Professional Documents
Culture Documents
a c
Câu 5. Cho tỉ lệ thức = với a, b, c, d ≠ 0 thì
b d
3a 2d 3b 3d 5a b a d
A. = . B. = . C. = . D. = .
2c 3b a c 5d c 2b 2c
Câu 6. Cho x 2 + y 2 + z 2 = = x 2 ( x − 1) + y 2 ( x − 1) + z 2 ( x − 1) − 1 bằng
0. Giá trị biểu thức A
A. −2. B. 1. C. 0. D. −1.
Câu 7. Cho hai đa thức f ( x )= 3 x 2 + x − 4 và g ( x) =−3 x 2 − x + 3 thì f ( x ) + g ( x ) là
A. −6 x 2 − 2 x − 7. B. 1. C. 2 x + 1. D. −1.
Câu 8. Rút gọn biểu thức A = ( 2 x + 3)( 4 − 6 x ) − ( 6 − 3x )( 4 x + 2 ) ta được
A. A = 0. B. A = −28 x. C. A = 28 x. D.=A 24 x 2 − 28 x.
Câu 9. Xác suất khi gieo một con xúc xắc sáu mặt để được mặt hơn 4 chấm bằng
1 1 1
A. 2. B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
2 3 6
Trang 1/3
15 cm và MN − MP =
∆MNP biết AB + AC =
Câu 11. Cho ∆ABC = 7 cm. Khi đó MN bằng
A. 13 cm. B. 12 cm. C. 11 cm. D. 4 cm.
Câu 12. Cho ∆DEF , ∆PQR có DE = PQ . Điều kiện để ∆DEF =
∆PQR là
A.=
DF QR
= P
;D . B.=
DF PR
= P
;D .
R
C.=
E = P
;D . D.=
EF QR
= P
;E .
x−6
Câu 15. Cho D = . Tổng các giá trị nguyên của x để D có giá trị nguyên bằng
x+3
A. −18. B. −24. C. 12. D. −14.
1
Câu 16. Anh đọc quyển sách trong hai ngày. Ngày thứ nhất Anh đọc được quyển sách. Ngày thứ hai
7
7
Anh đọc được số trang sách còn lại của quyển sách đó. Hỏi sau hai ngày Anh đọc được bao nhiêu
12
phần quyển sách?
61 1 9 11
A. ⋅ B. ⋅ C. ⋅ D. ⋅
84 2 14 14
II. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
x + 23 x + 22 x + 21 x + 20
a) Tìm x biết + − − 0.
=
2021 2022 2023 2024
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
b) Thực hiện phép tính: − .
(22.3)6 + 84.35 (125.7)3 + 59.143
c) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn: 2 xy + 6 x 2 − y − 3 x =7.
a b c a − b
1
Tính giá trị của biểu thức: A =− 1 − 1 + − 4 .
b c a d
c) Cho đa thức f ( x) = ax 3 + bx 2 + 8 x − 6. Tìm a, b để f ( x) chia cho x − 2 dư 14 và f ( x) chia cho
x + 1 dư −16.
Trang 2/3
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BE , CF ( E ∈ AC , F ∈ AB ) . Gọi M là trung điểm
của BC. Trên tia đối của tia MF lấy điểm D sao cho MF = MD.
a) Chứng minh CD = BF và CD / / BF .
b) Lấy điểm P bất kì nằm giữa B và F , trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ.
Chứng minh D, Q, C thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia EF lấy điểm K , trên tia đối của tia FE lấy điểm I sao cho EK = FI . Chứng
minh tam giác MIK cân.
Câu 4. (1,0 điểm) Xét các số thực a, b, c thỏa mãn −1 ≤ a, b, c ≤ 2; a + b + c =0. Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 .
Trang 3/3
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 7
VIỆT TRÌ CẤP THÀNH PHỐ, NĂM HỌC 2022- 2023
Môn: Toán
HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(HDC có: 06 trang)
= 12 5 − 0,5
2 .3 ( 3 + 1) 59.73 (1 + 8 )
Trang 1/3
1 5. ( −6 ) 21 7
= − = = ⋅ 0,25
6 9 6 2
c) Giải phương trình nghiệm nguyên 2 xy + 6 x 2 − y − 3 x =7. 1,0
2
2 xy + 6 x − y − 3 x =7
⇒ ( 2 x − 1) y + 3 x ( 2 x − 1) =
7 0,25
⇒ ( 2 x − 1)( y + 3 x ) =
7
Vì x, y ∈ nên 2x − 1, y + 3x ∈
0,25
Mà 7 = 1.7 =( −1) . ( −7 ) nên ta có bảng
2x-1 1 7 -1 -7
y+3x 7 1 -7 -1
x 1 4 0 -3 0,25
y 4 -11 -7 8
(tm) (tm) (tm) (tm)
y ) {(1; 4 ) ; ( 4; −11) ; ( 0; −7 ) ; ( −3;8 )}.
