You are on page 1of 9

Trường THPT Lê Qúy Đôn- Hà ÔN TẬP

Đông KIẾM TRA KHẢO SÁT LỚP 11


Tổ Toán NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 01
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm: 03 trang)
(Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
1 1
Câu 1: Hàm số y  tan x  cot x   không xác định trong khoảng nào sau đây?
sin x cos x
    3 
A.  k 2 ;  k 2  với k   . B.    k 2 ;  k 2  với k   .
 2   2 
 
C.   k 2 ;  k 2  với k   . D.   k 2 ;2  k 2  với k   .
2 
Câu 2 : Viết ba số xen giữa 2 và 22 để ta được một cấp số cộng có 5 số hạng?
A. 6 , 12 , 18 . B. 8, 13 , 18 . C. 7 , 12 , 17 . D. 6 , 10 , 14 .
2
an
Câu 3 : Cho dãy số  un  với un  ( a hằng số). Hỏi un 1 là số hạng nào sau đây?
n 1
a. n  1 a. n  1
2 2
a.n 2  1 an 2
A. un 1  . B. un 1  . C. un 1  . D. un 1  .
n2 n 1 n 1 n2
1
Câu 4 :Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là , số hạng thứ tư là 32 và số
2
hạng cuối là 2048 ?
1365 5416 5461 21845
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
2n 2  n  1 a a
Câu 5 : Cho lim  với là phân số tối giản. Mệnh đề đúng là
x  3 4n 2  4 b b
A. a  b  6 . B. 2a  b  6 . C. 2a  b  0 . D. 2a  b  0 .
 x 2  2 x  m2  1
Câu 6 : Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn lim  2 ?
x 2 x2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 7 : Cho hàm số f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f  x  không liên tục tại điểm nào sau đây?
y

1 x
O 1 2

A. x0  3 . B. x0  0 . C. x0  1 . D. x0  2 .
Câu8: Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. MN / /  SBC  . B. MN / /  SAB  . C. MN / /  SCD  . D. MN / /  ABCD  .
Câu 9: Cho tứ diện ABCD có G1 và G2 lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ACD . H là điểm bất kỳ
thuộc miền trong tam giác BCD . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng  HG1G2  và  BCD 
A. Là đường thẳng qua H và song song song với BD .
B. Là đường thẳng AH .
C. Là đường thẳng qua H và song song song với BC .
D. Là đường thẳng qua H và song song song với CD .
Câu 10 :Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC (như hình vẽ).

Hình chiếu song song của điểm M theo phương AC lên mặt phẳng  SAD  là điểm nào sau đây?
A. Trung điểm của SB . B. Trung điểm của SD .
C. Điểm D . D. Trung điểm của SA .
     
Câu 11: Biểu thức log 2  2sin   log 2  2 cos  có giá trị bằng
 12   12 
A. 2. B. 0 . C. 1. D. log 2 3  1.
Câu 12 :
Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ nhất là 0,75
và của xạ thủ thứ hai là 0,85 . Xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10 là
A. 0,9625 . B. 0,325 . C. 0,6375 . D. 0,0375 .

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tứ diện ABCD . G là trọng tâm tam giác BCD , M là trung điểm CD , I là điểm trên đoạn thẳng
AG , BI cắt mặt phẳng  ACD  tại J .
a) AM   ACD    ABG  .
b) A , J , M thẳng hàng.
c) J là trung điểm AM .
d) DJ   ACD    BDJ  .
x
 2023 
Câu 2: Cho các hàm số y  log 2024 x và y    .
2023  2024 
a) Hàm số y  log 2024 x có tập giá trị là  .
2023
x
 2023 
b) Hàm số y    đồng biến trên  .
 2024 
c) Đồ thị hàm số y  log 2024 x nằm bên phải trục tung.
2023
x
 2023 
d) Đồ thị hàm số y    cắt trục tung.
 2024 

Câu 3: Cho  un  là một cấp số cộng thỏa mãn u1  u3  8 và u4  10 .


a) Số hạng u17  49
b) Công sai d=3
c) Kể từ số hạng thứ 674 thì các số hạng của cấp số lớn hơn 2020
d) Tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó bằng 14953
1 1 1
Câu 4: Cho dãy số với un    ... 
1.2 2.3 n  n  1
1
a) un  1 
n1
b) lim 5un  1
c) lim  log 2 4u   2
n

un
d) lim 0
n
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
tan x  1
Câu 1: Giải phương trình  0.
2sin x  2
 x  2  3 khi x  2
Câu 2: Cho hàm số f  x    . Tìm a để tồn tại lim f  x .
ax  1 khi x  2 x 2

Câu 3: Một du khách vào trường đua ngựa đặt cược, lần đầu đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi
lần tiền đặt cọc trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách trên thắng
hay thua bao nhiêu tiền?

