You are on page 1of 13

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 1


M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của quý thầy
cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình sin x  1 là
    
A. S    k 2 , k   . B. S    k 2 , k   .
2   2 
C. S  k 2 , k  . D. S    k 2 , k  .
Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là
n
A. un  . B. un  10n  1. C. un  9 n. D. un  9n.
n 1
Câu 3: Cho cấp số cộng  un  với công sai d. Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của  un  . Đẳng thức
nào dưới đây đúng?
n  u1  un  n  u1  un 1 
A. Sn  , n  *
. B. Sn  , n  *
.
2 2
n  u1  un  nu u
C. Sn  , n  *
. D. Sn  1 n , n  * .
2 2
 1
Câu 4: Cho góc  thỏa mãn 0    và cos   . Tính sin  .
2 3
2 2 2 2  2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 5: Cho cấp số nhân  un  với công bội q. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. un 1  u1.q n , n  *
. B. un 1  u1  q n , n  *
.
C. un 1  u1.q n 1 , n  *
. D. un 1  u1.q n 1 , n  *
.
Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
y

π
__
O 1 2
x

-1

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  sin x. B. y  sin 2 x. C. y  cos x. D. y  cos 2 x.
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  : 1,4,7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng  un  là
A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 .
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên
một công ty như sau:

Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ 15 đến dưới 20 phút?
A. 25 . B. 14 . C. 13 . D. 6 .
sin x  sin 3x
Câu 9: Rút gọn biểu thức M  (với giả thiết biểu thức có nghĩa).
2cosx
A. M  sin 4 x. B. M  sin x. C. M  sin 2 x. D. M  cos2x.
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O (tham khảo hình vẽ).
B A

C D

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. s®  OA; OB   90. B. s®  OA; OB   180. C. s®  OA; OB   0. D. s®  OA; OB   270.
Câu 12: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.


A. 17,5. B. 19. C. 18, 4. D. 18,1.
Câu 13: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;  1; 1;  1 . B. 1;  3; 9;10 . C. 1; 0; 0; 0 . D. 32; 16; 8; 4 .
Câu 14: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A. sin    cos  . B. cos   sin  . C. cos   sin  . D. cot   tan  .
5  25 19
Câu 15: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):    ,   ,  ,  . Các
6 3 3 6
cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A.  và  ;  và  . B.  và  ;  và  . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  .
Câu 16: Cho cấp số cộng  un  với un  5  2n . Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.
A. d  3 . B. d  2 . C. d  1 . D. d  2 .
Câu 17: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A:

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.


A.  153,58 . B.  153,18 . C.  153 . D.  154,1 .
a a
Câu 18: Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos x  3  0 có dạng , a; b  , là phân
b b
số tối giản. Tổng a  b bằng
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
1
Câu 19: Cho dãy số un , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n1
dưới đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
Câu 20: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x  3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. 0;1 . B.  . C. 1 . D. 0 .
Câu 21: Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
2 tan 
A. tan 2  2 tan  . B. tan 2  .
1  tan 2 
2 tan  tan 
C. tan 2  . D. tan 2  .
1  tan 
2
1  tan 2 
3
Câu 22: Cho sin   . Tính cos 2 .
4
1 7 7 1
A. . B. . C.  . D.  .
8 4 4 8
 
Câu 23: Biểu thức sin  a   được viết lại thành
 6
1 3 1 3 1 1 3
A. sin a  . B. sin a  cos a . C. sin a  cos a . D. sin a  cos a .
2 2 2 2 2 2 2
1 3
Câu 24: Cho hai góc lượng giác a, b thỏa mãn tan a  ; tan b  . Tính tan  a  b  .
7 4
25 11
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
28 3
x2  1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  là
cos x
 
A. D  . B. D  \   k , k   .
2 
 k 
C. D  \k , k  . D. D  \  ,k   .
 2 
Câu 26: Số nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  1  0 trên đoạn  0; 2  là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  8sin 2 x  5 .
A. max y  11; min y  21 . B. max y  8; min y  8 .
C. max y  4; min y  6 . D. max y  3; min y  13 .
sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y  là
2 cos x  1
1   
A. D  \   . B. D  \   k 2 ;  m2 , k , m   .
2 3 3 
 5   5 
C. D  \   k 2 ;  m2 , k , m   . D. D  \   k ;  m , k , m   .
6 6  6 6 
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x  1
A. y  cot 4 x . B. y  . C. y  tan 2 x . D. y  cot x .
cos x
Câu 30: Chu kỳ của hàm số y  5sin  2020 x  là
 
