You are on page 1of 140

Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1. GIỚI HẠN DÃY SỐ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ

1. Định nghĩa

Định nghĩa 1

Ta nói dãy số có giới hạn là khi dần tới dương vô cực, nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ
ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: hay khi

Định nghĩa 2

Ta nói dãy số có giới hạn là (hay dần tới ) khi nếu

Kí hiệu: hay khi

2. Một vài giới hạn đặc biệt

a) với nguyên dương;

b) nếu

c) Nếu ( là hằng số) thì

Chú ý: Từ nay về sau thay cho ta viết tắt là .

II – ĐỊNH LÝ VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN

Định lí 1

a) Nếu và thì

(nếu ).

b) Nếu thì

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

III – TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN

Cấp số nhân vô hạn có công bội , với được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:

IV – GIỚI HẠN VÔ CỰC

1. Định nghĩa

Ta nói dãy số có giới hạn là khi , nếu có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.

Kí hiệu: hay khi

Dãy số có giới hạn là khi , nếu


.

Kí hiệu: hay khi

Nhận xét:

2. Một vài giới hạn đặc biệt

Ta thừa nhận các kết quả sau

a) với nguyên dương;

b) nếu .

3. Định lí 2

a) Nếu và thì .

b) Nếu , và thì

c) Nếu và thì

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI


Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa
Phương pháp:
Để chứng minh ta chứng minh với mọi số nhỏ tùy ý luôn tồn tại một số sao cho
.
Để chứng minh ta chứng minh .
Để chứng minh ta chứng minh với mọi số lớn tùy ý, luôn tồn tại số tự nhiên sao cho
.
Để chứng minh ta chứng minh .
Một dãy số nếu có giới hạn thì giới hạn đó là duy nhất.

1. caùc ví duï minh hoïa


Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
n+2 n2 − 1 1 1 − 2n
1. lim =1 2. lim = 3. lim = −2
n+1 2
2n + 1 2 2
n +1
n
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (u n ) : u n = ( −1) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau:
n2 + 1 2−n
1. lim = +∞ 2. lim = −∞
n n
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chứng minh rằng:
1 1 sin 2 n
1. lim =0 2. lim = 0 (k ∈  *) 3. lim =0
n+1 nk n+2
1 − n2
4. lim(2n + 1) = +∞ 5. lim = −∞
n
Bài 2 Chứng minh các giới hạn sau
2 cos n + sin n n+1
1. lim =0 2. lim =0 3. lim =0
n+1 2
n +1 n+2
3n 3 + n 2−n
4. lim = +∞ 5. lim = −∞ .
2
n n+1

Bài 3 Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau :


2n + 1 2n + 3 n2 + 1
1. A = lim 2. B = lim 3. C = lim .
n−2 n2 + 1 n+1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau
n−2 n n sin n − 3n 2
1. A = lim 2. B = lim
2n n2
1 4n + 1
3. C = lim 4. D = lim .
2
n +2 n +7 n 2 + 3n + 2
Bài 5 Chứng minh rằng dãy số (u n ) : u n = ( −1)n n không có giới hạn.
Bài 6 Chứng minh các giới hạn sau:
an
1. lim =0 2. lim n a = 1 với a > 0
n!
Bài 7

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 x + x 2 + ... + x n 
1. Nếu dãy số (x n ) có giới hạn hữu hạn là a thì dãy số các trung bình  1  cũng có giới hạn là a .
 n 
1
2. Dãy số (x n ) thỏa mãn điều kiện 1 < x1 < 2 và x n +1 = 1 + x n − x n2 , ∀n ∈  * . Chứng minh rằng dãy số đã cho hội tụ.
2
Tìm lim
Vấnx n đề
. 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản

Phương pháp:
Sử dụng các định lí về giới hạn, biến đổi đưa về các giới hạn cơ bản.
Khi tìm ta thường chia cả tử và mẫu cho , trong đó là bậc lớn nhất của tử và mẫu.

Khi tìm trong đó ta thường tách và sử dụng phương pháp nhân


lượng liên hơn.

1. caùc ví duï minh hoïa

Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau :


n 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n
1. A = lim 2. B = lim
2 3 2
2n + 1 1 + 2 2 + ... + n 2 + 2n
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :
 1  1   1 
1. C = lim  1 −   1 −  ...  1 − 
2 2
 2  3   n2 
 1 1 1 1 
2. D lim 
= + + + ... + 
 1.2 2.3 3.4 n(n + 1) 
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau :
4 n +1 − 5 n +1 4.3n + 2 − 2.7 n −1
1. A = lim 2. B = lim
4 n + 5n 4 n + 7 n +1
 1  1   1 
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C = lim  1 −   1 −  ...  1 − 
 22   32   n2 
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các giới hạn sau :
2n 2 + 3n + 1 n 2 + 2n
1. A = lim 2. B = lim
3n 2 − n + 2 n − 3n 2 + 1

( 2n + 1)
4
2
( n + 2 )9 3
n 2 + 1 − 3n 3 + 2
3. C = lim 4. D = lim
n17 + 1 4
2n 4 + n + 2 − n
Bài 2 Tìm các giới hạn sau :
A lim  n 2 + 6n − n  B lim  n 3 + 9n 2 − n 
3
=
1. 2.=
   
3.2 n − 3n
D lim  n 2 + 2n − n 3 + 2n 2 .
3
3. C = lim =
4. 
n +1 n +1  
2 +3
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1. A lim  n 2 + 2n + 2 + n 
= 2. B lim  2n 2 + 1 − n 
=
   
4
3n 3 + 1 − n a k n k + ... + a1n + a 0
3. C = lim 4. D = lim
2n 4 + 3n + 1 + n bp n p + ... + b1n + b0
(Trong đó k,p là các số nguyên dương; a k bp ≠ 0 ) .

5. = (
A lim n 3 − 2n + 1 ) 6. B lim  n 2 + n − 1 + n 
=
 
(
7. C lim a k n k + a k −1n k −1 + ... + a 0
= ) với a k ≠ 0

= lim  2n − n 3 + 1 
3
8. D
 
3n 3 + n − 1 (n − 2)7 (2n + 1)3
9. E = lim 10. F = lim
(2n − 1)(n + 3)2 (n 2 + 2)5

11. H lim  n 2 + n + 1 − n  M lim  1 − n 2 − 8n 3 + 2n 


3
= 12. =
   
13. N lim  4n 2 + 1 − 8n 3 + n 
3
=
 
14. K lim  n 3 + n 2 − 1 − 3 4n 2 + n + 1 + 5n  .
3
=
 
Bài 4. Tìm các giới hạn sau
2n + 1 4n 2 + 3n + 1
1. A = lim 2. B = lim
1 − 3n (3n − 1)2
n3 + 1 n 3 − 3n 2 + 2
3. C = lim 4. D = lim
n(2n + 1)2 n 4 + 4n 3 + 1
4
n 3 + 2n + 1 n 4 − 2n + 1 + 2n
5. E = lim 6. F = lim
n+2 3
3n 3 + n − n
M lim  n 2 + 6n − n  8. N lim  n 3 + 3n 2 + 1 − n 
3
=
7. =
   
3.2 n − 3n
9. H lim n  8n 3 + n − 4n 2 + 3 
3
= 10. K = lim .
  2 n +1 + 3 n +1
Bài 5 Tìm các giới hạn sau
2n 3 + sin 2n − 1 n
n!
1. A = lim 2. B = lim
3
n +1 n 3 + 2n
3.3n + 4 n n+1
3. C = lim 4. D = lim
n +1 n +1
3 +4 n 2 ( 3n 2 + 2 − 3n 2 − 1)

5. E lim( n 2 + n + 1 − 2n)
= 6. F lim
= ( n+1+n )
p
8. K lim n  n 2 + 1 − n  .
k
7. H lim( n 2 + 1 − n 2 − 1)
= =
 
Bài 6. Tìm giới hạn của các dãy số sau
1 1 1
1. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2+2 3 (n + 1) n + n n + 1

(n + 1) 13 + 2 3 + ... + n 3
2. u n =
3n 3 + n + 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1 1 1 n(n + 1)
3. u n =
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
4. u n = . .... 5. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
6. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 7. u n = ∑ 2
k =1 n +k
Bài 7 Tìm các giới hạn sau:
a k .n k + a k −1n k −1 + ... + a1n + a 0
1. A = lim với a k bp ≠ 0
bp .n p + bp−1n p−1 + ... + b1n + b0
3
n 6 + n + 1 − 4 n 4 + 2n − 1
2. B = lim
(2n + 3)2

3. C lim  4n 2 + n + 1 − 2n 
=
 
4. D lim  n 2 + n + 1 − 2 n 3 + n 2 − 1 + n 
3
=
 

Bài 8
1 + a + a 2 + ... + a n
1. Cho các số thực a,b thỏa a < 1; b < 1 . Tìm giới hạn I = lim .
1 + b + b2 + ... + bn
1
2. Cho dãy số (x n ) xác định bởi x1 = ,x = x n2 + xn ,∀n ≥ 1
2 n +1
1 1 1
Đặt S=
n + + + . Tính lim S n .
x1 + 1 x 2 + 1 xn + 1
1 2 k
3. Cho dãy (x k ) được xác định như sau: x k = + + ... +
2! 3! (k + 1)!
Tìm lim u n với u n= n x1n + x n2 + ... + x n2011 .
u0 = 2011
 u3
4. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi:  1 . Tìm lim n .
u = un + n
 n +1 u n2

5. Cho dãy số (u n ) xác định bởi : u n = n + 2 − 2 n + 1 + n .Đặt S n = u1 + u 2 +  + u n . Tìm lim S n .
 u1 = 1;
  un 
6. Cho dãy (u n ) xác định như sau:  u 2n . Tìm lim  ∑ u  .
u n +=
1 un +  n +1 
 2010
n
4n + 1
7. Cho dãy số (u n ) với u n = . Dãy (s n ) được cho bởi s n = ∑ ui . Tìm lim s n .
2n i =1
 u1 = 3

8. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi:  u n (u n + 1)2 − 8 .Xét sự hội tụ và tính giới hạn sau nếu tồn
= u
 n +1 , (n ≥ 1, n ∈ N)
 5
n u −2
tại: lim ∑ i .
n →∞ i =1 u 2 + 1
i
u 2n 2010
Bài 9 Cho dãy số ( u n ) xác định như sau: u1 = 2 và u=
n +1 + u với n = 1, 2, 3,...
2011 2011 n
1. Chứng minh ( u n ) là dãy số tăng và không bị chặn trên.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

n ui
2. Tính lim
n →+∞
∑u −1
.
i =1 i +1
Bài 10.
1. Cho dãy số (x n ) được xác định như sau: x=
1 1,x=
2 2,x n +=
2 x n +1 + x n , ∀n ≥ 1 .
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó.
n
 1
2. Cho dãy số (u n ) : u n=  1 +  . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
 n
 u1 = 2

3. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi:  u 2n − u n + 3
= u
 n +1 = , ∀n 1, 2,....
 u 2n + u n + 1
Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho dãy số (u n ) thỏa: u n + u n +1 ≥ 2u n + 2 và dãy (u n ) bị chặn. Chứng minh rằng dãy (u n ) tồn tại giới hạn hữu và tìm
giới hạn đó.
=u0 1,= u1 5

5. Cho dãy (u n ) được xác định bởi:  u + u n2 + 6 . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới
 u n + 2 = n +1
 3
hạn đó.
 u1 = 1

6. Cho dãy số (u n ) thỏa mãn:  u 2n + 4u n + 1 . Chứng minh dãy số (u n ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới
= u
 n +1 ,n ≥ 1
2
 un + un + 1
hạn đó.
=x1 1;x =2 2
7. Cho dãy số (xn ) sao cho  . Chứng minh dãy số trên có giới hạn và tìm giới hạn trên.
x n +1
= 4x n + 3x n −1
2
Bài 11. Cho dãy số (x n ) xác định như sau:=
x0 2011, x=
n +1 ; ∀n 0,1, 2,...
=
1 + x 2n
1. Đặt u n= x 2n , ∀n
= 1,2,3,... Chứng minh dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
2. Chứng minh rằng dãy (x n ) cũng có giới hạn hữu hạn.
Bài 12. Tìm lim u n biết:
n. 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n
1. u n = 2. u n = lim
2 3 2
2n + 1 1 + 2 2 + ... + n 2 + 2n
1 1 1
3. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2+2 3 (n + 1) n + n n + 1
1 1 1 n(n + 1)
4. u n =
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
5. u n = . .... 6. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
7. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 8. u n = ∑ 2
k =1 n +k
n
1
9. u n = ∑ 2
10. u n = 
2 
2... 2 .
k =1 n +k n dau can
3 3
Bài 13. Cho dãy số (x n ) thỏa mãn x n= 2n + a 8n + 1∀n ∈ N , a là số thực cho trước.
1. Tìm điều kiện của a để dãy số trên có giới hạn hữu hạn.
2. Tìm điều kiện của a sao cho dãy số trên là dãy số tăng.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 x1 = α
Bài 14. Cho số thực α và xét dãy số (x n ) với  2
( n ∈  * ).
x n +1 = x n − 2x n + 2
1. Với α ∈(1;2) . Chứng minh 1 < x n < 2 với mọi n ∈  * và (x n ) là dãy số giảm.
2. Với α ∈ [1; +∞ ). Tùy vào giá trị của α , tìm giới hạn của (x n ) .
Bài 15.
4 4 8
1. Gọi (u n ) là dãy số xác định bởi u1 = ; u n +1 =− + 3u n . Tìm lim u n .
9 9 9
2. Giả sử f(x) là hàm số được xác định trên tập số thực R và thỏa mãn bất phương trình: 9f ( 4x ) ≥ 4 + 4 12f ( 3x ) − 9f ( 4x ) .
4
Chứng minh: f ( x ) ≥ u n ∀ n ∈  ;x ∈  . Từ đó hãy suy ra f ( x ) ≥ .
3
x1 a;y
= = 1 b;z= 1 c

3. Cho các dãy số (x n ),(y n ),(z n ) được xác định như sau:  y n −1 + z n −1 z n −1 + x n −1 x + y n −1
= xn = , yn , z n = n −1
 2 2 2
a+b+c
Chứng minh rằng các dãy trên cùng hội tụ về giá trị .
3
x1 = a

5. Cho a > 2 và dãy số ( x n ) với  n+3 .
2x
= n +1 3x n2 +
 n
a) Chứng minh : x n > 1 , với n ∈  *
b)Chứng minh dãy số ( x n ) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Bài 16.
 3
a=1 a= 2
2
1. Dãy số (a n ) được xác định bởi :  . Chứng minh rằng dãy số (a n ) hội tụ và tìm giới hạn
2
= a n +1 = , ∀n 2, 3, 4..
 a n + a n −1
của dãy số đó.
u1 = 1 n
1
2. Cho dãy số (u n ) được xác định như sau  .Đặt v n = ∑ . Tìm
u
=
 n +1 u (u
n n + 1)(u n + 2)(u n + 3) + 1;
= n 1, 2,.. i =1 i + 2
u
lim v n .
 1
x1 = 2
n
1
3. Cho dãy (x n ) :  . Chứng minh rằng dãy (y n ) xác định bởi y n = ∑ có giới
x 1 2  , ∀n ≥ 2 i =1 xi
2
=  x + 4x + x n −1 
 n 2  n −1 n −1

hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho a, b ∈   ,(a, b) = 1; n ∈ {ab + 1,ab + 2,...} . Kí hiệu rn là số cặp số (u,v) ∈   ×   sao cho =
n au + bv . Chứng
rn 1
minh rằng lim = .
n →∞ n ab
Bài 17.
(2 + cos 2α)x n + cos 2 α n
1
1. Cho dãy (x=
n ) : x1 1;=
x n +1
(2 − 2 cos 2α)x n + 2 − cos 2α
Đặt y n
trong đó α là số thực.= ∑ 2x ∀n ≥ 1 . Tìm α
i =1 i +1
để dãy số (y n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.

2. Cho c là một số thực dương. Dãy (x n ) được xây dựng như sau: x n +1 = c − c + x n , n = 0,1,2.. nếu các biểu thức
dưới dấu căn không âm. Tìm tất cả các giá trị của c , để với mọi giá trị ban đầu x0 ∈ ( 0; c ) , dãy (x n ) xác định với mọi n
và tồn tại giới hạn hữu hạn.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän


Vấn đề 1. DÃY SỐ DẠNG PHÂN THỨC 2
A. 2. B. 1. C. . D. 0.
3
 sin 5n 
Câu 1. Kết quả của giới hạn lim   2 bằng:
 3n  3n 3  2n  1
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là:
4 n 4  2n  1
5
A. 2. B. 3. C. 0. D. .
3 2 3
A. . B. 0. C. . D. .
7 4
Câu 2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn k để
1 n n 1
n  2 n k cos Câu 11. Giá trị của giới hạn lim
n 1 bằng:
lim  . n  2
2n 2
3
A. 0. B. 1. C. 4. D. Vô số. A. . B. 2. C. 1. D. 0.
2
3sin n  4 cos n
Câu 3. Kết quả của giới hạn lim bằng: 1
n 1 Câu 12. Cho hai dãy số un  và vn  có un  và
n 1
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3. 2 v
vn  . Khi đó lim n có giá trị bằng:
n2 un
 n cos 2n 
Câu 4. Kết quả của giới hạn lim 5  2  bằng:
 n  1  A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

1 an  4
A. 4. B. . C. 5. D. 4. Câu 13. Cho dãy số un  với un  trong đó a là tham
4 5n  3
số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
 n 
Câu 5. Kết quả của giới hạn lim n 2 sin  2n 3  là:
 5  A. a  10. B. a  8. C. a  6. D. a  4.

A. . B. 2. C. 0. D. . 2n  b


Câu 14. Cho dãy số un  với un  trong đó b là tham
5n  3
 1 
n
 số thực. Để dãy số un  có giới hạn hữu hạn, giá trị của b là:
Câu 6. Giá trị của giới hạn lim 4   bằng:
 n  1 
A. b là một số thực tùy ý. B. b  2.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
C. không tồn tại b. D. b  5.
n
1
Câu 7. Cho hai dãy số un  và vn  có un  và n2  n  5
n2 1 Câu 15. Tính giới hạn L  lim .
2n 2  1
1
vn  . Khi đó lim un  vn  có giá trị bằng:
n2  2
3 1
A. L  . B. L  . C. L  2. D. L  1.
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. 2 2

3 4n 2  n  2
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim 2 là: Câu 16. Cho dãy số un  với un  . Để dãy số đã
4 n  2n  1 an 2  5
cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
3
A.  . B. . C. 0. D. 1. A. a  4. B. a  4. C. a  3. D. a  2.
4

n  2n 2 n 2  3n 3
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim bằng: Câu 17. Tính giới hạn L  lim .
n 3  3n 1 2n 3  5n  2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3 1 1 2n  3n 3 2n 2  3n 4
A. L   . B. L  . C. L  . D. L  0. C. lim . D. lim .
2 5 2 2 n 2  1 2 n 4  n 2

Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để 1


2 4
Câu 26. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ?
5n  3an 3
L  lim  0.
1  a  n 4  2n  1
n 2  2n n 4  2n 3 1
A. un  . B. un  .
A. a  0; a  1. B. 0  a  1. 3n 2  5 3n 3  2n 2 1
n 2  3n 3 n 2  2n  5
C. un  . D. un  .
C. a  0; a  1. D. 0  a  1. 9n 3  n 2 1 3n 3  4 n  2

2n  n3 3n 2  1 Câu 27. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
Câu 19. Tính giới hạn L  lim .
2n 1n 4  7
1  n2 n2  2
A. un  . B. un  .
5n  5 5n  5n 3
3
A. L   . B. L  1. C. L  3. D. L  .
2 n 2  2n 1  2n
C. un  . D. .
5n  5n 2 5n  5n 2
n 2  2n2n 3  14n  5
Câu 20. Tính giới hạn L  lim .
n 4  3n 13n 2  7 Câu 28. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?

8 1  2n n 3  2n 1
A. L  0. B. L  1. C. L  . D. L  . A. . B. un  .
3 5n  5n 2 n  2n 3

3
n 1 2n 2  3n 4 n 2  2n
Câu 21. Tính giới hạn L  lim . C. un  . D. un  .
3
n 8 n  2n
2 3
5n  1

1 1 Câu 29. Tính giới hạn L  lim 3n 2  5n  3.


A. L  . B. L  1. C. L  . D. L  .
2 8
A. L  3. B. L  . C. L  5. D. L  .
n 3  2n
Câu 22. Kết quả của giới hạn lim là: Câu 30. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc
1  3n 2

khoảng 10;10 để L  lim 5n  3 a  2 n   .
2 3

1 2
A.  . B. . C. . D. .
3 3 A. 19. B. 3. C. 5. D. 10.

2n  3n 3 Câu 31. Tính giới hạn lim 3n 4  4 n 2  n  1.


Câu 23. Kết quả của giới hạn lim là:
4 n 2  2n  1
A. L  7. B. L  . C. L  3. D. L  .
3 5
A. . B. . C. 0 D. .
4 7
 2  2 .
2 n
Câu 32. Cho dãy số un  với un  2   ... 

3n  n 4 Mệnh đề nào sau đây đúng ?


Câu 24. Kết quả của giới hạn lim là:
4n  5
2
A. lim un  . B. lim un  .
3 1 2
A. 0. B. . C. . D. .
4
C. lim un  . D. Không tồn tại lim un .
Câu 25. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0?
1 3 n
3  2n 3 2n 2  3  1   ... 
A. lim 2 . B. lim . Câu 33. Giá trị của giới hạn lim 2 2 2 bằng:
2n 1 2 n 3  4 n2 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1 1 1 1
A. . B. 1. C. . D. . C. lim un  . D. lim un  1.
8 2 4 2

1 2 n  1 Câu 41. Cho dãy số có giới hạn un  xác định bởi
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim  2  2  ...  2  bằng:
 n n n  

u1  2
 . Tính lim un .
 u 1
1 1 
un 1  n , n 1
A. 0. B. . C. . D. 1. 
 2
3 2
A. lim un  1. B. lim un  0. C. lim un  2. D
1  3  5    2n  1
Câu 35. Giá trị của giới hạn lim  
 3n 2  4 
9n 2  n  1
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim bằng:
bằng: 4n  2

1 2 2 3
A. 0. B. . C. . D. 1. A. . B. . C. 0. D. 3.
3 3 3 4

 1 1 1  n 2  2n  1
Câu 36. Giá trị của giới hạn lim    ...   là: Câu 43. Kết quả của giới hạn lim bằng:
1.2 2.3 n n  1 3n 4  2

1 2 1 3 1
A. . B. 1. C. 0. D. . A.  . B. . C.  . D.  .
2 3 2 3 2

Câu 37. Giá trị của giới hạn


2n  3
 1 1 1  Câu 44. Kết quả của giới hạn lim là:
lim    ...   bằng: 2n  5
1.3 3.5 2n 12n  1
5 5
A. . B. . C. . D. 1.
1 1 2 7
A. . B. . C. 1. D. 2.
2 4
n 1  4
 1  Câu 45. Kết quả của giới hạn lim bằng:
 1 1  n 1  n
Câu 38. Giá trị của giới hạn lim    ...... 
 1.4 2.5 n n  3
1
bằng: A. 1. B. 0. C. 1. D. .
2
11 3
A. . B. 2. C. 1. D. .
18 2 n  n2 1 
Câu 46. Biết rằng lim  a sin  b. Tính
2
n n 2 4
12  2 2  ...  n 2 S  a3  b3.
Câu 39. Giá trị của giới hạn lim bằng:
n n  1
2

A. S  1. B. S  8. C. S  0. D. S  1.
1 1
A. 4. B. 1. C. . D. . 10
2 3 Câu 47. Kết quả của giới hạn lim là:
n  n2 1
4

Câu 40. Cho dãy số có giới hạn un  xác định bởi
A. . B. 10. C. 0. D. .

un  1
 2
 . Tính lim un . 2n  2
 1 Câu 48. Kết quả của giới hạn lim n  1 là:
u
 n 1  , n  1 n 4  n 2 1
 2  un
A. . B. 1. C. 0. D. .
A. lim un  1. B. lim un  0.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3
an 3  5n 2  7 A. 0. B. 2. C. 1. D. Vô số.
Câu 49. Biết rằng lim  b 3  c với a, b, c là
3n 2  n  2
a c
Câu 59. Giá trị của giới hạn lim  n 2  2n  3  n là: 
các tham số. Tính giá trị của biểu thức P  3 .
b
A. 1. B. 0. C. 1. D. .
1 1
A. P  3. B. P  . C. P  2. D. P  .
3 2 Câu 60. Cho dãy số un  với un  n 2  an  5  n 2  1 ,
trong đó a là tham số thực. Tìm a để lim un  1.
Câu 50. Kết quả của giới hạn lim 5 200  3n 5  2n 2 là:
A. 3. B. 2. C. 2. D. 3.
A. . B. 1. C. 0. D. .

Vấn đề 2. DÃY SỐ CHỨA CĂN THỨC


Câu 61. Giá trị của giới hạn lim  3
n 3  1  3 n 3  2 bằng: 
Câu 51. Giá trị của giới hạn lim  n  5  n  1 bằng:  A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.

A. 0. B. 1. C. 3. D. 5. Câu 62. Giá trị của giới hạn lim  3


n 2  n 3  n là: 
Câu 52. Giá trị của giới hạn lim  n 2  n  1  n là:  A.
1
. B. . C. 0. D. 1.
3
1
A.  .
2
B. 0. C. 1. D. . Câu 63. Giá trị của giới hạn lim  3
n 3  2n 2  n bằng: 
Câu 53. Giá trị của giới hạn lim  n 2 1  3n 2  2 là:  A.
1
.
2
B.  . C. 0. D. 1.
3 3
A. 2. B. 0. C. . D. .
Câu 64. Giá trị của giới hạn lim  n
  n  1  n 1  là:
 
Câu 54. Giá trị của giới hạn lim  n 2  2n  n 2  2n là: 
A. 1. B. . C. 0. D. 1.
A. 1. B. 2. C. 4. D. .
Câu 65. Giá trị của giới hạn lim  n
  
n  1  n  bằng:

Câu 55. Có bao nhiêu giá trị của a để
lim  n 2  a 2 n  n 2  a  2 n  1  0.  A. 0. B.
1
. C.
1
. D.
1
.
2 3 4
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 56. Giá trị của giới hạn


Câu 66. Giá trị của giới hạn lim  n

 
n 2  1  n 2  3  bằng:


lim  2n 2  n  1  2n 2  3n  2 là:  A. 1. B. 2. C. 4. D. .

A. 0. B.
2
. C. . D. .
Câu 67. Giá trị của giới hạn lim  n

 
n2  n 1  n2  n  6 


2
là:

Câu 57. Giá trị của giới hạn lim  n 2  2n 1  2n 2  n là:  A. 7 1. B. 3. C.
7
. D. .
2
A. 1. B. 1  2. C. . D. .
1
Câu 68. Giá trị của giới hạn lim là:

Câu 58. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa n  2  n2  4
lim  n 2  8n  n  a 2  0 .  A. 1. B. 0. C. . D. .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

9n 2  n  n  2 Câu 78. Kết quả của giới hạn lim 34.2 n 1  5.3n  là:
Câu 69. Giá trị của giới hạn lim là:
3n  2
2 1
A. 1. B. 0. C. 3. D. . A. . B. 1. C. . D. .
3 3

1
Câu 70. Giá trị của giới hạn lim là: 3n  4.2 n 1  3
3 3
n 1  n Câu 79. Kết quả của giới hạn lim là:
3.2n  4 n

A. 2. B. 0. C. . D. . A. 0. B. 1. C. . D. .

Vấn đề 3. DÃY SỐ CHỨA HÀM LŨY THỪA 2 n 1  3n  10


Câu 80. Kết quả của giới hạn lim là:
3n 2  n  2

2  5n  2 2 3
Câu 71. Kết quả của giới hạn lim bằng: A. . B. . C. . D. .
3n  2.5n 3 2

25 5 5 Câu 81. Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc 0;2018 để
A.  . B. . C. 1. D.  .
2 2 2 4 n  2 n 1 1
lim 4  .
3n  4 n a 1024
3n  2.5n 1
Câu 72. Kết quả của giới hạn lim bằng:
2 n 1  5n A. 2007. B. 2008. C. 2017. D. 2016.

A. 15. B. 10. C. 10. D. 15.  n 2  2n 1n 



Câu 82. Kết quả của giới hạn lim   n  bằng:
 3n 1 3 
3n  4.2 n 1  3
Câu 73. Kết quả của giới hạn lim là:
3.2 n  4 n
2 1 1
A. . B. 1. C. . D.  .
A. 0. B. 1. C. . D. . 3 3 3

3n  1  3n  1n cos 3n 
Câu 74. Kết quả của giới hạn lim 
 bằng:
bằng:
2 n  2.3n  1 Câu 83. Kết quả của giới hạn lim 
 n 1 

1 1 3
A. 1. B.  . C. . D. .
2 2 2 3
A. . B. 3. C. 5. D. 1.
2
Câu 75. Biết rằng
  Câu 84. Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thuộc 0;20 sao
 
n


5  2 n 1  1 2n 2  3  a 5
lim   2   c với a, b, c  .
 n n 1  an 2 1 1
 
n 1
b
 5.2  5 3  cho lim 3   là một số nguyên.
3  n 2 2n
Tính giá trị của biểu thức S  a 2  b 2  c 2 .
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
A. S  26. B. S  30. C. S  21. D. S  31.
Câu 85. Kết quả của giới hạn lim 2.3n  n  2 là:
 n  3n  2 2 n
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim n là:
3  3n  2 2 n 2 A. 0. B. 2. C. 3. D. .

1 1 Vấn đề 4. TỔNG CỦA CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ


A. 1. B. . C. . D. .
3 4 HẠN

Câu 77. Kết quả của giới hạn lim 3n  5  là:
n
Câu 86. Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 2 , tổng của
  9
ba số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng . Số hạng đầu u1
4
A. 3. B.  5. C. . D. .
của cấp số nhân đó là:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

9 1
A. u1  3. B. u1  4. C. u1  . D. u1  5. C. S  . D. S  tan 2 x .
2 1  sin 2 x

1 1 1 Câu 95. Thu gọn S  1  tan   tan 2   tan 3   với


Câu 87. Tính tổng S  9  3  1      n3   .
3 9 3 
0 .
4
27
A. S  . B. S  14. C. S  16. D. S  15.
2 1 cos 
A. S  . B. S  .
1  tan    
 1 1 1  
2 sin   
1
Câu 88. Tính tổng S  2 1       n   .  4
 2 4 8 2 
tan 
1 C. S  . D. S  tan 2 .
A. S  2  1. B. S  2. C. S  2 2. D. S  . 1  tan 
2
Câu 96. Cho m, n là các số thực thuộc 1;1 và các biểu thức:
2 4 2n
Câu 89. Tính tổng S  1      n   .
3 9 3 M  1  m  m 2  m3 

A. S  3. B. S  4. C. S  5. D. S  6.
N  1  n  n 2  n3 
n 1
1 1 1 1 A  1  mn  m 2 n 2  m3 n3 
Câu 90. Tổng của cấp số nhân vô hạn ,  , ,..., ,...
2 6 18 2.3n1
bằng: Khẳng định nào dưới đây đúng?

3 8 2 3 A. A 
MN
B. A 
MN
A. . B. . C. . D. . . .
4 3 3 8 M  N 1 M  N 1

 1 1  1 1  1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 91. Tính tổng S          ...   n  n   ... . C. A    . D. A    .
 2 3   4 9   2 3  M N MN M N MN

2 3 1 Câu 97. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5111 được biểu
A. 1. B. . C. . D. .
3 4 2 a
diễn bởi phân số tối giản . Tính tổng T  a  b.
b
Câu 92. Giá trị của giới hạn
1  a  a 2  ...  a n A. 17. B. 68. C. 133. D. 137.
lim  a  1, b  1 bằng:
1  b  b 2  ...  b n
Câu 98. Số thập phân vô hạn tuần hoàn A  0,353535... được
1 b 1 a a
A. 0. B. . C. . D. Không tồn tại. biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính T  ab.
1 a 1 b b

Câu 93. Rút gọn A. 3456. B. 3465. C. 3645. D. 3546.


S  1  cos 2 x  cos 4 x  cos 6 x    cos 2 n x   với
Câu 99. Số thập phân vô hạn tuần hoàn B  5,231231... được
cos x  1.
a
biểu diễn bởi phân số tối giản . Tính T  a  b.
A. S  sin x .2
B. S  cos x . 2 b

1 1 A. 1409. B. 1490. C. 1049. D. 1940.


C. S  . D. S  .
sin 2 x cos 2 x
Câu 100. Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,17232323 được
Câu 94. Rút gọn biểu diễn bởi phân số tối giản a . Khẳng định nào dưới đây
n
S  1  sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x    1 .sin 2 n x   với b
đúng?
sin x  1.

2 2
A. a  b  215. B. a  b  214.
A. S  sin x . B. S  cos x .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

C. a  b  213. D. a  b  212.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1. GIỚI HẠN DÃY SỐ


Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa
Các ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh rằng:
n+2 n2 − 1 1 1 − 2n
1. lim =1 2. lim = 3. lim = −2
n+1 2 2
2n + 1 n2 + 1
Lời giải.
1
1. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > − 1 , ta có:
a
n+2 1 1
1
−= < < a với ∀n > na
n+1 n + 1 na + 1
n+2 n+2
Suy ra lim − 1 = 0 ⇒ lim =1 .
n+1 n+1
3
2. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > − 1 , ta có:
a
n2 − 1 1 3 3
−= < < a với ∀n > na
2 2 2 2
2n + 1 n + 1 na + 1
n2 − 1 1 n2 − 1 1
Suy ra lim − =0 ⇒ lim = .
2n 2 + 1 2 2n 2 + 1 2
9
3. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > − 1 , ta có:
a2
1 − 2n 1 − 2n + 2 n 2 + 1 1 − 2n + 2(n + 1) 3 3
= +2 < = < < a với ∀n > na .
n2 + 1 n2 + 1 n2 + 1 2
n +1 na2 +1

1 − 2n 1 − 2n
Suy ra lim + 2 =⇒
0 lim =−2 .
2 2
n +1 n +1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng dãy số (u n ) : u n = ( −1)n không có giới hạn.
Lời giải.
Ta có: u 2n =1 ⇒ lim u 2n =1; u 2n +1 =−1 ⇒ lim u 2n +1 =−1
Vì giới hạn của dãy số nếu có là duy nhất nên ta suy ra dãy (u n ) không có giới hạn.
Ví dụ 3. Chứng minh các giới hạn sau:
n2 + 1 2−n
1. lim = +∞ 2. lim = −∞
n n
Lời giải.
1. Với mọi số thực dương M lớn tùy ý, ta có:
n2 + 1 M + M2 − 4
> M ⇔ n 2 − Mn + 1 > 0 ⇔ n >
n 2
 M + M2 − 4  2
Ta chọn n 0 =   thì ta có: n + 1 > M, ∀n > n 0
 2  n
 
n2 + 1
Do đó: lim = +∞ .
n
2. Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta có:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2
n−2  M + M2 + 8 
>M ⇔ n−M n −2>0⇔ n > 
n  2 
 
 2  
2
 M + M + 8   n−2
Ta chọn n 0 =   thì ta có: > M, ∀n > n 0
 2  n
  
 
2−n
Do đó: lim = −∞ .
n
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Chứng minh rằng:
1 1 sin 2 n
1. lim =0 2. lim = 0 (k ∈  *) 3. lim =0
n+1 nk n+2
1 − n2
4. lim(2n + 1) = +∞ 5. lim = −∞
n
Bài 2 Chứng minh các giới hạn sau
2 cos n + sin n n+1
1. lim =0 2. lim =0 3. lim =0
n+1 2 n+2
n +1
3
3n + n 2−n
4. lim = +∞ 5. lim = −∞ .
n2 n+1

Bài 3 Dùng định nghĩa tìm các giới hạn sau :


2n + 1 2n + 3 n2 + 1
1. A = lim 2. B = lim 3. C = lim .
n−2 n2 + 1 n+1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau
n−2 n n sin n − 3n 2
1. A = lim 2. B = lim
2n n2
1 4n + 1
3. C = lim 4. D = lim .
2
n +2 n +7 n 2 + 3n + 2
Bài 5 Chứng minh rằng dãy số (u n ) : u n = ( −1)n n không có giới hạn.
Bài 6 Chứng minh các giới hạn sau:
an
1. lim =0 2. lim n a = 1 với a > 0
n!
Bài 7
 x + x 2 + ... + x n 
1. Nếu dãy số (x n ) có giới hạn hữu hạn là a thì dãy số các trung bình  1  cũng có giới hạn là a .
 n 
2. Dãy số (x n ) thỏa mãn điều kiện 1 < x1 < 2 và
1
x n +1 = 1 + x n − x n2 , ∀n ∈  * . Chứng minh rằng dãy số đã cho hội tụ. Tìm lim x n .
2
ĐÁP ÁN
Bài 1 :
1 1 1 1
1. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > − 1 ta có < < a ∀n > na nên có lim =0.
a n + 1 na + 1 n+1
1 1 1 1
2. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > k ta có < < a ∀n > na nên có lim =0.
k k
a n na nk
1 sin 2 n 1 1 sin 2 n
3. Với a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > − 2 ta có < < < a ∀n > na nên có lim =0.
a n + 2 n + 2 na + 2 n+2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

M −1
4. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n M >
2
Ta có: 2n + 1 > 2n M + 1 > M ∀n > n M ⇒ lim(2n + 1) =+∞ .
2
nM −1
5. Với mọi số dương M lớn tùy ý ta chọn n M thỏa >M
nM

M + M2 + 4
⇔ nM > .
2
n2 − 1 n2 − 1
Ta có: > M ∀n > n M ⇒ lim = +∞
n n
1 − n2
Vậy lim = −∞ .
n
Bài 2
2 
1. Với mọi a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na =  − 1 + 1
a 
2 2
Suy ra < a ∀n > na ⇒ lim = 0.
n+1 n+1
cos n + sin n 2 1 cos n + sin n
2. Ta có < mà lim =0 ⇒ lim 0
=
2 2 2
n n n n2 + 1
1 
3. Với mọi số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na =  − 1 + 1
2
a 
n+1 1 n+1
Ta có: < < a ∀n > na ⇒ lim =0.
n+2 n+1 n+2
M
4. Với mọi M > 0 lớn tùy ý, ta chọn =
nM   + 1
3
3n 3 + n 1
Ta có: = 3n + > M ∀n > n M
2 n
n
3n 3 + n
Vậy lim = +∞ .
n2
2
1 
5. Với mọi M > 0 lớn tùy ý , ta chọn n M >  + 3 − 1
a 
n−2 3
Ta có: = n+1− > 1 + n − 3 > M ∀n > n M
1+ n n+1
2−n
Suy ra lim = −∞ .
n+1

Bài 3
5
1. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > +2>2
a
2n + 1 5 5
Ta có: −
= 2 < < a ∀n > na
n−2 n − 2 na − 2
Vậy A = 2 .
2na + 3
2. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na thỏa <a
na2 + 1

1 + a 2 − 4a + 13
⇔ na >
a

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2n + 3
Ta có: < a ∀n > na ⇒ B =0.
n2 + 1
1
3. Với số thực a > 0 nhỏ tùy ý, ta chọn na > −1
a
n2 + 1 n+2 1
Ta có: −1 < −1 < < a ∀n > na
n+1 n+1 na + 1
Vậy C = 1 .
Bài 4
1
1. A = 2. B = −3 3. C = 0 4. D = 4 .
2
Bài 5 Ta có: u 2n = 2n → +∞; u 2n +1 = −(2n + 1) → −∞
Do đó dãy số đã cho không có giới hạn.
Bài 6
1. Gọi m là số tự nhiên thỏa: m + 1 > a . Khi đó với mọi n > m + 1
m n −m
an a a a a a a  a 
Ta có: 0 <
= . ... . ... < . 
n! 1 2 m m +1 n m!  m + 1 
n −m
 a  an
Mà lim   = 0 . Từ đó suy ra: lim =0.
 m + 1 n!
 
