You are on page 1of 15

THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT

ÔN THI HỌC KỲ II - TOÁN 11


NĂM HỌC 2022-2023
Câu 1.1_NB: Phát biểu nào sau đây là sai ?
1
A. lim = 0 ( k  1) . B. lim un = c ( un = c là hằng số ).
nk

C. lim q n = 0 ( q  1) .
1
D. lim = 0.
n
Câu 1.2_NB: . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu lim un = + , thì lim un = + . B. Nếu lim un = + , thì lim un = − .
1
C. Nếu lim un = 0 , thì lim =0. D. Nếu lim un = −a , thì lim un = a .
un
Câu 1.3_NB: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim n k = + với k nguyên dương. (II) lim q n = + nếu q  1 (III) lim q n = + nếu q  1
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 1.4_NB: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n → + , nếu lim ( un − a ) = 0 .
n →+

B. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn + khi n → + nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn − khi n → + nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
Câu 2.1_NB: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn 0?
n
 2+ 5 
n

( )
n
 3 n  4 
A. un =  −  . B. u = − 2 . C. un =   . D. un =  −  .
 2  2+ 5   4 
Câu 2.2_NB: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
 −2 
n n
6 n3 − 3n
A. un =   . B. un =   . C. un = . D. un = n2 − 4n.
 3  5 n +1
4n − n 2
Câu 2.3_NB: lim bằng
2n 2 + 1
1 1
A. − . B. 4. C. 2. D. .
2 2
2n + 2022
Câu 2.4_NB: lim bằng :
3n + 2023

Trang 1
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
2 2022 3
A. . B. . C. . D. 1 .
3 2023 2
Câu 3.1_ NB: lim ( x 2 − 1) bằng
x →2

A. 3. B. −1. C. 1. D. +.
Câu 3.2_ NB: lim ( 2 x + 3) bằng
x →+

A. +. B. 2. C. 3. D. −.
2n3 + n 2 − 4
Câu 3.3_ NB: Biết lim = 2 với a là tham số. Khi đó a − a 2 bằng
an3 + 2
1 1
.A. B. 1 . C. 0 . D. .
2 4
Câu 3.4_ NB: Chọn khẳng định đúng:
A. lim c x0 .
x x0

B. lim f x L khi và chỉ khi lim f x L .


x x0 x x0

C. lim f x L khi và chỉ khi lim f x L.


x x0 x x0

D. lim f x L khi và chỉ khi lim f x lim f x L.


x x0 x x0 x x0

Câu 4.1_ NB: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên \ 1 có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào đúng?

A. lim+ f ( x ) = +; lim + f ( x ) = +. B. lim+ f ( x ) = +; lim + f ( x ) = −.


x →1 x →( −1) x →1 x →( −1)

C. lim− f ( x ) = +; lim − f ( x ) = +. D. lim− f ( x ) = −; lim − f ( x ) = −.


x →1 x →( −1) x →1 x →( −1)

Câu 4.2_ NB: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −2 và lim g ( x ) = −. Giá trị của
x →2 x →2

lim  f ( x ) .g ( x )  bằng
x →2

A. +. B. −. C. 2. D. −2.


Câu 4.3_ NB: . Cho các giới hạn lim f ( x ) = 2; lim g ( x ) = 3. Tính giới hạn lim 3 f ( x ) − 4 g ( x )  .
x → x0 x → x0 x → x0

A. 5. B. 2. C. −6. D. 3.

Trang 2
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
Câu 4.4_ NB: Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x →+ x →+

A. lim  f ( x ) g ( x )  = ab. B. lim  f ( x ) − g ( x )  = a − b.


x →+ x →+

f ( x) a
C. lim = . D. lim  f ( x ) + g ( x )  = a + b.
x →+ g ( x) b x →+

Câu 5.1_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x 0 1?

x 1 x 1 x2 1
A. y . B. y . C. y . D. y (x 1)(x 2023).
x 1 x2 1 x 1
Câu 5.2_NB: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x 2x −1
A. y = x . B. y = . C. y = sin x. D. y = .
x +1 x2 + 1
Câu 5.3_NB: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = −1 ?
−2 x + 3 x+5 x+3
A. y = ( x + 1) . ( x 2 − 2 ) . B. y = . C. y = . D. y = .
x +1 x −1 x2 + 1
x2 − 4
Câu 6.1_ TH: lim bằng
x→2 x − 2

