Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho dãy số (un ) thỏa mản điều kiện lim(un 2022) 0 . Khi đó, lim un bằng
A. lim un 2022. B. lim un 2022.
C. lim un 0. D. lim un .
Câu 3. Cấp số nhân vô hạn un có công bội q, với q 1 gọi là cấp số nhân lùi vô hạn, đặt
S u1 u2 u3 un . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
u1 1 q u1 1
A. S . B. S . C. S . D. S .
1 q u1 1 q 1 q
1 a a 2 ... a n
Câu 7. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a 1 và b 1. Khi đó, lim bằng
1 b b 2 ... b n
1 b 1 b 1 a 1 a
A. . B. . C. . D. .
1 a 1 a 1 b 1 b
1 1
Câu 8. Tổng S 5 5 1 ... bằng
5 5
25 5 5 25 3 5
A. . B. .
4 4
25 3 5 53 5
C. . D. .
4 4
1 2 22 ... 2 n
Câu 9. lim . bằng
1 3 32 ... 3n
A. 0. B. 1. C. . D. .
Câu 10. Với c, k là các hằng số và k nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
c c c c
A. lim . B. lim 0. C. lim 1. D. lim .
x xk x xk x xk x xk
lim f ( x) L lim g ( x) M
Câu 11. Cho xx0 và x x0 . Tìm mệnh đề đúng.
A. lim[ f ( x) g ( x)] L M . B. lim[ f ( x) g ( x)] L.M .
x x0 x x0
L
C. lim[ f ( x).g ( x)] . D. lim[ f ( x).g ( x)] L.M .
x x0 M x x0
1 x 1
Câu 13. Kết quả đúng của giới hạn lim bằng
x 0 x
1 1
A. 0 B. C. D.
2 2
Câu 14. Giả sử lim f x a và lim g x b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x x
f x a
C. lim D. lim f x g x a b
x g x b x
2 x 5
Câu 15. Giá trị đúng của lim bằng
x x 3
A. -2 B. 0 C. 1 D.
3 3
A. B. C. D.
2 2
x2 x 1
Câu 17. Kết quả đúng của lim bằng
x 1 x 1
A. B. 1 C. 1 D.
3 3x 2 2
khi x 2
Câu 18. Các giá trị thực của tham số a để hàm số f x x 2 có giới hạn lim f x
x 2
ax 1 khi x 2
4
là bao nhiêu?
A. a 0 B. a 3 C. a 2 D. a 1
Câu 19. Một nghiên cứu chỉ ra rằng dân số của một thành phố trong năm thứ t là p(t ) 0, 2t 1500 (
nghìn người). Khi đó tổng thu nhập của thành phố là E (t ) 9t 2 0,5t 179 ( triệu đô la) và thu nhập
E (t )
bình quân mỗi người là . Khi đó thu nhập bình quân đầu người của thành phố về lâu dài bằng.
p (t )
A. 14 triệu đô la. B. 15 triệu đô la. C. 16 triệu đô la D. 20 triệu đô la.
3 x
nÕu x 3
Câu 20. Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f x x 1 2 để tồn tại
m nÕu x 3
lim f x .
x 3
A. m 1 . B. m 4 . C. m 4 . D. m 1.
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Tìm khẳng định đúng.
A. AB AD AA' AC ' .
B. AB AD AA' AB' .
C. AB AD AA' AD' .
D. AB AD AA' AC.
Câu 22. Trong không gian cho ba vectơ a, b, c . Cho các khẳng định sau.
(1)Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì các vectơ a, b, c thuộc một mặt phẳng nào đó.
(2)Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì ba vectơ a, b, c cùng phương.
(3)Nếu tồn tại hai số thực m, n sao cho c ma nb thì các vectơ a, b, c đồng phẳng.
(4)Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì giá của chúng song song với mặt phẳng nào đó.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23. Trong không gian, cho đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng ( ) . Góc giữa đường
thẳng d và mặt phẳng ( ) là
A. góc giữa d và hình chiếu d ' của nó trên ( ) .
B. góc giữa d và đường thẳng d ' bất kỳ trên ( ) .
C. góc giữa d và đường thẳng d ' song song với d trên ( ) .
D. góc giữa d và đường thẳng d ' vuông góc với d trên ( ) .
Câu 24. Cho một đường thẳng a nằm trong mặt phẳng và đường thẳng b không thuộc và
không vuông góc với ; b ' là hình chiếu của b trên (minh họa như hình bên dưới).
Khi đó a vuông góc với b khi và chỉ khi
Câu 25. Cho a, b, c, d , e là các cạnh của cánh cửa một ngôi nhà (xem hình).
Câu 28. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mp nếu
A. d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mp .
C. d vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mp .
a / / b
b P
a P
a b
a / /b
a P ; b P
P / / Q
a Q
a P
P Q
Q / / P
P a; Q a
a / / P
ba
b P
a P
a / / P
a b; b P
1 1
A. . B. . C. 2. D. 3.
3 2
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AC BBD . B. AC BC D . C. AC BBD . D. AC BCD .
3n 4
Câu 39. Tính giới hạn: lim .
n4
x3 3x 2 2
Câu 40. Tính giới hạn A lim .
x 1 x2 4x 3
Câu 41. Một khinh khí cầu bay cao 200m ở phút đầu tiên sau khi được thả. Mõi phút tiếp theo nó bay cao
thêm độ cao bằng một nửa độ cao bay được ở phút trước đó. Hỏi khinh khí cầu có thể đạt độ cao 400m
hay không.
Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là giao điểm của AC và BD ;
SA ( ABCD) và SA a 2 .
a) Chứng minh BD SOA .
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SBD).
Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD DC a,
AB 2a, E là trung điểm của AB, SA ABCD , SA a.
a) Chứng minh CE SAB .
b) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCE ).
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2, SA a và
SA ABCD . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống SB.
a) Chứng minh AH SBC .
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAD).