Professional Documents
Culture Documents
com
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ
BÀI 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
+ Trên trục số, hai số hữu tỉ (phân biệt) có điểm biểu diễn nằm về hai phía điểm gốc 0 và cách đều điểm
gốc 0 đươc gọi là hai số đối nhau.
+ Số đối của số 0 là 0 .
A. . B. .
C. . D. ∗ .
5
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống − .
7
A. ∈ .
B. ∉ .
C. ⊂ .
D. = .
5 2 −2 0 3 −8
Câu 6: Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
4 5 7 3 0 −8
3
A. .
0
B. 0, 625 .
−2
C. .
7
2
D. 3 .
5
31 10
B. < .
15 3
1
C. −0, 25 =.
−4
2 4
D. 3 > 2 .
5 5
−16 −14 −9 6 −3 4
Câu 8: Tìm số lớn nhất trong dãy số: ; ; ; ; ; .
17 17 17 17 17 17
4
A. .
17
6
B. .
17
−16
C. .
17
−3
D. .
17
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9: Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
−5 −5 −5 −5 −5 −5
A. ; ; ; ; ; .
2 4 7 8 6 11
−14 −15 17 17 18
B. ; ;0; ; ; .
37 37 20 19 19
−15 −13 −2 −4 −6
C. ; ; ; ; .
11 11 11 11 11
12 13 14 15
D. ; ; ; .
13 14 15 16
−3
Câu 10: Cho phân số P = . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.
n+2
A. n > 0 .
B. n ≠ −2 .
C. n > −2 .
D. n < −2 .
−5
Câu 11: Cho số hữu tỉ M = . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
n +1
A. {0; 2; 4;6} .
B. {−4; −2; 2; 4} .
C. {−4; −2;0; 4} .
D. {−6; −2;0; 4} .
−2
Câu 12: Số nguyên x thỏa mãn là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?
2x − 4
A. {−1;0;1; 2} .
B. {−2; −1;0;1} .
C. {0;1; 2;3} .
D. {1; 2;3; 4} .
−5 n −3
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn < < ?
7 7 7
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
5 5 5
Câu 14: Số nguyên n thỏa mãn < < là
9 n 7
A. 6 .
B. 7 .
C. 8 .
D. 9 .
A. {0;1; 2;3} .
B. {−1;0;1; 2;3} .
C. {0;1; 2} .
D. {1; 2;3; 4} .
3
Câu 16: Cho số hữu tỉ M = . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
n
A. {1;3} .
B. {−1; −3} .
C. {3; −3} .
D. {−1;1; −3;3} .
25 −15
Câu 17: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn <x< là
−4 7
A. A = { − 5; −4; −3; −2} .
B. A= {-6; − 5; −4; −3} .
C. A= {-6; − 5; −4; −3; −2} .
D. A ={ − 5; −4; −3} .
Câu 18: Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan. Một gói dâu
1
tây có giá 400 000 đồng, Bình mua gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá 250 000 đồng, Công
3
1
mua thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn?
2
A. Bình mua hết nhiều tiền hơn.
B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn mua nhiều như nhau.
D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
n+3
Câu 19: Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên dương.
n
A. {1;3} .
B. {−1; −3} .
C. {3; −3} .
D. {−1;1; −3;3} .
1 1 1
Câu 20: Cho =
N + +….. + . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn N > a
101 102 200
1
A. .
3
1
B. .
2
7
C. .
12
D. 1 .
A. . B. . C. . D. ∗ .
Lời giải
Chọn C.
5
Câu 2 (NB): Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống − .
7
A. ∈ . B. ∉ . C. ⊂ . D. = .
Lời giải
Chọn A
Lời giải
Chọn A
Câu 5 (NB): Trong các câu sau, câu nào đúng?
a
A. Các số đều là số hữu tỉ.
b
B. Số 0 không phải là số hữu tỉ.
1
C. Các số hữu tỉ x có số nghịch đảo là .
x
D. Các số hữu tỉ đều biểu diễn được trên trục số.
Lời giải
Chọn D
5 2 −2 0 3 −8
Câu 6 (NB): Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
4 5 7 3 0 −8
3 −2 2
A. B. 0, 625 . C. . D. 3 .
0 7 5
Lời giải
Chọn A
a
Số hữu tỉ là số viết được dạng trong đó a, b ∈ , b ≠ 0 .
b
3 3
có mẫu bằng 0 nên không là số hữu tỉ.
0 0
625
0, 625 = có 625∈ , 1000 ∈ và 1000 ≠ 0 nên 0, 625 là số hữu tỉ.
1000
−2 −2
có −2 ∈ , 7 ∈ và 7 ≠ 0 nên là số hữu tỉ.
7 7
2 17 2
3 = có −2 ∈ , 7 ∈ và 7 ≠ 0 nên 3 là số hữu tỉ.
5 5 5
Câu 7 (NB): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
−19 −17 31 10 1 2 4
A. > B. < . C. −0, 25 =. D. 3 > 2 .
21 21 15 3 −4 5 5
Lời giải
Chọn A
−16 −14 −9 6 −3 4
Câu 8 (NB): Tìm số lớn nhất trong dãy số: ; ; ; ; ; .
17 17 17 17 17 17
4 6 −16 −3
A. . B. . C. . D. .
17 17 17 17
Lời giải
Chọn B
II– MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 9 (TH): Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
−5 −5 −5 −5 −5 −5 −14 −15 17 17 18
A. ; ; ; ; ; . B. ; ;0; ; ; .
2 4 7 8 6 11 37 37 20 19 19
−15 −13 −2 −4 −6 12 13 14 15
C. ; ; ; ; . D. ; ; ; .
11 11 11 11 11 13 14 15 16
Lời giải
Chọn D
5 5 −5 −5
Không chọn A vì < ⇒ > .
8 6 8 6
−14 −15
Không chọn B vì > .
37 37
−2 −4
Không chọn C vì > .
11 11
12 1 13 1 14 1 15 1
Chọn D vì: + = 1; + = 1; + = 1; + = 1 .
13 13 14 14 15 15 16 16
1 1 1 1 12 13 14 15
Do > > > ⇒ < < < .
13 14 15 16 13 14 15 16
−3
Câu 10 (TH): Cho phân số P = . Tìm điều kiện của số nguyên n để P là số hữu tỉ.
n+2
A. n > 0 . B. n ≠ −2 . C. n > −2 . D. n < −2 .
Lời giải
Chọn B
−3
Để P = là số hữu tỉ thì n + 2 ≠ 0 ⇔ n ≠ −2 .
n+2
−5
Câu 11 (TH): Cho số hữu tỉ M = . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
n +1
A. {0; 2; 4;6} . B. {−4; −2; 2; 4} . C. {−4; −2;0; 4} . D. {−6; −2;0; 4} .
Lời giải
Chọn D
−5
Để M = là số nguyên thì n + 1 ∈ Ö ( 5) ={±1; ±5} ⇒ n ∈ {−6; −2; 0; 4} .
n +1
−2
Câu 12 (TH): Số nguyên x thỏa mãn là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau đây?
2x − 4
A. {−1;0;1; 2} . B. {−2; −1;0;1} . C. {0;1; 2;3} . D. {1; 2;3; 4} .
Lời giải
Chọn B
−2
Để là số hữu tỉ dương thì 2 x − 4 < 0 ⇔ x < 2 , mà x nguyên nên x ∈ {−2; −1;0;1} .
2x − 4
(Bài này HS có thể giải bằng cách thử các các giá trị có trong các phương án rồi từ đó suy ra đáp
án đúng)
−5 n −3
Câu 13 (TH): Có bao nhiêu số nguyên n thỏa mãn < < ?
7 7 7
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
−5 n −3
Ta có: < < ⇒ −5 < n < −3 ⇒ n =−4 .
7 7 7
Vậy có 1 giá trị của n thỏa mãn điều kiện bài toán.
5 5 5
Câu 14 (TH): Số nguyên n thỏa mãn < < là
9 n 7
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
5 5 5
Ta có: < < ⇒7<n<9 ⇒n=
8.
9 n 7
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
3− x
Câu 15 (VD): x là số nguyên dương thỏa mãn là số hữu tỉ dương. Hỏi x thuộc tập hợp nào sau
x +1
đây?
A. {0;1; 2;3} . B. {−1;0;1; 2;3} . C. {0;1; 2} . D. {1; 2;3; 4} .
Lời giải
Chọn C
Vì x > 0 nên x + 1 > 0 .
3− x
Để là số hữu tỉ dương thì 3 − x > 0 ⇒ x < 3 , mà x nguyên
x +1
Vậy x ∈ {0;1; 2} .
3
Câu 16 (VD): Cho số hữu tỉ M = . Tập hợp các số nguyên n để M là số nguyên là
n
A. {1;3} . B. {−1; −3} . C. {3; −3} . D. {−1;1; −3;3} .
Lời giải
Chọn D
3
Để { 1;1; −3;3} .
là số nguyên thì n ∈ Ư(3) =−
n
25 −15
Câu 17 (VD): Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn <x< là
−4 7
A. A = { − 5; −4; −3; −2} . B. A= {-6; − 5; −4; −3} .
C. A= {-6; − 5; −4; −3; −2} . D. A ={ − 5; −4; −3} .
Lời giải
Chọn C
25 −15 24 −21
Ta có: <x< ⇒ ≤x≤ ⇔ −6 ≤ x ≤ −3 .
−4 7 −4 7
Mà x là số nguyên nên x ∈ {−6; −5; −4; −3} .
Câu 18 (VD): Hai anh em Bình và Công được mẹ sai đi chợ mua một số thứ để tổ chức liên hoan.
1
Một gói dâu tây có giá 400 000 đồng, Bình mua gói dâu tây này. Một thùng nước ngọt giá
3
1
250 000 đồng, Công mua thùng nước này. Hỏi trong hai người, ai mua hết nhiều tiền hơn?
2
A. Bình mua hết nhiều tiền hơn. B. Công mua hết nhiều tiền hơn.
C. Hai bạn mua nhiều như nhau. D. Không xác định được ai mua nhiều hơn.
Lời giải
Chọn A
400 390 260 250
Ta có: > =130 = > .
3 3 2 2
400 000 250 000
Từ đó suy ra > .
3 2
Vậy Bình mua hết nhiều tiền hơn.
IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
n+3
Câu 19 (VDC): Tìm các số tự nhiên n sao cho phân số có giá trị là số nguyên dương.
n
A. {1;3} . B. {−1; −3} . C. {3; −3} . D. {−1;1; −3;3} .
Lời giải
Chọn A
n+3 n 3 3
Ta có: = + =1 + .
n n n n
n+3 3
Để { 1;1; −3;3} .
có giá trị là số nguyên thì là số nguyên thì n ∈ Ư(3) =−
n n
n+3
Với n = −3 ta có: = 0 không phải là số nguyên dương.
n
n+3
Với n = −1 ta có: = −2 không phải là số nguyên dương.
n
n+3
Với n = 1 ta có: = 4 là số nguyên dương.
n
n+3
Với n = 3 ta có: = 2 là số nguyên dương.
n
Vậy n ∈ {1;3} .
1 1 1
Câu 20 (VDC): Cho =
N + +….. + . Tìm số a lớn nhất trong các số sau thỏa mãn N > a .
101 102 200
1 1 7
A. . B. . C. . D. 1 .
3 2 12
Lời giải
Chọn C
1 1 1
=
N + +….. +
101 102 200
1 1 1 1 1 1 50 50 7
= + +…+ + + +…. + > + = .
101 102 150 151 152 200 150 200 12
1 1 1 1 1 1
N= + +….. + < + + ... + =1.
101 102 200 100 100 100
7
Vậy 1 > N > .
12
Bài 1. Hãy điền kí hiệu ∈;∉ thích hợp vào chỗ chấm.
1
a) ... ; b) 3 ... ; c) −5 .... ; d) −7 ... ;
3
−2 3
e) ... ; f) 2 ... ; g) 0,325 ... ; h) 0 ...
3 5
Bài 2. Điền Đúng- Sai
1
a) 11 ∈ b) −1, 6 ∈ c ) −3 ∉ d) 0 ∉
5
−1,5 2
Bài 3. Các số 109 ; −12 ; −4, 7 ; ; 3 ; 0 có là số hữu tỉ không? Vì sao?
45 5
Bài 4 . Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?
−14 −27 −26 −36 34
; ; ; ;
35 63 65 84 −85
125 −16 14 6
Bài 6. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số tối giản: ; ; ;1 ;0, 25; −1, 28
35 56 −63 7
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Số đối của số hữu tỉ.
Phương pháp giải:
- Để biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta chia đoạn thẳng đơn vị ( chẳng hạn đoạn từ điểm
0 đến điểm 1) thành các phần bằng nhau làm thành đơn vị mới.
- Lưu ý: Khi biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số, ta viết số đó dưới dạng phân số tối giản
Bài 2. Quan sát trục số sau và cho biết các điểm A, B, C, D biểu diễn những số hữu tỉ nào?
8 −7 13 9
Bài 3. Tìm số đối của mỗi số sau: ; ;− ; ;1; 4, 7; −8, 2
17 23 15 −11
1 −3
Bài 4. Biểu diễn mỗi số hữu tỉ sau trên trục số: ; ; −1, 4;1, 25
4 5
Bài 5. a)Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 :
−4
−12 −15 24 −20 −27
; ; ; ; ?
15 20 −32 28 36
5
Bài 3. Trong ba điểm A, B, C trên trục số ở Hình 4 có 1 điểm biểu diễn số hữu tỉ .
3
Hãy xác định điểm đó.
3 9 3 5
Bài 4. a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: − ; ;1 ; − .
7 5 4 2
8 1
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: −2,5; − ;3 ;3,3.
3 4
Bài 5. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau
−1 1 167 −347 −13 29 −27 −272727
a) và b) và c) và d) và
5 1000 −168 343 38 −88 46 464646
Bài 7. Dựa vào tính chất “Nếu x < y và y < z thì x < z ”, hãy so sánh:
1) 4 và 1,1 2) −500 và 0, 001 3) 13 và −12
5 38 −37
Bài 8. Tìm x ∈ Q , biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng ba chữ số 1.
Bài 9. So sánh số hữu tỉ a ( a, b ∈ , b ≠ 0 ) với 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.
b
Bài 1. Bảng dưới đây cho biết độ cao của bốn rãnh đại dương so với mực nước biển
Rãnh Rãnh Rãnh Rãnh
Tên rãnh
Puerto Rico Romanche Philippine Peru - Chile
Độ sâu so với
mực nước -8,6 -7,7 -10,5 -8,0
biển (km)
1) Những rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Giải thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên? Giải thích.
Bài 2. Tháng 6 năm 2020 , thủ đô Hà Nội là một trong những tâm điểm của nắng nóng với nền nhiệt độ
thường xuyên ở mức cao trên 370 C . Dưới đây là bảng thống kê mô tỏ về nhiệt độ cao nhất tại một số địa
điểm của Hà Nội trong ngày 8 - 6 - 2020
Địa điểm Sơn Tây Láng Ba Vì Hà Đông
Nhiệt độ ( C)
0 39,3 39,8 39, 2 39, 6
Hãy sắp xếp các địa điểm theo thứ tự nhiệt độ tăng dần?
Bài 3. Cho bảng thống kê về cân nặng trung bình (đơn vị kilôgam) của nam tại một sô quốc gia Đông Nam
Á như sau
Quốc gia Việt Nam Thái Lan Malaysia Indonesia
Nam 306 4 143 61,4
69
5 5 2
Quốc gia nào có số cân nặng của nam là cao nhất?
Bài 4. Cô Nga rất thích đạp xe vào dịp nghỉ hè. Cô Nga đã ghi lại quãng đường mình đi được cũng như
thời gian đi tương ứng trong một số ngày đầu như sau
Ngày thứ nhất, cô Nga đi được 33km trong 2 giờ
Ngày thứ hai, cô Nga được 51km trong 3 giờ
Lời giải
Trong các phân số sau, những phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ là:
−14 −26 34 −2
= = =
35 65 −85 5
−27 −36 −3
= =
63 84 7
Bài 5. Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ −3 .
7
Lời giải
125 −16 14 6
Bài 6. Viết các số hữu tỉ sau dưới dạng phân số tối giản: ; ; ;1 ;0, 25; −1, 28
35 56 −63 7
Lời giải
125 125 : 5 25 6 13
= = 1 =
35 35 : 5 7 7 7
−16 −16 : 8 −2 25 25 : 25
= = 0,=
25 =
56 56 : 8 7 100 100 : 25
14 −14 : 7 −2 −128 −128 : 4 −32
= = −1, 28 = = =
−63 63 : 7 9 100 100 : 4 25
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Số đối của số hữu tỉ.
Bài 1. Cho hình vẽ, tìm số hữu tỉ x ; y
Lời giải
4 −5
x= ; y=
3 3
Bài 2. Quan sát trục số sau và cho biết các điểm A, B, C, D biểu diễn những số hữu tỉ nào?
Lời giải
9 3 1 4 2 10 5
Các điểm A, B, C, D lần lượt biểu diễn các số hữu tỉ: − =− ;− ; = ; =
6 2 6 6 3 6 3
8 −7 13 9
Bài 3. Tìm số đối của mỗi số sau: ; ;− ; ;1; 4;7; −8, 2
17 23 15 −11
Lời giải
8 −7 13 9 8 7 13 9
Số đối của các số ; ;− ; ;1; 4, 7; −8, 2 lần lượt là: − ; ; ; ; −1; −4, 7;8, 2
17 23 15 −11 17 23 15 11
1 −3
Bài 4. Biểu diễn mỗi số hữu tỉ sau trên trục số: ; ; −1, 4;1, 25
4 5
Lời giải
Bài 5. a)Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ 3 : −12 ; −15 ; 24 ; −20 ; −27 ?
−4 15 20 −32 28 36
1) x = 2 và y = −3 2) x = −213 và y = 18 3) x = −0, 75 và y = −3
−7 6 300 −25 4
Lời giải
1) x = 2 và y = −3
−7 6
2 −12 −3 −21
Có:=
x = và =
y =
−7 42 6 42
Mà: −12 > −21
2) x = −213 và y = 18
300 −25
−213 −71 18 −72
=
Có: x = và=y =
300 100 −25 100
Mà: −71 > −72
3) x = −0, 75 và y = −3
4
−3 −3
−0, 75 =và y =
Có: x =
4 4
Vậy: x = y
5
Bài 3. Trong ba điểm A, B, C trên trục số ở Hình 4 có 1 điểm biểu diễn số hữu tỉ .
3
Hãy xác định điểm đó.
Lời giải
−3 5 5 −3
Do < < 2 nên điểm nằm bên phải điểm và nằm bên trái điểm 2 trên trục số. Trong 3 điểm A,
4 3 3 4
5
B, C chỉ có điểm B thoả mãn hai điều kiện đó. Vậy điểm B biểu diễn số hữu tỉ .
3
3 9 3 5
Bài 4. a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: − ; ;1 ; − .
7 5 4 2
8 1
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: −2,5; − ;3 ;3,3.
3 4
Lời giải
3 5 1 9 4 16 3 15
a) Ta có − ; − =−2 ; =1 =1 ;1 =1 .
7 2 2 5 5 20 4 20
5 3 3 9
Dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: − ; − ;1 ;
2 7 4 5
1 3 8 2 4 1
b) Ta có: −2,5 =
−2 =
−2 ; − =
−2 =−2 ;3 =
3, 25;3,3.
2 6 3 3 6 4
1 8
Dãy được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 3,3;3 ; −2,5; − .
4 3
Bài 5. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai:
a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương.
b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên.
c) Số 0 là số hữu tỉ dương.
d) Số nguyên âm không phải là số hữu tỉ âm.
e) Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm.
Lời giải
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
e) Sai
Lời giải
1) 4 và 1,1
5
Có: 4 < 5 =
1 và 1,1 > 1
5 5
2) −500 và 0, 001
3) 13 và −12
38 −37
Có: 13 = 1 − 25 và −12 = 12 = 1 − 25
38 38 −37 37 37
Mà: 25 < 25
38 37
Bài 8. Tìm x ∈ Q , biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng ba chữ số 1.
Lời giải
−1
x=
11
Bài 9. So sánh số hữu tỉ a ( a, b ∈ , b ≠ 0 ) với 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu.
b
Lời giải
Bài 1. Bảng dưới đây cho biết độ cao của bốn rãnh đại dương so với mực nước biển
Tên rãnh Rãnh Rãnh Rãnh Rãnh
1) Những rãnh đại dương nào có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico? Giải thích.
2) Rãnh đại dương nào có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên? Giải thích.
Lời giải
1) Có: −8, 6 < −7, 7
Nên rãnh đại dương Romanche có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico.
Có: −8, 6 < −8, 0
Nên rãnh đại dương Peru - Chile có độ cao cao hơn rãnh Puerto Rico.
2) Có: −10, 5 < −8, 6 < −8, 0 < −7, 7
Nên rãnh đại dương Philippine có độ cao thấp nhất trong bốn rãnh trên.
Bài 2. Tháng 6 năm 2020 , thủ đô Hà Nội là một trong những tâm điểm của nắng nóng với nền nhiệt độ
thường xuyên ở mức cao trên 370 C . Dưới đây là bảng thống kê mô tỏ về nhiệt độ cao nhất tại một số địa
điểm của Hà Nội trong ngày 8 - 6 - 2020
Địa điểm Sơn Tây Láng Ba Vì Hà Đông
Nhiệt độ ( C)
0 39,3 39,8 39, 2 39, 6
Hãy sắp xếp các địa điểm theo thứ tự nhiệt độ tăng dần?
Lời giải
Ta có 39, 2 < 39, 3 < 39, 6 < 39,8
Nên địa điểm được sắp xếp theo thứ tự nhiệt độ tăng dần là: Ba Vì, Sơn Tây, Hà Đông, Láng
Bài 3. Cho bảng thống kê về cân nặng trung bình (đơn vị kilôgam) của nam tại một sô quốc gia Đông Nam
Á như sau
Quốc gia Việt Nam Thái Lan Malaysia Indonesia
Nam 306 4 143 61,4
69
5 5 2
Quốc gia nào có số cân nặng của nam là cao nhất?
Lời giải
Mà 71, 5 > 69,8 > 61, 4 > 61, 2 hay 143 > 69 4 > 61, 4 > 306
2 5 5
Nên Quốc gia được sắp xếp theo thứ tự cân nặng giảm dần của nam là:
Ngày thứ nhất, cô Nga đi được 33km trong 2 giờ nên vận tốc cô Nga đi là 33: 2 = 16,5 ( km/h )
Ngày thứ hai, cô Nga đi được 51km trong 3 giờ nên vận tốc cô Nga đi là 51: 3 = 17 ( km/h )
Ngày thứ ba, cô Nga đi được 27, 9km trong 1 giờ 30 phút
4 16
Đội tuyển trường Đoàn Kết có tỉ lệ thành viên được giải Nhất là: =
45 180
3 1 15
Đội tuyển trường Thắng Lợi có tỉ lệ thành viên được giải Nhất là: = =
36 12 180
Vậy đội tuyển trường Đoàn Kết có tỉ lệ thành viên được giải Nhất cao hơn đội tuyển trường Thắng Lợi.
- Giống như phép nhân các số nguyên, phép nhân các số hữu tỉ cũng có các tính chất: giao hoán, kết
hợp, nhân với số 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
- Mọi số hữu tỉ a khác 0 đều có số nghịch đảo sao cho tích của số đó với a bằng 1 .
1 1
+ Số nghịch đảo của số hữu tỉ a khác 0 kí hiệu là . Ta có: a. = 1 .
a a
1
+ Số nghịch đảo của số hữu tỉ là a .
a
1
+ Nếu a, b là hai số hữu tỉ và b ≠ 0 thì a : b = a. .
b
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (8NB – 6TH – 4VD – 2 VDC)
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
−1 4
Câu 1: Kết quả của phép tính + là:
3 5
−9 −7
A. B.
15 15
8 7
C. D.
15 15
2 14
Câu 2: Kết quả của phép tính − là:
5 5
−12 1
A. B.
5 −3
1
C. −3 D.
3
−1
Câu 3: Số đối của là:
3
1
A. 3 B.
−3
1
C. −3 D.
3
Câu 4: Kết quả của phép tính 2,5 − 4,8 là:
A. 2,3 B. 7,3
C. −2,3 D. −7,3
5 2
Câu 5: Kết quả phép tính . là:
7 15
2 2
A. B.
5 21
3 5
C. D.
21 14
−2
Câu 6: Nghịch đảo của phân số là
3
2 −3
A. B.
−3 2
−2 2
C. D.
−3 3
−1 4
Câu 7: Kết quả của phép tính : là:
5 5
−1 −3
A. B.
4 5
−4 −5
C. D.
25 4
−1 4
Câu 8: Kết quả của phép tính : là:
3 −9
4 −4
A. B.
3 3
3 −3
C. D.
4 4
A. 1 B. 0
1 3
C. D.
8 8
12 −15
Câu 13: Giá trị của x trong biểu thức x : = là:
25 4
A. −5 B. 3
−4 −9
C. D.
5 5
A. 4,5 B. 5, 4
C. 114, 264 D. 114, 624
−14 34
A. B.
21 21
−34 −34
C. D.
21 11
3 −5 3 6
Câu 16: Kết quả của biểu thức ⋅ + ⋅ là:
7 11 7 11
3 3
A. B.
7 77
−3 −33
C. D.
7 77
Câu 17: Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9 cm2, chiều rộng là 5,5 cm. Vậy chu vi của hình chữ nhật
đó là:
A. 36, 2 cm B. 36 cm
C. 30 cm D. 30, 6 cm
−6 2 12 9 −1
Câu 18: Kết quả của biểu thức + + + + là :
7 11 17 11 7
−14 12
A. B.
17 17
−4 4
C. D.
11 11
−5 7 −5 6 12 7 12 17
Câu 20: Kết quả của phép tính ⋅ + ⋅ − ⋅ − ⋅ là:
17 13 17 13 17 24 17 24
A. 1 B. −1
−7 7
C. D.
17 17
−1 4
Câu 1 (NB): Kết quả của phép tính + =là:
3 5
−9 −7
A. B.
15 15
8 7
C. D.
15 15
−1 4 −5 12 7
Cách giải: + = + =
3 5 15 15 15
Chọn D.
2 14
Câu 2 (NB): Kết quả của phép tính − là:
5 5
−12 1
A. B.
5 −3
1
C. −3 D.
3
2 14 2 − 14 −12
Cách giải: − = =
5 5 5 5
Chọn A.
−1
Câu 3 (NB): Số đối của là:
3
1
A. 3 B.
−3
1
C. −3 D.
3
Câu 4 (NB): Kết quả của phép tính 2,5 − 4,8 là:
A. 2,3 B. 7,3
C. −2,3 D. −7,3
5 2
Câu 5 (NB): Kết quả phép tính . là:
7 15
2 2
A. B.
5 21
3 5
C. D.
21 14
5 2 1.2 2
Cách giải: .= =
7 15 7.3 21
Chọn B.
−2
Câu 6 (NB): Nghịch đảo của phân số là
3
2 −3
A. B.
−3 2
−2 2
C. D.
−3 3
−1 4
Câu 7 (NB): Kết quả của phép tính : là:
5 5
−1 −3
A. B.
4 5
−4 −5
C. D.
25 4
−1 4 −1 5 −1
Cách giải: = : = .
5 5 5 4 4
Chọn A.
−1 4 −1 −9 1.3 3
Câu 8 (NB): Kết quả của phép tính := .= = là:
3 −9 3 4 1.4 4
4 −4
A. B.
3 3
3 −3
C. D.
4 4
−1 4 −1 −9 1.3 3
Cách giải: := .= =
3 −9 3 4 1.4 4
Chọn C.
1 1
Câu 9 (TH): Kết quả phép cộng 4 + 5 là:
2 2
A. 10 B. 9
1 9
C. 9 D.
2 2
1 1 9 11 20
Cách giải: 4 + 5 = + = =10
2 2 2 2 2
Chọn A.
1 −2
Câu 10 (TH): Giá trị của x trong biểu thức + x = là:
12 3
3 −5
A. B.
20 16
−3 1
C. D.
4 4
−2 1 9 3
Cách giải: x = − ⇒ x =− = −
3 12 12 4
Chọn C.
2
Câu 11 (TH): Kết quả phép tính 0,6 + là:
−3
4 1
A. B.
7 2
−1 −19
C. D.
15 10
2 3 −2 −1
Cách giải: 0,6 + = + =
−3 5 3 15
Chọn C.
3 3
Câu 12 (TH): Giá trị của x trong biểu thức .x = là:
8 8
A. 1 B. 0
1 3
C. D.
8 8
12 −15
Câu 13 (TH): Giá trị của x trong biểu thức x : = là:
25 4
A. −5 B. 3
−4 −9
C. D.
5 5
−15 12 −3.3 −9
Cách giải: =
x . ⇒=x =
4 25 1.5 5
Chọn D.
A. 4,5 B. 5, 4
C. 114, 264 D. 114, 624
Cách giải: 24,84 : x= 4,6 ⇒ x= 24,84 : 4,6= 5, 4
Chọn B.
−13 13 −4
+ +
17 −21 17
Câu 15 (VD): Kết quả của biểu thức là :
−14 34
A. B.
21 21
−34 −34
C. D.
21 11
Cách giải:
−13 13 −4
+ +
17 −21 17
−13 −4 −13
= + +
17 17 21
−13 −34
=(−1) + =
21 21
Chọn C.
3 −5 3 6
Câu 16 (VD): Kết quả của biểu thức ⋅ + ⋅ là:
7 11 7 11
3 3
A. B.
7 77
−3 −33
C. D.
7 77
Cách giải:
3 −5 3 6
⋅ + ⋅
7 11 7 11
3 −5 6
=⋅ +
7 11 11
3 1 3
= ⋅ =
7 11 77
Chọn B.
Câu 17 (VD): Một hình chữ nhật có diện tích là 53,9 cm2, chiều rộng là 5,5 cm. Vậy chu vi của hình chữ
nhật đó là:
A. 36, 2 cm B. 36 cm
C. 30 cm D. 30, 6 cm
Cách giải:
Chiều dài hình chữ nhật là : 53,9 : 5,5 = 9,8 cm
Chọn D.
−6 2 12 9 −1
Câu 18 (VD): Kết quả của biểu thức + + + + là :
7 11 17 11 7
−14 12
A. B.
17 17
−4 4
C. D.
11 11
Cách giải:
−6 2 12 9 −1
+ + + +
7 11 17 11 7
−6 −1 2 9 12
= + + + +
7 7 11 11 17
12 12
=−1 + 1 + =
17 17
Chọn B.
2011 2012 2011 + 2012
Câu 19 (VDC): Biết A = + ; B= , kết quả so sánh đúng là:
2012 2013 2012 + 2013
A. A < B B. A > B
C. A = B D. Đáp án khác
Cách giải:
2011 2012 2011 2012 2011 + 2012 2011 + 2012
Ta có: A = + > + = > =B
2012 2013 2013 2013 2013 2012 + 2013
Vậy A > B
Chọn B.
−5 7 −5 6 12 7 12 17
Câu 20 (VDC): Kết quả của phép tính ⋅ + ⋅ − ⋅ − ⋅ là:
17 13 17 13 17 24 17 24
A. 1 B. -1
−7 7
C. D.
17 17
Cách giải:
−5 7 −5 6 12 7 12 17
⋅ + ⋅ − ⋅ − ⋅
17 13 17 13 17 24 17 24
−5 7 6 12 7 17
= ⋅ + − ⋅ +
17 13 13 17 24 24
−5 13 12 24
= ⋅ − ⋅
17 13 17 24
−5 12 −17
=− = = −1
17 17 17
Chọn B.
Bài 1. So sánh:
−1 −1
a) −0,75 và +
4 2
−2 3 −5
b) và +
3 4 4
−33 24
c) − 1 và
−55 −60
2017 14
d) x = và y =
2018 13
1 110
f) x = −2 và y =
5 −50
0, 25.7 ( 0, 25 )
Bài 2. Cho hai biểu thức A =+
2
0, 4.52 − 2 ; B = 2 − 3 ⋅ 89 + 33
5 89 178 17 34
So sánh A và B ?
Bài 3. So sánh:
7.9 + 14.27 + 21.36 37
a) M = và N =
21.27 + 42.81 + 63.108 333
19 23 29 21 23 33
b) A = + + và B = + +
41 53 61 41 45 65
1 1 1 1
Bài 4. Cho M = 2
+ 2 + 2 + ... + . Chứng minh rằng M < 1
2 3 4 20092
Bài 5. So sánh :
2 2 2 2 5 5 5 5 5
=
A + + ... + + và B = + + + ... + +
60.63 63.66 117.120 2011 40.44 44.48 48.52 76.80 2011
9
e) − : 6
25
−4
f) 3,2 :
11
Bài 3. Thực hiện phép tính (Phối hợp các phép tính)
3 3 1
a) 21 − 3 : −
4 8 6
7 8 45
⋅ − −
23 6 18
b)
1 −5
c) 0, 75 − :
4 6
5 5 3 1 11
d) − : − +
4 4 8 6 12
4 −7
e) 1, 25 ⋅ 5 − ⋅
3 11
2 5
f) ( −9 ) ⋅ − : ( −7 )
3 4
3 1
g) 1 − 0, 25 .2
4 3
7 5 3 3
h) − : +
3 2 4 2
9 4
i) − 2.18 : 3 + 0, 2
25 5
Bài 4. Tính một cách hợp lí
2 3 2 6
a) . − .
5 7 5 7
2 5 −2
b) + +
3 7 3
5 −5 −20 8 −21
c) + + + +
13 7 41 13 41
1 3 1 3
d) 21 . − 11 .
4 5 4 5
5 19 16 4
e) − + 0,5 + − + 7,5
21 23 21 23
f) 15 1 : −5 − 25 1 . −7
5 7 5 5
3 3
1,5 + 1 − 0, 75 0,375 − 0,3 + 11 + 12 1890
Bài 5. Thực hiện phép tính: + : + 115
2,5 + 5 − 1.25 −0, 625 + 0,5 − 5 − 5 2005
3 11 12
Dạng 3. Tìm x
Phương pháp giải:
Vận dụng tính chất cơ bản của phân số và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số; số thập phân để tìm x
2 3
a) 1 .x =
5 7
6 −11
b) x : =
5 33
−7 21
c) x : =
9 14
−1 1
d) :x= −
5 15
−1
e) x : 0,75 =
12
2 −7
f) 4 : x =
3 9
Bài 3. Tìm x , biết
5 2 5
a) x− =
3 7 7
1 7 −5 15
b) x− = :
4 5 8 4
2 1 −4
c) x + =− ⋅
3 12 5
1
d) x − 0,5 =
0, 25
3
2 1
e) 2 x + = ⋅ ( −0,6 )
3 3
2 8 −2
f) 1 x + =
9 3 3
Bài 4. Tìm x , biết
2
a) 2 : x − 0,98 =
0, 02
3
8 46 1
b) ⋅ −x=
23 24 3
2 3
c) 0 ,125 − 3 x =
2
7 4
3 5 7
d) ⋅ ( x − 8 ) = ⋅ 14 −
4 7 2
5 1
e) 30%.x − x + =
6 3
43 173 50
f) 1 − + x − : = 0
8 24 3
Bài 5. Tìm x , biết
x 3 x 13 7 7
a) − − = + x
2 5 5 5 10
2 x − 3 −3 5 − 3 x 1
b) + = −
3 2 6 3
1 −2 3 6 5
c) + − =
x −1 3 4 5 2 − 2x
1
d) ( 3 : x − 1) . − x + 5 =
0
2
2 4 1 −3
e) x − + : x =
0
3 9 2 7
Dạng 4. Bài toán thực tế
Phương pháp giải: Vận dụng các công thức toán đã học để giải các bài toán thực tế.
4
Bài 1. Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% số táo. Sau đó, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn
9
mấy quả táo?
Bài 2. Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi 1 chảy trong 8h , vòi 2 chảy trong 6h đầy bể. Vòi 3 tháo
trong 4h thì bể cạn. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được bao nhiêu phần bể ?
Bài 3. Bạn Bảo đạp xe từ nhà tới sân bóng với vận tốc 12 km/h hết 20 phút. Khi về, Bảo đạp xe với vận
tốc 10 km/h. Thời gian Bảo đi từ sân bóng về nhà là bao nhiêu phút ?
2
Bài 4. Biết diện tích của một khu vườn là 160 m2. Trên khu vườn đó người ta trồng các loại cây cam,
5
5
chuối và bưởi. Diện tích trồng cam chiếm 50% diện tích khu vườn. Diện tích trồng chuối bằng diện tích
8
trồng cam. Phần diện tích còn lại là trồng bưởi. Hãy tính diện tích trồng mỗi loại cây.
6 9 2
Bài 5. Tìm ba số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba.
7 10 3
Bài 1. So sánh:
−1 −1
a) -0,75 và +
4 2
−2 3 −5
b) và +
3 4 4
−33 24
c) − 1 và
−55 −60
2017 14
d) x = và y =
2018 13
1 110
f) x = −2 và y =
5 −50
Lời giải
−1 −1
a) -0,75 và +
4 2
Ta có:
−75 −3
−0,75 = = ;
100 4
.
−1 −1 −3
+ =
4 2 4
−1 −1
Do đó −0,75 = +
4 2
−2 3 −5
b) và +
3 4 4
Ta có:
−2 −4
= ;
3 6
3 −5 −2 −1 −3
+ = = =
4 4 4 2 6
−4 −3 −2 3 −5
Vì < . Do đó < +
6 6 3 4 4
−33 24
c) − 1 và
−55 −60
−33 33 −22 −2
Ta có: − 1= − 1= = ;
−55 55 55 5
24 −2
=
−60 5
−33 24
Do đó −1 =
−55 −60
2017 14
d) x = và y =
2018 13
2017 14
Ta có: x = <1< y=
2018 13
Do đó x < y
1 110
f) x = −2 và y =
5 −50
1 −11 −110
−2 = = =
Ta có: x = y
5 5 50
Do đó x = y
Lời giải
Ta có:
Vậy A > B
Bài 3. So sánh:
7.9 + 14.27 + 21.36 37
a) M = và N =
21.27 + 42.81 + 63.108 333
19 23 29 21 23 33
b) A = + + và B = + +
41 53 61 41 45 65
Lời giải
a) Rút gọn M ta có:
7.9(1+2.3+3.4) 1
𝑀𝑀 = =
21.27(1+2.3+3.4) 9
37 : 37 1
=N =
333 : 37 9
Vậy M = N
b) Ta có:
19 23 29 19 23 29 3
A= + + < + + =
41 53 61 38 46 58 2
21 23 33 21 23 33 3
B= + + > + + =
41 45 65 42 46 66 2
Vậy A < B
1 1 1 1
Bài 4. Cho M = 2
+ 2 + 2 + ... + . Chứng minh rằng M < 1
2 3 4 20092
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1 1 1
2
+ 2 + ... + 2
< + + ... +
2 3 2009 1.2 2.3 2008.2009
1 1 1 1 1 1 1
= − + − + ... + − =1 − <1
1 2 2 3 2008 2009 2009
Vậy M < 1
Bài 5. So sánh :
2 2 2 2 5 5 5 5 5
=
A + + ... + + và B = + + + ... + +
60.63 63.66 117.120 2011 40.44 44.48 48.52 76.80 2011
Lời giải
Ta có:
3 3 3 3 1 1 3
3=
A 2 + + ... + + = 2 − +
60.63 63.66 117.120 2011 60 120 2011
1 3 1 6
=2 + =+
120 2011 60 2011
1 2
⇒ A= +
180 2011
4 4 4 4 1 1 4
4B = 5 + + ... + + =5 − +
40.44 44.48 76.80 2011 40 80 2011
1 4 1 20
=5 + =+
80 2011 16 2011
1 5 1 2
⇒B= + > + = A
64 2011 180 2011
Vậy A = B
1 1 13 4
3 −1 = −
4 3 4 3
39 16 23
= − =
12 12 12
e)
−1 −1 1
+ 0,25 = +
5 5 4
−4 5 1
= + =
20 20 20
f)
−2 7 2
3,5 − = +
7 2 7
49 4 53
= + =
14 14 14
d)
−21 24 21.(−24)
− . − =
16 7 16.7
3.(−3) −9 1
= = = −4
2 2 2
e)
9 −9 1
− :6 = .
25 25 6
(−9).1 −3
= =
25.6 50
−4 16 −11 −44
f) 3,2=
: = .
11 5 4 5
Bài 3. Thực hiện phép tính (Phối hợp các phép tính)
3 3 1
a) 21 − 3 : −
4 8 6
7 8 45
⋅ − −
23 6 18
b)
1 −5
c) 0, 75 − :
4 6
5 5 3 1 11
d) − : − +
4 4 8 6 12
4 −7
e) 1, 25 ⋅ 5 − ⋅
3 11
( −9 ) ⋅
2 5
f) − : ( −7 )
3 4
3 1
g) 1 − 0, 25 .2
4 3
7 5 3 3
h) − : +
3 2 4 2
9 4
i) − 2.18 : 3 + 0, 2
25 5
Lời giải
a)
3 3 1 15 5
21 − 3 : − =21 − :
4 8 6 4 24
= 21 − 18 = 3
7 8 45 7 −23 −7
⋅ − −= .=
23 6 18 23 6
b)
6
c)
1 −5 3 1 −6
0,75 − : = − .
4 6 4 4 5
1 −6 −3
= = .
2 5 5
d)
5 5 3 1 11 5 5 5 11
− : − + = − : +
4 4 8 6 12 4 4 24 12
5 11
= −6+
4 12
−19 11 −23
= + =
4 12 6
4 −7 5 11 −7 −35
e) 1, 25 ⋅ 5 − ⋅ = . =.
3 11 4 3 11 12
2 5 −7 −1 −3
f) ( −9 ) ⋅ − : ( −7 ) =−9. . =
3 4 12 7 4
g)
3 1 7 1 7
1 − 0, 25 .2 =
− .
4 3 4 4 3
3 7 7
= = .
2 3 2
h)
7 5 3 3 −1 9
− : + =:
3 2 4 2 6 4
−1 4 −2
= = .
6 9 27
i)
9 4 9 19 1
− 2.18 : 3 + 0, 2 = − 36 : +
25 5 25 5 5
−891 −891
= = :4
25 100
Bài 4. Tính một cách hợp lí
2 3 2 6
a) . − .
5 7 5 7
2 5 −2
b) + +
3 7 3
5 −5 −20 8 −21
c) + + + +
13 7 41 13 41
1 3 1 3
d) 21 . − 11 .
4 5 4 5
5 19 16 4
e) − + 0,5 + − + 7,5
21 23 21 23
f) 15 1 : −5 − 25 1 . −7
5 7 5 5
Lời giải
a)
2 3 2 6 2 3 6
. − . = . −
5 7 5 7 5 7 7
2 −3 −6
= = .
5 7 35
b)
2 5 −2 2 5 −2
+ + = + +
3 7 3 3 7 3
2 −2 5 5 5
= + + = 0 + =
3 3 7 7 7
c)
5 −5 −20 8 −21 5 8 −20 −21 −5
+ + + + = + + + +
13 7 41 13 41 13 13 41 41 7
13 −41 −5
= + +
13 41 7
−5 −5
= 1 + (−1) + =
7 7
d)
1 3 1 3 3 1 1
21 . − 11=. . 21 − 11
4 5 4 5 5 4 4
3
= .10 = 6
5
5 19 16 4
e) − + 0,5 + − + 7,5
21 23 21 23
5 16 19 4
= + − + + (0,5 + 7,5) = 1 − 1 + 8 = 8
21 21 23 23
1 −5 1 −7 76 −7 126 −7
f ) 15 : − 25 . = . − .
5 7 5 5 5 5 5 5
−7 76 126 −7 −50
= . − =
. = 14
5 5 5 5 5
3 3
1,5 + 1 − 0, 75 0,375 − 0,3 + 11 + 12 1890
Bài 5. Thực hiện phép tính: + : + 115
5
2,5 + − 1.25 −0, 625 + 0,5 − − 5 5 2005
3 11 12
Lời giải
3 3
1,5 + 1 − 0,75 0,375 − 0,3 + 11 + 12 1890
Ta có : + : + 115
2,5 + 5 − 1.25 −0,625 + 0,5 − 5 − 5 2005
3 11 12
3 3 3 3 3 3 3
2 + 3 − 4 8 − 10 + 11 + 12 378
= 5 5 5 + −5 5 5 5 : + 115
+ − 401
+ − −
2 3 4 8 10 11 12
3 3 378 378
= + : + 115
= 0: + 115
= 115
5 −5 401 401
Dạng 3. Tìm x
Phương pháp giải:
Vận dụng tính chất cơ bản của phân số và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số; số thập phân để tìm x
Bài 1. Tìm x , biết
2
a) x − =
−0, 25
13
3
b) −x=
1
4
−5 7 −1
c) −x= +
6 12 3
1 −1 5
d) x − = +
24 8 6
5 1 −5
e) − x = −
8 9 4
1 −1 5
f) x − = +
24 8 6
Lời giải
−1 2 −13 8
a) =
x + ⇒ x= +
4 13 52 52
−5
⇒x=
52
3 3
b) − x =1 ⇒ x = − 1
4 4
−1
⇒x=
4
−5 7 −1 −5 7 −4
c) −x= + ⇒ −x= +
6 12 3 6 12 12
−5 1
⇒ −x=
6 4
−5 1
⇒ x= −
6 4
−13
⇒x=
12
1 17 17 1
e) x − = ⇒ x= +
24 24 24 24
3
⇒x=
4
5 1 −5 5 49
f) − x = − ⇒ − x =
8 9 4 8 36
5 49
⇒x= −
8 36
−53
⇒x=
72
1 −1 5 1 17
g) x − = + ⇒ x− =
24 8 6 4 24
17 1
⇒ x= +
24 4
23
⇒x=
24
Bài 2. Tìm x , biết
2 3
a) 1 .x =
5 7
6 −11
b) x : =
5 33
−7 21
c) x : =
9 14
−1 1
d) :x= −
5 15
−1
e) x : 0,75 =
12
2 −7
f) 4 : x =
3 9
Lời giải
2 3 7 3
a) 1 .x = ⇒ .x =
5 7 5 7
3 7
⇒ x =:
7 5
3 5
⇒x= ⋅
7 7
15
⇒x=
49
6 −11 −11 6
b) x : = ⇒ x= ⋅
5 33 33 5
−2
⇒x=
5
−7 21 21 −7
c) x : = ⇒x= ⋅
9 14 14 9
−7
⇒x=
6
−1 1 −1 −1
d) :x= − ⇒x= :
5 15 5 15
−1
⇒ x= ⋅ ( −15 )
5
⇒x=
3
−1 −1 3
e) x : 0,75 = ⇒x= .
12 12 4
−1
⇒x=
16
2 −7 2 −7
f) 4 : x = ⇒x=4 :
3 9 3 9
⇒ x =−6
Bài 3. Tìm x , biết
5 2 5
a) x− =
3 7 7
1 7 −5 15
b) x− = :
4 5 8 4
2 1 −4
c) x + =− ⋅
3 12 5
1
d) x − 0,5 =
0, 25
3
2 1
e) 2 x + = ⋅ ( −0,6 )
3 3
2 8 −2
f) 1 x + =
9 3 3
Lời giải
5 2 5 5 5 2
a) x− == > .x =+ = 1
3 7 7 3 7 7
5 3
=
>x=
1: =1.
3 5
3
=
>x=
5
1 7 −5 15 1 7 −5 4
b) x− = : ⇒ x− = ⋅
4 5 8 4 4 5 8 15
1 7 −1
⇒ x− =
4 5 6
1 −1 7
⇒ x= +
4 6 5
1 37
⇒ x=
4 30
37 1
⇒x= :
30 4
37
⇒x= ⋅4
30
74
⇒x=
15
2 1 −4 2 1
c) x + =− ⋅ ⇒ x+ =
3 12 5 3 15
1 2
⇒x= −
15 3
1 10 −3
⇒x= − ⇒x=
15 15 5
1 1 3
d) x − 0,5 =
0, 25 ⇒ x =
3 3 4
9
⇒x=
4
2 1 2 −1
e) 2 x + = ⋅ ( −0,6 ) ⇒ 2 x + =
3 3 3 5
−13 −13
⇒ 2x = ⇒x=
15 30
2 8 −2 11 −2 8
f) 1 x + = ⇒ x = −
9 3 3 9 3 3
11 −10 −30
⇒ x= ⇒ x=
9 3 11
Bài 4. Tìm x , biết
2
a) 2 : x − 0,98 =
0, 02
3
8 46 1
b) ⋅ −x=
23 24 3
2 3
c) 0 ,125 − 3 x =
2
7 4
3 5 7
d) ⋅ ( x − 8 ) = ⋅ 14 −
4 7 2
5 1
e) 30%.x − x + =
6 3
43 173 50
f) 1 − + x − : = 0
8 24 3
Lời giải
2
a) 2 : x − 0,98 =
0, 02
3
7
= : x 0,02 + 0,98
3
7
: x =1
3
7
x=
3
8 46 1
b) ⋅ −x=
23 24 3
8 46 1
=x . −
23 24 3
2 1
x= −
3 3
1
x=
3
2 3 2 1 11
c) 0 ,125 − 3 x =
2 ⇒ 3 x =−
7 4 7 8 4
−147
⇒x=
184
3 5 7 3 15
d) ⋅ ( x − 8 ) = ⋅ 14 − ⇒ ⋅ ( x − 8 ) =
4 7 2 4 2
⇒ x − 8 = 10 ⇒ x = 18
5 1 7 1 5
e) 30%.x − x + = ⇒− x=− ⇒x=
6 3 10 2 7
43 173 50
f) 1 − + x − : = 0
8 24 3
129 173 50
⇒ +x− =
24 24 3
44 50
⇒ x− =
24 3
50 44
⇒x= +
3 24
444
⇒ x= ⇒ x= 18,5
24
Bài 5. Tìm x , biết
x 3 x 13 7 7
a) − − = + x
2 5 5 5 10
2 x − 3 −3 5 − 3 x 1
b) + = −
3 2 6 3
1 −2 3 6 5
c) + − =
x −1 3 4 5 2 − 2x
1
d) ( 3 : x − 1) . − x + 5 =
0
2
2 4 1 −3
e) x − + : x =
0
3 9 2 7
Lời giải
x 3 x 13 7 7
a) − − = + x
2 5 5 5 10
x 3 x 13 7 7
=
> − + =+ x
2 5 5 5 10
x 3 x 7 x 7 13
=
> − − =−
2 5 10 5 5
−4 −6 −6 −4 3
=> x= = >x= : =
5 5 5 5 2
3
Vậy x =
2
2 x − 3 −3 5 − 3 x 1
b) + = −
3 2 6 3
4 x − 6 + ( −9 ) 5 − 3 x − 2
=
> =
6 6
=
> 4 x − 15 = 3 − 3x
18
=
> 7x = 18 = >x=
7
1 −2 3 6 5
c) + − =
x −1 3 4 5 2 − 2x
1 3 5 1 5 −3 7 −3
+ = =
> + == > =
x − 1 10 2 − 2 x x − 1 2 ( x − 1) 10 2 ( x − 1) 10
70 −35 −32
=> 2 ( x − 1) =− = > x −1 = = >x=
3 3 3
3 : x − 1 =0
1 x = 3
d) ( 3 : x − 1) . − x + 5 =0 ⇒ 1 ⇒
2 − x + 5 = 0 x = 10
2
2 4 1 −3
e) x − + : x =
0
3 9 2 7
2 4 1 −3
TH1: x− =0 TH 2 : + :x=
0
3 9 2 7
2 4 4 2 −3 −1
⇒ x= ⇒x= : ⇒ :x=
3 9 9 3 7 2
2 −3 −1
⇒x= ⇒x= :
3 7 2
6
⇒x=
7
Bài 2. Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể. Vòi 1 chảy trong 8h , vòi 2 chảy trong 6h đầy bể. Vòi 3 tháo
trong 4h thì bể cạn. Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được bao nhiêu phần bể ?