A. 4 B. + C. 0 D. 2
x 2 + ax 1
Câu 6.2_ TH: . Biết lim = . Khi đó a nhận giá trị:
x →−1 x 2 − 1 2
A. 1. B. +. C. 2. D. -1.
Câu 6.3_ TH: Tìm hàm số y f (x ) thỏa mãn lim f (x ) 1.
x 1

x2 3x 2 x2 3x 2 x2 5x 4 x2 1
A. f (x ) . B. f (x ) . C. f (x ) . D. f (x ) .
x 1 x 1 x 1 x 1
x2 3x 2
Câu 6.4_ TH: Tìm giới hạn lim 2
x 1 x 1
3 1
A. +∞ B. –∞ C. . D. − .
2 2
 x 2 + 2 x + 2 khi x  1
Câu 7.1_ TH: Cho hàm số f ( x ) =  . Để hàm số f ( x) liên tục tại điểm x = 1 thì giá trị của a
ax + 1 khi x  1
bằng
A. 3 . B. −1 . C. 0 . D. 4.
5 x khi x  0
Câu 7.2_ TH: Cho hàm số f ( x) =  2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
 x + 1 khi x  0
A. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . B. Hàm số liên tục trên R .
C. Hàm số liên tục tại x = 0 . D. Hàm số gián đoạn tại x = 0 .
Câu 7.3_ TH: : Cho phương trình 2 x 4 − 5 x 2 + x + 1 = 0 (1) . Khẳng định nào sau đây là đúng?

Trang 3
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
A. (1) có nghiệm trong khoảng ( −1;1) . B. (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng ( −2;1) .

C. (1) có ít nhất hai nghiệm trong (1; 2 ) . D. (1) không có nghiệm trong khoảng ( −2;0 ) .

Câu 7.4_ TH: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng ( 0;1)

A. 2 x 2 − 3x + 4 = 0. B. ( x − 1) − x7 − 2 = 0. C. 3x 4 − 4 x 2 + 5 = 0. D. 3x 2017 − 8 x + 4 = 0.
5

y
của hàm số f ( x ) = x − x theo x0 và x bằng:
2
Câu 8.1_NB: Tỷ số
x
A. 2 x0 − 1 . B. 2 x0 − x − 1 . C. 2 x0 + x − 1 . D. 2 x0 − 3x − 1 .
Câu 8.2_NB: Số gia Δy của hàm số y = f ( x) = x + 2 tại điểm x0 = 1 là:
A. x B. x + 2 C. x − 1 D. x + 1
Câu 8.3_NB: Số gia của hàm số f ( x ) = x 3 ứng với x0 = 3 và x = 1 bằng bao nhiêu?
A. −26 . B. 37 . C. −37 . D. 26 .
Câu 8.4_NB: Số gia của hàm số f ( x ) = 2 x + 3 ứng với số gia x của đối số là:
A. x . B. 2x . C. 4x . D. 3x .
f ( x ) − f (8)
Câu 9.1_NB: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm thỏa mãn f ' ( 8 ) = 5 . Giá trị của biểu thức lim bằng
x →8 x −8
1 1
A. 12 . B. 5 . C. D. .
3 2
Câu 9.2_NB : Cho hàm số f ( x) = x 2 − 2 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (1) = 3 . B. f  ( 2 ) = 2 .

x2 − 4 x2 − x
C. f (2) = lim . D. f (1) = lim .
x →2 x−2 x→1 x −1
f ( x ) − f ( 3)
Câu 9.3_NB : Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên thỏa mãn lim = 2 . Kết quả đúng là
x →3 x −3
A. f  ( 2 ) = 3 . B. f  ( x ) = 2 . C. f  ( x ) = 3 . D. f  ( 3) = 2 .
2 f ( x ) − 2 f ( 2)
Câu 9.4_NB : Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x0 = 2 . Tìm lim .
x →2 x−2
A. 0 . B. f  ( 2 ) . C. 2 f  ( 2 ) . . D. f ( 2 ) − 2 f  ( 2 ) .

