You are on page 1of 8

ĐỀ SỐ 01

1. Trắc nghiệm (28 câu)

un
Câu 1. Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) và lim un = a,lim vn = + thì lim bằng
vn
A. 0 . B. − . C. + . D. 1 .

Câu 2. Dãy số nào có giới hạn khác 0


1 1
A. un = . B. un = .
n n2
n

D. un =   .
1 1
C. un = 1 − .
n  
2

Câu 3. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
3n 2 + n 2 − n3 + n 2
A. lim . B. lim .
n2 + 7 n2 − 4

4n − 5n2 2n + 4n 2
C. lim . D. lim .
n2 − 4 3n3 + 5

Câu 4. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng


A. Mọi dãy số có giới hạn thì luôn luôn tăng hoặc luôn luôn giảm.

B. Nếu ( u n ) là dãy số tăng thì lim un = + .

C. Nếu lim un = + và lim vn = + thì lim ( un − vn ) = 0 .

D. Nếu un = a n và −1  a  0 thì lim un = 0 .

2020n2 − n
Câu 5. Tìm lim .
2021 + n2
A. 2021 . B. 2022 . C. 4041 . D. 2020 .

2n + 5 − n
Câu 6. Tìm lim .
n
A. 2 −1. B. 5. C. 2 + 1. D. 2.

Câu 7. Biết lim un 5 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

5un 1 5un 1 5un 1 5un 1


A. lim 5. B. lim 6 . C. lim 1 . D. lim 24 .
un 1 un 1 un 1 un 1

( −1)
n
1
Câu 8. Cho 2 dãy số (an ), (bn ) với an = , bn = . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
n n
an an
A. lim = + . B. Không tồn tại lim .
bn bn

an an
C. lim =1. D. lim = 0.
bn bn

Câu 9. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?
3n + 1 1+ n 1− n 1 + 5n
A. lim B. lim C. lim D. lim
−3n − 3 n −1 n+2 6 − 5n

un
Câu 10. Cho 2 dãy số ( un ) và ( vn ) thỏa mãn lim un = 2 , lim vn = 5 . Giá trị của lim bằng:
vn
5 2
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
2 5

Câu 11. Cho lim f ( x ) = 3; lim g ( x ) = 4 . Tính lim 3 f ( x ) − 4 g ( x )


x→ x 0 x→x 0 x→x 0

A. 5 . B. 3 . C. −7 . D. 2 .

Câu 12. Tính lim ( 5 x 2 − 7 x )


x →3

A.  . B. Không tồn tại. C. 24 . D. 0 .

Câu 13. Giải sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
x →+ x →+

f ( x) a
A. lim  f ( x ) − g ( x )  = a − b . B. lim = .
x →+ x →+ g ( x ) b

C. lim  f ( x ) + g ( x )  = a + b . D. lim  f ( x ) .g ( x )  = a.b .


x →+ x →+

x 2 + 3x + 2
Câu 14. Tính lim .
x →1 −2 x 2 + x + 3

1 2 1
A. − . B. . C. 3 . D. .
2 3 5

3x 2 − 2 x
Câu 15. Biết lim = a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x → 0− x
A. a  0 . B. a = 0 . C. a  0 . D. a là số vô tỉ.

Câu 16. Cho lim f ( x ) = 5 và lim g ( x ) = 6 . Tính P = lim  f ( x ) − 3g ( x ) ?


x →3 x →3 x →3

A. P = −13 . B. P = 23 . C. P = 13 . D. P = −23 .

Câu 17. Giá trị của lim ( 3x 2 − 2 x − 1) bằng


x →1

A. 1 . B. + . C. 0 . D. 2 .

x3 − 2 x 2 + 1
Câu 18. Tính giới hạn lim
x →+ 3 x 2 + x − 1
1
A. + . B. +  . C. 0 . D. .
3

Câu 19. Tính giới hạn lim ( 3x3 − 2 x2 + 1)


x →−

A. − . B. +  . C. 0 . D. 3 .

3 + 2x
Câu 21. Tính giới hạn lim
x →−2 +
x+2

3
A. − . B. 2. C. + . D. .
2

 x 2 − 3 x, x  2
Câu 22. Cho hàm số f ( x ) =  . Chọn kết quả đúng cho lim f ( x)
 x − 1, x  2 x →2

A. Không tồn tại. B. 0 . C. 1 . D. −1.

Câu 23. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?


A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .
C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.

D. Cho hai vectơ không cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó a, b, c đồng
phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c = ma + nb .

Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
A. CD . B. BA . C. DC . D. BA .
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC  ?
A. AD . B. AC . C. BB . D. AD .

Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng?

A. PQ =
1
2
( )1
BC + AD . B. PQ = BC − AD
2
( )
C. PQ = BC + AD D. PQ =
1
4
(BC + AD )
Câu 27. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a và b
bằng góc giữa hai đường thẳng a và c .

B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với
c.
D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

Câu 28. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC  và BD bằng.
A. 600 . B. 300 . C. 450 . D. 900 .
2. Tự luận (3 câu)

2n 3 + n 2 − 4 1
Câu 1. Biết lim = với a là tham số. Tìm a
an3 + 2 2

Câu 2. Cho lim


f ( x) + 1
= −1 . Tính I = lim
( )
x 2 + x f ( x) + 2
x →1 x −1 x →1 x −1
1 2
Câu 3. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa MA = − MD , NA ' = − NC . Chứng
4 3
minh MN ( BC ' D ) ?
ĐỀ SỐ 02
1. Trắc nghiệm (28 câu)

5n − 3n
Câu 1. Tính giới hạn lim .
5n − 4

A. −3 . B. 0 . C. 5 . D. 1 .

Câu 2. Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

n+3
n

B. lim 
2019 
A. lim .  . C. 2 n . D. n 4 .
n+2  2020 

2n + 3
Câu 3. Giới hạn J = lim bằng.
n +1

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .

( n − 1)( 2n + 3)
Câu 4. Tính giới hạn J = lim .
n3 + 2

A. J = 0 . B. J = 2 . C. J = 1 . D. J = 3 .

Câu 5. Chọn mệnh đề sai.


1 3
A. lim = 0. B. lim = 0.
2n n +1

C. lim ( )
n 2 + 2n + 3 − n = 1 . D. lim ( −2 ) = + .
n

Câu 6. Chọn mệnh đề đúng

A. lim ( −n 2 + 3n ) = + . B. lim n 2 + n + 1 = − .

C. lim 2n + 5 = 1 . D. lim 2n = 0 .
2n + 3

4n + 2019
lim
Câu 7. 2n + 1 bằng

1
A. 4 . B. 2 . C. 2019 . D. .
2

3n − 4.2n−1 − 3
Câu 8. lim bằng
3.2n + 4n

A. + . B. − . C. 0 . D. 1 .

Câu 9. Tính lim ( −2n3 + 2n + 1) .

A. + . B. 2 . C. −2 . D. − .
5n2 + 3n − 7
Câu 10. lim un , với un = bằng
n2

A. 0. B. 5. C. 3. D. −7.
Câu 11. Trong các giới hạn sau giới hạn nào có giá trị bằng 5

A. lim( x 2 + 3x + 7) . B. lim ( x 2 + 10 − x) .
x →−2 x →+

C. lim(3x − 2) . D. lim− x − 3
x →2 x →3

Câu 12. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


3x + 2 4x + 5
A. lim = 5. B. lim+ = + .
x →1 2− x x →2x−2
3x + 2
C. lim ( x 2 + 2 x + 5 − x) = 1 . D. lim = +
x →+ x →+ x − 1

x 2 − 3x + 2
Câu 13. Giá trị lim bằng
x →1 x2 −1

1 1 1 1
A. − . B. . C. . D. .
2 5 3 4

4 x 2 + 3x + 2
Câu 14. Cho giới hạn I = lim . Khẳng định nào sau đây đúng
x →+ x 2 + x − 2

A. I  ( 3;5 ) . B. I  ( 2;3) . C. I  ( 5;6 ) . D. I  (1; 2 ) .

Câu 15. Giới hạn I = lim ( −2 x3 + 4 x + 5) bằng.


x →+

A. I = − . B. I = + . C. I = −2 . D. I = 5 .

Câu 16. Tính giới hạn I = lim ( x 2 + 3x − 5)


x →1

A. I = 3 . B. I = −1. C. I = + . D. I = −5 .

Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để I  12 biết I = lim ( x 4 − 2mx + m2 + 3)
x →−1

A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .

Câu 18. Cho giới hạn lim ( x 2 − 2ax + 3 + a 2 ) = 3 thì a bằng bao nhiêu.
x →−2

A. a = 2 . B. a = 0 . C. a = −2 . D. a = −1 .

Câu 19. Cho hàm số f ( x ) xác định trên và thỏa mãn lim f ( x ) = 7 thì lim 10 − 2 f ( x )  bằng bao
x →3 x →3

nhiêu.

A. −4 . B. 4. C. 10 . D. −14 .
Câu 20. Qua phép chiếu song song lên mặt phẳng ( P) , hai đường thẳng a và b có hình chiếu là hai
đường thẳng song song a và b ' . Khi đó:
A. a và b phải song song với nhau
B. a và b phải cắt nhau
C. a và b có thể chéo nhau hoặc song song với nhau
D. a và b không thể song song.

Câu 21. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB. AC theo a

1 2 3 2
A. a . B. a 2 . C. −a 2 . D. a .
2 2

Câu 22. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. GA = GB = GC = GD . B. GA + GB + GC + GD = 0 .

C. GA = GB = GC = GD . D. GA + GB + GC + GD = 0 .

Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của BC . Đặt AB = a , AC = b và AD = c . Đẳng
thức nào sau đây đúng?

A. DM =
1
2
( )
a + c − 2b . B. DM =
1
2
(b + c − 2a . )
C. DM =
1
2
( )
a + b − 2c . D. DM =
1
2
(a+b−c . )
Câu 24. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1 . Đẳng thức nào sau đây sai ?

A. AC1 + A1C = 2 AC . B. AC1 + CA1 + 2C1C = 0 .

C. CA1 + AC = CC1 . D. AC1 + CD = A1 D1 .

Câu 25. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng ( ) mà ( ) //c thì a //b .

B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a //b .

C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a //b .

D. Nếu a //b và c ⊥ a thì c ⊥ b .

Câu 26. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA bằng

A. 30o . B. 90o . C. 60o . D. 0o .

Câu 27. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC = BAD = 60 . Tính góc giữa hai đường thẳng
AB và CD .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Câu 28. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc ( IJ , CD ) bằng

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .


2. Tự luận (3 câu)

Câu 1. Tính lim ( )


n2 − 2n + 3 − n .

ax 2 + bx − 5
Câu 2. Cho a, b là các số nguyên và lim = 20 . Tính P = a2 + b2 − a − b
x →1 x −1

Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin của góc giữa hai
đường thẳng AB và DM .

You might also like