Professional Documents
Culture Documents
vẽ. Đường thẳng y 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y a x và y b x lần lượt tại H , M , N . Biết
rằng 2 HM 3MN , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 5 b 3 . B. 3a 5b. C. a 2 b 3 . D. a 3 b 5 .
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2021; 2021 để hàm số y 2021x 2 mx m
2
Câu 2: đồng biến trên
0;1 ?
A. 2022 . B. 2021 . C. 4042 . D. 4043.
Câu 3: Gọi A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y log 2 x và y log 1 x sao cho
2
điểm M 2, 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB . Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết
rằng O là gốc tọa độ?
17 1 17 1
A. S 8log 2 B. S 8log 2
2 .
2 .
17 1 17 1
C. S 4log 2 D. S 4log 2
2 .
2 .
Câu 4: Cho số thực dương a khác 1 . Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với trục Ox mà cắt
các đồ thị y 4 x , y a x , trục tung lần lượt tại M , N và A thì AN 2 AM (hình vẽ bên). Giá
trị của a bằng
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Câu 5: Cho hàm số f x 3x 3 x. Tìm tất cả các giá trị của m để f m f 3m 215 0.
A. m 8192 . B. m 8192 . C. m 8192 . D. m 8192 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Câu 6: Cho các số thực a, b sao cho 0 a, b 1 , biết rằng đồ thị các hàm số y a x và y log b x cắt
nhau tại điểm M
2021; 20221 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 a 1, b 1 . B. a 1, b 1 . C. 0 a 1, 0 b 1 . D. a 1, 0 b 1 .
Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y a a 0, a 1 qua điểm I 1;1 .
x
Câu 7:
1
Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2022
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Câu 8: Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y log 2 x qua điểm I 2;1 . Giá trị của
biểu thức f 4 22022 bằng
A. 2020 . B. 2020 . C. 2024. D. 2024 .
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 a 2 2 2 trên đoạn 1;1 . Tất cả các giá
x x
Câu 9:
trị của a để m 1 là
1 1
A. a 1 . a0. B. C. a . D. a 0 .
2 2
Câu 10: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y log 3 (5 x 3) sao cho A là trung
điểm của đoạn OB.
A. 4a 3b . B. b 4 a 3 . C. b3 a 4 . D. 3a 4b .
Câu 12: Cho các hàm số f x x 3x và g x x3 mx 2 m 2 1 x 3 với m là tham số thực. Gọi
M là giá trị lớn nhất của hàm số y g 2 x f x trên đoạn 0;1 . Khi M đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị của m bằng
7 5
A. 3 . . B. C. . D. 2 .
2 2
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá trị nguyên dương
2a a
của a thoả mãn log 2 2a a b 1 ?
ab
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 14: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và f x có bảng xét dấu như sau:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
x
Câu 17: Cho hàm số y f ( x) e e 2021x có bao nhiêu giá trị nguyên m để
x
Một đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành cắt hai đồ thị lần lượt tại B, C sao
cho AB AC . Tổng 2 nghiệm của phương trình: 4a x 13 3.b x 0 là
3 3
A. log b 3 . B. log a . C. log b . D. log a 3 .
4 4
ln x 6
Câu 19: Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
ln x 2m
m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
4 a a
Câu 20: Cho hàm số f ( x) ln 1 . Biết rằng f 2 f 3 ... f 2020 ln , trong đó là
2 x 1
2
b b
phân số tối giản, a, b . Tính b 3a .
*
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2021;2021 để hàm số
y ln x 2 2021 mx 2022 đồng biến trên ?
A. 2022. B. 4042. C. 4044. D. 2021.
3a 4b
Câu 22: Với các số thực không âm a, b thỏa mãn 16b 3a.2 8 , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3a 2 3b 2 12a 18b 6 bằng
A. 15 . B. 18 . C. 25 . D. 21 .
1 17 1 2 2020
Câu 23: Cho hàm số f x log 2 x x 2 x . Tính T f f ... f
2
4 2021 2021 2021
A. T 2021 . B. T 2019 . C. T 2018 . D. T 2020 .
3
Câu 24: Gọi a, b là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức T log a2 b 6 logb a đạt giá trị nhỏ
nhất. Gía trị của P log a
3
ab bằng
10
A. 7 B. 1 C. D. 2
3
Câu 25: Đặt m log a a b (với a, b là các số thực thoả mãn 1 a b ). Giá trị của m để biểu thức
P log a2 a b log b a đạt giá trị nhỏ nhất là
2
3
A. 0 . B. 3 . C. . D. 2 .
2
Câu 26: Cho hàm đa thức y f x có đồ thị của hàm số y f x 2 như hình vẽ dưới đây:
1
Giá trị nhỏ nhát của hàm số g x 2 x f x
trên đoạn 3; 4 là
3
A. g 1 . B. g 3 . C. g 3 . D. g 4 .
Câu 27: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x 1b 2 x 1 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Giá trị
2
2x1 x2
lớn nhất của biểu thức P x1 x2 bằng
x1 x2
A. 4 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2 2 .
1 2x
Câu 28: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x y 2 . Giá trị nhỏ nhất của A 2.3 y .3 là
24
81 9 51
A. Amin 2 . B. Amin . C. Amin . D. Amin .
8 2 8
Câu 29: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 y y 2 x log 2 x 2 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
x
thức P bằng
y
e ln 2 e ln 2 e ln 2 e
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 ln 2
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 20 số nguyên x thỏa
1
2 x 1
mãn 4 0?
y2 x
A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.
Câu 31: Cho hai số thực x, y 1 thỏa mãn log 2 2 x 2 1 log 2 x log 2 y 1 . Tính giá trị biểu thức
2 2 2 2
P log 3 x y .
A. 2 . B. 1 . C. log 3 2 . D. 3 .
Câu 32: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a2 b2 20 6a 8b 4 1 và c, d là các số thực
P log a b 2 9b 9 6 log 2b a là 9 3
1
n với m, n * . Tính S m 2 n 2
a m
A. S 13 . B. S 8 . C. S 20 . D. S 29 .
1
Câu 34: Cho các số thực a, b thỏa mãn b a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
4 3b 1
P loga 8log2b a .
9 a
A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
y 2 1
x 2 y 2 2 x 2 .4 x . Biết giá trị lớn nhất của biểu
2
Câu 35: Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x
3x 4 y
thức P bằng a 113 b với a, b . Khi đó, a b bằng
2x y 1
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 36: Cho hai số thực a 1, b 1 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình a x b x 1 1 . Tìm giá trị
2
2
xx
nhỏ nhất của biểu thức S 1 2 4 x1 4 x2 .
x1 x2
A. 3 3 2 . B. 4. C. 3 2 . D. 3 3 4 .
Câu 37: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 (với a b ) thỏa mãn 4 log a c log b c 25log ab c . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức log b a log a c logc b bằng
17
A. 8 . . B. C. 3 . D. 5 .
4
Câu 38: Cho hai đường cong (C1 ) : y 2 x , (C2 ) : y log 2 x. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho đường thẳng y x m cắt trục tung, (C1 ), (C2 ) và trục hoành lần lượt
tại các điểm A, B, C , D sao cho AD 3BC như hình vẽ:
41 12 5 11 6 2 21 8 5
A. . B. 9 4 2 . . C. D. .
5 2 5
1
Câu 40: Xét các số nguyên dương x, y thỏa mãn y z 3x 81 y z xy xz 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức log 2 x log 2 2 y z .