Câu 10.1_ TH: Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số y = x + 4 x tại điểm có hoành độ bằng 4 là số k . Giá trị
của k là
A. k = 1 B. k = 12 C. k = 2 D. k = 15
Câu 10.2_ TH: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị (C ) và đạo hàm f (2) = 6. Hệ số góc của tiếp tuyến của (C ) tại
điểm M ( 2; f ( 2 ) ) bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D. 12.
Câu 10.3_ TH: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = 2 x3 − 3x 2 + 5 tại điểm có hoành độ −2 là:

Trang 4
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
A. 36. B. 12. C. 38. D. −12 .
2sin x
Câu 10.4_ TH: Tính lim .
x →0 x
A. 2. B. 0 . C. 1 . D. −1 .
Câu 11.1_NB: Cho hàm số y = x ( x  0 ). Đạo hàm y của hàm số là:
1 1 1 x
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
2 x x 2x 2 x
1
Câu 11.2_NB: Cho hàm số y = . ( x  0) Đạo hàm y của hàm số là:
x
−1 −1 1 −1
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = 2 . D. y ' = .
x x x x2
Câu 11.3_NB: Cho u u x ,v v x và k là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai?

 1 
v v
1
A. ( k .u ) = k .u .B.   = − 2 , (v 
( )
0) C. u n = n.u n +1.u  , n , n>1. D. ( u ) = 2uu , (u 0)

Câu 11.4_NB: Cho u u x ,v v x và k là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai?

u  u v−v u u  u v−v u
// / / / /
A. ( k .u ) = k .u , . B. ( u − v ) = u − v . C.   = . D.   = .
v v2 v u2
Câu 12.1_NB: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = 3x 4 − x3 + x − 2023 là
A. f  ( x ) = 12 x3 − x 2 + 1 . B. f  ( x ) = 3x3 − 3x 2 + 1 .
C. f  ( x ) = 12 x3 − 3x 2 + x . D. f  ( x ) = 12 x3 − 3x 2 + 1 .

Câu 12.2_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = x3 + 2 x + 5


A. y = 3x2 + 2 x . B. y = 3x 2 + 2 . C. y = 3x 2 + 2 x + 5 . D. y = x 2 + 2 .
Câu 12.3_NB: Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) có f  (1) = 3 và g  (1) = 1. Đạo hàm của hàm số f ( x ) − g ( x ) tại
điểm x = 1 bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. −2.
Câu 12.4_NB: Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = 2 x + 4 với mọi x  . Hàm số 2 f ( x ) có đạo hàm là
A. 4 x + 8. B. 4 x + 4. C. x + 2. D. 2 x + 6.
Câu 13.2_NB: Cho hàm số f ( x ) = −2 x 2 + 3x xác định trên . Khi đó f  ( x ) bằng:
A. −4 x − 3 . B. −4 x + 3 . C. 4 x + 3 . D. 4 x − 3 .
1
Câu 13.3_NB: Đạo hàm của hàm số y = 2 x + là:
x
1 1 1 1
A. y ' = 2 + . B. y ' = 2 − . C. y ' = 2 − . D. y ' = 2 x − .
x2 x2 x x2
1 4 1 2
Câu 13.4_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = x − x
4 2

Trang 5
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
1
A. y = x 3 − x . B. y = x 3 + x . C. y = x3 − x 2 . D. y = x 4 − x .
2
1
Câu 14.1_NB: Tìm đạo hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 3 − 2 x + trên khoảng ( 0; + ) .
x
1 1 1 1
A. f  ( x ) = 6 x 2 − + 2 . B. f  ( x ) = 3x 2 − − 2.
x x x x
1 1 2 1
C. f  ( x ) = 6 x 2 − − 2. D. f  ( x ) = 6 x 2 − − 2.
x x x x
Câu 14.2_NB: Cho hàm số y = x3 − 3x 2 − 9 x − 5 . Phương trình y' = 0 có tập nghiệm là:
A. {-1; 2}. B. {-1; 3}. C. {0; 4}. D. {1; 2}.

Câu 14.3_NB: Biết ( x 2 − x + 2023) = ax + b . Tìm S = a.b .