Câu 4: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của CD , CB , SA . Xác định giao tuyến các mặt của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng  MNP 
Câu 5: Cho hình hộp ABCD. ABC D . M là điểm trên AC sao cho AC  3MC . Lấy N trên đoạn C D sao
cho xC D  C N . Với giá trị nào của x thì MN //BD .
Câu 6: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê điểm số của 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi toán,
ta có bảng số liệu sau:

Tìm tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm trên.


……………….Hết………………

ĐỀ ÔN TẬP THI KHẢO SÁT LỚP 11 NĂM 2024 MÔN TOÁN


ĐỀ SỐ 2
Phần I. Trắc nghiệm chọn một trong bốn phương án (12 câu)
cos x
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  là:
sin x  1
     
A. R \ k  . B. R \ k 2  . C. R \   k  . D. R \   k 2  .
 2   2 
u1  2
Câu 2. Cho d·y sè (un) x¸c ®Þnh bëi:  . Ta cã u5 b»ng:
un1  2 .un ví i n  1
n

A. 10 B. 1024 C. 2048 D. 4096


Câu 3. Cho cấp số cộng  un  , biết u1  5 , d  2 . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 100 . B. 50 . C. 75 . D. 44 .
2
Câu 4. Cho cấp số nhân có u1  3 , q  . Tính u5 ?
3
27 16 16 27
A. u5  . B. u5  . C. u5  . D. u5  .
16 27 27 16
4n  1
Câu 5. Ta có lim bằng
n 2  3n  2
A.  B.  . C. 0 . D. 4.
3  2x
Câu 6. Ta có lim bằng
x 2 x2
3
A.  . B. 2 . C.  . D. .
2
 3 x  a  1, khi x  0

Câu 7. Cho hàm số f  x    1  2 x  1 . Tìm a để hàm số đã cho liên tục tại điểm x  0 .
 , khi x  0
 x
A. a  1 . B. a  3 . C. a  2 . D. a  4 .
A
Câu 8. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố :”ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”
1 3 7 1
A. P( A)  . B. P ( A)  . C. P( A)  . D. P( A)  .
2 8 8 4
Câu 9. Cho biểu thức P  3 x. 4 x 3 x , với x  0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 7 15 7
A. P  x 2 . B. P  x 24 . C. P  x 24 . D. P  x 12 .
Câu 10. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
Câu 11. Cho lăng trụ ABC.ABC. Gọi M, N là trung điểm của BB và CC,  = mp(AMN)  mp(ABC).
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.  // AB B.  // AC C.  // BC D.  // AA

Câu 12. Trong các hình sau :


(I ) A ( II ) A ( III ) A ( IV ) A

D C
B D
C B C B D C B D
Hình nào có thể là hình biểu diễn của một hình tứ diện ?
A. Chỉ (I). B. Chỉ (I), (II) C. Chỉ (I), (II), (III). D. (I), (II), (III), (IV).

Phần II. Trắc nghiệm xét xem mệnh đề đúng hay sai (4 câu)
Câu 1.
1/ Hàm số y  s inx có chu kì tuần hoàn là T  
2/ Hàm số y  cosx là hàm số chẵn
   
3/ Hàm số y  tan x đồng biến trên các khoảng    k ;  k  , k  Z
 2 2 
4/ Hàm số y  cot 3 x có tập giá trị là  ;  

Câu 2.
 u1  1
1/ Dãy số  un  thỏa man:  là một dãy số tăng
un 1  un  2n  1, n  1
2/ Dãy số un  2n  1 là một dãy số bị chặn
3/ Cho cấp số cộng  un  có u5  15; u20  60 thì tổng của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng bằng 250
2
4/ Dãy số un  n  2024 là một cấp số cộng
3
Câu 3.
3u  1 5
1/ Cho dãy số  un  có lim un  2 thì lim n  .
2un  5 9
u1  1 n 1
 1
2/ Cho dãy số  un  với  un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: u n    
 1 .
un 1  2 2

3/ Ta có lim  
n 2  1  3n 2  2  

5n  1
4/ Ta có lim  
3n  1
Câu 4.
2
1/ Phương trình : 5log5 x  8 có 2 nghiêm phân biêt
1 1 1
2/ Cho 0  x  1 thỏa mãn:   ...   M. suy ra x  2017 M
log 2 x log 3 x log 2017 x
a  b
3/ Cho a  log 2, b  log 3 . Ta viết log 2 6     2
a
4/ Tìm tập giá trị của hàm số y  log x là  0;  

