You are on page 1of 12

GIẢI ĐỀ THI THỬ HK2 LỚP 11 SỐ 4

Câu 1. [1D4-1.1-1] Cho dãy số


 un  thỏa mãn
lim  un  2021  0.
Giá trị của
lim un bằng
A.  . B. 0 . C. 2021 . D. 2021 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Văn Chí
Áp dụng định nghĩa 2 trang 113 sách giáo khoa Đại số và Gải tích 11 ban Cơ bản ta có
lim un  2021 .
Câu 2. [1D4-1.3-1] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n  1 1 n 1 n  2
lim lim lim lim  1  
A. 3n  3 . B. n2 . C. n 1 . D.  n .
Lời giải
3n  1 1 n  2
lim  lim  lim  1    1
Vì 3n  3 n2  n .
1 n
lim 1
Còn n 1 .
lim un  a , lim vn  b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
Câu 3. [1D4-1.1-1] Đặt
lim(un .vn )  lim un  lim vn . lim(un  vn )  lim un  lim vn .
A. B.
lim(un  vn )  lim un  lim vn . lim(un .vn )  lim un .lim vn .
C. D.
Lời giải
lim(u .v )  lim u .lim v
Mệnh đề n n n n là mệnh đề đúng nên mệnh đề ở câu A sai.

Câu 4. [1D4-1.1-1] Chọn khẳng định đúng.

A. Dãy số
 un  u
có giới hạn là  khi n   nếu n lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi.

B. Dãy số
 un  u
có giới hạn là  khi n   nếu n nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi..

C. Dãy số
 un  u
có giới hạn là  khi n   nếu n lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi.

D. Dãy số
 un  u
có giới hạn là  khi n   nếu n nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi.
Lời giải
Tác giả:Dương Đức Trí ; Fb:duongductric3ct

Dãy số
 un  u
có giới hạn là  khi n   nếu n lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó
trở đi, do đó chọn C .
Câu 5. [1D4-1.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
q 1
A. lim q   (với
n
).
un
lim  
lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 ,  n thì vn
B. Nếu .
C. lim n   với k là một số nguyên dương.
k

lim q n  0 q 1
D. với .
Lời giải
Tác giả: Lê Nguyễn Tiến Trung ; Fb: Lê Nguyễn Tiến Trung
Mệnh đề A chỉ đúng với q thỏa mãn q  1 , với q  1 thì không tồn tại giới hạn dãy số q .
n

Mệnh đề B đúng theo định lí về giới hạn vô cực.


Mệnh đề C và D đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
un
lim
Câu 6. [1D4-1.1-1] Cho các dãy số
 un  ,  vn  và
lim un  a, lim vn   thì vn bằng

A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
Tác giả: Lê Nguyễn Tiến Trung ; Fb: Lê Nguyễn Tiến Trung
un
lim 0
Dùng định lý giới hạn: cho dãy số n n

 u  , v 
n lim u  a, lim vn   trong đó a hữu hạn thì vn .
Câu 7. [1D4-1.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
lim un   lim un  a
A. Nếu thì lim un   . B. Nếu lim un   a thì .
lim un  0 lim un  
C. Nếu lim un  0 thì . D. Nếu thì lim un   .
Lời giải
Tác giả: Thong Nguyen Thi
lim un  
Nếu thì lim un   hoặc lim un   .
lim un  a
Nếu lim un   a thì thì a  0 .
lim un  0
Còn lim un  0 thì là mệnh đề đúng.
f  x
lim f  x   0 lim g  x   2021 lim
x 2 x2
x2 g  x
Câu 8. [1D4-1.1-1] Cho , . Tính (nếu có).
f  x
lim
x2 g  x
A.  . B. Không tồn tại .
C.  . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Ngocha Huynh
Chọn D
f  x 0
lim
x2 g  x   2021  0
Ta có:
lim  x3  2 x 2  1
Câu 9. [1D4-2.6-1] x  bằng?
A. 0 . B. 1 . C.  . D. 
Lời giải.
Chọn C
 2 1
lim  x 3  2 x 2  1  lim x3 1   3 
Ta có:
x  x 
 x x 
 2 1
lim x 3   lim  1   3   1  0
Vì x  và
x 
 x x 
 2 1 
lim x 3  1   3   
Suy ra
x 
 x x 
lim  x 3  2 x 2  1  
Vậy x 

