .
2
C. Dãy số   un   không có giới hạn khi  n   .
D.  lim un  1 . 
12  22  32  42  ...  n 2
Câu 55. Giới hạn  lim  có giá trị bằng?
n 3  2n  7
2 1 1
A.  . B.  . C.  0 . D.  . 
3 6 3
1  3  5  ...  2n  1
Câu 56. lim  bằng
3n 2  4
2 1
A.  . B.  0 . C.  . D.   .
3 3
 1 2 3 n
Câu 57. Lim  2  2  2  ...  2   bằng
n n n n 
1 1
A.  1. B.  0 . C.  . D.  . 
3 2
1 3 2n  1
Câu 58. Cho dãy số   un   xác định bởi:  un  2  2  2  với  n   *  Giá trị của  lim un  bằng:
n n n
A. 0`. B.   . C.   . D. 1 
 1 2 n
Câu 59. Tìm  lim  2  2  ...  2  .
n n n 
1 1
A.   . B.  . C.  . D.  0 . 
2 n
 1  1  1 
Câu 60. Tính giới hạn:  lim 1  2 1  2  ... 1  2   .
 2  3   n  
1 1 3
A.  1 . B.  . C.  . D.  .
2 4 2
1 1 1
Câu 61. Cho dãy số   un   với  un    ...  .  Tính  lim un .
1.3 3.5 2n 1.2n 1
1 1
A.  . B.  0. C.  1. D.  .
2 4
Câu 62. Tính  lim(2n 2019  3n 2018  4) ?
A.   . B.   . C.  2 . D.  2019 . 
4 3
Câu 63. lim  2  3n   n  1  là:
A.   B.   C.  81 D.  2
3
n  2n
Câu 64. Tính giới hạn  L  lim
3n 2  n  2
1
A.  L   . B.  L  0 . C.  L  . D.  L   . 
3
2  3n  2n3
Câu 65. Tính giới hạn của dãy số  un 
3n  2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
2
A.  . B.   . C.  1 . D.   . 
3
1  5  ...   4n  3
Câu 66. Giới hạn  lim  bằng
2n  1
2
A.  1. B.   . C.  . D.  0 . 
2
4n 2  1  n  2
Câu 67. lim  bằng
2n  3
3
A.  . B. 2. C. 1. D.   . 
2
4n 2  5  n
Câu 68. Cho  I  lim . Khi đó giá trị của  I  là:
4n  n 2  1
5 3
A.  I  1 . B.  I  . C.  I  1 . D.  I  . 
3 4
4 x2  x  1  x2  x  3
Câu 69. Tính giới hạn lim
x  3x  2
1 2 1 2
A.   . B.  . C.  . D.   .
3 3 3 3
n 1  3  5  ...   2n  1
Câu 70. Tìm  lim un  biết  un 
2n 2  1
1
A.  . B.   . C.  1 . D.   . 
2
12  22  33  ...  n 2
Câu 71. Tính  lim
2n  n  7  6n  5 
1 1 1
A.  . B.  . C.  . D.   . 
6 2 6 2
Câu 72. lim  
n 2  3n  1  n  bằng
3
A.  3 . B.   . C.  0 . D.   .
2
Câu 73. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng  1?
3n 1  2 n 3n 2  n
A.  lim . B.  lim .
5  3n 4n 2  5


C.  lim n 2  2n  n 2  1 .  D.  lim
2n 3  3
1  2n 2

Câu 74. Giới hạn  lim n  n  4  n  3  bằng 


7 1
A.  0 . B.   . C.  . D.  . 
2 2


Câu 75. Tính giới hạn  lim n  n 2  4n . 
A.  3 . B.  1 . C.  2 . D.  4 . 

Câu 76. Có bao nhiêu giá trị nguyên của  a  để  lim  


n 2  4n  7  a  n  0 ?
A.  3 . B.  1. C.  2. D.  0 .

