You are on page 1of 46

Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Ngân hàng câu hỏi:


HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho các hàm số y  a và y  b x với a, b là những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình
x

vẽ. Đường thẳng y  3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y  a x và y  b x lần lượt tại H , M , N . Biết
rằng 2 HM  3MN , khẳng định nào sau đây đúng?

A. a 5  b 3 . B. 3a  5b. C. a 2  b 3 . D. a 3  b 5 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2021; 2021 để hàm số y  2021x  2 mx  m
2
Câu 2: đồng biến trên
 0;1 ?
A. 2022 . B. 2021 . C. 4042 . D. 4043.
Câu 3: Gọi A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y  log 2 x và y  log 1 x sao cho
2

điểm M  2, 0  là trung điểm của đoạn thẳng AB . Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết
rằng O là gốc tọa độ?
 17  1   17  1 
A. S  8log 2   B. S  8log 2 
 2  .
 2  .
   
 17  1   17  1 
C. S  4log 2   D. S  4log 2 
 2  .
 2  .
   
Câu 4: Cho số thực dương a khác 1 . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt
các đồ thị y  4 x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN  2 AM (hình vẽ bên). Giá
trị của a bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Câu 5: Cho hàm số f  x   3x  3 x. Tìm tất cả các giá trị của m để f  m   f  3m  215   0.
A. m  8192 . B. m  8192 . C. m  8192 . D. m  8192 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 6: Cho các số thực a, b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt
nhau tại điểm M  
2021; 20221 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, b  1 . C. 0  a  1, 0  b  1 . D. a  1, 0  b  1 .
Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
x
Câu 7:
 1 
Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2022 
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Câu 8: Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  log 2 x qua điểm I  2;1 . Giá trị của

biểu thức f 4  22022 bằng 
A. 2020 . B. 2020 . C. 2024. D. 2024 .
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   4   a  2  2  2 trên đoạn  1;1 . Tất cả các giá
x x
Câu 9:
trị của a để m  1 là
1 1
A. a  1 . a0. B.  C. a   . D. a  0 .
2 2
Câu 10: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y  log 3 (5 x  3) sao cho A là trung
điểm của đoạn OB.

Độ dài đoạn thẳng OB bằng


2 61 61 2 21 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Câu 11: Cho a , b là các số thực dương khác 1 , đường thẳng d song song trục hoành cắt trục tung, đồ
thị hàm số y  a x , đồ thị hàm số y  b x lần lượt tại H , M , N (như hình bên). Biết
HM  3MN . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 4a  3b . B. b 4  a 3 . C. b3  a 4 . D. 3a  4b .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 
Câu 12: Cho các hàm số f  x   x  3x và g  x   x3  mx 2  m 2  1 x  3 với m là tham số thực. Gọi
M là giá trị lớn nhất của hàm số y  g  2 x  f  x   trên đoạn  0;1 . Khi M đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị của m bằng
7 5
A. 3 . . B. C. . D. 2 .
2 2
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá trị nguyên dương
2a  a
của a thoả mãn log 2  2a  a  b  1 ?
ab
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 14: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và f   x  có bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực trị của hàm số f e  x2  x  2


 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
x x
 
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2 4  2  m có tập xác định là .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
 4  a a
Câu 16: Cho hàm số f ( x)  ln 1   . Biết rằng f  2   f  3  ...  f  2020   ln , trong đó là
  2 x  1 
2
b b
 
phân số tối giản, a, b  . Tính b  3a .
*

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
x
Câu 17: Cho hàm số y  f ( x)  e  e  2021x có bao nhiêu giá trị nguyên m để
x

f (3  x)  f ( x 3  3x 2  x  m)  0 có ba nghiệm phân biệt?


A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Câu 18: Cho hai hàm số y  a , y  b có đồ thị như hình vẽ.
x x

Một đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành cắt hai đồ thị lần lượt tại B, C sao
cho AB  AC . Tổng 2 nghiệm của phương trình: 4a x  13  3.b x  0 là
3 3
A. log b 3 . B. log a . C. log b . D. log a 3 .
4 4
ln x  6
Câu 19: Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
ln x  2m
m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 4  a a
Câu 20: Cho hàm số f ( x)  ln 1   . Biết rằng f  2   f  3  ...  f  2020   ln , trong đó là
  2 x  1 
2
b b
 
phân số tối giản, a, b  . Tính b  3a .
*

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2021;2021 để hàm số
y  ln  x 2  2021  mx  2022 đồng biến trên ?
A. 2022. B. 4042. C. 4044. D. 2021.
3a  4b
Câu 22: Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.2  8 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3a 2  3b 2  12a  18b  6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .
 1 17   1   2   2020 
Câu 23: Cho hàm số f  x   log 2  x   x 2  x   . Tính T  f   f   ...  f  
 2 
4   2021   2021   2021 

A. T  2021 . B. T  2019 . C. T  2018 . D. T  2020 .
 
3
Câu 24: Gọi a, b là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức T  log a2 b  6 logb a đạt giá trị nhỏ
nhất. Gía trị của P  log a
3
ab bằng
10
A. 7 B. 1 C. D. 2
3
Câu 25: Đặt m  log a a b (với a, b là các số thực thoả mãn 1  a  b ). Giá trị của m để biểu thức
P  log a2 a b  log b a đạt giá trị nhỏ nhất là
2

3
A. 0 . B. 3 . C. . D. 2 .
2
Câu 26: Cho hàm đa thức y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  2  như hình vẽ dưới đây:

1
Giá trị nhỏ nhát của hàm số g  x   2 x f  x
trên đoạn  3; 4 là
3
A. g 1 . B. g  3 . C. g  3 . D. g  4  .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 27: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x 1b 2 x  1 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Giá trị
2

2x1 x2
lớn nhất của biểu thức P  x1  x2  bằng
x1  x2
A. 4 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2 2 .
1 2x
Câu 28: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ nhất của A  2.3 y  .3 là
24
81 9 51
A. Amin  2 . B. Amin  . C. Amin  . D. Amin  .
8 2 8
Câu 29: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1  . Giá trị nhỏ nhất của biểu
x
thức P  bằng
y
e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 ln 2
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 20 số nguyên x thỏa
1
2 x 1 
mãn 4 0?
y2 x
A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.
Câu 31: Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn log 2 2 x  2 1  log 2 x  log 2  y  1 . Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2

P  log 3  x  y  .
A. 2 . B. 1 . C. log 3 2 . D. 3 .
Câu 32: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a2 b2  20  6a  8b  4   1 và c, d là các số thực

 7  2  2d 2  d  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu


c
dương thay đổi thỏa mãn c 2  c  log 2
d
 a  c  1   b  d 
2 2
thức là
12 5  5 8 5 5
A. 4 2  1 . B. 29  1 . C. . D. .
5 5
Câu 33: Cho các số thực a, b  1;3 thỏa mãn a  b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  log a  b 2  9b  9   6 log 2b a là 9 3
1
 n với m, n  * . Tính S  m 2  n 2
a m
A. S  13 . B. S  8 . C. S  20 . D. S  29 .
1
Câu 34: Cho các số thực a, b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
4  3b  1
P  loga  8log2b a .
9 a
A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 y 2 1
  x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Biết giá trị lớn nhất của biểu
2
Câu 35: Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x
3x  4 y
thức P  bằng a 113  b với a, b  . Khi đó, a  b bằng
2x  y 1
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 36: Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình a x b x 1  1 . Tìm giá trị
2

2
 xx 
nhỏ nhất của biểu thức S   1 2   4 x1  4 x2 .
 x1  x2 
A. 3 3 2 . B. 4. C. 3 2 . D. 3 3 4 .
Câu 37: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 (với a  b ) thỏa mãn 4  log a c  log b c   25log ab c . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức log b a  log a c  logc b bằng
17
A. 8 . . B. C. 3 . D. 5 .
4
Câu 38: Cho hai đường cong (C1 ) : y  2 x , (C2 ) : y  log 2 x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho đường thẳng y   x  m cắt trục tung, (C1 ), (C2 ) và trục hoành lần lượt
tại các điểm A, B, C , D sao cho AD  3BC như hình vẽ:

Tổng tất cả các phần tử của S bằng


A. 4 2 B. 8 . C. 9 . D. 3 2.
Câu 39: Xét hai số thực a, b thỏa mãn 2 a  b 1
2 2 a  2 b 1
 7 log 2  a  b   3 và hai số thực x, y thỏa mãn
log x2  y 2  2  4 x  6 y  10   1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2a  x    b  y  bằng
2 2

41  12 5 11  6 2 21  8 5
A. . B. 9  4 2 . . C. D. .
5 2 5
 1

Câu 40: Xét các số nguyên dương x, y thỏa mãn  y  z   3x  81 y  z   xy  xz  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
 
 
của biểu thức log 2 x  log 2  2 y  z  .
2 2

A. 2  log 2 3 . B. 5  log 2 3 . C. log 2 11 . D. 4  log 3 2.


Câu 41: Cho các số thực a, b thoả mãn 1  a  b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 16

P  3log a b 2  16b  16  log 3b a
27 a

A. 8 . B. 18 . C. 9 . D. 17 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 1

Câu 42: Xét các số thực dương x, y , z thỏa mãn  x  y   5 z  25 x  y   xz  yz  2 . Giá trị nhỏ nhất của
 
 
biểu thức P  log 5 z  log5  4 x  y  bằng
2 2

A. 1  log 2 3 . B. 5  log 2 3 . C. 1  log 2 3 . D. 1  2 log 5 4 .


1 1

Câu 43: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn x 2  y 2  1  log 2       xy  1 . Khi đó x  y đạt
2

x y
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
9
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. .
2
Câu 44: Cho các số thực a, b thỏa mãn a 
1
2
, b  1 . Khi biểu thức P  log 2 a b  log b a 4  4a 2  16 đạt  
giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
A. 4 . B. 18 . C. 14 . D. 20 .
 x 1
y2 z

