You are on page 1of 12

Ngày 1 tháng 3 năm 2022

(Đề thi có 12 trang) GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ


Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

n g
Mã đề thi 01

Mức độ Dễ

0.1 Giới hạn hữu hạn

Lo
n
Mức độ Dễ
Câu 1. Cho định nghĩa: "Ta nói dãy số (un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu |un | có thể ... một số dương bé tùy
ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi."

A không lớn hơn. B không nhỏ hơn.


a
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ "..." để được một định nghĩa đúng.

V
C lớn hơn. D nhỏ hơn.
Câu 2. Cho định nghĩa: "Ta nói dãy số (vn ) có giới hạn là số a (hay vn dần tới a) khi n → +∞, nếu ... ."

g
Điền giá trị thích hợp vào chỗ "..." để được một định nghĩa đúng.
A lim (vn − a) = 0. B lim (vn + a) = 0. C lim (vn ) = 0. D lim (vn − a) , 0.

n
n→+∞ n→+∞ n→+∞ n→+∞

Câu 3. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A lim
1
n→+∞ n

Ta = 0.
C lim qn = 0.
n→+∞
n→+∞ n
1
B lim k = 0 với k nguyên dương.
D Nếu un = c (c là hằng số) thì lim un = lim c = c.

Câu 4. Cho lim un = a và lim vn = b. Trong các đẳng thức cho dưới đây, đẳng thức nào sai?
A lim(un + vn ) = a + b. B lim(vn − un ) = a − b. C lim(un .vn ) = a.b.
n→+∞

D lim
un
vn
a
n→+∞

= (nếu b , 0).
b
Câu 5. Cho un ≥ 0 với mọi n và lim un = a. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
√ √
A a ≥ 0 và lim un = a. B a ≥ 0 và lim un = 0.
√ √ √ √
C a ≥ 0 và lim un = a. D a ≤ 0 và lim un = − a.
Câu 6. Định nghĩa cấp số nhân lùi vô hạn.
A Cấp số nhân vô hạn (un ) có công bội q, với |q| > 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
B Cấp số nhân (un ) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
C Cấp số nhân vô hạn (un ) có công bội q, với q < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.

N
D Cấp số nhân vô hạn (un ) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Câu 7. Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?
1 n −1
 n  
3 9 27 3 1 1 1 1

H
A Dãy số , , , ..., , .... B Dãy số 1, − , , − , , ..., − , ....
2 4 8 2 2 4 8 16 n 2
1 1 1 1 2 4 8 2
C Dãy số , , , ..., n , .... D Dãy số , , , ..., , ....
3 9 27 3 3 9 27 3

P
Câu 8. Tìm công thức tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn (un ) có công bội q.
u1 u1 u1
A S= . B S= . C S= . D S = u1 (1 − q ).
q−1 1−q q+1

S
3
Câu 9. Giới hạn của dãy số (un ) với un = bằng bao nhiêu?
n−2
3 3
A . B − . C 3. D 0.
2 2

H
n−1
Câu 10. Giới hạn của dãy số (un ) với un = bằng bao nhiêu?
n+2
1
A − . B +∞. C 0. D 1.
2

Đ
7n2 − 3
Câu 11. Giới hạn của dãy số (un ) với un = bằng bao nhiêu?
1 − 2n − 3n2
7 7
A −7. B − . C −3. D − .
3 2
3
Câu 12. Giới hạn của dãy số (un ) với un = n bằng bao nhiêu?
2
3
A . B 0. C +∞. D 3.
2

Trang 1/12 - Mã đề 101


2n − 1
Câu 13. Giới hạn của dãy số (un ) với un = bằng bao nhiêu?
3−n
2 1

g
A . B 1. C −2. D − .
3 3
3n − 13

n
Câu 14. Giới hạn của dãy số (un ) với un = bằng bao nhiêu?
(2n + 5)2

o
3 3
A . . B C 0. D 3.
4 2

L
n2 − 3n3
Câu 15. Tính giới hạn lim 3 .
2n + 5n − 2
1 1 3
A . B . C − . D 0.

n
2 5 2
3n − 1

a
Câu 16. Tính giới hạn lim n .
2 − 2.3n + 1
1 3 1
A − . B . C . D −1.

V
2 2 2
√ √
Câu 17. Tính giới hạn lim( n + 1 − n).
A +∞. B −∞.

g
C 0. D 1.
1
Câu 18. Tính giới hạn lim √

n
.
n2 +n−n
A +∞.

a
B 0. C 2. D −2.
3 − 4n
Câu 19. Tính giới hạn lim .

T
n2 + 3n − 5
A −4. B 0. C 3. D 1.
2n + 1
Câu 20. Tính giới hạn lim .
3n + 2
3 2 1
A . B 0. C . D .
2 3 2
n! + (n + 1)!
Câu 21. Tính giới hạn lim .
2(n + 1)! + 7n!
1 1
A +∞. B 0. C . D .
7 2
3.2n+1 − 2.3n+1
Câu 22. Tính giới hạn lim .
4 + 3n
6 3

N
A . B 0. C −6. D .
5 2
√ √
n2 + 1 − n + 1
Câu 23. Tính giới hạn lim .
3n + 2
1 1

H
A . B +∞. C 0. D .
3 2
√ 
Câu 24. Tính giới hạn lim n2 + n + 1 − n .