A. S = 2 . B. S = −2 . C. S = 1 . D. S = 2022 .
Câu 15.1_TH: Đạo hàm của hàm số y = ( 3x 2 − x 3 )
2023

A. y = 2023 ( 3 x 2 − x 3 ) B. y = ( 6 x − 3 x 2 )( 3 x 2 − x 3 )
2022 2022
. .

C. y = 2023 ( 6 x − 3x 2 )( 3x 2 − x 3 ) D. y = ( 6 x − 3x 2 )
2022 2023
. .

Câu 15.2_TH: Đạo hàm của hàm số y = (1 − x 3 ) là:


5

A. y = 5 (1 − x 3 ) . B. y = −15 x 2 (1 − x 3 ) . C. y = −3 (1 − x 3 ) . D. y = −5 x 2 (1 − x 3 ) .
4 4 4 4

Câu 15.3_TH: Cho hàm số f ( x) = ( x 2 − x + 1) . Tính giá trị của biểu thức S = f (1) + f  (1) .
2019

A. S = 2018 . B. S = 2020 . C. S = 2019 . D. S = 2021 .


Câu 16.1_ TH: Đạo hàm của hàm số f ( x) = x 2 + 5 x bằng biểu thức nào sau đây?
1 2x + 5 2x + 5 2x + 5
A. B. . C. . D. −
2 x + 5x
2
2 x + 5x
2
x + 5x
2
2 x2 + 5x

Câu 16.2_ TH: Đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + x + 3 là

x2 + x 2x +1
A. f  ( x ) = . B. f  ( x ) = .
x + x+3
2
2 x2 + x + 3
2x +1 x2 + x + 3
C. f  ( x ) = . D. f  ( x ) = .
x2 + x + 3 2 x2 + x + 3
Câu 17.1_ TH: Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = x 2 + 2 x − 1 x 2 + x . ( )( )
A. f  ( x ) = 4 x 2 + 4 x + 2 . B. f  ( x ) = 4 x3 + 9 x 2 + 2 x .

C. f  ( x ) = 4 x3 + 9 x 2 + 2 x + 1 . D. f  ( x ) = 4 x3 + 9 x 2 + 2 x − 1 .

x2 + x + 3 ax + b
Câu 17.2_TH: Đạo hàm của hàm số y = là biểu thức có dạng . Khi đó a + b bằng:
x + x −1 ( x 2 + x − 1)
2 2

Trang 6
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
A. a + b = 4 . B. a + b = 5 . C. a + b = −10 . D. a + b = −12 .

( )( )
Câu 17.3_ TH: Đạo hàm của hàm số y = x 2 + 1 5 − 3x 2 bằng biểu thức có dạng ax3 + bx . Khi đó T =
a
b
bằng:

A. −1 . B. −2 . C. 3 . D. −3 .
x2 + 2 x − 3 ax 2 + bx + c
Câu 17.4_ TH: Đạo hàm của hàm số y = bằng biểu thức có dạng y ' = .
x+2 ( x + 2)
2

Tính S = a + b + c . A. S = 0 . B. S = 10 . C. S = 12 . D. S = 6 .
Câu 18.1_NB: Hàm số y = sin x có đạo hàm là:
1
A. y ' = cos x . B. y ' = − cos x . C. y ' = − sin x . D. y ' = .
cos x
Câu 18.2_NB: Hàm số y = tan x có đạo hàm là:
1 1
A. y = 1 − tan 2 x . B. y = C. y = cot x . D. y = 
cos 2 x sin 2 x
Câu 18.3_NB: Hàm số y = cos x có đạo hàm là:
1
A. y ' = sin x. B. y ' = − sin x. C. y ' = − cos x. D. y ' = .
sin x
Câu 18.4_NB: Hàm số y = cot x có đạo hàm là:
1 1
A. y ' = − tan x. 2
B. y ' = −
. C. y ' = − 2 . D. y ' = 1 + cot 2 x.
cos x sin x
Câu 19.1_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = 5sin x − 3cos x
A. 5cos x + 3sin x . B. cos x + 3sin x . C. cos x + sin x . D. 5cos x − 3sin x .
Câu 19.2_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = 2sin( x − 3) + 1
A. 2 cos( x − 3) . B. 2cos( x − 3) + 1 . C. 2 cos x . D. 2 cos x + 1 .
Câu 19.3_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = tan x − 2sin x
1 1 1 1
A. 2
− 2cos x . B. 2
+ 2cos x . C. − − 2cos x . D. − + 2cos x .
cos x cos x cos 2 x cos 2 x
Câu 19.4_NB: Tính đạo hàm của hàm số y = cot x − 3cos x + 5
1 1 1 1
A. − + 3sin x . B. − − 3sin x . C. + 3sin x . D. − 3sin x .
sin 2 x sin 2 x sin 2 x sin 2 x
 
