Professional Documents
Culture Documents
com
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2
TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG CHU VĂN AN
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)
Câu 11. Sơ kết học kì I, số điểm 8; 9; 10 được thống kê ở một tổ có 10 học sinh như sau: Điểm 8 có 10
điểm, điểm 9 có 14 điểm, điểm 10 có 15 điểm. Đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê theo thứ
tự là:
A. Đối tượng thống kê là điểm 8; 9; 10 . Tiêu chí thống kê là số học sinh.
B. Đối tượng thống kê là điểm 8; 9; 10 . Tiêu chí thống kê là số điểm mỗi loại.
D. Đối tượng thống kê là số điểm mỗi loại. Tiêu chí thống kê là điểm 8; 9; 10 .
Câu 12. Kết quả thi một số môn học của Cường và Duy được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình
sau. Điểm kiểm tra cao nhất thuộc về bạn nào và ở môn nào?
Điểm
Chart Title
12
10
0
Toán Ngữ Văn Tiếng Anh
Cường Duy
Câu 14. Kết thúc học kì I năm học 2021 – 2022 học lực của các bạn lớp 6B gồm các loại được thống kê
ở bảng sau:
Xếp loại học lực Xuất sắc Giỏi Đạt Chưa đạt
Số lượng (học sinh) 14 15 8 0
Những học sinh đạt xuất sắc và giỏi sẽ được thưởng. Vậy lớp 6B có bao nhiêu học sinh được
thưởng?
A. 25 B. 26. C. 37. D. 29.
Câu 15. Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4. Hoa lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả
lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Hoa được kết quả như sau:
1 2 3 4
7 4 5 4
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Hoa lấy được thẻ là ghi số nguyên tố chẵn là:
7 4 3 6
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Câu 16. Nếu tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt N bằng:
11 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
18 18 9 9
Câu 17. Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
3,14 1,5 3 6
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 3, 25 4 0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
−10
Câu 18. Kết quả rút gọn phân số là:
25
2 −4 4 −2
A. . B. . C. . D. .
5 9 9 5
12 −2
Câu 19. Cho = . Số x thích hợp là:
x 3
A. 18 . B. −18 . C. 4 . D. −4 .
3
Câu 20. Cho hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là
5
12 13 23 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 21. Các cặp phân số bằng nhau là
6 −7 3 9 2 −12 1 −11
A. − và B. − và . C. và . D. − và .
7 6 5 45 3 18 4 44
2 x −1
Câu 22. Cho x ∈ biết − ≤ ≤ . Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là
3 4 2
A. x ∈ {−1; −2; −3} . B. x ∈ {−2} .
C. x ∈ {−5; −6; −7} . D. x ∈ {−6; −7; −8} .
3 −2 −1 7
Câu 23. Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là
−5 5 5 −5
−3 −2 −1 −7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
2
Câu 24. Phân số là phân số tối giản của phân số nào sau đây
3
140 130 180 150
A. . B. . C. . D. .
200 210 270 300
2 3 1
Bài 25: Quy đồng mẫu số của ba phân số , , thì mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
9 2 8
A. 8. B. 72. C. 146. D. 18.
2
Bài 26: Số đối của là:
3
2 3
A. 3. B. . C. −3 . D. .
−3 2
−2 4 −5
Bài 27: Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: ; ; là:
3 9 12
A. 42. B. 36. C. 63. D. 147.
Bài 28: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
−3 4 15 9
A. . B. . C. . D. .
12 6 40 16
Bài 29: Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. K ∈ d . B. H ∈ d . C. O ∉ d . D. E ∈ d .
Bài 30: Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây là sai?
A. A nằm giữa C và D .
B. C và D nằm cùng phía đối với điểm E .
C. E và D nằm khác phía đối với điểm C .
D. C nằm giữa A và D
Câu 32. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. Có hai đường thẳng.