lim f  x   3 lim g  x   2 lim  2 f  x   3g  x  


Câu 10. [1D4-2.1-1] Cho x 1 , x 1 . Tính x 1 ?
A. 0 . B. 5 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
lim  2 f  x   3g  x    lim 2 f  x   lim 3 g  x   2 lim f  x   3lim g  x   2.3  3.  2   12
Có x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 .
x
lim
Câu 11. [1D4-2.5-1] Kết quả của giới hạn x 0 x là
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D.  .
Lời giải
Chọn C
x x
lim  lim  lim  1  1
x 0 x x 0 x x 0
lim   x 4 
Câu 12. [1D4-2.6-1] Kết quả của giới hạn x  là
A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
lim  x 2  2 x  1
Câu 13. [1D4-2.2-1] Kết quả của giới hạn x 2 là
A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
lim  x 2  2 x  1  22  2.2  1  1
x 2

Câu 14. [1D4-3.3-2] Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0 ?
x2 + x + 1 x2 + x + 1 x2 + x x2 + x
f (x ) = . f (x ) = . f ( x ) = . f (x ) = .
A. x - 1 B. x C. x + 2 D. x- 1
Lời giải
Chọn B
x2 + x + 1
f (x ) =
Hàm số x không xác định tại x = 0 nên hàm số không liên tục tại x = 0 .
Câu 15. [1D4-3.3-2] Khẳng định nào đúng ?
x+1
f (x ) =
A. Hàm số x 2 + 1 xác định trên ¡ . .
x 1
f  x 
B. Hàm số x  1 liên tục trên  .
x 1
f  x 
C. Hàm số x  1 liên tục trên  .
x 1
f  x 
D. Hàm số x  1 liên tục trên  .
Lời giải
Chọn A
x+1
f (x ) =
Hàm số x 2 + 1 là hàm sơ cấp xác định trên ¡ nên liên tục trên ¡ .
Câu 16. [1H2-5.1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn
thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba
điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song
song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Tính chất của phép chiếu song song:

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng
nhau.

Suy ra B sai : Chúng có thể trùng nhau.


r r r
Câu 17. [1H3-1.4-1] Cho ba vectơ , b , c . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng
a
phẳng.
r
A. Một trong ba vecto đó bằng 0.
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Nếu hai trong ba vecto đó cùng hướng thì ba vecto đồng phẳng; nếu hai trong ba vecto đó không cùng hướng
thì chưa thể kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.
 1   2 
MA   MD NA '   NC
Câu 18. [1H3-1.2-2] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa 4 , 3 .
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
MN  AC ' B  MN  BC ' D 
A. . B. .
MN  A ' C ' D  MN  BC ' B 
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A M D

B C
N
A' D'

B' C'
      
Đặt BA  a , BB '  b , BC  c a , b, c
       thì là ba vec tơ không đồng phẳng và
BD  BA  AD  BA  BC  a  c
     
BC '  b  c, BA '  a  b .

 
 1    1   5   1 
MA   MD  BA  BM   BD  BM  BM  BA  BD
Ta có 4 4 4 4
 
      
 4 BA  BD 4a  a  c 5a  c
 BM   
5 5 5 .
Tương tự
     
 3a  3b  2c    2a  3b  c
BN 
5 ,
MN  BN  BM 
5 5

2   3  
5
 2  3 
  a  c  (b  c )   BD  BC '
5 5
  
N   BC ' D   MN  BC ' D 
Suy ra MN , DB, BC ' đồng phẳng mà .
 