2. Nếu a = 1 thì ta có đpcm

( ) ( )
n
• Giả sử a > 1 . Khi đó: a =1 + n a − 1  > n n
a −1
 
a
Suy ra: 0 < n a − 1 < → 0 nên lim n a = 1
n
1 1
• Với 0 < a < 1 thì > 1 ⇒ lim n = 1 ⇒ lim n a = 1 .
a a
Tóm lại ta luôn có: lim n a = 1 với a > 0 .
Bài 7
1. Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a = 0 .
ε u1 + u 2 + ... + u n ε
Với mọi ε > 0 tồn tại n 0 ∈  * sao cho với mọi n ≥ n 0 thì u n < và 0
< .
2 n 2

u1 + u 2 + ... + u n u1 + u 2 + ... + u n u n +1 + ... + u n


0 0
Từ đó ta có : ≤ +
n n n

ε ( n − n0 ) ε
< + < ε ∀n ≥ N .
2 n 2
u1 + ... + u n
Suy ra: lim = 0.
n
2. Ta sẽ chứng minh bằng quy nạp bất đẳng thức sau:
1
xn − 2 < , ∀n ≥ 3 .
2n
Thật vậy ta kiểm tra được ngay bất đẳng thức đúng với n = 3 .
1
Giả sử bất đẳng thức đúng với n ≥ 3 , tức là x n − 2 < .
2n
1
Khi đó ta có: x n +1 − 2 = x − 2 2 − 2 − xn
2 n

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1
x − 2

2 n
(
2 − xn + 2 − 2 2 )
1 1 1 1
< xn − 2 < = .
n
2 22 2 +1
n

Do đó bất đẳng thức đúng đến n + 1.


Mặt khác do lim
1
2n
= 0 nên từ bất đẳng thức trên và nguyên lý kẹp ta có lim x n − 2 = ( )
0 ⇒ lim x n = 2.

Chú ý: Ta có kết quả sau:


Cho hàm số f :  →  thỏa: f(x) − f(y) ≤ q. x − y với mọi x, y ∈  và q ∈ ( 0;1) . Khi đó dãy số (u n ) được xác định bởi
u0 c; u
= = n f(u n −1 ), ∀
=n 2, 3,... có giới hạn hữu hạn là nghiệm của phương trình f(x) = x .
Sử dụng kết quả trên ta có nghiệm của phương trình f(x) = x có nghiệm là 2 nên ta mới đi chứng minh lim x n = 2 .

Vấn đề 2. Tìm giới hạn của dãy số dựa vào các định lý và các giới hạn cơ bản
Các ví dụ

Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau :


n 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n
1. A = lim 2. B = lim
2 3 2
2n + 1 1 + 2 2 + ... + n 2 + 2n
Lời giải.
1. Ta có: 1 + 3 + 5 + ... + 2n − 1 =n2
n2 1 1
Suy ra A lim
= = lim = .
2
2n + 1 1 2
2+
n2
n(n + 1)
2. Ta có: 1 + 2 + ... + n = ;
2
n(n + 1)(2n + 1)
12 + 2 2 + ... + n 2 =
6
 1
n2  1 + 
n(n + 1)  n 1
−n −n −1
Suy ra : B lim
= lim = 2 2 2 .
n(n + 1)(2n + 1)  1  1 1
3 + 2n n 3  1 +  2 +  3 +2
6 3  n  n 3
+ 2n
6
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau :
 1  1   1 
1. C = lim  1 −   1 −  ...  1 − 
2 2
 2  3   n2 
 1 1 1 1 
2. D lim 
= + + + ... + 
 1.2 2.3 3.4 n(n + 1) 
Lời giải.
1 (k − 1)(k + 1)
1. Ta có: 1 − = nên suy ra
k2 k2
 1  1   1  1.3 2.4 (n − 1)(n + 1) n + 1
1 − 2 1= −  ...  1 −
2  . = ...
 2  3   n 2  2 2 32 n2 2n
n+1 1
Do= vậy C lim = .
2n 2
1 1 1
2. Ta có = − nên suy ra
k(k + 1) k k + 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1 1 1 1 1
+ + + ... + =1 −
1.2 2.3 3.4 n(n + 1) n+1
 1 
Vậy D = lim  1 −  =1 .
 n + 1
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau :
4 n +1 − 5 n +1 4.3n + 2 − 2.7 n −1
1. A = lim 2. B = lim
4 n + 5n 4 n + 7 n +1
Lời giải.
n
4
4  − 5 n
5 4
1. Chia cả tử và mẫu cho 5n ta có: A = lim   = −5 ( do lim   = 0 ).
n
4 5
 5 +1
 
n
4 2
36   −
7 7 2
2. Ta có: B = lim   = − .
n 49
4
7 +7
 
 1  1   1 
Ví dụ 4. Tìm giới hạn sau : C = lim  1 −   1 −  ...  1 − 2 
2
 2  32   n 
Lời giải.
1 (k − 1)(k + 1)
Ta có: 1 − = nên suy ra
2
k k2
 1  1   1  1.3 2.4 (n − 1)(n + 1) n + 1
1 − 2 1= −  ...  1 −
2  . = ...
 2  3   n 2  2 2 32 n2 2n
n+1 1
Do=vậy C lim = .
2n 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau :
2n 2 + 3n + 1 n 2 + 2n
1. A = lim 2. B = lim
3n 2 − n + 2 n − 3n 2 + 1

( 2n + 1)
4
2
( n + 2 )9 3
n 2 + 1 − 3n 3 + 2
3. C = lim 4. D = lim
n17 + 1 4
2n 4 + n + 2 − n
Bài 2 Tìm các giới hạn sau :
A lim  n 2 + 6n − n  B lim  n 3 + 9n 2 − n 
3
=
1. 2.=
   
3.2 n − 3n
D lim  n 2 + 2n − n 3 + 2n 2  .
3
3. C = lim =
4.
n +1 n +1  
2 +3
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim  n 2 + 2n + 2 + n 
= 2. B lim  2n 2 + 1 − n 
=
   
4
3n 3 + 1 − n a k n k + ... + a1n + a 0
3. C = lim 4. D = lim
2n 4 + 3n + 1 + n bp n p + ... + b1n + b0
(Trong đó k, p là các số nguyên dương; a k bp ≠ 0 ) .

5. = (
A lim n 3 − 2n + 1 ) 6. B lim  n 2 + n − 1 + n 
=
 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

(
7. C lim a k n k + a k −1n k −1 + ... + a 0
= ) với a k ≠ 0

= lim  2n − n 3 + 1 
3
8. D
 
3n 3 + n − 1 (n − 2)7 (2n + 1)3
9. E = lim 10. F = lim
(2n − 1)(n + 3)2 (n 2 + 2)5

11. H lim  n 2 + n + 1 − n  M lim  1 − n 2 − 8n 3 + 2n 


3
= 12. =
   
13. N lim  4n 2 + 1 − 8n 3 + n 
3
=
 
14. K lim  n 3 + n 2 − 1 − 3 4n 2 + n + 1 + 5n  .
3
=
 
Bài 4. Tìm các giới hạn sau
2n + 1 4n 2 + 3n + 1
1. A = lim 2. B = lim
1 − 3n (3n − 1)2
n3 + 1 n 3 − 3n 2 + 2
3. C = lim 4. D = lim
n(2n + 1)2 n 4 + 4n 3 + 1
4
n 3 + 2n + 1 n 4 − 2n + 1 + 2n
5. E = lim 6. F = lim
n+2 3
3n 3 + n − n
M lim  n 2 + 6n − n  8. N lim  n 3 + 3n 2 + 1 − n 
3
=
7. =
   
3.2 n − 3n
9. H lim n  8n 3 + n − 4n 2 + 3 
3
= 10. K = lim .
  2 n +1 + 3 n +1
Bài 5 Tìm các giới hạn sau
2n 3 + sin 2n − 1 n
n!
1. A = lim 2. B = lim
3
n +1 3
n + 2n
n n
3.3 + 4 n+1
3. C = lim 4. D = lim
n +1 n +1
3 +4 n ( 3n + 2 − 3n 2 − 1)
2 2

5. E lim( n 2 + n + 1 − 2n)
= 6. F lim
= ( n+1+n )
p
8. K lim n  n 2 + 1 − n  .
k
7. H lim( n 2 + 1 − n 2 − 1)
= =
 
Bài 6. Tìm giới hạn của các dãy số sau
1 1 1
1. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2+2 3 (n + 1) n + n n + 1

(n + 1) 13 + 2 3 + ... + n 3
2. u n =
3n 3 + n + 2
1 1 1 n(n + 1)
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn =
3. u n = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
4. u n = . .... 5. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
6. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 7. u n = ∑ 2
k =1 n +k
Bài 7 Tìm các giới hạn sau:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

a k .n k + a k −1n k −1 + ... + a1n + a 0


1. A = lim với a k bp ≠ 0
bp .n p + bp−1n p−1 + ... + b1n + b0
3
n 6 + n + 1 − 4 n 4 + 2n − 1
2. B = lim
(2n + 3)2

3. C lim  4n 2 + n + 1 − 2n 
=
 
4. D lim  n 2 + n + 1 − 2 n 3 + n 2 − 1 + n 
3
=
 

Bài 8
1. Cho các số thực a,b thỏa a < 1; b < 1 . Tìm giới hạn

1 + a + a 2 + ... + a n
I = lim .
1 + b + b2 + ... + bn
1
2. Cho dãy số (x n ) xác định bởi x1 = , x = x n2 + x n ,∀n ≥ 1
2 n +1
1 1 1
Đặt S=
n + + + . Tính lim S n .
x1 + 1 x 2 + 1 xn + 1
1 2 k
3. Cho dãy (x k ) được xác định như sau: x k = + + ... +
2! 3! (k + 1)!
Tìm lim u n với u n= n x1n + x n2 + ... + x n2011 .
u0 = 2011
 u3
4. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi:  1 . Tìm lim n .
u = un + n
 n +1 u 2n

5. Cho dãy số (u n ) xác định bởi : u n = n+2 −2 n+1+ n .
Đặt S n = u1 + u 2 +  + u n . Tìm lim S n .
 u1 = 1;
  un 
6. Cho dãy (u n ) xác định như sau:  u 2n . Tìm lim  ∑ u  .
u n +=
1 un +  n +1 
 2010
n
4n + 1
7. Cho dãy số (u n ) với u n = . Dãy (s n ) được cho bởi s n = ∑ ui . Tìm lim s n .
2n i =1
 u1 = 3

8. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi:  u n (u n + 1)2 − 8 .
= u
 n +1 , (n ≥ 1, n ∈ N)
 5
n u −2
Xét sự hội tụ và tính giới hạn sau nếu tồn tại: lim ∑ i .
n →∞ i =1 u 2 + 1
i
Bài 9 Cho dãy số ( u n ) xác định như sau: u1 = 2 và
u 2n 2010
u= +
n +1 u với n = 1, 2, 3,...
2011 2011 n
1. Chứng minh ( u n ) là dãy số tăng và không bị chặn trên.
n ui
2. Tính lim
n →+∞
∑u −1
.
i =1 i +1
Bài 10.
1. Cho dãy số (x n ) được xác định như sau:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

x=
1 1, x=
2 2, x n +=
2 x n +1 + x n , ∀n ≥ 1 .
Chứng minh rằng dãy số đã cho có giới hạn và tìm giới hạn đó.
n
 1
2. Cho dãy số (u n ) : u n=  1 +  . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
 n
 u1 = 2

3. Cho dãy số (u n ) được xác định bởi:  u 2n − u n + 3
= u
 n +1 = , ∀n 1, 2,....
2
 u n + u n + 1
Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho dãy số (u n ) thỏa: u n + u n +1 ≥ 2u n + 2 và dãy (u n ) bị chặn. Chứng minh rằng dãy (u n ) tồn tại giới hạn hữu và tìm
giới hạn đó.
=u0 1,= u1 5

5. Cho dãy (u n ) được xác định bởi:  u + u n2 + 6 . Chứng minh rằng dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới
 u n + 2 = n +1
 3
hạn đó.
 u1 = 1

6. Cho dãy số (u n ) thỏa mãn:  u 2n + 4u n + 1 . Chứng minh dãy số (u n ) có giới hạn hữu hạn. Tìm giới
=  u n + 1 ,n ≥ 1
2
 un + un + 1
hạn đó.
=x1 1;x =2 2
7. Cho dãy số (xn ) sao cho  . Chứng minh dãy số trên có giới hạn và tìm giới hạn trên.
x n +1
= 4x n + 3x n −1
Bài 11. Cho dãy số (x n ) xác định như sau:
2
x0
= 2011, x=
n +1 ; ∀n 0,1, 2,...
=
1 + x 2n
1. Đặt u n= x 2n , ∀n
= 1, 2, 3,... Chứng minh dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
2. Chứng minh rằng dãy (x n ) cũng có giới hạn hữu hạn.
Bài 12. Tìm lim u n biết:
n. 1 + 3 + 5 + ... + (2n − 1) 1 + 2 + ... + n − n
1. u n = 2. u n = lim
2 3 2
2n + 1 1 + 2 2 + ... + n 2 + 2n
1 1 1
3. u n
= + + ... +
2 1+ 2 3 2 +2 3 (n + 1) n + n n + 1
1 1 1 n(n + 1)
4. u n =
(1 − )(1 − )...(1 − ) trong đó Tn = .
T1 T2 Tn 2
2 3 − 1 33 − 1 n 3 − 1 n
2k − 1
5. u n = . .... 6. u n = ∑
2 3 + 1 33 + 1 n 3 + 1 k =1 2k
n
n
7. u n = q + 2q 2 + ... + nq n với q < 1 8. u n = ∑ 2
k =1 n +k
n
1
9. u n = ∑ 10. u n = 
2 
2... 2 .
k =1 n2 + k n dau can
3
Bài 13. Cho dãy số (x n ) thỏa mãn x n= 2n + a 8n 3 + 1∀n ∈ N , a là số thực cho trước.
1. Tìm điều kiện của a để dãy số trên có giới hạn hữu hạn.
2. Tìm điều kiện của a sao cho dãy số trên là dãy số tăng.
Bài 14. Cho số thực α và xét dãy số (x n ) với

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 x1 = α
 2
( n ∈  * ).
x n +1 = x n − 2x n + 2
1. Với α ∈(1;2) . Chứng minh 1 < x n < 2 với mọi n ∈  * và (x n ) là dãy số giảm.
2. Với α ∈ [1; +∞ ). Tùy vào giá trị của α , tìm giới hạn của (x n ) .
Bài 15.
4 4 8
1. Gọi (u n ) là dãy số xác định bởi u1 = ; u n +1 = − + 3u n . Tìm lim u n .
9 9 9
2. Giả sử f(x) là hàm số được xác định trên tập số thực R và thỏa mãn bất phương trình: 9f ( 4x ) ≥ 4 + 4 12f ( 3x ) − 9f ( 4x ) .
4
Chứng minh: f ( x ) ≥ u n ∀ n ∈  ;x ∈  . Từ đó hãy suy ra f ( x ) ≥ .
3
3. Cho các dãy số (x n ),(y n ),(z n ) được xác định như sau:
x1 a;y
= = 1 b;z= 1 c

 y n −1 + z n −1 z n −1 + x n −1 x + y n −1
= xn = , yn , z n = n −1
 2 2 2
a+b+c
Chứng minh rằng các dãy trên cùng hội tụ về giá trị .
3
x1 = a

5. Cho a > 2 và dãy số ( x n ) với  n+3 .
2x
= n +1 3x n2 +
 n
a) Chứng minh : x n > 1 , với n ∈  *
b)Chứng minh dãy số ( x n ) có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Bài 16.
 3
a= 1 a=2
2
1. Dãy số (a n ) được xác định bởi :  . Chứng minh rằng dãy số (a n ) hội tụ và tìm giới hạn
2
=  a = , ∀n 2, 3, 4..
 n +1 a n + a n −1
của dãy số đó.
2. Cho dãy số (u n ) được xác định như sau
u1 = 1
 .
u=
n +1 u n (u n + 1)(u n + 2)(u n + 3) + =
1; n 1, 2,..
n
1
Đặt v n = ∑ . Tìm lim v n .
i =1 u i + 2
 1
x1 = 2
n
1
3. Cho dãy (x n ) :  . Chứng minh rằng dãy (y n ) xác định bởi y n = ∑ có giới
x 1 2  , ∀n ≥ 2 i =1 xi
2
=  x + 4x + x n −1 
 n 2  n −1 n −1

hạn và tìm giới hạn đó.
4. Cho a, b ∈   ,(a, b) = 1; n ∈ {ab + 1,ab + 2,...} . Kí hiệu rn là số cặp số (u, v) ∈   ×   sao cho =
n au + bv . Chứng
rn 1
minh rằng lim = .
n →∞ n ab
Bài 17.
(2 + cos 2α)x n + cos 2 α n
1
1. Cho dãy (x=
n ) : x1 1;=
x n +1 Đặt y n
trong đó α là số thực.= ∑ 2x ∀n ≥ 1 . Tìm α
(2 − 2 cos 2α)x n + 2 − cos 2α i =1 i +1
để dãy số (y n ) có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2. Cho c là một số thực dương. Dãy (x n ) được xây dựng như sau: x n +1 = c − c + x n , n = 0,1, 2.. nếu các biểu thức
dưới dấu căn không âm. Tìm tất cả các giá trị của c , để với mọi giá trị ban đầu x0 ∈ ( 0; c ) , dãy (x n ) xác định với mọi n
và tồn tại giới hạn hữu hạn.
ĐÁP ÁN

Bài 1
3 1
2+ +
n n2 2
1. Ta có: A lim
= = .
1 2 3
3− +
n n2

n2 + n 1
1+
n n 1
2. Ta có: B lim
= = lim
=
n − 3n 2 + 1 1 1− 3
1− 3 +
2
n n
1 4 9 2 1 4 2
n 8 (2 + ) .n (1 + )9 (2 + ) .(1 + )9
2 n 2 n
3. Ta có: C lim
= n lim n
17 1 1
n (1 + ) 1+
n17 n17
Suy ra C = 16 .
 1 2 
n 1+ −3 3+ 
 n2 n 3  1 − 3 3
4. Ta có: D lim=  .
  4
1 2 2 −1
n 4 2 + + − 1
 n3 n4 
 
Bài 2
n 2 + 6n − n 2
=
1. Ta có A lim  n 2 + 6n = − n  lim
  n 2 + 6n + n
6n 6
= lim = lim = 3
n 2 + 6n + n 6
1+ +1
n
B lim  n 3 + 9n 2 − n 
3
2. Ta có:=
 
9n 2
= lim
(n )
2 3
3
3 + 9n 2 + n n 3 + 9n 2 + n 2

9
lim
= 3.
2
3 1 + 9  + 1 + 9 + 1
 n  n

n
2
3.   − 1
3.2 n − 3n 3 1
3. Ta có: C = lim = lim   = −
2 n +1 + 3 n +1 2
n 3
2.   + 3
3
D lim  n 2 + 2n − n  − lim  n 3 + 2n 2 − n 
3
=
4. Ta có:
   
2n 2n 2
= lim − lim
3
n 2 + 2n + n 3
(n 3 + 2n 2 )2 + n n 3 + 2n 2 + n 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2 2 1
lim
= − lim = .
2 2 2 3 2 3
1+ +1 3 (1 + ) + 1 + + 1
n n n
Bài 3
 2 2 
1. Ta có A = lim n  1 + + + 1  = +∞
 n n2 
 
 2 2 
Do lim n = +∞; lim  1 + + + 1 = 2 .
 n n2 
 
 1 
2. Ta có: B = lim n  2 + − 1  = +∞
 n 
 
3. Chia cả tử và mẫu cho n 2 ta có được
1 1 3
+ − 4
8 n 5
= C lim
= n n 0.
3 1 1
2+ + +
n3 n4 n
4. Ta xét ba trường hợp sau
• k > p . Chia cả tử và mẫu cho n k ta có:
a a
a k + k −1 + ... + 0 +∞ if a k bp > 0
=D lim
=
n nk 
 .
bp b −∞ if a k bp < 0
+ ... + 0
p− k
n nk
• k = p . Chia cả tử và mẫu cho n k ta có:
a a
a k + k −1 + ... + 0
= D lim =
n nk ak .
b bk
bk + ... + 0
k
n
ak a
+ ... + 0
p− k
• k < p . Chia cả tử và = mẫu cho n p : D lim = n np 0 .
b
bp + ... + 0
np
 1 1 
5.Ta có: A = lim n 3  1 − +  = +∞
2
 n n3 
6. B = +∞
 a a  +∞  khi a k > 0
7. C lim n k  a k + k −1 + ...=
= + 0 
 n n k  −∞ khi a k < 0
8. D = +∞
1 1
3+ −
n 2
n3 3
9.Ta có: E lim
=
2 2
 1  3
 2 − n  1 + n 
  
7 3
 2  1
1 − n   2 + n 
10. Ta có: F lim
=     8
5
 5 
1 + 2 
 n 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1
1+
n+1 n 1
11. Ta có: H lim
= = lim =
n2 + n + 1 + n 1 1 2
1+ + +1
n n 2

1 − n2 1
12. Ta có: M = lim = −
3 3
(1 − n 2 − 8n 3 )2 − 2n 1 − n 2 − 8n 3 + 4n 2 12

có: N lim  4n 2 + 1 − 2n  − lim  8n 3 + n − 2n 


3
13. Ta=
   
1
Mà: lim  =
4n 2 + 1 − 2n  lim= 0
  4n 2 + 1 + 2n
n
lim  8n 2 + n − 2n 
3
lim= 0
  3 3
(8n + n) + 2n 8n 2 + n + 4n 2
2 2

Vậy N = 0 .
có: K lim  n 3 + n 2 − 1 − n  − 3 lim  4n 2 + n + 1 − 2n 
3
14. Ta=
   
1 1
Mà: lim  n 3 + n 2 − 1 − n  = ; lim  4n 2 + n + 1 − 2n  =
3
  3   4
1 3 5
Do đó: K = − = −
3 4 12
Bài 4.
2 4 1
1. A = − 2. B = 3. C = 4. D = 0
3 9 4
3 6n
5. E = +∞ 6. F = = 7. M lim = 3
3
3 −1 n 2 + 6n + n
3n 2 + 1
8. N lim
= 1.
3
3
(n 3 + 3n 2 + 1)2 + n. n 3 + 3n 2 + 1 + n 2
2
lim n  8n 3 + n − 2n  − lim n  4n 2 + 3 − 2n  =
3
9. H = −
    3
n
2
3  − 1
3 1
10. K = lim   = − .
n 3
2
2  + 3
3
Bài 5.
sin 2n − 1
2+
1. A lim
= n3 2
1
1+
n3
n
n
n! nn n
2. Ta có: < = 0⇒B 0
→=
n 3 + 2n n 3 + 2n n 3 + 2n
1 2 3
3. C = 4. D = 5. E = −∞ 6. F = +∞
2 3
7. Xét các trường hợp
TH1: k > p ⇒ H = −∞
TH 2: k < p ⇒ H = +∞
TH 3: k =p ⇒ H =0 .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1
8. K = .
2
Bài 6
1 1 1
1. Ta có: = −
(k + 1) k + k k + 1 k k+1
1
Suy ra u n =
1− ⇒ lim u n =
1
n+1
2
 n(n + 1) 
2. Ta có: 13 + 2 3 + ... + n 3 =
 3 
 
n(n + 1)2 1
=
Suy ra un ⇒ lim
= un .
3 9
3(3n + n + 2)
1 2 (k − 1)(k + 2)
3. Ta có: 1 − 1
=− =
Tk k(k + 1) k(k + 1)
1 n+2 1
Suy ra u n = . ⇒ lim u n = .
3 n 3
k3 − 1 (k − 1)(k 2 + k + 1)
4. Ta có =
k3 + 1 (k + 1)[(k − 1)2 + (k − 1) + 1]
2 n2 + n + 1 2
⇒ un
Suy ra= . lim u n
⇒=
3 (n − 1)n 3
1 1 1 1 1  2n − 1
5. Ta có: u n − u n = +  + + ... + −
2
2 2 2 2 2 −1  2 n +1
n

1 3 2n + 1
⇒ u n =− ⇒ lim u n =
3.
2 2 2 n +1
6. Ta có: u n − qu n = q + q 2 + q 3 + ... + q n − nq n +1
1 − qn q
⇒ (1 − q)u
= n q − nq n +1 . Suy ra lim u n = .
1− q 2
(1 − q )
n n −n −1
7. Ta có: n ≤ un ≤ n ⇒ ≤ un − 1 ≤
2 2 2 2
n +n n +1 n +1 n +1
n
⇒ un − 1 ≤ → 0 ⇒ lim u n =1.
2
n +1

Bài 7
1. Ta chia làm các trường hợp sau
TH 1: n = k , chia cả tử và mẫu cho n k , ta được
a a
a k + k −1 + ... + 0
=A lim
=
n nk ak .
bp−1 b bp
bp + + ... + 0
n k
n
TH 2: k > p , chia cả tử và mẫu cho n k , ta được
a a
a k + k −1 + ... + 0 +∞ khi a k bp > 0
=A lim
=
n nk 

bp bp−1 b −∞ khi a k bp < 0
+ + ... + 0
n k − p n k − p +1 nk
TH 3: k < p , chia cả tử và mẫu cho n p , ta được

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

a a ak
+ k −1 + ... + 0
p − k +1 p− k
=A lim
= n n np 0 .
bp−1 b
bp + + ... + 0
n np
2. Chia cả tử và mẫu cho n 2 ta có được:
1 1 2 1
3 1+ + − 4 1+ −
5 6 3
B = lim n n n n4 = 1 − 4 = − 3 .
2 4 4
 3
2 + n 
 
1
1+
n+1 n 1
3. Ta có: C lim= lim
= =
2
4n + n + 1 + 2n 1 1 4
4+ + +2
n n 2

có: D lim  n 2 + n + 1 − n  − 2 lim  n 3 + n 2 − 1 − n 


3
4. Ta=
   
n+1
Mà: lim  n 2 + n + 1 − n  =lim
  n2 + n + 1 + n
1
1+
n 1
= lim
=
1 1 2
1+ + +1
n n2
n2 − 1
lim  n 3 + n 2 − 1 − n  =
3
lim
  3 3
(n 3 + n 2 − 1)2 + n. n 3 + n 2 − 1 + n 2
1
1−
n2 1
lim
=
2 3
3 1+ 1 − 1 1 1
 
+ 3 1+ − + 1
 
 n 4 n6  n n3
1 2 1
Vậy D = − =− .
2 3 6
Bài 8
1. Ta có 1,a,a 2 ,...,a n là một cấp số nhân công bội a
1 − a n +1
1 + a + a 2 + ... + a n =
1−a
1 − b n +1
Tương tự 1 + b + b2 + ... + bn =
1− b
1 − a n +1
1−a 1− b
Suy ra lim I lim
= =
n +1 1−a
1− b
1− b
( Vì a < 1, b < 1 ⇒ lim a n +1 = lim bn +1 = 0 ).
2. Từ công thức truy hồi ta có: x n +1 > x n , ∀n =1, 2,...
Nên dãy (x n ) là dãy số tăng.
Giả sử dãy (x n ) là dãy bị chặn trên, khi đó sẽ tồn tại lim x n = x
Với x là nghiệm của phương trình : x = x 2 + x ⇔ x = 0 < x1 vô lí
Do đó dãy (x n ) không bị chặn, hay lim x n = +∞ .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1 1 1 1
Mặt khác: = = −
x n +1 x n (x n + 1) x n x n + 1
1 1 1
Suy ra: = −
x n + 1 x n x n +1
1 1 1 1
Dẫn tới: S n =− 2−
= ⇒ lim S n =
2 − lim 2
=
x1 x n +1 x n +1 x n +1
k 1 1 1
3. Ta có: = − nên x k = 1 −
(k + 1)! k! (k + 1)! (k + 1)!
1 1
Suy ra x k − x=
k +1 − < 0 ⇒ x k < x k +1
(k + 2)! (k + 1)!
Mà: x 2011 < n x1n + x n2 + ... + x n2011 < n 2011x 2011
1
Mặt khác: lim x 2011= lim n 2011x 2011= x 2011= 1 −
2012!
1
Vậy lim u n = 1 − .
2012!
4. Ta thấy u n > 0, ∀n
3 1
Ta có: u 3n +1 = u n3 + 3 + + (1)
u n3 u6n
Suy ra: u 3n > u n3 −1 + 3 ⇒ u n3 > u03 + 3n (2)
1 1 1 1
Từ (1) và (2), suy ra: u 3n +1 < u n3 + 3 + + < u 3n + 3 + +
u03
(u )
2 3n 9n 2
+ 3n 3
+ 3n
0

1 n 1 1 n 1
Do đó: u 3n < u03 + 3n + ∑ k + 9 ∑ 2 (3)
3 k 1=
= k 1k
n
1 1 1 1 1
Lại có: ∑ 2
< 1+ +
1.2 2.3
+ ... +
(n − 1)n
= 2− <2
n
k =1 k
nn
1 1
∑k ≤ n ∑ 2 < 2n
=k 1= k 1k

2 2n
Nên: u03 + 3n < u n3 < u03 + 3n + +
9 3
u03 u 3n u3 2 2
Hay 3 + < <3+ 0 + + .
n n n 9n 3 n
u 3n
Vậy lim = 3.
n
5. Ta có: u n= ( n+2 − n+1 − ) ( n+1− n )
1 1
= −
n+2 + n+1 n+1+ n
−1 1
Nên S n = − ⇒ lim S n =
1− 2
2 +1 n+2 + n+1
u 2n u − un un
6. Ta có u n +1 − u n= ⇔ n +1 =
2010 u n +1 .u n 2010u n +1
un  1 1 
⇔ = 2010.  − 
u n +1  u n u n +1 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

u 1 1 1
Ta có ∑u n = 2010( −
u1 u n + 1
) = 2010(1 −
u n +1
)
n +1
Mặt khác ta chứng minh được: lim u n = +∞ .
uu
Nên lim( ∑ ) = 2010 .
u n +1
4n + 9
7. Bằng quy nạp ta chứng minh được: s n= 9 −
2n
n
Mà lim 0 ⇒ lim sn =
= 9.
2n
8. Ta chứng minh được: u n ≥ 3; ∀n ∈  * , do đó
(u n + 2)2 (u n − 2)
u n +1 − u n
= >0
5
Từ đó thấy (u n ) tăng.
Giả sử (u n ) bị chặn, khi đó tồn tại giới gạn hữu hạn, giả sử lim u n = a và ta có:
a(a + 1)2 − 8
a= ⇔ a 3 + 2a 2 − 4a − 8 =0 ⇔ a =±2 (loại)
5
Do đó lim u n = +∞
u n (u n + 1)2 − 8 u −2 1 1
Ta lại thấy rằng: u n +1 = ⇒ n= − , ∀n ∈  *
5 2
un + 1 u n + 2 u n +1 + 2
n ui − 2  1  1
1
Vì vậy nên: lim ∑ 2
= lim  − =
 .
n →∞ i =1 u i + 1 n →∞  u1 + 2 u n +1 + 2  5
Bài 9
1. Trước hết bằng quy nạp ta chứng minh được : u n > 1, ∀n =1, 2,...
Ta có: u1= 2 > 1
1 2010
Giả sử u n > 1 ⇒ u n +1 > + =1
2011 2011
Do đó: u n > 1, ∀n =1, 2,... . Do u n > 1 ⇒ u n2 > u n
un 2010
Nên u n +1 > + u = u n , suy ra dãy (u n ) là dãy tăng
2011 2011 n
Giả sử dãy (u n ) bị chặn trên, khi đó tồn tại lim u n= x > 1
x2 2010
x
Suy ra: = + x ⇒=
x 0 (vô lí).
2011 2011
Từ đó ta có: lim u n = +∞
2. Ta có:
1 1
u n=
+1 − 1 (u 2 + 2010u n −=
2011) (u − 1)(u n + 2011)
2011 n 2011 n
1 2011 1 1
=
Suy ra: ( − ) (1)
u n +1 − 1 2012 u n − 1 u n + 2011
un 2011 u n un 2011 1 2011
= ( − )= ( + )
u n +1 − 1 2012 u n − 1 u n + 2011 2012 u n − 1 u n + 2011
1 1 2012 1
Mà từ (1) ⇒ = − .
u k + 2011 u k − 1 2011 u k +1 − 1
un 1 1
Do đó:
= 2012( − )
u n +1 − 1 u n − 1 u n +1 − 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

n uk n n +1
1 1 1 1
⇒ ∑u = 2012( ∑
− 1=k u 1
−∑
u 1
) = 2012(
u 1

u
)
=k 1 k +1 1= k − k 2 k − 1 − n +1 − 1
n uk 1 1
Vậy lim ∑ = lim 2012( − = ) 2012 .
k =1 u k +1 − 1 u1 − 1 u n + 1 − 1
Bài 10.
1. • Bằng quy nạy ta chứng minh: x n < 4, ∀n (1)
Ta có: x1= 1 < 4 nên (1) đúng với n = 1
Giả sử x k < 4, ∀k ≤ n , khi đó:
x n +1 = x n + x n −1 < 4 + 4 = 4
Từ đó suy ra (1) đúng với mọi n .
• Ta chứng minh dãy (x n ) là dãy tăng
Ta có: x1 < x 2 . Giả sử x k > x k −1 , ∀k ≤ n , khi đó:
x n +1 − x=
n x n − x n − 2 > 0 ⇒ x n +1 > x n
Từ đó suy ra dãy (x n ) hội tụ. Đặt lim x n= x > 0 , ta có x là nghiệm của phương trình : x = x + x ⇒ x= 4
Vậy lim x n = 4 .
2. Ta chứng minh dãy (u n ) tăng và bị chặn trên
n +1 n
 1   1
• Chứng minh dãy (u n ) tăng, tức là:  1 +  >  1 +  (1)
 n + 1  n
Áp dụng BĐT Cô si cho n số gồm
1 1
1 + (1 + ) + ... + (1 + )
n n ≥ n +1 (1 + 1 )n ⇒ 1 + 1 ≥ n +1 (1 + 1 )n
n+1 n n+1 n
n +1 n
 1   1
Suy ra:  1 +  ≥  1 +  ⇒ u n +1 > u n , dãy (u n ) là dãy tăng.
 n + 1   n 
• Chứng minh dãy (u n ) bị chặn trên bởi 3.
k
 1 n2 n
Ta chứng minh:  1 +  < + + 1 ,1 ≤ k ≤ n (2). Thật vậy:
 n k2 k
1 1 1
* Với k = 1 ⇒ VT(2) = 1 + < + + 1 = VP(2) . Nên (2) đúng với k = 1 .
n n2 n
* Giải sử (2) đúng với k= p, 1 ≤ p ≤ n − 1 , tức là:
p
 1 p2 p
 1 +  < + +1 (3).
 n n2 n
Ta chứng minh (2) đúng với k= p + 1 , tức là
p +1
 1 (p + 1)2 p+1
1 +  <
2
+ + 1 (4).
 n n n
p +1 p
 1  1  1   p2 p  1
Thật vậy:  1 +  = 1 +  . 1 +  <  + + 1  1 + 
 n  n  n   n 2 n 
 n

p2 p2 + p p + 1 p p2 + p p + 1
= + + +1≤ + + +1
n3 n2 n n2 n2 n
p2 + 2p + 1 p+1 (p + 1)2 p + 1
< + + 1= + + 1.
n2 n n2 n
Do vậy (2) được chứng minh.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

n
 1
Từ (2) ta suy ra  1 +  < 3 ⇒ u n < 3, ∀n , suy ra dãy (u n ) bị chặn trên
 n
Vì dãy (u n ) tăng và bị chặn trên nên dãy (u n ) có giới hạn hữu hạn.
x2 − x + 3 u = 2
3. Xét hàm số f(x) = , ta có:  1
2
x +x+1 u n +1 = f(u n )
5 2(x − 2)(x − 4) −x 2 − 3x + 1
= f(x) − = ; f(x) − 2
7 x2 + x + 1 x2 + x + 1
5
Từ đó ta chứng minh được: ≤ u n ≤ 2, ∀n = 1, 2,...
7
5 
Với mọi x1 , x 2 ∈  ; 2  ; x1 ≠ x 2 , ta có:
7 
f(x1 ) − f(x 2 ) 2 (x1 − 1)(x 2 − 1) − 3  5 
= < 0, ∀x1 , x 2 ∈  ; 2 
x1 − x 2 2 2
(x1 + x1 + 1)(x 2 + x 2 + 1) 7 
5 
Nên hàm f là hàm nghịch biến trên  ; 2 
7 
137
Mà u1 =2 > =u 3 ⇒ f(u1 ) < f(u 3 ) ⇒ u 2 < u 4 …..
109
Từ đó ta chứng minh được dãy (u 2n ) là dãy tăng và dãy (u 2n +1 ) là dãy số giảm. Cả hai dãy này cũng bị chặn nên hai dãy
4  4
=
này tồn tại giới hạn: lim u 2n x,
= lim u 2n +1 y với x, y ∈  ; 2  (Do u 4 > và u 2n +1 > 1 ).
 5  5
u = f(u 2n −1 ) x =f(y)
Vì  2n ⇒ ⇒ x − y= f(y) − f(x) ⇔ x + f(x) = y + f(y) ⇔ x = y
= u 2n +1 f(u
= 2n )  y f(x)
4 
(Do hàm số g(x)= x + f(x) đồng biến trên  ; 2  )
5 
Thay x = y vào hệ ta có: x = f(x) ⇔ x 3 + 2x − 3 = 0 ⇔ x = 1
Vậy dãy số (u n ) có giới hạn hữu hạn và lim u n = 1 .
4. Xét dãy (v n ) : v n = max {u n , u n +1 } , ta có dãy (v n ) bị chặn
Từ giả thiết ta suy ra: max {u n , u n +1 } ≥ u n + 2 ⇒ max {u n , u n +1 } ≥ max {u n +1 , u n + 2 }
Do đó dãy (v n ) là dãy số giảm, từ đó suy ra tồn tại lim v n = l
Ta chứng minh: lim u n = l .
ε ε ε
Vì lim v n = l nên với mọi ε > 0 nhỏ tùy ý, luôn tồn tại n 0 ∈  * sao cho: v n − l < ⇔ l − < v n < l + , ∀n > n 0
3 3 3
ε
ta có: v k −1 max {u k −1 , u k } < l +
Với mọi k > n 0 + 1=
3
ε
Suy ra u k −1 < l + (*)
3
Ta xét các trường hợp sau:
ε ε ε ε
• uk > l − ⇒ l − < uk ≤ vk < l + ⇒ uk − l < .
3 3 3 3
ε ε
• u k ≤ l − , suy ra u k +1 > l −
3 3
 ε  ε
Khi đó: u k ≥ 2u k +1 − u k −1 > 2  l −  −  l +  = l − ε
 3  3
ε
Dẫn tới: l − ε < u k ≤ v k < l + < l + ε ⇒ uk − l < ε .
3