2 2
16
P 3log a b 2 16b 16 log 3b a
27 a
A. 8 . B. 18 . C. 9 . D. 17 .
1
Câu 42: Xét các số thực dương x, y , z thỏa mãn x y 5 z 25 x y xz yz 2 . Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức P log 5 z log5 4 x y bằng
2 2
x y
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
9
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. .
2
Câu 44: Cho các số thực a, b thỏa mãn a
1
2
, b 1 . Khi biểu thức P log 2 a b log b a 4 4a 2 16 đạt
giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng
A. 4 . B. 18 . C. 14 . D. 20 .
x 1
y2 z
Câu 45: Xét các số thực dương x , y , z thỏa mãn ( y 2 z) 3 27 xy 2 xz 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
9
1
của biểu thức P log 5 y 2 z 2 log 52 2 3 y 2 3z 2 .
4 x
A. 3 log 3 5 .
2
B. 4 log 5 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 46: Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
1
y log 21 x log 1 x 2 m trên đoạn ; 2 bằng 5?
2 2 4
A. 5; 3 1;3 . B. 6; 3 4;7 . C. 0; . D. 9; 5 0;3 .
4
Câu 47: Cho hai số thực dương a, b a 1 thỏa mãn log a 2 . Giá trị lớn nhất của biểu thức
b
a3
P 6ln a 3 4b3 2b3 là số viết được dưới dạng x ln y 1 với x, y là các số nguyên.
2
Giá trị của x y là
A. 18 . B. 6 . C. 12 . D. 0 .
x y
ln ln x y
Câu 48: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 2 2
.5 2ln 5 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x 1 ln x y 1 ln y .
A. Pmax 10 . B. Pmax 0 . C. Pmax 1 . D. Pmax ln 2 .
Câu 49: Cho các số thực x, y , x 1 thoản mãn 2
2 x 2 3 y 3x
x 3 6 x 2 9 x y 2 x 2 2 x 1 1 . Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x y 3x 4 .
3
A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Câu 50: Cho hàm số y f ( x ) có đạo hàm trên và hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Trên
x
2; 4 , gọi x0 là điểm mà tại đó hàm số g ( x) f 1 ln x 2 8 x 16 đạt giá trị lớn nhất.
2
Khi đó x0 thuộc khoảng nào?
1 5 1 1
A. ; 2 . B. 2; . C. 1; . D. 1; .
2 2 2 2
x y
Câu 51: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 2022 x( x 1) y ( y 1) xy . Tìm giá trị
x y 2 xy
2
2x 2 y 1
lớn nhất của biểu thức P .
x y5
11 10 1
A. . B. 1 . C. . D. .
19 23 5
1 xy
Câu 52: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log3 3xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 2y
của P x y .
9 11 19 9 11 19 18 11 29 2 11 3
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
9 9 9 3
Câu 53: Cho hàm số y x a e x . Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số có giá trị nhỏ nhất
2
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
5log 2 x 1
Câu 56: Có bao nhiêu số nguyên m để min f x max f x 2020 với f x m ?
x1; 8 x1; 8 log 2 x 1
A. 2021 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2020 .
x 2021 2
Câu 57: Cho 0 x, y 1 thỏa mãn 20201 x y . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
y 2 y 2022
2
x y
trị nhỏ nhất của biểu thức P . Khi đó M m bằng
y 1 x 1
4 2 5 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4
x2 y 2
Câu 58: Cho hai số x , y thỏa mãn x y 0 và 10 x2 y 2
2021 .log
2021
100 x y 20212021.log 2 .
x y
Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 10 x 2 y 2 .
A. 8 2 6 . B. 6 8 2 . C. 8 . D. 12 .
Câu 59: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 3 9 27 9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
a b c
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a 2b 3c . Giá trị của biểu thức M 3m bằng
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 13 .
Câu 60: Cho các số thực a , b thỏa mãn e a 2 2b2
e a ab b 1 e
ab 2 2 1 ab b 2
0 . Gọi m , M lần lượt là
1
giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức P . Khi đó m M bằng
1 2ab
10 10 7 2
A. . B. . C. D. .
3 3 3 5
____________________HẾT____________________
Huế, 15h15’ Ngày 19 tháng 5 năm 2023
vẽ. Đường thẳng y 3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y a x và y b x lần lượt tại H , M , N . Biết
rằng 2 HM 3MN , khẳng định nào sau đây đúng?
A. a 5 b 3 . B. 3a 5b. C. a 2 b 3 . D. a 3 b 5 .
Lời giải:
3
2 HM 3MN HM HN .
5
Gọi M x1 ;3 y a x x1 log a 3 .
N x1 ;3 y b x x2 log b 3 .
3 3 1 3
Khi đó HM HN log a 3 log b 3
5 5 log 3 a 5log 3 b
5
5
log3 a log3 b a b 3 a 3 b5 .
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2021; 2021 để hàm số y 2021x 2 mx m đồng biến trên
2
Câu 2:
0;1 ?
A. 2022 . B. 2021 . C. 4042 . D. 4043.
Lời giải:
Đạo hàm y 2 x 2m 2021x 2 mx m
ln 2021 .
2
điểm M 2, 0 là trung điểm của đoạn thẳng AB . Diện tích tam giác OAB là bao nhiêu biết
rằng O là gốc tọa độ?
17 1 17 1
A. S 8log 2 B. S 8log 2
2 . 2 .
17 1 17 1
C. S 4log 2 D. S 4log 2
2 . 2 .
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Lời giải:
Do A và B là các điểm lần lượt nằm trên các đồ thị hàm số y log 2
x và y log 1 x , ta có
2
tọa độ các điểm A a;log 2 a và B b;log 1 b với a 0; b 0 .
2
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 2
Lời giải:
Giả sử: A 0; t , N log a t ; t , M log 4 t ; t . Thì: AN log a t , AM log 4 t .
1
Theo giả thiết: AN 2 AM log a t 2log 4 t log a1 t log 2 t a
2
Câu 5: Cho hàm số f x 3x 3 x. Tìm tất cả các giá trị của m để f m f 3m 215 0.
A. m 8192 . B. m 8192 . C. m 8192 . D. m 8192 .
Lời giải:
Ta có f x 3 ln 3 3 ln 3 0, x nên f x đồng biến trên
x x
.
