You are on page 1of 34

Facebook: Nguyen Tien Dat (Follow để nhận bộ đề thi cực chất 2023)
Fanpage: Toán thầy Đạt - chuyên luyện thi Đại học 10, 11, 12
Insta: nguyentiendat10
Học online: luyenthitiendat.vn
Học offline: Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt, Hà Nội
Liên hệ: 1900866806

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
x2  2 x 3
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình    5 x 1 là
5
 
A. x  1; x  2 . B. Vô nghiệm. C. x  1; x  2 . D. x  1; x  2 .

Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  4 là
A. 24 . B. 12 . C. 96 . D. 8 .
x2
Câu 4: Cho hàm số y  . Xét các mệnh đề sau:
x 1
1) Hàm số đã cho đồng biến trên 1;   .

2) Hàm số đã cho nghịch biến trên  \ 1 .

3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

Số các mệnh đề đúng là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  3 2a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
A. 4a3 2 B. 12a 3 2 C. a3 2 D. 3a 3 2
Câu 6: Thể tích V của khối trụ có chiều cao h  4 cm và bán kính đáy r  3 cm bằng
A. 48 cm 3 B. 12 cm 3 C. 7 cm 3 D. 36 cm 3

1
m
m
4 2 5 8  2 n , trong đó là phân số tối giản. Gọi P  m 2  n 2 . Khẳng định
3
Câu 7: Cho biểu thức
n
nào sau đây đúng?
A. P   425; 430  B. P   430; 435  C. P   415; 420  D. P   420; 425

Câu 8: Gọi n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An2 
n!
B. An2 
 n  2! C. An2 
n!
D. An2 
2! n  2 !
 n  2 ! n! 2! n  2 ! n!

Câu 9: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh

Sxq của hình nón là:


1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và hàm số y  f   x  là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên


A.  ;1 . B.  2; 0  . C. 1;   . D.  1;   .

 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x 2  2mx  4 có tập xác định là
.
A. m   2; 2 . B. m   ; 2   2;   .
C. m   ; 2    2;   . D. m   2; 2  .

Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
2 1 3
A.  . B. . C.  . D. 6 .
3 9 2

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;2 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;2 . Ta có M  2m bằng:

2
A. 1 B. 1  C. 4  D. 7 
Câu 14: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau dây?
A. 4;3 B. 3;3 C. 3;4 D. 3;5

ax  b
Câu 15: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S  a  b  c bằng:
cx  1

A. S  0  B. S  2  C. S  2  D. S  4 
Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x  2 log 3 x  7  0 là
A. 7  B. 9 C. 1 D. 2 

1  x2
Câu 17: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  2x
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .

Câu 18: Lăng trụ tam giác ABC .A ' B 'C ' có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp A.A’B’C ' bằng:
3V 2V V
A. . B. V . C. . D. .
4 3 3

Câu 19: Với các số a , b  0 thỏa mãn a 2  b 2  7 ab , biểu thức log 3  a  b  bằng
1 1
A. 1  log 3 a  log 3 b  . B. 1   log3 a  log3 b  .
2 2

3
1 1
C.  3  log3 a  log 3 b  D. 2   log3 a  log3 b  .
2 2
Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y  x 3  2 x 2  2 . B. y   x 3  2 x 2  2 . C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y  x 4  2 x 2  2 .

Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x 1 trên đoạn
1;5 . Tính giá trị T  2M  m .
A. T  16 . B. T  26 . C. T  20 . D. T  36

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  1 x


2

A.  . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  ;1 .

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  1 là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hình chóp có đáy là hình thoi có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp tứ giác đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là tam giác có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật có mặt cầu ngoại tiếp.
Câu 25: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. y  x 4  2 . B. y  3x  4 . C. y  x3  3x . D. V  x 2  2 x .

4
Câu 26: Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
D.  x   x .

A.  xy   x y . B. x  y   x  y  . C. x x   x   .
 

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
y  f  x  trên D nếu
A. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M .
B. f  x   M với mọi x  D .
C. f  x   M với mọi x  D .
D. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M .

Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  8 là


A.  6;    . B.  0;    . C.  6;    . D.  3;    .

Câu 29: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 500 3 50 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 27 27

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x    m  1 x3   2m  1 x 2  x  1
không có điểm cực đại?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .

Câu 32: Cho hàm số y  f  2  x  có bảng biến thiên như sau:

5
Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
3f 2
x 2
 4 x    m  2  f  x  4 x   m  1  0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
2

 0;   ?
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 13 .
Câu 33: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn  O ' và  O  . Biết AB  2a và
a 3
khoảng cách giữa AB và OO ' bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
2
a 2 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Câu 34: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  y  y  0  . và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM  x (0  x  a ). Tính thể
tích lớn nhất Vmax của khối chóp S. ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 9 3 7

Câu 35: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm O bán kính 4 3
thành hai hình tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình
tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Khi diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khoảng
cách h giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng:
A. h  4 6. B. h  8 3. C. h  4 3. D. h  8.