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Vậy lim u n = l .
a 0 = 1

5 • Xét dãy số (a n ) :  a n + a n2 + 6
= a n +1 , ∀n ∈ 
 3
Ta chứng minh 0 < a n < 2 và (a n ) là dãy tăng
Thật vậy: Ta có 0 < a 0 < 2

a n + a n2 + 6
Giả sử 0 < a n < 2 ⇒ a n2 +6 <2 2 ⇒0< < 2
3
Hay 0 < a n +1 < 2

Khi đó: a n < a n +1 ⇔ 2a n < a n2 + 6 ⇔ 0 < a n < 2 (đúng)


Từ đó ta kết luận được lim a n = x và x thỏa:

x + x2 + 6
x= ⇒ x = 2 ⇒ lim a n = 2 .
3
Tiếp theo ta chứng minh: a n ≤ min {u 2n , u 2n +1 }
Ta có: a 0 = 1 ≤ min {u0 ,u1 }
Giả sử: a n < min {u 2n , u 2n +1 } ⇒ a n < u 2n ,a n < u 2n +1

u 2n +1 + u 22n + 6 a n + a 2n + 6
Khi đó: u 2n=
+2 > = a n +1
3 3
u 2n + 2 + u 22n +1 + 6 a n +1 + a 2n + 6
u 2n=
+3 > > a n +1
3 3
Vậy khẳng định vừa nêu đã được chứng minh.
 b0 = 5

• Xét dãy số (bn ) :  bn + b2n + 6
=  b n +1 , ∀n ∈ 
 3
Tương tự ta chứng minh được dãy (bn ) giảm và bị chặn dưới bởi 2 và lim bn = 2 . Đồng thời bn ≥ max {u 2n , u 2n +1 } .

a < u 2n < bn


Từ đó ta suy ra được:  n ⇒ lim u 2n = lim u 2n +1 = 2
a n < u 2n +1 < bn
Vậy lim u n = 2 .
6. Ta thấy u n > 0, ∀n và từ:
u 2n + 4u n + 1 3u n (u n − 1)2
u n +1 = 1+
= 2−
= ,
u 2n + u n + 1 u n2 + u n + 1 u n2 + u n + 1
ta có: 1 < u n < 2, ∀n .
x 2 + 4x + 1
hàm số: f(x)
Xét= , x ∈ ( 1; 2 ) ta chứng minh được hàm f nghịch biến trên ( 1; 2 ) .
x2 + x + 1
u = 1
Dãy số đó cho có thể viết dưới dạng:  1
= u n +1 f(u n ), n ≥ 1
Ta thấy: u1 =1 < u 3 ⇒ f(u1 ) > f(u 3 )
⇒ u 2 < u 4 ⇒ f(u 2 ) < f(u 4 ) ⇒ u 3 < u 5 .
Tiến hành tương tự, suy ra: u1 < u 3 < u 5 < .... suy ra dãy u 2n +1 tăng và bị chặn trên bởi 2 nên có giới hạn, giả sử là
α ∈ 1; 2  .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

u 2 > u 4 > u6 > ... suy ra dãy u 2n giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên có giới hạn, giả sử là β ∈ 1; 2  .
u = f(u 2n ) α= f(β)
Ta có:  2n +1 .Chuyển qua giới hạn, ta có:  .
u 2n + 2 = f(u 2n +1 ) β = f(α)
β2 + 4β + 1 α 2 + 4α + 1
⇒ α − β = f(β) − f(α) ⇔ α − β = −
β2 + β + 1 α2 + α + 1
 β α 
⇔ α − β 3
= −
 β2 + β + 1 α 2 + α + 1 
 
3(α − β)(αβ − 1)
⇔ α −β =
(α + α + 1)(β2 + β + 1)
2

α − β = 0
⇔ 2 2
 3(αβ − 1) = (α + α + 1)(β + β + 1)
Ta thấy phương trình thứ hai không có giá trị α , β ∈ 1; 2  thỏa mãn α = β = t .
Do đó, lim
= u 2n +1 lim u 2n t , hai dãy con đó có cùng giới hạn là t.
=
n →+∞ n →+∞

t 2 + 4t + 1 3
Ta thấy, t phải thỏa mãn đẳng thức:
= t ⇔ t= − 3t 1
(*).
2
t +t +1
Ta sẽ chứng minh rằng nghiệm t ≤ 2 . Đặt = t 2 cos ϕ, ϕ ∈ 0; 2π , thay vào phương trình (*) ở trên:
1 π 2π
8 cos 3 ϕ − 6 cos ϕ = 1 ⇔ cos 3ϕ = ⇔ ϕ = ± + k .
2 9 3
π 5π 7 π π 5π 7π
Do ϕ ∈ 0; 2π nên: ϕ = ; ; , tương ứng với các nghiệm của (*) là: t = 2 cos ; 2 cos ; 2 cos .
9 9 9 9 9 9
Phương trình (*) đó có đủ 3 nghiệm nên nó không có nghiệm t > 2 .
π
Trong các nghiệm này, chỉ=có t 2 cos ∈ 1; 2  thỏa mãn và đây cũng chính là giới hạn cần tìm.
9
π
Vậy dãy số u n có giới hạn hữu hạn và lim u n = 2 cos .
n →+∞ 9
7. Trước hết ta chứng minh x n < 7, ∀n ∈  * theo qui nạp
Ta có x1= 1 < 7 nên khẳng định đúng khi n = 1 .
Giả sử khẳng định đúng đến một số tự nhiên n > 1 ,
suy ra x n −1 < 7 và x n < 7 ⇒ x n=
+1 4x n + 3x n −1 < 7 .
Khẳng định được chứng minh.
=
Xét dãy y1 1;=
y n +1 7y n . Dễ dàng chứng minh được (y n ) tăng và bị chặn trên bởi 7 . Từ đó tìm được lim y n = 7.
Tiếp theo ta chứng minh y n ≤ min {x 2n −1 ; x 2n } ; n =
1, 2,... .
Hiển nhiên khẳng định đúng khi n = 1 .
giả sử khẳng định đúng đến n > 1 , tức là: y n ≤ x 2n −1 ; y n ≤ x 2n
⇒ y n +1 = 7y n ≤ 4x 2n + 3x 2n −1 = x 2n +1 và
x 2n=
+2 4x 2n +1 + 3x 2n ≥ 4y n +1 + 3y n ≥ 7y=
n y n +1
(do y n +1 > y n ) suy ra y n +1 ≤ min {x 2n +1 ; x 2n } .
Vậy khẳng định được chứng minh.
 y < x 2n < 7
Từ đó suy ra:  n ⇒ lim x 2n = lim x 2n +1 = 7
 y n < x 2n +1 < 7
Vậy lim x n = 7 .
Bài 11.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2 2(1 + x 2 )2
=
1. Xét hàm số f(x) = ( f(x) )
, g(x) f=
1 + x2 (1 + x 2 )2 + 4
Ta có: u 2n g(u
= = 2n − 2 ), u 2n +1 g(u 2n −1 )
Ta chứng minh được: x 2n < 1 < x 2n +1 , ∀n (1)
2 1
Ta có: x=
2 = < 1 < 2011= x1
1 + 2011 1006
2 2
Giả sử x 2n − 2 < 1 < x 2n −1 , ta có: x 2n = < 1, x 2n +1 = >1
2
1 + x 2n −1 1 + x 22n
Vậy (1) đúng.
Mặt khác: u 2n − u 2n − 2= g(u 2n − 2 ) − u 2n − 2 (2)
(x − 1)3 (x 2 + x + 2)
Mà: g(x) − x =− (3)
(1 + x 2 )2 + 4
Từ (1), (2),(3) ta suy ra được dãy (u n ) : u n = x 2n là dãy tăng và bị chặn trên bởi 1 nên dãy (u n ) có giới hạn.
2. Theo chứng minh trên ta có dãy (x 2n ) hội tụ tới l1
Tương tự ta cũng chứng minh được dãy (x 2n +1 ) cũng hội tụ tới giá trị l 2 .
u = g(u 2n − 2 )
Vì  2n nên l1 ,l 2 là nghiệm của phương trình
u 2n +1 = g(u 2n −1 )
g(x) − x = 0 ⇔ x = 1 , do đó: l= 1 l= 2 1
Vậy dãy (x n ) hội tụ và lim x n = 1 .
Bài 12.
1
1. Ta có: 1 + 3 + 5 + ... + 2n − 1 =n 2 nên lim u n =
2
n(n + 1) n(n + 1)(2n + 1)
2. Ta có: 1 + 2 + ... + n = và 12 + 2 2 + ... + n 2 =
2 6
3
6
Nên lim u n =
2
1 1 1
3. Ta có: = −
(k + 1) k + k k + 1 k k+1
1
Suy ra u n = 1− ⇒ lim u n = 1
n+1
1 2 (k − 1)(k + 2)
4. Ta có: 1 − 1
=− =
Tk k(k + 1) k(k + 1)
1 n+2 1
Suy ra u n = . ⇒ lim u n = .
3 n 3
k3 − 1 (k − 1)(k 2 + k + 1)
5. Ta có =
k3 + 1 (k + 1)[(k − 1)2 + (k − 1) + 1]
2 n2 + n + 1 2
un
Suy ra= . ⇒ lim=
un
3 (n − 1)n 3
1 1 1 1 1  2n − 1
6. Ta có: u n − u n = +  + + ... + −
2
2 2 2 2 2 −1  2 n +1
n

1 3 2n + 1
⇒ u n =− ⇒ lim u n =
3.
2 2 2 n +1
7. Ta có: u n − qu n = q + q 2 + q 3 + ... + q n − nq n +1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1 − qn q
⇒ (1 − q)u
= n q − nq n +1 . Suy ra lim u n = .
1− q ( 1 − q )2
n n −n −1
8. Ta có: n ≤ un ≤ n ⇒ ≤ un − 1 ≤
2 2 2 2
n +n n +1 n +1 n +1
n
⇒ un − 1 ≤ → 0 ⇒ lim u n = 1.
2
n +1
1 1 1
9. Ta có: < < , k=
1, 2,..., n
2 2 2
n +n n +k n +1
n n
Suy ra < un <
n2 + n n2 + 1
n n
Mà lim= lim = 1 nên suy ra lim u n = 1 .
n2 + n n2 + 1
1 1 1 n
+ +...+ 1
1− 
2 22 2n
Ta có: u n 2=
10.= 2 2 ,
n
1
1− 
=
nên lim u n lim
= 2 2 2.
Bài 13.
1. • Nếu a ≥ 0 thì ta có: lim x n = +∞
a < 0
• Nếu  thì :
a ≠ −1
 1  +∞ khi a > −1
lim x n= lim n  2 + 2a 3 1 + =
 
 8n 3  −∞ khi a < −1

• Nếu a = −1 ta có: lim x n = 0
Vậy a = −1 là giá trị cần tìm.
2. Dãy số ( x n ) là dãy số tăng ⇔ x n +1 ≥ x n , ∀n
3 2
⇔ 2 + a 3 8(n + 1)3 + 1 ≥ a. 8n 3 + 1 ⇔ a ≥ (1)
3
8n 3 + 1 − 3 8(n + 1)3 + 1
2 2
Ta có: < −1 và lim = −1
3 3
8n 3 + 1 − 3 8(n + 1)3 + 1 8n 3 + 1 − 3 8(n + 1)3 + 1
Nên (*) đúng với mọi n ⇔ a ≥ −1 .
Bài 14.
1. Xét hàm số f(x) = x 2 − 2x + 2. , ta có 1 < f(x) < 2, ∀x ∈ ( 1; 2 )
Vậy x1 =α ∈ (1; 2) => x n ∈ (1; 2), ∀n ∈  * (chứng minh bằng quy nạp)
Lại có x n +1 − x n = (x n − 1)(x n − 2) < 0 (Do x n ∈ (1; 2))
Nên dãy (x n ) là dãy giảm nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
2. • Nếu α = 1 ⇒ x n = 1, ∀n ∈  * ⇒ lim x n = 1
• Nếu α = 2 ⇒ x n = 2, ∀n ∈  * ⇒ lim x n = 2
• Nếu α ∈ (1; 2) ⇒ (x n ) là dãy giảm và bị chặn dưới nên có giới hạn . Gọi
L = lim x n ⇒ L = L2 − 2L + 2 ⇔ L = 1(n),L = 2(l)
• Nếu α > 2 ,ta chứng minh được x n > 2, ∀n và (x n ) tăng.
Khi đó giả sử x n bị chặn trên thì dãy sẽ có giới hạn là= = 2 (cả hai giá trị này đều loại do x n tăng và x1 > 2 ).
L 1,L
Vậy trường hợp này lim x n = +∞ .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Bài 15.
4 8 4 8
1. Ta có 0 < u1 < u 2 ⇒ u 3 =− + 3u1 < − + 3u 2 =u3
9 9 9 9
nên dãy (u n ) là dãy tăng.
4
Dễ dàng chứng minh được u n < , ∀n ∈  * .
3
4
Từ đó tính được lim u n = .
3
4 4 8
2. Để chứng minh f(x) ≥ u n , ∀n ∈  * , ∀x ∈  ta cần chứng minh f(x) ≥ và f(x) ≥ − + 3f(ax) .
9 9 9
Thật vậy, từ 9f(4x) ≥ 4 + 4 12f(3x) − 9f(4x) , ∀x ∈ 
4
⇒ 9f(4x) ≥ 4, ∀x ∈  ⇒ f(x) ≥ (1)
9
Lại có 9f(4x) − 4 ≥ 4 12f(3x) − 9f(4x)

( )
2
⇒ (9f(4x) + 4)2 ≥ 8 3f(3x)

4 8 4 8 3
⇒ f(4x) ≥ − + 3f(3x) ⇒ f(x) ≥ − + 3f( x) (2)
9 9 9 9 4
Bây giờ ta chứng minh f(x) ≥ u n , ∀n ∈  * , ∀x ∈  theo qui nạp.
4
• n = 1 , thì theo (1)có f(x) ≥ = u1 nên khẳng định đúng.
9
• Giả sử f(x) ≥ u n , và ∀x ∈  thì theo (2)ta có
4 8 3 4 8
f(x) ≥ − + 3f( x) ≥ − + 3u n =u n +1
9 9 4 9 9
theo qui nạp ta có đpcm.
4
Từ f(x) ≥ u n , ∀n ∈  * , x ∈  lấy giới hạn hai vế khi n → +∞ thu được f(x) ≥ , ∀x ∈  .
3
3. Ta có x n +1 + y n +1 + z n +1 = x n + y n + z n = ... = a + b + c
1 1
mặt khác x n +1 − y n +1 =
( − )(x n − y n ) = ( − )n (a − b)
... =
2 2
⇒ lim(x n − y n ) = 0
Tương tự ta có lim(y n −=
z n ) 0,lim(z n − =
xn ) 0
a+b+c x + yn + zn
Ta lại có x n − xn − n
=
3 3
xn − yn xn − zn
= +
3 3
a+b+c x − yn x − zn
Từ đó ta có 0 ≤ x n − ≤ n + n
3 3 3
a+b+c
⇒ lim x n = . Từ đó ta có đpcm.
n →∞ 3
3
4. Ta chứng minh x 2n > 1 + ∀n ∈  *
n
2
Ta có x=
1 a 2 > 4 nên khẳng định đúng với n = 1
3
Giả sử x k > 1 + với mọi k ≤ n
k
2 1 3 1 12 3
Ta có: x=
n +1 (3x 2n + 1 + ) > (4 + ) > 1 +
4 n 4 n n+1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Theo nguyên lí quy nạp khẳng định trên được chứng minh.
a) Theo chứng minh trên suy ra x 2n > 1 ⇒ x n > 1 .
1 3 1
b) Ta có: x n − x n +1 =
xn − 3x n2 + 1 + > x n − 3x n2 + x n2 =0
2 n 2
Nên dãy (x n ) là dãy giảm và bị chặn dưới bởi 1 nên (x n ) có giới hạn hữu hạn. Đặt lim x n = x ta có x là nghiệm của
phương trình
= 3x 2 + 1 ⇔=
2x x 1.
Bài 16.
1. Ta xét hai dãy :
M n = max {a n ,a n +1 ,a n + 2 ,a n + 3 } và m n = min {a n ,a n +1 ,a n + 2 ,a n + 3 }
Ta chứng minh {M n } là dãy số giảm và {m n } là dãy số tăng.
Thật vậy, ta sẽ chứng minh a n + 4 ≤ max {a n +1 ,a n + 3 } .
2
Thật vật nếu a n + 4 ≥ a n + 3 thì ≥ an+3
an+3 + an+2
Suy ra : 2 ≥ (a n + 3 + a n + 2 )a n + 3 .
2 2 2
Khi đó: a n +1 = − an+2 = − − an+2 + an+4
an+3 an+3 an+2 + an+3
an+2
= 2. − an+2 + an+4 ≥ an+4
(a n + 3 + a n + 2 )a n + 3
Từ đây suy ra M n +1 = a n +1 hoặc a n + 2 hoặc a n + 3 và rõ ràng khi đó
=M n max {a n ,a n +1 ,a n + 2 ,a n + 3 } > M n +1 .
Do đó dãy {M n } là dãy giảm.
Tương tự ta chứng minh được dãy {m n } tăng.
Hai dãy số này đều bị chặn nên hội tụ.
Cuối cùng, ta chỉ còn cần chứng minh hai giới hạn bằng nhau.
Suy ra dãy (a n ) hội tụ và lim a n = 1 .

2. Ta có: u n +1 = (u 2n + 3u n )(u 2n + 3u n + 2) + 1 = (u n2 + 3u n + 1)2


=u 2n + 3u n + 1
1 1 1
Suy ra: u n +1 + 1= (u n + 1)(u n + 2) ⇒ = −
u n +1 + 1 u n + 1 u n + 2
1 1 1
Suy ra: = −
u n + 2 u n + 1 u n +1 + 1
n  
1 1 1 1 1 1
∑  u + 1 − u + 1  =
Do đó, suy ra: v n =
u 1

u 1
=
2

u
i =1  i i +1  1 + n +1 + n +1 + 1

Mặt khác, từ u n +1 =u n2 + 3u n + 1 ta suy ra: u n +1 > 3n .


1 1
Nên lim = 0 . Vậy lim v n = .
u n +1 + 1 2
1 2  1 x n2 −1 + 3x n −1
3. Ta có: x n − x n=
−1  x + 4x − x =
n −1  >0
2  n −1 n −1
 2 x 2 + 4x + x
n −1 n −1 n −1
Nên dãy (x n ) là dãy tăng.
Giả sử dãy (x n ) bị chặn trên, suy ra tồn tại lim x n= x > 0
1 2  =
Ta có phương trình:
= x  x + 4x + x  ⇔ x 0 (vô lí)
2 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Do vậy, ta có được: lim x n = +∞ .


Từ công thức truy hồi, ta có được:
(2x n − x n −1 )2 = x n2 −1 + 4x n −1 ⇔ x 2n = (x n + 1)x n −1
1 xn + 1 1 1 1 1 1
Dẫn tới: = = + ⇒ = − với ∀n ≥ 2
x n −1 x 2n x 2n xn 2
xn x n −1 x n

 1
1 1   1 1   1 1  1
Suy ra: y n = +  − 
 +  −  + ... +  −  = 6 − x
2 x x x x x x
x1  1 2  2 3  n −1 n  n
1
Mà lim x n = +∞ ⇒ lim = 0
xn
Vậy lim y n = 6 .
4. Xét phương trình au + bv = n (1).
Gọi (u0 , v 0 ) là một nghiệm nguyên dương của (1). Giả sử (u, v) là một nghiệm nguyên dương khác (u0 , v 0 ) của (1).
0 do đó tồn tại k nguyên dương sao cho
Ta có au0 + bv 0= n,au + bv= n suy ra a(u − u0 ) + b(v − v 0 ) =
v0 − 1
u=u0 + kb, v =v 0 − ka . Do v là số nguyên dương nên v 0 − ka ≥ 1 ⇔ k ≤ . (2)
a
Ta nhận thấy số nghiệm nguyên dương của phương trình (1) bằng số các số k nguyên dương cộng với 1. Do đó
 v − 1  n u0 1 
rn=  0  + 1=  − −  +1.
 a   ab b a 
n u0 1 n u0 1
Từ đó ta thu được bất đẳng thức sau: − − ≤ rn ≤ − − + 1.
ab b a ab b a
1 u0 1 rn 1 u0 1 1
Từ đó suy ra : − − ≤ ≤ − − + .
ab nb na n ab nb na n
r 1
Từ đây áp dụng nguyên lý kẹp ta có ngay lim n = .
n →∞ n ab
Bài 17.
1 2 sin 2 α 1 1 1 1
1. Ta có = + ⇒ = + (1 − )sin 2 α
2x n +1 + 1 3 3(2x n + 1) 2x n + 1 3n 3 n −1

n n n
1 1 1
⇒ y n= ∑ 2x = ∑ + sin 2 α ∑ (1 −
i
)
=i i + 1 i 1 3=i 1
1= 3 −1
i

1 1 3 1
= (1 − ) + [n − (1 − )]sin 2 α
n
2 3 2 3n
1
Vì lim = 0 nên dãy (y n ) có giới hạn hữu hạn ⇔ sin α = 0 ⇔ α = kπ
3n
1
Khi đó lim y n = .
2
2. Ta có x1 xác định khi c > c + x0 ⇔ c(c − 1) > x0 ⇒ c(c − 1) ≥ c ⇒ c ≥ 2
Ta chứng minh với c > 2 thì dãy (x n ) hoàn toàn xác định.
c > 2
Vì  ⇒ x0 + c < 2c < c ⇒ c − c + x0 > 0 ⇒ x1 xác định.
x0 < c
Giả sử x k được xác định. Khi đó 0 < x k < c < c ⇒ c + x k < 2c < c

Suy ra c − c + x k > 0 ⇒ x k +1 xác định.


Gọi a > 0 là nghiệm của phương trình : x 2 + x + 1 − c =0.
Ta chứng minh: lim x n = a . Thật vậy:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

c − c + xn − a 2 a + 1 − c + xn
x n +1 − a
= =
c − c + xn + a c − c + xn + a

(a + 1)2 − (c + x n ) xn − a xn − a
< < =
(
a a + 1 + c + xn ) a(a + 1 + c ) c − 1 + a c

x1 − a
Suy ra: x n +1 − a <
(c − 1 + a c )
n

1
Do c − 1 + a c > 1 ⇒ lim =0.
(c − 1 + a c )
n

−1 + 4c − 3
Do đó lim x n= a= .
2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

sin 5n 1 1 sin 5n  sin 5n 


Câu 1. Ta có 0   , mà lim  0 nên lim  0, do đó lim   2  2. Chọn A.
3n n n 3n 
 3n 

Nhận xét : Có thể dùng MTCT để tính (có thể chính xác hoặc gần đúng) giới hạn như sau (các bài sau có thể làm tương tự) :

sin 5 X 
Nhập  2.
3X

Bấm CALC và nhập 9999999999 (một số dòng MTCT khi bấm nhiều số « 9 » thì nó báo lỗi, khi đó ta cần bấm ít số « 9 » hơn.

Bấm « = » ta được kết quả (có thể gần đúng), sau đó chọn đáp án có giá trị gần đúng với kết quả hiện trên MTCT.

n  2 n sin 2n 1 n sin 2n
Câu 2. Ta có   .
2n 2 n

1
n k cos
Điều kiện bài toán trở thành lim n  0.
n

1
Ta có lim cos  cos 0  1 nên bài toán trở thành tìm k sao cho
n

k
nk 1 k
lim  lim n 2  0  1  0  k  2 
k  * , k 3 l
 không tồn tại k (do k nguyên dương và chẵn). Chọn A.
n 2

3sin n  4 cos n 7 7 3sin n  4 cos n


Câu 3. Ta có 0     0 
 lim  0. Chọn B.
n 1 n 1 n n 1

Câu 4. Ta có

n cos 2n n 1 n cos 2n  n cos 2n 


0  2   0 
 lim 2  lim 5  2
 0    5. Chọn C.
n 1
2
n 1 n n 1  n  1 

 n   1 sin n 
Câu 5. Ta có lim n 2 sin  2n3   lim n3  .  2. Vì
 5   n 5 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018


lim n3   
lim n3  

 
  1 sin n 

 
   1 sin n   lim n3  .
  2  .
 1 sin n 1  
0 .  0  2  2  0 n 
  n
 lim . 5


 n 5 n 
 5 

Chọn A.

1
n
1
n  1 
n
1 1 
Câu 6. Ta có 0     0 
 lim  lim 4 
 0    4.
n 1 n 1 n n 1  n  1 

Chọn C.


 1 1

0  un  2  0
 
Câu 7. Ta có 
n 1 n
 lim un  vn   0.
 lim un  lim vn  0 


 1 1
 0  vn  2  0


 n 2 n

Chọn B.

Chú ý : Cho P n , Q n lần lượt là các đa thức bậc m, k theo biến n :

P  x   am n m  am1n m1    a1n  a0 am 


 0
Q n  bk n k  bk 1n k 1    b1n  b0 bk 
 0

P n am n m P n am n m
Khi đó lim  lim , viết tắt  , ta có các trường hợp sau :
Q n bk n k Q n bk n k

P n
Nếu « bậc tử »  « bậc mẫu ( m  k ) thì lim  0.
Q n

P n am
Nếu « bậc tử »  « bậc mẫu ( m  k ) thì lim  .
Q n bk

P n  khi am bk  0


Nếu « bậc tử »  « bậc mẫu ( m  k ) thì lim   .
Q n  khi am bk  0

Để ý rằng nếu P n , Q n có chứa « căn » thì ta vẫn tính được bậc của nó. Cụ thể m
n k tì có bậc
k 1 3 4 4
là . Ví dụ n có bậc là , n có bậc là ,...
n 2 3

Trong các bài sau ta có thể dùng dấu hiệu trên để chỉ ra kết quả một cách nhanh chóng !

3
3 n2 0
Câu 8. Ta có lim 2  lim   0. Chọn C.
4n  2n  1 2 1
4  2 4
n n

Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.

1 2

n  2n 2 n 2
n  0  0. Chọn D.
Câu 9. Ta có lim 3  lim
n  3n 1 3
1 2  3
1 1
n n

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.

3 2 1
 2 4
3n3  2n  1 n n n 0
Câu 10. Ta có lim 4  lim   0. Chọn B.
4n  2n  1 2 1
4 3  4 4
n n

Giải nhanh : Dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » nên kết quả bằng 0.

1 1
 2
n n 1 n n 0
Câu 11. Ta có lim   lim   0. Chọn D.
n 2 1 2
2 1
n

n n 1 n n 1
Giải nhanh : 
 2  
 0.
n 2 n n

1
1
vn n 1 n  1  1. Chọn A.
Câu 12. Ta có lim  lim  lim
un n2 1
2 1
n

n 1 n
Giải nhanh :   1.
n2 n

4
a
an  4 n  a . Khi đó
Câu 13. Ta có lim un  lim  lim
5n  3 5
3 5
n

a
lim un  2   2  a  10 
 Chọn A.
5

an  4 an a
Giải nhanh : 2     a  10.
5n  3 5n 5

b
2
2n  b n  2  b    
Câu 14. Ta có lim un  lim  lim  Chọn A.
5n  3 5
3 5
n

2n  b 2n 2
Giải nhanh :   với mọi b  .
5n  3 5n 5

1 5
1  2
n2  n  5 n n  1 
Câu 15. Ta có L  lim  lim  Chọn B.
2n 2  1 1
2 2 2
n

n2  n  5 n2 1
Giải nhanh:  2  .
2n  1
2
2n 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1 2
4  2
4n 2  n  2 n n  4 a 
Câu 16. 2  lim un  lim  lim  0  a  2. Chọn D.
an 2  5 5
a 2 a
n

4n 2  n  2 4n 2 4
Giải nhanh : 2   2   a  2.
an 2  5 an a

1
3
n 2  3n3 n 3
Câu 17. L  lim 3  lim  
 Chọn A.
2n  5n  2 5 2
2 2  3 2
n n

n 2  3n3 3n3 3
Giải nhanh:   .
2n  5n  2
3
2n 3 2

5
 3a a  0
5n 2  3an 4 n2 3a
Câu 18. L  lim  lim  0  . Chọn C.
a  1
1  a  n  2n  1 1  a   3  4 1  a 
4
2 1 
n n

Câu 19. Ta có

2   1  2 
 1 

n  2 1.n 3  2 
3 2  
13  2 
2n  n3 3n2 1  n   n   n 2  n  1.3 3
L  lim  lim  lim   .
2n 1n  7
4  1  4  7 
n 2  .n 1 4 
 1  7
2  1 
 2.1 2
 n   n  4  n  n 

Chọn A.

2n  n3 3n2 1 n3 .3n2 3


Giải nhanh:   .
2n 1n  7
4
2n.n 4
2

 2   
1  2  1 4  5 
n2  2n2n3 14n  5  n  3 
n  
n  1.2.4 8
Câu 20. L  lim  lim   .
n4  3n 13n2  7  3 1 
1  3   7  1.3 3
 n3 n 4  2
n 

Chọn C.

n2  2n2n3 14n  5 n2 .2n3 .4n 8


Giải nhanh:  4 2  .
n4  3n 13n2  7 n .3n 3

1
1
n 1
3
n  1  1 3
Câu 21. L  lim  lim  Chọn B.
3
n 8 3 1
8 3
1
n

3
n 1 3
n
Giải nhanh:   1.
3
n 8 3
n

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 2
n3 1 2  1 2
2
n  2n
3 
 n  n
Câu 22. lim  lim  lim n. . Ta có
1 3n 2 2 1  1
n  2  3  3
 n  n2

lim n  

2
2 1 2
 1  n 3
 2 n n   

lim n 2   1  0 
 im
1 3n 2
 lim n.
1
 Chọn C.
 1 3  3
 3 n2
 n2

n 3  2n n3 1
Giải nhanh :    n 
.
1 3n 2
3n 2
3

2 
n3  2  3 2
3
2n  3n 3 
n  n 2
Câu 23. lim 2  lim  lim n. . Ta có
4n  2n  1 2 2 1  2 1
n 4   2  4  
 n n  n n2

lim n  
 2
3
 2
 3 2n  3n3 2
 n 2 3 
 im 2  lim n. n  . Chọn B.
lim  0 4n  2n  1 2 1
 2 1 4 4  2
 4  2 n n
 n n

2n  3n3 3n3 3
Giải nhanh :   .n 
.
4n  2n  1 4n
2 2
4

3 
n 4  3 1 3
1
3n  n 4 
n  3 n
3
Câu 24. lim  lim  lim n . . Ta có
4n  5  5  5

n 4   4 
 n n

lim n3  
 3
 3 1
 1 3n  n 4
3 n
3
 3 1 
 lim  l lim n .  . Chọn C.
lim n  0 4n  5 5
 5 4 4 
 4 n
 n

3n  n 4 n 4 1
Giải nhanh :    .n3 
.
4n  5 4n 4

Câu 25. Theo dấu hiệu ở đã nêu ở phần Chú ý trên thì ta chọn giới hạn nào rơi vào trường hợp « bậc tử »  « bậc mẫu » !

3  2n 3
lim   : « bậc tử »  « bậc mẫu » và am bk  2.2  4  0.
2 n 2 1

2n 2  3
lim  0 : « bậc tử »  « bậc mẫu ». Chọn B.
2 n 3  4

2n  3n3
lim   : « bậc tử »  « bậc mẫu » và an bk  3.2  0.
2 n 2  1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2n 2  3n 4 3 3 a 3 3
lim   : « bậc tử »  « bậc mẫu » và m   .
2 n  n
4 2
2 2 bk 2 2

Câu 26. Ta chọn đáp án dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » và am bk  0. Chọn C.

n 2  3n3 3 1
lim un  lim   .
9 n  n 1
3 2
9 3

Câu 27. Ta chọn đáp án dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » với am bk  0. Chọn A.

lim n  
1
 1 
1 n2  1
1
  vì 
2
lim un  lim  lim n. n a .
n 2 1
5n  5 5 lim  m  0
5  5 bk 5
n  5
 n

Các đáp án còn lại đều rơi vào trường hợp « bậc tử »  « bậc mẫu » nên cho kết quả hữa hạn.

Câu 28. Ta chọn đáp án dạng « bậc tử »  « bậc mẫu » và am bk  0. Chọn C.

2n 2  3n 4
un  : « bậc tử »  « bậc mẫu » và am bk  3.2  6  0 
 lim un  .
n 2  2n 3

 khi an  0
Chú ý : (i) lim am n m  an1n m1    a1n  a0    .
 khi an  0

(ii) Giả sử q  max  qi : i  1; 2; m thì

a0 khi q  1

n n n 
lim a.q  a q    a q  a0    khi a  0, q  1.
m m 1 1


 khi a  0, q  1

Ta dùng « dấu hiệu nhanh » này để đưa ra kết quả nhanh chóng cho các bài sau.


lim n 2  
  

5 3 
Câu 29. L  lim 3n  5n  3  lim n 2   2    vì   5 3
2 2
. Chọn D.
 n n  lim 2   2   2  0

 
 
 n n 

Giải nhanh : 3n 2  5n  3  3n 2 
.

5 
Câu 30. Ta có lim 5n  3 a 2  2 n 3   lim n 3  2  3 a 2  2  
 n 

5 
 lim  2  3 a 2  2  a 2  2  0   2  a  2  a  1; 0; 1. Chọn B.
 n  a  , a 10;10

Câu 31. Ta có


lim n 4  
  

lim 3n 4  4n 2  n  1  lim n 4 3  2  3  4    vì 
4 1 1
   4 1 1 .
n n n  
lim 3  2  3  4   3  0
 
 
 n n n 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Chọn D.

Giải nhanh : 3n 4  4n 2  n  1  3n 4 
.

 2  2
2 n
Câu 32. Vì 2, , , lập thành cấp số nhân có u1  2  q nên

 2
n
1   
a  2  2  0
   2  lim un   vì 
n
un  2.  2 2  1  . Chọn C.
1 2   
q  2  1

1 3 n 1 1 n n  1
Câu 33. Ta có  1   ...   1  2    n  . . Do đó
2 2 2 2 2 2

1 3 n
 1   ... 
2  lim n  n  1 (“bậc tử”  “bậc mẫu”). Chọn D.
2
lim 2 2
n2 1 4n 2  4 4

1 2 n 1 1 1 n 11  n 1 n 2  n
Câu 34. Ta có   ...   1  2    n  1  .  . Do đó
n2 n2 n2 n2 n2 2 2n 2

1 2 n 1 n2  n 1
lim  2  2  ...  2   lim  . Chọn C.
 n n n  2n 2 2

n 1  2n 1
Câu 35. Ta có 1  3  5  2n 1   n 2 nên
2

1  3  5    2n  1 n2
lim 
1
  lim 2  
 Chọn B.
 3n  4
2  3n  4 3

Câu 36. Ta có

 1 1   1 1 1 1   1 
lim  
1 1
 ...    lim 1         lim 1
   1.
1.2 2.3 
n n  1  2 2 3 n n 1  n  1

Chọn B.

1 1 1 1 
Câu 37. Với mọi k  * thì     , do đó
 2 k  1 2 k  1 2 
 2 k  1 2 k  1

1   
lim  
1 1   lim 1 1 1  1  1  1  1 
 ... 
1.3 3.5 2n 12n  1  
2  3 3 5 2 n  1 2 n  1
1 1  1
 lim 1  .
2  2n  1 2

Chọn A.

Câu 38. Ta có

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
  ......   1         
1.4 2.5 n n  3 3  4 2 5 3 6
 n n  3 
1  1 1 1 1 1 1 1 
 1              
3 
 2 3 n  
 4 5 6 n  3 
1 1 1 1 1 1 
 1      
3  2 3 n  1 n  2 n  3 
1 11 1 1 1 
     
3 6 n  1 n  2 n  3 

 1   
Do đó lim  
1 1   lim 1 11  1  1  1   11 . Chọn A.
 ...... 
1.4 2.5 n n  3  3 6 n  1 n  2 n  3  8

2n3  3n 2  n n n 12n  1
Câu 39. Đặt P n   thì ta có
6 6

12  22  32    n 2   P 2  P 1   P 3  P 2     P n  1  P n


n n  12n  3
 P n  1  P 1 
6

12  22  ...  n 2 n n  12n  3 2 1
Do đó lim  lim   . Chọn D.
n n  1
2
6n n  1
2
6 3

Câu 40. Giả sử lim un  a thì ta có

a 
2 a 
2
    2
1 1
a  lim un1  lim   a  1. Chọn D.
2  un 2  a a 2  a   1 a  2a  1  0

Câu 41. Giả sử lim un  a thì ta có

un  1 a  1
a  lim un1  lim   a  1 
 Chọn A.
2 2

1 1
9  2
9n 2  n  1 n n  3 
Câu 42. lim  lim  Chọn B.
4n  2 4
2 4
n

9n 2  n  1 9n 2 3
Giải nhanh:   .
4n  2 4n 4

2 1
1   2
n 2  2n  1 n n   1 
Câu 43. lim  lim  Chọn C.
3n 4  2 2
3 4
3
n

n 2  2n  1 n 2 1
Giải nhanh :   .
3n  2
4
3n 4
3

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3
2
2n  3 n  2  1. Chọn D.
Câu 44. lim  lim
2n  5 2
5 2
n

2n  3 2n
Giải nhanh:   1.
2n  5 2n

1 1 4
 2
n 1  4 n  0  0 
Câu 45. lim  lim n n  Chọn B.
n 1  n 1 1 1
 2 1
n n

n 1  4 n 1
Giải nhanh:   
 0.
n 1  n n n

1
1 1
n  n2 1 n 2  1  1  2 2 sin 
Câu 46. Ta có lim  lim
n2  n  2 1 2 1 4
1 
n n

a  2 2
 
 
 S  8 
 Chọn B.
b  0

10
10 n2 0
Câu 47. lim  lim   0. Chọn C.
n  n 1
4 2
1 1
1 2  4
1
n n

10 10 10
Giải nhanh:   
 0.
n  n 1
4 2
n 4 n2

2 n  1
3
2n  2
Câu 48. lim n  1  lim 4  0 (“bậc tử”  “bậc mẫu”). Chọn C.
n  n 1
4 2
n  n 2 1

2n  2 2n 2
Giải nhanh: n  1  n. 4  
 0.
n  n 1
4 2
n n

5 7
a  3 3
3
an 3  5n 2  7 n
3 3
n  b a 3
Câu 49. Ta có lim  lim
3n 2  n  2 1 2 3 3
3  2
n n

 3
 ab 1
 b 3  c   3  P  . Chọn B.
 3
c  0

Câu 50. Ta có


lim n  
 200 
2  
lim 5 200  3n  2n  lim n  5 5  3  3    vì
5 2 
  5 200 2  .
 n n  
lim   3  3    5 3  0
  5 
 
 n n 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Chọn D.

Giải nhanh: 5
200  3n5  2n 2  5 3n5   5 3.n 
.

Câu 51.  nhân lượng liên hợp :


n  5  n  1  n  n  0 

lim  n  5  n  1  lim  4
n  5  n 1
 0 
 Chọn A.