Câu 19. [1H3-2.4-2] Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
2

A. a B. 2 C. 0 D. 2
Lời giải
Chọn C
D

A C

 
  
  CB  CA .CD    
AB.CD   CB.CD  CA.CD  CB.CD.cos 600  CA.CD.cos 60 0  0 .
ABCD AB  AC  AD BAC  
 BAD  600
Câu 20. [1H3-2.2-2] Cho tứ diện có và . Hãy xác định góc giữa cặp
 
vectơ AB và CD .
0 0 0 0
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D

 
        
AB.CD  AB. AD  AC  AB. AD  AB. AC
Ta có:
   
     
 AB . AD cos AB, AD  AB . AC cos AB, AC
   
 AB . AD cos 600  AB . AC cos 600

 
   
AC  AD  AB.CD  0  AB, CD  900

a.n 2  4n 3 a 3
lim     a  6.
8n  3
2
4 8 4
a.n 2  4n 3
lim  .
Câu 21. [1D4-1.3-2] Tìm a để 8n 2  3 4
A. a  6 . B. a  3 . C. a  27 . D. a  9 .
Lời giải
Chọn A
4  4
lim  a  
a
a.n  4n2
n   n a
lim  lim  .
8n  3
2
3  3 8
8  2 lim  8  2 
Ta có:
n  n 

a.n 2  4n 3 a 3 1 1 1 1
lim     a  6. S  1     ...   ...
 
n 1
8n  3
2
4 8 4 2 4 8 2
Câu 22. [1D4-1.5-2] Tính tổng:
3 2 1
S S S
A. 2. B. 3. C. S  2 . D. 2.
Lời giải
Chọn B
1
u1  1; q  
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với 2.
u 1 2
S 1  
1 q  1 3
1   
Do đó ta có:  2 .
2 n3  n 2  4
lim L
Câu 23. [1D4-1.3-2] Biết 2  n  4n 3 . Khi đó 1  L bằng
2

3 1
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 1 4 
n3  2   3 
2n 3  n 2  4  n n  2 1
lim  lim  
2  n  4n 3 3 2 1  4 2
n  3  2  4
Ta có n n  .
2
1 1 3
L 1  L2  1    
Suy ra 2 . Khi đó 2 4.
5x  3
lim
Câu 24. [1D4-2.7-2] Tính
x 
x2  5 .
3 3

A. 5 . B. 5. C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
 3  3 3
x5   x 5   5
x x
 lim   lim   lim x  5
5x  3 x  5 x  5 x  5
lim x 1 2 x 1  2  1 2
x 
x 5
2
x x x .
2x  1
lim
Câu 25. [1D4-2.5-2] Tính x 0 x bằng
A. 2. B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2x  1
lim  2x  1  1 lim  
Vì x 0 ; x  0 nên x 0 x

Câu 26. [1D4-2.4-2] Cho


lim
x 
 x 2  ax  5  x  5  . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

Cách 1:
lim
x 
 x 2  ax  5  x  lim  x 
a.x  5
x  ax  5  x
2

a
2

lim
x 
 
x 2  ax  5  x  5  
a
2
 5  a  10.

Cách 2: Bấm máy tính như sau x 2  Ax  5  x + CACL + x  1010 .


