Professional Documents
Culture Documents
Bằng cách sử dụng các kí hiện toán, định nghĩa trên có thể viết như sau:
lim un 0 0, n0 : n n0 un .
Nhận xét:
- Dãy số U n có giới hạn 0 khi và chỉ khi dãy số U n có giới hạn 0 .
- Dãy số không đổi U n , với U n 0 thì dãy số có giới hạn 0 .(hay lim 0 0 )
c.
1
d.
1 sin n 1
n 2n 3 n2
Câu 2. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n
a. u n 0,99
2n
b. un
1 .cos n 1
2n 1
2n
c. un
cos 2n 1 d. un
2.sin n 2
5n n4 1
Câu 3. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n
Cho dãy số un với un
3n
u 2
a. Chứng minh rằng: n 1 với mọi n
un 3
n
2
b. Chứng minh rằng: un
3
c. Chứng minh dãy số có giới hạn 0
n
n n cos
a. un n
5n
b. un
1 1
n 1 c. un 5 d.
sin n
n 1
3 1 2 3 n n n n n 1
n
nn n 2
Câu 6. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : un 2n
2n 2
Câu 7. Chứng minh rằng:
a. lim 2
n 2 1 n 0 b. lim
n 1 n 0
15n
Câu 8. (*) Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0 : un
2 n 9 n 25n
Dạng 2.1 Chứng minh đẳng thức lim un A bằng định nghĩa
Dạng 2. 2 Tìm giới hạn của dãy số có giới hạn hữu hạn
Thông thường ta sẽ gặp các dạng toán cơ bản sau
P n
1) Gặp giới hạn của un trong đó un là một phân thức hữu tỉ dạng un (trong đó P n , Q n là hai
Q n
đa thức chứa của n ).
Phương pháp:
Chia tử và mẫu cho nk với n k là lũy thừa có số mũ lớn nhất của P n và Q n (hoặc là rút nk làm nhân
a
tử) sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn và lim 0 k 0 để tính.
nk
2) Gặp giới hạn của dãy un là biểu thức chứa n dưới dấu căn.
Phương pháp
-Khi un là một phân thức
TH1: Đưa nk ra ngoài dấu căn ( với k là số mũ cao nhất của n trong dấu căn) và áp dụng trực tiếp định lí về
giới hạn
TH2: Khi đưa nk ra ngoài dấu căn mà giới hạn vẫn vô định (mẫu tiến đến 0) thì ta phải nhân và chia với
biểu thức liên hợp của biểu thứa chứa căn tiến về 0.
-Khi un không là phân thức: un có dạng A B , A B, 3 A 3 B .... thì ta nhân và chia với lượng liên
hợp đưa về dạng phân thức
Chú ý
a b lượng liên hợp là a b
a b lượng liên hợp là a b
3
a 3 b lượng liên hợp là 3 a 2 3 a . 3 b 3 b 2
3
a 3 b lượng liên hợp là 3 a 2 3 a . 3 b 3 b 2
3) Gặp giới hạn mà un là một phân thức mà tử và mẫu của nó là biểu thức các lũy thừa có dạng
a n , b n n ...trong đó các cơ số a, b là các hằng số
Phương pháp:
Chia tử và mẫu cho a n trong đó a là cơ số có trị tuyệt đối lớn nhất trong các lũy thừa ở tử và mẫu.
Áp dụng lim q n 0 q 1 và các quy tắc để tính
4) Giới hạn của dãy xác định bởi một công thức truy hồi
Phương pháp
Tìm công thức tính un theo n , từ đó tìm lim un .
Hoặc chứng minh dãy số có giới hạn hữu hạn (bawfng cách chứng minh dãy số tăng và bị chặn trên hoặc
giảm và bị chặn dưới) sau đó dựa vào hệ thức truy hồi để tìm giới hạn.
Chú ý rằng: Nếu lim un a thì lim un 1 lim un 2 a
5) Tổng cấp số nhân lùi vô hạn
Phương pháp
a) Định nghĩa: Cấp số nhân vô hạn un có công bội q với q 1 được gọi là một cấp số nhân lùi vô hạn.
u1
b) Định lí: Gọi S u1 u2 ... un ... là một tổng của cấp số nhân đã cho, ta có S
1 q
n n
6) Giới hạn của dãy số mà un có dạng un ak hay un ak
k 1
k 1
Phương pháp:
Cách 1: Dùng sai phân thu gọn un , dựa vào đó tìm lim un
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
Cách 2: Sử dụng định lí kẹp: Cho ba dãy số un , vn , w n thỏa mãn vn un w n với mọi n và
lim vn lim wn L L lim un L
a) lim 4 n 5n 2 n
2
b) lim 2n 1 n
c) lim 3n 9n 1 2
d) lim 3
n3 2n n
Câu 14. Tìm giới hạn:
a)
lim n n 2 2n 3
b) lim n 2 2n 1 n 1
4n 2 2n n 1
Câu 15. Tìm giới hạn: lim
9n 2 n 2n
Câu 16. Tìm giới hạn:
a) lim n 2 2n 3 n
b) lim 3
n2 3 n
Câu 18. Tìm giới hạn:
3n2 1 n 2 1
a) lim n2 1 n2 2 b) lim
n
c) lim 3
n 3 2n 2 n
Câu 19. Tìm giới hạn
1 1 1 1
a. lim 1 2
2 4 16 n
n
b. lim 1 0,1 0,12 0,13 1 .0,1n
Câu 20. Tìm giới hạn
1 2 n n 2 4 2n 1 2 n
a. lim ’ b. lim . c. lim .
n2 3n 2 n 2 n 2 3n
Câu 21. Tìm giới hạn
1 1 1 1
a. lim .