Câu 52.  nhân lượng liên hợp :


n 2  n  1  n  n 2  n  0 

1
1 
n  1
lim  
n 2  n  1  n  lim
n  n 1  n
2
 lim
1 1
n 1
  
2
 Chọn A.
1  2  1
n n

n  1 n 1
Giải nhanh : n2  n 1  n    .
n  n 1  n
2
n n
2 2

 2 
Câu 53. lim  
n 2 1  3n 2  2  lim n  1 2  3  2    vì
 n
1
n 

 2 
lim n  , lim  1 2  3  2   1 3  0. Chọn C.
1
 n n 

Giải nhanh : n 2 1  3n 2  2  n 2  3n 2  1 3 n 
.  
Câu 54.  nhân lượng liên hợp :
n 2  2n  n 2  2n  n 2  n 2  0 

lim  n 2  2n  n 2  2n  lim  4n
n  2n  n  2n
2 2
 lim
2
4
2
 2. Chọn B.
1   1
n n

4n 4n
Giải nhanh : n 2  2n  n 2  2n    2.
n  2n  n  2n
2 2
n  n2
2

Câu 55. n 2  a 2 n  n 2  a  2 n  1  n 2  n 2  0 
 nhân lượng liên hợp:

a 2  a  2  n  1
Ta có lim  n  a n  n  a  2 n  1  lim
2 2 2
 n2  n  n2 1

1
a2  a  2 
n  a  a  2  0   a  1. Chọn B.
2
 lim
1 1 2 b  2
1  1 2 
n n

Câu 56.  nhân lượng liên hợp :


2n 2  n  1  2n 2  3n  2  2n 2  2n 2  0 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2 n 1
lim  2n 2  n  1  2n 2  3n  2  lim  2n  n  1  2n 2  3n  2
2

1
2
n 1
 lim  .
1 1 3 2 2
2  2  2  2
n n n n

Chọn B.

Giải nhanh :

2 n 1 2n 1
2n 2  n  1  2n 2  3n  2    .
2n  n  1  2n  3n  2
2 2
2n  2n
2 2
2

Câu 57. Giải nhanh : n 2  2n 1  2n 2  n  n 2  2n 2  1 2 n 


.  
 1 
Cụ thể : lim  
n 2  2n 1  2n 2  n  lim n. 1   2  2     vì

2 1
n n n 

 1 
lim n  , lim  1   2  2    1 2  0 
2 1
 Chọn C.
 n n n 

Câu 58. Nếu  nhân lượng liên hợp :


n 2  8n  n  a 2  n 2  n  0 

2 a 2  8 n 2a 2  8
Ta có lim  n 2  8n  n  a 2  lim n2  n  n
 lim
1
1 1
n

 a 2  4  0  a  2. Chọn B.

Câu 59.  nhân lượng liên hợp :


n 2  2n  3  n  n 2  n  0 

3
2 
2 n  3
lim  n  2n  3  n  lim
2

n 2  2n  3  n
 lim
2 3
n  1 
 Chọn A.
1  2  1
n n

2 n  3 2 n
Giải nhanh : n 2  2n  3  n    1.
n  2n  3  n
2
n2  n

Câu 60.  nhân lượng liên hợp :


n 2  an  5  n 2  1  n 2  n 2  0 

an  4
1  lim un  lim  n 2  an  5  n 2  1  lim  n  an  5  n 2  1
2

4
a
n a
 lim   a  2.
a 5 1 2
1  2  1 2
n n n

Chọn C.

Giải nhanh :
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 37
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

an  4 an a
1  n 2  an  5  n 2  1     a  2.
n  an  5  n  1
2 2
n  n
2 2 2

Câu 61. 3
 nhân lượng liên hợp :
n3  1  3 n3  2  3 n3  3 n3  0 

1
lim  3
n3  1  3 n3  2  lim   0. 
 Chọn C.
n 1  n 1. 3 n3  2  3 n3  2
3 2 3
3 3

Câu 62. 3
 nhân lượng liên hợp :
n 2  n3  n  3 n3  n  0 

lim  3
n 2  n3  n  lim  n2
 lim
1 1
 .
n 2  n  3 2  1  3
2
3
 n 3 n 2  n3  n 2 3  1  3 1 1  1
 n  n

Chọn A.

n2 1 n2
Giải nhanh : 3
n 2  n3  n    .
n 2  n  n  n n  n 3
3 2 3 6 3 3 2
3
 n 3 n 2  n3  n 2

Câu 63. 3
 nhân lượng liên hợp :
n3  2n 2  n  3 n3  n  0 

2 n 2 2
lim  3
n3  2n 2  n  lim   lim
2
 .
n 2 2
  2 3
2
3
 2n  n. n  2n  n
3 3 2 2
2
1   3 1  1
3
3
n n

Chọn B.

2 n 2 2 n 22
Giải nhanh : 3
n 3  2n 2  n    .
n  n  n. n  n 3
2 2 3 6 3 3 2
3 3
 2n  n. n  2n  n
3 3 2 2

Câu 64. n  n  1  n 1  n   
 nhân lượng liên hợp :
n  n  0 

lim n  n  1  n 1  lim  2 n
n  1  n 1
 lim
1 1
2
 1 
 Chọn D.
1   1
n n

Giải nhanh : n  n  1  n 1   2 n
n  1  n 1

n n
2 n
 1.

Câu 65. n  n 1  n  n   
 nhân lượng liên hợp :
n  n  0 

lim n  n  1  n  lim  n 1  n
n
 lim
1
1

1
2

 Chọn B.
1 1
n

Giải nhanh : n  n 1  n   n
n 1  n

1
 .
n n 2
n

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 38


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Câu 66. n  n2 1  n2  3  n    nhân lượng liên hợp :


n 2  n 2  0 

lim n  n 2  1  n 2  3  lim n 1  n  3
2
4n
2
 lim
1 3
4
 2 
 Chọn B.
1  2  1 2
n n

Giải nhanh : n  n2 1  n2  3   4n
n 1  n  3
2 2

n  n2
2
4n
 2.

Câu 67. n  n2  n 1  n2  n  6  n   
 nhân lượng liên hợp :
n 2  n 2  0 

lim n  n 2  n  1  n 2  n  6  lim  7n
n  n 1  n2  n  6
2

7 7
 lim  .
1 1 1 6 2
1  2  1  2
n n n n

Chọn C.

Giải nhanh : n  n2  n 1  n2  n  6   n  n 1  n  n  6
2
7n
2

7n
n  n
2
7
 .
2 2

Câu 68.  nhân lượng liên hợp :


n  2  n 2  4  n 2  n 2  0 

 1 4 
lim
1
n  2  n 2  4
 lim
1
2
 
n 2  2  n 2  4  lim n.   1  2  1  2   
 2  n
2
n 

 1 4 
vì lim n  , lim   1  2  1  2   1  0 
2
 Chọn C.

 2  n n 

Giải nhanh :


n 2 n 4
1
2

1
2
 n2  2  n2  4    1
2
 n 2  n 2  n 
.

Câu 69. 9n 2  n  n  2  9n 2  3n 
 0 
 giải nhanh :

9n 2  n  n  2 9n 2
  1 
 Chọn A.
3n  2 3n

1 1 2
9  
9n 2  n  n  2 n n n 2  9  1.
Cụ thể : lim  lim
3n  2 3
2 3
n

Câu 70. 3
 nhân lượng liên hợp :
n3  1  n  3 n3  n  0 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 39


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

lim  3

n3  1  n  lim
1
 0 
 Chọn B.
n3 1
2
3
 n 3 n3  1  n 2

2  5n  2 5 n  2 25
Câu 71. Giải nhanh :     Chọn A.
3n  2.5n 2.5n 2

1
n

2    25
25 n2 5  25
Cụ thể : lim n  lim  .
3  2.5 n
 3 
n
2
   2
 5 

3n  2.5n 1 2.5n 1
Câu 72. Giải nhanh :   10 
 Chọn B.
2n1  5n 5n

 3 
n
  10
3n  2.5n1  5 
Cụ thể : lim  lim  10.
2n1  5n  2 
n

2.   1
 5 

3n  4.2n1  3 3n  3 
n

Câu 73. Giải nhanh :  n     0. Chọn A.


3.2n  4n 4  4 

 3     
n n n
   8. 1   3. 1 
n 1
3  4.2  3
n 
 4 
 2  4  0
Cụ thể : lim  lim   0.
3.2  4
n n
1
n
1
3.   1
 2 

3n 1 3n 1
Câu 74. Giải nhanh :    
 Chọn B.
2  2.3  1 2.3
n n n
2

1
n

1  
3n 1  3 
1
Cụ thể : lim  lim  .
2  2.3  1
n n
 2 
n
 
n
2
   2   1 
 3   3 

Câu 75. Giải nhanh :


a 1
 5  5
n n
 2 n 1  1 2n 2  3 2n 2 1 5 

   2  2   2  
 b  5.

   5
n 1 n 1
5.2 n  5 3 n 2 1 n 5 5 

c  2

Vậy S  12  52  2 2  30. Chọn B.

 n
 2   1 
n 
  
 1  2.      3 
 
n
   2 
 2n 2  3 
n 1
5  2 1   5   5  
Cụ thể : lim   2   lim   n 2 

 n n 1  1 
 
n 1 n n
 5.2  5 3   5. 2   5  . 1  1  
  5  
 5  n 
2

1 5
 2   2.
5 5

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 40


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 n  3n  22 n  n  3n  4n 4n 1
Câu 76. Giải nhanh: 2 n2
   
 Chọn D.
3  3  2
n n
3  3  4.4
n n n
4.4 n
4

    3 
n n
      1
 n  3n  22 n  4   4  1
Cụ thể : lim  lim  .
3 n  3n  22 n 2 
n
 3
n
4
3.   3.   4
 4   4 

n
Câu 77. Giải nhanh : Vì 3  5 nên 3n  5  3n 
. Chọn D.

lim 3n  

  
n 

 n n
n  5   
Cụ thể : lim 3  5   lim 3 1      vì   5 
n
 .
   
    3   

lim1    1  0

  3 

Câu 78. Giải nhanh : 34.2n1  5.3n  5.3n   5  0. 


 Chọn C.


lim 3n  
  

 
n

Cụ thể : lim 34.2n1  5.3n   lim 3n 162.   5   vì  


2 
 2 
n
.
  3   lim 
162.
   5  5  0
  
 3 

 

3n  4.2n1  3 3n  3 
n

Câu 79. Giải nhanh :  n     0. Chọn A.


3.2n  4n 4  4 

3n  4.2n1  3 8.3n1  3 3n  4.2n1  3


n

Cụ thể : 0   n  24.   0 


 lim  0.
3.2n  4 n
4  4  3.2n  4n

 n
 0
n
n n 1n  2 n  2n 3
Câu 80. Ta có 2   Cn  2  Cn 
n k n 3
  n . Khi đó:
6 6 2
 2  
k 0

 n

 n
lim 2  
n 1
n
 n2
2  3.  10.  
n 1
 3n  10 n n 
 2  1 
n
  vì 
2 2 2 n
lim  lim 2 .  2  3.  10.   .
3n 2  n  2 n 1 2  n  2  2
3  2 lim 2
 0
n n  1 2 3
 3  2
 n n

Chọn A.

4 n  2 n 1 4n 1 1
Câu 81. Giải nhanh: 4
n n 2
 4
n a
 a   2 a  1024  210  a  10.
3 4 4 2 1024

Mà a  0;2018 và a   nên a  10;2017 


 có 2008 giá trị a. Chọn B.

n
1
1  2. 
4 n  2 n 1  2  1 1 1
Cụ thể : lim 4  lim 4    .
3n  4 n  a  3 
n
4a a 2
2  2a
   4 a
 4 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 41


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 n 2  2n 1n  n 2  2n 1
n
 
Câu 82. Ta có lim   n   lim  lim n . Ta có
 3n 1 3  3n 1 3

 2
 1
 n 2  2n n 1
lim  lim 
 3n 1 1 3  n 2  2n 1n  1
3 
 n  lim   n   . Chọn C.
  3n 1 3  3

   
n n
0   1  1 
n
 1
     0  lim n  0
3 n  3  3


   3n 1 cos 3n 


 3n  1 cos 3n 
n n

Câu 83. lim    lim   . Ta có :
 n 1   n 1 n 


lim 3n  3  3
 n 1 1  3n  1n cos 3n 
    3.
  lim  
 1 cos 3n
n
1  1
n
cos 3n 
 n  1 
0    0  lim 0
 n 1 n 1 n 1


Chọn B.

 1
 2 a 2
lim an 1  lim n a
 3  n2 3 an 2 1 1
Câu 84. Ta có  n 2
1  lim 3    3  a.
 3  n 2 2n
 n
lim 1  lim  1   0
 
 2 
 2n


a  0;20, a  
Ta có   a  1;6;13. Chọn B.


 a 3  

1
n
n
Câu 85. Ta có lim 2.3n  n  2  lim 3n . 2   2.  . Vì
3n  3 









lim 3  n

 
lim 3n  
 

n n n 2 n 
  
0 n  2    0  lim n  0  ,
lim 2  n  2. 1   2  0
n
3 Cn n n 1 n 1 3 
  
  
 

 3 n
 3 
2 



1
n

lim    0 

 3  

do đó lim 2.3n  n  2  . Chọn D.

Câu 86. Gọi q là công bội của cấp số nhân, ta có :

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 42


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 u1 
 2 u1  2 1 q  q   1
1 q

  2
 9   . Chọn A.
 1 q 2 1 q  
 u  2 1  1   3

3 3
9
S3  u1 .  
4   2 
4  1
 1 q 

Câu 87. Ta có

   

   
1 1 1  1 1 1
S  9  3  1      n3    9 1   2  4    n1    9 
1   1   27 .
    1  2
3 9 3 3 3 3 3  1 
 1 
  3
 CSN lvh: u1 1, q 
3

Chọn A.

Câu 88. Ta có

   
 
 1 1 1  
1   1 
S  2 1       n    2    2 2. Chọn C.
 
2 4 8 2  
  1 
 
 1  
 CSN lvh: u1 1, q 
1
2  2 

Câu 89. Ta có

2  2  2
2 n
2 4 2n 1
S  1      n    1              3. Chọn A.
3 9 3 
3  3 
 3   2
 1
CSN lvh: u1 1, q 
2 3
3

Câu 90. Ta có :

   

n 1  
 1  1  1  3
n 1
1 1 1 1 1  1 1
S        1  2    n1      . Chon D.
2 6 18 2.3n1 2  
3 3 3  2  1  8
   1  
 CSN lvh: u1 1, q 
1
3   3 

Câu 91. Ta có

 1 1  1 1 1 1
S          ...   n  n   ...
 2 3   4 9   2 3 

    1 1
 1 1   
1   1 1 1  1 1
      n         n    2  3  1  .
 
2 4  
2   
3 9 
3   1 1 1 2 2
    1
 CSN lvh: u1  q 
1
  CSN lvh: u1  q 
1
 2 3
2 3

Chọn D.

Câu 92. Ta có 1  a  a 2  ...  a n là tổng n  1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân với số hạng đầu là 1 và công bội là a , nên

2 n
1.1  a n 1  1  a n 1
1  a  a  ...  a   .
1 a 1 a

11  b n 1  1  b n 1
Tương tự: 1  b  b  ...  b 
2 n
 .
1 b 1 b

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 43


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1  a n 1
2
1  a  a  ...  a n
1  b 1  a n 1 1  b
Do đó lim  lim 1  na1  lim .   a  1, b  1.
2
1  b  b  ...  b n
1 b 1  a 1  b n 1 1  a
1 b

Chọn B.

Câu 93. Ta có

1 1
S  1
 cos 2 x  cos 4 x  cos 6
x    cos 2 n x  
   . Chọn C.
CSN lvh: u1 1, q  cos x
2 1 cos 2 x sin 2 x

Câu 94. Ta có

1
S  1 sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x    1 . sin 2 n x   
n
. Chọn C.
 1  sin 2 x
CSN lvh: u1 1, q  sin x
2

 
Câu 95. Ta có tan   0;1 với mọi   0;  , do đó
 4 

1 cos  cos 
S  1
 tan   tan
2
  tan 3  
   . Chọn B.
1  tan  sin   cos   
CSN lvh: u1 1, q  tan 
2 sin   
 4

 
M  1 m  1 
1
 1 m  M
Câu 96. Ta có   , khi đó
 1  1
 N  n  1
 1 n  N

1 1 MN
A   . Chọn A.
1 mn  1  1  M  N 1
1 1 1 
 M  N 

Câu 97. Ta có 0,5111  0,5  102  103    10n  

Dãy số 102 ;103 ;...;10n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu bằng u1  102 , công bội bằng q  101 nên
u1 102 1
S   .
1  q 1 101 90

46 23 a  23
Vậy 0,5111...  0,5  S    
 
T  a  b  68. Chọn B.
90 45 b  45

Câu 98. Ta có

35
35 35 2 35 a  35
A  0,353535...  0,35  0, 0035  ...  2  4  ...  10    T  3465. .
10 10 1 2
1 99 b  99
10

Chọn B.

Câu 99. Ta có

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 44


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

B  5, 231231...  5  0, 231  0, 000231  ...


231
a  1742


231 231 3 231 1742
 5  3  6  ...  5  10  5      T  1409
10 10 1 999 333 
b  333

1 3
10

Chọn A.

Câu 100. Ta có

 1 1 1 
0,17232323  0,17  23 4  6  8 
10 10 10 
1
17 17 23 1706 853
  23. 10000     .
100 1 100 100.99 9900 4950
1
100

 a  853
  212  T  4097  213.


b  4950

Chọn D.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 45


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2. GIÔÙI HAÏN CUÛA HAØM SOÁ

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ.


I – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM

1. Định nghĩa

Định nghĩa 1

Cho khoảng chứa điểm và hàm số xác định trên hoặc trên

Ta nói hàm số có giới hạn là số khi dần tới nếu với dãy số bất kì,
và , ta có Kí hiệu: hay khi

Nhận xét: với là hằng số.

2. Định lí về giới hạn hữu hạn

Định lí 1

a) Giả sử và . Khi đó:

(nếu ).

b) Nếu và , thì và

3. Giới hạn một bên

Định nghĩa 2

Cho hàm số xác định trên

Số được gọi là giới hạn bên phải của hàm số khi nếu với dãy số bất kì,
và , ta có Kí hiệu:

Cho hàm số xác định trên

Số được gọi là giới hạn bên trái của hàm số khi nếu với dãy số bất kì,
và , ta có Kí hiệu:

Định lí 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

II – GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ TẠI VÔ CỰC

Định nghĩa 3

a) Cho hàm số xác định trên

Ta nói hàm số có giới hạn là số khi nếu với dãy số bất kì, và ,
ta có

Kí hiệu:

b) Cho hàm số xác định trên

Ta nói hàm số có giới hạn là số khi nếu với dãy số bất kì, và ,
ta có

Kí hiệu:

Chú ý:

a) Với là hằng số và nguyên dương, ta luôn có:

b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi vẫn còn đúng khi hoặc .

III – GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA HÀM SỐ

1. Giới hạn vô cực

Định nghĩa 4

Cho hàm số xác định trên

Ta nói hàm số có giới hạn là khi nếu với dãy số bất kì, và , ta

Kí hiệu:

Nhận xét:

2. Một vài giới hạn đặc biệt

a) với nguyên dương. b)

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực

a) Quy tắc tìm giới hạn của tích

b) Quy tắc tìm giới hạn của thương

Dấu của

Tùy ý

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa

1. caùc ví duï minh hoïa


Ví dụ 1. Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa :
x3 − 1 x+2 −2 3x + 2
1. A lim(3x 2 + x + 1) 2. B = lim
= 3. C = lim 4. D = lim
x →1 x →1 x − 1 x→2 x−2 x →+∞ x −1
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số sau không có giới hạn:
1
1. f(x) = sin khi x → 0 2. f(x) = cos 5 2x khi x → −∞ .
x
Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu lim f(x) = 0 thì lim f(x) = 0 .
x → x0 x → x0

1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän


Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa

1. lim
x+1
x →1 x − 2 x→2
(
2. lim x 3 + 1 ) 3. lim
x →1
x+3 −2
x −1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

x+3 2x 2 − x + 1 3x + 2
4. lim 5. lim . 6. lim
x →+∞ x − 2 x →−∞ x+2 x →1 2x − 1

x+4 −2 4x − 3 3x − 1
7. lim 8. lim 9. lim
x →0 2x x →1+ x −1 x→2− x−2
Bài 2 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn :
1
1. f(x) = sin khi x → 0 2. f(x) = cos x khi x → +∞
x
Bài 3 Bằng định nghĩa hãy tìm các giới hạn sau
2x 2 + x − 3 x+1 3x 2
1. lim 2. lim 3. lim
x →1 x −1 x→2
( 2 − x )4 x →+∞ 2x 2 +1

x2 − 4 x 2 + 3x + 2
(
4. lim x 2 + x − 1 ) 5. lim 6. lim .
x →−∞ x→2−
( x + 1) ( 2 − x )
4 x →−1− x+1

Bài 4 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn
1
1. f(x) = cos khi x → 0 2. f(x) = sin 2x khi x → +∞
x2

Vấn đề 2. Tìm giới hạn của hàm số

Bài toán 01: Tìm biết xác định tại .

Phương pháp:
* Nếu là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng
* Nếu cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái
bằng giới hạn phải).

1. caùc ví duï minh hoïa


Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
sin 2x + 3 cos x + x x 2 + 3 − 2x
1. lim 2. lim
x →0 2x + cos 2 3x x →2 3 x + 6 + 2x − 1

Ví dụ 2. Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?
 x 2 + 3x + 1
 khi x < 1
 x2 + 2
1. f(x) =  khi x → 1 ;
 3x + 2
 3 khi x ≥ 1

2x 2 + 3x + 1 khi x ≥ 0
2. f(x) =  khi x → 0
2
−x + 3x + 2 khi x < 0
Ví dụ 3. Tim m để các hàm số:
 x 2 + mx + 2m + 1
 khi x ≥ 0
 x+1
1. f(x) =  có giới hạn khi x → 0 .
 2x + 3m − 1 khi x < 0
 1 − x + 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 x2 + x − 2
 + mx + 1 khi x < 1
2. f(x) =  1 − x có giới hạn khi x → 1 .
3mx + 2m − 1 khi x ≥ 1

1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau:
x2 − x + 1 2 tan x + 1
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x+1 x→
π sin x + 1
6
3 3
x+2 −x+1 7x + 1 + 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →0 3x + 1 x →1 x−2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
x+1 sin 2 2x − 3 cos x
1. A = lim 2. B = lim
x →−2 x 2 +x+4 π tan x
x→
6

2x 2 − x + 1 − 3 2x + 3 3x + 1 − 2
3. C = lim 4. D = lim
2 x →1 3
x →1 3x − 2 3x + 1 − 2
Bài 3 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 3 − 5x 2 + 4 khi x ≥ 1
1. f(x) =  khi x → 1
3x − 1 khi x < 1
 x3 − 8
 khi x > 2
2. f(x) =  x − 2 tại x → 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2

Bài 4 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 2 − 5x + 1 khi x ≥ 1
1. f(x) =  tại x = 1 .
−3x + 2 khi x < 1
 x3 − 8
 khi x > 2
2. f(x) =  x − 2 tại x = 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2

Bài 5
x + ax + 1 khi x > 2
2
1. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2 f(x) =  .
2
2x − x + 1 khi x ≤ 2
5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0

2. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x = 0 f(x) =  .
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
Bài 6 Tìm a để hàm số
5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0

1. f(x) =  có giới hạn tại x → 0
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
x 2 + ax + 1 khi x > 1
2. f(x) =  2 có giới hạn khi x → 1 .
2x − x + 3a khi x ≤ 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Bài toán 02. Tìm trong đó .

Dạng này ta gọi là dạng vô định .

Để khử dạng vô định này ta sử dụng định lí Bơzu cho đa thức:


Định lí: Nếu đa thức có nghiệm thì ta có :
.
*Nếu và là các đa thức thì ta phân tích và . Khi đó

, nếu giới hạn này có dạng thì ta tiếp tục quá trình như trên.

Chú ý :Nếu tam thức bậc hai có hai nghiệm thì ta luôn có sự phân tích
.

* Nếu và là các hàm chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp để chuyển về các đa thức, rồi
phân tích các đa thức như trên.
Các lượng liên hợp:
1.

2.

3.
* Nếu và là các hàm chứa căn thức không đồng bậc ta sử dụng phương pháp tách, chẳng
hạn:
Nếu thì ta phân tích:
.
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau:
, trong đó .
* Một đẳng thức cần lưu ý:
.

1. caùc ví duï minh hoïa

Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:


xn − 1 x 5 − 5x 3 + 2x 2 + 6x − 4
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x − 1 x →1 x3 − x2 − x + 1
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
(1 + mx)n − (1 + nx)m (1 + 2x)2 (1 + 3x)3 − 1
1. C = lim 2. D = lim
x →0 x2 x →0 x
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau:
3
2x − 1 − x 3x + 2 − x
1. A = lim 2. B = lim
2
x →1 x −1 x→2 3x − 2 − 2
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3
2x − 1 − 1 2x − 1.3 3x − 2.4 4x − 3 − 1
1. B = lim 2. C = lim
x →1 x −1 x →1 x −1

Ví dụ 5. Tìm các giới hạn sau:


3
7x + 1 − 5x − 1 x + 2 − 3 x + 20
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x −1 x →7 4
x+9 −2
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các gới hạn sau :
x 3 − 3x 2 + 2 x 4 − 5x 2 + 4
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x 2 − 4x + 3 x→2 x3 − 8
(1 + 3x)3 − (1 − 4x)4 (1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) − 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →0 x x →0 x
Bài 2 Tìm các gới hạn sau :
n
xn − 1 1 + ax − 1
1. A lim (m, n ∈  *) =2. B lim (n ∈  *,a ≠ 0)
x →0 x m −1 x →0 x
n 1 + αx 3 1 + βx 4 1 + γx − 1
1 + ax − 1
3. A = lim với ab ≠ 0 4. B = lim với αβγ ≠ 0 .
x →0 m 1 +
bx − 1 x →0 x
Bài 3 Tìm các gới hạn sau :
2x 2 − 5x + 2 x 4 − 3x + 2 2x + 3 − x
1. A = lim 2. B = lim 3. C = lim
x→2 x 3 − 3x − 2 x →1 x 3 + 2x − 3 x→3 x 2 − 4x + 3
3 3 (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1
x +1 −1 4x − 1 − x + 2
4. D = lim 5. E = lim 6. F = lim
x →0 4 2x + 1 − 1 x →7 4
2x + 2 − 2 x →0 x
m
1 + 4x − 3 1 + 6x 1 + ax − n 1 + bx
7. M = lim 8. N = lim
x →0 x2 x →0 x

9. G = lim
m
1 + ax n 1 + bx − 1
10. V = lim
(1 + mx ) − (1 + nx ) n m
11. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x )
3 n

x →0 x x →0 x2 x →1
(1 − x )n −1
n n
 1 + x2 + x  −  1 + x2 − x 
   
12. L = lim    
x →0 x
Bài 4 Tìm các gới hạn sau :
2x 2 − 5x + 2 x 4 − 3x 2 + 2 2x + 3 − 3
1. A = lim 2. B = lim 3. C = lim
3 3 2
x→2 x −8 x →1 x + 2x − 3 x→3 x − 4x + 3
3 3 n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) −1
x +1 −1 4x − 1 − x + 2
4. D = lim 5. E = lim 6. F = lim
x →0 2x + 1 − 1 x →7 4
2x + 2 − 2 x →0 x
n m
7. M = lim
1 + 4x − 3 1 + 6x
8. N = lim
m
1 + ax − n 1 + bx
9. V = lim
(1 + mx ) − ( 1 + nx )
x →0 1 − cos 3x x →0 1+ x −1 x →0 1 + 2x − 3 1 + 3x

10. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x ) .
3 n

(1 − x )
x →1 n −1
2

Bài 5 Tìm các giới hạn sau


4x + 1 − 3 2x + 1 4x + 5 − 3
1. A = lim 2. B = lim
x →0 x x →1 3 5x + 3 − 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

4
2x + 3 + 3 2 + 3x x− x+2
3. C = lim 4. D = lim .
x →−1 x + 2 −1 x→2 x − 3 3x + 2
Bài 6 Tìm các giới hạn sau
1 + 2x − 3 1 + 3x 5 + 4x − 3 7 + 6x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 x2 x →−1 x3 + x2 − x − 1

f(x)
Bài toán 03: Tìm B = lim , trong đó f(x),g(x) → ∞ , dạng này ta còn gọi là dạng vô
x →±∞ g(x)

Phương pháp: Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn:
* lim x 2k = +∞ ; lim x 2k +1 = +∞ ( −∞) .
x →+∞ x →+∞
(x →−∞ ) (x →−∞ )

k
* lim = 0 (n > 0; k ≠ 0) .
x →+∞ x n
(x →−∞ )

k
* lim f(x) = +∞ ( −∞) ⇔ lim = 0 (k ≠ 0) .
x → x0 x → x0 f(x)

1. caùc ví duï minh hoïa


Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
(4x + 1)3 (2x + 1)4 4x 2 − 3x + 4 + 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ (3 + 2x)7 x →−∞
x2 + x + 1 − x
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
2x 2 + 1 − x 2 + 1 3x 2 − 2 + x + 1
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ 2x + 2 x →−∞
x2 + 1 − 1
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Tìm các giới hạn sau:
3
2x − 3x 2 + 2 1 + x 4 + x6
1. C = lim 2. D = lim 3. E
= lim ( x 2 − x + 1 − x)
x →+∞ 2 x →−∞ 3 4 x →+∞
5x + x + 1 1+ x + x
lim  8x 3 + 2x − 2x 
3
=4. F lim x( 4x 2 + 1 − x) 5. M
= lim ( x 2 + 3x + 1 − x 2 − x + 1) 6. N
=
x →−∞ x →±∞ x →+∞  
lim  16x 4 + 3x + 1 − 4x 2 + 2  8. K lim  x 2 + 1 + x 2 − x − 2x 
4
=7. H =
x →+∞   x →+∞  
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
3x 2 + 5x + 1 a 0 x n + ... + a n −1x + a n
1.=
A = lim 2. B lim (a 0 b0 ≠ 0) .
x →+∞ 2x 2 + x + 1 x →+∞ b0 x m + ... + bm −1x + bm
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
3
3x 3 + 1 − 2x 2 + x + 1 x x 2 + 1 − 2x + 1
1. A = lim 2. B = lim .
4 3
x →−∞
4x 4 + 2 x →+∞
2x 3 − 2 + 1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau:
(2x + 1)3 (x + 2)4 4x 2 − 3x + 4 − 2x
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ (3 − 2x)7 x →−∞
x2 + x + 1 − x
3
2x + 3x 2 + 2 1 + x 4 + x6
3. C = lim 4. D = lim .
x →+∞
5x − x 2 + 1 x →−∞
1 + x3 + x4
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Bài 5 Tìm các giới hạn sau:


1. A lim  x 2 + x + 1 − 2x 3 + x − 1  lim  x − x 2 + x + 1 
3
= 2. B
=
x →+∞   x →−∞  
3. C lim  4x 2 + x + 1 − 2x  4. D lim  x 3 + x 2 + 1 + x 2 + x + 1  .
3
= =
x →+∞   x →−∞  
Bài 6 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim  x 2 + x + 1 − 2 x 2 − x + x 
=
x →+∞  
2. B
= lim x( x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x)
x →+∞

Bài 7 Tìm các giới hạn sau


3
a 0 x n + ... + a n −1x + a n 4x 2 + x + 8x 3 + x − 1
1. A lim , (a 0 b0 ≠ 0) 2. B = lim
x →+∞ b0 x m + ... + bm −1x + bm x →+∞ 4
x4 + 3
3
4x 2 − 2 + x 3 + 1 x x 2 + 1 + 2x + 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →+∞ 3
x →−∞
x2 + 1 − x 2x 3 + x + 1 + x

Bài toán 04: Dạng vô định: và

Phương pháp:

Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng .

1. caùc ví duï minh hoïa


3
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
= A lim ( x 3 − 3x 2 + x 2 − 2x)
x →−∞

sau: B
Ví dụ 2. Tìm giới hạn= lim x( x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x)
x →+∞

1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän


Bài 1 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim  x 2 − x + 1 − x 
= 2. B
= lim  2x + 4x 2 − x + 1 
x →+∞   x →−∞  
3.
= C lim [n (x + a1 )(x + a 2 )...(x + a n ) − x]
x →+∞
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
1. A
= lim ( x 2 − x + 1 − x) =2. B lim x( 4x 2 + 1 − x)
x →+∞ x →−∞
3
3. C
= lim ( x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1) 4. D
= lim ( 8x 3 + 2x − 2x)
x →±∞ x →+∞
4 4 2 3
5. E
= lim ( 16x + 3x + 1 − 4x + 2) F
6.= lim (x − 1 − x 3 ) .
x →+∞ x →−∞

Bài toán 05: Dạng vô định các hàm lượng giác

Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau:

, từ đây suy ra .

Nếu và .
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1. caùc ví duï minh hoïa

Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:


cos x − 3 cos x 1 + 2x − 3 1 + 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 sin 2 x x →0 1 − cos 2x
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:

1. A = lim x 3 sin
x →0
1
x2
=2. B
x →+∞
(
lim 2 sin x + cos 3 x )( x+1− x )
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
1 − cosax
Bài 1 Tìm giới hạn sau: A = lim
x →0 x2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
1 + sin mx − cos mx 1 − cos x.cos 2x.cos 3x
1. A = lim 2. B = lim .
x →0 1 + sin nx − cos nx x →0 x2
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
1 − cos 2x cos 2x − cos 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 3x x →0 x(sin 3x − sin 4x)
2 sin
2
tan 2 2x x2
3. C = lim 4. D = lim
x →0 1 − 3
cos 2x x →0 1 + x sin 3x − cos 2x
Bài 4 Tìm các giới hạn sau:
sin( πx m ) π
1. A = lim . 2. B lim ( − x) tan x
=
x →1 sin( πx )n π 2
x→
2
1
3. C lim xα sin (α > 0) 4. D
= lim (sin x + 1 − sin x)
x →0 x x →+∞

Bài 5. Tìm các giới hạn sau


cos 3x − cos 4x 1 − 3 1 + 2 sin 2x sin 2 2x
1. A = lim 2. B = lim 3. C = lim
x →0 cos 5x − cos 6x x →0 sin 3x x →0 3 cos x − 4 cos x
π
1 − sin( cos x)
sin 4 2x 2 3 sin x + 2 cos x
4. D = lim 5. E = lim 6. F = lim
x →0 sin 4 3x x →0 sin(tan x) x →+∞ x+1+ x
m m n
cosax − cos bx 1 − cosax
7. H = lim 8. M = lim .
2
x →0 sin x x →0 x2
Bài 6. Tìm các giới hạn sau
cos 3x − cos 4x 1 − 3 1 + 2 sin 2x sin 2 2x
1. A = lim 2. B = lim 3. C = lim
x →0 cos 5x − cos 6x x →0 sin 3x x →0 3 cos x − 4 cos x
π
1 − sin( cos x)
sin 4 2x 2 3 sin x + 2 cos x
4. D = lim 5. E = lim 6. F = lim
x →0 sin 4
3x x →0 sin(tan x) x →+∞ x+1+ x
m m 3
cosax − cos bx 1 + 3x − 1 + 2x
7. H = lim 8. M = lim .
2 1 − cos 2x
x →0 sin x x →0

1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän


Vấn đề 1. DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN HỮU HẠ

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Câu 1. Giá trị của giới hạn lim 3 x 2  7 x  11 là: 3


3x 2  4  3x  2
x 2 Câu 10. Giá trị của giới hạn lim là:
x 2 x 1
A. 37. B. 38. C. 39. D. 40.
3 2
A.  . B.  . C. 0. D. .
Câu 2. Giá trị của giới hạn lim x  4 là: 2 2 3
x 3

Vấn đề 2. GIỚI HẠN MỘT BÊN


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
x 15
1 Câu 11. Kết quả của giới hạn lim là:
Câu 3. Giá trị của giới hạn lim x sin là: 2 x 2 x 2
x 0 2
15
1 A. . B. . C.  . D. 1.
A. sin . B. . C. . D. 0. 2
2

x 2
x 2 3 Câu 12. Kết quả của giới hạn lim là:
Câu 4. Giá trị của giới hạn lim là: x 2 x 2
x 1 x 3  2

A. . B. .
3
A. 1. B. 2. C. 2. D.  .
2
15
C.  . D. Không xác định.
3 2
x x
Câu 5. Giá trị của giới hạn lim là:
x 1
2 x 1 x 4  3 3x  6
Câu 13. Kết quả của giới hạn lim  là:
x 2 x 2
3
A. 1. B. 2. C. 0. D.  .
2 A. . B. 3.

x 1 C. . D. Không xác định.


Câu 6. Giá trị của giới hạn lim 4
là:
x 1 x  x 3
2x
Câu 14. Kết quả của giới hạn lim là:
3 2 3 2 x 2
2
2 x  5x  2
A.  . B. . C. . D.  .
2 3 2 3
1 1
A. . B. . C.  . D. .
2
3x  1  x 3 3
Câu 7. Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 x 1
x 2  13 x  30
Câu 15. Kết quả của giới hạn lim là:
3
A.  .
1
B. .
1
C.  .
3
D. .
x 3
 x  3 x 2  5
2 2 2 2
2
9x 2  x A. 2. B. 2. C. 0. D. .
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim là: 15
x 3
2 x 1 x 4  3

 2x

 víi x  1
1 1 
Câu 16. Cho hàm số f  x    1  x . Khi đó
A. . B. 5. C. . D. 5. 
5 5 
 2
 3 x  1 víi x  1

lim f  x  là:
x 2  x 1 x 1
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim 3 là:
x 2 x 2  2x
A. . B. 2. C. 4. D. .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 5

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018


 x 2 1 A. 3
3  1. B. . C. 3
3 1. D.  .

 víi x  1
Câu 17. Cho hàm số f  x   
 1 x . Khi đó


 2x  2

 víi x  1 Câu 25. Giá trị của giới hạn lim x
x 
 
4 x 2  7 x  2 x là:
lim f  x  là:
x 1
A. 4. B. . C. 6. D.  .
A. . B. 1. C. 0. D. 1.
0
Vấn đề 4. DẠNG VÔ ĐỊNH
 x  3 víi x  2
2
0
Câu 18. Cho hàm số f  x    . Khi đó
 x 1 víi x  2
x3 8
lim f  x  là: Câu 26. Giá trị của giới hạn lim là:
x 2
x 2 x2 4

A. 1. B. 0. A. 0. B. .

C. 1. D. Không tồn tại. C. 3. D. Không xác định.

 x  2  3 víi x  2 x 5 1
Câu 19. Cho hàm số f  x    . Tìm a Câu 27. Giá trị của giới hạn xlim
1 x 3  1
là:
ax 1 víi x  2

để tồn tại lim f  x . 3 3 5 5
x 2
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 3 3
A. a  1. B. a  2. C. a  3. D. a  4.
2x 3  6 3

 x 2
 2 x  3 víi x  3 Câu 28. Biết rằng lim 2
 a 3  b. Tính a 2  b 2 .


x  3 3  x
Câu 20. Cho hàm số f  x   1 víi x  3 . Khẳng


 A. 10. B. 25. C. 5. D. 13.
3  2 x víi x  3
2

định nào dưới đây sai?
x 2  x  6
Câu 29. Giá trị của giới hạn lim là:
A. lim f  x   6. B. Không tồn tại lim f  x .
x 3 x 2  3x
x3 x3

1 2 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 5
C. lim f  x   6. D. lim f  x   15.
x3 x3

3 x
Câu 30. Giá trị của giới hạn lim là:
Vấn đề 3. GIỚI HẠN TẠI VÔ CỰC x 3
27  x 3

Câu 21. Giá trị của giới hạn lim  x  x 3  1 là: 1 5 3


x  A. . B. 0. C. . D. .
3 3 5
A. 1. B. . C. 0. D. .
 x 2   21  7 1 2 x   21
Câu 31. Giá trị của giới hạn lim là:
Câu 22. Giá trị của giới hạn lim  x  2 x 2  3 x  là:
3
x 0 x
x 

A. 0. B. . C. 1. D.  . 2 21 2 21 2 21 1  2 21
A.  . B.  . C.  . D. .
7 9 5 7

Câu 23. Giá trị của giới hạn lim  x 2  1  x  là:


x 
x2  x  x
Câu 32. Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x2
A. 0. B. . C. 2 1. D.  .
A. 0. B. . C. 1. D. .
Câu 23. Giá trị của giới hạn lim
x 
 3 3 x 3 1  x 2  2  là:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3
x 1 A. 2. B. 1. C. 2. D. .
Câu 33. Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 3
4x  4 2
4 x 2  2x 1  2  x
Câu 42. Kết quả của giới hạn lim là:
A. 1. B. 0. C. 1. D. . x 
9 x 2  3x  2 x

2 1 x  3 8  x 1 1
Câu 34. Giá trị của giới hạn lim là: A.  . B. . C. . D. .
x 0 x 5 5

5 13 11 13 4 x 2  2x 1  2  x
A. . B. . C. . D.  . Câu 43. Biết rằng L  lim  0 là
6 12 12 12 x 
ax 2  3 x  bx
hữu hạn (với a, b là tham số). Khẳng định nào dưới đây
Câu 35. Biết rằng b  0, a  b  5 và
đúng.
3
ax  1  1  bx
lim  2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x 3 3
A. a  0. B. L   C. L  D. b  0.
a b b a
A. 1  a  3. B. b  1.

