You are on page 1of 8

HOC360.

NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

CÁC DẠNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


DẠNG 1. LÝ THUYẾT
Ví dụ 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn một

số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


B. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn

một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


C. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có thể lớn hơn một

số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


D. Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi n dần tiến tới dương vô cực, nếu un có thể lớn hơn một

số dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.


Lời giải
Chọn B.
Dựa vào định nghĩa về giới hạn 0 .
Ví dụ 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề Sai?
A. Dãy số  vn  có giới hạn là số a khi n   nếu lim  vn  a   0 .
n 

B. Dãy số  vn  dần tới số a khi n   nếu lim  vn  a   0 .

C. Nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý khi n dần tiến tới dương vô cực, kể từ một số

hạng nào đó trở đi thì dãy số  un  có giới hạn bằng 0 .

D. Dãy số  vn  dần tới số a khi n   nếu lim  vn  a   0 .

Lời giải
Chọn D.
Các dựa vào định nghĩa mệnh đề A,B,C là các mệnh đề đúng.
Chú ý lim un viết tắt thành lim un .
n 

Ví dụ 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


1
A. lim  1. B. lim q n  0, q  1 .
n  n n 

C. lim 1n  0 . D. lim q n  0, q  1 .
n n 

Lời giải
Chọn D.
Dựa vào một số giới hạn đặc biệt:

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

1
lim  0 ; lim q n  0; q  1 ta có khẳng định D là đúng.
n  n n 

Ví dụ 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề Sai?


1
A. lim  0, k    . B. lim c  c;  c  const  .
nk
c 1
C. lim  0,  c  const  . D. lim  0, k  * .
n  n nk
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào một số giới hạn đặc biệt:
1
lim  0 ; lim q n  0; q  1 ta có khẳng định B là đúng.
n  n n 

Ví dụ 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


2
A. lim  2 . B. lim q n  0, q  1 .
n  n 2 n 

n
1
C. lim    0 . D. lim 2n  0 .
n  n n
 
Lời giải
Chọn C.
Dựa vào một số giới hạn đặc biệt:
1
lim  0 ; lim q n  0; q  1 ta có khẳng định C là đúng.
n  n n 

Ví dụ 6: Cho hai dãy số  un  và  vn  , khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu un  vn  n  và lim vn  0 thì có lim un  0 .

B. Nếu un  vn  n  và lim vn  0 thì có lim un  0 .

C. Nếu un  vn  n  và lim vn  0 thì có lim un  0 .

D. Nếu un  vn  n  và lim vn  a ( a là hằng số) thì có lim un  0 .

Lời giải
Chọn A.
Theo định nghĩa của dãy số  un  có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu un có thể nhỏ hơn

một số dương bé tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Từ un  vn  n   un  vn và lim vn  0 thì ta luôn có vn có thể nhỏ hơn một số dương bé

tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Tức là un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Vậy lim un  0 .
Ví dụ 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. lim un  0  lim un  a  0  a  const  .

B. lim un  0  lim un  0 .

C. Dãy số không đổi  un  , với un  a , có giới hạn là 0 .

D. Dãy số không đổi  un  , với un  0 , có giới hạn là a .

Lời giải
Chọn B.
Theo định nghĩa dãy số  un  có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu un có thể nhỏ hơn một

số dương bé tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi.


Do đo ta có dãy  un  cũng có giới hạn là 0 khi dãy  un  có giới hạn 0 và ngược lại.

Ví dụ 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề Sai?


n
1  1 1 1
A. lim 3  0 . B. lim 2
 0. C. lim  1 . D. lim  0.
n n n3 n
Lời giải
Chọn C.
1
Dựa vào một số giới hạn đặc biệt có, k    . Có đáp án C sai lim 0.
n  nk
Ví dụ 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
1 3
A. lim  1. B. lim 3.
n nk
1 1
C. lim  1 . D. lim  0.
n  n n
Lời giải
Chọn D.
1
Dựa vào giới hạn đặc biệt ta có lim 0.
n
Ví dụ 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề Sai?
1
A. lim  0, k .
nk
A
B. lim  0, A .
n

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

C. Dãy số không đổi  un  , với un  0 có giới hạn 0.

D. lim un  0  lim un  0 .

Lời giải
Chọn A.
Các dựa vào định nghĩa mệnh đề C,D là các mệnh đề đúng.
1
Dựa vào các giới hạn đặc biệt: lim  0 có B đúng.
n
Chú ý lim un viết tắt thành lim un .
n 

1
Có lim  0  k     nên A chưa đúng.
nk
Ví dụ 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Dãy số  un  , có u3  u100  0 thì giới hạn là 0 .

B. Dãy số  un  , có u3  0 thì giới hạn là 0 .

C. Dãy số  un  , có giới hạn là 0 thì un  0 .

D. Dãy số không đổi  un  , với un  0 , có giới hạn là 0 .

Lời giải
Chọn D.
Dựa vào tính chất nếu un  c ( c là hằng số) thì lim un  lim c  c . ta có dãy số không đổi  un  ,

với un  0 , có giới hạn là 0 .

Ví dụ 12: Từ q  1 thì lim q n  0 , mệnh đề nào là mệnh đề Sai?

1 1
A. lim  0. B. lim 3
 0.
n n
1
C. lim  0. D. lim n 2  0 .
n
Lời giải
Chọn D.

Ta thấy khi n tăng lên vô hạn thì un  n2 trở nên rất lớn. Dó đó lim n 2 không thể bằng 0.