Câu 36: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  4; 4  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn  4; 4  để giá trị lớn nhất của hàm
số g  x   f  x3  3x  2   2 f  m  có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 bằng 5 ?

A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.

Câu 37: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3   2 trên  . Tổng các phần
2

tử của S bằng
A. 4  2. B. 8  2. C. 6. D. 6  2.

6
Câu 38: Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  m  C  , với m là tham số. Giả sử đồ thị  C  cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1  x2  x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1  x1  3  x2  4  x3 . B. 1  x1  x2  3  x3  4 .
C. 0  x1  1  x2  3  x3  4 . D. x1  0  1  x2  3  x3  4 .

Câu 39: Cho có tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần
mái phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được
minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón
đều bằng 3m, chiều cao hình trụ là 2m, chiều cao của hình nón là 1m.

Thể tích của toán bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?

15 2a 3 3 33 3
A. V 
2
 m3   B. V 
48
m   C. V  7 m3   D. V 
4
m  
cos x  1
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
10 cos x  m
 
 0;  
 2
A. 9 B. 12  C. 10  D. 20 
Câu 41: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có AB  3a, AC  4 a , BC  5a, khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC , (tham khảo
hình vẽ dưới đây). Thể tích V của khối chóp A.BCNM là
A' N C'

B'

A C

7
A. V  7a3  B. V  8a3  C. V  6a3  D. V  4a3 
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi  là góc giữa  ACD  và  ABCD 
. Giá trị của tan  bằng:
3 2
A. 2. B. . C. 1. D. .
3 2
x2
Câu 43: Cho đồ thị  C  : y  . Gọi A, B , C là ba điểm phân biệt thuộc  C  sao cho trực tâm H của
x 1
tam giác ABC thuộc đường thẳng  : y  3 x  10 . Độ dài đoạn thẳng OH bằng
A. OH  5 . B. OH  2 5. C. OH  10 . D. OH  5 .

 
Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  4000 và 5 25 y  2 y  x  log5  x  1  4
5

?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  2a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AB và AA  a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  a 3 3 B. V  C. V  2a 2 2 D. V 
6 2
Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có CD  2 AB  2 AD  6. Tính thể tích V của khối tròn
xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.
A

B
D

135 2 63 2 45 2


A. V  . B. V  36 2. C. V  . D. V  .
4 2 2
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x 4  mx 3  6 x 2  m  3 đồng

biến trên khoảng  0;  ?


A. 5 B. 6 C. 4 D. 7


Câu 48: Cho phương trình 4log 22 x  log 2 x  5  7 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 47 B. 49 C. Vô số D. 48

8
Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có AB  4a, BC  3 2a,    SBC
ABC  45; SAC   90 ; Sin góc giữa hai

2
mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
4
a 183 a 183 5a 3 3a 5
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 12
Câu 50: Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
190 310 6 12
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 143 143

9
BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.A 3.D 4.B 5.A 6.D 7.D 8.A 9.B 10.A
11.D 12.D 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.C 19.B 20.C
21.D 22.C 23.B 24.A 25.B 26.B 27.D 28.C 29.C 30.C
31.A 32.B 33.C 34.A 35.D 36.C 37.A 38.C 39.A 40.A
41.C 42.A 43.B 44.D 45.D 46.C 47.B 48.A 49.A 50.A

Câu 1: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu đạo hàm, ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  0; x  4 .
Vậy hàm số đã cho có hai điểm cực tiểu.
x2  2 x 3
1
Câu 2: Nghiệm của phương trình    5 x 1 là
5
 
A. x  1; x  2 . B. Vô nghiệm. C. x  1; x  2 . D. x  1; x  2 .
Lời giải
Chọn A
2  x  1
Phương trình đã cho tương đương 5 x  2 x 3
 5 x 1   x 2  x  2  0  
 x  2.
Vậy phương trình có nghiệm x  1; x  2 .

Câu 3: Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  4 là
A. 24 . B. 12 . C. 96 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Vk .ch  B.h  .6.4  8.
3 3
x2
Câu 4: Cho hàm số y  . Xét các mệnh đề sau:
x 1
1) Hàm số đã cho đồng biến trên 1;   .

2) Hàm số đã cho nghịch biến trên  \ 1 .

3) Hàm số đã cho không có điểm cực trị.

10
4) Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

Số các mệnh đề đúng là


A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
x2 3
Ta có: y   y   0; x  1 nên hàm số đã cho không có điểm cực trị, nghịch
x 1  x  1
2

biến trên các khoảng  ;1 và 1;   .