C. a 2  b 2  10. D. a  b  0.
3
x 3  2x 2 1
Câu 44. Kết quả của giới hạn lim là:
x 
2x 2 1

Vấn đề 5. DẠNG VÔ ĐỊNH
 2 2
A. . B. 0. C.  . D. 1.
2 2
2 x 2  5x  3
Câu 36. Kết quả của giới hạn lim là:
x  x 2  6 x  3
Câu 45. Tìm tất cả các giá trị của a để lim
x 
 2 x 2  1  ax 
A. 2. B. . C. 3. D. 2 . là .

2 x 3  5x 2  3 A. a  2. B. a  2. C. a  2. D. a  2.
Câu 37. Kết quả của giới hạn lim là:
x  x 2  6 x  3

Vấn đề 6. DẠNG VÔ ĐỊNH 


A. 2. B. . C. . D. 2 .
Câu 46. Giá trị của giới hạn lim 2 x 3  x 2  là:
x 
2 x 3  7 x 2  11
Câu 38. Kết quả của giới hạn lim là:
x  3 x 6  2 x 5  5 A. 1. B. . C. 1. D.  .

A. 2. B. . C. 0. D. .  1 1 


Câu 47. Giá trị của giới hạn lim   là:
 x  2 x 2  4 
x 2 

2x 3
Câu 39. Kết quả của giới hạn lim là:
x 
x 2 1  x A. . B. . C. 0. D. 1.

A. 2. B. . C. 3. D. 1 .  a b 
Câu 48. Biết rằng a  b  4 và lim   hữu
1  x 1  x 3 
x 1 

2  a  x  3
Câu 40. Biết rằng có giới hạn là  khi hạn. Tính giới hạn L  lim  b  a  .
x 2 1  x 1  x 3 1  x 
x 1 

x   (với a là tham số). Tính giá trị nhỏ nhất của


A. 1. B. 2. C. 1 . D. 2.
P  a 2  2a  4.

A. Pmin  1. B. Pmin  3. C. Pmin  4. D. Pmin  5. Câu 49. Giá trị của giới hạn lim
x 
 1  2 x 2  x  là:

4 x 2  x 1 A. 0. B. . C. 2 1. D.  .
Câu 41. Kết quả của giới hạn lim là:
x  x 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Câu 50. Giá trị của giới hạn lim


x 
 x 2  1  x là:  A. 0. B. . C. 1. D.  .

Vấn đề 7. DẠNG VÔ ĐỊNH 0.


1
A. 0. B. . C. . D.  .
2   1 
Câu 56. Kết quả của giới hạn lim  x 1   là:
x 0    x 
 
Câu 51. Biết rằng lim
x 
 
5 x 2  2 x  x 5  a 5  b. Tính

S  5a  b. A. . B. 1. C. 0. D.  .

A. S  1. B. S  1. C. S  5. D. S  5. x
Câu 57. Kết quả của giới hạn lim  x  2 2
là:
x 2 x 4
Câu 52. Giá trị của giới hạn lim
x 
 2
x  3x  x  4 x 2
 là: A. 1. B. . C. 0. D.  .

7 1
A. . B.  . C. . D. . 2x 1
2 2 Câu 58. Kết quả của giới hạn lim x là:
x  3x 3  x 2  2

Câu 53. Giá trị của giới hạn lim  3 3 x 3 1  x 2  2  là:


x  2 6
A. . B. . C. . D.  .
3 3
A. 3
3  1. B. . C. 3
3 1. D.  .
 1
Câu 59. Kết quả của giới hạn lim x 2 sin  x  2  là:
Câu 54. Giá trị của giới hạn lim
x 
 x2  x  3 x3  x2  là: x 0  x 

5 A. 0 . B. 1 . C. . D. .
A. . B. . C. 1. D.  .
6
x
Câu 60. Kết quả của giới hạn lim   x 3  1 2
là:
Câu 55. Giá trị của giới hạn lim  3 2 x  1  3 2 x  1 là:
x 1 x 1
x 

A. 3. B. . C. 0. D.  .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

GIỚI HẠN HÀM SỐ


Vấn đề 1. Tìm giới hạn bằng định nghĩa
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa chuyển giới hạn của hàm số về giới hạn của dãy số.
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa :
x3 − 1
1. A lim(3x 2 + x + 1)
= 2. B = lim
x →1 x →1 x − 1

x+2 −2 3x + 2
3. C = lim 4. D = lim
x→2 x−2 x →+∞ x − 1

Lời giải.
1. Với mọi dãy (x n ) mà lim x n = 1 ta có:

( )
A = lim 3x 2n + x n + 1 = 3 + 1 + 1 = 5
2. Với mọi dãy (x n ) mà lim x n = 1 và x n ≠ 1 ∀n ta có:
(x n − 1)(x 2n + x n + 1)
=B lim
xn − 1
(
= lim x 2n + x n = )
+1 3.

3. Với mọi dãy (x n ) mà lim x n = 2 và x n ≠ 2 ∀n ta có:


xn + 2 − 2 (x n − 2) 1 1
B lim
= lim = lim
=
xn − 2 (
(x n − 2) x n + 2 + 2 )
xn + 2 + 2 4

4. Với mọi dãy (x n ) mà lim x n = +∞ ta có:


2
3+
3x n + 2 xn
=D lim
= lim
= 3.
xn − 1 1
1−
xn
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số sau không có giới hạn:
1
1. f(x) = sin khi x → 0 2. f(x) = cos 5 2x khi x → −∞ .
x
Lời giải.
1 1
1. Xét
= hai dãy (x n ) : x n = ,(y n ) : y n
2
π  (nπ)2
2 + n2 π 
 
Ta có: lim
= x n lim
= y n 0 và
= lim f(y n ) 0 .
lim f(x n ) 1;=
Nên hàm số không có giới hạn khi x → 0 .
π
2. Tương tự ý 1 xét hai dãy: x n = nπ; y n = + nπ
4
Ví dụ 3. Chứng minh rằng nếu lim f(x) = 0 thì lim f(x) = 0 .
x → x0 x → x0

Lời giải.
Với mọi dãy (x n ) : lim x n = x0 ta có: lim f(x n ) =
0 ⇒ lim f(xn ) =
0
0.
⇒ lim f(x) =
x → x0

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP


Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau bằng định nghĩa

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

1. lim
x+1
x →1 x − 2 x→2
(
2. lim x 3 + 1 ) 3. lim
x →1
x+3 −2
x −1
x+3 2x 2 − x + 1 3x + 2
4. lim 5. lim . 6. lim
x →+∞ x − 2 x →−∞ x+2 x →1 2x − 1

x+4 −2 4x − 3 3x − 1
7. lim 8. lim 9. lim
x →0 2x x →1+ x − 1 x→2− x − 2
Bài 2 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn :
1
1. f(x) = sin khi x → 0 2. f(x) = cos x khi x → +∞
x
Bài 3 Bằng định nghĩa hãy tìm các giới hạn sau
2x 2 + x − 3 x+1 3x 2
1. lim 2. lim 3. lim
x →1 x −1 x→2
( 2 − x )4 x →+∞ 2x 2 +1

x2 − 4 x 2 + 3x + 2
(
4. lim x 2 + x − 1 ) 5. lim 6. lim .
x →−∞ x→2−
( x + 1) ( 2 − x )
4 x →−1− x+1

Bài 4 Chứng minh rằng các hàm số sau không có giới hạn
1
1. f(x) = cos khi x → 0 2. f(x) = sin 2x khi x → +∞
x2
ĐÁP ÁN
Bài 1
xn + 1
1. Với mọi dãy (x n ) : lim x n = 1 ta có: lim = −2
xn − 2
x+1
Vậy lim = −2 .
x →1 x − 2

x→2
(
2. lim x 3 + 1 =
9 ) 3. lim
x →1
x+3 −2 1
x −1
=
4
x+3 2x 2 − x + 1
4. lim =1 5. lim = −∞ .
x →+∞ x − 2 x →−∞ x+2
6. Với mọi dãy ( x n ) : lim x n = 2 ta có:
3x + 2 3x n + 2 3.1 + 2
lim = lim = = 5
x →1 2x − 1 2x n − 1 2.1 − 1
7. Với mọi dãy ( x n ) : lim x n = 0 ta có:

x+4 −2 xn + 4 − 2 xn
lim
= lim
= lim
x →0 2x 2x n 2x n ( xn + 4 + 2 )
1 1
= lim
= .
2 xn + 4 + 2 8 ( )
8. Với mọi dãy (x n ) : x n > 1, ∀n và lim x n = 1 ta có:
4x − 3 4x − 3
lim = lim n = +∞ .
x →1+ x −1 xn − 1
9. Với mọi dãy (x n ) : x n < 2, ∀n và lim x n = 2 ta có:
3x − 1 3x − 1
lim = lim n = −∞ .
x→2− x − 2 xn − 2

Bài 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

1 1
1. Xét hai dãy số x n = , yn = ⇒ lim x n = lim y n = 0
π + 2nπ π
+ 2nπ
2
Mà lim f(x n=) lim sin( π + 2nπ=) 0
 π 
lim
= f(y n ) lim sin( += 2nπ) 1
 2 
Suy ra lim f(x n ) ≠ lim f(y n )
Vậy hàm số f không có giới hạn khi x → 0 .
π
2. Xét hai dãy x n = 2nπ, y n = + nπ ⇒ lim x n = lim y n = +∞
2
Mà lim f(x n=) lim cos(2nπ= ) 1
 π 
lim
= f(y n ) lim cos( = + nπ) 0
 2 
Suy ra lim f(x n ) ≠ lim f(y n )
Vậy hàm số f không có giới hạn khi x → +∞ .
Bài 3
1. Với mọi dãy (x n ) : lim x n = 1 ta có:
2x 2 + x − 3 2x 2 + x n − 3
lim = lim n = lim ( 2x n=
+ 3) 5 .
x →1 x −1 xn − 1
x+1
2. Đáp số: lim = +∞
x→2
( 2 − x )4
3x 2 3
3. Đáp số: lim =
x →+∞ 2x 2 +1 2

( 2
4. Đáp số: lim x + x − 1 = +∞
x →−∞
)
x2 − 4
5. Đáp số: lim =0
x→2−
( x + 1) ( 2 − x )
4

x 2 + 3x + 2
6. Do x → −1− ⇒ x + 1 = −(x + 1) . Đáp số: lim = −1 .
x →−1− x+1
Bài 4
1 1
1. Xét hai dãy (x n ),(y n ) xác định
= bởi x n = ,y
2nπ n π
+ nπ
2
Ta có: lim
= x n lim
= yn 0
Nhưng:
= lim f(y n ) 0 nên hàm số f không có giới hạn khi x → 0 .
lim f(x n ) 1;=
2. Tương tự như bài trên
π
Băng cách xét hai dãy: (x n ) : x n = nπ và (y n ) : y n = + nπ .
4

Vấn đề 2. Tìm giới hạn của hàm số


Bài toán 01: Tìm lim f(x) biết f(x) xác định tại x0 .
x → x0
Phương pháp:
* Nếu f(x) là hàm số cho bởi một công thức thì giá trị giới hạn bằng f(x0 )

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

* Nếu f(x) cho bởi nhiều công thức, khi đó ta sử dụng điều kiện để hàm số có giới hạn ( Giới hạn trái bằng giới
hạn phải).
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
sin 2x + 3 cos x + x x 2 + 3 − 2x
1. lim 2. lim
x →0 2x + cos 2 3x x→2 3 x + 6 + 2x − 1
Lời giải.
sin 2x + 3 cos x + x sin 0 + 3 cos 0 + 0
1. Ta có: lim = = 3
x →0 2x + cos 2 3x 2.0 + cos 2 0
x 2 + 3 − 2x 2 2 + 3 − 2.2 7 −4
2. Ta có: lim = = .
x →2 3 x + 6 + 2x − 1 3
2 + 6 + 2.2 − 1 5
Ví dụ 2. Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không? Nếu có hay tìm giới hạn đó?
 x 2 + 3x + 1
 khi x < 1
 2
1. f(x) =  x + 2 khi x → 1 ;
 3x + 2
 3 khi x ≥ 1

2x 2 + 3x + 1 khi x ≥ 0
2. f(x) =  khi x → 0
2
−x + 3x + 2 khi x < 0
Lời giải.
3x + 2 5
1. Ta có:
= lim f(x) lim
= .
x →1+ x →1+ 3 3
x 2 + 3x + 1 5 5
lim f(x) = lim = ⇒ lim f(x) =lim f(x) = .
2 3 3
x →1− x →1− x +2 x →1+ x →1−

5
Vậy lim f(x) = .
x →1 3
2. Ta có: lim=
f(x) lim (2x 2 + 3x
= + 1) 1 .
x →0 + x →0 +

lim f(x) = lim ( − x 2 + 3x + 2) =2 ⇒ lim f(x) ≠ lim f(x) .


x →0 − x →0 − x →0 + x →0 −
Vậy hàm số f(x) không có giới hạn khi x → 0 .
Ví dụ 3. Tim m để các hàm số:
 x 2 + mx + 2m + 1
 khi x ≥ 0
 x + 1
1. f(x) =  có giới hạn khi x → 0 .
 2x + 3m − 1 khi x < 0
 1 − x + 2
 x2 + x − 2
 + mx + 1 khi x < 1
2. f(x) =  1 − x có giới hạn khi x → 1 .
3mx + 2m − 1 khi x ≥ 1

Lời giải.
x 2 + mx + 2m + 1
1. Ta có: lim f(x)
= lim = 2m + 1
x →0 + x →0 + x+1
2x + 3m − 1 3m − 1
lim f(x)
= lim
=
x →0 − x →0 − 1− x + 2 3
Hàm số có giới hạn khi x → 0 khi và chỉ khi lim f(x) = lim f(x)
x →0 + x →0 −

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

3m − 1 4
⇔ 2m + 1 = ⇔ m =− .
3 3
2. Ta có: lim f(x) = lim (3mx + 2m − 1) = 5m − 1
x →1+ x →1+
 x2 + x − 2 
lim f(x)
= lim  + mx + 1 
x →1−

x →1−  1− x 

(
= lim −(x + 2) 1 − x + mx + 1 = m + 1
x →1−
)
Hàm số có giới hạn khi x → 1 khi và chỉ khi lim f(x) = lim f(x)
x →1+ x →1−
1
⇔ 5m − 1 = m + 1 ⇔ m = .
2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm giới hạn các hàm số sau:
x2 − x + 1 2 tan x + 1
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x+1 π sin x + 1
x→
6
3 3
x+2 −x+1 7x + 1 + 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →0 3x + 1 x →1 x−2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
x+1 sin 2 2x − 3 cos x
1. A = lim 2. B = lim
x →−2 x 2 +x+4 π tan x
x→
6
2 3
2x − x + 1 − 2x + 3 3x + 1 − 2
3. C = lim 4. D = lim
2 x →1 3
x →1 3x − 2 3x + 1 − 2
Bài 3 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 3 − 5x 2 + 4 khi x ≥ 1
1. f(x) =  khi x → 1
3x − 1 khi x < 1
 x3 − 8
 khi x > 2
2. f(x) =  x − 2 tại x → 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2

Bài 4 Xét xem các hàm số sau có giới hạn tại các điểm chỉ ra hay không ? Nếu có hãy tìm giới hạn đó ?
3x 2 − 5x + 1 khi x ≥ 1
1. f(x) =  tại x = 1 .
−3x + 2 khi x < 1
 x3 − 8
 khi x > 2
2. f(x) =  x − 2 tại x = 2 .
2x + 1 khi x ≤ 2

Bài 5
1. Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2
x 2 + ax + 1 khi x > 2
f(x) =  .
2
2x − x + 1 khi x ≤ 2
2. Tìm a để hàm số sau có giới hạn tại x = 0
5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0

f(x) =  .
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
Bài 6 Tìm a để hàm số

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

5ax 2 + 3x + 2a + 1 khi x ≥ 0

1. f(x) =  có giới hạn tại x → 0
1 + x + x 2 + x + 2 khi x < 0
x 2 + ax + 1 khi x > 1
2. f(x) =  có giới hạn khi x → 1 .
2
2x − x + 3a khi x ≤ 1

Bài 1
x2 − x + 1 1 − 1 + 1 1
có: A lim
1. Ta= = = .
x →1 x+1 1+1 2
π
2 tan + 1
2 tan x + 1 6 4 3 +6
2.Ta
= có B lim = = .
π sin x + 1 π 9
x→
6
sin + 1
6
3
x+2 −x+1 3
C lim
3.Ta có: = = 2 +1.
x →0 3x + 1
3
7x + 1 + 1 3 8 + 1
4. Ta có: D = lim = = −3 .
x →1 x−2 1− 2
Bài 2
−1 3 3 9
1. A = 2.
= B − 3. =
C 2−35 4. D = 0
6 4 2
Bài 3
1. Ta có: lim=
f(x)
x →1+ x →1+
(
lim 3x 3 − 5x=
2
+4 2 )
lim=
f(x) lim ( 3x=
− 1) 2
x →1− x→1−
Suy ra lim f(x) = 2 .
x →1

x3 − 8
2. Ta có: lim =
f(x)
x→2+
lim =
x→2+ x − 2 x→2+
(
lim x2 + 2x=
+ 4 12)
lim=
f(x) + 1) 5
lim ( 2x=
x→2− x→2−
Do đó không tồn tại giới hạn của f khi x → 2 .
Bài 4
1. Ta có: lim f(x) = lim f(x) =−1 =lim f(x)
x →1+ x →1− x →1

2. Ta có lim f(x) = 12 ≠ 5 = lim f(x)


x→2+ x→2−
Hàm số không có giới hạn khi x → 2 .
Bài 5
1. Ta có: lim f(x) = lim (x2 + ax + 2) = 2a + 6 .
x→2+ x→2+

lim
= f(x) lim (2x 2 −=
x + 1) 7 .
x→2− x→2−
Hàm số có giới hạn khi x → 2 ⇔ lim f(x) =lim f(x)
x→2+ x→2−
1 1
⇔ 2a + 6 = 7 ⇔ a = . Vậy a = là giá trị cần tìm.
2 2
2
2. Ta có lim f(x) = 2a + 1 = 1 + 2 = lim f(x) ⇒ a = .
x →0 + x →0 − 2
Bài 6

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

(
1. Ta có: lim f(x) = lim 5ax 2 + 3x + 2a + 1 = 2a + 1
x →0 + x →0 +
)
lim f(x) = lim  1 + x + x 2 + x + 2  = 1 + 2
x →0 − x →0 −  
2
Vậy 2a + 1 = 1 + 2 ⇔ a = .
2
2. Ta có: lim f(x) = lim (x 2 + ax + 2) =a + 3 .
x →1+ x →1+

lim f(x) = lim (2x 2 − x + 3a) = 3a + 1 .


x →1− x →1−
Hàm số có giới hạn khi x → 1 ⇔ lim f(x) =lim f(x)
x →1+ x →1−
⇔ a + 3 = 3a + 1 ⇔ a = 1 . Vậy a = 1 là giá trị cần tìm.

f(x)
Bài toán 02. Tìm A = lim trong đó f(x
= 0 ) g(x
= 0) 0 .
x →x0 g(x)

0
Dạng này ta gọi là dạng vô định .
0
Để khử dạng vô định này ta sử dụng định lí Bơzu cho đa thức:
Định lí: Nếu đa thức f(x) có nghiệm x = x0 thì ta có :
= (x − x0 )f1 (x) .
f(x)
f1 (x)
*Nếu f(x) và g(x) là các đa thức thì ta phân tích f(x) = (x − x0 )g1 (x) . Khi đó A = lim
= (x − x0 )f1 (x) và g(x) ,
x →x0 g1 (x)

0
nếu giới hạn này có dạng thì ta tiếp tục quá trình như trên.
0
Chú ý :Nếu tam thức bậc hai ax 2 + bx+c có hai nghiệm x1 , x 2 thì ta luôn có sự phân tích
ax 2 + bx + c= a(x − x1 )(x − x 2 ) .

* Nếu f(x) và g(x) là các hàm chứa căn thức thì ta nhân lượng liên hợp để chuyển về các đa thức, rồi phân tích
các đa thức như trên.
Các lượng liên hợp:
1. ( a − b)( a + b) =
a−b
3 3
2. ( 3 a ± 3 b)( a 2  3 ab + b2 ) =
a−b
n n n
3. ( n a − n b)( a n −1 + a n − 2 b + ... + bn −1 ) = a − b
* Nếu f(x) và g(x) là các hàm chứa căn thức không đồng bậc ta sử dụng phương pháp tách, chẳng hạn:
Nếu n u(x) , m v(x) → c thì ta phân tích:
n u(x) − m v(x)
= ( n u(x) − c) − ( m v(x) − c) .
Trong nhiều trường hợp việc phân tích như trên không đi đến kết quả ta phải phân tích như sau:
n u(x) − m v(x) = ( n u(x) − m(x)) − ( m v(x) − m(x)) , trong đó m(x) → c .
* Một đẳng thức cần lưu ý:
a n − bn = (a − b)(a n −1 + a n − 2 b + ... + abn − 2 + bn −1 ) .
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
xn − 1 x 5 − 5x 3 + 2x 2 + 6x − 4
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x − 1 x →1 x3 − x2 − x + 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

Lời giải.
1. Ta có: x n − 1 = (x − 1)(x n −1 + x n − 2 + ... + x + 1)
xn − 1
Suy ra: = x n −1 + x n − 2 + ... + x + 1
x −1
Do =
x →1
(
đó: A lim x n −1 + x n − 2 + ... +=
x+1 n . )
2. Ta có: x 5 − 5x 3 + 2x 2 + 6x − 4 = (x − 1)2 (x + 2)(x 2 − 2)
x 3 − x 2 − x + 1 = (x − 1)2 (x + 1)
(x + 2)(x 2 − 2) 3
Do đó: B = lim = − .
x →1 x+1 2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:
(1 + mx)n − (1 + nx)m (1 + 2x)2 (1 + 3x)3 − 1
1. C = lim 2. D = lim
x →0 x2 x →0 x
Lời giải.
m 2 n(n − 1)x 2
1. Ta có: (1 + mx)n =
1 + mnx + + m 3 x 3 .A
2
n −3
Với A = C3n + mxC4n + ... + ( mx ) Cnn
2
n m(m − 1)x 2
(1 + nx )m =
1 + mnx +
2
+ n 3 x3 B
m −3
Với B= C3m + nxC4m + ... + ( nx ) Cm
m
 m 2 n(n − 1) − n 2 m(m − 1) 
Do đó: C lim 
x →0 
 2
+ x m3A − n3 B ( )
m 2 n(n − 1) − n 2 m(m − 1) mn(n − m)
= .
2 2

(
2. Ta có:=
2 
( 3 
1 + 2x ) ( 1 + 3x ) − 1 1 + 2x ( 1 + 3x ) − 1
2 3
+
)
x x
(1 + 2x)2 − 1
+
x
2
(
= ( 1 + 2x ) 9 + 27x + 27x 2 − (4 + 4x) )
Suy ra:=

x →0 
(
D lim ( 1 + 2x ) 9 + 27x + 27x 2 − (4 + 4x)
2
= 5
 )
Ví dụ 3. Tìm các giới hạn sau:
3
2x − 1 − x 3x + 2 − x
1. A = lim 2. B = lim
2
x →1 x −1 x→2 3x − 2 − 2
Lời giải.
2x − 1 − x 2 −(x − 1)
1. Ta có: A = lim = lim = 0
x →1 (x − 1)(x + 1)( 2x − 1 + x) x →1 (x + 1)( 2x − 1 + x)

(3x + 2 − x 3 )( 3x − 2 + 2)
2. Ta có: B = lim
x→2
3(x − 2)( 3 (3x + 2)2 + 2 3 3x + 2 + 4)
−(x 2 + 2x + 1)( 3x − 2 + 2)
= lim = −1 .
x→2
3( 3 (3x + 2)2 + 2 3 3x + 2 + 4)
Ví dụ 4. Tìm các giới hạn sau:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

3
2x − 1 − 1 2x − 1.3 3x − 2.4 4x − 3 − 1
1. B = lim 2. C = lim
x →1 x −1 x →1 x −1
Lời giải.
3
2t + 1 − 1 2
x − 1 ta có: B lim
1. Đặt t= = =
t →0 t 3
2. Ta có: 2x − 1.3 3x − 2.4 4x − 3 − 1= 2x − 1.3 3x − 2 ( 4
)
4x − 3 − 1 +

+ 2x − 1 ( 3
)
3x − 2 − 1 + 2x − 1 − 1
3 4
2x − 1 − 1 3x − 2 − 1 4x − 3 − 1
Mà: lim
= lim = lim = 1
x →1 x −1 x →1 x −1 x →1 x−1
Nên ta có: C = 1 + 1 + 1 = 3 .

Ví dụ 5. Tìm các giới hạn sau:


3
7x + 1 − 5x − 1 x + 2 − 3 x + 20
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x −1 x →7 4
x+9 −2
Lời giải.
3
7x + 1 − 2 − ( 5x − 1 − 2)
1. Ta có: A = lim
x →1 x −1
3
7x + 1 − 2 5x − 1 − 2
lim
= − lim I−J
=
x →1 x −1 x →1 x −1
7(x − 1)
I = lim
x →1
(x − 1)( 3 (7x − 1)2 + 2 3 7x − 1 + 4)
7 7
lim
= .
x →1 3 2 3
(7x − 1) + 2 7x − 1 + 4 12

5(x − 1) 5 5
J lim = lim =
x →1 (x − 1)( 5x − 1 + 1) x →1 5x − 1 + 1 3

2
Vậy A = − .
3
x + 2 − 3 3 x + 20 − 3
3 −
x + 2 − x + 20 x−7 x−7
2. Ta có: B lim
= = lim
4 4
x →7 x+9 −2 x →7 x+9 −2
x−7
x+2 −3 1 1
Mà: lim
= lim =
x →7 x−7 x →7 x + 2 + 3 6
3
x + 20 − 3 1 1
lim lim
=
x →7 x−7 x →7 ( 3 x + 20)2 + 3 3 x + 20 + 9 27
4
x+9 −2 1 1
lim lim
= .
x →7 x−7 4 3 4 2 4
x →7 ( x + 9) + 2( x + 9) + 4 x + 9 + 8 32
1 1

Vậy B 6=
= 27 112 .
1 27
32

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP


Bài 1 Tìm các gới hạn sau :

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

x 3 − 3x 2 + 2 x 4 − 5x 2 + 4
1. A = lim 2. B = lim
x →1 x 2 − 4x + 3 x→2 x3 − 8
(1 + 3x)3 − (1 − 4x)4 (1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) − 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →0 x x →0 x
Bài 2 Tìm các gới hạn sau :
n
xn − 1 1 + ax − 1
1. A lim (m, n ∈  *) =2. B lim (n ∈  *,a ≠ 0)
x →0 x m
−1 x →0 x
n 1 + αx 3 1 + βx 4 1 + γx − 1
1 + ax − 1
3. A = lim với ab ≠ 0 4. B = lim với αβγ ≠ 0 .
x →0 m 1 +
bx − 1 x →0 x
Bài 3 Tìm các gới hạn sau :
2x 2 − 5x + 2 x 4 − 3x + 2
1. A = lim 2. B = lim
x→2 x 3 − 3x − 2 x →1 x 3 + 2x − 3
3
2x + 3 − x x +1 −1
3. C = lim 4. D = lim
2 x →0 4
x→3 x − 4x + 3 2x + 1 − 1
3 (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1
4x − 1 − x + 2
5. E = lim 6. F = lim
x →7 4
2x + 2 − 2 x →0 x
m
1 + 4x − 3 1 + 6x 1 + ax − n 1 + bx
7. M = lim 8. N = lim
x →0 x2 x →0 x
n m
9. G = lim
m
1 + ax n 1 + bx − 1
10. V = lim
( 1 + mx ) − ( 1 + nx )
x →0 x x →0 x2

11. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x )3 n

x →1
(1 − x )n −1
n n
 1 + x2 + x  −  1 + x2 − x 
   
12. L = lim    
x →0 x
Bài 4 Tìm các gới hạn sau :
2x 2 − 5x + 2 x 4 − 3x 2 + 2
1. A = lim 2. B = lim
x→2 x3 − 8 x →1 x 3 + 2x − 3
3
2x + 3 − 3 x +1 −1
3. C = lim 4. D = lim
2
x→3 x − 4x + 3 x →0 2x + 1 − 1
3 n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) −1
4x − 1 − x + 2
5. E = lim 6. F = lim
x →7 4
2x + 2 − 2 x →0 x
1 + 4x − 3 1 + 6x m
1 + ax − n 1 + bx
7. M = lim 8. N = lim
x →0 1 − cos 3x x →0 1+ x −1

9. V = lim
(1 + mx ) n
− ( 1 + nx )
m
10. K = lim
(1 − x ) (1 − x ) ...(1 − x ) .
3 n

(1 − x )
n −1
x →0 1 + 2x − 3 1 + 3x x →1 2

Bài 5 Tìm các giới hạn sau


4x + 1 − 3 2x + 1 4x + 5 − 3
1. A = lim 2. B = lim
x →0 x x →1 3 5x + 3 − 2
4
2x + 3 + 3 2 + 3x x− x+2
3. C = lim 4. D = lim .
x →−1 x + 2 −1 x→2 x − 3 3x + 2
Bài 6 Tìm các giới hạn sau
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

1 + 2x − 3 1 + 3x 5 + 4x − 3 7 + 6x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 x2 x →−1 x3 + x2 − x − 1
Bài 1
x 3 − 3x 2 + 2 (x − 1)(x 2 − 2x − 2)
1. Ta có: A lim
= = lim
x →1 x 2 − 4x + 3 x →1 (x − 1)(x − 3)
x 2 − 2x − 2 3
= lim
= .
x →1 x−3 2
x 4 − 5x 2 + 4 (x 2 − 1)(x 2 − 4)
2. Ta có: B lim
= = lim
x→2 x3 − 8 x→2 x3 − 23
(x 2 − 1)(x − 2)(x + 2) (x 2 − 1)(x + 2)
= lim = lim = 1.
x →2 (x − 2)(x 2 + 2x + 4) x →2 x 2 + 2x + 4

(1 + 3x)3 − (1 − 4x)4
3. Ta có: C = lim
x →0 x
(1 + 3x)3 − 1 (1 − 4x)4 − 1
= lim − lim
x →0 x x →0 x
3x[(1 + 3x)2 + (1 + 3x) + 1] −4x(2 − 4x)[(1 − 4x)2 + 1]
lim − lim
x →0 x x →0 x
= lim 3[(1 + 3x)2 + (1 + 3x) + 1] + lim 4(2 − 4x)[(1 − 4x)2 + 1]
= 25
x →0 x →0

(1 + x)(1 + 2x)(1 + 3x) − 1 6x 3 + 11x 2 + 6x


4.Ta có: D lim
= = lim = 6.
x →0 x x →0 x
Bài 2
(x − 1)(x n −1 + x n − 2 + ... + x + 1)
1. Ta có: A = lim
x →0 (x − 1)(x m −1 + x m − 2 + ... + x + 1)
x n −1 + x n − 2 + ... + x + 1 n
lim
= .
m 1 m 2
x →0 x −
+x −
+ ... + x + 1 m
2. Cách 1: Nhân liên hợp
Ta có:
( n 1 + ax − 1)( n (1 + ax)n −1 + n (1 + ax)n − 2 + ... + n 1 + ax + 1)
B = lim
x →0
x( n (1 + ax)n −1 + n (1 + ax)n − 2 + ... + n 1 + ax + 1)
a a
B lim
= .
x →0 n
(1 + ax) n −1 n
+ (1 + ax) n −2 n
+ ... + 1 + ax + 1 n
Cách 2: Đặt ẩn phụ
n tn − 1
Đặt t = 1 + ax ⇒ x =và x → 0 ⇔ t → 1
a
t −1 t −1 a
⇒ B a lim
= = a lim = .
n n 1 n
t →1 t − 1 t →1 (t − 1)(t −
+ t + ... + t + 1) n
3. Áp dụng bài toán trên ta có:
n
1 + ax − 1 x a m am
=A lim . lim = = . .
x →0 x m
x →0 1 + bx − 1 n b bn
4. Ta có: 1 + αx 3 1 + βx 4 1 + γx − 1 =
= 1 + αx 3 1 + βx( 4 1 + γx − 1) + 1 + αx(( 3 1 + βx − 1) + ( 1 + αx − 1)
4 1+ γx − 1 3 1 + βx − 1
=B lim( 1 + αx 3 1 + βx) + lim 1 + αx
x →0 x x →0 x

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

1 + αx − 1
+ lim
x →0 x
γ β α
B= + +
4 3 2
Bài 3.
(x − 2)(2x − 1) 1
1. Ta có: A lim
=
x →2 (x − 2)(x 2
+ 2x + 1) 3
(x − 1)(x 3 + x 2 + x − 2) 1
2. Ta có: B lim
=
x →1 (x − 1)(x 2 + x + 3) 5
−(x − 3)(x + 1) −1
3. Ta có: C lim
=
x →3 (x − 3)(x − 1)
(
2x + 3 + x 3 )
x  4 (2x + 1)3 + 4 (2x + 1)2 + 4 2x + 1 + 1 
4. Ta có: D lim
=   2
x →0  2 3
2x  3 (x + 1) + x + 1 + 1  3
 
3 3
4x − 1 − x + 2 4x − 1 − 3 x+2 −3
5. Ta có: E =
lim lim
= − lim A−B
=
4 4 4
x →7 2x + 2 − 2 x →7 2x + 2 − 2 x →7 2x + 2 − 2

3
4x − 1 − 3
2

 =
( 4 2 
2x + 2 + 2  4 ( 2x + 2 ) + 4 
 64
)
A lim
= lim
4
x →7 2x + 2 − 2 x →7  3 2  27
 ( 4x − 1) + 3 4x − 1 + 9 
3
 

x+2 −3
4
(  2 
2x + 2 + 2  4 ( 2x + 2 ) + 4 
 =  8
)
B lim
= lim
4
x →7 2x + 2 − 2 x →7 2 x+2 +3 ( 3 )
64 8 −8
E= A−B= − =
27 3 27

9
6. Ta có: F =
2
3
4x + 1 − (2x + 1) 1 + 6x − (2x + 1)
7. Ta có: M = lim − lim =0
2
x →0 x x →0 x2
m n
1 + ax − 1 1 + bx − 1 a b
8. Ta có: N =
lim − lim = −
x →0 x x →0 x m n

9. Ta có: G =
lim
m
(
1 + ax n 1 + bx − 1
+ lim
m )
1 + ax − 1 b a
= +
x →0 x x →0 x n m
(1 + nx)m − (1 + mnx) (1 + mx)n − (1 + mnx)
10. Ta có: V lim − lim
x →0 x2 x →0 x2
mn(n − m)
= .
2
1 1
11. Ta có: K lim
= .
(1 + x)( x 2 + 3 x + 1)...( x n −1 + ... + 1) n!
x →1 3 n

 2 
n   2 
n 
 1 + x + x  − 1  1 + x + x  + 1
12. L lim
=       2n .
x →0 n
x  1 + x 2 + x 
 
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

Bài 4
(2x − 1)(x − 2) 1
1. Ta có: A lim
=
x →2 (x − 2)(x 2
+ 2x + 4) 4
(x 2 − 1)(x 2 − 2) 2
2. Ta có: B = lim = −
x →1 (x − 1)(x 2 + x + 3) 5
2(x − 3) 1
3. Ta có: C lim
=
x →3 (x − 1)(x − 3)
(
2x + 3 + 3 6 )
4.Ta có: D
lim
=
x 2x + 1 + 1 ( 1 )
2x  3 (x + 1)2 + 3 x + 1 + 1 3
x →0
 
 3
4x − 1 − 3 x+2 −3 x−7
5. Ta có: E  lim
= − lim  lim
 x→7 x−7 x →7  4
x − 7  x→7 2x + 2 − 2

3
4x − 1 − 3 4(x − 7) 4
Mà: lim lim
=
x →7 x−7 x →7
(x − 7)  3 (4x − 1)2 + 3 3 4x − 1 + 9  27
 
x+2 −3 1 x−7
lim
= =; lim 16
x →7 x−7 4
6 x→7 2x + 2 − 2
 4 1 8
Do đó: E =
16  − = − .
 27 6  27
y
6. Đặt = n (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) ⇒ y → 1 khi x → 0
yn − 1 (2x + 1)(3x + 1)(4x + 1) − 1
Và: lim lim
= 9
x →0 x x →0 x
yn − 1 9
Do đó: F lim
=
(
x →0 x y n −1 + y n − 2 + ... + y + 1 n
)
1 + 4x − 3 1 + 6x x2 2 4
7. Ta có: =
M lim . = 2.= .
x →0 x2 1 − cos 3x 9 9
 m 1 + ax − 1 n 1 + bx − 1  x
8. Ta có: N lim 
= − .
x →0  x x  1+ x −1
 
 a b 2(an − bm)
= −  .2 = .
m n mn
 1 + mx n − 1 
9. Ta có: V lim
=  ( ) −
(1 + nx)m − 1  x2
x →0  x2 x2  1 + 2x − 3 1 + 3x
 
mn(n − m)
= = .2 mn(n − m) .
2
1 1
10. Ta có: K lim= .
x →1 3 2 3
(1 + x)( x + x + 1)...( x
n n −1
+ ... + 1) n!