Câu 45: Xét các số thực dương x , y , z thỏa mãn ( y  2 z)  3  27   xy  2 xz  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
 
 
 9 
 1

của biểu thức P  log 5 y 2  z 2  log 52  2  3 y 2  3z 2  .
4 x 
A. 3  log 3 5 .
2
B. 4  log 5 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 46: Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
1 
y  log 21 x  log 1 x 2  m trên đoạn  ; 2  bằng 5?
2 2 4 
A.  5; 3  1;3 . B.  6; 3   4;7  . C.  0;   . D.  9; 5   0;3 .
4
Câu 47: Cho hai số thực dương a, b  a  1 thỏa mãn log a  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
b
a3
P  6ln  a 3  4b3    2b3 là số viết được dưới dạng x  ln y  1 với x, y là các số nguyên.
2
Giá trị của x  y là
A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 0 .
 x y 
ln   ln  x  y 
Câu 48: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2  2 
.5  2ln 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P   x  1 ln x   y  1 ln y .
A. Pmax  10 . B. Pmax  0 . C. Pmax  1 . D. Pmax  ln 2 .
Câu 49: Cho các số thực x, y , x  1 thoản mãn 2
2 x 2 3 y 3x
  x 3  6 x 2  9 x  y  2 x 2  2 x 1  1 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  3x  4 .
3

A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 50: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Trên
x 
 2; 4 , gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g ( x)  f   1  ln  x 2  8 x  16  đạt giá trị lớn nhất.
2 
Khi đó x0 thuộc khoảng nào?

1   5  1  1
A.  ; 2  . B.  2;  . C.  1;   . D.  1;  .
2   2  2  2
x y
Câu 51: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 2022  x( x  1)  y ( y  1)  xy . Tìm giá trị
x  y 2  xy
2

2x  2 y  1
lớn nhất của biểu thức P  .
x y5
11 10 1
A. . B. 1 . C. . D. .
19 23 5
1  xy
Câu 52: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log3  3xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  2y
của P  x  y .
9 11  19 9 11  19 18 11  29 2 11  3
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
9 9 9 3
Câu 53: Cho hàm số y   x  a  e x . Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số có giá trị nhỏ nhất
2

trên  1; 3  nhỏ hơn 1 ?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 54: Cho x, y là các số dương thỏa mãn log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của
x2 4 y2
biểu thức P   bằng
1 2y 1 x
32 29 31
A. B. C. 6. D.
5 5 5
x  y 1
Câu 55: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x  y  4 x  6 y bằng
2 2

33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

5log 2 x  1
Câu 56: Có bao nhiêu số nguyên m để min f  x   max f  x   2020 với f  x   m ?
x1; 8 x1; 8 log 2 x  1
A. 2021 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2020 .
x  2021 2
Câu 57: Cho 0  x, y  1 thỏa mãn 20201 x  y  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y  2 y  2022
2

x y
trị nhỏ nhất của biểu thức P   . Khi đó M  m bằng
y 1 x 1
4 2 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
x2  y 2
Câu 58: Cho hai số x , y thỏa mãn x  y  0 và 10 x2  y 2
 2021 .log
2021
 100 x  y  20212021.log 2 .
x y
Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  10 x  2 y  2 .
A. 8 2  6 . B. 6  8 2 . C. 8 . D. 12 .
Câu 59: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 3  9  27  9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
a b c

nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức M  3m bằng
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 13 .
Câu 60: Cho các số thực a , b thỏa mãn e a 2  2b2
 e  a  ab  b  1  e
ab 2 2 1 ab  b 2
 0 . Gọi m , M lần lượt là
1
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  . Khi đó m  M bằng
1  2ab
10 10 7 2
A. . B. . C. D. .
3 3 3 5
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 5 năm 2023

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Cho các hàm số y  a và y  b x với a, b là những số thực dương khác 1, có đồ thị như hình
x

vẽ. Đường thẳng y  3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y  a x và y  b x lần lượt tại H , M , N . Biết
rằng 2 HM  3MN , khẳng định nào sau đây đúng?

A. a 5  b 3 . B. 3a  5b. C. a 2  b 3 . D. a 3  b 5 .
Lời giải:
3
2 HM  3MN  HM  HN .
5
Gọi M  x1 ;3  y  a x  x1  log a 3 .
N  x1 ;3  y  b x  x2  log b 3 .
3 3 1 3
Khi đó HM  HN  log a 3  log b 3  
5 5 log 3 a 5log 3 b
5
5
 log3 a  log3 b  a  b 3  a 3  b5 .
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   2021; 2021 để hàm số y  2021x  2 mx  m đồng biến trên
2
Câu 2:
 0;1 ?
A. 2022 . B. 2021 . C. 4042 . D. 4043.
Lời giải:
Đạo hàm y   2 x  2m   2021x  2 mx  m
 ln 2021 .
2

Hàm số đồng biến trên  0;1


 y  0, x   0;1  2 x  2m  0, x   0;1  x  m, x   0;1  m  0 .
Kết hợp điều kiện m  , suy ra m  2021; 2020;...;0 , có 2022 giá trị.
Câu 3: Gọi A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y  log 2
x và y  log 1 x sao cho
2

điểm M  2, 0  là trung điểm của đoạn thẳng AB . Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết
rằng O là gốc tọa độ?
 17  1   17  1 
A. S  8log 2  B. S  8log 2 
 2  .  2  .
   
 17  1   17  1 
C. S  4log 2  D. S  4log 2 
 2  .  2  .
   
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Lời giải:
Do A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y  log 2
x và y  log 1 x , ta có
2

 
 
tọa độ các điểm A a;log 2 a và B  b;log 1 b  với a  0; b  0 .
 2 

Vì M  2, 0  là trung điểm của đoạn thẳng AB nên ta có


a  b
 2 2
 a  b  4 b  4  a

 log a  log 1 b  
2 log 2 a  log 2 b  0 log 2 a  log 2  4  a   0
2
 2 

2
0
 2
 1  17
b  4  a b  4  a  a 
  b  4  a b  4  a  2
 a2   a2  2  2  .
log 2 0   1 a  4  a a  a  4  0 b  9  17
 4a 4  a  2
 1  17 1  17   9  17 9  17 
Suy ra tọa độ A  ;log  và B  ;log .
 2 2
2   2 1
2 
   2

Vậy diện tích OAB là


1 1 1
SOAB  xA yB  xB y A  xA .   y A   xB y A   x A  xB  y A
2 2 2
1 1  17 1  17
 4.2log 2  4log 2 .
2 2 2
Câu 4: Cho số thực dương a khác 1 . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt
các đồ thị y  4 x , y  a x , trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN  2 AM (hình vẽ bên). Giá
trị của a bằng

1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Lời giải:
Giả sử: A  0; t  , N  log a t ; t  , M  log 4 t ; t  . Thì: AN   log a t , AM  log 4 t .
1
Theo giả thiết: AN  2 AM   log a t  2log 4 t  log a1 t  log 2 t  a 
2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 5: Cho hàm số f  x   3x  3 x. Tìm tất cả các giá trị của m để f  m   f 3m  215  0.  
A. m  8192 . B. m  8192 . C. m  8192 . D. m  8192 .
Lời giải:
Ta có f   x   3 ln 3  3 ln 3  0, x  nên f  x  đồng biến trên
x x
.
Ta lại có f   x   3  3  3x  3 x   f  x  nên f  x  là hàm số lẻ.
x   x 

  
Khi đó f  m   f 3m  215  0  f 3m  215   f  m  
 f  3m  2   f  m   3m  2  m  4m  215  m  8192 .
15 15

Câu 6: Cho các số thực a, b sao cho 0  a, b  1 , biết rằng đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cắt
nhau tại điểm M  
2021; 20221 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0  a  1, b  1 . B. a  1, b  1 . C. 0  a  1, 0  b  1 . D. a  1, 0  b  1 .
Lời giải:
Đồ thị các hàm số y  a x và y  log b x cùng đi qua điểm M  
2021; 2022 1 nên ta có

 1
 2022  a
2021 
 2022  a
1 2021

  1
1

 2022  log b 2021 b 2022  2021

Ta có a 2021
 20221  1  a 0  0  a  1 .
1
b 2022  2021  b0  b  1
Biết đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  a  a  0, a  1 qua điểm I 1;1 .
x
Câu 7:
 1 
Giá trị của biểu thức f  2  log a  bằng
 2022 
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Lời giải:
1
Với a  0, a  1 , ta có 2  log a  2  log a 2022 .
2022
Xét điểm N  2  log a 2022; f  2  log a 2022  thuộc đồ thị hàm số y  f  x 
Gọi M là điểm đối xứng với điểm N qua I 1;1 thì M  log a 2022; 2  f  2  log a 2022  
Theo đề, M  log a 2022; 2  f  2  log a 2022   thuộc đồ thị hàm số y  a x nên
2  f  2  log a 2022   a loga 2022  2  f  2  log a 2022   2022  f  2  log a 2022   2020 .
 1 
Vậy f  2  log a   2020 .
 2022 
Câu 8: Đồ thị hàm số y  f  x  đối xứng với đồ thị hàm số y  log 2 x qua điểm I  2;1 . Giá trị của

biểu thức f 4  22022 bằng 
A. 2020 . B. 2020 . C. 2024. D. 2024 .
Lời giải:
Gọi  C  là đồ thị hàm số y  log 2 x , và  C1  là đồ thị hàm số y  f  x  .
M  4  22022 ; yM    C1   yM  f  4  22022 
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia


Gọi N đối xứng M qua I  2;1  N 22022 ; 2  f 4  22022   .
 