Vậy ( x;= 0,25
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho a, b, c, d ≠ 0, b + c − d ≠ 0; b3 + c3 ≠ d 3 thỏa mãn
= b 2 ac
= , c 2 bd . Chứng minh rằng:
3
a 3 + b3 − c 3 a + b − c
= ⋅
b3 + c 3 − d 3 b + c − d
b) Cho a, b, c, d ≠ 0; a − b + c= 0; c= 5d .
a b c a − b
Tính giá trị của biểu thức: A =−
1 1 − 1 + − 4 .
b c a d
c) Cho f ( x) = ax3 + bx 2 + 8 x − 6. Tìm a, b để f ( x) chia cho x − 2 dư 14 và f ( x) chia cho
x + 1 dư −16.
Phần Nội dung Điểm
Cho a, b, c, d khác 0, b + c − d ≠ 0; b3 + c3 ≠ d 3 thỏa mãn
a) a +b −c 3
a+b−c
3 3 3 1,5
=b 2 ac
= , c 2 bd . Chứng minh rằng: =3 3 3 ⋅
b +c −d b+c−d
a b b c
Ta có b 2 = ac ⇒ = ; c 2 = bd ⇒ = . 0,25
b c c d
a b c a 3 b 3 c3
Do đó = = ⇒ = = 0,25
b c d b 3 c3 d 3
a b c a 3 b 3 c3
Đặt = = = k ⇒ 3 = 3 = 3 = k3 0,25
b c d b c d
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
a 3 b 3 c3 a 3 + b 3 − c3 0,25
=3
= 3
=3 3 3
=3
k3 (1)
b c d b +c −d
Mặt khác, theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
3
a b c a +b−c a +b−c 0,25
= = = = k ⇒ k3 ( 2)
=
b c d b+c−d b+c−d
Trang 2/3
3
a 3 + b3 − c 3 a + b − c
Từ (1) và ( 2 ) ta có 3 3 3 = (đpcm). 0,25
b +c −d b+c−d
Câu 3. (4,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BE , CF ( E ∈ AC , F ∈ AB ) . Gọi M là trung
điểm của BC. Trên tia đối của tia MF lấy điểm D sao cho MF = MD.
a) Chứng minh CD = BF và CD / / BF .
Trang 3/3
b) Lấy điểm P bất kì nằm giữa B và F , trên tia đối của tia MP lấy điểm Q sao cho MP = MQ.
Chứng minh D, Q, C thẳng hàng.
c) Trên tia đối của tia EF lấy điểm K , trên tia đối của tia FE lấy điểm I sao cho EK = FI .
Chứng minh tam giác MIK cân.
Phần Nội dung Điểm
Hình
vẽ A
K
E
F
I
P
B C
M
D
a) Chứng minh CD = BF và CD / / BF . 2,0
Xét ∆BMF và ∆CMD
Có: BM = CM ( Vì M là trung điểm của BC )
= CMD
(Hai góc đối đỉnh) 0,75
BMF
MF = MD ( gt )
⇒ ∆BMF = ∆CMD ( c − g − c ) 0,25
⇒ CD = BF 0,25
= MCD
Và MBF mà chúng ở vị trí so le trong 0,5
⇒ CD / / BF 0,25
b) Lấy điểm P bất kì nằm giữa B và F trên tia đối của tia MP lấy 1,0
điểm Q sao cho MP = MQ. Chứng minh D, Q, C thẳng hàng.
Trang 4/3
MP = MQ ( gt )
=
⇒ MBP mà chúng ở vị trí so le trong ⇒ BP / / CQ
MCQ
0,25
Mà CD / / BF theo tiên đề ơclit ⇒ C , Q, D thẳng hàng
c) Trên tia đối của tia EF lấy điểm K , trên tia đối của tia FE lấy 1,0
điểm I sao cho EK = FI . Chứng minh tam giác MIK cân.
Xét ∆BFC và ∆DCF
Có: BF = CD ( theo a))
0,25
BFC
= 90 ( Vì BF / / CD và BF ⊥ CF )
= DCF
CF cạnh chung
⇒ ∆BFC = ∆DCF ( c − g − c ) ⇒ BC = DF
0,25
1
Mà DF = 2 FM (Vì M là trung điểm FD ) ⇒ FM = BC (1)
2
1
Chứng minh tương tự: ME =
BC (2). Từ (1) và (2)
2 0,25
⇒ MF
= ME ⇒ ∆MFE cân tại M
⇒ MFI
⇒ MFE = MEF = MEK
(kề bù)
Câu 4. (1,0 điểm) Xét các số thực a, b, c thỏa mãn −1 ≤ a, b, c ≤ 2; a + b + c =0. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức P = a 2 + b 2 + c 2 .
⇒ ( a + 1)( a − 2 ) ≤ 0 ⇒ a 2 − 2a + a − 2 ≤ 0 ⇒ a 2 ≤ a + 2 0,25
Chứng minh tương tự:
b 2 ≤ b + 2 0,25
2 ⇒ a 2 + b2 + c2 ≤ a + b + c + 6 =6
c ≤ c + 2
Trang 5/3
Dấu đẳng thức sảy ra khi: ( a; b; c ) = ( −1; −1; 2 ) và các hoán
vị 0,25
Vậy Max P = 6 ⇔ ( a; b; c ) = ( −1; −1; 2 ) và các hoán vị
Trang 6/3