Câu 20.1_NB: Cho hàm số y = f ( x) = sin x + 1 . Giá trị f '   bằng:
2
1
A. 0. B. 1. C. 2. D.
2
Câu 20.2_NB: Cho hàm số y = f ( x) = 2 cos x-3 . Giá trị f ' ( ) bằng:
A. 0. B. 1. C. −4. D. −3.
Câu 20.3_NB: Cho hàm số y = f ( x) = tan x + 2 . Giá trị f ' ( 0 ) bằng:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3

Trang 7
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
 
Câu 20.4_NB: Cho hàm số y = f ( x) = 4 cot x − 1 . Giá trị f '   bằng:
2
1
A. −4. B. −1. C. . D. 1.
4
Câu 21.1_ TH: Cho hàm số y = tan(2 x 2 ) . Đạo hàm y của hàm số là:
−4 x 4x
A. y ' = . B. y ' = .
cos 2 (2 x 2 ) cos (2 x 2 )
2

2x 2x
C. y ' = . D. y ' = − .
cos (2 x 2 )
2
cos (2 x 2 )
2

Câu 21.2_ TH: Tính đạo hàm của hàm số y cos(tan x) .


1 1
A. y sin(tan x) B. y sin(tan x)
cos 2 x cos 2 x
C. y sin(tan x). D. y – sin(tan x).

Câu 21.3_ TH: Đạo hàm của hàm số y = cot x là:


−1 −1 1 sin x
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
sin 2 x cot x 2sin 2 x cot x 2 cot x 2 cot x
Câu 21.4_ TH: Đạo hàm của hàm số y = sin ( x 2023 + 1) là

A. y = 2023x 2022 . cos ( x 2023 + 1) B. y = sin ( x 2023 + 1) .

C. y = sin x 2023 . D. y = 2022 x 2022 . sin ( x 2023 + 1)

Câu 22.1_ TH: Tính đạo hàm của hàm số y = sin 2 2 x


A. y ' = 2cos y ' = cos2 2 x.
2
2 x. B. y ' = 2sin 2 x. C. D. y ' = 2sin 4 x.
Câu 22.2_ TH: Tính đạo hàm của hàm số y = (sin x + 3)2 thì kết quả đúng là
A. y ' = 2cos x(s inx + 3) . B. y ' = −2cos x(s inx + 3) . C. y ' = 2(s inx + 3) . D. y ' = 2(cos x + 3) .
1
Câu 23.1_ TH: Hàm số y = (1 + tanx ) có đạo hàm là:
2

2
A. y ' = (1 + tan x)(1 + tan x)2 . B. y ' = 1 + tan x.
C. y ' = (1 + tan x)(1 + tan 2 x). D. y ' = 1 + tan 2 x.
Câu 23.2_TH: Hàm số y = x 2 .cos x có đạo hàm là:
A. y ' = 2 x cos x – x 2 sin x. B. y ' = 2 x cos x + x 2 sin x.
C. y ' = 2 x sin x − x 2 cos x. D. y ' = 2 x sin x + x 2 cos x.
x
Câu 23.3_ TH: Hàm số y = tan 2 có đạo hàm là:
2
x x x
sin 2sin sin
2 . 2. 2 . x
A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' = tan 3 .
2 x 3 x 3 x 2
cos cos cos
2 2 2

