You are on page 1of 27

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 KHỐI 11 NĂM 2021-2022

CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN DÃY SỐ


Câu 1.1: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?.

A. Nếu lim un = + và limv n = a  0 thì lim ( un vn ) = + .


u 
B. Nếu lim un = a  0 và limv n =  thì lim  n  = 0 .
 vn 
u 
C. Nếu lim un = a  0 và limv n = 0 thì lim  n  = + .
 vn 
u 
D. Nếu lim un = a  0 và limv n = 0 và vn  0 với mọi n thì lim  n  = − .
 vn 
Câu 1.2: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là số a khi n → + , nếu lim ( un − a ) = 0 .


n →+

B. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số
dương tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn + khi n → + nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số ( un ) có giới hạn − khi n → + nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.

Câu 1.3: Cho các dãy số ( un ) , ( vn ) và lim un = a, lim vn = + thì lim


un
bằng
vn

A. 1 . B. 0 . C. − . D. + .
Câu 1.4: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I) lim nk = + với k nguyên dương.

(II) lim q n = + nếu q  1 .

(III) lim q n = + nếu q  1

A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 1.5: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un = c ( un = c là hằng số ). B. lim q n = 0 ( q  1) .
1 1
C. lim = 0. D. lim = 0 ( k  1) .
n nk
2n + 1
Câu 2.1: Tính lim được kết quả là
1+ n

1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
2n 4 − 2n + 2
Câu 2.2: lim bằng
4n 4 + 2n + 5

2 1
A. . B. . C. + . D. 0 .
11 2
2n 2 − 3
Câu 2.3: Giá trị của lim bằng
1 − 2n 2

A. −3 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .

n2 + n
A = lim
Câu 2.4: Giá trị 12n 2 + 1 bằng

1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
12 6 24
n 3 + 4n − 5
lim 3
Câu 2.5: 3n + n 2 + 7 bằng

1 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
n −1
L = lim
Câu 3.1: Tính giới hạn n3 + 3 .

A. L = 1. B. L = 0. C. L = 3. D. L = 2.
1
Câu 3.2: Tính lim
5n + 3

1 1
A. 0 . B. . C. + . D. .
3 5
1
lim
Câu 3.3: 2n + 7 bằng

A.
1
. B. + . C.
1
. D. 0 .
7 2
1
lim
Câu 3.4: 2n + 5 bằng

1 1
A. . B. 0 . C. + . D. .
2 5
2021
Câu 3.5: lim bằng
n

A. − . B. 0 . C. 1 . D. + .
2−n
Câu 4.1: Giá trị của lim bằng
n +1

A. 1 . B. 2 . C. −1 . D. 0 .
8n 5 − 2 n 3 + 1
Câu 4.2: Tìm lim .
4n 5 + 2n 2 + 1

A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
2n − 1
Câu 4.3: Giới hạn của dãy số ( un ) với un = ,n *
là:
3− n

2 1
A. −2 . B. . C. 1 . D. − .
3 3
4n 2 + 3n + 1
Câu 4.4: Giá trị của B = lim bằng:
( 3n − 1)
2

4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3
1 3 u
Câu 4.5: Cho hai dãy số ( un ) và ( vn ) có un = ; vn = . Tính lim n .
n +1 n+3 vn

1
A. 0 . B. 3 . C. . D. +
3
n−2
Câu 5.1: Kết quả của lim bằng:
3n + 1

1 1
A. . B. − . C. −2 . D. 1 .
3 3
3n − 2
Câu 5.2 :Tìm giới hạn I = lim .
n+3
2
A. I = − . B. I = 1 . C. I = 3 . D. k  .
3
7 n 2 − 2n3 + 1
Câu 5.3 : Tìm I = lim
3n3 + 2n 2 + 1

7 2
A. . B. − . C. 0 . D. 1 .
3 3
Câu 5.4 : Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?

n2 − 2 n 2 − 2n 1 − 2n 1 − 2n 2
A. un = . B. un = . C. un = . D. un = .
5n + 3n 2 5n + 3n 2 5n + 3n 2 5n + 3n 2

2n + 2017
Câu 5.5 : Tính giới hạn I = lim .
3n + 2018

2 3 2017
A. I = . B. I = . C. I = . D. I = 1 .
3 2 2018

1
Câu 6.1: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 và công bội q = − .
2
3 2
A. S = 2 . B. S = . C. S = 1 . D. S = .
2 3
2 2 2
Câu 6.2: Tổng vô hạn sau đây S 2 ... ... có giá trị bằng
3 32 3n

8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
Câu 6.3: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555... = 3,1( 5 ) viết dưới dạng hữu tỉ là

63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
1 1 1
Câu 6.4: Tổng 1 + + + ... + n + ... bằng
2 4 2

1
A. . B. 2. C. 1. D. + .
2
 u1 = 3

Câu 6.5: Cho dãy số (un ), n  , thỏa mãn điều kiện  un . Gọi S = u1 + u2 + u3 + ... + un là tổng n
*

u n +1 = −
 5
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó lim S n bằng

1 3 5
A. . B. . C. 0 . D. .
2 5 2

GIỚI HẠN HÀM SỐ


Câu 7.1 Cho các hàm số f , g có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. lim f ( x) + g ( x) = lim  f ( x) + g ( x) .
x → x0 x → x0