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  3 2a . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
A. 4a3 2 B. 12a 3 2 C. a3 2 D. 3a 3 2
Lời giải
Chọn A

Diện tích hình vuông ABCD là S   2a   4a


22

1 1
Suy ra thể tích khối chóp S . ABCD là V  SA.S  .3a 2.4a 2  4a 3 2 .
3 3
Câu 6: Thể tích V của khối trụ có chiều cao h  4 cm và bán kính đáy r  3 cm bằng
A. 48 cm 3 B. 12 cm 3 C. 7 cm 3 D. 36 cm 3
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối trụ là V   R h   .3 .4  36 cm 3 .
2 2

m
m
4 2 8  2 , trong đó là phân số tối giản. Gọi P  m  n . Khẳng định
3 5 n 2 2
Câu 7: Cho biểu thức
n
nào sau đây đúng?
A. P   425; 430  B. P   430; 435  C. P   415; 420  D. P   420; 425
Lời giải
Chọn D

11
3 8 4 4 14 14
3 3 3 3 3 3
Ta có 4 2 5 8  4 2 5 23  4 2.2 5  4 2 5  4.2 5  22.2 5  2 5  215
3

Từ đó suy ra m  14 , n  15
Vậy P  142  152  421   420; 425  .

Câu 8: Gọi n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng?

A. An2 
n!
B. An2 
 n  2! C. An2 
n!
D. An2 
2! n  2 !
 n  2 ! n! 2! n  2 ! n!
Lời giải
Chọn A
n!
Công thức đúng là An2  .
 n  2 !
Câu 9: Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy. Diện tích xung quanh

Sxq của hình nón là:


1
A. S xq   r 2 h . B. S xq   rl . C. S xq   rh . D. S xq  2 rl .
3
Lời giải
Chọn B
Hình nón có bán kính đáy r , đường sinh l nên diện tích xung quanh S xq   rl .

Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và hàm số y  f   x  là hàm số bậc ba có đồ thị là
đường cong trong hình vẽ.

Hàm số y  f  x  nghịch biến trên


A.  ;1 . B.  2; 0  . C. 1;   . D.  1;   .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy f   x   0, x  1 . Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln x 2  2mx  4 có tập xác định là
.

12
A. m   2; 2 . B. m   ; 2   2;   .
C. m   ; 2    2;   . D. m   2; 2  .
Lời giải
Chọn D
 
Hàm số y  ln x2  2mx  4 có tập xác định là   x 2  2mx  4  0, x   .

a  1  0
Khi đó   m 2  4  0  2  m  2 hay m   2; 2  .
 
2
     m  4  0

Câu 12: Cho cấp số nhân  un  có u1  2 và công bội q  3 . Giá trị của u2 bằng
2 1 3
A.  . B. . C.  . D. 6 .
3 9 2
Lời giải
Chọn D
Số hạng thứ hai u2  u1.q  2.  3   6 .

Câu 13: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1;2 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1;2 . Ta có M  2m bằng:

A. 1 B. 1  C. 4  D. 7 
Lời giải
Chọn B
M  3
Ta có   M  2m  1.
 m  2
Câu 14: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện nào sau dây?
A. 4;3 B. 3;3 C. 3;4 D. 3;5
Lời giải
Chọn C
ax  b
Câu 15: Cho hàm số y  có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Giá trị của tổng S  a  b  c bằng:
cx  1

13
A. S  0  B. S  2  C. S  2  D. S  4 
Lời giải
Chọn C
Ta có:
a
Tiệm cận ngang: y   1
c
1
Tiệm cận đứng: x   1
c
 a  1
Từ đây suy ra:  .
c  1
Lại có đồ thị cắt trục hoành tại x  2 nên 2a  b  0 hay b  2a  2.
Vậy S  a  b  c  1  2  1  2.
Câu 16: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 32 x  2 log 3 x  7  0 là
A. 7  B. 9 C. 1 D. 2 
Lời giải
Chọn B
Điều kiện: x  0.
log 3 x1  1  2 2  x  31 2 2

Khi đó: log32 x  2log 3 x  7  0    1  x1.x2  32  9.


log 3 x2  1  2 2  x2  312 2

1  x2
Câu 17: Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  là
x2  2x
A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Tập xác định D   1;0    0;1

 Hàm số không có tiệm cận ngang

lim y    x  0 là tiệm cận đứng


x  0

14
Câu 18: Lăng trụ tam giác ABC .A ' B 'C ' có thể tích bằng V . Khi đó, thể tích khối chóp A.A’B’C ' bằng:
3V 2V V
A. . B. V . C. . D. .
4 3 3
Lời giải
Chọn C
1 V
VA. A’ B’C '  d ( A /( A’ B’C ' )) .S A’ B’C ' 
3 3

Câu 19: Với các số a , b  0 thỏa mãn a 2  b 2  7 ab , biểu thức log 3  a  b  bằng
1 1
A. 1  log 3 a  log 3 b  . B. 1   log3 a  log3 b  .
2 2
1 1
C.  3  log 3 a  log 3 b  D. 2   log 3 a  log 3 b  .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:

a 2  b 2  7 ab
 a 2  2ab  b 2  9 ab
  a  b   9 ab
2

 log 3  a  b   log 3 9 ab
2

 2. log 3  a  b   2  log 3 a  log 3 b


1
 log 3  a  b   1   log 3 a  log 3 b 
2

Câu 20: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
vẽ?

