Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 ĐS 11 Gi I H N NBV HS
Chương 3 ĐS 11 Gi I H N NBV HS
Chú ý: Ngoài kí hiệu lim un 0 , ta cũng sử dụng các kí hiệu sau: lim un 0 hay un 0 khi n .
n
1
Từ Hoạt động 1, ta có: lim 0.
n
Nhận xét: Nếu u n ngày càng gần tới 0 khi n ngày càng lớn thì lim un 0 .
un , với un (1)
n
Ví dụ 1. Cho dãy số . Giả sử h là số dương bé tuỳ ý cho trước.
n
a) Tìm số tự nhiên n để un h .
(1) n
b) Tính lim .
n
Giải
(1) n 1 1 1
a) Ta có: un . Do đó: un h h n .
n n n h
1
Vậy với các số tự nhiên n lớn hơn thì un h .
h
(1) n
b) Theo định nghĩa về dãy số có giới hạn 0, ta có: lim 0.
lim un a .
n
Chú ý: Ngoài kí hiệu lim un a , ta cũng sử dụng các kí hiệu sau: lim un a hay un a khi
n
n .
Ví dụ 2. Chứng minh rằng:
a) lim c c , với c là hằng số;
6n 1
b) lim 6
n
Giải
a) Do lim(c c) lim 0 0 nên theo định nghĩa về dãy số có giới hạn hữu hạn, ta có: lim c c .
6n 1 1 6n 1
b) Do lim 6 lim 0 nên lim 6.
n n n
2. Một số giới hạn cơ bản
Ta có thể chứng tỏ được các giới hạn sau:
1 1
a) lim 0;lim k 0 với k là số nguyên dương cho trước;
n n
c c
b) lim 0;lim k 0 với c là hằng số, k là số nguyên dương cho trước;
n n
c) Nếu | q | 1 thì lim q 0 ;
n
n n
1 1
d) Dãy số un với un 1 có giới hạn là một số vô tỉ và gọi giới hạn đó là e , e lim 1 .
n n
Một giá trị gần đúng của e là 2,718281828459045.
un
lim vn (hoặc lim vn thì lim
a. un b.
n4 3
n2
1 sin n 1
n
1
c. d.
n 2n 3 n2
Câu 7. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
1 .cos n 1
n
a. un 0,99
2n
b. un
2n 1
cos 2n 1
2n
2.sin n 2
c. un d. un
5n n4 1
Câu 8. Chứng minh rằng dãy số sau có giới hạn là 0
n
Cho dãy số un với un
3n
u 2
a. Chứng minh rằng: n 1 với mọi n
un 3
n
2
b. Chứng minh rằng: un
3
a. lim
8n 2 3n
3
n2
. b. lim
2n 2 3n 1
n2 2
. c.
lim n 1 n2 1 .
Câu 25. Tìm các giới hạn sau:
2n 3 2n 1 n2 n n
a. lim . b. lim .
3n3 n 3 4n 2 1 n 1
c. lim
4 2n 3n 2
2
n 1
5.3
n
. d. lim n2 2n 3 n .
Câu 26. Tìm các giới hạn sau:
2n5 7 n 2 3 2n 2 n 4 7.2n 4n
a. un . b. un . c. un .
n 3n5 2n 4 n 2 1 2.3n 4n
Câu 27. Tìm các giới hạn sau:
n3 n 2 sin 3n 1 5.2n 3n n6 3n3 3
a. un . b. un . c. un .
2n 4 n 2 7 2n 1 3n 1 2n 6 n 5 2
Câu 28. Tìm giới hạn:
a) lim n 1 n 2
2 2
b) lim
3n 2 1 n 2 1
n
c) lim 3
n 3 2n 2 n
Câu 34. Tìm giới hạn
1 1 1 1
a. lim 1 2
2 4 16 n
lim 1 0,1 0,12 0,13 1 .0,1n
n
b.
Câu 35. Tìm giới hạn
1 2 n n 2 4 2n 1 2 n
a. lim ’ b. lim . c. lim .
n 2
3n 2 n 2 n2 3n
3
3n3 n 2 n 2 n n 1
c. lim . d. lim .
n 4
3
4n 2 4n 5
u1 5
Câu 38. Cho dãy số un được xác định bởi: . Tìm lim un .
un 1 un
u1 1
Câu 39. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 un 3 , n N , n 1
un
Tính lim .
5n 2020
u1 1
Câu 40. Cho dãy số un xác định bởi : 1 3
un 1 un ; n *
2 2
u1 2
Câu 49. Cho dãy số un xác định bởi :
un1 3 3 un ; n *
Tính giới hạn của dãy un .
1
u1 2
Câu 50. Cho dãy số un xác định bởi :
u u 2 1 u ; n *
n 1 n
3
n
Tính lim un .
u1 2019
Câu 54. Cho dãy số un xác định bởi : un3 12un
un 1 3u 2 4 , n *
n
a. lim 1 2n n n
3 3
b.
lim n n2 n 1
Câu 59. Tìm giới hạn
n5 n 4 n 2 3
n6 7n3 5n 8
a. lim b. lim
4n 3 6n 2 9 n 12
n n 3 n 2 2 n3 13 23 n3
c. lim d. lim
n 2 n n 12 n 2 3n n 2
Câu 60. Tìm giới hạn
3n 4n 1
a. lim
2n 3 3n
b. lim 2 n 1
n
c.
lim 4n 2.3n 3.2n 1
Câu 61. Tìm giới hạn của dãy số un với
a. un n 50n 11
4
b. un 3 7n2 n3
c. un 5n2 3n 7 d. un 2n 3 n 2 2
Câu 62. Tìm giới hạn của dãy số un với
3n n3 2n 4 n 2 7
a. un . b. un .
2n 15 4n 5
un
2n 2 15n 11
un
2n 11 3n
c. . d. .