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11

Câu 77. Tính  I  lim  n


  n  2  n 1  .
2

2

3
A.  I   . B.  I  . C.  I  1, 499 . D.  I  0 . 
2
Câu 78. Tính  lim n  4n 2  3  3 8n3  n . 
2
A.   . B.  1 . C.   . D.  .
3
Câu 79. Tính giới hạn  L  lim  9 n 2  2 n  1  4 n 2  1 .  
9
A.   . B.  1 . C.   . D.  .
4
Câu 80. Tính giới hạn  L  lim  4 n 2  n  1  9 n .  
9
A.   . B.  7 . C.   . D.  .
4
Câu 81. Tính giới hạn  L  lim  4 n 2  n  4 n 2  2 .  
1
A.   . B.  7 . C.   . D.  .
4
Câu 82. Tính giới hạn  L  lim  n 2  3n  5  n  25 .  
53 9
A.   . B.  7 . C.  . D.  .
2 4
2n  1  n  3
Câu 83. Tính giới hạn  L  lim . 
4n  5
53 2 1
A.   . B.  7 . C.  . D.  .
2 2
Câu 84. Tính giới hạn sau  L  lim  3
n  4    3 n  1  .  
53
A.   . B.  7 . C.  . D.  0 .
2
Câu 85. Tính giới hạn  L  lim  3
8n3  3n 2  2    3 5n 2   8n3 .  
53 2
A.   . B.  7 . C.  . D.  .
2 3
Câu 86. Tính giới hạn  L  lim  3
8n3  3n 2  4   2n  6 .  
25 53 1
A.   . B.  . C.  . D.  .
4 2 2
Câu 87. Tính giới hạn  L  lim  3
2n  n 3    n  1 .  
53 1
A.   . B.  1 . C.  . D.  .
2 2
Câu 88. Tính giới hạn  L  lim  3
n  n3    n  2 .  
1
A.   . B.  2 . C.  1 . D.  .
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
Câu 89. Tính giới hạn  L  lim  3

n3  2n 2    n  1 . 
5 53 5
A.   . B.  . C.  . D.   .
4 2 3
Câu 90. Tính giới hạn  L  lim  
n 4  n 2  3 n 6  1 . 
5 1 5
A.   . B.  . C.  . D.   .
4 2 3
Câu 91. Tính giới hạn  L  lim  
n 2  n  1  3 n3  n 2 . 
5 53 1
A.   . . B.  C.  . D.  .
4 2 6
Câu 92. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  0 ?
n n n n
4 1 5  5 
A.    . B.    . C.    . D.    . 
e 3  3  3 
Câu 93. lim 2n  bằng.
n

A.  2 . B.   . C.   . D.  0 . 


Câu 94. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng  0
n n n
2 5 4
A.  lim   . B.  lim   . C.  lim   .
n
D.  lim  2  . 
 3  3  3
n
 2018 
Câu 95. lim    bằng.
 2019 
1
A.  0 . B.   . C.  . D.  2 . 
2
Câu 96. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  0 ?
n n n n
A.   0,999  . B.   1 . C.   1, 0001 . D.  1, 2345  . 
100 n 1  3.99n
Câu 97. lim  là
10 2 n  2.98n 1
1
A.   . B.  100 . C.  . D.  0 . 
100
Câu 98. lim  3n  4n   là
4
A.   . B.   . C.  . D.  1 . 
3
3.2n1  2.3n1
Câu 99. Tính giới hạn  lim .
4  3n
3 6
A.  . B.  0 . C.  . D.  6 . 
2 5
Câu 100. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng  0 ?
1  2.2017 n 1  2.2018n
A.  lim . B.  lim .
2016n  2018n 2016 n  2017 n1
1  2.2018n 2.2018n 1  2018
C.  lim . D.  lim . 
2017 n  2018n 2016n  2018n
2n  1
Câu 101. Tính  lim .
2.2 n  3

