Professional Documents
Culture Documents
De 02 Giua Ki 1 Toan 11 KNTT
De 02 Giua Ki 1 Toan 11 KNTT
π
__
O 1 2
x
-1
Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ 15 đến dưới 20 phút?
A. 25 . B. 14 . C. 13 . D. 6 .
sin x sin 3x
Câu 9: Rút gọn biểu thức M (với giả thiết biểu thức có nghĩa).
2cosx
A. M sin 4 x. B. M sin x. C. M sin 2 x. D. M cos2x.
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O (tham khảo hình vẽ).
B A
C D
3
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
π
__
O 1 2
x
-1
Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ 15 đến dưới 20 phút?
A. 25 . B. 14 . C. 13 . D. 6 .
sin x sin 3x
Câu 9: Rút gọn biểu thức M (với giả thiết biểu thức có nghĩa).
2cosx
A. M sin 4 x. B. M sin x. C. M sin 2 x. D. M cos2x.
Lời giải:
sin x sin 3x sin 3x sin x 2sin 2 x cos x
Ta có: M sin 2 x .
2cosx 2cosx 2cosx
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Lời giải:
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q 1 .
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d 0 .
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên: un 1 un d 0 un 1 un .
D. Sai. Ví dụ dãy 5 ; 2 ; 1 ; 3 ; … là dãy số có d 3 0 nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O (tham khảo hình vẽ).
B A
C D
x
O A
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 8sin 2 x 5 .
A. max y 11; min y 21 . B. max y 8; min y 8 .
C. max y 4; min y 6 . D. max y 3; min y 13 .
Lời giải:
Ta có x : 1 sin 2 x 1 8 8sin 2 x 8 13 8sin 2 x 5 3
Vậy max y 3;min y 13 .
sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y là
2 cos x 1
1
A. D \ . B. D \ k 2 ; m2 , k , m .
2 3 3
5 5
C. D \ k 2 ; m2 , k , m . D. D \ k ; m , k , m .
6 6 6 6
Lời giải:
x k 2
1 3
Hàm số xác định 2 cos x 1 0 cos x , k,m .
2 x
m2
3
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x 1
A. y cot 4 x . B. y . C. y tan 2 x . D. y cot x .
cos x
Lời giải:
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Trong các hàm số trên, chỉ có hàm số y cot 4 x là hàm số lẻ.
Vậy, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ là y cot 4 x .
Câu 30: Chu kỳ của hàm số y 5sin 2020 x là
A. 1010 . B. 2 . C. . D. .
1010 2020
Lời giải:
2
Chu kì của hàm số đã cho T .
2020 1010
Câu 31: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x m 1 có nghiệm là
A. 1;1 . B. 2; 2 . C. 0; 2 . D. 1; 2 .
Lời giải:
Ta có: x : sin x 0;1 .
Phương trình sin x m 1 có nghiệm 0 m 1 1 1 m 2.
Câu 32: Cho cấp số nhân un với u1 2 và công bội q 3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Lời giải:
Ta có u2 u1.q 2.3 6 .
sin 2 x
Câu 33: Số nghiệm của phương trình 0 trên 0; 3 là
cos x 1
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Lời giải:
Điều kiện: cos x 1.
sin 2 x k
Ta có: 0 sin 2 x 0 x ,k .
cos x 1 2
y
x
O A
Đối chiếu điều kiện, số nghiệm của phương trình đã cho trên 0; 3 là 5.
Câu 34: Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào giảm?
n
4
A. un . B. un 1 5n 1 . C. un 3n. D. un n 4.
n
3
Lời giải:
n 1 n n n n
4 4 4 4 4 1 4
Với A: Ta có: un 1 un . . 0 loại A.
3 3 3 3 3 3 3
Với B: Dãy un với un 1 5n 1 . có các số hạng đan dấu nên dãy không tăng, không
n
giảm loại B.
Với C: un 1 un 3n 1 3n 3.3n 3n 2.3n 0 Chọn C.
1
Với D: un 1 un n 5 n 4 0 loại D.
n5 n4
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:
u 8u17
2) (0,75 điểm). Cho cấp số nhân un thỏa mãn 20 . Tính u3 .
u3 u5 240
Lời giải:
u20 8u17
u1q19 8u1q16
q 8
3
u 12
Ta có 2 2 1 .
u3 u5 240
u1q u1q 240 u1q u1q 240 q 2
4 4
Vậy u3 u1q 2 48.
cos 2 x 1
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình tan x 2
3tan 2 x.
2 cos x
Lời giải:
sin x 0
Điều kiện: sin 2 x 0 x \ k k .
cos x 0 2
2 sin 2 x
(1) cot x 2
3 tan 2 x cot x 2 tan 2 x 3 tan 2 x
cos x
1
cot x tan x
2
tan 2 x tan 3 x 1 tan x 1
tan x
x k , k .
4
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có tập nghiệm là S k , k .
4
Câu 3: (0,5 điểm). Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Bậc dưới cùng cần 100 viên
gạch. Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn 2 viên gạch so với bậc ngay trước nó.
a) Cần bao nhiêu viên gạch cho bậc trên cùng?
b) Cần bao nhiêu gạch để xây cầu thang?
Lời giải:
Gọi số viên gạch cần xây cho bậc dưới cùng là u1 100
Ta thấy Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn 2 viên gạch so với bậc ngay trước nó nên ta có
Bậc thứ 2 cần số viên gạch để xây là: u2 u1 2
Bậc thứ 3 cần số viên gạch để xây là: u3 u2 2 …..
Như vậy dãy các số viên gạch ở mỗi bậc tạo thành một cấp số cộng có
u1 100; d 2
a) Ta có: Bậc trên cùng là bậc 30 nên ta có áp dụng CT số hạng TQ của CSC ta có
u30 u1 29 2 42 .
Vậy bậc trên cùng cần 42 viên gạch.
30 2u1 29 2
b) Ta có: S30 u1 u2 ... u30 2130.
2
Vậy cần 2130 viên gạch để xây cầu thang.
____________________ HẾT ____________________
Huế, 17h00’ Ngày 01 tháng 9 năm 2023