Lời giải
1
1 giờ vòi 1 chảy được phần bể.
8
1
1 giờ vòi 2 chảy được phần bể.
6
1
1 giờ vòi 3 chảy ra được phần bể
4
Bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được số phần bể là:
1 1 1 1
+ − = (phần bể)
8 6 4 24
1
Vậy bể đang cạn nếu mở cả 3 vòi thì sau 1h chảy được phần bể.
24
Bài 3. Bạn Bảo đạp xe từ nhà tới sân bóng với vận tốc 12 km/h hết 20 phút. Khi về, Bảo đạp xe với vận
tốc 10 km/h. Thời gian Bảo đi từ sân bóng về nhà là bao nhiêu phút ?
Lời giải
1
Đổi: 20 phút = giờ
3
1
Quãng đường từ nhà Bảo đến sân bóng là: 12 ⋅ = 4 (km)
3
2
Thời gian Bảo đi từ sân bóng về nhà là: 4 :10 = (giờ)
5
2 2
Đổi: giờ = ⋅ 60 = 24 phút.
5 5
Vậy thời gian Bảo đi từ sân bóng về nhà là 24 phút.
2
Bài 4. Biết diện tích của một khu vườn là 160 m2. Trên khu vườn đó người ta trồng các loại cây cam,
5
5
chuối và bưởi. Diện tích trồng cam chiếm 50% diện tích khu vườn. Diện tích trồng chuối bằng diện tích
8
trồng cam. Phần diện tích còn lại là trồng bưởi. Hãy tính diện tích trồng mỗi loại cây.
Lời giải
2
Diện tích của khu vườn là: 160 : = 400 m2
5
1
Diện tích trồng cam là: 400.50%
= 400.
= 200 m2
2
5
Diện tích trồng chuối là: 200. = 125 m2
8
Diện tích trồng bưởi là: 400 − 200 − 125 =
75 m2
6 9 2
Bài 5. Tìm ba số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai và bằng số thứ ba.
7 10 3
Lời giải
9 6 21
Số thứ nhất bằng: : = ( Số thứ hai )
11 74 22
9 2 27
Số thứ ba bằng: : = ( Số thứ hai )
11 3 22
21 + 22 + 27 70
Tổng của ba số bằng: (số thứ hai) = ( số thứ hai )
22 20
70
Số thứ hai là: 210 : = 66
22
21
Số thứ nhất là: 66. = 63
22
27
Số thứ ba là: 66. = 81 .
22
BÀI 3. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên:
- Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x , kí hiệu x n , là tích của n thừa số.
- Ta=
n
viết: x x.x...x ( n ∈ * )
n
A. ( x m ) = x m + n .
n
B. ( x m ) = x m.n .
n
C. x m : x n = x m:n .
D. x m .x n = x m.n .
Câu 2. (NB) Chọn câu sai:
A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ
C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa
D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
Câu 3. (NB) Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với m, n ∈ * , ta có:
A. ( x : y ) = x n : y n .
n
x m+n .
B. x m + x n =
C. x 0 = 1 .
D. ( x m ) = x m.n .
n
⋅ là:
13 13
−8
12
A. .
13
−8
4
B. .
13
−8
3
C. .
13
−8
8
D. .
13
2
Câu 5. (TH) Kết quả của phép tính 4 là:
5
8
A. .
10
−8
B. .
10
16
C. .
25
−16
D. .
25
Câu 6. (NB) Chọn câu sai:
A. ( 2022 ) = 1
0
1
B. ( 0,5 ) . ( 0,5 ) =
2
4
C. 46 : 44 = 16
D. ( −3) . ( −3) =( −3)
3 2 5
D. ( −5 ) . ( −5 ) =( −5)
2 3 5
Câu 8. (NB) Số x12 (với x ≠ 0 ) không bằng số nào trong các số sau đây?
A. x18 : x 6 ( x ≠ 0 )
B. x 4 .x8
C. x 2 .x 6
D. ( x3 )
4
6
Câu 9. (TH) Kết quả của phép tính ( −5 ) là
3
A. ( −5 ) .
3
B. ( −5 ) .
18
C. ( −5 ) .
9
D. ( −5 ) .
2
Câu 10. (NB) Số x4 (với x ≠ 0) không bằng số nào trong các số sau đây?
A. x12 : x8 ( x ≠ 0 )
B. x 2 .x3
C. ( x 2 )
2
D. x 5 : x ( x ≠ 0 )
Câu 11. (TH) Kết quả của phép tính ( 0,12 ) : ( 0,12 ) là
8 4
A. ( 0,12 ) .
4
B. ( 0,12 ) .
2
C. ( 0,12 ) .
12
D. ( 0,12 )
32
−3 −9
3
(2) 2 >4 (4) =
20 10
4 12
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 13. (TH) Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88
B. 98
C. 68
D. Đáp án khác.
A. 5
B. 7
C. 27
D. 10
3. Mức độ vận dụng
Câu 15. (VD) Chọn đáp án đúng: 22 − 21 + 20 =
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 16. (VD) Kết quả của phép tính 56.54 là
A. 2510 .
B. 524 .
C. 510 .
D. 2524 .
Câu 17. (VD) Tìm x, biết ( x − 5 ) =
3
729.
A. x = 14 .
B. x = 4.
C. x=9.
D. x = 45 .
Câu 18. (VD) Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ( −2 x + 1) =−0, 001 ?
3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
6
D.
13
Câu 20. (VDC)Cho biết: 12 + 22 + 32 + .... + 102 =
385 . Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
S = (122 + 142 + 162 + 182 + 202 ) − (12 + 32 + 52 + 7 2 + 92 )
A. 1155
B. 5511
C. 5151
D. 1515
A. ( x m ) = x m + n .
n
B. ( x m ) = x m.n .
n
C. x m : x n = x m:n .
D. x m .x n = x m.n .
Gợi ý: Dựa vào công thức tính Lũy thừa của lũy thừa.
Chọn B.
Câu 2. Chọn câu sai:
A. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
B. Muốn tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.
C. Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa.
D. Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa.
Gợi ý: Dựa vào công thức Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Chọn B.
Câu 3. Chọn khẳng định đúng với số hữu tỉ x, y với m, n ∈ * , ta có:
A. ( x : y ) = x n : y n .
n
x m+n .
B. x m + x n =
C. x 0 = 1 .
D. ( x m ) = x m.n .
n
Gợi ý: Dựa vào công thức tính Lũy thừa của lũy thừa.
Chọn D.
−8 −8
6 2
−8
12
A. .
13
−8
4
B. .
13
−8
3
C. .
13
−8
8
D. .
13
Gợi ý: Dựa vào công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Chọn D.
2
Câu 5. Kết quả của phép tính 4 là:
5
8
A. .
10
−8
B. .
10
16
C. .
25
−16
D. .
25
Gợi ý: Dựa vào định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ.
Chọn C.
Câu 6. Chọn câu sai:
A. ( 2022 ) = 1
0
1
B. ( 0,5 ) . ( 0,5 ) =
2
4
C. 46 : 44 = 16
D. ( −3) . ( −3) =( −3)
3 2 5
Gợi ý: Dựa vào công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Chọn B.
Câu 7. Chọn câu đúng:
A. ( −2022 ) =
0
0
2
B. . . =
1 1 1 1
3 3 3 3
C. ( 54 ) = 56
2
D. ( −5 ) . ( −5 ) =( −5)
2 3 5
Gợi ý: Dựa vào công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
Chọn D.
Câu 8. Số x12 (với x ≠ 0 ) không bằng số nào trong các số sau đây?
A. x18 : x 6 ( x ≠ 0 )
B. x 4 .x8
C. x 2 .x 6
D. ( x3 )
4
Gợi ý: Dựa vào công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Chọn C.
6
Câu 9. Kết quả của phép tính ( −5 ) là
3
A. ( −5 ) .
3
B. ( −5 ) .
18
C. ( −5 ) .
9
D. ( −5 ) .
2
Gợi ý: Dựa vào công thức lũy thừa của lũy thừa.
Chọn B.
Câu 10. Số x 4 (với x ≠ 0 ) không bằng số nào trong các số sau đây?
A. x12 : x8 ( x ≠ 0 )
B. x 2 .x3
C. ( x 2 )
2
D. x 5 : x ( x ≠ 0 )
Gợi ý: Dựa vào công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Chọn B.
Câu 11. Kết quả của phép tính ( 0,12 ) : ( 0,12 ) là
8 4
A. ( 0,12 ) .
4
B. ( 0,12 ) .
2
C. ( 0,12 ) .
12
D. ( 0,12 )
32
Gợi ý: Dựa vào công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Chọn A.
Câu 12. Cho các khẳng định sau:
(1) x3=
. x 2 x 5 ( x ∈ ) (3) ( x=
)
2 1011
x 2022 ( x ∈ )
−3 −9
3
(2) 220 > 410 (4) =
4 12
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên.
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Gợi ý: Dựa vào định nghĩa lũy thừa, công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa.
Chọn B.
Câu 13. Số 22 4 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
A. 88
B. 98
C. 68
D. Đáp án khác.
Gợi ý: Dựa vào công thức tính lũy thừa của lũy thừa.
Chọn D.
Ta có: 22 − 21 + 20 = 4 − 2 + 1 = 3 .
Chọn A
Câu 16. Số x sao cho 2 x = ( 22 ) là:
5
A. 5
B. 7
C. 27
D. 10
Lời giải:
Ta có:
2 x = ( 22 )
5
2 x = 210
x = 10
Chọn D
Câu 17. Tìm x , biết ( x − 5 ) =
3
729.
A. x = 14 .
B. x = 4.
C. x=9.
D. x = 45 .
Lời giải:
Ta có:
( x − 5) =
3
729
( x − 5) =
3
93
x −5 = 9
x = 14
Chọn A
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn ( −2 x + 1) =−0, 001 ?
3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải:
Ta có:
( −2 x + 1) = −0, 001
3
( −2 x + 1) = ( −0,1)
3 3
−2 x + 1 =−0,1
−2 x = −1,1
11
x=
20
Chọn B
=
43.25 + 82 (=
2 ) .2 + ( 2 )
2 3 5 3 2
26.25 + 26
83.3 + 16.32 ( 2 ) .3 + 2 .3
3 3 4 2 29.3 + 24.32
A. 1155
B. 5511
C. 5151
D. 1515
Lời giải:
Ta có:
12 + 22 + 32 + .... + 102 =
385
⇒ 12 + 32 + 52 + 7 2 + 92 = 385 − ( 22 + 42 + 62 + 82 + 102 )
= 385 − 22 (12 + 22 + 32 + 42 + 52 )
Vậy
Chọn A.
D. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ tự nhiên
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa lũy thừa của một số hữu tỉ:
xn
= x.
x...
x ( x ∈ , n ∈ , n > 1) và các quy ước:
n
Bài 4. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 0, 49;132; −8125;1681;121169
Bài 5.
−1 −2
5 4 3
1
; −2 ; ( −0,3) ; ( −25, 7 ) .
5 0
a) Tính: ;
2 3 4
−1 −1 −1 −1
2 3 4 5
b) Tính: ; ; ;
3 3 3 3
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với
số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
1
2 3 3
5 3
3 3 0
a) 4. + 25. : : b) 23+3. 1 −1+ ( −2 )2: 1 − 8
4 4 4 2 2 2
( 0,8)
5
4510.510 215.94
a) b) c)
( 0, 4 )
6
7510 63.83
Dạng 3. Tìm x
−3 −3
2
c) ( −1, 2 ) .x =
( −1, 2 ) ; d) x : = ;
3 4
4 4
e) ( x + 1) =
−125 ; f) ( x − 2 ) =
3 4
16 .
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết:
a) ( x − 1, 2 ) = b) ( x + 1) =
−125 ;
2 3
4;
d) ( x + 1,5 ) + ( 2, 7 − y ) =
8 10
c) 34− x = 27 ; 0;
e) 9− x.27 x = 243 .
Bài 3. Tìm các số nguyên x, y biết:
a) ( x − 1,5 ) = b) ( x − 2 ) =
2 3
9; 64 ;
d) ( x + 1,5 ) + ( y − 2,5 ) =
2 10
c) 24− x = 32 ; 0.
e) 2−2.2 x + 2.2 x =
9.26 ; f) 3−2.34.3x = 37 .
Bài 4. Tìm các số nguyên x và y sao cho: ( x + 2 ) + 2 ( y – 3) < 3 .
2 2
Phương pháp giải: Để so sánh lũy thừa ta thực hiện như sau:
- Biến đổi các lũy thừa cần so sánh về dạng có cùng số mũ hoặc cùng cơ số.
- Có thể sử dụng lũy thừa trung gian để so sánh.
Bài 1. Sosánh
a) 33317 và 33323
b) 200710 và 200810
Bài 2. So sánh
a) 2300 và 3200 b) 9920 và 999910 c) 3500 và 7300
d) 111979 và 371320 e) 85 và 3.47 f) 1010 và 48.505
g) 202303 và 303202 h) 199010 + 19909 và 199110
Bài 3. So sánh:
a) ( −15 ) . ( −15 ) và ( −3) : ( −3) ; b) ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) và ( 0, 2 ) ;
10 4 30 16 18 6 3 4
6
22 8
7 5 −11 −11
13 5 8
c) ⋅ và ; d) 11
7 7
: và .
19 19 19 6 6 6
Bài 4. So sánh
−1 −1
100 500
c) ( −32 ) và ( −18 ) d) và
9 13
16 2
20082008 + 1 20082007 + 1
Bài 5. So sánh A và B biết: A = ; B =
20082009 + 1 20082008 + 1
Dạng 5. Vận dụng
Bài 1. Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58000000 km.
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9460000000 km.
Bài 2. a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022 kg.
Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.
b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8, 27.108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3, 09.109 km. Sao
nào ở gần Trái Đất hơn?
Bài 3. Diện tích mặt nước của một số hồ nước ngọt lớn nhất trên thế giới được cho trong bảng sau. Em hãy
sắp xếp chúng theo thứ tự diện tích từ nhỏ đến lớn.
Hồ Diện tích ( m 2 )
Baika (Nga) 3,17.1010
Caspian ( Châu Âu, 3,71.1011
Châu Á)
Ontario ( Bắc Mĩ) 1,896.1010
Michigan (Mĩ) 5,8.1010
Superior ( Bắc Mĩ) 8,21.1010
Victoria ( Châu Phi) 6,887.1010
Erie (Bắc Mĩ) 2,57.1010
Vostok (Nam Cực) 1,56.1010
Nicaragua 8,264.109
xn x
= x...
. x ( x ∈ , n ∈ , n > 1) và các quy ước:
n
x1 = x với ∀ x ∈ ;x =1với ∀ x ≠ 0 .
0
2 3 6
2 4 8 2 2 2 2
d)= ⋅ ⋅ . = . .
3 9 27 3 3 3 3
Bài 2. Thực hiện phép tính:
−4
4 2
a) ; b) ( −0,5 ) ; c) ; d) ( −2022 ) .
2 3 0
3 5
Lời giải:
1 −1
4 3
a) = =
2 24 16
; b) ( −0,5 )3 =
− == −0,125 ;
3 34 81 2 8
−4 )
(=
2
−4
2
c) = d) ( −2022 ) =
16 0
; 1.
5
2
5 25
Bài 3. Tính.
Lời giải:
( −23) =
−12167 ; ( −35) =
3 2
1225 ;
−1 −1 −1
3 2
( −0,5) = =
1
( −=
0,5 ) =
3 2
;
2 8 2 4
1 −8 16 121
Bài 4. Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 0, 49; ; ; ;
32 125 81 169
Lời giải:
2
49 7
=
0, 49 =
100 10
5
1 1
=
32 2
−8 −2
3
=
125 5
4
16 2
=
81 3
121 11 2 11 2
169
= �13� = �− 13�
Bài 5.
−1 −2
5 4 3
1
; −2 ; ( −0,3) ; ( −25, 7 ) .
5 0
a) Tính: ;
2 3 4
−1 −1 −1 −1
2 3 4 5
b) Tính: ; ; ;
3 3 3 3
Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với
số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.
Lời giải:
−1 −1
5
a) = ;
2 32
−2 16
4
= ;
3 81
1 −9 −729
3 3
−2 = = ;
4 4 64
243
( −0,3) = ;
5
100000
( −25, 7 ) =
0
1.
−1 1
2
b) = ;
3 9
−1 −1
3
= ;
3 27
−1
4
1
=
3 81
−1 −1
5
= .
3 243
Nhận xét:
Dấu của lũy thừa với số mũ chẵn của một số hữu tỉ âm mang dấu dương
Dấu của lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm mang dấu âm
x m : x n = x m−n ( x ∈ *; m , n ∈ ; m ≥ n)
Bài 1. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
−10 −10
7 4
a) b) ( −0,1) : ( −0,1) ;
15 3
⋅ ;
9 9
−3 −243
9 6
c) 1, 2 ⋅ ; d) :
6
.
5 2 32
Lời giải:
7+4
−10 −10 −10 −10 ;
7 4 11
a) ⋅ = =
9 9 9 9
( −0,1)
b) ( −0,1) : ( −0,1) = ( −0,1) ;
15 + 3
=
15 3 18
9 9 1+ 9 10
c) 1, 2 ⋅ = . = 6
6 6 6 6
= ;
5 5 5 5 5
6+5
−3 −243 −3 −3 −3 −3
6 6 5 11
d) =
: =
. = .
2 32 2 2 2 2
Bài 2. Thực hiện phép tính:
5 2 2 2
a) 1 b) − 2
1 1
. ; . ;
2 4 2 5
2 2
c) 35
5
:− ; d) 25.5-1.50.
4 24
Lời giải:
2
1 1 1 1 1 1 1
5 2 5 2 5 4 9
a) = = =
;
. . .
2 4 2 2 2 2 2
2 2 2 2
b) − . =
1 2 1
1 2 1
− . =
− = ;
2 5 2 5 5 25
35 5 35 5 −24 6
2 2 2 2 2
c)
5 36
:− = :− = . =
− =;
4 24 4 24 4 35 7 49
d) 25.5−1.5=
0
52.5−1.5=
0
5=
1
5.
Bài 3. Tính:
n +1
5
−
7 (n ≥ 1)
a) ( 22 )( 2 )
2 814
b) c) n
412 5
−
7
Lời giải:
a) ( 22 )( 2= )
2
4=
4
256
814 214.414
b)= = 2= .4 2=
14 2 14 4
.2 218
412 412
n +1
5
− n +1− n 1
7 = 5 5 5
c) − =
− =−
7 7
n
5 7
−
7
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức sau.
1
2 3 3
5 3
3 3 0
a) 4. + 25. : : b) 23+3. 1 −1+ ( −2 )2: 1 − 8
4 4 4 2 2 2
Lời giải:
2 3 3 3
a) 4. 1 + 25. 3 : 5 : 3
4 4 4 2
1 27 125 27
= 4. + 25. : :
16 64 64 8
1 27 8 1 8 37
= + 25. . = + =
4 125 27 4 5 20
b)
0
1 2 1
23+3. −1+ ( −2 ) : − 8
2 2
= 8 + 3.1 −1 + 4 : − 8
1
2
= 8 + 3 −1 + 8 − 8
= 10
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
( 0,8)
5
4510.510 215.94
a) b) c)
( 0, 4 )
6
7510 63.83
Lời giải:
4510.510 320.520
a) = 10
=
10 20
310
75 3 .5
( 0,8)= 25. ( 0, 4 )
5 5
25 25
b) = = = 24=
.5 80
( 0, 4 ) ( 0, 4 )
6 6
0, 4 2
5
215.94 215.38
c) 3= 3
= 2=
3 3 9
3 5
.3 1944
6 .8 2 .3 .2
Dạng 3. Tìm x
Phương pháp giải: Ta sử dụng các tính chất sau:
- Nếu x m = x n thì m = n với ( x ≠ 0; x ≠ ±1).
- Nếu x n = y n thì x = y nếu n lẻ, x = ± y nếu n chẵn.
- Nếu x m < x n ( x > 1) ⇔ m < n.
4 4
e) ( x + 1) =
−125 ; f) ( x − 2 ) =
3 4
16 .
Lời giải
a)
2x = 8
2 x = 23
x=3
Vậy x = 3
b)
34− x = 27
34− x = 33
4− x = 3
x =1
Vậy x = 1
c)
( −1, 2 ) ( −1, 2 )
.x =
3 4
x=
(−1, 2) 4 : (−1, 2)3
(−1, 2) 4−3 =
x= −1, 2
Vậy x = −1,2
d)
−3 −3
2
x: =
4 4
−3 −3
2
x= .
4 4
2 +1
−3
x=
4
−3
3
x=
4
−9
x=
64
−9
Vậy x =
64
e)
( x + 1) =
−125
3
( x + 1) =( −5)
3 3
x + 1 =−5
x = −6
Vậy x = −6
f)
( x − 2) =
4
16
( x − 2) = ( x − 2) ( −2 )
=
4 4 4
24 hoặc
x−2= 4 x − 2 =−2
x=6 x=0
Vậy x = 6 hoặc x = 0
Bài 2. Tìm các số nguyên x, y biết:
a) ( x − 1, 2 ) = b) ( x + 1) =
−125 ;
2 3
4;
d) ( x + 1,5 ) + ( 2, 7 − y ) =
8 10
c) 34− x = 27 ; 0;
e) 9− x.27 x = 243 .
Lời giải:
a)
( x − 1, 2 ) =
2
4
( x − 1, 2 ) = ( x − 1, 2 ) ( −2 )
=
2 2 2
22
x − 1, 2 =
2 hoặc x − 1, 2 =
−2
x = 3, 2 x = 0,8
Vậy x = 3, 2 hoặc x = 0,8
b)
( x + 1) =−125
3
( x + 1) =( −5)
3 3
x + 1 =−5
x = −6
Vậy x = −6
c)
34− x = 27
34− x = 33
4− x = 3
x =1
d)
( x + 1,5) + ( 2, 7 − y ) =
8 10
0
x + 1,5 =
0
2, 7 − y =0
x = −1,5
Vậy .
y = 2, 7
e)
9− x.27 x = 243
3−2 x.33 x = 35
3x = 35
x=5
Vậy x = 5 .
Bài 3. Tìm các số nguyên x, y biết:
a) ( x − 1,5 ) = b) ( x − 2 ) =
2 3
9; 64 ;
d) ( x + 1,5 ) + ( y − 2,5 ) =
2 10
c) 24− x = 32 ; 0.
e) 2−2.2 x + 2.2 x =
9.26 ; f) 3−2.34.3x = 37 .
Lời giải:
a)
( x − 1,5) =
2
9
( x − 1,5) =
2
32
x − 1,5 =
3
x = 4,5
Hoặc
( x − 1,5) ( −3)
=
2 2
x − 1,5 =−3
x = −1,5
b)
( x − 2) =
3
64
( x − 2) =
3
43
x−2=4
x=6
Vậy x = 4,5; x = −1,5 .
c)
24− x = 32
2 4 − x = 25
4− x = 5
x = −1
Vậy x = −1 .
d)
( x + 1,5) + ( y − 2,5) =
2 10
0
x + 1,5 =0
y − 2,5 = 0
x = −1,5
y = 2,5
Vậy x = −1,5; y =
2,5 .
e)
2−2.2 x + 2.2 x =
9.26
2 x (2−2 + 2) =9.26
9
2 x = 9.26 :
4
2 = 2 .4
x 6
2 x = 28
x =8
Vậy x = 8 .
f)
3−2.34.3x = 37
32+ x = 37
2+ x = 7
x=5
Vậy x = 5 .
Lời giải:
TH1:
( x + 2) = 0 ; ( y − 3) = 0
2 2
x + 2 =0 x =−2
⇔ ⇔
=y −3 0 = y 3
TH2:
( x + 2) = 1 ; ( y − 3) = 1
2 2
x + 2 = 1 x =−1
⇔
=
y − 3 1 =
y 4
x + 2 =−1 x =−3
⇔
=y −3 1 = y 4
⇔
x + 2 = 1
⇔
x =−1
y − 3 =−1 y =2
x + 2 =−1 x =−3
⇔
y − 3 =−1 y =2
TH3:
( x + 2) = 1 ; ( y − 3) = 0
2 2
x + 2 = 1 x =−2
⇔
=
y − 3 0 =y 3
⇔
x + 2 =−1 x =−3
⇔
=y −3 0 = y 3
TH4:
( x + 2) = 0 ; ( y − 3) = 1
2 2
x + 2 =0 x =−2
⇔
=
y − 3 1 =y 4
⇔
x + 2 =0 x =−2
⇔
y − 3 =−1 y =2
Vậy các cặp giá trị x, y là: ( −2;3) ; ( −2; 2 ) ; ( −2;3) ; ( −2; 4 ) ; ( −1;3) ; ( −3;3) ; ( −1; 4 ) ; ( −1; 2 ) ; ( −3; 2 )
y y +3 = 0
Khi đó (1) trở thành: y
y +3
=y +5
y ⇔y y +5
−y y +3
=
0⇔ y y +3
( y –1) =
2
0⇔
y −1 =
2
0
* Nếu: y y +3 == 0 . Khi đó: x –1 = 0 ⇔ x = 1 .
0 >y=
y = 1
* Nếu: y 2 –1 =⇔ y2 =( ±1) ⇔
2
0
y = −1
Với y = 1 ta có: x –1 =1 ⇔ x =2
Với y = −1 ta có: x –1 =−1 ⇔ x =0
Vậy x ∈ {0;1; 2} .
Dạng 4. So sánh
Phương pháp giải: Để so sánh lũy thừa ta thực hiện như sau:
- Biến đổi các lũy thừa cần so sánh về dạng có cùng số mũ hoặc cùng cơ số.
- Có thể sử dụng lũy thừa trung gian để so sánh.
Bài 1. So sánh
a) 33317 và 33323
b) 200710 và 200810
Lờigiải:
a) Vì 333 > 1 và 17 < 23 nên 33317 < 33323 .
b) Vì 2007 < 2008 nên 200710 < 200810 .
Bài 2. So sánh
a) 2300 và 3200 b) 9920 và 999910 c) 3500 và 7300
d) 111979 và 371320 e) 85 và 3.47 f) 1010 và 48.505
g) 202303 và 303202 h) 199010 + 19909 và 199110
Lời giải:
=
a) Ta có: 2300 (=
2 ) 3 100
8100
=
3200 (=
3 ) 2 100
9100
7300=(73) 100=343100
Vì 243100 < 343100 nên 3500 < 7300
c) Ta có: 85 =
215 =
2.214 < 3.214 =
3.47 =
> 85 < 3.47 .
d) Ta =
có: 202303 (=
2.101)
3.101
.101 )
( 2= 3
(8.101.101
= ) (808.101 )
3 101 2 101 2 101
=
303202 (=
3.101)
2.101
( 3=
.101 )
2
( 9.101 ) 2 101 2 101
g) Ta có:=
1010 2=
10 10
.5 2.29.510 (*)
=
48.505 (=
3.2 ) . ( 2 .5 )
4 5 10
3.29.510 (**)
Từ (*) và (**) =
> 1010 < 48.505
199110 = 1991.19919
Vì 19909 < 19919 nên 199010 + 19909 < 199110
Bài 3. So sánh:
a) ( −15 ) . ( −15 ) và ( −3) : ( −3) ; b) ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) và ( 0, 2 ) ;
10 4 30 16 18 6 3 4
6
22
7 7
8
7 5 −11 −11
13 5 8
c) ⋅ và ; d) :
11
và .
19 19 19 6 6 6
Lời giải:
a) Ta có: ( −15 ) . ( −15 ) =
( −15)
10 4 14
b) Ta có: ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 ) và ( 0, 2 ) = ( 0, 2 ) .
18 6 12 3 12 4
4
Vậy ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 ) .
18 6 3
6
7 và 7 7 .
22 8 30 5 30
c) Ta có: ⋅ =
7 7
=
19 19 19 19 19
6
22 8
7 5
Vậy 7 ⋅ 7 = .
19 19 19
Bài 4. So sánh
−1 −1
100 500
c) ( −32 ) và ( −18 ) d) và
9 13
16 2
Lời giải:
a) Ta có: ( −32 ) =
( −2 ) =
9
− 245 và ( −16 ) =
45
− 252 ( ) 13
( )
Vì 252 > 245 nên − ( 2 ) > − ( 2 ) hay ( −32 ) > ( −16 )
45 52 9 13
.
b) Ta có: ( −5 ) =
( −5)
30
( 3 10
) ( −125) =
= 12510 và ( −3) =
( −3)
10 50
( )
5 10
( −243) =
=
10
24310 .
−1 −1
100 100 400 500 500
d) Ta có: =
1
=
1
và 1
=
16 16 2 2 2
400 500
1
Vì < 1 nên 1 1
> .
2 2 2
20082008 + 1 20082007 + 1
Bài 5. So sánh A và B biết: A = ; B= .
20082009 + 1 20082008 + 1
Lời giải:
20082008 + 1
=
Vì A < 1 nên:
20082009 + 1
a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến Sao Thủy dài khoảng 58000000 km được viết là: 5,8.107 km.
b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9460000000 km được viết là: 9, 46.109 km.
Bài 2. a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024 kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022 kg.
Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.
b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8, 27.108 km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3, 09.109 km. Sao
nào ở gần Trái Đất hơn?
Lời giải:
a)
Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là:
5,97.1024 + 7,35.1022 =597.1022 + 7,35.1022 =604,35.1022 (kg)
Vậy Tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng là 604,35.1022 kg.
8, 27.108 0,827.109 < 3, 09.109 => Sao Mộc ở gần Trái Đất hơn.
b) Có: =
Bài 3. Diện tích mặt nước của một số hồ nước ngọt lớn nhất trên thế giới được cho trong bảng sau. Em hãy
sắp xếp chúng theo thứ tự diện tích từ nhỏ đến lớn.
Hồ Diện tích ( m 2 )
Baika (Nga) 3,17.1010
Caspian ( Châu Âu, 3,71.1011
Châu Á)
Ontario ( Bắc Mĩ) 1,896.1010
Michigan (Mĩ) 5,8.1010
Superior ( Bắc Mĩ) 8,21.1010
Victoria ( Châu Phi) 6,887.1010
Erie (Bắc Mĩ) 2,57.1010
Vostok (Nam Cực) 1,56.1010
Nicaragua 8,264.109
Lời giải:
Nhận thấy các giá trị diện tích ở bảng trên đa số đều có luỹ thừa 1010 nên ta sẽ đưa các giá trị trong bảng
về số chứa luỹ thừa 1010 .
Ta có:
= 71.101+10 3, 71.10.10
3, 71.1011 3,= = 10
37,1.1010 .
1+ 9
= =
8, 264.109 0,8264.10.10 9
=
0,8264.10 0,8264.1010 ;
Vì 0,8264 < 1,56 < 1,896 < 2,57 < 3,17 < 5,8 < 6,887 < 8, 21 < 37,1
Nên
0,8264.1010 < 1,56.1010 < 1,896.1010 < 2,57.1010 < 3,17.1010 < 5,8.1010 < 6,887.1010 < 8, 21.1010 < 37,1.1010.
Suy ra:
8, 264.109 < 1,56.1010 < 1,896.1010 < 2,57.1010 < 3,17.1010 < 5,8.1010 < 6,887.1010 < 8, 21.1010 < 3, 71.1011
Vậy diện tích mặt nước của các hồ nước được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: Nicaragua, Vostok,
Ontario, Erie, Baikal, Michigan, Victoria, Superior, Caspian.
Bài 4. Khối lượng một số hành tinh trong Hệ Mặt Trời:
Sao Thổ 5, 6846.1026 kg, Sao Mộc 1,8986.1027 kg, Sao Thiên Vương 8, 6810.1025 kg, Sao Hải Vương
10, 243.1025 kg, Trái Đất 5,9736.1024 kg.
a) Sắp xếp khối lượng các hành tinh trên theo thứ tự từ nhẹ đến nặng.
b) Trong các hành tinh trên, hành tinh nào nhẹ nhất, hành tinh nào nặng nhất?
(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)
Lời giải:
=
Ta có: 5, 6846.10 = 26
568, 24
46.10 ;1,8986.10 27
1898, 6.1024 ;
8, 6810.1025 =
86,810.10 24
;10, 243.1025 102, 43.1024 .
Vì 5,9736 < 86,810 < 102, 43 < 568, 46 < 1898, 6 .
Nên 5,9736.1024 < 86,810.1024 < 102, 43.1024 < 568, 46.1024 < 1898, 6.1024 .
Do đó 5,9736.1024 < 8, 6810.1025 < 10, 243.1025 < 5, 6846.1026 < 1,8986.1027 .
a) Khối lượng các hành tinh được sắp xếp theo thứ tự từ nhẹ đến nặng là:
5,9736.1024 kg; 8, 6810.1025 kg; 10, 243.1025 kg; 5, 6846.1026 kg; 1,8986.1027 kg .
b) Trong các hành tinh trên, Trái Đất là hành tinh nhẹ nhất, Sao Mộc là hành tinh nặng nhất.
Bài 5. Bạn Na viết một trang web để kết bạn. Trang web đã nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên.
Nếu số lượt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 lần số lượt truy cập tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang web
của bạn Na có tất cả bao nhiêu lượt truy cập?
Lời giải:
Số lượt truy cập trag web của bạn Na trong tuần thứ nhất là 3 lượt; tuần thứ hai là 32 lượt; …; tuần thứ sáu
là 36 lượt.
Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang web của bạn Na có tất cả là:
3 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 =3 + 6 + 27 + 81 + 243 + 729 =1092 (lượt).
Vậy sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang web của bạn Na có tất cả là: 1092 lượt.
BÀI 4: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH. QUY TẮC DẤU NGOẶC
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Biểu thức không có dấu ngoặc.
• Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang
phải.
• Nếu có các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa
trước rồi đến phép nhân và chia, cuối cùng đến phép cộng và trừ.
• Nếu biểu thức có các dấu ngoặc: ngoặc tròn ( ) , ngoặc vuông [ ] , ngoặc nhọn { } , ta thực hiện
phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng
thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
Tổng quát:
• Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
• Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
( ) ⇒ [] ⇒ {}
3. Quy tắc chuyển vế.
- Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi
thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+”.
Nếu a − b =c thì a= c + b
2 1 3 1 −1
: : − +
3 3 5 2 3
A.
2 1 3 1 −1
: : − +
3 3 5 2 3
B.
2 1 3 1 −1
C. : : − +
3 3 5 2 3
2 1 3 1 −1
: : − +
3 3 5 2 3
D.
3 2 −10
Câu 4. Kết quả của + . =
5 5 3
−10
A.
3
10
B.
3
−11
C.
15
11
D.
15
Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là:
A. Từ phải sang trái
B. Từ trái sang phải
C. Tùy ý
D. Cả A và B đều đúng
10 −5 3
Câu 6. Kết quả của : .
27 9 7
−10
A.
3
10
B.
3
−2
C.
7
11
D.
15
3 1 2
Câu 7. Kết quả của − + =
5 3 15
1
A. 1
15
2
B.
5
−11
C.
15
2
D.
15
1 1 2
Câu 8. Kết quả của − : =
3 3 15
A. 0
−6
B.
13
−13
C.
6
6
D.
13
1 3 1
Câu 9. Kết quả của phép tính −1 : . −4
2 4 2
A. −9
−9
B.
2
C. 9
9
D.
2
2
Câu 10. Kết quả của phép tính 0,6 − − 0, 2 là
7
18
A.
35
4
B.
35
−18
C.
35
D. 0
2
Câu 11. Kết quả của phép tính −6. − .0, 25
3
A. −1
1
B.
2
C. 1
−1
D.
2
15 −7 2
Câu 12. Kết quả của phép tính − . . −2
4 15 5
−5
A.
21
5
B.
21
21
C.
5
−21
D.
5
12 23 12 9
Câu 13. Kết quả của phép tính . − .
25 7 25 7
24
A.
25
6
B.
25
25
C.
12
24
D.
5
Câu 14. Kết quả của phép tính 9,8 + 1,5.6 + ( 6,8 − 2 ) : 3
A. 25, 4
B. 69, 4
C. 20.4
D. 20, 4
5 2
Câu 15. Giá trị x thỏa mãn: x − =
2
7 7
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 6
D. x = 5
Câu 16. Kết quả của phép tính −1, 2 + ( −0,8 ) + 0, 25 + 5, 75 − 2021
A. -2019
B. -2020
C. -2017
D. -2018
1 1 1
Câu 17. Tìm giá trị của x thỏa mãn + :x=
−
2 2 5
5
A. x =
7
7
B. x =
5
−7
C. x =
5
−5
D. x =
7
1 2
Câu 18. Tìm x biết x + ( x + 1) =
0
3 5
−6
A. x =
11
6
B. x =
11
C. x = 1
D. x = −1
1
Câu 19. . Kết quả của phép tính 2 +
1
2+
2
A. 2, 25
B. 2, 4
C. 2, 2
D. 6
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
Câu 20. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn + = +
2018 2019 2020 2021
A. −2020
B. −2021
C. −2022
D. −2023
C. ĐÁN ÁN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. A 4. C 5. B 6. C 7. B 8. C 9. C 10. A
11. C 12. D 13. A 14. D 15. B 16. C 17. D 18. A 19. B 20. C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là :
A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ.
B. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ.
C. Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia ⇒ Lũy thừa.
D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia
Câu 2. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng đối với biểu thức có dấu ngoặc?
A. [ ] ⇒ ( ) ⇒ { }
B. ( ) ⇒ [ ] ⇒{ }
C. { } ⇒ [ ] ⇒ ( )
D. [ ] ⇒ { } ⇒ ( )
2 1 3 1 −1
: : − +
3 3 5 2 3
A.
2 1 3 1 −1
: : − +
3 3 5 2 3
B.
2 1 3 1 −1
C. : : − +
3 3 5 2 3
2 1 3 1 −1
: : − +
3 3 5 2 3
D.
3 2 −10
Câu 4. Kết quả của + . =
5 5 3
−10
A.
3
10
B.
3
−11
C.
15
11
D.
15
3 2 −10 3 −4 9 −20 −11
Cách giải : + . =+ = + =
5 5 3 5 3 15 15 15
Câu 5. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức chỉ có phép cộng , trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia là:
A. Từ phải sang trái
B. Từ trái sang phải
C. Tùy ý
D. Cả A và B đều đúng
10 −5 3
Câu 6. Kết quả của : .
27 9 7
−10
A.
3
10
B.
3
−2
C.
7
11
D.
15
10 −5 3 10 −9 3 −2
Cách giải: :=
. =. .
27 9 7 27 5 7 7
3 1 2
Câu 7. Kết quả của − + =
5 3 15
1
A. 1
15
2
B.
5
−11
C.
15
2
D.
15
3 1 2 9 −5 2 6 2
Cách giải: − + = + + = =
5 3 15 15 15 15 15 5
1 1 2
Câu 8. Kết quả của − : =
3 3 15
A. 0
−6
B.
13
−13
C.
6
6
D.
13
1 1 2 1 1 15 1 5 2 15 13
Cách giải: − : = − . = − = − =−
3 3 15 3 3 2 3 2 6 6 6
1 3 1
Câu 9. Kết quả của phép tính −1 : . −4
2 4 2
A. −9
−9
B.
2
C. 9
9
D.
2
1 3 1 −3 4 −9
Cách giải: −1 : . −4= . =
. 9
2 4 2 2 3 2
2
Câu 10. Kết quả của phép tính 0,6 − − 0, 2 là
7
18
A.
35
4
B.
35
−18
C.
35
D. 0
2 3 2 1 3 1 2 4 2 28 10 18
Cách giải: 0,6 − − 0, 2 = − + = + − = − = − =
7 5 7 5 5 5 7 5 7 35 35 35
2
Câu 11. Kết quả của phép tính −6. − .0, 25
3
A. −1
1
B.
2
C. 1
−1
D.
2
2 −2 1
Cách giải: −6. − .0, 25 =
−6. . = 1
3 3 4
15 −7 2
Câu 12. Kết quả của phép tính − . . −2
4 15 5
−5
A.
21
5
B.
21
21
C.
5
−21
D.
5
15 −7 2 7 −12 −21
Cách giải: − . . −2 =
. =
4 15 5 4 5 5
12 23 12 9
Câu 13. Kết quả của phép tính . − .
25 7 25 7
24
A.
25
6
B.
25
25
C.
12
24
D.
5
12 23 12 9 12 23 9 12 24
Cách giải: . − . = . − = .2=
25 7 25 7 25 7 7 25 25
Câu 14. Kết quả của phép tính 9,8 + 1,5.6 + ( 6,8 − 2 ) : 3
A. 25, 4
B. 69, 4
C. 20.4
D. 20, 4
5 2
Câu 15. Giá trị x thỏa mãn: x − =
2
7 7
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 6
D. x = 5
5 2 16 5 21
Cách giải: x − = 2 ⇒x= + = = 3
7 7 7 7 7
Câu 16. Kết quả của phép tính −1, 2 + ( −0,8 ) + 0, 25 + 5, 75 − 2021
A. -2019
B. -2020
C. -2017
D. -2018
( −2 ) + 6 − 2021 =
Cách giải: −1, 2 + ( −0,8 ) + 0, 25 + 5, 75 − 2021 = −2017
1 1 1
Câu 17. Tìm giá trị của x thỏa mãn + :x=
−
2 2 5
5
A. x =
7
7
B. x =
5
−7
C. x =
5
−5
D. x =
7
1 1 1 1 1 1 1 −7 −5
Cách giải: + : x =− ⇒ : x =− − ⇒ x = : =
2 2 5 2 5 2 2 10 7
1 2
Câu 18. Tìm x biết x + ( x + 1) =
0
3 5
−6
A. x =
11
6
B. x =
11
C. x = 1
D. x = −1
1 2 1 2 2 11 −2 −2 11 −6
Cách giải: x + ( x + 1) = 0 ⇒ x + x + = 0 ⇒ .x = ⇒x= : =
3 5 3 5 5 15 5 5 15 11
1
Câu 19. . Kết quả của phép tính 2 +
1
2+
2
A. 2, 25
B. 2, 4
C. 2, 2
D. 6
1 1 5 2 12
Cách giải: 2 + = 2 + 1 : 2 + = 2 + 1 : = 2 + = = 2, 4
1 2 2 5 5
2+
2
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
Câu 20. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn + = +
2018 2019 2020 2021
A. −2020
B. −2021
C. −2022
D. −2023
x + 4 x + 3 x + 2 x +1
Cách giải: + = +
2018 2019 2020 2021
x+4 x+3 x+2 x +1
+1+ =
+1 +1+ +1
2018 2019 2020 2021
x + 2022 x + 2022 x + 2022 x − 2020
+ − − = 0
2018 2019 2020 2021
( x + 2022 ).
1 1 1 1
+ − − = 0
2018 2019 2020 2021
1 1 1 1
⇒= x + 2022 0 do + − − ≠ 0
2018 2019 2020 2021
⇒ x =−2022
• Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :
• Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :
() → [] → {}
Bài 1. Thực hiện phép tính
8 15 −7 2
a ) ( −0,125 ) .(−16). − . ( −0, 25 ) b) − . . −2
9 4 15 5
1 −1 2 2 1 −9 1 2
c) −5 . − . − d) −2 . . −1 .
2 2 3 3 5 11 14 5
−1 −3
3
−1 2 7 1 1 1 1 2 5 7
a) + x+ = b) + :x=
− c) − : x + =−
10 5 20 10 3 2 5 3 8 12
1 1 1 3 2 2 1 1 1 2
d) x+2 = 3 x− e) x− = x− f) ( x + ) ( x + 1) =
0
2 2 2 4 3 5 2 3 3 5
81 9 121 27
Bài 4. Tìm x biết:
x12
( x4 ) , ( x ≠ 0)
2
a )= b) x10 = 25x 8
x5
Bài 5. Tìm x biết:
16
a) ( x − 2 ) = b)1, 6 − (1 − 2x ) = c) ( x − 1,5 ) + ( 2,5 − x ) =
2 2 2 6
2 0
25
Dạng 3. Các bài toán thực tế
Phương pháp giải:
Biểu diễn những dữ kiện của đề bài thành các phép tính và thực hiện để trả lời câu hỏi đề ra.
3 1
Bài 1. Để làm một cái bánh, cần 2 cốc bột. Lan đã có 1 cốc bột. Hỏi Lan cần thêm bao nhiêu cốc bột
4 2
nữa?
Bài 2. Vào dịp tết Nguyên đán, bà bạn Thảo gói bánh chưng, nguyên liệu để gói bánh chưng gồm gạo nếp,
đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi chiếc bánh sau khi gói nặng khoảng 0,8 kg gồm : 0,5kg gạo, 0,125
kg đậu xanh, 0,04 kg lá dong còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh là khoảng bao
nhiêu?
Bài 3. Mảnh vườn nhà bạn Lan hình chữ nhật có kích thước là 32m và 15m. Mẹ bạn Lan đã bỏ ra mỗi cạnh
1 m để làm lối đi, phần còn lại để trồng rau cải bắp và cà chua.
a) Tính diện tích bỏ ra để làm lối đi?
b) Biết 20% diện tích còn lại trồng cà chua. Tính diện tích trồng rau cải bắp?
Bài 4. Giá niêm yết một thùng sữa miklo là 320 000 đồng. Nhân ngày 1/6 cửa hàng giảm giá 5% và giảm
thêm 2% cho khách hàng thứ 300 của cửa hàng. Hỏi khách hàng thứ 300 của cửa hàng mua thùng sữa
miklo đó bao nhiêu tiền.
Bài 5. Chủ cửa hàng bỏ ra 40 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã bán 80% số
sản phẩm mua về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và bán 20% số sản
phẩm còn lại với giá mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào.
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết sản phẩm đó.
b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu tiền.
Dạng 4. Các bài toán nâng cao
Phương pháp giải:
Vận dụng linh hoạt các công thức, các phép tính về thứ tự thực hiện phép tính để tính hợp lí và nhanh.
Biết kết hợp hài hòa một số phương pháp khi tính toán và biến đổi.
8 15 −7 2
a ) ( −0,125 ) .(−16). − . ( −0, 25 ) b) − . . −2
9 4 15 5
1 −1 2 2 1 −9 1 2
c) −5 . − . − d) −2 . . −1 .
2 2 3 3 5 11 14 5
Lời giải:
8 15 −7 2 7 12 21
a ) ( −0,125 ) .(−16). − . ( −0, 25 ) b) − . . −2 =. − =
−
9 4 15 5 4 5 5
1 8 1 4
= = .16. .
8 9 4 9
1 1 2 2 1 9 1 2
c) −5 . − − . − d ) −2 . − . −1 .
2 2 3 3 5 11 14 5
11 1 4 11 4 11 9 15 2
= − . − + = + = − . − . − .
2 2 9 4 9 5 11 14 5
115 27
= = −
36 35
−20 16 −20 −4 95
( 0,1 + 11,1) + +
16 5
c) − 0,1 + + 11,1 + =− =11 + = = 10
9 9 9 9 9 9 9
9 38 2 38 49 5 9 49 2 49 49.5
d ) 13 : − 5 : : . = 13 . − 5 . :
11 49 11 49 38 11 11 38 11 38 38.11
49 9 2 38.11 49 7 38.11 95 11
= 38 . 13 11 − 5 11 . 49.5 = .8 . = . = 19
38 11 49.5 11 5
17 6 16 26 17 6 16 26 17 16 −6 26
a) − − + = − + + = + + + =+ 3 4=7
11 5 11 5 11 5 11 5 11 11 5 5
39 9 9 5 6 39 9 9 5 6 39 9 9 5 6 6 6 43
b) + − − + = + − − − = − + − − = 6 + 1 − = 7 − =
5 4 5 4 7 5 4 5 4 7 5 5 4 4 7 7 7 7
Bài 4. Tính một cách hợp lí
−1 −3
3
−1 −3
3
( 4, 75 + 0, 25) +
1 9 9 1
=
B 4, 75 + + 0,52 − 3. = 4, 75 − + 0, 25 + = − =
5 +=
1 6
2 8 8 8 8 8
−2 11 −2 11
C=
2,8. − 7, 2 − 2,8. = 2,8. 2,8. ( −1) − 7, 2 =
− − 7, 2 = −10
13 13 13 13
2 1
(1 − 2 ) − + + + =−1 − 1 + 2 =0
1 2 1 1 2 1 1 3
D=1 − + − 2 + − 1,5 =−
1 + − 2 − + 1,5 =
3 2 3 3 2 3 3 3 2 2
Bài 5. Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau:
3 3
0, 75 − 0, 6 +
+ 1 1 1 1 1 1
a) 7 13 b) − − − − ... − −
11 11 100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
2, 75 − 2, 2 + +
7 13
Lời giải
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1
0, 75 − 0, 6 + + − + + 3. − + +
a) = 7 13 4 5 7 13
= =4 5 7 13 3
11 11 11 11 11 11
2, 75 − 2, 2 + + − + + 1 1 1 1 11
11. − + +
7 13 4 5 7 13 4 5 7 13
1 1 1 1 1 1
b) − − − − ... − −
100 100.99 99.98 98.97 3.2 2.1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
= − + + ... + + + = − 1 − + − + ... + − + − + −
100 1.2 2.3 97.98 98.99 99.100 100 2 2 3 97 98 98 99 99 100
1 1
= − 1 − =0, 01 − 1 + 0, 01 =−0,98
100 100
Dạng 2. Tìm x
Bài 1. Tìm số hữu tỉ x, biết:
3 4
a ) − − x =−0, 75 c)1 =−0,15 − x
5 5
4 3
d ) − − x = − 2x
1 2 1 7 5
b) x + = − −
3 5 3
Lời giải
3 1 2 1 1 2 1
a ) − − x =−0, 75 b) x + = − − ⇔ x + = +
5 3 5 3 3 5 3
−3 2
=
x + 0, 75 x=
5 5
x = −0,15
2
Vậy x =
Vậy x = -0,15 5
4 4 3
c)1 = −0,15 − x d ) − − x = − 2x
5 7 5
x= −0,15 − 1,8 3 4
2x − x = +
x = −1,95 5 7
41
Vậy x = -1,95 x=
35
41
Vậy x =
35
−1 2 7 1 1 1 1 2 5 7
a) + x+ = b) + :x=
− c) − : x + =−
10 5 20 10 3 2 5 3 8 12
1 1 1 3 2 2 1 1 1 2
d) x+2 = 3 x− e) x− = x− f) ( x + ) ( x + 1) =
0
2 2 2 4 3 5 2 3 3 5
Lời giải:
−1 2 7 1 1 1 1 2 5 7
a) + x+ = b) + : x = − c) − : x + = −
10 5 20 10 3 2 5 3 8 12
2 1 1 7 1 −1 1 −2 −7 5
x= + − :=
x − :=
x −
5 10 10 20 2 5 3 3 12 8
2 −3 1 −8 2 −29
x= x = : − :x=
5 20 2 15 3 24
−3 2 −15 −2 −29
x= : x= x= :
20 5 16 3 24
−3 16
x= x=
8 −15 29
Vậy x =
16
−3 16
Vậy x = Vậy x =
8 29
1 1 1 3 2 2 1 1 1 2
d) x + 2 = 3 x − e) x − = x− f ) x + ( x + 1) =
0
2 2 2 4 3 5 2 3 3 5
1 1 1 3 2 1 2 1
x −3 x = −2 − x− x = −
2 2 2 4 3 2 5 3 1 2
−13 1 1 ⇒ x+ =0 hoặc x+1= 0
− 3.x = x= 3 5
4 6 15
13 1 1
x= x= : −6
12 15 6 ⇒ x= hoặc x = −1
5
2
x=
13 5
Vậy x = −6
12 Vậy x ∈ ; −1
5
2
Vậy x =
5
9 8
c) ( 2x + 3) = c) ( 3x-1) = −
2 3
121 27
2 3
3 2
( 2x + 3) = ( 3x − 1) =−
2 3
11 3
−2
3 −3 3x − 1 =
TH 1: 2x + 3 = TH2: 2x+3= 3
11 11
1
−15 −18 3x =
x= x= 3
11 11
1
x=
9
−15 18
Vậy x ∈ ;−
11 11
1
Vậy x ∈
9
4 −4
⇒ x − 2 = hoặc x − 2 = (1 − 2 x ) = ( 2,5 − x ) ≥ 0, ∀x
6
−0, 4 < 0
2
5 5
⇒ ( x − 1,5 ) + ( 2,5 − x ) =
2 6
0
Vô lí vì (1 − 2x ) ≥ 0 .