Ta lại có f x 3 3 3x 3 x f x nên f x là hàm số lẻ.
x x
Khi đó f m f 3m 215 0 f 3m 215 f m
f 3m 2 f m 3m 2 m 4m 215 m 8192 .
15 15
Câu 6: Cho các số thực a, b sao cho 0 a, b 1 , biết rằng đồ thị các hàm số y a x và y log b x cắt
nhau tại điểm M
2021; 20221 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0 a 1, b 1 . B. a 1, b 1 . C. 0 a 1, 0 b 1 . D. a 1, 0 b 1 .
Lời giải:
Đồ thị các hàm số y a x và y log b x cùng đi qua điểm M
2021; 2022 1 nên ta có
1
2022 a
2021
2022 a
1 2021
1
1
2022 log b 2021 b 2022 2021
Ta có a 2021
20221 1 a 0 0 a 1 .
1
b 2022 2021 b0 b 1
Biết đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y a a 0, a 1 qua điểm I 1;1 .
x
Câu 7:
1
Giá trị của biểu thức f 2 log a bằng
2022
A. 2022 . B. 2021. C. 2022. D. 2020 .
Lời giải:
1
Với a 0, a 1 , ta có 2 log a 2 log a 2022 .
2022
Xét điểm N 2 log a 2022; f 2 log a 2022 thuộc đồ thị hàm số y f x
Gọi M là điểm đối xứng với điểm N qua I 1;1 thì M log a 2022; 2 f 2 log a 2022
Theo đề, M log a 2022; 2 f 2 log a 2022 thuộc đồ thị hàm số y a x nên
2 f 2 log a 2022 a loga 2022 2 f 2 log a 2022 2022 f 2 log a 2022 2020 .
1
Vậy f 2 log a 2020 .
2022
Câu 8: Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị hàm số y log 2 x qua điểm I 2;1 . Giá trị của
biểu thức f 4 22022 bằng
A. 2020 . B. 2020 . C. 2024. D. 2024 .
Lời giải:
Gọi C là đồ thị hàm số y log 2 x , và C1 là đồ thị hàm số y f x .
M 4 22022 ; yM C1 yM f 4 22022
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
Gọi N đối xứng M qua I 2;1 N 22022 ; 2 f 4 22022 .
Mà N C 2 f 4 22022 log 2 22022
f 4 22022 2020 .
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 4 a 2 2 2 trên đoạn 1;1 . Tất cả các giá
x x
Câu 9:
trị của a để m 1 là
1 1
A. a 1 . B. a0. C. a . D. a 0 .
2 2
Lời giải:
1
Đặt: t 2 t 0 . Với x 1;1 t ; 2 .
x
2
1
Xét hàm số g t t a 2 t 2 , t ; 2 .
2
2
Ta có g t 2t a 2 ;
2a
g t 0 2t a 2 0 t ;
2
2a 2a
g t 0 t ; g t 0 t .
2 2
2a 1 1 2a 5
+ TH1: a 1 . Khi đó ta có m min g t g .
2 2 1
;2 2 4
2
2a 5 1
m 1 1 a .
4 2
Vậy a 1 .
2 a a 2 8
2
1 2a
+ TH2: 2 2 a 1 . Khi đó ta có m min g t g .
2 2 1
;2 2 4
2
a 2 8
2
m 1 1 0 a 4 .
4
Vậy 0 a 1 .
a2
+ TH3: 2 a 2 . Khi đó ta có m min g t g 2 2a 2 .
2 1
;2
2
1
m 1 2a 2 1 a .
2
Suy ra không có giá trị nào của a thoả mãn.
Kết luận: Vậy a 0 .
Câu 10: Giả sử A, B là hai điểm phân biệt trên đồ thị hàm số y log 3 (5 x 3) sao cho A là trung
điểm của đoạn OB.
A. 4a 3b . B. b 4 a 3 . C. b3 a 4 . D. 3a 4b .
Lời giải:
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y a x tại điểm M xM ; yM yM a xM .
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số y b x tại điểm N xN ; y N y N b N .
x
Mà yM y N a xM b xN .
3 3
3 3 xN
Ta có: HM 3MN HM HN xM xN a 4 b xN a 4 b a 3 b 4 .
4 4
Câu 12: Cho các hàm số f x x 3 và g x x mx 2 m 2 1 x 3 với m là tham số thực. Gọi
x 3
M là giá trị lớn nhất của hàm số y g 2 x f x trên đoạn 0;1 . Khi M đạt giá trị nhỏ
nhất thì giá trị của m bằng
7 5
A. 3 . B. . C. . D. 2 .
2 2
Lời giải:
Đặt h x 2 x f x 3 x 3x
h x 3 3x.ln 3 0
Bảng biến thiên:
Suy ra M g 6 6m 2 36m 219 6 m 2 6m 9 147 6 m 3 147 147
2
Câu 13: Có bao nhiêu số nguyên dương b sao cho ứng với mỗi b , có đúng 3 giá trị nguyên dương
2a a
của a thoả mãn log 2 2a a b 1 ?
ab
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải:
2a a
Ta có log 2 2a a b 1 log 2 2a a 2a a log 2 ab ab 1
ab
Đặt f t log2 t t , t 0 .
1
Ta có f t 1 0 t 0
t ln 2
2a 2a
Nên từ suy ra 2a a ab 1 b b 1
a a
2a 2a ln 2.a 2a
Xét g a , với a nguyên dương. Ta có g a 0 a
.
a a2
11
Theo yêu cầu bài toán ta có g 3 b 1 g 4 b5
3
Mà b nên b 4 .
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của b thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 14: Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và f x có bảng xét dấu như sau:
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y log 2 4 x 2 x m có tập xác định là .
A. m 0 . B. m 0 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải:
Để hàm số y log 2 4 x 2 x m có tập xác định là thì điều kiện là 4 x 2 x m 0 x
Đặt t 2 x t 0 ta có t 2 t m 0, t 0 t 2 t m, t 0
Đặt h t t 2 t , t 0 h ' t 2t 1 0, t 0 .
Bảng biến thiên
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải:
4 2 2 2 x 3 2 x 1
Ta có 1 1 1 .
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
2
4
ln 1
2 x 12 2x 3 2x 1
f x
e f ( x) e
e . .
2x 1 2x 1
a f 2 f 3 ... f 2020 a
Vì f 2 f 3 ... f 2020 ln nên e .
b b
f 2 f 3 ... f 2020 1 5 3 7 4035 4039 4037 4041 1347
e e ...e . . . ....
f 2 f 3 f 2020
Mà e . . . .