3n 2 n 3 3
n3 7n 2 5
2n 1 3n 11 13. 3n 5n
a. un b. un
3n 2 2n 3 4 3. 2n 5. 4n
Dạng 4. Tính tổng của dãy số
Câu 67. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Cho cấp số nhân un , với u1 1 và công bội q 1 .
2
a) So sánh| q | với 1.
b) Tính Sn u1 u2 un . Từ đó, hãy tính lim S n .
n 1
1 1 1
Câu 68. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Tính tổng M 1 2
2 2 2
Câu 69. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Zénon (Zê-nông, 496 429 trước Công nguyên) là một triết gia Hy Lạp ở thành
phố Edée đã phát biểu nghịch lí như sau: Achilles (A-sin) là một lực sĩ trong thần thoại Hy Lạp, người được mệnh danh
là "có đôi chân chạy nhanh như gió" đuổi theo một con rùa trên một đường thẳng. Nếu lúc xuất phát, rùa ở điểm A1 cách
Achilles một khoảng bằng a khác 0. Khi Achilles chạy đến vị trí rùa xuất phát thì rùa chạy về trước một khoảng
(như Hình 1). Quá trình này tiếp tục vô hạn. Vì thế, Achilles không bao giờ đuổi kịp rùa.
Trên thực tế, Achilles không đuổi kịp rùa là vô lí. Kiến thúc toán học nào có thể giải thích đực nghịch
lí Zénon nói trên là không đúng?
Câu 70. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) a) Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn un , với u1 2 , q 1 .
3 4
b) Biểu diễn số thập phân vô hạn tuần hoàn 1, (6) dưới dạng phân số.
Câu 71. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Từ hình vuông có độ dài cạnh bằng 1, người ta nối các trung điểm của
cạnh hình vuông để tạo ra hình vuông mới như Hình 3.
Câu 76. Từ độ cao 63m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả sử
1
mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó. Tính độ dài
10
hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất.
1 1 1 1
Câu 77. Tính tổng M 2 3 ... 10
5 5 5 5
1 1 1 1
Câu 78. Cho tổng: Sn ... . Tính S30
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1 n 2
5 5 5 5
Cho tổng Sn ... . Tính S4 S6
2 2
Câu 79.
1.2 2.3 3.4 n n 1
9 1 9 2 1 93 1 99 1
Câu 80. Cho tổng: S 2 9 ... 9 . Tính 8S
9 9 9 9
B. Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu u n có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu u n có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
un
Câu 4. Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim bằng
vn
A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1 .
2n
Câu 19. Giá trị của lim bằng
n 1
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
n2
Câu 20. Kết quả của lim bằng:
3n 1
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1.
3 3
3n 2
Câu 21. Tìm giới hạn I lim .
n3
2
A. I . B. I 1 . C. I 3 . D. k .
3
1 2n
Câu 22. Giới hạn lim bằng?
3n 1
2 1 2
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 3
2n 2017
Câu 23. Tính giới hạn I lim .
3n 2018
100n 1 3.99n
lim
Câu 46. 102 n 2.98n 1 là
1
A. . B. 100 . C. . D. 0 .
100
lim 3n 4n
Câu 47. là
4
A. . B. . C. . D. 1.
3
3.2n 1 2.3n 1
Câu 48. Tính giới hạn lim .
4 3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. 6 .
2 5
4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3
n3 n 2 1
L lim
Câu 56. Tính 2018 3n3
1 1
A. . B. 3 . C. . D. .
2018 3
3n 2
Câu 57. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 2 4a 0 . Tổng các phần tử của
n2
S bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
an a n 1
2 2
Câu 58. Cho a sao cho giới hạn lim a 2 a 1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
n 1
2
1
A. 0a2. 0a .
B. C. 1 a 0 . D. 1 a 3.
2
3n 1 3 n
2
a
Câu 59. Dãy số un với un có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b
4n 5
3
b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
2n n 4 1
3 2
Câu 60. Biết lim với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
an 2
3
2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
1 2 3 ... n
Câu 61. Cho dãy số un với un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 1
Câu 79.
lim n2 3n 1 n bằng
3
A. 3 . B. . C. 0. D. .
2
Câu 80. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n 1 2n 3n2 n
A. lim . B. lim .
5 3n 4n 2 5
2n 3 3
C. lim n2 2n n2 1 . D. lim .
1 2n 2
5 53 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 6
Câu 99. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
5
n n n n
4 1 5
A. . B. . D.
C. . .
e 3 3
3
1
Câu 100. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 1 và công bội q .
2
3 2
A. S 2 . B. S . C. S 1 . D. S .
2 3
2 2 2
Câu 101. Tổng vô hạn sau đây S 2 2
... ... có giá trị bằng
3 3 3n
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
Câu 102. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555... 3,1 5 viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
3
A. lim un 1 . B. lim un 4 . C. lim un 12 . D. lim un 3 .
n
Câu 106. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 3 . Tìm lim .
un
1 1
A. L . B. . L C. L 3 . D. L2
3 2
Cho dãy số un thỏa mãn un n 2018 n 2017, n
*
Câu 107. . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số un là dãy tăng. B. lim un 0 .
n
1 un 1
C. 0 un , n *
. D. lim 1.
n u
2 2018 n
2017 n
. B. un n n 2018
2018
A. un n2 2016 .
2
n 2018 n
2017
u1 2017
1 1 1 1
C. . D. un ... .
u n 1
1
u 1 , n 1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n n 1
n
2
Câu 111. Cho dãy số un được xác định như sau u1 2016; un 1 n un 1 un , với mọi n , n 2 , tìm giới
2 *
1 1 1
A. . B. 1. C. . D. .
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
u1 2 u
Câu 114. Cho dãy số un biết , khi đó L lim nn
un 3un1 1, n 2 3
5
A. Không xác định. B. L . C. L . D. L 0 .
6
Câu 115. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh
bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam
giác An BnCn . Tính tổng S S1 S2 ... Sn ... ?