2
4 1
⇒x=2 hoặc x = 1 ⇔ x=
− 1,5 0 va 2,5 − x = 0
5 5
Vậy không có x thỏa mãn bài ra ⇒x= 1,5 va x = 2,5
Vậy khối lượng thịt trong mỗi cái bánh chưng là 0,135 kg
Bài 3. Mảnh vườn nhà bạn Lan hình chữ nhật có kích thước là 32m và 15m. Mẹ bạn Lan đã bỏ ra mỗi cạnh 1m
để làm lối đi, phần còn lại để trồng rau cải bắp và cà chua.
a) Tính diện tích bỏ ra để làm lối đi?
b) Biết 20% diện tích còn lại trồng cà chua. Tính diện tích trồng rau cải bắp?
Lời giải
a) Diện tích của cả mảnh vườn nhà Lan là: 32.15 = 480 ( m 2 )
Chiều dài của mảnh vườn còn lại là: 32 − 1 =31( m )
Chiều rộng của mảnh vườn còn lại là: 15 − 1 =14 ( m )
Diện tích của mảnh vườn còn lại là: 31.14 = 434 ( m 2 )
46 ( 2 )
Diện phần đất làm lối đi: 480 − 434 =m
Bài 4. Giá niêm yết một thùng sữa miklo là 320 000 đồng. Nhân ngày 1/6 cửa hàng giảm giá 5% và giảm
thêm 2% cho khách hàng thứ 300 của cửa hàng. Hỏi khách hàng thứ 300 của cửa hàng mua thùng sữa miklo
đó bao nhiêu tiền.
Lời giải
Khách hàng thứ 300 của cửa hàng giảm số tiền là:
5 2
320000. + =22400 ( đồng)
100 100
Khách hàng còn thanh toán:
297600 ( đồng)
320000 − 22400 =
Vậy khách hàng thứ 300 của cửa hàng khi mua hộp sữa phải thanh toán 297 400 đồng.
Bài 5. Chủ cửa hàng bỏ ra 40 000 000 đồng mua một loại sản phẩm để bán. Chủ cửa hàng đã bán 80% số
sản phẩm mua về đó với giá bán mỗi sản phẩm cao hơn 10% so với giá mua vào và bán 20% số sản phẩm
còn lại với giá mỗi sản phẩm thấp hơn 25% so với giá mua vào.
a) Tính số tiền chủ cửa hàng thu về khi bán hết sản phẩm đó.
b) Chủ cửa hàng đã lãi hay lỗ bao nhiêu tiền.
Lời giải:
Giá bán của 80% sản phẩm là: 110% so với giá mua vào.
Số tiền bán 80% sản phẩm là: (40 000 000.110%) .80% = 35 200 000 ( đồng )
Giá bán của 20% sản phẩm là: 100%-25% = 75% so với giá mua vào.
Số tiền bán 20% sản phẩm là: (40 000 000.75%).20% = 6 000 000 ( đồng)
Tổng số tiển chủ của hàng thu về khi bán hết sản phẩm là:
35 200 000 + 6 000 000 = 41 200 000 ( đồng )
b) Chủ cửa hàng đã lãi số tiền là:
41 200 000 – 40 000 000 = 1 200 000 ( đồng)
Vậy số tiền chủ cửa hàng thu về sau khi bán hết sản phẩm là 41 200 000 đồng
Chủ cửa hàng đã lãi 1 200 000 đồng.
Dạng 4. Các bài toán nâng cao
Phương pháp giải:
Vận dụng linh hoạt các công thức, các phép tính về thứ tự thực hiện phép tính để tính hợp lí và nhanh.
Biết kết hợp hài hòa một số phương pháp khi tính toán và biến đổi.
1 1 1 1
Bài 2. Tính: − 1 − 1 − 1 ..... − 1
2 3 4 1999
Lời giải
1 1 1 1 −1 −2 −3 −1998 1
− 1 − 1 −=
1 ..... − 1 .= . .....
2 3 4 1999 2 3 4 1999 1999
Bài 3. Tìm x ∈ Z, biết:
1 1 3 1 1 1
−( + )≤ x≤ −( − )
2 3 4 24 8 3
Lời giải
1 1 3 1 1 1
− + ≤ x ≤ − −
2 3 4 24 8 3
1 13 1 −5
− ≤x≤ −
2 12 24 24
−7 6
≤x≤
12 24
−7 3
≤ x ≤ ,x∈Z
12 12
x=0
Vậy x = 0
Bài 4. Tìm 2 số hữu tỉ x,y biết: x + y = x. y = x : y ( y ≠ 0 )
Lời giải
x + y = x. y = x : y ( y ≠ 0 )
⇒ x+ y = x. y
⇒ x = x. y − y
⇒ x= y. ( x − 1)
x
⇒ =x − 1
y
Mặt khác:
x
= x+ y
y
x x
⇒ ( x + y ) − ( x − 1) = −
y y
⇒ x + y − x + 1 =0
⇒y= −1(t / m)
x
⇒ = x + ( −1)
−1
1
⇒ x = (t / m)
2
1
Vậy x = ; y = −1
2
Bài 5. Tìm 2 số hữu tỉ x,y biết: x − y = x. y = x : y ( y ≠ 0)
Lời giải
x − y = x. y = x : y ( y ≠ 0 )
⇒ x− y = x. y
⇒ x = x. y + y
⇒ x= y. ( x + 1) , y ≠ 0
x
⇒ =x + 1
y
Mặt khác:
x
= x− y
y
x x
⇒ ( x − y ) − ( x + 1) = −
y y
⇒ x − y − x −1 = 0
⇒y= −1(T / m)
x
⇒ =x + 1
−1
−1
⇒ x = (t / m)
2
−1
Vậy x = ; y = −1
2
A. 13 C. 1
B. 133 D. 3
Câu 3: Số nào sau đây không là số thập phân vô hạn tuần hoàn
A. 4,6 C. 7,163333
D. 4,1111...
B. 2,16
Câu 4: Dãy nào sau đây chỉ gồm các số thập phân hữu hạn
A. 1,5;1,15;1,105,1,3
D. 0,7;1,6;2,83;13,285714
A. 1 C. 3
B. 13 D. 133...
Câu 6: Cho số 1,20309 chữ số 2 có giá trị là
A. 2 C. 0,2
B. 12 D. 20000
Câu 7: Phần số nguyên của số 843,999
A. 999 C. 843
B. 843 D. 999
Câu 8: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 508,99...509,01
A. B. C. D.
A.1 C.3
B.2 D.4
Câu 11:Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản thì tổng tử số và mẫu số của phân số
là
A. 17 C. 135
B. 27 D. 35
11
Câu 13:Viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
24
A. 0,458 C. 0, 4583
B. 0, 4583 D. 0, 458
Câu 14:Dãy các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
17 19 21 −19
A. ; ; ;
2 3 7 20
17 −19 21 −197
B. ; ; ;
2 20 15 8
71 −109 −1 −22
C. ; ; ;
6 3 7 9
7 −8 12 −29
D. ; ; ;
5 9 45 30
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15: Biết nhiệt độ đông đặc của thuỷ ngân là -38,830C, của rượu là -114,1 0C, băng phiến là
80,260C của nước là 00C. Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của các chất đó từ thấp đến cao?
A. Băng phiến, nước, thuỷ ngân, rượu
B.Rượu, thuỷ ngân, nước, băng phiến
C.Nước, băng phiến, thuỷ ngân, rượu
D. Rượu, thuỷ ngân, nước, băng phiến
Câu 16: Bạn Nam, Tuấn, Thắng, Hưng đo chiều cao kết quả như sau : Nam cao 1,5m Tuấn cao
1,48m ; Thắng cao 1,55m ; Hưng cao 1,57m. Hỏi bạn nào cao nhất, bạn nào thấp nhất ?
A. Tuấn cao nhất, Hưng thấp nhất C. Nam cao nhất, Tuấn thấp nhất
B. Hưng cao nhất, Tuấn thấp nhất D. Thắng cao nhất,nam thấp nhất
Câu 17: 2 số tự nhiên chẵn liên tiếp x, y thoả mãn điều kiện x 17,56 y là :
A. x 16; y 18 C. x 17; y 19
B. x 18; y 19 D. x 17; y 18
1
Câu 18: Cho x 0,5 thì x bằng :
3
2 8
A. C.
3 9
2 1
B. D.
9 6
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
3
Câu 19: Cho M = , số nguyên tố x có 1 chữ số để M viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là
2.x
A. x 2 C. x 5
B. x 3 D. x 2; x 3; x 5
Câu 20: Số tự nhiên x lớn nhất sao cho x 2021,99
A. x 2020 C. x 2021
B. x 2022 D. x 2019
Chọn D.
Câu 6 (NB):
Cách giải: Số 1,20309 chữ số 2 có giá trị là 0,2 vì đứng ngay sau dấu phẩy
Câu 7 (NB):
Cách giải: phần số đứng trước dấu phẩy của số 843,999 là 843 nên phần nguyên là 843
Chọn B.
Câu 8 (NB):
Cách giải: Phần nguyên 508 509
Chọn B.
Câu 9 (TH):
5
Cách giải: Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn
3
Chọn A.
Câu 10 (TH):
−75 −125 2022
Cách giải: phân số ; ; viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân
4 8 25
16 16 8
số ; = viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn, vậy có 2 phân số viết được dưới
3 6 3
dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
Chọn B.
Câu 11 (TH):
35 7
Cách giải: Số thập phân 0,35 được viết dưới dạng phân số tối giản là 0,35
= =
100 20
Chọn B.
Câu 12 (TH):
Cách giải: 0,53 0,5333...
Chọn C
Câu 13 (TH):
11
Cách giải: = 0, 458333333...
24
Chọn C
Câu 14 (TH):
Cách giải:
17 19 21 −19 19 21
A. ; ; ; có 2 số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là ;
2 3 7 20 3 7
17 −19 21 −197
B. ; ; ; có 4 phân số đề viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
2 20 15 8
71 −109 −1 −22
C. ; ; ; có cả 4 số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
6 3 7 9
7 −8 12 −29 −8 12 4
D. ; ; ; có 2 số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là ; =
5 9 45 30 9 45 15
Chọn B
Câu 15 (VD):
Cách giải: Ta có 114,1 38,83 0 80,26
Chọn D
Câu 16 (VD):
Cách giải: Ta có 1,48 1,5 1,55 1,57 . Vậy thấp nhất là bạn Tuấn, cao nhất là bạn Hưng
Chọn B
Câu 17 (VD):
Cách giải: 16 17 17,56 18 vậy 2 số chẵn liên tiếp x, y là 16; 18
Chọn A
Câu 18 (VD): Cách giải:
1
x 0,(5)
3
1 5
x
3 9
3 5
x
9 9
2
x
9
Chọn B
Câu 19 (VDC):
3
Cách giải: M =
2.x
M viết được thành số thập phân hữu hạn nếu mẫu chỉ chứa luỹ thừa của 2; của 5 hoặc cả 2 và 5
x là số nguyên tố có 1 chữ số nên x = 2;3;5;7.
x = 2 thoả mãn
63
a.
40
119
b.
20
207
c.
25
79
d.
5
11
e.
8
Bài 2: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
−93
a.
200
−137
b.
25
−39
c.
16
−117
d.
125
−347
e.
40
135
a.
20
−1317
b.
5
239
c.
25
−117
d.
20
947
e.
50
Bài 4.Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
5
a.
12
25
b.
18
8
c.
15
59
d.
24
13
e.
18
Bài 5. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
6
a.
11
5
b.
33
13
c.
33
76
d.
111
−7
e.
333
Dạng 2.Viết số thập phân hữu hạn dưới dạng phân số
Phương pháp giải:
- Viết thành phân số thập phân có tử là số nguyên tạo bởi phần nguyên và phần thập
phân của số đó, mẫu là luỹ thừa của 10 với số mũ = số chữ số ở phần thập phân của số
đã cho
a. 0,5
b. 0,23
c. 0,12
d. 0,32
e. 0,14
Bài 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a. 0,18
b. 0,27
c. 0,15
d. 0,36
e. 0,81
Bài 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a. 1,18
b. 1,27
c. 2,15
d. 3,36
e. 5,81
Bài 4:Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a. 1,28
b. 1,60
c. 2,45
d. 3,18
e. 5,03
Bài 5: Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
a. 1,38
b. 1,2 15
c. 0,54
d. 3,2 18
e. 2, 4 03
- Nếu phép chia dư thì phải đồi sang phân số và thực hiện các phép toán trên phân số
Bài 1. Thực hiện phép tính
a. 1,25 + 4,45 − 0,36
b. 0,2 − 3,25 + 4,7
c. 5, 4 + (−7,3) − (−5,7)
d. −4,5 − 3,7 − 11,3
e. −11,6 + 3,7 − 26,4
Bài 2. Thực hiện phép tính
a. 5, 4 − 1,5 − (7,2 − 11,8)
b. −9,3 + 13,7 − (−2,9 + 28,1)
c. −11,5 + 25,5 − (−20, 4 + 7, 4)
d. −29,1 − 2,9 − (15,7 − 2,7)
e. 82,3 + 13,7 − (70,2 + 13,8)
Bài 1: Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết
được dưới dạng số thấp phân vô hạn tuần hoàn? Vì sao?
8 12
a. b.
25 75
39 13
c. e.
52 64
123
d.
120
Bài 2: So sánh
a, 3,123 và 3,1233
b, 5,099 và 5,1
c, 15,2 và 1,52
d, 2,202 và1,57
2 2
e, 1,5 và 1,2
2 2
f, 1,3 và 1,3
g, 2,6 và 2,66...
63 1575
a. = = 1,575
40 1000
119 595
b. = = 5,95
20 100
207 828
c. = = 8,28
25 100
79 158
d. = = 15,8
5 100
11 1375
e. = = 1,375
8 1000
Bài 2.Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
−93 −465
a. = = −0, 465
200 1000
−137 −548
b. = = −5, 48
25 100
−39
c. = −2, 4375
16
−117 −936
d. = = −0,936
125 1000
−347 −8675
e. = = −8,675
40 1000
Bài 3.Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
135 675
a. = = 6,75
20 100
−1317 −26340
b. = = −263, 4
5 100
239 956
c. = = 9,56
25 100
−117 −585
d. = = −5,85
20 100
947 1894
e. = = 18,94
50 100
Bài 4.Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
5
a. = 0, 41(6)
12
25
b. = 1,3(8)
18
8
c. = 0,5(3)
15
59
d. = 2,458(3)
24
13
e. = 0,7(2)
18
Bài 5. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân
6 54 1
a. = = 54 ⋅ = 54.0,(01) = 0,(54)
11 99 99
5 15 1
b. = = 15. = 15.0,(01)
= 0,(15)
33 99 99
13 39 1
c. = =39 ⋅ =39.0,(01) = 0,(39)
33 99 99
76 684 1
d. = = 684 ⋅ = 684.0,(001) = 0,(684)
111 999 999
−7 −21 1
e. = = −21 ⋅ = −21.0,(001) = −0,(021)
333 999 999
32 8
a. 0,32
= =
100 25
−124 −31
b. −0,124 = =
1000 250
28 7
c. 0,28
= =
100 25
12 3
d. 0,12
= =
100 25
15 3
e. 0,15
= =
100 20
Bài 2. Viết các số thập phân dưới dạng phân số
−124 −31
a. −1,24 = =
100 25
−236 −59
b. −2,36 = =
100 25
−328 −82
c. −3,28 = =
100 25
−5125 −41
d. −5,125 = =
1000 8
−1212 −303
e. −12,12 = =
100 25
Bài 3. Viết các số thập phân dưới dạng phân số
12345 2469
a. 12,345
1000 200
8025 321
b. 8, 025
1000 40
34124 17107
c. 34,214
1000 500
25458 12729
d. 25, 458
1000 500
3485 697
e. 3, 485
1000 200
Bài 4. Viết các số thập phân dưới dạng phân số
3005 601
a. 3, 005
1000 200
123123
b. 123,123
1000
75 3
c. 0, 075
1000 40
3
d. 0, 003
1000
2005 401
e. 2, 005
1000 200
Bài 5. Viết các số thập phân dưới dạng phân số
1002002 501001
a. 1, 002002
1000000 500
202025 8081
b. 2, 02025
100000 4000
1252525 50101
c. 1,252525
1000000 40000
51212 12803
d. 5,1212
10000 2500
3135135 627027
e. 3,135135
1000000 200000
Dạng 3. Viết số thập phân vô hạn tuàn hoàn dưới dạng phân số
Phương pháp giải: sử dụng các số
1 1 1
= 0,(1) = 0,(01) = 0,(001)
9 99 999
Biến đổi các số thập phân đã cho về dạng 0,(1); 0,(01)…
Bài 1. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
Lời giải:
1 5
a. 0,(5) = 5.0,(1) = 5 ⋅ =
9 9
1 23
b. 0,(23) = 23.0,(01) = 23 ⋅ =
99 99
1 12 4
c. 0,(12) =12.0,(01) =12 ⋅ = =
99 99 33
1 32
d. 0,(32) = 32.0,(01) = 32 ⋅=
99 99
1 14
e. 0,(14) =14.0,(01) =14 ⋅ =
99 99
Bài 2. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
1 −18 −2
a. −0,(18) =−18.0,(01) =−18 ⋅ = =
99 99 11
1 −27 −3
b. −0,(27) =−27.0,(01) =−27 ⋅ = =
99 99 11
1 −15 −5
c. −0,(15) =−15.0,(01) =−15 ⋅ = =
99 99 33
1 −81 −9
d. −0,(81) =−81.0,(01) =−81 ⋅ = =
99 99 11
1 −36 −4
e. −0,(36) =−36.0,(01) =−36 ⋅ = =
99 99 11
Bài 3. Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số
1
a. 1,(18) =1 + 0,(18) =1 + 18.0,(01) =1 + 18 ⋅
99
18 2 11 2 13
1
=+ 1
=+ = + =
99 11 11 11 11
13
Vậy 1,(18) =
11
1
b. 1,(27) =1 + 0,(27) =1 + 27.0,(01) =1 + 27 ⋅
99
27 3 11 3 14
1
=+ 1
=+ = + =
99 11 11 11 11
14
Vậy 1,(27) =
11
1
c. 2,(15) =2 + 0,(15) =2 + 15.0,(01) =2 + 15 ⋅
99
15 5 66 5 71
=2 + =2 + = + =
99 33 33 33 33
71
Vậy 2,(15) =
33
1
d. 3,(36) =3 + 0,(36) =3 + 36.0,(01) =3 + 36 ⋅
99
36 4 33 4 37
=3 + =3 + = + =
99 11 11 11 11
37
Vậy 3,(36) =
11
1
e. 5,(81) =5 + 0,(81) =5 + 81.0,(01) =5 + 81 ⋅
99
81 9 55 9 64
=5 + =5 + = + =
99 11 11 11 11
28 99 28 127
a. −1,(28) =
− 1 + 0,(28) =
− 1 + =
− + = −
99 99 99 99
−127
Vậy −1,(28) =
99
60 20 33 20 53
b. −1,(60) =
− 1 + 0,(60) =
− 1 + =
− 1 + =
− + = −
99 33 33 33 33
−53
Vậy −1,(60) =
33
45 5 22 5 27
c. −2,(45) =
− 2 + 0,(45) =
−2 + = −2 + =
− + = −
99 9 11 11 11
−27
Vậy −2,(45) =
11
18 2 33 2 35
d. −3,(18) =
− 3 + 0,(18) =
−3+ = −3+ =− + = −
99 11 11 11 11
−35
Vậy −3,(18) =
11
3 1 165 1 166
e. −5,(03) =
− 5 + 0,(03) =
−5+ = −5+ = − + = −
99 33 33 33 33
−166
Vậy −5,(03) =
33
1 1 8 1 117 8 1 125 25
a. 1,3(8) = ⋅ 13,(8) = ⋅ 13 + = ⋅ + = ⋅ =
10 10 9 10 9 9 10 9 18
25
Vậy 1,3(8) =
18
1 1 4 1 45 4 1 49 49
c. 0,5(4) = ⋅ 5,(4) = ⋅ 5 + = ⋅ + = ⋅ =
10 10 9 10 9 9 10 9 90
49
Vậy 0,5(4) =
90
b,(−13,7).8,2 + 1,8.(−13,7)
= −13,7(8,2 + 1,8)
= −13,7.10
= −137
c,(−6,5).7,5 + 7,5.(−3,5)
= −7,5(6,5 + 3,5)
= −7,5.10
= −75
d ,168,5.8,7 − 8,7.68,5
= 8,7(168,5 − 68,5)
= 8,7.100
= 870
e ,20,83.1,3 + 9,17.1,3 − 6,9
= 1,3(20,83 + 9,17) − 6,9
= 1,3.30 − 6,9
= 39 − 6,9
= 32,1
Dạng 5. Tìm x
Phương pháp giải:
- Áp dụng quy tắc tìm số hạng chưa biết, số trừ số bị trừ….
- Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc dấu ngoặc
b. 6, 02 + x =
15,7
=x 15,7 − 6,02
x = 9,68
Vậy x 9,68
c. x − 1,23 =
9,27
=x 9,27 + 1,23
x = 10,5
Vậy x 10,5
d. x − 23,8 =
5,2
x 5,2 + 23,8
=
x = 29
Vậy x 29
b. 6,4 + 4 x =
15,8
4 x 15,8 − 6, 4
=
4x = 9, 4
x = 9, 4 : 4
x = 2,35
Vậy x 2,35
c. 5 x − 12,3 =
92,7
5x 92,7 + 12,3
=
5x = 105
x = 105 : 5
x = 21
Vậy x 21
d. 20 x − 23,8 =
58,4
20
= x 58, 4 + 23,8
20x = 82,2
x = 82,2 : 20
x = 4,11
Vậy x 4,11
e. 8x + 12,5 =
−7,1
8x =
−7,1 − 12,5
8x = −19,6
x = −19,6 : 8
x = −2, 45
Vậy x 2,45
x 1,2 3,5 : 2
x 1,2 1,75
x 1,75 1,2
x 0,55
Vậy x 0,55
x 1,2 4,8 : 2
x 1,2 2, 4
x 2, 4 1,2
x 3,6
Vậy x 3,6
c. 5(3,7 x) 15,5
3,7 x 15,5 : 5
3,7 x 3,1
x 3,1 3,7
x 6,8
Vậy x 6,8
d. 5(2, 4 x) 32,8
2, 4 x 32,8 : 5
2, 4 x 6,56
x 2, 4 6,56
x 8,96
Vậy x 8,96
x 8,1 25,7 : 20
x 8,1 1,285
x 1,285 8,1
x 9,385
Vậy x 9,385
Vậy x 0,3
c. 5, 4 (2,2 x ) 13,7
2,2 x 13,7 5, 4
2,2 x 8,3
x 2,2 8,3
x 6,1
Vậy x 6,1
Vậy x 8,18
Vậy x 1,75
b. x 3,4 2x 4,9
3,4 4,9 2x x
1,5 x
x 1,5
Vậy x 1,5
c. 5,7 x x 9,2
5,7 9,2 x x
2x 3,5
x 3,5 : 2
x 1,75
Vậy x 1,75
d. 5x 6,2 3x 4,6
5x 3x 4,6 6,2
2x 10,8
x 10,8 : 2
x 5, 4
Vậy x 5,4
101
Vậy x
70
Bài 1: Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, số nào viết
được dưới dạng số thấp phân vô hạn tuần hoàn? Vì sao?
8
a. viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì mẫu 25 = 52 chỉ chứa luỹ thừa của 5
25
12 12 4
b. viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì: mẫu 25 = 52 chỉ chứa luỹ thừa của 5
75 75 25
29
c. viết được dưới dạng số thập vô hạn tuần hoàn vì phân số này tối giản có mẫu 52 = 22.13 có
52
chứa 13
133
d. viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì phân số này tối giản có mẫu 120 =
120
23.3.5 chứa luỹ thừa của 3
13
e. viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì mẫu 64 = 26 chỉ chứa luỹ thừa của 2
64
Bài 2: So sánh
a. 3,123 3,1233
b. 5,099 5,1
c. 15,2 1,52
d. 2,202 1,57
2 2
e. 1,5 1,2
2 2
f. 1,3 1,3
g. 2,(6) 2,666...
Phép nhân các số hữu tỉ có các tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép
nhân đối với phép cộng và phép trừ.
4. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ:
a) Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
Với n là một số tự nhiên lớn hơn 1 , luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x , ký hiệu là x n là
tích của n thừa số x .
x .
xn = x. ..x ( x ∈ , n ∈ , n > 1)
x....
n thöøa soá x
(Luỹ thừa của một tích, bằng tích các luỹ thừa)
e) Luỹ thừa của một thương:
n
x xn
Với hai số hữu tỉ x và y ( y ≠ 0 ), ta có: =
( y ≠ 0)
y yn
(Luỹ thừa của một thương, bằng thương các luỹ thừa)
5. Thứ tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc.
a) Thứ tự thực hiện các phép tính:
- Đối với biểu thức không có ngoặc : luỹ thừa → nhân (chia) → cộng (trừ)
- Đối với biểu thức có ngoặc: ( ) → [ ] → { }
b) Quy tắc dấu ngoặc:
- Khi bỏ dấu ngoặc có trước có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong
ngoặc
a + ( b + c ) =a + b + c
a + (b − c) = a + b − c
- Khi bỏ dấu ngoặc có trước có dấu “ − ” đằng trước, ta giữ phải đổi dấu các số hạng trong
ngoặc: dấu “+” thành dấu “ − ” và dấu “ − ” thành dấu “+”
a − (b + c) = a − b − c
a − ( b − c ) =a − b + c
−4
A. ∈ N.
9
−4
B. ∈ Z.
9
−4
C. ∈ Q.
9
−4
D. ∈ Q.
9
Câu 7: Với x, y, z là ba số hữu tỉ bất kì, sau khi bỏ ngoặc ta được x − ( y + z ) bằng
A. x − y + z.
B. x − y − z.
C. x + y − z.
D. x + y + z.
Câu 8: Số 0,5 và số hữu tỉ nào sau đây có cùng điểm biểu diễn trên trục số
−1
A. .
2
1
B. .
−2
0
C. .
5
−1
D. .
−2
Câu 9: Giá trị của lũy thừa ( −2 ) bằng
3
A. 8.
B. −8.
C. 6.
D. −6.
Câu 10: Số 66 + 66 + 66 + 66 + 66 + 66 bằng
A. 67.
B. 66.
C. 366.
D. 636.
5
Câu 11: Số là kết quả của phép tính
12
7
A. 1 .
12
7
B. 1 .
12
7
C. 1.
12
1 3
D. .
6 12
7 5 7 6
Câu 12: Kết quả của phép tính: − + − + + − =
19 11 19 11
−38
A. .
143
7
B. .
19
C. −1.
−7
D. .
19
1 −3 −13 1
Câu 13: Kết quả của phép tính: ⋅ + ⋅ =
7 8 8 7
2
A. .
7
−2
B. .
7
1
C. .
7
5
D. .
28
2 5 −7
Câu 14: Kết quả của phép tính + ⋅ =
9 7 9
−1
A. .
3
7
B. − .
2
31
C. .
14
7
D. .
2
2 7
Câu 15: Tìm số hữu tỉ x, biết: 3 x − =
5 5
1
A. x = .
3
14
B. x = .
5
27
C. x = .
5
3
D. x = .
5
12 y
Câu 16: Tìm y, biết: =
y 3
A. y = 36.
B. y = −36.
C. y = ±6.
D. y = 6.
Câu 17: Cho a = 219.519 . Số a có số các chữ số là
A. 19 chữ số
B. 20 chữ số.
C. 38 chữ số.
D. 10 chữ số.
Câu 18: Trên bản đồ có tỉ lệ 1:1000 000 , một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,8
cm. Diện tích thực tế theo đơn vị mét vuông của cánh đồng lúa đó là (viết kết qủa dạng a.10n với
1 ≤ a < 10).
A. 6, 4.107 ( m 2 ) .
B. 6.107 ( m 2 ) .
C. 64.107 ( m 2 ) .
D. 0, 64.107 ( m 2 ) .
Câu 19: Bác An gửi ngân hàng 50 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,5% /năm. Hết kì hạn, bác rút
1
ra số tiền (tính cả gốc và lãi). Số tiền bác còn lại sau khi rút (đơn vị triệu đồng) là
5
A. 42,8.
B. 3,5.
C. 42, 6.
D. 10, 7.
1 1 1 1
Câu 20: Cho M = + + + ... + chọn câu trả lời đúng nhất
2 2 2 2
2 3 4 n
A. M ≤ 1.
B. M ≥ 1.
C. M > 1.
D. M < 1.
C. ĐÁN ÁN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. C 4. B 5. D 6. C 7. B 8. D 9. B 10. A
11. D 12. C 13. B 14. A 15. D 16. C 17. B 18. A 19. C 20. D
Câu 1 (NB):
Cách giải: Số đối của số hữu tỉ −0, 25 là 0, 25.
Chọn D.
Câu 2 (NB):
Cách giải:
0
Số = 0 là 0
−2
−2
Số = 2 là số hữu tỉ dương
−1
1
Số − là số hữu tỉ âm
2
− ( −2 ) 2
Số = là số hữu tỉ dương
3 3
Chọn B.
Câu 3 (NB):
Cách giải: Tập hợp Q bao gồm số hữu tỉ âm, số 0 và số hữu tỉ dương.
Chọn C.
Câu 4 (NB): Khi biểu diễu số hữu tỉ a và b trên trục số nằm ngang:
Nếu điểm a nằm bên phải điểm b thì a > b.
Nếu điểm a nằm bên trái điểm b thì a < b.
Nếu điểm a trùng với điểm b thì a = b.
Nếu điểm a đối xứng với điểm b qua điểm 0 thì a = −b.
Chọn B.
Câu 5 (NB):
Cách giải: 710= 10 −1
: 7 7= 79.
Chọn D.
Câu 6 (NB):
−4
Cách giải: ∈ Q.
9
Chọn C.
Câu 7 (NB):
Cách giải:
Ta có: x − ( y + z ) =x − y − z
Chọn B.
Câu 8 (NB):
Cách giải:
−1 1 0 −1
Ta có: = −0,5 ; = −0,5 ; = 0; = 0,5
2 −2 5 −2
−1
Số 0,5 và số hữu tỉ có cùng điểm biểu diễn trên trục số là
−2
Chọn D.
Câu 9 (TH):
Cách giải: ( −2 ) =( −2 )( −2 )( −2 ) =
3
−8
Chọn B.
Câu 10 (TH):
Cách giải: 66 + 66 + 66 + 66 + 66 + 66 = 6.66 = 61+ 6 = 67
Chọn A.
Câu 11 (TH):
Cách giải:
7 12 7 5
1
12 12 12 12
7 12 7 19
1
12 12 12 12
7 7 12 5
1
12 12 12 12
1 3 2 3 5
6 12 12 12 12
Chọn D.
Câu 12 (TH):
Cách giải:
7 5 7 6 7 7 −5 −6
− + − + + − = − + + + =0 + (−1) =−1
19 11 19 11 19 19 11 11
Chọn C.
Câu 13 (TH):
1 −3 −13 1 1 −3 −13 1 −16 1 −2
Cách giải: ⋅ + ⋅ = . + = . = .(−2) =
7 8 8 7 7 8 8 7 8 7 7
Chọn B.
Câu 14 (TH):
2 5 −7 2 −5 −3 −1
Cách giải: + ⋅ = + = =
9 7 9 9 9 9 3
Chọn A.
Câu 15 (TH):
2 7 7 2 9 9 3
Cách giải: 3 x − = ⇔ 3x = + ⇔ 3x = ⇔ x = : 3 ⇔ x =
5 5 5 5 5 5 5
Chọn D.
Câu 16 (VD):
12 y
Cách giải: = ⇔ y2 =36 ⇔ y =±6
y 3
Chọn C.
Câu 17 (VD):
Cách giải: a =219 ⋅ 519 =( 2 ⋅ 8 ) =1019
19
Chọn B.
Câu 18 (VD):
Cách giải:
Chọn A.
Câu 19 (VDC):
Cách giải:
Bác An gửi 50 triệu đồng với kì hạn một năm vào ngân hàng với lãi xuất 6,5% /năm,
Số tiền lãi bác An nhận được là:
50.6,5% = 3, 25 (triệu đồng)
Số tiền bác An rút ra (kể cả gốc và lãi) là:
1
( 50 + 3,25) = 10, 65 (triệu đồng)
5
Vậy số tiền của bác An còn lại ở ngân hàng là:
( 50 + 3,25) − 10, 65 =
42, 6 (triệu đồng)
Chọn C.
Câu 20 (VDC):
Cách giải:
1 1
Với mọi n ≥ 2 ta có: <
2 ( n − 1) n
n
1 1 1 1 1 1 1 1
Do đó M = + + + ... + < + + + ... +
2
2
3
2
4
2
n
2 1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Mặt khác: + + + ... + =1 − + − + ... + − =1 − <1
1.2 2.3 3.4 ( n − 1) n 2 2 3 n −1 n n
Vậy M < 1
Chọn D.
−1 3 15 1 220
a) x = và y = b) x = và y = −5, 6 c) x = −3 và y =
2 −4 −4 7 −70
−5 −25 444 19 −191919
d) x = −0, 625 và y = e) x = và y = f) x = − và y =
8 35 −777 25 252525
2022 2021 2022 2021
g) x = và y = h) x = và y =
2021 2022 2021 2020
Bài 2. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
−12 −3 −16 −1 −11 −14 −9 −10 −10 −10 −10 −10 −10 −10
a) ; ; ; ; ; ; . b) ; ; ; ; ; ; .
19 19 19 19 19 19 19 9 7 2 4 8 3 11
Bài 3. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần:
−7 −2 −3 −18 −27 −7 3 −7 4 9
a) ; ; ; ; . b) ; ; ; 0; ;
8 3 4 19 28 9 2 5 5 11
−11 −3 −18 −4 −25 5
c) ; ; ; ; d) − ; − 0,75; − 4,5; − 1
12 4 19 5 26 6
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết tuổi thọ trung bình của một số quốc gia:
Quốc gia Australia Pháp Tây Ba Nha Anh Mỹ
1 2 1
Tuổi thọ trung bình 83 82,5 83 81 78
5 5 2
a) Trong 5 quốc gia trên quốc gia nào có tuổi thọ trung bình cao nhất ? Giải thích.
b) Quốc gia nào có tuổi thọ trung bình thấp nhất? Giải thích.
Bài 5. Bác An dự định xây tầng một cho ngôi nhà của gia đình. Một công ty tư vấn xây dựng đã cung
cấp cho bác An lựa chọn một trong sáu số đo chiều cao của tầng một như sau: 3, 65 m ; 3,5 m ; 3, 45 m
19
; 3,85 m ; 3, 7 m ; 3,525 m . Bác An dự định chọn chiều cao của tầng hầm lớn hơn m để đảm bảo
5
ánh sáng, thoáng đãng, cân đối về kiến trúc và thuận tiện trong sử dụng. Em hãy giúp bác An chọn đúng
số đo chiều cao của tầng hầm.
Dạng 2. Cộng, trừ hai số hữu tỉ:
Phương pháp giải:
- Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Khi hai số hữu tỉ cùng viết ở dạng số thập phân thì ta có thể cộng trừ hai số đó theo quy tắc cộng,
trừ số thập phân.
- Tính chất của phép cộng các số hữu tỉ: Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0, cộng với số đối.
- Chú ý: Ta có thể tách để tính nhanh dãy số có quy luật
4 5 3 5 9 8 5 7 7 −10 8 1 4
a) A = − − + + − b) B = + − + + + −
3 3 4 18 4 3 18 15 21 36 15 3 9
2 1 5 3 7 5 −6 7
c) C = 6 − + − 5 + − − 3 − + d) =
D 3, 7. − 6,3 − 3, 7.
3 2 3 2 3 2 13 13
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x, biết.
2 −2 3 1 −3
a) x + − = b) 3 −x=0,9 c) 3 − x= 0,8 −
5 15 10 5 10
3 1 5 −7 1 2 −1 2 −120
d) − − x = e) + + x = f) − x +1 =
8 2 4 12 4 3 4 3 100
4
Bài 4. Một ô tô dự định đi từ A đến B trong 4 giờ, giờ thứ nhất ô tô đã đi được quãng đường, giờ
15
7 3
thứ hai đi được quãng đường, trong giờ thứ ba đi được quãng đường. Để về B đúng dự định thì
30 10
trong giờ cuối ô tô phải đi bao nhiêu phần quãng đường nữa ?
Bài 5. Một mảnh vườn có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh 17,5 m và 12,5 m. Dọc theo các cạnh
3
của mảnh vườn, người ta trồng các cây, cứ m trồng một cây. Tính số cây cần trồng?
2
Dạng 3. Nhân, chia hai số hữu tỉ:
Phương pháp giải:
- Viết số hữu tỉ dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.
- Khi hai số hữu tỉ cùng viết ở dạng số thập phân thì ta có thể nhân, chia hai số đó theo quy tắc
nhân, chia số thập phân.
- Áp dụng tính chất của phép nhân hai số hữu tỉ: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
Bài 1. Thực hiện phép tính
4 11 1 −7
a) 4,5. − b) − :1 c) : (−3,5)
9 15 10 11
3 −16 −6 1 −7 5 1 1
d) 1 ⋅ e) 12 : + f) : ⋅ +
4 7 5 5 8 16 2 3
Bài 2. Thực hiện phép tính
1 5 2 1 3 5 3 6
− :
a) − + .11 − 7 b) − 4. + c)
3 6 3 2 4 14 7 11
−7 5 15 1 8 −1 81 24
d) . . . ( −32 ) e) : : : ; f) −8 ⋅ ⋅ 0,125
15 8 −7 9 27 3 128 7
Bài 3. Tính bằng cách hợp lý
2 9 125 −27 3 9 1 1
. − . −5 3 12
a) 4 + 25 ⋅ : : b) c) 0,6 ⋅ − ⋅
15 16 64 8 7 26 14 13 17 5 17
1 −4 1 −6 2 3 2 4 5 5
d) . + . e) − + : + + 2 f) ⋅ ( −2,5) :
3 5 3 5 5 10 −5 3 3 6
Bài 4. Tính bằng cách hợp lý
−5 2 −5 9 5 7 1 −8 −3 11 5 −5 12 5 −11
g) ⋅ + ⋅ + h) 0,25 ⋅ − ⋅ + 2,75 i) + : + + : ⋅
7 11 7 11 7 15 4 15 8 23 9 8 23 9 325
5 3 7 3 3 13 1 16 7 2 1 7 1 5
j) . − + . − k) . − . l) : − : : −
12 4 12 4 5 46 10 23 8 9 18 8 36 12
Bài 5. Tìm số hữu tỉ x, biết
3 5 5
b) 3 x − = x −
1 5 2
+ :x=
a) x. − = c) 1
7 21 3 4 7 7
1 1 2 1 2 3 1 3
d) x − = 3 : e) x + ( x − 1) =0 f) + :x=
2 2 7 3 5 7 7 14
2) x m .x n = x m + n ; x m : x n = x m−n
( )
n
3) x m = x m .n
n
x xn
4) =
( y ≠ 0)
y yn
Bài 1. Thực hiện các phép tính vận dụng công thức x n =
x
.x
.x....
x
n
2
1
4
1
a) ( 0,5 )
3
b) 3 c) 1 −
2 2
2 2 2
1 4 3 4 3 5 3 4 3 1
d) − ⋅ e) − : f) − ⋅ + ⋅
2 5 4 5 4 6 2 5 2 5
Bài 2. Thực hiện phép tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
−3 −3
4 3 3 2 7 5
4 4 1 1
a) ⋅ b) ⋅ c) :
5 5 2 2 4 4
−3 3
6 5 7 3 2 3 3
7 7 7 8 2
d) : e) : ⋅ f) :
4 4 8 8 8 27 3
Bài 3. Thực hiện tính tích và thương của hai lũy thừa:
5 −35
2 2
a) (−20) :10 2 2
b) 75 : (−25)
3 3
c) :
4 24
( 0,8)
2 5
1 82.45 f)
d) .7 2 e) 20
( 0, 4 )
6
7 2
Bài 4. Thực hiện tính tích và thương của hai lũy thừa:
6 3 5 5 3 3
7 7 7 21 2 8
a) :− b) : c) :
9 9 8 16 3 27
1 −4
3 3 6 6 4 4
9 27 5 15
d) − e) : f) :
2 7 10 −20 4 2
Bài 5. Tìm các số nguyên n, m biết:
m
1 1 1 n
.27 = 3n
8
=2
a) = b) c)
3 81 9 2n
3
2 1
n −n
d) 32 . 16 = 1024 −1
e) 3 .3 + 5.3
n n −1
=
162 f) n − =
3 27
Dạng 5. Thứ tự thực hiện các phép tính và quy tắc dấu ngoặc
Phương pháp giải:
- Đối với biểu thức không có ngoặc : luỹ thừa → nhân (chia) → cộng (trừ)
- Đối với biểu thức có ngoặc: ( ) → [ ] → { }
- Khi bỏ dấu ngoặc có trước có dấu “+” đằng trước, ta giữ nguyên dấu các số hạng trong
ngoặc
- Khi bỏ dấu ngoặc có trước có dấu “ − ” đằng trước, ta giữ phải đổi dấu các số hạng trong ngoặc:
dấu “+” thành dấu “ − ” và dấu “ − ” thành dấu “+”
Bài 1. Thực hiện phép tính
−2 1
2
1 5 1
a) − 0, 4 ⋅ + b) + − (−0,5)3 .
6 8 2 3 6
Bài 2. Thực hiện phép tính
8 4 1 −1 5
2
a) 0,3 − : ⋅ + 1 5
b) − : (0,5)3 − ⋅ (−6)
3 3 5 2 8 3
2 1 5 4 1 1
c) 2 + 4 : − ⋅ (−2, 25) d) 2 + 1 : 10 − 9
3 6 6 9 12 2
Bài 3. Thực hiện phép tính
3 2 5 9 2 1 4 3
2
a) : − + . b) 1 − − . −
4 3 9 4 3 4 5 4
3 1 −1 7 5 5
c) − ⋅ 6 + ⋅ 5 d) 0,8 : 0, 2 − 8 ⋅ + −
5 3 3 48 24 16
Bài 4. Tính một cách hợp lí
31 7 8 1 12 13 79 28
a) − + b) + + − −
23 32 23 3 67 41 67 41
31 11
d) (−34,5) ⋅ − 65,5 ⋅
11
c) (−30, 75) + − 69, 25 − (−6,9)
10 25 25
Bài 5. Chọn dấu "=", " ≠ " thích hợp cho ?
25 25 25
a) ⋅ 0,8 + ⋅ 0,5 ? ⋅ (0, 8 + 0, 5) ;
12 12 12
37 37 37
b) : 5 + :14 ? : (5 + 14)
63 63 63
52 52 52 4 4 4 4
a)D= + + ... + b) =
E + + + ... +
1.6 6.11 26.31 11.16 16.21 21.26 61.66
−5 5 5 5 5 5
=
Bài 3. Tính nhanh tổng sau: Q − − − ..... − − −
99.97 97.95 95.93 7.5 5.3 3.1
Bài 4. Tính tích
22 32 42 202 12 22 32 102
a) M = . . ... b) N = . . ...
1.3 2.4 3.5 19.21 1.2 2.3 3.4 10.11
1 1 1 1 1
Bài 5. Tìm x, biết: + + .... + + .x =
2.3 3.4 8.9 9.10 5
1 1
mà: < Vậy x < y
2021 2020
Bài 2. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần:
16 14 12 11 9 3 1 −16 −14 −12 −11 −9 −3 −1
a) Ta có: > > > > > > ⇒ < < < < < <
19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19 19
10 10 10 10 10 10 10 −10 −10 −10 −10 −10 −10 −10
b) Ta có: > > > > > > ⇒ < < < < < <
2 3 4 7 8 9 11 2 3 4 7 8 9 11
Bài 3. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần:
a a+c
Áp dụng tính chất: Nếu 0 < a < b thì <
b b+c
27 18 7 3 2 −2 −3 −7 −18 −27
a) Ta có > > > > ⇒ > > > >
28 19 8 4 3 3 4 8 19 28
3 4 11 18 25 25 18 11 4 3
b) Ta có: < < < < ⇒− > − >− > − > −
4 5 12 19 26 26 19 12 5 4
4 9 3 −7 −7 3 9 4 −7 −7
c) Ta có: 0 < < < ; < <0 ⇒ > > >0> >
5 11 2 5 9 2 11 5 9 5
5 5
d) Ta có: − = −0,8(3) ; −0,75 > −0,8(3) > −1 > − 4,5 ⇒ −0,75 > − > −1 > − 4,5
6 6
Bài 4. Bảng dưới đây cho biết tuổi thọ trung bình của một số quốc gia:
Quốc gia Australia Pháp Tây Ba Nha Anh Mỹ
1 2 1
Tuổi thọ trung bình 83 82,5 83 81 78
5 5 2
a) Trong 5 quốc gia trên quốc gia có tuổi thọ trung bình cao nhất là Tây Ba Nha.
1 2 1
Vì: 83 > 83 > 82,5 > 81 > 78
5 5 2
b) Quốc gia nào có tuổi thọ trung bình cao hơn Anh là: Pháp, Australia, Tây Ba Nha.
2 1
Vì: 81 < 82,5 < 83 < 83
5 5
19
Bài 5. Ta có: = m 3,8 m < 3,85 m. Vậy bác An chọn chiều cao của tầng một là 3,85m.
5
Dạng 2. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Bài 1. Thực hiện phép cộng các số hữu tỉ sau:
−1 −1 −4 −3 ( −4 ) + ( −3) −7 −1
a) + = + = = =
21 28 84 84 84 84 12
1 1 1 1 1 1 1 3 5 −1
b) − − + = + − = + − =
15 5 3 15 5 3 15 15 15 15
−5 −5 −5 −5 13 −5 8
c) 0, 2 + − (−0,8) = 0, 2 + + 0,8 =( 0, 2 + 0,8) + =+1 = + =
13 13 13 13 13 13 13
5 2 3 5 2 3 25 16 12 29
d) −− − = + − = + − =
8 5 10 8 5 10 40 40 40 40
1 4545 1 1 1 1 1 4545 3 2 1 45 45 9
e) − + − − =− − − = − − − =
0− =
−
2 2020 3 6 2 3 6 2020 6 6 6 20 20 4
1 33 −1 1 1 −1 33 1
f) 0,5 + + 0, 4 − − + = ( 0,5 + − + 0, 4 − +
3 20 6 4 3 6 20 4
1 1 1 4 33 1 3 2 1 8 33 5
= + + + − + = + + + − + =+ 1 ( −1) =0
2 3 6 10 20 4 6 6 6 20 20 20
Bài 2. Tính bằng cách hợp lý giá trị của biểu thức
4 5 3 5 9 8 4 5 3 5 9 8
a) A = − − + + − = − + − + −
3 3 4 18 4 3 3 3 4 18 4 3
4 5 8 3 9 5 4−5−8 3+9 5 5 −5
= − − + + − = + − =−( 3) + 3 − =
3 3 3 4 4 18 3 4 18 18 18
5 7 7 −10 8 1 4 5 7 7 −10 8 1 4
c) B = + − + + + − = + − + + + −
18 15 21 36 15 3 9 18 15 21 36 15 3 9
5 −10 7 8 7 1 4 4 9 4 5
= + + + + − + − =0 + 1 + 0 − = − =
18 36 15 15 21 3 9 9 9 9 9
2 1 5 3 7 5 2 5 7 1 3 5
d) C = 6 − + − 5 + − − 3 − + = ( 6 − 5 − 3) − + − + + −
3 2 3 2 3 2 3 3 3 2 2 2
1 1 1
=−2 − 0 − =− 2 + =−2
2 2 2
−6 7 −6 7 −6 7
e) D = 3, 7. − 6,3 − 3, 7. = 3, 7. − 3, 7. − 6,3 = 3, 7 ⋅ − − 6,3
13 13 13 13 13 13
= 3, 7 ⋅ ( −1) − 6,3 = −3, 7 − 6,3 =−10
Bài 3. Tìm số hữu tỉ x, biết
2 −2 7 1 −3
a) x + − = b) 3 −x= 0,9 c) 3 − x= 0,8 −
5 15 10 5 10
−2 2 37 9 16 8 3
x= −− − = x −x= +
15 5 10 10 5 10 10
37 9 16 11
−2 2 x = − −x=
=x + 10 10 5 10
15 5
14 32 11
−2 6 x = =
x −
x= + 5 10 10
15 15 21
4 x=
x = 10
15
4 14 21
Vậy x = Vậy x = Vậy x =
15 5 10
3 1 5 −7 1 2 −1 2 −120
d) − − x = e) + + x = f) − x +1 =
8 2 4 12 4 3 4 3 100
3 1 5 −7 1 2 −1 5 −6
− +x= + +x= − x + =
8 2 4 12 4 3 4 3 5
5 3 1 2 7 1
x= − + x= + −
4 8 2 3 12 4
10 3 4 8 7 3
x= − + x= + −
8 8 8 12 12 12
x =1
11 5 −1 6
x= x+ = +
8 3 4 5
−1 6 5
x= + −
4 5 3
−15 72 100
x= + −
60 60 60
−43
x=
60
11 Vậy x = 1 −43
Vậy x = Vậy x =
8 60
Bài 4.
Phần quãng đường mà ô tô đi được trong 3 giờ đầu là:
4 7 3 8 7 9 24 4
+ + = + + = = (kế hoạch)
15 30 10 30 30 30 30 5
Phần quãng đường mà ô tô cần phải đi trong giờ cuối để về đích đúng dự định là:
4 1
1 − = (kế hoạch)
5 5
Bài 5.