A. 1010 . B. 2 . C. . D.
.
1010 2020
Câu 31: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m  1 có nghiệm là
A.  1;1 . B.  2; 2  . C. 0; 2  . D. 1; 2  .
Câu 32: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
sin 2 x
Câu 33: Số nghiệm của phương trình  0 trên  0; 3  là
cos x  1
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 34: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào giảm?
n
4
A. un    . B. un   1  5n  1 . C. un  3n. D. un  n  4.
n

3
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là


A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
1) (0,75 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 cos 2 x  2.
u  8u17
2) (0,75 điểm). Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn  20 . Tính u3 .
u3  u5  240
  cos 2 x  1
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình tan   x   2
 3tan 2 x.
 2  cos x
Câu 3: (0,5 điểm). Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Bậc dưới cùng cần 100 viên
gạch. Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn 2 viên gạch so với bậc ngay trước nó.
a) Cần bao nhiêu viên gạch cho bậc trên cùng?
b) Cần bao nhiêu gạch để xây cầu thang?
____________________ HẾT ____________________
Huế, 17h00’ Ngày 01 tháng 9 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
¤N TËP KIÓM TRA GI÷A K× 1
M«n: To¸n 11
Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2023
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115
Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu _ 7,0 điểm)
Câu 1: Tập nghiệm của phương trình sin x  1 là
    
A. S    k 2 , k   . B. S    k 2 , k   .
2   2 
C. S  k 2 , k  . D. S    k 2 , k  .
Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 9; 99; 999; 9999,… Số hạng tổng quát của dãy số này là
n
A. un  . B. un  10n  1. C. un  9 n. D. un  9n.
n 1
Lời giải:
Nhận xét: u1  101  1 ; u2  102  1 ; u3  103  1 ; u4  104  1 .
Câu 3: Cho cấp số cộng  un  với công sai d. Gọi Sn là tổng n số hạng đầu tiên của  un  . Đẳng thức
nào dưới đây đúng?
n  u1  un  n  u1  un 1 
A. Sn  , n  *
. B. Sn  , n  *
.
2 2
n  u1  un  nu u
C. Sn  , n  *
. D. Sn  1 n , n  * .
2 2
 1
Câu 4: Cho góc  thỏa mãn 0    và cos   . Tính sin  .
2 3
2 2 2 2  2 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải:
 2 2
 sin   2
1 8
Ta có: sin 2   1  cos 2   1       3 .
 
3 9  2 2
sin  
 3
 2 2
Do 0    nên chọn sin   .
2 3
Câu 5: Cho cấp số nhân  un  với công bội q. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. un 1  u1.q n , n  *
. B. un 1  u1  q n , n  *
.
n 1 n 1
C. un 1  u1.q , n  *
. D. un 1  u1.q , n  *
.
Câu 6: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
y

π
__
O 1 2
x

-1

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  sin x. B. y  sin 2 x. C. y  cos x. D. y  cos 2 x.
Lời giải:
 
Kiểm tra các sự kiện: Đồ thị hàm số đi qua điểm A  ; 1  .
2 
Câu 7: Cho cấp số cộng  un  : 1,4,7,... . Số hạng thứ 100 của cấp số cộng  un  là
A. 297 . B. 301 . C. 295 . D. 298 .
Lời giải:
Cấp số cộng 1,4,7,... . có số hạng đầu u1  1 và công sai d  3 .
Số hạng thứ 100 của cấp số cộng là: u100  u1  99.d  1  99.3  298 .
Câu 8: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thời gian (phút) đi từ nhà đến nơi làm việc của các nhân viên
một công ty như sau:

