Professional Documents
Culture Documents
DC - Ghkii - Toan 6 - Chu Van An - 2021 - 2022
DC - Ghkii - Toan 6 - Chu Van An - 2021 - 2022
com
ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ 2
TOÁN LỚP 6 TRƯỜNG CHU VĂN AN
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)
Câu 11. Sơ kết học kì I, số điểm 8; 9; 10 được thống kê ở một tổ có 10 học sinh như sau: Điểm 8 có 10
điểm, điểm 9 có 14 điểm, điểm 10 có 15 điểm. Đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê theo thứ
tự là:
A. Đối tượng thống kê là điểm 8; 9; 10 . Tiêu chí thống kê là số học sinh.
B. Đối tượng thống kê là điểm 8; 9; 10 . Tiêu chí thống kê là số điểm mỗi loại.
D. Đối tượng thống kê là số điểm mỗi loại. Tiêu chí thống kê là điểm 8; 9; 10 .
Câu 12. Kết quả thi một số môn học của Cường và Duy được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình
sau. Điểm kiểm tra cao nhất thuộc về bạn nào và ở môn nào?
Điểm
Chart Title
12
10
0
Toán Ngữ Văn Tiếng Anh
Cường Duy
Câu 14. Kết thúc học kì I năm học 2021 – 2022 học lực của các bạn lớp 6B gồm các loại được thống kê
ở bảng sau:
Xếp loại học lực Xuất sắc Giỏi Đạt Chưa đạt
Số lượng (học sinh) 14 15 8 0
Những học sinh đạt xuất sắc và giỏi sẽ được thưởng. Vậy lớp 6B có bao nhiêu học sinh được
thưởng?
A. 25 B. 26. C. 37. D. 29.
Câu 15. Trong hộp có 4 thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4. Hoa lấy ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả
lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Hoa được kết quả như sau:
1 2 3 4
7 4 5 4
Xác suất thực nghiệm của sự kiện Hoa lấy được thẻ là ghi số nguyên tố chẵn là:
7 4 3 6
A. . B. . C. . D. .
20 20 20 20
Câu 16. Nếu tung một đồng xu 18 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt N bằng:
11 7 5 4
A. . B. . C. . D. .
18 18 9 9
Câu 17. Trong cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
3,14 1,5 3 6
A. − . B. − . C. − . D. − .
6 3, 25 4 0
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
−10
Câu 18. Kết quả rút gọn phân số là:
25
2 −4 4 −2
A. . B. . C. . D. .
5 9 9 5
12 −2
Câu 19. Cho = . Số x thích hợp là:
x 3
A. 18 . B. −18 . C. 4 . D. −4 .
3
Câu 20. Cho hỗn số 2 được viết dưới dạng phân số là
5
12 13 23 7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 21. Các cặp phân số bằng nhau là
6 −7 3 9 2 −12 1 −11
A. − và B. − và . C. và . D. − và .
7 6 5 45 3 18 4 44
2 x −1
Câu 22. Cho x ∈ biết − ≤ ≤ . Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn là
3 4 2
A. x ∈ {−1; −2; −3} . B. x ∈ {−2} .
C. x ∈ {−5; −6; −7} . D. x ∈ {−6; −7; −8} .
3 −2 −1 7
Câu 23. Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là
−5 5 5 −5
−3 −2 −1 −7
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
2
Câu 24. Phân số là phân số tối giản của phân số nào sau đây
3
140 130 180 150
A. . B. . C. . D. .
200 210 270 300
2 3 1
Bài 25: Quy đồng mẫu số của ba phân số , , thì mẫu số chung nhỏ nhất là số nào sau đây
9 2 8
A. 8. B. 72. C. 146. D. 18.
2
Bài 26: Số đối của là:
3
2 3
A. 3. B. . C. −3 . D. .
−3 2
−2 4 −5
Bài 27: Trong các số sau, số nào là mẫu chung của các phân số: ; ; là:
3 9 12
A. 42. B. 36. C. 63. D. 147.
Bài 28: Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
−3 4 15 9
A. . B. . C. . D. .
12 6 40 16
Bài 29: Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. K ∈ d . B. H ∈ d . C. O ∉ d . D. E ∈ d .
