You are on page 1of 6

ĐỀ GIỮA KÌ 2 NĂM 2023. ĐỀ 1.

Câu 1. Cho dãy số (un ) thỏa mản điều kiện lim(un  2022)  0 . Khi đó, lim un bằng
A. lim un  2022. B. lim un  2022.
C. lim un  0. D. lim un  .

Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


un
A. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim  0.
vn
un
B. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim không tồn tại.
vn
un
C. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim  .
vn
un
D. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim  .
vn

Câu 3. Cấp số nhân vô hạn  un  có công bội q, với q  1 gọi là cấp số nhân lùi vô hạn, đặt
S  u1  u2  u3  un . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
u1 1 q u1 1
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
1 q u1 1 q 1 q

Câu 4. Tìm mệnh đề sai.


1 1
A. lim k  0 với k nguyên dương. B. lim  0.
n n
C. lim q n   nếu q  1 . D. Dãy số un với un  c ( c là hằng số) thì

Câu 5. Tìm mệnh đề sai.


n
1
A. lim n  .
2
B. lim n  .
5
C. lim 5  
n
D. lim    .
2
n 3  2n  3
lim
Câu 6. n 2  2n  4 bằng
A. 0. B. 1. C. . D. .

1  a  a 2  ...  a n
Câu 7. Cho a, b là các số thực thỏa mãn a  1 và b  1. Khi đó, lim bằng
1  b  b 2  ...  b n
1 b 1 b 1 a 1 a
A. . B. . C. . D. .
1 a 1 a 1 b 1 b
1 1
Câu 8. Tổng S  5  5  1    ... bằng
5 5
25  5 5 25  3 5
A. . B. .
4 4
25  3 5 53 5
C. . D. .
4 4

1  2  22  ...  2 n
Câu 9. lim . bằng
1  3  32  ...  3n
A. 0. B. 1. C. . D. .
Câu 10. Với c, k là các hằng số và k nguyên dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
c c c c
A. lim  . B. lim  0. C. lim  1. D. lim  .
x  xk x  xk x  xk x  xk
lim f ( x)  L lim g ( x)  M
Câu 11. Cho xx0 và x x0 . Tìm mệnh đề đúng.
A. lim[ f ( x)  g ( x)]  L  M . B. lim[ f ( x)  g ( x)]  L.M .
x  x0 x  x0

L
C. lim[ f ( x).g ( x)]  . D. lim[ f ( x).g ( x)]  L.M .
x  x0 M x  x0

Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây sai?


A. lim x k   với k là số nguyên dương.
x 

B. lim x k   với k là số lẻ.


x 

C. lim x k   với k là số chẵn.


x 

D. lim x k   với k là số nguyên dương.


x 

1 x 1
Câu 13. Kết quả đúng của giới hạn lim bằng
x 0 x
1 1
A. 0 B.  C.  D.
2 2
Câu 14. Giả sử lim f  x   a và lim g  x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x 

A. lim f  x  .g  x   a.b B. lim  f  x   g  x    a  b


x  x 

f  x a
C. lim  D. lim  f  x   g  x    a  b
x  g  x b x 

2 x  5
Câu 15. Giá trị đúng của lim bằng
x  x 3
A. -2 B. 0 C. 1 D. 

Câu 16. Tìm giới hạn A  lim


x 
 
x 2  3x  1  x được kết quả là

3 3
A.  B.  C.  D.
2 2
x2  x  1
Câu 17. Kết quả đúng của lim bằng
x 1 x 1
A.  B. 1 C. 1 D. 
 3 3x  2  2
 khi x  2
Câu 18. Các giá trị thực của tham số a để hàm số f  x    x  2 có giới hạn lim f  x 
x 2
ax  1 khi x  2
 4
là bao nhiêu?
A. a  0 B. a  3 C. a  2 D. a  1
Câu 19. Một nghiên cứu chỉ ra rằng dân số của một thành phố trong năm thứ t là p(t )  0, 2t  1500 (
nghìn người). Khi đó tổng thu nhập của thành phố là E (t )  9t 2  0,5t  179 ( triệu đô la) và thu nhập
E (t )
bình quân mỗi người là . Khi đó thu nhập bình quân đầu người của thành phố về lâu dài bằng.
p (t )
A. 14 triệu đô la. B. 15 triệu đô la. C. 16 triệu đô la D. 20 triệu đô la.

 3 x
 nÕu x  3
Câu 20. Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f  x    x  1  2 để tồn tại
m nÕu x  3

lim f  x  .
x 3

A. m  1 . B. m  4 . C. m  4 . D. m  1.
Câu 21. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Tìm khẳng định đúng.
A. AB  AD  AA'  AC ' .

B. AB  AD  AA'  AB' .

C. AB  AD  AA'  AD' .

D. AB  AD  AA'  AC.

Câu 22. Trong không gian cho ba vectơ a, b, c . Cho các khẳng định sau.
(1)Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì các vectơ a, b, c thuộc một mặt phẳng nào đó.
(2)Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì ba vectơ a, b, c cùng phương.