Có bao nhiêu nhân viên có thời gian đi từ nhà đến nơi làm việc là từ 15 đến dưới 20 phút?
A. 25 . B. 14 . C. 13 . D. 6 .
sin x  sin 3x
Câu 9: Rút gọn biểu thức M  (với giả thiết biểu thức có nghĩa).
2cosx
A. M  sin 4 x. B. M  sin x. C. M  sin 2 x. D. M  cos2x.
Lời giải:
sin x  sin 3x sin 3x  sin x 2sin 2 x cos x
Ta có: M     sin 2 x .
2cosx 2cosx 2cosx
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
Lời giải:
A. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số nhân với công bội q  1 .
B. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng với công sai d  0 .
C. Đúng vì dãy số đã cho là cấp số cộng có công sai dương nên: un 1  un  d  0  un 1  un .
D. Sai. Ví dụ dãy 5 ; 2 ; 1 ; 3 ; … là dãy số có d  3  0 nhưng không phải là dãy số dương.
Câu 11: Cho hình vuông ABCD tâm O (tham khảo hình vẽ).
B A

C D

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. s®  OA; OB   90. B. s®  OA; OB   180. C. s®  OA; OB   0. D. s®  OA; OB   270.
Lời giải:
s®  OA; OB   90  k 360
Các kết quả đúng:  ,k  .
s®  OA; OB   270  k 360
Câu 12: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.


A. 17,5. B. 19. C. 18, 4. D. 18,1.
Lời giải:
Cỡ mẫu là n  3  12  15  24  2  56 .
Gọi x1 ,  , x56 là thời gian vào Internet của 56 học sinh và giả sử dãy này đã được sắp xếp theo
thứ tự tăng dần.
x28  x29
Khi đó, trung vị là . Do 2 giá trị x28 , x29 thuộc nhóm [15,5;18,5) nên nhóm này chứa
2
trung vị.
Do đó, p  3; a3  15,5; m3  15; m1  m2  3  12  15; a4  a3  3
56
 15
và ta có M e  15,5  2  3  18,1.
15
Câu 13: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;  1; 1;  1 . B. 1;  3; 9;10 . C. 1; 0; 0; 0 . D. 32; 16; 8; 4 .
Lời giải:
un 1
Nếu  un  là cấp số nhân với công bội q ta có: un 1  un .q  q  .
un
1; 1;1; 1 là cấp số nhân với q  1 .
1;3;9;10 không là cấp số nhân.
1; 0; 0; 0 là cấp số nhân với q  0 .
1
32;16;8; 4 là cấp số nhân với q  .
2
Câu 14: Cho hai góc nhọn  và  phụ nhau. Hệ thức nào sau đây sai?
A. sin    cos  . B. cos   sin  . C. cos   sin  . D. cot   tan  .
5  25 19
Câu 15: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):    ,   ,  ,  . Các
6 3 3 6
cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A.  và  ;  và  . B.  và  ;  và  . C.  ,  ,  . D.  ,  ,  .
Lời giải:
Ta có:     4  2 cung  và  có điểm cuối trùng nhau.
    8  hai cung  và  có điểm cuối trùng nhau.
Câu 16: Cho cấp số cộng  un  với un  5  2n . Tìm công sai của cấp số cộng đã cho.
A. d  3 . B. d  2 . C. d  1 . D. d  2 .
Lời giải:
Ta có un 1  un   5  2  n  1    5  2n   5  2n  2  5  2n  2  d  2.
Câu 17: Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A:

Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.


A.  153,58 . B.  153,18 . C.  153 . D.  154,1 .
Lời giải:
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm [150; 155). Ta có, j  2, a2  150, m2  14 ,
m1  7, m3  10, h  5 .
14  7
Do đó M 0  150   5  153,18.
(14  7)  (14  10)
a a
Câu 18: Biết nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2 cos x  3  0 có dạng , a; b  , là phân
b b
số tối giản. Tổng a  b bằng
A. 6. B. 8. C. 7. D. 9.
Lời giải:
 