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (17,5 + 12,5 ) ⋅ 2 =30 (m)
3
Số cây cần trồng là: 30 : = 20 (cây)
2
Dạng 3. Nhân, chia hai số hữu tỉ
Bài 1. Thực hiện phép tính
4 9 4
a) 4,5. − =. − =−2
9 2 9
11 1 11 11 11 10 −2
b) − :1 =− : =− ⋅ =
15 10 15 10 15 11 3
−7 −7 −7 −7 2 2
c) : (−3,5) = : = ⋅ =
11 11 2 11 −7 11
3 −16 7 −16
d) 1 ⋅ = ⋅ =−4
4 7 4 7
−6 1 −5 1 1 −50 1 −49
e) 12 : + = 12 ⋅ + = −10 + = + =
5 5 6 5 5 5 5 5
−7 5 1 1 −7 16 3 2 −14 5 −7
f) : ⋅ + = ⋅ ⋅ + = ⋅ =
8 16 2 3 8 5 6 6 5 6 3
Bài 2. Thực hiện phép tính
1 5 2 5 1 11 14 −3
a) − + .11 − 7 = − + ⋅11 − 7 = ⋅11 − 7 = − =
3 6 6 6 2 2 2 2
2 1 3 2 2 3 2 5 2 2 15 −13
b) − 4. + = − 4. + = − 4. = − 5 = − =
3 2 4 3 4 4 3 4 3 3 3 3
5 3 6 5 3 11 5 11 −6 −3
c) − : = − ⋅ = − = =
14 7 11 14 7 6 14 14 14 7
−7 5 15 −7 15 5
d) ⋅ ⋅ ⋅ ( −32 ) = ⋅ ⋅ ⋅ ( −32 ) =−20
15 8 −7 15 −7 8
1 8 −1 81 1 27 −3 128 −9 128 −16
e) : : : = ⋅ ⋅ ⋅ = ⋅ =
9 27 3 128 9 8 1 81 8 81 9
24 24 1 −24
f) −8 ⋅ ⋅ 0,125 =−8 ⋅ ⋅ =
7 7 8 7
Bài 3. Tính bằng cách hợp lý
2 9 125 −27 2 9 64 −8 2 −32 5 −32 1
a) 4 + 25 ⋅ : : = 4 + 25 ⋅ ⋅ ⋅ = 4 + 25 ⋅ = 4 + = 2
15 16 64 8 15 16 125 27 15 375 15 15 5
3 9 1 1 3 9 1 1 27 1 26 1
b) . − . =⋅ − . = − = =
7 26 14 13 14 13 14 13 14.13 14.13 14.13 7
−5 3 12 3 −5 3 12 3 −5 12 3 −3
c) 0,6 ⋅ − ⋅ = ⋅ − ⋅ = − = ⋅ ( −1) =
17 5 17 5 17 5 17 5 17 17 5 5
1 −4 1 −6 1 −4 −6 1 −2
d) . + . = + = ⋅ ( −2 ) =
3 5 3 5 3 5 5 3 3
2 3 2 4 −4 3 −6 20 30 −1 44 −1 15 −3
e) − + : + + 2 = + : + + = : = ⋅ =
5 10 −5 3 10 10 15 15 15 10 15 10 44 88
5 5 5 −5 6
f) ⋅ ( −2,5) : = ⋅ ⋅ =−5
3 6 3 2 5
Bài 4. Tính bằng cách hợp lý
−5 2 −5 9 5 5 −2 −9 5
a) ⋅ + ⋅ + = ⋅ + + 1 = ⋅ ( −1 + 1) =0
7 11 7 11 7 7 11 11 7
7 1 −8 7 8
b) 0,25 ⋅ − ⋅ + 2,75 = 0,25 ⋅ + + 2,75 = 0,25.1 + 2,75 = 3
15 4 15 15 15
−3 11 5 −5 12 5 −11 −3 11 −5 12 9 −11
c) + : + + : ⋅ = + + + ⋅ ⋅
8 23 9 8 23 9 325 8 23 8 23 5 325
9 −11 −11
=−( 1 + 1) ⋅ 5 ⋅ 325 =
0⋅
325
0
=
5 3 7 3 3 5 7 3 3
d) ⋅ − + ⋅ − = − + = − .1 = −
12 4 12 4 4 12 12 4 4
3 13 1 16 3.13 1.16 23 1
e) . − . = − = =
5 46 10 23 10.23 10.23 10.23 10
7 2 1 7 1 5 7 4 1 7 1 15 7 1 7 −7 7 8 −18 −108
f) : − : : − = : − : : − = : : : =
⋅6⋅ ⋅ =
8 9 18 8 36 12 8 18 18 8 36 36 8 6 8 18 8 7 7 7
Bài 5. Tìm số hữu tỉ x, biết
3 5 5
b) 3 x − = x −
1 5 2
+ :x=
a) x. − = c) 1
7 21 3 4 7 7
1 5
3 x − x =− +
4 3
−3 20
2=x +
12 12
17 17
2x = ⇒x=
12 24
5 3 17 2 5
=x :− Vậy x = : x= 1−
21 7 24 7 7
5 −7 2
:x=
2
=
x ⋅
21 3 7 7
−5 x= :
2 2
x=
9 7 7
−5 x =1
Vậy x =
9 Vậy x = 1
1 1 2 1 2 3 1 3
d) x − = 3 : e) x + ( x − 1) = 0 f) + :x=
2 2 7 3 5 7 7 14
7 7 1 1 2 2 1 3 3
x= ⋅ + x+ x− = 0 :=
x −
2 2 2 3 5 5 7 14 7
49 2 5 6 2 1 3 6
=x + + x = :=
x −
4 4 15 15 5 7 14 14
51 11 2 1 −3
x= x= :x=
4 15 5 7 14
51 2 15 1 −3
Vậy x = x= ⋅ x= :
4 5 11 7 14
6 −2
x= x=
11 3
6 −2
Vậy x = Vậy x =
11 3
a) ( 0,5 ) 0,5.0,5.0,5
= = 0,125
3
2 2
1 7 7 7 49
b) 3 = = ⋅ =
2 2 2 2 4
4 4
1 1 1 1 1 1 1
c) 1 − = = ⋅ ⋅ ⋅ =
2 2 2 2 2 2 16
1 4 3 1 3 −1
2 2 2
1
d) − ⋅ = − = =
2 5 4 2 5 10 100
−1
2 2 2 2
4 3 5 4 3 6 8 9 1
e) =− : = − ⋅ − = =
5 4 6 5 4 5 10 10 10 100
3 4 3 1 −12 3 −9
2 2 2
81
f) − ⋅ + ⋅= += =
2 5 2 5 10 10 10 100
Bài 2. Thực hiện phép tính nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số
4 3 4+3 7 3 2 3+ 2 5
4 4 4 4 1 1 1 1
a) ⋅ = = b) ⋅ = =
5 5 5 5 2 2 2 2
7 −5 6 −5
−3 −3 −3 −3
7 5 2 6 5
3 3 3 3
c) : = = d) − : = =
4 4 4 4 4 4 4 4
7 3 2 7 − 3+ 2 6 3 3 9 3 6
7 7 7 7 7 8 2 2 2 2
e) : ⋅ = = f) = : = :
8 8 8 8 8 27 3 3 3 3
Bài 3. Thực hiện tính tích và thương của hai lũy thừa:
a) (−20) 2 :102 =( −20 :10 ) =( −2 ) =
2 2
4
( −3) =
75 : ( −25 ) =
3
b) 753 : (−25)3 = −27
3
Bài 4. Thực hiện tính tích và thương của hai lũy thừa:
6 3 6 3 3 5 5 3 3
7 7 7 7 7 7 21 7 21 2
a) :− = − :− = − b) = : = :
9 9 9 9 9 8 16 8 16 3
−4 1 4 2
3 3 3 3 3 3 3 3
2 8 2 8 9 1
c) = : = : d) ⋅ − = ⋅ =
3 27 3 27 4 2 7 2 7 7
9 −27 −2
6 6 3 3 4 4 4 4
9 27 5 15 5 15 1
e) = : = : f) =
: =:
10 −20 10 20 3 4 2 4 2 6
Bài 5. Tìm các số nguyên n, m biết:
1
m
1 8
a) =
1 b) .27 n = 3n c) =2
3 81 9 2n
2 (
⋅ 33 ) =
1 n 8
1 1
m 4
3n =2
= 3 2n
3 3
33n − 2 = 3n 2n = 8 : 2
⇒m= 4
⇒ 3n − 2 = n 2n = 4
Vậy m = 4
2n = 2 2n = 22
n =1 ⇒n= 2
Vậy n = 1 Vậy n = 2
−n −1 n −1 3
n
d) 32 . 16 = 1024 e) 3 .3 + 5.3 = n
162 2 1
f) n − =
( 2 ) .( 2 ) 4 −n
n −1 n −1
5 n
= 210 3 + 5.3 = 162 3 27
6.3n −1 = 162
3 3
−4 n 2 1
5n
2 .2 =210
n− =
3n −1 = 27 3 3
2 =2
n 10
2 1
3n −1 = 33 n− =
⇒n= 10 3 3
⇒ n − 1 =3
Vậy n = 10 n=
1 2
+
n=4
3 3
Vậy n = 4 n =1
Vậy n = 1
Dạng 5. Thứ tự thực hiện các phép tính và quy tắc dấu ngoặc
.
Bài 1. Thực hiện phép tính
1 5 1 1 2 1 2 3 6 5
a) − 0, 4 ⋅ + = − + = − + =
6 8 2 6 8 2 12 12 12 12
−2 1
2
4 1 1 32 12 9 53
b) + − (−0, 5)3= + += + + =.
3 6 9 6 8 72 72 72 72
Bài 2. Thực hiện phép tính
8 4 1 3 8 3 1 3 8.3.1 3 2 3 4 10 9
a) 0,3 − : ⋅ + 1= − . . + 1= − + 1= − + 1= − + =
3 3 5 10 3 4 5 10 3.4.5 10 5 10 10 10 10
−1 5
2
5 1 5 1 1 1 20 21
b) − : (0,5)3 − ⋅ (−6) = − : + 10 = − 5 + 10 = + =
2 8 3 4 8 8 4 4 4 4
2 1 4 1
c) 2 + 4 : − ⋅ (−2, 25) = 2 + 4 : − . ( −2, 25 )
3 6 6 6
= 2 + 4 : 0,5. ( −2, 25 ) = 2 + 8. ( −2, 25 ) =
2 + (−18) = −16
5 4 1 1 15 + 8 7 23 7 77 12 1
d) 2 + 1 : 10 − 9 = 3 : = 3 : = . = 7
6 9 12 2 18 12 18 12 18 7 3
Bài 3. Thực hiện phép tính
3 2 5 9 3 1 9 3 9 9 36
a) : − + = : + = . + = =9
4 3 9 4 4 9 4 4 1 4 4
2 2 2
2 1 4 3 12 8 3 16 15 1 1 1 1 1
b) 1 − − . − = − − . − = .=
= .
3 4 5 4 12 12 12 20 20 12 20 12 400 4800
3 1 −1 9 5 −1 4 −1 8 −1 19 19
c) − ⋅ 6 + ⋅ 5 = 15 − 15 .6 + 3 ⋅ 5 = 15 ⋅ 6 + 3 ⋅ 5 = 5 + 3 ⋅ 5 = 15 ⋅ 5 = 3
5 3 3
7 5 5 7 5 5
d) 0,8 : 0, 2 − 8 ⋅ + − = 0,8 : 0, 2 − + −
48 24 16 6 3 2
7 10 15 1 1 −2
= 0,8 : 0, 2 − + − = 0,8 : − = 0.8 : =−6
6 6 6 5 3 15
Bài 4. Tính một cách hợp lí
31 7 8 31 8 7 7 25
a) − + = − − =−1 =
23 32 23 23 23 32 32 32
1 12 13 79 28 1 12 79 13 28 1 1
b) + + − − =+ − + + = − 1 + 1 =
3 67 41 67 41 3 67 67 41 41 3 3
31 31
c) (−30, 75) + − 69, 25 − (−6,9) = (−30, 75) + − 69, 25 + 6,9
10 10
=−[( 30, 75) − 69, 25] + ( 3,1 + 6,9 ) =
( −100 ) + 10 =
−90
11 11 11 11
d) (−34,5) ⋅ − 65,5 ⋅ = ( −34,5 − 65,5) ⋅ = ( −100 ) ⋅ = ( −4 ) .11 =−44
25 25 25 25
Bài 1.
−9 7 11 −9 7
= −2, 25 = 0,5 = 0, 44 = −1,125 = 0,875
4 14 25 8 8
37 −3 −17 −24 15
= 0,925 = −0, 25 = −0, 68 = 0,8 = 0, 04
40 12 25 −30 375
Bài 2.
1 3 4 19 7
− =−0, (1) = 0, ( 428571) 9 = 9, (12 ) −1 = −1,14 ( 39 ) = 2, ( 3)
9 7 33 132 3
8 4 13 −7 −5
= 0, ( 8 ) = 0, ( 004 ) = 0, 2 ( 8 ) = 0, ( 538461) = −0,8 ( 3)
9 999 45 −13 6
Bài 3.
1 1 9 27
0,1 = 0, 01 = 1,8 = 0, 27 =
10 100 5 100
−65 2469 −987 1
− 8,125 = 1, 2345 = − 9,87 = 0, 25 =
8 2000 100 4
Bài 4.
- Các phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu
8 11 43 −7 12 −153 63
; ; ; ; ; ;
25 40 125 8 75 120 210
- Các phân số viết được dưới dạng vô hạn tuần hoàn.
1 5 12 −36
; ; ;
6 44 9 52
Bài 5.
1 1 8 17
0, (1) = 0, (01) = 1, (8) =1 + =
9 99 9 9
=
27 3
= 123 1706
0, (27) − 5, (123) =−5 + =−
99 11 999 333
1, 2(34) =1, 2 +
34 611
= 7 5479
− 6, 08(7) =
− 6, 08 + =−
990 495 900 900
a) M =
22 32 42
. .
202
... =
2.2 3.3 4.4 20.20
. . .... =
( 2.3.4...20 )( 2.3.4...20
= =
) 20.2 40
1.3 2.4 3.5 19.21 1.3 2.4 3.5 19.21 (1.2.3....19 )( 3.4.5...21) 21 21
12 22 32
b) N = = . . ...
102 1.1 2.2 3.3 10.10
= . . ....
(1.2.3....10
=
)(1.2.3...10 ) 1
1.2 2.3 3.4 10.11 1.2 2.3 3.4 10.11 (1.2.3...10 )( 2.3.4...11) 11
1 1 1 1 1
Bài 5. Tìm x, biết: 2.3 + 3.4 + .... + 8.9 + 9.10 .x =
5
1 1 1 1 1 1 1 1 1
− + − + .... + − + − .x =
2 3 3 4 8 9 9 10 5
1 1 1
− .x =
2 10 5
2 1
.x =
5 5
1 2
x= :
5 5
1
x=
2
1
Vậy x =
2
Dạng 8. Tìm x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
b) Điều kiện: x ≠ −3
−2 x + 1 7 − (2 x + 6) 7
=B = = − 2,
x+3 x+3 x+3
Để B ∈ ⇒ x + 3 ∈ U (7) = {±1; ±7} ⇒ x = {−2; −4; 4; −10} (thỏa mãn)
x =−2 ⇒ B =5
x =⇒ 4 B= −1
x =−4 ⇒ B =−9
x= −10 ⇒ B = −3
Bài 2.
42 − x
Cho M = . Tìm số nguyên x để M đạt giá trị nhỏ nhất
x − 15
Điều kiện: x ≠ 15
Ta thấy M =42 − x =−1 + 27 đạt GTNN ⇔
27
nhỏ nhất
x − 15 x − 15 x − 15
27
Xét x − 15 > 0 thì >0
x − 15
27 27
Xét x − 15 < 0 thì < 0 . Vậy nhỏ nhất khi x − 15 < 0
x − 15 x − 15
27
Phân số có tử dương mẫu âm
x − 15
27
Khi đó nhỏ nhất khi x − 15 là số nguyên âm lớn nhất
x − 15
Hay x − 15 =−1 ⇒ x =14
(thỏa mãn)
Vậy x =
14 ⇔ M min =
−28
Dạng 1: Tìm căn bậc hai của một số và tìm một số khi biết căn bậc hai của nó
Nếu x a a 0 thì x a 2 .
16
Ví dụ 2. Tính 121 ; (8)2 ; .
81
25
Ví dụ 3. Tính: a) 1 ; b) 132 52 ; c) 36 225
16
.
Ví dụ 4. Một tấm bìa hình vuông có diện tích là 1296cm 2 . Tính độ dài cạnh hình vuông.
Ví dụ 7. Tìm x 2 biết x 9.
Dạng 2: Sử dụng kí hiệu của tập hợp số
b) 0, 52 41 ; c) 1, 4142135... ; d) .
Ví dụ 9. Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng?
a) 3 ; b) .
Dạng 3: So sánh các số thực
Việc so sánh các số thực được làm tương tự như so sánh các số hữu tỉ viết dưới dạng số
thập phân.
Đặc biệt, với a, b là hai số thực dương thì:
a b a b ; a b a 2 b2 .
Ví dụ 11. Tìm số lớn nhất trong các số sau: (8)2 ; 8, 32; 69; 100.
Ví dụ 12. Không dùng máy tính, cho biết trong hai khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng,
khẳng định nào sai?
1 1
a) 65 1 63 1 ; b) .
8 7
Ví dụ 15. Tìm x biết x 2 4 x 2 3 0 .
C. BÀI TẬP VẬN DỤNG
1
c) 2 ; d) 3 ; e) 9 ; f) .
5
4
Bài 2. Tìm căn bậc hai của các số sau: a) 144 ; b) 0,25 ; c) .
9
49 25 0, 09
Bài 3. Tính: a) 169 ; b) ; c) ; d) ; e) 0, 01 ; f)
225 36 121
(6)2 .
1
Bài 4. Tìm x biết: a) x 4; b) x ; c) x 0.
7
Bài 5. Tìm x biết:
a) x 2 400 ; b) x 2 64 0 ; c) 5x 2 10 9 .
3
a) 5 x 6,25 ; b) 5 x 6,25 ; c) y 2,25 ;
4
3
d) y 2,25 ; e) 0, 95 z 18, 05 ; f) 0, 95 z 18, 05 .
4
Số thực
Số Hữu tỉ Số Vô tỉ
Biểu diễn bằng số thập phân hữu Biểu diễn bằng số thập phân vô
hạn hoặc vô hạn tuần hoàn hạn không tuần hoàn
. Số thực được biểu diễn thập phân bằng số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn
hoặc vô hạn không tuần hoàn.
Ví dụ 3: Biểu diễn số thực sau về dạng số thập phân ( Có thể dùng máy tính cầm tay)
4 −2 7
a) b) c) d) 5 .
5 3 6
5
0 1 2 3
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
Khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số được gọi là Giá trị tuyệt đối của số x , kí hiệu là x
2. Tính chất
- Nếu x là số dương thì giá trị tuyệt đối của x là chính nó: =
x x ( x > 0)
- Nếu x là số âm thì giá trị tuyệt đối của x là số đối của nó: x =
− x ( x < 0)
x ( x > 0)
x =
− x ( x < 0).
− x =x
Mở rộng
x2 = x2
Ví dụ 4. Tìm x biết:
1 2
a) x = b) x = 0 c) x = 1 .
5 3
Ví dụ 5. Tìm x biết:
a) x = 5 b) x + 2 =
0 c) x − 3 =
0
a) −3 và 3
b) −1,3 và −0,5
c) −100 và 20
1
d) − và −0,1
4
Câu 4. Tính giá trị biểu thức
Câu 5. Tính:
3 5 −1 21 3 −4 1 −1
a) 1 − + + b) + − +
5 2 4 8 5 3 2 4
Câu 6. Tính
2 1 3
b) − + . 1 − 0, 75
5 2 4
1 1 3
c) 0, 75 + − − ÷ 0,5 + 1
2 3 2
1 1 5 9
d) − ( −3) . + −
2 6 3 12
Câu 7. Tính giá trị biểu thức sau
8 2 1 1 4
A= 4 − −3 + −
15 5 3 2 5
2 5 5 1 5 7
B=−2 − − − 1 − −
3 12 6 3 12 6
−5 7 3 1 1
C= + − − 4 − 7
12 4 8 2 3
1 3 3 7 7
D = 2 +1 + 1 − 2 − 2
4 5 5 10 10
Câu 8. Tính giá trị các biểu thức sau:
−1
a) A = 3 x3 − 6 x 2 + 2 x + 7 với x =
3
1
B 4 x − 2 y với x =
b)= và y = −2
4
−2
c) C = 6 x 3 − 3 x 2 + 2 x + 4 với x =
3
1
D 2 x − 3 y với x =
d) = và y = −3
2
Câu 9. Tính:
1 −3 3 − 25 1 −1
a) 36 − 3 + b) + + + .
4 2 5 3 4 2 4
a) x = 2
3
b) x = , với x < 0
5
2
c) x − 1 =0 , với x > 0
3
d) 2 x − 3 =
11
e) x = −2.1
f) 2 x + 5 =3, 2
Câu 13. Tìm x , biết:
1 2 3 1
a) x + =
0 b) x − =
1 c) x + =.
3 5 4 2
Câu 14. Tìm x biết:
3 1 3 1 3 2
a) x + − = 0 b) x − − =0 c) x + − =0.
4 3 4 4 4 5
Câu 15. Tìm x biết:
1 1 1 1 1
a) x− − 25 =−2 b) x − − = c) 2 x + 1 − 0,5 = .
2 2 9 4 9
Câu 16. Tìm x , y
4
a) x − 1,3 + 5,3 − y =
0 b) x + 2 + − 2y =
0
5
Câu 17. Tìm x , biết:
a) x − 5 + 5 =x b) x + 7 − x =7 c) 3 x − 4 + 4 =3x
Câu 18. Tìm GTNN của:
3
a) A = 2 x − 3 + 1 b) B =−0,36 + x −
7
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các biểu thức sau:
1 1
a) A= | x − 2| + 3− y + 4
3 2
1
b) B =
1
3+ | 2x − 3 |
2
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x − 4 + x − 6
b) B = x + 1 + x + 5
c) C = 3 x + 7 + 3 2 − x
🙢🙢 HẾT 🙠🙠
BÀI 1. SỐ TỰ NHIÊN
Lời giải
a) 15 = 15 b) −8 =8.
Ví dụ 2. Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
3 −8 4
a) − b) c)
2 7 −13
Lời giải
3 3 −8 8 4 4
a) − = b) = c) =
2 2 7 7 −13 13
Ví dụ 3. Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau:
a) −2,56 b) 5, 65 c) −0,32 .
Lời giải
a) −2,56 =
2,56 b) 5, 65 = 5, 65 c) −0,32 =
0,32 .
Ví dụ 4. Tìm x biết:
1 2
a) x = b) x = 0 c) x = 1 .
5 3
Lời giải
1
a) x = , ta có 2 trường hợp:
5
1 1
1) x = 2) x = − .
5 5
1 −1
Vậy x ∈ ;
5 5
b) x = 0
x=0
Vậy x = 0
2 5
c) =
x 1= , ta có 2 trường hợp:
3 3
5 5
1) x = 2) x = − .
3 3
5 −5
Vậy x ∈ ;
3 3
Ví dụ 5. Tìm x biết:
a) x = 5 b) x + 2 =
3 c) x − 3 =
0
Lời giải
a) x = 5 , b) x + 2 =
3, c) x − 3 =
0
Vậy x ∈ {1; − 5}
Lời giải
= 115 + 225 = 74 − 12 =
(−100) − 25.3
= 440 = 62 =
(−100) − 75
= −175
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 1. Tính:
−3 5
a) −4,9 b) c) 0 d)
5 −6
Lời giải
−3 3 5 5
a) −4,9 =
4,9 b) = c) 0 = 0 d) =
5 5 −6 6
Câu 2. Tính:
3 3
a) 5, 0(3) b) 1 c) −2 d) − 2020
4 7
Lời giải
3 3 7 3 3 17
a) 5, 0(3) = 5, 0(3) b) 1 = 1= c) −2 =2 = d) − 2020 =
2020
4 4 4 7 7 7
a) −3 và 3
b) −1,3 và −0,5
c) −100 và 20
1
d) − và −0,1
4
Lời giải
a) −3 và 3
Ta có −3 =− ( −3) =3 và 3 = 3 , suy ra −3 =3
b) −1,3 và −0,5
Ta có −1,3 =− ( −1,3) =1,3
Và −0,5 =− ( −0,5 ) =0,5 .
c) −100 và 20
Ta có −100 =− ( −100 ) =100 và 20 = 20 .
1
d) − và −0,1
4
−1 1 1
Ta có =− − =
4 4 4
1
Và −0,1 =− ( −0,1) =0,1 = .
10
1 1 −1
Vì > nên > −0,1 .
4 10 4
Câu 4. Tính giá trị biểu thức
Lời giải
Câu 6. Tính
2 1 3
b) − + . 1 − 0, 75
5 2 4
1 1 3
c) 0, 75 + − − ÷ 0,5 + 1
2 3 2
1 1 5 9
d) − ( −3) . + −
2 6 3 12
Lời giải
2,3. ( −10 ) =
= −23
2 1 3
b) − + . 1 − 0, 75
5 2 4
1 1
= = .1
10 10
1 1 3
c) 0, 75 + − − ÷ 0,5 + 1
2 3 2
3 1 1 1 5
= + − ÷ +
4 2 3 2 2
11 5 11 5 13
= .2 + = + =
12 2 6 2 3
1 1 5 9
d) − ( −3) ⋅ + −
2 6 3 12
1 −1 11
=− +
2 2 12
11 11
=0 + =
12 12
Câu 7. Tính giá trị biểu thức sau
8 2 1 1 4
A= 4 − −3 + −
15 5 3 2 5
2 5 5 1 5 7
B=−2 − − − 1 − −
3 12 6 3 12 6
−5 7 3 1 1
C= + − − 4 − 7
12 4 8 2 3
1 3 3 7 7
D = 2 +1 + 1 − 2 − 2
4 5 5 10 10
Lời giải
8 2 1 1 4
A= 4 − −3 + −
15 5 3 2 5
68 2 10 3
A= − − + −
15 5 3 10
68 −44 3
A= − +
15 15 10
112 3 233
A= + =
15 10 30
2 5 5 1 5 7
B=−2 − − − 1 − −
3 12 6 3 12 6
8 5 5 4 3
B =− − − − − −
3 12 6 3 4
−37 1 3
=
B −− +
12 2 4
−7 1 −17
B= − =
3 2 6
−5 7 3 1 1
C= + − − 4 − 7
12 4 8 2 3
23 9 22
C= − −
24 2 3
23 17
C= −−
24 6
23 17 −15
C= − =
24 6 8
1 3 3 7 7
D = 2 +1 + 1 − 2 − 2
4 5 5 10 10
9 8 8 27 27
D= + + − −
4 5 5 10 10
9 8 27 −11
D= + − +
4 5 10 10
9 11 11 9 9
D= − + = +0=
4 10 10 4 4
Câu 8. Tính giá trị các biểu thức sau:
−1
a) A = 3 x3 − 6 x 2 + 2 x + 7 với x =
3
1
B 4 x − 2 y với x =
b)= và y = −2
4
−2
c) C = 6 x 3 − 3 x 2 + 2 x + 4 với x =
3
1
D 2 x − 3 y với x =
d) = và y = −3
2
Lời giải
−1
a) Thay x = vào biểu thức A ta được
3
−1 −1 −1
3 2
A= 3 − 6 + 2 +7
3 3 3
−1 2 2
A= − + +7
9 3 3
62
A=
9
1 1
b) Thay x = và y = −2 vào biểu thức B ta được B= 4. − 2. | −2 |
4 4
B= 1− 4
B=3
−2
c) Thay x = vào biểu thức C ta được
3
−2 −2 −2
3 2
C= 6 − 3 + 2 +4
3 3 3
−8 4 2
=
C 6. − 3. + 2. + 4
27 9 3
−16 4 4
C= − + +4
9 3 3
20
C=
9
1
d) Thay x = và y = −3 vào biểu thức D ta được
2
1
D= 2. − 3. | −3 |
2
D= 1− 9
D = −8
Câu 9. Tính:
1 −3 3 − 25 1 −1
a) 36 − 3 + b) + + + .
4 2 5 3 4 2 4
Lời giải
1 −3 3 − 25 1 −1
a) 36 − 3 + b) + + + .
4 2 5 3 4 2 4
1 3
=−6 3. + 3 5 1 −1
2 2 = + + +
5 3 2 2.2
3 3
= 6+− + 3.12 5.20 1.30 −1.15
2 2 = + + +
5.12 3.20 2.30 4.15
= 6+0 36 100 30 −15
=6 = + + +
60 60 60 60
161
=
60
5 2 4 13 5
= +1+ = − +
7 7 9 15 3
5 2 =
4.15 13.9 5.45
− +
=+
1 +
7 7 9.15 15.9 3.45
= 1+1 =
60 117 225
− +
=2 135 135 135
168
=
135
−2 −13
2
25
b) − + .
3 15 9
Câu 11. Rút gọn biểu thức
1 1 1 1 2
a) P = − . x : − − 2. | 3 x − 2 | khi x ≥
2 2 6 4 3
1 1 15 4
b) Q =
1 − . x : − − 2. | 3 x − 4 | khi x <
4 10 4 3
Lời giải
a) Ta có
2
x≥ ⇒| 3 x − 2 |= 3 x − 2
3
1 1 1 1
P = − . x : − − 2. | 3 x − 2 |
2 2 6 4
1 1 1
P = − . 6 x − − 2. ( 3 x − 2 )
2 2 4
1 1
P= − 3x + − 6 x + 4
2 8
37
P=−9 x +
8
b)Ta có
4
x< ⇒ 3x − 4 = 4 − 3x
3
1 1 15
Q=
1 − . x : − − 2. | 3 x − 4 |
4 10 4
1 1 15
1 − . x : − − 2. ( 4 − 3 x )
Q=
4 10 4
1 15
1 − . 10 x − − 2. ( 4 − 3 x )
Q=
4 4
5 15
Q =1 − x + − 8 + 6x
2 16
7 97
=
Q x−
2 16
a) x = 2
3
b) x = , với x < 0
5
2
c) x − 1 =0 , với x > 0
3
d) 2 x − 3 =
11
e) x = −2.1
f) 2 x + 5 =3, 2
Lời giải
x = 2
a) x= 2 ⇔ .
x = −2
Vậy x = 2 hoặc x = −2 .
3
b) x = , với x < 0
5
3 3 3
x = ⇔ x = hoặc x = − .
5 5 5
3
Mà x < 0 nên x = − .
5
e) x = −2,1
Vì x ≥ 0 với mọi x; −2,1 < 0 nên không có giá trị nào của x để x = −2,1 .
Vì x ≥ 0 với mọi x; −0,9 < 0 nên không có giá trị nào của x để x = −0,9 .
1
Vậy x = − .
3
2
b) x − = 1 , ta có 2 trường hợp xảy ra.
5
2 2 7
1) x − =1 ⇒ x =1 + = .
5 5 5
2 2 −3
2) x − =−1 ⇒ x =−1 + = .
5 5 5
7 3
Vậy x = và x = − .
5 5
3 1
c) x + =, ta có 2 trường hợp xảy ra.
4 2
3 1 1 3 −1
1) x + = = > x =− = .
4 2 2 4 4
3 1 1 3 −5
2) x + =− = > x =− − = .
4 2 2 4 4
1 5
Vậy x = − và x = − .
4 4
Câu 14. Tìm x biết:
3 1 3 1
a) x + − = 0 b) x − − =0
4 3 4 4
Lời giải
3 1 3 1
a) x + − = 0 ⇔ x + = , ta có 2 trường hợp xảy ra.
4 3 4 3
3 1 1 3 −5
1) x + == > x =− = .
4 3 3 4 12
3 −1 −1 3 −13
2) x + = = >x= − =
4 3 3 4 12
−5 13
Vậy x = và x = − .
12 12
3 1 3 1
b) x − − =0 ⇔ x − = , ta có 2 trường hợp xảy ra.
4 4 4 4
3 1 1 3
1) x − == > x =+ = 1.
4 4 4 4
3 −1 −1 3 1
2) x − = = >x= + =
4 4 4 4 2
1
Vậy x = 1 và x = .
2
Câu 15. Tìm x biết:
1 1 1 1 1
a) x − − 25 =−2 b) x − − = c) 2 x + 1 − 0,5 = .
2 2 9 4 9
Lời giải
1 1 1 1
a) x − − 25 =−2 ⇔ x − − 5 =−2 ⇔ x − =−2 + 5 ⇔ x − =3,
2 2 2 2
ta có 2 trường hợp xảy ra.
1 1 7
1) x − =3 ⇒ x =3 + =
2 2 2
1 1 −5
2) x − =−3 ⇒ x =−3 + =
2 2 2
7 −5
Vậy x = và x = .
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 5
b) x − − = ⇔ x − − = ⇔ x − = + ⇔ x − = , ta có 2 trường hợp xảy ra.
2 9 4 2 3 2 2 2 3 2 6
1 5 5 1 4
1) x − = ⇒ x = + =
2 6 6 2 3
1 −5 −5 1 −1
2) x − = ⇒ x= + =
2 6 6 2 3
4 −1
Vậy x = và x = .
3 3
1
c) 2 x + 1 − 0,5 =
9
1
⇔ 2 x + 1 − 0,5 =
3
1
⇔ 2 x + 1 = + 0,5
3
5
⇔ 2 x +1 =
6
5
⇔ x + 1 = ta có 2 trường hợp xảy ra.
12
5 5 −7
1) x + 1= ⇒ x= − 1=
12 12 12
−5 −5 −17
2) x + 1= ⇒ x= − 1=
12 12 12
−7 −17
Vậy x = và x = .
12 12
Câu 16. Tìm x , y
4
a) x − 1,3 + 5,3 − y =
0 b) x + 2 + − 2y =
0
5
Lời giải
a) x − 1,3 + 5,3 − y =
0 x −=
1,3 0 =
x 1,3
⇔ ⇔
5,3=−y 0 = y 5,3
x = −2 x = −2
⇔ 4⇔ 2
= 2 y 5= y 5
4
b) x + 2 + − 2y =
0
5 2
Vậy x = −2 và y = .
5
Câu 17. Tìm x , biết:
a) x − 5 + 5 =x b) x + 7 − x =7 c) 3 x − 4 + 4 =3x
Lời giải
a) x − 5 + 5 =x (1)
b) x + 7 − x =7 (2)
3
Vậy với x ≥ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
4
Câu 18. Tìm GTNN của:
3
a) A = 2 x − 3 + 1 b) B =−0,36 + x −
7
Lời giải
a) A = 2 x − 3 + 1
Vì 2 x − 3 ≥ 0 ⇒ 2 x − 3 + 1 ≥ 0 + 1 hay A ≥ 1 .
3
Vậy GTNN của A = 1 khi 2x − 3 = 0 ⇔ x = .
2
3
b) B =−0,36 + x −
7
3 3
Vì x − ≥ 0 ⇒ −0,36 + x − ≥ −0,36 hay B ≥ −0,36
7 7
Vậy GTNN của B = −0,36
3 3
Khi x − =0 ⇔ x =
7 7
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các biểu thức sau:
1 1
a) A= | x − 2| + 3− y + 4
3 2
1
b) B =
1
3+ | 2x − 3 |
2
Lời giải
1 1
a) A= | x − 2| + 3− y + 4
3 2
1
Vì x − 2 ≥ 0 ∀x ∈ Q; 3 − y ≥ 0 ∀y ∈ Q
2
1 1
⇒ x − 2 + 3− y ≥ 0
3 2
1 1
⇒ x − 2 + 3− y + 4 ≥ 4
3 2
⇒ A≥4
x = 2
Giá trị nhỏ nhất của A là 4 khi
y = 6
1
b) B =
1
3+ | 2x − 3 |
2
1 1
2x − 3 ≥ 0 ⇒ 2x − 3 ≥ 0 ⇒ 3 + 2x − 3 ≥ 3
2 2
1 1
⇒ ≤
1 3
3+ 2x − 3
2
1
⇒B≤
3
1 3
Giá trị lớn nhất của B là khi x =
3 2
Câu 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A = x − 4 + x − 6
b) B = x + 1 + x + 5
c) C = 3 x + 7 + 3 2 − x
Lời giải
a) Ta có A = x − 4 + x − 6 = x − 4 + 6 − x
x − 4 ≥ x − 4 với mọi x
6 − x ≥ 6 − x với mọi x
− x − 1 ≥ − x − 1 với mọi x
x + 5 ≥ x + 5 với mọi x
⇒ − x − 1 + x + 5 ≥ − x − 1 + x + 5 =4 với mọi x
⇒ B ≥ 4 với mọi x
x + 5 ≥ 0 x ≥ −5
Dấu = xảy ra khi ⇔ ⇔ −5 ≤ x ≤ −1
− x − 1 ≥ 0 −1 ≥ x
Vậy giá trị nhỏ nhất của các biểu thức B bằng 4 khi −5 ≤ x ≤ −1
c) Ta có C = 3 x + 7 + 3 2 − x = 3 x + 7 + 6 − 3 x . Vì
3 x + 7 ≥ 3 x + 7 với mọi x
6 − 3 x ≥ 6 − 3 x với mọi x
⇒ 3x + 7 + 6 − 3x ≥ 3x + 7 + 6 − 3x =
13 với mọi x
⇒ C ≥ 13 với mọi x
−7
3 x + 7 ≥ 0 3 x ≥ −7 x ≥ 7
Dấu = xảy ra khi ⇔ ⇔ 3 ⇔− ≤x≤2
6 − 3 x ≥ 0 6 ≥ 3 x 3
2 ≥ x
7
Vậy giá trị nhỏ nhất của các biểu thức C bằng 13 khi − ≤x≤2
3
🙢🙢 HẾT 🙠🙠
+ Tăng 1 đơn vị nếu chữ số ngay bên phải lớn hơn hoặc bằng 5
Ví dụ:
Làm tròn số 24, 03724, 037 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất).
Làm tròn số đến hàng phần mười ta được kết quả là 24, 024, 0
Vậy: 24, 037 ≈ 24, 024, 037 ≈ 24, 0.
* Làm tròn số nguyên
Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng làm tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay lần lượt các chữ số đứng bên phải
hàng làm tròn bởi chữ số 0.
Ví dụ:
Số 134 261 làm tròn đến hàng nghìn là số 134 000 (vì chữ số 2 bên phải hàng nghìn nhỏ hơn 5)
Nếu chữ số đứng ngay bên phải hàng làm tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta thay lần lượt các chữ số
đứng bên phải hàng làm tròn bởi chữ số 0 rồi cộng thêm 1 vào chữ số của hàng làm tròn
Ví dụ:
Số 134 761 làm tròn đến hàng nghìn là số 135 000 (vì chữ số 7 bên phải hàng nghìn lớn hơn 5)
Chú ý:
+ Để làm tròn 1 số thập phân âm, ta chỉ cần làm tròn số đối của nó rồi đặt dấu "-" trước kết quả
+ Kí hiệu “ ≈” đọc là “gần bằng” hoặc “xấp xỉ”.
Ví dụ: Làm tròn số 125356125356 đến hàng nghìn
Do chữ số hàng trăm là 33 nên: 125356 ≈ 125000125356 ≈ 125000
* Làm tròn với độ chính xác cho trước
+) Quy tắc: Ta nói số a được làm tròn đến số b với độ chính xác d nếu khoảng cách giữa điểm a
và điểm b trên trục số không vượt quá d .
Ví dụ: Khi làm tròn số 143 đến hàng chục ta được số 140 . Trên trục số nằm ngang, khoảng cách giữa
điểm 140 và điểm 143 là 143 140 3 . Khoảng cách này không vượt quá 5 , nên ta nói số 143
được làm tròn đến số 140 với độ chính xác 5 .
+) Muốn làm tròn số đến một hàng nào đó, ta có thể xác định hàng làm tròn thích hợp bằng cách sử
dụng bảng sau:
Hàng làm tròn Độ chính xác
Trăm 50
Chục 5
Đơn vị 0,5
Phần mười 0, 05
Phần trăm 0, 005
2. Ước lượng
Để ước lượng số ta tìm 1 số gần sát với kết quả chính xác. Ta có thể sử dụng quy ước làm tròn số để
ước lượng kết quả các phép tính. Nhờ đó có thể dễ dàng phát hiện ra những đáp số không hợp lí.
Ví dụ 1. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ ba (đến hàng phần nghìn)
a) 2,52679 b) 79,3826 c) 125,13276
Ví dụ 2. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai (đến hàng phần trăm)
a) 123, 456 b) 789,567 c) 45, 6234
Ví dụ 3. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất (đến hàng phần mười)
a) 27,537 b) 49,359 c) 20, 208
Ví dụ 4. Làm tròn các số sau đến chữ số hàng đơn vị (đến phần nguyên)
a) 78,362 b) 4, 76908 c) 19
Câu 10. Làm tròn số 11,345679 với độ chính xác d trong mỗi trường hợp sau:
a) d 0,5 b) d 0, 05 c) d 0, 00005
Câu 11. Làm tròn số thập phân vô hạn tuần hoàn 42, 7 6 đến hàng:
a) Phần mười b) Phần nguyên
Câu 12. Làm tròn số thập phân vô hạn không tuần hoàn 122,1133965432... đến hàng phần trăm
Câu 13. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:
a) 6, 25 3, 72 b) 23,18 11,53 c) 164.25 d) 15, 23.12, 47
Câu 14. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:
Câu 15. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:
Câu 16. Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299792458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói
vận tốc ánh sáng là 3.108 m/s. Số liệu này đã được làm tròn đến hàng nào?
Câu 17. Hóa đơn tiền điện tháng 7/2022 của nhà bạn Linh là 846930 đồng. Nhưng thực tế mẹ Linh đã
trả tiền mặt cho nhân viên thu tiền điện số tiền là 847 000 đồng. Hỏi số tiền điện nhà Linh đã
được làm tròn đến độ chính xác nào?
Câu 18. Thời xưa, người ta tính khoảng cách bằng đơn vị dặm, biết 1 dặm bằng 1, 609344 km. Em hãy
tính độ dài quãng đường từ Bang California của Mỹ đến nơi đặt tượng Nữ thần tự do ở New
Yor, Mỹ bằng ki-lo-met biết rằng khoảng cách đó là 2,8992 dặm (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị).
Câu 19. Theo thống kê tính đến tháng 2 năm 2022 của Bộ Thông tin và truyền thông, số lượng người
dùng thường xuyên hàng tháng của Zalo đạt 74 695320 người, tăng 10 567 345 người so với số người
dùng Zalo tính đến tháng 2 năm 2021.
a) Làm tròn số người sử dụng Zalo tính đến tháng 2 năm 2022 với độ chính xác 0, 05
b) Tính số người dùng Zalo tính đến tháng 2 năm 2021 (làm tròn đến hàng kết quả đến hàng
triệu)
Câu 20. Gọi A 777...777
:15 . Tìm chữ số hàng đơn vị của b, biết b là kết quả làm tròn đến hàng đơn
27 cs 7
vị của A .
🙢🙢 HẾT 🙠🙠
Lời giải
Làm tròn các số đến chữ số thập phân thứ ba ta được:
a) 2,52679 ≈ 2,527 b) 79,3826 ≈ 79,383 c) 125,13276 ≈ 125,133
Ví dụ 2. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai (đến hàng phần trăm)
a) 123, 456 b) 789,567 c) 45, 6234
Lời giải
Làm tròn các số đến chữ số thập phân thứ hai ta được:
a) 123, 456 123, 46 b) 789,567 789,57 c) 45, 6234 45, 62
Ví dụ 3. Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất (đến hàng phần mười)
a) 27,537 b) 49,359 c) 20, 208
Lời giải
Làm tròn các số đến chữ số thập phân thứ nhất ta được:
a) 27,537 27,5 b) 49,359 49, 4 c) 20, 208 20, 2
Ví dụ 4. Làm tròn các số sau đến chữ số hàng đơn vị (đến phần nguyên)
a) 82, 657 b) 73,594 c) 1,1237
Lời giải
a) 82, 657 83 b) 73,594 74 c) 1,1237 1
Câu 3. Làm tròn số 123504 đến hàng trăm. Vì sao kết quả làm tròn có độ chính xác 50?
Lời giải
Khi làm tròn số 123504 đến hàng trăm ta được: 123504 123500
Khoảng cách giữa điểm 123504 và 123500 là: 123504 123500 4
Khoảng cách này không vượt quá 50 .
Vậy số 123504 được làm tròn đến số 123500 với độ chính xác 50
Câu 4. Làm tròn số 2316548 đến hàng chục, tìm độ chính xác thích hợp sau khi làm tròn?
Lời giải
Khi làm tròn số 2316548 đến hàng chục ta được: 2316548 2316550
Lời giải
a) Để làm tròn số 123, 456 với độ chính xác 5 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng chục
b) Để làm tròn số 623, 4156 với độ chính xác 5 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng chục
c) Để làm tròn số 231, 75362 với độ chính xác 5 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng chục
Lời giải
a) Để làm tròn số 23615 với độ chính xác 50 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng trăm
Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 23615 23600
b) Để làm tròn số 187 638 với độ chính xác 50 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng trăm
c) Để làm tròn số 12350 với độ chính xác 50 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng trăm
Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 12350 12400
Câu 8. Làm tròn các số sau với độ chính xác 0,5
Lời giải
a) Để làm tròn số 23615,12357 với độ chính xác 0,5 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng đơn vị
b) Để làm tròn số 2 471287,56723 với độ chính xác 0,5 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng đơn vị
c) Để làm tròn số 12350, 4537 với độ chính xác 0,5 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng đơn vị
a) 78,362 b) 4, 76908 c) 19
Lời giải
a) Để làm tròn số 78,362 với độ chính xác 0, 05 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng phần mười
b) Để làm tròn số 4, 76908 với độ chính xác 0, 05 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng phần mười
Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 4, 76908 4,8
c) Để làm tròn số 19 với độ chính xác 0, 05 ta sẽ làm tròn số đó đến hàng phần mười
Câu 10. Làm tròn số 11,345679 với độ chính xác d trong mỗi trường hợp sau:
a) d 0,5 b) d 0, 05 c) d 0, 00005
Lời giải
a) Để làm tròn số 11,345679 với độ chính xác d 0,5 , ta sẽ làm tròn số đó đến hàng đơn vị
Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 11,345679 11
b) Để làm tròn số 11,345679 với độ chính xác d 0, 05 , ta sẽ làm tròn số đó đến hàng phần
mười. Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 11,345679 11,3
c) Để làm tròn số 11,345679 với độ chính xác d 0, 00005 , ta sẽ làm tròn số đó đến hàng phần
chục nghìn, tức là làm tròn sau dấu phẩy 4 chữ số
Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được: 11,345679 11,3457
Câu 11. Làm tròn số thập phân vô hạn tuần hoàn 42, 7 6 đến hàng:
a) Phần mười b) Phần nguyên
Lời giải
Làm tròn số thập phân vô hạn tuần hoàn 42, 7 6 đến hàng:
a) Phần mười: 42, 7 6 42, 766666.... 42,8
b) Phần nguyên: 42, 7 6 42, 766666.... 43
Câu 12. Làm tròn số thập phân vô hạn không tuần hoàn 122,1133965432... đến hàng phần trăm
Lời giải
Làm tròn số thập phân vô hạn không tuần hoàn 122,1133965432... đến hàng phần trăm
Câu 13. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:
a) 6, 25 3, 72 b) 23,18 11,53 c) 164.25 d) 15, 23.12, 47
Lời giải
Câu 14. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:
Lời giải
a) Làm tròn đến hàng phần mười của mỗi số hạng
Câu 15. Áp dụng quy tắc làm tròn số để ước lượng kết quả của mỗi phép tính sau:
Lời giải
a) Làm tròn đến hàng phần mười của mỗi số hạng
61, 74 61, 7; 0,31358 0,3
Cộng hai số đã được làm tròn, ta được:
61, 74 0,31358 61, 7 0,3 62
b) Làm tròn đến hàng phần mười của mỗi số
17,31 17,3; 52,19 52, 2
Ta có: 17,31 52,19 17,3 52, 2 34,9
c) Làm tròn đến hàng đơn vị của mỗi số hạng
29,87 30; 9,5 10
Ta có: 29,87 : 9,5 30 :10 3
Câu 16. Các nhà khoa học tính được vận tốc ánh sáng bằng 299792458 m/s. Để dễ nhớ, người ta nói
vận tốc ánh sáng là 3.108 m/s. Số liệu này đã được làm tròn đến hàng nào?
Lời giải
Ta có: 3.108 300 000 000 ; 300 000 000 299792458 207542
Vì 207542 không vượt quá 500 000 nên số liệu này đã được làm tròn đến hàng triệu.
Câu 17. Hóa đơn tiền điện tháng 7/2022 của nhà bạn Linh là 846930 đồng. Nhưng thực tế mẹ Linh đã
trả tiền mặt cho nhân viên thu tiền điện số tiền là 847 000 đồng. Hỏi số tiền điện nhà Linh đã
được làm tròn đến độ chính xác nào?
Lời giải
Ta có: 847 000 846930 70 , vì 70 không vượt quá 500 nên số tiền điện nhà Linh đã được làm
tròn đến hàng nghìn.
Câu 18. Thời xưa, người ta tính khoảng cách bằng đơn vị dặm, biết 1 dặm bằng 1, 609344 km. Em hãy
tính độ dài quãng đường từ Bang California của Mỹ đến nơi đặt tượng Nữ thần tự do ở New
Yor, Mỹ bằng ki-lo-met biết rằng khoảng cách đó là 2,8992 dặm (làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị).
Lời giải
Độ dài quãng đường từ Bang California của Mỹ đến nơi đặt tượng Nữ thần tự do ở New
Yor, Mỹ khoảng:
1, 609344 2,8992 4, 665810125 5 (km).
Câu 19. Theo thống kê tính đến tháng 2 năm 2022 của Bộ Thông tin và truyền thông, số lượng người
dùng thường xuyên hàng tháng của Zalo đạt 74 695320 người, tăng 10 567 345 người so với số
người dùng Zalo tính đến tháng 2 năm 2021.
a) Làm tròn số người sử dụng Zalo tính đến tháng 2 năm 2022 đến hàng triệu với độ chính xác
0, 05
b) Tính số người dùng Zalo tính đến tháng 2 năm 2021 (làm tròn đến hàng kết quả đến hàng
triệu)
Lời giải
a) Số người sử dụng Zalo tính đến tháng 2 năm 2022 với độ chính xác 0, 05 là:
đơn vị của A .
Lời giải
1
, khi đó: A B :15 B : 3 : 5 B : 3. B : 3.0, 2
Gọi B 777...777
27 cs 7 5
Tổng các chữ số của B là 27.7 , mà 27 chia hết cho 3 nên tổng các chữ số của B chia hết cho
3; tức là B chia hết cho 3.
Chữ số tận cùng của B là 7 không chia hết cho 3 mà B chia hết cho 3 nên trong phép chia của
B cho 3 thì số cuối cùng chia cho 3 phải là 27. Nên chữ số cuối cùng của thương phép chia B
cho 3 là 9.
Ta có: 9.0, 2 1,8 nên A có chữ số hàng đơn vị là 1 và chữ số hàng phần mười là 8.
Suy ra khi làm tròn số A đến hàng đơn vị thì chữ số hàng đơn vị là 2.
Vậy chữ số hàng đơn vị của A là 2.
🙢🙢 HẾT 🙠🙠
BÀI 5. TỈ LỆ THỨC
a c a.c a 2 + c 2
Ví dụ 3. Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: = .
b d b.d b 2 + d 2
a c
Ví dụ 4. Cho = với a; b; c; d khác 0 và a ≠ b ; c ≠ d .
b d
a x b y a2 x
Ví dụ 5. Cho = ; = . Chứng ming rằng: 2 = .
k a k b b y
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
1 3
a) 1, 2 : 3,36 ; b) 3 : 0,54 ; c) : 0,54 .
7 8
−0,52 −9,36
Câu 2. Tìm x trong tỉ lệ thức sau =
x 16,38
−2 − x
Câu 3. Tìm x trong tỉ lệ thức sau =
x 8
Câu 4. Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không?