Bài 30: Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định nào sau đây là sai?
A. A nằm giữa C và D .
B. C và D nằm cùng phía đối với điểm E .
C. E và D nằm khác phía đối với điểm C .
D. C nằm giữa A và D
Câu 32. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. Có hai đường thẳng.
B. Có vô số đường thẳng.
C. Không có đường thẳng nào.
D. Có một đường thẳng.
Câu 33. Có bao nhiêu cặp đường thẳng song song trong hình vẽ sau ?
m n
a
b
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34. Cho hình vẽ sau. C là giao điểm của những cặp đường thẳng nào
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
t
s
m
C
n
D E
A. t và s ; t và m ; s và m .
B. t và s , t và n , s và m .
C. và s , t và m , s và n .
D. t và s , t và m , n và m .
Câu 35. Cho hình vẽ, khẳng định nào sau đây là sai
K
A B
M
C D T
I
E F
K
H
A. 2 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 2,5 cm .
B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Tính
a) 500 − (−200) − 210 − 100 b) − ( −129 ) + ( −119 ) − 301 + 12
a) 13 − ( 2 + x ) =
10 b) −11 + ( 9 + x ) =
5
c) 2 ( 3 − x ) + 4 ( x + 1) =−8 (
d) ( x + 7 ) x 2 + 2 =
0 )
(
e) ( x − 3) x 2 − 4 =
0 ) f*) ( x − 2 )(1 − x ) > 0
( )( )
g*) x 2 − 9 x 2 − 4 < 0 nên x 2 − 9 và x 2 − 4 khác dấu
a) −3 (n − 5) b) 3n ( n − 6 ) c) ( n − 3) ( n + 8 ) d) ( 2n − 7 ) ( n + 2 )
Bài 4. Kết quả điểu tra về màu sắc yêu thích nhất ddooid với một số bạn trong lớp được ghi lại như sau:
10 9.5
8.8
9 8.3 8.4
7.9
8 7.2
7
6
5
4
3
2
1
0
Toán Ngữ văn Tiếng anh Môn học
An Bình
Nhìn hình vẽ trên, hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Điểm C thuộc những đường thẳng nào?
b) Điểm A nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào?
c) Có bao nhiêu đường thẳng trên hình vẽ, mỗi đường thẳng đó có bao nhiêu cách gọi tên?
d) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038
Website: tailieumontoan.com
e) Hãy chỉ ra ba điểm thẳng hàng và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Bài 10. a) Cho 35 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Cứ qua hai điểm ta vẽ một đường
thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường thẳng?
b) Cũng hỏi như câu a trong trường hợp cho n điểm và không có ba điểm nào thẳng hàng.
c) Cũng hỏi như câu a trong trường hợp cho 20 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng.
Bài 11. Rút gọn phân số sau về phân số tối giản.
11 −270 −26 21.5
a) b) c) d)
−143 450 −156 7.25
−151515 4.7.22 13.2 − 13.3 9.6 − 9.2
e) f) g) h) .
−353535 33.14 1 − 14 −18
Bài 12. Tìm số nguyên x biết
x 2 x −3 −4 16 x + 2 −1
a) = b) = c) = d) =
15 3 −15 5 5 x 4 2
14 −28 x 1 x −3 2 x − 5 −27
e) = f) = g) = h) =
13 10 − x 9 x 8 x+3 −3 x −5
Bài 13. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
3 −3 −2 −1 1 3 −2 3
a) ; ; ; c) − ;0; ;1; ;
4 12 3 −6 2 10 −5 −4
5 −7 −1 −1 −37 17 23 −7 −2
b) ;0; ; −1; ; d) ; ; ; ;
12 9 −4 3 150 −50 −25 10 5
Câu 14. Quy đồng mẫu các phân số sau:
4 8 −3 3 5 −6 −10 7 −1 4 6
a)
; ; b) ; ; c) 2; ; d) ; ;
5 15 2 −2 −6 4 5 −9 4 3 −5 .
Câu 15. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n khác 0 thì các phân số sau là tối giản
5n + 14 3n − 2 4n + 1 5n + 3
a) b) c) d)
n+3 4n − 3 6n + 1 3n + 2
- HẾT-