B. Có vô số đường thẳng.
C. Không có đường thẳng nào.
D. Có một đường thẳng.
Câu 33. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau ?
m n
a
b
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Cho hình vẽ sau. C là giao điểm của những cặp đường thẳng nào
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
t
s
m
C
n
D E
A. t và s ; t và m ; s và m .
B. t và s , t và n , s và m .
C. và s , t và m , s và n .
D. t và s , t và m , n và m .
Câu 35. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai
K
A B
M
C D T
I
E F
K
H
A. 2 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 2,5 cm .
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
a) 500 − (−200) − 210 − 100 b) − ( −129 ) + ( −119 ) − 301 + 12
a) 13 − ( 2 + x ) =
10 b) −11 + ( 9 + x ) =
5
c) 2 ( 3 − x ) + 4 ( x + 1) =−8 (
d) ( x + 7 ) x 2 + 2 =
0 )
(
e) ( x − 3) x 2 − 4 =
0 ) f*) ( x − 2 )(1 − x ) > 0
( )( )
g*) x 2 − 9 x 2 − 4 < 0 nên x 2 − 9 và x 2 − 4 khác dấu
a) −3 (n − 5) b) 3n ( n − 6 ) c) ( n − 3) ( n + 8 ) d) ( 2n − 7 ) ( n + 2 )
Bài 4. Kết quả điểu tra về màu sắc yêu thích nhất ddooid với một số bạn trong lớp được ghi lại như sau:
10 9.5
8.8
9 8.3 8.4
7.9
8 7.2
7
6
5
4
3
2
1
0
Toán Ngữ văn Tiếng anh Môn học
An Bình
Nhìn hình vẽ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điểm C thuộc những đường thẳng nào?
b) Điểm A nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào?
c) Có bao nhiêu đường thẳng trên hình vẽ, mỗi đường thẳng đó có bao nhiêu cách gọi tên?
d) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
e) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 10. a) Cho 35 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường
thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
b) Cũng hỏi như câu a trong trường hợp cho n điểm và không có ba điểm nào thẳng hàng.
c) Cũng hỏi như câu a trong trường hợp cho 20 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng.
Bài 11. Rút gọn phân số sau về phân số tối giản.
11 −270 −26 21.5
a) b) c) d)
−143 450 −156 7.25
−151515 4.7.22 13.2 − 13.3 9.6 − 9.2
e) f) g) h) .
−353535 33.14 1 − 14 −18
Bài 12. Tìm số nguyên x biết
x 2 x −3 −4 16 x + 2 −1
a) = b) = c) = d) =
15 3 −15 5 5 x 4 2
14 −28 x 1 x −3 2 x − 5 −27
e) = f) = g) = h) =
13 10 − x 9 x 8 x+3 −3 x −5
Bài 13. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
3 −3 −2 −1 1 3 −2 3
a) ; ; ; c) − ;0; ;1; ;
4 12 3 −6 2 10 −5 −4
5 −7 −1 −1 −37 17 23 −7 −2
b) ;0; ; −1; ; d) ; ; ; ;
12 9 −4 3 150 −50 −25 10 5
Câu 14. Quy đồng mẫu các phân số sau:
4 8 −3 3 5 −6 −10 7 −1 4 6
a)
; ; b) ; ; c) 2; ; d) ; ;
5 15 2 −2 −6 4 5 −9 4 3 −5 .
Câu 15. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 thì các phân số sau là tối giản
5n + 14 3n − 2 4n + 1 5n + 3
a) b) c) d)
n+3 4n − 3 6n + 1 3n + 2
- HẾT-
=−60 − 40 + ( −18 ) .3
=
−100 − 54
= −154
Câu 6. Kết quả phép tính ( −25 ) + ( −69 ) : 3 + 53 . ( −2 ) − 8 =
A. −100 . B. −102 . C. 100 . D. 176 .
Lời giải
Chọn A
Ta có ( −25 ) + ( −69 ) : 3 + 53 . ( −2 ) − 8 =
=−32 + 30. ( −2 ) − 8
=−32 + ( −60 ) − 8
= −100
Câu 7. Tìm số nguyên x biết: ( −270 ) : x − 20 =
70 .
