Professional Documents
Culture Documents
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Ta nói dãy số có giới hạn là khi dần tới dương vô cực, nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ
ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Định nghĩa 2
b) nếu
Định lí 1
a) Nếu và thì
(nếu ).
b) Nếu thì
Cấp số nhân vô hạn có công bội , với được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
1. Định nghĩa
Ta nói dãy số có giới hạn là khi , nếu có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
Nhận xét:
b) nếu .
3. Định lí 2
a) Nếu và thì .
b) Nếu , và thì
c) Nếu và thì
x + x 2 + ... + x n
1. Nếu dãy số (x n ) có giới hạn hữu hạn là a thì dãy số các trung bình 1 cũng có giới hạn là a .
n
1
2. Dãy số (x n ) thỏa mãn điều kiện 1 < x1 < 2 và x n +1 = 1 + x n − x n2 , ∀n ∈ * . Chứng minh rằng dãy số đã cho hội tụ.
2
Tìm lim
Vấnx n đề
. 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản
Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
Khi tìm ta thường chia cả tử và mẫu cho , trong đó là bậc lớn nhất của tử và mẫu.
( 2n + 1)
4
2
( n + 2 )9 3
n 2 + 1 − 3n 3 + 2
3. C = lim 4. D = lim
n17 + 1 4
2n 4 + n + 2 − n
Bài 2 Tìm các giới hạn sau :
A lim n 2 + 6n − n B lim n 3 + 9n 2 − n
3
=
1. 2.=
3.2 n − 3n
D lim n 2 + 2n − n 3 + 2n 2 .
3
3. C = lim =
4.
n +1 n +1
2 +3
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim n 2 + 2n + 2 + n
= 2. B lim 2n 2 + 1 − n
=
4
3n 3 + 1 − n a k n k + ... + a1n + a 0
3. C = lim 4. D = lim
2n 4 + 3n + 1 + n bp n p + ... + b1n + b0
(Trong đó k,p là các số nguyên dương; a k bp ≠ 0 ) .
5. = (
A lim n 3 − 2n + 1 ) 6. B lim n 2 + n − 1 + n
=
(
7. C lim a k n k + a k −1n k −1 + ... + a 0
= ) với a k ≠ 0
= lim 2n − n 3 + 1
3
8. D
3n 3 + n − 1 (n − 2)7 (2n + 1)3
9. E = lim 10. F = lim
(2n − 1)(n + 3)2 (n 2 + 2)5
5. E lim( n 2 + n + 1 − 2n)
= 6. F lim
= ( n+1+n )
p
8. K lim n n 2 + 1 − n .
k
7. H lim( n 2 + 1 − n 2 − 1)
= =
Bài 6. Tìm giới hạn của các dãy số sau
1 1 1
1. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2+2 3 (n + 1) n + n n + 1
(n + 1) 13 + 2 3 + ... + n 3
2. u n =
3n 3 + n + 2
1 1 1 n(n + 1)
3. u n =
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
4. u n = . .... 5. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
6. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 7. u n = ∑ 2
k =1 n +k
Bài 7 Tìm các giới hạn sau:
a k .n k + a k −1n k −1 + ... + a1n + a 0
1. A = lim với a k bp ≠ 0
bp .n p + bp−1n p−1 + ... + b1n + b0
3
n 6 + n + 1 − 4 n 4 + 2n − 1
2. B = lim
(2n + 3)2
3. C lim 4n 2 + n + 1 − 2n
=
4. D lim n 2 + n + 1 − 2 n 3 + n 2 − 1 + n
3
=
Bài 8
1 + a + a 2 + ... + a n
1. Cho các số thực a,b thỏa a < 1; b < 1 . Tìm giới hạn I = lim .
1 + b + b2 + ... + bn
1
2. Cho dãy số (x n ) xác định bởi x1 = ,x = x n2 + xn ,∀n ≥ 1
2 n +1
1 1 1
Đặt S=
n + + + . Tính lim S n .
x1 + 1 x 2 + 1 xn + 1
1 2 k
3. Cho dãy (x k ) được xác định như sau: x k = + + ... +
2! 3! (k + 1)!
Tìm lim u n với u n= n x1n + x n2 + ... + x n2011 .
u0 = 2011
u3
4. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: 1 . Tìm lim n .
u = un + n
n +1 u n2
5. Cho dãy số (u n ) xác định bởi : u n = n + 2 − 2 n + 1 + n .Đặt S n = u1 + u 2 + + u n . Tìm lim S n .
u1 = 1;
un
6. Cho dãy (u n ) xác định như sau: u 2n . Tìm lim ∑ u .
u n +=
1 un + n +1
2010
n
4n + 1
7. Cho dãy số (u n ) với u n = . Dãy (s n ) được cho bởi s n = ∑ ui . Tìm lim s n .
2n i =1
u1 = 3
8. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: u n (u n + 1)2 − 8 .Xét sự hội tụ và tính giới hạn sau nếu tồn
= u
n +1 , (n ≥ 1, n ∈ N)
5
n u −2
tại: lim ∑ i .
n →∞ i =1 u 2 + 1
i
u 2n 2010
Bài 9 Cho dãy số ( u n ) xác định như sau: u1 = 2 và u=
n +1 + u với n = 1, 2, 3,...
2011 2011 n
1. Chứng minh ( u n ) là dãy số tăng và không bị chặn trên.
n ui
2. Tính lim
n →+∞
∑u −1
.
i =1 i +1
Bài 10.
1. Cho dãy số (x n ) được xác định như sau: x=
1 1,x=
2 2,x n +=
2 x n +1 + x n , ∀n ≥ 1 .
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó.
n
1
2. Cho dãy số (u n ) : u n= 1 + . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
n
u1 = 2
3. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: u 2n − u n + 3
= u
n +1 = , ∀n 1, 2,....
u 2n + u n + 1
Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho dãy số (u n ) thỏa: u n + u n +1 ≥ 2u n + 2 và dãy (u n ) bị chặn. Chứng minh rằng dãy (u n ) tồn tại giới hạn hữu và tìm
giới hạn đó.
=u0 1,= u1 5
5. Cho dãy (u n ) được xác định bởi: u + u n2 + 6 . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới
u n + 2 = n +1
3
hạn đó.
u1 = 1
6. Cho dãy số (u n ) thỏa mãn: u 2n + 4u n + 1 . Chứng minh dãy số (u n ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới
= u
n +1 ,n ≥ 1
2
un + un + 1
hạn đó.
=x1 1;x =2 2
7. Cho dãy số (xn ) sao cho . Chứng minh dãy số trên có giới hạn và tìm giới hạn trên.
x n +1
= 4x n + 3x n −1
2
Bài 11. Cho dãy số (x n ) xác định như sau:=
x0 2011, x=
n +1 ; ∀n 0,1, 2,...
=
1 + x 2n
1. Đặt u n= x 2n , ∀n
= 1,2,3,... Chứng minh dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
2. Chứng minh rằng dãy (x n ) cũng có giới hạn hữu hạn.
Bài 12. Tìm lim u n biết:
n. 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n
1. u n = 2. u n = lim
2 3 2
2n + 1 1 + 2 2 + ... + n 2 + 2n
1 1 1
3. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2+2 3 (n + 1) n + n n + 1
1 1 1 n(n + 1)
4. u n =
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
5. u n = . .... 6. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
7. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 8. u n = ∑ 2
k =1 n +k
n
1
9. u n = ∑ 2
10. u n =
2
2... 2 .
k =1 n +k n dau can
3 3
Bài 13. Cho dãy số (x n ) thỏa mãn x n= 2n + a 8n + 1∀n ∈ N , a là số thực cho trước.
1. Tìm điều kiện của a để dãy số trên có giới hạn hữu hạn.
2. Tìm điều kiện của a sao cho dãy số trên là dãy số tăng.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 7
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
x1 = α
Bài 14. Cho số thực α và xét dãy số (x n ) với 2
( n ∈ * ).
x n +1 = x n − 2x n + 2
1. Với α ∈(1;2) . Chứng minh 1 < x n < 2 với mọi n ∈ * và (x n ) là dãy số giảm.
2. Với α ∈ [1; +∞ ). Tùy vào giá trị của α , tìm giới hạn của (x n ) .
Bài 15.
4 4 8
1. Gọi (u n ) là dãy số xác định bởi u1 = ; u n +1 =− + 3u n . Tìm lim u n .
9 9 9
2. Giả sử f(x) là hàm số được xác định trên tập số thực R và thỏa mãn bất phương trình: 9f ( 4x ) ≥ 4 + 4 12f ( 3x ) − 9f ( 4x ) .
4
Chứng minh: f ( x ) ≥ u n ∀ n ∈ ;x ∈ . Từ đó hãy suy ra f ( x ) ≥ .
3
x1 a;y
= = 1 b;z= 1 c
3. Cho các dãy số (x n ),(y n ),(z n ) được xác định như sau: y n −1 + z n −1 z n −1 + x n −1 x + y n −1
= xn = , yn , z n = n −1
2 2 2
a+b+c
Chứng minh rằng các dãy trên cùng hội tụ về giá trị .
3
x1 = a
5. Cho a > 2 và dãy số ( x n ) với n+3 .
2x
= n +1 3x n2 +
n
a) Chứng minh : x n > 1 , với n ∈ *
b)Chứng minh dãy số ( x n ) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Bài 16.
3
a=1 a= 2
2
1. Dãy số (a n ) được xác định bởi : . Chứng minh rằng dãy số (a n ) hội tụ và tìm giới hạn
2
= a n +1 = , ∀n 2, 3, 4..
a n + a n −1
của dãy số đó.
u1 = 1 n
1
2. Cho dãy số (u n ) được xác định như sau .Đặt v n = ∑ . Tìm
u
=
n +1 u (u
n n + 1)(u n + 2)(u n + 3) + 1;
= n 1, 2,.. i =1 i + 2
u
lim v n .
1
x1 = 2
n
1
3. Cho dãy (x n ) : . Chứng minh rằng dãy (y n ) xác định bởi y n = ∑ có giới
x 1 2 , ∀n ≥ 2 i =1 xi
2
= x + 4x + x n −1
n 2 n −1 n −1
hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho a, b ∈ ,(a, b) = 1; n ∈ {ab + 1,ab + 2,...} . Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) ∈ × sao cho =
n au + bv . Chứng
rn 1
minh rằng lim = .
n →∞ n ab
Bài 17.
(2 + cos 2α)x n + cos 2 α n
1
1. Cho dãy (x=
n ) : x1 1;=
x n +1
(2 − 2 cos 2α)x n + 2 − cos 2α
Đặt y n
trong đó α là số thực.= ∑ 2x ∀n ≥ 1 . Tìm α
i =1 i +1
để dãy số (y n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2. Cho c là một số thực dương. Dãy (x n ) được xây dựng như sau: x n +1 = c − c + x n , n = 0,1,2.. nếu các biểu thức
dưới dấu căn không âm. Tìm tất cả các giá trị của c , để với mọi giá trị ban đầu x0 ∈ ( 0; c ) , dãy (x n ) xác định với mọi n
và tồn tại giới hạn hữu hạn.
1 an 4
A. 4. B. . C. 5. D. 4. Câu 13. Cho dãy số un với un trong đó a là tham
4 5n 3
số thực. Để dãy số un có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
n
Câu 5. Kết quả của giới hạn lim n 2 sin 2n 3 là:
5 A. a 10. B. a 8. C. a 6. D. a 4.
3 4n 2 n 2
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim 2 là: Câu 16. Cho dãy số un với un . Để dãy số đã
4 n 2n 1 an 2 5
cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
3
A. . B. . C. 0. D. 1. A. a 4. B. a 4. C. a 3. D. a 2.
4
n 2n 2 n 2 3n 3
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim bằng: Câu 17. Tính giới hạn L lim .
n 3 3n 1 2n 3 5n 2
3 1 1 2n 3n 3 2n 2 3n 4
A. L . B. L . C. L . D. L 0. C. lim . D. lim .
2 5 2 2 n 2 1 2 n 4 n 2
2n n3 3n 2 1 Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
Câu 19. Tính giới hạn L lim .
2n 1n 4 7
1 n2 n2 2
A. un . B. un .
5n 5 5n 5n 3
3
A. L . B. L 1. C. L 3. D. L .
2 n 2 2n 1 2n
C. un . D. .
5n 5n 2 5n 5n 2
n 2 2n2n 3 14n 5
Câu 20. Tính giới hạn L lim .
n 4 3n 13n 2 7 Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là ?
8 1 2n n 3 2n 1
A. L 0. B. L 1. C. L . D. L . A. . B. un .
3 5n 5n 2 n 2n 3
3
n 1 2n 2 3n 4 n 2 2n
Câu 21. Tính giới hạn L lim . C. un . D. un .
3
n 8 n 2n
2 3
5n 1
1 1 1 1
A. . B. 1. C. . D. . C. lim un . D. lim un 1.
8 2 4 2
1 2 n 1 Câu 41. Cho dãy số có giới hạn un xác định bởi
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim 2 2 ... 2 bằng:
n n n
u1 2
. Tính lim un .
u 1
1 1
un 1 n , n 1
A. 0. B. . C. . D. 1.
2
3 2
A. lim un 1. B. lim un 0. C. lim un 2. D
1 3 5 2n 1
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim
3n 2 4
9n 2 n 1
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim bằng:
bằng: 4n 2
1 2 2 3
A. 0. B. . C. . D. 1. A. . B. . C. 0. D. 3.
3 3 3 4
1 1 1 n 2 2n 1
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim ... là: Câu 43. Kết quả của giới hạn lim bằng:
1.2 2.3 n n 1 3n 4 2
1 2 1 3 1
A. . B. 1. C. 0. D. . A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2
A. S 1. B. S 8. C. S 0. D. S 1.
1 1
A. 4. B. 1. C. . D. . 10
2 3 Câu 47. Kết quả của giới hạn lim là:
n n2 1
4
Câu 40. Cho dãy số có giới hạn un xác định bởi
A. . B. 10. C. 0. D. .
un 1
2
. Tính lim un . 2n 2
1 Câu 48. Kết quả của giới hạn lim n 1 là:
u
n 1 , n 1 n 4 n 2 1
2 un
A. . B. 1. C. 0. D. .
A. lim un 1. B. lim un 0.
3
an 3 5n 2 7 A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 49. Biết rằng lim b 3 c với a, b, c là
3n 2 n 2
a c
Câu 59. Giá trị của giới hạn lim n 2 2n 3 n là:
các tham số. Tính giá trị của biểu thức P 3 .
b
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
1 1
A. P 3. B. P . C. P 2. D. P .
3 2 Câu 60. Cho dãy số un với un n 2 an 5 n 2 1 ,
trong đó a là tham số thực. Tìm a để lim un 1.
Câu 50. Kết quả của giới hạn lim 5 200 3n 5 2n 2 là:
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
A. . B. 1. C. 0. D. .
A. 0. B.
2
. C. . D. .
Câu 67. Giá trị của giới hạn lim n
n2 n 1 n2 n 6
2
là:
Câu 57. Giá trị của giới hạn lim n 2 2n 1 2n 2 n là: A. 7 1. B. 3. C.
7
. D. .
2
A. 1. B. 1 2. C. . D. .
1
Câu 68. Giá trị của giới hạn lim là:
Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa n 2 n2 4
lim n 2 8n n a 2 0 . A. 1. B. 0. C. . D. .
9n 2 n n 2 Câu 78. Kết quả của giới hạn lim 34.2 n 1 5.3n là:
Câu 69. Giá trị của giới hạn lim là:
3n 2
2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. . A. . B. 1. C. . D. .
3 3
1
Câu 70. Giá trị của giới hạn lim là: 3n 4.2 n 1 3
3 3
n 1 n Câu 79. Kết quả của giới hạn lim là:
3.2n 4 n
2 5n 2 2 3
Câu 71. Kết quả của giới hạn lim bằng: A. . B. . C. . D. .
3n 2.5n 3 2
25 5 5 Câu 81. Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc 0;2018 để
A. . B. . C. 1. D. .
2 2 2 4 n 2 n 1 1
lim 4 .
3n 4 n a 1024
3n 2.5n 1
Câu 72. Kết quả của giới hạn lim bằng:
2 n 1 5n A. 2007. B. 2008. C. 2017. D. 2016.
3n 1 3n 1n cos 3n
Câu 74. Kết quả của giới hạn lim
bằng:
bằng:
2 n 2.3n 1 Câu 83. Kết quả của giới hạn lim
n 1
1 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 2 2 3
A. . B. 3. C. 5. D. 1.
2
Câu 75. Biết rằng
Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc 0;20 sao
n
5 2 n 1 1 2n 2 3 a 5
lim 2 c với a, b, c .
n n 1 an 2 1 1
n 1
b
5.2 5 3 cho lim 3 là một số nguyên.
3 n 2 2n
Tính giá trị của biểu thức S a 2 b 2 c 2 .
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
A. S 26. B. S 30. C. S 21. D. S 31.
Câu 85. Kết quả của giới hạn lim 2.3n n 2 là:
n 3n 2 2 n
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim n là:
3 3n 2 2 n 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. .
Câu 77. Kết quả của giới hạn lim 3n 5 là:
n
Câu 86. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2 , tổng của
9
ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng . Số hạng đầu u1
4
A. 3. B. 5. C. . D. .
của cấp số nhân đó là:
9 1
A. u1 3. B. u1 4. C. u1 . D. u1 5. C. S . D. S tan 2 x .
2 1 sin 2 x
A. S 3. B. S 4. C. S 5. D. S 6.
N 1 n n 2 n3
n 1
1 1 1 1 A 1 mn m 2 n 2 m3 n3
Câu 90. Tổng của cấp số nhân vô hạn , , ,..., ,...
2 6 18 2.3n1
bằng: Khẳng định nào dưới đây đúng?
3 8 2 3 A. A
MN
B. A
MN
A. . B. . C. . D. . . .
4 3 3 8 M N 1 M N 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 91. Tính tổng S ... n n ... . C. A . D. A .
2 3 4 9 2 3 M N MN M N MN
2 3 1 Câu 97. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 2 a
diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng T a b.
b
Câu 92. Giá trị của giới hạn
1 a a 2 ... a n A. 17. B. 68. C. 133. D. 137.
lim a 1, b 1 bằng:
1 b b 2 ... b n
Câu 98. Số thập phân vô hạn tuần hoàn A 0,353535... được
1 b 1 a a
A. 0. B. . C. . D. Không tồn tại. biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính T ab.
1 a 1 b b
2 2
A. a b 215. B. a b 214.
A. S sin x . B. S cos x .
C. a b 213. D. a b 212.
1 − 2n 1 − 2n
Suy ra lim + 2 =⇒
0 lim =−2 .
2 2
n +1 n +1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (u n ) : u n = ( −1)n không có giới hạn.
Lời giải.
Ta có: u 2n =1 ⇒ lim u 2n =1; u 2n +1 =−1 ⇒ lim u 2n +1 =−1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (u n ) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau:
n2 + 1 2−n
1. lim = +∞ 2. lim = −∞
n n
Lời giải.
1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:
n2 + 1 M + M2 − 4
> M ⇔ n 2 − Mn + 1 > 0 ⇔ n >
n 2
M + M2 − 4 2
Ta chọn n 0 = thì ta có: n + 1 > M, ∀n > n 0
2 n
n2 + 1
Do đó: lim = +∞ .
n
2. Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta có:
2
n−2 M + M2 + 8
>M ⇔ n−M n −2>0⇔ n >
n 2
2
2
M + M + 8 n−2
Ta chọn n 0 = thì ta có: > M, ∀n > n 0
2 n
2−n
Do đó: lim = −∞ .
n
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Chứng minh rằng:
1 1 sin 2 n
1. lim =0 2. lim = 0 (k ∈ *) 3. lim =0
n+1 nk n+2
1 − n2
4. lim(2n + 1) = +∞ 5. lim = −∞
n
Bài 2 Chứng minh các giới hạn sau
2 cos n + sin n n+1
1. lim =0 2. lim =0 3. lim =0
n+1 2 n+2
n +1
3
3n + n 2−n
4. lim = +∞ 5. lim = −∞ .
n2 n+1
M −1
4. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n M >
2
Ta có: 2n + 1 > 2n M + 1 > M ∀n > n M ⇒ lim(2n + 1) =+∞ .
2
nM −1
5. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n M thỏa >M
nM
M + M2 + 4
⇔ nM > .
2
n2 − 1 n2 − 1
Ta có: > M ∀n > n M ⇒ lim = +∞
n n
1 − n2
Vậy lim = −∞ .
n
Bài 2
2
1. Với mọi a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na = − 1 + 1
a
2 2
Suy ra < a ∀n > na ⇒ lim = 0.
n+1 n+1
cos n + sin n 2 1 cos n + sin n
2. Ta có < mà lim =0 ⇒ lim 0
=
2 2 2
n n n n2 + 1
1
3. Với mọi số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na = − 1 + 1
2
a
n+1 1 n+1
Ta có: < < a ∀n > na ⇒ lim =0.
n+2 n+1 n+2
M
4. Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta chọn =
nM + 1
3
3n 3 + n 1
Ta có: = 3n + > M ∀n > n M
2 n
n
3n 3 + n
Vậy lim = +∞ .
n2
2
1
5. Với mọi M > 0 lớn tùy ý , ta chọn n M > + 3 − 1
a
n−2 3
Ta có: = n+1− > 1 + n − 3 > M ∀n > n M
1+ n n+1
2−n
Suy ra lim = −∞ .
n+1
Bài 3
5
1. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > +2>2
a
2n + 1 5 5
Ta có: −
= 2 < < a ∀n > na
n−2 n − 2 na − 2
Vậy A = 2 .
2na + 3
2. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa <a
na2 + 1
1 + a 2 − 4a + 13
⇔ na >
a
2n + 3
Ta có: < a ∀n > na ⇒ B =0.
n2 + 1
1
3. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > −1
a
n2 + 1 n+2 1
Ta có: −1 < −1 < < a ∀n > na
n+1 n+1 na + 1
Vậy C = 1 .
Bài 4
1
1. A = 2. B = −3 3. C = 0 4. D = 4 .
2
Bài 5 Ta có: u 2n = 2n → +∞; u 2n +1 = −(2n + 1) → −∞
Do đó dãy số đã cho không có giới hạn.
Bài 6
1. Gọi m là số tự nhiên thỏa: m + 1 > a . Khi đó với mọi n > m + 1
m n −m
an a a a a a a a
Ta có: 0 <
= . ... . ... < .
n! 1 2 m m +1 n m! m + 1
n −m
a an
Mà lim = 0 . Từ đó suy ra: lim =0.
m + 1 n!
2. Nếu a = 1 thì ta có đpcm
( ) ( )
n
• Giả sử a > 1 . Khi đó: a =1 + n a − 1 > n n
a −1
a
Suy ra: 0 < n a − 1 < → 0 nên lim n a = 1
n
1 1
• Với 0 < a < 1 thì > 1 ⇒ lim n = 1 ⇒ lim n a = 1 .
a a
Tóm lại ta luôn có: lim n a = 1 với a > 0 .
Bài 7
1. Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a = 0 .
ε u1 + u 2 + ... + u n ε
Với mọi ε > 0 tồn tại n 0 ∈ * sao cho với mọi n ≥ n 0 thì u n < và 0
< .
2 n 2
ε ( n − n0 ) ε
< + < ε ∀n ≥ N .
2 n 2
u1 + ... + u n
Suy ra: lim = 0.
n
2. Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp bất đẳng thức sau:
1
xn − 2 < , ∀n ≥ 3 .
2n
Thật vậy ta kiểm tra được ngay bất đẳng thức đúng với n = 3 .
1
Giả sử bất đẳng thức đúng với n ≥ 3 , tức là x n − 2 < .
2n
1
Khi đó ta có: x n +1 − 2 = x − 2 2 − 2 − xn
2 n
1
x − 2
≤
2 n
(
2 − xn + 2 − 2 2 )
1 1 1 1
< xn − 2 < = .
n
2 22 2 +1
n
Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản
Các ví dụ
1 1 1 1 1
+ + + ... + =1 −
1.2 2.3 3.4 n(n + 1) n+1
1
Vậy D = lim 1 − =1 .
n + 1
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau :
4 n +1 − 5 n +1 4.3n + 2 − 2.7 n −1
1. A = lim 2. B = lim
4 n + 5n 4 n + 7 n +1
Lời giải.
n
4
4 − 5 n
5 4
1. Chia cả tử và mẫu cho 5n ta có: A = lim = −5 ( do lim = 0 ).
n
4 5
5 +1
n
4 2
36 −
7 7 2
2. Ta có: B = lim = − .
n 49
4
7 +7
1 1 1
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C = lim 1 − 1 − ... 1 − 2
2
2 32 n
Lời giải.
1 (k − 1)(k + 1)
Ta có: 1 − = nên suy ra
2
k k2
1 1 1 1.3 2.4 (n − 1)(n + 1) n + 1
1 − 2 1= − ... 1 −
2 . = ...
2 3 n 2 2 2 32 n2 2n
n+1 1
Do=vậy C lim = .
2n 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau :
2n 2 + 3n + 1 n 2 + 2n
1. A = lim 2. B = lim
3n 2 − n + 2 n − 3n 2 + 1
( 2n + 1)
4
2
( n + 2 )9 3
n 2 + 1 − 3n 3 + 2
3. C = lim 4. D = lim
n17 + 1 4
2n 4 + n + 2 − n
Bài 2 Tìm các giới hạn sau :
A lim n 2 + 6n − n B lim n 3 + 9n 2 − n
3
=
1. 2.=
3.2 n − 3n
D lim n 2 + 2n − n 3 + 2n 2 .
3
3. C = lim =
4.
n +1 n +1
2 +3
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim n 2 + 2n + 2 + n
= 2. B lim 2n 2 + 1 − n
=
4
3n 3 + 1 − n a k n k + ... + a1n + a 0
3. C = lim 4. D = lim
2n 4 + 3n + 1 + n bp n p + ... + b1n + b0
(Trong đó k, p là các số nguyên dương; a k bp ≠ 0 ) .
5. = (
A lim n 3 − 2n + 1 ) 6. B lim n 2 + n − 1 + n
=
(
7. C lim a k n k + a k −1n k −1 + ... + a 0
= ) với a k ≠ 0
= lim 2n − n 3 + 1
3
8. D
3n 3 + n − 1 (n − 2)7 (2n + 1)3
9. E = lim 10. F = lim
(2n − 1)(n + 3)2 (n 2 + 2)5
5. E lim( n 2 + n + 1 − 2n)
= 6. F lim
= ( n+1+n )
p
8. K lim n n 2 + 1 − n .
k
7. H lim( n 2 + 1 − n 2 − 1)
= =
Bài 6. Tìm giới hạn của các dãy số sau
1 1 1
1. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2+2 3 (n + 1) n + n n + 1
(n + 1) 13 + 2 3 + ... + n 3
2. u n =
3n 3 + n + 2
1 1 1 n(n + 1)
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn =
3. u n = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
4. u n = . .... 5. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
6. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 7. u n = ∑ 2
k =1 n +k
Bài 7 Tìm các giới hạn sau:
3. C lim 4n 2 + n + 1 − 2n
=
4. D lim n 2 + n + 1 − 2 n 3 + n 2 − 1 + n
3
=
Bài 8
1. Cho các số thực a,b thỏa a < 1; b < 1 . Tìm giới hạn
1 + a + a 2 + ... + a n
I = lim .