 x   k 2
3 6
Ta có: 2 cos x  3  0  cos x   ,k .
2  x    k 2
 6
 a  1
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình đã cho là x  
 .
6 b  6
1
Câu 19: Cho dãy số un , biết un  . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào
n1
dưới đây?
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; ; . B. 1; ; . C. ; ; . D. 1; ; .
2 3 4 2 3 2 4 6 3 5
Lời giải:
1 1 1
Ta có u1  , u2  , u3  .
2 3 4
Câu 20: Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x  3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là
A. 0;1 . B.  . C. 1 . D. 0 .
Lời giải:
Gọi q là công bội của cấp số nhân.
2 x  x.q 2 x  x.q q  2
Ta có:   
 x  3  2 x.q  x  3  2.2 x  x  1
Tập hợp các giá trị x thỏa mãn x, 2 x, x  3 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân là 1 .
Câu 21: Với  là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
2 tan 
A. tan 2  2 tan  . B. tan 2  .
1  tan 2 
2 tan  tan 
C. tan 2  . D. tan 2  .
1  tan 
2
1  tan 2 
3
Câu 22: Cho sin   . Tính cos 2 .
4
1 7 7 1
A. . B. . C.  . D.  .
8 4 4 8
Lời giải:
9 1
Ta có cos 2  1  2sin 2   1  2    .
16 8
 
Câu 23: Biểu thức sin  a   được viết lại thành
 6
1 3 1 3 1 1 3
A. sin a  . B. sin a  cos a . C. sin a  cos a . D. sin a  cos a .
2 2 2 2 2 2 2
Lời giải:
    3 1
Ta có sin  a 
  sin a cos  cos a sin  sin a  cos a .

6 6 6 2 2
1 3
Câu 24: Cho hai góc lượng giác a, b thỏa mãn tan a  ; tan b  . Tính tan  a  b  .
7 4
25 11
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
28 3
Lời giải:
1 3

tan a  tan b
Ta có tan  a  b    7 4  1.
1  tan a. tan b 1  1 . 3
7 4
x2  1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y  là
cos x
 
A. D  . B. D  \   k , k   .
2 
 k 
C. D  \k , k  . D. D  \  ,k   .
 2 
Lời giải:

Điều kiện: cos x  0  x   k , k  .
2
 
Vậy tập xác định của hàm số là D  \   k , k   .
2 
Câu 26: Số nghiệm của phương trình 2 sin 2 x  1  0 trên đoạn  0; 2  là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải:
Cách 1:
   
 2 x   k 2  x  12  k
1 6
Ta có: 2 sin 2 x  1  0  sin 2 x     ,k .
2  2 x  5  k 2  x  5  k
 6  12

+) Xét x   k , k  .
12
   1 23
0   k  2   k   13
Do x  0; 2  nên  12   12 12  k  0; k  1 
x  ;x  .
k  k  12 12
 
5
+) Xét x   k 2 , k  .
12
 5  5 19
0   k  2   k  5 17
Do x  0; 2  nên  12   12 12  k  0; k  1 
x  ;x  .
k  k  12 12
 
Cách 2: Dùng đường tròn lượng giác.
Ta có: x  0; 2  
 2 x  0; 4  .
y

x
O A

Câu 27: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  8sin 2 x  5 .
A. max y  11; min y  21 . B. max y  8; min y  8 .
C. max y  4; min y  6 . D. max y  3; min y  13 .
Lời giải:
Ta có x  :  1  sin 2 x  1  8  8sin 2 x  8  13  8sin 2 x  5  3
Vậy max y  3;min y  13 .
sin x
Câu 28: Tập xác định của hàm số y  là
2 cos x  1
1   
A. D  \   . B. D  \   k 2 ;  m2 , k , m   .
2 3 3 
 5   5 
C. D  \   k 2 ;  m2 , k , m   . D. D  \   k ;  m , k , m   .
6 6  6 6 
Lời giải:
 
 x   k 2
1  3
Hàm số xác định  2 cos x  1  0  cos x    , k,m .
2 x   
 m2
 3
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x  1
A. y  cot 4 x . B. y  . C. y  tan 2 x . D. y  cot x .
cos x
Lời giải:
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
Trong các hàm số trên, chỉ có hàm số y  cot 4 x là hàm số lẻ.
Vậy, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ là y  cot 4 x .
Câu 30: Chu kỳ của hàm số y  5sin  2020 x  là
 