Phần III. Viết câu trả lời (6 câu)


Câu 1. Cho một cấp số cộng  un  có u1  1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 10000 .
1 1 1
Hãy tính tổng S    ...  .
u1u2 u2u3 u99u100
Câu 2. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng,
mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4 phương án ở
mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
3y 32
Câu 3. Cho x , y là hai số dương, x  1 và thỏa mãn điều kiện: log 3 x y  , log 2 x  .
8 y
Tính giá trị của biểu thức: P  x  y .
2 2

p
Câu 4. Giả sử p , q là các số thực dương sao cho log9 p  log12 q  log16  p  q  . Tìm giá trị của .
q
7
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có độ dài các cạnh AB  1, AC  3, AD  4, BD  . M là điểm trên cạnh AB. Qua
2
M vẽ mặt phẳng   sao cho   // AC ;   // BD ,   cắt các cạnh AD, DC , CB lần lượt tại N, P, Q. Tìm độ
dài AM để tứ giác MNPQ là hình thoi.
Câu 6. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi I  AC '  BDA ' . Giả sử ABCD là hình vuông cạnh a .
AC  CC ' , CC '  2a . Tính độ dai đoạn AI theo a
------------------------Hết-------------------------
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA KHẢO SÁT – ĐỀ 3
PHẦN I. Trắc nghiệm nhiều phương án ( chọn 1 phương án ở các câu từ 1 đến 12)
Câu 1. Tìm khẳng định sai
A. sin  a  b   sin a.cos b  sin b.cos a . B. sin  a  b   sin a.cos b  sin b.cos a .
C. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b . D. cos  a  b   cos a.cos b  sin a.sin b .
Câu 2. Trong các dãy số cho bởi công thức số hạng tổng quát, dãy số nào là dãy số tăng?
1 2n  1 n5 1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
2n n 1 3n  1 n
Câu 3. Một cấp số cộng có 15 số hạng, biết tổng các số hạng của cấp số cộng bằng 225, số hạng cuối bằng 29.
Tìm số hạng đầu u1 của cấp số cộng đó.
A. u1  5 . B. u1  3 . C. u1  1 . D. u1  2 .
2 32
Câu 4. Cho cấp số nhân  un  có u1  3; q  . Số  là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân?
3 81
A. Số hạng thứ 7. B. Số hạng thứ 8.
C. Số hạng thứ 5. D. Số hạng thứ 6.
Câu 5. Cho hai dãy số  un  và  vn  ; c là hằng số và k là số nguyên. Khẳng định nào sau đây đúng?
n

A. lim 1 
1
lim un  vn   limun  limvn
 e B.
 n

1 c
C. lim 0 D. lim 0
nk nk
Câu 6. Cho các giới hạn lim f  x   2, lim g  x   3. Tính lim 3 f  x   4 g  x   .
x  x0 x  x0 x  x0

A. 6. B. 12. C. 2. D. 18.


Câu 7. Để hàm số y   x  3 x  2 khi x   1 liên tục tại điểm x   1 thì giá trị của a là
2

4 x  a khi x   1
A. 4 . B.  1 . C. 1. D.  4
Câu 8. Người ta tiến hành phỏng vấn 40 người về điện thoại Iphone 15 Pro-Max. Người điều tra yêu cầu cho
điểm mẫu Iphone theo thang điểm 100 . Kết quả được trình bày trong bảng dưới đây
Nhóm 50;60   60; 70   70;80 80;90  90;100
Tần số 4 5 23 6 2
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn đến kêt quả hàng đơn vị) là
A. 74 . B. 76 . C. 75 . D. 73 .
Câu 9. Với a  0, a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log a m  log a n  log a  m.n  với mọi m, n   * .
B. log a  m 2   2log a m với mọi m  .
C. log a m.log a n  log a  m  n  với mọi m , n.
D. log a m  log a n  log a  m.n  với mọi m , n.
Câu 10. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , BC . Trên đoạn
BD lấy điểm P sao cho BP  3PD . Giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng  MNP  là
A. Điểm S với S là giao của CD và MP .
B. Điểm S với S là giao của CD và MN .
C. Điểm S với S là giao của CD và MC .
D. Điểm S với S là giao của CD và NP .
Câu 11. Cho tứ diện ABCD. Gọi I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau?
A. IJ song song với CD . B. IJ và CD là hai đường thẳng chéo nhau.
C. IJ cắt AB . D. IJ song song với AB .
Câu 12. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai ( chọn đúng hoặc sai trong mỗi ý a, b, c, d ở các câu từ 1 đến 5)
Câu 1.
a) Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
b) Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì  .
 
c) Hàm số y  sin x đồng biến trên khoảng  0;  .
 2
d) Hàm số y  cot x nghịch biến trên  .

