Professional Documents
Culture Documents
Tracnghiem BDT Giaichitiet Day2021
Tracnghiem BDT Giaichitiet Day2021
CHUYÊN ĐỀ 1
BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1. Cho bất đẳng thức a b a b . Dấu đẳng thức xảy ra khi nào?
A. a b . B. ab 0 . C. ab 0 . D. ab 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x 2 3 x với x là:
9 3 3
A. . B. . C. 0 . D. .
4 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn C.
x 2 0
x 3 x 0 . Dấu “=” xảy ra khi x = 0.
2
Ta có:
x 0
Câu 3. Cho biểu thức f x 1 x 2 . Kết luận nào sau đây đúng?
A.Hàm số f x chỉ có giá trị lớn nhất, không có giá trị nhỏ nhất.
B.Hàm số f x chỉ có giá trị nhỏ nhất, không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số f x có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
D. Hàm số f x không có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có: f x 0 và f 1 0 ; f x 1 và f 0 1.
Vậy hàm số f x có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhấtbằng 1 .
1
Câu 4. Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
x2 1
A. f x có giá trị nhỏ nhất là 0 , giá trị lớn nhất bằng 1 .
B. f x không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất bằng 1 .
C. f x có giá trị nhỏ nhất là 1 , giá trị lớn nhất bằng 2 .
D. f x không có giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có: 0 f x 1; x và f 0 1. Vậy f x không có giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
bằng 1 .
Câu 5. Cho biết hai số a và b có tổng bằng 3 . Khi đó, tích hai số a và b
9 9
A. có giá trị nhỏ nhất là . B. có giá trị lớn nhất là .
4 4
3
C. có giá trị lớn nhất là . D. không có giá trị lớn nhất.
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Vì a và b là hai số bất kì nên không xác định được giá trị lớn nhất của tích ab .
Trang 1/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
Chọn B.
Tính chất của bất đẳng thức.
Câu 13. Cho biểu thức P a a với a 0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
1 1
A.Giá trị nhỏ nhất của P là . B.Giá trị lớn nhất của P là .
4 4
1 1
C.Giá trị lớn nhất của P là . D. P đạt giá trị lớn nhất tại a .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2
1 1 1 1
2
Ta có: P a a a a a . Dấu “=”xảy ra khi: a
4 2 4 4
2
Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số f x 2 bằng
x 5x 9
11 4 11 8
A. . B. . C. . D. .
4 11 8 11
Hướng dẫn giải
Chọn D.
2
5 11 11
Ta có: x 5 x 9 x ; x .
2
2 4 4
2 8 8
Suy ra: f x 2 . Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng . Dấu “=”xảy ra khi:
x 5 x 9 11 11
5
x
2
4 4 4 2 4 2 4
Câu 16. Bất đẳng thức m n 4mn tương đương với bất đẳng thức nào sau đây?
2
A. n m 1 m n 1 0 . B. m2 n2 2mn .
2 2
C. m n m n 0 . D. m n 2mn .
2 2
Câu 17. Với mọi a, b 0 , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. a b 0 . B. a 2 ab b2 0 . C. a 2 ab b2 0 . D. a b 0 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
2 2
b b 3b2 b 3b2
a ab b a 2a
2 2 2
a 0; b 0 .
2 2 4 2 4
Câu 18. Với hai số x , y dương thoả xy 36 , bất đẳng thức nào sau đây đúng?
Trang 3/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
x y
2
A. x y 2 xy 12 . B. x y 2 xy 72 . C. 4xy x 2 y 2 . D. xy 36 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x , y . Ta có: x y 2 xy 2 36 12 .
Câu 19. Cho hai số x , y dương thoả x y 12 , bất đẳng thức nào sau đây đúng?
x y
2
A. xy 6 . B. xy 36 .
2
C. 2xy x 2 y 2 . D. xy 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
x y
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x , y . Ta có: xy
6.
2
Câu 20. Cho x , y là hai số thực bất kỳ thỏa xy 2 . Giá trị nhỏ nhất của A x 2 y 2 .
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Áp dụng bất đẳng thức Cô – si cho hai số không âm x 2 và y 2 . Ta có:
A x2 y 2 2 x2 y 2 2 xy 4 . Đẳng thức xảy ra chẳng hạn: x y 2 .