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
Câu 116. Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
n n 2018
2017
sn sn sn sn
A. lim 2 . B. lim 2. C. lim . D. lim 4.
n n n n n n n n
1 1 1
Câu 125. Tìm lim un biết un 2 ... 2 .
2 1 3 1
2
n 1
3 3 2 4
A. . B. . C. D. .
4 5 3 3
x2 9
Ví dụ 1. Xét hàm số f ( x) ( x 3) . Chứng minh rằng lim f ( x) 6 .
x 3 x 3
Giải
Giả sử xn là dãy số bất kì, thoả mãn xn 3 và lim xn 3 .
xn2 9
lim f xn lim
x 3 xn 3 lim x 3 lim x lim 3 3 3 6
lim n n
xn 3 xn 3
n
Chú ý: Hàm số f ( x) có thể không xác định tại x x0 nhưng vẫn tồn tại giới hạn của hàm số đó khi x dần tới
x0 .
2. Phép toán trên giới hạn hữu hạn của hàm số
Ta thừa nhận định lí sau:
a) Nếu lim f ( x) L và lim g ( x) M ( L, M ) thì
x x0 x x0
Ví dụ 2. Tính:
a)
lim x 2 x 6
x2
x2 2x 3
b) lim
x 1 2x 1
Giải
a)
x2
lim x 2 x 6 lim x 2 lim x lim 6
x2 x2 x2
426 0.
x 2 2 x 3 lim x2 2 x 3 lim x 2 lim(2 x) lim 3 1 2 3
b) lim x 1
x 1 x 1 x 1
6.
x 1 2x 1 lim(2 x 1) lim(2 x) lim1 2 1
x 1 x 1 x 1
3. Giới hạn một phía
Trong trường hợp tổng quát, ta có các định nghĩa sau:
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng a; x0 .
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y f ( x) khi x x0 nếu với dãy số xn bất kì,
a xn x0 và xn x0 , ta có f xn L .
Kí hiệu lim f ( x) L .
x x0
Ví dụ 3. Tính: lim 2 x .
x 2
Giải
Với dãy số xn bất kì, xn 2 và xn 2 , ta có:
lim 2 xn lim 2 xn 2 lim xn 2 2 0 lim 2 x 0.
xn 2 xn 2 xn 2 xn 2
Định lí sau đây cho ta mối liên hệ giữa "giới hạn hai phía" lim f ( x) với giới hạn bên trái lim f ( x) và giới
x x0 x x0
Ví dụ 4. Xét hàm số f ( x) trong Hoạt động 3. Chứng tỏ rằng không tồn tại lim f ( x ) .
x 0
Giải
Ta có: lim f ( x) 1 và lim f ( x) 1 . Suy ra lim f ( x) lim f ( x) . Vậy không tồn tại lim f ( x ) .
x 0 x 0 x 0 x 0 x 0
II. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TAI VÔ CỰC
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
a) Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng (a; ) .
Ta nói hàm số y f ( x) có giới hạn là số L khi x nếu với dãy số xn bất kì, xn a và xn ,
ta có f xn L .
Kí hiệu lim f ( x) L hay f ( x) L khi x .
- Các phép toán trên giới hạn hữu hạn của hàm số khi x x0 vẫn còn đúng khi x hoặc
x .
2x 1
Ví dụ 5. Tính lim .
x x 1
1 1 1
x2 2 lim 2 lim
2x 1 x 20 2.
lim lim
x x x x
Ta có: lim
x x 1 x 1 x 1 1 1 1 0
x 1 lim 1 lim
x x x x x
III. GIỚI HẠN VÔ CỰC (MỘT PHÍA) CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng (a; ) .
Ta nói hàm số y f ( x) có giới hạn là khi x a nếu với dãy số xn bất kì, xn a và xn a , ta có
f xn .
- Các trường hợp lim f ( x) ; lim f ( x) ; lim f ( x) được định nghĩa tương tự.
x a x a x a
Chú ý: Ta có hai giới hạn cơ bản sau:
1 1
lim ; lim .
x a xa x a xa
1
Ví dụ 6. Tính: lim
x 2 x2
Giải
1
Ta có: lim .
x 2 x2
IV. GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC
Trong trường hợp tổng quát, ta có định nghĩa sau:
- Cho hàm số y f ( x) xác định trên khoảng (a; ) .
Ta nói hàm số y f ( x) có giới hạn là khi x nếu với dãy số xn bất kì, xn a và xn , ta
có f xn .
Kí hiệu lim f ( x) hay f ( x) khi x .
x
- Các trường hợp lim f ( x) ; lim f ( x) ; lim f ( x) được định nghĩa tương tự.
x x x
Chú ý: Ta có ba giới hạn cơ bản sau:
- lim x k với k là số nguyên dương.
x
x 2 25
b) lim .
x 5 x 5
Câu 4. Tính giới hạn
a. Lim
3x 1 2 3x b. Lim 1 x x 2 x3
x 2 x 1 x 0 1 x
3x 2 1 x
c. Lim
x 1 x 1
5x 1 x2 x 1
d. Lim e. Lim
x 1 2x 7 x 2 x 1
x 8 3
f. Lim
x 1 x2
x 2 2 x 15 x x 2 ... x n n
d. Lim e. Lim
x 5 x5 x 1 x 1
Câu 7. Tính giới hạn
4 x 2 3
x7 2
a. Lim b. Lim
x 0 4x x 1 x 1
Câu 8. Tính giới hạn
2x 5 3 x3 3x 2
a. Lim b. Lim
x 2 x2 2 x 1 x 1
Câu 9. Tính giới hạn
4
x 2 1 3
x7 x3
a. Lim 3 b. Lim
x 1 x 2 1 x 1 x 1
Câu 10. Tính giới hạn
2 x 2 3x 1 1 2x 1
a. Lim b. Lim
x 1 x2 1 x 0 3x
Dạng 2. Giới hạn của hàm số tại vô cực
3x 2
7 x 11
b) lim ;
x 2 x 3
x2 1
c) lim ;
x x
x2 1
d) lim ;
x x
1
e) lim ;
x 6 x 6
1
g) lim .