3 3 5 5 4037 4037 4039 4039 4039
a 1347
Do đó a 1347; b 4039 b 3a 2 .
b 4039
Câu 17: Cho hàm số y f ( x) e x e x 2021x có bao nhiêu giá trị nguyên m để
f (3 x) f ( x 3 3x 2 x m) 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải:
Ta có y f ( x) e x e x 2021x f '( x) e x e x 2021 0, x R nên y f ( x ) là hàm đồng
biến trên R
f ( x) e x e x 2021x
Lại có f ( x) e x e x 2021x nên y f ( x ) là hàm lẻ
f ( x) (e x e x 2021x) e x e x 2021x
Xét f (3 x) f ( x 3 3x 2 x m) 0 f (3 x) f ( x 3 3x 2 x m)
f (3 x) f ( x3 3x 2 x m)
Do y f ( x ) là hàm lẻ nên và y f ( x ) là hàm đồng biến
f ( x 3) f ( x3 3x 2 x m)
trên R
Suy ra x 3 x3 3 x 2 x m x 3 3x 2 3 m xét g ( x) x 3 3x 2 3
x 2 g (2) 7
g ( x) x3 3x 2 3 g '( x) 3x 2 6 x 0
x 0 g (0) 3
Bảng biến thiên
Một đường thẳng bất kỳ song song với trục hoành cắt hai đồ thị lần lượt tại B, C sao
cho AB AC . Tổng 2 nghiệm của phương trình: 4a x 13 3.b x 0 là
3 3
A. log b 3 . B. log a . C. log b . D. log a 3 .
4 4
Lời giải:
Đặt y1 a 1 ; y2 b
x x2
a
3
Phương trình: 4a x 13 3.b x 0 4a x 13 x
0 4a 2 x 13a x 3 0
a
ax 3
x log a 3
x 1
a
x log a 4
4
3
Tổng hai nghiệm của phương trình là: log a 3 log a 4 log a
4
ln x 6
Câu 19: Cho hàm số y với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
ln x 2m
m để hàm số đồng biến trên khoảng 1; e . Tìm số phần tử của S .
A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải:
ln x 6 ln x 2m
Xét y có đk: .
ln x 2m x 0
Vì x 1; e nên ln x 0;1
6 2m 1
Ta có y . .
ln x 2m x
2
m 3
6 2m 0
Hàm số đồng biến trên khoảng 1; e 1
2m 0;1 m 0; 2
Mà m nguyên dương nên m 1; 2 . Vậy số phần tử của S là 2 .
4 a a
Câu 20: Cho hàm số f ( x) ln 1 . Biết rằng f 2 f 3 ... f 2020 ln , trong đó là
2 x 1
2
b b
phân số tối giản, a, b . Tính b 3a .
*
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải:
4 2 2 2 x 3 2 x 1
Ta có 1 1 1 .
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
2
4
ln 1
2 x 12 f x 2x 3 2x 1
e f ( x)
e
e . .
2x 1 2x 1
a a
f 2 f 3 ... f 2020
Vì f 2 f 3 ... f 2020 ln nên e .
b b
f 2 f 3 ... f 2020 f 2 f 3 f 2020 1 5 3 7 4035 4039 4037 4041 1347
Mà e e e ...e . . . .... . . . .
3 3 5 5 4037 4037 4039 4039 4039
a 1347
Do đó a 1347 ; b 4039 b 3a 2 .
b 4039
Câu 21: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 2021;2021 để hàm số
y ln x 2021 mx 2022 đồng biến trên
2
?
A. 2022. B. 4042. C. 4044. D. 2021.
Lời giải:
3
Tập hợp các số a, b thỏa điều kiện 1 là nửa mặt phẳng (kể cả bờ : 3a 4b 2 ) tô đậm như
hình vẽ.
P
2 là đường tròn tâm I 2; 3 bán kính bằng 11 .
3
P
Suy ra 11 16 P 15
3
1 17 1 2 2020
Câu 23: Cho hàm số f x log 2 x x 2 x . Tính T f f ... f
2
4 2021 2021 2021
A. T 2021 . B. T 2019 . C. T 2018 . D. T 2020 .
Lời giải:
1 17 17 1
Ta có: f 1 x log 2 1 x 1 x 1 x log 2 x 2 x
2
x
2 4
4 2
1 17 17 1
f x f 1 x log 2 x x 2 x log 2 x 2 x x
2 4 4 2
1 17 17 1
log 2 x x 2 x x 2 x x log 2 4 2
2 4 4 2
1 2 2020
T f f ... f
2021 2021 2021
1 2020 2 2019 1010 1011
f f f f ... f f
2021 2021 2021 2021 2021 2021
1010.2 2020 .
3
Câu 24: Gọi a, b là các số thực lớn hơn 1 sao cho biểu thức T log a2 b 6 logb a đạt giá trị nhỏ
nhất. Gía trị của P log a
3
ab bằng
10
A. 7 B. 1 C. D. 2
3
Lời giải:
1
log a b
6
;Đặt x log a b do a ; b 1 x 0
3
Ta có T log a2 b 6 logb a
3
8 log a b
3 4
x 6 x 2 L
1 3 6 3 2 6
T x x 0 T x 2 ;T 0
8 0 .
8 x 8 x x2 x 2
Ta có BBT
3
Vậy T log a2 b 6log b a đạt giá trị nhỏ nhất khi x 2 log a b 2 b a 2 .
2 2
P log a
3
ab log a a.a 2 log a a 3 2
3 3
Câu 25: Đặt m log a a b (với a, b là các số thực thoả mãn 1 a b ). Giá trị của m để biểu thức
P log a2 a 2b log b a đạt giá trị nhỏ nhất là
3
A. 0 . B. 3 . C. . D. 2 .
2
Lời giải:
1 a b log a b 1 .
1 3
m log a a b 1 log a b log a b 2m 2 1 m .
2 2
Ta có P log a2 a b log b a log a2 a log a2 b 2log b a
2 2
1 2 1
1 2m 2 1 m 1 3.
2 2m 2 m 1
3
3 m
m 2 2
Suy ra Pmin 3 khi và chỉ khi m2.
m0
m 1 1
2
m 2
Câu 26: Cho hàm đa thức y f x có đồ thị của hàm số y f x 2 như hình vẽ dưới đây:
1
Giá trị nhỏ nhát của hàm số g x 2 x f x
trên đoạn 3; 4 là
3
A. g 1 . B. g 3 . C. g 3 . D. g 4 .
Lời giải:
Xét hàm số g x 3 g x ln 3. f x 2 .3
f x 2 x f x 2 x
x 1 k
Cho g x 0 f x 2 0 f x 2 x 3
x 4 k
Câu 27: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình a x 1b 2 x 1 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Giá trị
2
2x1 x2
lớn nhất của biểu thức P x1 x2 bằng
x1 x2
A. 4 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2 2 .
Lời giải:
2
2
Ta có: a x 1b 2 x 1 ln a x 1b 2 x 0 x 2 1 ln a 2 x ln b 0 ln a.x 2 2 ln b.x ln a 0
ln b ln a 0
log a b 0; a; b 1
ln b ln a 0
Ta có ln a.x 2 2 ln b.x ln a 0 x 2 2 log a b .x 1 0
x1 x2 2 log a b
Theo định lý Vi-ét, ta có:
x1 x2 1
2 x1 x2 2 1
P x1 x2 2log a b 2 log a b
x1 x2 2log a b 2log a b
1 1
Vì log a b 0 log a b 2 2 (theo Cô-si)
2 log a b 2
1 1 2
P 2 log a b 2 2. Dấu " " xãy ra khi log a b ba 2
2 log a b 2 log a b
2x x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P x1 x2 1 2 bằng 2 2.