Bài 5
3
4x + 1 − 1 2x + 1 − 1
1. Ta có: A lim
= − lim
x →0 x x →0 x
4x + 1 − 1 4x 4
Mà: lim
= lim = lim = 2
x →0 x x →0 x
(
4x + 1 + 1 x→0 4x + 1 + 1 )
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

3
2x + 1 − 1 2x 2
lim lim
=
x →0 x x  (2x + 1)2 + 3 2x + 1 + 1 3
x →0  3
 
2 4
Vậy A = 2 − = .
3 3
Chú ý: Ta có thể sử dụng kết quả ở ý 1 ví dụ 6.15 để tìm giới hạn trên như sau:
3
4x + 1 − 1 2x + 1 − 1 4 2 4
A = lim − lim = − = .
x →0 x x →0 x 2 3 3

4(x − 1)  3 (5x + 3)2 + 2 3 5x + 3 + 4 


2. Ta có: B = lim  
x →1 5(x − 1)  4x + 5 + 3 
 
4  3 (5x + 3)2 + 2 3 5x + 3 + 4 
lim
=   2.
x →1
(
5 4x + 5 + 3 5 )
4 3
2x + 3 − 1 3x + 2 + 1
3. Ta có: C
= lim − lim
x →−1 x + 2 −1 x →−1 x + 2 −1
4
2(x + 1) + 1 − 1 3 −3(x + 1) + 1 − 1
2
x+1 x+1 −1
= lim − lim =4 − =3
x →−1 (x + 1) + 1 − 1 x →−1 (x + 1) + 1 − 1 1 1
x+1 x+1 2 2

( )
x 2 − x − 2  x 2 + x.3 3x + 2 + 3 (3x + 2)2 
 
4. Ta có: D = lim
x→2 3
(x − 3x − 2) x + x + 2 ( )
 x 2 + x.3 3x + 2 + 3 (3x + 2)2 
 
lim
= 1.
x→2 (x + 1) x + x + 2 ( )
Bài 6
3 t3 − 1
t
1. Cách 1: Đặt = 3x + 1 ⇒ x= và x → 0 ⇔ t → 1
3
t3 − 1 t3 + 2
1+ −t −t
Nên A lim
= 9 lim 3 3
t →1 2 t →1 (t − 1)2 (t 2 + t + 1)2
 t3 − 1 
 
 3 
 
t 3 − 3t 2 + 2
= 3 lim
t →1  t3 + 2 
(t − 1)2 (t 2 + t + 1)2  + t
 3 
 
(t − 1)2 (t + 2)
= 3 lim
t →1  t3 + 2 
(t − 1)2 (t 2 + t + 1)2  + t
 3 
 
t+2 1
3=
lim .
t →1  t3 + 2  2
(t 2 + t + 1)2  + t
 3 
 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

Cách 2: Ta có:
3
1 + 2x − (1 + x) 1 + 3x − (1 + x)
A lim − lim
2
x →0 x x →0 x2
−1 −3 − x
lim − lim
x →0 1 + 2x + 1 + x x →0 3
(1 + 3x)2 + (1 + x) 3 1 + 3x + (1 + x)2
1
Do đó: A = .
2
5 + 4x − 3 7 + 6x
2. Ta có: B = lim
x →−1
( x + 1) 2 ( x − 1)
Đặt t= x + 1 . Khi đó:
5 + 4x − 3 7 + 6x 1 + 4t − 3 1 + 6t
lim = lim
x →−1
( x + 1) 2 t →0 t2
3
1 + 4t − (2t + 1) 1 + 6t − (2t + 1)
lim − lim
2
x →0 t t →0 t2
−4 −8t − 12
lim − lim = 2.
t →0 1 + 4t + 2t + 1 t →0 3
(1 + 6t)2 + (2t + 1) 3 (1 + 6t)2 + (2t + 1)2
Do đó: B = −1.

f(x) ∞
Bài toán 03: Tìm B = lim , trong đó f(x),g(x) → ∞ , dạng này ta còn gọi là dạng vô định .
x →±∞ g(x) ∞
Phương pháp: Tương tự như cách khử dạng vô định ở dãy số. Ta cần tìm cách đưa về các giới hạn:
* lim x 2k = +∞ ; lim x 2k +1 = +∞ ( −∞) .
x →+∞ x →+∞
(x →−∞ ) (x →−∞ )

k
* lim = 0 (n > 0; k ≠ 0) .
x →+∞ x n
(x →−∞ )

k
* lim f(x) = +∞ ( −∞) ⇔ lim = 0 (k ≠ 0) .
x → x0 x → x0 f(x)
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
(4x + 1)3 (2x + 1)4 4x 2 − 3x + 4 + 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ (3 + 2x)7 x →−∞
x2 + x + 1 − x
Lời giải.
3 4
 1  1
4 + x  2 + x 
1. Ta có: A lim 
=    8
x →+∞ 7
3 
 x + 2
 
3 4
− 4− + +3
x x2 1
2. Ta có: B lim
=
x →−∞ 1 1 2
− 1+ + −1
x x2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

2x 2 + 1 − x 2 + 1 3x 2 − 2 + x + 1
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ 2x + 2 x →−∞
x2 + 1 − 1
Lời giải.
1 1 1 1
x 2+ − x 1+ 2+ − 1+
2
1. Ta có: A lim = x x2 lim
= x 2
x2 2 −1
.
x →+∞ 2 x →+∞ 2 2
x(2 + ) 2+
x x
2 1 1 2 1 1
x 3− +x + − 3− − +
2
2. Ta có: B lim= x x x2 lim
= x 2 x x2 3
x →−∞  1 1 x →−∞  1 1
x  1+ −  − 1 + − 
 x 2 x   x 2 x 
 
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau:
3
2x − 3x 2 + 2 1 + x 4 + x6
1. C = lim 2. D = lim
x →+∞
5x + x 2 + 1 x →−∞
1 + x3 + x4
3. E
= lim ( x 2 − x + 1 − x) =4. F lim x( 4x 2 + 1 − x)
x →+∞ x →−∞

lim  8x 3 + 2x − 2x 
2 2 3
5. M
= lim ( x + 3x + 1 − x − x + 1) 6. N
=
x →±∞ x →+∞  
lim  16x 4 + 3x + 1 − 4x 2 + 2 
4
=7. H
x →+∞  
7. K lim  x 2 + 1 + x 2 − x − 2x 
=
x →+∞  
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
3x 2 + 5x + 1 a 0 x n + ... + a n −1x + a n
1.=
A = lim 2. B lim (a 0 b0 ≠ 0) .
x →+∞ 2x 2 + x + 1 x →+∞ b0 x m + ... + bm −1x + bm
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
3
3x 3 + 1 − 2x 2 + x + 1 x x 2 + 1 − 2x + 1
1. A = lim 2. B = lim .
x →−∞ 4 4 x →+∞ 3 3
4x + 2 2x − 2 + 1
Bài 4 Tìm các giới hạn sau:
(2x + 1)3 (x + 2)4 4x 2 − 3x + 4 − 2x
1. A = lim 2. B = lim
x →+∞ (3 − 2x)7 x →−∞
x2 + x + 1 − x
3
2x + 3x 2 + 2 1 + x 4 + x6
3. C = lim 4. D = lim .
5x − x 2 + 1
x →+∞ x →−∞
1 + x3 + x4
Bài 5 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim  x 2 + x + 1 − 2x 3 + x − 1  2. B lim  x − x 2 + x + 1 
3
= =
x →+∞   x →−∞  
 2
3. C lim  4x + x + 1 − 2x 
=  = 4. D lim  x + x + 1 + x + x + 1  .
 3 3 2 2
x →+∞   x →−∞  
Bài 6 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim  x 2 + x + 1 − 2 x 2 − x + x 
=
x →+∞  
2. B
= lim x( x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x)
x →+∞

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

Bài 7 Tìm các giới hạn sau


a 0 x n + ... + a n −1x + a n
1. A lim , (a 0 b0 ≠ 0)
x →+∞ b0 x m + ... + bm −1x + bm
3
4x 2 + x + 8x 3 + x − 1
2. B = lim
4
x →+∞
x4 + 3
3
4x 2 − 2 + x 3 + 1 x x 2 + 1 + 2x + 1
3. C = lim 4. D = lim .
x →+∞ 3
x →−∞
x2 + 1 − x 2x 3 + x + 1 + x
Bài 1
2
2− 3+
1. Ta có: C =
= lim x2 2 − 3
x →+∞ 1 6
5 + 1+
x2
1 1
x2 3 + +1
6 2
2. Ta có: D =
= lim x x 1
x →−∞ 2 1 1
x + +1
x4 x2
−x + 1 1
3. Ta có: E = lim = −
x →+∞ 2
x −x+1+x 2
 1 
4. Ta có: F = lim x 2  − 4 + − 1  = −∞
x →−∞  x2 
 
4x 2 khi x → +∞
5. Ta có: M lim
= 
x →±∞
x 2 + 3x + 1 + x 2 − x + 1 −2 khi x → −∞
2x
6. Ta có: N lim
= 0
3
x →+∞ 3
(8x + 2x) + 2x 8x 3 + 2x + 4x 2
3 2

16x 4 + 3x + 1 − (4x 2 + 2)
7. Ta có: H = lim
x →+∞ 4
16x 4 + 3x + 1 + 4x 2 + 2
16x 4 + 3x + 1 − (4x 2 + 2)2
= lim
x →+∞  4 4 2  4 2 
 16x + 3x + 1 + 4x + 2  16x + 3x + 1 + 4x + 2 
  
−16x 2 + 3x − 3
= lim
x →+∞  4 4 2  4 2 
 16x + 3x + 1 + 4x + 2  16x + 3x + 1 + 4x + 2 
  
Suy ra H = 0 .
−2x 2 − x + 1 + 2 (x 2 + 1)(x 2 − x)
8. Ta có: K = lim
x →+∞
x 2 + 1 + x 2 − x + 2x

( )
2
4(x 4 − x 3 + x 2 − x) − 2x 2 + x − 1
= lim
x →+∞  2 2  2 2 2 
 x + 1 + x − x + 2x  2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1 
  

( )
2
4(x 4 − x 3 + x 2 − x) − 2x 2 + x − 1
= lim
x →+∞  2 2  2 2 2 
 x + 1 + x − x + 2x  2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1 
  

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

−8x 3 + 7x 2 − 2x − 1 1
= lim = −
x →+∞  2 2  2 2 2  2
 x + 1 + x − x + 2x  2 (x + 1)(x − x) + 2x + x − 1 
  

Bài 2
5 1 5 1
x 2 (3 + + ) 3+ +
x x2 x x2 3
1. Ta có: A lim = =
= lim
x →+∞ 2 1 1 x →+∞ 1 1 2
x (2 + + ) 2+ +
x x2 x x2
a a a
x n (a 0 + 1 + ... + n −1 + n )
2. Ta có: B = lim
x x n −1 x n
x →+∞ m b b b
x (b0 + 1 + ... + m −1 + m )
m 1
x x −
xm
a1 a a
+ ... + n −1 + n
a0 +
* Nếu m = n ⇒ B = lim
x x n −1
xn = a0 .
x →+∞ b b b b0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
x m − 1 m
x x
a a a
a 0 + 1 + ... + n −1 + n
n 1
* Nếu m > n ⇒ B lim=
x x −
xn 0
x →+∞ m − n b1 bm −1 bm
x (b0 + + ... + + )
x x m −1 x m
( Vì tử → a 0 , mẫu → 0 ).
* Nếu m < n
a a a
x n − m (a 0 + 1 + ... + n −1 + n )
x x n −1
xn +∞
 khi a 0 .b0 > 0
⇒B lim=  .
x →+∞ b b b −∞ khi a 0 b0 < 0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
x x m −1 x m
Bài 3
1 1 1
x3 3 + +x 2+ + 3
3 x x2 3+ 2
1. Ta có: A = lim x = − .
x →−∞ 2 2
−x 4 4 +
x4
1 2 1 1 2 1
x2 ( 1 + − + ) x( 1 + − + )
2 x x2 2 x x2
2. B = lim x = x = +∞
x →+∞ 1 2 1 2
x( 3 2 − + ) 32− +
3 x 3 x
x x
(do tử → +∞ , mẫu → 3 2 ).
Bài 4.
3 4
 1  2 3 4
 2 + x  1 + x  − 4− + −2
1 x x2
1. A = lim     ==
− 2. B lim
= 2
7 16
x →+∞
3  x →−∞ 1 1
 x − 2 − 1+ + −x
  x x2
2 1 1
2+ 3+ 3 +1 +
3. C lim
= x2 2 + 3 4. D = lim x2 x 6
= −1 .
x →+∞ 1 4 x →−∞ 1 1
5 − 1+ − 1+ +
x2 x x4
Bài 5
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

 1 1 1 1 
1. Ta
= có: A lim  x 1 + + − x3 2 + − 
x →+∞  x x2 x 2 x 3 

 1 1 1 1 
= lim x  1 + + −32+ −  = −∞
x →+∞  x x 2
x 2
x 3 

 1 1   1 1 
2. Ta có: B =lim  x − x 1 + +  =lim x  1 + 1 + + =−∞
x →−∞  x x 2  x→−∞  x x2 
 

 1
x1 + 
x+1  x 
3. Ta có: C lim
= lim
x →+∞ 2
4x + x + 1 + 2x x →+∞ 1 1
x 4+ + + 2x
x x2
1
1+
x 1
= =lim .
x →+∞ 1 1 2
4+ + +2
x x2
4. Ta có:
lim  x 3 + x 2 + 1 − x  + lim  x 2 + x + 1 + x  = M + N
3
D=
x →−∞   x→−∞  
x2 + 1 1
M lim
=
(x + x 2 + 1)2 + x. x 3 + x 2 + 1 + x 2 3
x →−∞ 3 3 3

1
1+
x+1 x 1
N = lim = lim = −
x →−∞
x2 + x + 1 − x x →−∞ 1 1 2
− 1+ + −1
x x2
1 1 1
Do đó: B = − =− .
3 2 6
2
 x 2 + x + 1 + x  − 4(x 2 − x)
 
Bài 6 Ta có: x2 + x + 1 − 2 x2 − x + x = 
x + x + 1 + 2 x2 − x + x
2

2x x 2 + x + 1 + 1 + 5x − 2x 2
=
x2 + x + 1 + 2 x2 − x + x
2x  x 2 + x + 1 − x 
  1 + 5x
+
2 2
x +x+1 +2 x −x +x x + x + 1 + 2 x2 − x + x
2

2x(x + 1)
+
 x 2 + x + 1 + 2 x 2 − x + x  x 2 + x + 1 + x 
  
  
1 + 5x
+ .
2 2
x +x+1+2 x −x +x
2
2+
Do đó: A lim x +
x →+∞  1 1 1  1 1 
 1 + + 2 + 2 1 − + 1  
1+ + + 1

 x x x  x x2 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

1
+5
x 1 5 3
+ lim = + =
x →+∞ 1 1 1 4 4 2
1+ + + 2 1− +1
x x 2 x

2x 2 + 2x + 2x x 2 + 2x − 4x 2 − 4x
2. Ta có: x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x =
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
x 2 + 2x − x − 1
= 2x
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
−2x
= .
2 2 2
( x + 2x + 2 x + x + x)( x + 2x + x + 1)
−2x 2
Nên B = lim
x →+∞
( x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x)( x 2 + 2x + x + 1)
−2 1
= lim = − .
x →+∞ 2 1 2 1 4
( 1 + + 2 1 + + 1)( 1 + + 1 + )
x x x x

Bài 7
a1 a a
x n (a 0 +
+ ... + n −1 + n )
n 1
1. Ta có: A = lim
x x −
xn
x →+∞ m b b b
x (b0 + 1 + ... + m −1 + m )
m 1
x x −
xm
a1 a a
+ ... + n −1 + n
a0 +
• Nếu m = n ⇒ B = lim
x x n −1
xn = a0 .
x →+∞ b b b b0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
x m − 1 m
x x
a a a
a 0 + 1 + ... + n −1 + n
n 1
• Nếu m > n ⇒ B lim=
x x −
xn 0
x →+∞ m − n b b b
x (b0 + 1 + ... + m −1 + m )
x x m −1 x m
( Vì tử → a 0 , mẫu → 0 ).
• Nếu m < n , ta có:
a a a
x n − m (a 0 + 1 + ... + n −1 + n )
x x n −1 x n +∞ khi a 0 .b0 > 0
B = lim  .
x →+∞ b b b −∞ khi a 0 b0 < 0
b0 + 1 + ... + m −1 + m
m −1
x x xm
1 1 1 1 1 1
x 4 + + x.3 8 + − 4+ +38+ −
2
2. Ta có: B lim =
x x x3 lim
=
x x 2
x3 4 .
x →+∞ 3 x →+∞ 3
x 4 1+ 4 1+
x4 x4
2 1 2 1
x 4− + x 3 1+ − 4− − 3 1+
2
3. Ta có: C lim= x x3 lim
= x 2
x3 3
x →−∞ 1 x →−∞  1  2
x 1+ −x − 1 + + 1
x2  x 2 
 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

 1 2 1 
x2  1 + + + 
 x 2 x x 2 
4. Ta có: D = lim  = +∞ .
x →+∞ 
2 3 2 1 1 1
x  + + +
 x 3 x 5 x6 x 
 

Bài toán 04: Dạng vô định: ∞ − ∞ và 0.∞


Phương pháp:

Những dạng vô định này ta tìm cách biến đổi đưa về dạng .

Các ví dụ
3
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
= A lim ( x 3 − 3x 2 + x 2 − 2x)
x →−∞

Lời giải.
3 3
Ta có: x 3 − 3x 2 + x 2 − 2x = ( x 3 − 3x 2 − x) + ( x 2 − 2x + x)
−3x 2 −2x
+
3
3
(x 3 − 3x 2 )2 + x x 3 − 3x 2 + x 2 x 2 − 2x − x
−3 −2
⇒A lim = + lim 0.
x →−∞ 3
3 (1 − )2 + 3 1 −
3 x →−∞ 2
+1 − 1− −1
x x x

sau: B
Ví dụ 2. Tìm giới hạn= lim x( x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x)
x →+∞

Lời giải.
2x 2 + 2x + 2x x 2 + 2x − 4x 2 − 4x
Ta có: x 2 + 2x − 2 x 2 + x + x =
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
x 2 + 2x − x − 1
= 2x
x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x
−2x
= .
2 2 2
( x + 2x + 2 x + x + x)( x + 2x + x + 1)
−2x 2
⇒B=lim
x →+∞
( x 2 + 2x + 2 x 2 + x + x)( x 2 + 2x + x + 1)
−2 1
B = lim = − .
x →+∞ 2 1 2 1 4
( 1 + + 2 1 + + 1)( 1 + + 1 + )
x x x x
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Tìm các giới hạn sau:
1. A lim  x 2 − x + 1 − x 
= =2. B lim  2x + 4x 2 − x + 1 
x →+∞   x →−∞  
3.
= C lim [n (x + a1 )(x + a 2 )...(x + a n ) − x]
x →+∞
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
1. A
= lim ( x 2 − x + 1 − x) =2. B lim x( 4x 2 + 1 − x)
x →+∞ x →−∞
3
3. C
= lim ( x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1) 4. D
= lim ( 8x 3 + 2x − 2x)
x →±∞ x →+∞

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

4 3
5. E
= lim ( 16x 4 + 3x + 1 − 4x 2 + 2) F
6.= lim (x − 1 − x 3 ) .
x →+∞ x →−∞
Bài 1
( x 2 − x + 1 − x)( x 2 − x + 1 + x)
1. Ta có: A = lim
x →+∞
x2 − x + 1 + x
x2 − x + 1 − x2 −x + 1 1
= lim
= lim
= − .
x →+∞
x2 − x + 1 + x x →+∞
x2 − x + 1 + x 2

(2x − 4x 2 − x + 1)(2x + 4x 2 − x + 1)
2. B = lim
x →−∞
2x − 4x 2 − x + 1
x+1 1
lim
= .
x →−∞
2x − 4x 2 − x + 1 4
3. Đặt y =n (x − a1 )(x − a 2 )...(x − a n )
yn − xn
⇒ y n − x n = (y − x)(y n −1 + y n −1x + ... + x n −1 ) ⇒ y − x =
y n −1 + y n −1x + ... + x n −1
yn − xn
⇒ lim (y − x) =lim
x →+∞ x →+∞ y n −1 + y n − 2 x + ... + x n −1
yn − xn

⇒C=lim x n −1 .
x →+∞ y n −1 + y n −1x + ... + x n −1
x n −1
yn − xn b2 b3 b
Mà lim = lim (a1 + a 2 + ... + a n + + + ... + n )
x →+∞ x n −1 x →+∞ x x2 x n −1
= a1 + a 2 + ... + a n .
y k x n −1− k y n −1 + y n − 2 x + ... + x n −1
lim = 1 ∀k = 0,..., n − 1 ⇒ lim n.
=
x →+∞ x n −1 x →+∞ x n −1
a1 + a 2 + ... + a n
Vậy C = .
n
Bài 2
−x + 1 1
1. A = lim = −
x →+∞
x2 − x + 1 + x 2
2. B = −∞
−2x
3. lim  x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1  =lim =−1
x →+∞   x→+∞ x 2 − x + 1 + x 2 + x + 1
 x 2 − x + 1 − x 2 + x + 1  lim −2x
lim =  = 1.
x →−∞   x→−∞ x 2 − x + 1 + x 2 + x + 1
2x
4. D lim
= 0
x →+∞ 3
(8x 3 + 2x)2 + 2x 3 (8x 3 + 2x) + 4x 2

lim  16x 4 + 3x + 1 − 2x  + lim  4x 2=


+ 2 − 2x  0
4
=5. E
x →+∞   x →+∞  
6. F = −∞ .

Bài toán 05: Dạng vô định các hàm lượng giác


Phương pháp:
Ta sử dụng các công thức lượng giác biến đổi về các dạng sau:
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 22
Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

sin x x tan x x
• lim
= lim = 1 , từ đây suy ra lim = lim = 1.
x →0 x x →0 sin x x →0 x x →0 tan x
sin u(x) tan u(x)
• Nếu lim u(x) = 0 ⇒ lim 1 và lim
= =1.
x → x0 x →x0 u(x) x →x0 u(x)
Các ví dụ
Ví dụ 1. Tìm các giới hạn sau:
cos x − 3 cos x 1 + 2x − 3 1 + 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 sin 2 x x →0 1 − cos 2x
Lời giải.
cos x − 1 x 2 1 − 3 cos x x2
1. Ta có: A lim
= + lim .
x →0 x2 sin 2 x x →0 x2 sin 2 x
cos x − 1 cos x − 1 1 1
Mà: lim = lim . = −
x →0 x2 x →0 x2 cos x + 1 4
3
1 − cos x 1 − cos x 1 1
lim lim
= .
2 2
cos 2 x + 3 cos x + 1 6
x →0 x x →0 x 3

1 1 1
Do đó: A =− + = − .
4 6 12
1 + 2x − 3 1 + 3x
2. Ta có: B = lim x2
x →0 1 − cos 2x
x2
1 + 2x − 3 1 + 3x 1 + 2x − (1 + x) (x + 1) − 3 1 + 3x
Mà: lim = lim + lim
x →0 x2 x →0 x2 x →0 x2
−1 x+3
lim + lim
x →0 1 + 2x + x + 1 x →0 2
(x + 1)2 + (x + 1) 3 1 + 3x + 3 ( 1 + 3x )
1 1
=− + 1 = .
2 2
1 − cos 2x 1 − cos 2x 1
lim
= lim
= . 1
2 2
x →0 x x →0 x 1 + cos 2x
1
Vậy B = .
2
Ví dụ 2. Tìm các giới hạn sau:

1. A = lim x 3 sin
x →0
1
x2
= 2. B
x →+∞
(
lim 2 sin x + cos 3 x )( x+1− x )
Lời giải.
1
1. Ta có: 0 ≤ x 3 sin ≤ x3
2
x
1 1
Mà lim x 3 =
0 ⇒ lim x 3 sin 0 ⇒ lim x3 sin
= 0
=
2
x →0 x →0 x x →0 x2
Vậy A = 0 .
2 sin x + cos 3 x
2. Ta có: B = lim
x →+∞ x+1+ x
2
2 sin x + cos x 3
Mà: 0 ≤ ≤ → 0 khi x → +∞ .
x+1+ x x+1+ x

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 23


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

Do đó: B = 0 .

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP


1 − cosax
Bài 1 Tìm giới hạn sau: A = lim
x →0 x2
Bài 2 Tìm các giới hạn sau:
1 + sin mx − cos mx 1 − cos x.cos 2x.cos 3x
1. A = lim 2. B = lim .
x →0 1 + sin nx − cos nx x →0 x2
Bài 3 Tìm các giới hạn sau:
1 − cos 2x cos 2x − cos 3x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 3x x →0 x(sin 3x − sin 4x)
2 sin
2
tan 2 2x x2
3. C = lim 4. D = lim
x →0 1 − 3
cos 2x x →0 1 + x sin 3x − cos 2x
Bài 4 Tìm các giới hạn sau:
sin( πx m ) π
1. A = lim . 2. B lim ( − x) tan x
=
x →1 sin( πx ) n π 2
x→
2
α1
3. C lim x sin (α > 0) 4. D
= lim (sin x + 1 − sin x)
x →0 x x →+∞

Bài 5. Tìm các giới hạn sau


cos 3x − cos 4x 1 − 3 1 + 2 sin 2x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 cos 5x − cos 6x x →0 sin 3x
sin 2 2x sin 4 2x
3. C = lim 4. D = lim
x →0 3 cos x − 4 cos x x →0 sin 4 3x
π
1 − sin( cos x)
2 3 sin x + 2 cos x
5. E = lim 6. F = lim
x →0 sin(tan x) x →+∞ x+1+ x
m m
cosax − cos bx 1 − n cosax
7. H = lim 8. M = lim .
x →0 sin 2 x x →0 x2
Bài 6. Tìm các giới hạn sau
cos 3x − cos 4x 1 − 3 1 + 2 sin 2x
1. A = lim 2. B = lim
x →0 cos 5x − cos 6x x →0 sin 3x
sin 2 2x sin 4 2x
3. C = lim 4. D = lim
x →0 3 cos x − 4 cos x x →0 sin 4 3x
π
1 − sin( cos x)
2 3 sin x + 2 cos x
5. E = lim 6. F = lim
x →0 sin(tan x) x →+∞ x+1+ x
m m 3
cosax − cos bx 1 + 3x − 1 + 2x
7. H = lim 8. M = lim .
2 1 − cos 2x
x →0 sin x x →0
2
ax  ax 
2 sin 2  sin 2 
2 a a
Bài=1 Ta có: A lim
= lim
=   .
x →0 x 2 2 x → 0  ax  2
 2 
Bài 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 24


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

mx mx mx
2 sin 2 + 2 sin cos
1 + sin mx − cos mx 2 2 2
1. Ta có: =
1 + sin nx − cos nx 2 nx nx nx
2 sin + 2 sin cos
2 2 2
mx nx mx mx
sin sin + cos
m 2 . 2 . 2 2
=
n mx nx nx nx
sin sin + cos
2 2 2 2
mx nx mx mx
sin sin + cos
m 2 2 2 2 m
A = lim . lim . lim .
n x→0 mx x→0 nx x→0 nx nx n
sin sin + cos
2 2 2 2
2. Ta có:
1 − cos x.cos 2x.cos 3x 1 − cos x + cos x cos 2x(1 − cos 3x) + cos x(1 − cos 2x)
=
x2 x2
1 − cos x 1 − cos 3x 1 − cos 2x
= + cos x.cos 2x + cos x
2 2
x x x2
1 − cos x 1 − cos 3x 1 − cos 2x
B= lim + lim cos x.cos 2x + lim cos x 3
=
2 2
x →0 x x → 0 x x → 0 x2
Bài 3
3x
sin
sin 2 x sin x 2 3 2 0.
1.=Ta có: A lim = lim x( ) . lim =
x →0 3x x→0 x 2 x→0 3x
sin
2 2
5x x 5x
2 sin sin sin
2 2 5 2 ). lim 1 = 5
2. B = lim = − lim( . .
x →0 7x x x →0 2 5x x →0 7x 2
−2x cos sin cos
2 2 2 2
3
tan 2 2x tan 2 2x(1 + 3 cos 2x + cos 2 2x)
3. C lim
= lim
x →0 1 − 3 cos 2x x →0 1 − cos 2x
3
tan 2 2x(1 + 3 cos 2x + cos 2 2x)
= lim
x →0 2 sin 2 x
tan 2x 2 x 2 3
= 2 lim( ) .( ) (1 + 3 cos 2x + cos 2 2x).
x →0 2x sin x
⇒C= 6.
1
4. Ta có: D = lim
x →0 1 + x sin 3x − cos 2x

x2
1 + x sin 3x − cos 2x 1 + x sin 3x − 1 1 − cos 2x
Mà : lim = lim + lim
2 2
x →0 x x →0 x x →0 x2
sin 3x 1 7
3 lim( = . )+2 .
x →0 3x 1 + x sin 3x + 1 2
7
Vậy: D = .
2
Bài 4
1. Ta có:
sin π(1 − x m ) sin π(1 − x m ) π(1 − x n ) 1 − xn
A lim
= lim .lim .lim
x →1 sin π(1 − x n ) x →1 π(1 − x m ) x →1 sin π(1 − x n ) x →1 1 − x m

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 25


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

1 − xn (1 − x)(x n −1 + x n − 2 + ... + 1) n
= lim
= lim = .
m m 1 m 2
x →1 1 − x x →1 (1 − x)(x −
+x −
+ ... + 1) m
π
−x
π sin x 2
2. Ta có: B =lim ( − x) =lim . lim sin x =1 .
π 2 cos x x→ π π π
x→
2 2
sin( − x) x→
2
2
1
3. Ta có: 0 ≤|xα sin |< xα . Mà lim xα = 0
x x →0
Nên theo nguyên lí kẹp ⇒ A 39 = 0.
4. Trước hết ta có: sin x < x ∀x > 0
x+1 − x x+1 + x
Ta có: sin x + 1 − sin x =2sin .cos
2 2
1
<
x+1+ x
1
Mà lim = 0 nên D = 0 .
x →+∞ x+1+ x
Bài 5.
7x x
sin sin
2 2 7
1. Ta có: A lim
= =
x →0 11x x 11
sin sin
2 2
−2 sin 2x 4
2. Ta có B = lim = −
x →0
sin 3x  1 + 3 1 + 2 sin 2x + 3 (1 + 2 sin 2x)2  9

 
sin 2 2x
3. Ta có: C = lim x2 = −96
x →0 3 cos x − 1 1 − 4 cos x
+
x2 x2
16
4. Ta có: D =
81
π 
1 − sin  cos x 
2 
5. E lim= tan x 0
x →0 sin(tan x)
tan x
3 sin x + 2 cos x 1
6. Ta có: 0 ≤ < → 0 khi x → +∞
x+1+ x x+1 + x
Vậy F = 0 .
m
cosax − 1 1 − n cos bx
+
x2 x2 b a
H lim
7. Ta có: = = −
2 2n 2m
x →0 sin x
x2
1 − cosax
8. Ta có: 1 − n cosax =
1 + cosax + ( cosax)2 + ... + ( n cosax)n −1
n n

1 − cosax 1 a 1 a
⇒M=
lim lim = .
= .
2 n n 2 n n −1 2 n 2n
x →0 x x →0 1 + cosax + ( cosax) + ... + ( cosax)
Bài 6.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 26


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

7x x
sin sin
2 2 7
1. Ta có: A lim
= =
x →0 11x x 11
sin sin
2 2
−2 sin 2x 4
2. Ta có B = lim = −
x →0
sin 3x  1 + 3 1 + 2 sin 2x + 3 (1 + 2 sin 2x)2  9

 
sin 2 2x
3. Ta có: C = lim x2 = −96
3
x →0 cos x − 1 1 − 4 cos x
+
x2 x2
4 4
 sin 2x   3x  16 16
4. Ta có: D lim
=   .  .
x →0  2x   sin 3x  81 81

π 
1 − sin  cos x 
2 
5. Ta có: E = lim tan x
x →0 sin(tan x)
tan x
sin(tan x)
Mà lim = 1;
x →0 tan x
 2 x
 π sin 2 
2
2 sin  
π  π  2
1 − sin  cos x  1 − cos  (1 − cos x)  
lim
= 2  lim
= lim  2   
x →0 tan x x →0 tan x x →0 tan x
 x
 π sin 2 
sin 2  2
 2  sin 2 x
π
= lim   2 .x. x 0
4 x →0 x x tan x
π sin 2 ( )2
2 2
2
Do đó: E = 0 .
3 sin x + 2 cos x 1
6. Ta có: 0 ≤ < → 0 khi x → +∞
x+1+ x x+1 + x
Vậy F = 0 .
m
cosax − 1 1 − n cos bx
+
x2 x2 b a
H lim
7. Ta có: = = −
2 2n 2m
x →0 sin x
x2
3
3x + 1 − 2x + 1 1

x 2 1
8. Ta có: M = lim = 2= − .
x →0 1 − cos 2x 2 4
x2
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. lim 3 x 2  7 x  11  3.22  7.2  11  37 


 Chọn A.
x 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 27


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

 3
2
Câu 2. lim x 2  4   Chọn B.
 4  1 
x 3

1 1
Câu 3. Ta có lim x 2 sin  Chọn D.
 0.sin  0 
x0 2 2

x 2  3 1  3
2

Câu 4. lim   Chọn B.


 2 
x 1 x 3  2
1  2
3

x  x3 113
Câu 5. lim   Chọn C.
 0 
x 1
2 x 1 x  3
4
2.1114  3

x 1 1  1 2
Câu 6. Ta có lim   Chọn D.
  
x 1 x  x  3 1 1  3
4
3

3x 2  1  x 3 1 1 3
Câu 7. Ta có lim   Chọn A.
  
x 1 x 1 1  1 2

9x2  x 9.32  3 1
Câu 8. lim    Chọn C.

x3
2 x 1 x 4  3 2.3 134  3 5

x2  x 1 22  2  1 1
Câu 9. lim 3   Chọn B.
 
x 2 x  2x
2
22  2.2 2

3
3x 2  4  3x  2 3
12  4  6  2 0
Câu 10. Ta có: lim   Chọn C.
  0 
x 2 x 1 3 3


 lim  x 15  13  0

x 15
Câu 11. Vì  x 2 
 lim  . Chọn A.

 lim  x  2  0 & x  2  0, x  2 x 2 x  2
 x 2

 lim x  2  2  0
 x 2 x2
Câu 12.  
 lim  . Chọn B.
 lim x  2  0 & x  2  0, x  2 x 2 x2
 x 2

Câu 13. Ta có x  2  x  2 với mọi x  2, do đó :

3x  6 3 x2 3  x  2
lim   lim   lim   Chọn B.
 lim  3  3 
x 2 x2 x 2 x2 x 2 x2 x 2

2x 2x 1 1
Câu 14. Ta có lim  lim  lim   . Chọn C.
x 2 2 x  5 x  2 x  2 2  x 1  2 x  x  2 1  2 x
2
3

Câu 15. Ta có x  3  0 với mọi x  3, nên:

x 2  13 x  30  x  3 x  10 x  3. x  10 3  3 3  7


lim  lim  lim  0.
x 3
 x  3 x 2  5 x 3
 x  3 x 2  5 x 3
x 5
2
3  5
2

Chọn C.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 28


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

Câu 16. lim f  x   lim 3 x 2  1  3.12  1  2 


 Chọn B.
x 1 x 1

 lim  x 2  1  2
x2 1  x1
Câu 17. lim f  x   lim   vì  . Chọn A.
x 1 x 1 1  x  lim 1 x   0 & 1 x  0  x  1
 x1


 xlim f  x   lim  x 2  3  1
 2
Câu 18. Ta có  x 2
 lim f  x   lim f  x   1  lim f  x   1.
 lim f  x   lim  x 1  1 x 2 x 2 x 2
 x 2
x 2

Chọn C.

 lim f  x   lim ax 1  2a 1


 x 2
Câu 19. Ta có 
x  2
.
 x 2
x 2 

 lim f  x   lim x  2  3  3 
Khi đó lim f  x  tồn tại  lim f  x   lim f  x   2a 1  3  a  2. Chọn B.
x 2 x 2 x 2

 lim f  x   lim  x 2  2 x  3  6
 x3
Câu 20. Ta có 
x  3
 lim f  x   lim f  x 

 lim f  x   lim 3  2 x 2   15 x3 x3
 x3 x  3

 không tồn tại giới hạn khi x  3.




Vậy chỉ có khẳng định C sai. Chọn C.

 lim x 3  
 x
 
Câu 21. lim  x  x 3  1  lim x 3  2 1  3    vì 
1 1
. Chọn D.
x  x   x x   lim  1 1  1   1  0

 x  x

2
x 
3

Giải nhanh: x  x 3  1  1 x 3 


 khi x  .

Câu 22. Ta có

 2 3
lim  x  2 x 2  3 x   lim x 3  2 x 2  3 x   lim x 3 1   2   . Chọn B.
3

x  x  x   x x 

Giải nhanh: x  2 x 2  3 x  x   khi x  .


3 3

Câu 23. Giải nhanh: x   : x 2  1  x  x 2  x  2 x   . Chọn B.

Đặt x làm nhân tử chung:

 lim x  
  x 
lim  x 2  1  x  lim x  1  2  1   vì 
1 
 1 .
x  x  
 x  lim 1  2  1  2  0
x  2 x

Câu 23. Giải nhanh: x   : 3 3 x 3 1  x 2  2  3 3 x 3  x 2   3



3  1 x  . Chọn B.

Đặt x làm nhân tử chung:

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 29


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

 lim x  
   x

lim  3 x 1  x  2   lim x  3  3  1  2    vì 
 1 2 

3 3 2 3   .
x  x  
 x x   lim  3 3  1  1  2   3 3  1  0

 x  x 3
x 
2


Câu 25. Giải nhanh: x   : x   


4x2  7 x  2x  x 
4 x 2  2 x  4 x 2  .

Chọn D.

Đặt x 2 làm nhân tử chung:

 lim x 2  
   x
lim x
x 
 
x   x

4 x 2  7 x  2 x  lim x 2  4   2   vì 
7


 
 lim  4  7  2  4  0
.
 x  

 x

x3 8 ( x  2)( x 2  2 x  4) x 2  2 x  4 12
Câu 26. Ta có lim  lim  lim  3
x 2 x 2  4 x 2 ( x  2)( x  2) x 2 x 2 4

Chọn C.

x 5 1  x  1 x 4  x 3  x 2  x  1 x 4  x 3  x 2  x 1 5
Câu 27. lim 3  lim  lim  .
x 1 x  1 x 1
 x  1 x 2  x  1 x 1 x 2  x 1 3

Chọn D.

Câu 28. Ta có lim


2x 3  3 3
 lim
2 x  3 x 2  3x  3
 lim
 
2 x 2  3x  3   
x  3 3 x2 x  3
3x 3x x  3
 3x  
 
   
2
2   3  3.  3  3 

  18 a  3
  
 3 3    a 2  b 2  10 . Chọn A.
3  3 
2 3  

b  1

x 2  x  6  x  3 x  2 x 2 3  2 5
Câu 29. lim  lim  lim   . Chọn C.
x 3 2
x  3x x  3 x  x  3 x  3 x 3 3

Câu 30. Ta có 3  x  0 với mọi x  3, do đó:

3 x 3 x
lim  lim
x  3
27  x 3 x 3
3  x 9  3 x  x 2 

3 x 33
 lim   0. Chọn B.
2
x 3
9  3x  x 9  3.3  32

Câu 31. Ta có

 x 2   21  7 1 2 x   21  x 2   21  7 1  2 x 1 2 21
lim  lim  lim x   . Chọn A.
x 0 x x 0 x x 0 7

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 30


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

x2  x  x  x 2  x  x 1
Câu 32. Ta có lim  lim  lim  
x 0 x2 x 0
x2 x2  x  x 
x 0
 2
x x  x

vì 1  0 ; lim
x 0
 x 2  x  x  0 và  x 2  x  x  0 với mọi x  0. Chọn D.