2
1 a 1 b
Câu 21. Cho a b 0 và x , y . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 a a 2
1 b b2
A. x y . B. x y .
C. x y . D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
1 1 1 1
Ta có: a và b .
x a 1 y b 1
1 1 1
Suy ra: a b 1
x y a 1 b 1
1 1
Do a b 0 nên a 1 1 và b 1 1 suy ra: 1 1 0.
a 1 b 1 a 1 b 1
1 1 1 1 1 1
Vậy 0 do x 0 và y 0 nên x y .
x y x y x y
Câu 22. Với a, b, c, d 0 . Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề sai?
a a ac a a ac
A. 1 . B. 1 .
b b bc b b bc
a c a ac c
C. . D. Có ít nhất hai trong ba mệnh đề trên là sai.
b d b bd d
Hướng dẫn giải
Chọn D.
a a c a b c
Ta có: suy ra A, B đúng.
b b c b b c
a 2 b2 a b
2
Trang 4/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
2a 2b a b a b 0 a b .
2 2 2 2
2 2
a b
Câu 24. Cho a, b 0 . Chứng minh 2 . Một học sinh làm như sau:
b a
a b a b
2 2
I) 2 2 1
b a ab
II) 1 a 2 b2 2ab a 2 b2 2ab 0 (a b)2 0 .
a b
III) và a b 0 đúng a, b 0 nên 2.
2
b a
Cách làm trên :
A. Sai từ I). B. Sai từ II).
C. Sai ở III). D. Cả I), II), III) đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 25. Cho a, b, c 0 . Xét các bất đẳng thức sau:
a b a b c 1 1
I) 2. II) 3 . III) a b 4 .
b a b c a a b
Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I) đúng. B. Chỉ II) đúng. C. Chỉ III) đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
a b a b a b c a b c
Ta có: 2 . 2 I đúng; 3 3 . . 3 II đúng;
b a b a b c a b c a
a b 2 ab
1 1
1 1 1 a b a b 4 ( III ) đúng.
2
a b ab
a b a b c 1 1 1 9
Câu 26. Cho các bất đẳng thức: 2 I , 3 II , III (với
b a b c a a b c abc
a, b, c 0 ). Bất đẳng thức nào trong các bất đẳng thức trên là đúng?
A. chỉ I đúng. B. chỉ II đúng. C. chỉ III đúng. D. I , II , III đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
a b a b a b c a b c
Ta có: 2 . 2 I đúng; 3 3 . . 3 II đúng;
b a b a b c a b c a
1 1 1 1
33 1 1 1 1 1 1 9
a b c abc a b c 9 III đúng.
a b c 3 3 abc a b c a b c abc
Câu 27. Cho a, b, c 0 . Xét các bất đẳng thức:
1 1 1
I) a b c 3 3 abc II) a b c 9 III) a b b c c a 9 .
a b c
Bất đẳng thức nào đúng:
A. Chỉ I) và II) đúng. B. Chỉ I) và III) đúng.
C. Chỉ I) đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Trang 5/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
a b c 3 3 abc I đúng;
1 1 1 1
33 1 1 1 1 1 1 9
a b c abc a b c 9 II đúng;
a b c 3 3 abc a b c a b c abc
a b 2 ab ; b c 2 bc ; c a 2 ca a b b c c a 8abc III sai.
Ví dụ thử: a=b= c =1 khi đó Vế trái của III = 8;Vế phải của III = 9.
Câu 28. Cho a, b, c 0 . Xét các bất đẳng thức:
a b c 2 2 2
I) 1 1 1 8 . II) b c c a a b 64 .
b c a a b c
III) a b c abc . Bất đẳng thức nào đúng?
A. Chỉ I) đúng. B. Chỉ II) đúng.
C. Chỉ I) và II) đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
a a b b c c a b c abc
1 2 ; 1 2 ; 1 2 1 1 1 8 8 I đúng.
b b c c a a b c a bca
1 b 1 c 2 bc bc
b 2 ; c 2 b c 2 4 2 44 2 .
a a a a a a a
2 ac 2 ab
Tương tự: c a 44 2 ; a b 44 2 .
b b c c
2 2 2
Suy ra: b c c a a b 64 II đúng.
a b c
Ta có: 3 3 abc a b c abc abc 3 abc 3 3 III sai.