B. lim f ( x) + g ( x) = lim  f ( x) + g ( x) 
x → x0 x → x0

C. lim f ( x) + g ( x) = lim f ( x) + lim g ( x) .


x → x0 x → x0 x → x0

D. lim f ( x) + g ( x) = lim f ( x) + lim g ( x) .


x → x0 x → x0 x → x0

Câu 7.2 Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b, ( a, b  ) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào
x →+ x →+

sai?
f ( x) a
A. lim = . B. lim  f ( x ) .g ( x ) = a. b .
x →+ g ( x) b x →+

C. lim  f ( x ) − g ( x ) = a − b . D. lim  f ( x ) + g ( x ) = a + b .


x →+ x →+

Câu 7.3 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?
x+2 x+2 x+2 x+2
A. Không tồn tại lim B. lim =1. C. lim = 5. D. lim = −1 .
x →3 x − 2 x → 3 x−2 x → 3 x−2 x →3 x−2
1
Câu 7.4 lim bằng:
x →0 x2
A. 0 B. + . C. 1 D. − .

Câu 7.5 lim x11 bằng


x →+

A. +. B. −. C. 0. D. 1.

Câu 8.1 Cho các giới hạn: lim f ( x ) = 2 ; lim g ( x ) = 3 , hỏi lim 3 f ( x ) − 4 g ( x )  bằng
x → x0 x → x0 x → x0

A. 5 . B. 2 . C. −6 . D. 3 .
Câu 8.2 Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn lim+ f ( x) = 4 và lim− f ( x) = 4 Giá trị của lim f ( x) bằng
x →1 x →1 x →1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 8.3 Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −5 và lim g ( x ) = −. Giá trị của
x →−1 x →−1

lim  f ( x ) .g ( x )  bằng
x →−1

A. +. B. −. C. 2. D. −2.


Câu 8.4 Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −4 và lim g ( x ) = 2. Giá trị của
x →1 x →1

lim  f ( x ) + g ( x ) bằng


x →1

A. 5. B. 6. C. -2. D. −1.
Câu 8.5 Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −5 và lim g ( x ) = +. Giá trị của
x →1 x →1

lim  f ( x ) .g ( x ) bằng


x →1

A. +. B. −. C. 2. D. −2.

Câu 9.1 Giả sử ta có lim f ( x ) = a và lim g ( x ) = b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x →+ x →+

A. lim  f ( x ) .g ( x ) = a. b . B. lim  f ( x ) − g ( x ) = a − b .


x →+ x →+

f ( x) a
C. lim = . D. lim  f ( x ) + g ( x ) = a + b .
x →+ g ( x) b x →+

Câu 9.2 lim ( 5 x − 1) bằng


x →1

A. 4. B. 1. C. +. D. −.
Câu 9.3 lim x + 9 bằng
x →0

A. 2. B. 4. C. 0. D. 3.

4 x3 − 1
Câu 9.4 lim 2 bằng:
x →−2 3 x + x + 2

11 11
A − . . B. −
C. . D. + .
4 4
Câu 9.5 Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây ?
x+2 x+2
A. lim = 1. B. lim = 5.
x →3 x−2 x →3 x−2
x+2 x+2
C. lim = −1 . D. Hàm số f ( x ) = không có giới hạn khi x → 3 .
x →3 x − 2 x−2
Câu 10.1 lim ( −2 x3 + 5x ) bằng:
x →−

A. −2 . B. 3 . C. + . D. − .
Câu 10.2 Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn lim+ f ( x) = 2 và lim− f ( x) = 2. Giá trị của lim f ( x) bằng
x →1 x →1 x →1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.

Câu 10.3Cho hàm số f ( x ) = x 2 − 2 x + 5 . Khẳng định nào dưới đây đúng ?


A. lim f ( x ) = − . B. lim f ( x ) = + .
x →− x →−

C. lim f ( x ) = 1 . D. lim f ( x ) không tồn tại.


x →− x →−

Câu 10.4 Giới hạn của hàm số f ( x ) = x − x − 4 x + 1 khi x → − bằng:2 2

A. − . B. + . C. −1 . D. 3.
Câu 10.5 Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của lim x . cos x + 3 2
x →0

A. Không tồn tại. B. 0 C. 1 D. +


Câu 11.1 lim ( 2 x3 + 5 x ) bằng
x →−

A. −. B. +. C. 1. D. −1.


1
Câu 11.2 Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
A. lim
x
x →− 2
( )
x 2 + 1 − x . B. lim x
x →+
( )
x2 + 1 + x .

C. lim
x
x →− 2
( )
x 2 + 1 + x . D. lim x
x →+
( )
x2 + 1 − x .

Câu 11.3 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai

x →−
(
A. lim x 2 − x + 1 + x − 2 =
−3
2
. ) B. lim
x →+
( )
x 2 − x + 1 + x − 2 = + .

3x + 2 3x + 2
C. lim− = − . D. lim+ = − .
x →−1 x +1 x →−1 x +1

Câu 11.4 lim x10 bằng


x →−

A. +. B. −. C. 0. D. 1.

Câu 11.5 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lim
x →−
( )
x2 + x − x = 0 . B. lim
x →+
( )
x 2 + x − 2 x = + .