Do đó phương án D sai.
Ví dụ 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Dãy số  un  có giới hạn là 0 nếu un có thể lớn hơn hoặc bằng 0 , miễn là n đủ lớn.

B. Dãy số  un  có giới hạn là 0 nếu un có thể nhỏ hơn hoặc bằng 0 , miễn là n đủ lớn.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

C. Dãy số  un  có giới hạn là 0 nếu un có thể gần 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.

D. Dãy số  un  có giới hạn là 0 nếu có một số giá trị un bằng 0 , miễn là n đủ lớn.

Lời giải
Chọn C.
Theo định nghĩa dãy số  un  có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu un có thể nhỏ hơn một

số dương bé tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi. Ta chọn C.
Ví dụ 14: Cho cách khẳng định sau:
1
a) lim 0
n
b) Dãy số không đổi  un  , với un  0 , có giới hạn là a .

1
c) lim 3
0
n
1
d) lim  0 với mọi số nguyên dương k cho trước
nk
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D.
Dựa vào q  1 thì lim q n  0 . Có các khẳng định a,c,d đúng.

Dựa vào tính chất nếu un  c ( c là hằng số) thì lim un  lim c  c . ta có dãy số không đổi  un  ,

với un  0 , có giới hạn là 0 . Vậy b sai.


Ví dụ 15: Cho cách khẳng định sau:
a) lim un  0  lim un  0 .

b) Nếu q  1 thì lim q n  0 .

c) lim un  0 nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ số hạng nào đó trở đi.

d) Dãy số  un  có giới hạn là 0 nếu có một số giá trị un bằng 0 , miễn là n đủ lớn.

Số khẳng định đúng là:


A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

Theo định nghĩa dãy số  un  có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu un có thể nhỏ hơn một

số dương bé tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi. Thì các khẳng định a,c đúng và d
sai.
Có b sai vì q  1 thì lim q n  0 .

Ví dụ 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng:


A. q  1 thì lim q n  0 . B. lim un  0  lim un  1 .

1 1
C. lim  0  k    . D. lim  0.
nk n
Lời giải
Chọn C.
1
Theo công thức giới hạn đặc biệt thì lim k
 0  k    .
n
Ví dụ 17: Cho cách khẳng định sau:
a) Nếu un  vn  n  và lim vn  0 thì có lim un  0 .

b) Dãy số không đổi  un  , với un  a , có giới hạn là a .

1
c) lim 0.
n9
1
d) lim  k với mọi số nguyên dương k cho trước
nk
Có bao nhiêu khẳng định sai?
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A.
Từ un  vn  n   un  vn và lim vn  0 thì ta luôn có vn có thể nhỏ hơn một số dương bé

tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi.


Tức là un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý cho trước, kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Vậy lim un  0 . Vậy a sai.

Dựa vào tính chất nếu un  c ( c là hằng số) thì lim un  lim c  c . ta có dãy số không đổi  un  ,

với un  a , có giới hạn là a . Vậy b đúng.

Dựa vào q  1 thì lim q n  0 .vậy c đúng, d sai

Ví dụ 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai:


A. q  1 thì lim q n  0 . B. lim un  0  lim un  0 .

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

1 1
C. lim  0  k    . D. lim  0.
nk n
Lời giải
Chọn A.
Dựa vào q  1 thì lim q n  0 .có C và D đúng.A sai

Ví dụ 19: Dãy số  un  có giới hạn bằng 0 khi:

A. un có thể âm bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.

B. un có thể lớn hơn 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.

C. un có thể nhỏ hơn 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.

D. un có thể gần 0 bao nhiêu cũng được, miễn là n đủ lớn.

Lời giải
Chọn D.
Theo định nghĩa dãy số  un  có giới hạn 0 ( hay có giới hạn là 0 ) nếu un có thể nhỏ hơn một

số dương bé tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi. Thì các khẳng định A,B,C sai.
Ví dụ 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai:
A. Cho hai dãy số  un  và  vn  .Nếu un  vn với mọi n và lim vn  0 thì lim un  0 .

1
B. lim  100 .
n100
1
C. lim  0 với mọi số nguyên dương k cho trước.
nk
D. Dãy số không đổi  un  , với un  0 , có giới hạn là 0 .

Lời giải
Chọn B.
Dựa vào q  1 thì lim q n  0 .có C đúng.B sai.

Dựa vào tính chất nếu un  c ( c là hằng số) thì lim un  lim c  c . ta có dãy số không đổi  un  ,

với un  0 , có giới hạn là 0 .

Từ un  vn  n   un  vn và lim vn  0 thì ta luôn có vn có thể nhỏ hơn một số dương bé

tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi.


Tức là un có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý cho trước,kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Vậy lim un  0 .

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/
HOC360.NET - TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ

DẠNG 2. TÌM GIỚI HẠN 0 CỦA DÃY SỐ


Ví dụ 1: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n n n
4  4  5 1
A.   . B.    . C.    . D.   .
3  3  3  3
Lời giải
Chọn D.
n
1 1
Cách 1: Ta có lim    0 vì q   1 .
 3 3

Cách 2: (phương pháp loại trừ). Các dãy số ở các phương án A, B, C đều có dạng limq n nhưng

q  1 nên không có giới hạn 0, do đó loại phương án A, B, C.


n
1
Cách 3: Sử dụng MTCT tính lim   . Nhập vào màn hình.
n 3
 
Bấm CALC, nhập 1010 . Ấn phím = được kết quả là 0 nên chọn
đáp án D.
Ví dụ 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. D. .
n n n n
Lời giải

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs/

You might also like