1 + b + b2 + ... + bn
1
2. Cho dãy số (x n ) xác định bởi x1 = , x = x n2 + x n ,∀n ≥ 1
2 n +1
1 1 1
Đặt S=
n + + + . Tính lim S n .
x1 + 1 x 2 + 1 xn + 1
1 2 k
3. Cho dãy (x k ) được xác định như sau: x k = + + ... +
2! 3! (k + 1)!
Tìm lim u n với u n= n x1n + x n2 + ... + x n2011 .
u0 = 2011
u3
4. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: 1 . Tìm lim n .
u = un + n
n +1 u 2n
5. Cho dãy số (u n ) xác định bởi : u n = n+2 −2 n+1+ n .
Đặt S n = u1 + u 2 + + u n . Tìm lim S n .
u1 = 1;
un
6. Cho dãy (u n ) xác định như sau: u 2n . Tìm lim ∑ u .
u n +=
1 un + n +1
2010
n
4n + 1
7. Cho dãy số (u n ) với u n = . Dãy (s n ) được cho bởi s n = ∑ ui . Tìm lim s n .
2n i =1
u1 = 3
8. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: u n (u n + 1)2 − 8 .
= u
n +1 , (n ≥ 1, n ∈ N)
5
n u −2
Xét sự hội tụ và tính giới hạn sau nếu tồn tại: lim ∑ i .
n →∞ i =1 u 2 + 1
i
Bài 9 Cho dãy số ( u n ) xác định như sau: u1 = 2 và
u 2n 2010
u= +
n +1 u với n = 1, 2, 3,...
2011 2011 n
1. Chứng minh ( u n ) là dãy số tăng và không bị chặn trên.
n ui
2. Tính lim
n →+∞
∑u −1
.
i =1 i +1
Bài 10.
1. Cho dãy số (x n ) được xác định như sau:
x=
1 1, x=
2 2, x n +=
2 x n +1 + x n , ∀n ≥ 1 .
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó.
n
1
2. Cho dãy số (u n ) : u n= 1 + . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
n
u1 = 2
3. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi: u 2n − u n + 3
= u
n +1 = , ∀n 1, 2,....
2
u n + u n + 1
Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho dãy số (u n ) thỏa: u n + u n +1 ≥ 2u n + 2 và dãy (u n ) bị chặn. Chứng minh rằng dãy (u n ) tồn tại giới hạn hữu và tìm
giới hạn đó.
=u0 1,= u1 5
5. Cho dãy (u n ) được xác định bởi: u + u n2 + 6 . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới
u n + 2 = n +1
3
hạn đó.
u1 = 1
6. Cho dãy số (u n ) thỏa mãn: u 2n + 4u n + 1 . Chứng minh dãy số (u n ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới
= u n + 1 ,n ≥ 1
2
un + un + 1
hạn đó.
=x1 1;x =2 2
7. Cho dãy số (xn ) sao cho . Chứng minh dãy số trên có giới hạn và tìm giới hạn trên.
x n +1
= 4x n + 3x n −1
Bài 11. Cho dãy số (x n ) xác định như sau:
2
x0
= 2011, x=
n +1 ; ∀n 0,1, 2,...
=
1 + x 2n
1. Đặt u n= x 2n , ∀n
= 1, 2, 3,... Chứng minh dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
2. Chứng minh rằng dãy (x n ) cũng có giới hạn hữu hạn.
Bài 12. Tìm lim u n biết:
n. 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n
1. u n = 2. u n = lim
2 3 2
2n + 1 1 + 2 2 + ... + n 2 + 2n
1 1 1
3. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2 +2 3 (n + 1) n + n n + 1
1 1 1 n(n + 1)
4. u n =
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
5. u n = . .... 6. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
7. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 8. u n = ∑ 2
k =1 n +k
n
1
9. u n = ∑ 10. u n =
2
2... 2 .
k =1 n2 + k n dau can
3
Bài 13. Cho dãy số (x n ) thỏa mãn x n= 2n + a 8n 3 + 1∀n ∈ N , a là số thực cho trước.
1. Tìm điều kiện của a để dãy số trên có giới hạn hữu hạn.
2. Tìm điều kiện của a sao cho dãy số trên là dãy số tăng.
Bài 14. Cho số thực α và xét dãy số (x n ) với
x1 = α
2
( n ∈ * ).
x n +1 = x n − 2x n + 2
1. Với α ∈(1;2) . Chứng minh 1 < x n < 2 với mọi n ∈ * và (x n ) là dãy số giảm.
2. Với α ∈ [1; +∞ ). Tùy vào giá trị của α , tìm giới hạn của (x n ) .
Bài 15.
4 4 8
1. Gọi (u n ) là dãy số xác định bởi u1 = ; u n +1 = − + 3u n . Tìm lim u n .
9 9 9
2. Giả sử f(x) là hàm số được xác định trên tập số thực R và thỏa mãn bất phương trình: 9f ( 4x ) ≥ 4 + 4 12f ( 3x ) − 9f ( 4x ) .
4
Chứng minh: f ( x ) ≥ u n ∀ n ∈ ;x ∈ . Từ đó hãy suy ra f ( x ) ≥ .
3
3. Cho các dãy số (x n ),(y n ),(z n ) được xác định như sau:
x1 a;y
= = 1 b;z= 1 c
y n −1 + z n −1 z n −1 + x n −1 x + y n −1
= xn = , yn , z n = n −1
2 2 2
a+b+c
Chứng minh rằng các dãy trên cùng hội tụ về giá trị .
3
x1 = a
5. Cho a > 2 và dãy số ( x n ) với n+3 .
2x
= n +1 3x n2 +
n
a) Chứng minh : x n > 1 , với n ∈ *
b)Chứng minh dãy số ( x n ) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Bài 16.
3
a= 1 a=2
2
1. Dãy số (a n ) được xác định bởi : . Chứng minh rằng dãy số (a n ) hội tụ và tìm giới hạn
2
= a = , ∀n 2, 3, 4..
n +1 a n + a n −1
của dãy số đó.
2. Cho dãy số (u n ) được xác định như sau
u1 = 1
.
u=
n +1 u n (u n + 1)(u n + 2)(u n + 3) + =
1; n 1, 2,..
n
1
Đặt v n = ∑ . Tìm lim v n .
i =1 u i + 2
1
x1 = 2
n
1
3. Cho dãy (x n ) : . Chứng minh rằng dãy (y n ) xác định bởi y n = ∑ có giới
x 1 2 , ∀n ≥ 2 i =1 xi
2
= x + 4x + x n −1
n 2 n −1 n −1
hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho a, b ∈ ,(a, b) = 1; n ∈ {ab + 1,ab + 2,...} . Kí hiệu rn là số cặp số (u, v) ∈ × sao cho =
n au + bv . Chứng
rn 1
minh rằng lim = .
n →∞ n ab
Bài 17.
(2 + cos 2α)x n + cos 2 α n
1
1. Cho dãy (x=
n ) : x1 1;=
x n +1 Đặt y n
trong đó α là số thực.= ∑ 2x ∀n ≥ 1 . Tìm α
(2 − 2 cos 2α)x n + 2 − cos 2α i =1 i +1
để dãy số (y n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
2. Cho c là một số thực dương. Dãy (x n ) được xây dựng như sau: x n +1 = c − c + x n , n = 0,1, 2.. nếu các biểu thức
dưới dấu căn không âm. Tìm tất cả các giá trị của c , để với mọi giá trị ban đầu x0 ∈ ( 0; c ) , dãy (x n ) xác định với mọi n
và tồn tại giới hạn hữu hạn.
ĐÁP ÁN
Bài 1
3 1
2+ +
n n2 2
1. Ta có: A lim
= = .
1 2 3
3− +
n n2
n2 + n 1
1+
n n 1
2. Ta có: B lim
= = lim
=
n − 3n 2 + 1 1 1− 3
1− 3 +
2
n n
1 4 9 2 1 4 2
n 8 (2 + ) .n (1 + )9 (2 + ) .(1 + )9
2 n 2 n
3. Ta có: C lim
= n lim n
17 1 1
n (1 + ) 1+
n17 n17
Suy ra C = 16 .
1 2
n 1+ −3 3+
n2 n 3 1 − 3 3
4. Ta có: D lim= .
4
1 2 2 −1
n 4 2 + + − 1
n3 n4
Bài 2
n 2 + 6n − n 2
=
1. Ta có A lim n 2 + 6n = − n lim
n 2 + 6n + n
6n 6
= lim = lim = 3
n 2 + 6n + n 6
1+ +1
n
B lim n 3 + 9n 2 − n
3
2. Ta có:=
9n 2
= lim
(n )
2 3
3
3 + 9n 2 + n n 3 + 9n 2 + n 2
9
lim
= 3.
2
3 1 + 9 + 1 + 9 + 1
n n
n
2
3. − 1
3.2 n − 3n 3 1
3. Ta có: C = lim = lim = −
2 n +1 + 3 n +1 2
n 3
2. + 3
3
D lim n 2 + 2n − n − lim n 3 + 2n 2 − n
3
=
4. Ta có:
2n 2n 2
= lim − lim
3
n 2 + 2n + n 3
(n 3 + 2n 2 )2 + n n 3 + 2n 2 + n 2
2 2 1
lim
= − lim = .
2 2 2 3 2 3
1+ +1 3 (1 + ) + 1 + + 1
n n n
Bài 3
2 2
1. Ta có A = lim n 1 + + + 1 = +∞
n n2
2 2
Do lim n = +∞; lim 1 + + + 1 = 2 .
n n2
1
2. Ta có: B = lim n 2 + − 1 = +∞
n
3. Chia cả tử và mẫu cho n 2 ta có được
1 1 3
+ − 4
8 n 5
= C lim
= n n 0.
3 1 1
2+ + +
n3 n4 n
4. Ta xét ba trường hợp sau
• k > p . Chia cả tử và mẫu cho n k ta có:
a a
a k + k −1 + ... + 0 +∞ if a k bp > 0
=D lim
=
n nk
.
bp b −∞ if a k bp < 0
+ ... + 0
p− k
n nk
• k = p . Chia cả tử và mẫu cho n k ta có:
a a
a k + k −1 + ... + 0
= D lim =
n nk ak .
b bk
bk + ... + 0
k
n
ak a
+ ... + 0
p− k
• k < p . Chia cả tử và = mẫu cho n p : D lim = n np 0 .
b
bp + ... + 0
np
1 1
5.Ta có: A = lim n 3 1 − + = +∞
2
n n3
6. B = +∞
a a +∞ khi a k > 0
7. C lim n k a k + k −1 + ...=
= + 0
n n k −∞ khi a k < 0
8. D = +∞
1 1
3+ −
n 2
n3 3
9.Ta có: E lim
=
2 2
1 3
2 − n 1 + n
7 3
2 1
1 − n 2 + n
10. Ta có: F lim
= 8
5
5
1 + 2
n
1
1+
n+1 n 1
11. Ta có: H lim
= = lim =
n2 + n + 1 + n 1 1 2
1+ + +1
n n 2
1 − n2 1
12. Ta có: M = lim = −
3 3
(1 − n 2 − 8n 3 )2 − 2n 1 − n 2 − 8n 3 + 4n 2 12
Vậy N = 0 .
có: K lim n 3 + n 2 − 1 − n − 3 lim 4n 2 + n + 1 − 2n
3
14. Ta=
1 1
Mà: lim n 3 + n 2 − 1 − n = ; lim 4n 2 + n + 1 − 2n =
3
3 4
1 3 5
Do đó: K = − = −
3 4 12
Bài 4.
2 4 1
1. A = − 2. B = 3. C = 4. D = 0
3 9 4
3 6n
5. E = +∞ 6. F = = 7. M lim = 3
3
3 −1 n 2 + 6n + n
3n 2 + 1
8. N lim
= 1.
3
3
(n 3 + 3n 2 + 1)2 + n. n 3 + 3n 2 + 1 + n 2
2
lim n 8n 3 + n − 2n − lim n 4n 2 + 3 − 2n =
3
9. H = −
3
n
2
3 − 1
3 1
10. K = lim = − .
n 3
2
2 + 3
3
Bài 5.
sin 2n − 1
2+
1. A lim
= n3 2
1
1+
n3
n
n
n! nn n
2. Ta có: < = 0⇒B 0
→=
n 3 + 2n n 3 + 2n n 3 + 2n
1 2 3
3. C = 4. D = 5. E = −∞ 6. F = +∞
2 3
7. Xét các trường hợp
TH1: k > p ⇒ H = −∞
TH 2: k < p ⇒ H = +∞
TH 3: k =p ⇒ H =0 .
1
8. K = .
2
Bài 6
1 1 1
1. Ta có: = −
(k + 1) k + k k + 1 k k+1
1
Suy ra u n =
1− ⇒ lim u n =
1
n+1
2
n(n + 1)
2. Ta có: 13 + 2 3 + ... + n 3 =
3
n(n + 1)2 1
=
Suy ra un ⇒ lim
= un .
3 9
3(3n + n + 2)
1 2 (k − 1)(k + 2)
3. Ta có: 1 − 1
=− =
Tk k(k + 1) k(k + 1)
1 n+2 1
Suy ra u n = . ⇒ lim u n = .
3 n 3
k3 − 1 (k − 1)(k 2 + k + 1)
4. Ta có =
k3 + 1 (k + 1)[(k − 1)2 + (k − 1) + 1]
2 n2 + n + 1 2
⇒ un
Suy ra= . lim u n
⇒=
3 (n − 1)n 3
1 1 1 1 1 2n − 1
5. Ta có: u n − u n = + + + ... + −
2
2 2 2 2 2 −1 2 n +1
n
1 3 2n + 1
⇒ u n =− ⇒ lim u n =
3.
2 2 2 n +1
6. Ta có: u n − qu n = q + q 2 + q 3 + ... + q n − nq n +1
1 − qn q
⇒ (1 − q)u
= n q − nq n +1 . Suy ra lim u n = .
1− q 2
(1 − q )
n n −n −1
7. Ta có: n ≤ un ≤ n ⇒ ≤ un − 1 ≤
2 2 2 2
n +n n +1 n +1 n +1
n
⇒ un − 1 ≤ → 0 ⇒ lim u n =1.
2
n +1
Bài 7
1. Ta chia làm các trường hợp sau
TH 1: n = k , chia cả tử và mẫu cho n k , ta được
a a
a k + k −1 + ... + 0
=A lim
=
n nk ak .
bp−1 b bp
bp + + ... + 0
n k
n
TH 2: k > p , chia cả tử và mẫu cho n k , ta được
a a
a k + k −1 + ... + 0 +∞ khi a k bp > 0
=A lim
=
n nk
bp bp−1 b −∞ khi a k bp < 0
+ + ... + 0
n k − p n k − p +1 nk
TH 3: k < p , chia cả tử và mẫu cho n p , ta được
a a ak
+ k −1 + ... + 0
p − k +1 p− k
=A lim
= n n np 0 .
bp−1 b
bp + + ... + 0
n np
2. Chia cả tử và mẫu cho n 2 ta có được:
1 1 2 1
3 1+ + − 4 1+ −
5 6 3
B = lim n n n n4 = 1 − 4 = − 3 .
2 4 4
3
2 + n
1
1+
n+1 n 1
3. Ta có: C lim= lim
= =
2
4n + n + 1 + 2n 1 1 4
4+ + +2
n n 2
1 1 1 1
Mặt khác: = = −
x n +1 x n (x n + 1) x n x n + 1
1 1 1
Suy ra: = −
x n + 1 x n x n +1
1 1 1 1
Dẫn tới: S n =− 2−
= ⇒ lim S n =
2 − lim 2
=
x1 x n +1 x n +1 x n +1
k 1 1 1
3. Ta có: = − nên x k = 1 −
(k + 1)! k! (k + 1)! (k + 1)!
1 1
Suy ra x k − x=
k +1 − < 0 ⇒ x k < x k +1
(k + 2)! (k + 1)!
Mà: x 2011 < n x1n + x n2 + ... + x n2011 < n 2011x 2011
1
Mặt khác: lim x 2011= lim n 2011x 2011= x 2011= 1 −
2012!
1
Vậy lim u n = 1 − .
2012!
4. Ta thấy u n > 0, ∀n
3 1
Ta có: u 3n +1 = u n3 + 3 + + (1)
u n3 u6n
Suy ra: u 3n > u n3 −1 + 3 ⇒ u n3 > u03 + 3n (2)
1 1 1 1
Từ (1) và (2), suy ra: u 3n +1 < u n3 + 3 + + < u 3n + 3 + +
u03
(u )
2 3n 9n 2
+ 3n 3
+ 3n
0
1 n 1 1 n 1
Do đó: u 3n < u03 + 3n + ∑ k + 9 ∑ 2 (3)
3 k 1=
= k 1k
n
1 1 1 1 1
Lại có: ∑ 2
< 1+ +
1.2 2.3
+ ... +
(n − 1)n
= 2− <2
n
k =1 k
nn
1 1
∑k ≤ n ∑ 2 < 2n
=k 1= k 1k
2 2n
Nên: u03 + 3n < u n3 < u03 + 3n + +
9 3
u03 u 3n u3 2 2
Hay 3 + < <3+ 0 + + .
n n n 9n 3 n
u 3n
Vậy lim = 3.
n
5. Ta có: u n= ( n+2 − n+1 − ) ( n+1− n )
1 1
= −
n+2 + n+1 n+1+ n
−1 1
Nên S n = − ⇒ lim S n =
1− 2
2 +1 n+2 + n+1
u 2n u − un un
6. Ta có u n +1 − u n= ⇔ n +1 =
2010 u n +1 .u n 2010u n +1
un 1 1
⇔ = 2010. −
u n +1 u n u n +1
u 1 1 1
Ta có ∑u n = 2010( −
u1 u n + 1
) = 2010(1 −
u n +1
)
n +1
Mặt khác ta chứng minh được: lim u n = +∞ .
uu
Nên lim( ∑ ) = 2010 .
u n +1
4n + 9
7. Bằng quy nạp ta chứng minh được: s n= 9 −
2n
n
Mà lim 0 ⇒ lim sn =
= 9.
2n
8. Ta chứng minh được: u n ≥ 3; ∀n ∈ * , do đó
(u n + 2)2 (u n − 2)
u n +1 − u n
= >0
5
Từ đó thấy (u n ) tăng.
Giả sử (u n ) bị chặn, khi đó tồn tại giới gạn hữu hạn, giả sử lim u n = a và ta có:
a(a + 1)2 − 8
a= ⇔ a 3 + 2a 2 − 4a − 8 =0 ⇔ a =±2 (loại)
5
Do đó lim u n = +∞
u n (u n + 1)2 − 8 u −2 1 1
Ta lại thấy rằng: u n +1 = ⇒ n= − , ∀n ∈ *
5 2
un + 1 u n + 2 u n +1 + 2
n ui − 2 1 1
1
Vì vậy nên: lim ∑ 2
= lim − =
.
n →∞ i =1 u i + 1 n →∞ u1 + 2 u n +1 + 2 5
Bài 9
1. Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh được : u n > 1, ∀n =1, 2,...
Ta có: u1= 2 > 1
1 2010
Giả sử u n > 1 ⇒ u n +1 > + =1
2011 2011
Do đó: u n > 1, ∀n =1, 2,... . Do u n > 1 ⇒ u n2 > u n
un 2010
Nên u n +1 > + u = u n , suy ra dãy (u n ) là dãy tăng
2011 2011 n
Giả sử dãy (u n ) bị chặn trên, khi đó tồn tại lim u n= x > 1
x2 2010
x
Suy ra: = + x ⇒=
x 0 (vô lí).
2011 2011
Từ đó ta có: lim u n = +∞
2. Ta có:
1 1
u n=
+1 − 1 (u 2 + 2010u n −=
2011) (u − 1)(u n + 2011)
2011 n 2011 n
1 2011 1 1
=
Suy ra: ( − ) (1)
u n +1 − 1 2012 u n − 1 u n + 2011
un 2011 u n un 2011 1 2011
= ( − )= ( + )
u n +1 − 1 2012 u n − 1 u n + 2011 2012 u n − 1 u n + 2011
1 1 2012 1
Mà từ (1) ⇒ = − .
u k + 2011 u k − 1 2011 u k +1 − 1
un 1 1
Do đó:
= 2012( − )
u n +1 − 1 u n − 1 u n +1 − 1
n uk n n +1
1 1 1 1
⇒ ∑u = 2012( ∑
− 1=k u 1
−∑
u 1
) = 2012(
u 1
−
u
)
=k 1 k +1 1= k − k 2 k − 1 − n +1 − 1
n uk 1 1
Vậy lim ∑ = lim 2012( − = ) 2012 .
k =1 u k +1 − 1 u1 − 1 u n + 1 − 1
Bài 10.
1. • Bằng quy nạy ta chứng minh: x n < 4, ∀n (1)
Ta có: x1= 1 < 4 nên (1) đúng với n = 1
Giả sử x k < 4, ∀k ≤ n , khi đó:
x n +1 = x n + x n −1 < 4 + 4 = 4
Từ đó suy ra (1) đúng với mọi n .
• Ta chứng minh dãy (x n ) là dãy tăng
Ta có: x1 < x 2 . Giả sử x k > x k −1 , ∀k ≤ n , khi đó:
x n +1 − x=
n x n − x n − 2 > 0 ⇒ x n +1 > x n
Từ đó suy ra dãy (x n ) hội tụ. Đặt lim x n= x > 0 , ta có x là nghiệm của phương trình : x = x + x ⇒ x= 4
Vậy lim x n = 4 .
2. Ta chứng minh dãy (u n ) tăng và bị chặn trên
n +1 n
1 1
• Chứng minh dãy (u n ) tăng, tức là: 1 + > 1 + (1)
n + 1 n
Áp dụng BĐT Cô si cho n số gồm
1 1
1 + (1 + ) + ... + (1 + )
n n ≥ n +1 (1 + 1 )n ⇒ 1 + 1 ≥ n +1 (1 + 1 )n
n+1 n n+1 n
n +1 n
1 1
Suy ra: 1 + ≥ 1 + ⇒ u n +1 > u n , dãy (u n ) là dãy tăng.
n + 1 n
• Chứng minh dãy (u n ) bị chặn trên bởi 3.
k
1 n2 n
Ta chứng minh: 1 + < + + 1 ,1 ≤ k ≤ n (2). Thật vậy:
n k2 k
1 1 1
* Với k = 1 ⇒ VT(2) = 1 + < + + 1 = VP(2) . Nên (2) đúng với k = 1 .
n n2 n
* Giải sử (2) đúng với k= p, 1 ≤ p ≤ n − 1 , tức là:
p
1 p2 p
1 + < + +1 (3).
n n2 n
Ta chứng minh (2) đúng với k= p + 1 , tức là
p +1
1 (p + 1)2 p+1
1 + <
2
+ + 1 (4).
n n n
p +1 p
1 1 1 p2 p 1
Thật vậy: 1 + = 1 + . 1 + < + + 1 1 +
n n n n 2 n
n
p2 p2 + p p + 1 p p2 + p p + 1
= + + +1≤ + + +1
n3 n2 n n2 n2 n
p2 + 2p + 1 p+1 (p + 1)2 p + 1
< + + 1= + + 1.
n2 n n2 n
Do vậy (2) được chứng minh.
n
1
Từ (2) ta suy ra 1 + < 3 ⇒ u n < 3, ∀n , suy ra dãy (u n ) bị chặn trên
n
Vì dãy (u n ) tăng và bị chặn trên nên dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
x2 − x + 3 u = 2
3. Xét hàm số f(x) = , ta có: 1
2
x +x+1 u n +1 = f(u n )
5 2(x − 2)(x − 4) −x 2 − 3x + 1
= f(x) − = ; f(x) − 2
7 x2 + x + 1 x2 + x + 1
5
Từ đó ta chứng minh được: ≤ u n ≤ 2, ∀n = 1, 2,...
7
5
Với mọi x1 , x 2 ∈ ; 2 ; x1 ≠ x 2 , ta có:
7
f(x1 ) − f(x 2 ) 2 (x1 − 1)(x 2 − 1) − 3 5
= < 0, ∀x1 , x 2 ∈ ; 2
x1 − x 2 2 2
(x1 + x1 + 1)(x 2 + x 2 + 1) 7
5
Nên hàm f là hàm nghịch biến trên ; 2
7
137
Mà u1 =2 > =u 3 ⇒ f(u1 ) < f(u 3 ) ⇒ u 2 < u 4 …..
109
Từ đó ta chứng minh được dãy (u 2n ) là dãy tăng và dãy (u 2n +1 ) là dãy số giảm. Cả hai dãy này cũng bị chặn nên hai dãy
4 4
=
này tồn tại giới hạn: lim u 2n x,
= lim u 2n +1 y với x, y ∈ ; 2 (Do u 4 > và u 2n +1 > 1 ).
5 5
u = f(u 2n −1 ) x =f(y)
Vì 2n ⇒ ⇒ x − y= f(y) − f(x) ⇔ x + f(x) = y + f(y) ⇔ x = y
= u 2n +1 f(u
= 2n ) y f(x)
4
(Do hàm số g(x)= x + f(x) đồng biến trên ; 2 )
5
Thay x = y vào hệ ta có: x = f(x) ⇔ x 3 + 2x − 3 = 0 ⇔ x = 1
Vậy dãy số (u n ) có giới hạn hữu hạn và lim u n = 1 .
4. Xét dãy (v n ) : v n = max {u n , u n +1 } , ta có dãy (v n ) bị chặn
Từ giả thiết ta suy ra: max {u n , u n +1 } ≥ u n + 2 ⇒ max {u n , u n +1 } ≥ max {u n +1 , u n + 2 }
Do đó dãy (v n ) là dãy số giảm, từ đó suy ra tồn tại lim v n = l
Ta chứng minh: lim u n = l .
ε ε ε
Vì lim v n = l nên với mọi ε > 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại n 0 ∈ * sao cho: v n − l < ⇔ l − < v n < l + , ∀n > n 0
3 3 3
ε
ta có: v k −1 max {u k −1 , u k } < l +
Với mọi k > n 0 + 1=
3
ε
Suy ra u k −1 < l + (*)
3
Ta xét các trường hợp sau:
ε ε ε ε
• uk > l − ⇒ l − < uk ≤ vk < l + ⇒ uk − l < .
3 3 3 3
ε ε
• u k ≤ l − , suy ra u k +1 > l −
3 3
ε ε
Khi đó: u k ≥ 2u k +1 − u k −1 > 2 l − − l + = l − ε
3 3
ε
Dẫn tới: l − ε < u k ≤ v k < l + < l + ε ⇒ uk − l < ε .