Mà N   C   2  f 4  22022  log 2 22022
 f  4  22022   2020 .
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   4   a  2  2  2 trên đoạn  1;1 . Tất cả các giá
x x
Câu 9:
trị của a để m  1 là
1 1
A. a  1 . B.  a0. C. a   . D. a  0 .
2 2
Lời giải:
1 
Đặt: t  2  t  0  . Với x   1;1  t   ; 2 .
x

2 
1 
Xét hàm số g  t   t   a  2  t  2 , t   ; 2 .
2

2 
Ta có g   t   2t  a  2 ;
2a
g   t   0  2t  a  2  0  t  ;
2
2a 2a
g t   0  t  ; g  t   0  t  .
2 2
2a 1  1  2a  5
+ TH1:   a  1 . Khi đó ta có m  min g  t   g    .
2 2 1 
 ;2   2  4
2 
2a  5 1
m 1 1 a   .
4 2
Vậy a  1 .
 2  a    a  2  8
2
1 2a
+ TH2:   2  2  a  1 . Khi đó ta có m  min g  t   g   .
2 2  1 
 ;2   2  4
2 

  a  2  8
2

m 1 1 0  a  4 .
4
Vậy 0  a  1 .
a2
+ TH3:   2  a  2 . Khi đó ta có m  min g  t   g  2   2a  2 .
2 1 
 ;2
2 
1
m  1  2a  2  1  a   .
2
Suy ra không có giá trị nào của a thoả mãn.
Kết luận: Vậy a  0 .
Câu 10: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y  log 3 (5 x  3) sao cho A là trung
điểm của đoạn OB.

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Độ dài đoạn thẳng OB bằng


2 61 61 2 21 21
A. . B. . C. . D. .
5 5 3 3
Lời giải:
Gọi A  a; log3 (5a  3)  và B  b; log 3 (5b  3)  .
 b  2a
Vì A là trung điểm của OB nên  .
log3 (5b  3)  2log 3 (5a  3)
Khi đó ta có phương trình
 3
a 
log3 (10a  3)  2 log 3 (5a  3)   5
(5a  3) 2  10a  3

 3
 3
 a
 a   5 6
 5  a
25a 2  40a  12  0 a  6  a  2 5
  5 5
6 12  12 
Với a   b  ; log3 (5b  3)  2 suy ra B  ; 2  .
5 5  5 
2
 12  2 61
Vậy OB     22  .
 5 5
Câu 11: Cho a , b là các số thực dương khác 1 , đường thẳng d song song trục hoành cắt trục tung, đồ
thị hàm số y  a x , đồ thị hàm số y  b x lần lượt tại H , M , N (như hình bên). Biết
HM  3MN . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

A. 4a  3b . B. b 4  a 3 . C. b3  a 4 . D. 3a  4b .
Lời giải:
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y  a x tại điểm M  xM ; yM   yM  a xM .
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y  b x tại điểm N  xN ; y N   y N  b N .
x

Mà yM  y N  a xM  b xN .
3 3
3 3 xN
Ta có: HM  3MN  HM  HN  xM  xN  a 4  b xN  a 4  b  a 3  b 4 .
4 4
Câu 12: Cho các hàm số f  x   x  3 và g  x   x  mx 2   m 2  1 x  3 với m là tham số thực. Gọi
x 3

M là giá trị lớn nhất của hàm số y  g  2 x  f  x   trên đoạn  0;1 . Khi M đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị của m bằng
7 5
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải:
Đặt h  x   2 x  f  x   3 x  3x
h  x   3  3x.ln 3  0
Bảng biến thiên:

Với x   0;1 suy ra h  x   1;6


 
Xét hàm số g  x   x3  mx 2  m 2  1 x  3 trên 1;6 .
g   x   3x 2  2mx   m 2  1  x 2  2mx  m 2  2 x 2  1   x  m   2 x 2  1  0, x 
2
.

 
Suy ra M  g  6   6m 2  36m  219  6 m 2  6m  9  147  6  m  3  147  147
2

M đạt giá trị nhỏ nhất khi m  3 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá trị nguyên dương
2a  a
của a thoả mãn log 2  2a  a  b  1 ?
ab
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải:
2a  a
Ta có log 2  2a  a  b  1  log 2  2a  a   2a  a  log 2 ab  ab 1
ab
Đặt f  t   log2 t  t , t  0 .
1
Ta có f   t    1  0 t  0
t ln 2
2a 2a
Nên từ suy ra 2a  a  ab  1  b   b 1
a a
2a 2a ln 2.a  2a
Xét g  a   , với a nguyên dương. Ta có g   a    0 a  
.
a a2
11
Theo yêu cầu bài toán ta có g  3  b  1  g  4   b5
3
Mà b  nên b  4 .
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của b thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và f   x  có bảng xét dấu như sau:

Số điểm cực trị của hàm số f e  x2  x  2


 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải:
2 2 2
Xét hàm số g x f ex x 2
; g x 2x 1 ex x 2
f ex x 2
;
2x 1 0
g x 0 2 .
f ex x 2
0
1
Với 2 x 1 0 x .
2
2
ex x 2
2 VN
2 2 x 1
Với f ex x 2
0 ex x 2
0 VN x2 x 2 0 .
2
x 2
ex x 2
1
Suy ra phương trình g x 0 có 3 nghiệm phân biệt nên hàm số g x có 3 điểm cực trị
x2 x 2
trong đó có 2 điểm cực trị có hoành độ dương. Vì vậy hàm số g x f e có 5 điểm
cực trị.

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia


Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  log 2 4 x  2 x  m có tập xác định là  .
A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Lời giải:
 
Để hàm số y  log 2 4 x  2 x  m có tập xác định là thì điều kiện là 4 x  2 x  m  0 x 
Đặt t  2 x  t  0  ta có t 2  t  m  0, t  0  t 2  t  m, t  0
Đặt h  t   t 2  t , t  0  h '  t   2t  1  0, t  0 .
Bảng biến thiên

Yêu cầu bài toán m  0 .


 4  a a
Câu 16: Cho hàm số f ( x)  ln 1   . Biết rằng f  2   f  3  ...  f  2020   ln , trong đó là
  2 x  1 
2
b b
 
phân số tối giản, a, b  . Tính b  3a .
*

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải:
4  2  2   2 x  3  2 x  1 
Ta có 1   1  1    .
 2 x  1  2 x  1  2 x  1   2 x  1  2 x  1 
2

 4 
ln 1 
  2 x 12  2x  3 2x 1
f  x
e f ( x)  e  
e . . 
2x 1 2x 1
a f  2   f  3 ... f  2020  a
Vì f  2   f  3  ...  f  2020   ln nên e  .
b b
f  2   f  3 ... f  2020  1 5 3 7 4035 4039 4037 4041 1347
 e  e   ...e    . . . .... 
f 2 f 3 f 2020
Mà e . . . .
3 3 5 5 4037 4037 4039 4039 4039
a 1347
Do đó   a  1347; b  4039  b  3a  2 .
b 4039
Câu 17: Cho hàm số y  f ( x)  e x  e  x  2021x có bao nhiêu giá trị nguyên m để
f (3  x)  f ( x 3  3x 2  x  m)  0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải:
Ta có y  f ( x)  e x  e  x  2021x  f '( x)  e x  e  x  2021  0, x  R nên y  f ( x ) là hàm đồng
biến trên R

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 f ( x)  e x  e  x  2021x

Lại có  f ( x)  e  x  e x  2021x nên y  f ( x ) là hàm lẻ
  f ( x)  (e x  e  x  2021x)  e  x  e x  2021x

Xét f (3  x)  f ( x 3  3x 2  x  m)  0   f (3  x)  f ( x 3  3x 2  x  m)
 f (3  x)  f ( x3  3x 2  x  m)
Do y  f ( x ) là hàm lẻ nên và y  f ( x ) là hàm đồng biến
 f ( x  3)  f ( x3  3x 2  x  m)
trên R
Suy ra x  3   x3  3 x 2  x  m  x 3  3x 2  3  m xét g ( x)  x 3  3x 2  3
 x  2  g (2)  7
g ( x)  x3  3x 2  3  g '( x)  3x 2  6 x  0  
 x  0  g (0)  3
Bảng biến thiên

Để có ba nghiêm phân biệt thì g ( x)  x 3  3 x 2  3  m cắt nhau tai 3 điểm 7  m  3


Nên có 3 nghiệm m
Câu 18: Cho hai hàm số y  a , y  b có đồ thị như hình vẽ.
x x

Một đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành cắt hai đồ thị lần lượt tại B, C sao
cho AB  AC . Tổng 2 nghiệm của phương trình: 4a x  13  3.b x  0 là
3 3
A. log b 3 . B. log a . C. log b . D. log a 3 .
4 4
Lời giải:
Đặt y1  a 1 ; y2  b
x x2