3 4 1 1
a) : 6 và : 8 ; b) 2 : 7 và 3 :13 .
5 5 3 4
Câu 5. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 12.20 = 15.16 ; b) 2, 4.3, 2 = 8.0,96 .
x−2 x+4
Câu 6. Tìm x trong tỉ lệ thức = .
x −1 x + 7
x − 1 −60
Câu 7. Tìm x biết = .
−15 x − 1
1+ 2 y 1+ 4 y 1+ 6 y
Câu 8. Tìm x ; y biết = = .
18 24 6x
Câu 9. Tìm x trong tỉ lệ thức:
3 2 7
a) 2,5 : 7,5 = x : ; b) 2 : x = 1 : 0, 2 .
5 3 9
Câu 10. Tìm x trong tỉ lệ thức:
4 8 5
a) 3 : 40 = 0, 25 : x ; b) : x = 20 : 3 ;
5 15 6
2 4
c) x : 2,5 = 0, 003 : 0, 75 ; d) : 0, 4 = x : .
3 5
a+b c+a
Câu 11. Cho = . Với ad = bc . Chứng minh: a 2 = bc .
a −b c −a
Câu 12. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 4 và 5 , chiều rộng và chiều
cao tỉ lệ với 5 và 4 , thể tích của bể là 64 m3 . Tính chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể.
Câu 13. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 5 và 8 . Diện tích bằng 1960 m 2 .
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
5x − 2 y 3
Câu 14. Cho tỉ lệ thức = . Tính tỉ số x : y .
3x + 4 y 4
1 11 1
Câu 15. Cho a; b; c là các số thực khác không ( b ≠ c ) và
= +
c 2a b
a a−c
Chứng minh rằng: = .
b c −b
5a + 3b 5a − 3b 3
Câu 16. Cho tỉ lệ thức = (với c ≠ ± d ).
5c + 3d 5c − 3d 5
Câu 17. Cho a, b, c ∈ và a, b, c ≠ 0 thoả mãn b 2 = ac .
a ( a + 2022b )
2
x y y z 2x + 3y + 4z
Câu 18. Cho = và = . Tính giá trị biểu thức A = (giả thiết A có nghĩa)
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
🙢🙢 HẾT 🙠🙠
x −60
Ví dụ 2 . Tìm x , biết : =
−15 3
Lời giải
x −60
== ⇒x
( −60 ) . ( −=
15 )
⇒x 300
−15 3 3
Vậy x = 300
a c a.c a 2 + c 2
Ví dụ 3. Cho tỉ lệ thức = . Chứng minh rằng: =
b d b.d b 2 + d 2
Lời giải
Cách 1:
a c
Đặt = = k ⇒ a = b.k ; c = d .k .
b d
a.c b.k .d .k
= = k2 .
Ta có
b.d b.d
a 2 + c 2 (b.k ) 2 + (d .k ) 2 k 2 .(b 2 + d 2 )
= = = k2.
b2 + d 2 b2 + d 2 b2 + d 2
a.c a 2 + c 2
Vậy = .
b.d b 2 + d 2
Cách 2:
a c a.c a 2 c 2 a 2 + c 2
Ta có: = ⇒ = = = .
b d b.d b 2 d 2 b 2 + d 2
a c
Ví dụ 4. Cho = với a; b; c; d khác 0 và a ≠ b ; c ≠ d
b d
a c
Chứng minh rằng: =
a+b c+d
Lời giải
a c
Ta có = ⇒ ad =bc
b d
⇒ ac + ad = ac + bc
⇒ a.(c + d ) = c.(a + b)
a c
⇒ =
a+b c+d
a x b y a2 x
Ví dụ 5. Cho = ; = . Chứng ming rằng: 2 = .
k a k b b y
Lời giải
a x b y
Vì = ⇒ a 2 =x.k ; = ⇒ b 2 = y.k .
k a k b
a 2 x.k x
Do đó = = .
b 2 y.k y
a2 x
Vậy 2 = .
b y
B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
Câu 1. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên:
1 3
a) 1, 2 : 3,36 ; b) 3 : 0,54 ; c) : 0,54 .
7 8
Lời giải
a) 1, 2 : 3,36 = 5 :14 ;
1
b) 3 : 0,54 = 4 : 3 ;
7
3
c) : 0,54 = 25 : 36 .
8
−0,52 −9,36
Câu 2. Tìm x trong tỉ lệ thức sau: =
x 16,38
Lời giải
−0,52 −9,36
=
x 16,38
⇒ x.(−9,36) =−0,52.16,38
−0,52.16,38
⇒x=
−0,36
⇒x= 0,91
Vậy x = 0,91 .
−2 − x
Câu 3. Tìm x trong tỉ lệ thức sau =
x 8
Lời giải
−2 − x
= ⇒ x2 =16 ⇒ x =±4
x 8
Vậy x = ±4
Lời giải
a) Từ đẳng thức 12.20 = 15.16 , ta có thể lập được các tỉ lệ thức sau:
12 16 12 15 20 16 20 15
= ; = ; = và = .
15 20 16 20 15 12 16 12
b) Từ đẳng thức 2, 4.3, 2 = 8.0,96 , ta có thể lập được các tỉ lệ thức sau:
2, 4 0,96 2, 4 8 3, 2 0,96 3, 2 8
= ; = ; = ; = .
8 3, 2 0,96 3, 2 8 2, 4 0,96 2, 4
x−2 x+4
Câu 6. Tìm x trong tỉ lệ thức =
x −1 x + 7
Lời giải
Ta có:
x−2 x+4
=
x −1 x + 7
⇒ ( x − 2)( x + 7) = ( x + 4)( x − 1)
⇒ x 2 + 7 x − 2 x − 14 = x 2 − x + 4 x − 4
⇒ 5 x − 14 = 3 x − 4
⇒ 5 x − 3 x =−4 + 14
⇒ 2x =
10
⇒x=
5
Vậy x = 5
x − 1 −60
Câu 7. Tìm x biết =
−15 x − 1
Lời giải
x − 1 −60
=
−15 x − 1
⇒ ( x − 1) 2 =−
( 15).(−60)
⇒ ( x − 1) 2 =
900
x − 1 =30
⇒
x − 1 =−30
x = 31
⇒
x = −29
Vậy x = 31 hoặc x = −29
1+ 2 y 1+ 4 y 1+ 6 y
Câu 8. Tìm x ; y biết = =
18 24 6x
Lời giải
1+ 2 y 1+ 4 y 1+ 6 y
= =
18 24 6x
1+ 2 y 1+ 4 y
⇒ =
18 24
⇒ 24 (1 + 2 y ) = 18 (1 + 4 y )
⇒ 24 + 48 y =18 + 72 y
1
⇒ 24 y = 6 ⇒ y = .
4
1 1 3 5
1 + 2. 1 + 6.
=4 4 ⇒=2 3
18 6x 18 6 x
3 5
⇒ .6 x = 18. ⇒ 18 x = 90 ⇒ x = 5
2 3
1
Vậy x = 5 ; y =
4
Câu 9. Tìm x trong tỉ lệ thức:
3 2 7
a) 2,5 : 7,5 = x : ; b) 2 : x = 1 : 0, 2 .
5 3 9
Lời giải
3 1
a) Từ 2,5 : 7,5 = x : suy ra 1: 3 =5 x : 3 ⇒ 5 x =1 ⇒ x = .
5 5
1
Vậy x = .
5
2 7
b) Từ 2 : x = 1 : 0, 2 suy ra
3 9
8 16
: x = : 0, 2 ⇒ 8 : 3 x =16 :1,8 ⇒ 8 : 3 x =8 : 0,9 ⇒ 3 x =0,9 ⇒ x =0,3
3 9
Vậy x = 0,3 .
1
⇒ 100 x =1 ⇒ x = =0, 01 .
100
Vậy x = 0, 01 .
2 4
Từ : 0, 4 = x : suy ra:
3 5
2 4 20 4 20 20 4
: 0, 4 =x : ⇒ : 4 =x : ⇒ : 4 =5 x : 4 ⇒ =5 x ⇒ x =
3 5 3 5 3 3 3
4
Vậy x = .
3
a+b c+a
Câu 11. Cho = . Với ad = bc . Chứng minh: a 2 = bc
a −b c −a
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
Lời giải
Ta có
a+b c+a
=
a −b c −a
⇒ ( a + b )( c − a ) = ( c + a )( a − b )
⇒ ac − a 2 + bc − ab = ac − bc + a 2 − ab
⇒ a2 =
bc
Câu 12. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 4 và 5 , chiều rộng và
chiều cao tỉ lệ với 5 và 4 , thể tích của bể là 64 m3 . Tính chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể.
Lời giải
Cách 1:
Gọi chiều rộng, dài, cao của bể là a, b, c
a b a c a b c
= ;= nên = =
4 5 5 4 20 25 16
a b c a.b.c 64
Suy ra . = . = = 0.008
20 25 16 8000 8000
⇒ a = 203.0, 23 = 43 ⇒ a = 4
3
⇒ b3 = 253.0, 23 = 53 ⇒ b = 5
⇒ c=3
163.0, 2=
3
3, 23 ⇒ c= 3, 2
Vậy chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể lần lượt là 4m , 5m , 3, 2m .
Cách 2:
Gọi a , b , c ( m ) lần lượt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của bể nước hình chữ nhật
( a , b, c > 0 ) .
Vì rộng và chiều dài tỉ lệ với 4 và 5 , chiều rộng và chiều cao tỉ lệ với 5 và 4 nên ta có:
a b a c a b c
= và = ⇒ = = .
4 5 5 4 20 25 16
a = 20k
a b c
Đặt = = = k ⇒ b = 25k .
20 25 16 c = 16k
Vì thể tích của bể nước hình hộp chữ nhật là 64 m3 nên 20k .25k .16k = 64
⇒ 8000k 3 =
64
3
64 1
⇒ k= 3
=
8000 5
1
⇒k =
5
1 1 1
Do đó
= = 4 m=
a 20. = 5 m=
, b 25. = 3, 2 m .
, c 16.
5 5 5
Vậy bể nước có chiều rộng 4 m , chiều dài 5 m và chiều cao 3, 2 m .
Câu 13. Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 5 và 8 . Diện tích bằng 1960 m 2 .
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Lời giải
Gọi chiều rộng và chiều dài khu đất là x ( m ) và , với x; y > 0 .
x y
Theo đề bài , ta có : = và xy = 1960 .
5 8
x y
Đặt = = k (điều kiện k > 0 )
5 8
suy ra=
: x 5=
k , y 8k .
= 1960 ⇒ 5k .8=
Theo giả thiết : xy k 1960 ⇒ k=
2
k 7 (vì k > 0 )
49 ⇒ =
Từ đó ta tìm được= =
: x 35; y 56 .
5x − 2 y 3
Câu 14. Cho tỉ lệ thức = . Tính tỉ số x : y .
3x + 4 y 4
Lời giải
5x − 2 y
Dễ thấy y ≠ 0 nên ta có thể chia cả hai số hạng của tỉ số cho y . Ta có:
3x + 4 y
x
5 −2
5x − 2 y y 3
= = .
3x + 4 y 3 x + 4 4
y
x x
Áp dụng tính chất nhân chéo, ta có: 5 − 2 .4 = 3 + 4 .3
y y
x 20
Từ đó ta tìm được = .
y 11
1 11 1 a a−c
Câu 15. Cho a; b; c là các số thực khác không ( b ≠ c ) và
= + . Chứng minh rằng: = .
c 2a b b c −b
Lời giải
1 1 1 1 1 a+b
Từ = + ⇒ = .
c 2 a b c 2ab
⇒ 2ab =ac + bc
⇒ ab + ab = ac + bc
⇒ ab − bc = ac − ab
⇒ b. ( a − c )= a. ( c − b )
a a−c
⇒ =
b c −b
a a−c
Vậy = .
b c −b
5a + 3b 5a − 3b 3 a c
Câu 16. Cho tỉ lệ thức = (với c ≠ ± d ) Chứng minh rằng: =
5c + 3d 5c − 3d 5 b d
Lời giải
5a + 3b 5a − 3b
Ta có =
5c + 3d 5c − 3d
⇒ ( 5a + 3b ) . ( 5c − 3d ) = ( 5a − 3b ) . ( 5c − 3d )
a ( a + 2022b )
2
Lời giải
Ta có:
( a + 2022b ) =
a 2 + 2.2022.ab + 20222.b 2 = a. ( a + 2.2022.b + 20222.c )
a 2 + 2.2022.ab + 20222.ac =
2
( b + 2022c ) =
b 2 + 2.2022.bc + 20222.c 2 = c. ( a + 2.2022.b + 20222.c )
ac + 2.2022.bc + 20222.ac =
2
Suy ra :
( a + 2012b )
2
a. ( a + 2.2022.b + 20222.c ) a
= = .
( b + 2012c ) c. ( a + 2.2022.b + 20222.c ) c
2
a ( a + 2022b )
2
Vậy = .
c ( b + 2022c )2
x y y z 2x + 3y + 4z
Câu 18. Cho = và = . Tính giá trị biểu thức A = (giả thiết A có nghĩa)
3 4 5 6 3x + 4 y + 5 z
Lời giải
x y x y y z y z
Từ = ⇒ = ; = ⇒ = .
3 4 15 20 5 6 20 24
x y z
suy ra = = .
15 20 24
x y z
Đặt = = = k ⇒ x = 15k ; y = 20k ; z = 24k
15 20 24
🙢🙢 HẾT 🙠🙠
a c a c a+c a−c
(+ ) = ⇒ = = =
b d b d b+d b−d
* Chú ý:
a c e
Khi có dãy tỉ số = = ta nói các số a , c , e tỉ lệ với các số b , d , f .
b d f
Khi đó ta viết: a : c : e = b : d : f
a c a c
* = ⇔ = Với n ≠ 0 .
b d b.n d .n
n n
a c a c
* =⇒ =
Với n ∈ .
b d b d
a c e
* Từ dãy tỉ số bằng nhau = = ta có:
b d f
a c e ma + nc + pe ma − nc + pe ma + nc − pe
= = = = = .
b d f mb + nd + pf mb − nd + pf mb + nd − pf
* Ta có:
a c a = kb
= = k⇒
b d c = kd
x y
a) = và x + y =
50 .
3 7
x y z
b) = = và x + y + z =75 .
13 7 5
x y z
c) = = và x − y + z =−8 .
2 9 5
Câu 2. Tìm x, y khác 0 biết:
x 3
a) = và 2 x + 5 y =
52 .
y 4
2x 1
b) = − và 2 x + 5 y =
9.
3y 3
c) 21.x = 9. y và x – y = 24 .
Câu 3. Tìm 2 số x, y khác 0 biết:
x y
a) = và x + y =−21 .
2 5
b) 7 x = 3 y và x − y =
16 .
Câu 4. Tìm x, y, z khác 0 biết :
x y
a) = và x + y =
50 .
3 7
x y z
b) = = và x + y + z =75 .
13 7 5
x y z
c) = = và x − y + z =−8 .
2 9 5
Câu 5. Tìm x, y khác 0 biết
x y
a) = và x. y = 84
3 7
x 13
b) = và 2 x − y =
15
y 12
2x 1
c) = − và 4 x + 3y =
8
5y 7
Câu 6. Tìm x, y khác 0 biết:
84 và 3 x = 5 y
a) 3 x + 2 y =
x y
b) = và x + y =
55
4 7
Câu 7. Tìm a, b khác 0 biết:
a b
a) = và b − a =−21
5 8
−a b
b) = và b + a =
8
3 7
Câu 8. Tìm x, y, z khác 0 biết.
x y z
a) = = và x − 2 y + z =5
1 4 6
x y z
b)= = và − x − y − z =−10
8 −7 5
Câu 9. Cho tam giác có chu vi là 48cm và độ cài 3 cạnh tỉ lệ 3 : 4 : 5 . Độ dài 3 cạnh là bao nhiêu ?
Câu 10. Một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 90 m và hai cạnh tỉ lệ với 7 và 8 . Khi đó
diện tích miếng đất sẽ bao nhiêu ?
Câu 11. Số cây trồng của hai lớp 7 A và 7B tỉ lệ với 5;7 . Biết rằng số cây trồng của lớp 7 A ít hơn số
cây trồng của lớp 7B là 18 cây. Khi đó số cây trồng được của mỗi lớp là bao nhiêu?
Câu 12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 28 m và hai cạnh tỉ lệ với 3; 4 .Vậy diện tích mảnh
đất hình chữ nhật là bao nhiêu?
Câu 13. Trong phong trào quyên góp sách cũ ,ba lớp 7 A, 7 B, 7C đã quyên góp được số sách lần lượt tỉ
lệ với 3; 4;5 và biết số sách của lớp 7C nhiều hơn lớp 7 A là 22 quyển.Vậy tổng số sách của
ba lớp góp được là bao nhiêu?
a c a c
Câu 14. Cho = ≠ 1 với a, b, c, d ≠ 0 . Chứng minh rằng: =
b d a −b c −d
a c
Câu 15. Chứng minh rằng nếu = thì:
b d
5a + 3b 5c + 3d
a) = .
5a − 3b 5c − 3d
a 2 b 2 ab
b) = = .
c 2 d 2 cd
a 2 + b 2 ab
c) = .
c 2 + d 2 cd
3
Câu 16. Tìm hai phân số tối giản. Biết hiệu của chúng là: và các tử tỉ lệ với 3;5 và các mẫu tỉ lệ với
196
4; 7 .
Câu 17. Ba học sinh A , B , C có số điểm mười tỉ lệ với các số 2,3, 4 . Biết rằng tổng số điểm mười của
B và C lớn A là 10 . Hỏi mỗi em có bao nhiêu điểm 10 ?
x y z x− y+z
Câu 18. Cho x; y; z thoả mãn: = = với x; y; z khác 0 . Tính: P = .
2 5 7 x + 2y − z
a b c
Câu 19. Cho 3 tỉ số bằng nhau ; ; . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó.
b+c c+a a+b
x+ y y+ z z +t t + x
Câu 20. Cho biểu thức: P = + + + .
z +t t + x x+ y y+ z
x y z t
Tìm giá trị của biểu thức P biết: = = = (*)
y+ z +t z +t + x t + x+ y x+ y+ z
x y x+ y 45
= = = = 5
4 5 4+5 4+5
Ta có:
x
=5
4 = = 20
x 5.4
⇒
y = 5 = = 25
y 5.5
5
Vậy x = 20 ; y = 25
x y
Ví dụ 2. Tìm x, y khác 0 biết = và 3 x − y =49 .
4 5
Lời giải
x y 3x y
Ta có: == > =
4 5 12 5
3 x y 3 x − y 49
= = = = 7
12 5 12 − 5 7
3x
12 ==7
=
3 x 12.7 x 28
⇒ =
>
y= =7
=
y 5.7 y 35
5
Vậy x = 28 ; y = 35
x y z
Ví dụ 3. Tìm x, y khác 0 biết = = và x. y.z = −810 .
2 3 5
Lời giải
x
2 = k
x = 2k
y
Đặt 3 =k ⇒ y =3k
z z = 5k
5 = k
Ta có:
xyz = −810
=
> 2k .3k .5k =
−810
=
> k3 =
−27
=
>k =
−3
x
2 = −3
x = −6
y
=−3 ⇒ y =−9
3 z = −15
z
5 = −3
Vậy x = −6; y = −9; z =
−15
x y
a) = và x + y =
50 .
3 7
x y z
b) = = và x + y + z =75 .
13 7 5
x y z
c) = = và x − y + z =−8 .
2 9 5
Lời giải
x y
a) Vì = và x + y =
50 .
3 7
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x + y 50
= = = = 5.
3 7 3 + 7 10
Ta có:
x
3 = 5 = = 15
x 5.3
⇒
y = 5 = = 25
y 5.5
5
Vậy x = 15 ; y = 25 .
x y z
b) Vì = = và x + y + z =75
13 7 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x + y + z 75
= = = = = 3
13 7 5 13 + 7 + 5 25
Ta có:
x
13 = 3
= = 39
x 13.3
y
=3 ⇒ y =7.3 =21
7 = = 15
z z 5.3
5 = 3
Vậy x = 39 ; y = 21 ; z = 15
x y z
c) Vì = = và x − y + z =−8
2 9 5
x y z x− y+z 8
= = = = = −4
2 9 5 2 − 9 + 5 −2
Ta có:
x
2 = −4
x = −8
y
=−4 ⇒ y =−36
9 z = −20
z
5 = −4
x 3 x y 2x 5 y
a) Ta có: = <=> = = =
y 4 3 4 6 20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
2 x 5 y 2 x + 5 y 52
= = = = 2
6 20 6 + 20 26
x
==2 >x= 2.3 =
>x= 6
3
y
==
2 >y= 2.4 =
>y= 8
4
Vậy x = 6 ; y = 8
2x 1 2x 5 y 2x + 5 y 9
b) ta có: =− ⇔ = = =
5y 3 −1 3 −1 + 3 2
2x 9 9.(−1) −9
hay +) == >x= =>x=
−1 2 4 4
5y 9 9.3 27 27
+) == > 5y = = > 5y = = >y=
3 2 2 2 10
−9 27
Vậy x = ;y=
4 10
x y x − y x − y 24
c) Ta có: 21x = 9 y ⇔ = = = = = −2
9 21 9 − 21 −12 −12
x
hay +) = −2 =>x= 9.(−2) = >x= −18
9
y
+) = −2 =>y= 21.(−2) =>y= −42
21
Vậy x = −18; y =−42
x y z
c) = = và x − y + z =−8
2 9 5
Lời giải
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y x + y 50
= = = = 5
3 7 3 + 7 10
Ta có:
x
3 = 5 = = 15
x 5.3
⇒
y = 5 = = 25
y 5.5
5
Vậy
= =
x 15; y 25
x y z x + y + z 75
= = = = = 3
13 7 5 13 + 7 + 5 25
Ta có:
x
13 = 3 = = 39
x 13.3
⇒
y =3 = = 21
y 7.3
7
Vậy
= =
x 39; y 21
x y z x− y+z 8
= = = = = −4
2 9 5 2 − 9 + 5 −2
Ta có:
x
2 = −4
x = −8
y
=−4 ⇒ y =−36
9 z = −20
z
5 = −4
Vậy x =
−8; y =
−36; z =
−20
x y
a) = và x. y = 84
3 7
x 13
b) = và 2 x -y = 15
y 12
2x 1
c) = − và 4 x + 3y =
8
5y 7
Lời giải
x
3 = k x = 3k
a) Đặt y ⇒
= k y = 7k
7
a) Ta có: x. y =84 ⇔ 3k .7 k =
84
⇔ 21k 2 = 84 ⇔ k 2 = 4
⇔k= ±2
TH1. k = 2
x
3 = 2 x = 6
⇒
= 2 y = 14
y
7
TH2. k = −2
x
3 = −2 x = −6
⇒
y = −2 y = −14
7
Vậy= y 14 hoặc x =
x 6;= −6; y =
−14
* Cách khác:
x y x 3
Có = <=> =
3 7 y 7
xy = 84
x và y cùng dấu
x 3
Nên (+) .xy = .84 ⇔ x 2 =36 ⇔ x =±6
y 7
x 3
(+) xy : =84 : ⇔ y 2 =
196 ⇔ y =±14
y 7
Vậy x = ±6; y =±14
Câu 6. Tìm x, y khác 0 biết
a) 3 x = 5 y và 3 x + 2 y =
84
x y
b) = và x + y =
55
4 7
Lời giải
x y
a) Ta có: 3 x = 5 y hay =
5 3
x y 3 x 2 y 3 x + 2 y 84
Ta có: = = = = = = 4
5 3 15 6 15 + 6 21
Do đó:
x
+) = 4 ⇒ x = 20
5
y
+) = 4 ⇒ y =12
3
Vậy
= =
x 20; y 12
b) Ta có
x y x + y 55
== = = 5
4 7 4 + 7 11
x
= 5 ⇒ x = 20
4
y
= 5 ⇒ y = 35
7
Câu 7. Tìm a, b khác 0 biết:
a b
a) = và b − a =−21
5 8
−a b
b) = và b + a =
8
3 7
Lời giải
a b b a
a) Ta có == > =
5 8 8 5
b a b − a −21
= = = = −7
8 5 8−5 3
a
5 = −7 a =5.(−7) =−35
Ta có: ⇒
b = −7 b =8.(−7) =−56
8
Vậy a = −35; b =
−56
−a b a b
b) Ta có = =
> =
3 7 −3 7
a b a+b b+a 8
= = = = = −2
−3 7 −3 + 7 7 − 3 −4
Ta có:
a
−3 = −2 a =(−2).(−3) =6
⇒
b
= −2 b =(−2).7 =−14
7
Vậy a = 6; b = −14
Câu 8. Tìm x, y, z khác 0 biết.
x y z
a) = = và x − 2 y + z =5
1 4 6
x y z
b)= = và − x − y − z =−10
8 −7 5
Lời giải
a) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z 2y
= = =
1 4 7 8
x 2y z x − 2y + z 5
= = = = = −5
1 8 6 1− 8 + 6 −1
Ta có:
x
1 = −5
x = −5
y
=−5 ⇒ y =−20
4 z = −30
z
6 = −5
b) Ta có: − x − y − z =−10
=> −( x + y + z ) =−10 =
> x+ y+z =
10
x y z x + y + z 10
= = = = = 1
2 3 5 2 + 3 + 5 10
Ta có:
x
2 =1
x = 2
y
=⇒ 1 y = 3
3
z z = 5
5 = 1
Vậy x =
2; y =
−3 ; z =
5
Câu 10. Cho tam giác có chu vi là 48 cm và độ cài 3 cạnh tỉ lệ 3 : 4 : 5 . Độ dài 3 cạnh là bao nhiêu ?
Lời giải
Gọi a,b,c độ dài 3 cạnh của tam giác
a b c
Độ dài 3 cạnh tỉ lệ là : 3 : 4 : 5 => = =
3 4 5
Chu vi tam giác là 48 nên a + b + c =
48
a b c a + b + c 48 a
Ta có : = == = = 4 ==
4 >a=
12
3 4 5 3 + 4 + 5 12 3
Do đó :
b
==
4 >b=
16
4
c
==
4 >c=20
5
Vậy ba cạnh có độ dài lần lượt là: 12;16; 20 .
Câu 10. Một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 90m và hai cạnh tỉ lệ với 7 và 8 . Khi đó diện
tích miếng đất sẽ là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi a, b độ dài 2 cạnh hình chữ nhật.
b
Hình chữ nhật ==
3 >b=24 có chu vi là 90m nên ta có:
8
( a + b ) . 2 =90 =
> a+b =45
a b a + b 45
Hai cạnh tỉ lệ với 7 và 8 nên = = = = 3
7 8 7 + 8 15
a
⇒ ==
3 >a=21
7
Diện tích hình chữ nhật là:= = 504(m 2 )
a.b 21.24
Vậy diện tích hình chữ nhật là : 504m 2
Câu 11. Số cây trồng của hai lớp 7 A và 7B tỉ lệ với 5;7 . Biết rằng số cây trồng của lớp 7 A ít hơn
số cây trồng của lớp 7B là 18 cây. Khi đó số cây trồng được của mỗi lớp là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi số cây trồng của đội 7 A và 7B lần lượt là a, b (cây) (a, b > 0)
a b
Theo bài ra ta có : = và b − a =
18
5 7
Ta có:
a b b − a 18
= = = = 9
5 7 7−5 2
a
==
9 >a=45
5
b
==
9 >b=63
7
Vậy số cây lớp 7 A là 45 (cây); số cây lớp 7B là 63 (cây)
Câu 12. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 28 m và hai cạnh tỉ lệ với 3, 4 . Vậy diện tích
mảnh đất hình chữ nhật là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi x là chiều rộng; y là chiều dài x, y > 0
Chu vi là 28 nên x + y =
14
x y x + y 14
Hai cạnh tỉ lệ 3, 4 có = = = = 2
3 4 3+ 4 7
x
=2⇒ x =6
3
y
= 2 ⇒ y =8
4
Diện tích mảnh đất 6.8 = 48 (m 2 )
Câu 13. Trong phong trào quyên góp sách cũ ,ba lớp 7 A, 7 B, 7C đã quyên góp được số sách lần lượt tỉ
lệ với 3; 4;5 và biết số sách của lớp 7C nhiều hơn lớp 7 A là 22 quyển.Vậy tổng số sách của ba
lớp góp được là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi x,y,z lần lượt là số học sinh lớp 7 A;7 B;7C ( x, y, z > 0 )
x y z
Có = = và z − x =22
3 4 5
x y z z − x 22
= = = = = 11
3 4 5 5−3 2
x
= 11 ⇒ x = 33
3
y
= 11 ⇒ y = 44
4
z
= 11 ⇒ z = 55
5
Vậy tổng số sách cả ba lớp quyên góp là 33 + 44 + 55 =
132 (quyển )
a c a c
Câu 13. Cho = ≠ 1 . Với a, b, c, d ≠ 0 . Chứng minh rằng: =
b d a −b c−d
Lời giải
a c a b a b a −b a a −b
Có: = ⇒ = ⇒ = = ⇔ =
b d c d c d c−d c c−d
a c
Hay = (ĐPCM)
a −b c −d
a c
Câu 14. Chứng minh rằng nếu = thì:
b d
5a + 3b 5c + 3d
a) =
5a − 3b 5c − 3d
a 2 b 2 ab
b) = =
c 2 d 2 cd
a 2 + b 2 ab
c) =
c 2 + d 2 cd
Lời giải
a c a b 5a 3b 5a + 3b 5a − 3b
a) Có: = ⇔ = ⇒ = = =
b d c d 5c 3d 5c + 3d 5c − 3d
5a + 3b 5a − 3b
Vậy: = (Đpcm).
5c + 3d 5c − 3d
a c a b a 2 b2
b) Ta có: = ⇔ = ⇒ 2 = 2
b d c d c d (1)
a 2 a a a b ab a b
Mà =2
=
. =
. (2) (Do = )
c c c c d cd c d
a 2 b 2 ab
Từ (1) và (2) suy ra: = =
c 2 d 2 cd
a c a b a 2 b2
c) Ta có: = ⇔ = ⇒ 2 = 2
b d c d c d
a c a b a 2 b2
Mà = ⇔ = ⇒ 2 = 2
b d c d c d
a 2 b2 a 2 + b2
Lại có: = = (1)
c2 d 2 c2 + d 2
a c a b
mà = ⇔ =
b d c d
a 2 b 2 a a a b ab
⇒ = = . = . =
c 2 d 2 c c c d cd (2)
a 2 + b 2 ab
Từ (1) và (2) suy ra = (ĐPCM)
c 2 + d 2 cd
3
Câu 16. Tìm hai phân số tối giản. Biết hiệu của chúng là: và các tử tỉ lệ với 3;5 và các mẫu tỉ lệ với
196
4;7 ?
Lời giải
3 5
Các tử tỉ lệ với 3;5 còn các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4;7 thì hai phân số tỉ lệ với: và
4 7
Gọi hai phân số tối giản cần tìm là: x, y.
3 5 3 x y 3
Theo bài toán, ta có x : y = : và x − y = ⇒ = và x − y =
4 7 196 21 20 196
3
x y x− y 3
⇒ = = = 196 =
21 20 21 − 20 1 196
x 3 3 9
+) = ⇒
= x =.21
21 196 196 28
y 3 3 15
+) = =
> y = .20 =
20 196 196 49
9 15
Vậy hai phân số cần tìm là và
28 49
Câu 17. Ba học sinh A, B, C có số điểm mười tỉ lệ với các số 2,3, 4 . Biết rằng tổng số điểm mười
của B và C lớn A là 10 . Hỏi mỗi em có bao nhiêu điểm 10 ?
Lời giải
Gọi a, b, c lần lượt là số điểm 10 của ba học sinh A, B, C
a b c b + c − a 10
Ta có: = = = = = 2
2 3 4 4+3− 2 5
Do đó:
a
=2⇒ a =4
2
b
=2⇒b=6
3
c
= 2⇒c =8
4
Vậy bạn A có 4 điểm 10 bạn B có 6 điểm 10 ; bạn C có 8 điểm 10 .
x y z x− y+z
Câu 18. Cho x; y; z thoả mãn: = = với x; y; z khác 0 . Tính: P =
2 5 7 x + 2y − z
Lời giải
x y z
Đặt = = = k ( k khác 0 ) thì x = 2k , y = 5k , z = 7 k
2 5 7
2k − 5k + 7 k 4k 4
Khi đó: =
P = =
2k + 10k − 7 k 5k 5
4
Vậy: P =
5
a b c
Câu 19. Cho 3 tỉ số bằng nhau ; ; . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó?
b+c c+a a+b
Lời giải
a b c a+b+c a+b+c
Có: = = = = (*)
b+c c+a a+b (b + c) + (c + a ) + (a + b) 2(a + b + c)
a b c a+b+c 1
+) Nếu a + b + c ≠ 0 thì = = = =
b+c c+a a+b (b + c) + (c + a ) + (a + b) 2
+) Nếu a + b + c =0 thì b + c =−a ; a + c =−b ; a + b =c.
a a b b c c
Khi đó: = = −1 ; = = −1 ; = = −1
b + c −a c + a −b a + b −c
a b c c
Hoặc: = = = = −1
b+c c+a a+b −c
a b c 1
Vậy: +) Nếu a + b + c ≠ 0 thì = = =
b+c c+a a+b 2
a b c
+) Nếu a + b + c =0 thì = = = −1
b+c c+a a+b
x+ y y+ z z +t t + x
Câu 20. Cho biểu thức: P = + + +
z +t t + x x+ y y+ z
x y z t
Tìm giá trị của biểu thức P biết: = = = (*)
y+ z +t z +t + x t + x+ y x+ y+ z
Lời giải
x y z t
Có: = +1 = +1 = +1 +1
y+ z +t z +t + x t+x+ y x+ y+z
x+ y+ z +t x+ y+ z +t x+ y+ z +t x+ y+ z +t
Hay: = = =
y+ z +t z +t + x t+x+ y x+ y+z
+) Nếu x + y + z + t ≠ 0 thì y + z + t = z + t + x =t + x + y = x + y + z
⇔ x= y= z= t . Khi đó: P = 1 + 1 + 1 + 1 = 4
+) Nếu x + y + z + t =0 thì x + y =−( z + t ) ; y + z =−( z + t )
Khi đó: P =(−1) + (−1) + (−1) + (−1) =−4
Vậy: +) P = 4 khi x + y + z + t ≠ 0
+) P = −4 khi x + y + z + t =0
HẾT
Định nghĩa. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx (với k là hằng số khác
0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k.
Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k thì x cũng tỉ lệ thuận với y theo hệ số
1
tỉ lệ .
k
2. Tính chất
Dạng 1: Cho hai đại lượng tỉ lệ thuận. Tìm giá trị của một đại lượng khi biết giá trị
của đại lượng kia
y
Xác định hệ số tỉ lệ k giữa y và x : k = .
x
Tìm y theo công thức y = k .x .
y
Tìm x theo công thức x = .
k
Ví dụ 1. Cho biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng
sau:
x x1 = −4 x2 = −1 x3 = 2
y y1 = 20 y4 = 2
2
Câu 2. Cho biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k = − . Cặp giá trị nào
5
dưới đây là cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng nói trên:
a) x = −4 ; y = 10 ; b) x = 10 ; y = −4 ;
Ví dụ 7. Cứ xay xát 50kg thóc thì được 36kg gạo. Hỏi nếu xay xát 175kg thóc thì được bao nhiêu
ki-lô-gam gạo?
Ví dụ 8. Mua 6 gói kẹo thì hết 45000 đồng. Khi đó với 60000 đồng thì mua được mấy gói kẹo
như thế?
Ví dụ 9. Một ô tô chạy quãng đường 225km trong 4,5 giờ. Với vận tốc đó xe chạy 150km trong
bao lâu?
Dạng 4: Chia một số M cho trước thành những phần x; y; z tỉ lệ thuận với các số a, b, c
.
x y z
Lập dãy các tỉ số bằng nhau = = trong đó x + y + z =M.
a b c
x 1 2 3 4
a) y 2,5 5 7,5 −10
x −2 −1 1 3
b y 8 4 −4 −12
Hỏi hai đại lượng y và x có tỉ lệ thuận không?
Bài 3. Hai đơn vị vận tải cùng chuyên chở đất đến công trường xây dựng. Đơn vị I có 12 xe, đơn
vị II có 15 xe, trọng tải các xe đều như nhau. Biết đơn vị I trở được 60cm3 đất, hỏi đơn vị II trở
được bao nhiêu mét khối đất?
Bài 4. Chia số 455 thành ba phần tỉ lệ thuận với:
3 1 2
a) 3 , 4 , 6 . b) , , .
5 4 3
Bài 5. Đoạn đường AB dài 275km . Cùng một lúc, một ô tô chạy từ A và một xe máy chạy từ B
, đi ngược chiều để gặp nhau. Vận tốc ô tô là 60km / h ; vận tốc của xe máy là 50km / h . Tính xem
đến khi gặp nhau thì mỗi xe đã đi được một quãng đường là bao nhiêu?
Bảng I
2
x 3 -0,5 -6 0,95 0,35 −
5
y 15 -2,5 -30 4,75 -7,5 1975
Bảng II
a) Xác định xem hai đại lượng y và x trong bảng nào tỉ lệ thuận? tỉ lệ nghịch? Tìm các hệ số tỉ lệ
(biết các giá trị tương ứng còn lại cùng có quan hệ tỉ lệ như các giá trị đã cho trong bảng).
b) Điền tiếp các giá trị vào ô trống.
Tìm cách giải:
- Ta tìm quan hệ tất cả các giá trị tương ứng đã cho của y và x. Nếu có y = kx thì y và x tỉ lệ
thuận. Nếu có x. y = a thì y tỉ lệ nghịch với x.
- Dựa vào các mối tương quan điền tiếp các số vào ô trống.
Giải
Tại bảng I: Ta có 3. ( −15) =−4,5.10 =5. ( −9 ) =−0,75.60 =−45 .
Nên y tỉ lệ nghịch với x. Hệ số tỉ lệ -45. Công thức x. y = −45 .
2
x 3 -0,5 -6 0,95 -1,5 0,35 − 395
5
y 15 -2,5 -30 4,75 -7,5 1,75 -2 1975
Bảng II
Ví dụ 2: Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y; x1 và x2 là hai giá trị của x và y1 và y2 là hai giá
trị tương ứng của y.
Biết y1 = 3,5 ; y2 = 2,5 và 8 x2 − 5 x1 =
31.
Tính x1 , x2 và hệ số tỉ lệ a của hai đại lượng tỉ lệ nghịch này.
Tìm cách giải: Ta sử dụng tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch: Tỉ số giữa hai giá trị bất kì của
x y
đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia 1 = 2 , để xuất
x2 y1
x y y y
hiện 8 x2 − 5 x1 ta biến đổi 1 = 2 ⇒ 1 = 2 và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Từ đó
x2 y1 x2 x1
tìm x1 và x2 và hệ số tỉ lệ a.
Giải
Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch, và áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x1 y2 y y 8y 5y 8 y − 5 y2 8.3,5 − 5.2,5 15,5
= ⇒ 1 = 2 = 1 = 2 = 1 = = = 0,5.
x2 y1 x2 x1 8 x2 5 x1 8 x2 − 5 x1 31 31
Do=
dó x1 y=
2 : 0,5 =
2,5 : 0,5 5
=
Và x2 y=
1 : 0,5 =
3,5 : 0,5 7.
Hệ số tỉ lệ của hai đại lượng là:
= a x=
1 . y1 = 17,5.
5.3,5
Chú ý: Ta có thể dùng định nghĩa của đại lượng tỉ lệ nghịch để giải:
Từ xy = a
a a 8a 5a 8 5 8 y − 5 y2
Ta có x1 = ; x2 = ⇒ 8 x2 − 5 x1 = − = a − = a 1
y1 y2 y2 y1 y2 y1 y1 . y2
28 − 12,5
=
Thay =
y1 3,5; 31 vào ta có: 31 = a
y2 2,5 và 8 x2 − 5 x1 =
3,5.2,5
15,5 31.8, 75
Hay=
31 a. ⇒
= a = 17,5
8, 75 15,5
17,5 17,5
⇒ x1= = 5; x2= = 7.
3,5 2,5
Ví dụ 3: Năm máy cày cùng loại, mỗi máy làm 8 giờ một ngày thì trong 12 ngày cày xong một
cánh đồng.
a) Nếu có 10 máy cày cùng loại trên, mỗi máy làm 8 giờ một ngày thì trong mấy ngày cày xong
cánh đồng trên.
b) Cần bao nhiêu máy cày, mỗi máy làm 6 giờ mỗi ngày để 5 ngày cày xong cánh đồng ấy ?
Tìm cách giải:
a) Cùng một công việc và số giờ làm việc mỗi ngày của mỗi máy, số máy cày và số ngày là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch; hoặc cùng một công việc tổng số giờ làm 1 ngày và số ngày hoàn thành công
việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
b) Cùng một khối lượng công việc (cày xong cánh đồng) số máy cày và số giờ làm là hai đại
lượng tỉ lệ nghịch. Ta cần tìm số giờ làm của số máy cày trong mỗi trường hợp.
Giải
a) Gọi số ngày cần tìm là z ngày ( z > 0 ) . Cùng một công việc và số giờ làm việc một ngày của
mỗi máy, số máy cày và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
5 z
Ta có: = ⇒ z = 5.12 :10 = 6 (ngày).
10 12
* Có thể lý luận cách khác :
Một ngày 5 máy cày với tổng số giờ là 5.8 = 40 (giờ)
Một ngày 10 máy cày với tổng số giờ là 10.8 = 80 (giờ)
Cùng một công việc tổng số giờ làm 1 ngày và số ngày hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch.
40 z
Do đó = ⇒ z = 40.12 : 80 = 6 (ngày).
80 12
b) Gọi số máy cày cần tìm là t (cái).
Số giờ năm máy cày xong cánh đồng là 8.12 = 96 (giờ).
Số giờ x máy cày xong cánh đồng là 6.5 = 30 (giờ).
Trên cùng một cánh đồng số máy cày và số giờ làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Do đó ta có :
96 x
= ⇒ x = 96.5 : 30 = 16.
30 5
Vậy số máy cày cần tìm là 16 cái.
Ví dụ 5: Một ô tô dự định chạy từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc
40km/h thì đến B muộn hơn so với dự định là 30 phút. Nếu xe chạy với vận tốc 60km/h thì đến B
sớm hơn so với dự định là 45 phút. Tính thời gian dự định đi và quãng đường AB.
Tìm cách giải: Cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian đi tương ứng tỉ lệ nghịch với
nhau.
Áp dụng tính chất tỉ lệ nghịch và tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm độ dài quãng đường và thời
gian dự định.
Giải
Ta có 45 phút = 0,75 giờ; 30 phút = 0,5 giờ.
Gọi thời gian dự định là t (giờ); ( t > 0 ) ; Thời gian xe chạy quãng đường AB với vận tốc 40km/h
là t1= ( t + 0,5) (giờ). Thời gian xe chạy quãng đường AB với vận tốc 60km/h là t2= ( t − 0, 75) .
Cùng một quãng đường thì vận tốc và thời gian đi tương ứng tỉ lệ nghịch với nhau. Do đó theo
tính chất của tương quan tỉ lệ nghịch, ta có:
40 t2 t t t −t t + 0,5 − t + 0, 75 1, 25 1
= ⇒ 1 = 2 = 1 2 = = = .
60 t1 60 40 60 − 40 20 20 16
t1 1
= ⇒ t1 = 3, 75 (giờ).
60 16
Thời gian dự định là: 3,75 – 0,5 = 3,25 (giờ) = 3 giờ 15 phút.
Quãng đường AB dài là: 3,75.40 = 150(km).
Ví dụ 6: Bốn người mua cùng một số mét vuông vải để may quần áo lần luợt theo bốn loại khổ
rộng 1,5m; 1,2m; 1,0m; 0,8m. Tổng số vải bốn người đã mua là 22,5m. Tính số mét vải và diện
tích vải mỗi người đã mua.
Tìm cách giải: Cùng một diện tích, số mét vải tỉ lệ nghịch với khổ rộng của nó. Từ định nghĩa
và sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có cách giải:
Giải
Cùng một diện tích, số m vải tỉ lệ nghịch với khổ rộng của nó. Gọi số mét vải mỗi người mua lần
lượt là x, y, z , t ( x, y, z , t > 0 ) ta có:
=
1,5 x= 1, 2= z= 0,8t hay 15 x 12= =
y 10 z 8t
15 x 12 y 10 z 8t x y z t x + y + z +t 22,5
⇒ = = = ⇒ = = = = = = 0,5
120 120 120 120 8 10 12 5 8 + 10 + 12 + 15 45
Vậy:
= = 4 ( m=
x 8.0,5 = 5( m);
) ; y 10.0,5
= = 6 (=
z 12.0,5 = 7,5 ( m ) .
m ) ; t 15.0,5
45 y
b) Gọi số răng của bánh xe thứ ba là y ( y ∈ ) thì =
180 72
= =
Suy ra y 45.72 :180 18 (răng).
Ví dụ 9*: Để làm xong một công việc 48 công nhân cần làm trong 30 ngày (năng suất lao động
mỗi người như nhau). Nếu số công nhân tăng thêm 25% và năng suất lao động mỗi người đều tăng
thêm 20% thì cần làm bao lâu để xong công việc đó?
Tìm cách giải: Thực chất bài toán trên được chia thành hai bài toán nhỏ:
Bài toán 1: Trước hết giữ nguyên năng suất lao động cũ. Cùng một công việc, cùng năng suất lao
động thì số công nhân tỉ lệ nghịch với số ngày làm. Ta tìm được số ngày làm của số công nhân
mới theo năng suất cũ.
Bài toán 2: Giữ nguyên số công nhân mới. Cùng một công việc, cùng số công nhân thì số ngày
làm tỉ lệ nghịch với năng suất lao động. Ta tìm được số ngày cần tìm.
Giải
Số công nhân sau khi tăng có 48 + 48.25% = 48 + 12 = 60 (người)
Giữ nguyên năng suất lao động cũ. Cùng một công việc, cùng năng suất lao động thì số công nhân
tỉ lệ nghịch với số ngày làm. Gọi số ngày làm của số 60 công nhân theo năng suất cũ là x ta có:
60 30
= ⇒ x = 48.30 : 60 = 24 (ngày).
48 x
Năng suất lao động mới là: 100% + 20% = 120%.
Cùng một công việc, cùng số công nhân thì số ngày làm tỉ lệ nghịch với năng suất lao động. Gọi
100% y
số ngày 60 công nhân làm theo năng suất mới là y thì ta có = ⇒ y = 100.24 :120 = 20
120% 24
(ngày).
C. Bài tập vận dụng
12.1. Cho biết hai đại lượng x và y tỷ lệ nghịch với nhau. Tìm công thức liên hệ giữa y và x. Điền
số thích hợp vào ô trống trong bảng sau;
-
- - 1 6,
x 4
8 0,5 6 4
0
- -
2
y 4 16 3,
0
0 2
12.2. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch z và t; z1 và z2 là hai giá trị của z, t1 và t2 là hai giá trị tương
ứng của t.
Biết z2 = 8; 2 z1 − 3t2 =
10 và t1 = 4 . Tính z1 , t2 .
12.3. Tìm hai số dương biết tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với 50; 125 và 25.
12.4. Một số dương M được chia làm bốn phần đều là các số dương tỷ lệ nghịch với 2;3; 4;5 . Biết
hiệu giữa tổng các bình phương của phần thứ nhất và phần thứ hai với tổng các bình phương của
phần thứ ba và thứ tư là 3724. Tìm số M.
12.5.
12.6.
Một tam giác ABC có chu vi 105cm. Các đường cao trong
tam giác ABC ứng với cạnh là BC = a là ha = 28cm ứng
a+c 5
với cạnh AB = c là hc = 32cm . Biết = với AC = b .
b 2
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác nói trên.
12.7. Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành một lúc từ A đến B. Vận tốc của ô tô là 60km/h.
Vận tốc của xe máy là 45km/h. Ô tô đến B trước xe máy là 30 phút. Tính quãng đường AB.
12.8. Một ô tô chạy trên đoạn đường AB gồm bốn chặng đường dài bằng nhau với tốc độ lần lượt
là 50km/h; 40km/h; 60km/h và 30km/h. Biết tổng thời gian đi cả bốn chặng là 19 giờ. Tính quãng
đường AB.
12.9. Hai ô tô cùng khởi hành từ A đến B. Biết tỷ số vận tốc ô tô thứ hai và ô tô thứ nhất là 3: 5. Ô
tô thứ nhất đến B sớm hơn 1 giờ 30 phút so với ô tô thứ hai. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B.
12.10*. Trên đoạn đường AB lúc 7 giờ sáng một xe tải đi từ A với vận tốc 45km/h đến B lúc 11
giờ. Cùng lúc 7 giờ một ô tô khởi hành từ A đi đến B và một xe máy khởi hành từ B đi đến A. Ô
tô và xe máy gặp nhau tại C trên AB. Tính độ dài đoạn AC. Biết rằng thời gian xe ô tô đi hết
quãng đường AB và thời gian xe máy đi hết đoạn đường BA tỉ lệ thuận với 3 và 5.
12.11. Một động tử (vật chuyển động) chạy trên 3 cạnh của một tam giác đều (có ba cạnh bằng
nhau) với vận tốc lần lượt là 6m/s; 5m/s; 4m/s. Tính chu vi tam giác biết tổng số thời gian động tử
chuyển động trên ba cạnh là 111 giây.
12.12. Để làm xong một công việc 42 công nhân dự định làm trong 14 ngày (năng suất lao động
1
mỗi người như nhau). Khi tiến hành công việc số công nhân được điều đi làm việc khác. Số
3
công nhân còn lại năng suất lao động mỗi người đều tăng thêm 50%. Hỏi đội công nhân có hoàn
thành đúng thời gian dự định?
12.13. Ba đội công nhân đào ba con mương như nhau với năng suất lao động mỗi người như nhau.
Đội I hoàn thành trong 5 ngày; đội II hoàn thành trong 6 ngày; đội III hoàn thành trong 8 ngày. Số
người của đội I nhiều hơn số người của đội III là 18 người. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người?
12.14. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội
thứ hai trong 5 ngày, đội thứ ba trong 6 ngày; Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ hai
có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. (Năng suất các máy như nhau).
12.15. Ba công nhân tiện được tất cả 860 dụng cụ trong cùng một thời gian. Để tiện một dụng cụ
người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 6 phút, người thứ ba cần 9 phút. Tính số dụng cụ mỗi
người tiện được?
(Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 7 huyện Thường Tín Hà Nội,
năm học 2009 – 2010)
12.16. Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công
việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày. Hỏi đội thứ ba hoàn thành trong mấy ngày, biết rằng
tổng số máy của đội một và đội hai gấp 10 lần số máy đội ba (giả thiết năng suất của các máy như
nhau)?
(Đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi lớp 7 huyện Thường Tín Hà Nội,
năm học 2011 – 2012)
12.17.
a b c
a) Tìm ba số a, b, c biết rằng = = và abc = 20;
12 9 5
6 9 2
b) Tìm ba số có tổng 420, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ hai bằng số thứ ba.
7 11 3
(Đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán lớp 7, quận 9, TP Hồ Chí Minh,
năm học 2014 - 2015)
12.18. Tìm x, y, z biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với 3 và 2; y và z tỉ lệ nghịch với 4 và 5 và
3x 2 − y 2 + z 2 =
1971 .