(3)Nếu tồn tại hai số thực m, n sao cho c  ma  nb thì các vectơ a, b, c đồng phẳng.
(4)Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì giá của chúng song song với mặt phẳng nào đó.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 23. Trong không gian, cho đường thẳng d không vuông góc với mặt phẳng ( ) . Góc giữa đường
thẳng d và mặt phẳng ( ) là
A. góc giữa d và hình chiếu d ' của nó trên ( ) .
B. góc giữa d và đường thẳng d ' bất kỳ trên ( ) .
C. góc giữa d và đường thẳng d ' song song với d trên ( ) .
D. góc giữa d và đường thẳng d ' vuông góc với d trên ( ) .

Câu 24. Cho một đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   và đường thẳng b không thuộc   và
không vuông góc với   ; b ' là hình chiếu của b trên   (minh họa như hình bên dưới).
Khi đó a vuông góc với b khi và chỉ khi

A. b vuông góc với   . B. a song song với b '.

C. a vuông góc với b '. D. b song song với   .

Câu 25. Cho a, b, c, d , e là các cạnh của cánh cửa một ngôi nhà (xem hình).

Khẳng định nào sau đây sai?


A. a vuông góc với b. B. a vuông góc với e.
C. a vuông góc với d . D. d vuông góc với c.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng CD' và A'C'
bằng
A. 30°. B. 90°. C. 60°. D. 45°.
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC
và BC. Số đo của góc  IJ , CD  bằng
A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.

Câu 28. Đường thẳng d được gọi là vuông góc với mp   nếu
A. d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm trong mp   .

B. d vuông góc với một đường thẳng a nằm trong mp   .

C. d vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong mp   .

D. d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong mp   .

Câu 29. Phát biểu định lý ba đường vuông góc.


Câu 30. Học thuộc các tính chất sau

a / / b
  b   P
a   P 

a  b
  a / /b
a   P  ; b   P 
 P  / /  Q 
  a  Q 
a   P 

 P    Q 
  Q  / /  P 
 P   a;  Q   a

 a / /  P 
 ba
b   P 

a   P 
  a / /  P
a  b; b   P 

Câu 31. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Nếu a  P  và b   P  thì b  a .
B. Nếu a  P  và b  a thì b   P  .
C. Nếu a  P  và a b thì b  P  .
D. Nếu a  P  và b   P  thì b a .
Câu 32. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng  P  , trong đó a   P  .Chọn mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau:
A. Nếu b a thì b   P  .
B. Nếu b  P  thì b  a .
C. Nếu b   P  thì a b .
D. Nếu a  b thì b  P  .

Câu 33. Trong các mệnh đề trên mệnh đề nào sai?


A. Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với
mặt phẳng đó.
B. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  và đường thẳng b vuông góc với mặt phẳng  P 
thì a vuông góc với b .
C. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng  P  và đường thẳng b vuông góc với a thì b vuông
góc với mặt phẳng  P  .
D. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b và b song song với mặt phẳng  P  thì a song
song hoặc thuộc mặt phẳng  P  .
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Góc giữa A'C' và mặt phẳng (BCC'B') bằng
A. 45°. B. 0°. C. 90°. D. 30°.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC đều cạnh a, AA  3a. Góc giữa đường thẳng AB'
và (ABC) bằng
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 45°.
Câu 36. Cho khối chóp S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại B, AC  2a, BC  a,
SB  2a 3. Góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng
A. 45°. B. 30°. C. 60°. D. 90°.
Câu 37. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm
tam giác ABC . Hình chiếu vuông góc của S lên ( ABC ) là trung điểm H của đoạn AB và SH  CH
(tham khảo hình vẽ). Gọi  là góc giữa đường thẳng SG và mặt phẳng ( ABC ) . Giá trị của tan  bằng

1 1
A. . B. . C. 2. D. 3.
3 2
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AC   BBD  . B. AC   BC D  . C. AC   BBD  . D. AC   BCD  .

3n  4
Câu 39. Tính giới hạn: lim .
n4
x3 3x 2 2
Câu 40. Tính giới hạn A lim .
x 1 x2 4x 3
Câu 41. Một khinh khí cầu bay cao 200m ở phút đầu tiên sau khi được thả. Mõi phút tiếp theo nó bay cao
thêm độ cao bằng một nửa độ cao bay được ở phút trước đó. Hỏi khinh khí cầu có thể đạt độ cao 400m
hay không.
Câu 42. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là giao điểm của AC và BD ;
SA  ( ABCD) và SA  a 2 .
a) Chứng minh BD   SOA .
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SBD).

Câu 43. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD  DC  a,
AB  2a, E là trung điểm của AB, SA   ABCD  , SA  a.
a) Chứng minh CE   SAB  .
b) Tính góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SCE ).

Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  a 2, SA  a và
SA   ABCD  . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A xuống SB.
a) Chứng minh AH   SBC  .
b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAD).

You might also like