A. 3 . B. −3 . C. 2130 . D. −2130 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: ( −270 ) : x − 20 =
70
( −270 ) : x = 90
x = ( −270 ) : 90
x = −3
Câu 8. Giá trị của biểu thức: 42. ( −53) + ( −58 ) .53 bằng:
Lời giải
Chọn D
Để n − 3 là bội của n + 5 thì ( n − 3) ( n + 5 ) mà ( n + 5 ) ( n + 5 )
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
Áp dụng tính chất chia hết của một tổng (hiệu), ta có:
{( n + 5) − ( n − 3)}( n + 5) ⇒ 8( n + 5)
Do đó n + 5 là ước của 8. Hay n + 5 ∈ {−1; −2; −4; −8;1; 2; 4;8}
Câu 11. Sơ kết học kì I, số điểm 8; 9; 10 được thống kê ở một tổ có 10 học sinh như sau: Điểm 8 có 10
điểm, điểm 9 có 14 điểm, điểm 10 có 15 điểm. Đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê theo thứ
tự là:
A. Đối tượng thống kê là điểm 8; 9; 10 . Tiêu chí thống kê là số học sinh.
B. Đối tượng thống kê là điểm 8; 9; 10 . Tiêu chí thống kê là số điểm mỗi loại.
D. Đối tượng thống kê là số điểm mỗi loại. Tiêu chí thống kê là điểm 8; 9; 10 .
Lời giải
Chọn B
Câu 12. Kết quả thi một số môn học của Cường và Duy được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình
sau. Điểm kiểm tra cao nhất thuộc về bạn nào và ở môn nào?
Điểm
Chart Title
12
10
0
Toán Ngữ Văn Tiếng Anh
Cường Duy
Câu 13. Một hộp có 4 thẻ bài kích thước như nhau có in chữ lần lượt là: X, Đ, T, V. Lấy ngẫu nhiên một
thẻ trong hộp, tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một thẻ bài trong hộp là:
A. { X ;V ; T ; N } . B. { X ;V ; T ; Ð} . C. {T ; N ; T ;V } . D. { X ;V ; T ; T } .
Lời giải
Chọn B
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi lấy ngẫu nhiên một thẻ bài trong hộp là: { X ;V ; T ; Ð}
Câu 14. Kết thúc học kì I năm học 2021 – 2022 học lực của các bạn lớp 6B gồm các loại được thống kê
ở bảng sau:
Xếp loại học lực Xuất sắc Giỏi Đạt Chưa đạt
Số lượng (học sinh) 14 15 8 0
Những học sinh đạt xuất sắc và giỏi sẽ được thưởng. Vậy lớp 6B có bao nhiêu học sinh được
thưởng?
A. 25 B. 26. C. 37. D. 29.
Lời giải
Chọn D
Lớp 6B có số học sinh được thưởng là: 14 + 15 = 19 (học sinh)
Câu 15. Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4. Hoa lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả
lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Hoa được kết quả như sau:
1 2 3 4
7 4 5 4
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Hoa lấy được thẻ là ghi số nguyên tố chẵn là:
7 4 3 6
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Lời giải
Chọn B
Trong các số 1; 2; 3; 4 thì số nguyên tố chẵn là: 2
4
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Hoa lấy được thẻ là ghi số nguyên tố chẵn là:
20
Câu 16. Nếu tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt N bằng:
11 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
18 18 9 9
Lời giải
Chọn A
Nếu tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì số lần xuất hiện mặt N là:
11
11
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng:
18
Câu 17. Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
Lời giải
Chọn C
3
Các viết cho ta phân số là: −
4
−10
Câu 18. Kết quả rút gọn phân số là:
25
2 −4 4 −2
A. . B. . C. . D. .
5 9 9 5
Lời giải
Chọn D
−10 −10 −10 : 5 −2
Kết quả rút gọn phân số là:= =
25 25 25 : 5 5
12 −2
Câu 19. Cho = . Số x thích hợp là:
x 3
A. 18 . B. −18 . C. 4 . D. −4 .
Lời giải
Chọn B
12.3
x= = −18
−2
3
Câu 20. Cho hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là
5
12 13 23 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn B
3 13
2 =
5 5
Câu 21. Các cặp phân số bằng nhau là
6 −7 3 9 2 −12 1 −11
A. − và B. − và . C. và . D. − và .
7 6 5 45 3 18 4 44
Lời giải
Chọn D
đáp án A ta thấy
6
− > −1
7
−7
< −1
6
6 −7
Nên − >
7 6
đáp án B, C là 2 số trái dấu.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
đáp án D đúng
−11 1
= −
44 4
2 x −1
Câu 22. Cho x ∈ biết − ≤ ≤ . Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là