x 7 x 7
Câu 14. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Chi phí (đơn vị: nghìn đồng) để sản xuất x sản phẩm của một công ty
được xác định bởi hàm số: C ( x) 50000 105x .
a) Tính chi phí trung bình C ( x ) để sản xuất một sản phẩm.
b) Tính lim C ( x) và cho biết ý nghĩa của kết quả.
x
Câu 15. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Một công ty sản xuất máy tính đã xác định được rằng, tính trung bình một nhân
50t
viên có thể lắp ráp được N (t ) (t 0) bộ phận mỗi ngày sau t ngày đào tạo. Tính lim N (t ) và cho biết ý nghĩa
t4 t
a. Lim
x
4 x2 x 2 2 x b. Lim
x
x2 2 x 3 x
Câu 21. Tính giới hạn
a. Lim x3 x 2 x 1
x
b.
x
Lim 2 x 4 x 2 2 x 1
Câu 22. Tính giới hạn
2 x2 x 3 x2 1
Câu 25. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Biết rằng hàm số f x thoả mãn lim f ( x) 3 và lim f ( x) 5 . Trong
x 2 x 2
trường hợp này có tồn tại giới hạn lim f ( x) hay không? Giải thích.
x 2
Câu 26. Tìm giới hạn
1 3x 2 x 2 x2 4 2x 1
a. lim b. lim c. lim
x 3 x 3 x 2 x2 x 2 x2
2x 1 3x 4
d. lim
x 2 x 2
e. lim
x 3 3 x
f. lim
x 3
3 x x
Câu 27. Tìm giới hạn
2 x 3 x x2 4x 4
a. lim b. lim c. lim
x 2 2 x 5x 2
2
x 3 3 x x 2 x2
Câu 28. Tìm giới hạn
2x 1 x2 1
a. lim 4 x b. lim 2 x 1
x 4 x3 64 x x 4 3x 1
Bài toán chứng minh sự tồn tại của giới hạn tại 1 điểm.
Nếu lim f x lim f x L thì tông tại lim f x L .
x x0 x x0 x x0
x m khi x 0
2
b) f x x 100 x 3 tại x 0
khi x 0
x3
3 3x 2 2
khi x 2
c) f x x 2 tại x 2
mx 1
khi x 2
4
ax b cx 1
Câu 31. Tìm giá trị của a; b; c để lim 3 .
2x2 x 1
e. lim
x x x
Câu 33. Tìm giới hạn
x( x 1) x 5x 2
a. lim b. lim
x
3 (2 x 3) 2 x 4 ( x 4) 2 ( x 11)
2
x 1 1 1 2
d. lim 2 4
x 1 ( x 1)(2 x x 3)
c. lim
x x x
2
x 0
2x 1
e. lim 2
x 1 x 3 x 4
x3 3x 2 9 x 2 x x 2 ... x n n
d. lim e. lim
x 2 x3 x 6 x 1 x 1
Câu 44. Tìm các giới hạn sau:
x2 5 3 x x2 x
a. lim b. lim c. lim
x 2 x2 x 2 4x 1 3 x 0 1 x 1
Câu 45. Tìm các giới hạn sau:
1 3 1 x 3
x 1 3
x2 2 3 x 1
a. lim b. lim c. lim
x 1
x 0 2
3x x 1
x2 3 2 x 1
3
x 1
d. lim
x 1
x 3 2
2
a. lim
x 1 x2 x x 1
b. lim
x 1 2 x 1 3x 1 4 x 1 5 x 1
4 x 5
x 5
x
x2 1 2 x
x 1
c. lim
x
x2 x x 1
x 1 2x
2
d. lim x 2
x
3
x3 1 x
Câu 50. Tìm giới hạn
2x x 1
3 x x2 3 1
a. lim b. lim
x 4 x3 x 2 1 x x2 1 x
Dạng 6. Giới hạn của hàm lượng giác
Câu 51. Tìm giới hạn
sinx sin 2 x
a. lim b. lim
x0 3x x 0 x
sin
2
Câu 52. Tìm giới hạn
1 cos4 x sin 2 x
a. lim b. lim
x 0 2 x2 x 0 2 x 2
A. 5. B. 2. C. 6 . D. 3.
Câu 2. Giá trị của lim 2 x 3 x 1 bằng
2
x 1
A. 2. B. 1 . C. . D. 0.
x 3
Câu 3. Tính giới hạn L lim
x 3 x3
A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1.
Giá trị của lim 3 x 2 x 1 bằng:
2
Câu 4.
x 1
A. . B. 2. C. 1. D. 3 .
Câu 5. Giới hạn lim x x 7 bằng?
2
x 1
A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .
x 2x 3
2
Câu 6. Giới hạn lim bằng?
x 1 x 1
A. 1 . B. 0 . C. 3. D. 2.
A. 5 . B. 1. C. 5. D. 1 .
x 1
Câu 9. lim bằng
x 1 x2
1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3
x3 2 x 2 2020
Câu 10. Tính lim .
x 1 2x 1
A. 0 . B. . C. D. 2019 .
2 x 1 5 x2 3
Câu 11. lim bằng.
x 2 2x 3
1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
x 1
Câu 12. Tìm giới hạn A lim .
x 2 x x 4
2
1
A. . B. . C. . D. 1 .
6
Câu 13. Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng ?
x3 x2 x 1 x 1
A. lim B. lim C. lim D. lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .
sin x
Câu 15. Biểu thức lim bằng
x
x
2
2
A. 0. B. . C. . D. 1 .
2
x 0 x x 1 x 1
A. 6. B. 3. C. 6 . D. 0.
x x x ... x 50
2 3 50
Câu 17. Gọi A là giới hạn của hàm số f x khi x tiến đến 1. Tính giá trị của
x 1
A.