P
1
A . B +∞. C 0. D 1.
2

S
Mức độ Vừa
Câu 25. Trong các khẳng định dưới đây, có bao nhiêu khẳng định đúng?
I. lim nk = +∞ với k nguyên dương.
II. lim qn = +∞ nếu |q| < 1.

H
III. lim qn = +∞ nếu q > 1.
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 26. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?

Đ
un
A Nếu lim un = a và lim vn = ±∞ thì lim = 0.
vn
un
B Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim = +∞.
vn
C Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
un
D Nếu lim un = a < 0, lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim = −∞.
vn

Trang 2/12 - Mã đề 101


Câu 27. Cho hai dãy số (un ) và (vn ) thỏa mãn |un | ≤ vn với mọi n và lim vn = 0. Tính lim un .
A Chưa đủ giả thiết để tính lim un . B lim un = −∞.

g
C lim un = 0. D Không tồn tại lim un .
(−1)n

n
Câu 28. Cho dãy số (un ) với un = . Kể từ số hạng thứ mấy trở đi, mọi số hạng của dãy số đều có giá trị tuyệt
n2 − n − 2

o
1
đối nhỏ hơn ?
2018

L
A 45. B 46. C 44. D Không có.
Câu 29. Cho dãy số (un ) thỏa mãn, kể từ số hạng thứ 1345 trở đi, mọi số hạng của dãy số đều đều lớn hơn 2018. Biết
un là một trong các biểu thức cho dưới đây, tìm un .

n
−3n3 + n + 1 3n3 − 3n + 1 3n3 + 3n + 1 3n3 + 2n + 1
A un = . B un = . C un = . D un = .

a
2n + 1 2n + 1 2n + 1 2n + 1
Câu 30. Trong giờ học, thầy giáo nêu định lí:

V
ĐỊNH LÍ: Cho hai dãy số (un ) và (vn ). Nếu |un | ≤ vn với mọi n và lim vn = 0 thì lim un = 0.
Bạn Hiền chứng minh định lí trên như sau:
Chứng minh:

g
Bước 1: Cho một số dương nhỏ tùy ý. Vì lim vn = 0 nên kể từ số hạng thứ N nào đó trở đi mọi số hạng của dãy số (vn )
đều nhỏ hơn số dương đó.

n
Bước 2: Do |un | ≤ vn nên mọi số hạng của dãy số (un ), kể từ số hạng thứ N trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số
dương đã cho.

a
Bước 3: Theo định nghĩa dãy số có giới hạn 0, suy ra lim un = 0.
Chứng minh định lí của bạn Hiền đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào?

T
A Bước 1. B Bước 2. C Bước 3. D Đúng hoàn toàn.
Câu 31. Trong giờ học, thầy giáo nêu định lí kẹp về giới hạn của dãy số như sau:
ĐỊNH LÍ: Cho ba dãy số (un ), (vn ) và (wn ). Nếu un ≤ vn ≤ wn với mọi n và lim un = lim wn = L ( L ∈ R) thì lim vn = L.
Bạn Lan chứng minh định lí trên như sau:
Chứng minh:
Bước 1: Từ un ≤ vn ≤ wn với mọi n suy ra 0 ≤ vn − un ≤ wn − un với mọi n.
Bước 2: Vì lim(wn − un ) = lim wn − lim un = L − L = 0 nên lim(vn − un ) = 0.
Bước 3: Do đó lim vn = lim[(vn − un ) + un ] = lim(vn − un ) + lim un = 0 + L = L.
Chứng minh định lí của bạn Hiền đúng hay sai, nếu sai thì sai từ bước nào?
A Đúng hoàn toàn. B Bước 2. C Bước 3. D Bước 1.
Câu 32. Biết các khẳng định cho dưới đây có đúng một khẳng định sai, hãy tìm khẳng định sai đó.
A Dãy số tăng và bị chặn trên thì có giới hạn hữu hạn.

N
B Dãy số giảm và bị chặn dưới thì có giới hạn hữu hạn.
C Dãy số có giới hạn hữu hạn thì giá trị hữu hạn đó là duy nhất.
D Dãy số tăng và bị chặn dưới thì có giới hạn hữu hạn.

H
Câu 33. Tính giới hạn của dãy số (un ) với un = n2 − n − n.
1 1
A . B 0. C − . D −2.
2 2

P
Câu 34. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào n có giá trị bằng 0?  n  n
n 5 2 4
A lim 2 . B lim . C lim . D lim .
3 3 3

S

2n + 3
Câu 35. Dãy số (un ) với un = √ có giới hạn bằng bao nhiêu?
√ 5n +√6 √ √
10 5 10 10
A . B . C . D .

