You are on page 1of 5

UBND HUYỆN HIỆP HÒA ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LẦN 2

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023


MÔN: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (5,0 điểm):


  1 2  1   1 
1) Thực hiện phép tính: 6.  −  − 3.  −  + 1 :  − − 1
  3   3    3 

212.35 − 46.92 510.73 − 255.492


2) Rút gọn biểu
= thức: A −
( 2 .3) (125.7 )
6 3
2
+ 59.143

1 4 2
3) Tìm x biết: x − + = ( −3, 2 ) +
3 5 5
Câu 2 (4,0 điểm):
a 2 + b2 a
1) Cho a, b, c là ba số khác 0 thỏa mãn b 2 = ac . Chứng minh rằng = .
b2 + c2 c
1 1 1 25
2) Cho A = + + ..... + 2
. Chứng minh rằng A < .
4 9 1000 36

Câu 3 (4,0 điểm):


1) Tìm số nguyên a để a 2 + a + 3 chia hết cho a + 1 .
1.
2) Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn x 2 − 2 y 2 =
Câu 4 (6,0 điểm):
1) Cho tam giác ABC có M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy
điểm E sao cho ME = MA .
a) Chứng minh AC / / BE .
b) Gọi I là một điểm trên đoạn thẳng AC, K là một điểm trên đoạn thẳng EB sao cho
AI = EK . Chứng minh ba điểm I, M, K thẳng hàng.
 = 200 . Vẽ tam giác đều BCD sao cho điểm D
2) Cho tam giác ABC cân tại A có BAC
nằm trong tam giác ABC. Tia phân giác của 
ABD cắt AC tại M. Chứng minh AM = BC .
Câu 5 (1,0 điểm):
x y z
Cho xyz =1. Tính giá trị của biểu thức A = + + .
xy + x + 1 yz + y + 1 xz + z + 1

...............Đề gồm 01 trang...............


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HDC ĐỀ THI THỬ HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC: 2022-2023
Môn thi: Toán 7

Câu Nội dung Điểm


Câu 1   1 2
 1   1 
(5,0 điểm) 1)  6.  −  − 3.  −  + 1 :  − − 1
  3
  3
   3
 1   1 3 0,5
= 6. + 1 + 1 :  − − 
 9   3 3
2   4 0,5
= + 2  :  − 
3   3
0,5
2 6  4 
=  3 + 3  :  − 3 
8 −3 0,5
= . = −2
3 4
212.35 − 46.92 510.73 − 255.492
=2) A −
( 22.3) (125.7 ) + 59.143
6 3

212.35 − 212.34 510.73 − 510.7 4 0,5


= − 9 3 9 3 3
212.36 5 .7 + 5 .7 .2
2 .3 ( 3 − 1) 510.73 (1 − 7 )
12 4

= − 9 3
212.36 5 .7 (1 + 23 )
0,5
212.34.2 5 .7 ( −6 )
10 3

= −
212.36 59.73.9 0,5
2 5. ( −6 ) 2 −30 32
=2 − =− =
3 9 9 9 9
1 4 2
3) x − + = ( −3, 2 ) +
3 5 5
1 4 16 2
⇒ x − + =− +
3 5 5 5
0,5
1 4 14
⇒ x − + =−
3 5 5
1 4 14
⇒ x− + =
3 5 5
1 14 4 1
⇒ x− = − ⇒ x− = 2
3 5 5 3
1 1
⇒ x− = 2 hoặc x − = −2 0,5
3 3
1 1
⇒ x = 2 + hoặc x =−2 +
3 3
7 5
⇒ x = hoặc x = −
3 3
7 5
Vậy x ∈  ; − 
3 3 0,5
Câu 2 a b a a a b a2 a
(4,0 điểm) 1) Ta có b = ac ⇒ b = c ⇒ b . b = b . c ⇒ b 2 = c (1)
2
0,5
2 2
a b a b a 2 b2
Mặt khác, từ = ⇒   =  ⇒ 2 = 2 0,5
b c b c b c
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,5
a 2 b2 a 2 + b2
= = ( 2)
b2 c2 b2 + c2
a 2 + b2 a 0,5
Từ (1) và (2) suy ra = (đpcm)
b2 + c2 c
1 1 1 1 1 0,5
A< + + + + ..... +
4 9 3.4 4.5 999.1000
1 1 1 1 0,5
A< + + −
4 9 3 1000
25 1 25 0,75
A< − <
36 1000 36
25 0,25
Vậy A<
36

