Professional Documents
Culture Documents
Thi thử KYS lần 6 - Đáp án môn Toán (Khối 11) PDF
Thi thử KYS lần 6 - Đáp án môn Toán (Khối 11) PDF
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B A C D A B C A A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D B B B D B A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C D B B D B D D C D
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B A D B B B A A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A B D B D B D D
π
A. R\{0} B. R\ + kπ , k ∈ Z
2
C. R D. R\{kπ , k ∈ Z}
Lời giải
Chọn B
π
Điều kiện xác định: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ
2
π
Vậy tập xác định: D = R\ + kπ , k ∈ Z .
2
Câu 2: Số cách ghép 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang là
A. 120 . B. 24 . C. 15 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Số cách ghép 5 người vào 5 vị trí ngồi thành hàng ngang: 5! = 120 cách ghép
Câu 3: Cho dãy số ( un ) , biết u1 =−1, un+1 =un + 3, ∀n ≥ 1 . Ba số hạng đầu của dãy số đó là?
A. +∞ . B. 0. C. −∞ . D. 2.
Lời giải
Chọn D
1
2− 2−0
2n − 1 n
Ta có lim = lim = = 2.
n+2 2 1+ 0
1+
n
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2 x − y + 1 =0 . Phép tịnh tiến theo
v nào sau đây biến đường thẳng d thành chính nó?
A. v = ( 2; 4 ) B. v = ( 2;1) C. v = ( −1; 2 ) v
D. = ( 2; −4 )
Lời giải
Chọn A
Phép tịnh tiến theo v biến đường thẳng d thành chính nó khi vectơ v cùng phương với vectơ
chỉ phương của d .
Đường thẳng d có VTCP u = ( 1; 2 ) .
Xét đáp án A, ta có v = 2u , suy ra Tv ( d ) = d .
A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 19 .
Lời giải
Chọn B
Số các số hạng của khai triển nhị thức Newton của ( a + b ) là n + 1 số hạng.
n
Do đó ta có: n + 6 =18 ⇔ n =
12 .
Câu 7: Cho các hàm số: y = sin 2 x , y = cos x , y = tan x , y = cot x . Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn
với chu kỳ T = π .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn C
Hàm số y = tan x , y = cot x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π .
1 1 1 1
A. u4 = . B. u5 = . C. u3 = . D. u5 = .
4 32 8 16
Lời giải
Chọn A
4 1
Ta có u=
4
= .
24 4
Câu 9: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng tổng quát là u=
n
3n − 2 . Tìm công sai d của cấp số cộng.
A. d = 3 . B. d = 2 . C. d = −2 . D. d = −3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có un+1 − un= 3 ( n + 1) − 2 − 3n + 2= 3
2 1
A. +∞. B. −∞. C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn B
Ta có lim+ ( −2 x + 1) =−1 < 0 , lim+ ( x − 1) =
0 , x − 1 > 0 khi x → 1+ .
x →1 x →1
−2 x + 1
Suy ra lim+ = −∞ .
x →1 x −1
Câu 12: Cho điểm M ( 1; 2 ) và v = ( 2;1) . Tọa độ điểm M ′ là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo v là
A. M ′ ( 1; − 1) . B. M ′ ( −3; − 3 ) . C. M ′ ( −1;1) . D. M ′ ( 3; 3 ) .
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn B
Vì 4 điểm không đồng phẳng tạo thành một tứ diện mà tứ diện có 4 mặt (𝐶𝐶43 = 4).
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép tịnh tiến theo vectơ khác 0 biến một điểm thành một đường thẳng
B. Phép đối xứng tâm là một phép dời hình
C. Phép quay biến một đường thẳng thành một đường tròn
D. Phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó
Lời giải
Chọn B
Ta có phép đối xứng tâm là phép quay với góc quay π nên phép đối xứng tâm cũng là một
phép dời hình.
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
π
A. y cos x +
= B. y = sin x C. y= 1 − sin x =
D. y sin x + cos x
3
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D = , ∀x ∈ ⇒ − x ∈
Và y( − x) =sin ( − x ) =− sin x =sin x =y ( x )
A. 1 − P ( A ) − P ( B ) . B. P ( A ) .P ( B ) .
C. P ( A ) .P ( B ) − P ( A ) − P ( B ) . D. P ( A ) + P ( B ) .
Lời giải
Chọn D
Ta có: S là điểm chung thứ nhất của hai mặt phẳng ( SMN ) và ( SAC ) (1).