Câu 33. Ta có lim


3
x 1
 lim
( x 1)  4 x  4   2
3 2 3
4x  4  4 
x 1 3
4x  4 2 x 1
4 x  4  8 3 x 2  3 x  1

 lim
 4 x  4   2
3 2 3
4x  4  4   12  1. Chọn C.
x 1
4  3
x 2  3 x 1  12

2 1 x  3 8  x  2 1  x  2 2  3 8  x 
Câu 34. Ta có lim  lim   
x 0 x x 0 
 x x 

 
 2 1 1 13
 lim 
x 0 
    1   . Chọn B.
x  1  1 4  2 3 8  x  3 8  x  
2 12 12
 

3
ax  1  1  bx  3 ax  1 1 1  1  bx 
Câu 35. Ta có lim  lim   

x 0 x x 0  x x

 ax  bx
 lim   
x 0 
 x
  3
 x  1 
2
 3
x  1  1 x 1  1  x
 

 
 a b   a  b  2.
 lim  
 

x 0 


3
 x  1  3 x  1  1 1  1  x  3 2
2


 

a  b  5
 a  b  5
Vậy ta được:  a b    Chọn A.
 a  3, b  2 
   2 2a  3b  12
 3 2

5 3
2  2
2 x 2  5x  3 x x  2 . Chọn D.
Câu 36. Ta có lim 2  lim
x  x  6 x  3 x  6 3
1  2
x x

2 x 2  5x  3 2 x 2
Giải nhanh : khi x   thì :  2  2.
x 2  6x  3 x

5 3
2  3
2 x 3  5x 2  3 x x  . Chọn C.
Câu 37. Ta có: lim  lim x .
x  x 2  6 x  3 x  6 3
1  2
x x

2 x 3  5x 2  3 2 x 3
Giải nhanh : khi x   thì :  2  2 x  .
x 2  6x  3 x

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 31


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

2 7 11
 4 6
2 x 3  7 x 2  11 x 3
x x  0  0. Chọn C.
Câu 38. Ta có: lim  lim
x  3 x 6  2 x 5  5 x  2 5 3
3  6
x x

2 x 3  7 x 2  11 2 x 3 2 1
Giải nhanh : khi x   thì :  6  . 3  0.
3x 6  2 x 5  5 3x 3 x

Câu 39. Khi x   thì x 2  x 


 x 2  1  x  x 2  x  x  x  2 x 
0

3
2
2x 3 x
 chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim
  lim  1 .
x  2
x 1  x x 
1
 1  2 1
x

Chọn D.

Câu 40. Khi x   thì x 2  x 


 x 2 1  x  x 2  x  x  x  0

 Nhân lượng liên hợp:




2  a  x  3  3  
Ta có lim
x 
x 2 1  x
 lim 2  a  x  3
x 
  x  x  x
1
x 2  1  x  lim x 2 2  a   1  2  1.
 

 lim x 2  
x 
 2  a  x  3
Vì     lim  
 lim  1  1  1  4  0 x  x 2  1  x
x   
 x2 

 3
 lim 2  a    2  a  0  a  2 .
x  
 x

2x 3
Giải nhanh : ta có x   

x 2 1  x

 2  a  x  3  
x 2  1  x  2  a  x .  
x 2  x  2 2  a  x    a  2 .

2
Khi đó P  a 2  2a  4  a 1  3  3, P  3  a  1  2  Pmin  3. Chọn B.

4 x 2  x 1 4x 2 2 x
Câu 41. Giải nhanh: khi x   
    2. Chọn C.
x 1 x x

1 1
 4  2
4 x 2  x 1 x x   4  2.
Cụ thể: lim  lim
x  x 1 x  1 1
1
x

Câu 42. Giải nhanh : khi

4 x 2  2x 1  2  x 4x 2  x 2x  x 1
x   
    . Chọn D.
2
9 x  3x  2 x 2
9x  2x 3x  2 x 5

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 32


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

2 1 2
2 4   2  1
4 x  2x 1  2  x x x x 1
Cụ thể : lim  lim  .
x 
9 x 2  3x  2 x x 
3 5
9 2
x

Câu 43. Ta phải có ax 2  3 x  0 trên ;    a  0.

Ta có x   
 4 x 2  2 x  1  2  x  4 x 2  x  3 x 
 0.

4 x 2  2x 1  2  x
Như vậy xem như “tử” là một đa thức bậc 1. Khi đó lim  0 khi và chỉ khi ax 2  3 x  bx là đa
x 
ax 2  3 x  bx
thức bậc 1.

Ta có ax 2  3 x  bx  ax 2  bx   a  b x  
 a  b 
 0. 
4 x 2  2x 1  2  x 3 x 3
Khi đó    L  0  b  a  0  b  a.
2
ax  3 x  bx  a b x  b a

Chọn B.

3
3
x 3  2x 2 1 x3 x 1
Câu 44. Giải nhanh: x   
    . Chọn C.
2x 1 2
2x 2
 2x 2

2 1
3 1
3
x 3  2x 2 1 x x3   1 .
Cụ thể: lim  lim
x 
2x 2 1 x 
1 2
 2 2
x

Câu 45. Giải nhanh: x   


 2 x 2  1  ax  2 x 2  x

 
  2 x  ax  a  2 x    a  2  0  a  2. Chọn B.

 
Cụ thể: vì lim x   nên lim
x  x 
 
x  
 x
1
2 x 2  1  ax  lim x  2  2  a   


 1 
 lim  2  2  a   a  2  0  a  2.
x  
 x 

 2 x 3  x 2  2 x 3  . Chọn D.
Câu 46. Giải nhanh : x   

 lim x 3  
 
x 
1
Cụ thể: lim 2 x 3  x 2   lim x 3 2     vì  .
x  x   x  lim 2  1   2  0

x   
 x

 1 1   x  2 1  x  1 
Câu 47. Ta có lim   2   lim  2   lim  2   
x 2 x 2 x 4 x  2  x 4  x  2  x  4 

Vì lim  x  1  3  0; lim  x 2  4   0 và x 2  4  0 với mọi x  2;2. Chọn A.


x 2 x 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 33


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

 a b  a  ax  ax 2  b a  ax  ax 2  b
Câu 48. Ta có lim     lim  lim .
1  x 1  x 3  x 1
x 1  1 x 3 x 1
1  x 1  x  x 2 

 a b 
Khi đó lim    hữu hạn  1  a.1  a.1  b  0  2a  b  1.
2

1  x 1  x 3 
x 1 

a  b  4 a  1  a b 
Vậy ta có     L   lim   
2a  b  1 b  3
x 1 1  x 1  x 3 

x2  x 2  x  2 
  lim   lim  1 . Chọn C.
x 1
1  x 1  x  x 2
 x 1 1 x  x 2

 1 
Câu 49. Ta có lim  1  2 x 2  x   lim x  2  2 1  
x   x 
x 

 1 
Vì lim x  ; lim  2  2 1  2 1  0. Chọn B.
x  x   x
 

Giải nhanh : x   
 1 2x 2  x  2x 2  x  2x  x   
2 1 x  .

Câu 50. x     Nhân lượng liên hợp.


 x 2  1  x  x 2  x  x  x  0 

1 1 1
Giải nhanh: x   
 x 2 1  x     0. Chọn A.
2
x 1  x 2
x x 2x

1
Cụ thể: lim
x 
 2
x  1  x  lim  x 
1
x 2 1  x
 lim
x 
x
1
0
  0.
2
1  2 1
x

Câu 51. x   
 5x 2  2 x  x 5  5x 2  x 5   5x  x 5  0

 Nhân lượng liên hợp:




Giải nhanh: x   
 5x 2  2 x  x 5

2x 2x 2x 1
    .
2
5x  2 x  x 5 5x  x 52
2 5 x 5

Cụ thể: Ta có lim
x 
 5 x 2  2 x  x 5  lim  x  2
2x
5x  2 x  x 5


2 1 a   1 2 1
 lim     5 
 5  S  1. Chọn A.
x 
2 2 5 5 5 
 5  5 b  0
x

Câu 52. Khi x   


 x 2  3x  x 2  4 x  x 2  x 2  0

 Nhân lượng liên hợp:




Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 34


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

Giải nhanh: x   
 x 2  3x  x 2  4 x

x x x 1
     . Chọn B.
2
x  3x  x  4 x 2 2
x  x 2 2x 2

Cụ thể: lim
x 
 x 2  3x  x 2  4 x  
x 1 1
lim  lim  .
x  2
x  3x  x  4 x 2 x 
3 4 2
1  1
x x

Câu 53. Giải nhanh:

 3 3 x 3 1  x 2  2  3 3 x 3  x 2 
x     3

3 1 x  . Chọn D.

 1 2 
Cụ thể: lim  3 3 x 3 1  x 2  2   lim x  3 3  3  1  2   
x  x  
 x x 

 1 2 
Vì lim x  , lim  3 3  3  1  2   3 3 1  0.
x  x  
 x x 

Câu 54. Khi x   


 x 2  x  3 x 3  x 2  x 2  3 x 3  x  x  0

 Nhân lượng liên hợp:




Giải nhanh: x2  x  3 x3  x2    
x2  x  x  x  3 x3  x2 
x x2 x x2
   
x 2 1  x x 2  x 3 x 3 1  3  x 3 1
2
x2  x x2  x 3 x3  6 x6

1 1 5
    x  . Chọn A.
2 3 6

Cụ thể: lim
x 
 x 2  x  3 x 3  x 2  lim  x 
 x2  x  x  x  3 x3  x2 
 
 2
x x  1 1 5 .
 lim     
2 
x 
 x  1  x x  x x 1  3 x 1  2 3 6
2

2 3 3
 3
 

Câu 55. x     nhân lượng liên hợp:


 3 2 x 1  3 2 x  1  3 2 x  3 2 x  0 

Giải nhanh: 3
2 x 1  3 2 x  1 

2 2 2
   0. Chọn A.
2 2 3 2 3 2 3 2 3
3
2 x 1  4 x 1  3 2 x  1
3 2
4x  4x  4x 3 4x 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 35


Tµi liÖu to¸n 10 n¨m häc 2018

2
Cụ thể: lim  3 2 x  1  3 2 x  1  lim  0.
x  x  3 2 2
2 x 1  3 2 x 12 x  1  3 2 x  1

  1 
Câu 56. Ta có lim  x 1    lim  x 1  0 1  1. Chọn B.
x 0    x  x  0
 

x x  2. x 0. 2
Câu 57. Ta có lim  x  2 2
 lim   0 . Chọn C.
x 2 x 4 x  2 x 2 2

Câu 58. Giải nhanh:

2x 1 2x 6 1 6 1 6
x   
x 32
 x. 2
 .x .  .x .  . Chọn B.
3x  x  2 3x 3 x2 3 x 3

1
x 2 2 x  1 2
2x 1 x 6
Cụ thể: lim x  lim  lim  .
x  3 x 3  x 2  2 x  3 x 3  x 2  2 x  3  1  2 3
x x3

 1
Câu 59. Ta có lim x 2 sin  x  2   lim  x 2 sin  x 1  1. Chọn B.
x 0  x  x 0

x
Câu 60. Với x  1;0 thì x  1  0 và 0.
x 1

x x
Do đó lim   x 3  1  lim   x  1 x 2  x  1
x 1
2
x 1 x 1  x 1 x  1

x
 lim  x  1  x 2  x  1  0 . Chọn C.
x 1 x 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 36


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3. HÀM SỐ LIÊN TỤC


A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ

I – HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM

Định nghĩa 1

Cho hàm số xác định trên khoảng và

Hàm số được gọi là liên tục tại nếu

II – HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG

Định nghĩa 2

Hàm số được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.

Hàm số được gọi là liên tục trên đoạn nếu nó liên tục trên khoảng và

Nhận xét: Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một đường liền trên khoảng đó.

Hàm số liên tục trên khoảng Hàm số không liên tục trên khoảng

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

III – MỘT SỐ ĐỊNH LÍ CƠ BẢN

Định lí 1

a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực .

b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.

Định lí 2

Giả sử và là hai hàm số liên tục tại điểm . Khi đó:

a) Các hàm số , và liên tục tại ;

b) Hàm số liên tục tại nếu

Định lí 3

Nếu hàm số liên tục trên đoạn và thì tồn tại ít nhất một điểm sao
cho .

Định lí 3 có thể phát biểu theo một dạng khác như sau:

Nếu hàm số liên tục trên đoạn và thì phương trình có ít nhất
một nghiệm nằm trong khoảng .

B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Phương pháp:
Tìm giới hạn của hàm số khi và tính
Nếu tồn tại thì ta so sánh với .

Chú ý

1. Nếu hàm số liên tục tại thì trước hết hàm số phải xác định tại điểm đó
2. .

3. Hàm số liên tục tại .

4. Hàm số liên tục tại điểm khi và chỉ khi .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Chú ý

Hàm số liên tục tại khi và chỉ khi

Hàm số liên tục tại khi và chỉ khi

1. caùc ví duï minh hoïa


Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 3
 x 3 − 27  x−3
 2 khi x ≠ 3  khi x < 3

1. f ( x ) =  x − x − 6 2. f ( x ) =  2x + 3 − 3
 10  x −1 2
 3 khi x = 3 ( ) khi x ≥ 3
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm chỉ ra
 x2 − x − 2
x 2 + 1 khi x ≠ 1 
1. f(x) =  tại điểm x0 = 1 2. f(x) =  khi x ≠ −1
x+1
2 khi x = 1 
1 khi x = −1
Ví dụ 3 Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2
 3 4x − 2  x 4 − 5x 2 + 4
 khi x ≠ 2  khi x < 2
1. f ( x ) =  x − 2 2. f ( x ) =  x3 − 8
a khi x = 2  2
  ax + x + 1 khi x ≥ 2
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm chỉ ra
 x −2
 khi x ≠ 4
1. f(x) =  x − 4 tại x = 4
1 khi x = 4
 4
 x 2 − 3x + 2
 + 2 khi x > 1
2. f(x) =  x −1 tại x = 1
 2
3x + x − 1 khi x ≤ 1
 πx
 cos khi x ≤ 1
3. f ( x ) =  2 tại x = 1 và x = −1 .
 x −1 khi x > 1

Bài 2. Chọn giá trị f(0) để các hàm số sau liên tục tại điểm x = 0 .
3
2x + 1 − 1 2x + 8 − 2
1. f(x) = 2. f(x) =
x(x + 1) 3x + 4 − 2
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra
x + x + 2
 khi x > −1
1. f(x) =  x + 1 tại x0 = −1
2x + 3 khi x ≤ − 1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

x + 1 + 3 x − 1
 khi x ≠ 0
2. f(x) =  x tại x0 = 0
2 khi x = 0

3 x −1
 khi x ≠ 1
3. f(x) =  x − 1 tại x0 = 1
1 khi x = 1
 3
 x2 − x − 2
 + 2x khi x > 2
4. f(x) =  x − 2 tại x0 = 2
 2
x − x + 3 khi x ≤ 2
Bài 4. Tìm a để các hàm số sau liên tục tại các điểm đã chỉ ra
 x + 2a khi x < 0
1. f ( x ) =  2 tại x = 0
x + x + 1 khi x ≥ 0
 4x + 1 − 1
 2 khi x ≠ 0
2. f(x) =  ax + (2a + 1)x tại x = 0

3 khi x = 0
 3x + 1 − 2
 khi x > 1
 x2 − 1
3. f(x) =  tại x = 1 .
 a(x 2 − 2)
 x − 3 khi x ≤ 1

Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập

Phương pháp:Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm
chia của các khoảng đó.

1. caùc ví duï minh hoïa


Ví dụ 1 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên toàn trục số:
x −1 + 2
1.=f(x) tan 2x + cos x 2. f(x) =
2
x − 3x + 2
 a (x − 2)
2
 khi x < 2
Ví dụ 2 Xác định a để hàm số f ( x ) =  x + 2 − 2 liên tục trên  .
 1 − a x khi x ≥ 2
( )
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Xác định tính liên tục của hàm số sau trên 
x+2
1. f(x) = f(x)
2. = 3x 2 − 1 3.= f(x) 2 sin x + 3 tan 2x
2
x −x−6
Bài 2 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên 
3 x −1
 x 2 − 5x + 6  khi x > 1
 khi x < 2  x −1
1. f ( x ) =  2x − 16
3 2. f(x) = 
 2 − x khi x ≥ 2 3 1− x + 2
  x + 2 khi x ≤ 1

Bài 3 Xét tính liên tục hàm số sau trên 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 x 2 − 3x + 2  2x + 1 − 1
 khi x ≠ 1  khi x ≠ 0
1. f ( x ) =  x −1 2. f ( x ) =  x
  0 khi x = 0
 a khi x = 1 
2x + 1 khi x ≤ 0
 2x 2 + x + 1 khi x ≤ 1
3. f(x)= (x − 1)3 khi 0 < x < 2 4. f(x) =  .
 3x − 1 khi x > 1
 x − 1 khi x ≥ 2
Bài 4. Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trên 
 x 3 − 3x 2 + 2x
 π  khi x(x − 2) ≠ 0
sin x khi x ≤  x(x − 2)
 2 
1. f ( x ) =  = 2. f(x) =a khi x 2 .
ax + b khi x > π b khi x = 0
 2 

Bài 5. Tìm m để các hàm số sau liên tục trên 
 3 x − 2 + 2x − 1
 khi x ≠ 1
1. f(x) =  x −1
3m − 2 khi x = 1

 x +1 −1
 khi x > 0
2. f(x) =  x
2x 2 + 3m + 1 khi x ≤ 0

 2x − 4 + 3 khi x ≥ 2

3. f(x) =  x+1 .
 2 khi x < 2
 x − 2mx + 3m + 2

Vấn đề 3. Chứng minh phương trình có nghiệm


Phương pháp :
Để chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số liên
tục trên D và có hai số sao cho .
Để chứng minh phương trình có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số liên tục trên D
và tồn tại k khoảng rời nhau (i=1,2,…,k) nằm trong D sao cho .

1. caùc ví duï minh hoïa


Ví dụ 1 Chứng minh rằng các phương trình sau có đúng một nghiệm.
1. x 5 + 3x + 1 =0 2. x 3 + 2x =4 + 3 3 − 2x
Ví dụ 2 Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm :
1. x7 + 3x 5 − 1 =0 2. x 2 sin x + x cos x + 1 =0
Ví dụ 3. x 5 + 2x 3 + 15x 2 + 14x + 2= 3x 2 + x + 1 có đúng 5 nghiệm phân biệt
1i. Baøi taäp töï luaän töï luyeän
Bài 1 Chứng minh rằng phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt
1. x 3 − 3x + 1 = 0 2. 2x + 6 3 1 − x =
3
Bài 2 Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của m, n
3 1 1
1. m ( x − 1) ( x + 2 ) + 2x + 3 = 0 2. − = m
cos x sin x
3. m ( x − a )( x − c ) + n ( x − b )( x − d ) =
0 ( a ≤ b ≤ c ≤ d ).
Bài 3 Cho m > 0 và a, b,c là ba số thực bất kỳ thoả mãn

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

a b c
+ + = 0 . Chứng minh rằng phương trình ax 2 + bx + c =0 luôn có nghiệm.
m +2 m +1 m
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình :
1. x 4 + x 3 − 3x 2 + x + 1 =0 có nghiệm thuộc khoảng ( −1;1)
2. x 5 − 5x 3 + 4x − 1 = 0 có năm nghiệm thuộc khoảng ( −2; 3 )
3. a ( x − b )( x − c ) + b ( x − c )( x − a ) + c ( x − a )( x=
− b ) 0 ; a, b,c > 0 có hai nghiệm phân biệt.

4. (1 − m 2 )x 5 − 3x − 1 =0 luôn có nghiệm với mọi m


5. m 2 .(x − 2) + m(x − 1)3 .(x − 2)4 + 3x − 4 =0 có nghiệm với mọi m .
a b c
Bài 5 . Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn: n < m; mp < n 2 và + + =0 . Chứng minh rằng phương trình :
m n p
f(x)= ax 2 + bx + c= 0 luôn có nghiệm.
Bài 6.
1. Cho hàm số f : 0;1 → 0;1 liên tục.Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số thực c ∈ 0;1 sao cho f ( c ) = c .
f(x)
2. Cho hàm số f :[0;+∞) → [0;+∞) liên tục và lim = L < 1 Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số c ≥ 0 sao cho
x →+∞ x
f(c) = c .
3. Tìm tất cả các hàm số f :  →  liên tục tại x = 0 thỏa: f(3x) = f(x) .
4. Cho hàm số f : 0;1 → 0;1 liên tục trên 0;1 và thỏa f(0) = f(1) .
1
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phương trình f(x) − f(x + ) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0;1 .
n
Bài 7.
1. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a ;b] và n điểm x1 ; x 2 ;...; x n ∈ a; b  . Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một điểm
c ∈ a; b  sao cho nf(c)
= f(x1 ) + f(x 2 ) + ... + f(x n ) .
2. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất các số 0 < α < β < 1 sao cho cos α = α 2 và β tan β =1 .
1ii. Baøi taäp traéc nghieäm töï luyeän
Câu 4. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên 3;3 với

Vấn đề 1. XÉT TÍNH LIÊN TỤC CỦA HÀM SỐ f x  


x  3  3 x
với x  0 . Tính f 0 .
x
1
Câu 1. Hàm số f  x   3  x  liên tục trên:
x 4 2 3 3
A. . B. . C. 1. D. 0.
3 3
A. 4;3. B. 4;3.
Câu 5. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên 4; 
C. 4;3. D. ; 4   3; . x
với f  x   với x  0 . Tính f 0 .
x  4 2
x 3  x cos x  sin x
Câu 2. Hàm số f  x   liên tục trên:
2 sin x  3 A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.

 3  Vấn đề 2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TẠI MỘT ĐIỂM


A. 1;1. B. 1;5. C.  ; . D. .
 2 
Câu 6. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số
Câu 3. Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  với  x 2  x  2
 khi x  2
f  x    x  2 liên tục tại x  2.
x 2  3x  2 
f x    1. Tính f 1.
với mọi x  m khi x  2
x 1

A. 2. B. 1. C. 0. D. 1. A. m  0. B. m  1. C. m  2. D. m  3.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số A. m  . B. m  . C. m  1. D. m  1.
 x 3  x 2  2 x  2
 khi x  1
f  x    x 1 liên tục tại x  1. Câu 13. Biết rằng lim
sin x
 1. Tìm giá trị thực của tham số m
 x0 x
3 x  m khi x  1
1  cos x
 khi x  
A. m  0. B. m  2. C. m  4. D. m  6. để hàm số f  x     x   
2
liên tục tại x  .

m khi x  
Câu 8. Tìm giá trị thực của tham số k để hàm số

 x 1

 khi x  1   1 1
y  f  x    x 1 liên tục tại x  1. A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .


2 2 2 2
k  1

 khi x  1

 3 khi x  1


1 1  4
A. k  . B. k  2. C. k   . D. k  0. x  x
2 2 Câu 14. Hàm số f  x    2 khi x  1, x  0 liên tục

 x x


1

 khi x  0

 3  x

 khi x  3
Câu 9. Biết rằng hàm số f  x    x  1  2 liên tại:



m
 khi x  3
A. mọi điểm trừ x  0, x  1. B. mọi điểm x  .
tục tại x  3 (với m là tham số). Khẳng định nào dưới đây
đúng? C. mọi điểm trừ x  1. D. mọi điểm trừ x  0.

A. m  3;0. B. m  3. 15. Câu Số điểm gián đoạn của hàm số


0,5  khi x  1
C. m  0;5. D. m  5; . 
x  x  1
f  x    2 khi x  1, x  1 là:
 x 1
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số 
khi x  1
1
 2
 x sin 1 khi x  0
f x    x liên tục tại x  0.
 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
m khi x  0
Vấn đề 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT
A. m  2; 1. B. m  2.
KHOẢNG
C. m  1;7. D. m  7; . Câu 16. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số
m 2 x 2
 khi x  2
f x   
 liên tục trên  ?
1  m  x khi x  2
sin x 

Câu 11. Biết rằng lim  1. Hàm số
x0 x
 tan x A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
 khi x  0
f  x    x liên tục trên khoảng nào sau đây?
 
0 khi x  0  x khi x  0;4 
Câu 17. Biết rằng hàm số f  x   
 tục trên

1  m khi x  4;6 

   
A. 0; . B. ; . 0;6 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 2   4

   A. m  2. B. 2  m  3. C. 3  m  5. D. m  5.
C.  ; . D. ; .
 4 4 
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số
 x 2  3 x  2
sin x  khi x  1
Câu 12. Biết rằng lim  1. Tìm giá trị thực của tham số m f  x    x 1 liên tục trên .
x0 x 

 sin  x a khi x  1
 khi x  1
để hàm số f  x    x 1 liên tục tại x  1.
 A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
m khi x  1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018


 x 2 1 D. f  x  gián đoạn tại x  1.

 khi x  1

Câu 19. Biết rằng f  x    x 1 liên tục trên đoạn


a

 khi x  1 Câu 24. Tìm các khoảng liên tục của hàm số

0;1 (với a là tham số). Khẳng định nào dưới đây về giá trị a cos  x khi x

1
f x   
 2 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
là đúng? 



 x  1 khi x 1
A. a là một số nguyên. B. a là một số vô tỉ.
A. Hàm số liên tục tại x  1 .
C. a  5. D. a  0.
B. Hàm số liên tục trên các khoảng , 1; 1; .
Câu 20. Xét tính liên tục của hàm số
 x 1 C. Hàm số liên tục tại x  1 .
 khi x  1
f  x    2  x 1 . Khẳng định nào dưới đây
 D. Hàm số liên tục trên khoảng 1,1 .
2 x khi x  1
đúng?
Câu 25. Hàm số f  x  có đồ y

A. f  x  không liên tục trên . thị như hình bên không liên
3
tục tại điểm có hoành độ là
B. f  x  không liên tục trên 0;2. bao nhiêu?
1 x
A. x  0.
C. f  x  gián đoạn tại x  1. O 1 2

B. x  1.
D. f  x  liên tục trên .
C. x  2.
Câu 21. Tìm giá trị nhỏ nhất của a để hàm số

 x 2  5x  6 D. x  3.

 khi x  3

f x    4 x  3  x liên tục tại x  3 .
  2

 2  x
1  a x
 khi x  3
x
khi x  1, x  0

Câu 26. Cho hàm số f  x   0 khi x  0 . Hàm
A. 
2 2
.
4
C.  .
4
D. . 
 x
. B. khi x  1
3 3 3 3

Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất của a để hàm số số f  x  liên tục tại:

 3
3x  2  2

 khi x  2
 A. mọi điểm thuộc  . B. mọi điểm trừ x  0 .

f x    x 2 liên tục tại x  2.

 1

a2 x  khi x  2 C. mọi điểm trừ x  1 .

 4
D. mọi điểm trừ x  0 và x  1 .
A. amax  3. B. amax  0.
 x 2 1
C. amax  1. D. amax  2.  khi x  3, x  1
 x 1

Câu 23. Xét tính liên tục của hàm số Câu 27. Cho hàm số f  x   4 khi x  1 . Hàm

1  cos x khi x  0  x  1 khi x  3
f  x    . Khẳng định nào sau đây đúng? 
 x  1 khi x  0

số f  x  liên tục tại:
A. f  x  liên tục tại x  0.
A. mọi điểm thuộc  . B. mọi điểm trừ x  1 .
B. f  x  liên tục trên ;1.
C. mọi điểm trừ x  3 .

C. f  x  không liên tục trên . D. mọi điểm trừ x  1 và x  3 .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Câu 28. Số điểm gián đoạn của hàm số D. Phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng
2 x khi x 0
  
 3; 1 .
h  x    x  1 khi
2
0  x  2 là:  2 

3 x 1 khi x 2
Câu 32. Cho phương trình 2 x 4  5 x 2  x  1  0. Mệnh đề nào
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. sau đây là đúng?

Câu 29. Tính tổng S gồm tất cả các giá trị m để hàm số A. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 1;1.
 x 2  x khi x  1

f  x   2 khi x  1 liên tục tại x  1 . B. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 2;0.

m x  1 khi x  1
2

C. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1.


A. S  1. B. S  0. C. S  1. D. S  2.
D. Phương trình có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0;2.
x cos x khi x  0
 2
 x Câu 33. Cho hàm số f ( x )  x 3  3 x 1 . Số nghiệm của phương
Câu 30. Cho hàm số f  x    khi 0  x  1. Hàm số
1  x trình f  x   0 trên  là:
 3
 x khi x  1
f  x  liên tục tại: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 34. Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 1;4  sao cho
A. mọi điểm thuộc x  . B. mọi điểm trừ x  0.
f 1  2 , f 4   7 . Có thể nói gì về số nghiệm của phương
C. mọi điểm trừ x  1. D. mọi điểm trừ x  0; x  1.
trình f  x   5 trên đoạn [1;4] :

Vấn đề 5. SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH


A. Vô nghiệm. B. Có ít nhất một nghiệm.
TRÊN MỘT KHOẢNG C. Có đúng một nghiệm. D. Có đúng hai nghiệm.
Câu 31. Cho hàm số f  x   4 x 3  4 x 1. Mệnh đề nào sau
Câu 35. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
đây là sai? khoảng 10;10 để phương trình
A. Hàm số đã cho liên tục trên . x 3  3 x 2  2 m  2  x  m  3  0 có ba nghiệm phân biệt
x1 , x 2 , x 3 thỏa mãn x1  1  x 2  x 3 ?
B. Phương trình f  x   0 không có nghiệm trên khoảng
;1. A. 19. B. 18. C. 4. D. 3.

C. Phương trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng 2;0.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

HÀM SỐ LIÊN TỤC

Vấn đề 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm

Các ví dụ
Ví dụ 1. Xét tính liên tục của hàm số sau tại x = 3
 x 3 − 27  x−3
 2 khi x ≠ 3  khi x < 3
x − x − 6
1. f ( x ) =  2. f ( x ) =  2x + 3 − 3
 10  x 12
 3 khi x = 3 ( − ) khi x ≥ 3

Lời giải.
1. Hàm số xác định trên 
10 x 3 − 27 (x − 3)(x 2 + 3x + 9)
Ta có f(3) = và lim f(x) lim
= = lim
3 x→3 x→3 x 2 − x − 6 x→3 (x − 3)(x + 2)
x 2 + 3x + 9 27
= lim = ≠ f(3) .
x→3 x+2 5
Vậy hàm số không liên tục tại x = 3 .
2 x−3 2x + 3 + 3
2. Ta có f(3) = 4 và lim f(x)
= lim (x − 1)= 4 ; lim f(x)= lim = lim = 3 ≠ lim f(x)
x → 3+ x → 3+ x → 3− x → 3− 2x + 3 − 3 x → 3− 2 x → 3+
Vậy hàm số gián đoạn tại x = 3 .
Ví dụ 2. Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm chỉ ra
x 2 + 1 khi x ≠ 1
1. f(x) =  tại điểm x0 = 1
2 khi x = 1
 x2 − x − 2
 khi x ≠ −1
2. f(x) = 
x+1

1 khi x = −1
Lời giải.
1. Ta có f(1) = 2 và lim f(x) = lim(x 2 + 1) = 2 =f(1)
x →1 x →1
Vậy hàm số liên tục tại điểm x = 1 .
2. Ta có f( −1) =
1
(x + 1)(x − 2)
lim =
f(x) lim = lim (2 =
− x) 3
x →−1+ x →−1+ x+1 x →−1+
(x + 1)(x − 2)
lim f(x) = lim = lim (x − 2) =−3 ≠ lim f(x)
x →−1− x →−1− x+1 x →−1− x →−1+
Suy ra không tồn tại giới hạn của hàm số y = f(x) khi x → −1 .
Vậy hàm số gián đoạn tại x = −1 .
Ví dụ 3 Tìm a để hàm số sau liên tục tại x = 2
 3 4x − 2  x 4 − 5x 2 + 4
 khi x ≠ 2  khi x < 2
1. f ( x ) =  x − 2 2. f ( x ) =  x3 − 8
a khi x = 2  2
  ax + x + 1 khi x ≥ 2
Lời giải.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 1


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3
4x − 2 4 1
1. Ta có f(2) = a và
= lim f(x) lim
= lim =
x→2 x − 2
x→2 x→2 3
(4x)2 + 2 3 4x + 4 3
1
Hàm số liên tục tại điểm x = 2 ⇔ lim f(x) = f(2) ⇔ a = .
x→2 3
4 2
x − 5x + 4 (x 2 − 1)(x + 2)
2. =
Ta có : lim f(x) lim
= lim
= 1
x→2− x→2 − x3 − 8 2
x →2− x + 2x + 4

lim f(x) =
x→2+ x→2+
( )
lim ax 2 + x + 1 = 4a + 3 = f(2)

Hàm số liên tục tại x =


2 ⇔ lim f(x) =
lim f(x) =
f(2)
x→2+ x→2−
1
⇔ 4a + 3 = 1 ⇔ a =− .
2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1 Xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm chỉ ra
 x −2
 khi x ≠ 4
1. f(x) =  x − 4 tại x = 4
1 khi x = 4
 4
 x 2 − 3x + 2
 + 2 khi x > 1
2. f(x) =  x −1 tại x = 1
 2
3x + x − 1 khi x ≤ 1
 πx
 cos khi x ≤ 1
3. f ( x ) =  2 tại x = 1 và x = −1 .
 x −1 khi x > 1

Bài 2. Chọn giá trị f(0) để các hàm số sau liên tục tại điểm x = 0 .
3
2x + 1 − 1 2x + 8 − 2
1. f(x) = 2. f(x) =
x(x + 1) 3x + 4 − 2
Bài 3. Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm đã chỉ ra
x + x + 2
 khi x > −1
1. f(x) =  x + 1 tại x0 = −1
2x + 3 khi x ≤ −1

x + 1 + 3 x − 1
 khi x ≠ 0
2. f(x) =  x tại x0 = 0
2 khi x = 0

3 x −1
 khi x ≠ 1
3. f(x) =  x − 1 tại x0 = 1
1 khi x = 1
 3
 x2 − x − 2
 + 2x khi x > 2
4. f(x) =  x − 2 tại x0 = 2
 2
x − x + 3 khi x ≤ 2
Bài 4. Tìm a để các hàm số sau liên tục tại các điểm đã chỉ ra
 x + 2a khi x < 0
1. f ( x ) =  2 tại x = 0
x + x + 1 khi x ≥ 0

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 2


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 4x + 1 − 1
 2 khi x ≠ 0
2. f(x) =  ax + (2a + 1)x tại x = 0

3 khi x = 0
 3x + 1 − 2
 khi x > 1
 2
3. f(x) =  x − 1 tại x = 1 .
 a(x 2 − 2)
 x − 3 khi x ≤ 1

Bài 1
x −2 1 1
1. Ta có : lim f(x)= lim = lim = = f(4)
x→4 x→4 x − 4 x→4 x + 2 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 4 .
 (x − 1)(x − 2) 
2. lim f(x) lim  =
= + 2 2
x →1+ +
x →1  x −1 

x →1− x →1−
( )
lim f(x) = lim 3x 2 + x − 1 = 3 ≠ lim f(x)
x →1+
Hàm số không liên tục tại x = 1 .
3. Hàm số liên tục tại x = 1 , không liên tục tại điểm x = −1.
Bài 2.
2x + 1 − 1 2x
1. Ta
= có : lim f(x) lim
= lim = 1
x →0 x →0 x(x + 1) x →0 x(x + 1) 2x + 1 + 1 ( )
Vậy ta chọn f(0) = 1

2. Ta có : lim f(x) lim


=
2 3x + 4 + 2 ( 2 )
3  (2x + 8)2 + 2.3 2x + 8 + 4  9
x →0 x →0  3
 
2
Vậy ta chọn f(0) = .
9
Bài 3.
1. Ta có: f( −1) =
1 và lim= f(x) lim ( 2x =+ 3) 1
x →−1− x →−1−

x+ x+2 x2 − x − 2
lim f(x)
= =lim lim
x →−1+ x →−1+ x+1 x →−1+ (x + 1)(x − x + 2)
x−2 3
lim =
x− x+2
x →−1+ 2
Suy ra lim f(x) ≠ lim f(x)
x →−1+ x →−1−
Vậy hàm số không liên tục tại x0 = −1 .
2. Ta có: f(0) = 2
x +1+ 3 x −1  1+ 3 x −1 
lim=
f(x) lim = lim  1 + 
x →0 x →0 x x →0  x 
 
 1 
= lim  1 + = 2= f(0)
3
x →0  1− x −1 + x −1
Vậy hàm số liên tục tại x = 0 .
3
x −1 1 1
3. Ta có : lim f(x)= lim = lim = = f(1)
x →1 x→4 x − 1 x→4 3 x 2 + 3 x + 1 3

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 3


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Hàm số liên tục tại điểm x = 1 .


 (x + 1)(x − 2) 
có : lim f(x) lim 
4. Ta = = + 2x  4
x→2+ x→2+  x−2 

x→2− x→2−
( )
lim f(x) = lim x 2 − x + 3 = 5 ≠ lim f(x)
x→2+
Hàm số không liên tục tại x0 = 2 .