1.3 3.5 5.7 2n 1 . 2n 1
1 1 1
b. lim .
2 1 1 2 3 2 2 3
n 1 n n n 1
Câu 22. Tìm giới hạn
3
n3 1 n n 3n 2 4
a. lim b. lim
n n2 1 3n 2
3
3n3 n 2 n 2 n n 1
c. lim . d. lim 3
.
2
4n 4 n 5 n 4
u1 5
Câu 23. Cho dãy số un được xác định bởi: . Tìm lim un .
un 1 un
u1 1
Câu 24. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 un 3 , n N , n 1
un
Tính lim .
5n 2020
u1 1
Câu 25. Cho dãy số un xác định bởi : 1 3
u n 1 u n ; n *
2 2
Tính giới hạn của dãy un .
u1 1
Câu 26. Cho dãy số un xác định bởi : n 2 un 2 ; n *
u
n 1
n
u
Tính giới hạn lim n2 .
n
Câu 27. Cho dãy số un xác định bởi u1 1 và un 1 un 2n 1, n * .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 11
un u4 n u42 n ... u42018 n
Tính lim .
un u2 n u22 n ... u22018 n
u1 1
Câu 28. Cho dãy số un được xác định bởi: 1 * . Tính lim un 2
un 1 un 2n ; n
u1 2
Câu 29. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 2un 3.2 ; n *
n 1
un
Tính lim
2n 1 2n 1
2
u1 3
Câu 30. Cho dãy số un xác định bởi :
u 2nun ; n *
n 1 n 3
u u u
. Tính L lim 1 22 nn
2 2 2
u1 2
Câu 31. Cho dãy số (un ) xác định bởi : 1
un 1 2 u ; n *
n
Tính giới hạn của dãy un .
u1 1; u2 2
Câu 32. Cho dãy số un xác định bởi : 2un un 1
un 2 u u ; n *
n n 1
Tính giới hạn của dãy un .
u1 2019
Câu 33. Cho dãy số un xác định bởi : 3
un 1 u 2 ; n *
n
Tính giới hạn của dãy un .
u1 2
Câu 34. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 3 3 un ; n *
Tính giới hạn của dãy un .
1
u1 2
Câu 35. Cho dãy số un xác định bởi :
u u 2 1 u ; n *
n1 n
3
n
Tính giới hạn của dãy un .
u1 2019
Câu 36. Cho dãy số un xác định bởi :
un 1 3 un ; n *
Tính giới hạn của dãy un .
Tính lim un .
u1 2019
Câu 39. Cho dãy số un xác định bởi : un3 12un
un 1 , n *
3un2 4
Tính giới hạn của dãy un .
Câu 40. Cho hình vuông cạnh bằng a . Người ta lấy bốn trung điểm các cạnh của hình vuông trên để được
hình vuông nhỏ hơn nằm bên trong hình vuông bên ngoài. Quy trình làm như vậy diễn ra tới vô
hạn. Tính diện tích tất cả hình vuông có trong bài toán.
Câu 41. Để trang hoàng cho căn hộ của mình, chú chuột Mickey quyết định tô màu một miếng bìa hình
vuông cạnh bằng 1. Nó tô màu xám các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, 4, …n,…
trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình vuông trước đó.Giả sử quy trình tô
màu của chuột Mickey có thể tiến ra vô hạn (như hình vẽ dưới đây). Tính tổng diện tích mà chuột
Mickey phải tô màu.
Câu 42. Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước
10
đó. Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt
đất.
Dạng 3: Dãy số có giới hạn vô hạn
I. Dãy số có giới hạn vô han (vô cực, vô cùng)
Định nghĩa giới hạn vô cực của dãy số
- Ta nói dãy số un có giới hạn là khi n , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un hay un khi n .
- Dãy số un có giới hạn là khi n , nếu lim un .
2. Định lí:
1
a) Nếu lim un thì lim 0 .
un
un
b) Nếu lim un a ; lim vn thì lim 0
vn
c) Nếu lim un a 0, lim vn 0
un (a.vn 0)
thì lim
vn (a.vn 0)
d) Nếu lim un , lim vn a
(a 0)
thì lim(un .vn )
(a 0)
3n n3 2n 4 n 2 7
a. un . b. un .
2n 15 4n 5
C. lim n 2 2n n 2 1 . D. lim
2n 3 3
1 2n 2
.
Câu 75. Tính giới hạn lim n n 2 4n .
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
1 un 1
C. 0 un , n * . D. lim 1 .
2 2018 n un
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3
u1 2
Câu 117. Cho dãy số un thỏa mãn . Tính lim un .
3 4un 1 1 4un 1 4, n
*
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
u1 2 u
Câu 118. Cho dãy số un biết , khi đó L lim nn
un 3un 1 1, n 2 3
5
A. Không xác định. B. L . C. L . D. L 0 .
6
Câu 119. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam
giác An1 Bn1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn ngoại
tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S S1 S2 ... Sn ... ?
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
Câu 120. Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
2 2
Câu 121. Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1 1 ; un 1 un a , n * . Biết rằng
3
lim u12 u22 ... un2 2n b . Giá trị của biểu thức T ab là
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
1 1 1 1
Câu 122. Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n 3 3 4 ... 3 . Tính lim S n
C3 C4 C5 Cn
3 1
A. 1. B. . C. 3 . D. .
2 3
9n 3n 1 1
Câu 123. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim n na
?
5 9 2187
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 .
Câu 124. Từ độ cao 55,8m của tháp nghiêng Pisa nước Italia người ta thả một quả bóng cao su chạm
1
xuống đất. Giả sử mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt
10
trước đó. Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên
trên mặt đất thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?