H
25 2 2 5
(3n − 1)(3 − n)2 a
Câu 36. Dãy số (un ) với un = có giới hạn bằng phân số tối giản . Hãy tính giá trị của a.b.
(4n − 5)3 b
A 192. B 32. C 68. D 128.

Đ

4n3 + n + 3n − 1 a
Câu 37. Dãy số (un ) với un = √ có giới hạn bằng phân số tối giản . Hãy tính giá trị của a + b.
3
9n + 8n + 1 2 b
A 7. B 5. C 3. D 13.
5.2n + 6.3n a
Câu 38. Dãy số (un ) với un = n n + 2
có giới hạn bằng phân số tối giản . Hãy tính giá trị của a + b.
3.2 + 3 b
A 7. B 6. C 3. D 5.

Trang 3/12 - Mã đề 101


Câu 39. Trong các dãy số sau dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
2n3 + 5n
A u n = 3n . B un = .

g
3n2 − 2
1 √
C un = √ √ . D n2 + 2n − n.

n
n−2− n−4
Câu 40. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là −1?
A lim

A lim n
2n + 3
1 − 3n
.

.
B lim 3

B lim
n2 − n3
3n + 2
Câu 41. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào là 0?
2n + 1 2n +1 + 3
.

.
C lim

C lim
Lo
n2 + n
−2n − n2

1 − n3
.
. D lim

D lim
n2
n+3
.

(2n + 1)(n − 3)2


.

n
2 − 3n 1 − 2n +1 n2 + 2n n − 2n3
1 + 2 + 3 + ... + n

a
Câu 42. Tính giới hạn lim .
2n2
1 1
A . B . C +∞. D 0.

V
4 2
√ √ 
3
Câu 43. Tính giới hạn lim n3 + n2 − n2 + 3n .

g
1 1
A +∞. B . C 0. D .
3 2

n
2n2001 (n + 1)2017
Câu 44. Tính giới hạn lim .
(n − 1)2000 (2n − 5)2018

Ta1
A 2018 .

Câu 45. Tính giới hạn lim

A 2.

1
B 0.

+
1.2 2.3
1

B 0.
+ ... +
1
n ( n + 1)

.
C

C
1
2
.
1
22017
. D

D 1.
1
217
.

Mức độ Khó
Câu 46. Có 1 kg chất phóng xạ độc hại. Biết rằng, cứ sau một khoảng thời gian T = 24000 năm thì một nửa số chất
phóng xạ này bị phân rã thành chất khác không độc hại đối với sức khỏe con người (T được gọi là chu kì bán rã). Gọi un
là khối lượng chất phóng xạ còn lại sau chu kì thứ n. Cho biết chất phóng xạ này sẽ không độc hại nữa nếu khối lượng
chất phóng xạ còn lại bé hơn 10−6 g. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A lim un = 0 và sau 720000 năm khối lượng chất phóng xạ không còn độc hại đối với con người.
B lim un = 0 và sau 696000 năm khối lượng chất phóng xạ không còn độc hại đối với con người.

N
C lim un = 0 và sau 30 năm khối lượng chất phóng xạ không còn độc hại đối với con người.
D lim un = 0 và khối lượng chất phóng xạ không bao giờ hết độc hại đối với con người.
Lời giải.

H
1
Ta có un = n . Suy ra lim un = 0.
2
10−6 g = 10−9 kg.
1
Vì lim un = 0 nên ∃n0 : un < 9 , ∀n ≥ n0 .

P
2
1 1
< , suy ra n 0 nhỏ nhất thỏa mãn là n0 = 30.
2n 109

S
Như vậy, sau 30.24000 = 720000 năm, chúng ta không còn lo lắng về sự độc hại của khối lượng chất phóng xạ còn lại.
Chọn đáp án A 
Câu 47.

Đ H
Trang 4/12 - Mã đề 101
Để trang hoàng cho căn hộ của mình, bạn Việt quết định tô
màu một miếng bìa hình vuông cạnh bằng 1. Bạn ấy tô màu

g
đỏ các hình vuông nhỏ được đánh số lần lượt là 1, 2, 3, ..., n, ...,
trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh hình

n
vuông trước đó (hình vẽ). Giả sử quy trình tô màu của Việt có 3
thể tiến ra vô hạn. Hỏi bạn Việt tô màu đến hình vuông thứ

o
1
mấy thì diện tích của hình vuông được tô nhỏ hơn ?
1000

L
A 4. B 3.
2
C 5. D Không tồn tại.

a n
Lời giải.

g V 1

n
1
Gọi un là diện tích của hình vuông màu đỏ thứ n. Ta có un = n .
4

a
1 1 1 n
un < ⇔ n< ⇔ 4 > 1000. Số n bé nhất thỏa mãn là n = 5.
1000 4 1000

T
Chọn đáp án C 
n
Câu 48. Cho dãy số (un ) với un = n . Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
3
A un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
u 2
B n+1 ≤ , ∀n.
un 3 
2 n
C 0 < un < , ∀n.
3
D lim un = 0.
Lời giải.    
u n +1 n+1 n 1 n+1 1 1 2
= n +1 : n = = 1+ ≤ .
un 3 3 3 n 3 n 3  n
2

