You are on page 1of 11

Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

Chương 4 BẤT ĐẲNG THỨC -BẤT PHƯƠNG TRÌNH

CHUYÊN ĐỀ 1
BẤT ĐẲNG THỨC

Câu 1. Cho bất đẳng thức a  b  a  b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. a  b . B. ab  0 . C. ab  0 . D. ab  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2  3 x với x  là:
9 3 3
A.  . B.  . C. 0 . D. .
4 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 2  0 
  x  3 x  0 . Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
2
Ta có:
x  0 
Câu 3. Cho biểu thức f  x   1  x 2 . Kết luận nào sau đây đúng?
A.Hàm số f  x  chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
B.Hàm số f  x  chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số f  x  không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: f  x   0 và f 1  0 ; f  x   1 và f  0   1.
Vậy hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhấtbằng 1 .
1
Câu 4. Cho hàm số f  x   . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x2  1
A. f  x  có giá trị nhỏ nhất là 0 , giá trị lớn nhất bằng 1 .
B. f  x  không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1 .
C. f  x  có giá trị nhỏ nhất là 1 , giá trị lớn nhất bằng 2 .
D. f  x  không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: 0  f  x   1; x  và f  0   1. Vậy f  x  không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
bằng 1 .
Câu 5. Cho biết hai số a và b có tổng bằng 3 . Khi đó, tích hai số a và b
9 9
A. có giá trị nhỏ nhất là . B. có giá trị lớn nhất là .
4 4
3
C. có giá trị lớn nhất là . D. không có giá trị lớn nhất.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì a và b là hai số bất kì nên không xác định được giá trị lớn nhất của tích ab .

Trang 1/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

Câu 6. Cho ba số a ; b ; c thoả mãn đồng thời: a  b  c  0 ; b  c  a  0 ; c  a  b  0 . Để ba số a ;


b ; c là ba cạnh của một tam giác thì cần thêm đều kiện gì ?
A. Cần có cả a, b, c  0 . B. Cần có cả a, b, c  0 .
C. Chỉ cần một trong ba số a, b, c dương D. Không cần thêm điều kiện gì.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Câu 7. Trong các hình chữ nhật có cùng chi vi thì
A. Hình vuông có diện tích nhỏ nhất.
B. Hình vuông có diện tích lớn nhất.
C. Không xác định được hình có diện tích lớn nhất.
D. Cả A, B, C đều sai.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ý nghĩa hình học của bất đẳng thức Cô si.
Câu 8. Tìm mệnh đề đúng?
1 1
A. a  b  ac  bc . B. a  b   .
a b
C. a  b và c  d  ac  bd . D. a  b  ac  bc,  c  0  .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 9. Suy luận nào sau đây đúng?
a  b a  b a b
A.   ac  bd . B.    .
c  d c  d c d
a  b a  b  0
C.   ac  bd . D.   ac  bd .
c  d c  d  0
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 10. Trong các tính chất sau, tính chất nào sai?
a  b 0  a  b a b
A.  ac bd . B.    .
c  d 0  c  d d c
0  a  b a  b
C.   ac  bd . D.   ac  bd .
0  c  d c  d
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 11. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
1 1 a  b
A. a  b   . B. a  b  ac  bc . C.   ac  bd . D. Cả A, B, C đều sai.
a b c  d
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây sai?
a  b a  b
A.  ac bd . B.   ac  bd .
c  d c  d
a  b
C.   ac  bd . D. ac  bc  a  b .  c  0 
c  d
Hướng dẫn giải
Trang 2/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

Chọn B.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 13. Cho biểu thức P  a  a với a  0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
1 1
A.Giá trị nhỏ nhất của P là . B.Giá trị lớn nhất của P là .
4 4
1 1
C.Giá trị lớn nhất của P là . D. P đạt giá trị lớn nhất tại a  .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2

 
1  1 1 1
2
Ta có: P  a  a   a  a    a    . Dấu “=”xảy ra khi: a 
4  2 4 4
2
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2 bằng
x  5x  9
11 4 11 8
A. . B. . C. . D. .
4 11 8 11
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
 5  11 11
Ta có: x  5 x  9   x     ; x  .
2

 2 4 4
2 8 8
Suy ra: f  x   2  . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng . Dấu “=”xảy ra khi:
x  5 x  9 11 11
5
x
2

Câu 15. Cho f  x   x  x 2 . Kết luận nào sau đây là đúng?