x1 x2
1
Câu 28: Cho hai số thực x , y thỏa mãn x y 2 . Giá trị nhỏ nhất của A 2.3 y .32 x là
24
81 9 51
A. Amin 2 . B. Amin . C. Amin . D. Amin .
8 2 8
Lời giải:
Ta có: x y 2 y 2 x .
1 1 18 1
2
Xét: A 2.3 y .32 x 2.32 x .32 x x . 3x .
24 24 3 24
2
18 t
Đặt t 3x , t 0 , khi đó A f t .
t 24
t 18
Xét: f t 2 0 t 6 .
12 t
18 t 2
Bảng biến thiên của hàm số f t trên 0; .
t 24
9
Khi đó: A đạt giá trị nhỏ nhất tại t 6 Amin f 6
.
2
Câu 29: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn 2 y y 2 x log 2 x 2 y 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
x
thức P bằng
y
e ln 2 e ln 2 e ln 2 e
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 ln 2
Lời giải:
Có 2 y y 2 x log 2 x 2 y 1 2 y y 2 x log 2 2 x 2 y 1 . 1
Đặt t log 2 2 x 2 y 2 x 2 y 2t 2 x 2t 2 y .
1 trở thành: 2 y y 2t 2 y t 1 2 y 1 y 1 2t t . 2
Xét hàm số f x 2 x x , x f x 2 x ln 2 1 0, x nên hàm số f x 2 x x
luôn đồng biến trên . Kết hợp với 2 ta có:
t y 1 log 2 2 x 2 y y 1 2 x 2 y 2 y 1 x 2 y 1 .
x 2 y 1 2 y 1 y ln 2 2 y 1
Khi đó P P .
y y y2
1
Cho P 0 y ln 2 1 0 y .
ln 2
Bảng biến thiên:
e ln 2 e 1
Vậy Pmin khi x và y .
2 2 ln 2
Câu 30: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 20 số nguyên x thỏa
1
2 x 1
mãn 4 0?
y2 x
A. 21. B. 22. C. 23. D. 24.
Lời giải:
x 0
Điều kiện: y 2 x 0 .
y 1
x 1 1
2 0 x 3
+ Trường hợp 1: 4 x .
x log 2 y 0
2
y 2 x 0
x 1 1
2 0 x 3
+ Trường hợp 2: 4 2 .
y 2 0
x
x log y
2
1 log 2 x
2
2log 22 y 2 1 *
1 log x
2
2
1 t
2
1 log 2 x
2
Suy ra f t 2 2
1 log 22 x
t log 2 x 1 x 2
Lại vì y 1 2 log 22 y 2 1 2 nên * P 1.
y 1 y 1
Câu 32: Cho a, b là các số thực thay đổi thỏa mãn log a2 b2 20 6a 8b 4 1 và c, d là các số thực
Lại có:
2
c c log 2 7 2 2d d 3
c 2
c c log 2 7 2 2d d 3
2 c 2
d
d 2d 2 d 3 0; d , c 0( gt )
c 2 c log 2 c 2d 2d log 2 2d
2
c 1 2 d 1
2
d 1; c 0 d 1; c 2
Đặt M a; b và N c 1; d . Theo 1 ta được M thuộc đường tròn tâm I 3; 4 bán kính
R 1 ; theo 2 ta được N thuộc nửa đường thẳng y 2 x 1 ứng với x 1 .
Khi đó MN a c 1 b d
2 2
.
Vậy MN min N1 I R 29 1 .
Câu 33: Cho các số thực a, b 1;3 thỏa mãn a b . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P log a b 2 9b 9 6 log 2b a là 9 3
1
n với m, n * . Tính S m 2 n 2
a m
A. S 13 . B. S 8 . C. S 20 . D. S 29 .
Lời giải:
Ta có: b 1;3 : b 2 9b 9 3b 2
Do đó: log a b 2 9b 9 log a 3b 2 log a b3 3log a b
Dấu “=” xảy ra b 3
6 log b 1 log b 1 2
P 3log a b 3 1 a
a
2
log a b 1 log a b 1
2
2 2
Theo BĐT Cô-si ta có:
log a b 1 log a b 1 log a b 1
2
2 2 1
33 . 33
log a b 1 log a b 1
2 2
2 2 2 2
log b 1 log b 1 2 1 1
P 3 1 a
a
2
3. 3 3 1 9 3 3
2 2 log a b 1 2 2
b 3
b 3 b 3
Dấu “=” xảy ra log a b 1 2
log a b 1 4
3
log a 3 1 4
3
2 log b 1
2
a
b 3 b 3
1 3 4
1 .
3 a 31 3 4 a
m 2; n 3 S 13 .
1
Câu 34: Cho các số thực a, b thỏa mãn b a 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3
4 3b 1
P loga 8log2b a .
9 a
A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải:
1 4 3b 1 4 3b 1
b a 1 nên 3b 2 0 b 2 log a log a b 2
2
Vì
3 9 9
2
1
Ta có 8log 2b a 8
a log a b 1
1
Đặt log a b x . Vì b a 1 nên x log a b 1 . Khi đó
3
4 3b 1
2
1 8
P log a 8log b a log a b 8
2 2
P 2x
log a b 1 x 1
2
9 a
8 8 8
Mà 2 x x 1 x 1 2 3. 3 x 1 . x 1 . 28
x 1 x 1 x 1
2 2 2
Suy ra P 8
2
b
3
Dấu " " xảy ra
a 3 2
3
Vậy min P 8 .
y 2 1
x 2 y 2 2 x 2 .4 x . Biết giá trị lớn nhất của biểu
2
Câu 35: Xét các số thực x , y thỏa mãn 2 x
3x 4 y
thức P bằng a 113 b với a, b . Khi đó, a b bằng
2x y 1
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải:
2
y 2 1
x y 2 x 2 .4
x 2 y 2 1 2x
Ta có 2 2 2 x
x
x2 y 2 2 x 2
4
2 x 2 y 2 2 x 1
x y 2x 2 2 x 1 y 2 1 1
x 12 y 2
2 2 2
Đặt u x 1 y 2 , u 0 . Khi đó 1 2 u 1 2 u 1 0 2 .