 x2  9
 khi x  3
f ( x)   x  3
 x 2  3 khi x  3
Câu 27. [1D4-3.3-2] Cho hàm số  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  3 và gián đoạn tại các điểm x  3 .
B. Hàm số không liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x  3 .
Lời giải
Chọn C
x2  9
f ( x) 
+ Với x  3 : x3 .
Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên ( ; 3), ( 3; ) .
x2  9 ( x  3)( x  3)
lim  lim  lim ( x  3)  6
+ Tại x  3 : f ( 3)  6 ; x 3 x3 x 3 x3 x 3
.
Vậy hàm số đã cho liên tục tại x  3
Vậy hàm số liên tục trên  .
 x2  3
 2 , x4
f  x    x  2x  3
a  5 x  4 , tìm a để f  x  liên tục tại x  4 :
Câu 28. [1D4-3.3-2] Cho hàm số: 
19 19
a 5 a 5
A. 5 . B. 5 . C. a  5 . D. a  5 .
Lời giải
Chọn B
f  x
Ta có liên tục tại x  4 thì:
x2  3 42  3 19
lim f  x   lim    f  4
x4 x 4 x  2x  3
2
4  2.4  3
2
5
19 19
 a  5  f  4  a 5
5 5 .
19
a 5
Vậy 5 thì hàm số liên tục tại x  4 .
 x2  5x  6
 khi x  2
f  x   4x  1  3
 2mx  1 khi x  2
Câu 29. [1D4-3.5-2] Cho hàm số  . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục
trên  .
3 1 1 3
m m m m
A. 2 . B. 8 . C. 8. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
x2  5x  6
f  x 
Khi
x   2;  
thì 4 x  1  3 là hàm sơ cấp xác định trên  2;   nên hàm số f  x  liên tục

trên
 2;   .
x   ; 2  f  x   2mx  1  ; 2  .
Khi thì là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  2 .
f  2   4m  1
Ta có:

lim f  x   lim
x2  5x  6
 lim

 x  2   x  3 4 x  1  3 
 lim
 x  3  4x 1  3   3
x 2 x 2 4 x  1  3 x2  4x  1  9 x2 4 2
.
lim f  x   lim  2mx  1  4m  1
x  2 x 2 .
Hàm số liên tục tại x  2 khi và chỉ khi:
3 1
f  2   lim f  x   lim f  x   4m  1 m
x2 x2 2 8 .
Câu 30. [1D4-3.4-2] Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 1 2x  5
y y
A. y  2 x 2
 1 . B. x 1 . C. y  4 x  3 x  1 .
3
D. x2  2 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
y
Hàm số x  1 có tập xác định là D   \  1 nên hàm số bị gián đoạn tại điểm x  1 . Do đó hàm số
2x 1
y
x  1 không liên tục trên  .
Câu 31. [1H3-2.3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và
AB  SA  a , AC  2a . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A

 2a 
2
AD  BC  AC 2  AB 2   a2  a 3
Tam giác ABC vuông tại B  .

Ta có BC // AD nên
SD, BC   SD, AD   SDA

.
 SA 3
tan SDA   
Xét tam giác SAD vuông tại A , ta có AD 3  SDA  30 .

Vậy
SD, BC   300 .
Câu 32. [1H3-2.3-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B

Do AC //AC nên ta có:


 AC , AD    AC , AD   DA
 C 
.
Vì AD  AC   C D  AC D đều  DAC   60 .

  0 
[1H3-2.2-2] Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 , CAD  90 . Gọi I và J lần
0
Câu 33.
 
lượt là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
A

B D

J
C

Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD .

 
 1  
IJ  IC  ID
Ta có: 2

Vì tam giác ABC có AB  AC và BAC  60
Nên tam giác ABC đều. Suy ra: CI  AB
Tương tự ta có tam giác ABD đều nên DI  AB .

 
  1    1   1   
IJ . AB  IC  ID . AB  IC. AB  ID. AB  0
Xét 2 2 2 .
   
Suy ra I J  AB . Hay góc giữa cặp vectơ AB và IJ bằng 90 .
0

Câu 34. [1H3-1.3-2] Trong không gian, cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
      

A. Các vectơ AB  AD  AA , AB  AD, CB  CA đồng phẳng.
  
  
B. Các vectơ AA , BB , CC không đồng phẳng.
    
    
C. Các vectơ AB  AD, C B  C D , A C không đồng phẳng.
     
   
D. Các vectơ AB  AD , AB  AA , AD  AA đồng phẳng.
Lời giải
Chọn D

         
Xét phương án A. Ta có AB  AD  AA  AC  , AB  AD  AC , CB  CA  AB .
  

Các vectơ AB, AC , AC không đồng phẳng vì ABCC  là tứ diện.
  