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có M, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB . Mệnh đề nào sau đây đúng?
5
A. . B. 1. C. 2. D. +∞ .
2
Lời giải
Chọn A
5x2 + 4 x − 3 4 3
5+ − 2
5x2 + 4 x − 3 x 2
x x 5
Ta có: I lim
= = lim= lim
= .
2
x →−∞ 2 x − 7 x + 1 2
x →−∞ 2 x − 7 x + 1 x →−∞ 7 1 2
2− + 2
x2 x x
Câu 20: Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay α , 0 < α ≤ 2π biến tam
giác trên thành chính nó?
2π
Vì tam giác ABC đều tâm O nên OA
= OB
= OC và góc AOB
= BOC
= COA
= .
3
2π 4π
Vậy có ba góc quay α để biến tam giác đều thành chính nó là ; ; 2π vì 0 < α ≤ 2π .
3 3
Câu 21: Số nghiệm trên đoạn 0; 2π của phương trình sin 2 x − 2 cos x =
0 là:
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
0 ⇔ 2 sin x cos x − 2 cos x =
Ta có: sin 2 x − 2 cos x = 0 ⇔ 2 cos x ( sin x − 1) =
0
cos x = 0 π
⇔ ⇔ x = + kπ , k ∈ .
sin x = 1 2
Câu 23: Cho hình hộp ABCD. A′B′C ′D′ . Gọi I là trung điểm AB . Mặt phẳng ( IB′D′ ) cắt hình hộp theo
A. Hình bình hành B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Tam giác
Lời giải
Chọn B
Ta có ( IB′D′ ) và ABCD có I là một điểm chung.
B′D′ ⊂ ( IBD )
BD ⊂ ( ABCD ) ⇒ ( IBD ) ∩ ( ABCD=
) IJ //BD ( J ∈ AD )
B′D′//BD
Thiết diện là hình thang IJD′B′ .
4n2 + 1 − n + 2
lim
Câu 24: Tính 2n − 3 bằng
1
A. +∞ . B. 1 . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn B
1 1 2
2 4+ 2 − +
4n + 1 − n + 2 n n n2
Lim
= lim
= 1.
2n − 3 3
2−
n
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC. A′B′C ′ , gọi H là trung điểm của A′B′ . Mặt phẳng ( AHC ′ ) song song
với đường thẳng nào sau đây?
O A′C ∩ AC ′
Gọi= thì HO là đường trung bình của tam giác A′B′C
⇒ HO / / B′C ⇒ ( AHC ′ ) / / B′C
.
Câu 26: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P theo thứ tự
là trung điểm của SA , SD và AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
C. ( PON ) ∩ ( MNP ) =
NP D. ( NMP ) // ( SBD )
Lời giải
Chọn B
S
M N
A D
P O
B C
Ta có: OM // SC và ON // SB .
S và OM ∩ ON =
Mà BS ∩ SC = O.
Do đó ( MON ) // ( SBC ) .
1
A. −∞. B. 0. C. +∞ . D. .
2
Lời giải
x + x − x) =
( x2 + x − x )( x2 + x + x )
Ta có lim
x →+∞
( 2
lim
x →+∞
x2 + x + x
x2 + x − x2 x
= lim
= lim
x →+∞
x 2 + x + x x→+∞ x 2 + x + x
1 1
= lim
= .
x →+∞
1 2
1+ +1
x
n
Câu 28: Biết An3 = 72Cnn−1 . Ta có ∑C
k =0
k
n
bằng
sin x + 2 cos x + 1
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y = là
sin x + cos x + 2
1
A. m = − ; M = 1 B. m = 1 ; M = 2 C. m = −2 ; M = 1 D. m = −1 ; M = 2
2
Lời giải
Chọn C
sin x + 2 cos x + 1
Ta có y = ⇔ ( y − 1) sin x + ( y − 2 ) cos x =1 − 2 y ( * )
sin x + cos x + 2
Phương trình ( * ) có nghiệm ⇔ ( y − 1) + ( y − 2 ) ≥ ( 1 − 2 y ) ⇔ y 2 + y − 2 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ y ≤ 1 .
2 2 2
Vậy m = −2 ; M = 1 .
Câu 30: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy.