Đề thi chọn học sinh giỏi Toán lớp 7, quận 9, TP Hồ Chí Minh,
năm học 2015 – 2016)
HƯỚNG DẪN GIẢI – ĐÁP SỐ
80
12.1. Công thức x. y = 80 hay y =
x
-
2 - - 1 -
x 4 4 6,4
0 8 0,5 6 25
0
- - -
- 2 12,
y 4 1 16 5 3,
2 0 5
0 0 2
12.3. Gọi hai số phải tìm là x; y ( x > 0; y > 0 ) . Tổng, hiệu, tích của chúng tỉ lệ nghịch với 50; 125
1 1 1
và 25 nghĩa là tỉ lệ thuận với ; ; .
50 125 25
1 1 1 x + y x − y xy
( x + y ) : ( x − y )=
: xy : =
: 5 : 2 :10. Hay = =
50 125 25 5 2 10
x + y x − y x + y + x − y 2x
Từ = = =
5 2 5+2 7
x + y x − y x + y − x + y 2y
Và = = =
5 2 5−2 3
2 xy 2 x 2 y 2 xy 2 xy
Ta có = = = = .
20 7 3 7y 3x
20 20
Suy ra 7 y = 20 ⇒ y = và 3 x = 20 ⇒ x = .
7 3
12.4. Gọi bốn phần của M là x; y; z; t ( x; y; z; t > 0 )
1 1 1 1
Ta có: =
x: y : z :t =: : : 30 : 20 :15 :12
2 3 4 5
x y z t
Hay = = = = k
30 20 15 12
x2 y2 z2 t2 x2 + y2 − z2 − t 2 3724
⇒ k2 = = = = = = = ( 2)
4 =±
2
12.7. Ta có 30 phút = 0,5 giờ. Cùng một quãng đường AB thì vận tốc và thời gian đi tương ứng tỉ
lệ nghịch với nhau. Gọi t1 là thời gian xe ô tô đi hết quãng đường AB, t2 là thời gian xe máy đi
hết quãng đường AB,
60 t2
Theo tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch ta có: =
45 t1
t2 t t −t 0,5 1 t 1
⇒ = 1 = 2 1 = = . Ta có: 2 = ⇒ t2 = 2 (giờ).
60 45 60 − 45 15 30 60 30
Quãng đường AB dài là: 2.45 = 90(km).
12.8. Với quãng đường như nhau thì vận tốc tỉ lệ nghịch với thời gian. Gọi thời gian đi trên bốn
đoạn đường lần lượt là x; y; z; t (giờ) ( x; y; z; t > 0 ) .
50 x 40 y 60 z 30t
Ta có: 50 x =
40 y =
60 z =
30t =
s⇒ = = =
600 600 600 600
x y z t x + y + z + t 19 1
⇒ = = = = = = .
12 15 10 20 57 57 3
1
= = 4 (giờ). Mỗi chặng dài 4.50 = 200 ( km ) .
x 12.
3
Quãng đường AB dài 4.200 = 800 ( km ) .
v2 3
12.9. Gọi v1 là vận tốc ô tô thứ nhất, v2 là vận tốc ô tô thứ hai ( v1 ; v2 > 0 ) ta có
= . Cùng
v1 5
quãng đường thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi t1 là thời gian ô tô thứ nhất
đi hết quãng đường AB; t2 là thời gian ô tô thứ hai đi hết quãng đường AB ( t1 ; t 2 > 0 ) ta có:
t1 v2 3 t t t − t 1,5 3
= = ⇒ 2 =1 =2 1 = =
t2 v1 5 5 3 5−3 2 4
3
Vậy:=
t2 5.= 3, 75 (giờ) = 3 giờ 45 phút;
4
3
t1 3.= 2, 25 (giờ) = 2 giờ 15 phút.
=
4
12.10*. Quãng đường AB dài: 45. (11 − 7 ) =
180km . Gọi
= =
s1 AC , s2 BC ; và v1 km/h là vận tốc
của xe ô tô; v2 km/h là vận tốc của xe máy ( s1 ; s2 ; v1 ; v2 > 0 ) .
Cùng một quãng đường thì thời gian và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Do thời gian xe ô tô
đi hết quãng đường AB và thời gian xe máy đi hết đoạn đường BA tỉ lệ thuận với 3 và 5 nên
v1 5
= . Từ lúc khởi hành đến lúc gặp nhau hai xe đi trong cùng một thời gian nên quãng đường
v2 3
đi được và vận tốc là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
s1 v1 5 s 5 s s s +s 140
Do đó = = . Từ 1 = ⇒ 1 = 2 = 1 2 = =22,5
s2 v2 3 s2 3 5 3 5+3 8
⇒= = 112,5 ( km ) .
s1 5.22,5
12.11. Ba cạnh tam giác bằng nhau. Cùng đoạn đường vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ
nghịch. Gọi thời gian động tử trên 3 cạnh lần lượt là t1 ; t2 ; t3 (giây); ( t1 ; t2 ; t3 > 0 ) .
1 1 1
Ta có: t1=
: t 2 : t3 =: : 10 :12 :15
6 5 4
t1 t2 t3 t1 + t2 + t3 111
Hay = = = = = 3.
10 12 15 10 + 12 + 15 37
Ta có t1 = 30 giây và cạnh tam giác dài là 30.6 = 180 ( m ) .
Giữ nguyên năng suất lao động cũ. Cùng một công việc, cùng năng suất lao động thì số công nhân
tỉ lệ nghịch với số ngày làm. Gọi số ngày làm của số 28 công nhân theo năng suất cũ là x ( x > 0 )
ta có:
28 14
= ⇒ x = 42.14 : 28 = 21 (ngày)
42 x
Cùng một công việc, cùng số công nhân thì số ngày làm tỉ lệ nghịch với năng suất lao động. Gọi
số ngày 28 công nhân làm theo năng suất mới là y ( y > 0 )
100% y
Thì ta có: = ⇒ y = 100.21:150 = 14 (ngày).
150% 21
Đáp số: Đúng dự định 14 ngày.
12.13. Cùng khối lượng công việc (ba con mương như nhau), năng suất lao động mỗi người như
nhau thì số người làm và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Gọi x, y, z
1 1 1
là số công nhân của mỗi đội ( x, y, z ∈ ) . Ta có: =
x: y:z =: : 24 : 20 :15
5 6 8
x y z x− y 18
= = = = = 2.
24 20 15 24 − 15 9
Vậy x = 48 (người); y = 40 (người); z = 30 (người).
12.14. Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là x, y, z; ( x, y, z ∈ ∗ ) . Vì cùng diện tích cày, số máy
1 1 1
và số ngày cày xong cánh đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên =
x: y:z =
: : 10 : 6 : 5
3 5 6
x y z y−z
⇒ = = = =1
10 6 5 6 − 5
10 (máy); y = 6 (máy); z = 5 (máy).
⇒x=
12.15. Gọi số dụng cụ của ba công nhân tiện được theo thứ tự là x, y , z ( x, y , z ∈ N ∗ ) .
Vì cùng thời gian số dụng cụ tiện được của mỗi người và thời gian tiện xong một dụng cụ là hai
đại lượng tỉ lệ nghịch nên
1 1 1
=
x: y:z =: : 18 :15 :10
5 6 9
x y z x+ y+z 860
⇒ = = = = = 20
18 15 10 18 + 15 + 10 43
360 (dụng cụ); y = 300 (dụng cụ); z = 200 (dụng cụ).
⇒x=
12.16. Gọi số máy của ba đội theo thứ tự là x, y, z và t là số ngày đội thứ ba cần dùng để hoàn
thành công việc ( x, y , z ∈ N ∗ ; t > 0 ) .
Vì cùng công việc số máy và số ngày là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
1 1 1 x y z x + y 10 z
x: y:z = : : ⇒ = = = = = 24 z
4 6 t 1 1 1 1 1 5
+
4 6 t 4 6 12
⇒ zt= 24 z ⇒ =
t 24 (ngày).
12.17.
a b c a.b.c 20 1 1
a) Đặt = = = k ⇒ k3 = = = ⇒k= .
12 9 5 12.9.5 540 27 3
5
Từ đó tìm được=
a 4;=
b 3;=
c .
3
b) Gọi x, y, z là ba số cần tìm thì x + y + z =420.
6 9 2 x y z x+ y+z
Ta có x= y= =
z = = = = 108
7 11 3 7 11 3 7 11 3
+ +
6 9 2 6 9 2
⇒=
x 126;=
y 132;=
z 162.
x y y z x y z
12.18. Ta có: 3 x = 2 y và 4 y = 5 z ⇒ = và = ⇒ = = =k
2 3 5 4 10 15 12
⇒=
x 10k ;=
y 15k=
; z 12k . Thay vào 3 x 2 − y 2 + z 2 =
1971
Chú ý: Hình hộp chữ nhật và hình lập phương cũng là một hình lăng
trụ đứng tứ giác
III. Diện tích xung quanh. Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác:
+ Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác (tứ giác) bằng diện tích đáy nhân với chiều cao
V = S day .h
Trong đó:
Trong đó:
Hai đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. EFGH là:
A. ABCD và EFGH
B. ABCD và ABFE
C. ABCD và DCGH
D. EFGH và DCGH
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.DEF . Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác
trên là:
A. EFCB
B. ABED
C. ACFD
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác, tam giác là:
A. Các hình thang
B. Các hình bình hành
C. Các hình vuông
D. Các hình chữ nhật
Câu 5. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác, tam giác thì:
A. Song song với nhau
B. Bằng nhau
C. Vuông góc với hai đáy
D. Cả ba tính chất trên
Câu 6. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng?
Câu 7. Những hình nào sau đây là hình lăng trụ đứng?
A. BF
B. CG
C. DH
D. Cả ba đáp án trên
Câu 9. Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là?
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 10. Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác là?
A. 4 mặt, 5 đỉnh, 10 cạnh.
A. 102 cm 2
B. 80 cm 2
C. 104 cm 2
D. 160 cm 2
Câu 12. Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 3,2dm là:
A. 40,6 dm 2
B. 40,68 dm 2
C. 40,96 dm 2
D. 32,768 dm 2
Câu 13. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3cm , 8cm . Chiều cao của
hình lăng trụ đứng là 2cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
A. 32 cm3
B. 48 cm3
C. 44 cm3
D. 43 cm3
Câu 14. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có cạnh 6,1cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng
là:
A. 226,918 cm3
B. 226,98 cm3
C. 226 cm3
D. 226,981 cm3
Câu 15. Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24cm và
10cm. Thể tích của hình lăng trụ bằng 2400cm3 . Chiều cao của hình lăng trụ là
A. 15cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 25cm.
Câu 16. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều, AB = 4cm , AA ' = 5cm
. Tính diện tích xung quanh của hình lặng trụ ABC. A ' B ' C ' ?
A. 70 cm 2
B. 120 cm 2
C. 60 cm 2
2
D. 80 cm
Câu 17. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân (như hình vẽ).
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên là:
Câu 18. Một cuốn lịch để bàn dạng hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Diện
tích xung quanh của cuốn lịch đó bằng:
A. 608 cm 2
B. 181,5 cm 2
B. 528 cm 2
D. 220 cm 2
Câu 19. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành (như hình vẽ). Biết a = 12cm , c = 10cm ,
h = 8cm .
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên là:
A. 240 cm 2
B. 252 cm 2
C. 352 cm 2
D. 504 cm 2
Câu 20. Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm , chiều rộng 40cm , chiều
cao 40cm . Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
A. 8000 cm 2
B. 10000 cm 2
C. 10400 cm 2
D. 18000 cm 2
Dạng 1. Xác định các mặt, đỉnh, cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác
Phương pháp giải:
+ Quan sát hình vẽ để xác định các mặt, các cạnh, các đỉnh.
+ Để vẽ hình lăng trụ đứng, ta thường vẽ một đáy, sau đó vẽ các cạnh bên là các đoạn thẳng
song song và bằng nhau.
Bài 1. Quan sát hình lăng trụ đứng ABCD.MNPQ . Chỉ ra mặt đáy và mặt bên, các cạnh, các đỉnh của
mỗi hình lăng trụ?
Bài 2. Hộp kẹo sôcôla được vẽ lại có dạng hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP . Hãy chỉ rõ mặt
đáy, mặt bên, cạnh bên của hình lăng trụ đó?
Bài 3: Cho hình vẽ là một lăng trụ đứng, đáy là hình thang cân. Hãy kể tên:
D' A'
B'
C'
D A
C B
H
Dạng 2. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác
Phương pháp giải: Áp dụng công thức :
S xq = Pday .h
S=
tp S xq + 2 S day
V = S day .h
5
13 20
12
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4cm , 5cm và 6cm . Biết diện tích
xung quanh bằng 90cm 2 . Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Bài 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm ,
AC = 4cm . Hình lăng trụ có chiều cao h = 3cm . Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
Bài 6: Cho hình vẽ là hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông với các số liệu ghi trên hình, thể tích
của hình là 2400cm3 . Tìm x
Bài 7: Cho hình vẽ là hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều với các số liệu ghi trên hình, diện tích
xung quanh hình là 1800cm 2 . Tìm x
Dạng 3. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác
Phương pháp giải: Áp dụng công thức :
S xq = Pday .h
S=
tp S xq + 2 S day
V = S day .h
Bài 8. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm ,
BC = 6cm , chiều cao h = 3,5cm . Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là
bao nhiêu ?
Bài 9. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. MNPQ có đáy hình thang AB CD và AB = 4cm ;
CD = 6cm và chiều cao của hình thang là 5cm , chiều cao của hình lăng trụ là 4cm . Tính thể tích của
hình lăng trụ?
Bài 10. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. MNPQ có đáy ABCD là hình bình hành có AB = 6cm ,
BC = 4cm , AM = 5cm . Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ?
Bài 11. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi. Độ dài hai đường chéo là 6cm và 10cm . Biết
chiều cao của hình lăng trụ là 5cm . Tính thể tích của hình lăng trụ?
Bài 12. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là một hình thoi với các đường chéo BD = 6cm và
AC = 14cm . Tính chiều cao của hình lăng trụ biết thể tích của hình lăng trụ bằng 588cm3 ?
Bài 13. Cho hình lăng trụ đứng đáy hình thang vuông, thể tích của hình là 7020cm . Tìm x trong
3
Bài 15. Một trại hè có dạng hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều, thể tích hình không gian bên trong
là 2,16cm 2 . Biết chiều dài lều AD = 2,4cm , chiều rộng của lều là BC = 1,2cm . Tính chiều cao AH
của lều?
Bài 16. Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (các số liệu ghi ở hình vẽ)
Bài 17. Một bể bơi hình hộp chữ nhật, phần trong lòng bể có chiều dài 4m , chiều rộng 3m chiều cao
bể là 2m . Người ta dùng các viên gạch men kích thước 20 × 30cm , để ốp xung quanh thành bể và đáy
bể.
b) Giá tiền mỗi viên gạch là 15 000 đồng. Hỏi để ốp để ốp xung quanh thành bể và đáy bể thì cần
bao nhiêu tiền?
1. D 2. A 3. D 4. D 5. D 6. B 7. B 8. A 9. D 10. D
11. C 12. C 13. B 14. B 15. D 16. C 17. C 18. C 19. C 20. D
Câu 2 (NB): Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.EFGH sau:
A. EFCB
B. ABED
C. ACFD
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 4 (NB): Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác, tam giác là:
A. Các hình thang
B. Các hình bình hành
C. Các hình vuông
D. Các hình chữ nhật
Câu 5 (NB): Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ giác, tam giác thì:
A. Song song với nhau
B. Bằng nhau
B. BF
B. CG
C. DH
D. Cả ba đáp án trên
Câu 9 (TH): Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là?
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 10 (TH): Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lăng trụ đứng tam giác là?
A. 4 mặt, 5 đỉnh, 10 cạnh.
B. 5 mặt, 6 đỉnh, 9 cạnh.
C. 5 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.
D. 5 mặt, 8 đỉnh, 7 cạnh.
Câu 11 (TH): Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm , chiều rộng 5cm và chiều cao là 4cm . Diện
tích xung quanh hình hộp chữ nhật đã cho bằng:
A. 102 cm 2
B. 80 cm 2
C. 104 cm 2
D. 160 cm 2
Câu 12 (TH): Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 3,2dm là:
A. 40,6 dm 2
B. 40,68 dm 2
C. 40,96 dm 2
D. 32,768 dm 2
Câu 13 (TH):Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình chữ nhật có các kích thước 3cm, 8cm .Chiều cao
của hình lăng trụ đứng là 2cm . Thể tích của hình lăng trụ đứng là:
A. 32 cm3
B. 48 cm3
C. 44 cm3
D. 43 cm3
Câu 14 (TH): Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình vuông có cạnh 6,1cm . Thể tích của hình lăng
A. 226,918 cm3
B. 226,98 cm3
C. 226 cm3
D. 226,981 cm3
Câu 15 (VD): Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 24cm
và 10cm. Thể tích của hình lăng trụ bằng 2400cm3 . Chiều cao của hình lăng trụ là
A. 15cm
B. 20cm
C. 30cm
D. 25cm.
Lời giải
Ta có V = S day .h
V 2400
⇒ h= = = 20(cm)
S day 1 .24.10
2
Vậy chiều cao của hình lăng trụ là 20cm.
Câu 16 (VD): Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều, AB = 4cm ,
AA ' = 5cm . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lặng trụ ABC. A ' B ' C ' ?
A. 70 cm 2
B. 120 cm 2
C. 60 cm 2
2
D. 80 cm
Lời giải
Chu vi tam giác đều ABC là: 4.3 = 12(cm)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là: 12.5 = 60(cm 2 )
Câu 17 (VD): Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân (như hình vẽ).
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên là:
Lời giải
Chu vi hình thang cân là : 9 + 14 + 2.18 =
59 (cm)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là: 59.11 = 649 (cm 2 )
Câu 18 (VD): Một cuốn lịch để bàn dạng hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình
vẽ. Diện tích xung quanh của cuốn lịch đó bằng:
A. 608 cm 2
B. 181,5 cm 2
C. 528 cm 2
D. 220 cm 2
Lời giải
Một cuốn lịch để bàn dạng hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ:
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng trên là:
S xq = Pday .h = (14 + 14 + 5).16 = 528 (cm 2 )
Câu 19 (VDC): Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành (như hình vẽ). Biết a = 12cm ,
c = 10cm , h = 8cm .
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên là:
A. 240 cm 2
B. 252 cm 2
C. 352 cm 2
D. 504 cm 2
Lời giải
Chu vi hình bình hành là: 12.2 + 10.2 =
44 (cm)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là: 44.8 = 352 (cm 2 )
Câu 20 (VDC): Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 60cm , chiều rộng 40cm ,
chiều cao 40cm . Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).
A. 8000 cm 2
B. 10000 cm 2
C. 10400 cm 2
D. 18000 cm 2
Lời giải
Diện tích kính dùng làm bể cá: S xq + Sday = 8000 + 40.60 = 10400(cm 2 )
Bài 1. Quan sát hình lăng trụ đứng ABCD.MNPQ . Chỉ ra mặt đáy và mặt bên, các cạnh, các đỉnh của
mỗi hình lăng trụ?
Lời giải
- Các đỉnh: A, B, C , D , M , N , P, Q
Bài 2. Hộp kẹo sôcôla được vẽ lại có dạng hình lăng trụ đứng tam giác ABC.MNP . Hãy chỉ rõ mặt
đáy, mặt bên, cạnh bên của hình lăng trụ đó?
Lời giải
D' A'
B'
C'
D A
C B
H
Lời giải
a) Các cạnh song song với cạnh AD : A ' D '; B ' C '; BC
b) Các cạnh song song với cạnh AB : A ' B '; D' C '; DC
c) Các cạnh song song với mặt đáy ABCD : A ' B '; B' C '; C ' D '; D ' A '
Dạng 2. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác
Phương pháp giải: Áp dụng công thức :
S xq = Pday .h
S=
tp S xq + 2 S day
V = S day .h
Bài 3. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ dưới đây.
5
13 20
12
Lời giải
1
Diện tích đáy là: 5.12 = 30(cm 2 )
2
Diện tích xung quanh là:=
S xq P= = 600(cm 2 )
day .h 30.20
Diện tích toàn phần là: Stp =S xq + 2Sday =600 + 2.30 =660(cm 2 )
Bài 4. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4cm , 5cm và 6cm . Biết diện tích
xung quanh bằng 90cm 2 . Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Lời giải
Chu vi đáy là: 4 + 5 + 6 =
15(cm)
S xq 90
Chiều cao của hình lăng trụ: =
h = = 6(cm)
Pday 15
Bài 5. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A, AB = 3cm ,
AC = 4cm . Hình lăng trụ có chiều cao h = 3cm . Tính thể tích của hình lăng trụ đó.
Lời giải
1 1
Diện tích đáy tam giác vuông: AB=
. AC = .3.4 6(cm 2 )
2 2
Thể tích hình lăng trụ: 30.6 = 18(cm3 )
Bài 6: Cho hình vẽ là hình lăng trụ đứng đáy tam giác vuông với các số liệu ghi trên hình, thể tích
của hình là 2400cm3 . Tìm x
Lời giải
1 1
Diện tích đáy tam giác vuông: =
CB.CA =.12.16 96(cm 2 )
2 2
Ta có: V = Sday .x
V 2400
=
⇒x = 25(cm)
Sday 96
Bài 7: Cho hình vẽ là hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều với các số liệu ghi trên hình, diện tích
xung quanh hình là 1800cm 2 . Tìm x
Lời giải
Ta có: S xq = Pday .h
S xq 1800
⇒ Pday = = = 60(cm)
h 30
Pday 60
Vì đáy của hình là tam giác đều nên có ba cạnh bằng nhau nên: ⇒ x = = = 20(cm)
3 3
Dạng 3. Tính diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác
Phương pháp giải: Áp dụng công thức :
S xq = Pday .h
S=
tp S xq + 2 S day
V = S day .h
Bài 8. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 4cm ,
BC = 6cm , chiều cao h = 3,5cm . Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng là
bao nhiêu ?
Lời giải
Chu vi của đáy là: 2.( AB + BC )= 2.(4 + 6)= 20(cm)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng: 20.3,5 = 70(cm 2 )
Diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng: S xq + 2.Sday =
70 + 2.(4.6) =
118(cm 2 )
Bài 9. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. MNPQ có đáy hình thang AB CD và AB = 4cm ;
CD = 6cm và chiều cao của hình thang là 5cm , chiều cao của hình lăng trụ là 4cm . Tính thể tích của
hình lăng trụ?
Lời giải
1
Diện tích đáy hình thang: (4 + 6).5 =
25(cm 2 )
2
Thể tích hình lăng trụ: 25.5 = 125(cm3 )
Bài 10. Cho hình lăng trụ đứng ABCD. MNPQ có đáy ABCD là hình bình hành có AB = 6cm ,
BC = 4cm , AM = 5cm . Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ?
Lời giải
Chu vi đáy là: 2.( AB + BC )= 2.(4 + 6)= 20(cm)
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đã cho là: 20.5 = 100(cm 2 )
Bài 11. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi. Độ dài hai đường chéo là 6cm và 10cm . Biết
chiều cao của hình lăng trụ là 5cm . Tính thể tích của hình lăng trụ?
Lời giải
1
Diện tích đáy hình thoi: 10.6 = 30(cm 2 )
2
Thể tích hình lăng trụ: 30.5 = 150(cm3 )
Bài 12. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là một hình thoi với các đường chéo BD = 6cm và
AC = 10cm . Tính chiều cao của hình lăng trụ biết thể tích của hình lăng trụ bằng 420cm3 ?
Lời giải
1
Diện tích đáy hình thoi: 10.6 = 30(cm 2 )
2
V 420
Chiều cao hình lăng trụ: = = 14(cm)
Sday 30
Bài 13. Cho hình lăng trụ đứng đáy hình thang vuông, thể tích của hình là 7020cm . Tìm x trong
3
Lời giải
V 7020
=
Diện tích đáy của hình: = 234(cm 2 )
h 30
Đáy hình lăng trụ là hình thang vuông nên chiều cao cũng là cạnh A ' B '
Ta có:
(10 + 16).x
=Sday = 234
2
2.351
⇒
= x = 18(cm)
10 + 16
Dạng 3. Bài toán thực tế
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức đã học về diện tích, thể tích của hình lăng trụ đứng để giải quyết các bài toán
thực tế
Bài 14. Một ngôi nhà có dạng một hình lăng trụ đứng theo các kích thước trong hình vẽ dưới đây:
Lời giải
Ngôi nhà được ghép bởi một hình lăng trụ đứng tam giác
và một hình hộp chữ nhật như sau:
1
.6.1,4.17 = 71,4(m3 )
2
Thể tích hình hộp chữ nhật bằng:
6.3,5.17 = 357(m3 )
Thể tích lăng trụ hay thể tích phần bên trong ngôi nhà là:
71,4 + 357 =
428,4(m3 )
Bài 15. Một trại hè có dạng hình lăng trụ đứng đáy tam giác đều, thể tích hình không gian bên trong
là 2,16m3 . Biết chiều dài lều AD = 2,4m , chiều rộng của lều là CB = 1,2m . Tính chiều cao AH của
lều?
Lời giải
V 2,16
Diện tích đáy của lều: V =Sday .h ⇒ Sday = = =0,9(m 2 )
h 2,4
2Sday 2.0,9
Chiều cao AH của lều: =
AH = = 1,5(m)
CB 1,2
Bài 16. Một cái lều ở trại hè có dạng lăng trụ đứng tam giác (các số liệu ghi ở hình vẽ
Lời giải
a) Thể tích khoảng không ở bên trong lều là thể tích của lều:
1
=V S=
day .h =
.1,2.3,2
3
.5 96(m )
2
b) Số vải bạt cần thiết để dựng lều là tổng diện tích hai mái và diện tích hai đầu lều:
1
2.( 2.5 ) + 2. .1,2.3,2 =
23,8(m 2 )
2
Bài 17. Một bể bơi hình hộp chữ nhật, phần trong lòng bể có chiều dài 4m , chiều rộng 3m chiều cao
bể là 2m . Người ta dùng các viên gạch men kích thước 20 × 30cm , để ốp xung quanh thành bể và đáy
bể.
a) Hỏi cần bao nhiêu viên gạch ốp xung quanh thành bể và đáy bể?
b) Giá tiền mỗi viên gạch là 15 000 đồng. Hỏi để ốp để ốp xung quanh thành bể và đáy bể thì cần
bao nhiêu tiền?
Lời giải
=
Diện tích một viên gạch là: =
20.30 600( cm 2 ) 0,06(m 2 )
Số viên gạch để ốp xung quanh thành bể và đáy bể. 48 : 0,06 = 800 ( viên gạch)
Câu 11. Tấm bìa nào sau đây không thể tạo lập được một hình lập phương?
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình tam giác (như hình vẽ). Diện
tích xung quanh của hình lăng trụ trên là:
A. 9 cm 2 B. 18, 6 cm 2
C. 18, 6 cm3 D. 12 cm3
Câu 13. Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt dài 6 cm,8 cm ,
chiều cao của hình lăng trụ là 5 cm . Thể tích hình lăng trụ trên là:
A. 240 cm3 B. 60 cm3 C. 120 cm3 D. 140 cm3
Câu 14. Công thức S xq = 2 p.h , trong đó p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công thức tính diện tích
xung quanh của hình:
A. Hình lăng trụ đứng B. Hình hộp chữ nhật C. Hình lập phương D. Cả 3 hình trên
Câu 16. Một cuốn lịch để bàn dạng hình lăng trụ đứng tam giác có các
kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của cuốn lịch đó bằng:
A. 950 cm 2 B. 7 000 cm 2
C. 980 cm 2 D. 600 cm 2
Câu 18. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có
nắp) có chiều dài 80 cm , chiều rộng 40 cm , chiều cao 50 cm . Mực
nước ban đầu trong bể cao 42 cm . Thể tích nước trong bể là:
A. 134, 4 dm3 B. 134, 4 cm3
C. 160 dm3 D. 160 cm3
Câu 20. Một trại hè có dạng hình lăng trụ đứng đáy tam giác, thể
tích hình không gian bên trong là 2,16 m3 . Biết chiều dài lều
AD = 2, 4 m chiều rộng của lều BC = 1, 2 m . Chiều cao AH của
lều là:
A. 1,5 m B. 3 m
C. 1, 08 m D. 0, 75 m
Bài 3. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên và đọc tên các mặt, các
cạnh, các đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác đó:
Dạng 2. Bài tập tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương,
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Phương pháp giải:
Nắm chắc công thức về diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Vận dụng các công thức đã học vào các bài tập tính toán
Bài 1. Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là 81 cm 2 . Tính thể tích của hình lập phương?
Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4 cm, 4 cm, 6 cm . Biết diện tích xung
quanh bằng 98 cm 2 . Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Bài 3: Quan sát hình vẽ và hoàn thành bảng sau:
Chiều dài 22 18 15 20 20
Chiều rộng 14
Chiều cao 5 6 8 10
Diện tích một đáy 90 260
Diện tích
680
xung quanh
Thể tích 1320 2080
S xq ( cm 2 ) 12 50
Bài 6. Các hình hộp chữ nhật trong hình có cùng số đo thể tích. Hãy tìm các kích thước còn thiếu.
Bài 1. Cho khối rubik có kích thước các cạnh là 7 cm . Tính diện tích bề mặt và thể tích của khối rubik nói
trên.
Bài 2. Hùng làm một con xúc xắc hình lập phương có kích thước như hình vẽ a) từ tấm bìa có hình dạng
như hình b). Em hãy tính diện tích tấm bìa và thể tích con xúc xắc.
Bài 3. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ, người ta cắt đi một phần khối
gỗ có dạng hình lập phương cạnh 3 cm . Tính thể tích phần gỗ còn lại.
Bài 4. Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ).
Bài 6. Hình sau biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng một lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ)
b) Biết rằng 1 l sơn bao phủ được 4 m 2 tường. Hỏi phải cần ít nhất bao nhiêu lít sơn để sơn phủ được tường
mặt ngoài ngôi nhà? (không sơn cửa)? Biết tổng diện tích các cửa là 9 m 2 .
Bài 9. Một khuôn đúc bê tông có kích thước như hình vẽ. Bể dày các mặt bên của khuôn là 1, 2 cm . Bề dày
mặt đáy của khuôn là 1,9 cm . Thể tích của khối bê tông được khuôn này đúc ra là bao nhiêu xăngtimét
khối?
Bài 10. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có nắp) có chiều dài 80 cm , chiều rộng
50 cm , chiều cao 45 cm . Mực nước ban đầu trong bể cao 35 cm .
a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó.
b) Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng
– ti-mét?
Câu 4. (NB) Đâu là đường chéo của hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′
A. AC B. A′B′ C. AC ′ D. DC
Chọn C
Câu 5. (NB) Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là các hình chữ nhật.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là các hình tam giác.
C. Hình lăng trụ đứng tam giác có năm mặt bên.
D. Hình lăng trụ đứng tam giác có bốn mặt bên.
Chọn A
Câu 6. (NB) Độ dài một cạnh bên của hình lăng trụ đứng gọi là gì ?
A. Cạnh bên B. Chiều cao C. Chiều rộng D. Chiều dài
Chọn B
Câu 7. (NB) Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng?
A. B. C. D.
Chọn C
Câu 12. (TH) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình tam giác (như hình vẽ).
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ trên là:
A. 9 cm 2 B. 18, 6 cm 2
C. 18, 6 cm3 D. 12 cm3
Chọn B
Câu 13. (TH) Thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi có hai đường chéo lần lượt dài 6 cm,8 cm
, chiều cao của hình lăng trụ là 5 cm . Thể tích hình lăng trụ trên là:
A. 240 cm3 B. 60 cm3 C. 120 cm3 D. 140 cm3
Chọn C
Câu 14. (TH) Công thức S xq = 2 p.h , trong đó p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công thức tính diện
tích xung quanh của hình:
A. Hình lăng trụ đứng B. Hình hộp chữ nhật C. Hình lập phương D. Cả 3 hình trên
Chọn D
Câu 15. (VD) Một hộp gỗ hình hộp chữ nhật không nắp có các kích thước
đáy lần lượt là 50 cm, 80 cm và chiều cao là 40 cm . Người ta sơn hết tất
cả các mặt của thùng gỗ (biết bề dày sơn không đáng kể). Diện tích cần sơn
là:
A. 10 400 cm 2 B. 14 400 cm 2
C. 4 000 cm 2 D. 18 400 cm 2
Lời giải:
Diện tích cần sơn chính bằng diện tích xung quanh và diện tích hai đáy
( 80 50 ) .2.40 =
Diện tích xung quanh của thùng gỗ là: S xq =+ 10 400 ( cm 2 )
Diện tích hai mặt đáy là:
= = 8000 ( cm 2 )
2 S d 2.80.50
18 400 ( cm 2 )
Diện tích cần sơn là: 10 400 + 8000 =
Chọn D
Câu 16. (VD) Một cuốn lịch để bàn dạng hình lăng trụ đứng tam giác
có các kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của cuốn lịch đó
bằng:
A. 950 cm 2 B. 7 000 cm 2
C. 980 cm 2 D. 600 cm 2
Lời giải:
Diện tích xung quanh của cuốn lịch là:
S xq = ( 14 + 14 + 10 ) .25 = 950 ( cm 2 )
Chọn A
Câu 17. (VD) Cho khối gỗ có hình dạng và kích thước như sau:
Thể tích khối gỗ trên là:
A. 144 cm3 B. 84 cm3
C. 72 cm3 D. 132 cm3
Lời giải:
1
Thể tích khối gỗ trên=
là: V = .6.8.3 72 ( cm3 )
2
Chọn C
Câu 18. (VD) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính (khôn
g có nắp) có chiều dài 80 cm , chiều rộng 40 cm , chiều cao 50 cm .
Mực nước ban đầu trong bể cao 42 cm . Thể tích nước trong bể là:
A. 134, 4 dm3 B. 134, 4 cm3
Bài 3. Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ở hình bên và đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh của hình
lăng trụ đứng tam giác đó:
Hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′
Đáy dưới ABC , đáy trên A′B′C ′
Các mặt bên: AA′B′B, BB′C ′C , CC ′A′A
Các cạnh đáy: AB, BC , CA, A′B′, B′C ′, C ′A′
Các cạnh bên: AA′, BB′, CC ′
Các đỉnh: A, B, C , A′, B′, C ′
Dạng 2. Bài tập tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương,
hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Phương pháp giải:
Nắm chắc công thức về diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác
Vận dụng các công thức đã học vào các bài tập tính toán
Bài 1. Cho hình lập phương có diện tích một mặt bên là 81 cm 2 . Tính thể tích của hình lập phương?
Lời giải
Độ dài cạnh của hình lập phương là: 81 = 9 ( cm )
Thể tích của hình lập phương là: V= 9=
3
729 ( cm3 )
Bài 2. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài ba cạnh đáy là 4 cm, 4 cm, 6 cm . Biết diện tích xung
quanh bằng 98 cm 2 . Tính chiều cao của hình lăng trụ?
Lời giải
Chu vi đáy là: C = 4 + 4 + 6 = 14 ( cm )
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là S xq = C.h nên chiều cao của hình lăng trụ là là :
S xq 98
=
h = = 7 ( cm )
C 14
Bài 3: Quan sát hình vẽ và hoàn thành bảng sau:
Chiều dài 22 18 15 20 20
Chiều rộng 14 5 11 13 14
Chiều cao 5 6 8 8 10
Diện tích một đáy 308 90 165 260 280
Diện tích
360 276 416 528 680
xung quanh
Thể tích 1540 540 1320 2080 2800
Bài 4: Quan sát hình vẽ và hoàn thành bảng sau:
a ( cm ) 5 3 12 7
b ( cm ) 6 2 15 8
c ( cm ) 7 4 13 6
h ( cm ) 10 5 2 3
Cd ( cm ) 18 9 40 21
S xq ( cm 2 ) 180 45 80 63
S xq ( cm 2 ) 40 60 12 50
Bài 6. Các hình hộp chữ nhật trong hình có cùng số đo thể tích. Hãy tìm các kích thước còn thiếu.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật (2) là: 288 : ( 4.4 ) = 18 ( cm )
Cạnh còn lại của đáy của hình hộp chữ nhật (3) là: 288 : ( 8.6 ) = 6 ( cm )
8
Chiều cao của hình hộp chữ nhật (4) là: 288 : ( 12.9 ) = ( cm )
3
Bài 7. Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải
sơn tổng cộng là 1210 cm 2 . Tính thể tích của hình lập phương đó.
Lời giải
Do chiếc hộp hình lập phương không nắp gồm 5 hình vuông, mỗi hình vuông được sơn 2 mặt nên diện tích
mỗi hình vuông là: 1210 : 10 = 121 ( cm 2 )
Vì diện tích hình vuông bằng hình bình phương một cạnh nên độ dài cạnh của hình lập phương là:
121 = 11 ( cm )
Thể tích của hình lập phương bằng V= 7=
3
1331( cm3 )
Bài 2. Hùng làm một con xúc xắc hình lập phương có kích thước như hình vẽ a) từ tấm bìa có hình dạng
như hình b). Em hãy tính diện tích tấm bìa và thể tích con xúc xắc.
Lời giải
Diện tích tấm bìa là: = = 150 ( cm
Stp 6.5 2
)2
Bài 3. Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước như hình vẽ, người ta cắt đi một phần khối
gỗ có dạng hình lập phương cạnh 3 cm . Tính thể tích phần gỗ còn lại.
Lời giải
Thể tích khối gỗ ban đầu là: 4.4.7 = 112 ( cm3 )
Thể tích phần gỗ bị cắt đi là: 33 = 27 ( cm3 )
85 ( cm3 )
Thể tích phần còn lại của khối gỗ là: 112 − 27 =
Bài 4. Thùng đựng bằng thép của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ).
Lời giải:
b) Diện tích giấy bóng kính cần dùng để bọc xung quanh đèn chính là diện tích xung quanh của lăng trụ
đứng, đáy là lục giác đều:
= = 7 200 ( cm 2 )
S xq 6.20.60
Bài 6. Hình sau biểu diễn một lưỡi rìu bằng sắt, nó có dạng một lăng trụ đứng tam giác (như hình vẽ)
Lời giải:
Lời giải:
Thể tích của hình hộp chữ nhật bao quanh khối bê tông là: 23.13.11 = 3 289 ( cm3 )
Phần bên trong của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật có:
+ Chiều dài: 23 – 2.1, 2 = 20, 6 ( cm )
+ Chiều rộng: 13 – 2.1, 2 = 10, 6 ( cm )
+ Chiều cao: 11 – 1,9 = 9,1 ( cm ) .
Thể tích phần bên trong của khối bê tông là: 20, 6.10, 6.9,1 = 1 987, 076 ( cm3 )
Thể tích của khối bê tông được khuôn này đúc ra là: 3 289 – 1 987, 076 = 1 310,924 ( cm3 ) .
Vậy thể tích của khối bê tông được khuôn này đúc ra là 1 310,924 cm3 .
Bài 10. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không có nắp) có chiều dài 80 cm , chiều rộng
50 cm , chiều cao 45 cm . Mực nước ban đầu trong bể cao 35 cm .
a) Tính diện tích kính dùng để làm bể cá đó.
b) Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 10 dm3 . Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu xăng
– ti-mét?
Lời giải:
a) Diện tích xung quanh bể là: ( 80 + 50 ) .2.45 =11700 ( cm 2 )
Diện tích đáy bể là: 80.50 = 4000 ( cm 2 )
15700 ( cm 2 )
Diện tích kính dùng để làm bể cá đó: 11700 + 4000 =
b) Đổi 10 dm3 = 10000 cm3
Thể tích nước dâng lên chính là thể tích hòn đá do đó thể tích nước dâng lên là: 10 000 cm3
Mực nước dâng lên trong bể là: 10000 : ( 50.80 ) = 2,5 ( cm )
37,5 ( cm )
Mực nước trong bể lúc này cao là: 2,5 + 35 =
b. Tính chất:
Hình lập phương có:
• Các mặt đều là hình vuông.
• Các cạnh bên đều bằng nhau.
c. Diện tích xung quanh và thể tích:
Diện tích xung Diện tích toàn Thể tích
quanh phần
S xq = 4d 2 Stp = 6d 2 V = d3
B. S=
xq 2 (a + b) c
C. S xq = 2abc
D. S xq= (a + b) c
Câu 3: Cho hình hộp chữ nhật có AA ' = 4 ( cm ) . Vậy DD ' = ?
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 16 cm
Câu 4: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có :
A. 8 đỉnh
B. 12 cạnh
C. 6 cạnh
D. 6 mặt
Câu 5: Hình lập phương có mấy đường chéo ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 6: Công thức tính thể tích hình lập phương ?
A. V = d 3
B. V = abc
C. V = d 2
D. 2d 4
Câu 7: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh BB ' = 5 ( cm ) . Hỏi A ' B ' = ?
A. 25 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. Không xác định được
Câu 8: Thể tích của hình lập phương có cạnh a ( cm ) là :
A. a 3 ( cm3 )
B. 2a 3 ( cm3 )
C. 3a 3 (cm3 )
D. 6a ( cm3 )
Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 ( cm ) khi đó thể tích của nó là:
A. 25 ( cm3 )
B. 50 ( cm3 )
C. 125 ( cm3 )
D. 625 ( cm3 )
Câu 10: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là : a, a, 2a . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
A. a 2
B. 2a 3
C. 2a 4
D. a 3
Câu 11: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. = =
Biết BC 12 cm, BB ' 15 cm . Diện tích mặt bên
BCC ' B ' là :
A. 60 cm 2
B. 75 cm 2
C. 125 cm 2
D. 180 cm 2
Câu 12: Cho hình lập phương có cạnh 8 dm . Vậy thể tích của hình lập phương đó là … dm3 ?
A. 64
B. 264
C. 521
D. 512
Câu 13: Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy độ dài một cạnh nhân với 3. Đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Câu 14: Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ :
Thể tích của hình lập phương trên là :
A. 74088 cm3
B. 74098 cm3
C. 74188 cm3
D. 74198 cm3
Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật và hình lập phương có số đo như hình vẽ. Hỏi hình nào có thể tích lớn hơn
và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét khối ?
A. Hình lập phương : 10, 475 cm3
A. 614,125 l
B. 72, 25 l
C. 1228, 25 l
D. 144,5 l
Câu 17: Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18 dm . Mỗi mét khối kim loại nặng 45 kg . Hỏi
khối kim loại đó nặng bao nhiêu kg ?
A. 262440 kg
B. 874,8 kg
C. 583,2 kg
D. 262,44 kg
Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4,25 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và dài hơn chiều cao
5 cm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là ?
A. 76, 76 cm 2
B. 419,95 cm3
C. 243,5 cm3
D. 263,5 cm 2
Câu 19: Người ta dự định xây một căn phòng hình hộp chữ nhật có thể chứa được 500 người. Phòng đó
dài 25 m, rộng 15 m. Hỏi người ta phải xây phòng đó cao bao nhiêu mét ? Biết rằng mỗi người cần 3 m3
không khí ?
A. 5 m
B. 4 m
C. 25 m
D. 16 m
Câu 20: Người ta làm một hộp gỗ hình lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng 45 cm. Cứ mỗi mét vuông gỗ
có giá 50 000 đồng. Hỏi người ta làm hộp gỗ hết bao nhiêu tiền, biết tiền công đóng hộp là 100 000 đồng ?
A. 60 750 đồng
B. 500 000 đồng
C. 100 000 đồng
D. 160 750 đồng
C. ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3.C 4.C 5.C 6.A 7. C 8. A 9. C 10. B
11. D 12. D 13. B 14. A 15. A 16. A 17. D 18. D 19. B 20. D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
B. S=
xq 2 (a + b) c
C. S xq = 2abc
D. S xq= (a + b) c
Cách giải: Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: S=
xq 2 (a + b) c
Chọn B.
Câu 3 (NB): Cho hình hộp chữ nhật có AA ' = 4 ( cm ) . Vậy DD ' = ?
A. 2 cm
B. 8 cm
C. 4 cm
D. 16 cm
Hình hộp chữ nhật có các cạnh bên bằng nhau nên AA =' 4 ( cm )
=' DD
Chọn C.
Câu 4 (NB): Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có :
A. 8 đỉnh
B. 12 cạnh
C. 6 cạnh
D. 6 mặt
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh.
Chọn C.
Câu 5 Câu 5: Hình lập phương có mấy đường chéo ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Cách giải: Hình lập phương có 4 đường chéo
Chọn C.
Câu 6 (NB): Công thức tính thể tích hình lập phương ?
A. V = d 3
B. V = abc
C. V = d 2
D. 2d 4
Cách giải: Công thức tính thể tích hình lập phương: V = d 3
Chọn A.
Câu 7 (NB): Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh BB ' = 5 ( cm ) . Hỏi A ' B ' = ?
A. 25 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. Không xác định được
Cách giải: Hình lập phương có độ dài các cạnh đều bằng nhau nên =
BB ' A=
' B ' 5 cm
Chọn C.
Câu 8 (NB): Thể tích của hình lập phương có cạnh a ( cm ) là :
A. a 3 ( cm3 )
B. 2a 3 ( cm3 )
C. 3a 3 (cm3 )
D. 6a ( cm3 )
Cách giải: Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng a ( cm ) là: a 3 ( cm3 )
Chọn A.
Câu 9 (TH): Hãy chọn câu đúng. Cạnh của một hình lập phương bằng 5 ( cm ) khi đó thể tích của nó là:
A. 25 ( cm3 )
B. 50 ( cm3 )
C. 125 ( cm3 )
D. 625 ( cm3 )
Cách giải: Thể tích hình lập phương có cạnh bằng 5 cm là: 53 = 125 ( cm3 )
Chọn C.
Câu 10 (TH): Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là : a, a, 2a . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó
là:
A. a 2
B. 2a 3
C. 2a 4
D. a 3
Cách giải: Thể tích của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, a, 2a là: a.a.2a = 2a 3
Chọn B.
Câu 11 (TH): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.= =
Biết BC 12 cm, BB ' 15 cm . Diện tích mặt bên
BCC ' B ' là :
A. 60 cm 2
B. 75 cm 2
C. 125 cm 2
D. 180 cm 2
Cách giải: Diện tích mặt bên BCC ' B ' là: 12.15 = 180 ( cm 2 )
Chọn D.
Câu 12 (TH): Cho hình lập phương có cạnh 8 dm . Vậy thể tích của hình lập phương đó là … dm3 ?
A. 64
B. 264
C. 521
D. 512
Cách giải: Thể tích hình lập phương là: 83 = 512 ( dm3 )
Chọn D.
Câu 13 (TH): Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy độ dài một cạnh nhân với 3. Đúng hay sai ?
A. Đúng
B. Sai
Chọn B
Câu 14 (TH): Cho hình lập phương có số đo như hình vẽ :
Thể tích của hình lập phương trên là :
A. 74088 cm3
B. 74098 cm3
C. 74188 cm3
D. 74198 cm3
Cách giải: Đổi 4dm 2cm = 42cm
Thể tích hinh lập phương là: 423 = 74088 ( cm3 )
Chọn A.
Câu 15 (VD): Cho hình hộp chữ nhật và hình lập phương có số đo như hình vẽ. Hỏi hình nào có thể tích
lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét khối ?
A. Hình lập phương : 10, 475 cm3
Thể tích hình hộp chữ nhật là : 11.4, 4.8,5 = 411, 4 ( cm3 )
Chọn A.
Câu 16 (VD): Chọn đáp án thích hợp vào chỗ chấm:
Một bể nước dạng hình lập phương có kích thước một cạnh là 85 cm . Bể nước đó có thể chứa nhiều nhất
… lít nước.
Biết (1 l = 1 dm3 )
A. 614,125 l
B. 72, 25 l
C. 1228, 25 l
D. 144,5 l
Cách giải: Đổi 85 cm = 8,5 dm
Bể nước đó có thể chứa được nhiều nhất số lít nước là :
8,53 = 614,125 dm3
614,125 dm3 = 614,125 l
Chọn A.
Câu 17 (VD): Một khối kim loại dạng hình lập phương có cạnh 18 dm . Mỗi mét khối kim loại nặng 45 kg
. Hỏi khối kim loại đó nặng bao nhiêu kg ?
A. 262440 kg
B. 874,8 kg
C. 583,2 kg
D. 262,44 kg
Cách giải: Đổi 18 dm = 1,8 m
B. 419,95 cm3
C. 243,5 cm3
D. 263,5 cm 2
Cách giải:
Chiều dài là : 3.4, 25 = 12, 75 cm , Chiều cao là : 12, 75 − 5 =7, 75 cm
2 ( 4, 25 + 12, 75 ) .7, 75 =
Vậy : S xq = 263,5 cm 2
Chọn D.
Câu 19 (VDC) : Người ta dự định xây một căn phòng hình hộp chữ nhật có thể chứa được 500 người.
Phòng đó dài 25 m, rộng 15 m. Hỏi người ta phải xây phòng đó cao bao nhiêu mét ? Biết rằng mỗi người
cần 3 m3 không khí ?
A. 5 m
B. 4 m
C. 25 m
D. 16 m
Cách giải :
Thể tích của căn phòng để chứa đủ 500 người là : 500.3 = 1500 ( m3 )
Chọn B.
Câu 20 (VDC): Người ta làm một hộp gỗ hình lập phương có độ dài mỗi cạnh bằng 45 cm . Cứ mỗi mét
vuông gỗ có giá 50 000 đồng. Hỏi người ta làm hộp gỗ hết bao nhiêu tiền, biết tiền công đóng hộp là
100 000 đồng ?
A. 60 750 đồng
Bài 1: Kể tên những đồ vật trong cuộc sống xung quanh em có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương?
Bài 2. Mỗi hình sau có bao nhiêu hình hộp chữ nhật? hình lập phương?
Bài 3. Trong các hình dưới đây. Hình nào có dạng là hình hộp chữ nhật?
Bài 4. Trong hình ảnh dưới đây có bao nhiêu vật có dạng hình lập phương?
Dạng 2. Diện tích xung quanh, diện tích toán phần của hình hộp chữ nhật
Phương pháp giải:
• Áp dụng công thức tính diện tích xung quang S=
xq 2 ( a + b ) c và diện tích toàn phần
Stp= 2c.(a + b) + 2ab của hình hộp chữ nhật để giải quyết bài toán.
Bài 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bằng 74 dm,
chiều dài hơn chiều rộng 13 dm và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng.
Bài 2. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 217,5 ( m 2 ) và có nửa chu vi mặt đáy bằng 14,5 m
1
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Biết diện tích đáy là 81 cm 2 và bằng diện tích toàn
5
phần của hình hộp chữ nhật đó. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 5: Người ta xây tường rào xung quanh một hồ hình chữ nhật có chiều dài 45 m , chiều rộng kém chiều
dài 23,5 m , bức tường cao 1, 6m . Cứ mỗi mét vuông tiêu tốn hết 40 000 đồng. Hỏi xây bức tường
đó hết bao nhiêu tiền?
Dạng 3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Phương pháp giải:
• Áp dụng công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật V = abc để giải quyết bài toán.
Bài 1. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 17 cm , chiều rộng là 9 cm , chiều cao 11 cm ?
Bài 2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết diện tích xung quanh là 10000 cm 2 , chiều cao bằng 50 cm
và chiều dài hơn chiều rộng 12 cm .