A. y  x 3  2 x 2  2 .
B. y   x3  2 x 2  2 .
C. y   x 4  2 x 2  2 .
D. y  x 4  2 x 2  2 .
Lời giải

15
Chọn C
Đồ thị hàm trùng phương có lim y    a  0 .
x 

Câu 21: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  3 x 2  9 x 1 trên đoạn
1;5 . Tính giá trị T  2M  m .
A. T  16 . B. T  26 . C. T  20 . D. T  36
Lời giải
Chọn D
Hàm số y  x 3  3 x 2  9 x 1 liên tục và xác định trên 1;5 .
 x  1  1;5
Đạo hàm y  3 x 2  6 x  9 , y  0  
 x  3  1;5
Ta có y 1  12, y  3  28, y  5   4 .
Vậy M  4, m  28, 2 M  m  36 .

Câu 22: Tập xác định của hàm số y  1 x


2

A.  . B. 1;   . C.  \ 1 . D.  ;1 .
Lời giải
Chọn C
Vì số mũ nguyên âm nên hàm số xác định khi và chỉ khi 1  x  0  x  1 .
Vậy tập xác định là D   \ 1 .

Câu 23: Cho đồ thị hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 2 f  x   3  1 là

A. 4. B. 5. C. 2. D. 6.
Lời giải
Chọn B
2 f  x   3  1  f  x  2
Ta có 2 f  x   3  1    .
 2 f  x   3  1  f  x   1

16
Dựa vào đồ thị, phương trình f  x   2 có 2 nghiệm phân biệt, phương trình f  x   1 có 3
nghiệm phân biệt. Các nghiệm khác nhau nên phương trình đã cho có 5 nghiệm.
Câu 24: Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Hình chóp có đáy là hình thoi có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Hình chóp tứ giác đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Hình chóp có đáy là tam giác có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật có mặt cầu ngoại tiếp.
Lời giải
Chọn A
Hình thoi không nội tiếp được đường tròn, do đó hình chóp có đáy là hình thoi không có mặt
cầu ngoại tiếp.
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 25: Hàm số nào dưới đây không có cực trị?
A. y  x 4  2 . B. y  3x  4 . C. y  x3  3x . D. V  x 2  2 x .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  3x  4 xác định với mọi x   .
Ta có y  3  0, x  .
Vậy hàm số này không có cực trị.
Câu 26: Cho x, y  0 và  ,    . Tìm đẳng thức sai dưới đây.
D.  x   x .

A.  xy   x y . B. x  y   x  y  . C. x x   x   .
 

Lời giải
Chọn B

Câu 27: Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
y  f  x  trên D nếu
A. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M .
B. f  x   M với mọi x  D .
C. f  x   M với mọi x  D .
D. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M .
Lời giải
Chọn D
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  3  8 là
A.  6;    . B.  0;    . C.  6;    . D.  3;    .
Lời giải
Chọn C
2 x  3  8  2x  3  23  x  3  3  x  6.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là T   6;    .

17
Câu 29: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là:

A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C

Câu 30: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  3, AD  4 và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
250 3 125 3 500 3 50 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 27 27
Lời giải
Chọn C

M
I

60o
A D

B C

Gọi O  AC  BD . Khi đó, SO là trục của hình chóp S. ABCD .

Gọi M là trung điểm của của SD . Kẻ đường trung trực của cạnh SD cắt SO tại I . Khi đó, I
là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .

SM SI MI SM .SD SD 2
Ta có: SMI  SOD suy ra    SI   .
SO SD OD SO 2SO
1 1 2 5
Ta có: OD  BD  3  42  . Xét tam giác SOD vuông tại O , ta có:
2 2 2

18
5 3 OD
SO  tan 60.OD  , SD   5.
2 cos 60
3
52 5 3 4  5 3  500 3
Suy ra SI   . Vậy V      .
5 3 3 3  3  27
2.
2

Câu 31: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f  x    m  1 x3   2m  1 x 2  x  1
không có điểm cực đại?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Với m  1 , ta có: f  x   3x 2  x  1 là một parabol với hệ số a  3  0 suy ra hàm số chỉ có 1


điểm cực tiểu thỏa yêu cầu đề bài.

Với m  1 , ta có: f  x    m  1 x 3   2m  1 x 2  x  1 .

Suy ra f '  x   3  m  1 x 2  2  2m  1 x  1 . Khi đó, hàm số không có điểm cực đại  hàm số
không có cực trị  phương trình f '  x   0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép   '  0

1
  2m  1  3  m  1 .1  0  4 m 2  7 m  2  0  
2
 m 2.
4

Mà m    m 0,1, 2 .