Tính xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 .
n( A) 6!. A73 5
Vậy P=
( A) = = .
n(Ω) 9! 12
x + ax + 1 khi x > 2
2
Câu 31: Tìm a để hàm số f ( x ) = 2 có giới hạn tại x = 2.
2 x − x + 1 khi x ≤ 2
A. −1 . B. −2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
D = .
( ) ( )
Xét: lim+ f ( x ) = lim+ x 2 + ax + 1 = 2 a + 5; lim− f ( x ) = lim− 2 x 2 − x + 1 = 7.
x→2 x→2 x→2 x→2
lim f ( x ) = lim− f ( x ) ⇔ 2 x + 5 = 7 ⇔ a = 1.
x→2+ x→2
Câu 32: Cho tam giác đều ABC cạnh a = 2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC .CA = −2 . ( )
B. BC − AC .BA = 2.
(
C. AB + BC .AC =) 4. D. ( AB.AC ) .BC = 2 BC .
Lời giải
Chọn B
B C
Câu 33: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A′B′C ′D′ , biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A′C
và BD .
B' C'
A' D'
C
B
A D
BD ⊥ AC
Ta có ⇒ BD ⊥ ( AA′C ) ⇒ BD ⊥ A′C .
BD ⊥ AA '
Do đó góc giữa A′C và BD bằng 90° .
x2 − x − 4x2 + 1
Câu 34: Giá trị giới hạn lim bằng:
x →−∞ 2x + 3
1 1
A. 0 . B. −∞ . C. − . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
x 1− − 4 + 2 −x 1 − − 4 + 2
x2 − x − 4x2 + 1 x x x x 1
=
Ta có: lim lim
= lim
=
x →−∞ 2x + 3 x →−∞ 3 x →−∞ 3 2
x2 + x2 +
x x
Câu 35: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính giá trị của tích vô hướng AB( AB + CA)
3a 2 a2 a2 3 a2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
1 1
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2 3
Lời giải
Chọn B
Ta có: 1; 2; 3;...; n là một cấp số cộng với =
u1 1;=
d 1
n(n + 1)
Suy ra: 1 + 2 + ... + n =
2
n(n + 1)
1 2 n 2 = n+1 1 1 1
Do đó: lim 2 + 2 + ... + = lim lim = lim + =
n n n2 n
2
2n 2 2n 2
2
Câu 37: Cho chuyển động xác định bởi phương trình s ( t ) =t 3 − 3t 2 − t + 3 , (thời gian tính bằng giây,
5
quãng đường tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2
v (2) =3.2 2 − 6.2 − =− nên loại phương án C
5 5
2 2
v (0) =3.0 2 − 6.0 − =− nên loại phương án D
5 5
Câu 38: Cho tứ diện ABCD có AB = AC , DB = DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. BC ⊥ AD . B. CD ⊥ ( ABD ) . C. AB ⊥ BC . D. AB ⊥ ( ABC ) .
Lời giải
Chọn A
B D
x − 1 + x khi x ≥ 1
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) = 3 . Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm
m (
− 3 m + 3 x khi x <)1
A. 2 . B. 0 . C. 6 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn A
• Với x > 1 ta có f ( x)= x − 1 + x nên hàm số liên tục trên ( 1; +∞ )
( )
• Với x < 1 ta có f ( x) = m3 − 3m + 3 x nên hàm số liên tục trên ( −∞;1) .
Do đó hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x = 1
Ta có: f (1) = 1
f ( x) lim+
lim+=
x →1 x →1
( x − 1=
+x 1 )
( )
lim− f ( x) = lim− m3 − 3m + 3 x = m3 − 3m + 3
x →1 x →1
m = −2
Do đó hàm số liên tục tại x = 1 ⇔ m3 − 3m + 3 = 1 ⇔ .
m = 1
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều, biết hai mặt bên đối diện diện tạo với nhau góc 60° , tính góc giữa
mặt bên và mặt đáy của hình chóp.
60°
A B
K
O H
D C
Gọi H và K lần lượt là trung điểm cạnh BC và AD , do ∆SBC và ∆SAD cân đỉnh S nên:
SH ⊥ BC ⇒ SH ⊥ ∆
⇒ HSK =
SK ⊥ AD ⇒ SK ⊥ ∆ (
(SBC ) , (SAD ) =°
60 (1) )
Mặt khác: ∆SBC =
∆SAD ⇒ SK =
SH (2)
= 60° ⇒
= SKH
Từ (1) và (2) ⇒ ∆SHK đều ⇒ SHK (SBC ) , ( ABCD ) =
60° . ( )
x − x + 1 khi x ≤ 1
2
Câu 41: Tìm a , b để hàm số sau có đạo hàm trên : f ( x ) = 2 .
