Professional Documents
Culture Documents
4-GIẢI ĐỀ THI THỬ HK2 LỚP 11 SỐ 4
4-GIẢI ĐỀ THI THỬ HK2 LỚP 11 SỐ 4
A. Dãy số
un u
có giới hạn là khi n nếu n lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi.
B. Dãy số
un u
có giới hạn là khi n nếu n nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi..
C. Dãy số
un u
có giới hạn là khi n nếu n lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi.
D. Dãy số
un u
có giới hạn là khi n nếu n nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào
đó trở đi.
Lời giải
Tác giả:Dương Đức Trí ; Fb:duongductric3ct
Dãy số
un u
có giới hạn là khi n nếu n lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng nào đó
trở đi, do đó chọn C .
Câu 5. [1D4-1.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
q 1
A. lim q (với
n
).
un
lim
lim un a 0 , lim vn 0 và vn 0 , n thì vn
B. Nếu .
C. lim n với k là một số nguyên dương.
k
lim q n 0 q 1
D. với .
Lời giải
Tác giả: Lê Nguyễn Tiến Trung ; Fb: Lê Nguyễn Tiến Trung
Mệnh đề A chỉ đúng với q thỏa mãn q 1 , với q 1 thì không tồn tại giới hạn dãy số q .
n
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lê Nguyễn Tiến Trung ; Fb: Lê Nguyễn Tiến Trung
un
lim 0
Dùng định lý giới hạn: cho dãy số n n
và
u , v
n lim u a, lim vn trong đó a hữu hạn thì vn .
Câu 7. [1D4-1.1-1] Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
lim un lim un a
A. Nếu thì lim un . B. Nếu lim un a thì .
lim un 0 lim un
C. Nếu lim un 0 thì . D. Nếu thì lim un .
Lời giải
Tác giả: Thong Nguyen Thi
lim un
Nếu thì lim un hoặc lim un .
lim un a
Nếu lim un a thì thì a 0 .
lim un 0
Còn lim un 0 thì là mệnh đề đúng.
f x
lim f x 0 lim g x 2021 lim
x 2 x2
x2 g x
Câu 8. [1D4-1.1-1] Cho , . Tính (nếu có).
f x
lim
x2 g x
A. . B. Không tồn tại .
C. . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Ngocha Huynh
Chọn D
f x 0
lim
x2 g x 2021 0
Ta có:
lim x3 2 x 2 1
Câu 9. [1D4-2.6-1] x bằng?
A. 0 . B. 1 . C. . D.
Lời giải.
Chọn C
2 1
lim x 3 2 x 2 1 lim x3 1 3
Ta có:
x x
x x
2 1
lim x 3 lim 1 3 1 0
Vì x và
x
x x
2 1
lim x 3 1 3
Suy ra
x
x x
lim x 3 2 x 2 1
Vậy x
Câu 14. [1D4-3.3-2] Hàm số nào sau đây không liên tục tại x = 0 ?
x2 + x + 1 x2 + x + 1 x2 + x x2 + x
f (x ) = . f (x ) = . f ( x ) = . f (x ) = .
A. x - 1 B. x C. x + 2 D. x- 1
Lời giải
Chọn B
x2 + x + 1
f (x ) =
Hàm số x không xác định tại x = 0 nên hàm số không liên tục tại x = 0 .
Câu 15. [1D4-3.3-2] Khẳng định nào đúng ?
x+1
f (x ) =
A. Hàm số x 2 + 1 xác định trên ¡ . .
x 1
f x
B. Hàm số x 1 liên tục trên .
x 1
f x
C. Hàm số x 1 liên tục trên .
x 1
f x
D. Hàm số x 1 liên tục trên .
Lời giải
Chọn A
x+1
f (x ) =
Hàm số x 2 + 1 là hàm sơ cấp xác định trên ¡ nên liên tục trên ¡ .
Câu 16. [1H2-5.1-1] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thảnh đoạn
thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi thứ tự của ba
điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng song
song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Tính chất của phép chiếu song song:
Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng
nhau.
B C
N
A' D'
B' C'
Đặt BA a , BB ' b , BC c a , b, c
thì là ba vec tơ không đồng phẳng và
BD BA AD BA BC a c
BC ' b c, BA ' a b .
1 1 5 1
MA MD BA BM BD BM BM BA BD
Ta có 4 4 4 4
4 BA BD 4a a c 5a c
BM
5 5 5 .
Tương tự
3a 3b 2c 2a 3b c
BN
5 ,
MN BN BM
5 5
2 3
5
2 3
a c (b c ) BD BC '
5 5
N BC ' D MN BC ' D
Suy ra MN , DB, BC ' đồng phẳng mà .
Câu 19. [1H3-2.4-2] Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
2
A. a B. 2 C. 0 D. 2
Lời giải
Chọn C
D
A C
CB CA .CD
AB.CD CB.CD CA.CD CB.CD.cos 600 CA.CD.cos 60 0 0 .
ABCD AB AC AD BAC
BAD 600
Câu 20. [1H3-2.2-2] Cho tứ diện có và . Hãy xác định góc giữa cặp
vectơ AB và CD .