Theo giả thiết: AB  AC  x2   x1


 x1 1
* y1  y2  a 1  b b
x

a
3
Phương trình: 4a x  13  3.b x  0  4a x  13  x
 0  4a 2 x  13a x  3  0
a

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

ax  3
 x  log a 3
 x 1
a 
  x   log a 4
4
3
Tổng hai nghiệm của phương trình là: log a 3  log a 4  log a
4
ln x  6
Câu 19: Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
ln x  2m
m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e  . Tìm số phần tử của S .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
ln x  6 ln x  2m
Xét y  có đk:  .
ln x  2m x  0
Vì x  1; e  nên ln x   0;1
6  2m 1
Ta có y  . .
 ln x  2m  x
2

m  3
6  2m  0 
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; e      1
2m   0;1 m   0; 2 
  
Mà m nguyên dương nên m  1; 2 . Vậy số phần tử của S là 2 .
 4  a a
Câu 20: Cho hàm số f ( x)  ln 1   . Biết rằng f  2   f  3  ...  f  2020   ln , trong đó là
  2 x  1 
2
b b
 
phân số tối giản, a, b  . Tính b  3a .
*

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải:
4  2  2   2 x  3  2 x  1 
Ta có 1   1  1    .
 2 x  1  2 x  1  2 x  1   2 x  1  2 x  1 
2

 4 
ln 1 
  2 x 12  f  x 2x  3 2x 1
e f ( x)
e  
e  . .
2x 1 2x 1
a a
f  2   f  3 ... f  2020 
Vì f  2   f  3  ...  f  2020   ln nên e . 
b b
f  2   f  3 ... f  2020  f  2 f  3 f  2020  1 5 3 7 4035 4039 4037 4041 1347
Mà e e e ...e  . . . .... . . .  .
3 3 5 5 4037 4037 4039 4039 4039
a 1347
Do đó  a  1347 ; b  4039  b  3a  2 .
b 4039
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc  2021;2021 để hàm số
y  ln  x  2021  mx  2022 đồng biến trên
2
?
A. 2022. B. 4042. C. 4044. D. 2021.
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Tập xác định: D  .


2x mx 2  2 x  2021m
y  m  .
x 2  2021 x 2  2021
Để hàm số đồng biến trên điều kiện là: y  0, x 
 m  0 1
  mx 2  2 x  2021m  0, x    m .
  1  2021m  0
2
2021
Vì m   2021; 2021 nên m  2021; 2020;...; 2; 1 .
Vậy có 2021 giá trị nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 22: Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b  3a.23a  4b  8 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3a 2  3b 2  12a  18b  6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .
Lời giải:
Đặt t  3a  4b  0  4b  t  3a
Ta có 16b  3a.23a  4b  8  4t 12a  3a.2t  8 .
Xét hàm số f  t   4t  12a  3a.2t  f   t   4  3a.2t.ln 2  0  t  0, a  0. Suy ra hàm số f  t 
đồng biến trên khoảng  0;    .
Ta có f  t   8  f  t   f  2   t  2  3a  4b  2 1
P  3a 2  3b 2  12a  18b  6  3  a 2  4a  4   3  b3  6b  9   P  33
P
  a  2    b  3  11  2 
2 2

3
Tập hợp các số a, b thỏa điều kiện 1 là nửa mặt phẳng (kể cả bờ  : 3a  4b  2 ) tô đậm như
hình vẽ.
P
 2 là đường tròn tâm I  2; 3 bán kính bằng  11 .
3

Điều kiện 1 ,  2  có điểm chung thì P  7  d  I; 


6  12  2
d  I;   4
5

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

P
Suy ra  11  16  P  15
3
 1 17   1   2   2020 
Câu 23: Cho hàm số f  x   log 2  x   x 2  x   . Tính T  f   f    ...  f  
 2 
4   2021   2021   2021 

A. T  2021 . B. T  2019 . C. T  2018 . D. T  2020 .
Lời giải:
 1 17   17  1 
Ta có: f 1  x   log 2 1  x   1  x   1  x     log 2  x 2  x   
2
  x 
 2 4  
 4  2  
 1 17   17  1 
f  x   f 1  x   log 2  x   x 2  x    log 2  x 2  x    x   
 2 4   4  2 
 1 17   17  1  
 log 2  x   x 2  x    x 2  x    x      log 2 4  2
 2 4  4  2   
 1   2   2020 
T  f   f    ...  f  
 2021   2021   2021 
 1   2020   2   2019   1010   1011 
 f  f   f   f    ...  f   f  
 2021   2021   2021   2021   2021   2021 
 1010.2  2020 .
 
3
Câu 24: Gọi a, b là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức T  log a2 b  6 logb a đạt giá trị nhỏ
nhất. Gía trị của P  log a
3
ab bằng
10
A. 7 B. 1 C. D. 2
3
Lời giải:

 1

 log a b  
6
;Đặt x  log a b  do a ; b  1  x  0
3
Ta có T  log a2 b  6 logb a 
3

8 log a b
3 4
x 6  x  2  L 
1 3 6 3 2 6
T  x   x  0  T  x  2 ;T  0 
  8  0   .
8 x 8 x x2 x  2
Ta có BBT

 
3
Vậy T  log a2 b  6log b a đạt giá trị nhỏ nhất khi x  2  log a b  2  b  a 2 .
2 2
P  log a
3
ab  log a a.a 2  log a a 3  2
3 3

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 25: Đặt m  log a a b (với a, b là các số thực thoả mãn 1  a  b ). Giá trị của m để biểu thức
P  log a2 a 2b  log b a đạt giá trị nhỏ nhất là
3
A. 0 . B. 3 . C. . D. 2 .
2
Lời giải:
 1  a  b  log a b  1 .
1 3
 m  log a a b  1  log a b  log a b  2m  2  1  m  .
2 2
Ta có P  log a2 a b  log b a  log a2 a  log a2 b  2log b a
2 2

1 2 1
 1  2m  2    1   m  1   3.
2 2m  2 m 1
 3
 3  m 
m  2  2
Suy ra Pmin  3 khi và chỉ khi    m2.
 m0
 m  1  1 
2
   m  2
Câu 26: Cho hàm đa thức y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  2  như hình vẽ dưới đây:

1
Giá trị nhỏ nhát của hàm số g  x   2 x f  x
trên đoạn  3; 4 là
3
A. g 1 . B. g  3 . C. g  3 . D. g  4  .
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Xét hàm số g  x   3  g   x   ln 3.  f   x   2  .3
f  x  2 x f  x 2 x

x  1 k 

Cho g   x   0  f   x   2  0  f   x   2   x  3
x  4 k 

Câu 27: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x 1b 2 x  1 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Giá trị
2

2x1 x2
lớn nhất của biểu thức P  x1  x2  bằng
x1  x2
A. 4 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2 2 .
Lời giải:
2

 2

  
Ta có: a x 1b 2 x  1  ln a x 1b 2 x  0  x 2  1 ln a  2 x ln b  0  ln a.x 2  2 ln b.x  ln a  0

Phương trình có 2 nghiệm     ln b    ln a   0


2 2

ln b  ln a  0
  log a b  0; a; b  1
ln b   ln a  0
Ta có ln a.x 2  2 ln b.x  ln a  0  x 2  2  log a b  .x  1  0
 x1  x2  2 log a b
Theo định lý Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  1
2 x1 x2 2  1 
P  x1  x2   2log a b   2  log a b  
x1  x2 2log a b  2log a b 

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

1 1
Vì log a b  0  log a b  2  2 (theo Cô-si)
2 log a b 2
 1  1 2
 P  2  log a b    2 2. Dấu "  " xãy ra khi log a b  ba 2

 2 log a b  2 log a b
2x x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P  x1  x2  1 2 bằng 2 2.
x1  x2
1
Câu 28: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x  y  2 . Giá trị nhỏ nhất của A  2.3 y  .32 x là
24
81 9 51
A. Amin  2 . B. Amin  . C. Amin  . D. Amin  .
8 2 8
Lời giải:
Ta có: x  y  2  y  2  x .
1 1 18 1
 
2
Xét: A  2.3 y  .32 x  2.32 x  .32 x  x  . 3x .
24 24 3 24
2
18 t
Đặt t  3x , t  0 , khi đó A    f t  .
t 24
t 18
Xét: f   t    2  0  t  6 .
12 t
18 t 2
Bảng biến thiên của hàm số f  t    trên  0;   .
t 24

9
Khi đó: A đạt giá trị nhỏ nhất tại t  6  Amin  f  6  
.
2
Câu 29: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1  . Giá trị nhỏ nhất của biểu
x
thức P  bằng
y
e  ln 2 e  ln 2 e ln 2 e
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 ln 2
Lời giải:
Có 2 y  y  2 x  log 2  x  2 y 1   2 y  y  2 x  log 2  2 x  2 y   1 . 1

 
Đặt t  log 2 2 x  2 y  2 x  2 y  2t  2 x  2t  2 y .
1 trở thành: 2 y  y  2t  2 y  t  1  2 y 1  y  1  2t  t .  2 
Xét hàm số f  x   2 x  x , x   f   x   2 x ln 2  1  0, x  nên hàm số f  x   2 x  x
luôn đồng biến trên . Kết hợp với  2 ta có:
t  y  1  log 2  2 x  2 y   y  1  2 x  2 y  2 y 1  x  2 y 1 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

x 2 y 1 2 y 1 y ln 2  2 y 1
Khi đó P    P  .
y y y2
1
Cho P  0  y ln 2  1  0  y  .
ln 2
Bảng biến thiên:

e ln 2 e 1
Vậy Pmin  khi x  và y  .
2 2 ln 2
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 20 số nguyên x thỏa
1
2 x 1 
mãn 4 0?
y2 x
A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.
Lời giải:
x  0

Điều kiện:  y  2 x  0 .
y 1

 x 1 1
2   0  x  3
+ Trường hợp 1:  4   x  .
 x   log 2 y   0
2
y  2 x  0

 x 1 1
2   0  x  3
+ Trường hợp 2:  4  2 .
y  2  0
x 
 x   log y 

2

Kết hợp điều kiện: x  0; log 2 y  log 2 1  0 . Ta có: 0  x   log 2 y  .