Vậy có 4 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.

Câu 32: Cho hàm số y  f  2  x  có bảng biến thiên như sau:

Tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình


3 f 2  x 2  4 x    m  2  f  x 2  4 x   m  1  0 có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng

 0;   ?
A. 7 . B. 6 . C. 3 . D. 13 .
Lời giải
Chọn B

19
Xét hàm số g  x   f  x 2  4 x  .

x  2
Có g '  x    2 x  4  f '  x 2  4 x  . Cho g '  x   0   .
 f '  x  4 x   0 1
2


 x  4 x  4
2 x  2
 
Ta có: f '  x 2  4 x   0   x 2  4 x = 2   x  2  2
 x2  4x = 0 
  x  0
 x  4


Bảng biến thiên

x 0 2  2 2 2  2 4 
g ' x  0  0  0  0 

g  x 2 2 
2
3 3

Lại có: 3 f 2  x 2  4 x    m  2  f  x 2  4 x   m  1  0  3g 2  x    m  2  g  x   m  1  0  2  .

Ta có:    m  2   4.3.  m  1 0  m 2  8m  16   m  4   0, m  4 .
2 2

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình g  x   h  m  có tối đa là 5 nghiệm phân biệt

Do đó, để phương trình 3 f 2  x 2  4 x    m  2  f  x 2  4 x   m  1  0 có đúng 8 nghiệm phân


biệt thì

 g  x   2
TH1.  . Thế g  x   2 vào phương trình (2) ta được m  7 . Khi m  7 , phương
 2  g  x   2
g  x  2
trình (2) có hai nghiệm  thỏa yêu cầu.
 g  x   1

 m  2   m  4
2
 3   2
3  g  x   2  6
TH2.  . 
2  g  x   2  m  2   m  4
2

 2  2
 6


 18  m  2  m  4  12

12  m  2  m  4  12

20
18  6  12
Với m  4 , ta có:   (vô lí).
12  2m  2  12

18  2m  2  12
Với m  4 , ta có:    8  m  5 , m    m  7, 6 .
12  6  12

Vậy có tổng các giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài là 7   7    6   6 .

Câu 33: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn  O  và  O ' , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A và B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn  O ' và  O  . Biết AB  2a và
a 3
khoảng cách giữa AB và OO ' bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ.
2
a 2 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 3
Lời giải
Chọn C

Dựng AA ' //OO ' ( A '   O  ), gọi I là trung điểm A ' B , R là bán kính đáy.
a 3
Suy ra: khoảng cách giữa AB và OO ' là OI  .
2
3a 2
Và: IB  OB 2  OI 2  R 2   A ' B  2 IB  4 R 2  3a 2 .
4
Thiết diện qua trục là hình vuông nên AA '  2 R .
a 14
Ta có: AA '2  A ' B 2  AB 2  4 R 2  4 R 2  3a 2  4a 2  R  .
4
Câu 34: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA  y  y  0  . và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Trên cạnh AD lấy điểm M và đặt AM  x (0  x  a ). Tính thể
tích lớn nhất Vmax của khối chóp S. ABCM , biết x 2  y 2  a 2 .

21
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 9 3 7
Lời giải
Chọn A

Theo đề bài, ta có 0  x  a và y  a 2  x 2 .
1 1  x  aa 1
Khi đó VS . ABCM  .S ABCM .SA  . . y  a a2  x2  x  a 
3 3 2 6
Ta xét hàm số f  x    x  a  a 2  x 2 với 0  x  a
2x 2  ax  a 2 a
f  x   f  x  0  x 
a x
2 2 2
Ta có bảng biến thiên của f  x 

2
 a  3a 3 a3 3
Vậy max f  x   f    suy ra max VS . ABCM  (đvtt).
 0;a  2 4 (0;a) 8

Câu 35: Cho hai mặt phẳng  P  và  Q  song song với nhau và cùng cắt khối cầu tâm O bán kính 4 3
thành hai hình tròn có cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình
tròn này và có đáy là hình tròn còn lại. Khi diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khoảng
cách h giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  bằng:
A. h  4 6. B. h  8 3. C. h  4 3. D. h  8.
Lời giải
Chọn D

22
O'

O
A

d   P  ,  Q    OO  h ; AB  R .

h2
OAB vuông tại O nên OA  AB 2  OB 2  R 2  .
4

h2 3h 2
OAO vuông tại O nên OA  OO 2  OA2  h 2  R 2   R2  .
4 4

 h2   3h2 
Diện tích xung quanh của hình nón: S   .OA.OA   .  R 2   .  R 2  .
 4 4 

h2
Đặt x  ,x  0.
4

Xét f  x    . R 2
 x  .  R 2  3x    . R 4  2 R 2 x  3x 2 với x   0; R 2  .