Trang 8
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
sin x
Câu 23.4_ TH: Hàm số y = có đạo hàm là:
x
x cos x + sin x x cos x − sin x x sin x + cos x x sin x − cos x
A. y ' = . B. y ' = . C. y ' = . D. y ' = .
x2 x2 x2 x2
x
Câu 24.1_ TH: Hàm số y = có đạo hàm cấp hai là:
x−2
1 4 4
A. y '' = 0. B. y '' = . C. y '' = − . D. y '' = .
( x − 2) ( x − 2) ( x − 2)
2 2 3

Câu 24.2_ TH: Hàm số y = ( x 2 + 1) có đạo hàm cấp hai là:


3

Câu 24.3_ TH: Hàm số y = 2 x + 5 có đạo hàm cấp hai bằng:


1 1 1 1
A. y '' = . . B. y '' = . C. y '' = − . . D. y '' = − .
(2 x + 5) 2 x + 5 2x + 5 (2 x + 5) 2 x + 5 2x + 5
Câu 25.1_ TH: Cho hàm số y = sin x. Chọn câu sai:
   3 
A. y ' = sin  x +  . B. y '' = sin ( x +  ) . C. y ''' = sin  x + . D. y (4) = sin ( 2 − x ) .
 2  2 
1
Câu 25.2_ TH: Cho hàm số y = f ( x ) = − . Xét 2 mệnh đề:
x
2 6
(I): y '' = f '' ( x ) = (II): y ''' = f ''' ( x ) = − . Mệnh đề nào đúng:
x3 x4
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai.
Câu 25.3_ TH: Cho hàm số f ( x ) = ( x + 1) . Giá trị f ''(0) bằng:
3

A. 3. B. 6 . C. 12. D. 24.
Câu 25.4_ TH: Cho hàm số y = f ( x ) = ( ax + b ) ( a, b là tham số). Tính f (10) (1)
5

A. f (10) (1) = 0. . B. f (10) (1) = 10a + b. C. f (10) (1) = 5a. D. f (10) (1) = 10a.
Câu 26.2_NB: : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. SB + SD = SA + SC. . B. SA + SB + SC + SD = 4SO .
C. Ba véc-tơ SA, AB, BC đồng phẳng. D. Ba véc-tơ SA, AB, CD đồng phẳng.
Câu 26.3_NB: : Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
A. CD . B. B ' A ' . C. D ' C ' . D. BA .
Câu 26.4_NB: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ) . Chọn khẳng định đúng.

Trang 9
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
A' D'

C'
B'

A D

B C

A. BA ', BD ', BD đồng phẳng. B. BA ', BD ', BC đồng phẳng.


C. BA ', BD ', BC ' đồng phẳng. D. BD, BD ', BC ' đồng phẳng.
Câu 27.1_NB: : Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
( )
A. u.v = u . v .cos u , v . B. u.v = u.v .cos u , v . ( )
C. u.v = u . v .sin ( u, v ) . ( )
D. u.v = u.v .sin u, v .

Câu 27.2_NB: : Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng.
Câu 27.3_NB: : Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Biết a vuông góc với đường thẳng c. Tìm mệnh
đề đúng ?
A. b vuông góc với c. B. b // c. C. Cả A và B đúng. D. Tất cả đều sai.
Câu 27.4_NB: Trong không gian cho hai đường thẳng a và b lần lượt có vectơ chỉ phương là u, v . Gọi  là góc
giữa hai đường thẳng a và b . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. cos  = cos u, v( ) B. u.v = sin  . C.  = u, v ( ) . ( )
D. cos  = cos u, v

Câu 28.1_TH: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh a . Khi đó AC. AD bằng
a2 a2 3 a2 3 a2
A. B. C. − D. −
2 2 2 2
Câu 28.2_TH: Cho hình lập phương ABCD. EFGH . Ta có AB.EG bằng:
2 2 2 2
A. a 2 . B. a 2. C. a 3. . D. a .
2
Câu 28.3_TH: Cho hình lập phương ABCD. EFGH cạnh a . Ta có AC .EF bằng:
2 2 2
A. 2 a 2 . B. a 2. C. a . D. a .
2
Câu 28.4_TH: Cho tứ diện OABC có các cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc và đều có độ dài bằng 1. Gọi M là