2

Để có không quá 20 số nguyên x thì 1   log 2 y   20  1  log 2 y  20  2  y  2


2 20

 y  2;3;...; 22 . Có 22 số nguyên y.


   
Câu 31: Cho hai số thực x, y  1 thỏa mãn log 22 2 x  2 1  log 22 x log 22 y 2  1 . Tính giá trị biểu thức
P  log 3  x  y  .
A. 2 . B. 1 . C. log 3 2 . D. 3 .
Lời giải:
log 22 2 x  2 1  log 22 x  log 22  y 2  1  1  log 2 x   2 1  log 22 x  log 22  y 2  1
2

1  log 2 x 
2

  2log 22  y 2  1 *
1  log x
2
2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

1  t 
2

Đặt t  log 2 x,  t  0 . Xét hàm số f (t )  ,  t  0  , ta có:


1 t2
2  2t 2
f  t   , f  t   0  t  1
1  t 
2 2

Bảng biến thiên:

1  log 2 x 
2

Suy ra f  t   2  2
1  log 22 x
t  log 2 x  1 x  2
 
Lại vì y  1  2 log 22 y 2  1  2 nên *     P  1.
y 1 y 1
Câu 32: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a2 b2  20  6a  8b  4   1 và c, d là các số thực

 7  2  2d 2  d  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu


c
dương thay đổi thỏa mãn c 2  c  log 2
d
 a  c  1   b  d 
2 2
thức là
12 5  5 8 5 5
A. 4 2  1 . B. 29  1 . C. . D. .
5 5
Lời giải:
Ta có: log a2 b2  20  6a  8b  4   1  a  b  20  6a  8b  4   a  3   b  4   1 1
2 2 2 2

Lại có:
 2
c  c  log 2  7  2  2d  d  3
c 2

c  c  log 2  7  2  2d  d  3  
2 c 2
d
d 2d 2  d  3  0; d , c  0( gt )

c 2  c  log 2 c   2d   2d  log 2 2d
2
c  1  2 d  1
   2
d  1; c  0 d  1; c  2
Đặt M  a; b  và N  c  1; d  . Theo 1 ta được M thuộc đường tròn tâm I  3; 4  bán kính
R  1 ; theo  2  ta được N thuộc nửa đường thẳng y  2 x  1 ứng với x  1 .

Khi đó MN   a  c  1   b  d 
2 2
.

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Vậy MN min  N1 I  R  29  1 .
Câu 33: Cho các số thực a, b  1;3 thỏa mãn a  b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P  log a  b 2  9b  9   6 log 2b a là 9 3
1
 n với m, n  * . Tính S  m 2  n 2
a m
A. S  13 . B. S  8 . C. S  20 . D. S  29 .
Lời giải:
Ta có: b  1;3 : b 2  9b  9  3b 2
     
Do đó: log a b 2  9b  9  log a 3b 2  log a b3  3log a b
Dấu “=” xảy ra  b  3
6  log b  1 log b  1 2 
 P  3log a b   3 1  a
 a
 2
 log a b  1  log a b  1 
2
 2 2
Theo BĐT Cô-si ta có:
log a b  1 log a b  1  log a b  1 
2
2 2 1
   33   .  33
 log a b  1    log a b  1
2 2
2 2 2 2
 log b  1 log b  1 2   1  1
 P  3 1  a
 a
 2
 3. 3 3  1  9 3  3
 2 2  log a b  1   2  2
b  3
 b  3 b  3

Dấu “=” xảy ra   log a b  1 2   
  log a b  1  4
3
 log a 3  1  4

3
 2  log b  1
2 
 a

b  3 b  3

 1 3 4
 1 .
3  a 31 3 4  a
 m  2; n  3  S  13 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

1
Câu 34: Cho các số thực a, b thỏa mãn  b  a  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
4  3b  1
P  loga  8log2b a .
9 a
A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải:
1 4  3b  1 4  3b  1
 b  a  1 nên  3b  2   0  b 2   log a  log a b 2
2

3 9 9
2
 1 
Ta có 8log 2b a  8  
a  log a b  1 
1
Đặt log a b  x . Vì  b  a  1 nên x  log a b  1 . Khi đó
3
4  3b  1
2
 1  8
P  log a  8log b a  log a b  8 
2 2
  P  2x 
 log a b  1   x  1
2
9 a

8 8 8
Mà 2 x    x  1   x  1   2  3. 3  x  1 .  x  1 . 28
 x  1  x  1  x  1
2 2 2

Suy ra P  8
 2
 b 
3
Dấu "  " xảy ra  
a  3 2
 3
Vậy min P  8 .
 y 2 1
  x 2  y 2  2 x  2  .4 x . Biết giá trị lớn nhất của biểu
2
Câu 35: Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x
3x  4 y
thức P  bằng a 113  b với a, b  . Khi đó, a  b bằng
2x  y 1
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải:
2
 y 2 1
  x  y  2 x  2  .4 
x 2  y 2 1 2x
Ta có 2 2 2 x
x
 x2  y 2  2 x  2
4
2 x 2  y 2  2 x 1
 x  y  2x  2  2   x  1  y 2   1 1
 x 12  y 2
2 2 2
 
Đặt u   x  1  y 2 , u  0 . Khi đó 1  2  u  1  2  u  1  0  2  .
2 u u

1
Xét f  u   2  u  1 có f   u   2 .ln 2  1  f   u   0  u  log 2   log 2  ln 2  .
u u

ln 2
Bảng biến thiên:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Mà f  0   f 1  0  f  u   0  0  u  1   x  1  y 2  1 .
2

Khi đó tập hợp điểm M  x; y  là hình tròn  C  tâm I 1;0  , bán kính R  1 .
3x  4 y
Ta có P    2 x  y  1 P  3x  4 y   2 P  3 x   P  4  y  P  0 .
2x  y 1
Khi đó tập hợp điểm M  x; y  là đường thẳng  d  :  2 P  3 x   P  4  y  P  0 .
Do vậy  d  và  C  có điểm chung khi và chỉ khi
2P  3  P
d  I ;  d   1  1
 2 P  3   P  4 
2 2

 3 P 1  5P 2  4 P  25  9  P  1  5 P 2  4 P  25
2

7  113 7  113
 4 P 2  14 P  16  0  P .
4 4
 1
a 
7  113 1 7  4
Do đó max P   113     ab  2.
4 4 4  7
b
 4
Câu 36: Cho hai số thực a  1, b  1 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình a x b x 1  1 . Tìm giá trị
2

2
 xx 
nhỏ nhất của biểu thức S   1 2   4 x1  4 x2 .
 x1  x2 
A. 3 3 2 . B. 4. C. 3 2 . D. 3 3 4 .
Lời giải:
a  1, b  1  log b a  0 .
1
 1  x 2  log b a.x  1  0 1
2
a xb x
Phương trình 1 luôn có hai nghiệm trái dấu x1 ; x2 , với mọi a  1, b  1 .
Áp dụng định lí Vi-et cho 1 ta có:
2 2
 1   1  AM GM
S    4log b a     2log b a  2log b a  33 4
 b 
log a  b 
log a
 a, b  1  a, b  1
 
1

S  3 4 khi  1   1  a  b 2 1.
3 2 3

   2 log b a log b a  3 2
 log b a  
Vậy min S  3 3 4 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 37: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 (với a  b ) thỏa mãn 4  log a c  log b c   25log ab c . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức log b a  log a c  logc b bằng
17
A. 8 . B. . C. 3 . D. 5 .
4
Lời giải:
Ta có
 1 1  25
4  log a c  logb c   25log ab c  4   
 log c a log c b  log c a  log c b
 log a  log c b  25
 4 c   4  log c a  log c b   25log c a.log c b
2

 log c a.log c b  log c a  log c b


 log a log c b 
 4 c    17  4  logb a  log a b   17
 log c b log c a 
log a b  4
1
 4 log a b  17 log a b  4  0  
2
1  log a b   do a  b  . Hay log b a  4 .
log a b  4
 4
Mặt khác, theo giả thiết ta có
logb a  log a c  log c b  4  2 log a c.log c b
 log b a  log a c  log c b  4  2 log a b
1
 logb a  log a c  log c b  4  2
4
 log b a  log a c  log c b  5 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức log b a  log a c  logc b bằng 5 khi
logb a  4 a  b 4

   (vì a, b, c lớn hơn 1 ).
log a c  log c b c  b
2

Câu 38: Cho hai đường cong (C1 ) : y  2 x , (C2 ) : y  log 2 x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho đường thẳng y   x  m cắt trục tung, (C1 ), (C2 ) và trục hoành lần lượt
tại các điểm A, B, C , D sao cho AD  3BC như hình vẽ:

Tổng tất cả các phần tử của S bằng


A. 4 2 B. 8 . C. 9 . D. 3 2.
Lời giải:
 
Từ giả thiết suy ra A  0; m  , D  m;0  , B x1 ; 2 x1 , C  x2 ;log 2 x2  với x1 , x2  0 và m  0 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