N
Chứng minh bằng phương pháp quy nạp, ta có: 0 < un < , ∀n.
3
Từ kết quả trên suy ra lim un = 0.
Chọn đáp án A 

H
Câu 49. Cho định lí:
ĐỊNH LÍ: Cho ba dãy số (un ), (vn ) và (wn ). Nếu un ≤ vn ≤ wn với mọi n và lim un = lim wn = L ( L ∈ R) thì lim vn = L.
1 1 1
Vận dụng định lí trên, tìm giới hạn của dãy số (un ) với un = √ + √ + ... + √ .
2
n +1 2
n +2 2
n +n

P
A 0. B 1. C +∞. D Không tồn tại.
Lời giải.
1 1 1

S
Với mỗi số nguyên k mà 1 ≤ k ≤ n, ta có √ ≤ √ ≤ √ .
2
n +n 2
n +k 2
n +1
n n
Do đó √ ≤ un ≤ √ với mọi n.
2
n +n n2 + 1
n n
Dễ thấy lim √ = lim √

H
= 1, do đó lim un = 1.
2
n +n n2 + 1
Chọn đáp án B 
1 1 1 1
Câu 50. Tìm lim un biết un = + 2 + 2 + ... + 2 .
12

Đ
+1 2 +2 3 +3 n +n
1 1
A . B 1. C . D 0.
2 4
Lời giải.
1 1 1 1
Ta có: = = − với 1 ≤ k ≤ n.
k2
+ k k ( k + 1) k k + 1
1
Suy ra un = 1 − từ đó ta có lim un = 1
n+1
Chọn đáp án B 

Trang 5/12 - Mã đề 101


1 + 4 + . . . + (3n + 1) a
Câu 51. Giới hạn của dãy số (un ) với un = là phân số tối giản . Tính giá trị của a.b.
1 + 6 + . . . + (5n + 1) b

g
A 15. B 4. C 12. D 20.
Lời giải.

n
Tử là tổng n + 1 số hạng của một cấp số cộng có u1 = 1, d = 3.
Mẫu là tổng n + 1 số hạng của một cấp số cộng có v1 = 1, d0 = 5.

o
n+1
.(2 + 3n) 3
Vậy un = 2 từ đó ta có lim un = .

L
n+1 5
.(2 + 5n)
2
Chọn đáp án A 

Câu 52. Giới hạn của dãy số (un ) với un =

A 15. B 20.

a
3n (1 + 2 + 22
2n (1 + 3 + 32 + . . . + 3n )
C 2.
n
+ . . . + 2n ) a
là phân số tối giản . Tính giá trị của a.b.
b
D 12.

V
Lời giải.
Biểu thức trong dấu ngoặc của tử là tổng n + 1 số hạng của một cấp số nhân với u1 = 1, q = 2.
Biểu thức trong dấu ngoặc củamẫu là tổng của n + 1 số hạng của một cấp số nhân với v1 = 1, q0 = 3.
1 n

g
1−2 n + 1
3n . −2
1 − 2 = 2.  2  4

n
Vậy un = n + 1 n từ đó ta có lim un = .
1−3 1 3
2n . −3

a
1−3 3
Chọn đáp án D 

T
1 1 1
Câu 53. Tìm lim un biết un = + + ... + 2 .
22 − 1 32 − 1 n −1
3 2 3 4
A . B . C . D .
4 3 5 3
Lời giải.  
1 1 1 1 1 1 1
Ta có un = + + ... + . Mà = − .
1.3  2.4 (n − 1)(n + 1) (k − 1)(k + 1) 2 k − 1 k + 1
1 1 1 1 3
Suy ra un = 1+ − − từ đó ta có lim un = .
2 2 n n−1 4
Chọn đáp án A 
 
1 1 1 1
Câu 54. Tìm lim un biết un = √ √ √ + √ √ + ... + √ √ .
n 1+ 2 2+ 3 n+ n+1
1 1 3

N
A . B . C 1. D .
2 4 2
Lời giải. √
1  √ √ √ √ √ √  n+1−1
un = √ − 1 + 2 − 2 + 3 − . . . − n + n + 1 = √ từ đó ta có lim un = 1.
n n

H
Chọn đáp án C 
1 1 1
Câu 55. Tìm lim un biết un = √ √ + √ √ + ... + √ √ .
2 1+1 2 3 2+2 3 ( n + 1) n + n n + 1

P
1 1 3
A . B 1. C . D .
2 4 2
Lời giải. √ √

S
1 k+1− k 1 1
Ta có √ √ = p = √ − √ .
( k + 1) k + k k + 1 k ( k + 1) k k+1
1 1 1 1 1 1 1 1
Suy ra un = √ − √ + √ − √ + . . . + √ − √ = √ − √ từ đó ta có lim un = 1.
1 2 2 3 n n+1 1 n+1