Câu 3 1) Ta có : a 2 + a + 3 chia hết cho a + 1 ⇒  a ( a + 1) + 3  ( a + 1) (1)


(4,0 điểm) 0,5
Vì a là số nguyên nên a ( a + 1)  ( a + 1) ( 2 )
Từ (1) và (2) suy ra 3  ( a + 1) hay a + 1 là các ước của 3 0,5
Do đó a + 1∈ {−3; − 1;1;3} ⇒ a ∈ {−4; − 2;0; 2}
0,5
Vậy a ∈ {−4; − 2;0; 2} là các giá trị nguyên cần tìm.
0,5
1 suy ra x 2 − 1 =2 y 2 (1)
2) Từ x 2 − 2 y 2 =
+ Nếu x chia hết cho 3 mà x là số nguyên tố nên x = 3
Thay x = 3 vào (1) ta được: 0,5
2 y 2 =8 ⇒ y 2 = 4 ⇒ y = 2 (vì y là số nguyên tố)
0,5
+ Nếu x không chia hết cho 3 thì x 2 chia cho 3 dư 1 nên x 2 − 1 chia hết
cho 3. Do đó từ (1) suy ra 2 y 2 chia hết cho 3
Mà ( 2;3) = 1 nên y 2  3 ⇒ y  3 ⇒ y = 3 (vì y là số nguyên tố) 0,5
Thay y = 3 vào (1) ta được x 2 − 1 = 18 ⇒ x 2 = 19 ⇒ x ∉ Z (loại)
0,5
Vậy có duy nhất cặp số nguyên tố ( x, y ) thỏa mãn đề bài là ( 3; 2 ) .

Câu 4 A
(6,0 điểm)
I

B C
M

E
a) Xét ∆AMC và ∆EMB có:
MC = MB (gt),   (hai góc đối đỉnh), MA = ME (gt)
AMC = EMB
⇒ ∆AMC = ∆EMB (c.g.c)
=
⇒ CAM  (hai góc tương ứng)
BEM
 và BEM là hai góc so le trong nên AC / / BE (đpcm). 1,5
Mà CAM 0,5
b) Xét ∆AMI và ∆EMK có:
 = KEM
AI = EK (gt), IAM  (theo ý a), MA = ME (gt)
⇒ ∆AMI = ∆EMK (c.g.c) 1,0
⇒ AMI =  (hai góc tương ứng) (1)
EMK
Mà  =
AMK + EMK 1800 (hai góc kề bù) (2)
1,0
Từ (1) và (2) suy ra   = 1800 ⇒ IMK
AMK + IMA  = 1800
Hay ba điểm I, M, K thẳng hàng (đpcm).
A

B C

2) Chứng minh ∆ADB =  = DAC


∆ADC (c.c.c) suy ra DAB 
Do đó = 20
DAB = 0
: 2 100
 = 200 (gt) nên 
+ ∆ABC cân tại A, mà BAC ABC =(1800 − 200 ) : 2 =800 0,5
 = 600
+ ∆BCD là tam giác đều nên DBC
+ Tia BD nằm giữa hai tia BA và BC suy ra 
ABD = 800 − 600 = 200 .
0,5
+ Tia BM là phân giác của ABD nên ABM = 100
+ Xét tam giác ABM và BAD có:
 = 
AB cạnh chung ; BAM = 200 ; 
ABD ABM
= DAB 
= 100
Vậy: ∆ABM = ∆BAD (g.c.g) 0,5
suy ra AM = BD , mà BD = BC (tam giác ABC đều) nên AM = BC 0,5

Câu 5 x y z
A= + +
(1,0 điểm) xy + x + 1 yz + y + 1 xz + z + 1
xz yxz z
= + +
z ( xy + x + 1) xz ( yz + y + 1) xz + z + 1
xz 1 z 0,5
= + +
xz + z + 1 xz + z + 1 xz + z + 1
xz + z + 1
= = 1
xz + z + 1
0,5
Vậy A=1

You might also like