B, C lần lượt là các giao điểm của  C1  ,  C2  với đường thẳng y   x  m nên ta có:
2 x1   x1  m

log 2 x2   x2  m
 x1  2 x1  log 2 x2  x2  x1  2 x1  log 2 x2  2log2 x2 . (1)
Do hàm số f  t   t  2 là hàm số đồng biến trên khoảng  0;   nên
t

  
(1)  x1  log 2 x2  x2  2 x1  B x1 ; 2 x1 , C 2 x1 ; x1 . 
   2 2 x1  x1  2  2 x1  x1  .
2
AD  m 2 ; BC  2 2 x1  x1
m
Do AD  3BC nên 2 x1  x1  .
3
 x1 m
2  x1 
Kết hợp với: 2   x1  m ta có hệ 
x1
3  2 x1  2 x1  0 . (2)
2 x1  x  m
 1

 2 
Xét hàm số g  t   2  2t có g   t   2 .ln 2  2  0  t  log 2    1,528
t t

 ln 2 

Từ bảng biến thiên của hàm số g (t ) và g 1  g  2   0 suy ra PT (2) có đúng 2 nghiệm là
x1  1 và x1  2 .
Với x1  1 thì m  2 x1  x1  21  1  3 .
Với x1  2 thì m  2 x1  x1  22  2  6 .
Vậy S  3;6 . Tổng tất cả các phần tử của S là 9.
Câu 39: Xét hai số thực a, b thỏa mãn 2a b 1  22 a  2b 1  7 log 2  a  b   3 và hai số thực x, y thỏa mãn
log x2  y 2  2  4 x  6 y  10   1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P   2a  x    b  y  bằng
2 2

41  12 5 11  6 2 21  8 5
A. . B. 9  4 2 . C. . D. .
5 2 5
Lời giải:
Đặt t  ab  0, ta có 2a b 1  22 a  2b 1  7 log 2  a  b   3 trở thành
1 t 1 2t 1 1
.2  .2  7 log 2 t  3  7 log 2 t  3  .2t  .22t  0 .
2 2 2 2
1 t 1 2t
Xét hàm số f  t   7 log 2 t  3  .2  .2  0 với t  0 .
2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

7 1 7 1
Ta có f   t    .2t ln 2  22t ln 2 và f   t    2  .2t  ln 2   2.22t  ln 2   0 với
2 2

t ln 2 2 t ln 2 2
mọi t  0 . Suy ra f   t  nghịch biến trên  0;  mà f  1  0 và f   2   0 nên f   t   0 có
nghiệm duy nhất t  t0 .
Ta có bảng biến thiên sau:

Từ bảng biến thiên suy ra f  t   0  1  t  2 hay 2a b 1  22 a  2b 1  7 log 2  a  b   3 khi và chỉ


1
khi 1  a  b  2  1   2a   b  2 .
2
Ta có log x2  y 2  2  4 x  6 y  10   1  x 2  y 2  2  4 x  6 y  10   x  2    y  3   1 .
2 2

1
Xét điểm M  2a; b  thỏa mãn 1  2a   b  2 và điểm N  x; y  thỏa mãn
2
 x  2    y  3  1 . Khi đó điểm M
2 2
thuộc miền giới hạn bởi hai đường thẳng
1 1
 d1  :
x  y  1  x  2 y  2  0 và  d 2  : x  y  2  x  2 y  4  0 , còn điểm N thuộc
2 2
đường tròn  C  :  x  2    y  3  1 .
2 2

Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất MN 2 . Ta có  C  có tâm I  2;3 , bán kính R  1 .

262 264
Do d  I ,  d1     1 và d  I ,  d 2   
6 4
   1 nên MN 2 nhỏ nhất bằng
1 4 5 1 4 5
2
 4  21  8 5
 d  I ,  d 2    1  
2
 1  .
 5  5
 x 1

Câu 40: Xét các số nguyên dương x, y thỏa mãn  y  z   3  81   xy  xz  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
yz
 
 
của biểu thức log 2 x  log 2  2 y  z  .
2 2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

A. 2  log 2 3 . B. 5  log 2 3 . C. log 2 11 . D. 4  log 3 2.


Lời giải:
 x 1
 4
4
4
4
Ta có  y  z   3  81   xy  xz  4  3  3  x 
yz x yz
3 x3 
x yz
.
  yz yz
 
Xét hàm số f  t   3t  t với t  0 ta có f   t   3t ln 3  1  0, t  0  hàm số f  t   3t  t
4

đồng biến trên  0;   . Do đó 3  x  3 yz 4 4


x
 x .
yz yz
2
 1  3
. 2 y  z    2 y2  z2   2 y2  z2   y  z  .
2 2
Mặt khác ta lại có 
 2  2 3
Khi đó:
x  log 2  2 y 2  z 2   2 log 2  log 2  2 y 2  z 2 
4
log 2
x y
2
 4  2 log 2  y  z   log 2
 y  z   5  log 2 3
2

3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức log 2 x  log 2  2 y 2  z 2  bằng 5  log 2 3 .
Câu 41: Cho các số thực a, b thoả mãn 1  a  b  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 16
P  3log a b 2  16b  16  log 3b a
27

a

A. .8 B. 18 . C. 9 . D. 17 .
Lời giải:
Ta có: 1  b  4   b  1 b 2  16  0  
 b  16b  b  16  0
3 2

 b3  b 2  16b  16
 
Do đó log a b 2  16b  16  log a b3  3log a b
16 1
 P  9 log a b  .
27  log a b  13
16 1
 P  3  log a b  1  3  log a b  1  3  log a b  1  9
27  log a b  13
16
 P  4. 4 3.3.3. 9
27
 P  17 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 17 .
 z 1

Câu 42: Xét các số thực dương x, y , z thỏa mãn  x  y   5  25   xz  yz  2 . Giá trị nhỏ nhất của
x y
 
 
biểu thức P  log 5 z  log5  4 x  y  bằng
2 2

A. 1  log 2 3 . B. 5  log 2 3 . C. 1  log 2 3 . D. 1  2 log 5 4 .


Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 1
 2
2
Phương trình:  x  y   5 z  25 x  y   xz  yz  2  5 z  z  5 x  y 
  x y
 
Xét hàm số: f  t   5  t , t   0;   . Ta có f   t   5 ln 5  1  0, t   0;   do đó hàm số
t t

 2  2
đồng biến  0;   suy ra f  z   f  z thay lại ta được
 x y x y
4  4 x2  y2 
 log 5  4 x  y   log 5
2
P  log 2 2

x y  x  y
5 2

2
 
Ta có  x  y    2 x.  y.1   4 x 2  y 2  .
2 1 5
 2  4
4 4x  y 
2 2
16
do đó P  log 5  log 5  1  2 log 5 4 .
 x  y
2
5
2
Dấu bằng xảy ra y  4 x, z  .
5x
1 1

Câu 43: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn x 2  y 2  1  log 2       xy  1 . Khi đó x  y đạt
2

x y
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
9
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. .
2
Lời giải:
1 1  x y
  
Ta có: x 2  y 2  1  log 2      xy  1  x 2  y 2  1  log 2 
2

   xy   2 xy  1
2

x y  xy 
 x y
  x 2  y 2  1  log 2     xy   2 xy  1
2

 xy 
 log 2  x  y    x  y   log 2 xy   xy 
2 2

1
Xét hàm số f  t   log t  t 2 ,  t  0  , f ' t    2t  0, t  0.
t ln10

Từ đó suy ra x  y  xy  
x  y x  y  4
2

  x  y   4  x  y   0  
2

4 x  y  0
Vì các số thực dương x, y nên x  y  4  Min  x  y   4

Câu 44: Cho các số thực a, b thỏa mãn a 


1
2

, b  1 . Khi biểu thức P  log 2 a b  log b a 4  4a 2  16 đạt 
giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
A. 4 . B. 18 . C. 14 . D. 20 .
Lời giải:
Do a 4  4a 2  16  4a 2   a 2  4   0 đúng a  . Dấu bằng xảy ra khi a  2 .
2 1
2
Suy ra:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

4 4
P  log 2 a b  2logb  2a   log 2 a b  4logb  2a   log 2 a b   2 log 2 a b.  4.
2

log 2 a b log 2 a b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a  2
 a  2 a  2
 4    a  b  18 .
 log 2 a b   log 2 a b  2 b  16
 log 2 a b
 x 1
y2 z

Câu 45: Xét các số thực dương x , y , z thỏa mãn ( y  2 z)  3  27   xy  2 xz  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
 
 
 9 
1

của biểu thức P  log 5 y 2  z 2  log 52  2  3 y 2  3z 2  .
4 x 
A. 3  log 3 5 .
2
B. 4  log 5 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải:
 x 1
y2 z
 3
y2 z 3
( y  2 z )  3  27   xy  2 xz  3  3  x  3
x

 y  2z
 
3 3 3
t 3x  x  3t  t  x  t  x    y  2z
Đặt y  2 z ta được y  2z x .
9
 3 y 2  3z 2  4 y 2  4 yz  z 2   2 y  z  .
2
2
x
2y  z
2
2

Ta có  2 y  z   5 y  z 2 2
 y 2
z 2

5
 2 y  z   1 log 2 2 y  z 2
2
 9 
P  log 5  y  z   log 52  2  3 y 2  3z 2   log 5
1
5 
2 2