3 4 2
A. x ∈ {−1; −2; −3} . B. x ∈ {−2} .
C. x ∈ {−5; −6; −7} . D. x ∈ {−6; −7; −8} .
Lời giải
Chọn B
2 x −1
− ≤ ≤
3 4 2
8 3 x −6
− ≤ ≤
12 12 12
x = −2
3 −2 −1 7
Câu 23. Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là
−5 5 5 −5
−3 −2 −1 −7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn D
3 −3 7 −7
= = ;
−5 5 −5 5
−1 −2 −3 −7
> > >
5 5 5 5
2
Câu 24. Phân số là phân số tối giản của phân số nào sau đây
3
140 130 180 150
A. . B. . C. . D. .
200 210 270 300
Lời giải
Chọn C
140 7 130 13 180 2 150 1
= ; = ; = ; = .
200 10 210 21 270 3 300 2
2 3 1
Bài 25: Quy đồng mẫu số của ba phân số , , thì mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
9 2 8
A. 8. B. 72. C. 146. D. 18.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
9 = 32
2= 2 ⇒ BCNN ( 9, 2,8 ) =
23.32 =
72
3
8=2
A. K ∈ d . B. H ∈ d . C. O ∉ d . D. E ∈ d .
Lời giải
Chọn D
Ta thấy điểm E nằm trên đường thẳng d. Do đó E ∈ d
Bài 30: Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây là sai?
A. A nằm giữa C và D .
B. C và D nằm cùng phía đối với điểm E .
C. E và D nằm khác phía đối với điểm C .
D. C nằm giữa A và D
Lời giải
Chọn D
Ta thấy:
+) Hai điểm A và D nằm khác phía đối với điểm C
+) A và C nằm cùng phía đối với D
+) C và D nằm cùng phía đối với A
Do đó C nằm giữa A và D
Câu 32. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. Có hai đường thẳng.
B. Có vô số đường thẳng.
C. Không có đường thẳng nào.
D. Có một đường thẳng.
Lời giải
Chọn D
Câu 33. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau ?
m n
a
b
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn D
Câu 34. Cho hình vẽ sau. C là giao điểm của những cặp đường thẳng nào
t
s
m
C
n
D E
A. t và s ; t và m ; s và m .
B. t và s , t và n , s và m .
C. và s , t và m , s và n .
D. t và s , t và m , n và m .
Lời giải
Chọn A
Câu 35. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai
K
A B
M
C D T
I
E F
K
H
Câu 37. Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì M nằm giữa hai điểm A , B và :
A. MA = MB . B. AB = MB . C. AM = AB . D. MA > MB .
Lời giải
Chọn A
Câu 38. Nếu M là trung điểm của AB = 6 cm thì độ dài MA , MB là
A. 2 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 2,5 cm .
Lời giải
Chọn B
Lời giải
a) 500 − (−200) − 210 − 100 = 500 + 200 − 210 − 100 = 700 − 210 − 100 = 490 − 100 = 390
a) 13 − ( 2 + x ) =
10 b) −11 + ( 9 + x ) =
5
c) 2 ( 3 − x ) + 4 ( x + 1) =−8 (
d) ( x + 7 ) x 2 + 2 =
0)
(
e) ( x − 3) x 2 − 4 =
0) f*) ( x − 2 )(1 − x ) > 0
( )( )
g*) x 2 − 9 x 2 − 4 < 0 nên x 2 − 9 và x 2 − 4 khác dấu