3 2
1 1
Ví dụ thử: a b ; c 1 VT III a b c 2; VP(III)=abc= . Vậy (III) sai.
2 4
1 1 1 9
Câu 29. Cho x, y, z 0 và xét ba bất đẳng thức(I) x3 y 3 z 3 3xyz ; (II) ; (III)
x y z x yz
x y z
3 . Bất đẳng thức nào là đúng?
y z x
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ I và III đúng. C. Chỉ III đúng. D. Cả ba đều đúng.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x3 y 3 z 3 3 3 x3 y 3 z 3 3xyz I đúng;
1 1 1 1
33 1 1 1
x y z xyz x y z 9 1 1 1 9
II sai;
x y z x y z x yz
x y z 3 xyz
3
x y z x y z
3 3 . . 3 III đúng.
y z x y z x
Câu 30. Cho a, b 0 và ab a b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b 4 . B. a b 4 . C. a b 4 . D. a b 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Trang 6/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
a b
2
ab a b a b a b 4 a b 0 a b a b 4 0
2
Do đó:
4
a b 4 0 (vì a b 0 ) a b 4 . Có thể thử: a =2;b=3 vào bài.
Câu 31. Cho a b c d và x a b c d , y a c b d , z a d b c . Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
A. x y z . B. y x z . C. z x y . D. x z y .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: x y a b c d a c b d a c d b c d a b d c b d
a c b bd cd d a b c 0 .
Suy ra: x y .
Tương tự: x z a c d b 0 x z ; y z a b d c 0 y z .
Câu 32. Với m , n 0 , bất đẳng thức: mn m n m3 n3 tương đương với bất đẳng thức
A. m n m 2 n 2 0 . B. m n m 2 n 2 mn 0 .
C. m n m n 0 .
2
D. Tất cả đều sai.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
mn m n m3 n3 m2 n m3 mn 2 n3 0
m2 m n n 2 m n 0 m n m n 0 .
2
Trang 7/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
Câu 36. Cho x, y là hai số thực thay đổi sao cho x y 2 . Gọi m x 2 y 2 . Khi đó ta có:
A. giá trị nhỏ nhất của m là 2 . B.giá trị nhỏ nhất của m là 4 .
C. giá trị lớn nhất của m là 2 . D.giá trị lớn nhất của m là 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Ta có: x y 2 y 2 x .
Do đó: m x 2 y 2 x 2 2 x 2 x 2 4 x 4 2 x 1 2 2; x
2 2
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 2 .
2 2 2 x 1 x
Câu 37. Với mỗi x 2 , trong các biểu thức: , , , , giá trị biểu thức nào là nhỏ nhất?
x x 1 x 1 2 2
2 2 2 x
A. . B. . C. . D. .
x x 1 x 1 2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
2 2 2 x x 1
Ta có: và .
x 1 x x 1 2 2
x 2 x 2 x 4 x 2 x 2 x x 2
Mặt khác: 0; x 2 .
2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
x 2
Câu 38. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x với x 1 là
2 x 1
5
A. 2 . B. . C. 2 2 . D. 3.
2
Hướng dẫn giải
Chọn B.
x 2 x 1 2 1 x 1 2 1 5
Ta có: f x 2 . . Dấu “=”khi:
2 x 1 2 x 1 2 2 x 1 2 2
x 1 2
( x 1) 2 4 ( x 1) 2 x 3.( x 1 0)
2 x 1
5
Vậy hàm số f x có giá trị nhỏ nhất bằng .
2
x2
Câu 39. Cho x 2 . Giá trị lớn nhất của hàm số f x bằng
x
1 2 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Trang 8/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
x2 1 2 1
2
1 1 1 1
Ta có f x 0 và f x 2 2 2 0 f x
2
. Dấu
x x x 8 x 4 8 2 2
« = » khi : x = 4.
1
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng .
2 2
1
Câu 40. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 x với x 0 là
x
1
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 2 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1 1
Ta có: f x 2 x 2 2 x. 2 2 .
x x
1 1 1
Dấu “=”khi: 2 x x 2 x ( x 0)
x 2 2
Trang 9/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
Ta chọn đáp án : D.
Cách 2 : (tự luận)
10a 2 10b 2 c 2 4 10a 2 10b 2 c 2 4(ab bc ca) 20a 2 20b 2 2c 2 8(ab bc ca )
16a 2 8ac c 2 16b 2 8bc c 2 4a 2 8ab 4b 2 0
(4a c) 2 (4b c) 2 (2b 2c) 2 0
Câu 43. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2018- 2019 câu 7 Mã đề: 603) Cho biểu thức
( x y )( xy 9)
Q 2 (x, y R) . Khẳng định nào sau đây đúng?
( x 9)( y 2 9)
1 1 1 1
A. Q 1. . B. Q . C. Q 1. D. Q . .
6 6 6 6
Hướng dẫn giải
Chọn B.
( x 1)( x 9)
Ta cho:. y = 1.Nhập hàm Q (x, y R) Từ Menu 8 ta cho bắt đầu : -10. Kết
10( x 2 9)
1 1
thúc : 10.Bước nhảy : 20/44 ta tìm được GTLN là : 1,666541 . GTNN :-1,6621 . ta
6 6
chọn đáp án B.
Cách 2 : (tự luận)
( x y )( xy 9) 1
Q 2 6( x y )( xy 9) ( x 2 9)( y 2 9)
( x 9)( y 2 9) 6
2.3( x y )( xy 9) ( xy ) 2 9 x 2 9 y 2 81
9 x 2 9 y 2 18 xy 18 xy ( xy ) 2 81 2.3( x y )( xy 9) 0
(3( x y ))2 ( xy 9)2 2.3( x y )( xy 9) 0
(3( x y ) ( xy 9)) 2 0
( x y )( xy 9) 1
Q 2 6( x y )( xy 9) ( x 2 9)( y 2 9)
( x 9)( y 9)
2
6
2.3( x y )( xy 9) ( xy ) 2 9 x 2 9 y 2 81 0
9 x 2 9 y 2 18 xy 18 xy ( xy ) 2 81 2.3( x y )( xy 9) 0
(3( x y ))2 ( xy 9)2 2.3( x y )( xy 9) 0
(3( x y ) ( xy 9)) 2 0
Câu 44. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2019- 2020 câu 46 Mã đề: 756) Cho ba số thực dương a, b, c
c3
thỏa mãn : a b c 5 (1) . Tìm GTNN của biểu thức P 4a 4b .
ab b
A. 14. . B. 10. C. 15. D. 12. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Trang 10/9
Biên soạn: Nguyễn Quang Minh- Năm Học: 2020-2021
(5 2 x)3
Ta cho: a= b= x Từ (1) c 5 2 x Nhập hàm P 4 x 4 x Do (1) a, b, c
x.x x
dương nên x dương và nhỏ hơn 2,5.
Từ Menu 8 ta cho bắt đầu : 0. Kết thúc : 2.5( vì : c= 5- 2x >0). Bước nhảy : 2.5/44 ta tìm được
GTNN là : 14,12722139 14 ta chọn đáp án A.
Câu 45. (đề HK1 THPT Buôn Hồ NH 2019- 2020 câu 46 Mã đề: 668) Tìm GTNN m của hàm số :
2
f ( x) x (1) . Với : x 1. .
x 1
A. m 1 2 2. . B. m 1 2. C. m 1 2. D. m 1 2 2. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
2
Ta nhập hàm f ( x) x
x 1
Từ Menu 8 ta cho bắt đầu : 1. Kết thúc : 20. Bước nhảy : (20-1)/44 ta tìm được GTNN là :
3,839314195 1 2 2 ta chọn đáp án A.
Cách 2 ( tự luận)
2 2 2
Ta có: f x x x 1 1 2 ( x 1). 1 1 2 2 .
x 1 x 1 x 1
2
Dấu “=”khi: x 1 ( x 1) 2 2 x 1 2 x 1 2 ( Do : x 1)
x 1
Trang 11/9