C. lim
x →+
( x2 + x − x =) 1
2
. D. lim
x →−
( )
x 2 + x − 2 x = − .

2 x2 + x − 3
Câu 12.1. Tính giới hạn hàm số lim .
x →1 x −1
A. + . B. 5 . C. −2 . D. 1 .
x3 − x 2 + x −1
Câu 12.2. Tính lim
x →1 x −1
1
A. . B. 2 . C. 0 . D.  .
2
Câu 12.3. Giới hạn của hàm số nào dưới đây có kết quả bằng 1?

x 2 + 3x + 2 x 2 + 3x + 2
A. lim B. lim .
x →−1 x +1 x →−2 x+2

x 2 + 3x + 2 x2 + 4x + 3
C. lim D. lim
x →−1 1− x x →−1 x +1

x4 − a4
Câu 12.4. Giới hạn lim có kết quả là:
x→a x−a
A. 2a 2 B. 3a 4 . C. 4a 3 D. 5a 4

Câu 12.5. Giới hạn lim x + 1 − x + x + 1 có kết quả bằng:


2

x →0 x
A. 0 B. 1 . C. + D. 2

1− 3 1− x
Câu 12.6. Giới hạn của hàm số f ( x ) = khi x tiến đến 0 có kết quả bằng:
x

1 1
A. 0 B. 1 C. D.
3 9

4x +1 − 3
Câu 13.1.Tính giới hạn lim kết quả là
x →2 x2 − 4
1
A. 0. B. . C. 2. D. -2.
6

1+ 3 1+ x
Câu 13.2.Giới hạn của lim bằng bao nhiêu?
x →−2 x+2
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3

2x +1 − x + 5
Câu 13.3: Tìm lim
x →4 x−4
5 1
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
2 6

Câu 13.4: Cho I = lim


2 ( ) và J = lim x
3x + 1 − 1 2
−x−2
. Tính I − J .
x →0 x x →−1 x +1
A. 6. B. 3. C. −6 . D. 0.

x2 + x + 2 − 3 7 x + 1 a 2 a
Câu 13.5. Biết lim = + c với a , b , c  và là phân số tối giản. Giá trị của
x →1 2 ( x − 1) b b
a + b + c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51

2 x2 + 5x − 3
Câu 14.1: Kết quả của giới hạn lim là
x →+ x 2 + 6 x + 3

A. −2 . B. + . C. 3 . D. 2 .
2 x3 + 5 x 2 − 3
Câu 14.2:Kết quả của giới hạn lim 2 là
x →− x + 6 x + 3

A. −2 . B. + . C. − . D. 2 .
2 x3 − 7 x 2 + 11
Câu 14.3:Kết quả của giới hạn lim là
x →− 3 x 6 + 2 x 5 − 5

A. −2 . B. + . C. 0 . D. − .
(
Bài 14.4. Giới hạn I = lim x + 1 − x 2 − x + 2 .
x →+
)
1 3
A. I = . B. I = + . C. I = 0 . D. I =
2 2
Câu 14.5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. lim
x →−
( x2 + x − x = 0 .) B. lim
x →+
( )
x 2 + x − 2 x = + .

C. lim
x →+
( x2 + x − x = ) 1
2
. D. lim
x →−
( )
x 2 + x − 2 x = − .

9 x2 − 5x + 1 3
Câu 14.6. Cho biết lim = . Giá trị của a bằng
x →− a x −7 4

A. 4. B. −4. C. 12. D. −12.

x2 − 2x + 3 − x
Câu 14.7. Giới hạn lim bằng
x →− 2x −1
1
A. −1 . B. 0 . C. − . D. − .
2

3 x 2 − ( 3a + 2 ) x + b
Câu 15.1. Cho giới hạn lim = 4 . Giá trị của biểu thức T = a 2 + b2 là:
x→2 x − 3x + 2
2

A. T = 90 . B. T = 80 . C. T = 16 . D. T = 20 .

 3x 2 + 2 
Câu 15.2:Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim  2 + a 2 − 4a  = 0 . Tổng các phần
x →+ x + x − 2
 
tử của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .

Câu 15.3. [VD] Cho lim


x →−
( )
x 2 + ax + 5 + x = 5 . Khi đó giá trị a là

A. −6 . B. 10 . C. −10 . D. 6 .
f ( x ) − 16 2 f ( x ) − 16 − 4
Câu 15.4.Cho hàm số f ( x ) xác định trên thỏa mãn lim = 12 . Giới hạn lim
x →2 x−2 x →2 x2 + x − 6
bằng:

1 3 1
A. . B. . C. 20 . D. − .
5 5 20

Câu 15.5. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn c 2 + a = 18 và lim


x →+
( )
ax 2 + bx − cx = −2 . Tính

P = a + b + 5c .

A. P = 18 B. P = 12 C. P = 9 D. P = 5 .

HÀM SỐ LIÊN TỤC


Câu 16.1:Chọn khẳng định sai:
A. Hàm số đa thức liên tục trên .

B. Hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên khoảng a; b .

C. Hàm số y f x liên tục tại điểm x0 nếu lim f x f x0 .


x x0

D. Hàm số y f x liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.

Câu 16.2 : Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên  a ; b  là:
A. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b

B. lim+ f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b

C. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim+ f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b

D. lim− f ( x ) = f ( a ) và lim− f ( x ) = f ( b ) .
x→a x →b

2 x + 3x − 1
2
Câu 16.3 : Hàm số f ( x ) = liên tục trên khoảng nào sau đây?
x+2
A. ( −3;0 ) . B. ( 0;3) . C. ( −;0 ) . D. ( −3; +  ) .