4 x  5 4
P  log 52  2 y  z   2 log 5  2 y  z   1  2
Câu 46: Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
1 
y  log 21 x  log 1 x 2  m trên đoạn  ; 2  bằng 5?
2 2 4 
A.  5; 3  1;3 . B.  6; 3   4;7  . C.  0;   . D.  9; 5   0;3 .
Lời giải:
1 
Xét P  log 21 x  log 1 x 2  log 21 x  2log 1 x
  x  2
2 2 2 2 4 
Đặt t  log 1 x  1  t  2 . Ta được: P  t  2t  1  t  2 
2

Khảo sát hàm số f  t   t  2t trên  1; 2 , ta được 1  f  t   3


2

 1  P  3  1  log 21 x  log 1 x 2  3  1  m  log 21 x  log 1 x 2  m  3  m


2 2 2 2
Vậy

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

  2 
 1min  log 1 x  log 1 x  m   1  m
2

 4  x2  2 
 max log 21 x  log 1 x 2  m  max  1  m ; 3  m 
2

  2  1
 x2
 log 1 x  log 1 x  m   3  m
2 4 2 2
 max
 4  x2  2 
1
2

Yêu cầu bài toán


  1  m  3  m

  1  m  3  m    m  6 (l )
    m  4 (n)
 1  m  5  
 
  1  m  3  m
  1  m  3  m 

  3  m  5
    m  2 ( n)
   m  8 (l )
 
Vậy  6; 3   4;7  chứa tất cả các giá trị m thỏa mãn
4
Câu 47: Cho hai số thực dương a, b  a  1 thỏa mãn log a  2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
b
a3
P  6ln  a 3  4b3    2b3 là số viết được dưới dạng x  ln y  1 với x, y là các số nguyên.
2
Giá trị của x  y là
A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 0 .
Lời giải:
4 4
Ta có: log a  2  a 2   a 2b  4 .
b b
Do a, b  0 , áp dụng bất đẳng thức Cauchy: 2a 3  8b3  a 3  a 3  8b3  3 3 a 6 8b3  6a 2b  24 .
Đặt t  a 3  4b3 thì t  12 .
t
Xét hàm số f  t   6ln t  với t  12 .
2
6 1 6 1
Ta có f   t       0 với mọi t  12 nên f (t ) là hàm số nghịch biến trên 12;   .
t 2 12 2
Suy ra f  t   f 12   6 ln12  6, t  12 .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  2, b  1 .
Vậy giá trị lớn nhất của P là 6 ln12  6  6  ln12  1 , suy ra x  y  6  12  18 .
 x y 
ln   ln  x  y 
Câu 48: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2  2 
.5  2ln 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P   x  1 ln x   y  1 ln y .
A. Pmax  10 . B. Pmax  0 . C. Pmax  1 . D. Pmax  ln 2 .
Lời giải:
 x y 
ln  
.5ln( x  y )  2ln 5  2ln( x  y )ln 2.5ln( x  y )  2ln 5  2ln( x  y ).5ln( x  y )  2ln 5.2ln 2  10    2ln10
 2  ln x  y
2
 
 ln( x  y )  log 2ln10  ln( x  y )  ln10.log 2  eln( x  y )  eln10.log 2  x  y  10log 2  x  y  2 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Do đó P   x  1 ln x   3  x  ln  2  x  .
Xét hàm số f  x    x  1 ln x   3  x  ln  2  x 
x 1 3 x x 2  2x
f ( x )  ln x   ln(2  x )   ln  .
x 2 x 2  x x(2  x )
1 2  x 2x2  4x  4
f   x    .   0, x   0;2 
2  x x 2 x  x2 
2 2

Do đó f   x   0 có nhiều nhất một nghiệm trên  0; 2  .


Mà x  1 là một nghiệm của phương trình f   x   0 nên phương trình f   x   0 có nghiệm
duy nhất là x  1 .
Lập bảng biến thiên ta được max f  x   f  x   0 .

Câu 49: Cho các số thực x, y , x  1 thoản mãn 2


2 x 2 3 y 3x
  x 3  6 x 2  9 x  y  2 x 2  2 x 1  1 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  y  3x  4 .
3

A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải:
y 3x
  x 3  6x 2  9x+y   8  22 x
3
x 2
Chia 2 vế của phương trình cho 2 ta được: 2

   22 x   2  x  .
3
y 3 x
2  y  3x
3 3
3

Đặt u  y  3 x , v  2  x ta có 2  u  2  v
3 u 3 v 3

Xét hàm số f  t   2t  t 3 . Ta có f   t   0, t   hàm số đồng biến trên , vì vậy


2u  u 3  2 v  v 3  f  u   f  v   u  v  y  3x  2  x  y  3x   2  x 
3
3

Ta có P  x  y  3x  4  x  3x   2  x 
3 3
 3
  3x  4  x    x  9 x  6 x  8   3x  4
3 3 2

 2 x 3  6 x 2  6 x  4 , 1  x  1 .
Xét hàm số g  x   2 x 3  6 x 2  6 x  4; 1  x  1 .
Ta có g   x   6 x 2  12 x  6  6  x  1  0
2

Do đó hàm số đồng biến trên đoạn  1;1 .


Vậy giá trị nhỏ nhất của P là P  1  10 .
Câu 50: Cho hàm số y  f ( x ) có đạo hàm trên và hàm số y  f   x  có đồ thị như hình vẽ. Trên
x 
 2; 4 , gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g ( x)  f   1  ln  x 2  8 x  16  đạt giá trị lớn nhất.
2 
Khi đó x0 thuộc khoảng nào?

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

1   5  1  1
A.  ; 2  . B.  2;  . C.  1;   . D.  1;  .
2   2  2  2
Lời giải:
1 x  2x  8 1 x  2
Ta có g '( x)  f    1  2  f    1  .
2  2  x  8 x  16 2  2  x  4
x  4
Cho g   x   0  f    1  .
2  x4
x
Đặt t   1  t   0;3
2
4 2
Phương trình trở thành f   t   
2t  2 t  1
2
Vẽ đồ thị y  lên cùng một hệ tọa độ ta được:
x 1

Từ đồ thị ta thấy hàm số đạt giá trị lớn nhất tại t  1  x  0.


x y
Câu 51: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 2022  x( x  1)  y ( y  1)  xy . Tìm giá trị
x  y 2  xy
2

2x  2 y  1
lớn nhất của biểu thức P  .
x y5
11 10 1
A. . B. 1 . C. . D. .
19 23 5
Lời giải:

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

x y
Ta có: log 2022  x( x  1)  y ( y  1)  xy
x  y 2  xy
2

 log 2022 ( x  y )  log 2022 ( x 2  y 2  xy )  x 2  x  y 2  y  xy


 log 2022 ( x  y )  ( x  y )  log 2022 ( x 2  y 2  xy )  ( x 2  y 2  xy ) (*)
1
Xét hàm số f (u )  log 2022 u  u, (u  0)  f (u )   1  0, u  0
u.ln 2022
 f (u ) đồng biến trên (0;  ) .
Nên ta có: (*)  x  y  x 2  y 2  xy  x 2  y 2  xy  x  y  0  ( x  y ) 2  ( x  y )  xy
( x  y)2 ( x  y)2
Mặt khác: xy   ( x  y)  ( x  y) 
2

4 4
3 4
 ( x  y)2  ( x  y)  0  0  x  y 
4 3
4
Đặt x  y  t  0  t  .
3
2 x  2 y  1 2t  1 9 9 11
Ta có: P    2  2 
x y5 t 5 t 5 4
 5 19
3
x  y
11  2
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi  4x y .
19  x  y  3 3

1  xy
Câu 52: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log3  3xy  x  2 y  4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x  2y
của P  x  y .
9 11  19 9 11  19 18 11  29 2 11  3
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
9 9 9 3
Lời giải:
1  xy
log3  3xy  x  2 y  4
x  2y
 log 3 1  xy   log 3  x  2 y   3  xy  1   x  2 y   1
 log 3 3 1  xy   log 3  x  2 y   3  xy  1   x  2 y 
 log 3 3 1  xy   3 1  xy   log 3  x  2 y    x  2 y 
Xét f  t   log 3 t  t ,  t  0 
1
f  t    1  0, t  0
t ln 3
3 2y
Suy ra: f  3 1  xy    f  x  2 y   3  3 xy  x  2 y  x 
1 3y
3 2y 3
Ta có y  0  00 y 
1 3y 2
3 2y 3
P  x y  y với 0  y  .
1 3y 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

 1  11
11 y 
3
P  1  0
1  3 y  
2
1  11
y 
 3

Bảng biến thiên:

2 11  3
Vậy Pmin  .
3
Câu 53: Cho hàm số y   x  a  e x . Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số có giá trị nhỏ nhất
2

trên  1; 3  nhỏ hơn 1 ?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải:
Ta có y   2a  2 x  e x  e x  x 2  2ax  a 2   e x  x 2  2  a  1 x  a 2  2a 
 x  a
y  0   .
 x  a  2
Vì a là số nguyên dương nên  a  2  2 .
Ta có:

Trường hợp 1: 1   a  3  3  a  1

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 3  là min y  y  a    a  a  .e  a  0  1
2


 1;3 

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

(thỏa mãn).
Do a nguyên dương suy ra a  1 . (1)
Trường hợp 2:  a  1  a  1 .

 a  1
2

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên  1; 3  là min y  y  1  .
1;3 e
 a  1
2