3
Vậy lim u n = l .
a 0 = 1
5 • Xét dãy số (a n ) : a n + a n2 + 6
= a n +1 , ∀n ∈
3
Ta chứng minh 0 < a n < 2 và (a n ) là dãy tăng
Thật vậy: Ta có 0 < a 0 < 2
a n + a n2 + 6
Giả sử 0 < a n < 2 ⇒ a n2 +6 <2 2 ⇒0< < 2
3
Hay 0 < a n +1 < 2
x + x2 + 6
x= ⇒ x = 2 ⇒ lim a n = 2 .
3
Tiếp theo ta chứng minh: a n ≤ min {u 2n , u 2n +1 }
Ta có: a 0 = 1 ≤ min {u0 ,u1 }
Giả sử: a n < min {u 2n , u 2n +1 } ⇒ a n < u 2n ,a n < u 2n +1
u 2n +1 + u 22n + 6 a n + a 2n + 6
Khi đó: u 2n=
+2 > = a n +1
3 3
u 2n + 2 + u 22n +1 + 6 a n +1 + a 2n + 6
u 2n=
+3 > > a n +1
3 3
Vậy khẳng định vừa nêu đã được chứng minh.
b0 = 5
• Xét dãy số (bn ) : bn + b2n + 6
= b n +1 , ∀n ∈
3
Tương tự ta chứng minh được dãy (bn ) giảm và bị chặn dưới bởi 2 và lim bn = 2 . Đồng thời bn ≥ max {u 2n , u 2n +1 } .
u 2 > u 4 > u6 > ... suy ra dãy u 2n giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn, giả sử là β ∈ 1; 2 .
u = f(u 2n ) α= f(β)
Ta có: 2n +1 .Chuyển qua giới hạn, ta có: .
u 2n + 2 = f(u 2n +1 ) β = f(α)
β2 + 4β + 1 α 2 + 4α + 1
⇒ α − β = f(β) − f(α) ⇔ α − β = −
β2 + β + 1 α2 + α + 1
β α
⇔ α − β 3
= −
β2 + β + 1 α 2 + α + 1
3(α − β)(αβ − 1)
⇔ α −β =
(α + α + 1)(β2 + β + 1)
2
α − β = 0
⇔ 2 2
3(αβ − 1) = (α + α + 1)(β + β + 1)
Ta thấy phương trình thứ hai không có giá trị α , β ∈ 1; 2 thỏa mãn α = β = t .
Do đó, lim
= u 2n +1 lim u 2n t , hai dãy con đó có cùng giới hạn là t.
=
n →+∞ n →+∞
t 2 + 4t + 1 3
Ta thấy, t phải thỏa mãn đẳng thức:
= t ⇔ t= − 3t 1
(*).
2
t +t +1
Ta sẽ chứng minh rằng nghiệm t ≤ 2 . Đặt = t 2 cos ϕ, ϕ ∈ 0; 2π , thay vào phương trình (*) ở trên:
1 π 2π
8 cos 3 ϕ − 6 cos ϕ = 1 ⇔ cos 3ϕ = ⇔ ϕ = ± + k .
2 9 3
π 5π 7 π π 5π 7π
Do ϕ ∈ 0; 2π nên: ϕ = ; ; , tương ứng với các nghiệm của (*) là: t = 2 cos ; 2 cos ; 2 cos .
9 9 9 9 9 9
Phương trình (*) đó có đủ 3 nghiệm nên nó không có nghiệm t > 2 .
π
Trong các nghiệm này, chỉ=có t 2 cos ∈ 1; 2 thỏa mãn và đây cũng chính là giới hạn cần tìm.
9
π
Vậy dãy số u n có giới hạn hữu hạn và lim u n = 2 cos .
n →+∞ 9
7. Trước hết ta chứng minh x n < 7, ∀n ∈ * theo qui nạp
Ta có x1= 1 < 7 nên khẳng định đúng khi n = 1 .
Giả sử khẳng định đúng đến một số tự nhiên n > 1 ,
suy ra x n −1 < 7 và x n < 7 ⇒ x n=
+1 4x n + 3x n −1 < 7 .
Khẳng định được chứng minh.
=
Xét dãy y1 1;=
y n +1 7y n . Dễ dàng chứng minh được (y n ) tăng và bị chặn trên bởi 7 . Từ đó tìm được lim y n = 7.
Tiếp theo ta chứng minh y n ≤ min {x 2n −1 ; x 2n } ; n =
1, 2,... .
Hiển nhiên khẳng định đúng khi n = 1 .
giả sử khẳng định đúng đến n > 1 , tức là: y n ≤ x 2n −1 ; y n ≤ x 2n
⇒ y n +1 = 7y n ≤ 4x 2n + 3x 2n −1 = x 2n +1 và
x 2n=
+2 4x 2n +1 + 3x 2n ≥ 4y n +1 + 3y n ≥ 7y=
n y n +1
(do y n +1 > y n ) suy ra y n +1 ≤ min {x 2n +1 ; x 2n } .
Vậy khẳng định được chứng minh.
y < x 2n < 7
Từ đó suy ra: n ⇒ lim x 2n = lim x 2n +1 = 7
y n < x 2n +1 < 7
Vậy lim x n = 7 .
Bài 11.
2 2(1 + x 2 )2
=
1. Xét hàm số f(x) = ( f(x) )
, g(x) f=
1 + x2 (1 + x 2 )2 + 4
Ta có: u 2n g(u
= = 2n − 2 ), u 2n +1 g(u 2n −1 )
Ta chứng minh được: x 2n < 1 < x 2n +1 , ∀n (1)
2 1
Ta có: x=
2 = < 1 < 2011= x1
1 + 2011 1006
2 2
Giả sử x 2n − 2 < 1 < x 2n −1 , ta có: x 2n = < 1, x 2n +1 = >1
2
1 + x 2n −1 1 + x 22n
Vậy (1) đúng.
Mặt khác: u 2n − u 2n − 2= g(u 2n − 2 ) − u 2n − 2 (2)
(x − 1)3 (x 2 + x + 2)
Mà: g(x) − x =− (3)
(1 + x 2 )2 + 4
Từ (1), (2),(3) ta suy ra được dãy (u n ) : u n = x 2n là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1 nên dãy (u n ) có giới hạn.
2. Theo chứng minh trên ta có dãy (x 2n ) hội tụ tới l1
Tương tự ta cũng chứng minh được dãy (x 2n +1 ) cũng hội tụ tới giá trị l 2 .
u = g(u 2n − 2 )
Vì 2n nên l1 ,l 2 là nghiệm của phương trình
u 2n +1 = g(u 2n −1 )
g(x) − x = 0 ⇔ x = 1 , do đó: l= 1 l= 2 1
Vậy dãy (x n ) hội tụ và lim x n = 1 .
Bài 12.
1
1. Ta có: 1 + 3 + 5 + ... + 2n − 1 =n 2 nên lim u n =
2
n(n + 1) n(n + 1)(2n + 1)
2. Ta có: 1 + 2 + ... + n = và 12 + 2 2 + ... + n 2 =
2 6
3
6
Nên lim u n =
2
1 1 1
3. Ta có: = −
(k + 1) k + k k + 1 k k+1
1
Suy ra u n = 1− ⇒ lim u n = 1
n+1
1 2 (k − 1)(k + 2)
4. Ta có: 1 − 1
=− =
Tk k(k + 1) k(k + 1)
1 n+2 1
Suy ra u n = . ⇒ lim u n = .
3 n 3
k3 − 1 (k − 1)(k 2 + k + 1)
5. Ta có =
k3 + 1 (k + 1)[(k − 1)2 + (k − 1) + 1]
2 n2 + n + 1 2
un
Suy ra= . ⇒ lim=
un
3 (n − 1)n 3
1 1 1 1 1 2n − 1
6. Ta có: u n − u n = + + + ... + −
2
2 2 2 2 2 −1 2 n +1
n
1 3 2n + 1
⇒ u n =− ⇒ lim u n =
3.
2 2 2 n +1
7. Ta có: u n − qu n = q + q 2 + q 3 + ... + q n − nq n +1
1 − qn q
⇒ (1 − q)u
= n q − nq n +1 . Suy ra lim u n = .
1− q ( 1 − q )2
n n −n −1
8. Ta có: n ≤ un ≤ n ⇒ ≤ un − 1 ≤
2 2 2 2
n +n n +1 n +1 n +1
n
⇒ un − 1 ≤ → 0 ⇒ lim u n = 1.
2
n +1
1 1 1
9. Ta có: < < , k=
1, 2,..., n
2 2 2
n +n n +k n +1
n n
Suy ra < un <
n2 + n n2 + 1
n n
Mà lim= lim = 1 nên suy ra lim u n = 1 .
n2 + n n2 + 1
1 1 1 n
+ +...+ 1
1−
2 22 2n
Ta có: u n 2=
10.= 2 2 ,
n
1
1−
=
nên lim u n lim
= 2 2 2.
Bài 13.
1. • Nếu a ≥ 0 thì ta có: lim x n = +∞
a < 0
• Nếu thì :
a ≠ −1
1 +∞ khi a > −1
lim x n= lim n 2 + 2a 3 1 + =
8n 3 −∞ khi a < −1
• Nếu a = −1 ta có: lim x n = 0
Vậy a = −1 là giá trị cần tìm.
2. Dãy số ( x n ) là dãy số tăng ⇔ x n +1 ≥ x n , ∀n
3 2
⇔ 2 + a 3 8(n + 1)3 + 1 ≥ a. 8n 3 + 1 ⇔ a ≥ (1)
3
8n 3 + 1 − 3 8(n + 1)3 + 1
2 2
Ta có: < −1 và lim = −1
3 3
8n 3 + 1 − 3 8(n + 1)3 + 1 8n 3 + 1 − 3 8(n + 1)3 + 1
Nên (*) đúng với mọi n ⇔ a ≥ −1 .
Bài 14.
1. Xét hàm số f(x) = x 2 − 2x + 2. , ta có 1 < f(x) < 2, ∀x ∈ ( 1; 2 )
Vậy x1 =α ∈ (1; 2) => x n ∈ (1; 2), ∀n ∈ * (chứng minh bằng quy nạp)
Lại có x n +1 − x n = (x n − 1)(x n − 2) < 0 (Do x n ∈ (1; 2))
Nên dãy (x n ) là dãy giảm nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
2. • Nếu α = 1 ⇒ x n = 1, ∀n ∈ * ⇒ lim x n = 1
• Nếu α = 2 ⇒ x n = 2, ∀n ∈ * ⇒ lim x n = 2
• Nếu α ∈ (1; 2) ⇒ (x n ) là dãy giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn . Gọi
L = lim x n ⇒ L = L2 − 2L + 2 ⇔ L = 1(n),L = 2(l)
• Nếu α > 2 ,ta chứng minh được x n > 2, ∀n và (x n ) tăng.
Khi đó giả sử x n bị chặn trên thì dãy sẽ có giới hạn là= = 2 (cả hai giá trị này đều loại do x n tăng và x1 > 2 ).
L 1,L
Vậy trường hợp này lim x n = +∞ .
Bài 15.
4 8 4 8
1. Ta có 0 < u1 < u 2 ⇒ u 3 =− + 3u1 < − + 3u 2 =u3
9 9 9 9
nên dãy (u n ) là dãy tăng.
4
Dễ dàng chứng minh được u n < , ∀n ∈ * .
3
4
Từ đó tính được lim u n = .
3
4 4 8
2. Để chứng minh f(x) ≥ u n , ∀n ∈ * , ∀x ∈ ta cần chứng minh f(x) ≥ và f(x) ≥ − + 3f(ax) .
9 9 9
Thật vậy, từ 9f(4x) ≥ 4 + 4 12f(3x) − 9f(4x) , ∀x ∈
4
⇒ 9f(4x) ≥ 4, ∀x ∈ ⇒ f(x) ≥ (1)
9
Lại có 9f(4x) − 4 ≥ 4 12f(3x) − 9f(4x)
( )
2
⇒ (9f(4x) + 4)2 ≥ 8 3f(3x)
4 8 4 8 3
⇒ f(4x) ≥ − + 3f(3x) ⇒ f(x) ≥ − + 3f( x) (2)
9 9 9 9 4
Bây giờ ta chứng minh f(x) ≥ u n , ∀n ∈ * , ∀x ∈ theo qui nạp.
4
• n = 1 , thì theo (1)có f(x) ≥ = u1 nên khẳng định đúng.
9
• Giả sử f(x) ≥ u n , và ∀x ∈ thì theo (2)ta có
4 8 3 4 8
f(x) ≥ − + 3f( x) ≥ − + 3u n =u n +1
9 9 4 9 9
theo qui nạp ta có đpcm.
4
Từ f(x) ≥ u n , ∀n ∈ * , x ∈ lấy giới hạn hai vế khi n → +∞ thu được f(x) ≥ , ∀x ∈ .
3
3. Ta có x n +1 + y n +1 + z n +1 = x n + y n + z n = ... = a + b + c
1 1
mặt khác x n +1 − y n +1 =
( − )(x n − y n ) = ( − )n (a − b)
... =
2 2
⇒ lim(x n − y n ) = 0
Tương tự ta có lim(y n −=
z n ) 0,lim(z n − =
xn ) 0
a+b+c x + yn + zn
Ta lại có x n − xn − n
=
3 3
xn − yn xn − zn
= +
3 3
a+b+c x − yn x − zn
Từ đó ta có 0 ≤ x n − ≤ n + n
3 3 3
a+b+c
⇒ lim x n = . Từ đó ta có đpcm.
n →∞ 3
3
4. Ta chứng minh x 2n > 1 + ∀n ∈ *
n
2
Ta có x=
1 a 2 > 4 nên khẳng định đúng với n = 1
3
Giả sử x k > 1 + với mọi k ≤ n
k
2 1 3 1 12 3
Ta có: x=
n +1 (3x 2n + 1 + ) > (4 + ) > 1 +
4 n 4 n n+1
Theo nguyên lí quy nạp khẳng định trên được chứng minh.
a) Theo chứng minh trên suy ra x 2n > 1 ⇒ x n > 1 .
1 3 1
b) Ta có: x n − x n +1 =
xn − 3x n2 + 1 + > x n − 3x n2 + x n2 =0
2 n 2
Nên dãy (x n ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên (x n ) có giới hạn hữu hạn. Đặt lim x n = x ta có x là nghiệm của
phương trình
= 3x 2 + 1 ⇔=
2x x 1.
Bài 16.
1. Ta xét hai dãy :
M n = max {a n ,a n +1 ,a n + 2 ,a n + 3 } và m n = min {a n ,a n +1 ,a n + 2 ,a n + 3 }
Ta chứng minh {M n } là dãy số giảm và {m n } là dãy số tăng.
Thật vậy, ta sẽ chứng minh a n + 4 ≤ max {a n +1 ,a n + 3 } .
2
Thật vật nếu a n + 4 ≥ a n + 3 thì ≥ an+3
an+3 + an+2
Suy ra : 2 ≥ (a n + 3 + a n + 2 )a n + 3 .
2 2 2
Khi đó: a n +1 = − an+2 = − − an+2 + an+4
an+3 an+3 an+2 + an+3
an+2
= 2. − an+2 + an+4 ≥ an+4
(a n + 3 + a n + 2 )a n + 3
Từ đây suy ra M n +1 = a n +1 hoặc a n + 2 hoặc a n + 3 và rõ ràng khi đó
=M n max {a n ,a n +1 ,a n + 2 ,a n + 3 } > M n +1 .
Do đó dãy {M n } là dãy giảm.
Tương tự ta chứng minh được dãy {m n } tăng.
Hai dãy số này đều bị chặn nên hội tụ.
Cuối cùng, ta chỉ còn cần chứng minh hai giới hạn bằng nhau.
Suy ra dãy (a n ) hội tụ và lim a n = 1 .
1
1 1 1 1 1 1 1
Suy ra: y n = + −
+ − + ... + − = 6 − x
2 x x x x x x
x1 1 2 2 3 n −1 n n
1
Mà lim x n = +∞ ⇒ lim = 0
xn
Vậy lim y n = 6 .
4. Xét phương trình au + bv = n (1).
Gọi (u0 , v 0 ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u, v) là một nghiệm nguyên dương khác (u0 , v 0 ) của (1).
0 do đó tồn tại k nguyên dương sao cho
Ta có au0 + bv 0= n,au + bv= n suy ra a(u − u0 ) + b(v − v 0 ) =
v0 − 1
u=u0 + kb, v =v 0 − ka . Do v là số nguyên dương nên v 0 − ka ≥ 1 ⇔ k ≤ . (2)
a
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do đó
v − 1 n u0 1
rn= 0 + 1= − − +1.
a ab b a
n u0 1 n u0 1
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: − − ≤ rn ≤ − − + 1.
ab b a ab b a
1 u0 1 rn 1 u0 1 1
Từ đó suy ra : − − ≤ ≤ − − + .
ab nb na n ab nb na n
r 1
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay lim n = .
n →∞ n ab
Bài 17.
1 2 sin 2 α 1 1 1 1
1. Ta có = + ⇒ = + (1 − )sin 2 α
2x n +1 + 1 3 3(2x n + 1) 2x n + 1 3n 3 n −1
n n n
1 1 1
⇒ y n= ∑ 2x = ∑ + sin 2 α ∑ (1 −
i
)
=i i + 1 i 1 3=i 1
1= 3 −1
i
1 1 3 1
= (1 − ) + [n − (1 − )]sin 2 α
n
2 3 2 3n
1
Vì lim = 0 nên dãy (y n ) có giới hạn hữu hạn ⇔ sin α = 0 ⇔ α = kπ
3n
1
Khi đó lim y n = .
2
2. Ta có x1 xác định khi c > c + x0 ⇔ c(c − 1) > x0 ⇒ c(c − 1) ≥ c ⇒ c ≥ 2
Ta chứng minh với c > 2 thì dãy (x n ) hoàn toàn xác định.
c > 2
Vì ⇒ x0 + c < 2c < c ⇒ c − c + x0 > 0 ⇒ x1 xác định.
x0 < c
Giả sử x k được xác định. Khi đó 0 < x k < c < c ⇒ c + x k < 2c < c
c − c + xn − a 2 a + 1 − c + xn
x n +1 − a
= =
c − c + xn + a c − c + xn + a
(a + 1)2 − (c + x n ) xn − a xn − a
< < =
(
a a + 1 + c + xn ) a(a + 1 + c ) c − 1 + a c
x1 − a
Suy ra: x n +1 − a <
(c − 1 + a c )
n
1
Do c − 1 + a c > 1 ⇒ lim =0.
(c − 1 + a c )
n
−1 + 4c − 3
Do đó lim x n= a= .
2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
Nhận xét : Có thể dùng MTCT để tính (có thể chính xác hoặc gần đúng) giới hạn như sau (các bài sau có thể làm tương tự) :
sin 5 X
Nhập 2.
3X
Bấm CALC và nhập 9999999999 (một số dòng MTCT khi bấm nhiều số « 9 » thì nó báo lỗi, khi đó ta cần bấm ít số « 9 » hơn.
Bấm « = » ta được kết quả (có thể gần đúng), sau đó chọn đáp án có giá trị gần đúng với kết quả hiện trên MTCT.
n 2 n sin 2n 1 n sin 2n
Câu 2. Ta có .
2n 2 n
1
n k cos
Điều kiện bài toán trở thành lim n 0.
n
1
Ta có lim cos cos 0 1 nên bài toán trở thành tìm k sao cho
n
k
nk 1 k
lim lim n 2 0 1 0 k 2
k * , k 3 l
không tồn tại k (do k nguyên dương và chẵn). Chọn A.
n 2
Câu 4. Ta có
n 1 sin n
Câu 5. Ta có lim n 2 sin 2n3 lim n3 . 2. Vì
5 n 5
lim n3
lim n3
1 sin n
1 sin n lim n3 .
2 .
1 sin n 1
0 . 0 2 2 0 n
n
lim . 5
n 5 n
5
Chọn A.
1
n
1
n 1
n
1 1
Câu 6. Ta có 0 0
lim lim 4
0 4.
n 1 n 1 n n 1 n 1
Chọn C.
1 1
0 un 2 0
Câu 7. Ta có
n 1 n
lim un vn 0.
lim un lim vn 0
1 1
0 vn 2 0
n 2 n
Chọn B.
Chú ý : Cho P n , Q n lần lượt là các đa thức bậc m, k theo biến n :
P n am n m P n am n m
Khi đó lim lim , viết tắt , ta có các trường hợp sau :
Q n bk n k Q n bk n k
P n
Nếu « bậc tử » « bậc mẫu ( m k ) thì lim 0.
Q n
P n am
Nếu « bậc tử » « bậc mẫu ( m k ) thì lim .
Q n bk
Để ý rằng nếu P n , Q n có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của nó. Cụ thể m
n k tì có bậc
k 1 3 4 4
là . Ví dụ n có bậc là , n có bậc là ,...
n 2 3
Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một cách nhanh chóng !
3
3 n2 0
Câu 8. Ta có lim 2 lim 0. Chọn C.
4n 2n 1 2 1
4 2 4
n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
1 2
n 2n 2 n 2
n 0 0. Chọn D.
Câu 9. Ta có lim 3 lim
n 3n 1 3
1 2 3
1 1
n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
3 2 1
2 4
3n3 2n 1 n n n 0
Câu 10. Ta có lim 4 lim 0. Chọn B.
4n 2n 1 2 1
4 3 4 4
n n
Giải nhanh : Dạng « bậc tử » « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.
1 1
2
n n 1 n n 0
Câu 11. Ta có lim lim 0. Chọn D.
n 2 1 2
2 1
n
n n 1 n n 1
Giải nhanh :
2
0.
n 2 n n
1
1
vn n 1 n 1 1. Chọn A.
Câu 12. Ta có lim lim lim
un n2 1
2 1
n
n 1 n
Giải nhanh : 1.
n2 n
4
a
an 4 n a . Khi đó
Câu 13. Ta có lim un lim lim
5n 3 5
3 5
n
a
lim un 2 2 a 10
Chọn A.
5
an 4 an a
Giải nhanh : 2 a 10.
5n 3 5n 5
b
2
2n b n 2 b
Câu 14. Ta có lim un lim lim Chọn A.
5n 3 5
3 5
n
2n b 2n 2
Giải nhanh : với mọi b .
5n 3 5n 5
1 5
1 2
n2 n 5 n n 1
Câu 15. Ta có L lim lim Chọn B.
2n 2 1 1
2 2 2
n
n2 n 5 n2 1
Giải nhanh: 2 .
2n 1
2
2n 2
1 2
4 2
4n 2 n 2 n n 4 a
Câu 16. 2 lim un lim lim 0 a 2. Chọn D.
an 2 5 5
a 2 a
n
4n 2 n 2 4n 2 4
Giải nhanh : 2 2 a 2.
an 2 5 an a
1
3
n 2 3n3 n 3
Câu 17. L lim 3 lim
Chọn A.
2n 5n 2 5 2
2 2 3 2
n n
n 2 3n3 3n3 3
Giải nhanh: .
2n 5n 2
3
2n 3 2
5
3a a 0
5n 2 3an 4 n2 3a
Câu 18. L lim lim 0 . Chọn C.
a 1
1 a n 2n 1 1 a 3 4 1 a
4
2 1
n n
Câu 19. Ta có
2 1 2
1
n 2 1.n 3 2
3 2
13 2
2n n3 3n2 1 n n n 2 n 1.3 3
L lim lim lim .
2n 1n 7
4 1 4 7
n 2 .n 1 4
1 7
2 1
2.1 2
n n 4 n n
Chọn A.
2
1 2 1 4 5
n2 2n2n3 14n 5 n 3
n
n 1.2.4 8
Câu 20. L lim lim .
n4 3n 13n2 7 3 1
1 3 7 1.3 3
n3 n 4 2
n
Chọn C.
1
1
n 1
3
n 1 1 3
Câu 21. L lim lim Chọn B.
3
n 8 3 1
8 3
1
n
3
n 1 3
n
Giải nhanh: 1.
3
n 8 3
n
2
n3 1 2 1 2
2
n 2n
3
n n
Câu 22. lim lim lim n. . Ta có
1 3n 2 2 1 1
n 2 3 3
n n2
lim n
2
2 1 2
1 n 3
2 n n
lim n 2 1 0
im
1 3n 2
lim n.
1
Chọn C.
1 3 3
3 n2
n2
n 3 2n n3 1
Giải nhanh : n
.
1 3n 2
3n 2
3
2
n3 2 3 2
3
2n 3n 3
n n 2
Câu 23. lim 2 lim lim n. . Ta có
4n 2n 1 2 2 1 2 1
n 4 2 4
n n n n2
lim n
2
3
2
3 2n 3n3 2
n 2 3
im 2 lim n. n . Chọn B.
lim 0 4n 2n 1 2 1
2 1 4 4 2
4 2 n n
n n
2n 3n3 3n3 3
Giải nhanh : .n
.
4n 2n 1 4n
2 2
4
3
n 4 3 1 3
1
3n n 4
n 3 n
3
Câu 24. lim lim lim n . . Ta có
4n 5 5 5
n 4 4
n n
lim n3
3
3 1
1 3n n 4
3 n
3
3 1
lim l lim n . . Chọn C.
lim n 0 4n 5 5
5 4 4
4 n
n
3n n 4 n 4 1
Giải nhanh : .n3
.
4n 5 4n 4
Câu 25. Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào trường hợp « bậc tử » « bậc mẫu » !
3 2n 3
lim : « bậc tử » « bậc mẫu » và am bk 2.2 4 0.
2 n 2 1
2n 2 3
lim 0 : « bậc tử » « bậc mẫu ». Chọn B.
2 n 3 4
2n 3n3
lim : « bậc tử » « bậc mẫu » và an bk 3.2 0.
2 n 2 1
2n 2 3n 4 3 3 a 3 3
lim : « bậc tử » « bậc mẫu » và m .
2 n n
4 2
2 2 bk 2 2
n 2 3n3 3 1
lim un lim .
9 n n 1
3 2
9 3
Câu 27. Ta chọn đáp án dạng « bậc tử » « bậc mẫu » với am bk 0. Chọn A.
lim n
1
1
1 n2 1
1
vì
2
lim un lim lim n. n a .
n 2 1
5n 5 5 lim m 0
5 5 bk 5
n 5
n
Các đáp án còn lại đều rơi vào trường hợp « bậc tử » « bậc mẫu » nên cho kết quả hữa hạn.
2n 2 3n 4
un : « bậc tử » « bậc mẫu » và am bk 3.2 6 0
lim un .
n 2 2n 3
khi an 0
Chú ý : (i) lim am n m an1n m1 a1n a0 .
khi an 0
a0 khi q 1
n n n
lim a.q a q a q a0 khi a 0, q 1.
m m 1 1
khi a 0, q 1
Ta dùng « dấu hiệu nhanh » này để đưa ra kết quả nhanh chóng cho các bài sau.
lim n 2
5 3
Câu 29. L lim 3n 5n 3 lim n 2 2 vì 5 3
2 2
. Chọn D.
n n lim 2 2 2 0
n n
Giải nhanh : 3n 2 5n 3 3n 2
.