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
1
A. 2. B. 0. C. 1. D.  . 
2
Câu 102. Có  tất  cả  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  a   thuộc  khoảng   0; 2019    để 
9 n  3n 1 1
lim n na
 ?
5 9 2187
A.  2018 . B.  2012 . C.  2019 . D.  2011 .
Câu 103. Tính giới hạn  T  lim  
16n 1  4n  16n1  3n .
1 1 1
A.  T  0 . B.  T  . C.  T  . .  D.  T 
4 8 16
1
Câu 104. Tính tổng  S  của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu  u1  1  và công bội  q   .
2
3 2
A.  S  2 . B.  S  . C.  S  1 . D.  S  . 
2 3
2 2 2
Câu 105. Tổng vô hạn sau đây  S  2   2  ...  n  ...  có giá trị bằng
3 3 3
8
A.  . B.  3 . C.  4 . D.  2 .
3
Câu 106. Số thập phân vô hạn tuần hoàn  3,15555...  3,1 5   viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A.  . B.  . C.  . D.  . 
20 45 18 2
1 1 1
Câu 107. Tổng  1     ...  bằng
2 4 2n
1
A.  . B. 2. C. 1. D.   . 
2
 u1  3

Câu 108. Cho dãy số  (un ), n   , thỏa mãn điều kiện  
*
un . Gọi  S  u1  u2  u3  ...  un  là tổng  n  
un 1   5
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó  lim S n  bằng
1 3 5
A.  . B.  . C.  0 . D.  . 
2 5 2
u1  1

Câu 109. Cho dãy số   un   thoả mãn   2 . Tìm  lim un .
un 1  3 un  4, n  
*

A.  lim un  1 . B.  lim un  4 . C.  lim un  12 . D.  lim un  3 . 


n
Câu 110. Cho cấp số cộng   un  có số hạng đầu  u1  2  và công sai  d  3 . Tìm  lim .
un
1 1
A.  L  . B.  L  . C.  L  3 . D.  L  2  
3 2
Câu 111. Cho dãy số   un   thỏa mãn  un  n  2018  n  2017, n  * . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số   un   là dãy tăng. B.  lim un  0 .
n 

1 un 1
C.  0  un  , n  * . D.  lim  1 . 
2 2018 n  un

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
2 f 1 . f  3 . f  5  ... f  2n  1
Câu 112. Đặt  f  n    n 2  n  1  1 ,  xét  dãy  số   un    sao  cho  un  .  Tìm 
f  2  . f  4  .f  6  ... f  2n 
lim n un .
1 1
A.  lim n un  . B.  lim n un  3 . C.  lim n un  . D.  lim n un  2 . 
3 2
Câu 113. Cho dãy số   un   xác định bởi  u1  0  và  un 1  un  4n  3 ,  n  1 . Biết 
un  u4 n  u42 n  ...  u42018 n a 2019  b
lim   
un  u2 n  u22 n  ...  u22018 n c
với  a ,  b ,  c  là các số nguyên dương và  b  2019 . Tính giá trị  S  a  b  c .
A.  S  1 . B.  S  0 . C.  S  2017 . D.  S  2018 . 
Câu 114. Dãy số   un   nào sau đây có giới hạn khác số  1 khi  n  dần đến vô cùng?
2018
 2017  n  . B.  u  n
A.  un 
n  2018  n 
2017 n  n 2  2018  n 2  2016 . 
u1  2017
 1 1 1 1
C.   1 . D.  un     ...  . 
un 1  2  un  1 , n  1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n  n  1

Câu 115. Cho dãy số   un   được xác định như sau  u1  2016; un 1  n 2  un 1  un  , với mọi  n  * , n  2 , tìm 


giới hạn của dãy số   un  .
A.  1011. B.  1010 . C.  1008 . D.  1009 . 
n
Câu 116. Cho dãy số   u n   như sau:  un  , n  1 ,  2 ,... Tính giới hạn  lim  u1  u2  ...  un  .
1  n 2  n4 x

1 1 1
A.  . B.  1 . C.  . D.  . 
4 2 3
u1  2
Câu 117. Cho dãy số   un   thỏa mãn   . Tính  lim un .
3 4un 1  1  4un  1  4,  n   
*