 1   a  1  e   e  a  1  e   e  1  a  e  1 .
2
Ta có
e
Do a nguyên dương và a  1 suy ra a  2 . (2)
Trường hợp 3: 3   a  a  3 ( loại do a nguyên dương).
Từ (1),(2) có 2 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu.
Câu 54: Cho x, y là các số dương thỏa mãn log  x  2 y   log  x   log  y  . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của
x2 4 y2
biểu thức P   bằng
1 2y 1 x
32 29 31
A. B. C. 6. D.
5 5 5
Lời giải:
Ta có: log  x  2 y   log  x   log  y   log  x  2 y   log  xy   x  2 y  xy
Mặt khác: xy  x  2 y  2 2 xy   xy   8  xy   0  xy  8
2

 x  2 y   xy 
2 2
x2 4 y2
Áp dụng bất đẳng thức cauchy- Swat ta có: P    
1  2 y 1  x 2  x  2 y xy  2
 xy 
2
t2
Đặt xy  t suy ra P  
xy  2 t2
2
, với t  8;    .
t
Xét hàm số f  t  
t2
t 2  4t
f  t    0, t  8 , suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  8;    .
t  2
2

32 32
 f  t   f 8  P  f t   .
5 5
32 x  2 y x  4
 MinP  khi   .
5  xy  8 y  2

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 55: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4 x  y 1  3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  x 2  y 2  4 x  6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Lời giải:
Nhận xét: Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình 2 x  y  4
x  y 1
 3 1 sẽ làm cho biểu thức P
nhỏ nhất. Khi đó
2 3
(1) : 2 x  y  4 x  y 1  3  4 x  y 1 
( x  y)  2   0
y y
Đặt a  x  y , từ 1 ta được phương trình
2 3
4a 1  .a  2   0 * .
y y
2 3 2
Xét hàm số f  a   4a 1  .a  2  . Ta có f '  a   4a 1.ln 4   0, y  0 nên f  a  hàm số
y y y
đồng biến.
7 3
Mặt khác, lim f  a      0 , lim f  a    .
a 0 4 y a 

3 3
Do đó, phương trình * có nghiệm duy nhất a   x y  .
2 2
 1  1 65
Ta viết lại biểu thức P   x  y   4  x  y   2  y    
2
.
 4 8 8
65
Vậy Pmin  .
8
Cách khác:
Với mọi x, y không âm ta có
x y 
3
3  3  x y  3 
2 x  y.4 x  y 1  3  x  y.4 2
   x  y    y.  4 2  1  0 (1)
2  2  
 3  x  y  32 
 1  0  y.  40  1  0 (vô lí)
3
Nếu x  y   0 thì  x  y    y.  4
2  2  
3
Vậy x  y  .
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được
P  x 2  y 2  4 x  6 y   x  3   y  2   13
2 2

 x  y  5  13    5   13 
1 1 3 65

2

2 22  8
 5
 3  y
x  y   4
Đẳng thức xảy ra khi  2  .
 x  3  y  2 x  1
 4

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

65
Vậy min P  .
8
5log 2 x  1
Câu 56: Có bao nhiêu số nguyên m để min f  x   max f  x   2020 với f  x   m ?
x1; 8 x1; 8 log 2 x  1
A. 2021 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2020 .
Lời giải:
Đặt X  log 2 x , với x  1; 8  X   0; 3 .
5log 2 x  1 5X 1 4
Khi đó f  x   m   m  g  X  . Có g   X    0, X  1 .
log 2 x  1 X 1  X  1
2

Nên với X   0; 3 thì m  1  g  X   m  4 .


+ Với m  1  0  m  1 thì min f  x   m  1  m  1; max f  x   m  4  m  4 .
x1; 8 x1; 8

Suy ra m  1  m  4  2020  m  1007,5 .


Vì m  nên m  0;1; 2;...;1007  có 1008 số nguyên m .
+ Với m  4  0  m  4 thì min f  x   m  4  m  4; max f  x   m  1  m  1 .
x1; 8 x1; 8

Suy ra m  4  m  1  2020  m  1012,5 .


Vì m  nên m  1012;1011;...;  5  có 1008 số nguyên m .
+ Với  m  1 m  4   0  4  m  1 thì min f  x   0; max f  x   m  4  m  4
x1; 8 x1; 8
hoặc

min f  x   0; max f  x   m  1  m  1 .
x1; 8 x1; 8

Suy ra 0  m  4  2020 (luôn đúng) hoặc 0  m  1  2020 (luôn đúng) với 4  m  1 .


Do đó với 4  m  1 luôn thỏa mãn bài ra nên có 4 số nguyên m .
Vậy có 1008  1008  4  2020 số nguyên m .
x 2  2021
Câu 57: Cho 0  x, y  1 thỏa mãn 20201 x  y  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y 2  2 y  2022
x y
trị nhỏ nhất của biểu thức P   . Khi đó M  m bằng
y 1 x 1
4 2 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
Lời giải:
1 x  y x 2  2021 20201 y x 2  2021
Ta có 2020  2  
y  2 y  2022 1  y   2021
2
2020 x

2020 x  x 2  2021  20201 y 1  y   2021  f  x   f 1  y 


2
 
Với hàm số f  t   2020  t  2021  t .2020t  2021.2020t
t 2 2

f   t   2t.2020t  t 2 .2020t.ln 2020  2021.2020t.ln 2020  0; t  0


Suy ra f  t  là hàm đồng biến trên  0;   mà f  x   f 1  y   x  y  1

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

x 2  x  y 2  y  x  y   2 xy  1 2  2 xy
2
x y
Lại có P     
y  1 x  1 xy  x  y  1 xy  2 xy  2
1  1 2  2u
Mà 1  x  y  2 xy  xy  nên đặt u  xy  0;  khi đó P  g  u  
4  4 u2
2  2u  1 6
Xét hàm số g  u   trên 0;  ta được g   u    0u  2
u2  4 u  2
2

 1
Nên hàm số g  u  nghịch biến trên 0; 
4  
1 2 2
Do đó Max g  u   g  0   1; Min g  u   g     M  1; m  .
 1
0; 4 
 1
0; 4  4 3 3
   
2 5
Suy ra M  m  1   .
3 3
x2  y 2
Câu 58: Cho hai số x , y thỏa mãn x  y  0 và 10 x  y2
 100 x  y  20212021.log 2 .
 20212021.log
2

x y
Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x 2  y 2  10 x  2 y  2 .
A. 8 2  6 . B. 6  8 2 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải:
 y2 x2  y 2
 20212021.log  100 x  y  20212021.log 2
2
Ta có 10 x
x y
 20212021.log  x 2  y 2   10  20212021.log  2  x  y   *
 y2 2 x  y 
 10 x
2

Xét hàm số f  t   10t  20212021. log t với t  0 .


20212021
f   t   10t.ln10   0, t  0 .
t ln10
 f  t  đồng biến trên khoảng  0;    .
 
Bất phương trình *  f x 2  y 2  f  2  x  y    x 2  y 2  2  x  y 
  x  1   y  1  2 ** .
2 2

Lại có: P  x  y  10 x  2 y  2  P   x  5    y  1  24 ***


2 2 2 2

 
Gọi điểm M x ; y , K  5;1 khi đó ta có điểm M thuộc hình tròn  C1  có tâm I 1;1 , bán
kính r  2 và P  MK 2  24
Vì IK  4  r  2 nên điểm K  5;1 nằm bên ngoài  C1  .
Do đó Pmin  MK min  MK  IK  r  4  2
PMax  MK Max  MK  IK  r  4  2
Suy ra min P  6  8 2, max P  8 2  6
Vậy tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 12 .

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

Câu 59: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 3a  9b  27c  9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  a  2b  3c . Giá trị của biểu thức M  3m bằng
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 13 .
Lời giải:
Đặt x  3a ; y  32b ; z  33c .
Khi đó a  log 3 x, 2b  log 3 y, 3c  log 3 z ( x, y, z  1) . Ta có S  log 3  xyz  .
Ta có: 9  x  y  z  3 3 xyz  xyz  27  S  3 .
Vậy MaxS  M  3 khi x  y  z  3 .
Giả sử z  min  x; y; z  1  z  3 .
Do  x  1 y  1  0  xy  x  y  1  8  z  xyz  z  8  z   7 (vì z  1;3 )
Suy ra S  log3 7 , do đó m  min S  log 3 7 khi x  z  1, y  7 .
Vậy M  3  3  3 m
 3  7  10.
log 3 7

Câu 60: Cho các số thực a , b thỏa mãn e a  2b  e ab  a 2  ab  b 2  1  e1 ab b  0 . Gọi


2 2 2
m , M lần lượt là
1
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P  . Khi đó m  M bằng
1  2ab
10 10 7 2
A. . B. . C. D. .
3 3 3 5
Lời giải:
 e ab  a 2  ab  b 2  1  e1 ab b  0  ea ab  2b  a 2  ab  b2  1  e1b  0
2 2 2
2
 2b2 2
Ta có: e a

 ea ab  2b  a 2  ab  2b 2  e1b  1  b 2 , *


2 2 2

Xét hàm số: f  t   e  t  f   t   e  1  0  f  t   e  t là hàm số đồng biến trên


t t t

*  f  a 2  ab  2b 2   f 1  b 2   a 2  ab  2b 2  1  b 2  a 2  ab  b 2  1
1 a 2  ab  b 2
Do đó: P   2
1  2ab a  ab  b 2
TH1: b  0  P  1
2
a a
      1 x2  x  1
b b   g  x  với x  a
TH2: b  0  P  2
a a x  x 1
2
b
     1
b b

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115


Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia

2x2  2 x  1
g x  ; g  x  0  
x  x  1  x  1
2 2

Bảng biến thiên

Do đó: m  Pmin  ; M  Pmax  3  m  M  .


1 10
3 3
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 5 năm 2023

Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115

You might also like