Lời giải
a) b) c)
−11 + ( 9 + x ) =
5 2 ( 3 − x ) + 4 ( x + 1) =−8
13 − ( 2 + x ) =
10
−11 + 9 + x =5 6 − 2 x + 4 x + 4 =−8
13 − 2 − x =
10
−2 + x =5 10 + 2 x =−8
11 − x =
10
x= 5 + 2 2 x =−8 − 10
x= 11 − 10
x=7 2 x = −18
x =1
x = −9
(
d) ( x + 7 ) x 2 + 2 =
0 )
x+7 =0 hoặc x 2 + 2 =0
+ Với x + 7 =0 ⇒ x =−7
+ Với x 2 + 2 =0 ⇒ x 2 =−2 (không có giá trị nào của x)
Vậy x = −7
(
e) ( x − 3) x 2 − 4 =
0 )
x −3 =0 hoặc x 2 − 4 =0
+ Với x − 3 = 0 ⇒ x = 3
+ Với x 2 − 4 =0 ⇒ x 2 =4 ⇒ x =±2
Vậy x =
−7; x =
±2
x − 2 > 0 x > 2
+) TH1 ⇒ (không có giá trị nào của x)
1 − x > 0 x < 1
x − 2 < 0 x < 2
+) TH1 ⇒ ⇒1< x < 2
1 − x < 0 x > 1
Vậy 1 < x < 2
( )( )
g*) x 2 − 9 x 2 − 4 < 0 nên x 2 − 9 và x 2 − 4 khác dấu
Mà x 2 − 9 < x 2 − 4
Nên
x 2 − 9 < 0 ( x + 3)( x − 3) < 0
2 ⇒
x − 4 > 0 ( x + 2 )( x − 2 ) > 0
x − 3 < 0 x < 3
+) Với ( x + 3)( x − 3) < 0 ⇒ ⇒ ⇒ −3 < x < 3
x + 3 > 0 x > −3
+)Với ( x + 2 )( x − 2 ) > 0
a) −3 (n − 5) b) 3n ( n − 6 ) c) ( n − 3) ( n + 8 ) d) ( 2n − 7 ) ( n + 2 )
Lời giải
a) −3 ( n − 5 )
Xét bảng:
n−5 −1 1 −3 3
n 4 6 2 8
Vậy n ∈ {4;6; 2;8} thì −3 ( n − 5 )
b) 3n ( n − 6 )
Ta có 3n ( n − 6 )
( n − 6 ) ( n − 6 ) ⇒ ( 3n − 18) ( n − 6 )
Suy ra ( 3n − 18 − 3n ) ( n − 6 )
Xét bảng
n−6 1 -1 2 -2 3 -3 6 -6 9 -9 18 -18
n 7 5 8 4 9 3 12 0 15 -3 24 -12
Vậy n ∈ {7;5;8; 4;9;3;12;0;15; −3; 24; −12} thì 3n ( n − 6 )
c) ( n − 3) ( n + 8 )
Ta có ( n − 3) ( n + 8 ) ; ( n + 8 ) ( n + 8 )
Suy ra ( n + 8 − n + 3) ( n + 8 )
Hay 5 ( n + 8 ) ⇒ n + 8 ∈ Ư ( 5 ) ={±1; ± 5} .
Xét bảng
n+8 −1 1 −5 5
n -9 -7 -13 -3
Vậy n ∈ {−9; −7; −13; −3} thì ( n − 3) ( n + 8 )
Ta có ( 2n − 7 ) ( n + 2 )
( n + 2 ) ( n + 2 ) ⇒ ( 2n + 4 ) ( n + 2 )
Suy ra ( 2n − 7 − 2n − 4 ) ( n − 6 )
Xét bảng
+2 1 -1 2 -2
n -1 -3 0 -4
Vậy n ∈ {−1; −3;0; −4} thì ( 2n − 7 ) ( n + 2 )
Bài 4. Kết quả điểu tra về màu sắc yêu thích nhất ddooid với một số bạn trong lớp được ghi lại như sau:
Lời giải
a) Đối tượng thống kê là màu sắc .
Tiêu chí thống kê là yêu thích nhất.
b) Bảng thống kê số lượng các bạn về màu sắc yêu thích nhất.
Màu sắc
Xanh lá vàng hồng trắng đen tím
2
Số bạn thích 5 5 9 3 6
c) Vẽ biểu đồ cột biểu thị số lượng các bạn yêu thích mỗi màu sắc.
d) Màu hồng được nhiều bạn trong nhóm điều tra yêu thích nhất.
Bài 5. Kết quả tổng kết học kì I các môn Toán học, Ngữ Văn, Anh văn của hai bạn học sinh lớp 6 là An
và Bình được cho bởi biểu đồ kép dưới đây.
Điểm
10 9.5
8.8
9 8.3 8.4
7.9
8 7.2
7
6
5
4
3
2
1
0
Toán Ngữ văn Tiếng anh Môn học
An Bình
Lời giải
a) Hãy nên đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.