Bài 4.
1. Ta có : lim=
f(x) lim (x 2 + =
x + 1) 1
x →0 + x →0 +
lim f(x)
= lim (x + 2a)
= 2a
x →0 − x →0 −
1
Suy ra hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ a = .
2
4x + 1 − 1
2. Ta có : lim f(x) = lim
x →0 x →0 x ( + 2a + 1)
ax
4 2
lim
=
x →0
( )
( ax + 2a + 1) 4x + 1 + 1 2a + 1
2 1
Hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ =3⇔a=− .
2a + 1 6
3x + 1 − 2 3
3. Ta
= có : lim f(x) lim
=
x →1+ x →1+ x2 − 1 8
a(x 2 − 2) a
lim f(x)
= lim
=
x →1− x →1− x−3 2
a 3 3
Suy ra hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ = ⇒a= .
2 8 4

Vấn đề 2. Xét tính liên tục của hàm số trên một tập
Phương pháp:Sử dụng các định lí về tính liên tục của hàm đa thức, lương giác, phân thức hữu tỉ …
Nếu hàm số cho dưới dạng nhiều công thức thì ta xét tính liên tục trên mỗi khoảng đã chia và tại các điểm chia
của các khoảng đó.
Các ví dụ
Ví dụ 1 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên toàn trục số:
x −1 + 2
f(x) tan 2x + cos x
1.= 2. f(x) =
2
x − 3x + 2
Lời giải.
π π 
1. TXĐ: D =  \  + k , k ∈  
4 2 
Vậy hàm số liên tục trên D
x − 1 ≥ 0 x > 1
2. Điều kiện xác định:  2 ⇔
x − 3x + 2 ≠ 0 x ≠ 2
Vậy hàm số liên tục trên ( 1; 2 ) ∪ ( 2; +∞ ) .

 a2 ( x − 2 )
 khi x < 2
Ví dụ 2 Xác định a để hàm số f ( x ) =  x + 2 − 2 liên tục trên  .
 1 − a x khi x ≥ 2
( )
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 4
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Lời giải.
Hàm số xác định trên 
Với x < 2 ⇒ hàm số liên tục
Với x > 2 ⇒ hàm số liên tục
Với x = 2 ta có lim f(x) = lim (1 − a)x = 2(1 − a) = f(2)
x→2+ x→2+

a 2 (x − 2)
lim
= f(x) lim = lim a 2 ( x= + 2 + 2) 4a 2
x→2 − x→2 − x + 2 − 2 x→2 −

Hàm số liên tục trên  ⇔ hàm số liên tục tại x = 2


1
⇔ lim f(x) =lim f(x) ⇔ 4a 2 =2(1 − a) ⇔ a =−1,a = .
x→2 − x→2 + 2
1
Vậy a =
−1,a =là những giá trị cần tìm.
2

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP


Bài 1 Xác định tính liên tục của hàm số sau trên 
x+2
1. f(x) = f(x)
2. = 3x 2 − 1 f(x) 2 sin x + 3 tan 2x
3.=
2
x −x−6
Bài 2 Xét tính liên tục của các hàm số sau trên 
3 x −1
 x 2 − 5x + 6  khi x > 1
 khi x < 2  x −1
1. f ( x ) =  2x 3 − 16 2. f(x) = 
 2 − x khi x ≥ 2 3 1− x + 2
  x + 2 khi x ≤ 1

Bài 3 Xét tính liên tục hàm số sau trên 


 x 2 − 3x + 2  2x + 1 − 1
 khi x ≠ 1  khi x ≠ 0
1. f ( x ) =  x −1 2. f ( x ) =  x
  0 khi x = 0
 a khi x = 1 
2x + 1 khi x ≤ 0
 2x 2 + x + 1 khi x ≤ 1
3. f(x)= (x − 1)3 khi 0 < x < 2 4. f(x) =  .
 3x − 1 khi x > 1
 x − 1 khi x ≥ 2
Bài 4. Xác định a, b để các hàm số sau liên tục trên 
 x 3 − 3x 2 + 2x
 π  khi x(x − 2) ≠ 0
sin x khi x ≤  x(x − 2)
 2 
1. f ( x ) =  = 2. f(x) =a khi x 2 .
ax + b khi x > π b khi x = 0
 2 

Bài 5. Tìm m để các hàm số sau liên tục trên 
 3 x − 2 + 2x − 1
 khi x ≠ 1
1. f(x) =  x −1

3m − 2 khi x = 1
 x +1 −1
 khi x > 0
2. f(x) =  x
2x 2 + 3m + 1 khi x ≤ 0

 2x − 4 + 3 khi x ≥ 2

3. f(x) =  x+1 .
 2 khi x < 2
 x − 2mx + 3m + 2
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 5
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Bài 1
1. TXĐ=: D  \{3; −2}
Ta có hàm số liên tục tại mọi x ∈ D và hàm số gián đoạn tại x =
−2, x =
3
 1   1 
2. TXĐ : D =  −∞; − ∪ ; +∞ 
 3  3 
 1   1 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm x ∈  −∞; − ∪ ; +∞ 
 3  3 
 1  1
lim f(x) = 0 =−f  ⇒ hàm số liên tục trái tại x = −
 1 
−  3 3
x → − 
 3

 1  1
lim f(x)= 0= f   ⇒ hàm số liên tục phải tại x =
 1 
+  3 3
x → 
 3

 1 1 
Hàm số gián đoạn tại mọi điểm x ∈  − ; .
 3 3
π π 
3. TXĐ : D =  \  + k , k ∈  
4 2 
Ta có hàm số liên tục tại mọi điểm thuộc D và gián đoạn tại các điểm
π π
x= + k ,k ∈ .
4 2
Bài 2
1. TXĐ : D = 
x 2 − 5x + 6
• Với x < 2=
⇒ f(x) ⇒ hàm số liên tục
2x 3 − 16
• Với x > 2 ⇒ f(x) = 2 − x ⇒ hàm số liên tục
• Tại x = 2 ta có : f(2) = 0
lim f(x)
= lim ( 2 −=
x) 0 ;
x→2+ x→2+
(x − 2)(x − 3) 1
lim f(x) =lim =
− ≠ lim f(x)
2 24 x→2+
x→2− x →2− 2(x − 2)(x + 2x + 4)
Hàm số không liên tục tại x = 2 .
2. Hàm số xác định với mọi x thuộc 
1− x + 2
• Với x < 1=
⇒ f(x) ⇒ hàm số liên tục
x+2
3
x −1
• Với x > 1 ⇒ =
f(x) ⇒ hàm số liên tục
x −1
2
• Tại x = 1 ta có : f(1) =
3
3
x −1 (x − 1)( x + 1) 2
lim f(x)
= lim
= lim = ;
x →1+ x →1+ x − 1
3
x →1+ (x − 1)( x 2 + 3 x + 1) 3

1− x + 2 2
lim f(x)= lim = = lim f(x)= f(1)
x→2− x →1− x+2 3 x →1+
Hàm số liên tục tại x = 1 .
Vậy hàm số liên tục trên  .
Bài 3.
1. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 1 và gián đoạn tại x = 1
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 6
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

2. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 0 và gián đoạn tại x = 0


3. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ 2 và gián đoạn tại x = 2
4. Hàm số liên tục tại mọi điểm x ≠ ±1 và gián đoạn tại x = ±1.
Bài 4.
π
 a + b = 1  2
a =
1. Hàm số liên tục trên  ⇔  2 ⇔ π
− π a + b = −1  b = 0
 2
a = 1
2. Hàm số liên tục trên  ⇔  .
 b = −1
Bài 5.
3
x − 2 + 2x − 1
1. Với x ≠ 1 ta có f(x) = nên hàm số liên tục trên khoảng  \{1}
x −1
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 1
Ta có: f(1)
= 3m − 2
3
x − 2 + 2x − 1
lim f(x) = lim
x →1 x→1 x −1
 
 x3 + x − 2 
= lim 1 + 
(x − 1)  x 2 − x 3 x − 2 + 3 (x − 2)2 
x →1 

   
 
x2 + x + 2
lim 1 +
= =2
x →1  2 3 3 2 
 x − x x − 2 + (x − 2) 
4
Nên hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ 3m − 2 = 2 ⇔ m =
3
4
Vậy m = là những giá trị cần tìm.
3
x +1 −1
2. • Với x > 0 ta có f(x) = nên hàm số liên tục trên ( 0; +∞ )
x
• Với x < 0 ta có f(x) = 2x 2 + 3m + 1 nên hàm số liên tục trên ( −∞; 0) .
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 0
Ta có: f(0)
= 3m + 1
x +1 −1 1 1
lim f(x)
= lim
= lim
=
x →0 + x →0 + x x →0 + x+1+1 2
lim f(x) =
x →0 − x →0 −
(
lim 2x 2 + 3m + 1 = 3m + 1 )
1 1
Do đó hàm số liên tục tại x =0 ⇔ 3m + 1 = ⇔ m =−
2 6
1
Vậy m = − thì hàm số liên tục trên  .
6
3. Với x > 2 ta có hàm số liên tục.
Để hàm số liên tục trên  thì hàm số phải liên tục trên khoảng ( −∞; 2 ) và liên tục tại x = 2 .
• Hàm số liên tục trên ( −∞; 2 ) khi và chỉ khi tam thức
g(x)= x 2 − 2mx + 3m + 2 ≠ 0, ∀x ≤ 2
∆=' m 2 − 3m − 2 ≤ 0 3 − 17 3 + 17
TH 1:  ⇔ ≤m≤
g(2) =−m + 6 ≠ 0 2 2

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 7


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

m 2 − 3m − 2 > 0
∆=' m 2 − 3m − 2 > 0 
TH 2:  ⇔ m > 2
x1 = m − ∆ ' > 2  2
∆ ' < (m − 2)
 3 + 17
m > 3 + 17
⇔ 2 ⇔ <m<6
m < 6 2

3 − 17
Nên ≤ m < 6 (*) thì g(x) ≠ 0, ∀x ≤ 2
2
• lim
= f(x)
x→2+
lim
x→2+
( 2x −=
4+3 3 )
x+1 3
lim f(x) lim
=
2 6−m
x→2− x →2− x − 2mx + 3m + 2
3
Hàm số liên tục tại x =2 ⇔ =3 ⇔ m =5 (thỏa (*))
6−m
Vậy m = 5 là những giá trị cần tìm.

Vấn đề 3. Chứng minh phương trình có nghiệm


Phương pháp :
• Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y = f(x) liên tục
trên D và có hai số a, b ∈ D sao cho f(a).f(b) < 0 .
• Để chứng minh phương trình f(x) = 0 có k nghiệm trên D, ta chứng minh hàm số y = f(x) liên tục trên D và
tồn tại k khoảng rời nhau (a i ; a i +1 ) (i=1,2,…,k) nằm trong D sao cho f(a i ).f(a i +1 ) < 0 .
Các ví dụ
Ví dụ 1 Chứng minh rằng các phương trình sau có đúng một nghiệm.
1. x 5 + 3x + 1 =0 2. x 3 + 2x =4 + 3 3 − 2x
Lời giải.
1. Xét hàm số f(x) = x 5 + 3x + 1 là hàm liên tục trên 
Mặt khác: f( −1) =−1,f(0) =1 ⇒ f( −1).f(0) =−1 < 0
Nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc ( −1; 0 ) .
Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x 2 .

Khi đó: f(x1 ) − f(x 2 ) =⇔


0 ( )
x15 − x 25 + 3 ( x1 − x 2 ) =0

()
⇔ ( x1 − x 2 ) x14 + x13 x 2 + x12 x 22 + x1x 32 + x 24 + 3 =
0 (1)
A
2 2
 1  1  1
Do A=  x12 + x1x 2  +  x1x 2 + x 22  + x12 x 22 + 3 > 0
 2  4  2
Nên (1) ⇔ x1 = x2
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm.
3
2. Điều kiện: x ≤
2
Phương trình ⇔ x 3 + 2x − 3 3 − 2x − 4 =0
 3
Xét hàm số f(x) = x 3 + 2x − 3 3 − 2x − 4 liên tục trên  −∞; 
 2 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 8


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 3  19 3
f(0) =−4 − 3 3 < 0, f   = > 0 ⇒ f(0).f   < 0
2 8 2
Nên phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
Giả sử phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm x1 , x 2
Khi đó: f(x1 ) − f(x 2 ) =
0

( )
⇔ x13 − x 23 + 2 ( x1 − x 2 ) − 3 ( )
3 − 2x1 − 3 − 2x 2 =
0

 6 
⇔ ( x1 − x 2 )  x12 + x1x 2 + x 22 + 2 + =0
 3 − 2x + 3 − 2x 

1 2
B
⇔ x1 =
x2
2
 x  3x 2 6
(Vì B=  x1 + 2  + 2 + 2 + > 0)
 2  4 3 − 2x1 + 3 − 2x 2
Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất.

Ví dụ 2 Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất một nghiệm :


1. x7 + 3x 5 − 1 =0 2. x 2 sin x + x cos x + 1 =0
Lời giải.
1. Ta có hàm số f(x) =x7 + 3x 5 − 1 liên tục trên R và f(0).f(1) =−3 < 0
Suy ra phương trinh f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) .
2. Ta có hàm số f(x) = x 2 sin x + x cos x + 1 liên tục trên R và f(0).f( π) = −π < 0 . Suy ra phương trinh f(x) = 0 có ít
nhất một nghiệm thuộc (0; π) .

Ví dụ 3. x 5 + 2x 3 + 15x 2 + 14x + 2= 3x 2 + x + 1 có đúng 5 nghiệm phân biệt


Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với

( 3x )
2
x 5 + 2x 3 + 15x 2 + 14x + =
2 2
+x+1

⇔ x 5 − 9x 4 − 4x 3 + 18x 2 + 12x + 1 =0 (1)


Hàm số f(x) =x 5 − 9x 4 − 4x 3 + 18x 2 + 12x + 1 liên tục trên 
 1 19
Ta có: f( −2) =
−95 < 0,f( −1) =
1 > 0,f  −  =
− <0
 2 32
f(0) =>
1 0,f(2) = −47 < 0,f(10) = 7921 > 0
Do đó phương trình f(x) = 0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng
 1  1 
 −1; −  ,  − ; 0  , ( 0; 2 ) , ( 2;10 )
( −2; −1) , 2  2 

Mặt khác f(x) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm.

CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP


Bài 1 Chứng minh rằng phương trình sau có đúng ba nghiệm phân biệt
1. x 3 − 3x + 1 = 0 2. 2x + 6 3 1 − x =
3
Bài 2 Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của m, n
3 1 1
1. m ( x − 1) ( x + 2 ) + 2x + 3 =0 2. − = m
cos x sin x

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 9


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3. m ( x − a )( x − c ) + n ( x − b )( x − d ) =
0 ( a ≤ b ≤ c ≤ d ).
Bài 3 Cho m > 0 và a, b,c là ba số thực bất kỳ thoả mãn
a b c
+ + = 0 . Chứng minh rằng phương trình ax 2 + bx + c =0 luôn có nghiệm.
m +2 m +1 m
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình :
1. x 4 + x 3 − 3x 2 + x + 1 =0 có nghiệm thuộc khoảng ( −1;1)
2. x 5 − 5x 3 + 4x − 1 = 0 có năm nghiệm thuộc khoảng ( −2; 3 )
− b ) 0 ; a, b,c > 0 có hai nghiệm phân biệt.
3. a ( x − b )( x − c ) + b ( x − c )( x − a ) + c ( x − a )( x=

4. (1 − m 2 )x 5 − 3x − 1 =0 luôn có nghiệm với mọi m


5. m 2 .(x − 2) + m(x − 1)3 .(x − 2)4 + 3x − 4 =0 có nghiệm với mọi m .
a b c
Bài 5 . Cho các số thực dương m,n,p thỏa mãn: n < m; mp < n 2 và + + =0 . Chứng minh rằng phương
m n p
trình : f(x)= ax 2 + bx + c= 0 luôn có nghiệm.
Bài 6.
1. Cho hàm số f : 0;1 → 0;1 liên tục.Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số thực c ∈ 0;1 sao cho f ( c ) = c .
f(x)
2. Cho hàm số f :[0;+∞) → [0;+∞) liên tục và lim = L < 1 Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một số c ≥ 0 sao
x →+∞ x
cho f(c) = c .
3. Tìm tất cả các hàm số f :  →  liên tục tại x = 0 thỏa: f(3x) = f(x) .
4. Cho hàm số f : 0;1 → 0;1 liên tục trên 0;1 và thỏa f(0) = f(1) .
1
Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì phương trình f(x) − f(x + ) =
0 luôn có ít nhất một nghiệm thuộc
n
đoạn 0;1 .
Bài 7.
1. Cho hàm số f liên tục trên đoạn [a ;b] và n điểm x1 ; x 2 ;...; x n ∈ a; b  . Chứng minh rằng tồn tại ít nhất một điểm
c ∈ a; b  sao cho nf(c)
= f(x1 ) + f(x 2 ) + ... + f(x n ) .
2. Chứng minh rằng tồn tại duy nhất các số 0 < α < β < 1 sao cho
cos α = α 2 và β tan β =1 .
Bài 1
1. Xét hàm số f(x) = x 3 − 3x + 1 , ta có hàm số liên tục trên R và
f( −2) =−1 ; f(0) =1 ; f(1) =−1 ; f(2) =3
⇒ f( −2).f(0) =−1 < 0 ,f(0).f(1) =−1 < 0,f(1).f(2) =−3 < 0
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng
( −2; 0),(0;1),(1; 2) .
Mà f(x) là đa thức bậc ba nên f(x) chỉ có tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghiệm.
2. Phương trình ⇔ 2x − 3= 6 3 x − 1 ⇔ (2x − 3)3 − 216(x − 1)= 0
Xét hàm số f(x) = (2x − 3)3 − 216(x − 1) , ta có hàm số liên tục trên R và
f( −4) =−251,f(0) =189,f(1) = −1,f(7) = 35
Suy ra ⇒ f( −4).f(0) < 0 ,f(0).f(1) < 0,f(1).f(7) < 0
Suy ra phương trình có ba nghiệm phân biệt thuộc các khoảng
( −4; 0),(0;1),(1;7) .
Mà f(x) là đa thức bậc ba nên f(x) chỉ có tối đa 3 nghiệm
Vậy phương trình đã cho có đúng ba nghiệm.
Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 10
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Bài 2
3
1. Ta có hàm số f(x)= m ( x − 1) ( x + 2 ) + 2x + 3 liên tục trên R và
f(1).f( −2) =−5 < 0 ⇒ phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( −2;1)
π
2. Điều kiện : x ≠ k , k ∈ 
2
 π
Xét hàm số f(x) = sin x − cos x − m sin x cos x ,liên tục trên 0;  và
 2
π
f(0).f( ) =−1 < 0 do đó phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm
2
 π π
x0 ∈  0;  ⇒ x0 ≠ k
 2  2
Do đó phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.
3. Hàm số f(x)= m ( x − a )( x − c ) + n ( x − b )( x − d ) liên tục trên R và

= n 2 ( a − b )( a − d )( c − b )( c − d ) ≤ 0 ⇒ phuowngt rình đã cho có ít nhất một nghiệm.


f(a).f(c)
Bài 3 Đặt f(x) = ax 2 + bx + c
• c =⇒
0 f(x) =
0 có nghiệm x = 0
 m +1 −c
• c ≠ 0=
ta có f(0) c;=
f 
 m + 2  m (m + 2)
 m +1 −c 2
⇒ f(0).f   = < 0 , suy ra phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm.
 m + 2  m (m + 2)
Bài 4. Gọi f(x) là vế trái của các phương trình
1. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và f(1).f( −1) =−3 < 0
Nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( −1;1) .
3
2. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và f( −2)f( − ) < 0;
2
3 1 1
f( − )f( −1) < 0; f( −1).f( ) < 0; f( )f(1) < 0; f(1)f(3) < 0
2 2 2
Nên ta có điều phải chứng minh.
3. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và
2
f(a)f(b)f(c) =−abc (a − b)(b − c)(c − a)  < 0
Nên ta có điều phải chứng minh.
4. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và lim f(x). lim f(x) < 0
x →−∞ x →+∞
Nên ta có điều phải chứng minh.
5. Ta có hàm số y = f(x) liên tục trên  và f(1).f(2) < 0
Nên ta có điều phải chứng minh.
n n2 n
Bài 5 Ta xét f( )= a + b +c.
m 2 m
m
a b c m  n2 n  1 m
Mặt khác từ : + + = 0 ⇒  a. + b + c  + c( − ) =
0
m n p n 2  m 2 m 
 p n2

m n n 2 − pm n pm − n 2 pm − n 2
⇔ f( ) + c. 0 ⇔ f( ) =
= c= f(0)
n2 m pn 2 m pm pm
* Xét c = 0
Nếu a = 0 ⇒ b = 0 ⇒ f(x) là đa thức không, do đó f(x) sẽ có nghiệm trong (0;1)

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 11


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

b n
Nếu a ≠ 0 , từ giả thiết ⇒ − = < 1 và f(x)= x(ax + b)= 0
a m
b
⇔x= − ∈ (0;1)
a
n pm − n 2 2 n
* Xét c ≠ 0 , ta có:
= f   .f(0) f (0) < 0 ⇒ f(x) có nghiệm x ∈ (0; ) ⊂ (0;1) .
m pm m
Bài 6.
1. Xét hàm số g= ( x ) f ( x ) − x ,ta có y = g(x) liên tục trên 0;1 và g(0)g(1) < 0 nên tồn tại
c ∈ 0;1 : g(c)= 0 ⇔ f(c)= c .
2. • Nếu f(0) = 0 thì ta chọn c = 0 .
• Nếu f(0) > 0 .
Xét hàm số g(x)
= f(x) − x , ta có hàm g liên tục trên [0; +∞) và g(0) > 0
f(x) f(a)
Vì lim = L < 1 nên tồn tại số a > 0 sao cho < 1 ⇒ g(a) < 0
x →+∞ x a
⇒ g(0).g(a) < 0 nên tồn tại số thực c ∈ ( 0; a ) sao cho g(c) = 0
Hay là f(c) = c .
x  x   x 
3. Ta có: f(x)= f  = f  = ...= f  
2
3
  3   3n 
x
Cho n → ∞ ⇒ → 0, ∀x
3n
Suy ra: f(x)= f(0)= a, ∀x ∈ 
Vậy f là hàm hằng.
 1  n − 1
4. Xét hàm số g(x) = f  x +  − f(x) , ta có g là hàm liên tục trên 0; n 
 n  
n −1 n −1 
k  k + 1   k 
Và ∑ g  n  = ∑ f   − f    = f(1) − f(0) = 0
n   n 
=k 0=k 0
i  j
Suy ra tồn tại hai chỉ số i, j ∈ {0,1,..., n − 1} sao cho : g   .g   < 0
n n
1
Hay phương trình : g(x) =0 ⇔ f(x) − f(x + ) =0 có nghiệm trên 0;1 .
n
Bài 7.
= nf(x) − f(x1 ) − f(x 2 ) − ... − f(x n ) liên tục trên [a ;b].
1. Xét hàm số : g(x)
Vì f liên tục trên đoạn [a ;b] nên tồn tại giá trị lớn nhất M, nhỏ nhất m do đó tồn tại α , β ∈ a, b  sao cho
f(α
= β) M ⇒ g(α).g(β) < 0 .
) m,f(=
f(x) cos x − x 2 liên tục trên  và f(0).f(1)
2. Hàm số : = = 1(cos1 − 1) < 0
Suy ra ∃α ∈ ( 0;1) : f(α) = 0 hay cos α = α 2

Mặt khác hàm số y = cos x là hàm nghịch biến trên (0;1) , hàm y = x 2 là hàm đồng biến trên ( 0;1) nên α là số
duy nhất.
Hàm số=g(x) x tan x − 1 liên tục trên ( 0;1) và f(0).f(1) =−1(tan1 − 1) < 0 , đồng thời hàm số g(x) đồng biến trên
(0;1) nên tồn tại duy nhất số thực β ∈(0;1) sao cho β tan β − 1 = 0 .
sin α
Vì sin x < x ∀x > 0 nên g(α) = − 1 < 0 = f(β) ⇒ α < β .
α
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

HAØM SOÁ LIEÂN TUÏC


Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 12
Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

3  x  0  x  4 TXD
Câu 1. Điều kiện:      D  4; 3 
 hàm số liên tục trên 4;3. Xét tại x  3, ta có
 x  4  0  x  3

 1  1
lim f  x   lim  3  x     f 3 
 Hàm số liên tục trái tại x  3.
x  3 x3   x4 7

Vậy hàm số liên tục trên 4;3. Chọn C.

Câu 2. Vì 2sin x  3 
 0 với mọi x   
TXD
  Hàm số liên tục trên .
 D   

Chọn D.

Câu 3. Vì f  x  liên tục trên  nên suy ra

x 2  3x  2
f 1  lim f  x   lim  lim  x  2  1. Chọn D.
x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 4. Vì f  x  liên tục trên 3;3 nên suy ra

x  3  3 x 2 1
f 0  lim f  x   lim  lim  . Chọn B.
x0 x0 x x  0
x  3  3 x 3

Câu 5. Vì f  x  liên tục trên 4;  nên suy ra

f 0  lim f  x   lim


x0 x0
x
x 4 2
 lim
x0
 
x  4  2  4. Chọn C.

Câu 6. Tập xác định: D   , chứa x  2 . Theo giả thiết thì ta phải có

x2  x  2
m  f 2  lim f  x   lim  lim  x  1  3. Chọn D.
x 2 x 2 x2 x 2

Câu 7. Hàm số xác định với mọi x   . Theo giả thiết ta phải có

x3  x 2  2 x  2  x 1 x  2 2

3  m  f 1  lim f  x   lim  lim  lim  x 2  2  3  m  0. Chọn A.


x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 8. Hàm số f  x  có TXĐ: D  0; . Điều kiện bài toán tương đương với

x 1 1 1 1
Ta có: k  1  y 1  lim y  lim  lim   k   . Chọn C.
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 2

Câu 9. Hàm số f  x  có tập xác định là 1; . Theo giả thiết ta phải có

3 x 3  x x  1  2
m  f 3  lim f  x   lim
x3 x3
x 1  2
 lim
x3 x 3
  lim
x3
 
x  1  2  4.

Chọn B.

Câu 10. Với mọi x 


 0 ta có

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 13


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

1
0  f  x   x 2 sin  lim f  x   0.
 x 2  0 khi x  0 
x x0

Theo giải thiết ta phải có: m  f 0  lim f  x   0. Chọn C.


x0

Câu 11. Tập xác định:

   3        3 
D   
  k  | k  
     k ;  k      ;       


 2 

 k   2 2   2 2 2 2

tan x sin x 1 1
Ta có lim f  x   lim  lim .  1. 1  f  x  không liên tục tại x  0. Chọn A.
 0  f 0 
x0 x0 x x0 x cos x cos 0

Câu 12. Tập xác định D  . Điều kiện bài toán tương đương với

sin  x
m  f 1  lim f  x   lim
x 1 x 1 x 1
sin  x       sin   x 1  sin   x 1
 lim  lim  lim  . *.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
   x 1 

Đặt t    x 1 thì t  0 khi x  1. Do đó (*) trở thành:

sin t
m  lim  .  . Chọn A.
t 0 t

Câu 13. Hàm số xác định với mọi x   . Điều kiện củz bài toán trở thành:

  x  
2
 x 
x 2 2sin 2     sin    
1  cos x
2 cos
2  2 2  1   2 2  
m  f    lim f  x   lim  lim  lim  lim   *
x x
 x  
2 x
 x  
2 x
 x  
2
2 x     x   
    
  2 2  

 sin t 
2
x  1 1 2 1
Đặt t    0 khi x  1. Khi đó (*) trở thành: m  lim    .1  .
2 2 2 t  0  t  2 2

Chọn C.

Câu 14. Hàm số y  f  x  có TXĐ: D   .

Dễ thấy hàm số y  f  x  liên tục trên mỗi khoảng ; 1, 1;0 và 0; .

(i) Xét tại x  1 , ta có

x4  x x  x  1 x 2  x  1
lim f  x   lim  lim  lim  x 2  x  1  3  f 1.
x 1 x 1 x 2  x x 1 x  x  1 x 1

 hàm số y  f  x  liên tục tại x  1 .




(ii) Xét tại x  0 , ta có

x4  x x  x  1 x 2  x  1
lim f  x   lim  lim  lim  x 2  x  1  1  f 0.
x0 x0 x 2  x x0 x  x  1 x0

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 14


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

 hàm số y  f  x  liên tục tại x  0 .




Chọn B.

Câu 15. Hàm số y  f  x  có TXĐ D   .

x  x  1
Hàm số f  x   liên tục trên mỗi khoảng ; 1 , 1;1 và 1; .
x 2 1

x  x  1 x 1
(i) Xét tại x  1 , ta có lim f  x   lim  lim   f 1 
 Hàm số liên tục tại x  1 .
x 1 x 1 x 2 1 x 1 x 1 2


 x  x  1 x

 lim f  x   lim 2  lim  
 x 1 x 1
(ii) Xét tại x  1 , ta có 
  
 Hàm số y  f  x  gián đoạn tại x  1 . Chọn B.
x 1 x 1 x 1


 x  x  1 x

 lim f  x   lim 2  lim  

 x1 x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 16. TXĐ: D   . Hàm số liên tục trên mỗi khoảng ;2 ; 2; .

Khi đó f  x  liên tục trên   f  x  liên tục tại x  2

 lim f  x   f 2  lim f  x   lim f  x   f 2. * 


x 2 x 2 x 2




 f 2   4 m 2
  m  1

 
 
Ta có  lim f  x   lim 1  m  x   2 1  m  
 *  4 m  2 1  m   
2
1 .

 x 2 x 2 m 
 
 2

 lim f  x   lim m 2 x 2  4 m 2

x  2 x 2

Chọn A.

Câu 17. Dễ thấy f  x  liên tục trên mỗi khoảng 0;4  và 4;6 . Khi đó hàm số liên tục trên đoạn 0;6  khi và chỉ khi hàm số
liên tục tại x  4, x  0, x  6 .


 lim f  x   f 0




x  0

Tức là ta cần có  lim f  x   f 6 . * 



 x 6


 lim f  x   lim f  x   f 4 

 x  4 x 4


 lim f  x   lim x  0



x  0
x 0 ;



 f  0   0  0

 lim f  x   lim 1  m   1  m
 
 x  6 x  6
;
 f 6  1  m


 lim f  x   lim x  2
x  4 x  4

  lim f  x   lim 1  m   1  m ;
x  4 x 4

 f  4   1  m

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 15


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Khi đó * trở thành 1  m  2  m  1  2. Chọn A.

Câu 18. Hàm số f  x  liên tục trên ;1 và 1; . Khi đó hàm số đã cho liên tục trên  khi và chỉ khi nó liê tục tại
x  1, tức là ta cần có

lim f  x   f 1  lim f  x   lim f  x   f 1. *


x 1 x 1 x 1


 x  2 khi x  1 
 f  x   lim 2  x   1


 xlim

1
Ta có f  x   a khi x  1  
x 1
 * không tỏa mãn với mọi a  . Vậy không tồn tại


 
 lim f  x   lim  x  2  1

2  x khi x  1
 x 1
 
x 1

giá trị a thỏa yêu cầu. Chọn C.

Câu 19. Hàm số xác định và liên tục trên 0;1 . Khi đó f  x  liên tục trên 0;1 khi và chỉ khi lim f  x   f 1. *
x 1

 f 1  a

Ta có  2  *  a  4. Chọn A.

 lim f  x   lim x 1  lim  x  1  
x  1   4

x 1 x 1 x 1  

x 1

Câu 20. Dễ thấy hàm số liên tục trên ;1 và 1; .






 f 1  2



Ta có  lim f  x   lim 2 x   2  f  x  liên tục tại x  1.


 x 1 x 1

 x 1



lim f  x   lim
x 1
 lim 
2  x 1 x 1 
  
2  x  1   2

 x 1

Vậy hàm số f  x  liên tục trên . Chọn D.

Câu 21. Điều kiện bài toán trở thành: lim f  x   lim f  x   f 3. *
x 3 x 3


 f 3  1  3a 2





Ta có  lim f  x   lim
x 2  5x  6
 lim

 x  2 4 x  3  x
 3


 x 3 x 3 4 x  3  x x 3 1 x



 lim f  x   lim 1  a 2 x   1  3a 3 .

 3
x x 3

2 2
 *   a  
  amin  
 . Chọn A.
3 3

Câu 22. Ta cần có lim f  x   lim f  x   f 2. *


x 2 x 2


 f 2  2a 2  7
 4

 3
3x  2  2 1
Ta có  lim f  x   lim   *  a  1 
  amax  1. Chọn C.
x  2 x 2 x 2 4

 lim f  x   lim a 2 x  1   2a 2  7
x  2  
 x  2 
 4  4

Câu 23. Hàm số xác định với mọi x   .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 16


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

Ta có f  x  liên tục trên ;0 và 0; .


 f 0  1

Mặt khác  lim f  x   lim 1  cos x   1  cos 0  0 
 f  x  gián đoạn tại x  0.
x  0 x 0

xlim f  x   lim x  1  0  1  1
  0 x 0

Chọn C.

Câu 24. Ta có f  x  liên tục trên ; 1, 1;1, 1; .


  
 f 1  cos    0


 Ta có   2  f  x  gián đoạn tại x  1. Chọn A.



 lim f  
x  lim  x  1   2


x 1

x 1


 f 1  cos   0
   2

 Ta có  lim f  x   lim  x 1  0  f  x  liên tục tại x  1.
x 1 x 1

 x
xlim f  x   lim cos 0
 1 x 1 2

Câu 25. Dễ thấy tại điểm có hoành độ x  1 đồ thị của hàm số bị '' đứt '' nên hàm số không liên tục tại đó.

Cụ thể: lim f  x   0 
 3  lim f  x  nên f  x  gián đoạn tại x  1. Chọn B.
x 1 x 1

Câu 26. Hàm số y  f  x  có TXĐ: D   .

Dễ thấy hàm số y  f  x  liên tục trên mỗi khoảng ;0, 0;1 và 1; .



 f 0  0

x2
Ta có  lim f  x   lim  f  x  liên tục tại x  0.
 lim x  0 
x  0 x 0 x x 0
 2
 lim f x  lim x  lim x  0
x  0  
 x  0 x x  0


 f 1  1




 x2
Ta có  lim f  x   lim  f  x  liên tục tại x  1.
 lim x  1 

 x 1 x 1 x x 1



 lim f  x   lim x  1

x 1 x 1

Vậy hàm số y  f  x  liên tục trên  . Chọn A.

Câu 27. Hàm số y  f  x  có TXĐ: D   .

Dễ thấy hàm số y  f  x  liên tục trên mỗi khoảng ;1, 1;3 và 3; .

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 17


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018


 f 1  4



Ta có   f  x  gián đoạn tại x  1.

 x 2 1
 lim f  x   lim  lim  x  1  2
 x 1

 x 1 x  1 x 1


 f 3  2


Ta có  x 2 1  f  x  gián đoạn tại x  3.


 lim f  x   lim  lim  x  1  4


x 3 x 3 x 1 x 3

Chọn D.

Câu 28. Hàm số y  h  x  có TXĐ: D   .

Dễ thấy hàm số y  h  x  liên tục trên mỗi khoảng ;0, 0;2 và 2; .

h 0  1

Ta có   f  x  không liên tục tại x  0 .

 lim h  x   lim 2 x  0
x  0 x 0




h 2   5



Ta có  lim h  x   lim  x 2  1  5 
 f  x  liên tục tại x  2 .

 x 2 x 2


xlim h  x   lim 3 x 1  5

  2 x 2

Chọn A.

Câu 29. Hàm số xác định với mọi x   .

Điều kiện bài toán trở thành lim f  x   lim f  x   f 1. *
x 1 x 1




 f 1  2


Ta có  lim f  x   lim m 2 x  1  m 2  1 
 *   m 2  1  2

 x 1 x 1


 lim f  x   lim  x 2  x   2

x 1 x 1

 S  0. Chọn B.
 m  1 

Câu 30. Hàm số y  f  x  có TXĐ: D   .

Dễ thấy f  x  liên tục trên mỗi khoảng ;0, 0;1 và 1; .






 f 0   0


Ta có  lim f  x   lim x cos x   0 
 f  x  liên tục tại x  0 .

 x 0 x 0


 x2

 lim f  x   lim 0
 x 0 1  x
x 0
 

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 18


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018


 f 1  1

 x2 1
Ta có  lim f  x   lim  f  x  không liên tục tại x  1 .
 
x 1 x 1 1  x 2

 lim f  x   lim x  1
3

 x 1 x 1

Chọn C.

Câu 31. (i) Hàm f  x  là hàm đa thức nên liên tục trên  
 A đúng.


 f 1  1  0
(ii) Ta có   f  x   0 có nghiệm x1 trên 2;1 , mà


 f 2  23  0

2; 1  2;0  ;1 


 B sai và C đúng 
 Chọn B.

 f 0  1  0
  1
(iii) Ta có   1  1  f  x   0 có nghiệm x2 thuộc 0; . Kết hợp với (1) suy ra f  x   0 có các nghiệm x1 , x2

 f     0  2 
 
  2  2
1
thỏa: 3  x1  1  0  x2  
 D đúng.
2

Câu 32. Hàm số f  x   2 x 4  5 x 2  x  1 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên tục trên  .

Ta có


 f  0  1
(i)   f 1. f 0  0 
 f  x  0 có ít nhất một nghiệm x1 thuộc 1;0 .

 f  1   3


 f  0  1
(ii)   f 0. f 1  0 
 f  x   0 có ít nhất một nghiệm x2 thuộc 0;1.

 f 1  1


 f 1  1
(iii)   f 1. f 2  0 
 f  x   0 có ít nhất một nghiệm x3 thuộc 1;2.

 f 2  15

Vậy phương trình f  x   0 đã cho có các nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa

 Chọn D.
1  x1  0  x2  1  x3  2 

Câu 33. Hàm số f  x   x 3  3 x 1 là hàm đa thức có tập xác định là  nên liên tục trên  . Do đó hàm số liên tục trên mỗi
khoảng 2; 1, 1;0, 0;2.

Ta có


 f 2  3
   f 2 f 1  0 
 1 có ít nhất một nghiệm thuộc 2; 1.

 f 1  1


 f 1  1
   f 1 f 0  0 
 1 có ít nhất một nghiệm thuộc 1;0.

 f  0   1

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 19


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018


 f 2   1
   f 2 f 0  0 
 1 có ít nhất một nghiệm thuộc 0;2.

 f  0   1

Như vậy phương trình 1 có ít nhất ba thuộc khoảng 2;2 . Tuy nhiên phương trình f  x   0 là phương trình bậc ba có
nhiều nhất ba nghiệm. Vậy phương trình f  x   0 có đúng nghiệm trên . Chọn D.

Cách CASIO. (i) Chọn MODE 7 (chức năng TABLE) và nhập: F ( X )  X 3  3 X 1.

(ii) Ấn “=” và tiếp tục nhập: Start  5 (có thể chọn số nhỏ hơn).

End  5 (có thể chọn số lớn hơn).

1
Step  1 (có thể nhỏ hơn, ví dụ ).
2

(iii) Ấn “=” ta được bảng sau:

Bên cột X ta cần chọn hai giá trị a và b a  b sao cho tương ứng bên cột F ( X ) nhận các giá trị trái dấu, khi đó phương
trình có nghiệm a; b . Có bao nhiêu cặp số a, b như thế sao cho khác khoảng a; b rời nhau thì phương trình f  x   0 có
bấy nhiêu nghiệm.

Câu 34. Ta có f  x   5  f  x   5  0 . Đặt g  x   f  x   5. Khi đó


 g 1  f 1  5  2  5  3  g 1 g 4   0.



 g 4   f 4   5  7  5  2

Vậy phương trình g  x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng 1;4  hay phương trình f  x   5 có ít nhất một nghiệm
thuộc khoảng 1;4  . Chọn B.

Câu 35. Xét hàm số f  x   x 3  3 x 2  2m  2 x  m  3 liên tục trên  .

● Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt x1 , x 2 , x 3 sao cho x1  1  x 2  x 3 . Khi đó f  x    x  x1  x  x 2  x  x 3  .

Ta có f 1  1  x1 1  x 2 1  x 3   0 (do x1  1  x 2  x 3 ).

Mà f 1  m  5 nên suy ra m  5  0  m  5.

● Thử lại: Với m  5 , ta có

▪ lim f  x    nên tồn tại a  1 sao cho f a   0 . 1


x 

▪ Do m  5 nên f 1  m  5  0 . 2 

▪ f 0   m  3  0 . 3

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 20


Tµi liÖu to¸n 11 n¨m häc 2018

▪ lim f  x    nên tồn tại b  0 sao cho f b   0 . 4 


x 

Từ 1 và 2 , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng ; 1 ; Từ 2 và 3 , suy ra phương trình có nghiệm
thuộc khoảng 1;0 ; Từ 3 và 4  , suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng 0; .

Vậy khi m  5 thỏa mãn m 


m 10;10
 m  9; 8; 7; 6. Chọn C.

Gi¶ng d¹y: nguyÔn b¶o v­¬ng - 0946798489 Page | 21

You might also like