− x + ax + b khi x > 1
a =3 a =3 a = 13 a =23
A. . B. . C. . D. .
b = −1 b = −11 b = −1 b = −21
Lời giải
Chọn A
Ta thấy hàm số f ( x ) có đạo hàm tại mọi điểm x ≠ 1 . Vậy để hàm số f ( x ) có đạo hàm trên
⇔ −1 + a + b =1 ⇔ b = 2 − a (1).
x 2 − x + 1 khi x ≤ 1
Khi đó ta được f ( x ) = 2 .
− x + ax + 2 − a khi x > 1
( −x 2
)
+ ax + 2 − a − 1 ( x − x + 1) − 1
2
Với a = 3 , ta có: b = −1 .
π
phân biệt thuộc − ; 3π . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2
Lời giải
Chọn A
Đặt
= t s inx ( −1 ≤ t ≤ 1) . (1)
ra ba nghiệm x ).
Do t1 = 1 nên =
t2 m2 + m .
m = 1 → t2 = 2 ∉ ( −1; 0
Thay t1 = 1 vào phương trình ( * ) , ta có 2 m − 3m + 1 = 0 ⇔
2
m = 1 → t = 3 ∉ −1; 0
2 2
4
(
Vậy không có giá trị m nào thỏa mãn.
• Trường hợp 2:
Phương trình ( * ) có một nghiệm t1 = −1 (cho ra một nghiệm x ) và một nghiệm 0 < t2 < 1 (cho
ra bốn nghiệm x )
Do t1 = −1 nên t2 =
−m2 − m .
1 1
m= − → t2 =∈ ( 0;1)
Thay t1 = −1 vào phương trình ( * ) , ta có 2 m + 7 m + 3 = 0 ⇔
2
2 4
m =−3 → t2 =−6 ∉ ( 0;1)
1
Vậy m = − thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
1 1 1 1 1
Câu 43: Tính tổng S = + + + ... + +
2!2017 ! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!
A. y '' = 16 cos 8 x . B. y '' = −16 sin 8 x . C. y '' = 16 sin 8 x . D. y '' = −16 cos 8 x .
Lời giải
Chọn B
1 sin 2 x cos 2 x 2
Ta có: sin 4 x + cos 4 x =
1 − sin 2 2 x ; tan 2 x + cot 2 x = + = .
2 cos 2 x sin 2 x sin 4 x
1
4 1 − sin 2 2 x − 3
2 sin 4 x 1 1
Do đó y =
2
= (
1 − 2 sin 2 2 x .
2
)=
2
cos 4 x.sin 4 x =
4
sin 8 x .
sin 4 x
1
Có: y '
= = .8.cos 8 x 2 cos 8 x ; y '' =
−8.2.sin 8 x =
−16 sin 8 x .
4
Câu 45: Bạn An và bạn Bình chơi trò xếp tháp bằng que diêm được mô tả như hình dưới đây.
Để xếp tháp 10 tầng hai bạn phải chuẩn bị ít nhất bao nhiêu que diêm?
A. 42 . B. 200 . C. 230 . D. 210 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1.
Để xếp tháp 1 tầng An và Bình phải chuẩn bị 2 + 1 (que diêm).
Để xếp tháp 2 tầng An và Bình phải chuẩn bị 4 + 3 + 2 + 1 (que diêm).
Để xếp tháp 3 tầng An và Bình phải chuẩn bị 6 + 5 + 4 + 3 + 2 + 1 (que diêm).
Để xếp tháp k tầng An và Bình phải chuẩn bị 2 k + (2 k − 1) + ... + 1 (que diêm).
Suy ra S10
=
u + 9d ) .n ( 6 + 36 ) .10
( 2=
1
= 210 (que diêm).
2 2
Câu 46: Cho hai tam giác ACD và BCD nằm trên hai mặt phẳng vuông góc với nhau và
AC
= AD
= BC = a , CD = 2 x . Tìm giá trị của x để hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD )
= BD
vuông góc nhau.
a a 3 a 2 a
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
A
C D
J
AB AJ
Suy ra:= = 2 2( a 2 − x 2 ) .