1 1
A. f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng . B. f  x  có giá trị lớn nhất bằng
.
4 2
1 1
C. f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng  . D. f  x  có giá trị lớn nhất bằng .
4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
 1 1 1  1 1 1 1
f  x   x  x    x 2  x       x    và f    .
2

 4 4 4  2 4 2 4
Câu 16. Bất đẳng thức  m  n   4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?
2

A. n  m  1  m  n  1  0 . B. m2  n2  2mn .
2 2

C.  m  n   m  n  0 . D.  m  n   2mn .
2 2

Hướng dẫn giải


Chọn B.
 m  n   4mn  m2  2mn  n2  4mn  m2  n2  2mn .
2

Câu 17. Với mọi a, b  0 , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a  b  0 . B. a 2  ab  b2  0 . C. a 2  ab  b2  0 . D. a  b  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 2
b  b  3b2  b  3b2
a  ab  b  a  2a    
2 2 2
 a     0; b  0 .
2 2 4  2 4
Câu 18. Với hai số x , y dương thoả xy  36 , bất đẳng thức nào sau đây đúng?

Trang 3/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

 x y
2

A. x  y  2 xy  12 . B. x  y  2 xy  72 . C. 4xy  x 2  y 2 . D.    xy  36 .
 2 
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x , y . Ta có: x  y  2 xy  2 36  12 .
Câu 19. Cho hai số x , y dương thoả x  y  12 , bất đẳng thức nào sau đây đúng?
 x y
2

A. xy  6 . B. xy     36 .
 2 
C. 2xy  x 2  y 2 . D. xy  6 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x , y . Ta có: xy 
6.
2
Câu 20. Cho x , y là hai số thực bất kỳ thỏa xy  2 . Giá trị nhỏ nhất của A  x 2  y 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x 2 và y 2 . Ta có:
A  x2  y 2  2 x2 y 2  2  xy   4 . Đẳng thức xảy ra chẳng hạn: x  y  2 .
2

1 a 1 b
Câu 21. Cho a  b  0 và x  , y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 a  a 2
1  b  b2
A. x  y . B. x  y .
C. x  y . D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1 1 1
Ta có:  a  và  b  .
x a 1 y b 1
1 1  1 
Suy ra:    a  b  1  
x y   a  1 b  1 
1 1
Do a  b  0 nên a  1  1 và b  1  1 suy ra:  1  1 0.
 a  1 b  1  a  1 b  1
1 1 1 1 1 1
Vậy   0   do x  0 và y  0 nên   x  y .
x y x y x y
Câu 22. Với a, b, c, d  0 . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề sai?
a a ac a a ac
A. 1  . B. 1  .
b b bc b b bc
a c a ac c
C.     . D. Có ít nhất hai trong ba mệnh đề trên là sai.
b d b bd d
Hướng dẫn giải
Chọn D.
a a  c  a  b c
Ta có:   suy ra A, B đúng.
b b  c b b  c 
a 2  b2  a  b 
2

Câu 23. Hai số a, b thoả bất đẳng thức   thì


2  2 
A. a  b . B. a  b . C. a  b . D. a  b .