Đối tượng thống kê là các môn Toán, Ngữ văn và Tiếng anh.
b) Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là: {S k N 40− k | k = 0,1, 2,..., 40}
Trong đó, S k N 40− k : kết quả xuất hiện k lần mặt sấp và 40 − k mặt ngửa.
c) Nêu hai điều chú ý trong mô hình xác suất của trò chơi trên:
+ Tung đồng xu 40 lần;
+ Tập hợp các kết quả quả có thể xảy ra là: {S k N 40− k | k = 0,1, 2,..., 40} .
A D B C
a) Vì B thuộc đoạn thẳng AC nên:
AB + CB =
AC
Thay số: 4 + CB = 6 ⇒ CB = 6 − 4 = 2 ( cm )
AB
b) Vì D là trung điểm của AB nên: DB =
2
Mà AB = 4cm ⇒ DB = 2cm
CB = 2cm
⇒ BD =
BC và B nằm giữa D và C.
Vậy B là trung điểm của CD.
Bài 8. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm và trung điểm C của đoạn thẳng đó.
b) Vẽ các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB.
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AP, QB và PQ.
Hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điểm C thuộc những đường thẳng nào?
b) Điểm A nằm trên những đường thẳng nào và không nằm trên những đường thẳng nào?
c) Có bao nhiêu đường thẳng trên hình vẽ, mỗi đường thẳng đó có bao nhiêu cách gọi tên.
d) Hãy chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng.
e) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Lời giải
A B
P C Q
AB
Vì C là trung điểm của đoạn thẳng AB nên: AC
= CB
= = 4cm
2
AC
Vì P là trung điểm của đoạn thẳng AC nên: AP
= PC
= = 2cm
2
BC
Vì Q là trung điểm của đoạn thẳng CB nên: CQ
= QB
= = 2cm
2
Vì C thuộc đoạn thẳng PQ nên:
PC + CQ =
PQ
Bài 9. a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm và trung điểm C của đoạn thẳng đó.
b) Vẽ các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC và CB
c) Tính độ dài các đoạn thẳng AP, QB và PQ
AP = 2 cm, QB = 2cm, PQ = 4 cm
a) Điểm C thuộc đường thẳng m và n
b) Điểm A nằm trên đường thẳng m và không nằm trên đường thẳng n và p
c) Có 3 đường thẳng trên hình vẽ:
- Đường thẳng m có 4 cách gọi tên: m ; AC ; CB ; AB
- Đường thẳng n có 2 cách gọi tên: n ; CD
- Đường thẳng p có 2 cách gọi tên: p ; BD
d) Đường thẳng m cắt đường thẳng n tại điểm C ; đường thẳng m cắt đường thẳng p tại điểm
B ; đường thẳng n cắt đường thẳng p tại điểm D .
e) Ba điểm A; B; C thẳng hàng; điểm A nằm giữa 2 điểm B và C
Bài 10. a) Cho 35 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường
thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
b) Cũng hỏi như câu a trong trường hợp cho n điểm và không có ba điểm nào thẳng hàng.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
c) Cũng hỏi như câu a trong trường hợp cho 20 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng.
Lời giải
a) Gọi 35 điểm đó là: A1 ; A2 ;...; A35
Đối với điểm A1 , ta lần lượt vẽ các đường thẳng đi qua A1 với 34 điểm còn lại, ta vẽ được 34
đường thẳng.
Tương tự với các điểm tiếp theo, ta vẽ được 35.34 = 1190 đường thẳng
Trong số 1190 đường thẳng trên có những đường thẳng tính 2 lần (ví dụ A1 A2 và A2 A1 )
Như vậy có tất cả là 1190 : 2 = 595 đường thẳng
b) Làm tương tự câu a, ta có kết quả n ( n − 1) : 2 đường thẳng.
c) Nếu trong 20 điểm đã cho không có 3 điểm nào thẳng hàng, theo câu b thì số đường thẳng kẻ
được là 20.19 : 2 = 190 đường thẳng
Qua 5 điểm mà không có 3 điểm nào thẳng hàng, số đường thẳng vẽ được là 5.4 : 2 = 10
Do 5 điểm đó thẳng hàng nên qua 5 điểm đó chỉ kẻ được 1 đường thẳng Vậy số đường thẳng kẻ
được là: 190 − 10 + 1 =181 đường thẳng
Bài 11. Rút gọn phân số sau về phân số tối giản.