Trang 10
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
A

O C

B
trung điểm của cạnh AB (tham khảo hình vẽ). . Khi đó OM .BC bằng:
1 3 3 1
A. . B. . C. − . D. − .
2 2 2 2
Câu 29.1_NB: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương.
Câu 29-2_NB: : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Qua một điểm có duy nhất một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong
mặt phẳng đó.
C. Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với hai đường thẳng phân biệt
cùng nằm trong mặt phẳng đó.
D. Một đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng
( P) thì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng ( P ) .
Câu 29.3_NB: : Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( ) . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // ( ) và b // ( ) thì a // b . B. Nếu a // ( ) và b ⊥ a thì b ⊥ ( ) .
C. Nếu a // ( ) và b ⊥ ( ) thì b ⊥ a . D. Nếu a ⊥ ( ) và b ⊥ a thì b // ( ) .
Câu 29.4_NB: : Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 30.1_TH: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA ⊥ ( ABC ) và đáy ABC là tam giác cân ở C . Gọi H và K lần
lượt là trung điểm của AB và SB . Khẳng định nào sau đây sai?
A. CH ⊥ SA . B. CH ⊥ SB . C. CH ⊥ AK . D. AK ⊥ SB .
Câu 30.2_TH: Cho hình tứ diện O. ABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc . Mệnh đề nào sau đây là sai ?
A. OA ⊥ ( OBC ) . B. OC ⊥ ( OAB ) . C. OB ⊥ ( OAC ) . D. OA ⊥ ( ABC ) .

Câu 30.3_TH: Cho hình chóp S . ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, SA ⊥ ( ABCD ) . Trong các tam giác
sau tam giác nào không phải là tam giác vuông ?

Trang 11
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
A. SAB . B. SAD . C. SAC . D. SBD .
Câu 30.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. SO ⊥ ( ABCD) B. BD ⊥ (SAC ) C. AC ⊥ ( SBD) D. AB ⊥ (SAD)
Câu 31.1_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) (tham khảo hình vẽ bên).
S

A D

. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: B C

A. BC ⊥ ( SAB)B. BC ⊥ ( SCD) C. BC ⊥ ( SAD) D. BC ⊥ ( SAC )


Câu 31.2_TH: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA ⊥ ( ABC ) (tham khảo hình vẽ).
S

C
A

B
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. SA ⊥ ( SBC ) . B. AB ⊥ ( SBC ) C. BC ⊥ ( SAB) D. BC ⊥ (SAC )
Câu 31.3_TH: Cho hình lập phương ABCD.MNPQ . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AC ⊥ ( ANQ ) B. AM ⊥ ( MNPQ ) C. BN ⊥ ( MNPQ ) D. BD ⊥ ( ACPM )
Câu 31.4_TH: Cho tứ diện S.ABC có tam giác ABC vuông tại B và SA ⊥ ( ABC ) (tham khảo hình vẽ). Hỏi tứ
diện SABC có mấy mặt là tam giác vuông?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 32.1_NB: : Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng vuông góc thì chúng cắt nhau. B. Hai mặt phẳng cắt nhau thì không vuông góc.
C. Hai mặt phẳng vuông góc thì góc của chúng bằng 900 . D. Hai mặt phẳng có góc bằng 900 thì chúng
vuông góc.
Câu 32.2_NB: : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng
kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 32.3_NB: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của hình lăng trụ đứng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng vuông góc với nhau. B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là những hình
chữ nhật.
Trang 12
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
C. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng bằng nhau và song song với nhau.
D. Hai đáy của hình lăng trụ đứng có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau.
Câu 32.4_NB: : Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. AC ⊥ AB . B. AC ⊥ BD . C. AC ⊥ AD . D. AC ⊥ BC .
Câu 33.1_TH: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
và (ABC) bằng 30o . Tính diện tích S của tam giác SBC.
a2 a2 3 a2 a2 3
A. S = B. S = C. S = D. S =
2 4 4 2
Câu 33.2_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SB = SD . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. ( SAB) ⊥ ( ABCD). B. ( SCD) ⊥ ( SAC ).
C. ( SAC ) ⊥ ( SBD). D. ( SAC ) ⊥ ( SAD).
Câu 33.3_TH: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy . Góc giữa hai
mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD ) là góc

A. SBA B. SAB C. ASB D. SCA


Câu 33.4_TH: Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) và AB ⊥ BC . Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và