5
Câu 30. Ta có lim 5n 3 a 2 2 n 3 lim n 3 2 3 a 2 2
n
5
lim 2 3 a 2 2 a 2 2 0 2 a 2 a 1; 0; 1. Chọn B.
n a , a 10;10
Câu 31. Ta có
lim n 4
lim 3n 4 4n 2 n 1 lim n 4 3 2 3 4 vì
4 1 1
4 1 1 .
n n n
lim 3 2 3 4 3 0
n n n
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 32
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Chọn D.
Giải nhanh : 3n 4 4n 2 n 1 3n 4
.
2 2
2 n
Câu 32. Vì 2, , , lập thành cấp số nhân có u1 2 q nên
2
n
1
a 2 2 0
2 lim un vì
n
un 2. 2 2 1 . Chọn C.
1 2
q 2 1
1 3 n 1 1 n n 1
Câu 33. Ta có 1 ... 1 2 n . . Do đó
2 2 2 2 2 2
1 3 n
1 ...
2 lim n n 1 (“bậc tử” “bậc mẫu”). Chọn D.
2
lim 2 2
n2 1 4n 2 4 4
1 2 n 1 1 1 n 11 n 1 n 2 n
Câu 34. Ta có ... 1 2 n 1 . . Do đó
n2 n2 n2 n2 n2 2 2n 2
1 2 n 1 n2 n 1
lim 2 2 ... 2 lim . Chọn C.
n n n 2n 2 2
n 1 2n 1
Câu 35. Ta có 1 3 5 2n 1 n 2 nên
2
1 3 5 2n 1 n2
lim
1
lim 2
Chọn B.
3n 4
2 3n 4 3
Câu 36. Ta có
1 1 1 1 1 1 1
lim
1 1
... lim 1 lim 1
1.
1.2 2.3
n n 1 2 2 3 n n 1 n 1
Chọn B.
1 1 1 1
Câu 37. Với mọi k * thì , do đó
2 k 1 2 k 1 2
2 k 1 2 k 1
1
lim
1 1 lim 1 1 1 1 1 1 1
...
1.3 3.5 2n 12n 1
2 3 3 5 2 n 1 2 n 1
1 1 1
lim 1 .
2 2n 1 2
Chọn A.
Câu 38. Ta có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
...... 1
1.4 2.5 n n 3 3 4 2 5 3 6
n n 3
1 1 1 1 1 1 1 1
1
3
2 3 n
4 5 6 n 3
1 1 1 1 1 1
1
3 2 3 n 1 n 2 n 3
1 11 1 1 1
3 6 n 1 n 2 n 3
1
Do đó lim
1 1 lim 1 11 1 1 1 11 . Chọn A.
......
1.4 2.5 n n 3 3 6 n 1 n 2 n 3 8
2n3 3n 2 n n n 12n 1
Câu 39. Đặt P n thì ta có
6 6
12 22 ... n 2 n n 12n 3 2 1
Do đó lim lim . Chọn D.
n n 1
2
6n n 1
2
6 3
a
2 a
2
2
1 1
a lim un1 lim a 1. Chọn D.
2 un 2 a a 2 a 1 a 2a 1 0
un 1 a 1
a lim un1 lim a 1
Chọn A.
2 2
1 1
9 2
9n 2 n 1 n n 3
Câu 42. lim lim Chọn B.
4n 2 4
2 4
n
9n 2 n 1 9n 2 3
Giải nhanh: .
4n 2 4n 4
2 1
1 2
n 2 2n 1 n n 1
Câu 43. lim lim Chọn C.
3n 4 2 2
3 4
3
n
n 2 2n 1 n 2 1
Giải nhanh : .
3n 2
4
3n 4
3
3
2
2n 3 n 2 1. Chọn D.
Câu 44. lim lim
2n 5 2
5 2
n
2n 3 2n
Giải nhanh: 1.
2n 5 2n
1 1 4
2
n 1 4 n 0 0
Câu 45. lim lim n n Chọn B.
n 1 n 1 1 1
2 1
n n
n 1 4 n 1
Giải nhanh:
0.
n 1 n n n
1
1 1
n n2 1 n 2 1 1 2 2 sin
Câu 46. Ta có lim lim
n2 n 2 1 2 1 4
1
n n
a 2 2
S 8
Chọn B.
b 0
10
10 n2 0
Câu 47. lim lim 0. Chọn C.
n n 1
4 2
1 1
1 2 4
1
n n
10 10 10
Giải nhanh:
0.
n n 1
4 2
n 4 n2
2 n 1
3
2n 2
Câu 48. lim n 1 lim 4 0 (“bậc tử” “bậc mẫu”). Chọn C.
n n 1
4 2
n n 2 1
2n 2 2n 2
Giải nhanh: n 1 n. 4
0.
n n 1
4 2
n n
5 7
a 3 3
3
an 3 5n 2 7 n
3 3
n b a 3
Câu 49. Ta có lim lim
3n 2 n 2 1 2 3 3
3 2
n n
3
ab 1
b 3 c 3 P . Chọn B.
3
c 0
Câu 50. Ta có
lim n
200
2
lim 5 200 3n 2n lim n 5 5 3 3 vì
5 2
5 200 2 .
n n
lim 3 3 5 3 0
5
n n
Chọn D.
Giải nhanh: 5
200 3n5 2n 2 5 3n5 5 3.n
.
lim n 5 n 1 lim 4
n 5 n 1
0
Chọn A.
1
1
n 1
lim
n 2 n 1 n lim
n n 1 n
2
lim
1 1
n 1
2
Chọn A.
1 2 1
n n
n 1 n 1
Giải nhanh : n2 n 1 n .
n n 1 n
2
n n
2 2
2
Câu 53. lim
n 2 1 3n 2 2 lim n 1 2 3 2 vì
n
1
n
2
lim n , lim 1 2 3 2 1 3 0. Chọn C.
1
n n
Giải nhanh : n 2 1 3n 2 2 n 2 3n 2 1 3 n
.
Câu 54. nhân lượng liên hợp :
n 2 2n n 2 2n n 2 n 2 0
lim n 2 2n n 2 2n lim 4n
n 2n n 2n
2 2
lim
2
4
2
2. Chọn B.
1 1
n n
4n 4n
Giải nhanh : n 2 2n n 2 2n 2.
n 2n n 2n
2 2
n n2
2
Câu 55. n 2 a 2 n n 2 a 2 n 1 n 2 n 2 0
nhân lượng liên hợp:
a 2 a 2 n 1
Ta có lim n a n n a 2 n 1 lim
2 2 2
n2 n n2 1
1
a2 a 2
n a a 2 0 a 1. Chọn B.
2
lim
1 1 2 b 2
1 1 2
n n
2 n 1
lim 2n 2 n 1 2n 2 3n 2 lim 2n n 1 2n 2 3n 2
2
1
2
n 1
lim .
1 1 3 2 2
2 2 2 2
n n n n
Chọn B.
Giải nhanh :
2 n 1 2n 1
2n 2 n 1 2n 2 3n 2 .
2n n 1 2n 3n 2
2 2
2n 2n
2 2
2
1
lim n , lim 1 2 2 1 2 0
2 1
Chọn C.
n n n
2 a 2 8 n 2a 2 8
Ta có lim n 2 8n n a 2 lim n2 n n
lim
1
1 1
n
a 2 4 0 a 2. Chọn B.
3
2
2 n 3
lim n 2n 3 n lim
2
n 2 2n 3 n
lim
2 3
n 1
Chọn A.
1 2 1
n n
2 n 3 2 n
Giải nhanh : n 2 2n 3 n 1.
n 2n 3 n
2
n2 n
an 4
1 lim un lim n 2 an 5 n 2 1 lim n an 5 n 2 1
2
4
a
n a
lim a 2.
a 5 1 2
1 2 1 2
n n n
Chọn C.
Giải nhanh :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 37
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
an 4 an a
1 n 2 an 5 n 2 1 a 2.
n an 5 n 1
2 2
n n
2 2 2
Câu 61. 3
nhân lượng liên hợp :
n3 1 3 n3 2 3 n3 3 n3 0
1
lim 3
n3 1 3 n3 2 lim 0.
Chọn C.
n 1 n 1. 3 n3 2 3 n3 2
3 2 3
3 3
Câu 62. 3
nhân lượng liên hợp :
n 2 n3 n 3 n3 n 0
lim 3
n 2 n3 n lim n2
lim
1 1
.
n 2 n 3 2 1 3
2
3
n 3 n 2 n3 n 2 3 1 3 1 1 1
n n
Chọn A.
n2 1 n2
Giải nhanh : 3
n 2 n3 n .
n 2 n n n n n 3
3 2 3 6 3 3 2
3
n 3 n 2 n3 n 2
Câu 63. 3
nhân lượng liên hợp :
n3 2n 2 n 3 n3 n 0
2 n 2 2
lim 3
n3 2n 2 n lim lim
2
.
n 2 2
2 3
2
3
2n n. n 2n n
3 3 2 2
2
1 3 1 1
3
3
n n
Chọn B.
2 n 2 2 n 22
Giải nhanh : 3
n 3 2n 2 n .
n n n. n n 3
2 2 3 6 3 3 2
3 3
2n n. n 2n n
3 3 2 2
Câu 64. n n 1 n 1 n
nhân lượng liên hợp :
n n 0
lim n n 1 n 1 lim 2 n
n 1 n 1
lim
1 1
2
1
Chọn D.
1 1
n n
Giải nhanh : n n 1 n 1 2 n
n 1 n 1
n n
2 n
1.
Câu 65. n n 1 n n
nhân lượng liên hợp :
n n 0
lim n n 1 n lim n 1 n
n
lim
1
1
1
2
Chọn B.
1 1
n
Giải nhanh : n n 1 n n
n 1 n
1
.
n n 2
n
lim n n 2 1 n 2 3 lim n 1 n 3
2
4n
2
lim
1 3
4
2
Chọn B.
1 2 1 2
n n
Giải nhanh : n n2 1 n2 3 4n
n 1 n 3
2 2
n n2
2
4n
2.
Câu 67. n n2 n 1 n2 n 6 n
nhân lượng liên hợp :
n 2 n 2 0
lim n n 2 n 1 n 2 n 6 lim 7n
n n 1 n2 n 6
2
7 7
lim .
1 1 1 6 2
1 2 1 2
n n n n
Chọn C.
Giải nhanh : n n2 n 1 n2 n 6 n n 1 n n 6
2
7n
2
7n
n n
2
7
.
2 2
1 4
lim
1
n 2 n 2 4
lim
1
2
n 2 2 n 2 4 lim n. 1 2 1 2
2 n
2
n
1 4
vì lim n , lim 1 2 1 2 1 0
2
Chọn C.
2 n n
Giải nhanh :
n 2 n 4
1
2
1
2
n2 2 n2 4 1
2
n 2 n 2 n
.
Câu 69. 9n 2 n n 2 9n 2 3n
0
giải nhanh :
9n 2 n n 2 9n 2
1
Chọn A.
3n 2 3n
1 1 2
9
9n 2 n n 2 n n n 2 9 1.
Cụ thể : lim lim
3n 2 3
2 3
n
Câu 70. 3
nhân lượng liên hợp :
n3 1 n 3 n3 n 0
lim 3
n3 1 n lim
1
0
Chọn B.
n3 1
2
3
n 3 n3 1 n 2
2 5n 2 5 n 2 25
Câu 71. Giải nhanh : Chọn A.
3n 2.5n 2.5n 2
1
n
2 25
25 n2 5 25
Cụ thể : lim n lim .
3 2.5 n
3
n
2
2
5
3n 2.5n 1 2.5n 1
Câu 72. Giải nhanh : 10
Chọn B.
2n1 5n 5n
3
n
10
3n 2.5n1 5
Cụ thể : lim lim 10.
2n1 5n 2
n
2. 1
5
3n 4.2n1 3 3n 3
n
3
n n n
8. 1 3. 1
n 1
3 4.2 3
n
4
2 4 0
Cụ thể : lim lim 0.
3.2 4
n n
1
n
1
3. 1
2
3n 1 3n 1
Câu 74. Giải nhanh :
Chọn B.
2 2.3 1 2.3
n n n
2
1
n
1
3n 1 3
1
Cụ thể : lim lim .
2 2.3 1
n n
2
n
n
2
2 1
3 3
a 1
5 5
n n
2 n 1 1 2n 2 3 2n 2 1 5
2 2 2
b 5.
5
n 1 n 1
5.2 n 5 3 n 2 1 n 5 5
c 2
n
2 1
n
1 2. 3
n
2
2n 2 3
n 1
5 2 1 5 5
Cụ thể : lim 2 lim n 2
n n 1 1
n 1 n n
5.2 5 3 5. 2 5 . 1 1
5
5 n
2
1 5
2 2.
5 5
n 3n 22 n n 3n 4n 4n 1
Câu 76. Giải nhanh: 2 n2
Chọn D.
3 3 2
n n
3 3 4.4
n n n
4.4 n
4
3
n n
1
n 3n 22 n 4 4 1
Cụ thể : lim lim .
3 n 3n 22 n 2
n
3
n
4
3. 3. 4
4 4
n
Câu 77. Giải nhanh : Vì 3 5 nên 3n 5 3n
. Chọn D.
lim 3n
n
n n
n 5
Cụ thể : lim 3 5 lim 3 1 vì 5
n
.
3
lim1 1 0
3
lim 3n
n
3n 4.2n1 3 3n 3
n
n
0
n
n n 1n 2 n 2n 3
Câu 80. Ta có 2 Cn 2 Cn
n k n 3
n . Khi đó:
6 6 2
2
k 0
n
n
lim 2
n 1
n
n2
2 3. 10.
n 1
3n 10 n n
2 1
n
vì
2 2 2 n
lim lim 2 . 2 3. 10. .
3n 2 n 2 n 1 2 n 2 2
3 2 lim 2
0
n n 1 2 3
3 2
n n
Chọn A.
4 n 2 n 1 4n 1 1
Câu 81. Giải nhanh: 4
n n 2
4
n a
a 2 a 1024 210 a 10.
3 4 4 2 1024
n
1
1 2.
4 n 2 n 1 2 1 1 1
Cụ thể : lim 4 lim 4 .
3n 4 n a 3
n
4a a 2
2 2a
4 a
4
n 2 2n 1n n 2 2n 1
n
Câu 82. Ta có lim n lim lim n . Ta có
3n 1 3 3n 1 3
2
1
n 2 2n n 1
lim lim
3n 1 1 3 n 2 2n 1n 1
3
n lim n . Chọn C.
3n 1 3 3
n n
0 1 1
n
1
0 lim n 0
3 n 3 3
lim 3n 3 3
n 1 1 3n 1n cos 3n
3.
lim
1 cos 3n
n
1 1
n
cos 3n
n 1
0 0 lim 0
n 1 n 1 n 1
Chọn B.
1
2 a 2
lim an 1 lim n a
3 n2 3 an 2 1 1
Câu 84. Ta có n 2
1 lim 3 3 a.
3 n 2 2n
n
lim 1 lim 1 0
2
2n
a 0;20, a
Ta có a 1;6;13. Chọn B.
a 3
1
n
n
Câu 85. Ta có lim 2.3n n 2 lim 3n . 2 2. . Vì
3n 3
lim 3 n
lim 3n
n n n 2 n
0 n 2 0 lim n 0 ,
lim 2 n 2. 1 2 0
n
3 Cn n n 1 n 1 3
3 n
3
2
1
n
lim 0
3
u1
2 u1 2 1 q q 1
1 q
2
9 . Chọn A.
1 q 2 1 q
u 2 1 1 3
3 3
9
S3 u1 .
4 2
4 1
1 q
Câu 87. Ta có
1 1 1 1 1 1
S 9 3 1 n3 9 1 2 4 n1 9
1 1 27 .
1 2
3 9 3 3 3 3 3 1
1
3
CSN lvh: u1 1, q
3
Chọn A.
Câu 88. Ta có
1 1 1
1 1
S 2 1 n 2 2 2. Chọn C.
2 4 8 2
1
1
CSN lvh: u1 1, q
1
2 2
Câu 89. Ta có
2 2 2
2 n
2 4 2n 1
S 1 n 1 3. Chọn A.
3 9 3
3 3
3 2
1
CSN lvh: u1 1, q
2 3
3
Câu 90. Ta có :
n 1
1 1 1 3
n 1
1 1 1 1 1 1 1
S 1 2 n1 . Chon D.
2 6 18 2.3n1 2
3 3 3 2 1 8
1
CSN lvh: u1 1, q
1
3 3
Câu 91. Ta có
1 1 1 1 1 1
S ... n n ...
2 3 4 9 2 3
1 1
1 1
1 1 1 1 1 1
n n 2 3 1 .
2 4
2
3 9
3 1 1 1 2 2
1
CSN lvh: u1 q
1
CSN lvh: u1 q
1
2 3
2 3
Chọn D.
Câu 92. Ta có 1 a a 2 ... a n là tổng n 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và công bội là a , nên
2 n
1.1 a n 1 1 a n 1
1 a a ... a .
1 a 1 a
11 b n 1 1 b n 1
Tương tự: 1 b b ... b
2 n
.
1 b 1 b
1 a n 1
2
1 a a ... a n
1 b 1 a n 1 1 b
Do đó lim lim 1 na1 lim . a 1, b 1.
2
1 b b ... b n
1 b 1 a 1 b n 1 1 a
1 b
Chọn B.
Câu 93. Ta có
1 1
S 1
cos 2 x cos 4 x cos 6
x cos 2 n x
. Chọn C.
CSN lvh: u1 1, q cos x
2 1 cos 2 x sin 2 x
Câu 94. Ta có
1
S 1 sin 2 x sin 4 x sin 6 x 1 . sin 2 n x
n
. Chọn C.
1 sin 2 x
CSN lvh: u1 1, q sin x
2
Câu 95. Ta có tan 0;1 với mọi 0; , do đó
4
1 cos cos
S 1
tan tan
2
tan 3
. Chọn B.
1 tan sin cos
CSN lvh: u1 1, q tan
2 sin
4
M 1 m 1
1
1 m M
Câu 96. Ta có , khi đó
1 1
N n 1
1 n N
1 1 MN
A . Chọn A.
1 mn 1 1 M N 1
1 1 1
M N
Dãy số 102 ;103 ;...;10n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng u1 102 , công bội bằng q 101 nên
u1 102 1
S .
1 q 1 101 90
46 23 a 23
Vậy 0,5111... 0,5 S
T a b 68. Chọn B.
90 45 b 45
Câu 98. Ta có
35
35 35 2 35 a 35
A 0,353535... 0,35 0, 0035 ... 2 4 ... 10 T 3465. .
10 10 1 2
1 99 b 99
10
Chọn B.
Câu 99. Ta có
Chọn A.
Câu 100. Ta có
1 1 1
0,17232323 0,17 23 4 6 8
10 10 10
1
17 17 23 1706 853
23. 10000 .
100 1 100 100.99 9900 4950
1
100
a 853
212 T 4097 213.
b 4950
Chọn D.
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Cho khoảng chứa điểm và hàm số xác định trên hoặc trên
Ta nói hàm số có giới hạn là số khi dần tới nếu với dãy số bất kì,
và , ta có Kí hiệu: hay khi
Định lí 1
(nếu ).
b) Nếu và , thì và
Định nghĩa 2
Số được gọi là giới hạn bên phải của hàm số khi nếu với dãy số bất kì,
và , ta có Kí hiệu:
Số được gọi là giới hạn bên trái của hàm số khi nếu với dãy số bất kì,
và , ta có Kí hiệu:
Định lí 2
Định nghĩa 3
Ta nói hàm số có giới hạn là số khi nếu với dãy số bất kì, và ,
ta có
Kí hiệu:
Ta nói hàm số có giới hạn là số khi nếu với dãy số bất kì, và ,
ta có
Kí hiệu:
Chú ý:
b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi vẫn còn đúng khi hoặc .
Định nghĩa 4
Ta nói hàm số có giới hạn là khi nếu với dãy số bất kì, và , ta
có
Kí hiệu:
Nhận xét:
Dấu của
Tùy ý
1. lim
x+1
x →1 x − 2 x→2
(
2. lim x 3 + 1 ) 3. lim
x →1
x+3 −2
x −1
x+3 2x 2 − x + 1 3x + 2
4. lim 5. lim . 6. lim
x →+∞ x − 2 x →−∞ x+2 x →1 2x − 1
x+4 −2 4x − 3 3x − 1
7. lim 8. lim 9. lim
x →0 2x x →1+ x −1 x→2− x−2
Bài 2 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn :
1
1. f(x) = sin khi x → 0 2. f(x) = cos x khi x → +∞
x
Bài 3 Bằng định nghĩa hãy tìm các giới hạn sau
2x 2 + x − 3 x+1 3x 2
1. lim 2. lim 3. lim
x →1 x −1 x→2
( 2 − x )4 x →+∞ 2x 2 +1
x2 − 4 x 2 + 3x + 2
(
4. lim x 2 + x − 1 ) 5. lim 6. lim .
x →−∞ x→2−
( x + 1) ( 2 − x )
4 x →−1− x+1
Bài 4 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn
1
1. f(x) = cos khi x → 0 2. f(x) = sin 2x khi x → +∞
x2
Phương pháp:
* Nếu là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng
* Nếu cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái
bằng giới hạn phải).
Ví dụ 2. Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?
x 2 + 3x + 1
khi x < 1
x2 + 2
1. f(x) = khi x → 1 ;
3x + 2
3 khi x ≥ 1
2x 2 + 3x + 1 khi x ≥ 0
2. f(x) = khi x → 0
2
−x + 3x + 2 khi x < 0
Ví dụ 3. Tim m để các hàm số:
x 2 + mx + 2m + 1
khi x ≥ 0
x+1
1. f(x) = có giới hạn khi x → 0 .
2x + 3m − 1 khi x < 0
1 − x + 2
x2 + x − 2
+ mx + 1 khi x < 1
2. f(x) = 1 − x có giới hạn khi x → 1 .
3mx + 2m − 1 khi x ≥ 1
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau:
x2 − x + 1 2 tan x + 1
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x+1 x→
π sin x + 1
6
3 3
x+2 −x+1 7x + 1 + 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →0 3x + 1 x →1 x−2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
x+1 sin 2 2x − 3 cos x
1. A = lim 2. B = lim
x →−2 x 2 +x+4 π tan x
x→
6
2x 2 − x + 1 − 3 2x + 3 3x + 1 − 2
3. C = lim 4. D = lim
2 x →1 3
x →1 3x − 2 3x + 1 − 2
Bài 3 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 3 − 5x 2 + 4 khi x ≥ 1
1. f(x) = khi x → 1
3x − 1 khi x < 1
x3 − 8
khi x > 2
2. f(x) = x − 2 tại x → 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2
Bài 4 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 2 − 5x + 1 khi x ≥ 1
1. f(x) = tại x = 1 .
−3x + 2 khi x < 1
x3 − 8
khi x > 2
2. f(x) = x − 2 tại x = 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2
Bài 5
x + ax + 1 khi x > 2
2
1. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2 f(x) = .
2
2x − x + 1 khi x ≤ 2
5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0
2. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x = 0 f(x) = .
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
Bài 6 Tìm a để hàm số
5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0
1. f(x) = có giới hạn tại x → 0
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
x 2 + ax + 1 khi x > 1
2. f(x) = 2 có giới hạn khi x → 1 .
2x − x + 3a khi x ≤ 1
, nếu giới hạn này có dạng thì ta tiếp tục quá trình như trên.
Chú ý :Nếu tam thức bậc hai có hai nghiệm thì ta luôn có sự phân tích
.
* Nếu và là các hàm chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp để chuyển về các đa thức, rồi
phân tích các đa thức như trên.
Các lượng liên hợp:
1.
2.
3.
* Nếu và là các hàm chứa căn thức không đồng bậc ta sử dụng phương pháp tách, chẳng
hạn:
Nếu thì ta phân tích:
.
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau:
, trong đó .
* Một đẳng thức cần lưu ý:
.
3
2x − 1 − 1 2x − 1.3 3x − 2.4 4x − 3 − 1
1. B = lim 2. C = lim
x →1 x −1 x →1 x −1
9. G = lim
m
1 + ax n 1 + bx − 1
10. V = lim
(1 + mx ) − (1 + nx ) n m
11. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x )
3 n
x →0 x x →0 x2 x →1
(1 − x )n −1
n n
1 + x2 + x − 1 + x2 − x
12. L = lim
x →0 x
Bài 4 Tìm các gới hạn sau :
2x 2 − 5x + 2 x 4 − 3x 2 + 2 2x + 3 − 3
1. A = lim 2. B = lim 3. C = lim
3 3 2
x→2 x −8 x →1 x + 2x − 3 x→3 x − 4x + 3
3 3 n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) −1
x +1 −1 4x − 1 − x + 2
4. D = lim 5. E = lim 6. F = lim
x →0 2x + 1 − 1 x →7 4
2x + 2 − 2 x →0 x
n m
7. M = lim
1 + 4x − 3 1 + 6x
8. N = lim
m
1 + ax − n 1 + bx
9. V = lim
(1 + mx ) − ( 1 + nx )
x →0 1 − cos 3x x →0 1+ x −1 x →0 1 + 2x − 3 1 + 3x
10. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x ) .
3 n
(1 − x )
x →1 n −1
2
4
2x + 3 + 3 2 + 3x x− x+2
3. C = lim 4. D = lim .
x →−1 x + 2 −1 x→2 x − 3 3x + 2
Bài 6 Tìm các giới hạn sau
1 + 2x − 3 1 + 3x 5 + 4x − 3 7 + 6x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 x2 x →−1 x3 + x2 − x − 1
f(x)
Bài toán 03: Tìm B = lim , trong đó f(x),g(x) → ∞ , dạng này ta còn gọi là dạng vô
x →±∞ g(x)
Phương pháp: Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn:
* lim x 2k = +∞ ; lim x 2k +1 = +∞ ( −∞) .
x →+∞ x →+∞
(x →−∞ ) (x →−∞ )
k
* lim = 0 (n > 0; k ≠ 0) .
x →+∞ x n
(x →−∞ )
k
* lim f(x) = +∞ ( −∞) ⇔ lim = 0 (k ≠ 0) .
x → x0 x → x0 f(x)
Phương pháp:
Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng .
sau: B
Ví dụ 2. Tìm giới hạn= lim x( x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x)
x →+∞
Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau:
, từ đây suy ra .