Trang 4/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

Hướng dẫn giải


Chọn C.
a 2  b2  a  b 
2

   2a  2b   a  b    a  b   0  a  b .
2 2 2 2

2  2 
a b
Câu 24. Cho a, b  0 . Chứng minh   2 . Một học sinh làm như sau:
b a
a b a b
2 2
I)   2   2 1
b a ab
II) 1  a 2  b2  2ab  a 2  b2  2ab  0  (a  b)2  0 .
a b
III) và  a  b   0 đúng a, b  0 nên  2.
2

b a
Cách làm trên :
A. Sai từ I). B. Sai từ II).
C. Sai ở III). D. Cả I), II), III) đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 25. Cho a, b, c  0 . Xét các bất đẳng thức sau:
a b a b c 1 1
I)  2. II)    3 . III)  a  b      4 .
b a b c a a b
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I) đúng. B. Chỉ II) đúng. C. Chỉ III) đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
a b a b a b c a b c
Ta có:   2 .  2   I  đúng;    3 3 . .  3   II  đúng;
b a b a b c a b c a
a  b  2 ab 
 1 1
1 1 1    a  b   a  b   4  ( III ) đúng.
 2   
a b ab 
a b a b c 1 1 1 9
Câu 26. Cho các bất đẳng thức:   2 I  ,    3  II  ,     III  (với
b a b c a a b c abc
a, b, c  0 ). Bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức trên là đúng?
A. chỉ I đúng. B. chỉ II đúng. C. chỉ III đúng. D. I , II , III đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
a b a b a b c a b c
Ta có:   2 .  2   I  đúng;    3 3 . .  3   II  đúng;
b a b a b c a b c a
1 1 1 1
    33 1 1 1 1 1 1 9
a b c abc   a  b  c       9       III  đúng.
a  b  c  3 3 abc a b c a b c abc

Câu 27. Cho a, b, c  0 . Xét các bất đẳng thức:
1 1 1
I) a  b  c  3 3 abc II)  a  b  c       9 III)  a  b  b  c  c  a   9 .
a b c
Bất đẳng thức nào đúng:
A. Chỉ I) và II) đúng. B. Chỉ I) và III) đúng.
C. Chỉ I) đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Trang 5/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

 a  b  c  3 3 abc   I  đúng;
1 1 1 1
    33 1 1 1 1 1 1 9
 a b c abc   a  b  c       9       II  đúng;
a  b  c  3 3 abc a b c a b c abc

 a  b  2 ab ; b  c  2 bc ; c  a  2 ca   a  b  b  c  c  a   8abc   III  sai.
 Ví dụ thử: a=b= c =1 khi đó Vế trái của III = 8;Vế phải của III = 9.
Câu 28. Cho a, b, c  0 . Xét các bất đẳng thức:
 a  b  c  2  2  2 
I) 1  1  1    8 . II)   b  c   c  a   a  b   64 .
 b  c  a   a  b  c 
III) a  b  c  abc . Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I) đúng. B. Chỉ II) đúng.
C. Chỉ I) và II) đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
a a b b c c  a  b  c  abc
1  2 ; 1  2 ; 1  2  1  1   1    8  8   I  đúng.
b b c c a a  b  c  a  bca
1 b 1 c 2 bc bc
b  2 ; c  2   b  c  2 4 2  44 2 .
a a a a a a a
2 ac 2 ab
Tương tự:  c  a  44 2 ;  a  b  44 2 .
b b c c
2  2  2 
Suy ra:   b  c   c  a   a  b   64   II  đúng.
a  b  c 
Ta có: 3 3 abc  a  b  c  abc   abc   3  abc  3 3   III  sai.
3 2

1 1
 Ví dụ thử: a  b  ; c  1  VT  III   a  b  c  2; VP(III)=abc= . Vậy (III) sai.
2 4

1 1 1 9
Câu 29. Cho x, y, z  0 và xét ba bất đẳng thức(I) x3  y 3  z 3  3xyz ; (II)    ; (III)
x y z x yz
x y z
   3 . Bất đẳng thức nào là đúng?
y z x
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ I và III đúng. C. Chỉ III đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x3  y 3  z 3  3 3 x3 y 3 z 3  3xyz   I  đúng;
1 1 1 1
    33 1 1 1
x y z xyz       x  y  z   9  1  1  1  9
  II  sai;
  x y z x y z x yz
 x  y  z  3 xyz
3

x y z x y z
   3 3 . .  3   III  đúng.
y z x y z x
Câu 30. Cho a, b  0 và ab  a  b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  b  4 . B. a  b  4 . C. a  b  4 . D. a  b  4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.