H
Chọn đáp án B 
2 3 n a
Câu 56. Giới hạn của dãy số (un ) với un = + + ... + 2 là phân số tối giản . Tính giá trị
(22 − 1)2 (32 − 1)2 ( n − 1)2 b

Đ
của a + b.
A 5. B 8. C 9. D 11.
Lời giải.
1 ( k + 1)2 − ( k − 1)2
 
k 1 1 1
Do 2 = . = . − .
(k − 1)2 4 (k + 1)2 .(k − 1)2 4  ( k − 1)2 ( k + 1)2
1 1 1 1 1 3
Suy ra un = . 2 + 2 − 2 − 2
từ đó ta có lim un = .
4 1 2 n ( n + 1) 8
Chọn đáp án D 

Trang 6/12 - Mã đề 101


(
u1 = 3
Câu 57. Cho dãy số (un ) xác định bởi √ . Tính lim un .
u n +1 = un + 2 ∀ n ∈ N∗

A 0.
Lời giải.
B 2.

Dãy số (un ) giảm và bị chặn dưới bởi 2 nên có giới hạn khi n → +∞.
Xét dãy (vn ) xác định bởi vn = un − 2 ∀n ∈ N∗ .
C 2. D 3.

n g
Dãy số (vn ) có giới bạn bằng 0 khi n → +∞ nên un → 2 khi n → +∞.
Chọn đáp án B

Câu 58. Tính giới hạn lim


13 + 23 + 33
n ( n3 + 1)
+ . . . + n3
.

Lo 

n
1 1 1
A . B 4. C . D .
4 2 34

a
Lời giải.
n ( n + 1) 2


13 + 23 + 33 + . . . + n3

V
Chứng minh được = .
2
13 + 23 + 33 + . . . + n3 1
Áp dụng kết quả trên, tính được lim 3
= .
n ( n + 1) 4
Chọn đáp án A

n

Câu 59. Tính giới hạn lim √
1
n2 + 1
+ √
g
1
n2 + 2
+ ... + √
1
n2 + n

.


A 0.

a
Lời giải.

T
Sử dụng đánh giá 1 < √

Chọn đáp án B

Câu 60. Tính giới hạn lim


1
2
n +1
B 1.

+ √
1
2
n +2

1 + 2 + 22
+ ... + √

+ ... + 2n
2
1
n +n

.
C 3.

< √
n
2
n +1
và lim √
n
n2 + 1
D +∞.

= 1.


1 + 5 + 52 + ... + 5n
2 1
A . B +∞. C 0. D .
5 5
Lời giải.
Áp dụng công thức tính tổng của các số hạng của một cấp số nhân ta được

1 − 2n +1
1 + 2 + 22 + ... + 2n = 1. = 2n +1 − 1
1−2
1 − 5n +1 1  n +1

N

1 + 5 + 52 + ... + 5n = 1. = 5 −1
1−5 4
4 (2n +1 − 1 )
Do đó lim = 0.
5n +1 − 1

H
Chọn đáp án C 
    
1 1 1
Câu 61. Tính giới hạn lim 1 − 2 1 − 2 ... 1 − 2 .
2 3 n

P
1
A 1. B +∞. C . D 2.
2
Lời giải.

S
1 k2 − 1 (k − 1)(k + 1)
Với mọi k ≥ 2 ta có 1 − 2
= = nên
k k2 k2
1.3 2.4 (n − 1)(n + 1)
    
1 1 1
1− 2 1 − 2 ... 1 − 2 = 2 . 2 ...

H
2 3 n 2 3 n2
1 n+1
= .
2 n
 
1 1 1

Đ
Do đó lim 1+ = .
2 n 2
Chọn đáp án C 
13 + 43 + ... + (3n − 2)3
Câu 62. Tính giới hạn lim .
[1 + 4 + ... + (3n − 2)]2
1
A 3. B +∞. C . D 1.
2
Lời giải.

Trang 7/12 - Mã đề 101


Ta có (3k − 2)3 = 27k3 − 54k2 + 36k − 8, do đó
n n n n

g
∑ (3k − 2)3 = 27 ∑ k3 − 54 ∑ k2 + 36 ∑ k − 8n
k =1 k =1 k =1 k =1

n
2
n ( n + 1) 2 n(n + 1)(2n + 1) n ( n + 1)
= 27 − 54 + 36 − 8n

o
4 6 2
27
(Thực ra chỉ cần quan tâm hệ số của bằng ) n4

L
4
Mẫu số là tổng của n số hạng của một cấp số cộng có u1 = 1 công sai d = 3 nên tổng của mẫu bằng
2
n(1 + 3n − 2) n2 (3n − 1)2


n
=
2 4

Chọn đáp án A
9
4

Va
có hệ số của n4 bằng . Suy ra kết quả là 3.