2 u u
1
Xét f u 2 u 1 có f u 2 .ln 2 1 f u 0 u log 2 log 2 ln 2 .
u u
ln 2
Bảng biến thiên:
Mà f 0 f 1 0 f u 0 0 u 1 x 1 y 2 1 .
2
Khi đó tập hợp điểm M x; y là hình tròn C tâm I 1;0 , bán kính R 1 .
3x 4 y
Ta có P 2 x y 1 P 3x 4 y 2 P 3 x P 4 y P 0 .
2x y 1
Khi đó tập hợp điểm M x; y là đường thẳng d : 2 P 3 x P 4 y P 0 .
Do vậy d và C có điểm chung khi và chỉ khi
2P 3 P
d I ; d 1 1
2 P 3 P 4
2 2
3 P 1 5P 2 4 P 25 9 P 1 5 P 2 4 P 25
2
7 113 7 113
4 P 2 14 P 16 0 P .
4 4
1
a
7 113 1 7 4
Do đó max P 113 ab 2.
4 4 4 7
b
4
Câu 36: Cho hai số thực a 1, b 1 . Gọi x1 ; x2 là hai nghiệm của phương trình a x b x 1 1 . Tìm giá trị
2
2
xx
nhỏ nhất của biểu thức S 1 2 4 x1 4 x2 .
x1 x2
A. 3 3 2 . B. 4. C. 3 2 . D. 3 3 4 .
Lời giải:
a 1, b 1 log b a 0 .
1
1 x 2 log b a.x 1 0 1
2
a xb x
Phương trình 1 luôn có hai nghiệm trái dấu x1 ; x2 , với mọi a 1, b 1 .
Áp dụng định lí Vi-et cho 1 ta có:
2 2
1 1 AM GM
S 4log b a 2log b a 2log b a 33 4
b
log a b
log a
a, b 1 a, b 1
1
S 3 4 khi 1 1 a b 2 1.
3 2 3
2 log b a log b a 3 2
log b a
Vậy min S 3 3 4 .
Câu 37: Xét các số thực dương a, b, c lớn hơn 1 (với a b ) thỏa mãn 4 log a c log b c 25log ab c . Giá
trị nhỏ nhất của biểu thức log b a log a c logc b bằng
17
A. 8 . B. . C. 3 . D. 5 .
4
Lời giải:
Ta có
1 1 25
4 log a c logb c 25log ab c 4
log c a log c b log c a log c b
log a log c b 25
4 c 4 log c a log c b 25log c a.log c b
2
B, C lần lượt là các giao điểm của C1 , C2 với đường thẳng y x m nên ta có:
2 x1 x1 m
log 2 x2 x2 m
x1 2 x1 log 2 x2 x2 x1 2 x1 log 2 x2 2log2 x2 . (1)
Do hàm số f t t 2 là hàm số đồng biến trên khoảng 0; nên
t
(1) x1 log 2 x2 x2 2 x1 B x1 ; 2 x1 , C 2 x1 ; x1 .
2 2 x1 x1 2 2 x1 x1 .
2
AD m 2 ; BC 2 2 x1 x1
m
Do AD 3BC nên 2 x1 x1 .
3
x1 m
2 x1
Kết hợp với: 2 x1 m ta có hệ
x1
3 2 x1 2 x1 0 . (2)
2 x1 x m
1
2
Xét hàm số g t 2 2t có g t 2 .ln 2 2 0 t log 2 1,528
t t
ln 2
Từ bảng biến thiên của hàm số g (t ) và g 1 g 2 0 suy ra PT (2) có đúng 2 nghiệm là
x1 1 và x1 2 .
Với x1 1 thì m 2 x1 x1 21 1 3 .
Với x1 2 thì m 2 x1 x1 22 2 6 .
Vậy S 3;6 . Tổng tất cả các phần tử của S là 9.
Câu 39: Xét hai số thực a, b thỏa mãn 2a b 1 22 a 2b 1 7 log 2 a b 3 và hai số thực x, y thỏa mãn
log x2 y 2 2 4 x 6 y 10 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 2a x b y bằng
2 2
41 12 5 11 6 2 21 8 5
A. . B. 9 4 2 . C. . D. .
5 2 5
Lời giải:
Đặt t ab 0, ta có 2a b 1 22 a 2b 1 7 log 2 a b 3 trở thành
1 t 1 2t 1 1
.2 .2 7 log 2 t 3 7 log 2 t 3 .2t .22t 0 .
2 2 2 2
1 t 1 2t
Xét hàm số f t 7 log 2 t 3 .2 .2 0 với t 0 .
2 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
7 1 7 1
Ta có f t .2t ln 2 22t ln 2 và f t 2 .2t ln 2 2.22t ln 2 0 với
2 2
t ln 2 2 t ln 2 2
mọi t 0 . Suy ra f t nghịch biến trên 0; mà f 1 0 và f 2 0 nên f t 0 có
nghiệm duy nhất t t0 .
Ta có bảng biến thiên sau:
1
Xét điểm M 2a; b thỏa mãn 1 2a b 2 và điểm N x; y thỏa mãn
2
x 2 y 3 1 . Khi đó điểm M
2 2
thuộc miền giới hạn bởi hai đường thẳng
1 1
d1 :
x y 1 x 2 y 2 0 và d 2 : x y 2 x 2 y 4 0 , còn điểm N thuộc
2 2
đường tròn C : x 2 y 3 1 .
2 2
Bài toán trở thành tìm giá trị nhỏ nhất MN 2 . Ta có C có tâm I 2;3 , bán kính R 1 .
262 264
Do d I , d1 1 và d I , d 2
6 4
1 nên MN 2 nhỏ nhất bằng
1 4 5 1 4 5
2
4 21 8 5
d I , d 2 1
2
1 .
5 5
x 1
Câu 40: Xét các số nguyên dương x, y thỏa mãn y z 3 81 xy xz 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất
yz
của biểu thức log 2 x log 2 2 y z .
2 2
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức log 2 x log 2 2 y 2 z 2 bằng 5 log 2 3 .
Câu 41: Cho các số thực a, b thoả mãn 1 a b 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
16
P 3log a b 2 16b 16 log 3b a
27
a
A. .8 B. 18 . C. 9 . D. 17 .
Lời giải:
Ta có: 1 b 4 b 1 b 2 16 0
b 16b b 16 0
3 2
b3 b 2 16b 16
Do đó log a b 2 16b 16 log a b3 3log a b
16 1
P 9 log a b .