Câu 2. Cho dãy số (un ) với un  3  3n.


a) Số hạng thứ 5 của dãy số là 246
b) Dãy số trên lập thành một cấp số cộng
c) Dãy số trên lập thành một cấp số nhân
351  297
d)Tổng 50 số hạng đầu tiên của dãy số (un ) bằng
2
Câu 3. Khảo sát về cân nặng của tất cả các học sinh lớp 11A người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau:
Cân nặng 30; 40   40;50  50;60   60;70  70;80 80;90 
Số học sinh 2 10 16 8 2 2

a) Lớp 11A đó có 40 học sinh


b) Số trung bình của mẫu số liệu trên là 50
c) Trung vị của của mẫu số liệu trên là 55
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là 48
Câu 4. Ba xạ thủ bắn vào mục tiêu một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn trúng của xạ thủ thứ nhất, thứ hai và
thứ ba lần lượt là 0, 6; 0, 7; 0,8 .
a) Xác suất để cả ba xạ thủ đều bắn trúng mục tiêu là 0,336
b) Xác suất để cả ba xạ thủ đều không bắn trúng mục tiêu là 0, 664
c) Xác suất để có đúng hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu là 0, 452
d) Xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng mục tiêu là 0, 75
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC .
a) Giao tuyến của mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng  ABCD  là BD .
b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng  SBD  thì IA  IM
c) Gọi E là giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng  ABM  thì E là trung điểm của SD
d) ME / /  ABCD 
PHẦN III. Câu trả lời ngắn
Câu 1. Nghiệm của phương trình sin x  1 là
2

Câu 2. Để tiết kiệm năng lượng, một công ty điện lực đề xuất bán điện sinh hoạt cho dân với theo hình thức lũy
tiến (bậc thang) như sau: Mỗi bậc gồm 10 số; bậc 1 từ số thứ 1 đến số thứ 10 , bậc 2 từ số thứ 11 đến số 20 , bậc
3 từ số thứ 21 đến số thứ 30 ,…. Bậc 1 có giá là 800 đồng/ 1 số, giá của mỗi số ở bậc thứ n  1 tăng so với giá
của mỗi số ở bậc thứ n là 2,5% . Gia đình ông A sử dụng hết 347 số trong tháng 1 , hỏi tháng 1 ông A phải
đóng bao nhiêu tiền? (đơn vị là đồng, kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm).
3
7x 1 1 a a
Câu 3.Biết lim  , trong đó a, b là các số nguyên dương, phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
x0 x b b
P  ab
Câu 4. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng nhau và bằng a . Gọi E là trung điểm cạnh AB , F là điểm thuộc
cạnh BC sao cho BF  2 FC và là G điểm thuộc cạnh CD sao cho CG  2GD . Tính độ dài đoạn giao tuyến của
mặt phẳng  EFG  và mặt bên  ACD  .

ÔN TẬP
Trường THPT Lê Quý Đôn- Hà Đông
KIẾM TRA KHẢO SÁT LỚP 11
Tổ Toán
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ SỐ: 04
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm: 03 trang)
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHÀN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
 
Câu 1: Tính tổng của nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan  x    3 .
 6
2 11  11
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6
Câu 2: Tìm số thực x  0 để 3x  1; x  5;5 x  3 lập thành cấp số nhân.
A. x  2 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 3: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về chiều cao của 25 cây dừa giống như sau:

Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này là


175 165 165 165
A. M e  . B. M e  . C. M e  . D. M e  .
7 5 7 3
Câu 4: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này.
A. 8, 4375 . B. 8,125 . C. 8, 75 . D. 8, 28125 .
3n 1  4
Câu 5: Tính giới hạn lim .
a.3n  5.2n1
1 3
A. 0 . B. a . C. . D. .
3 a a
Câu 6: Nếu lim f  x   5 thì lim  2024  2 f  x   bằng
x  x 

A. 2014 . B. 2004 . C. 2034 . D. 2025 .


Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi M , N theo thứ tự là trung điểm của
SA, SC . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. ( SBD ) . B. ( SAC ) .
C. ( ABCD ) . D. ( SAB ) .