Câu 16.4:Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 1 . B. Hàm số y = f ( x ) gián đoạn tại x = 1 .


C. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 0 . D. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = 2 .
Câu 16.5: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x = 1 ?
A. B.

C. D

Câu 17.1. Cho y = f ( x ) và y = g ( x ) là hai hàm số liên tục tại điểm x0 . Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau?
A. Hàm số y = f ( x ) + g ( x ) liên tục tại điểm 2x0 .
B. Hàm số y = f ( x ) − g ( x ) không liên tục tại điểm x0 .
C. Hàm số y = f ( x ) .g ( x ) liên tục tại điểm x0 2 .
D. Hàm số y = f ( x ) + g ( x ) liên tục tại điểm x0 .

Câu 17.2. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

1. Nếu hàm số f ( x ) liên tục trên  a; b và f ( a ) . f ( b )  0 thì tồn tại ít nhất một điểm c   a; b 
sao cho f ( c ) = 0 .

2. Hàm số f ( x ) liên tục trên ( a; b ) và ( b; c ) thì liên tục trên ( a; c ) .


A. Chỉ 1 đúng. B. Chỉ 2 đúng.
C. Cả 1 và 2 đều đúng. D. Cả 1 và 2 đều sai.

Câu 17.3. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên  a; b và f ( a ) . f ( b )  0 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số f ( x ) liên tục trên ( a; b ) .
B. Phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng ( a; b ) .
C. Hàm số f ( x ) liên tục tại điểm c  ( a; b ) .
D. Phương trình f ( x ) = 0 có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng ( a; b ) .
Câu 17.4 Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn 1;5 và f (1) = 2, f ( 5) = 10 . Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG ?
A. Phương trình f ( x ) = 6 vô nghiệm.
B. Phương trình f ( x ) = 7 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (1;5) .

C. Phương trình f ( x ) = 2 có hai nghiệm x = 1, x = 5 .

D. Phương trình f ( x ) = 7 vô nghiệm.

Câu 17.5. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b và f ( a ) f ( b )  0 . Khẳng định nào sau đây là
sai?

A. Hàm số y = f ( x ) liên tục tại x = a .

B. Hàm số y = f ( x ) liên tục trên ( a; b ) .

C. Đồ thị của hàm số y = f ( x ) trên khoảng ( a; b ) là “đường liền”.

D. Phương trình f ( x ) = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn  a; b .

 x 2 + 1 khi x  0
Câu 18.1. Cho hàm số f ( x ) =  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x khi x  0
A. f ( x ) liên tục tại x0 = 0 . B. lim+ f ( x ) = 1 .
x →0

C. f ( 0 ) = 0 . D. lim− f ( x ) = 0 .
x →0

 x −12
 khi x  1
Câu 18.2. Cho hàm số f ( x ) =  x − 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 khi x = 1

A. f (1) không tính được. B. lim f ( x ) = 0 .
x →1

C. f ( x ) gián đoạn tại x = 1 . D. f ( x ) liên tục tại x = 1 .

3x − 2 khi x  1
Câu 18.3. Cho hàm số f ( x ) =  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
− x + 1 khi x  1

A. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . B. Hàm số liên tục tại x = 1 .

C. Hàm số gián đoạn trên . D. Hàm số liên tục trên khoảng ( 0;3) .

 1 + 2x − 1
 khi x  0
Câu 18.4. Cho hàm số f ( x) =  x . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG ?
 x + 2021 khi x  0

A. Hàm số liên tục trên B. Hàm số gián đoạn tại x = 3

C. Hàm số gián đoạn tại x = 0 D. Hàm số gián đoạn tại x = 1

 x−2
 khi x  2
Câu 18.5. Cho hàm số f ( x ) =  x + 2 − 2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi x = 2

A. Hàm số liên tục tại x = 2 . B. Hàm số gián đoạn tại x = 2 .
C. f ( 4 ) = 2 . D. lim f ( x ) = 2 .
x→2

2x + 3
Câu 19.1. Cho hàm số f ( x ) = . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x−2
3
A. Hàm số liên tục trên khoảng (1;5 ) . B. Hàm số gián đoạn tại x = − .
2

C. Hàm số liên tục tại x = 2 . D. Hàm số gián đoạn tại x = 2 .

Câu 19.2. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 1 ?


x2 + x + 2 x −1 x+4
A. y = x − 3 x + 5 . B. y = C. y = D. y =
2
. . .
x −1 x+2 x2 + 1
Câu 19.3. Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x = 1 ?
2x +1 x
A. y = 2 . B. y = x 3 + x + 1 . C. y = . D. y = sin x .
x +1 x −1
2

sin x
Câu 19.4. Số điểm gián đoạn của hàm số f ( x ) = ?
x + 3x 2 − 2 x − 2
3

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
3
Câu 19.5. Hàm số y = liên tục tại điểm nào dưới đây?
x ( x + 1)( x + 2 )
A. x = 0 . B. x = −1 . C. x = −2 . D. x = 3 .

Câu 20.1. Hàm số nào dưới đây liên tục trên


2
A. y = . B. y = 3x + cot x . C. y = − x + sin 2 x . D. y = − x + tan x .
cos x

x2 −1
Câu 20.2.Cho các hàm số f ( x) = x , g ( x) = sin x , h( x) = tan x , k ( x) = 2
2
. Có bao nhiêu hàm số
x + x +1
liên tục trên .
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 20.3. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng ( −; + ) ?