0 0 0 0
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D
AB.CD AB. AD AC AB. AD AB. AC
Ta có:
AB . AD cos AB, AD AB . AC cos AB, AC
AB . AD cos 600 AB . AC cos 600
AC AD AB.CD 0 AB, CD 900
Mà
a.n 2 4n 3 a 3
lim a 6.
8n 3
2
4 8 4
a.n 2 4n 3
lim .
Câu 21. [1D4-1.3-2] Tìm a để 8n 2 3 4
A. a 6 . B. a 3 . C. a 27 . D. a 9 .
Lời giải
Chọn A
4 4
lim a
a
a.n 4n2
n n a
lim lim .
8n 3
2
3 3 8
8 2 lim 8 2
Ta có:
n n
a.n 2 4n 3 a 3 1 1 1 1
lim a 6. S 1 ... ...
n 1
8n 3
2
4 8 4 2 4 8 2
Câu 22. [1D4-1.5-2] Tính tổng:
3 2 1
S S S
A. 2. B. 3. C. S 2 . D. 2.
Lời giải
Chọn B
1
u1 1; q
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với 2.
u 1 2
S 1
1 q 1 3
1
Do đó ta có: 2 .
2 n3 n 2 4
lim L
Câu 23. [1D4-1.3-2] Biết 2 n 4n 3 . Khi đó 1 L bằng
2
3 1
A. 1 . B. 4 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
1 4
n3 2 3
2n 3 n 2 4 n n 2 1
lim lim
2 n 4n 3 3 2 1 4 2
n 3 2 4
Ta có n n .
2
1 1 3
L 1 L2 1
Suy ra 2 . Khi đó 2 4.
5x 3
lim
Câu 24. [1D4-2.7-2] Tính
x
x2 5 .
3 3
A. 5 . B. 5. C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3 3 3
x5 x 5 5
x x
lim lim lim x 5
5x 3 x 5 x 5 x 5
lim x 1 2 x 1 2 1 2
x
x 5
2
x x x .
2x 1
lim
Câu 25. [1D4-2.5-2] Tính x 0 x bằng
A. 2. B. . C. . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2x 1
lim 2x 1 1 lim
Vì x 0 ; x 0 nên x 0 x
Cách 1:
lim
x
x 2 ax 5 x lim x
a.x 5
x ax 5 x
2
a
2
Mà
lim
x
x 2 ax 5 x 5
a
2
5 a 10.
trên
2; .
x ; 2 f x 2mx 1 ; 2 .
Khi thì là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên
Do đó hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 2 .
f 2 4m 1
Ta có:
lim f x lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 4 x 1 3
lim
x 3 4x 1 3 3
x 2 x 2 4 x 1 3 x2 4x 1 9 x2 4 2
.
lim f x lim 2mx 1 4m 1
x 2 x 2 .
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi:
3 1
f 2 lim f x lim f x 4m 1 m
x2 x2 2 8 .
Câu 30. [1D4-3.4-2] Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?
2x 1 2x 5
y y
A. y 2 x 2
1 . B. x 1 . C. y 4 x 3 x 1 .
3
D. x2 2 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
y
Hàm số x 1 có tập xác định là D \ 1 nên hàm số bị gián đoạn tại điểm x 1 . Do đó hàm số
2x 1
y
x 1 không liên tục trên .
Câu 31. [1H3-2.3-2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và
AB SA a , AC 2a . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A
2a
2
AD BC AC 2 AB 2 a2 a 3
Tam giác ABC vuông tại B .
Ta có BC // AD nên
SD, BC SD, AD SDA
.
SA 3
tan SDA
Xét tam giác SAD vuông tại A , ta có AD 3 SDA 30 .
Vậy
SD, BC 300 .
Câu 32. [1H3-2.3-2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
B D
J
C
1
IJ IC ID
Ta có: 2
Vì tam giác ABC có AB AC và BAC 60
Nên tam giác ABC đều. Suy ra: CI AB
Tương tự ta có tam giác ABD đều nên DI AB .
1 1 1
IJ . AB IC ID . AB IC. AB ID. AB 0
Xét 2 2 2 .
Suy ra I J AB . Hay góc giữa cặp vectơ AB và IJ bằng 90 .
0
Câu 34. [1H3-1.3-2] Trong không gian, cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Các vectơ AB AD AA , AB AD, CB CA đồng phẳng.
B. Các vectơ AA , BB , CC không đồng phẳng.
C. Các vectơ AB AD, C B C D , A C không đồng phẳng.
D. Các vectơ AB AD , AB AA , AD AA đồng phẳng.
Lời giải
Chọn D
Xét phương án A. Ta có AB AD AA AC , AB AD AC , CB CA AB .
Các vectơ AB, AC , AC không đồng phẳng vì ABCC là tứ diện.
Xét phương án B. Ta có AA , BB , CC đồng phẳng vì giá của chúng là các đường thẳng song song nhau nên
sẽ luôn song song với một mặt phẳng nào đó.
Xét phương án C. Ta có AB AD AC , C B C D C A
. Các vectơ AC , C A , A C có giá là các đường
A B
K
I
H G
E F