Bài 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90 cm , chiều rộng 50 cm và chiều cao 75 cm . Mực
nước ban đầu trong bể cao 45 cm . Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 18 dm3 . Hỏi mực nước
trong bể lúc này cáo bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 4. Một thùng sắt hình hộp chữ nhật, hiện đang chứa đầy nước. Thùng có chiều dài 25 cm , chiều cao
bằng trung bình cộng chiều dài và chiều rộng. Hỏi thùng đó đang chứa bao nhiêu lít nước?
(1 dm 3
=1 l)
Bài 5. Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật dài 2 m , rộng 1,5 m , chiều cao 1, 2 m . Bể hiện chứa đầy
nước, người ta lấy ra 45 thùng nước, mỗi thùng 20 lít . Hỏi mực nước trong bể bây giờ còn bao
nhiêu?
Dạng 4: Diện tích xung quanh, diện tích toán phần của hình lập phương
Phương pháp giải:
• Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh S xq = 4d 2 và diện tích toàn phần
Stp = 6d 2 của hình lập phương để giải quyết bài toán.
Bài 1. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương biết diện tích xung quanh hình lập phương là 130 m 2
Bài 2. Một người làm cái hộp không nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 35 cm . Tính diện
tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán)
Bài 3. Minh cần làm 3 thùng hình lập phương bằng sắt không có nắp, cạnh 2, 4 m . Hỏi:
Bài 4. Có hai hình lập phương, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 486 cm 2 , diện tích toàn
phần của hình lập phương thứ hai là 54 cm 2 .
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần diện tích của hình lập phương thứ hai?
b)Cạnh của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ hai?
Bài 5. Xếp 8 hình lập phương nhỏ có cạnh 4 cm thành một hình lập phương lớn, rồi sơn tất cả các mặt của
hình lập phương lớn. Hỏi:
a) Một hình lập phương nhỏ có mấy mặt được sơn?
b)Diện tích được sơn của mỗi hình lập phương nhỏ là bao nhiêu?
Dạng 5. Thể tích của hình lập phương
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính thể tích hình lập phương V = d 3 để giải quyết bài
toán.
Bài 1. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm , chiều rộng 8 dm và chiều cao bằng 10 dm . Một
hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước trên hình hộp chữ nhật.
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhât?
b)Tính thể tích của hình lập phương?
Bài 2. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm 2 . Hỏi hình lập phương đó có thể tích bao
nhiêu?
Bài 3. Một cái bể hình lập phương cạnh 1,5 m . Bể không có nước, người ta đổ vào 63 thùng nước, mỗi
thùng 25 lít nước. Hỏi mực nước trong bể còn cách miệng bể bao nhiêu mét?
3
Bài 4. Một bể nước hình lập phương cạnh 1,5 m . Bể đang chứa nước đến bể. Người ta gánh nước đổ
5
vào bể, mỗi gánh 30 lít nước. Hỏi phải đổ vào bể bao nhiêu gánh nước như thé để bể đầy? Mỗi lần
gánh nước hết 15 phút, hỏi người này gánh nước bao lâu thì bể đày?
Bài 5. Một cái thùng hình lập phương cạnh 1, 2 m . Thùng chứa đầy nước. Người ta bỏ vào thùng một khối
sắt hình lập phương cạnh 0, 6 m thì nước trong thùng trào ra. Hỏi:
Bài 1: Kể tên những đồ vật trong cuộc sống xung quanh em có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương?
Lời giải
+) Hình hộp chữ nhật: hộp sữa, bao diêm, …
+) Hình lập phương: Khôi rubik, …
Bài 2. Mỗi hình sau có bao nhiêu hình hộp chữ nhật? hình lập phương?
Lời giải
Bài 3. Trong các hình dưới đây. Hình nào là hình hộp chữ nhật?
Lời giải
Lời giải
a) Khối rubik gồm 3 tầng, mỗi tầng có 7 hình lập phương nhỏ.
Vậy khối rubik có 27 hình lập phương nhỏ.
b) Khối rubik gồm 5 tầng, mỗi tầng có 25 hình lập phương nhỏ.
Vậy khối rubik có 125 hình lập phương nhỏ.
Dạng 2. Diện tích xung quanh, diện tích toán phần của hình hộp chữ nhật
Phương pháp giải:
• Áp dụng công thức tính diện tích xung quang S=
xq 2 ( a + b ) c và diện tích toàn phần
Stp= 2c.(a + b) + 2ab của hình hộp chữ nhật để giải quyết bài toán.
Bài 1. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chu vi đáy bằng 74 dm,
chiều dài hơn chiều rộng 13 dm và chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng.
Lời giải
Nửa chu vi đáy là: 74 : 2 = 37 ( dm )
12 ( dm )
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 37 − 25 =
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 74.18,5 = 1369 ( dm 2 )
1969 ( dm 2 )
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 1369 + 300.2 =
Bài 2. Cho hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 217,5 ( m 2 ) và có nửa chu vi mặt đáy bằng 14,5 m
Chiều cao hình hình hộp chữ nhật là: 217,5 : 29 = 7,5 ( m )
Bài 3: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng kém chiều dài 3 m và chiều cao dài
4 m. Người ta cần quét vôi tường và trần nhà trong căn phòng đó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao
nhiêu, biết tổng diện tích các cửa số là 11, 25 m2
Lời giải
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 9 − 3 =6 ( m)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 30.4 = 120 ( m 2 )
162, 75 ( m 2 )
Diện tích cần quét vôi là: 120 + 54 − 11, 25 =
1
Bài 4: Một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông. Biết diện tích đáy là 81 cm2 và bằng diện tích toàn
5
phần của hình hộp chữ nhật đó. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó.
Lời giải
Vì 9.9 = 81 nên độ dài cạnh đáy bằng 9 cm .
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 81.5 = 405 ( cm 2 )
243 ( cm 2 )
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 405 − 81.2 =
Đáp số: 6, 75 ( cm )
Bài 5: Người ta xây tường rào xung quanh một hồ hình chữ nhật có chiều dài 45 m , chiều rộng kém chiều
dài 23,5 m, Bức tường cao 1,6 m. Cứ mỗi mét vuông tiêu tốn hết 40 000 đồng. Hỏi xây bức tường đó
hết bao nhiêu tiền?
Lời giải
21,5 ( m )
Chiều rộng của cái hồ là: 45 − 23,5 =
212,8 ( m 2 )
Diện tích bức tường rào đó được xây lên là: ( 45 + 21,5 ) .2.1, 6 =
Số tiền dùng để xây bức tường rào đó là: 40000.212,8 = 8512000 (đồng)
Bài 1. Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là 17 cm , chiều rộng là 9 cm , chiều cao 11 cm ?
Lời giải
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 17.9.11 = 1683 ( cm 2 )
Bài 2. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật biết diện tích xung quanh là 10000 cm 2 , chiều cao bằng 50 cm
và chiều dài hơn chiều rộng 12 cm .
Lời giải
Chu vi đáy là: 10000 : 50 = 200 ( cm )
44 ( cm )
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là: 100 − 56 =
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 56.44.50 = 123200 ( cm3 )
Bài 3. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 90 cm , chiều rộng 50 cm và chiều cao 75 cm . Mực
nước ban đầu trong bể cao 45 cm . Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 18 dm3 . Hỏi mực nước
trong bể lúc này cáo bao nhiêu xăng-ti-mét?
Lời giải
Đổi 18 dm3 = 18000 cm3
Thể tích nước trong bể lúc đầu là: 90.50.45 = 202500 ( cm3 )
220500 ( cm3 )
Thể tích nước trong bể lúc sau là: 202500 + 18000 =
Đáp số: 49 ( cm )
Bài 4. Một thùng sắt hình hộp chữ nhật, hiện đang chứa đầy nước. Thùng có chiều dài 25 cm , chiều rộng
3
bằng chiều dài, chiều cao bằng trung bình cộng chiều dài và chiều rộng. Hỏi thùng đó đang chứa
5
bao nhiêu lít nước? (1 dm3 = 1 l )
Lời giải
Chiều rộng thùng sắt là: 25.3 : 5 = 15 ( cm )
40 ( cm )
Tổng của chiều dài và chiều rộng là: 25 + 15 =
Đổi: 75000
= ( cm3 ) 7,5
= ( dm3 ) 7,5 l
Thùng đang chứa 7,5 lít nước
Đáp số: 7,5 lít nước.
Bài 5. Một cái bể chứa nước hình hộp chữ nhật dài 2 m , rộng 1,5 m , chiều cao 1, 2 m . Bể hiện chứa đầy
nước, người ta lấy ra 45 thùng nước, mỗi thùng 20 lít. Hỏi mực nước trong bể bây giờ còn bao nhiêu?
Lời giải
Thể tích của bể chứa là: 2.1,5.1, 2 = 3, 6 ( m3 )
3, 6 ( m3 ) 3600
Đổi:= = ( dm3 ) 3600 ( l )
Lượng nước lấy ra là: 20.45 = 900 ( l )
2700 ( l )
Lượng nước còn lại trong bể là: 3600 − 900 =
• Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh S xq = 4d 2 và diện tích toàn phần
Stp = 6d 2 của hình lập phương để giải quyết bài toán.
Bài 1. Tính diện tích toàn phần của hình lập phương biết diện tích xung quanh hình lập phương là 130 m 2
.
Lời giải
Diện tích một mặt của hình lập phương là: 130 : 24 = 32,5 ( m )
Diện tích toàn phần của hình lập phương là: 32,5.6 = 195 ( m 2 )
Bài 2. Một người làm cái hộp không nắp bằng bìa cứng dạng hình lập phương có cạnh 35 cm . Tính diện
tích bìa cần dùng để làm hộp (không tính mép dán)
Lời giải
Diện tích một mặt của hình lập phương là: 35.35 = 1225 ( cm 2 )
Diện tích bìa cần dùng để làm hộp là: 1225.5 = 6125 ( cm 2 )
Bài 3. Minh cần làm 3 thùng hình lập phương bằng sắt không có nắp, cạnh 2, 4 m . Hỏi:
a)Diện tích xung quanh của một thùng là: 4.2, 4.2, 4 = 23, 04 ( m 2 )
Diện tích một mặt của thùng là: 2, 4.2, 4 = 5, 76 ( m 2 )
57, 6 ( m 2 )
Số mét khối sắt mà Minh cần dùng là: ( 23, 04 + 5, 76 ) .2 =
b) 1m 2 sơn cần số kilogam là: 5 : 20 = 0, 25 ( kg )
Số kilogam Minh cần dùng để sơn là: 57, 6.2.0, 25 = 28,8 ( kg )
Đáp số: a) 57, 6 m 2
b) 28,8 kg
Bài 4. Có hai hình lập phương, diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất là 486 cm 2 , diện tích toàn
phần của hình lập phương thứ hai là 54 cm 2 .
a) Diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần diện tích của hình lập phương thứ
hai?
b)Cạnh của hình lập phương thứ nhất gấp mấy lần cạnh của hình lập phương thứ hai?
Lời giải
a)Diện tích toàn phần của hình lập phương thứ nhất gấp diện tích toàn phần của hình lập phương thứ
hai số lần là: 486 : 54 = 9 (lần)
b)Diện tích một mặt của hình lập phương thứ nhất là: 486 : 6 = 81( cm 2 )
Vì 81 = 9.9 nên cạnh của hình lập phương thứ nhất là 9cm
Diện tích một mặt của hình lập phương thứ hai là: 54 : 6 = 9 ( cm 2 )
Vì 9 = 3.3 nên cạnh của hình lập phương thứ nhất là 3cm
Cạnh của hình lập phương thứ nhất gấp cạnh của hình lập phương thứ hai số lần là: 9 : 3 = 3 (lần)
Đáp số: a) 9 lần; b) 3 lần.
Bài 5. Xếp 8 hình lập phương nhỏ có cạnh 4 cm thành một hình lập phương lớn, rồi sơn tất cả các mặt của
hình lập phương lớn. Hỏi:
a) Một hình lập phương nhỏ có mấy mặt được sơn?
b)Diện tích được sơn của mỗi hình lập phương nhỏ là bao nhiêu?
Lời giải
a) Xếp 8 hình lập phương nhỏ thành 1 hình lập phương lớn gồm 2 tầng, mỗi tầng gồm 4 hình lập
phương nhỏ, vì thế mỗi hình lập phương nhỏ đều có 3 mặt được ghép với các hình lập phương
khác. Các mặt được ghép không được sơn. Vì hình lập phương có 6 mặt nên số mặt được sơn
là:
6−3 = 3 (mặt)
b) Diện tích một mặt hình lập phương nhỏ là: 4.4 = 16 ( cm 2 )
Diện tích mỗi hình lập phương nhỏ được sơn là: 16.3 = 48 ( cm 2 )
Đáp số: 48 cm 2
Dạng 5. Thể tích của hình lập phương
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính thể tích hình lập phương V = d 3 để giải quyết bài
toán.
Bài 1. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 15 cm , chiều rộng 8 dm và chiều cao bằng 10 dm . Một
hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước trên hình hộp chữ nhật.
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhât?
b)Tính thể tích của hình lập phương?
Lời giải
a) Đổi 15cm = 1,5dm
Độ dài cạnh của hình lập phương là: (1,5 + 10 + 8 ) : 3 =
6,5 ( dm )
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 1,5.10.8 = 120 ( dm3 )
b)Thể tích của hình lập phương là: 6,53 = 274, 625 ( dm3 )
Đáp số: a) 120 dm3 ; b)274, 625 dm3
Bài 2. Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 294 cm 2 . Hỏi hình lập phương đó có thể tích bao
nhiêu?
Lời giải
Diện tích một mặt của hình lập phương là: 294 : 6 = 49 ( cm 2 )
Đổi
= 1575 ( l ) 1575
= ( dm3 ) 1,575 ( m3 )
Thể tích cái bể là: 1,53 = 3,375 ( m3 )
1,8 ( m3 )
Thể tích còn thiếu để đầy bể là: 3,375 − 1,575 =
=
Đổi 3,375 =
m3 3375 dm3 3375l
Lượng nước bể đang chứa là: 3375.3 : 5 = 2025l
Lượng nước phải đổ thêm là: 3375 − 2025 =
1350l
Số lần gánh nước là: 1350 : 30 = 45 (lần)
Thời gian gánh nước là: 15.45 = 675 (phút) = 11 giờ 25 phút
Đáp số: 45 gánh nước; 11 giờ 25 phút.
Bài 5. Một cái thùng hình lập phương cạnh 1, 2 m . Thùng chứa đầy nước. Người ta bỏ vào thùng một khối
sắt hình lập phương cạnh 0, 6 m thì nước trong thùng trào ra. Hỏi:
Số nước trong thùng trào ra chính bằng thể tích khối sắt đưa vào và bằng:
0,=
216m3 216 = dm3 216 ( l )
b) Thể tích của cái thùng là: 1, 23 = 1, 728 ( m3 )
Thể tích của khối sắt là: 0, 63 = 0, 216 ( m3 )
Diện tích cuả đáy thùng là: 1, 2.1, 2 = 1, 44 ( m 2 )
1,512 ( m3 )
Thể tích nước còn lại trong thùng khi bỏ khối sắt vào thùng là: 1, 728 − 0, 216 =
Mực nước còn lại trong thùng cao: 1,512 :1, 44 = 1, 05 ( m )
Đáp số: a ) 216l ; b) 1,05m
Câu 8. Khối rubic nào dưới đây chứa hình ảnh hai góc đổi đỉnh?
a) b) c)
A. Hình a)
B. Hình b) .
C. Hình c) .
D. Hình a) và b).
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Nếu thì:
ABC kề với CBD
A. Tia AB nằm bên trong
ABD
B. Tia AC nằm bên trong
ABD
C. Tia CB nằm bên trong
ABD
D. Tia BC nằm bên trong ABD
Câu 10. Nếu hai góc xOy và yOz là hai góc kề nhau thì:
−
A. xOy
yOz =
xOz
+
B. xOy
yOz =
xOz
− xOz
C. xOy =
yOz
+ xOz
D. xOy =
yOz
Câu 11. Cho hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. Hai góc aOc và cOb là hai góc kề nhau
c
B. Hai góc aOc và cOb là hai góc bù nhau.
C. Hai góc aOc và cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo
bằng 90o
D. Hai góc . aOc .và cOb là hai góc kề nhau và có tổng số đo
bằng 180o . a b
O
Câu 12. Tìm hai góc kề bù (khác góc bẹt) trong hình vẽ sau?
A. Góc mOn và mOp n
Câu 13. Có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh trong hình bên?
A. 2
B. 3.
h i
C. 4.
D. 6. g
Câu 14. Hai góc đối đỉnh có số đo…….
A. bằng nhau. L
B. không bằng nhau.
C. cộng với nhau bằng góc vuông.
D. lớn hơn hoặc bằng nhau.
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
= 800 và
Câu 15. Cho hai góc mOn và mOp là hai góc kề nhau. Tính số đo góc nOp ? Biết mOn
= 500
mOp
A. 300
B. 900
C. 1300
D. 1800
= 400 , tính số đo của góc nOp ?
Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết mOp
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
= 1200 . Tính góc tOy
Câu 17. Cho hình vẽ sau, biết xOt ?
= 120o
A. tOy
= 60o
B. tOy
= 90o
C. tOy
120°
= 50
D. tOy o
o
A. 30
B. 45o
C. 60o
D. 120o
Câu 20. Có n đường thẳng đồng quy tại 1 điểm. Số cặp góc đối x O y
x A
z B M C
Hình a
Hình b
Bài 4. Cho hình vẽ sau. Kể tên các cặp góc đối đỉnh, các D C cặp
góc kề nhau, các cặp góc kề bù.
X
M Q
N
P
Bài 5. Cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c cắt nhau tại O. Hình tạo thành có:
b O
c
a) Bao nhiêu tia chung gốc O?
b) Bao nhiêu cặp góc đối đỉnh?
c) Bao nhiêu góc bẹt?
Bài 1. Cho hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại điểm O sao cho x
m u
y
n t
z O 30°
45° 65°
p
25°
x O t v
O
Hình b Hình c
Hình a
Bài 3. Cho góc AIB có số đo bằng 100o , hai góc AIC và BID cùng kề bù với nó. Hãy xác định 2 cặp
góc đối đỉnh và tính số đo các góc BIC , CID và góc AID .
Bài 4. Cho hình vẽ sau:
a) Tính số đo góc PMX P
b) Tính số đo góc XMN X 60°
Bài 5. Cho hai góc và yOz là hai góc kề nhau, biết xOz = 160 vào M
Y
−
xOy yOz =100o . N
a) Tính số đo mỗi góc yOz và xOy .
b) Vẽ các tia Ox ' và Oy ' lần lượt là tia đối của các tia Ox và Oy . Tính số đo mỗi góc x ' Oy ' , y ' Oz ,
xOy ' .
1
Bài 6. Cho hai góc ABC và CBD là hai góc kề bù. Biết ABC = CBD . Tính số đo các góc ABC và
5
CBD
= 30o. Vẽ góc nOp kề bù với góc mOn . Vẽ
Bài 7. Vẽ mOn pOq = 60o sao cho 2 tia Op và On nằm
về hai phía so với đường thắng chứa tía Oq
A A C A A A C C D A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A D A C D B A D B
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Em hãy điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng: Hai góc kề nhau là hai góc có …(1).., chung
một cạnh và hai cạnh còn lại nằm …(2)… của đường thẳng chứa cạnh chung đó
A. (1) chung đỉnh, (2) về cùng một phía
B. (1) khác đỉnh, (2) về cùng một phía
C. (1) chung đỉnh, (2) về hai phía
D. (1) khác đỉnh, (2) về hai phía
Câu 2. Cho hình vẽ, góc DAC kề với góc nào?
B
A.
ABC A
B.
ACB
C. CAB
C
D.
ACD
Câu 3. Hình vẽ bên có bao nhiêu cặp góc kề nhau? D
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng?
A. 90o
B. 180o
C. 0o
D. 60o
Câu 5. Hai góc kề bù là?
A. Hai góc kề nhau
B. Hai góc có tổng số đo bằng 180o
C. Hai góc kề nhau và có tổng số đo bằng 90o
D. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau.
a) b) c)
A. Hình a)
B. Hình b) .
C. Hình c) .
D. Hình a) và b).
II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU
Câu 9. Nếu thì:
ABC kề với CBD
A. Tia AB nằm bên trong
ABD
B. Tia AC nằm bên trong
ABD
C. Tia CB nằm bên trong
ABD
D. Tia BC nằm bên trong
ABD
Lời giải
10
= 50
D. tOy o
Lời giải
Vì hai góc xOt và tOy là hai góc kề bù nên :
+ tOy
xOt = 1800 ⇒ tOy = 1800 − xOt
= 1800 − 1200 = 600
Câu 18. Góc BAC có số đo bằng bao nhiêu độ?
A. 120o
B. 60o D
B 60°
C. . 135o .
A
D. 65o
E
Lời giải
C
Vì hai góc BAC và DAE là hai góc đối đỉnh
= DAE
nên BAC = 60o
12
13
+ xOp
và xOm và
+ nOy yOq
và
+ xOp pOn +
yOq và qOm
+
pOn và nOy
b) Bốn cặp góc kề bù là:
và
+ xOp pOy và nOy
+ xOn
và xOn
+ xOm và mOy
+ xOm
B M C
z Hình b
Hình a
Lời giải
a) Các cặp góc kề bù là: xAy và yAz .
b) Các cặp góc kề bù là: BMA và AMC .
Bài 3. Cho hình vẽ A B
a) Hãy kể tên các cặp góc kề nhau
b) Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh.
14
X
M Q
N
P
Lời giải
- Các cặp góc đối đỉnh là: MAQ ; QAN
và NAP và PAM
và QAN
- Các cặp góc kề bù là: QAM ; QAM
và MAP
; MAP ; PAN
và PAN và QAN
;
và
MAX XAN ; XAQ và XAP
Bài 5. Cho 3 đường thẳng phân biệt a,b,c cắt nhau tại O. Hình tạo thành có:
b O
c
a) Bao nhiêu tia chung gốc O?
b) Bao nhiêu cặp góc đối đỉnh?
c) Bao nhiêu góc bẹt?
Lời giải
a) Có 6 tia chung gốc
b) Có 6 cặp góc đối đỉnh
c) Có 3 góc bẹt
50°
y O x
15
Bài 3.
= 30o
a) Vẽ xOy
b) Vẽ góc x
' Oy ' = 30o . Với Ox' và Oy' lần lượt là tia đối của tia Ox và tia Oy
c) Hãy kể tên các cặp góc đối đỉnh có trong hình vẽ
d) Viết tên các góc có số đo bằng 150o .
Lời giải y
c) Các cặp góc đối đỉnh là: xOy và x ' Oy ' ; x ' Oy và 30°
xOy ' x' 30° O x
d) Ta có x' Oy +
yOx = 180o (hai góc kề bù)
⇒ x
' Oy =180o −
yOx
⇒ x
' Oy =180o − 30o y'
⇒ x' Oy = 150o
Mà x ' (hai góc đối đỉnh)
' Oy = xOy
' =
⇒ xOy 150o
Vậy các góc có số đo bằng 150o là: x ' Oy và xOy '
Bài 4. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho 2 đường thẳng AB và MN cắt nhau tại O. Lấy điểm P nằm
trong góc AON . Vẽ tia AP .
a) Kể tên các cặp góc đối đỉnh.
b) Góc BON và góc PON có phải là 2 góc đối đỉnh không? Vì sao?
Lời giải
16
P
A N
O
M B
Bài 5. Vẽ hình theo cách diễn đạt sau: Cho góc XOY bẹt, vẽ tia OT sao cho góc YOT là góc nhọn.
Hãy kể tên các góc kề bù.
Lời giải
X O Y
,TOX
Các góc kề bù là: YOT
Mặt khác, góc yOn và xOm cũng là hai góc đối đỉnh nên ta có:
= xOm
yOn = 50o
= 50o ; mOy
Vậy xOm = 130o ; yOn = 50o
Bài 2. Tìm số đo
a) Góc mOp trong hình a;
b) Góc xOy trong hình b;
c) Góc uOt và uOz trong hình c.
17
m u
y
n t
z O 30°
45° 65°
p
25°
v
x O t
O
Hình c
Hình b
Hình a
Lời giải
a) Vì góc mOn và nOp là hai góc kề nhau nên ta có:
= mOn
mOp + nOp = 45o + 25o = 70o
= 70o
Vậy mOp
b) Vì góc xOy và yOt là hai góc kề bù nên ta có:
+
xOy yOt =
180o
= 180o −
⇒ xOy yOt = 180o − 65o = 115o
= 115o
Vậy xOy
c) Vì góc uOt và tOy là hai góc kề bù nên ta có
+ tOy
uOt = 180o
= 180o − tOy
⇒ uOt = 180o − 30o = 150o
Lại có góc uOz và tOv là hai góc đối đỉnh nên ta có:
uO=z tOv
= 30o
= 150o ; uO
Vậy uOt z = 30o .
Bài 3. Cho góc AIB có số đo bằng 100o , hai góc AIC và BID cùng kề bù với nó. Hãy xác định 2 cặp
góc đối đỉnh và tính số đo các góc BIC , CID và góc AID .
Lời giải
100°
D I B
AID và
- Vì AIB kề bù với nhau nên
AID +
AIB =
180O
AID +
AIB =180O
Mà
AIB = 100o nên
AID + 100O = 180O
AID = 80O
và
- Vì DIC =
AIB đối đỉnh nên DIC = 100O
AIB
18
và
- Vì BIC
=
AID đối đỉnh nên BIC = 80O
AID
Bài 4. Cho hình vẽ sau:
a) Tính số đo góc PMX
b) Tính số đo góc XMN P
Lời giải
X 60°
và PMY
a) Vì PMX + PMY
là hai góc kề bù nên PMX = 180o M
+ 60o =
PMX 180o Y
N
PMX = 120o
b) Vì là 2 góc đối đỉnh nên
XMN và YMP = YMP
XMN = 60O
Bài 5. Cho hai góc xOy và yOz là hai góc kề nhau, biết xOz = 160o và xOy
− yOz = 100o .
a) Tính số đo mỗi góc yOz và xOy .
b) Vẽ các tia Ox ' và Oy ' lần lượt là tia đối của các tia Ox và Oy . Tính số đo mỗi góc x ' Oy ' , y ' Oz ,
xOy ' .
Lời giải
a) Vì góc xOy và yOz là hai góc kề nhau nên ta có:
y
+
xOy yOz = xOz ⇒ xOy + yOz = 160o
−
Mà xOy = 100o +
yOz = 100o ⇒ xOy yOz z
⇒ 100o +
yOz +
yOz =160o ⇒ 2
yOz =60o ⇒
yOz =30o
Lại có:
O x
+
xOy = 160o −
yOz = 160o ⇒ xOy yOz = 160o − 30o = 130o
x'
Vậy = 130o
yOz = 30o ; xOy
= x
b) Ta có xOy ' Oy ' ( hai góc đối đỉnh) nên x
' Oy ' = 130o
Lại có
y ' Oz +
yOz = 180o ( Hai góc kề bù) nên y ' Oz = 180o −
yOz = 180o − 30o = 150o
Tương tự ta có y'
' = 180o − xOy
xOy = 180o − 130o = 50o .
1
Bài 6. Cho hai góc ABC và BCD là hai góc kề bù. Biết
ABC = BCD . Tính số đo các góc ABC và
5
BCD .
Lời giải
Vì ABC và BCD là hai góc kề bù nên =
ABC + BCD 1800
1 1
Mà ABC = BCD nên BCD + BCD = 1800
5 5
6 =1800 : 6
Do đó: BCD =1800 ⇒ BCD
5 5
⇒ BCD =150 0
1
Khi đó :=ABC = .1500 300
5
Bài 7. Vẽ mOn = 30o. Vẽ góc nOp kề bù với góc mOn . Vẽ pOq = 60o sao cho 2 tia Op và On nằm
về hai phía so với đường thắng chứa tia Oq . Tính số đo của góc qOn ?
Lời giải
19
+ mOn
Vì góc nOp kề bù với góc mOn nên nOp = 180o ⇒ nOp = 1800 − mOn
= 1800 − 300 = 1500
Hay nOp
Mặt khác 2 tia Op và On nằm về hai phía so với đường thắng chứa tia Oq nên qOn và pOq là hai
góc kề nhau.
Do đó: =
pOq + qOn ⇒ qOn
nOp = nOp
− pOq
= 1500 − 600 = 900
Hay qOn
= 900
Vậy qOn
20
Hình 1
=
Ở hình 1, tia Oz là tia phân giác của góc xOy vì tia Oz nằm trong góc xOy và xOy yOz .
.
A. Oz là tia phân giác của xOy .
B. Oz là tia phân giác của xOz
.
C. Oz là tia phân giác của zOy .
D. Ox là tia phân giác của zOy
Câu 2: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox ; Oy .
A. Nếu tia Ot là tia phân giác của xOy
thì tia xOt
B. Nếu tia Ot là tia phân giác của xOy = =
yOt
xOy
.
2
=
C. Nếu xOt .
yOt thì tia Ot là tia phân giác của xOy
=
D. Nếu xOt .
yOt thì tia Ot nằm giữa hai tia Ox ; Oy thì tia Ot là tia phân giác của xOy
Câu 3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và …”
A. Chia góc thành hai phần bằng nhau. B. Chia góc thành ba phần bằng nhau.
C. Chia góc thành hai phần không bằng nhau. D. Chia góc thành ba phần không bằng nhau.
. Biết xOy
Câu 4: Cho Ot là tia phân giác của xOy là
= 100° , số đo của xOt
.
A. OC là tia phân giác của COA .
B. OC là tia phân giác của COB
.
C. OA là tia phân giác của COA .
D. OA là tia phân giác của COB
Câu 7: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng.
.
A. El là tia phân giác của kEm .
B. El là tia phân giác của kEl
.
C. Em là tia phân giác của kEm .
D. Em là tia phân giác của kEl
. Biết xOy
Câu 8: Cho Oz là tia phân giác của xOy = 150° , số đo của
yOz là
. Biết mOn
Câu 9: Cho tia On là tia phân giác của mOt = 70° , số đo của mOt
là
A. Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB . B. Tia OC là tia phân giác góc AOB .
= 65° .
C. BOC = 55° .
D. BOC
Câu 11: Số tia là tia phân giác của một góc trong hình là
E D C
25° 25°
25°
25°
O A
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
A.
AOB= 70° ; BOC
= 140° . B.
AOB= 90° ; BOC
= 120° .
C. = 60° .
= 120° ; BOC
AOB D.
AOB= 60° ; BOC
= 120° .
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
và
Câu 15: Cho hai góc kề bù xOy , vẽ tia
= 120° . Gọi Ot là tia phân giác của xOy
yOz sao cho xOy
Om trong = 90° . Chọn câu đúng.
yOz sao cho tOm
.
A.Tia Om là tia phân giác của xOz .
B.Tia Om là tia phân giác của mOz
.
C. Tia Om là tia phân giác của tOz D.Tia Om là tia phân giác của
yOz .
và
Câu 16: Cho xOy = 120° và tia Ot là tia phân giác của
yOz là hai góc kề bù. Biết xOy yOz . Số đo
là
xOt
A. 140° . B. 150° . C. 90° . D. 120° .
Câu 17: Cho góc AOB và tia phân giác OC của góc đó. Vẽ tia phân giác OM của góc BOC . Biết
= 35° . Số đo góc
BOM AOB là
A. 150° . B. 120° . C. 140° . D. 160°
Câu 18: Cho góc bẹt xOy . Vẽ các tia Om ; On nằm về một phía của đường thẳng xy với
=α ° (α < 180° ) và
xOm yOn= 70° .Với giá trị nào của α thì tia On là tia phân giác của
yOm ?
Câu 19: Cho hai góc kề bù . Vẽ tia phân giác OM của BOA
AOB , BOC . Biết 5COM
= 7
AOM . Số đo
là
BOC
A. 30° . B. 60° . C. 75° . D. 105° .
và xOz
Vì tia Oz nằm trong xOy = zOy
nên Oz là tia phân giác của xOy
.
Câu 2 (NB):
Cách giải:
Chọn C.
=
Nếu xOt nên C sai. D đúng
yOt và tia Ot nằm giữa hai tia Ox ; Oy thì tia Ot là tia phân giác của xOy
Câu 3 (NB):
Chọn A.
Tia phân giác của một góc là tia nằm trong góc ấy và chia góc thành hai phần bằng nhau.
Câu 4 (NB):
Chọn C.
100°
xOy
thì xOt
Vì tia Ot là tia phân giác của xOy = yOt= = = 50° .
2 2
Câu 5 (NB):
Cách giải:
Chọn C.
nên xOn
Vì On là tia phân giác của xOy = xOy= 90°= 45°
= nOy
2 2
Câu 6 (NB):
Cách giải:
Chọn D.
và COA
Vì tia OA nằm trong COB = .
AOB nên OA là tia phân giác của COB
Câu 7 (NB):
Cách giải:
Chọn A.
= lEk
Tia El là tia phân giác của góc mEk vì El nằm trong góc mEk và mEl = 70° .
Câu 8 (NB):
Cách giải:
Chọn B.
150°
xOy
thì xOz
Vì tia Oz là tia phân giác của xOy = yOz= = = 70° .
2 2
Câu 9 (TH):
Cách giải:
Chọn A.
nên mOn
Vì tia On là tia phân giác của mOt
= nOt
=
mOt
2
⇒ mOt
= 2.mOn
= 2.70=
° 140° .
Câu 10 (TH):
Cách giải:
Chọn C.
Vì
AOB và
AOC không kề nhau nên hai tia OB ; OA nằm về hai phía của đường thẳng OC .
Lại có
AOC <
AOB ( 55° < 110° ) nên tia OC nằm trong BOA (1)
Từ đó =
AOC + COB =
AOB hay COB AOB −
AOC= 110° − 55°= 55°
Suy ra = 55°
AOC= BOC (2)
Từ (1) và (2) suy ra tia OC là tia phân giác của góc AOB .
Vậy A, B, D đúng và C sai.
Câu 11 (TH):
Cách giải:
Chọn B.
E D C
25° 25°
25°
25°
O A
nên ta có
Vì tia OA là tia phân giác của BOC =
AOB =
AOC
BOC
.
2
⇒
AOB =° = 2.
60 ; BOC = 2.60=
AOC ° 120° .
Vậy
AOB= 60° ; BOC
= 120°
Câu 13 (TH):
Cách giải:
Chọn D.
( theo câu 12) nên
Vì OA là tia phân giác của BOC =
AOB =
AOC
BOC
⇒ BOC
= 2.65=
° 130° .
2
Câu 14 (TH):
Cách giải:
Chọn B.
= qBp
Tia Bq là tia phân giác của góc sBp vì Bq nằm trong góc sBp và sBq = 25° .
Tia Bn là tia phân giác của góc mBp vì Bn nằm trong góc mBp và = 65° .
pBn= nBm
Câu 15 (VD):
Cách giải.
Chọn D.
và
Vì xOy +
yOz là hai góc kề bù nên xOy yOz =180° .
= 120° nên
Mà xOy yOz
= 180° − xOy
= 180° − 120=
° 60° .
= xOy= 120°= 60° .
nên tOy
Vì Ot là tia phân giác của xOy
2 2
và tia Om nằm trong
Lại có tia Ot nằm trong xOy và
yOz mà hai góc xOy yOz là hai góc kề bù nên tia
.
Oy nằm trong tOm
+
Do dó tOy ⇒
yOm =
tOm − tOy
yOm= tOm = 90° − 60°= 30° .
Do đó =
yOm + mOz =
yOz ⇒ mOz yOz −
yOm= 60° − 30°= 30° .
=
Hay mOz yOm= 30° .
Câu 16 (VD):
Cách giải.
Chọn B.
và
Vì xOy +
yOz là hai góc kề bù nên xOy = 120° nên
yOz =180° mà xOy yOz= 180° − 120°= 60° .
Lại có tia Ot là tia phân giác của = yOz= 1 .60°= 30° .
yOz nên zOt
2 2
; tOz
Lại có zOt là hai góc kề bù nên zOt =180° ⇒ tOx
+ tOx
= 180° − zOt
= 180° − 30=
° 150° .
= 150° .
Vậy tOx
Câu 17 (VD):
Cách giải.
Chọn C.
= 2.BOM
Vì tia OM là tia phân giác của góc BOC nên BOC = 2.35°= 70° .
Vậy = 140° .
AOB
Câu 18 (VD):
Cách giải.
Chọn D.
;
Mà xOm +
yOm là hai góc kề bù nên xOm yOm = 180° −
= 180° ⇒ xOm = 180° − 140=
yOm ° 40° .
Vậy α= 40° .
Câu 19 (VDC):
Cách giải.
Chọn A.
+ MOC
⇒ MOA = 180° . (1)
( gt ) ⇒ MOC
7 + 7 MOA
=°
= 7.MOA
Mà 5.MOC = MOA thay vào (1) ta được MOA 180 .
5 5
12 = 75° .
⇒ MOA= 180° ⇒ MOA
5
nên BOA
Vì OM là tia phân giác của BOA
= 2.MOA
= 2.75=
° 150° .
Lại có kề bù nên
AOB và BOC
AOB + BOC = 180° −
= 180° ⇒ BOC = 180° − 150=
AOB ° 30° .
= 30° .
Vậy BOC
Câu 20 (VDC):
Cách giải.
Chọn D.
nên
Vì tia Ot là tia phân giác của xOy
= xOt
yOt =
1 =
xOy ⇒ xOy . (1)
2.tOx
2
nên zOt
Tìa Ot ' là tia phân giác của xOz ' = t 1
' Ox = xOz ⇒ xOz = 2.t
' Ox . ( 2 )
2
+ 2.t
Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) ⇒ 2.tOx + t
' Ox= 180° ⇒ tOx ' Ox= 90° . ( 4 )
+ t
Do đó tOx ' . ( 5 )
' Ox =
tOt
' =
Từ ( 4 ) và ( 5 ) ⇒ tOt + t
tOx ' Ox =
90° .
a) b)
Bài 2. Quan sát các hình và chỉ ra các tia phân giác có trong hình:
Bài 4. Cho hình vẽ sau, tia OD có là tia phân giác của góc BOC hay không?
Bài 6. Vẽ tia phân giác của các góc được cho dưới đây:
và
Bài 7. Vẽ xOy = 40. Vẽ tia phân giác Om, Ot của xOy
yOz là hai góc kề bù, trong đó xOy và
yOz .
= 50 và Oy là tia
Bài 8. Trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho xOy
.
phân giác của góc xOz
Dạng 2. Tính số đo góc khi biết tia phân giác
Phương pháp giải:
Để tính số đo góc, ta sử dụng kiến thức sau:
Tính chất cộng góc
Tính chất tia phân giác của một góc
Bài 2. Cho
AOB , AOB=
AOC kề với nhau. Biết .
AOC= 65° . Tính số đo BOC
và
Bài 4. Cho hai góc kề bù xOy , vẽ tia Om
= 120° . Gọi Ot là tia phân giác của xOy
yOz sao cho xOy
trong = 90° . Tính
yOz sao cho tOm yOm .
sao cho
= 110° có tia Oz là tia phân giác. Vẽ các tia Om ; On nằm trong xOy
Bài 5. Cho xOy
=
xOm .
yOn= 30° . Tính zOn
= α ; xOz
Bài 7. Cho hai tia Oy ; Oz trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Ox , biết xOy =β
biết Om là tia phân giác của
(α > β ) . Tính xOm yOz .
A
E B
F
O D
Bài 9. Cho hai góc AOx và BOx là hai góc không kề nhau.
a) Vẽ hình biết
AOx= 38° và BOx
= 112° . Tính góc AOB .
c) Vẽ tia phân giác OM của góc AOB . Tính số đo góc MOx .
= yOz
Bước 2: Chứng tỏ xOy .
xOz
Cách 2: Chứng tỏ xOy
= yOz
= .
2
và
Bài 1. Cho hai góc kề bù xOy .
= 120° . Gọi Ot là tia phân giác của xOy
yOz . Biết xOy
= 30° ,trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Oa không chứa tia Ob, vẽ tia Oc sao
Bài 3. Vẽ aOb
= 30°. Chứng minh: tia Oc là tia phân giác của góc bOc
cho aOc .
= 130° và
Bài 4. Trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Om vẽ hai tia On, Ot sao cho mOn
= 65°.
mOt
và tOn
a) So sánh mOt .
.
b) Chứng minh: tia Ot là tia phân giác của góc mOn
kề bù mOn
= 60 , vẽ góc nOt
Bài 5. Vẽ góc mOn . Vẽ tia phân giác Oz của góc nOt
.
, nOz
a) Tính số đo nOt .
.
b) Chứng minh: tia On là tia phân giác của góc mOz
Bài 6. Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Hai tia Ot , Oz cùng nằm về một phía của đường thẳng chứa tia Oy .
=
Biết xOz 50°;
yOt = 65° .
= 45° ,
Bài 7. Trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Ox , vẽ ba tia Oy, Ot , Oz sao cho xOy
= 80° , xOt
xOz = 150°
không? Vì sao?
a) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz
và
Bài 8. Vẽ hai góc kề bù xOy = 50° . Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy . Vẽ tia Om
yOz với xOy
= 90°.
trong góc yOz sao cho số đo góc tOm
b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
a) b)
Lời giải
= zOt
a) Tia Oz là tia phân giác của góc xOt vì Oz nằm trong góc xOt và xOz = 40° .
b) Tia Mc không là tia phân giác của góc aMb vì Mc nằm trong góc aMb nhưng
> cMb
aMc (47° > 45°) .
Bài 2. Quan sát các hình 2a, 2b và chỉ ra các tia phân giác có trong mỗi hình:
Lời giải
Tia Ke là tia phân giác của góc fKd vì Ke nằm trong góc fKd và = 66° .
fKe= eKd
= bKc
Tia Kb là tia phân giác của góc aKc vì Kb nằm trong góc aKc và aKb = 66° .
Lời giải
= cOd
Tia Oc là tia phân giác của góc bOd vì Oc nằm trong góc bOd và bOc = 70° .
Lời giải
nên BOD
Vì tia OA nằm trong BOD = AOB +
AOD= 33° + 33°= 66° .
= DOC
Tia OD là tia phân giác của góc BOC vì OD nằm trong góc BOC và BOD = 66° .
Lời giải
Tia TB là tia phân giác của góc ATF vì TB nằm trong góc ATF và = 37°.
ATB= BTF
Tia TC là tia phân giác của góc ATG vì TC nằm trong góc ATG và = 60° .
ATC= CTG
Bài 6. Vẽ tia phân giác của các góc được cho dưới đây:
Lời giải
Cách 1: Dùng thước kẻ hai lề vẽ tia phân giác dựa theo tính chất hình thoi có hai đường chéo làhai
đường phân giác. Ta có các tia phân giác cần vẽ, riêng ý c) là góc bẹt vì vậy kẻ vuông góc ta có tia phân
giác
Cách 2: Dùng thước đo góc ta tiến hành đo góc cần dựng tia phân giác áp dụng tính chất chia đôi góc ta
vẽ góc nhỏ có số đo bằng một nửa góc đã cho có chung 1 cạnh, riêng ý c) là góc bẹtvì vậy kẻ vuông góc
ta có tia phân giác.
và
Bài 7. Vẽ xOy = 40. Vẽ tia phân giác Om, Ot của xOy
yOz là hai góc kề bù, trong đó xOy và yOz .
Lời giải
= 50 và Oy là tia
Bài 8. Trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Ox, vẽ các tia Oy, Oz sao cho xOy
.
phân giác của góc xOz
Lời giải
nên ta có:
Vì tia OA là tia phân giác của BOC =
AOB =
AOC
BOC
.
2
Mà
AOC= 75° nên = 2.
AOB= 75° ; BOC = 2.75=
AOC ° 150° .
Vậy
AOB= 75° ; BOC
= 150° .
Bài 2. Cho
AOB ,
AOC kề với nhau. Biết
AOB= .
AOC= 65° . Tính số đo BOC
Lời giải
( theo câu trước) nên
Vì OA là tia phân giác của BOC =
AOB =
AOC
BOC
⇒ BOC
= 2.65=
° 130°
2
Tính số đo
AOM .
Lời giải
nên BOM
Vì OM là tia phân giác BOC
= COM
=
BOC
2
= 25° suy ra COM
Mà BOM = 25° ; BOC
= 2 BOM
= 2.25°= 50°
Vì OB là tia phân giác
AOC nên BOC
= COA ⇒ COA
= 2 BOC
= 2.50=
° 100°
2
nên COM
Vì tia OM nằm trong COA + MOA
= COA
⇒ MOA
= COA
− COM
= 100° − 25°= 75° .
và
Bài 4. Cho hai góc kề bù xOy , vẽ tia Om
= 120° . Gọi Ot là tia phân giác của xOy
yOz sao cho xOy
trong = 90° . Tính
yOz sao cho tOm yOm .
Lời giải
= xOy= 120°= 60° .
nên tOy
Vì Ot là tia phân giác của xOy
2 2
và tia Om nằm trong
Lại có tia Ot nằm trong xOy và
yOz mà hai góc xOy yOz mlà hai góc kề bù nên
. Do dó tOy
tia Oy nằm trong tOm + ⇒
yOm =
tOm − tOy
yOm= tOm = 90° − 60°= 30° .
Vậy
yOm= 30° .
sao cho
= 110° có tia Oz là tia phân giác. Vẽ các tia Om ; On nằm trong xOy
Bài 5. Cho xOy
=
xOm .
yOn= 30° . Tính zOn
Lời giải
nên xOz
Vì tia Oz là tia phân giác của xOy = yOz=
1 1
.xOy= .110°= 55°
2 2
nên
Vì tia On nằm trong zOy =
yOn + nOz =
yOz ⇒ nOz yOz −
yOn= 55° − 30°= 25° .
+ MOC
⇒ MOA = 180° .
= 5MOA
Mà MOC ( gt )
+ 5MOA
⇒ MOA
= 180° ⇒ 6 MOA
= 180° ⇒ MOA
= 30° .
nên BOA
Ta có tia OM là tia phân giác của BOA = 2 MOA
= 2.30°= 60°
Lại có kề bù nên
AOB và BOC
AOB + BOC = 180° −
= 180° ⇒ BOC = 180° − 60=
AOB ° 120° .
= 120° .
Vậy BOC
=α ;
Bài 7. Cho hai tia Oy ; Oz Trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Ox , biết xOy
= β (α > β ) . Tính xOm
xOz biết Om là tia phân giác của yOz .
Lời giải
m
y
z
O x
nên xOz
Vì tia Oz nằm trong xOy + zOy
= ⇒ zOy
xOy = − xOz
xOy =−α β.
yOz α − β
Vì tia Om là tia phân giác của
yOz nên
= mOz
yOm = = .
2 2
nên xOm
+ mOy
= ⇒ xOm
= − mOy
=− α −β α +β
Vì tia Om nằm trong xOy xOy xOy α = .
2 2
A
E B
F
O D
Lời giải
Ta có:
1
AOD= 90° . Mà
AOB
= BOC
= COD
= AOD
3
Do hai tia OE và OF là hai tia phân giác của nên hai tia OE và OF nằm giữa hai tia OA và
AOB và COD
OD .
a) Vẽ hình biết
AOx= 38° và BOx
= 112° . Tính góc AOB .
c) Vẽ tia phân giác OM của góc AOB . Tính số đo góc MOx .
Lời giải
B
M
380 x
O
a) Do hai góc AOx và BOx là hai góc không kề nhau mà có chung cạnh Ox nên hai tia OA và OB cùng
nằm trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Ox .
Mặt khác, =
AOx= 38° < BOx .
112° nên tia OA nằm trong BOx
⇒
AOx +
AOB =
BOx
⇒ 38° +
AOB= 112° ⇒
AOB= 74°
1 1
b) Biết OM là tia phân giác của góc AOB nên
AOM= AOB= .74°= 37° .
2 2
⇒ MOx
Có tia OA nằm trong xOM = MOA
+AOx= 37° + 38°= 75° .
120°
x O y
a) Vì góc xOy là góc bẹt nên xOy = 120° nên Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên ta
= 180° . Hơn nữa xOz
có
+
xOz
yOz =
xOy
120° + = 180°
yOz
= 180° − 120°
yOz
yOz= 60°
nên nOz
b) Ta có On là tia phân giác của xOz = xOz= 60° .
2
Ta có Om là tia phân giác của = yOz= 30° .
yOz nên mOz
2
Vì Oz nằm giữa hai tia Ox, Oy nên Om và On nằm về hai phía của Oz suy ra Oz nằm giữa hai tia
= mOz
Om, On . Ta có mOn + zOn= 30° + 60°= 90° .
Dạng 3. Chứng minh một tia là tia phân giác của một góc cho trước
Phương pháp giải:
Để chứng minh tia Oy là tia phân giác của góc xOz, ta làm như sau:
Cách 1: Sử dụng định nghĩa tia phân giác của 1 góc
Bước 1: Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz;
= yOz
Bước 2: Chứng tỏ xOy .
xOz
Cách 2: Chứng tỏ xOy
= yOz
= .
2
và
Bài 1. Cho hai góc kề bù xOy .
= 120° . Gọi Ot là tia phân giác của xOy
yOz . Biết xOy
và
a) Vì hai góc xOy +
yOz ềk bù nên xOy = 180° ⇔ 120° +
yOz = 180° ⇔
yOz = 60°
yOz
nên xOt
Vì Ot là tia phân giác của xOy = 120°= 60° .
= tOy
2
. Mặt khác zOy
b) Vì tia Oy nằm trong zOt = .
yOt= 60° nên Oy có là tia phân giác của zOt
Lời giải
+ mOy
Vì tia Om nằm giữa tia Ox, Oy nên xOm = ⇒ 40° + mOy
xOy = =°
120° ⇒ mOy 80
nên mOn
Vì On là tia phân giác của mOy = nOy
= 40°
= nOm
Suy ra mOx = 40° (1) .
(2).
nên tia Om nằm trong xOn
Có tia Om nằm trong góc xOy và tia On là tia phân giác của mOy
.
Từ (1) và ( 2 ) suy ra Om là tia phân giác của xOn
= 30. Trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Oa không chứa tia Ob, vẽ tia Oc sao
Bài 3. Vẽ aOb
= 30. Chứng minh: tia Oc là tia phân giác của góc bOc
cho aOc .
Lời giải
.
b) Chứng minh: tia Ot là tia phân giác của góc mOn
Lời giải
nên
a) Vì tia Ot nằm trong nOm
+ tOn
mOt =
mOn
=
65 + tOn 130
= 130 − 65
tOn
= 65
tOn
=
b) ⇒ mOt
tOn
= tOn
và mOt
Vì tia Ot nằm trong nOm nên tia Ot là tia phân giác của góc mOn
.
kề bù mOn
= 60 , vẽ góc nOt
Bài 5. Vẽ góc mOn . Vẽ tia phân giác Oz của góc nOt
.
, nOz
a) Tính số đo nOt .
.
b) Chứng minh: tia On là tia phân giác của góc mOz
Lời giải
kề bù mOn
a) Vì góc nOt nên
+ nOt
mOn = 180
=
60 + nOt 180
= 180 − 60
nOt
= 120
nOt
120
nên nOz
Vì Oz là tia phân giác của góc nOt
= zOt
= =
nOz
= 60.
2 2
c) Ta có mOz và zOt là hai góc kề bù nên
+ zOt
mOz = 180
=
60 + zOt 180
= 180 − 60
zOt
= 120
zOt
120
mOz
⇒ nOz = mOn = =
2 2
.
Vậy tia On là tia phân giác của góc mOz
Bài 6. Cho hai tia Ox, Oy đối nhau. Hai tia Ot , Oz cùng nằm về một phía của đường thẳng chứa tia Oy .
=
Biết xOz 50°;
yOt = 65° .