Trang 6/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

 a  b
2

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si ta có: ab  .


4
 a  b
2

ab  a  b   a  b   a  b   4  a  b   0   a  b  a  b  4   0
2
Do đó:
4
 a  b  4  0 (vì a  b  0 )  a  b  4 . Có thể thử: a =2;b=3 vào bài.
Câu 31. Cho a  b  c  d và x   a  b  c  d  , y   a  c  b  d  , z   a  d  b  c  . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. x  y  z . B. y  x  z . C. z  x  y . D. x  z  y .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: x  y   a  b  c  d    a  c  b  d   a  c  d   b  c  d   a  b  d   c b  d 
 a  c  b   bd  cd   d  a  b  c   0 .
Suy ra: x  y .
Tương tự: x  z   a  c  d  b   0  x  z ; y  z   a  b  d  c   0  y  z .
Câu 32. Với m , n  0 , bất đẳng thức: mn  m  n   m3  n3 tương đương với bất đẳng thức
A.  m  n   m 2  n 2   0 . B.  m  n   m 2  n 2  mn   0 .
C.  m  n  m  n   0 .
2
D. Tất cả đều sai.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
mn  m  n   m3  n3  m2 n  m3  mn 2  n3  0
 m2  m  n   n 2  m  n   0   m  n   m  n   0 .
2

Câu 33. Bất đẳng thức: a 2  b2  c 2  d 2  e2  a  b  c  d  e  ,  a , b , c, d tương đương với bất


đẳng thức nào sau đây?
2 2 2 2
 b  c  d  e
A.  a     a     a     a    0 .
 2  2  2  2
2 2 2 2
 a  a  a  a
B.  b     c     d     e    0 .
 2  2  2  2
2 2 2 2
 a  a  a  a
C.  b     c     d     e    0 .
 2  2  2  2
D.  a  b    a  c    a  d    a  d   0 .
2 2 2 2

Hướng dẫn giải


Chọn B.
a 2  b2  c 2  d 2  e2  a  b  c  d  e 
 a2 2 a
2
2 a
2
2 a
2

   ab  b     ac  c     ad  d     ae  e2   0
 4   4   4   4 
2 2 2 2
 a  a  a  a
 b    c     d    e    0 .
 2  2  2  2
Câu 34. Cho x, y  0 . Tìm bất đẳng thức sai?
1 1 4
A.  x  y   4 xy . B.  
2
.
x y x y
C.
1

4
xy  x  y 2
.
2

D.  x  y   2 x 2  y 2 .

Trang 7/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

Hướng dẫn giải


Chọn B.
1 1 1 1 4
 x  y    4    đẳng thức xảy ra  x  y .
x y x y x y
Câu 35. Cho x 2  y 2  1, gọi S  x  y . Khi đó ta có
A. S  2 . B. S  2 . C.  2  S  2 . D. 1  S  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: 1  x 2  y 2  2 xy  2 xy  1 .
Mặt khác: S 2   x  y   x 2  2 xy  y 2  2   2  S  2 .
2

Câu 36. Cho x, y là hai số thực thay đổi sao cho x  y  2 . Gọi m  x 2  y 2 . Khi đó ta có:
A. giá trị nhỏ nhất của m là 2 . B.giá trị nhỏ nhất của m là 4 .
C. giá trị lớn nhất của m là 2 . D.giá trị lớn nhất của m là 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: x  y  2  y  2  x .
Do đó: m  x 2  y 2  x 2   2  x   2 x 2  4 x  4  2  x  1  2  2; x 
2 2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 2 .
2 2 2 x 1 x
Câu 37. Với mỗi x  2 , trong các biểu thức: , , , , giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất?
x x  1 x 1 2 2
2 2 2 x
A. . B. . C. . D. .
x x 1 x 1 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2 2 x x 1
Ta có:   và  .
x 1 x x 1 2 2
x 2 x 2  x  4  x  2  x  2   x x 2
Mặt khác:     0; x  2   .
2 x  1 2  x  1 2  x  1 2 x 1
x 2
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x    với x 1 là
2 x 1
5
A. 2 . B. . C. 2 2 . D. 3.
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 2 x 1 2 1 x 1 2 1 5
Ta có: f  x      2 .   . Dấu “=”khi:
2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 2
x 1 2
  ( x  1) 2  4  ( x  1)  2  x  3.( x  1  0)
2 x 1
5
Vậy hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng .
2
x2
Câu 39. Cho x  2 . Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   bằng
x
1 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Trang 8/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