1 1
Câu 8: Cho hai biến cố A và B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A   , P  A  B   . Tính P  B 
4 2
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 4
Câu 9: Hai vận động viên A và B cùng ném bóng vào rổ một cách độc lập với nhau. Xác suất ném bóng trúng
1 2
vào rổ của hai vận động viên A và B lần lượt là và . Xác suất của biến cố “Cả hai cùng ném
5 7
bóng trúng vào rổ” bằng
2 1 6 2
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 7
1 1 2 3
Câu 10: Cho các số dương a, b thỏa mãn log a  log a và 3 4 . Kết luận nào sau đây đúng?
2 3 b  b
A. a  1, b  1 . B. 0  a  1, b  1 . C. a  1,0  b  1 . D. 0  a  1,0  b  1 .
Câu 11: Cho log a 3  5 . Tính P  log a  3a5  .
A. P  10 B. P  25 C. P  12 D. P  125
Câu 12: Tập xác định của hàm số y  log 1  x  3 x  là
2

A. D    3; 0  . B. D   \ 0 . C. D    ; 3    0;   . D. D   .
PHÀN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau đây?
cot x
a. Tập giá trị của hàm số y  là  \ k 2 k   .
cos x  1
   
b. Hàm số y  sin x đồng biến trên các khoảng    k 2 ;  k 2  , với mọi k   .
 2 2 
c. Hàm số y  cos 2 x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T  2 .
 
d. Hàm số y  cos   x  có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
2 
Câu 2: Cho cấp số cộng  un  có số hạng đầu u1  1 và công sai d  3 .
a. Công thức của số hạng tổng quát là un  1  3n .
b. Dãy số  un  tăng và bị chặn dưới.
c. Số 271 là số hạng thứ 90 của  un  .
d. Tổng của 50 số hạng đầu bằng 3725 .
3x  2
Câu 3: Cho hàm số f  x   .
1 x
a. lim f  x   2 .
x 0

b. lim f  x   3 .
x 

c. Hàm số y  f  x  liên tục trên khoảng  0;3 .


d. lim  f  x   3   .
x 1
Câu 4: Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên
giải bài tập.
273
a. Xác suất để 4 học sinh được gọi đều là học sinh nam là .
2530
8
b. Xác suất để 4 học sinh được gọi có ít nhất 1 học sinh nữ là .
5
21
c. Xác suất để 4 học sinh được gọi đều là học sinh nữ là .
1265
443
d. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó có cả nam và nữ là .
556
Câu 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm M trên cạnh AD sao cho
AD  2 AM . Gọi G , N lần lượt là trọng tâm của tam giác SAB, ABC .
a. Giao tuyến của hai mặt phẳng  SAB  và  SCD  là đường thẳng đi qua S và song song với AB .
b. Giao điểm của AC và mặt phẳng  SBD  là điểm O.
c. Đường thẳng GN cắt mặt phẳng  SCD  .
d. Mặt phẳng  MNG  song song với mặt phẳng  SAC  .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Sản lượng điện tháng 01/2023 của Thủy điện Hòa Bình là xấp xỉ 1 tỷ kwh. Do thời tiết 6 tháng đầu năm
2023 khô hạn, lưu lượng nước về hồ chứa thấp nên sản lượng điện từ tháng 01/2023 đến tháng 6/2023, mỗi
tháng giảm 15% so với tháng trước đó. Khi đó sản lượng điện tháng 6/2023 của Thủy điện Hòa Bình xấp xỉ
bằng bao nhiêu tỷ kwh (làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn)?
 2x 2  3x  2
 khi x  2
Câu 2: Cho hàm số f  x    x2 . Tính tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số
m2 +mx  8 khi x  2

liên tục tại x  2 .
Câu 3: Áp suất không khi P (đo bằng milimet thủy ngân, ki hiệu là mmHg ) suy giàm mũ so với độ cao x
(đo bằng mét), tức P giảm theo công thức P  P0 e xi trong đó P0  760mmHg là áp suất ở mực nước biển
(x  0) , i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 3000 m thì áp suất của không khí là 530, 2mmHg . Hỏi áp suất
không khí ở độ cao 5000 m là bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB // CD và AB  2CD . Gọi O là giao điểm của AC
và BD . Lấy E thuộc cạnh SA, F thuộc cạnh SC sao cho
SE SF 2
  . Gọi   là mặt phẳng qua O và
SA SC 3
song song với mặt phẳng  BEF  . Gọi P là giao điểm của SD với   . Tính tỉ số
SP
.
SD
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thich gì thêm

You might also like