11 −270 −26 21.5
a) b) c) d)
−143 450 −156 7.25
−151515 4.7.22 13.2 − 13.3 9.6 − 9.2
e) f) g) h) .
−353535 33.14 1 − 14 −18
Lời giải
11 11: ( −11) −1
=
a) =
−143 ( −143) : ( −11) 13
−270 −270 : 90 −3
= =
b)
450 450 : 90 5
=
c)
−26 (=−26 ) : ( −26 ) 1
−156 ( −156 ) : ( −26 ) 6
21.5 21 . 5 3.1 3
d) = = =
7.25 7 . 25 1.5 5
=
e)
−151515 (=−151515 ) : ( −50505 ) 3
−353535 ( −353535) : ( −50505) 7
4.7.22 4 .7. 22 2. 7 .2 4
f) = = =
33.14 33.14 3. 7 7
13.2 − 13.3 13 . ( 2 − 3)
g) = =1
1 − 14 − 13
9.6 − 9.2 9.2.3 − 9.2 18. ( 3 − 1)
h) = = = −2 .
−18 −18 −18
Bài 12. Tìm số nguyên x biết
x 2 x −3 −4 16 x + 2 −1
a) = b) = c) = d) =
15 3 −15 5 5 x 4 2
14 −28 x 1 x −3 2 x − 5 −27
e) = f) = g) = h) =
13 10 − x 9 x 8 x+3 −3 x −5
Lời giải
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Sản phẩm của group Toán THCS
x 2 x −3 −4 16
a) = b) = c) = với x ≠ 0
15 3 −15 5 5 x
x.3 = 2.15 x.5 = (−3).(−15) (−4).x =16.5
x.3 = 30 x.5 = 45 (−4).x =80
x = 30 : 3 x = 45 : 5 =x 80 : (−4)
x = 10 x=9 x = −20(TM)
Vậy x = 10 Vậy x = 9 Vậy x = −20
x + 2 −1 14 −28 x 1
d) = e) = với f) = với x ≠ 0
4 2 13 10 − x 9 x
2.( x + 2) =−
( 1).4 10 − x ≠ 0 ⇔ x ≠ 10 x.x = 1.9
2.( x + 2) =
−4 14.(10 − x) =−( 28).13 x2 = 9
x + 2 =(−4) : 2 14.(10 − x) =
−364 x = ±3(TM)
x + 2 =−2 10 − x =−364 :14 Vậy x = 3 hoặc x = −3
x =−2 − 2 10 − x =−26
x = −4 x= 10 − (−26)
Vậy x = −4 =
x 10 + 26
x = 36(TM)
Vậy x = 36
x −3 2 x − 5 −27
g) = với h) = với
8 x+3 −3 x −5
x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ −3 x −5 ≠ 0 ⇔ x ≠ 5
( x − 3)( x + 3) =2.8 ( x − 5)( x − 5) =−( 27).(−3)
( x − 3).x + ( x − 3).3 =
16 ( x − 5) 2 =
81
x.x − 3.x + x.3 − 3.3 = 16 TH1: x − 5 =9
x −9 =
2
16 x= 9 + 5
x=
2
16 + 9 x = 14
x = 25
2 TH2: x − 5 =−9
x = ±5(TM) x =−9 + 5
Vậy x = 5 hoặc x = 5 x = −4
Vậy x = 14 hoặc x = −4 .
Bài 13. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
3 −3 −2 −1 1 3 −2 3
a) ; ; ; c) − ;0; ;1; ;
4 12 3 −6 2 10 −5 −4
5 −7 −1 −1 −37 17 23 −7 −2
b) ;0; ; −1; ; d) ; ; ; ;
12 9 −4 3 150 −50 −25 10 5
Lời giải
3 −3 −2 −1
a) ; ; ;
4 12 3 −6
−10 7
c) 2; ;
5 −9
2.45 90 −10 −10.9 −90 7 7. ( −5 ) −35
=2 = ;= = ;= =
45 45 5 5.9 45 −9 −9. ( −5 ) 45
−1 4 6
d) ; ;
4 3 −5 .
- HẾT-