Nếu và .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 9
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
1. A = lim x 3 sin
x →0
1
x2
=2. B
x →+∞
(
lim 2 sin x + cos 3 x )( x+1− x )
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
1 − cosax
Bài 1 Tìm giới hạn sau: A = lim
x →0 x2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
1 + sin mx − cos mx 1 − cos x.cos 2x.cos 3x
1. A = lim 2. B = lim .
x →0 1 + sin nx − cos nx x →0 x2
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
1 − cos 2x cos 2x − cos 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 3x x →0 x(sin 3x − sin 4x)
2 sin
2
tan 2 2x x2
3. C = lim 4. D = lim
x →0 1 − 3
cos 2x x →0 1 + x sin 3x − cos 2x
Bài 4 Tìm các giới hạn sau:
sin( πx m ) π
1. A = lim . 2. B lim ( − x) tan x
=
x →1 sin( πx )n π 2
x→
2
1
3. C lim xα sin (α > 0) 4. D
= lim (sin x + 1 − sin x)
x →0 x x →+∞
x 2
x 2 3 Câu 12. Kết quả của giới hạn lim là:
Câu 4. Giá trị của giới hạn lim là: x 2 x 2
x 1 x 3 2
A. . B. .
3
A. 1. B. 2. C. 2. D. .
2
15
C. . D. Không xác định.
3 2
x x
Câu 5. Giá trị của giới hạn lim là:
x 1
2 x 1 x 4 3 3x 6
Câu 13. Kết quả của giới hạn lim là:
x 2 x 2
3
A. 1. B. 2. C. 0. D. .
2 A. . B. 3.
x 2 1 A. 3
3 1. B. . C. 3
3 1. D. .
víi x 1
Câu 17. Cho hàm số f x
1 x . Khi đó
2x 2
víi x 1 Câu 25. Giá trị của giới hạn lim x
x
4 x 2 7 x 2 x là:
lim f x là:
x 1
A. 4. B. . C. 6. D. .
A. . B. 1. C. 0. D. 1.
0
Vấn đề 4. DẠNG VÔ ĐỊNH
x 3 víi x 2
2
0
Câu 18. Cho hàm số f x . Khi đó
x 1 víi x 2
x3 8
lim f x là: Câu 26. Giá trị của giới hạn lim là:
x 2
x 2 x2 4
A. 1. B. 0. A. 0. B. .
x 2 3 víi x 2 x 5 1
Câu 19. Cho hàm số f x . Tìm a Câu 27. Giá trị của giới hạn xlim
1 x 3 1
là:
ax 1 víi x 2
để tồn tại lim f x . 3 3 5 5
x 2
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
A. a 1. B. a 2. C. a 3. D. a 4.
2x 3 6 3
x 2
2 x 3 víi x 3 Câu 28. Biết rằng lim 2
a 3 b. Tính a 2 b 2 .
x 3 3 x
Câu 20. Cho hàm số f x 1 víi x 3 . Khẳng
A. 10. B. 25. C. 5. D. 13.
3 2 x víi x 3
2
định nào dưới đây sai?
x 2 x 6
Câu 29. Giá trị của giới hạn lim là:
A. lim f x 6. B. Không tồn tại lim f x .
x 3 x 2 3x
x3 x3
1 2 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 5
C. lim f x 6. D. lim f x 15.
x3 x3
3 x
Câu 30. Giá trị của giới hạn lim là:
Vấn đề 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC x 3
27 x 3
A. 0. B. . C. 1. D. . 2 21 2 21 2 21 1 2 21
A. . B. . C. . D. .
7 9 5 7
3
x 1 A. 2. B. 1. C. 2. D. .
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 3
4x 4 2
4 x 2 2x 1 2 x
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim là:
A. 1. B. 0. C. 1. D. . x
9 x 2 3x 2 x
2 1 x 3 8 x 1 1
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim là: A. . B. . C. . D. .
x 0 x 5 5
5 13 11 13 4 x 2 2x 1 2 x
A. . B. . C. . D. . Câu 43. Biết rằng L lim 0 là
6 12 12 12 x
ax 2 3 x bx
hữu hạn (với a, b là tham số). Khẳng định nào dưới đây
Câu 35. Biết rằng b 0, a b 5 và
đúng.
3
ax 1 1 bx
lim 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x 3 3
A. a 0. B. L C. L D. b 0.
a b b a
A. 1 a 3. B. b 1.
C. a 2 b 2 10. D. a b 0.
3
x 3 2x 2 1
Câu 44. Kết quả của giới hạn lim là:
x
2x 2 1
Vấn đề 5. DẠNG VÔ ĐỊNH
2 2
A. . B. 0. C. . D. 1.
2 2
2 x 2 5x 3
Câu 36. Kết quả của giới hạn lim là:
x x 2 6 x 3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của a để lim
x
2 x 2 1 ax
A. 2. B. . C. 3. D. 2 . là .
2 x 3 5x 2 3 A. a 2. B. a 2. C. a 2. D. a 2.
Câu 37. Kết quả của giới hạn lim là:
x x 2 6 x 3
2x 3
Câu 39. Kết quả của giới hạn lim là:
x
x 2 1 x A. . B. . C. 0. D. 1.
A. 2. B. . C. 3. D. 1 . a b
Câu 48. Biết rằng a b 4 và lim hữu
1 x 1 x 3
x 1
2 a x 3
Câu 40. Biết rằng có giới hạn là khi hạn. Tính giới hạn L lim b a .
x 2 1 x 1 x 3 1 x
x 1
A. Pmin 1. B. Pmin 3. C. Pmin 4. D. Pmin 5. Câu 49. Giá trị của giới hạn lim
x
1 2 x 2 x là:
4 x 2 x 1 A. 0. B. . C. 2 1. D. .
Câu 41. Kết quả của giới hạn lim là:
x x 1
S 5a b. A. . B. 1. C. 0. D. .
A. S 1. B. S 1. C. S 5. D. S 5. x
Câu 57. Kết quả của giới hạn lim x 2 2
là:
x 2 x 4
Câu 52. Giá trị của giới hạn lim
x
2
x 3x x 4 x 2
là: A. 1. B. . C. 0. D. .
7 1
A. . B. . C. . D. . 2x 1
2 2 Câu 58. Kết quả của giới hạn lim x là:
x 3x 3 x 2 2
5 A. 0 . B. 1 . C. . D. .
A. . B. . C. 1. D. .
6
x
Câu 60. Kết quả của giới hạn lim x 3 1 2
là:
Câu 55. Giá trị của giới hạn lim 3 2 x 1 3 2 x 1 là:
x 1 x 1
x
A. 3. B. . C. 0. D. .
x+2 −2 3x + 2
3. C = lim 4. D = lim
x→2 x−2 x →+∞ x − 1
Lời giải.
1. Với mọi dãy (x n ) mà lim x n = 1 ta có:
( )
A = lim 3x 2n + x n + 1 = 3 + 1 + 1 = 5
2. Với mọi dãy (x n ) mà lim x n = 1 và x n ≠ 1 ∀n ta có:
(x n − 1)(x 2n + x n + 1)
=B lim
xn − 1
(
= lim x 2n + x n = )
+1 3.
Lời giải.
Với mọi dãy (x n ) : lim x n = x0 ta có: lim f(x n ) =
0 ⇒ lim f(xn ) =
0
0.
⇒ lim f(x) =
x → x0
1. lim
x+1
x →1 x − 2 x→2
(
2. lim x 3 + 1 ) 3. lim
x →1
x+3 −2
x −1
x+3 2x 2 − x + 1 3x + 2
4. lim 5. lim . 6. lim
x →+∞ x − 2 x →−∞ x+2 x →1 2x − 1
x+4 −2 4x − 3 3x − 1
7. lim 8. lim 9. lim
x →0 2x x →1+ x − 1 x→2− x − 2
Bài 2 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn :
1
1. f(x) = sin khi x → 0 2. f(x) = cos x khi x → +∞
x
Bài 3 Bằng định nghĩa hãy tìm các giới hạn sau
2x 2 + x − 3 x+1 3x 2
1. lim 2. lim 3. lim
x →1 x −1 x→2
( 2 − x )4 x →+∞ 2x 2 +1
x2 − 4 x 2 + 3x + 2
(
4. lim x 2 + x − 1 ) 5. lim 6. lim .
x →−∞ x→2−
( x + 1) ( 2 − x )
4 x →−1− x+1
Bài 4 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn
1
1. f(x) = cos khi x → 0 2. f(x) = sin 2x khi x → +∞
x2
ĐÁP ÁN
Bài 1
xn + 1
1. Với mọi dãy (x n ) : lim x n = 1 ta có: lim = −2
xn − 2
x+1
Vậy lim = −2 .
x →1 x − 2
x→2
(
2. lim x 3 + 1 =
9 ) 3. lim
x →1
x+3 −2 1
x −1
=
4
x+3 2x 2 − x + 1
4. lim =1 5. lim = −∞ .
x →+∞ x − 2 x →−∞ x+2
6. Với mọi dãy ( x n ) : lim x n = 2 ta có:
3x + 2 3x n + 2 3.1 + 2
lim = lim = = 5
x →1 2x − 1 2x n − 1 2.1 − 1
7. Với mọi dãy ( x n ) : lim x n = 0 ta có:
x+4 −2 xn + 4 − 2 xn
lim
= lim
= lim
x →0 2x 2x n 2x n ( xn + 4 + 2 )
1 1
= lim
= .
2 xn + 4 + 2 8 ( )
8. Với mọi dãy (x n ) : x n > 1, ∀n và lim x n = 1 ta có:
4x − 3 4x − 3
lim = lim n = +∞ .
x →1+ x −1 xn − 1
9. Với mọi dãy (x n ) : x n < 2, ∀n và lim x n = 2 ta có:
3x − 1 3x − 1
lim = lim n = −∞ .
x→2− x − 2 xn − 2
Bài 2
1 1
1. Xét hai dãy số x n = , yn = ⇒ lim x n = lim y n = 0
π + 2nπ π
+ 2nπ
2
Mà lim f(x n=) lim sin( π + 2nπ=) 0
π
lim
= f(y n ) lim sin( += 2nπ) 1
2
Suy ra lim f(x n ) ≠ lim f(y n )
Vậy hàm số f không có giới hạn khi x → 0 .
π
2. Xét hai dãy x n = 2nπ, y n = + nπ ⇒ lim x n = lim y n = +∞
2
Mà lim f(x n=) lim cos(2nπ= ) 1
π
lim
= f(y n ) lim cos( = + nπ) 0
2
Suy ra lim f(x n ) ≠ lim f(y n )
Vậy hàm số f không có giới hạn khi x → +∞ .
Bài 3
1. Với mọi dãy (x n ) : lim x n = 1 ta có:
2x 2 + x − 3 2x 2 + x n − 3
lim = lim n = lim ( 2x n=
+ 3) 5 .
x →1 x −1 xn − 1
x+1
2. Đáp số: lim = +∞
x→2
( 2 − x )4
3x 2 3
3. Đáp số: lim =
x →+∞ 2x 2 +1 2
( 2
4. Đáp số: lim x + x − 1 = +∞
x →−∞
)
x2 − 4
5. Đáp số: lim =0
x→2−
( x + 1) ( 2 − x )
4
x 2 + 3x + 2
6. Do x → −1− ⇒ x + 1 = −(x + 1) . Đáp số: lim = −1 .
x →−1− x+1
Bài 4
1 1
1. Xét hai dãy (x n ),(y n ) xác định
= bởi x n = ,y
2nπ n π
+ nπ
2
Ta có: lim
= x n lim
= yn 0
Nhưng:
= lim f(y n ) 0 nên hàm số f không có giới hạn khi x → 0 .
lim f(x n ) 1;=
2. Tương tự như bài trên
π
Băng cách xét hai dãy: (x n ) : x n = nπ và (y n ) : y n = + nπ .
4
* Nếu f(x) cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng giới
hạn phải).
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
sin 2x + 3 cos x + x x 2 + 3 − 2x
1. lim 2. lim
x →0 2x + cos 2 3x x→2 3 x + 6 + 2x − 1
Lời giải.
sin 2x + 3 cos x + x sin 0 + 3 cos 0 + 0
1. Ta có: lim = = 3
x →0 2x + cos 2 3x 2.0 + cos 2 0
x 2 + 3 − 2x 2 2 + 3 − 2.2 7 −4
2. Ta có: lim = = .
x →2 3 x + 6 + 2x − 1 3
2 + 6 + 2.2 − 1 5
Ví dụ 2. Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?
x 2 + 3x + 1
khi x < 1
2
1. f(x) = x + 2 khi x → 1 ;
3x + 2
3 khi x ≥ 1
2x 2 + 3x + 1 khi x ≥ 0
2. f(x) = khi x → 0
2
−x + 3x + 2 khi x < 0
Lời giải.
3x + 2 5
1. Ta có:
= lim f(x) lim
= .
x →1+ x →1+ 3 3
x 2 + 3x + 1 5 5
lim f(x) = lim = ⇒ lim f(x) =lim f(x) = .
2 3 3
x →1− x →1− x +2 x →1+ x →1−
5
Vậy lim f(x) = .
x →1 3
2. Ta có: lim=
f(x) lim (2x 2 + 3x
= + 1) 1 .
x →0 + x →0 +
3m − 1 4
⇔ 2m + 1 = ⇔ m =− .
3 3
2. Ta có: lim f(x) = lim (3mx + 2m − 1) = 5m − 1
x →1+ x →1+
x2 + x − 2
lim f(x)
= lim + mx + 1
x →1−
x →1− 1− x
(
= lim −(x + 2) 1 − x + mx + 1 = m + 1
x →1−
)
Hàm số có giới hạn khi x → 1 khi và chỉ khi lim f(x) = lim f(x)
x →1+ x →1−
1
⇔ 5m − 1 = m + 1 ⇔ m = .
2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau:
x2 − x + 1 2 tan x + 1
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x+1 π sin x + 1
x→
6
3 3
x+2 −x+1 7x + 1 + 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →0 3x + 1 x →1 x−2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
x+1 sin 2 2x − 3 cos x
1. A = lim 2. B = lim
x →−2 x 2 +x+4 π tan x
x→
6
2 3
2x − x + 1 − 2x + 3 3x + 1 − 2
3. C = lim 4. D = lim
2 x →1 3
x →1 3x − 2 3x + 1 − 2
Bài 3 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 3 − 5x 2 + 4 khi x ≥ 1
1. f(x) = khi x → 1
3x − 1 khi x < 1
x3 − 8
khi x > 2
2. f(x) = x − 2 tại x → 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2
Bài 4 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 2 − 5x + 1 khi x ≥ 1
1. f(x) = tại x = 1 .
−3x + 2 khi x < 1
x3 − 8
khi x > 2
2. f(x) = x − 2 tại x = 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2
Bài 5
1. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2
x 2 + ax + 1 khi x > 2
f(x) = .
2
2x − x + 1 khi x ≤ 2
2. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x = 0
5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0
f(x) = .
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
Bài 6 Tìm a để hàm số
5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0
1. f(x) = có giới hạn tại x → 0
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
x 2 + ax + 1 khi x > 1
2. f(x) = có giới hạn khi x → 1 .
2
2x − x + 3a khi x ≤ 1
Bài 1
x2 − x + 1 1 − 1 + 1 1
có: A lim
1. Ta= = = .
x →1 x+1 1+1 2
π
2 tan + 1
2 tan x + 1 6 4 3 +6
2.Ta
= có B lim = = .
π sin x + 1 π 9
x→
6
sin + 1
6
3
x+2 −x+1 3
C lim
3.Ta có: = = 2 +1.
x →0 3x + 1
3
7x + 1 + 1 3 8 + 1
4. Ta có: D = lim = = −3 .
x →1 x−2 1− 2
Bài 2
−1 3 3 9
1. A = 2.
= B − 3. =
C 2−35 4. D = 0
6 4 2
Bài 3
1. Ta có: lim=
f(x)
x →1+ x →1+
(
lim 3x 3 − 5x=
2
+4 2 )
lim=
f(x) lim ( 3x=
− 1) 2
x →1− x→1−
Suy ra lim f(x) = 2 .
x →1
x3 − 8
2. Ta có: lim =
f(x)
x→2+
lim =
x→2+ x − 2 x→2+
(
lim x2 + 2x=
+ 4 12)
lim=
f(x) + 1) 5
lim ( 2x=
x→2− x→2−
Do đó không tồn tại giới hạn của f khi x → 2 .
Bài 4
1. Ta có: lim f(x) = lim f(x) =−1 =lim f(x)
x →1+ x →1− x →1
lim
= f(x) lim (2x 2 −=
x + 1) 7 .
x→2− x→2−
Hàm số có giới hạn khi x → 2 ⇔ lim f(x) =lim f(x)
x→2+ x→2−
1 1
⇔ 2a + 6 = 7 ⇔ a = . Vậy a = là giá trị cần tìm.
2 2
2
2. Ta có lim f(x) = 2a + 1 = 1 + 2 = lim f(x) ⇒ a = .
x →0 + x →0 − 2
Bài 6
(
1. Ta có: lim f(x) = lim 5ax 2 + 3x + 2a + 1 = 2a + 1
x →0 + x →0 +
)
lim f(x) = lim 1 + x + x 2 + x + 2 = 1 + 2
x →0 − x →0 −
2
Vậy 2a + 1 = 1 + 2 ⇔ a = .
2
2. Ta có: lim f(x) = lim (x 2 + ax + 2) =a + 3 .
x →1+ x →1+
f(x)
Bài toán 02. Tìm A = lim trong đó f(x
= 0 ) g(x
= 0) 0 .
x →x0 g(x)
0
Dạng này ta gọi là dạng vô định .
0
Để khử dạng vô định này ta sử dụng định lí Bơzu cho đa thức:
Định lí: Nếu đa thức f(x) có nghiệm x = x0 thì ta có :
= (x − x0 )f1 (x) .
f(x)
f1 (x)
*Nếu f(x) và g(x) là các đa thức thì ta phân tích f(x) = (x − x0 )g1 (x) . Khi đó A = lim
= (x − x0 )f1 (x) và g(x) ,
x →x0 g1 (x)
0
nếu giới hạn này có dạng thì ta tiếp tục quá trình như trên.
0
Chú ý :Nếu tam thức bậc hai ax 2 + bx+c có hai nghiệm x1 , x 2 thì ta luôn có sự phân tích
ax 2 + bx + c= a(x − x1 )(x − x 2 ) .
* Nếu f(x) và g(x) là các hàm chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp để chuyển về các đa thức, rồi phân tích
các đa thức như trên.
Các lượng liên hợp:
1. ( a − b)( a + b) =
a−b
3 3
2. ( 3 a ± 3 b)( a 2 3 ab + b2 ) =
a−b
n n n
3. ( n a − n b)( a n −1 + a n − 2 b + ... + bn −1 ) = a − b
* Nếu f(x) và g(x) là các hàm chứa căn thức không đồng bậc ta sử dụng phương pháp tách, chẳng hạn:
Nếu n u(x) , m v(x) → c thì ta phân tích:
n u(x) − m v(x)
= ( n u(x) − c) − ( m v(x) − c) .
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau:
n u(x) − m v(x) = ( n u(x) − m(x)) − ( m v(x) − m(x)) , trong đó m(x) → c .
* Một đẳng thức cần lưu ý:
a n − bn = (a − b)(a n −1 + a n − 2 b + ... + abn − 2 + bn −1 ) .
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
xn − 1 x 5 − 5x 3 + 2x 2 + 6x − 4
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x − 1 x →1 x3 − x2 − x + 1
Lời giải.
1. Ta có: x n − 1 = (x − 1)(x n −1 + x n − 2 + ... + x + 1)
xn − 1
Suy ra: = x n −1 + x n − 2 + ... + x + 1
x −1
Do =
x →1
(
đó: A lim x n −1 + x n − 2 + ... +=
x+1 n . )
2. Ta có: x 5 − 5x 3 + 2x 2 + 6x − 4 = (x − 1)2 (x + 2)(x 2 − 2)
x 3 − x 2 − x + 1 = (x − 1)2 (x + 1)
(x + 2)(x 2 − 2) 3
Do đó: B = lim = − .
x →1 x+1 2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
(1 + mx)n − (1 + nx)m (1 + 2x)2 (1 + 3x)3 − 1
1. C = lim 2. D = lim
x →0 x2 x →0 x
Lời giải.
m 2 n(n − 1)x 2
1. Ta có: (1 + mx)n =
1 + mnx + + m 3 x 3 .A
2
n −3
Với A = C3n + mxC4n + ... + ( mx ) Cnn
2
n m(m − 1)x 2
(1 + nx )m =
1 + mnx +
2
+ n 3 x3 B
m −3
Với B= C3m + nxC4m + ... + ( nx ) Cm
m
m 2 n(n − 1) − n 2 m(m − 1)
Do đó: C lim
x →0
2
+ x m3A − n3 B ( )
m 2 n(n − 1) − n 2 m(m − 1) mn(n − m)
= .
2 2
(
2. Ta có:=
2
( 3
1 + 2x ) ( 1 + 3x ) − 1 1 + 2x ( 1 + 3x ) − 1
2 3
+
)
x x
(1 + 2x)2 − 1
+
x
2
(
= ( 1 + 2x ) 9 + 27x + 27x 2 − (4 + 4x) )
Suy ra:=
x →0
(
D lim ( 1 + 2x ) 9 + 27x + 27x 2 − (4 + 4x)
2
= 5
)
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau:
3
2x − 1 − x 3x + 2 − x
1. A = lim 2. B = lim
2
x →1 x −1 x→2 3x − 2 − 2
Lời giải.
2x − 1 − x 2 −(x − 1)
1. Ta có: A = lim = lim = 0
x →1 (x − 1)(x + 1)( 2x − 1 + x) x →1 (x + 1)( 2x − 1 + x)
(3x + 2 − x 3 )( 3x − 2 + 2)
2. Ta có: B = lim
x→2
3(x − 2)( 3 (3x + 2)2 + 2 3 3x + 2 + 4)
−(x 2 + 2x + 1)( 3x − 2 + 2)
= lim = −1 .
x→2
3( 3 (3x + 2)2 + 2 3 3x + 2 + 4)
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau:
3
2x − 1 − 1 2x − 1.3 3x − 2.4 4x − 3 − 1
1. B = lim 2. C = lim
x →1 x −1 x →1 x −1
Lời giải.
3
2t + 1 − 1 2
x − 1 ta có: B lim
1. Đặt t= = =
t →0 t 3
2. Ta có: 2x − 1.3 3x − 2.4 4x − 3 − 1= 2x − 1.3 3x − 2 ( 4
)
4x − 3 − 1 +
+ 2x − 1 ( 3
)
3x − 2 − 1 + 2x − 1 − 1
3 4
2x − 1 − 1 3x − 2 − 1 4x − 3 − 1
Mà: lim
= lim = lim = 1
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x−1
Nên ta có: C = 1 + 1 + 1 = 3 .
5(x − 1) 5 5
J lim = lim =
x →1 (x − 1)( 5x − 1 + 1) x →1 5x − 1 + 1 3
2
Vậy A = − .
3
x + 2 − 3 3 x + 20 − 3
3 −
x + 2 − x + 20 x−7 x−7
2. Ta có: B lim
= = lim
4 4
x →7 x+9 −2 x →7 x+9 −2
x−7
x+2 −3 1 1
Mà: lim
= lim =
x →7 x−7 x →7 x + 2 + 3 6
3
x + 20 − 3 1 1
lim lim
=
x →7 x−7 x →7 ( 3 x + 20)2 + 3 3 x + 20 + 9 27
4
x+9 −2 1 1
lim lim
= .
x →7 x−7 4 3 4 2 4
x →7 ( x + 9) + 2( x + 9) + 4 x + 9 + 8 32
1 1
−
Vậy B 6=
= 27 112 .
1 27
32
x 3 − 3x 2 + 2 x 4 − 5x 2 + 4
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x 2 − 4x + 3 x→2 x3 − 8
(1 + 3x)3 − (1 − 4x)4 (1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) − 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →0 x x →0 x
Bài 2 Tìm các gới hạn sau :
n
xn − 1 1 + ax − 1
1. A lim (m, n ∈ *) =2. B lim (n ∈ *,a ≠ 0)
x →0 x m
−1 x →0 x
n 1 + αx 3 1 + βx 4 1 + γx − 1
1 + ax − 1
3. A = lim với ab ≠ 0 4. B = lim với αβγ ≠ 0 .
x →0 m 1 +
bx − 1 x →0 x
Bài 3 Tìm các gới hạn sau :
2x 2 − 5x + 2 x 4 − 3x + 2
1. A = lim 2. B = lim
x→2 x 3 − 3x − 2 x →1 x 3 + 2x − 3
3
2x + 3 − x x +1 −1
3. C = lim 4. D = lim
2 x →0 4
x→3 x − 4x + 3 2x + 1 − 1
3 (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1
4x − 1 − x + 2
5. E = lim 6. F = lim
x →7 4
2x + 2 − 2 x →0 x
m
1 + 4x − 3 1 + 6x 1 + ax − n 1 + bx
7. M = lim 8. N = lim
x →0 x2 x →0 x
n m
9. G = lim
m
1 + ax n 1 + bx − 1
10. V = lim
( 1 + mx ) − ( 1 + nx )
x →0 x x →0 x2
11. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x )3 n
x →1
(1 − x )n −1
n n
1 + x2 + x − 1 + x2 − x
12. L = lim
x →0 x
Bài 4 Tìm các gới hạn sau :
2x 2 − 5x + 2 x 4 − 3x 2 + 2
1. A = lim 2. B = lim
x→2 x3 − 8 x →1 x 3 + 2x − 3
3
2x + 3 − 3 x +1 −1
3. C = lim 4. D = lim
2
x→3 x − 4x + 3 x →0 2x + 1 − 1
3 n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) −1
4x − 1 − x + 2
5. E = lim 6. F = lim
x →7 4
2x + 2 − 2 x →0 x
1 + 4x − 3 1 + 6x m
1 + ax − n 1 + bx
7. M = lim 8. N = lim
x →0 1 − cos 3x x →0 1+ x −1
9. V = lim
(1 + mx ) n
− ( 1 + nx )
m
10. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x ) .
3 n
(1 − x )
n −1
x →0 1 + 2x − 3 1 + 3x x →1 2
1 + 2x − 3 1 + 3x 5 + 4x − 3 7 + 6x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 x2 x →−1 x3 + x2 − x − 1
Bài 1
x 3 − 3x 2 + 2 (x − 1)(x 2 − 2x − 2)
1. Ta có: A lim
= = lim
x →1 x 2 − 4x + 3 x →1 (x − 1)(x − 3)
x 2 − 2x − 2 3
= lim
= .
x →1 x−3 2
x 4 − 5x 2 + 4 (x 2 − 1)(x 2 − 4)
2. Ta có: B lim
= = lim
x→2 x3 − 8 x→2 x3 − 23
(x 2 − 1)(x − 2)(x + 2) (x 2 − 1)(x + 2)
= lim = lim = 1.
x →2 (x − 2)(x 2 + 2x + 4) x →2 x 2 + 2x + 4
(1 + 3x)3 − (1 − 4x)4
3. Ta có: C = lim
x →0 x
(1 + 3x)3 − 1 (1 − 4x)4 − 1
= lim − lim
x →0 x x →0 x
3x[(1 + 3x)2 + (1 + 3x) + 1] −4x(2 − 4x)[(1 − 4x)2 + 1]
lim − lim
x →0 x x →0 x
= lim 3[(1 + 3x)2 + (1 + 3x) + 1] + lim 4(2 − 4x)[(1 − 4x)2 + 1]
= 25
x →0 x →0
1 + αx − 1
+ lim
x →0 x
γ β α
B= + +
4 3 2
Bài 3.