2R2  6 x
f  x  . .
2  R 2  x  . R 2  3x 
R2
f   x   0  2R 2  6x  0  x  .
3

Diện tích xung quanh của hình nón đạt giá trị lớn nhất khi f  x  đạt giá trị lớn nhất trên

R2 h2 R 2 4R2 2R 3 2 4 3   3
 0; R 2
 . Khi đó x 
3

4

3
 h2 
3
h
3

3
8.

23
Câu 36: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  4; 4  và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc đoạn  4; 4  để giá trị lớn nhất của hàm
số g  x   f  x3  3x  2   2 f  m  có giá trị lớn nhất trên đoạn  1;1 bằng 5 ?

A. 9. B. 8. C. 10. D. 11.
Lời giải
Chọn C

TH1: Giả sử giá trị lớn nhất của hàm g  x  trên đoạn  1;1 bằng 3  2 f (m) .
 f (m)  4
Theo giả thiết ta có 3  2 f (m)  5   . Thử lại ta có f  m   4 không thoả
 f (m)  1
Với f  m   1 . Dựa vào BBT của hàm số f  x  ta có 5 giá trị m thoả mãn.
TH2: Giả sử giá trị lớn nhất của hàm g  x  trên đoạn  1;1 bằng 3  2 f (m) .
 f (m)  1
Theo giả thiết ta có 3  2 f (m)  5   . Thử lại ta có f  m   4 không thoả
 f (m)  4
Với f  m   1 . Dựa vào BBT của hàm số f  x  ta có 5 giá trị m thoả mãn.
Vậy có 10 giá trị m thoả mãn đề bài.

Câu 37: Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3   2 trên  . Tổng các phần
2

tử của S bằng
A. 4  2. B. 8  2. C. 6. D. 6  2.
Lời giải
Chọn A

24
2 x  2  0 x  1
Điều kiện xác định của phương trình là   (*)
 x  3  0
2
x  3
Với điều kiện (*) phương trình 2 log 2  2 x  2   log 2  x  3   2
2

 log 2  2 x  2   log 2  x  3   2
2 2

 log 2  2 x  2   x  3   2
2 2
 
 2 x  2  x  3  2  2 x 2  8 x  4  0 1
  2 x  2  x  3   4  
2
 2
 2 x  2  x  3  2  2 x  8 x  8  0  2 
Phương trình (1) có các nghiệm x  2  2  N ; x  2  2  L
Phương trình (2) có nghiệm x  2  N  .

 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2  2; 2 . Tổng các nghiệm bằng 4  2 .

Câu 38: Cho hàm số y  x 3  6 x 2  9 x  m  C  , với m là tham số. Giả sử đồ thị  C  cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ thỏa mãn x1  x2  x3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1  x1  3  x2  4  x3 . B. 1  x1  x2  3  x3  4 .
C. 0  x1  1  x2  3  x3  4 . D. x1  0  1  x2  3  x3  4 .
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị (C) với trục hoành
x 3  6 x 2  9 x  m  0  m   x 3  6 x 2  9 x (1). Xét hàm số f  x    x3  6 x 2  9 x với x   .
x  1
Ta có f '  x   3 x 2  12 x  9  0   .
x  3
x  0
Ta có f  x   0   x3  6 x 2  9 x  0  
x  3
x 1
và f  x   4   x3  6 x 2  9 x  4  
x  4
BBT của hàm số f  x 

25
Đồ thị (C) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ thoả mãn x1  x2  x3
 Phương trình (1) có 3 nghiệm x1  x2  x3
 Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số f  x  tại 3 điểm có hoành độ x1  x2  x3
Dựa vào BBT ta suy ra 0  x1  1  x2  3  x3  4 .
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 39: Cho có tháp nước như hình dưới đây, tháp được thiết kế gồm thân tháp có dạng hình trụ, phần
mái phía trên dạng hình nón và đáy là nửa hình cầu. Không gian bên trong toàn bộ tháp được
minh họa theo hình vẽ với đường kính đáy hình trụ, hình cầu và đường kính đáy của hình nón
đều bằng 3m, chiều cao hình trụ là 2m, chiều cao của hình nón là 1m.

Thể tích của toán bộ không gian bên trong tháp nước gần nhất với giá trị nào sau đây?