1 2x +1
A. y = x + . B. y = 2 − x . C. y = . D. y = x + 7 .
x x−7

Câu 20.4. Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?

  2x2 − x
A. f ( x ) = 2 x + 3cos 2  x +  + 1 . B. f ( x ) = .
 4 3x 2 + 4

C. f ( x ) = mx 2 + 2 x + 3 . D. f ( x ) = tan 2 x − 1 .

Câu 20.5.Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?

x2 + 3 x+5
A. f ( x ) = tan x + 5 . B. f ( x ) = . C. f ( x ) = x − 6 . D. f ( x ) = .
5− x x2 + 4
VECTO TRONG KHÔNG GIAN- HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Câu 21.1 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Vecto trong không gian là một đoạn thẳng có hướng.
B. vecto trong không gian là một đoạn thẳng có hướng và phải khác vecto 0 .
C. vecto chỉ phương của một đường thẳng là vecto có giá song song với đường thẳng đó.
D. vecto chỉ phương của một đường thẳng là vecto có giá song song hoặc trùng với đường thẳng
đó.

Câu 21.2 Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối
là hai đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 12 . B. 4 . C. 10 . D. 8 .
Câu 21.3 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?
A. hai vecto bằng nhau thì có độ dài bằng nhau.
B. Hai vecto bằng nhau thì cùng phương.
C. Hai vecto bằng nhau thì cùng hướng.
D. Hai vecto bằng nhau khi và chỉ khi chúng có độ dài bằng nhau và cùng phương.

Câu 21.4 Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. BA + DA + A ' A + AC ' = 0 . B. BA + BC = CD + D ' A ' .

C. BB ' = DD ' . D. DD ' + DA + DC = DB ' .

Câu 21.5 Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới
đây?

A. D ' C ' . B. BA . C. CD . D. B ' A ' .


Câu 22.1 Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.

B. Nếu trong ba vectơ a , b , c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.

C. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.

D. Nếu trong ba vectơ a , b , c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 22.2 Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng.

A. Ba véctơ a, b, c đồng phẳng thì có c = ma + nb với m, n là các số duy nhất.

B. Ba véc tơ đồng phẳng là 3 véc tơ có giá cùng song song với một đường thẳng.
C. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ có giá cùng song song với một mặt phẳng.
D. Ba véctơ đồng phẳng là ba véctơ cùng nằm trong một mặt phẳng.

Câu 22.3 Cho ba vectơ a, b, c . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu a, b, c không đồng phẳng thì từ ma + nb + pc = 0 ta suy ra m = n = p = 0 .

B. Nếu có ma + nb + pc = 0 , trong đó m 2 + n 2 + p 2  0 thì a, b, c đồng phẳng.

C. Với ba số thực m, n, p thỏa mãn m + n + p  0 ta có ma + nb + pc = 0 thì a, b, c đồng phẳng.

D. Nếu giá của a, b, c đồng qui thì a, b, c đồng phẳng.

Câu 22.4 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?

A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.

B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng.

C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.

D. Cho hai vectơ không cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó a, b, c
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c = ma + nb .

Câu 22.5 Trong không gian cho ba vectơ a, b, c . Cho các khẳng định sau.

(1) Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì các vectơ a, b, c thuộc một mặt phẳng nào đó.

(2) Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì ba vectơ a, b, c cùng phương.

(3) Nếu tồn tại hai số thực m, n sao cho c = ma + nb thì các vectơ a, b, c đồng phẳng.

(4) Nếu các vectơ a, b, c đồng phẳng thì giá của chúng song song với mặt phẳng nào đó.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22.6 Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào SAI?
A. Ba vectơ có giá song song với nhau thì đồng phẳng.
B. Ba vectơ có giá cùng song song với mặt phẳng nào đó thì đồng phẳng.

C. Ba vectơ a, b, c có giá trùng nhau thì đồng phẳng.

D. Ba vectơ đồng phẳng thì phải khác vecto không.


Câu 23.1 Cho tứ diện ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. AB + CD = AC + DB B. AC + BD = AB + CD
C. AD + BC = AB + DC D. BA + CD = BD + CA
Câu 23.2 Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây
sai?

A. AB + CD = CB + AD . B. 2MN = AB + DC .

C. AD + 2MN = AB + AC . D. 2MN = AB + AC + AD .
Câu 23.3 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. SA + SD = SB + SC . B. SA + SB + SC + SD = 0 .

C. SA + SC = SB + SD . D. SA + SB = SC + SD .
Câu 23.4 Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 với tâm O . Chọn đẳng thức sai.

A. AB + AA1 = AD + DD1 . B. AC1 = AB + AD + AA1 .

C. AB + BC1 + CD + D1 A = 0 . D. AB + BC + CC1 = AD1 + D1O + OC1

Câu 23.5 Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. CA1 + AC = CC1 . B. AC1 + CA1 + 2C1C = 0 .

C. AC1 + A1C = AA1 . D. AC1 + AC


1 = 2 AC .

Câu 24.1 Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 ( Tham khảo hình vẽ bên ).

A1 D1

B1 C1

A D

B
C
Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Các véc tơ A1C1 , BD, CA đồng phẳng. B. Các véc tơ AC1 , AA1 , AD đồng phẳng.