x2 1 2 1
2
1 1 1 1
Ta có f  x   0 và  f  x    2   2   2      0  f  x  
2
. Dấu
x x x 8  x 4 8 2 2
« = » khi : x = 4.
1
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng .
2 2
1
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 x  với x  0 là
x
1
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 2 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1
Ta có: f  x   2 x   2 2 x.  2 2 .
x x
1 1 1
Dấu “=”khi: 2 x   x 2   x  ( x  0)
x 2 2

Vậy hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng 2 2 .


a b c
Câu 41. Với a, b, c  0 . Biểu thức P    . Mệnh đề nào sau đây đúng?
bc ca ab
3 3 8 3
A. 0  P  . B.  P . C. P  . D.  P .
2 2 5 2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
 1 1 1 
Ta có: P  3   a  b  c     .
bc ca ab 
1 1 1 9 1 1 1 9
Áp dụng bất đẳng thức    suy ra:    .
x y z x yz b  c c  a a  b 2a  b  c
9 3
Do đó P  3   P  ; đẳng thức xảy ra khi a  b  c .
2 2
 3 1 3
 a  1; b=2; c=3 P= 2  5  2
Có thể thử: 
 a  b  c 1 P  3  8
 2 5
Câu 42. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2017- 2018 câu 48 Mã đề : 823) Với a, b, c  0 .thỏa ĐK :
ab  bc  ca  1 (1) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 10a 2  10b2  c2  5 . B. 0  10a 2  10b2  c2  5 .
C. Cả 3 ĐA kia sai D. 10a 2  10b2  c 2  4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Ta có:. Do a,b vai trò như nhau ta thử :
1 1 1 1 4 10 10 16
a  b  ; (1)   c  c  1  c   10a 2  10b 2  c 2     4
3 9 3 3 3 9 9 9
1 1 1 1 3 10 10 9
a  b  ; (1)   c  c  1  c   10a 2  10b 2  c 2     5
2 4 2 2 4 4 4 16
Từ 2 cách thử ta loại A, B. Thử tiếp với:
1 1 1 1 15 10 10 225 305
a  b  ; (1)   c  c  1  c   10a 2  10b 2  c 2     4
4 16 4 4 8 16 16 64 64

Trang 9/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

Ta chọn đáp án : D.
Cách 2 : (tự luận)
10a 2  10b 2  c 2  4  10a 2  10b 2  c 2  4(ab  bc  ca)  20a 2  20b 2  2c 2  8(ab  bc  ca )
 16a 2  8ac  c 2  16b 2  8bc  c 2  4a 2  8ab  4b 2  0
 (4a  c) 2  (4b  c) 2  (2b  2c) 2  0

Cách 3 : (tự luận)


10a 2  10b 2  c 2  4  10a 2  10b 2  c 2  4(ab  bc  ca )  10a 2  10b 2  c 2  4ab  2.c.2(a  b)  0
4a 2  8ab  12ab  4b 2  2.c.2(a  b)  c 2  6a 2  6b 2  0
 4a 2  8ab  4b 2  2.2(a  b).c  c 2  6a 2  12ab  6b 2  0
 [(2(a  b)  c]2  6(a  b) 2  0