(x − 2)(2x − 1) 1
1. Ta có: A lim
=
x →2 (x − 2)(x 2
+ 2x + 1) 3
(x − 1)(x 3 + x 2 + x − 2) 1
2. Ta có: B lim
=
x →1 (x − 1)(x 2 + x + 3) 5
−(x − 3)(x + 1) −1
3. Ta có: C lim
=
x →3 (x − 3)(x − 1)
(
2x + 3 + x 3 )
x 4 (2x + 1)3 + 4 (2x + 1)2 + 4 2x + 1 + 1
4. Ta có: D lim
= 2
x →0 2 3
2x 3 (x + 1) + x + 1 + 1 3
3 3
4x − 1 − x + 2 4x − 1 − 3 x+2 −3
5. Ta có: E =
lim lim
= − lim A−B
=
4 4 4
x →7 2x + 2 − 2 x →7 2x + 2 − 2 x →7 2x + 2 − 2
3
4x − 1 − 3
2
=
( 4 2
2x + 2 + 2 4 ( 2x + 2 ) + 4
64
)
A lim
= lim
4
x →7 2x + 2 − 2 x →7 3 2 27
( 4x − 1) + 3 4x − 1 + 9
3
x+2 −3
4
( 2
2x + 2 + 2 4 ( 2x + 2 ) + 4
= 8
)
B lim
= lim
4
x →7 2x + 2 − 2 x →7 2 x+2 +3 ( 3 )
64 8 −8
E= A−B= − =
27 3 27
9
6. Ta có: F =
2
3
4x + 1 − (2x + 1) 1 + 6x − (2x + 1)
7. Ta có: M = lim − lim =0
2
x →0 x x →0 x2
m n
1 + ax − 1 1 + bx − 1 a b
8. Ta có: N =
lim − lim = −
x →0 x x →0 x m n
9. Ta có: G =
lim
m
(
1 + ax n 1 + bx − 1
+ lim
m )
1 + ax − 1 b a
= +
x →0 x x →0 x n m
(1 + nx)m − (1 + mnx) (1 + mx)n − (1 + mnx)
10. Ta có: V lim − lim
x →0 x2 x →0 x2
mn(n − m)
= .
2
1 1
11. Ta có: K lim
= .
(1 + x)( x 2 + 3 x + 1)...( x n −1 + ... + 1) n!
x →1 3 n
2
n 2
n
1 + x + x − 1 1 + x + x + 1
12. L lim
= 2n .
x →0 n
x 1 + x 2 + x
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 12
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
Bài 4
(2x − 1)(x − 2) 1
1. Ta có: A lim
=
x →2 (x − 2)(x 2
+ 2x + 4) 4
(x 2 − 1)(x 2 − 2) 2
2. Ta có: B = lim = −
x →1 (x − 1)(x 2 + x + 3) 5
2(x − 3) 1
3. Ta có: C lim
=
x →3 (x − 1)(x − 3)
(
2x + 3 + 3 6 )
4.Ta có: D
lim
=
x 2x + 1 + 1 ( 1 )
2x 3 (x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 3
x →0
3
4x − 1 − 3 x+2 −3 x−7
5. Ta có: E lim
= − lim lim
x→7 x−7 x →7 4
x − 7 x→7 2x + 2 − 2
3
4x − 1 − 3 4(x − 7) 4
Mà: lim lim
=
x →7 x−7 x →7
(x − 7) 3 (4x − 1)2 + 3 3 4x − 1 + 9 27
x+2 −3 1 x−7
lim
= =; lim 16
x →7 x−7 4
6 x→7 2x + 2 − 2
4 1 8
Do đó: E =
16 − = − .
27 6 27
y
6. Đặt = n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) ⇒ y → 1 khi x → 0
yn − 1 (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1
Và: lim lim
= 9
x →0 x x →0 x
yn − 1 9
Do đó: F lim
=
(
x →0 x y n −1 + y n − 2 + ... + y + 1 n
)
1 + 4x − 3 1 + 6x x2 2 4
7. Ta có: =
M lim . = 2.= .
x →0 x2 1 − cos 3x 9 9
m 1 + ax − 1 n 1 + bx − 1 x
8. Ta có: N lim
= − .
x →0 x x 1+ x −1
a b 2(an − bm)
= − .2 = .
m n mn
1 + mx n − 1
9. Ta có: V lim
= ( ) −
(1 + nx)m − 1 x2
x →0 x2 x2 1 + 2x − 3 1 + 3x
mn(n − m)
= = .2 mn(n − m) .
2
1 1
10. Ta có: K lim= .
x →1 3 2 3
(1 + x)( x + x + 1)...( x
n n −1
+ ... + 1) n!
Bài 5
3
4x + 1 − 1 2x + 1 − 1
1. Ta có: A lim
= − lim
x →0 x x →0 x
4x + 1 − 1 4x 4
Mà: lim
= lim = lim = 2
x →0 x x →0 x
(
4x + 1 + 1 x→0 4x + 1 + 1 )
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 13
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
3
2x + 1 − 1 2x 2
lim lim
=
x →0 x x (2x + 1)2 + 3 2x + 1 + 1 3
x →0 3
2 4
Vậy A = 2 − = .
3 3
Chú ý: Ta có thể sử dụng kết quả ở ý 1 ví dụ 6.15 để tìm giới hạn trên như sau:
3
4x + 1 − 1 2x + 1 − 1 4 2 4
A = lim − lim = − = .
x →0 x x →0 x 2 3 3
( )
x 2 − x − 2 x 2 + x.3 3x + 2 + 3 (3x + 2)2
4. Ta có: D = lim
x→2 3
(x − 3x − 2) x + x + 2 ( )
x 2 + x.3 3x + 2 + 3 (3x + 2)2
lim
= 1.
x→2 (x + 1) x + x + 2 ( )
Bài 6
3 t3 − 1
t
1. Cách 1: Đặt = 3x + 1 ⇒ x= và x → 0 ⇔ t → 1
3
t3 − 1 t3 + 2
1+ −t −t
Nên A lim
= 9 lim 3 3
t →1 2 t →1 (t − 1)2 (t 2 + t + 1)2
t3 − 1
3
t 3 − 3t 2 + 2
= 3 lim
t →1 t3 + 2
(t − 1)2 (t 2 + t + 1)2 + t
3
(t − 1)2 (t + 2)
= 3 lim
t →1 t3 + 2
(t − 1)2 (t 2 + t + 1)2 + t
3
t+2 1
3=
lim .
t →1 t3 + 2 2
(t 2 + t + 1)2 + t
3
Cách 2: Ta có:
3
1 + 2x − (1 + x) 1 + 3x − (1 + x)
A lim − lim
2
x →0 x x →0 x2
−1 −3 − x
lim − lim
x →0 1 + 2x + 1 + x x →0 3
(1 + 3x)2 + (1 + x) 3 1 + 3x + (1 + x)2
1
Do đó: A = .
2
5 + 4x − 3 7 + 6x
2. Ta có: B = lim
x →−1
( x + 1) 2 ( x − 1)
Đặt t= x + 1 . Khi đó:
5 + 4x − 3 7 + 6x 1 + 4t − 3 1 + 6t
lim = lim
x →−1
( x + 1) 2 t →0 t2
3
1 + 4t − (2t + 1) 1 + 6t − (2t + 1)
lim − lim
2
x →0 t t →0 t2
−4 −8t − 12
lim − lim = 2.
t →0 1 + 4t + 2t + 1 t →0 3
(1 + 6t)2 + (2t + 1) 3 (1 + 6t)2 + (2t + 1)2
Do đó: B = −1.
f(x) ∞
Bài toán 03: Tìm B = lim , trong đó f(x),g(x) → ∞ , dạng này ta còn gọi là dạng vô định .
x →±∞ g(x) ∞
Phương pháp: Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn:
* lim x 2k = +∞ ; lim x 2k +1 = +∞ ( −∞) .
x →+∞ x →+∞
(x →−∞ ) (x →−∞ )
k
* lim = 0 (n > 0; k ≠ 0) .
x →+∞ x n
(x →−∞ )
k
* lim f(x) = +∞ ( −∞) ⇔ lim = 0 (k ≠ 0) .
x → x0 x → x0 f(x)
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
(4x + 1)3 (2x + 1)4 4x 2 − 3x + 4 + 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ (3 + 2x)7 x →−∞
x2 + x + 1 − x
Lời giải.
3 4
1 1
4 + x 2 + x
1. Ta có: A lim
= 8
x →+∞ 7
3
x + 2
3 4
− 4− + +3
x x2 1
2. Ta có: B lim
=
x →−∞ 1 1 2
− 1+ + −1
x x2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
2x 2 + 1 − x 2 + 1 3x 2 − 2 + x + 1
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ 2x + 2 x →−∞
x2 + 1 − 1
Lời giải.
1 1 1 1
x 2+ − x 1+ 2+ − 1+
2
1. Ta có: A lim = x x2 lim
= x 2
x2 2 −1
.
x →+∞ 2 x →+∞ 2 2
x(2 + ) 2+
x x
2 1 1 2 1 1
x 3− +x + − 3− − +
2
2. Ta có: B lim= x x x2 lim
= x 2 x x2 3
x →−∞ 1 1 x →−∞ 1 1
x 1+ − − 1 + −
x 2 x x 2 x
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau:
3
2x − 3x 2 + 2 1 + x 4 + x6
1. C = lim 2. D = lim
x →+∞
5x + x 2 + 1 x →−∞
1 + x3 + x4
3. E
= lim ( x 2 − x + 1 − x) =4. F lim x( 4x 2 + 1 − x)
x →+∞ x →−∞
lim 8x 3 + 2x − 2x
2 2 3
5. M
= lim ( x + 3x + 1 − x − x + 1) 6. N
=
x →±∞ x →+∞
lim 16x 4 + 3x + 1 − 4x 2 + 2
4
=7. H
x →+∞
7. K lim x 2 + 1 + x 2 − x − 2x
=
x →+∞
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
3x 2 + 5x + 1 a 0 x n + ... + a n −1x + a n
1.=
A = lim 2. B lim (a 0 b0 ≠ 0) .
x →+∞ 2x 2 + x + 1 x →+∞ b0 x m + ... + bm −1x + bm
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
3
3x 3 + 1 − 2x 2 + x + 1 x x 2 + 1 − 2x + 1
1. A = lim 2. B = lim .
x →−∞ 4 4 x →+∞ 3 3
4x + 2 2x − 2 + 1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau:
(2x + 1)3 (x + 2)4 4x 2 − 3x + 4 − 2x
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ (3 − 2x)7 x →−∞
x2 + x + 1 − x
3
2x + 3x 2 + 2 1 + x 4 + x6
3. C = lim 4. D = lim .
5x − x 2 + 1
x →+∞ x →−∞
1 + x3 + x4
Bài 5 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim x 2 + x + 1 − 2x 3 + x − 1 2. B lim x − x 2 + x + 1
3
= =
x →+∞ x →−∞
2
3. C lim 4x + x + 1 − 2x
= = 4. D lim x + x + 1 + x + x + 1 .
3 3 2 2
x →+∞ x →−∞
Bài 6 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim x 2 + x + 1 − 2 x 2 − x + x
=
x →+∞
2. B
= lim x( x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x)
x →+∞
16x 4 + 3x + 1 − (4x 2 + 2)
7. Ta có: H = lim
x →+∞ 4
16x 4 + 3x + 1 + 4x 2 + 2
16x 4 + 3x + 1 − (4x 2 + 2)2
= lim
x →+∞ 4 4 2 4 2
16x + 3x + 1 + 4x + 2 16x + 3x + 1 + 4x + 2
−16x 2 + 3x − 3
= lim
x →+∞ 4 4 2 4 2
16x + 3x + 1 + 4x + 2 16x + 3x + 1 + 4x + 2
Suy ra H = 0 .
−2x 2 − x + 1 + 2 (x 2 + 1)(x 2 − x)
8. Ta có: K = lim
x →+∞
x 2 + 1 + x 2 − x + 2x
( )
2
4(x 4 − x 3 + x 2 − x) − 2x 2 + x − 1
= lim
x →+∞ 2 2 2 2 2
x + 1 + x − x + 2x 2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1
( )
2
4(x 4 − x 3 + x 2 − x) − 2x 2 + x − 1
= lim
x →+∞ 2 2 2 2 2
x + 1 + x − x + 2x 2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1
−8x 3 + 7x 2 − 2x − 1 1
= lim = −
x →+∞ 2 2 2 2 2 2
x + 1 + x − x + 2x 2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1
Bài 2
5 1 5 1
x 2 (3 + + ) 3+ +
x x2 x x2 3
1. Ta có: A lim = =
= lim
x →+∞ 2 1 1 x →+∞ 1 1 2
x (2 + + ) 2+ +
x x2 x x2
a a a
x n (a 0 + 1 + ... + n −1 + n )
2. Ta có: B = lim
x x n −1 x n
x →+∞ m b b b
x (b0 + 1 + ... + m −1 + m )
m 1
x x −
xm
a1 a a
+ ... + n −1 + n
a0 +
* Nếu m = n ⇒ B = lim
x x n −1
xn = a0 .
x →+∞ b b b b0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
x m − 1 m
x x
a a a
a 0 + 1 + ... + n −1 + n
n 1
* Nếu m > n ⇒ B lim=
x x −
xn 0
x →+∞ m − n b1 bm −1 bm
x (b0 + + ... + + )
x x m −1 x m
( Vì tử → a 0 , mẫu → 0 ).
* Nếu m < n
a a a
x n − m (a 0 + 1 + ... + n −1 + n )
x x n −1
xn +∞
khi a 0 .b0 > 0
⇒B lim= .
x →+∞ b b b −∞ khi a 0 b0 < 0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
x x m −1 x m
Bài 3
1 1 1
x3 3 + +x 2+ + 3
3 x x2 3+ 2
1. Ta có: A = lim x = − .
x →−∞ 2 2
−x 4 4 +
x4
1 2 1 1 2 1
x2 ( 1 + − + ) x( 1 + − + )
2 x x2 2 x x2
2. B = lim x = x = +∞
x →+∞ 1 2 1 2
x( 3 2 − + ) 32− +
3 x 3 x
x x
(do tử → +∞ , mẫu → 3 2 ).
Bài 4.
3 4
1 2 3 4
2 + x 1 + x − 4− + −2
1 x x2
1. A = lim ==
− 2. B lim
= 2
7 16
x →+∞
3 x →−∞ 1 1
x − 2 − 1+ + −x
x x2
2 1 1
2+ 3+ 3 +1 +
3. C lim
= x2 2 + 3 4. D = lim x2 x 6
= −1 .
x →+∞ 1 4 x →−∞ 1 1
5 − 1+ − 1+ +
x2 x x4
Bài 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 18
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018
1 1 1 1
1. Ta
= có: A lim x 1 + + − x3 2 + −
x →+∞ x x2 x 2 x 3
1 1 1 1
= lim x 1 + + −32+ − = −∞
x →+∞ x x 2
x 2
x 3
1 1 1 1
2. Ta có: B =lim x − x 1 + + =lim x 1 + 1 + + =−∞
x →−∞ x x 2 x→−∞ x x2
1
x1 +
x+1 x
3. Ta có: C lim
= lim
x →+∞ 2
4x + x + 1 + 2x x →+∞ 1 1
x 4+ + + 2x
x x2
1
1+
x 1
= =lim .
x →+∞ 1 1 2
4+ + +2
x x2
4. Ta có:
lim x 3 + x 2 + 1 − x + lim x 2 + x + 1 + x = M + N
3
D=
x →−∞ x→−∞
x2 + 1 1
M lim
=
(x + x 2 + 1)2 + x. x 3 + x 2 + 1 + x 2 3
x →−∞ 3 3 3
1
1+
x+1 x 1
N = lim = lim = −
x →−∞
x2 + x + 1 − x x →−∞ 1 1 2
− 1+ + −1
x x2
1 1 1
Do đó: B = − =− .
3 2 6
2
x 2 + x + 1 + x − 4(x 2 − x)
Bài 6 Ta có: x2 + x + 1 − 2 x2 − x + x =
x + x + 1 + 2 x2 − x + x
2
2x x 2 + x + 1 + 1 + 5x − 2x 2
=
x2 + x + 1 + 2 x2 − x + x
2x x 2 + x + 1 − x
1 + 5x
+
2 2
x +x+1 +2 x −x +x x + x + 1 + 2 x2 − x + x
2
2x(x + 1)
+
x 2 + x + 1 + 2 x 2 − x + x x 2 + x + 1 + x
1 + 5x
+ .
2 2
x +x+1+2 x −x +x
2
2+
Do đó: A lim x +
x →+∞ 1 1 1 1 1
1 + + 2 + 2 1 − + 1
1+ + + 1
x x x x x2
1
+5
x 1 5 3
+ lim = + =
x →+∞ 1 1 1 4 4 2
1+ + + 2 1− +1
x x 2 x
2x 2 + 2x + 2x x 2 + 2x − 4x 2 − 4x
2. Ta có: x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x =
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
x 2 + 2x − x − 1
= 2x
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
−2x
= .
2 2 2
( x + 2x + 2 x + x + x)( x + 2x + x + 1)
−2x 2
Nên B = lim
x →+∞
( x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x)( x 2 + 2x + x + 1)
−2 1
= lim = − .
x →+∞ 2 1 2 1 4
( 1 + + 2 1 + + 1)( 1 + + 1 + )
x x x x
Bài 7
a1 a a
x n (a 0 +
+ ... + n −1 + n )
n 1
1. Ta có: A = lim
x x −
xn
x →+∞ m b b b
x (b0 + 1 + ... + m −1 + m )
m 1
x x −
xm
a1 a a
+ ... + n −1 + n
a0 +
• Nếu m = n ⇒ B = lim
x x n −1
xn = a0 .
x →+∞ b b b b0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
x m − 1 m
x x
a a a
a 0 + 1 + ... + n −1 + n
n 1
• Nếu m > n ⇒ B lim=
x x −
xn 0
x →+∞ m − n b b b
x (b0 + 1 + ... + m −1 + m )
x x m −1 x m
( Vì tử → a 0 , mẫu → 0 ).
• Nếu m < n , ta có:
a a a
x n − m (a 0 + 1 + ... + n −1 + n )
x x n −1 x n +∞ khi a 0 .b0 > 0
B = lim .
x →+∞ b b b −∞ khi a 0 b0 < 0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
m −1
x x xm
1 1 1 1 1 1
x 4 + + x.3 8 + − 4+ +38+ −
2
2. Ta có: B lim =
x x x3 lim
=
x x 2
x3 4 .
x →+∞ 3 x →+∞ 3
x 4 1+ 4 1+
x4 x4
2 1 2 1
x 4− + x 3 1+ − 4− − 3 1+
2
3. Ta có: C lim= x x3 lim
= x 2
x3 3
x →−∞ 1 x →−∞ 1 2
x 1+ −x − 1 + + 1
x2 x 2
1 2 1
x2 1 + + +
x 2 x x 2
4. Ta có: D = lim = +∞ .
x →+∞
2 3 2 1 1 1
x + + +
x 3 x 5 x6 x
Lời giải.
3 3
Ta có: x 3 − 3x 2 + x 2 − 2x = ( x 3 − 3x 2 − x) + ( x 2 − 2x + x)
−3x 2 −2x
+
3
3
(x 3 − 3x 2 )2 + x x 3 − 3x 2 + x 2 x 2 − 2x − x
−3 −2
⇒A lim = + lim 0.
x →−∞ 3
3 (1 − )2 + 3 1 −
3 x →−∞ 2
+1 − 1− −1
x x x
sau: B
Ví dụ 2. Tìm giới hạn= lim x( x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x)
x →+∞
Lời giải.
2x 2 + 2x + 2x x 2 + 2x − 4x 2 − 4x
Ta có: x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x =
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
x 2 + 2x − x − 1
= 2x
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
−2x
= .
2 2 2
( x + 2x + 2 x + x + x)( x + 2x + x + 1)
−2x 2
⇒B=lim
x →+∞
( x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x)( x 2 + 2x + x + 1)
−2 1
B = lim = − .
x →+∞ 2 1 2 1 4
( 1 + + 2 1 + + 1)( 1 + + 1 + )
x x x x
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim x 2 − x + 1 − x
= =2. B lim 2x + 4x 2 − x + 1
x →+∞ x →−∞
3.
= C lim [n (x + a1 )(x + a 2 )...(x + a n ) − x]
x →+∞
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
1. A
= lim ( x 2 − x + 1 − x) =2. B lim x( 4x 2 + 1 − x)
x →+∞ x →−∞
3
3. C
= lim ( x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1) 4. D
= lim ( 8x 3 + 2x − 2x)
x →±∞ x →+∞
4 3
5. E
= lim ( 16x 4 + 3x + 1 − 4x 2 + 2) F
6.= lim (x − 1 − x 3 ) .
x →+∞ x →−∞
Bài 1
( x 2 − x + 1 − x)( x 2 − x + 1 + x)
1. Ta có: A = lim
x →+∞
x2 − x + 1 + x
x2 − x + 1 − x2 −x + 1 1
= lim
= lim
= − .
x →+∞
x2 − x + 1 + x x →+∞
x2 − x + 1 + x 2
(2x − 4x 2 − x + 1)(2x + 4x 2 − x + 1)
2. B = lim
x →−∞
2x − 4x 2 − x + 1
x+1 1
lim
= .
x →−∞
2x − 4x 2 − x + 1 4
3. Đặt y =n (x − a1 )(x − a 2 )...(x − a n )
yn − xn
⇒ y n − x n = (y − x)(y n −1 + y n −1x + ... + x n −1 ) ⇒ y − x =
y n −1 + y n −1x + ... + x n −1
yn − xn
⇒ lim (y − x) =lim
x →+∞ x →+∞ y n −1 + y n − 2 x + ... + x n −1
yn − xn
⇒C=lim x n −1 .
x →+∞ y n −1 + y n −1x + ... + x n −1
x n −1
yn − xn b2 b3 b
Mà lim = lim (a1 + a 2 + ... + a n + + + ... + n )
x →+∞ x n −1 x →+∞ x x2 x n −1
= a1 + a 2 + ... + a n .
y k x n −1− k y n −1 + y n − 2 x + ... + x n −1
lim = 1 ∀k = 0,..., n − 1 ⇒ lim n.
=
x →+∞ x n −1 x →+∞ x n −1
a1 + a 2 + ... + a n
Vậy C = .
n
Bài 2
−x + 1 1
1. A = lim = −
x →+∞
x2 − x + 1 + x 2
2. B = −∞
−2x
3. lim x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1 =lim =−1
x →+∞ x→+∞ x 2 − x + 1 + x 2 + x + 1
x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1 lim −2x
lim = = 1.
x →−∞ x→−∞ x 2 − x + 1 + x 2 + x + 1
2x
4. D lim
= 0
x →+∞ 3
(8x 3 + 2x)2 + 2x 3 (8x 3 + 2x) + 4x 2
sin x x tan x x
• lim
= lim = 1 , từ đây suy ra lim = lim = 1.
x →0 x x →0 sin x x →0 x x →0 tan x
sin u(x) tan u(x)
• Nếu lim u(x) = 0 ⇒ lim 1 và lim
= =1.
x → x0 x →x0 u(x) x →x0 u(x)
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
cos x − 3 cos x 1 + 2x − 3 1 + 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 sin 2 x x →0 1 − cos 2x
Lời giải.
cos x − 1 x 2 1 − 3 cos x x2
1. Ta có: A lim
= + lim .
x →0 x2 sin 2 x x →0 x2 sin 2 x
cos x − 1 cos x − 1 1 1
Mà: lim = lim . = −
x →0 x2 x →0 x2 cos x + 1 4
3
1 − cos x 1 − cos x 1 1
lim lim
= .
2 2
cos 2 x + 3 cos x + 1 6
x →0 x x →0 x 3
1 1 1
Do đó: A =− + = − .
4 6 12
1 + 2x − 3 1 + 3x
2. Ta có: B = lim x2
x →0 1 − cos 2x
x2
1 + 2x − 3 1 + 3x 1 + 2x − (1 + x) (x + 1) − 3 1 + 3x
Mà: lim = lim + lim
x →0 x2 x →0 x2 x →0 x2
−1 x+3
lim + lim
x →0 1 + 2x + x + 1 x →0 2
(x + 1)2 + (x + 1) 3 1 + 3x + 3 ( 1 + 3x )
1 1
=− + 1 = .
2 2
1 − cos 2x 1 − cos 2x 1
lim
= lim
= . 1
2 2
x →0 x x →0 x 1 + cos 2x
1
Vậy B = .
2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
1. A = lim x 3 sin
x →0
1
x2
= 2. B
x →+∞
(
lim 2 sin x + cos 3 x )( x+1− x )
Lời giải.
1
1. Ta có: 0 ≤ x 3 sin ≤ x3
2
x
1 1
Mà lim x 3 =
0 ⇒ lim x 3 sin 0 ⇒ lim x3 sin
= 0
=
2
x →0 x →0 x x →0 x2
Vậy A = 0 .
2 sin x + cos 3 x
2. Ta có: B = lim
x →+∞ x+1+ x
2
2 sin x + cos x 3
Mà: 0 ≤ ≤ → 0 khi x → +∞ .
x+1+ x x+1+ x
Do đó: B = 0 .
mx mx mx
2 sin 2 + 2 sin cos
1 + sin mx − cos mx 2 2 2
1. Ta có: =
1 + sin nx − cos nx 2 nx nx nx
2 sin + 2 sin cos
2 2 2
mx nx mx mx
sin sin + cos
m 2 . 2 . 2 2
=
n mx nx nx nx
sin sin + cos
2 2 2 2
mx nx mx mx
sin sin + cos
m 2 2 2 2 m
A = lim . lim . lim .
n x→0 mx x→0 nx x→0 nx nx n
sin sin + cos
2 2 2 2
2. Ta có:
1 − cos x.cos 2x.cos 3x 1 − cos x + cos x cos 2x(1 − cos 3x) + cos x(1 − cos 2x)
=
x2 x2
1 − cos x 1 − cos 3x 1 − cos 2x
= + cos x.cos 2x + cos x
2 2
x x x2
1 − cos x 1 − cos 3x 1 − cos 2x
B= lim + lim cos x.cos 2x + lim cos x 3
=
2 2
x →0 x x → 0 x x → 0 x2
Bài 3
3x
sin
sin 2 x sin x 2 3 2 0.
1.=Ta có: A lim = lim x( ) . lim =
x →0 3x x→0 x 2 x→0 3x
sin
2 2
5x x 5x
2 sin sin sin
2 2 5 2 ). lim 1 = 5
2. B = lim = − lim( . .
x →0 7x x x →0 2 5x x →0 7x 2
−2x cos sin cos
2 2 2 2
3
tan 2 2x tan 2 2x(1 + 3 cos 2x + cos 2 2x)
3. C lim
= lim
x →0 1 − 3 cos 2x x →0 1 − cos 2x
3
tan 2 2x(1 + 3 cos 2x + cos 2 2x)
= lim
x →0 2 sin 2 x
tan 2x 2 x 2 3
= 2 lim( ) .( ) (1 + 3 cos 2x + cos 2 2x).
x →0 2x sin x
⇒C= 6.