27 log a b 13
16 1
P 3 log a b 1 3 log a b 1 3 log a b 1 9
27 log a b 13
16
P 4. 4 3.3.3. 9
27
P 17 . Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 17 .
z 1
Câu 42: Xét các số thực dương x, y , z thỏa mãn x y 5 25 xz yz 2 . Giá trị nhỏ nhất của
x y
biểu thức P log 5 z log5 4 x y bằng
2 2
1
2
2
Phương trình: x y 5 z 25 x y xz yz 2 5 z z 5 x y
x y
Xét hàm số: f t 5 t , t 0; . Ta có f t 5 ln 5 1 0, t 0; do đó hàm số
t t
2 2
đồng biến 0; suy ra f z f z thay lại ta được
x y x y
4 4 x2 y2
log 5 4 x y log 5
2
P log 2 2
x y x y
5 2
2
Ta có x y 2 x. y.1 4 x 2 y 2 .
2 1 5
2 4
4 4x y
2 2
16
do đó P log 5 log 5 1 2 log 5 4 .
x y
2
5
2
Dấu bằng xảy ra y 4 x, z .
5x
1 1
Câu 43: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 log 2 xy 1 . Khi đó x y đạt
2
x y
giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
9
A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. .
2
Lời giải:
1 1 x y
Ta có: x 2 y 2 1 log 2 xy 1 x 2 y 2 1 log 2
2
xy 2 xy 1
2
x y xy
x y
x 2 y 2 1 log 2 xy 2 xy 1
2
xy
log 2 x y x y log 2 xy xy
2 2
1
Xét hàm số f t log t t 2 , t 0 , f ' t 2t 0, t 0.
t ln10
Từ đó suy ra x y xy
x y x y 4
2
x y 4 x y 0
2
4 x y 0
Vì các số thực dương x, y nên x y 4 Min x y 4
4 4
P log 2 a b 2logb 2a log 2 a b 4logb 2a log 2 a b 2 log 2 a b. 4.
2
log 2 a b log 2 a b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a 2
a 2 a 2
4 a b 18 .
log 2 a b log 2 a b 2 b 16
log 2 a b
x 1
y2 z
Câu 45: Xét các số thực dương x , y , z thỏa mãn ( y 2 z) 3 27 xy 2 xz 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất
9
1
của biểu thức P log 5 y 2 z 2 log 52 2 3 y 2 3z 2 .
4 x
A. 3 log 3 5 .
2
B. 4 log 5 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải:
x 1
y2 z
3
y2 z 3
( y 2 z ) 3 27 xy 2 xz 3 3 x 3
x
y 2z
3 3 3
t 3x x 3t t x t x y 2z
Đặt y 2 z ta được y 2z x .
9
3 y 2 3z 2 4 y 2 4 yz z 2 2 y z .
2
2
x
2y z
2
2
Ta có 2 y z 5 y z 2 2
y 2
z 2
5
2 y z 1 log 2 2 y z 2
2
9
P log 5 y z log 52 2 3 y 2 3z 2 log 5
1
5
2 2
4 x 5 4
P log 52 2 y z 2 log 5 2 y z 1 2
Câu 46: Tập hợp nào sau đây chứa tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
1
y log 21 x log 1 x 2 m trên đoạn ; 2 bằng 5?
2 2 4
A. 5; 3 1;3 . B. 6; 3 4;7 . C. 0; . D. 9; 5 0;3 .
Lời giải:
1
Xét P log 21 x log 1 x 2 log 21 x 2log 1 x
x 2
2 2 2 2 4
Đặt t log 1 x 1 t 2 . Ta được: P t 2t 1 t 2
2
2
1min log 1 x log 1 x m 1 m
2
4 x2 2
max log 21 x log 1 x 2 m max 1 m ; 3 m
2
2 1
x2
log 1 x log 1 x m 3 m
2 4 2 2
max
4 x2 2
1
2
Do đó P x 1 ln x 3 x ln 2 x .
Xét hàm số f x x 1 ln x 3 x ln 2 x
x 1 3 x x 2 2x
f ( x ) ln x ln(2 x ) ln .
x 2 x 2 x x(2 x )
1 2 x 2x2 4x 4
f x . 0, x 0;2
2 x x 2 x x2
2 2
A. 10 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải:
y 3x
x 3 6x 2 9x+y 8 22 x
3
x 2
Chia 2 vế của phương trình cho 2 ta được: 2
22 x 2 x .
3
y 3 x
2 y 3x
3 3
3
Đặt u y 3 x , v 2 x ta có 2 u 2 v
3 u 3 v 3
Ta có P x y 3x 4 x 3x 2 x
3 3
3
3x 4 x x 9 x 6 x 8 3x 4
3 3 2
2 x 3 6 x 2 6 x 4 , 1 x 1 .
Xét hàm số g x 2 x 3 6 x 2 6 x 4; 1 x 1 .
Ta có g x 6 x 2 12 x 6 6 x 1 0
2
1 5 1 1
A. ; 2 . B. 2; . C. 1; . D. 1; .
2 2 2 2
Lời giải:
1 x 2x 8 1 x 2
Ta có g '( x) f 1 2 f 1 .
2 2 x 8 x 16 2 2 x 4
x 4
Cho g x 0 f 1 .
2 x4
x
Đặt t 1 t 0;3
2
4 2
Phương trình trở thành f t
2t 2 t 1
2
Vẽ đồ thị y lên cùng một hệ tọa độ ta được:
x 1
2x 2 y 1
lớn nhất của biểu thức P .
x y5
11 10 1
A. . B. 1 . C. . D. .
19 23 5
Lời giải:
x y
Ta có: log 2022 x( x 1) y ( y 1) xy
x y 2 xy
2
4 4
3 4
( x y)2 ( x y) 0 0 x y
4 3
4
Đặt x y t 0 t .
3
2 x 2 y 1 2t 1 9 9 11
Ta có: P 2 2
x y5 t 5 t 5 4
5 19
3
x y
11 2
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng khi 4x y .
19 x y 3 3
1 xy
Câu 52: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log3 3xy x 2 y 4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin
x 2y
của P x y .
9 11 19 9 11 19 18 11 29 2 11 3
A. Pmin . B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
9 9 9 3
Lời giải:
1 xy
log3 3xy x 2 y 4
x 2y
log 3 1 xy log 3 x 2 y 3 xy 1 x 2 y 1
log 3 3 1 xy log 3 x 2 y 3 xy 1 x 2 y
log 3 3 1 xy 3 1 xy log 3 x 2 y x 2 y
Xét f t log 3 t t , t 0
1
f t 1 0, t 0
t ln 3
3 2y
Suy ra: f 3 1 xy f x 2 y 3 3 xy x 2 y x
1 3y
3 2y 3
Ta có y 0 00 y
1 3y 2
3 2y 3
P x y y với 0 y .
1 3y 2
Lớp Toán thầy Lê Bá Bảo TP Huế 0935785115
Chuyên đề SỐ PHỨC Luyện thi THPT Quốc gia
1 11
11 y
3
P 1 0
1 3 y
2
1 11
y
3
2 11 3
Vậy Pmin .