g
0.2 Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn

n
Mức độ Dễ

a
Câu 63. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu tiên u1 , công bội q (với |q| < 1) và S là tổng của cấp số nhân lùi vô
hạn đó. Khẳng định nào dưới đây đúng?
u1 1 − qn u1 1

T
A S= . B S = u1 . C S= . D S= .
q−1 1−q 1−q 1−q
1
Câu 64. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu tiên u1 = 2 và công bội q = .
3
1 3 3
A S= . B S = 3. C S= . D S= .
3 4 2
8 1
Câu 65. Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu tiên u1 = và công bội q = − .
7 7
7 8 64
A S= . B S= . C S= . D S = 1.
8 7 49
1 1 1 1
Câu 66. Tính tổng S = 2 + 1 + + 2 + 3 + ... + n−2 + ....
2 2 2 2
A S = 3. B S = 4. C S = 5. D S = 6.

N
1 1 1
Câu 67. Tính tổng S = −1 + − 2 + ... + (−1)n−1 n + ...
6 6 6
6 6 7 7
A S=− . B S= . C S=− . D S= .
7 7 6 6

H
Câu 68. Tìm dạng hữu tỉ của số thập phân vô hạn tuần hoàn M = 1, (03).
103 13 102 103
A M= . B M= . C M= . D M= .
100 10 99 99
Câu 69. Tìm dạng hữu tỉ của số thập phân vô hạn tuần hoàn N = −0, (041).

P
41 41 41 41
A N=− . B N=− . C N=− . D N=− .
100 1000 99 999

S
Câu 70. Tìm dạng hữu tỉ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P = 2, 1313131313....
211 213 211 212
A P= . B P= . C P= . D P= .
99 100 100 99

H
Mức độ Vừa
Câu 71. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu tiên u1 , công bội q (|q| < 1) và tổng S. Khẳng định nào dưới đây
sai?
1 − qn u1 S − u1

Đ
A S = u1 . B u1 = S (1 − q ). C S= . D q= .
1−q 1−q S
Câu 72. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu tiên u1 = 3 và tổng S = 5. Xác định công bội của cấp số nhân đó.
1 2 3 4
A q= . B q= . C q= . D q= .
5 5 5 5
1
Câu 73. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q = và tổng S = 1. Xác định số hạng u3 .
3
2 2 2 2
A u3 = . B u3 = . C u3 = . D u3 = .
3 9 27 81

Trang 8/12 - Mã đề 101


Câu 74. Cho cấp số nhân (un ) có u1 = −1, u6 = 0, 00001. Xác định tổng S = u1 + u2 + ... + un + ....
11 11 10 10
A S=− . B S= . C S= . D S=− .

g
10 10 11 11
1 1
Câu 75. Cho cấp số nhân (un ) có q = − , u6 = − . Tính tổng S = u1 + u2 + ... + un + ....

n
2 4
16 16 3 3
A S=− . B S= . C S= . D S=− .

o
3 3 16 16
u4
Câu 76. Cho cấp số nhân (un ) có u1 = 24, = 16384. Tính tổng S = u1 + u2 + ... + un + ....

L
u11
A 32. B 18. C 36. D 64.

 u1 = 12
Câu 77. Cho dãy số (un ) xác định bởi

A 8. B 9.

a
u
un = n−1 ∀n ∈ N \ {0; 1}
3
C 16.
n
. Tính tổng S = u1 + u2 + ... + un + ....

D 18.

V
1 + a + a2 + ... + an + ...
Câu 78. Với | a| < 1; |b| < 1, hãy tính giá trị biểu thức P = .
1 + b + b2 + ... + bn + ...
1−a b−1 b−1 1−a

g
A P= . B P= . C P= . D P= .
1−b a−1 1−a b−1

an
Mức độ Khó
Câu 79. Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng 4. Trung điểm của các cạnh tam giác ABC lập thành tam giác A1 B1 C1 ,
trung điểm các cạnh của A1 B1 C1 lập thành tam giác A2 B2 C2 , trung điểm các cạnh của A2 B2 C2 lập thành tam giác

T
A3 B3 C3 ... Tính tổng chu vi P của tất cả các tam giác ABC, A1 B1 C1 , A2 B2 C2 ...
A 6. B 18. C P = 24. D 8.
Lời giải.
- Chu vi của tam giác ABC là P1 = 12.
- Chu vi của tam giác A1 B1 C1 là P2 = 6.
- Chu vi của tam giác A2 B2 C2 là P3 = 3.
...
12
- Chu vi của tam giác An Bn Cn là Pn = n−1 .
... 2
12 12
- Vậy ta có P = 12 + 6 + 3 + ... + n−1 + ... = = 24.
2 1
1−
2
Chọn đáp án C 

N
Câu 80. Tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trung điểm của các cạnh tam giác ABC lập thành tam giác A1 B1 C1 ,
trung điểm các cạnh của A1 B1 C1 lập thành tam giác A2 B2 C2 , trung điểm các cạnh của A2 B2 C2 lập thành tam giác
A3 B3 C3 ... Tính tổng diện tích S của tất cả các
√tam giác ABC, A1 B1 C1 , A 2√B2 C2 ... √
a2 3a2 3 a2 3 a2 3

H
A S= . B S= . C S= . D S= .
3 16 4 3
Lời giải. √
a2 3
- Diện tích của tam giác ABC là S1 = .