1
4. Ta có: D = lim
x →0 1 + x sin 3x − cos 2x
x2
1 + x sin 3x − cos 2x 1 + x sin 3x − 1 1 − cos 2x
Mà : lim = lim + lim
2 2
x →0 x x →0 x x →0 x2
sin 3x 1 7
3 lim( = . )+2 .
x →0 3x 1 + x sin 3x + 1 2
7
Vậy: D = .
2
Bài 4
1. Ta có:
sin π(1 − x m ) sin π(1 − x m ) π(1 − x n ) 1 − xn
A lim
= lim .lim .lim
x →1 sin π(1 − x n ) x →1 π(1 − x m ) x →1 sin π(1 − x n ) x →1 1 − x m
1 − xn (1 − x)(x n −1 + x n − 2 + ... + 1) n
= lim
= lim = .
m m 1 m 2
x →1 1 − x x →1 (1 − x)(x −
+x −
+ ... + 1) m
π
−x
π sin x 2
2. Ta có: B =lim ( − x) =lim . lim sin x =1 .
π 2 cos x x→ π π π
x→
2 2
sin( − x) x→
2
2
1
3. Ta có: 0 ≤|xα sin |< xα . Mà lim xα = 0
x x →0
Nên theo nguyên lí kẹp ⇒ A 39 = 0.
4. Trước hết ta có: sin x < x ∀x > 0
x+1 − x x+1 + x
Ta có: sin x + 1 − sin x =2sin .cos
2 2
1
<
x+1+ x
1
Mà lim = 0 nên D = 0 .
x →+∞ x+1+ x
Bài 5.
7x x
sin sin
2 2 7
1. Ta có: A lim
= =
x →0 11x x 11
sin sin
2 2
−2 sin 2x 4
2. Ta có B = lim = −
x →0
sin 3x 1 + 3 1 + 2 sin 2x + 3 (1 + 2 sin 2x)2 9
sin 2 2x
3. Ta có: C = lim x2 = −96
x →0 3 cos x − 1 1 − 4 cos x
+
x2 x2
16
4. Ta có: D =
81
π
1 − sin cos x
2
5. E lim= tan x 0
x →0 sin(tan x)
tan x
3 sin x + 2 cos x 1
6. Ta có: 0 ≤ < → 0 khi x → +∞
x+1+ x x+1 + x
Vậy F = 0 .
m
cosax − 1 1 − n cos bx
+
x2 x2 b a
H lim
7. Ta có: = = −
2 2n 2m
x →0 sin x
x2
1 − cosax
8. Ta có: 1 − n cosax =
1 + cosax + ( cosax)2 + ... + ( n cosax)n −1
n n
1 − cosax 1 a 1 a
⇒M=
lim lim = .
= .
2 n n 2 n n −1 2 n 2n
x →0 x x →0 1 + cosax + ( cosax) + ... + ( cosax)
Bài 6.
7x x
sin sin
2 2 7
1. Ta có: A lim
= =
x →0 11x x 11
sin sin
2 2
−2 sin 2x 4
2. Ta có B = lim = −
x →0
sin 3x 1 + 3 1 + 2 sin 2x + 3 (1 + 2 sin 2x)2 9
sin 2 2x
3. Ta có: C = lim x2 = −96
3
x →0 cos x − 1 1 − 4 cos x
+
x2 x2
4 4
sin 2x 3x 16 16
4. Ta có: D lim
= . .
x →0 2x sin 3x 81 81
π
1 − sin cos x
2
5. Ta có: E = lim tan x
x →0 sin(tan x)
tan x
sin(tan x)
Mà lim = 1;
x →0 tan x
2 x
π sin 2
2
2 sin
π π 2
1 − sin cos x 1 − cos (1 − cos x)
lim
= 2 lim
= lim 2
x →0 tan x x →0 tan x x →0 tan x
x
π sin 2
sin 2 2
2 sin 2 x
π
= lim 2 .x. x 0
4 x →0 x x tan x
π sin 2 ( )2
2 2
2
Do đó: E = 0 .
3 sin x + 2 cos x 1
6. Ta có: 0 ≤ < → 0 khi x → +∞
x+1+ x x+1 + x
Vậy F = 0 .
m
cosax − 1 1 − n cos bx
+
x2 x2 b a
H lim
7. Ta có: = = −
2 2n 2m
x →0 sin x
x2
3
3x + 1 − 2x + 1 1
−
x 2 1
8. Ta có: M = lim = 2= − .
x →0 1 − cos 2x 2 4
x2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
3
2
Câu 2. lim x 2 4 Chọn B.
4 1
x 3
1 1
Câu 3. Ta có lim x 2 sin Chọn D.
0.sin 0
x0 2 2
x 2 3 1 3
2
x x3 113
Câu 5. lim Chọn C.
0
x 1
2 x 1 x 3
4
2.1114 3
x 1 1 1 2
Câu 6. Ta có lim Chọn D.
x 1 x x 3 1 1 3
4
3
3x 2 1 x 3 1 1 3
Câu 7. Ta có lim Chọn A.
x 1 x 1 1 1 2
9x2 x 9.32 3 1
Câu 8. lim Chọn C.
x3
2 x 1 x 4 3 2.3 134 3 5
x2 x 1 22 2 1 1
Câu 9. lim 3 Chọn B.
x 2 x 2x
2
22 2.2 2
3
3x 2 4 3x 2 3
12 4 6 2 0
Câu 10. Ta có: lim Chọn C.
0
x 2 x 1 3 3
lim x 15 13 0
x 15
Câu 11. Vì x 2
lim . Chọn A.
lim x 2 0 & x 2 0, x 2 x 2 x 2
x 2
lim x 2 2 0
x 2 x2
Câu 12.
lim . Chọn B.
lim x 2 0 & x 2 0, x 2 x 2 x2
x 2
3x 6 3 x2 3 x 2
lim lim lim Chọn B.
lim 3 3
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2
2x 2x 1 1
Câu 14. Ta có lim lim lim . Chọn C.
x 2 2 x 5 x 2 x 2 2 x 1 2 x x 2 1 2 x
2
3
Chọn C.
lim x 2 1 2
x2 1 x1
Câu 17. lim f x lim vì . Chọn A.
x 1 x 1 1 x lim 1 x 0 & 1 x 0 x 1
x1
xlim f x lim x 2 3 1
2
Câu 18. Ta có x 2
lim f x lim f x 1 lim f x 1.
lim f x lim x 1 1 x 2 x 2 x 2
x 2
x 2
Chọn C.
lim f x lim x 2 2 x 3 6
x3
Câu 20. Ta có
x 3
lim f x lim f x
lim f x lim 3 2 x 2 15 x3 x3
x3 x 3
lim x 3
x
Câu 21. lim x x 3 1 lim x 3 2 1 3 vì
1 1
. Chọn D.
x x x x lim 1 1 1 1 0
x x
2
x
3
Câu 22. Ta có
2 3
lim x 2 x 2 3 x lim x 3 2 x 2 3 x lim x 3 1 2 . Chọn B.
3
lim x
x
lim x 2 1 x lim x 1 2 1 vì
1
1 .
x x
x lim 1 2 1 2 0
x 2 x
lim x
x
lim 3 x 1 x 2 lim x 3 3 1 2 vì
1 2
3 3 2 3 .
x x
x x lim 3 3 1 1 2 3 3 1 0
x x 3
x
2
Chọn D.
lim x 2
x
lim x
x
x x
4 x 2 7 x 2 x lim x 2 4 2 vì
7
lim 4 7 2 4 0
.
x
x
x3 8 ( x 2)( x 2 2 x 4) x 2 2 x 4 12
Câu 26. Ta có lim lim lim 3
x 2 x 2 4 x 2 ( x 2)( x 2) x 2 x 2 4
Chọn C.
x 5 1 x 1 x 4 x 3 x 2 x 1 x 4 x 3 x 2 x 1 5
Câu 27. lim 3 lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 3
Chọn D.
x 2 x 6 x 3 x 2 x 2 3 2 5
Câu 29. lim lim lim . Chọn C.
x 3 2
x 3x x 3 x x 3 x 3 x 3 3
3 x 3 x
lim lim
x 3
27 x 3 x 3
3 x 9 3 x x 2
3 x 33
lim 0. Chọn B.
2
x 3
9 3x x 9 3.3 32
Câu 31. Ta có
x 2 21 7 1 2 x 21 x 2 21 7 1 2 x 1 2 21
lim lim lim x . Chọn A.
x 0 x x 0 x x 0 7
x2 x x x 2 x x 1
Câu 32. Ta có lim lim lim
x 0 x2 x 0
x2 x2 x x
x 0
2
x x x
vì 1 0 ; lim
x 0
x 2 x x 0 và x 2 x x 0 với mọi x 0. Chọn D.
lim
4 x 4 2
3 2 3
4x 4 4 12 1. Chọn C.
x 1
4 3
x 2 3 x 1 12
2 1 x 3 8 x 2 1 x 2 2 3 8 x
Câu 34. Ta có lim lim
x 0 x x 0
x x
2 1 1 13
lim
x 0
1 . Chọn B.
x 1 1 4 2 3 8 x 3 8 x
2 12 12
3
ax 1 1 bx 3 ax 1 1 1 1 bx
Câu 35. Ta có lim lim
x 0 x x 0 x x
ax bx
lim
x 0
x
3
x 1
2
3
x 1 1 x 1 1 x
a b a b 2.
lim
x 0
3
x 1 3 x 1 1 1 1 x 3 2
2
a b 5
a b 5
Vậy ta được: a b Chọn A.
a 3, b 2
2 2a 3b 12
3 2
5 3
2 2
2 x 2 5x 3 x x 2 . Chọn D.
Câu 36. Ta có lim 2 lim
x x 6 x 3 x 6 3
1 2
x x
2 x 2 5x 3 2 x 2
Giải nhanh : khi x thì : 2 2.
x 2 6x 3 x
5 3
2 3
2 x 3 5x 2 3 x x . Chọn C.
Câu 37. Ta có: lim lim x .
x x 2 6 x 3 x 6 3
1 2
x x
2 x 3 5x 2 3 2 x 3
Giải nhanh : khi x thì : 2 2 x .
x 2 6x 3 x
2 7 11
4 6
2 x 3 7 x 2 11 x 3
x x 0 0. Chọn C.
Câu 38. Ta có: lim lim
x 3 x 6 2 x 5 5 x 2 5 3
3 6
x x
2 x 3 7 x 2 11 2 x 3 2 1
Giải nhanh : khi x thì : 6 . 3 0.
3x 6 2 x 5 5 3x 3 x
3
2
2x 3 x
chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim
lim 1 .
x 2
x 1 x x
1
1 2 1
x
Chọn D.
2 a x 3 3
Ta có lim
x
x 2 1 x
lim 2 a x 3
x
x x x
1
x 2 1 x lim x 2 2 a 1 2 1.
lim x 2
x
2 a x 3
Vì lim
lim 1 1 1 4 0 x x 2 1 x
x
x2
3
lim 2 a 2 a 0 a 2 .
x
x
2x 3
Giải nhanh : ta có x
x 2 1 x
2 a x 3
x 2 1 x 2 a x .
x 2 x 2 2 a x a 2 .
2
Khi đó P a 2 2a 4 a 1 3 3, P 3 a 1 2 Pmin 3. Chọn B.
4 x 2 x 1 4x 2 2 x
Câu 41. Giải nhanh: khi x
2. Chọn C.
x 1 x x
1 1
4 2
4 x 2 x 1 x x 4 2.
Cụ thể: lim lim
x x 1 x 1 1
1
x
4 x 2 2x 1 2 x 4x 2 x 2x x 1
x
. Chọn D.
2
9 x 3x 2 x 2
9x 2x 3x 2 x 5
2 1 2
2 4 2 1
4 x 2x 1 2 x x x x 1
Cụ thể : lim lim .
x
9 x 2 3x 2 x x
3 5
9 2
x
Ta có x
4 x 2 2 x 1 2 x 4 x 2 x 3 x
0.
4 x 2 2x 1 2 x
Như vậy xem như “tử” là một đa thức bậc 1. Khi đó lim 0 khi và chỉ khi ax 2 3 x bx là đa
x
ax 2 3 x bx
thức bậc 1.
Ta có ax 2 3 x bx ax 2 bx a b x
a b
0.
4 x 2 2x 1 2 x 3 x 3
Khi đó L 0 b a 0 b a.
2
ax 3 x bx a b x b a
Chọn B.
3
3
x 3 2x 2 1 x3 x 1
Câu 44. Giải nhanh: x
. Chọn C.
2x 1 2
2x 2
2x 2
2 1
3 1
3
x 3 2x 2 1 x x3 1 .
Cụ thể: lim lim
x
2x 2 1 x
1 2
2 2
x
2 x ax a 2 x a 2 0 a 2. Chọn B.
Cụ thể: vì lim x nên lim
x x
x
x
1
2 x 2 1 ax lim x 2 2 a
1
lim 2 2 a a 2 0 a 2.
x
x
2 x 3 x 2 2 x 3 . Chọn D.
Câu 46. Giải nhanh : x
lim x 3
x
1
Cụ thể: lim 2 x 3 x 2 lim x 3 2 vì .
x x x lim 2 1 2 0
x
x
1 1 x 2 1 x 1
Câu 47. Ta có lim 2 lim 2 lim 2
x 2 x 2 x 4 x 2 x 4 x 2 x 4
a b a ax ax 2 b a ax ax 2 b
Câu 48. Ta có lim lim lim .
1 x 1 x 3 x 1
x 1 1 x 3 x 1
1 x 1 x x 2
a b
Khi đó lim hữu hạn 1 a.1 a.1 b 0 2a b 1.
2
1 x 1 x 3
x 1
a b 4 a 1 a b
Vậy ta có L lim
2a b 1 b 3
x 1 1 x 1 x 3
x2 x 2 x 2
lim lim 1 . Chọn C.
x 1
1 x 1 x x 2
x 1 1 x x 2
1
Câu 49. Ta có lim 1 2 x 2 x lim x 2 2 1
x x
x
1
Vì lim x ; lim 2 2 1 2 1 0. Chọn B.
x x x
Giải nhanh : x
1 2x 2 x 2x 2 x 2x x
2 1 x .
1 1 1
Giải nhanh: x
x 2 1 x 0. Chọn A.
2
x 1 x 2
x x 2x
1
Cụ thể: lim
x
2
x 1 x lim x
1
x 2 1 x
lim
x
x
1
0
0.
2
1 2 1
x
Câu 51. x
5x 2 2 x x 5 5x 2 x 5 5x x 5 0
Giải nhanh: x
5x 2 2 x x 5
2x 2x 2x 1
.
2
5x 2 x x 5 5x x 52
2 5 x 5
Cụ thể: Ta có lim
x
5 x 2 2 x x 5 lim x 2
2x
5x 2 x x 5
2 1 a 1 2 1
lim 5
5 S 1. Chọn A.
x
2 2 5 5 5
5 5 b 0
x
Giải nhanh: x
x 2 3x x 2 4 x
x x x 1
. Chọn B.
2
x 3x x 4 x 2 2
x x 2 2x 2
Cụ thể: lim
x
x 2 3x x 2 4 x
x 1 1
lim lim .
x 2
x 3x x 4 x 2 x
3 4 2
1 1
x x
3 3 x 3 1 x 2 2 3 3 x 3 x 2
x 3
3 1 x . Chọn D.
1 2
Cụ thể: lim 3 3 x 3 1 x 2 2 lim x 3 3 3 1 2
x x
x x
1 2
Vì lim x , lim 3 3 3 1 2 3 3 1 0.
x x
x x
Giải nhanh: x2 x 3 x3 x2
x2 x x x 3 x3 x2
x x2 x x2
x 2 1 x x 2 x 3 x 3 1 3 x 3 1
2
x2 x x2 x 3 x3 6 x6
1 1 5
x . Chọn A.
2 3 6
Cụ thể: lim
x
x 2 x 3 x 3 x 2 lim x
x2 x x x 3 x3 x2
2
x x 1 1 5 .
lim
2
x
x 1 x x x x 1 3 x 1 2 3 6
2
2 3 3
3
Giải nhanh: 3
2 x 1 3 2 x 1
2 2 2
0. Chọn A.
2 2 3 2 3 2 3 2 3
3
2 x 1 4 x 1 3 2 x 1
3 2
4x 4x 4x 3 4x 2
2
Cụ thể: lim 3 2 x 1 3 2 x 1 lim 0.
x x 3 2 2
2 x 1 3 2 x 12 x 1 3 2 x 1
1
Câu 56. Ta có lim x 1 lim x 1 0 1 1. Chọn B.
x 0 x x 0
x x 2. x 0. 2
Câu 57. Ta có lim x 2 2
lim 0 . Chọn C.
x 2 x 4 x 2 x 2 2
2x 1 2x 6 1 6 1 6
x
x 32
x. 2
.x . .x . . Chọn B.
3x x 2 3x 3 x2 3 x 3
1
x 2 2 x 1 2
2x 1 x 6
Cụ thể: lim x lim lim .
x 3 x 3 x 2 2 x 3 x 3 x 2 2 x 3 1 2 3
x x3
1
Câu 59. Ta có lim x 2 sin x 2 lim x 2 sin x 1 1. Chọn B.
x 0 x x 0
x
Câu 60. Với x 1;0 thì x 1 0 và 0.
x 1
x x
Do đó lim x 3 1 lim x 1 x 2 x 1
x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1
x
lim x 1 x 2 x 1 0 . Chọn C.
x 1 x 1
Định nghĩa 1
Định nghĩa 2
Hàm số được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số được gọi là liên tục trên đoạn nếu nó liên tục trên khoảng và
Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một đường liền trên khoảng đó.
Hàm số liên tục trên khoảng Hàm số không liên tục trên khoảng
Định lí 1
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Định lí 2
Định lí 3
Nếu hàm số liên tục trên đoạn và thì tồn tại ít nhất một điểm sao
cho .
Định lí 3 có thể phát biểu theo một dạng khác như sau:
Nếu hàm số liên tục trên đoạn và thì phương trình có ít nhất
một nghiệm nằm trong khoảng .
Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Phương pháp:
Tìm giới hạn của hàm số khi và tính
Nếu tồn tại thì ta so sánh với .
Chú ý
1. Nếu hàm số liên tục tại thì trước hết hàm số phải xác định tại điểm đó
2. .
Chú ý
x + 1 + 3 x − 1
khi x ≠ 0
2. f(x) = x tại x0 = 0
2 khi x = 0
3 x −1
khi x ≠ 1
3. f(x) = x − 1 tại x0 = 1
1 khi x = 1
3
x2 − x − 2
+ 2x khi x > 2
4. f(x) = x − 2 tại x0 = 2
2
x − x + 3 khi x ≤ 2
Bài 4. Tìm a để các hàm số sau liên tục tại các điểm đã chỉ ra
x + 2a khi x < 0
1. f ( x ) = 2 tại x = 0
x + x + 1 khi x ≥ 0
4x + 1 − 1
2 khi x ≠ 0
2. f(x) = ax + (2a + 1)x tại x = 0
3 khi x = 0
3x + 1 − 2
khi x > 1
x2 − 1
3. f(x) = tại x = 1 .
a(x 2 − 2)
x − 3 khi x ≤ 1
Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập
Phương pháp:Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm
chia của các khoảng đó.
x 2 − 3x + 2 2x + 1 − 1
khi x ≠ 1 khi x ≠ 0
1. f ( x ) = x −1 2. f ( x ) = x
0 khi x = 0
a khi x = 1
2x + 1 khi x ≤ 0
2x 2 + x + 1 khi x ≤ 1
3. f(x)= (x − 1)3 khi 0 < x < 2 4. f(x) = .
3x − 1 khi x > 1
x − 1 khi x ≥ 2
Bài 4. Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trên
x 3 − 3x 2 + 2x
π khi x(x − 2) ≠ 0
sin x khi x ≤ x(x − 2)
2
1. f ( x ) = = 2. f(x) =a khi x 2 .
ax + b khi x > π b khi x = 0
2
Bài 5. Tìm m để các hàm số sau liên tục trên
3 x − 2 + 2x − 1
khi x ≠ 1
1. f(x) = x −1
3m − 2 khi x = 1
x +1 −1
khi x > 0
2. f(x) = x
2x 2 + 3m + 1 khi x ≤ 0
2x − 4 + 3 khi x ≥ 2
3. f(x) = x+1 .
2 khi x < 2
x − 2mx + 3m + 2
a b c
+ + = 0 . Chứng minh rằng phương trình ax 2 + bx + c =0 luôn có nghiệm.
m +2 m +1 m
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình :
1. x 4 + x 3 − 3x 2 + x + 1 =0 có nghiệm thuộc khoảng ( −1;1)
2. x 5 − 5x 3 + 4x − 1 = 0 có năm nghiệm thuộc khoảng ( −2; 3 )
3. a ( x − b )( x − c ) + b ( x − c )( x − a ) + c ( x − a )( x=
− b ) 0 ; a, b,c > 0 có hai nghiệm phân biệt.
A. 2. B. 1. C. 0. D. 1. A. m 0. B. m 1. C. m 2. D. m 3.
Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số A. m . B. m . C. m 1. D. m 1.
x 3 x 2 2 x 2
khi x 1
f x x 1 liên tục tại x 1. Câu 13. Biết rằng lim
sin x
1. Tìm giá trị thực của tham số m
x0 x
3 x m khi x 1
1 cos x
khi x
A. m 0. B. m 2. C. m 4. D. m 6. để hàm số f x x
2
liên tục tại x .
m khi x
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số
x 1
khi x 1 1 1
y f x x 1 liên tục tại x 1. A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
k 1
khi x 1
3 khi x 1
1 1 4
A. k . B. k 2. C. k . D. k 0. x x
2 2 Câu 14. Hàm số f x 2 khi x 1, x 0 liên tục
x x
1
khi x 0
3 x
khi x 3
Câu 9. Biết rằng hàm số f x x 1 2 liên tại:
m
khi x 3
A. mọi điểm trừ x 0, x 1. B. mọi điểm x .
tục tại x 3 (với m là tham số). Khẳng định nào dưới đây
đúng? C. mọi điểm trừ x 1. D. mọi điểm trừ x 0.
A. m 2. B. 2 m 3. C. 3 m 5. D. m 5.
C. ; . D. ; .
4 4
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số
x 2 3 x 2
sin x khi x 1
Câu 12. Biết rằng lim 1. Tìm giá trị thực của tham số m f x x 1 liên tục trên .
x0 x
sin x a khi x 1
khi x 1
để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
m khi x 1
x 2 1 D. f x gián đoạn tại x 1.
khi x 1
Câu 19. Biết rằng f x x 1 liên tục trên đoạn
a
khi x 1 Câu 24. Tìm các khoảng liên tục của hàm số
0;1 (với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây về giá trị a cos x khi x
1
f x
2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
là đúng?
x 1 khi x 1
A. a là một số nguyên. B. a là một số vô tỉ.
A. Hàm số liên tục tại x 1 .
C. a 5. D. a 0.
B. Hàm số liên tục trên các khoảng , 1; 1; .
Câu 20. Xét tính liên tục của hàm số
x 1 C. Hàm số liên tục tại x 1 .
khi x 1
f x 2 x 1 . Khẳng định nào dưới đây
D. Hàm số liên tục trên khoảng 1,1 .
2 x khi x 1
đúng?
Câu 25. Hàm số f x có đồ y
A. f x không liên tục trên . thị như hình bên không liên
3
tục tại điểm có hoành độ là
B. f x không liên tục trên 0;2. bao nhiêu?
1 x
A. x 0.
C. f x gián đoạn tại x 1. O 1 2
B. x 1.
D. f x liên tục trên .
C. x 2.
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số
x 2 5x 6 D. x 3.
khi x 3
f x 4 x 3 x liên tục tại x 3 .
2
2 x
1 a x
khi x 3
x
khi x 1, x 0
Câu 26. Cho hàm số f x 0 khi x 0 . Hàm
A.
2 2
.
4
C. .
4
D. .
x
. B. khi x 1
3 3 3 3
Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của a để hàm số số f x liên tục tại:
3
3x 2 2
khi x 2
A. mọi điểm thuộc . B. mọi điểm trừ x 0 .
f x x 2 liên tục tại x 2.
1
a2 x khi x 2 C. mọi điểm trừ x 1 .
4
D. mọi điểm trừ x 0 và x 1 .
A. amax 3. B. amax 0.
x 2 1
C. amax 1. D. amax 2. khi x 3, x 1
x 1
Câu 23. Xét tính liên tục của hàm số Câu 27. Cho hàm số f x 4 khi x 1 . Hàm
1 cos x khi x 0 x 1 khi x 3
f x . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1 khi x 0
số f x liên tục tại:
A. f x liên tục tại x 0.
A. mọi điểm thuộc . B. mọi điểm trừ x 1 .
B. f x liên tục trên ;1.
C. mọi điểm trừ x 3 .
Câu 28. Số điểm gián đoạn của hàm số D. Phương trình f x 0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng
2 x khi x 0
3; 1 .
h x x 1 khi
2
0 x 2 là: 2
3 x 1 khi x 2
Câu 32. Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0. Mệnh đề nào
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. sau đây là đúng?
Câu 29. Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 1;1.
x 2 x khi x 1
f x 2 khi x 1 liên tục tại x 1 . B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 2;0.
m x 1 khi x 1
2
Câu 34. Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1;4 sao cho
A. mọi điểm thuộc x . B. mọi điểm trừ x 0.
f 1 2 , f 4 7 . Có thể nói gì về số nghiệm của phương
C. mọi điểm trừ x 1. D. mọi điểm trừ x 0; x 1.
trình f x 5 trên đoạn [1;4] :
Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 3
x 3 − 27 x−3
2 khi x ≠ 3 khi x < 3
x − x − 6
1. f ( x ) = 2. f ( x ) = 2x + 3 − 3
10 x 12
3 khi x = 3 ( − ) khi x ≥ 3
Lời giải.
1. Hàm số xác định trên
10 x 3 − 27 (x − 3)(x 2 + 3x + 9)
Ta có f(3) = và lim f(x) lim
= = lim
3 x→3 x→3 x 2 − x − 6 x→3 (x − 3)(x + 2)
x 2 + 3x + 9 27
= lim = ≠ f(3) .
x→3 x+2 5
Vậy hàm số không liên tục tại x = 3 .
2 x−3 2x + 3 + 3
2. Ta có f(3) = 4 và lim f(x)
= lim (x − 1)= 4 ; lim f(x)= lim = lim = 3 ≠ lim f(x)
x → 3+ x → 3+ x → 3− x → 3− 2x + 3 − 3 x → 3− 2 x → 3+
Vậy hàm số gián đoạn tại x = 3 .
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm chỉ ra
x 2 + 1 khi x ≠ 1
1. f(x) = tại điểm x0 = 1
2 khi x = 1
x2 − x − 2
khi x ≠ −1
2. f(x) =
x+1
1 khi x = −1
Lời giải.