A. A không tồn tại. B. A 1725 . C. A 1527 . D. A 1275 .
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên khoảng a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên
đoạn a; b là?
A. lim f x f a và lim f x f b . B. lim f x f a và lim f x f b .
x a x b x a x b
Câu 21. Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là ?
2x 1 x2 x 1 2x 1
A. lim . B. lim x3 2 x 3 . C. lim . D. lim .
x 4 4 x x x x 1 x 4 4 x
2 x 1
Câu 22. Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
x2
Câu 23. lim bằng:
x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. D. .
2 2
3x 2 1 x
lim
Câu 24. x 1 x 1 bằng?
1 1 3 3
A. . B. . C. D. .
2 2 2 2
1
lim
Câu 25. Tính x 3 x3.
1
A. . B. . C. 0 . D. .
6
x 1
lim
Câu 26. Tính x 1 x 1 .
A. 0 . B. . C. 1. D. .
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2a
x
Câu 28. Giới hạn lim x 2 bằng:
x 2 x 4
2
1
A. . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
2
2 x 1
lim
Câu 29. Tính x 1 x 1 bằng
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
x
Câu 30. Cho lim ( x 2) . Tính giới hạn đó.
x 2 x 4
2
A. . B. 1 C. 0. D.
x 1
lim
x 1 x 1
Câu 31. bằng
A. . B. . C. 1 . D. 0
1 2x
lim
Câu 32. Tìm x1 x 1 .
A. . B. 2 . C. 0. D. .
x 1
2
A. lim
x
3
x2 x 1 x 2 .
2
B. lim
3x 2
x 1
x 1
.
lim x x 1 x 2
3x 2
C.
2
. D. lim .
x x 1 x 1
4x 3
Câu 35. Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
3 2x
Câu 36. Tính giới hạn lim .
x 2 x2
3
A. . B. 2. C. . D. .
2
Câu 37. Cho hàm số f x liên tục trên ; 2 , 2;1 , 1; , f x không xác định tại x 2 và x 1 ,
f x có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng.
x 2x 3
2
Câu 38. lim bằng
x 1 x 1
A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
3x 7
Câu 39. Tính giới hạn bên phải của hàm số f x khi x 2 .
x2
7
A. . B. 3 . C. . D. .
2
2 x 3
khi x 1
Câu 40. Cho hàm số y f x x 2
1 . Tính lim f x .
x 1
1 khi x 1
8
1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
8 8
f ( x)
Câu 41. Biết lim f ( x) 4 . Khi đó lim 4 bằng:
x 1 x 1
x 1
A. lim f x .g x a. b . B. lim f x g x a b .
x x
f x a
C. lim . D. lim f x g x a b .
x g x b x
A. . B. . C. 2. D. 0 .
1 1 1
A. . B. 1. C. . D.
2 4 2
3 x
Câu 47. Cho bảng biến thiên hàm số: y , phát biểu nào sau đây là đúng:
x2
1
Câu 48. (SGD&ĐT BẮC GIANG - LẦN 1 - 2018) lim bằng:
x 2 x 5
1
A. 0 . B. . C. . D. .
2
1 x
Câu 49. lim bằng:
x 3x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
3x 1
Câu 50. lim bằng:
x x 5
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
3 4x
Câu 51. lim bằng
x 5 x 2
5 5 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 4 5 5
2x 8
Câu 52. lim bằng
x x 2
A. 2 . B. 4. C. 4 . D. 2.
2x 1
Câu 53. Tính L lim .
x x 1
2
A. 2 . B. . C. 1. D. 2.
3
x 2 2018 x 3
Câu 55. Tính giới hạn lim được.
x 2 x 2 2018 x
1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. .
2 2018
x2
Câu 56. lim bằng
x x 3
2
A. . B. 1 . C. 2. D. 3 .
3
3x 2
Câu 57. Tính giới hạn I lim .
x 2 x 1
3 3
A. I 2 . B. I . C. I 2. D. I .
2 2
x
Câu 58. lim bằng.
x x 2 1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
1 x
Câu 59. lim bằng
x 3 x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
4x 1
Câu 61. lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 4. C. 1 . D. 4 .
x 1
Câu 62. lim bằng
x 6 x 2
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
x 1
Câu 63. lim bằng
x 4 x 3
1 1
A. . B. . C. 3. D. 1 .
3 4
x2 1
Câu 64. Giới hạn lim bằng
x x 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
x 3
lim 2
x x 2
Câu 65. bằng
3
A. 2 . B. . C. 1 . D. 0.
2
5 2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2
x 2
Câu 69. lim bằng.
x x 3
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3.
3
2x 5
lim
x x 3
Câu 70. bằng
5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
3
3x 1
L lim
x 1 2 x
Câu 71. Tìm giới hạn
1 3 3
A. L 3 . B. L . C. L . D. L .
2 2 3
A. . B. . C. . D. 2.
3 3 2
2x x
2
Câu 74. lim 2 bằng
x x 1
A. 2 . B. 1 . C. 2. D. 1 .
sin x 1
Câu 75. Giới hạn lim bằng
x x
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
x 12 x 35
2
Câu 76. Tính lim .
x 5 25 5 x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
x2 4
Câu 77. Kết quả của giới hạn lim bằng
x 2 x 2
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2.
x 9
2
Câu 78. Tính lim bằng:
x 3 x 3
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
1
A. 2. B. 4. C. . D. 0.
4
x 2 3x 4
Câu 82. Tính L lim .
x 1 x 1
A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 . D. L 5 .
2. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh khá-giỏi
1 1
x 2 x 3 8 khi x 2
Câu 83. Cho hàm số f x 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới hạn tại
x m 2m khi x 2
2
x 2.
A. m 3 hoặc m 2 . B. m 1 hoặc m 3 .
C. m 0 hoặc m 1 . D. m 2 hoặc m 1 .
x 2 ax b
, x 2
Câu 84. Gọi a, b là các giá trị để hàm số f x x 2 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
x 1, x 2
2 . Tính
1 3
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
2 2
Câu 89. lim
x 1 x 2 bằng
x x2 9
2 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
9 9
x2 3
Câu 97. Giá trị của lim bằng
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
x2 3
Câu 98. Giá trị của lim là.
x x3
A. .
B. 1 .
C. .
D. 1
x4 x2 2
lim
x3 1 3x 1
Câu 99. Giới hạn có kết quả là
x
3 3
A. 3 B. C. 3 D.
3 3
4 x 1 2 x 1
3 4
A. 2. B. 8 . 4. C. D. 0 .
m x 7x 5
2
Câu 101. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn lim 4.
x 2 x 2 8 x 1
A. m 4 . B. m 8 . C. m 2 . D. m 3 .
4 x 3x 1
2
Câu 102. Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim ax b 0 . Khi đó a b bằng
x
x2
1 1 1
A. 0. B. 2018
. C. 2019
. D. 2017
.
2 2 2
x 3x 1
2
Câu 107. Cho lim +ax b 1 .Khi đó giá trị của biểu thức T a b bằng
x
x 1
A. 2 . 0
B. . C. 1 . D. 2 .
x 1
2
Câu 108. Biết rằng lim ax b 5 . Tính tổng a b .
x
x2
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
x2 3
Câu 109. Giá trị của lim bằng:
x x 3
C. .
A. 1 . B. 1 . C. 2. D. 0.
1 x x2
Câu 114. Tính giới hạn lim
x x
A. 0 . B. . C. 1. D. .
x x x 2
Câu 115. lim bằng
x x 1
A. 2 . B. 2. C. 0 . D. .
x x 1
2
Câu 116. Tính giới hạn lim .
x 2x
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
A. 4. B.3. C. 5. D. 1 .
4 x2 x 1 x2 x 3
Câu 121. Tính giới hạn lim .
x 3x 2
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x3
Câu 122. Tính lim
x
4 x2 1 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 0 .
4 2 2
x 1
3
A. . B. . C. 0 . D. .
16
x3 1
Câu 124. Tính giới hạn A lim .
x 1 x 1
A. A . B. A 0. C. A 3. D. A .
x 3x 2 a 2
a
Câu 125. Cho giới hạn lim trong đó là phân số tối giản. Tính S a 2 b2 .
x 4
2
x 2 b b
A. S 20 . B. S 17 . C. S 10 . D. S 25 .
x 4
2 2018
lim
x 22018 x 2
2018
Câu 126. Tính .
2019
A. 2 .
2018
B. 2 .
C. 2.
D. .
x 2018 x 2 a a
là phân số tối giản. Tính giá trị của a b .
2 2
Câu 127. Giá trị của lim bằng , với
x 1 x x2
2017
b b
A. 4037 . B. 4035 . C. 4035 . D. 4033 .
10 2 x
lim
Câu 128. x 5 x 6 x 5 là
2
1 1
A. . B. 0. C. . D. .
2 2
3 1
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
2 2
x 2 ax b
Câu 134. Cặp a, b thỏa mãn lim 3 là
x 3 x 3
A. a 3 , b 0 . B. a 3 , b 0 .
C. a 0 , b 9 . D. không tồn tại cặp a, b thỏa mãn như vậy.
ax 2 bx 5
Câu 135. Cho a, b là số nguyên và lim 7 . Tính a 2 b2 a b .
x 2 3x 2 x 2 16 9
C. lim 1 . D. lim 2 .
x 1 x 1 x 4 x x 20 8
1 cos3x cos5 x cos 7 x
Câu 137. Cho hàm số y f x . Tính lim f x .
sin 2 7 x x 0
83 105 15 83
A. . B. . C. . D. .
49 49 49 98
x3 ax a 1
Câu 138. Biết lim 2 . Tính M a 2 2a .
x 1 x 1
A. M 3 . B. M 1 . C. M 1 . D. M 8.
cos x
Câu 139. Tìm giới hạn L lim .
2 x
x
2
A. L 1. B. L 1 . C. L 0 . D. L .
2
x 2 ax b 1
Câu 140. Cho lim a, b . Tổng S a 2 b2 bằng
x 1 x2 1 2
A. S 13. B. S 9. C. S 4. D. S 1.
x2 x 2 3
Câu 141. Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x 3 x 3
1 13 10
A. . B. . C. . D. .
12 12 11
5 5 x2 a
Câu 143. Biết lim , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a 2b bằng :
x 0
x 2 16 4 b
A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
x 2 3x 4 2
Câu 144. Giới hạn lim bằng
x 0 x
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
x 3x 2
2
lim
x 1 6 x 8 x 17
Câu 145. Tính .
1
A. . B. 0. C. . D. .
6
3
8 x2 2
lim
Câu 146. Tính
x 0 x2 .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
x x 1 1
3 2
Câu 147. Giá trị của lim bằng
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4
1 x
Câu 162. Tính gới hạn L lim .
x 1
2 x 1
A. L 6 . B. L 4 . C. L 2 . D. L 2 .
2x 6
2
Câu 163. Tính lim a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P a b bằng
x 3 x 3
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
3x 1 1 a a
Câu 164. Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá trị
x 0 x b b
biểu thức P a 2 b2 .