P
4
S
- Diện tích của tam giác A1 B1 C1 là S2 = 1 .
4
S1

S
- Diện tích của tam giác A2 B2 C2 là S3 = 2 .
4
...
S
- Diện tích của tam giác An Bn Cn là Sn = n−1 1 .
... 4

H
S1 a2 3
- Vậy ta có S = S1 + S2 + S3 + ... + Sn + ... = = .
1 3
1−
4
Chọn đáp án D 

Đ
Câu 81. Tổng các số hạng của một cấp số nhân lùi vô hạn bằng 56, còn tổng của các bình phương các số hạng của nó
bằng 448. Hãy xác định số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đã cho.
3 3 3 3
A u1 = 14; q = − . B u1 = −14; q = . C u1 = −14; q = − . D u1 = 14; q = .
4 4 4 4
Lời giải.
- Theo giả thiết ta có
u1
u1 + u2 + ... + un + ... = = 56 suy ra u1 = 56(1 − q). (1)
1−q

Trang 9/12 - Mã đề 101


u21
u21 + u22 + ... + u2n + ... == 448 suy ra u21 = 448(1 − q2 ). (2)
1 − q2

g

q = 1 (loại)
- Thay (1) vào (2) ta được phương trình 8q2 − 14q + 6 = 0 ⇔  .

n
3
q=
4

o
3
- Với q = suy ra u1 = 14.
4

L
Chọn đáp án D 
Câu 82. Nếu số hạng đầu tiên của một cấp số nhân lùi vô hạn là một số nguyên dương, công bội là nghịch đảo của
một số nguyên dương khác 1 và tổng vô hạn của cấp số nhân đó S = 3. Tính tổng hai số hạng đầu tiên của cấp số nhân

n
đó.
7 8
A 2. B . C . D 3.

a
3 3
Lời giải.
1

V
- Giả sử số hạng đầu tiên là u1 = m với m ∈ N∗ , công bội q = với n ∈ N∗ \ {1}.
n
u1 m mn
- Theo bài ra ta có = = = 3, suy ra n(m − 3) = −3.
1−q 1 n−1

g
1−
n "
m=1

n
- Do n > 0 nên m − 3 < 0, từ đó suy ra .
m=2

a
3
- Với m = 1 suy ra n = (loại).
2
- Với m = 2 suy ra n = 3.

T
Chọn đáp án C

Tính tổng Pn =
2

u1
+
u2
S n − ( S − 1) n
1
8
- Vậy u1 = 2, u2 = , suy ra u1 + u2 = .
3 3

+ ... theo S.
un
S n − ( S − 1) n ( S − 1) n − S n

Câu 83. Cho cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu tiên u1 = 1, công bội q và tổng là S, trong đó 0 < q < 1 và S , 0.
1 1

( S − 1) n − S n
A Pn = . B Pn = . C Pn = . D Pn = .
( S − 1 ) n −1 ( S − 1) n ( S − 1 ) n −1 ( S − 1) n
Lời giải.
1 S−1
- Theo bài ra ta có S = suy ra q = .
1−q S
1
 1− n
S n − ( S − 1) n

N

1 1 1 1 1 1 1 q
- Ta có Pn = + + ... = 1 + + 2 + ... + n−1 = = .
u1 u2 un u1 q q q 1 ( S − 1 ) n −1
1−
q
Chọn đáp án A 

0.3 Giới hạn vô cực


Mức độ Dễ

P
Câu 84. Tính giới hạn lim 3n2 − 4n + 1 .
A −∞.


B +∞. H 1
.

S
C 3. D
3
Câu 85. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A lim 5n − 4n3 = +∞. B lim 5n + 4n3 = −∞. C lim 5n − 4n3 = −∞. D lim 5n + 4n3 = 3.
   

H
4
Câu 86. Dãy số (un ) với un = 5n − n2 + 2017 có giới hạn bằng
3
4
A 5. B − . C −∞. D +∞.
3

Đ
Câu 87. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

3

3
A lim 4n2 − 5n3 = +∞. B lim 4n2 − 5n3 = −∞.

3 √3

3 √
C lim 4n2 − 5n3 = 4. D lim 4n2 − 5n3 = 3 −5.
Câu 88. Mệnh đề nào dưới đây sai?
2n2 + 1 7 + 3n3 n4 + 2n + 1
A lim = +∞. B lim(3n3 + 1) = +∞. C lim = +∞. D lim = +∞.
1−n −2n + 1 3n

Trang 10/12 - Mã đề 101


Câu 89. Dãy số có số hạng tổng quát nào sau đây có giới hạn là +∞?
1 + n2 n2 − 2 n2 − 2n 1 + 2n
A un = . B un = . C un = . D un = .

g
5n + 5 5n + 5n 3 5n + 5n2 5n + 5n2
Câu 90. Mệnh đề nào sau đây đúng?

n
n+1 2n + 1 n3
A lim (3n − 9n ) = −∞. B lim = −1. C lim 2 = −∞. D lim = −∞.

o
n−1 n +3 n2 + 1

3
n6 + 5n2 − 7
Câu 91. Tính giới hạn lim √ .