1 1
Do IA = IB , ∆AJB vuông tại J nên
= IJ = AB 2( a 2 − x 2 ) .
2 2
= 90° .
Vì CI và DI vuông góc với AB nên ( ABC ) ⊥ ( ABD) suy ra CID
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
2 sin 3 x − 3 cos x =
sin x ⇔ 2 sin 3 x =
sin x + 3 cos x
1 3 π
⇔ sin 3 x = sin x + cos x ⇔ sin 3 x = sin x +
2 2 3
π π
3 x =x + 3 + k 2π x= + kπ
π π
6
⇔ ⇔ ⇔x= +k ( k ∈ )
3 x =π − x + π + k 2π x= π π 6 2
+k
3
6 2
π π π 2π
Vì x = + k = + k
6 2 6 4
( k ∈ ) nên ta có 4 điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình
2π
trên đường tròn lượng giác. (Áp dụng x =
a+k
n
( k ∈ ) có n điểm biểu diễn trên đường
tròn lượng giác).
x2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) = . Đạo hàm cấp 2018 của hàm số f ( x) là:
1− x
1.2 2!
=y" =
(1 − x ) (1 − x )
3 3
1.2.3 3!
=y "' =
(1 − x ) (1 − x )
4 4
1.2.3.4 4!
y( )
4
= =
(1 − x ) (1 − x )
5 5
(1 − x )
2019
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và SA
= SB
= SC = 30° ,
= 11 , SAB
= 60° và SCA
SBC = 45° . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng AB và SD ?
22
A. d = 4 11 B. d = 2 22 C. d = D. d = 22
2
Lời giải
Chọn D
(
Ta có d ( AB, SD ) = AB
= , ( SCD ) ) (=
H , ( SCD ) ) HK .
AC. AD 11 2.11 11 6 SA 11
Ta có HE = d ( A , CD ) = = = , SH
= = .
AC 2 + AD 2 2.112 + 112 3 2 2
11 11 6
.
SH .HE 2 3
⇒ HK =
= = 22 .
SH 2 + HE2 121 121.2
+
4 3
Vậy d ( AB, SD ) = 22 .
Câu 50: Cho đa giác đều gồm 2018 đỉnh A1 A2 A3 .... A2018 . Chọn ngẫu nhiên ra 3 đỉnh trong số 2018 đỉnh
của đa giác, xác suất để ba đỉnh được trọn là 3 đỉnh của tam giác tù là bao nhiêu?
3 3053 25 3021
A. . B. . C. . D. .
5 4034 34 4034
Ta đếm số tam giác tù có chứa đỉnh A1 . Trục đối xứng của đa giác A1 A1010 chia đa giác thành
hai nửa mặt phẳng trong đó mỗi nửa mặt phẳng chứa 1008 đỉnh.
+) Nếu hai đỉnh còn lại cùng thuộc một nửa mặt phẳng thì tam giác đó là tam giác tù có 2.C1008
2
tam giác
+) Nếu hai đỉnh còn lại ở hai nửa mặt phẳng khác nhau.
Tam giác có cạnh A1 A2 là 1007 tam giác vì đỉnh thứ 3 không thể là đỉnh A1011
Tam giác có cạnh A1 A3 là 1006 tam giác vì đỉnh thứ 3 không thể là đỉnh A1011 ; A1012
Tương tự như vậy số tam giác có cạnh A1 A1008 là 1 tam giác.
Và không có tam giác nào có cạnh A1 A1009
1007.1008 2
⇒ Số tam giác tù 1 + 2 + 3 + .....=
+ 1007 = C1008
2
Vậy số tam giác tù có một đỉnh A1 là: 3.C1008
2
Do vai trò của các đỉnh như nhau và mỗi tam giác có ba đỉnh nên số tam giác tù có ba đỉnh là 3
2
2018.3.C1008 3021
đỉnh được chọn từ đa giác là n ( =
A) 2
= 2018.C1008 ⇒ p(=
A)
3 4034
Tổng quát: Số tam giác tù có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều 2n cạnh là: 2n.Cn2−1
Số tam giác tù có 3 đỉnh là ba đỉnh của đa giác đều 2n − 1 cạnh là: ( 2n − 1) .Cn2−1