A. P 13 . B. P 0 . C. P 5 . D. P 40 .
4x 2x 1 1 2x
2
Câu 165. Tính giới hạn lim .
x 0 x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
1
A. 2 . B. . C. 1. D. 2.
2 2
2x x 3
Câu 168. Tính I lim ?
x 1 x2 1
7 3 3 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 2 8 4
x x 4x2 1
2
Câu 169. Giá trị giới hạn lim bằng:
x 2x 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
f x 20
3 6 f x 5 5
Câu 170. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T lim
x 2 x2 x 2 x2 x 6
12 4 4 6
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 15 25
3x 1 4
Câu 171. Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x 5 3 x 4
9 3
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
A. 2. B. . C. 1. D. .
Câu 180. Tìm lim
x
x2 x 2 x 2 .
3
A. . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Câu 181. Giới hạn
x
lim 3x 9 x 2 1 bằng:
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
Câu 182. Biết lim
x
4 x 2 ax 1 bx 1 . Tính giá của biểu thức P a 2 2b3 .
A. P 32 . B. P 0 . C. P 16 . D. P 8 .
Câu 183. lim
x
4 x 2 8 x 1 2 x bằng
A. . B. 0. C. 2 . D.
Câu 184. Tìm
x
lim x 1 3 x3 2 .
A. 1 . B. . . C.D. 1 .
A. 10 . B. 6 . C. 6. D. 10 .
Câu 188. Tìm giới hạn I lim
x
x2 4x 1 x .
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1. D. I 1 .
Câu 189. Tính lim
x
x 4x 2 x .
2
A. 4 . B. 2 . C. 4. D. 2.
Câu 190.
lim x 1 x 3
x
bằng
A. 0 . B. 2. C. . D. .
x 1 x lim x x 1 x
x 2 2
C. lim . D. .
x 2 x
Nhận xét: Hàm số y f ( x) không liên tục tại x0 được gọi là gián đoạn tại x0 .
Ví dụ 1. Quan sát đồ thị hàm số trong Hình 12a và Hình 12b , xác định f (0) và lim f ( x) .
x 0
Từ đó cho biết mỗi hàm số đó có liên tục tại x 0 hay không. Giải thích.
Giải
Trong Hình 12a ta có: f (0) 0, lim f ( x) lim x 2 0 .
x 0 x 0
Trong Hình 12b ta có: lim f ( x) 1, lim f ( x) 1 . Do đó không tồn tại lim f ( x ) . Vậy hàm số
x 0 x 0 x 0
Vậy hàm số f ( x) liên tục trên khi hàm số f ( x) liên tục tại điểm x 3 khi và chỉ khi
lim f ( x) f (3) a 4 .
x 3
2. Tính liên tục của tổng, hiệu, tích, thương của hai hàm số liên tục
Trong trường hợp tổng quát, ta có định lí sau:
Giả sử y f ( x) và y g ( x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0 . Khi đó:
a) Các hàm số y f ( x) g ( x), y f ( x) g ( x) và y f ( x) g ( x) liên tục tại x0 ;
liên tục tại x0 nếu g x0 0 .
f ( x)
b) Hàm số y
g ( x)
6
Ví dụ 4. Cho hàm số f (x) x3 2 x .
x 2
a) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) tại x 3 .
6
33 2 3 f (3)
32
Vậy hàm số f ( x) liên tục tại x 3 .
b) Hàm số g ( x) x3 2 x là hàm đa thức nên liên tục trên . Do đó hàm số g ( x) liên tục trên mỗi
khoảng (;2) và (2; ) .
6
Hàm số h( x) là hàm số phân thức hữu tỉ liên tục trên mỗi khoảng xác định (;2) và
x2
(2; ) . Vậy hàm số f ( x) g ( x) h( x) liên tục trên mỗi khoảng (;2) và (2; ) .
Câu 2. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Bạn Nam cho rằng: "Nếu hàm số y f ( x) liên tục tại điểm x0 , còn hàm số
y g ( x) không liên tục tại x0 , thì hàm số y f ( x) g ( x) không liên tục tại x0 ". Theo em, ý kiến của bạn Nam đúng
hay sai? Giải thích.
Câu 3. (SGK-Cánh diều 11-Tập 1) Dùng định nghĩa xét tính liên tục của hàm số f ( x) 2 x3 x 1 tại điểm x 2 .
x3 1 khi x 1
a. f x
4 khi x 1
3
Câu 23. Chứng minh rằng phương trình 4 x 4 2 x 2 x 3 0 có ít nhất 2 nghiệm trong khoảng 1;1 .
Câu 28. Cho 3 số a , b , c thỏa mãn 12a 15b 20c 0 . Chứng minh phương trình ax 2 bx c 0 luôn có
4
nghiệm thuộc 0;
5 .
Câu 29. Cho 3 số a , b , c thỏa mãn 5a 4b 6c 0 . Chứng minh phương trình ax bx c 0 luôn có
2
nghiệm.
Câu 30. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi m.
a. m x 9 x x 5 0
2
b. x mx 2mx 2 0
4 2
Câu 31. Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm.
a. ax bx c 0 với
2
a 2b 5c 0 .
b. a x b x c b x c x a c x a x b 0 ( với a,b,c là các số dương)
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (PHÂN MỨC ĐỘ)
1. Câu hỏi dành cho đối tượng học sinh trung bình – khá
Câu 1. Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a; b là
A. lim f x f a và lim f x f b . B. lim f x f a và lim f x f b .
x a x b x a x b
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 không có nghiệm nằm trong a; b .
B. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
C. Nếu f (a). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
D. Nếu phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b thì f (a). f (b) 0 .
1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6. Cho các mệnh đề:
x2
khi x 2
Câu 9. Cho hàm số f x x 2 2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x 2 . B. Hàm số gián đoạn tại x 2 .