Câu 43. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2018- 2019 câu 7 Mã đề: 603) Cho biểu thức
( x  y )( xy  9)
Q 2 (x, y  R) . Khẳng định nào sau đây đúng?
( x  9)( y 2  9)
1 1 1 1
A.   Q  1. . B.   Q  . C. Q  1. D. Q  . .
6 6 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn B.
( x  1)( x  9)
Ta cho:. y = 1.Nhập hàm Q  (x, y  R) Từ Menu 8 ta cho bắt đầu : -10. Kết
10( x 2  9)
1 1
thúc : 10.Bước nhảy : 20/44 ta tìm được GTLN là : 1,666541  . GTNN :-1,6621   . ta
6 6
chọn đáp án B.
Cách 2 : (tự luận)
( x  y )( xy  9) 1
Q 2   6( x  y )( xy  9)  ( x 2  9)( y 2  9)
( x  9)( y 2  9) 6
 2.3( x  y )( xy  9)  ( xy ) 2  9 x 2  9 y 2  81
 9 x 2  9 y 2  18 xy  18 xy  ( xy ) 2  81  2.3( x  y )( xy  9)  0
 (3( x  y ))2  ( xy  9)2  2.3( x  y )( xy  9)  0
 (3( x  y )  ( xy  9)) 2  0
( x  y )( xy  9) 1
Q 2    6( x  y )( xy  9)  ( x 2  9)( y 2  9)
( x  9)( y  9)
2
6
 2.3( x  y )( xy  9)  ( xy ) 2  9 x 2  9 y 2  81  0
 9 x 2  9 y 2  18 xy  18 xy  ( xy ) 2  81  2.3( x  y )( xy  9)  0
 (3( x  y ))2  ( xy  9)2  2.3( x  y )( xy  9)  0
 (3( x  y )  ( xy  9)) 2  0
Câu 44. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2019- 2020 câu 46 Mã đề: 756) Cho ba số thực dương a, b, c
c3
thỏa mãn : a  b  c  5 (1) . Tìm GTNN của biểu thức P  4a  4b  .
ab  b
A. 14. . B. 10. C. 15. D. 12. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Trang 10/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021

(5  2 x)3
Ta cho: a= b= x Từ (1)  c  5  2 x Nhập hàm P  4 x  4 x  Do (1) a, b, c
x.x  x
dương nên x dương và nhỏ hơn 2,5.
Từ Menu 8 ta cho bắt đầu : 0. Kết thúc : 2.5( vì : c= 5- 2x >0). Bước nhảy : 2.5/44 ta tìm được
GTNN là : 14,12722139  14 ta chọn đáp án A.
Câu 45. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2019- 2020 câu 46 Mã đề: 668) Tìm GTNN m của hàm số :
2
f ( x)  x  (1) . Với : x  1. .
x 1
A. m  1  2 2. . B. m  1  2. C. m  1  2. D. m  1  2 2. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
Ta nhập hàm f ( x)  x 
x 1
Từ Menu 8 ta cho bắt đầu : 1. Kết thúc : 20. Bước nhảy : (20-1)/44 ta tìm được GTNN là :
3,839314195  1  2 2 ta chọn đáp án A.
Cách 2 ( tự luận)
2 2 2
Ta có: f  x   x   x 1  1  2 ( x  1). 1  1 2 2 .
x 1 x 1 x 1
2
Dấu “=”khi: x  1   ( x  1) 2  2  x  1  2  x  1  2 ( Do : x  1)
x 1

Vậy hàm số f  x  có giá trị nhỏ nhất bằng 1  2 2.


Câu 46. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2017- 2018 câu 36 Mã đề: 823) Nếu : a  b; c>d .thì mệnh đề
nào dưới đây là đúng ?
A. ac  bd . B. a  c  b  d . C. ac  bd D. a  c  b  d .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Do tính chất của bất đẳng thức có thể cộng hai bất đẳng thức cùng chiều để được bất đẳng thức
mới cùng chiều hai bất đẳng thứcđã cho.

-------------------- Hết -------------------

Trang 11/9

You might also like