1. Ta có f(1) = 2 và lim f(x) = lim(x 2 + 1) = 2 =f(1)
x →1 x →1
Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 1 .
2. Ta có f( −1) =
1
(x + 1)(x − 2)
lim =
f(x) lim = lim (2 =
− x) 3
x →−1+ x →−1+ x+1 x →−1+
(x + 1)(x − 2)
lim f(x) = lim = lim (x − 2) =−3 ≠ lim f(x)
x →−1− x →−1− x+1 x →−1− x →−1+
Suy ra không tồn tại giới hạn của hàm số y = f(x) khi x → −1 .
Vậy hàm số gián đoạn tại x = −1 .
Ví dụ 3 Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2
3 4x − 2 x 4 − 5x 2 + 4
khi x ≠ 2 khi x < 2
1. f ( x ) = x − 2 2. f ( x ) = x3 − 8
a khi x = 2 2
ax + x + 1 khi x ≥ 2
Lời giải.
3
4x − 2 4 1
1. Ta có f(2) = a và
= lim f(x) lim
= lim =
x→2 x − 2
x→2 x→2 3
(4x)2 + 2 3 4x + 4 3
1
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 ⇔ lim f(x) = f(2) ⇔ a = .
x→2 3
4 2
x − 5x + 4 (x 2 − 1)(x + 2)
2. =
Ta có : lim f(x) lim
= lim
= 1
x→2− x→2 − x3 − 8 2
x →2− x + 2x + 4
lim f(x) =
x→2+ x→2+
( )
lim ax 2 + x + 1 = 4a + 3 = f(2)
4x + 1 − 1
2 khi x ≠ 0
2. f(x) = ax + (2a + 1)x tại x = 0
3 khi x = 0
3x + 1 − 2
khi x > 1
2
3. f(x) = x − 1 tại x = 1 .
a(x 2 − 2)
x − 3 khi x ≤ 1
Bài 1
x −2 1 1
1. Ta có : lim f(x)= lim = lim = = f(4)
x→4 x→4 x − 4 x→4 x + 2 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 .
(x − 1)(x − 2)
2. lim f(x) lim =
= + 2 2
x →1+ +
x →1 x −1
x →1− x →1−
( )
lim f(x) = lim 3x 2 + x − 1 = 3 ≠ lim f(x)
x →1+
Hàm số không liên tục tại x = 1 .
3. Hàm số liên tục tại x = 1 , không liên tục tại điểm x = −1.
Bài 2.
2x + 1 − 1 2x
1. Ta
= có : lim f(x) lim
= lim = 1
x →0 x →0 x(x + 1) x →0 x(x + 1) 2x + 1 + 1 ( )
Vậy ta chọn f(0) = 1
x+ x+2 x2 − x − 2
lim f(x)
= =lim lim
x →−1+ x →−1+ x+1 x →−1+ (x + 1)(x − x + 2)
x−2 3
lim =
x− x+2
x →−1+ 2
Suy ra lim f(x) ≠ lim f(x)
x →−1+ x →−1−
Vậy hàm số không liên tục tại x0 = −1 .
2. Ta có: f(0) = 2
x +1+ 3 x −1 1+ 3 x −1
lim=
f(x) lim = lim 1 +
x →0 x →0 x x →0 x
1
= lim 1 + = 2= f(0)
3
x →0 1− x −1 + x −1
Vậy hàm số liên tục tại x = 0 .
3
x −1 1 1
3. Ta có : lim f(x)= lim = lim = = f(1)
x →1 x→4 x − 1 x→4 3 x 2 + 3 x + 1 3
x→2− x→2−
( )
lim f(x) = lim x 2 − x + 3 = 5 ≠ lim f(x)
x→2+
Hàm số không liên tục tại x0 = 2 .
Bài 4.
1. Ta có : lim=
f(x) lim (x 2 + =
x + 1) 1
x →0 + x →0 +
lim f(x)
= lim (x + 2a)
= 2a
x →0 − x →0 −
1
Suy ra hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ a = .
2
4x + 1 − 1
2. Ta có : lim f(x) = lim
x →0 x →0 x ( + 2a + 1)
ax
4 2
lim
=
x →0
( )
( ax + 2a + 1) 4x + 1 + 1 2a + 1
2 1
Hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ =3⇔a=− .
2a + 1 6
3x + 1 − 2 3
3. Ta
= có : lim f(x) lim
=
x →1+ x →1+ x2 − 1 8
a(x 2 − 2) a
lim f(x)
= lim
=
x →1− x →1− x−3 2
a 3 3
Suy ra hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ = ⇒a= .
2 8 4
Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập
Phương pháp:Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm chia
của các khoảng đó.
Các ví dụ
Ví dụ 1 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên toàn trục số:
x −1 + 2
f(x) tan 2x + cos x
1.= 2. f(x) =
2
x − 3x + 2
Lời giải.
π π
1. TXĐ: D = \ + k , k ∈
4 2
Vậy hàm số liên tục trên D
x − 1 ≥ 0 x > 1
2. Điều kiện xác định: 2 ⇔
x − 3x + 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy hàm số liên tục trên ( 1; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .
a2 ( x − 2 )
khi x < 2
Ví dụ 2 Xác định a để hàm số f ( x ) = x + 2 − 2 liên tục trên .
1 − a x khi x ≥ 2
( )
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 4
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
Lời giải.
Hàm số xác định trên
Với x < 2 ⇒ hàm số liên tục
Với x > 2 ⇒ hàm số liên tục
Với x = 2 ta có lim f(x) = lim (1 − a)x = 2(1 − a) = f(2)
x→2+ x→2+
a 2 (x − 2)
lim
= f(x) lim = lim a 2 ( x= + 2 + 2) 4a 2
x→2 − x→2 − x + 2 − 2 x→2 −
Bài 1
1. TXĐ=: D \{3; −2}
Ta có hàm số liên tục tại mọi x ∈ D và hàm số gián đoạn tại x =
−2, x =
3
1 1
2. TXĐ : D = −∞; − ∪ ; +∞
3 3
1 1
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm x ∈ −∞; − ∪ ; +∞
3 3
1 1
lim f(x) = 0 =−f ⇒ hàm số liên tục trái tại x = −
1
− 3 3
x → −
3
1 1
lim f(x)= 0= f ⇒ hàm số liên tục phải tại x =
1
+ 3 3
x →
3
1 1
Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x ∈ − ; .
3 3
π π
3. TXĐ : D = \ + k , k ∈
4 2
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc D và gián đoạn tại các điểm
π π
x= + k ,k ∈ .
4 2
Bài 2
1. TXĐ : D =
x 2 − 5x + 6
• Với x < 2=
⇒ f(x) ⇒ hàm số liên tục
2x 3 − 16
• Với x > 2 ⇒ f(x) = 2 − x ⇒ hàm số liên tục
• Tại x = 2 ta có : f(2) = 0
lim f(x)
= lim ( 2 −=
x) 0 ;
x→2+ x→2+
(x − 2)(x − 3) 1
lim f(x) =lim =
− ≠ lim f(x)
2 24 x→2+
x→2− x →2− 2(x − 2)(x + 2x + 4)
Hàm số không liên tục tại x = 2 .
2. Hàm số xác định với mọi x thuộc
1− x + 2
• Với x < 1=
⇒ f(x) ⇒ hàm số liên tục
x+2
3
x −1
• Với x > 1 ⇒ =
f(x) ⇒ hàm số liên tục
x −1
2
• Tại x = 1 ta có : f(1) =
3
3
x −1 (x − 1)( x + 1) 2
lim f(x)
= lim
= lim = ;
x →1+ x →1+ x − 1
3
x →1+ (x − 1)( x 2 + 3 x + 1) 3
1− x + 2 2
lim f(x)= lim = = lim f(x)= f(1)
x→2− x →1− x+2 3 x →1+
Hàm số liên tục tại x = 1 .
Vậy hàm số liên tục trên .
Bài 3.
1. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 và gián đoạn tại x = 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v¬ng - 0946798489 Page | 6
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018
m 2 − 3m − 2 > 0
∆=' m 2 − 3m − 2 > 0
TH 2: ⇔ m > 2
x1 = m − ∆ ' > 2 2
∆ ' < (m − 2)
3 + 17
m > 3 + 17
⇔ 2 ⇔ <m<6
m < 6 2
3 − 17
Nên ≤ m < 6 (*) thì g(x) ≠ 0, ∀x ≤ 2
2
• lim
= f(x)
x→2+
lim
x→2+
( 2x −=
4+3 3 )
x+1 3
lim f(x) lim
=
2 6−m
x→2− x →2− x − 2mx + 3m + 2
3
Hàm số liên tục tại x =2 ⇔ =3 ⇔ m =5 (thỏa (*))
6−m
Vậy m = 5 là những giá trị cần tìm.
()
⇔ ( x1 − x 2 ) x14 + x13 x 2 + x12 x 22 + x1x 32 + x 24 + 3 =
0 (1)
A
2 2
1 1 1
Do A= x12 + x1x 2 + x1x 2 + x 22 + x12 x 22 + 3 > 0
2 4 2
Nên (1) ⇔ x1 = x2
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm.
3
2. Điều kiện: x ≤
2
Phương trình ⇔ x 3 + 2x − 3 3 − 2x − 4 =0
3
Xét hàm số f(x) = x 3 + 2x − 3 3 − 2x − 4 liên tục trên −∞;
2
3 19 3
f(0) =−4 − 3 3 < 0, f = > 0 ⇒ f(0).f < 0
2 8 2
Nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
Giả sử phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm x1 , x 2
Khi đó: f(x1 ) − f(x 2 ) =
0
( )
⇔ x13 − x 23 + 2 ( x1 − x 2 ) − 3 ( )
3 − 2x1 − 3 − 2x 2 =
0
6
⇔ ( x1 − x 2 ) x12 + x1x 2 + x 22 + 2 + =0
3 − 2x + 3 − 2x
1 2
B
⇔ x1 =
x2
2
x 3x 2 6
(Vì B= x1 + 2 + 2 + 2 + > 0)
2 4 3 − 2x1 + 3 − 2x 2
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất.
( 3x )
2
x 5 + 2x 3 + 15x 2 + 14x + =
2 2
+x+1
3. m ( x − a )( x − c ) + n ( x − b )( x − d ) =
0 ( a ≤ b ≤ c ≤ d ).
Bài 3 Cho m > 0 và a, b,c là ba số thực bất kỳ thoả mãn
a b c
+ + = 0 . Chứng minh rằng phương trình ax 2 + bx + c =0 luôn có nghiệm.
m +2 m +1 m
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình :
1. x 4 + x 3 − 3x 2 + x + 1 =0 có nghiệm thuộc khoảng ( −1;1)
2. x 5 − 5x 3 + 4x − 1 = 0 có năm nghiệm thuộc khoảng ( −2; 3 )
− b ) 0 ; a, b,c > 0 có hai nghiệm phân biệt.
3. a ( x − b )( x − c ) + b ( x − c )( x − a ) + c ( x − a )( x=
Bài 2
3
1. Ta có hàm số f(x)= m ( x − 1) ( x + 2 ) + 2x + 3 liên tục trên R và
f(1).f( −2) =−5 < 0 ⇒ phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( −2;1)
π
2. Điều kiện : x ≠ k , k ∈
2
π
Xét hàm số f(x) = sin x − cos x − m sin x cos x ,liên tục trên 0; và
2
π
f(0).f( ) =−1 < 0 do đó phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
2
π π
x0 ∈ 0; ⇒ x0 ≠ k
2 2
Do đó phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.
3. Hàm số f(x)= m ( x − a )( x − c ) + n ( x − b )( x − d ) liên tục trên R và
m n n 2 − pm n pm − n 2 pm − n 2
⇔ f( ) + c. 0 ⇔ f( ) =
= c= f(0)
n2 m pn 2 m pm pm
* Xét c = 0
Nếu a = 0 ⇒ b = 0 ⇒ f(x) là đa thức không, do đó f(x) sẽ có nghiệm trong (0;1)
b n
Nếu a ≠ 0 , từ giả thiết ⇒ − = < 1 và f(x)= x(ax + b)= 0
a m
b
⇔x= − ∈ (0;1)
a
n pm − n 2 2 n
* Xét c ≠ 0 , ta có:
= f .f(0) f (0) < 0 ⇒ f(x) có nghiệm x ∈ (0; ) ⊂ (0;1) .
m pm m
Bài 6.
1. Xét hàm số g= ( x ) f ( x ) − x ,ta có y = g(x) liên tục trên 0;1 và g(0)g(1) < 0 nên tồn tại
c ∈ 0;1 : g(c)= 0 ⇔ f(c)= c .
2. • Nếu f(0) = 0 thì ta chọn c = 0 .
• Nếu f(0) > 0 .
Xét hàm số g(x)
= f(x) − x , ta có hàm g liên tục trên [0; +∞) và g(0) > 0
f(x) f(a)
Vì lim = L < 1 nên tồn tại số a > 0 sao cho < 1 ⇒ g(a) < 0
x →+∞ x a
⇒ g(0).g(a) < 0 nên tồn tại số thực c ∈ ( 0; a ) sao cho g(c) = 0
Hay là f(c) = c .
x x x
3. Ta có: f(x)= f = f = ...= f
2
3
3 3n
x
Cho n → ∞ ⇒ → 0, ∀x
3n
Suy ra: f(x)= f(0)= a, ∀x ∈
Vậy f là hàm hằng.
1 n − 1
4. Xét hàm số g(x) = f x + − f(x) , ta có g là hàm liên tục trên 0; n
n
n −1 n −1
k k + 1 k
Và ∑ g n = ∑ f − f = f(1) − f(0) = 0
n n
=k 0=k 0
i j
Suy ra tồn tại hai chỉ số i, j ∈ {0,1,..., n − 1} sao cho : g .g < 0
n n
1
Hay phương trình : g(x) =0 ⇔ f(x) − f(x + ) =0 có nghiệm trên 0;1 .
n
Bài 7.
= nf(x) − f(x1 ) − f(x 2 ) − ... − f(x n ) liên tục trên [a ;b].
1. Xét hàm số : g(x)
Vì f liên tục trên đoạn [a ;b] nên tồn tại giá trị lớn nhất M, nhỏ nhất m do đó tồn tại α , β ∈ a, b sao cho
f(α
= β) M ⇒ g(α).g(β) < 0 .
) m,f(=
f(x) cos x − x 2 liên tục trên và f(0).f(1)
2. Hàm số : = = 1(cos1 − 1) < 0
Suy ra ∃α ∈ ( 0;1) : f(α) = 0 hay cos α = α 2
Mặt khác hàm số y = cos x là hàm nghịch biến trên (0;1) , hàm y = x 2 là hàm đồng biến trên ( 0;1) nên α là số
duy nhất.
Hàm số=g(x) x tan x − 1 liên tục trên ( 0;1) và f(0).f(1) =−1(tan1 − 1) < 0 , đồng thời hàm số g(x) đồng biến trên
(0;1) nên tồn tại duy nhất số thực β ∈(0;1) sao cho β tan β − 1 = 0 .
sin α
Vì sin x < x ∀x > 0 nên g(α) = − 1 < 0 = f(β) ⇒ α < β .
α
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
3 x 0 x 4 TXD
Câu 1. Điều kiện: D 4; 3
hàm số liên tục trên 4;3. Xét tại x 3, ta có
x 4 0 x 3
1 1
lim f x lim 3 x f 3
Hàm số liên tục trái tại x 3.
x 3 x3 x4 7
Câu 2. Vì 2sin x 3
0 với mọi x
TXD
Hàm số liên tục trên .
D
Chọn D.
x 2 3x 2
f 1 lim f x lim lim x 2 1. Chọn D.
x 1 x 1 x 1 x 1
x 3 3 x 2 1
f 0 lim f x lim lim . Chọn B.
x0 x0 x x 0
x 3 3 x 3
Câu 6. Tập xác định: D , chứa x 2 . Theo giả thiết thì ta phải có
x2 x 2
m f 2 lim f x lim lim x 1 3. Chọn D.
x 2 x 2 x2 x 2
Câu 7. Hàm số xác định với mọi x . Theo giả thiết ta phải có
x3 x 2 2 x 2 x 1 x 2 2
Câu 8. Hàm số f x có TXĐ: D 0; . Điều kiện bài toán tương đương với
x 1 1 1 1
Ta có: k 1 y 1 lim y lim lim k . Chọn C.
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 2
Câu 9. Hàm số f x có tập xác định là 1; . Theo giả thiết ta phải có
3 x 3 x x 1 2
m f 3 lim f x lim
x3 x3
x 1 2
lim
x3 x 3
lim
x3
x 1 2 4.
Chọn B.
1
0 f x x 2 sin lim f x 0.
x 2 0 khi x 0
x x0
3 3
D
k | k
k ; k ;
2
k 2 2 2 2 2 2
tan x sin x 1 1
Ta có lim f x lim lim . 1. 1 f x không liên tục tại x 0. Chọn A.
0 f 0
x0 x0 x x0 x cos x cos 0
Câu 12. Tập xác định D . Điều kiện bài toán tương đương với
sin x
m f 1 lim f x lim
x 1 x 1 x 1
sin x sin x 1 sin x 1
lim lim lim . *.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1
sin t
m lim . . Chọn A.
t 0 t
Câu 13. Hàm số xác định với mọi x . Điều kiện củz bài toán trở thành:
x
2
x
x 2 2sin 2 sin
1 cos x
2 cos
2 2 2 1 2 2
m f lim f x lim lim lim lim *
x x
x
2 x
x
2 x
x
2
2 x x
2 2
sin t
2
x 1 1 2 1
Đặt t 0 khi x 1. Khi đó (*) trở thành: m lim .1 .
2 2 2 t 0 t 2 2
Chọn C.
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ; 1, 1;0 và 0; .
x4 x x x 1 x 2 x 1
lim f x lim lim lim x 2 x 1 3 f 1.
x 1 x 1 x 2 x x 1 x x 1 x 1
x4 x x x 1 x 2 x 1
lim f x lim lim lim x 2 x 1 1 f 0.
x0 x0 x 2 x x0 x x 1 x0
Chọn B.
x x 1
Hàm số f x liên tục trên mỗi khoảng ; 1 , 1;1 và 1; .
x 2 1
x x 1 x 1
(i) Xét tại x 1 , ta có lim f x lim lim f 1
Hàm số liên tục tại x 1 .
x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 2
x x 1 x
lim f x lim 2 lim
x 1 x 1
(ii) Xét tại x 1 , ta có
Hàm số y f x gián đoạn tại x 1 . Chọn B.
x 1 x 1 x 1
x x 1 x
lim f x lim 2 lim
x1 x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 16. TXĐ: D . Hàm số liên tục trên mỗi khoảng ;2 ; 2; .
f 2 4 m 2
m 1
Ta có lim f x lim 1 m x 2 1 m
* 4 m 2 1 m
2
1 .
x 2 x 2 m
2
lim f x lim m 2 x 2 4 m 2
x 2 x 2
Chọn A.
Câu 17. Dễ thấy f x liên tục trên mỗi khoảng 0;4 và 4;6 . Khi đó hàm số liên tục trên đoạn 0;6 khi và chỉ khi hàm số
liên tục tại x 4, x 0, x 6 .
lim f x f 0
x 0
lim f x lim x 0
x 0
x 0 ;
f 0 0 0
lim f x lim 1 m 1 m
x 6 x 6
;
f 6 1 m
lim f x lim x 2
x 4 x 4
lim f x lim 1 m 1 m ;
x 4 x 4
f 4 1 m
Câu 18. Hàm số f x liên tục trên ;1 và 1; . Khi đó hàm số đã cho liên tục trên khi và chỉ khi nó liê tục tại
x 1, tức là ta cần có
x 2 khi x 1
f x lim 2 x 1
xlim
1
Ta có f x a khi x 1
x 1
* không tỏa mãn với mọi a . Vậy không tồn tại
lim f x lim x 2 1
2 x khi x 1
x 1
x 1
Câu 19. Hàm số xác định và liên tục trên 0;1 . Khi đó f x liên tục trên 0;1 khi và chỉ khi lim f x f 1. *
x 1
f 1 a
Ta có 2 * a 4. Chọn A.
lim f x lim x 1 lim x 1
x 1 4
x 1 x 1 x 1
x 1
Câu 20. Dễ thấy hàm số liên tục trên ;1 và 1; .
f 1 2
Ta có lim f x lim 2 x 2 f x liên tục tại x 1.
x 1 x 1
x 1
lim f x lim
x 1
lim
2 x 1 x 1
2 x 1 2
x 1
Câu 21. Điều kiện bài toán trở thành: lim f x lim f x f 3. *
x 3 x 3
f 3 1 3a 2
Ta có lim f x lim
x 2 5x 6
lim
x 2 4 x 3 x
3
x 3 x 3 4 x 3 x x 3 1 x
lim f x lim 1 a 2 x 1 3a 3 .
3
x x 3
2 2
* a
amin
. Chọn A.
3 3
f 2 2a 2 7
4
3
3x 2 2 1
Ta có lim f x lim * a 1
amax 1. Chọn C.
x 2 x 2 x 2 4
lim f x lim a 2 x 1 2a 2 7
x 2
x 2
4 4
f 0 1
Mặt khác lim f x lim 1 cos x 1 cos 0 0
f x gián đoạn tại x 0.
x 0 x 0
xlim f x lim x 1 0 1 1
0 x 0
Chọn C.
Câu 24. Ta có f x liên tục trên ; 1, 1;1, 1; .
f 1 cos 0
Ta có 2 f x gián đoạn tại x 1. Chọn A.
lim f
x lim x 1 2
x 1
x 1
f 1 cos 0
2
Ta có lim f x lim x 1 0 f x liên tục tại x 1.
x 1 x 1
x
xlim f x lim cos 0
1 x 1 2
Câu 25. Dễ thấy tại điểm có hoành độ x 1 đồ thị của hàm số bị '' đứt '' nên hàm số không liên tục tại đó.
Cụ thể: lim f x 0
3 lim f x nên f x gián đoạn tại x 1. Chọn B.
x 1 x 1
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;0, 0;1 và 1; .
f 0 0
x2
Ta có lim f x lim f x liên tục tại x 0.
lim x 0
x 0 x 0 x x 0
2
lim f x lim x lim x 0
x 0
x 0 x x 0
f 1 1
x2
Ta có lim f x lim f x liên tục tại x 1.
lim x 1
x 1 x 1 x x 1
lim f x lim x 1
x 1 x 1
Dễ thấy hàm số y f x liên tục trên mỗi khoảng ;1, 1;3 và 3; .
f 1 4
Ta có f x gián đoạn tại x 1.
x 2 1
lim f x lim lim x 1 2
x 1
x 1 x 1 x 1
f 3 2
Ta có x 2 1 f x gián đoạn tại x 3.
lim f x lim lim x 1 4
x 3 x 3 x 1 x 3
Chọn D.
Dễ thấy hàm số y h x liên tục trên mỗi khoảng ;0, 0;2 và 2; .
h 0 1
Ta có f x không liên tục tại x 0 .
lim h x lim 2 x 0
x 0 x 0
h 2 5
Ta có lim h x lim x 2 1 5
f x liên tục tại x 2 .
x 2 x 2
xlim h x lim 3 x 1 5
2 x 2
Chọn A.
Điều kiện bài toán trở thành lim f x lim f x f 1. *
x 1 x 1
f 1 2
Ta có lim f x lim m 2 x 1 m 2 1
* m 2 1 2
x 1 x 1
lim f x lim x 2 x 2
x 1 x 1
S 0. Chọn B.
m 1
f 0 0
Ta có lim f x lim x cos x 0
f x liên tục tại x 0 .
x 0 x 0
x2
lim f x lim 0
x 0 1 x
x 0
f 1 1
x2 1
Ta có lim f x lim f x không liên tục tại x 1 .
x 1 x 1 1 x 2
lim f x lim x 1
3
x 1 x 1
Chọn C.
Câu 31. (i) Hàm f x là hàm đa thức nên liên tục trên
A đúng.
f 1 1 0
(ii) Ta có f x 0 có nghiệm x1 trên 2;1 , mà
f 2 23 0
f 0 1 0
1
(iii) Ta có 1 1 f x 0 có nghiệm x2 thuộc 0; . Kết hợp với (1) suy ra f x 0 có các nghiệm x1 , x2
f 0 2
2 2
1
thỏa: 3 x1 1 0 x2
D đúng.
2
Câu 32. Hàm số f x 2 x 4 5 x 2 x 1 là hàm đa thức có tập xác định là nên liên tục trên .
Ta có
f 0 1
(i) f 1. f 0 0
f x 0 có ít nhất một nghiệm x1 thuộc 1;0 .
f 1 3
f 0 1
(ii) f 0. f 1 0
f x 0 có ít nhất một nghiệm x2 thuộc 0;1.
f 1 1
f 1 1
(iii) f 1. f 2 0
f x 0 có ít nhất một nghiệm x3 thuộc 1;2.
f 2 15
Chọn D.
1 x1 0 x2 1 x3 2
Câu 33. Hàm số f x x 3 3 x 1 là hàm đa thức có tập xác định là nên liên tục trên . Do đó hàm số liên tục trên mỗi
khoảng 2; 1, 1;0, 0;2.
Ta có
f 2 3
f 2 f 1 0
1 có ít nhất một nghiệm thuộc 2; 1.
f 1 1
f 1 1
f 1 f 0 0
1 có ít nhất một nghiệm thuộc 1;0.
f 0 1
f 2 1
f 2 f 0 0
1 có ít nhất một nghiệm thuộc 0;2.
f 0 1
Như vậy phương trình 1 có ít nhất ba thuộc khoảng 2;2 . Tuy nhiên phương trình f x 0 là phương trình bậc ba có
nhiều nhất ba nghiệm. Vậy phương trình f x 0 có đúng nghiệm trên . Chọn D.
Cách CASIO. (i) Chọn MODE 7 (chức năng TABLE) và nhập: F ( X ) X 3 3 X 1.
(ii) Ấn “=” và tiếp tục nhập: Start 5 (có thể chọn số nhỏ hơn).
1
Step 1 (có thể nhỏ hơn, ví dụ ).
2
Bên cột X ta cần chọn hai giá trị a và b a b sao cho tương ứng bên cột F ( X ) nhận các giá trị trái dấu, khi đó phương
trình có nghiệm a; b . Có bao nhiêu cặp số a, b như thế sao cho khác khoảng a; b rời nhau thì phương trình f x 0 có
bấy nhiêu nghiệm.
g 1 f 1 5 2 5 3 g 1 g 4 0.
g 4 f 4 5 7 5 2
Vậy phương trình g x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;4 hay phương trình f x 5 có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng 1;4 . Chọn B.
▪ Do m 5 nên f 1 m 5 0 . 2
▪ f 0 m 3 0 . 3
Từ 1 và 2 , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng ; 1 ; Từ 2 và 3 , suy ra phương trình có nghiệm
thuộc khoảng 1;0 ; Từ 3 và 4 , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0; .