L
3n2 − n + 2
1
A . B −∞. C +∞. D 0.
3

n
2n + 3n3
Câu 92. Tính giới hạn lim 2 .

a
4n + 2n + 1
3 5
A . B +∞. C 0. D .
4 7

Mức độ Vừa

Câu 93. Tính giới hạn lim

g V
n5 + n4 − n − 2
4n3 + 6n2 + 9
.

n
1
A . B −∞. C 0. D +∞.
4

a

3
− n6 − 7n3 − 5n + 8
Câu 94. Tính giới hạn lim .

T
n + 12
A 1. B +∞. C −1. D −∞.
−2 + 3n − 2n3
Câu 95. Tính giới hạn của dãy số un = .
3n − 2
2
A −∞. B 1. C − . D +∞.
3
Câu 96. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 3
A lim 5n − 3n+1 = 0. B lim 5n − 3n+1 = +∞. C lim 5n − 3n+1 = −∞. D lim 5n − 3n+1 = .
  
5
(3n + 1)(1 − 5n)
Câu 97. Giới hạn của dãy số có số hạng tổng quát un = √3 bằng
4n3 + 3n2 + 1
3 15
A √ 3 . B −√ 3 . C −∞. D +∞.
4 4

N
(n2 + 1)(2n + 3)
Câu 98. Tính giới hạn lim √ .
n4 − n2 + 1
1
A 2. B −∞. C . D +∞.

H
2
(−3)n − 6n
Câu 99. Dãy số (un ) với un = có giới hạn bằng
(−3)n+1 + 5n+1
6

P
A − . B 2. C +∞. D −∞.
5

Mức độ Khó

S
√ √
Câu 100. Giới hạn của dãy số (un ) với un = 2n + 3 − n + 1 là
1
A −∞. B +∞. C . D 1.
3

H
Lời giải. !
r r
√ 3 1
lim un = lim n 2+ − 1+
n n
!

r r

Đ
3 1
Vì lim( n) = +∞ và lim 2+ − 1+ = 2−1>0
n n
√ √
Nên lim 2n + 3 − n + 1 = +∞
Chọn đáp án B 
 
1 3
Câu 101. Tính giới hạn lim n + 2 sin 2n + 3 .
3
1 7
A +∞. B −∞. C . D .
3 3

Trang 11/12 - Mã đề 101


Lời giải.   
1 3 1 2 sin 2n 3
lim n + 2 sin 2n + 3 = lim n3 + +

g
3 3 3 n3
 n
1 2 sin 2n 3 1
Vì lim n3 = +∞ và lim + + 3 = >0

n
3 n 3 n 3
 
1 3
n + 2 sin 2n + 3 = +∞

o
Nên lim
3
Chọn đáp án A 

L
 
1
Câu 102. Tính giới hạn lim √ √ .
4n + 2 − 4n + 1

n
1 1
A . B − . C +∞. D −∞.
2 2

a
Lời giải. √ √
1 4n + 2 + 4n + 1 √ √
√ √ = = 4n + 2 + 4n + 1

V
4n + 2 − 4n + 1 1
1 √ √
4n + 2 + 4n + 1 = +∞

⇒ lim √ √ = lim
4n + 2 − 4n + 1

g
Chọn đáp án C 
 √ √  
n + 4 − n + 1 .n .

n
Câu 103. Tính giới hạn lim
A +∞. B 0. C 1. D −∞.

a
Lời giải.
√ √  n. [(n + 4) − (n + 1)] 3
n + 4 − n + 1 .n = √ √ = r

T
r
n+4+ n+1 1 4 1 1
+ 2+ + 2
r r ! r nr n n n
1 4 1 1 1 4 1 1
Vì lim + + + = 0 và + + + >0
n n2 n n2 n n2 n n2
 √ √
n + 4 − n + 1 .n = +∞
 
Nên lim
Chọn đáp án A 
√
3
√3

Câu 104. Cho dãy số (un ) với un = n2 . n2 + 1 − n2 . Tính giới hạn lim un .
A −∞. B 0. C +∞. D 1.
Lời giải.
n2
lim un = lim p
3
p
3

3 = +∞
( n2 + 1)2 + n2 .( n2 + 1) + n4

N
Chọn đáp án C 
—————— HẾT RỒI NHÉ ——————

P H
HS
Đ Trang 12/12 - Mã đề 101

You might also like