  
Xét phương án B. Ta có AA , BB , CC đồng phẳng vì giá của chúng là các đường thẳng song song nhau nên
sẽ luôn song song với một mặt phẳng nào đó.
        
Xét phương án C. Ta có AB  AD  AC , C B   C D   C A   
. Các vectơ AC , C A , A C có giá là các đường

thẳng cùng nằm trên mặt phẳng


 AAC C  nên chúng đồng phẳng.
         
   
Xét phương án D. Ta có AB  AA  AB , AD  AA  AD . Các vectơ AB , AD , x  AB  AD hiển
   
nhiên đồng phẳng.
     
Câu 35. [1H3-1.3-2] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , M là trung điểm của BB . Đặt CA  a, CB  b, AA '  c .
Khẳng định nào sau đây đúng?
   1     1    1    1 
AM  a  c  b AM  b  c  a AM  a  c  b AM  b  a  c
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải.
Chọn D
 1  1  1  1  1    1    1 
AM  AB  AB  AB  AB  AA  AC  CB  AA  b  a  c
Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 .
1 1 1 2 
lim     ...   , n ¥
*

Câu 36. [1D4-1.5-3] Tính giới hạn  3 6 10 (n  1)(n  2)  .


Lời giải
1 1 1 2   1 1 1 1 
lim     ...    lim 2     ...  
 3 6 10 (n  1)( n  2)    6 12 20 ( n  1)(n  2)  
 1 1 1 1 1 1 1 1   1 1 
 lim  2.        ...      lim  2.     1
 2 3 3 4 4 5 n  1 n  2    2 n  2 
Câu 37. [1H3-1.4-3] Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình
uuur uur uuur
bình hành BCGF . Chứng minh các vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Lời giải
D C

A B

K
I
H G

E F

Vì I , K lần lượt là trung điểm của AF và CF .

Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC  IK // AC  IK //


 ABCD  .
uuur uur uuur
Mà GF //
 ABCD  và BD   ABCD  suy ra ba vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Câu 38. [1D4-1.5-4] Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng .Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới là 50cm .Hỏi chiều cao tối
đa của mô hình là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R  50cm .
R1 , R2 ,..., Rn là các khối cầu nằm ngay trên khối cầu cuối cùng.
Gọi
R R R R R
R2  1 , R3  2  1 ,..., Rn  n 1  n11
Ta có: 2 2 4 2 2 .
h
Gọi n là chiều cao của mô hình gồm các khối cầu chồng lên nhau.Ta có
 1 1 1 
hn  2 R1  2 R2  ...  2 Rn  2  R1  R1  R1  ...  n 1 R1 
 2 4 2 
 1 1 1 
=2R1  1    ...  n 1 
 2 4 2 
  1 1 1  1
h  lim hn  lim  2R1 1    ...  n 1    2 R1  4 R1
n  n 
  2 4 2  1
1
2
Suy ra h  4.50  200 cm  2 m .Vậy chiều cao tối đa của mô hình là 2m .

Câu 39. [1D4-3.6-4] Chứng minh rằng phương trình


 m2  1 x3  2m2 x 2  4 x  m2  1  0 luôn có 3 nghiệm.
Lời giải
f  x    m  1 x  2m x  4 x  m  1
2 3 2 2 2
Đặt .
f  x    m  1 x  2m x  4 x  m 2  1
2 3 2 2
+ Hàm số liên tục trên ¡ .
f  x   m 2  x 3  2 x 2  1  x 3  4 x  1
+ Ta có:
f  3  44m 2  14  0; m
f  0   m 2  1  0, m
f  1  2
f  2   m 2  1  0; m
f  3 . f  0   0  3;0  .
Vì nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
f  0  . f  1  0  0;1 .
Vì nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
f  1 . f  2   0  1; 2  .
Vì nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng

Vậy phương trình


m 2
 1 x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0
có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng
 3; 2  , mà
phương trình đã cho là bậc 3 nên phương trình có đúng 3 nghiệm.

You might also like