15 2a3 33 3


A. V 
2
 m3   B. V 
48
  
C. V  7 m3  D. V 
4
m  
Lời giải
Chọn A
2 2
1  3  3 3 9 9
Ta có: Vnón  OE. .    , Vtrụ  AD. .    2.  .
3 2 4 2 4 2
4 27
. .
V
Thể tích phần còn lại V3  cau  3 8  9 .
2 2 4
3 9 9 30 15
Vậy thể tích của toán bộ không gian bên trong tháp nước bằng:    
4 2 4 4 2
cos x  1
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương của tham số m để hàm số y  đồng biến trên khoảng
10 cos x  m
 
 0;  
 2
A. 9 B. 12  C. 10  D. 20 
Lời giải
Chọn A

26
 
Đặt t  cos x, x   0;   t   0;1 .
 2
  cos x  1
Ta thấy hàm số t  cos x nghịch biến trên khoảng  0;  nên để hàm số y  đồng
 2 10 cos x  m
 
biến trên khoảng  0;  khi và chỉ khi hàm số y 
t 1
nghịch biến trên khoảng  0;1 .
 2 10t  m
m  10
Ta có f   t    0, t   0;1  m  10 .
10t  m 
2

 m
m  10  0 m  0
Lại có 10t  m  0  t 
10  m  1  m  10
 10
 m  10
 m 
Khi đó ta có:   m  0  0  m  10   m  1;...;9 .
  m  10

Câu 41: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có AB  3a, AC  4 a , BC  5a, khoảng cách giữa hai đường
thẳng AB và BC bằng 2a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và AC , (tham khảo
hình vẽ dưới đây). Thể tích V của khối chóp A.BCNM là
A' N C'

B'

A C

A. V  7a3  B. V  8a3  C. V  6a3  D. V  4a3 


Lời giải
Chọn C
A' N C'

B'

A C

27
Gọi V là thể tích khối lăng trụ.
Vì BMCN là hình thang có hai đáy BC, MN và BC  2 MN nên ta có
1 1 1 1
S BMN  d  B; MN  .MN  d  N ; BC  . BC  S BCN
2 2 2 2
3 3 3 1 1
Suy ra VA. BCNM  VA.BMN  VA. BCN  VA.BCN  VN . ABC  . V  V .
2 2 2 3 2
Ta có đáy là tam giác ABC vuông tại A nên: S ABC  6 a . 2

Vì BC  / /  ABC   d  AB; BC    d  BC   ABC    d  B;  ABC    2a  h


Với h là chiều cao của khối lăng trụ.
1
Suy ra V  h.S ABC  2a.6a 2  12 a 3  VA. BCNM  V  6a 3
2
Câu 42: Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Gọi  là góc giữa  ACD  và  ABCD 
. Giá trị của tan  bằng:
3 2
A. 2. B. . C. 1. D. .
3 2
Lời giải
Chọn A

Gọi O là trung điểm của AC . Tam giác D ' AC cân tại D '  DO  AC .Do đó góc giữa  ACD  
 DD ' a
và  ABCD  là D ' OD    tan     2.
DO a 2
2
x2
Câu 43: Cho đồ thị  C  : y  . Gọi A, B , C là ba điểm phân biệt thuộc  C  sao cho trực tâm H của
x 1
tam giác ABC thuộc đường thẳng  : y  3 x  10 . Độ dài đoạn thẳng OH bằng
A. OH  5 . B. OH  2 5. C. OH  10 . D. OH  5 .
Lời giải
Chọn B
Do H    H  x; 3 x  10  .
Mà A, B , C là ba điểm phân biệt thuộc  C  nên trực tâm H của tam giác ABC cũng thuộc  C 
dó đó

28
x2  x  1 x  1
3x  10    2  x  2.
x 1  3x  10  x  1  x  2  x  4 x  4  0

Vậy H  2; 4   OH   2; 4   OH  2 5.

 
Câu 44: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn 0  x  4000 và 5 25 y  2 y  x  log5  x  1  4
5

?
A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
 
Ta có: 5 25 y  2 y  x  log5  x  1  4  5log5  x  1  x  1  52 y 1  5  2 y  1 . 1
5

Đặt log 5  x  1  t  x  1  5t .
Phương trình 1 trở thành: 5t  5t  5 2 y 1  52 y1 2
Xét hàm số f u   5u  5u trên  .
f  u   5  5u ln 5  0 , u   nên hàm số f u  đồng biến trên  .
Do đó 2  f t   f 2 y  1  t  2 y  1
 log 5  x  1  2 y  1  x  1  52 y 1  x  5.25 y 1
1 4001 1 4001
Vì 0  x  4000  0  5.25 y 1  4000   25 y    y  log 25  2.08
5 5 2 5
Do y    y  0 ,1, 2  , có 3 giá trị của y nên cũng có 3 giá trị của x
Vậy có 3 cặp số nguyên  x ; y  .

Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC  2a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AB và AA  a 2
. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 6 a3 6
A. V  a 3 3 B. V  C. V  2a 2 2 D. V 
6 2
Lời giải
Chọn D

29
a 2
Do tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a nên AB  BC  a 2  AH 
2

a 6
Xét tam giác AAH ta có: AH  AA2  AH 2 
2

a3 6
Vậy: VABC . AB C   S ABC . AH 
2

Câu 46: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có CD  2 AB  2 AD  6. Tính thể tích V của khối tròn
xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quanh xung quanh đường thẳng BC.
A

B
D

135 2 63 2 45 2


A. V  . B. V  36 2. C. V  . D. V  .
4 2 2
Lời giải
Chọn C

30
Thể tích khối tròn xoay sinh ra sau khi quay hình thang ABCD xung quanh cạnh BC được
tính như sau: V  2.V1  V2  với V1 là thể tích khối nón có đỉnh là C có đáy là hình tròn tâm
B , V2 là khối nón đỉnh H có đáy là hình tròn tâm tâm I .
Tam giác BCD vuông cân tại B nên BC  BD  AB 2  3 2
1 1
 
2
Nên V1   BC 2 .BD   . 3 2 .3 2  18 2
3 3
3 2
Dễ dàng chứng minh được BAHE là hình vuông nên AE  HB  AB 2  3 2  HI 
2
2
1 1 3 2  3 2 9 2
Nên V2   .IA2 .IH     .  
3 3  2  2 4
63 2
Vậy V  2 V1  V2   
2
Câu 47: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  3 x 4  mx 3  6 x 2  m  3 đồng

biến trên khoảng  0;  ?


A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Lời giải
Chọn B

Đặt f  x   3x  mx  6 x  m  3
4 3 2

 
Do lim f  x   lim 3x 4  mx3  6 x 2  m  3    0 .
x  x 

Nên y  f  x  đồng biến trên  0;  

31
 f  x   0  f  0   0
 , x   0;     , x   0;  
 f   x   0  f   x   0

 m3
 m3 0 
 3 , x   0;     4 , x   0;  
12 x  3mx  12 x  0  m  4 x  x
2

 m3
 m  3
  4   3 m8.
m  xmin
 

4x  
x
 m8
 0; 

Vậy 3  m  8 .


Câu 48: Cho phương trình 4log 22 x  log 2 x  5  7 x  m  0 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 47 B. 49 C. Vô số D. 48
Lời giải
Chọn A


Xét phương trình 4log 22 x  log 2 x  5  7x  m  0

 x0  x  log 7 m
Điều kiện:   .
m  7  x0
x

 x2
 4 log 22 x  log 2 x  5  0  5
Phương trình tương đương   x24 .
 7 m  0
x

 x  log 7 m

Để phương trình có đúng hai nghiệm phân biệt:

TH1: log 7 m  0  0  m  1  m  1 .

5 5

TH2: 2 4  log 7 m  2  72  m  49  m  3; 4;...; 48 .


4

Vậy có tất cả 47 giá trị m thỏa mãn.

Câu 49: Cho hình chóp S . ABC có AB  4a, BC  3 2a,    SBC


ABC  45; SAC   90 ; Sin góc giữa hai

2
mặt phẳng  SAB  và  SBC  bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng
4
a 183 a 183 5a 3 3a 5
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 12
Lời giải

Chọn A

32
Do SA  AC , SB  BC nên S , A, B, C nằm trên mặt cầu đường kính SC ,
Ta có AC 2  AB 2  BC 2  2 AB.BC .sin 450  10a 2  AC  a 10 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên  ABC  .
Ta có CA  SA và CA  SH nên CA  HA .
Tương tự: CB  HB .
AC
Khi đó ABCH nội tiếp đường tròn đường kính HC nên HC   2 5a .
sin 450
Ta có: HB  HC 2  BC 2  a 2
Gọi K , I là hình chiếu vuông góc của C và của H lên AB . Khi đó CKB và HIB vuông cân
3 2a HB
nên CK   3a và HI  a.
2 2
d  H ,  SAB   HI 1
Do đó  
d  C ,  SAB   CK 3

2 d  C ,  SAB   2 2 3a a
Ta có sin      d  C ,  SAB    CB.   d  H ,  SAB    .
4 CB 4 4 2 2
1 1 1 4 1 3 a2
Khi đó       SH 2
 .
SH 2 d 2  H ,  SAB   HI 2 a 2 a 2 a 2 3

a2 a 183 a 183
Vậy SC  SH 2  HC 2   20a 2  , suy ra bán kính mặt cầu R  .
3 3 6

Câu 50: Một hộp có 6 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong hộp,
tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
190 310 6 12
A. . B. . C. . D. .
1001 1001 143 143
Lời giải

Chọn A
Ta có số phần tử của không gian mẫu n     C156
Gọi A là biến cố “5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng”
* Số cách lấy được 2 bi xanh, 2 bi đỏ và 1 bi vàng là: C62 .C42 .C51

33
* Số cách lấy được 1 bi xanh, 3 bi đỏ và 1 bi vàng là: C61 .C 43 .C51
Khi đó n  A  C62 .C42 .C51  C61.C43 .C51  570 .
n  A  570 190
Vậy P  A     .
n    C155 1001

34

You might also like