C. Các véc tơ AC1 , AA1 , AC đồng phẳng. D. Các véc tơ AC1 , BB1 , AC đồng phẳng.

Câu 24.2 Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi I và K lần lượt là tâm của hình bình hành ABBA và
BCCB . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Bốn điểm I , K , C , A đồng phẳng. B. BD + 2 IK = 2 BC .

1 1
C. Ba vectơ BD; IK ; BC không đồng phẳng. D. IK = AC = AC  .
2 2
Câu 24.3 Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N là trung điểm AB và CD. Ba véc tơ nào đồng phẳng:

A. MN , AC , AD . B. MN , AC , BD . C. MN , AC, BC . D. MN , BC, BD .

Câu 24.4 Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho AM = 3MD ,
NB = −3NC . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Các vectơ AB, DC , MN đồng phẳng. B. Các vectơ AB, PQ, MN đồng phẳng.

C. Các vectơ PQ, DC , MN đồng phẳng. D. Các vectơ BD, AC , MN đồng phẳng.

Câu 24.5 Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của AA ' , O là tâm của hình bình hành
ABCD . Bộ ba vecto nào sau đây đồng phẳng?
A. MO, AB và A'D' . B. MO, AB và B'C .
C. MO, DC ' và B ' C . D. MO, A ' D và B ' C ' .

Câu 25.1 Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?

A. AB + BC + CD + DA = 0 với bốn điểm A,B,C,D bất kì.

B. Vì NM + NP = 0 nên N là trung điểm của đoạn MP.

C. Với I là trung điểm của đoạn AB và một điểm O bất kì ta có OI =


1
2
(OA + OB. )
D. Với I là trung điểm của đoạn AB và một điểm O bất kì ta có OI =
1
2
(OA − BO. . )
Câu 25.2 Cho hình bình hành tâm O. Kết quả nào sau đây là đúng?

A. AB = OA − AB B. CO − OB = BA C. AB − AD = AC D. AO + OD = CB

Câu 25.3 Cho hình bình hành ABCD. Hai điểm M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Tìm đẳng thức
sai:

A. AM + AN = AC B. AM + AN = AB + AD

C. AM + AN = MC + NC D. AM + AN = DB

Câu 25.4 Cho ABC , D, E , F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Đẳng thức nào sau đây là
đúng?

A. AD + BE + CF = AB + AC + BC B. AD + BE + CF = AF + CE + BD

C. AD + BE + CF = AE + BF + CD D. AD + BE + CF = BA + BC + AC

Câu 25.5 Cho hình chữ nhật ABCD, I, K lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chọn đẳng thức đúng.

A. AI + AK = 2 AC B. AI + AK = AB + AD

3
C. AI + AK = IK D. AI + AK = AC
2
Dạng 01: Câu hỏi lí thuyết
Câu 26.1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

B. Nếu góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với
c.

C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

D. Nếu b song song hoặc trùng với c thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường
thẳng a và c .

Câu 26.2. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường
thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 26.3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường
thẳng kia.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng
kia.
Câu 26.4. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất
B. thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba
D. thì song song với nhau.
Câu 26.5. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Nếu đường thẳng b song song với đường thẳng c thì góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc
giữa hai đường thẳng a và c .

B. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.


C. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c .

D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Dạng 02: Xác định góc giữa hai véc-tơ (dùng định nghĩa)
Câu 27.1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông là hình lăng trụ đều.
B. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với các mặt đáy.
C. Hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành là hình hộp đứng.
D. Độ dài cạnh bên là chiều cao của hình lăng trụ đứng.

Câu 27.2. Cho hình lập phương ABCD  A BC  D (tham khảo hình vẽ) có cạnh bằng a . Tính AB.DC ' .

A' D'
B'
C'

A
D
B C

a 2
A. . B. a 2 . C. 0 . D. a 2 .
2
Câu 27.3. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh AB = a . Tích vô hướng AB.CD bằng

a2 a2
A. . B. − . C. a 2 . D. 0 .
2 2
Câu 27.4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tích vô hướng AB.CD bằng

a2 a2
A. − . B. . C. a 2 . D. 0 .
2 2

Câu 27.5. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tính AB.EG .

2 a2 2
A. a 3 . B. a 2 . C. . D. a 2 2 .
2

Dạng 03: Xác định góc giữa hai đường thẳng (dùng định nghĩa)

Câu 28.1. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai vectơ AC và BC  có giá trị bằng
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 135 .

Câu 28.2. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng

A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .

Câu 28.3. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?


A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với c
(hoặc b trùng với c ).
B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c thì b song song với c .

C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.


D. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai véctơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.
Câu 28.4. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng AB và CI với I là
trung điểm của AD .
3 3 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 4 2

Câu 28.5. Cho hình chóp S. ABC có BC = a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ SB và
AC bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 120 .

(
Câu 29.1. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Tính cos BD, AC  . )
( )
A. cos BD, AC = 0 . ( )
B. cos BD, AC  = 1 .

C. cos ( BD, AC  ) = . D. cos ( BD, AC  ) =


1 2
.
2 2
Câu 29.2. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC = BAD = 60, CAD = 90 . Gọi I và J lần lượt
là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ IJ và CD .
A. 60 . B. 90 . C. 120 . D. 45 .

Câu 29.3. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD và BAC = BAD = 600 , CAD = 900 . Gọi I và J lần lượt
là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .

Câu 29.4 Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai vectơ BD và BC bằng
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Câu 29.5 Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và OA = OB = OC = a .
Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .

Dạng 04: Ứng dụng tích vô hướng của hai véc-tơ


Câu 30.1. Cho hình lập phương ABCD. ABCD (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và
AD bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 30.2. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau.

Góc giữa đường thẳng SB và CD bằng

A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .

Câu 30.3. Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường
thẳng SC và AB bằng

A. 900 . B. 600 . C. 300 . D. 450 .

Câu 30.4. Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng DG và FH là
A. 30 . B. 60 . C. 120 . D. 90 .
Câu 30.5. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Tính góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và A ' A.

A. 300. B. 600. C. 900. D. 450 .


Câu 31.1. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a .

Tính AC.EF

2 2a 2
A. 2a . B. a 2 . C. . D. a 2 .
2
Câu 31.2. Cho hình chóp S. ABC có AB = AC và SAC = SAB . Tính SA.BC ?
1 2 1
A. . B. . C. 0 . D. − .
2 2 2

Câu 31.3. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình
vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS .CB bằng

a2 2a 2 a2 a2
A. . B. . C. . D. − .
3 2 2 2

Câu 31.4. Cho tứ diện ABCD . Tìm giá trị của k thích hợp thỏa mãn: AB.CD + AC.DB + AD.BC = k
A. k = 4 . B. k = 1 . C. k = 2 . D. k = 0 .
Câu 31.5. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng 2a . Tính
AB.BC  .
1 1
A. AB.BC = − a 2 . B. AB.BC = a 2 . C. AB.BC = a 2 . D. AB.BC = −a 2 .
2 2

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG


Câu 32. 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong ( ) thì d vuông
góc với bất kì đường thằng nào nằm trong ( ) .
B. Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) thì d vuông góc với hai đường thẳng trong ( ) .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong ( ) thì d ⊥ ( ) .
D. Nếu đường thẳng d ⊥ ( ) và đường thẳng a // ( ) thì d ⊥ a .
Câu 32.2: Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mặt phẳng ( P ) , đường thẳng 
được gọi là vuông góc với mặt phẳng ( P ) nếu đường thẳng 
A. vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mặt phẳng ( P ) .
B. vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mặt phẳng ( P ) .
C. vuông góc với đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( P ) .
D. vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) .
Câu 32.3: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 32.4: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. Hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ một mặt phẳng
chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
B. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng 
cho trước.
C. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng
 cho trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng
cho trước.
Câu 32.5: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) , trong đó a ⊥ ( P ) . Chọn mệnh đề
sai trong các mệnh đề dưới đây.
A. Nếu b ⊥ ( P ) thì a //b . B. Nếu b//a thì b ⊥ ( P ) .
C. Nếu b  ( P ) thì b ⊥ a . D. Nếu a ⊥ b thì b // ( P ) .
Câu 33.1. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC , có hình vẽ
như bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. AC ⊥ ( SAB ) . B. BC ⊥ ( SAB ) . C. AB ⊥ ( SBC ) . D. AC ⊥ ( SBC )

Câu 33.2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD (tham khảo hình
vẽ sau)
S

A B

D C

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. BC ⊥ ( SAB ) . B. CD ⊥ ( SAD ) . C. AC ⊥ ( SBD ) . D. BD ⊥ ( SAC ) .

Câu 33.3. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi và SO ⊥ ( ABCD ) . Gọi I , J lần lượt
là trung điểm AB , BC (tham khảo hình vẽ sau).

A D
I
O
B J C

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. IJ ⊥ ( SAB ) . B. CD ⊥ ( SAD ) . C. IJ ⊥ ( SBD ) . D. BD ⊥ ( SAD ) .

Câu 33.4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Gọi AE , AF lần lượt là đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD (tham khảo
hình vẽ sau).

Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. SC ⊥ ( AFB ) . B. SC ⊥ ( AEC ) . C. SC ⊥ ( AED ) . D. SC ⊥ ( AEF ) .
Câu 33.5. Cho hình chóp S. ABC đều. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SC ⊥ AB . B. SB ⊥ AB . C. SO ⊥ ( ABC ) . D. SB ⊥ AC .

Câu 33.6. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và SC = a 2
. Gọi H và K là trung điểm của AB, AD (tham khảo hình vẽ sau).

Khẳng định nào dưới đây là đúng?


A. SH ⊥ ( ABCD ) . B. SH ⊥ ( SBC ) . C. SH ⊥ ( SCD ) . D. SH ⊥ ( SCK ) .
Câu 34.1. Cho hình lăng trụ ABCD. ABCD có đáy là hình chữ nhật và CAD = 40 . Số đo góc giữa hai
đường thẳng AC , BD là

A. 40 B. 20 . C. 50 . D. 80 .

Câu 34.2. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Góc giữa hai đường thẳng BD và AA bằng 60 .

B. Góc giữa hai đường thẳng AC và BD bằng 90 .

C. Góc giữa hai đường thẳng AB và DC bằng 45 .

D. Góc giữa hai đường thẳng DC và AC bằng 60 .

Câu 34.3. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có I , J tương ứng là trung điểm của BC và BB . Góc
giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 120 .
Câu 34.4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa AC và
BD .

A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 .