( ABC ) là góc
A. SCA . B. SIA ( I là trung điểm BC ) .
C. SBA . D. SCB .
Câu 34.1_NB: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH . Khoảng cách giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (CDHG)
bằng:
A. AB. B. AC. C. AD. D. BD.
Câu 34.2_NB: Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và GH bằng:
a 2
A. a 2. B. a 3 C. a D. .
2
Câu 34.3_NB: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A’B’C’) bằng:

A. BA’. B. AA’. C. CA’. D. AB.


Câu 34.4_NB: Cho tứ diện đều ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
(BCD) bằng:
A. AB. B. AC. C. AD. D. AG.
Câu 35.1_TH: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BC và AA’ bằng:
2a 5 a 3 2a
A. B. a 3 C. D.
3 2 5
Câu 35.2_TH: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, AC = a 3 ,
SA ⊥ ( ABCD ) . Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau CD và SB bằng:

Trang 13
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
2 3
A. a . B. a. C. 2 a. . D. a.
3 2
Câu 35.3_TH: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 , hai mặt phẳng ( SAB ) và

( SAC ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 1. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng

2 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
4 2 2
Câu 35.4_TH: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 2a, ABC = 600 , SA ⊥ ( ABCD ) , SA

= a 2. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng:


a 6 a 3 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6

II. PHẦN TỰ LUẬN


1
Câu 1: Cho hàm số f ( x ) = x + ax + bx + c với a, b, c  . Hãy xác định các số a, b, c biết rằng f    = 0 và đồ
3 2

3
thị của hàm số y = f ( x ) đi qua các điểm ( −1; −3) và (1; −1) .
Câu 2: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 60. Tính độ
dài đường cao của hình chóp đã cho. Tính khoảng cách từ tâm của đa giác đáy đến mặt bên.
x+2
Câu 3: Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) . Tìm điểm M thuộc ( C ) sao cho tiếp tuyến của ( C ) tại M tạo với
x +1
hai trục tọa độ một tam giác vuông cân.
1
Câu 4 : Cho hàm số y = f ( x) = x3 + mx 2 + 4 x + 3 .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để y  0 với x  .
3
Câu 5 : Cho hàm số y = − x 3 + 4 x 2 + 2 x − 3 có đồ thị là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng d có phương trình y = 7 x − 5 .
Câu 6: Cho hàm số f ( x ) = ax 4 + bx 2 + c với a, b, c  . Hãy xác định các số a, b, c biết rằng f  ( −1) = −2 và
đồ thị (C) của hàm số y = f ( x ) đi qua các điểm A ( 2; −2 ) và B ( −3; −52 ) .
Câu 7 : Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 30. Tính
độ dài đường cao của hình chóp. Tính khoảng cách từ tâm của đa giác đáy đến mặt bên.
Câu 8: Chứng minh rằng phương trình x3 + (2m + 1) x 2 − (3m − 1) x + m − 1 = 0 luôn có nghiệm với mọi m.
1
Câu 9: Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm thuộc (C) sao
3
cho tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất .
Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a và AD = 4a . Mặt phẳng ( SAB ) và

( SAD ) vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) .


a) Chứng minh DC vuông góc với mặt phẳng ( SAD ) .

Trang 14
THPT PHÚ NGỌC ST-BS: HHT
b) Cho diện tích tam giác SCD gấp 2 lần diện tích tam giác ACD . Tính độ dài SA .
c) Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm CB, CS , CD . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( MNP ) .
Câu 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , BA = BC = a , AD = 2a .
Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 2 .
a) Chứng minh ( SAB ) ⊥ ( SAD ) .

b) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( SAB ) .

c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng ( SCD ) .

Câu 12: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, tam giác SAB vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SA = 6a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng
6 7a 7a 3 7a
A. . B. . C. . D. 7a .
7 2 7
Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác ABC vuông tại A với AC = a . Biết hình chiếu
vuông góc của B lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC . Mặt phẳng ( ABBA ) tạo với mặt

phẳng ( ABC ) một góc 60 . Gọi G là trọng tâm tam giác BCC  . Tính khoảng cách từ G đến mặt
phẳng ( ABBA ) .

3 3a 3a 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 3

Trang 15

You might also like