3
Câu 53: Cho hàm số y x a e x . Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số có giá trị nhỏ nhất
2
Trường hợp 1: 1 a 3 3 a 1
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; 3 là min y y a a a .e a 0 1
2
1;3
(thỏa mãn).
Do a nguyên dương suy ra a 1 . (1)
Trường hợp 2: a 1 a 1 .
a 1
2
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 1; 3 là min y y 1 .
1;3 e
a 1
2
1 a 1 e e a 1 e e 1 a e 1 .
2
Ta có
e
Do a nguyên dương và a 1 suy ra a 2 . (2)
Trường hợp 3: 3 a a 3 ( loại do a nguyên dương).
Từ (1),(2) có 2 giá trị của a thỏa mãn yêu cầu.
Câu 54: Cho x, y là các số dương thỏa mãn log x 2 y log x log y . Khi đó, giá trị nhỏ nhất của
x2 4 y2
biểu thức P bằng
1 2y 1 x
32 29 31
A. B. C. 6. D.
5 5 5
Lời giải:
Ta có: log x 2 y log x log y log x 2 y log xy x 2 y xy
Mặt khác: xy x 2 y 2 2 xy xy 8 xy 0 xy 8
2
x 2 y xy
2 2
x2 4 y2
Áp dụng bất đẳng thức cauchy- Swat ta có: P
1 2 y 1 x 2 x 2 y xy 2
xy
2
t2
Đặt xy t suy ra P
xy 2 t2
2
, với t 8; .
t
Xét hàm số f t
t2
t 2 4t
f t 0, t 8 , suy ra hàm số f t đồng biến trên khoảng 8; .
t 2
2
32 32
f t f 8 P f t .
5 5
32 x 2 y x 4
MinP khi .
5 xy 8 y 2
Câu 55: Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P x 2 y 2 4 x 6 y bằng
33 65 49 57
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Lời giải:
Nhận xét: Giá trị của x, y thỏa mãn phương trình 2 x y 4
x y 1
3 1 sẽ làm cho biểu thức P
nhỏ nhất. Khi đó
2 3
(1) : 2 x y 4 x y 1 3 4 x y 1
( x y) 2 0
y y
Đặt a x y , từ 1 ta được phương trình
2 3
4a 1 .a 2 0 * .
y y
2 3 2
Xét hàm số f a 4a 1 .a 2 . Ta có f ' a 4a 1.ln 4 0, y 0 nên f a hàm số
y y y
đồng biến.
7 3
Mặt khác, lim f a 0 , lim f a .
a 0 4 y a
3 3
Do đó, phương trình * có nghiệm duy nhất a x y .
2 2
1 1 65
Ta viết lại biểu thức P x y 4 x y 2 y
2
.
4 8 8
65
Vậy Pmin .
8
Cách khác:
Với mọi x, y không âm ta có
x y
3
3 3 x y 3
2 x y.4 x y 1 3 x y.4 2
x y y. 4 2 1 0 (1)
2 2
3 x y 32
1 0 y. 40 1 0 (vô lí)
3
Nếu x y 0 thì x y y. 4
2 2
3
Vậy x y .
2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhyakovski ta được
P x 2 y 2 4 x 6 y x 3 y 2 13
2 2
x y 5 13 5 13
1 1 3 65
2
2 22 8
5
3 y
x y 4
Đẳng thức xảy ra khi 2 .
x 3 y 2 x 1
4
65
Vậy min P .
8
5log 2 x 1
Câu 56: Có bao nhiêu số nguyên m để min f x max f x 2020 với f x m ?
x1; 8 x1; 8 log 2 x 1
A. 2021 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2020 .
Lời giải:
Đặt X log 2 x , với x 1; 8 X 0; 3 .
5log 2 x 1 5X 1 4
Khi đó f x m m g X . Có g X 0, X 1 .
log 2 x 1 X 1 X 1
2
min f x 0; max f x m 1 m 1 .
x1; 8 x1; 8
x 2 x y 2 y x y 2 xy 1 2 2 xy
2
x y
Lại có P
y 1 x 1 xy x y 1 xy 2 xy 2
1 1 2 2u
Mà 1 x y 2 xy xy nên đặt u xy 0; khi đó P g u
4 4 u2
2 2u 1 6
Xét hàm số g u trên 0; ta được g u 0u 2
u2 4 u 2
2
1
Nên hàm số g u nghịch biến trên 0;
4
1 2 2
Do đó Max g u g 0 1; Min g u g M 1; m .
1
0; 4
1
0; 4 4 3 3
2 5
Suy ra M m 1 .
3 3
x2 y 2
Câu 58: Cho hai số x , y thỏa mãn x y 0 và 10 x y2
100 x y 20212021.log 2 .
20212021.log
2
x y
Tìm tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x 2 y 2 10 x 2 y 2 .
A. 8 2 6 . B. 6 8 2 . C. 8 . D. 12 .
Lời giải:
y2 x2 y 2
20212021.log 100 x y 20212021.log 2
2
Ta có 10 x
x y
20212021.log x 2 y 2 10 20212021.log 2 x y *
y2 2 x y
10 x
2
Gọi điểm M x ; y , K 5;1 khi đó ta có điểm M thuộc hình tròn C1 có tâm I 1;1 , bán
kính r 2 và P MK 2 24
Vì IK 4 r 2 nên điểm K 5;1 nằm bên ngoài C1 .
Do đó Pmin MK min MK IK r 4 2
PMax MK Max MK IK r 4 2
Suy ra min P 6 8 2, max P 8 2 6
Vậy tổng của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 12 .
Câu 59: Cho các số thực không âm a, b, c thỏa mãn 3a 9b 27c 9 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn
nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức S a 2b 3c . Giá trị của biểu thức M 3m bằng
A. 10 . B. 3 . C. 7 . D. 13 .
Lời giải:
Đặt x 3a ; y 32b ; z 33c .
Khi đó a log 3 x, 2b log 3 y, 3c log 3 z ( x, y, z 1) . Ta có S log 3 xyz .
Ta có: 9 x y z 3 3 xyz xyz 27 S 3 .
Vậy MaxS M 3 khi x y z 3 .
Giả sử z min x; y; z 1 z 3 .
Do x 1 y 1 0 xy x y 1 8 z xyz z 8 z 7 (vì z 1;3 )
Suy ra S log3 7 , do đó m min S log 3 7 khi x z 1, y 7 .
Vậy M 3 3 3 m
3 7 10.
log 3 7
* f a 2 ab 2b 2 f 1 b 2 a 2 ab 2b 2 1 b 2 a 2 ab b 2 1
1 a 2 ab b 2
Do đó: P 2
1 2ab a ab b 2
TH1: b 0 P 1
2
a a
1 x2 x 1
b b g x với x a
TH2: b 0 P 2
a a x x 1
2
b
1
b b
2x2 2 x 1
g x ; g x 0
x x 1 x 1
2 2