C. f 4 2 . D. lim f x 2 .
2x 1
Câu 10. Cho hàm số f x . Kết luận nào sau đây đúng?
x3 x
A. Hàm số liên tục tại x 1 . B. Hàm số liên tục tại x 0 .
1
C. Hàm số liên tục tại x 1 . D. Hàm số liên tục tại x .
2
Câu 11. Hàm số nào sau đây liên tục tại x 1:
2
x x 1 x2 x 2 x2 x 1 x 1
A. f x . B. f x 2
. C. f x . D. f x .
x 1 x 1 x x 1
Câu 12. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 1 .
2x 1 x 1
2
A. y x 1 x 2 . B. y
x 1
. C. y
x
x 1
. D. y 2
x 1
.
khi x 1
Câu 25. Cho hàm số f x 2018 x 1 x 2018 . Tìm k để hàm số f x liên tục tại x 1 .
k khi x 1
2017. 2018 20016
A. k 2 2019 . B. k . C. k 1 . D. k 2019 .
2 2017
khi x 1
Câu 31. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 ?
m2 m 1 khi x 1
x 3 m
khi x 1
Câu 42. Cho hàm số f x x 1 . Để hàm số liên tục tại x 0 1 thì giá trị của biểu
n khi x 1
thức m n tương ứng bằng:
3 1 9
A. . B. 1. C. . D. .
4 2 4
x3 6 x 2 11x 6
khi x 3
Câu 43. Cho hàm số f x x 3 . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x 3
m khi x 3
?
A. m 1. B. m2. C. m 3. D. m 0.
cos3x cos 7 x
Câu 44. Giới hạn lim . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x 3 ?
x 0 x2
A. 40 . B. 0 . C. 4 . D. 20 .
x x2
2
khi x 1
Câu 45. Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1.
mx 2m khi x 1
2
khi x 1
Câu 51. Để hàm số f x 2 x 1 liên tục tại x 1 thì giá trị m bằng
m khi x 1
A. 0,5 . B. 1,5 . C. 1 . D. 2 .
x2 x 2
khi x 1
Câu 52. Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x 1
gián đoạn tại x 1.
A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 3.
1 x 1 x
khi x 0
Câu 53. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x x liên tục tại x 0 .
m 1 x
khi x 0
1 x
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
e 1
ax
x khi x 0
Câu 54. Cho hàm số f x . Tìm giá trị của a để hàm số liên tục tại x0 0 .
1
khi x 0
2
khi x 1
Câu 55. Cho hàm số f ( x) x3 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số liên tục tại
8 a 2 khi x 1
x 1?
A. 1 . B. 0. C. 3. D. 2.
x2 2
khi x 2
Câu 56. Giá trị của tham số a để hàm số y f x x 2 liên tục tại x 2 .
a 2 x khi x 2
1 15
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
4 4
x 2 1 khi x 1
Câu 57. Hàm số f x liên tục tại điểm x0 1 khi m nhận giá trị
x m khi x 1
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 .
2x 1 x 5
khi x 4
Câu 58. Cho hàm số f x x4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số
a 2 khi x 4
liên tục tại x0 4 .
5 11
A. a . B. a . C. a 3. D. a 2.
2 6
x 2 x 12
khi x 4
Câu 59. Tìm tham số thực m để hàm số y f x x4 liên tục tại điểm x0 4 .
2 x a khi x 1
3
Câu 62. Tìm a để hàm số liên tục trên : f x x x 2x 2
2
khi x 1.
x 1
A. a 2 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 1 .
x x2
2
khi x 2
Câu 63. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 .
m2 khi x 2
A. m 3. B. m 1 . C. m 3. D. m 1 .
khi x 2
Câu 66. Cho hàm số f ( x) x2 m . Biết hàm số f x liên tục tại x0 2 . Số giá
m2 x 2 5mx khi x 2
trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
x x 3 khi x 2
2
Câu 67. Cho hàm số y . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
5 x 2 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x0 1 .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;2 , 2; .
D. Hàm số gián đoạn tại x0 2 .
Câu 68. Hàm số nào sau đây liên tục trên ?
x4 4x2 x4 4 x2
A. f x x. B. f x x 4 x .
4 2
C. f x . D. f x .
x 1 x 1
A. m 2; m 3 . B. m 2; m 3 . C. m 1; m 6 . D. m 1; m 6 .
3x a 1 khi x 0
Câu 77. Cho hàm số f x 1 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên tục trên .
khi x 0
x
A. a 1 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 2 .
x 3x 2 x
3 2
x x2 khi x x 2 0
Câu 88. Nếu hàm số f x x 17 khi 5 x 10 liên tục trên thì a b bằng
ax b 10 khi x 10
A. 1 . B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 89. Cho phương trình 2 x 5x x 1 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
4 2
2 x 2 3x 4 0 . x 1 x7 2 0 .
5
A. B.
C.3x 4 4 x 2 5 0 . D. 3x
2017
8x 4 0 .
Cho phương trình 4 x 2 x x 3 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2
Câu 91.
A. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng 1;1 .
B. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng 1;1 .
C. Phương trình 1 có đúng hai nghiệm trên khoảng 1;1 .
D. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 1;1 .
Câu 92. Phương trình 3x5 5 x3 10 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A. 2; 1 . B. 10; 2 . C. 0;1 . D. 1;0 .
8 4a 2b c 0
. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x ax bx c
3 2
Câu 95. Cho số thực a , b , c thỏa mãn
8 4a 2b c 0
và trục Ox là
A. 2 . B. 0. C. 3 . D. 1 .
a c b 1
Câu 96. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a b c 1 0
y x3 ax 2 bx c và trục Ox .
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3 .