A. 1010 . B. 2 . C. . D. .
1010 2020
Lời giải:
2 
Chu kì của hàm số đã cho T   .
2020 1010
Câu 31: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sin x  m  1 có nghiệm là
A.  1;1 . B.  2; 2  . C. 0; 2  . D. 1; 2  .
Lời giải:
Ta có: x  : sin x  0;1 .
Phương trình sin x  m  1 có nghiệm  0  m  1  1  1  m  2.
Câu 32: Cho cấp số nhân  un  với u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u 2 bằng
2
A. 6 . B. 9 . C. 8 . D. .
3
Lời giải:
Ta có u2  u1.q  2.3  6 .
sin 2 x
Câu 33: Số nghiệm của phương trình  0 trên  0; 3  là
cos x  1
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Lời giải:
Điều kiện: cos x  1.
sin 2 x k
Ta có:  0  sin 2 x  0  x  ,k  .
cos x  1 2
y

x
O A

Đối chiếu điều kiện, số nghiệm của phương trình đã cho trên  0; 3  là 5.
Câu 34: Trong các dãy số  un  cho bởi số hạng tổng quát u n sau, dãy số nào giảm?
n
4
A. un    . B. un   1  5n  1 . C. un  3n. D. un  n  4.
n

3
Lời giải:
n 1 n n n n
4 4 4 4 4 1 4
Với A: Ta có: un 1  un        .       .    0  loại A.
3 3 3 3 3 3  3
 
Với B: Dãy  un  với un   1 5n  1 . có các số hạng đan dấu nên dãy không tăng, không
n

giảm  loại B.
Với C: un 1  un  3n 1  3n  3.3n  3n  2.3n  0  Chọn C.
1
Với D: un 1  un  n  5  n  4   0  loại D.
n5  n4
Câu 35: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu
ghép nhóm sau:

Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là


A. 10. B. 20. C. 30. D. 40.
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu _ 3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm).
1) (0,75 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 cos 2 x  2.
Lời giải:
Ta có: x  :  1  cos 2 x  1  3  5  4 cos 2 x  2  5.
Suy ra: max y  5 khi cos 2 x  1  x  k , k  .

u  8u17
2) (0,75 điểm). Cho cấp số nhân  un  thỏa mãn  20 . Tính u3 .
u3  u5  240
Lời giải:
u20  8u17
 u1q19  8u1q16
 q  8
3
u  12
Ta có   2  2  1 .
u3  u5  240
 u1q  u1q  240 u1q  u1q  240 q  2
4 4
 
Vậy u3  u1q 2  48.
  cos 2 x  1
Câu 2: (1,0 điểm). Giải phương trình tan   x   2
 3tan 2 x.
 2  cos x
Lời giải:
sin x  0   
Điều kiện:   sin 2 x  0  x  \  k k   .
cos x  0  2 
2 sin 2 x
(1)   cot x  2
 3 tan 2 x   cot x  2 tan 2 x  3 tan 2 x
cos x
1
  cot x  tan x  
2
 tan 2 x  tan 3 x  1  tan x  1
tan x

x  k , k  .
4
  
Đối chiếu điều kiện, phương trình đã cho có tập nghiệm là S    k , k   .
 4 
Câu 3: (0,5 điểm). Một cầu thang bằng gạch có tổng cộng 30 bậc. Bậc dưới cùng cần 100 viên
gạch. Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn 2 viên gạch so với bậc ngay trước nó.
a) Cần bao nhiêu viên gạch cho bậc trên cùng?
b) Cần bao nhiêu gạch để xây cầu thang?
Lời giải:
Gọi số viên gạch cần xây cho bậc dưới cùng là u1  100
Ta thấy Mỗi bậc tiếp theo cần ít hơn 2 viên gạch so với bậc ngay trước nó nên ta có
Bậc thứ 2 cần số viên gạch để xây là: u2  u1  2
Bậc thứ 3 cần số viên gạch để xây là: u3  u2  2 …..
Như vậy dãy các số viên gạch ở mỗi bậc tạo thành một cấp số cộng có
u1  100; d  2
a) Ta có: Bậc trên cùng là bậc 30 nên ta có áp dụng CT số hạng TQ của CSC ta có
u30  u1  29  2   42 .
Vậy bậc trên cùng cần 42 viên gạch.
30  2u1  29  2  
b) Ta có: S30  u1  u2  ...  u30   2130.
2
Vậy cần 2130 viên gạch để xây cầu thang.
____________________ HẾT ____________________
Huế, 17h00’ Ngày 01 tháng 9 năm 2023

You might also like