1 3 1 2
A.  . B.  . C.  . D.  . 
3 4 2 3
u1  2 u
Câu 118. Cho dãy số   un   biết   , khi đó  L  lim nn
un  3un 1  1, n  2 3
5
A. Không xác định. B.  L   . C.  L   . D.  L  0 . 
6
Câu 119. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác  ABC  được gọi là tam giác
trung bình của tam giác  ABC . 
Ta  xây  dựng  dãy  các  tam  giác  A1B1C1 ,  A2 B2C2 ,  A3 B3C3 ,...   sao  cho  A1 B1C1   là  một  tam  giác  đều 
cạnh bằng  3  và với mỗi số nguyên dương  n  2 , tam giác  An BnCn  là tam giác trung bình của tam 
giác  An1 Bn1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương  n , kí hiệu  S n  tương ứng là diện tích hình tròn ngoại 
tiếp tam giác  An BnCn . Tính tổng  S  S1  S2  ...  Sn  ... ?
15 9
A.  S  . B.  S  4 . C.  S  . D.  S  5 .  
4 2
Câu 120. Trong các dãy số   un   cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác  1 ?

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
2017
n  n  2018 
A.  un 
 n  2017 
2018
. B.  un  n  n 2  2020  4n 2  2017 . 
u1  2018
2 2 2 
C.  un     . D.   1 . 
1.3 3.5  2n  1 2n  3 un 1  2  un  1 , n  1

2 2
Câu 121. Cho  dãy  số  (un ) thỏa  mãn:  u1  1 ;  un 1  un  a , n  * .  Biết  rằng 
3
lim  u12  u22  ...  un2  2n   b . Giá trị của biểu thức  T  ab  là
A.  2 . B.  1 . C.  1 . D.  2 . 
1 1 1 1
Câu 122. Với  n  là số tự nhiên lớn hơn  2 , đặt  S n  3  3  4  ...  3 . Tính  lim S n
C3 C4 C5 Cn
3 1
A.  1. B.  . C.  3 . D.  . 
2 3
9n  3n 1 1
Câu 123. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  a  thuộc khoảng   0; 2018  để có  lim n na
 ?
5 9 2187
A.  2011 . B.  2016 . C.  2019 . D.  2009 . 
Câu 124. Từ  độ  cao  55,8m   của  tháp  nghiêng  Pisa  nước  Italia  người  ta  thả  một  quả  bóng  cao  su  chạm 
1
xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng   độ cao mà quả bóng đạt 
10
trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên 
trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây? 

A.   67 m ; 69 m  . B.   60 m ; 63 m  . C.   64 m ; 66 m  . D.   69 m ; 72 m  .


Câu 125. Cho hai dãy số   un  ,  vn   đều tồn tại giới hạn hữu hạn. Biết rằng hai dãy số đồng thời thỏa mãn 
các  hệ  thức  un 1  4vn  2, vn 1  un  1   với  mọi  n   .  Giá  trị  của  giới  hạn  lim  un  2vn   
n 
bằng
3 1
A. 0. . B.  C.  1 . D.  . 
2 2
Câu 126. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi 
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là  50  
cm. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá  1, 5  mét B. Chiều cao mô hình tối đa là  2  mét
C. Chiều cao mô hình dưới  2  mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý. 
Câu 127. Trong  một  lần  Đoàn  trường  Lê Văn  Hưu  tổ  chức  chơi  bóng  chuyền  hơi, bạn  Nam  thả  một  quả 
bóng chuyền hơi từ tầng ba, độ cao  8m  so với mặt đất và thấy rằng mỗi lần chạm đất thì quả bóng 
lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết quả bóng chuyển động vuông 
góc  với  mặt  đất.  Khi  đó  tổng  quảng  đường  quả  bóng  đã  bay  từ  lúc  thả  bóng  đến  khi  quả  bóng 
không máy nữa gần bằng số nào dưới đây nhất?
A.  57m . B.  54m . C.  56m . D.  58m . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/  
Câu 128. Với  mỗi  số  nguyên  dương  n ,  gọi  sn   là  số  cặp  số  nguyên   x; y    thỏa  mãn  x 2  y 2  n 2 .  (nếu 
a  b  thì hai cặp số   a; b   và   b; a   khác nhau). Khẳng định nào sau đây là đúng?
sn sn sn sn
A.  lim  2 . B.  lim  2. C.  lim   . D.  lim  4 . 
n  n n  n n  n n  n
 

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like