Lời giải
z
t
65° 50°
y O x
là góc
a) Góc kề bù với góc xOz yOz .
= 180o .
Vì tia Ox, Oy là hai tia đối nhau nên xOy
+ zOy
nên ta có xOz
Vì tia Oz nằm trong xOy =
xOy
Thay số ta có: 50° + zOy
= 180°
= 180° − 50=
yOz ° 130°
b) Vì tia Ox, Oy là hai tia đối nhau nên xOy
= 180° .
+ tOy
nên ta có xOt
Vì tia Ot nằm trong xOy =
xOy
+ 65=
Thay số ta có: xOt ° 180°
= 180° − 65=
xOt ° 115°
+ zOt
nên ta có xOz
Vì tia Oz nằm giữa hai tia xOt =
xOt
Thay số ta có: 50° + zOt
= 115°
= 115° − 50°= 65° .
zOt
= 65°, tOy
c) Ta có zOt = 65°, zOy
= 130° ⇒ zOt = 1 zOy
= tOy
2
= 45° ,
Bài 7. Trên cùng một phía của đường thẳng chứa tia Ox , vẽ ba tia Oy, Ot , Oz sao cho xOy
= 80° , xOt
xOz = 150° .
không? Vì sao?
a) Tia Oy có là tia phân giác của góc xOz
Lời giải
z
y
t 150°
80°
45°
O x
nên ta có xOy
a) Vì tia Oy nằm trong xOz + .
yOz =
xOz
yOz= 80° − 45°= 35° .
=
Mà xOy 45°,
yOz = .
35° nên tia Oy không là tia phân giác của góc xOz
suy ra:
b) Vì tia Oz nằm trong xOt
+ zOt
xOz =
xOt
80° + zOt
= 150°
= 150° − 80°= 70° .
zOt
Ta có góc = 70° ⇒
yOz= 35°, zOt .
yOz < zOt
và
Bài 8. Vẽ hai góc kề bù xOy = 50° . Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy . Vẽ tia Om
yOz với xOy
= 90°.
trong góc yOz sao cho số đo góc tOm
b) Tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz không? Vì sao?
Lời giải
Ta có: =
yOm + tOy ⇒
tOm yOm + 25°= 90° . Từ đó:
yOm= 65°.
+
b) Ta có: xOy yOz =180° ⇒
yOz
= 180° − xOy
= 180° − 50=
° 130° .
+
nên ta có xOy
Vì tia Oy nằm trong xOm ⇒ 500 + 650 = 1150 .
yOm = xOm
+ mOz
suy ra: xOm
Do tia Om nằm trong xOz = xOz
⇒ 1150 + mOz
=1800 ⇒ mOz
=650
yOz
=
Do đó mOz y=
Om .
2
Suy ra tia Om có phải là tia phân giác của góc yOz .
thẳng c 1 2
A5 ở phía dưới đường thẳng a a 4 3 A
2
1
B
4 3
b
2
1
B
4 3
b
2
1
3 B
4
b
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng với nội dung của tiên đề Euclid?
A. Qua điểm M không thuộc đường thẳng a vô số đường thẳng b song song với đường thẳng a .
B. Có duy nhất một dường thẳng a song song với đường thẳng b .
C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a
có: A
A. Cặp góc đồng vị bằng nhau a 1
B. Cặp góc so le trong bằng nhau 1
C. Cặp góc so le ngoài bằng nhau
b B
D. Cặp góc trong cùng phía có tổng bằng 1800 c
= 650 , vậy
Câu 9: Cho hình vẽ, biết a b , B A1
3
có số đo là: c
A. 650 3
B. 1150
C. 1800
a B
D. 1300
3
b 1 A
= 1200 , vậy
Câu 10: Cho hình vẽ, biết a b , B A2
1
có số đo là: c A
A. 600
B. 1200 a
C. 1800 2
D. 300
1
b B
Câu 13: Cho hình vẽ. Biết a b , c ⊥ a , vậy B1
có số đo là: c
A. 900
B. 1800 a
C. 1000 A
D. 800
1
b
B
b
B
1 800 D
B x
1
y 300 G
Hai
A3 và B là hai góc trong cùng phía
6
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng với nội dung của tiên đề Euclid?
A. Qua điểm M không thuộc đường thẳng a vô số đường thẳng b song song với đường thẳng a .
B. Có duy nhất một dường thẳng a song song với đường thẳng b .
C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a . Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất.
D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a
có A
A. Cặp góc đồng vị bằng nhau a 1
B. Cặp góc so le trong bằng nhau 1
C. Cặp góc so le ngoài bằng nhau
b B
D. Cặp góc trong cùng phía có tổng bằng 1800 c
đo là c
A. 650 3
B. 1150
C. 1800
a B
D. 1300
Lời giải:
Ta có a b
3
Nên (tính chất hai đường thẳng song song)
A3 = B3
Mà B = 650 b 1 A
3
Vậy
A1 = 65 0
= 1200 , vậy
Câu 10: Cho hình vẽ, biết B A4 có số
1
đo là: c
A. 600 A
4
B. 1200
C. 1800 a 2
D. 300
Lời giải: 1
Ta có a b
Nên A +B=
21800 (tính chất hai đường thẳng song
1
b B
song)
=
A2 1800 − B1
=
A 180 − 1200
0
2
A2 = 600
Mà A2 =
A4 (hai góc đối đỉnh)
Vậy A = 600
4
Câu 13: Cho hình vẽ. Biết a b , c ⊥ a , vậy B1
có số đo là :
A. 900
B. 1800 A
C. 1000
D. 800 a
1
B b
Suy ra: =
A2 + B2 1800
A + 750 = 1800
2
=
A2 1800 − 750
Vậy
A = 1050
2
Vậy A1 = 1050
Câu 17: Cho hình vẽ biết Cz là tia
phân giác của ACy ,
ACx có số đo
là :
A. 650
B. 500
C. 800
D. 600
Lời giải:
+
Ta có: BCA ACy =1800 (hai góc
kề bù)
500 +
ACy = 1800
ACy = 1300
Lại có
ACx =
ACy : 2
Vậy ACx = 650
y 300 G
Lời giải:
Từ D kẻ Dz Ex (Tia Dz nằm giữa E x
hai tia DE và DG)
Mà Ex Gy 1200
Nên Dz Gy (cùng Ex)
Vì Dz Ex 1
D
Nên E+D = 1800 (tính chất hai 2
1
y 300
đường thẳng song song) G
1800 − E
=
D
1
1800 − 1200
=
D 1
= 600
D1
Lại có Dz Gy
Nên D= G = 300
2
sao a b . A
a 1
1
b B
c
sao x y . m
2
A x
2
B y
2 3
b
B
sao a b . c
2
a
A
4 B
b
2
C D
E F
P
N
Dạng 2. Tính số đo góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song
Phương pháp giải:
Tính chất của hai đường thẳng song song
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
+) Hai góc đồng vị bằng nhau
+) Hai góc so le trong bằng nhau
+) Hai góc trong cùng phía bù nhau (hai góc trong cùng phía có tổng số đo bằng 1800 )
2 A
a
2 B
b
= 1200 .
Bài 2. Cho hình vẽ, biết a b và B1
Tính A c
2
A
a
2
1
b
B
= 600 .
Bài 3. Cho hình vẽ, biết a b và B1
c
Tính A 1
A
a
1
1
B b
1
a
A
3
b
1 B
Bài 5. Cho hình vẽ, biết a b c , tính D1
C D
Dạng 3. Các bài tập sử dụng cả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và tính chất hai
đường thẳng song song
Phương pháp giải:
1. Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc
đồng vị bằng nhau thì a, b song song với nhau.
Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì a, b song song với nhau.
2. Tính chất của hai đường thẳng song song
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì
+) Hai góc đồng vị bằng nhau
+) Hai góc so le trong bằng nhau
+) Hai góc trong cùng phía bù nhau (hai góc trong cùng phía có tổng số đo bằng 1800 )
C
y
D
= 1200 ,
Bài 4. Cho hình vẽ, biết Ex Dy, E E x
= 300 . Tính EDG
G
y
G
A
y
D
= 130° và Mˆ = 60°
Bài 6. Trong hình vẽ có MOP M N
. Tính số đo của góc P để MN PQ .
Q
P
C
D
G H
Nên
=
A 2 B
=
4 ( B2 )
Dạng 2. Tính số đo góc dựa vào tính chất hai đường thẳng song song
Lời giải 2 A
Ta có a b
a
Nên (tính chất hai đường thẳng song song)
A2 = B 2
Mà A = 750
2
= 750
Vậy B2
2 B
b
= 1200 .
Bài 2. Cho hình vẽ, biết a b và B1
c
Tính A 2
Lời giải: A
Ta có a b a
2
Nên A2 = B (tính chất hai đường thẳng song song)
1
Mà B = 1200
1
1
Vậy
A2 = 1200
b
B
= 600 .
Bài 3. Cho hình vẽ, biết a b và B1 c
Tính A
1
Lời giải: A
Ta có a b a
Nên =
A1 + B 1 1800 (tính chất hai đường thẳng song 1
song)
=
A1 1800 − B
1
1
=
A 180 − 600
0
1
B b
A1 = 1200
Vậy
A1 = 1200
Lời giải:
Ta có a b
1
Nên (tính chất hai đường thẳng song song)
A1 = B 3
a
A
Mà A = 1200
1
Nên B3 = 120
0
3
Lại có: B3 = B1 ( tính chất hai góc đối đỉnh)
b
= 1200 1 B
Vậy B1
Bài 5. Cho hình vẽ, biết a b c , tính D1
Lời giải:
+) Vì b c
Nên F +E = 1800 (tính chất hai đường thẳng
2 2
song song)
=
E 1800 − F
2 2
=
E 180 − 800
0
2
= 1000
E2
Do đó = Cˆ O
= 60° (cặp góc so le trong của
2
Ox CD ).
Vậy C = 600
Dạng 3. Các bài tập sử dụng cả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song và tính chất hai
đường thẳng song song
Bài 1. Cho hình vẽ, tính
A,
A ,B
1 2 1
Lời giải:
+) Ta có : a ⊥ d , b ⊥ d
Nên a b ( cùng ⊥ d )
Suy ra : =
A2 + B2 1800 (tính chất hai đường thẳng
song song)
=
A2 1800 − B
2
=
A 180 − 750
0
2
+) Vì a b
Nên B= A (tính chất hai đường thẳng song song)
1 2
= 1050
Vậy B1
.
Bài 2. Cho hình vẽ, tính D2
Lời giải:
+) Ta có :
A1 + 1800 ( hai góc kề bù)
A2 =
=
A 1800 − A
2 1
=
A2 1800 − 1230
A = 57 0
2
Mà B = 57 0
1
Nên A= 2
=( 57 0 )
B 1
song song)
+) Lại có: Ta có : D+D = 1800 ( hai góc kề bù)
1 2
1800 − D
=
D
2 1
= 1800 − 850
D2
Vậy D = 950
2
song)
+) Lại có Cz Dy
Nên C = D = 300 (tính chất hai đường thẳng song
2
song)
= C
+) Mặt khác BCD +C (Tia Dz nằm giữa hai
1 2
tia CB và CD)
BCD= 450 + 300
= 750
Vậy BCD
song)
=
D 1800 − E
1
=
D 1800 − 1200
1
= 600
D 1
+) Lại có Dz Gy
Nên D= G = 300
2
+) Mặt khác EDG +D
= D (Tia Dz nằm giữa hai
1 2
tia DE và DG)
EDG= 600 + 300
= 900
Vậy EDG
=
A 1800 − 1500
2
A2 = 300
Mặt khác BAD = A1 +
A2 (Tia Az nằm
giữa hai tia AB và AD)
BAD= 600 + 300
= 900 .
Vậy BAD
= 130° và Mˆ = 60° .
Bài 6. Trong hình vẽ có MOP M N
Tính số đo của góc P để MN PQ .
Lời giải:
Trong góc MOP vẽ tia Ox sao cho Ox MN .
Ta được O
= M =ˆ 60° (cặp góc so le trong).
1
x 1
Suy ra O = 130° − 60° = 70° . O
2
2 D
(1 + O
Suy ra Fˆ + Hˆ + O 2 =
)
360°
G H
hay x + x + x =360° .
Vậy x = 120° .
BÀI 4. ĐỊNH LÝ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định lý
• Một khẳng định có các đặc điểm sau thường được gọi là một định lý:
- Là một phát biểu về một tính chất toán học;
- Tính chất toán học đó đã được chứng tỏ là đúng không dựa vào trực giác hay đo đạc, …
• Định lý thường được phát biểu dưới dạng “ Nếu … thì …”.
• Phần nằm giữa từ “ Nếu” và từ “ thì” là phần giả thiết, phần nằm sau từ “ thì” là phần kết luận.
2. Chứng minh định lý
Chứng minh định lý là một tiến trình lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận là đúng.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
I – MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Định lý là khẳng định có đặc điểm:
A. Là một phát biểu có tính chất toán học.
B. Tính chất toán học được chứng tỏ là đúng dựa vào trực giác hay đo đạc, …
C. Là một phát biểu có tính chất toán học; tính chất toán học đó đã được chứng tỏ là đúng không dựa
vào trực giác hay đo đạc, …
D. Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
Câu 2. Chứng minh định lý là:
A. Dùng hình vẽ để suy ra kết luận.
B. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết.
C. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận là đúng.
D. Dùng đo đạc trực tiếp để suy ra kết luận.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không là định lý?
A. Nếu hai góc kề bù nhau thì mỗi góc sẽ là một góc vuông.
B. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau .
C. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
D. Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng
nhau thì a, b song song với nhau.
B. Nếu hai góc kề bù bằng nhau thì mỗi góc sẽ là một góc vuông.
C. Nếu đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng song song a, b thì hai góc “ so le ngoài” bằng nhau.
D. Nếu đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng song song a, b thì hai góc “ trong cùng phía” bằng nhau.
B. a và b phân biệt, a ⊥ c, b ⊥ c .
C. a và b phân biệt, a ⊥ c, b ⊥ d .
, On là tia phân giác của zOy
D. Om là tia phân giác của xOz
Câu 11. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau”.
Giả thiết của định lí trên được viết là:
A. c cắt a tại A , c cắt b tại B
B. a / / b , c cắt a tại A , c cắt b tại B
Câu 12. Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng
nhau”. Giả thiết của định lí đó là:
A. c cắt a tại A , c cắt b tại B
B. a / / b , c cắt a tại A , c cắt b tại B
Câu 13. Cho định lý: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành các cặp góc so
le trong …?...”. Phần kết luận còn thiếu của định lý là:
A. Bằng nhau
B. Khác nhau
C. Bù nhau
D. Phụ nhau.
Câu 14. Cho định lí: “Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc đồng vị bằng
nhau”. Giả thiết và kết luận của định lí đó là:
A. Giả thiết: một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song; kết luận: hai góc đồng vị bằng nhau.
B. Giả thiết: hai góc đồng vị bằng nhau; kết luận: một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song.
C. Giả thiết: một đường thẳng cắt hai đường thẳng; kết luận: hai góc đồng vị bằng nhau.
D. Cả ba đáp án đều sai.
60° A
A. 60o .
B. 1200
C. 900
D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 16. Cho hình vẽ
Câu 17. Trong hình vẽ dưới đây, biết đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b . Tổng số đo
của góc là:
A và B
3 2
a A 2
1
3 4
b 2 1
3 4
B
A. 90o
B. 100o
C. 1800
D. Cả ba đáp án đều sai.
= 50o . Số đo của góc O là:
Câu 18 Trong hình vẽ dưới đây, biết O1 3
y'
x
2
1 3
O4
x'
y
A. 50o
B. 100o
C. 1300
D. Cả ba đáp án đều sai.
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19. Trong hình vẽ bên đường thẳng a có số đo góc x là:
A. 57 o
B. 85o
C. 95o
D. 123o
a M A a'
60°
d 1
2
130° O
b N B b'
c'
A. 90o
B. 130o
C. 60o
D. 110o
C. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C C A D B B B A B C
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C A A B D C A C D
Đáp án B
Câu 10.
Cách giải: Cho định lí: “Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông”. Giả thiết của
định lí trên được viết là: xOz là hai góc kề bù. Om là tia phân giác của xOz
, zOy , On là tia phân giác của
zOy
Đáp án C
Câu 11.
Cách giải: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng
nhau”. Giả thiết của định lí trên được viết là: a / / b , c cắt a tại A , c cắt b tại B ,
1
là hai góc
A và B
1
đồng vị.
Đáp án D
Câu 12.
Cách giải: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng
nhau”. Giả thiết của định lí đó là: a / / b , c cắt a tại A , c cắt b tại B ,
1
là hai góc so le trong
A và B
1
Đáp án C
Câu 13.
Cách giải: Ta có định lý: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành các cặp góc
so le trong bằng nhau.” Nên phần kết luận còn thiếu của định lý là: “ bằng nhau”
Đáp án A
Câu 14.
Cách giải: Định lí: “Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành cặp góc đồng vị bằng
nhau” có phần giả thiết và kết luận là:
Giả thiết: một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song; kết luận: hai góc đồng vị bằng nhau.
Đáp án A
III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 15.
60° A
Cách giải:
Đáp án B
Câu 16.
Cách giải: Theo định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng khác thì song
song với thì song song với nhau” nên hai đường thẳng a và b song song với nhau.
Đáp án D.
Câu 17.
c
a A 2
1
3 4
b 2 1
3 4
B
Suy ra =
A3 + B2 180o (đpcm)
Đáp án C
Câu 18.
và O
Cách giải: Vì O =O
là hai góc đối đỉnh ⇒ O = 50o
1 3 1 3
Đáp án A
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Câu 19.
Cách giải: Ta có
A1 + 180° (hai góc kề bù),
A2 =
Mà
A = 123° (gt)
1
Do a b (cmt)
Nên D=
=
E 85° (hai góc so le trong).
1 1
Đáp án C.
Câu 20.
c
a M A a'
60°
d 1
2
130° O
b N B b'
c'
Mà a °
' AO = 60 (gt)
Suy ra O = 60o
1
Ta có d // aa ' (gt)
Mà aa ' // bb ' (chứng minh trên)
Suy ra d // bb ' (định lí)
+ OBb
Suy ra O = 180° (định lí)
2
+ 130o =
O 180°
2
= 50°
O2
=
Mặt khác +O
AOB O = 6=
0° + 50o 110o
2 2
Đáp án D
D. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Xác định giả thiết, kết luận của một định lý.
Phương pháp giải:
Phải xác định xem đâu là điều đã cho, đâu là điều cần chứng minh. Điều đã cho là giả thiết, điều cần
chứng minh là kết luận. Nếu mệnh đề được viết dưới dạng “Nếu … thì” thì phần nằm giữa từ “Nếu”
và “thì” là giả thiết, phần sau là phần kết luận.
Bài 1. Xác định giả thiết, kết luận của các định lý sau:
1) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
2) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
3) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
4) Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
5) Nếu hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì chúng bằng nhau.
6) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
7) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có hai góc đồng vị bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
8) Hai góc đối đình thì bằng nhau.
Bài 2. Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của định lý sau bắng kí hiệu.
1)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong bằng nhau.
2) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
3) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
4) Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
5) Nếu hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì chúng bằng nhau.
6) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
7) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có hai góc đồng vị bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
8) Hai góc đối đình thì bằng nhau.
Bài 3. Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau :
y
xOy và yOz kề bù
a
GT b
=O
O ;O
=O
1 2 3 4
3
= 90o
aOb x 4 2
z
KL 1
O
Bài 4. Diễn đạt bằng lời các định lí ở mỗi hình dưới đây
a)
GT a // b
a
KL +B
A = 180° A 1
1 1
b 1
B
b)
GT +B
A = 180°
1 1
KL a // b
Bài 5. Vẽ hình, viết giả thiết kết luận của các định lí sau:
a) Số đo của góc tạo bởi tia phân giác và mỗi cạnh của góc bằng nửa số đo của góc ấy
b) Nếu hai đường thẳng song song thì các tia phân giác của mỗi cặp góc đồng vị được tạo bởi một
đường thẳng cắt hai đường thẳng đó song song với nhau.
Dạng 2: Hoàn thành giả thiết hoặc kết luận của một định lý, xác định một định lý
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức đã học để dự đoán và hoàn thành phần còn thiếu trong mỗi
khẳng định sau.
Bài 1. Hoàn thành các phát biểu sau để được khẳng định đúng:
1)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía ….
2) Hai góc cùng bù với góc thứ ba thì….
3) Hai góc đối đỉnh thì….
4) Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì …
Bài 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là một định lí:
1) Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó sẽ cắt đường thẳng còn lại.
2) Nếu hai góc cùng bù với một góc thứ 3 thì chúng bù nhau.
3) Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
4) Nếu hai đường thẳng song song cắt một đưởng thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau.
5) Nếu hai góc cùng kề với một góc thứ ba thì chúng kề nhau.
Dạng 3. Chứng minh định lý
Phương pháp giải: Xuất phát từ giả thiết của định lý, bằng phương pháp lập luận dựa vào những cái
đã có, đã biết để suy ra kết luận.
Bài 1. Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống (…) để chứng minh định lý: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
2 +O
O =... Vì …
3 2
3 +O
O =O
+O
Căn cứ vào…
1 2 3 2
4
=O
O Căn cứ vào…
1 3
Bài 2. Cho định lý: “Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc
a) Hãy vẽ hình; ghi giả thiết và kết luận của định lý trên.
b) Điền vào dấu (…) trong các câu sau:
xOy +
1) x'Oy =
180o (vì …)
2) 90o +
x'Oy =180o (theo giả thiết và căn cứ vào …)
3)
x'Oy = 900 (căn cứ vào…)
4)
x'Oy' =
xOy (vì …)
5)
x'Oy' = 900 (căn cứ vào…)
6)
y'Ox =
x'Oy (vì …)
7) y'Ox = 900 (căn cứ vào…)
c) Hãy trình bày lại chứng minh một cách gọn gàng hơn.
Bài 3. Cho hình vẽ sau:
.
Biết Ox //HK , Ox là tia phân giác của yOK y
3 4
H K
BAD = 90o ,
Bài 4. Cho hình vẽ, có
ACD = 90o , CDE = 130o và DEF = 130o . Chứng minh AB //EF
.
A B
C D
1300
1300
E F
= 140°
Bài 5. Cho hình vẽ. Biết By // Cz , ABy
a) Chứng minh Ax // Cz.
= 90°
b) Chứng minh ABC
A x
40°
y
B
130°
z
C
A x
O
y
B
= 120°, B
Bài 7. Cho hình vẽ bên biết A = 130° và Ax // By. Tính số đo ACB.
A x
120°
C
130° y
B
GT a //b
KL
A1 = B1
2)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.
GT a //b
KL
A1 = B1
3)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
GT a //b
KL =
A1 + B 180o
1
4) Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
GT a //b;c //b
KL a //c
5)Nếu hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì chúng bằng nhau.
GT A+ B
= 180 o ; C
+B
= 180 o
KL
A= C
6)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có hai góc so le trong bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
GT
A1 = B1
KL a //b
7) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc tạo thành có hai góc đồng vị bằng
nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
GT
A1 = B1
KL a //b
GT ; O
O là hai góc đối đỉnh
1 3
KL =O
O
1 3
Bài 3. Hãy phát biểu định lí được diễn tả bằng giả thiết và kết luận sau :
y
xOy và yOz kề bù
a
GT b
=O
O ;O
=O
1 2 3 4
3
= 90o
aOb x 4 2
z
KL 1
O
Lời giải
Định lý: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là góc vuông.
Bài 4. Diễn đạt bằng lời các định lí ở mỗi hình dưới đây
a)
GT a // b
a
KL +B
A = 180° A 1
1 1
b 1
B
b)
GT +B
A = 180°
1 1
KL a // b
Lời giải
a) Diễn đạt: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù
nhau.
b) Diễn đạt: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng phân biệt tạo ra 2 cặp góc trong cùng phía bù
nhau thì định ra trên đó 2 đường thẳng song song
Bài 5. Vẽ hình, viết giả thiết kết luận của các định lí sau:
a) Số đo của góc tạo bởi tia phân giác và mỗi cạnh của góc bằng nửa số đo của góc ấy
b) Nếu hai đường thẳng song song thì các tia phân giác của mỗi cặp góc đồng vị được tạo bởi một
đường thẳng cắt hai đường thẳng đó song song với nhau.
Lời giải
a) Số đo của góc tạo bởi tia phân giác và mỗi cạnh của góc bằng nửa số đo của góc ấy
GT ChoDBC
; AB là tia phân giác cuả DBC
KL
CBD
= DBA
CM: BCA =
2
B
D
b) Nếu hai đường thẳng song song thì các tia phân giác của mỗi cặp góc đồng vị được tạo bởi một
đường thẳng cắt hai đường thẳng đó song song với nhau.
a
m
b
B n
c
C
GT
Cho b//c; a ∩ b ≡ B; a ∩ c ≡ C ; Bm là phân giác của aBb
Cn là phân giác của BCc
KL CM: Bm//Cn
Dạng 2: Hoàn thành giả thiết hoặc kết luận của một định lý, xác định một định lý
Phương pháp giải: Dựa vào kiến thức đã học để dự đoán và hoàn thành phần còn thiếu trong mỗi
khẳng định sau.
Bài 1. Hoàn thành các phát biểu sau để được khẳng định đúng:
1)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía ….
2) Hai góc cùng bù với góc thứ ba thì….
3) Hai góc đối đỉnh thì….
4) Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì …
Lời giải
1)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bù nhau.
2)Hai góc cùng bù với góc thứ ba thì chúng bằng nhau.
3)Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
4)Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Bài 2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là một định lí:
1) Nếu một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó sẽ cắt đường thẳng còn lại.
2) Nếu hai góc cùng bù với một góc thứ 3 thì chúng bù nhau.
3) Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là một góc vuông.
4) Nếu hai đường thẳng song song cắt một đưởng thẳng thứ ba thì hai góc đồng vị bằng nhau.
Lời giải
1)Là một định lý.
2)Không là định lý.
3)Là một định lý.
4)Là một định lý.
Dạng 3. Chứng minh định lý
Phương pháp giải: Xuất phát từ giả thiết của định lý, bằng phương pháp lập luận dựa vào những cái
đã có, đã biết để suy ra kết luận.
Bài 1. Cho hình vẽ, hãy điền vào chỗ trống (…) để chứng minh định lý: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau”
2 +O
O =... Vì …
3 2
3 +O
O =O
+O
Căn cứ vào…
1 2 3 2
4
=O
O Căn cứ vào…
1 3
Lời giải
Các khẳng định Căn cứ của khẳng định
1 +O
O = 180o Vì hai góc ở vị trí kề bù
1 2
2 +O
O =180o Vì hai góc ở vị trí kề bù
3 2
3 +O
O =O
+O
Căn cứ vào 1 và 2
1 2 3 2
4
=O
O Căn cứ vào 3
1 3
Bài 2. Cho định lý: “Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc
a) Hãy vẽ hình; ghi giả thiết và kết luận của định lý trên.
b) Điền vào dấu (…) trong các câu sau:
xOy +
1) x'Oy =
180o (vì …)
2) 90o +
x'Oy =180o (theo giả thiết và căn cứ vào …)
3)
x'Oy = 900 (căn cứ vào …)
4)
x'Oy' =
xOy (vì …)
5)
x'Oy' = 900 (căn cứ vào…)
6)
y'Ox =
x'Oy (vì …)
xOy +
1) 180o (vì hai góc ở vị trí kề bù)
x'Oy =
2) 90o +
x'Oy =180o (theo giả thiết và căn cứ vào 1)
3)
x'Oy = 900 (căn cứ vào 2)
4)
x'Oy' =
xOy (vì hai góc ở vị trí đối đỉnh)
5)
x'Oy' = 900 (căn cứ vào 4)
6)
y'Ox =
x'Oy (vì hai góc ở vị trí đối đỉnh)
7) y'Ox = 900 (căn cứ vào 2 và 6)
Trình bày lại chứng minh một cách gọn gàng hơn.
xOy +
Có x'Oy = xOy = 900 nên
180o (vì hai góc ở vị trí kề bù) mà x'Oy = 900
Vì
x'Oy' = xOy = 900 nên
xOy (vì hai góc ở vị trí đối đỉnh) mà x'Oy' = 900
3 4
H K
Lời giải
BAD = 90o ,
Bài 4. Cho hình vẽ, có
ADC = 90o , CDE = 130o và DEF = 130o . Chứng minh AB //EF
.
A B
C D
1300
1300
E F
Lời giải
=
Vì
BAD = 90o mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB //CD .
ADC
= DEF
Vì CDE
= 130o mà hai góc này ở vị trí so le trong nên CD //EF .
Vậy AB //EF
= 140°
Bài 5. Cho hình vẽ. Biết By // Cz , ABy
a) Chứng minh Ax // Cz.
b) Chứng minh ABC= 90°
A x
40°
y
B
130°
z
C
Lời giải
A x
40°
m y
B
130°
z
C
Kẻ tia Bm là tia đối của tia By ta có:
= 140°
ABy
⇒ ABm = 180° − 140= 0
400
=BAx
⇒ ABm =400
Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên Ax//Bm tức là Ax//By
Ta lại có:
= BCz
By//Cz nên yBC = 130o
Có
+ CBm
yBC = 180°
⇒ CBm = 180° − 130= 0
500
Mà ABy = 140°
⇒ ABm= 180° − 140=
0
400
= ABm
⇒ ABC + CBm = 400 + 500 = 900
= 90°
Vậy ABC
A x
O
y
B
Lời giải
A x
t
O
y
B
Qua điểm O kẻ tia Ot //Ox . Khi đó, A = AOx (2 góc so le trong).
Ot //Ax
Do = BOt
nên Ot //By B (2 góc so le trong)
By //Ax
Từ đó, ta có AOB AOt tOB A B .
Vậy A B AOB (đpcm).
= 120°, B
Bài 7. Cho hình vẽ bên biết A = 130° và Ax // By. Tính số đo ACB.
A x
120°
C
130° y
B
Lời giải
= 120°, B
Cho hình vẽ bên biết A = 130° và Ax // By. Tính số đo ACB.
A x
120°
C m
130° y
B
Kẻ tia Cm // Ax//By
Ta có
(1) Ax//Cm
+ ACm
CAx = 180°
⇒ ACm = 180° − 1200
⇒ ACm
= 180° − 1200
=
⇒ ACm 600
= 500
Tương tự ta có CBy
= 1100
Vậy ACB
......................................HẾT.....................................
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
y'
x
2
1 3
O
4
x'
y
Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của mỗi cạnh góc kia.
và O
Chú ý: Khi O là hai góc đối đỉnh , ta nói O
đối đỉnh với O
, O
đối đỉnh với O
, O
1 3 1 3 3 1 1
góc đối đỉnh hoặc kề bù, ta nhận thấy trong số bốn góc nêu trên, nếu có một góc vuông, thì ba
góc còn lại cũng là góc vuông. Khi đó ta nói hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau và ký
hiệu a ⊥ b hoặc b ⊥ a .
2 1
a 3 O
4
I. ĐỊNH NGHĨA
+ Tia phân giác của một góc là tia nằm giữa hai cạnh của góc và tạo với hai cạnh ấy hai góc bằng
nhau. (Tia phân giác của góc là tia nằm bên trong góc và chia góc đó thành hai phần bằng nhau).
+ Đường thẳng chứa tia phân giác của góc là đường phân giác của góc đó.
+ Hai góc bằng nhau được kí hiệu bởi các kí hiệu giống nhau.
II. CÁCH CHỨNG MINH
- Để chứng minh một tia là phân giác của một góc, ta cần:
+ Chỉ ra tia đó nằm giữa hai cạnh của góc.
+ Chỉ ra hai góc bằng nhau.
Hoặc chứng minh tia đó tạo với 2 tia của góc 2 góc bằng nhau và bằng nửa góc đã cho.
A3. HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
I. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG
2 1 a
3 4
A
2 1 b
3 4B
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le
trong bằng nhau (hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b song song với nhau.
Chú ý: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ 3 thì chúng song
song với nhau
* Tiên đề Ơclít: Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
Chú ý: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với
nhau.
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
x
y'
y O
x'
'
A. xOy B. x
' Oy C. x
' Oy ' '
D. xOx
Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng?
z
y'
A
y
z'
',
A. zAy y ' Az ' là hai góc đối đỉnh. ', zAy
B. zAy là hai góc đối đỉnh
C.
z ' Ay,
yAz là hai góc đối đỉnh , z
D. zAy ' Ay ' là hai góc đối đỉnh
Câu 4. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Câu nào sau đây sai
A. Nếu a ∥ b, b ∥ c thì a ∥ c B. Nếu a ⊥ b, b ∥ c thì a ⊥ c
C. Nếu a ⊥ b, b ⊥ c thì a ⊥ c D. Nếu a ⊥ b, b ∥ c thì a ∥ c
Câu 6. và CAD
CMN là hai góc …………
và O
C. O là hai góc bằng nhau. và O
D. a cắt b tại O , O là hai góc đối đỉnh.
1 2 1 2
2
1
O
Câu 9. là
Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với xOz
z
x
y'
y O
x'
A. x
' Oy B.
yOz
C. xOy D. Tất cả đều sai
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là?
z x z'
y y'
P
x'
A.
yPx,
y ' Px ' là hai góc đối đỉnh B.
yPz ,
y ' Pz ' là hai góc đối đỉnh
, z
C. zPx ' Px ' là hai góc đối đỉnh ', z
D. zPx ' Px là hai góc đối đỉnh
y 120°
Câu 11. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 60º ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 12. Trong các góc x, y, z, t có bao nhiêu góc bằng 120º ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 13. Nội dung của tiên đề Ơ clit là:
A. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường
thẳng đó.
B. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng vuông góc với đường
thẳng đó.
C. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng
đó.
D. Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có hai đường thẳng song song với đường thẳng
đó.
Câu 14. Mệnh đề đúng là:
A. Nếu AB và AC cùng song song với một đường thẳng thì A, B, C không thẳng hàng.
B. Nếu AB và AC cùng song song với một đường thẳng thì A, B, C là ba đỉnh của một tam giác.
C. Nếu AB và AC cùng vuông góc với một đường thẳng thì A, B, C không thẳng hàng.
D. Nếu AB và AC cùng song song với một đường thẳng thì A, B, C thẳng hàng.
Câu 15. Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A. 3 B. 6 C. 12 D. 15
1400
4
1 a
3
A 2
4 1 b
3 B 2
A.
A=
2 40°
B.
A=
2 50°
C.
A=
2 60°
D.
A=
2 90°
B
A 0
115
800
D C
A.
AOB= 30°
B.
AOB= 75°
C.
AOB= 60°
D.
AOB= 90°
Câu 20. Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có
tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh tạo thành?
A. 2019.2018.2 B. 2019.1009.2
C. 2019.2018.4 D. 2019
x
y'
y O
x'
'
A. xOy B. x
' Oy C. x
' Oy ' '
D. xOx
Hướng dẫn
Chọn C.
Câu 2 Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây đúng?
z
y'
A
y
z'
',
A. zAy y ' Az ' là hai góc đối đỉnh. ', zAy
B. zAy là hai góc đối đỉnh
C. z
' Ay,
yAz là hai góc đối đỉnh , z
D. zAy ' Ay ' là hai góc đối đỉnh
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 3 Cho ba đường thẳng phân biệt, biết d1 ∥ d 2 , d1 ∥ d3 ta suy ra
Hướng dẫn
Chọn A.
Câu 4 Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Câu nào sau đây sai
A. Nếu a ∥ b, b ∥ c thì a ∥ c B. Nếu a ⊥ b, b ∥ c thì a ⊥ c
C. Nếu a ⊥ b, b ⊥ c thì a ⊥ c D. Nếu a ⊥ b, b ∥ c thì a ∥ c
Hướng dẫn B
Chọn C.
*** Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 5 và câu 6)
Câu 6 và CAD
CMN là hai góc …………
A. a cắt b tại O . và O
B. O là hai góc tạo thành.
1 2
và O
C. O là hai góc bằng nhau. và O
D. a cắt b tại O , O là hai góc đối đỉnh.
1 2 1 2
Hướng dẫn
Chọn D b
1 2
O
Hướng dẫn
Chọn C.
là
Câu 9 Cho hình vẽ dưới đây, góc đối đỉnh với xOz
z
x
y'
y O
x'
A. x
' Oy B.
yOz
C. xOy D. Tất cả đều sai
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 10 Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là?
z x z'
y y'
P
x'
A.
yPx,
y ' Px ' là hai góc đối đỉnh B.
yPz ,
y ' Pz ' là hai góc đối đỉnh
, z
C. zPx ' Px ' là hai góc đối đỉnh ', z
D. zPx ' Px là hai góc đối đỉnh
Hướng dẫn
Chọn A.
Cho hình vẽ sau (dùng cho câu 11, 12) x
y 120°
z 60°
t
3 góc x= y = t = 60°
C. Nếu AB và AC cùng vuông góc với một đường thẳng thì A, B, C không thẳng hàng.
D. Nếu AB và AC cùng song song với một đường thẳng thì A, B, C thẳng hàng.
Hướng dẫn
Chọn D.
Câu 15 Cho ba đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Có bao nhiêu góc tạo thành?
A. 3 B. 6 C. 12 D. 15
Hướng dẫn
u
x
t
z
y
v
Chọn D.
Nếu không tính góc bẹt thì cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành 4 góc, mà 3 đường thẳng
đồng quy thì tạo thành 3 cặp đường cắt nhau. Như vậy sẽ có 3.4 = 12 góc khống tính góc bẹt.
Vậy khi 3 đường thẳng đồng quy thì có tất cả 15 góc tạo thành(3 góc bẹt).
Hướng dẫn
Chọn B.
A=
=
B 140° ( đồng vị)
4 4
+B
B = 180° ⇒ B
= 40°
1 4 1
A.
A=
2 40°
B.
A=
2 50°
C.
A=
2 60°
D.
A=
2 90°
Hướng dẫn
Chọn B.
= 40° ( so le trong)
A1= B
A1 +
A2= 90° ⇒
A2= 50°
B
A 0
115
800
D C
A.
AOB= 30°
B.
AOB= 75°
C.
AOB= 60°
D.
AOB= 90°
Hướng dẫn
Chọn B.
+B
O = 180° ⇒ O
= 45°
2 2
+O
AOB =O =75°
1 2
Câu 20 Cho 2019 đường thẳng phân biệt đồng quy tại 1 điểm. Khi đó có tất cả bao nhiêu cặp góc đối đỉnh
tạo thành?
A. 2019.2018.2 B. 2019.1009.2
C. 2019.2018.4 D. 2019
Hướng dẫn
Chọn B.
Trước hết ta đếm số cặp đường thẳng cắt nhau: Cứ mỗi đường kết hợp với 2018 đường còn lại
được 2018 cặp đường cắt nhau. Suy ra có: 2019.2018 cặp đường cắt nhau. Nhưng khi đếm như
2019.2018
vậy thì mỗi đường bị lặp lại hai lần nên chỉ có = 2019.1009 cặp đường thẳng cắt nhau.
2
Mỗi cặp đường thẳng cắt nhau tạo ra hai cặp góc đối đỉnh nên có tất cả: 2019.1009.2 cặp góc
đối đỉnh.
D. CÁC DẠNG TỰ LUẬN
Dạng 1. Vẽ hình theo cách diễn đạt cho trước.
Phương pháp giải: Nắm vững các cách dựng hình đã học
Bài 1. Vẽ hai đường thẳng a và b song song, một đường thẳng c vuông góc với cả a và b tại M và N
.
Bài 2: Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. AB = 4cm , BC = 5cm . Hãy vẽ d , d ′ là các đường trung
trực của đoạn thẳng AB, BC cắt nhau tại F .
= 45° . Lấy điểm K bất kỳ nằm trong góc đó. Qua K vẽ đường thẳng d vuông góc với
Bài 3. Vẽ xOy
tia Ox tại L , đường thẳng d ′ vuông góc với tia Oy tại M và đường thẳng m đi qua K và vuông góc
với ML.
Bài 4: Vẽ
AOB= 60° . Lấy điểm M nằm trong góc đó. Qua M vẽ đường thẳng m // OA cắt OB tại
C và đường thẳng n // OB cắt OA tại D . Nêu rõ cách vẽ.
= 50° . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA= 3cm . Từ A kẻ đường thẳng d vuông
Bài 5. Vẽ xOy
góc với Ox cắt tia Oy tại B . Từ B kẻ đường thẳng d ′ song song với Ox và đường thẳng m vuông góc
với tia Oy cắt tia Ox tại C . Qua điểm A kẻ đường thẳng n song song với BC cắt tia Oy tại D .Hỏi
AD có vuông góc với OB không? Vì sao?
Dạng 2: Nhận biết các loại góc.
Phương pháp giải: Nắm được các loại góc đã học.
a, là cặp góc.....
AFB và FAC
và BDE
b, BAC là cặp góc.....
là cặp góc.....
và BAC
c, FBA
và
d, DEB ACB là cặp góc.....
là cặp góc.....
và DEC
e, DEB
Bài 2: Cho hình vẽ:
Điền vào dấu (...) trong các câu sau để được khẳng định đúng:
và
a, EDC AEB là cặp góc....
là cặp góc....
và CDE
b, BED
và BAT
c, CDE là cặp góc....
và DEB
d, TAB là cặp góc....
và MEB
e, EAB là cặp góc....
g, là cặp góc....
AEB và MED
và
h, MEA AEB là cặp góc....
và MEA
i, HDC là cặp góc....
Bài 1: Cho hình vẽ. Tính số đo CHK
Bài 4. Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O. Biết xOt
Dạng 4: Chứng minh đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc.
Phương pháp giải: Nắm vững các dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song, vuông góc.
BO ⊥ OA .
Bài 4: Cho hình vẽ bên, biết ax // by . Hai tia phân giác của xAB
và
ABy cắt nhau tại M . Chứng minh AM ⊥ BM .
.
3/ Tính số đo góc MKP
n
Bài 2: Trong giờ thủ công bạn Lan cần vẽ một đường thẳng m qua A và vuông góc với đường thẳng a
nhưng chân đường vuông góc nằm ngoài tờ giấy. Làm thế nào để vẽ được phần đường thẳng m .
a
A
Phương pháp giải: Nắm vững các cách dựng hình đã học
Bài 1. Vẽ hai đường thẳng a và b song song, một đưởng thẳng c vuông góc với cả a và b tại M và N
.
Giải:
Bài 2. Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. AB = 4cm , BC = 5cm . Hãy vẽ d , d ′ là các đường trung
trực của đoạn thẳng AB, BC cắt nhau tại F .
Giải
tia Ox tại L , đường thẳng d ′ vuông góc với tia Oy tại M và đường thẳng m đi qua K và vuông góc
với ML.
Giải:
Bài 4. Vẽ
AOB= 60° .Lấy điểm M nằm trong góc đó.Qua M vẽ đưởng thẳng m // OA cắt OB tại C
và đường thẳng n // OB cắt OA tại D . Nêu rõ cách vẽ.
Giải
*Cách vẽ:
- Vẽ
AOB= 60°
= 60° ( C ∈ OB )
-Vẽ BMC
= 60° ( D ∈ OA)
-Vẽ MDN
góc với Ox cắt tia Oy tại B . Từ B kẻ đường thẳng d ′ song song với Ox và đường thẳng m vuông góc
với tia Oy cắt tia Ox tại C . Qua điểm A kẻ đường thẳng n song song với BC cắt tia Oy tại D .Hỏi
AD // BC
Ta có: ⇒ AD ⊥ OB
BC ⊥ OB
(theo quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song)
Dạng 2. Nhận biết các loại góc.
Điền vào dấu chấm(....) trong các câu sau để được khẳng định đúng.
a, là cặp góc.....
AFB và FAC
và BDE
b, BAC là cặp góc.....
là cặp góc.....
và BAC
c, FBA
và
d, DEB ACB là cặp góc.....
là cặp góc.....
và DEC
e, DEB
Giải:
a,Trong cùng phía.
b, Đồng vị
c, so le trong
d,Đồng vị
e, Kề bù
Bài 2. Cho hình vẽ:
Điền vào dấu (...) trong các câu sau để được khẳng định đúng:
và
a, EDC AEB là cặp góc....
là cặp góc....
và CDE
b, BED
và BAT
c, CDE là cặp góc....
và DEB
d, TAB là cặp góc....
và MEB
e, EAB là cặp góc....
g, là cặp góc....
AEB và MED
và
h, MEA AEB là cặp góc....
và MEA
i, HDC là cặp góc....
e, Sole trong
g, Đối đỉnh
h, Kề bù
i, Sole ngoài
và BAE
n, EDN
và MED
m, EBC
Phương pháp giải: Nắm vững các kiến thức về quan hệ , tính chất giữa các đường thẳng, tính
vuông góc, song song.
?
Bài 1. Cho hình vẽ. Tính số đo CHK
Giải
= BEK
Ta có: MBH = 70°( gt ) và MBH
, BEK
đồng vị ⇒ AC //DF
=
⇒ CHK =
HKE , HKE
80° ( CHK so le trong do AC //DF )
Giải
Vì: a // b (gt)
⇒ (So le trong)
A =
C1
Mà = 50°
A= 50° nên C1
Vì: a // b (gt)
=
⇒B (Đồng vị)
D1
= 70° nên D
Mà B = 70°
1
Bài 3. Cho hình vẽ dưới đây. Biết: mn // pq , tính số đo các góc còn lại.
Giải
Đặt:
A=
4 55°
Ta có:
A1 +
A4 = 180° (Góc kề bù)
=1 180° −
A A4 = 180° − 55° = 125°
⇒
A1 =
A3 = 125° (Góc đối đỉnh) và
A=
2
A=
4 55° (Góc đối đỉnh)
Mà: mn // pq (gt)
=
⇒B = B
A3 = 125° (Góc đồng vị), B =
= 125° (Góc đối đỉnh), B A= 55° (Góc đồng vị)
3 3 1 4 4
=B
⇒B =55° (Góc đối đỉnh)
4 2
Giải
= 4.zOx
Ta có xOt (gt)
+
mà xOt xOz =180° (Góc kề bù) .
+ xOz
suy ra: 4.xOz =180°
=
⇒ 5.xOz 180°
⇒
xOz =
36° ⇒ xOt
= 4.36=
° 144°
Ta có: (Đối đỉnh)
yOz = xOt
= 144°
mà xOt
Nên = 144°
yOz
Ta có:
xOz =
yOt (Đối đỉnh)
mà
xOz= 36°
Nên
yOt= 36°
Bài 5. Cho hình vẽ, biết AB // CD . Tính số đo
ACE .
Lời giải
= 140° ,
Bài 1. Cho hình vẽ. Biết BAD = 90° . Chứng minh rằng BC ⊥ AB .
ADC= 40° , BCD
Giải
=°
Ta có: BAD 140 ,
ADC =
40° (gt)
+
Mà BAD = 140° + 40=
ADC ° 180°
Có hai góc ở vị trí trong cùng phía
= 90° (gt) hay BC ⊥ CD suy ra BC ⊥ AB (đpcm)
Nên: AB // CD mặt khác: BCD
Bài 2. Cho hình vẽ:
Hãy chứng minh a // b và tính C
Giải
*) Ta có:
a ⊥ c ( gt )
⇒ a // b (Quan hệ từ vuông góc đến song song)
b ⊥ c ( gt )
*) Ta có: a // b
= CDA
⇒ dCB = 55° (Góc đồng vị)
C =
+ dCB
180° (2 góc kề bù) ⇒ C
= 180° − dCB
= 180° − 55=
° 125°
= 125°
Vậy C
Bài 3. Cho hình vẽ sau, biết rằng Ax //By . Chứng minh rằng BO ⊥ OA .
Giải
= OAx
O = 40° (so le trong)
2
⇒ +O
AOB = O1
= 40° + 50° = 90°
2
Hay BO ⊥ OA
và
Bài 4. Cho hình vẽ bên, biết ax // by . Hai tia phân giác của xAB ABy cắt nhau tại M . Chứng minh
AM ⊥ BM
Giải
Kẻ: Mz // ax // by
(gt) ⇒ MAB
Vì: AM là tia phân giác của xAB = 1 xAB
= xAM
2
= BMy
Mz // by , nên zMB
⇒
AMB = =
AMz + zMB
2 (
1
xAB + ABy )
⇒
AMB= = 1 ⋅180°= 90°
AMz + zMB
2
Vậy AM ⊥ BM (đpcm)
=
2/ Vì xy // MN nên xAN = 130° (hai góc so le trong)
ANb
+ MAN
Tia: AM nằm giữa hai tia Ax và AN nên: xAM = =
xAN 130°
= 130° − 40°= 90° hay BAC
⇒ MAN = 90°
Vì MN // BC nên
ABC=
AMN= 40° (hai góc đồng vị)
Bài 2. Cho hình vẽ dưới đây.
.
3/ Tính số đo góc MKP
Giải
= M
Mà Q = 60° (Góc đồng vị)
1
=P
Vì: a // b ⇒ N =N
=30° (đồng vị) ⇒ N = 150° ⇒ N
=N = 130°
4 4 1 3 4 2
.
3/ Tính số đo góc MKP
Qua K kẻ: d //a // b
=M
Vì a // b ⇒ K = P
=60° (đồng vị); K = 30° (so le trong) . Vậy
1 2 4
= K
MKP +K= 30° + 60°= 90°
1 2
= 70 ;
1/ Biết xAB = 125° Chứng minh rằng: xx' // Cy .
ABC = 55° ; BCy
. Chứng minh rằng: Am // BC .
2/ Cho AM là tia phân giác của BAx'
Giải
Từ B kẻ tia Bz // xx'
Vì Bz // xx' nên BAx+ ABz = 180° (hai góc trong cùng phía bù nhau)
⇒ BAx+ =180°
ABC +CBz
=180°
⇒ 70° + 55° + CBz
= 55°
⇒ CBz
=125° + 55° =180° mà hai góc này ở vị trí trong cùng phía
Vì BCy+CBz
⇒ Cy // Bz mà Bz // xx' ⇒ xx' // Cy
BAx'
2/ Ta có: BAx+ = 70
=180° (hai góc kề bù nhau) mà BAx
= 270° ;
1/ Biết x'AO+OBy' AOB = 90° . Chứng minh rằng xx′ // yy′ .
và BCx
2/ Gọi Bn và Cn lần lượt là tia phân giác của CBy' . Chứng minh rằng: Bm // Cn .
Giải
= BCx
⇒ BCn
Vì: Cn là tia phân giác của BCx
2
Vì: Bm là tia phân giác của CBy' CBy'
⇒ CBm=
2
= CBm
⇒ BCn mà hai góc này ở vị trí so le trong.
Vậy Bm // Cn
Bài 1 Trên một mảnh đất có hai lối đi là hai đường thẳng m và n cắt nhau nhưng ở ngoài phạm vi của
mảnh đất (hình vẽ). Người ta muốn cải tạo để xây dựng một con đường và cần phải đo góc tạo bởi hai lối
đi để thiết kế. Hãy nêu cách đo góc nhọn tạo bởi hai lối đi đó.
Giải
E d
1
H n
Lấy điểm H trên đường thẳng n . Kẻ tia Hd // Em . Góc nhọn tạo bởi hai lối đi là hai đường thẳng m
và n là H 1
và E
Vì: d // m nên H là hai góc đồng vị .
1
Bài 2: Trong giờ thủ công bạn Lan cần vẽ một đường thẳng m qua A và vuông góc với đường thẳng a
nhưng chân đường vuông góc nằm ngoài tờ giấy. Làm thế nào để vẽ được phần đường thẳng m .
a
A
Giải
a
m
A