Câu 34.5. Cho hình lập phương ABCD. ABCD ; gọi M là trung điểm của BC  . Góc giữa hai đường
thẳng AM và BC bằng
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Câu 35.1. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với
a 6
( ABC ) lấy điểm S sao cho SA = (như hình vẽ bên).
2

Tính số đo góc giữa đường thẳng SA và ( ABC ) .


A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 35.2. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA ⊥ ( ABCD ) (như
a 6
hình vẽ bên). Biết SA = .
3

Tính góc giữa SC và ( ABCD ) .


A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 35.3. Cho tam giác ABC vuông cân tại A và BC = a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với
a 6
( ABC ) lấy điểm S sao cho SA = .(như hình vẽ bên)
2

Tính số đo góc giữa đường thẳng SB và ( ABC ) .


A. 75 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 35.4. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = a 3 (như hình vẽ
bên). Hình chiếu vuông góc H của S trên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC và
a
SH = . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và SC . Gọi  là góc giữa MN và mặt
2
đáy ( ABCD ) .

Mệnh đề nào sau đây đúng?


4 3 2
A. tan  = . B. tan  = . C. tan  = . D. tan  = 1 .
3 4 3
Câu 35.5. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a , SO vuông góc
với mặt đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC (như hình vẽ bên)

Tính góc giữa MN và mặt phẳng ( ABCD ) , biết MN =


a 10
.
2
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính giới hạn hàm số dạng 0/0

x 2 + 3x + 2 3x 2 − 2 x − 5
1. Tìm Giới hạn lim 2. Tìm Giới hạn lim
x →−1 x +1 x →−1 x2 −1
x3 + 8 x2 − 2x − 8
3. Giới hạn lim 2 4. Tính lim
x →−2 x + 11x + 18 x →−2 2x + 5 −1

x+2 −2 2x + 5 −1
5. Tìm giới hạn lim 6. Tìm Giới hạn của lim
x→2 x−2 x →−2 x2 − 4
Bài 2: tìm tham số để hàm số liên tục tại điểm

 x2 − 5x + 6
 khi x  2
1. Cho hàm số f ( x ) =  4 x + 1 − 3 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x = 2
2mx − 1 khi x  2

 x 2 − 7 x + 12
 khi x  3
2. Cho hàm số y =  x −3 tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x = 3 .
 2m + 1 khi x = 3

 x −1 − 2
 khi x  5
3. Hàm số f ( x) =  x − 5 .Tìm a Để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 5
a − 1 khi x = 5

 x 2 + ax + b
 x 1
4. Cho a, b là hai số thực sao cho hàm số f ( x ) =  x − 1 liên tục tại x0 = 1 . Tính a − b
2ax − 1, x = 1

 2x − 7x + 6
2

 khi x  2

5. Cho hàm số y = f ( x ) =  x−2 . Tìm a là để hàm số f ( x ) liên tục tại x = 2
a + 1 − x khi x  2
 2+ x
Bài 3: chứng mình đường thẳng vuông góc với mp
Bài 3.1: Cho hình chóp S. ABC , tam giác ABC vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy
( ABC ) Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB . Chứng minh rằng AH ⊥ ( SBC )
Bài 3.2: Cho tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
( ABC )
a) Chứng minh BC ⊥ ( SAB ) .

b) Kẻ đường cao AK trong tam giác SAC , đường thẳng HK cắt BC tại I . Chứng minh
IA ⊥ ( SAC ) .

Bài 3.3: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi M là hình chiếu của
A trên SB . Chứng minh rằng

a. BC ⊥ ( SAB ) ; DC ⊥ ( SAD )
b. AM ⊥ ( SBC )

Bài 3.4: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O , cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SD . Chứng minh rằng SC vuông góc với
mặt phẳng ( AHK ) ?

Bài 3.5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA ( ABCD) ,
AD 2a , AB BC a . Chứng minh rằng: CD ⊥ ( SAC )

Bài 3.6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh SA ⊥ ( ABCD ) . Gọi H là điểm
trên BD sao cho AH ⊥ BD . Từ H kẻ MN sao cho MN // CD . Kẻ DK ⊥ SM . Chứng minh
DK ⊥ ( SMN ) .
Bài 4: Tính góc giữa hai đường thẳng

Câu 1. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4 2 , SC vuông góc với CA và CB ,
SC = 2 . Gọi E , F lần lượt là trung điểm cạnh AB, BC . Tính góc giữa hai đường thẳng CE và SF .

Câu 2. Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AB, BC , C D .

Tính góc giữa các đường thẳng:


a) MN và CD . b) BD và AD  .

c) MN và AP . d) AP và DN .

Câu 3. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, BC , AD .
Tính góc giữa hai đường thẳng MG và NP trong đó G là trọng tâm tam giác BCD .

Câu 4. Cho tứ diện S .ABC có SA SB SC AB AC a; BC a 2 . Tính góc giữa hai đường


thẳng AB và SC .
Câu5.Cho tứ diện ABCD có các cạnh đối bằng nhau từng đôi một, AC = BD = a, AB = CD = 2a,

AD = BC = a 6 . Tính góc giữa hai đường thẳng AD và BC .

Câu 6. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD . Biết
MN = a 3 . Tính góc giữa AB và CD .

Câu 7. Cho tứ diện ABCD có AB = AC = AD = 1 ; BAC = 60 ; BAD = 90 ; DAC = 120 . Tính côsin của
góc tạo bởi hai đường thẳng AG và CD , trong đó G là trọng tâm tam giác BCD .

You might also like