Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Điều kiện cần và đủ của tham số m để biểu thức f ( x ) = x 2 − 2mx + m 2 − 4m + 5 nhận giá trị dương
với mọi x ∈ là
5 5 5 5
A. m < . B. m ≤ . C. m > . D. m ≥ .
4 4 4 4
Câu 2. Thống kê điểm thi của 30 em học sinh đứng đầu kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm là 20 ),
kết quả được cho trong bảng sau đây
.
Mốt của bảng phân bố đã cho là
A. 19 . B. 3 . C. 17 . D. 11 .
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm
A ( 2; 3) và B ( 3;1) là
A. =u ( 2; −1) . B. u= (1; −2 ) . C. u = ( 2;1) . D. u = (1; 2 ) .
Câu 5. Một cung tròn có số đo là 120° . Số đo theo đơn vị radian của cung tròn đó là
π 2π 5π 4π
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 6. Nhị thức −3 x − 2 nhận giá trị dương khi
3 2 2 3
A. x < − . B. x > − . C. x < − . D. x > − .
2 3 3 2
Câu 7. Với điều kiện tồn tại của các biểu thức, khẳng định nào sau đây sai?
A. cos (π + α ) =− cos α . B. sin (π − α ) =
sin α .
π
C. tan − α =
cot α . D. tan (π + α ) =
− tan α .
2
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , khoảng cách từ điểm I ( 2; 2 ) đến đường thẳng d :12 x + 5 y –10 =
0
là
24 34 43 42
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; 2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) .Điểm M ( a, b ) ∈ Oy sao
cho: MA + MB + MC nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng?
A. b < −2 . B. 0 < b < 3 . C. −2 < b < 0 . D. b > 3 .
Câu 11. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A như sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị ( M e ) của bảng số liệu trên là
A. M e = 8 . B. M e = 5 . C. M e = 7 . D. M e = 6 .
biểu thức E= ( m − p ) + ( n + 1)
2 2
.
----------HẾT----------
.
Mốt của bảng phân bố đã cho là
A. 19 . B. 11 . C. 17 . D. 3 .
8 16
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( 4; 0 ) , B ( 0; 2 ) , C ; . Bán kính đường tròn
5 5
ngoại tiếp ∆ABC bằng
5
A. . B. 5 . C. 5. D. 2 5.
2
Câu 4. Một cung tròn có số đo là 120° . Số đo theo đơn vị radian của cung tròn đó là
5π 2π π 4π
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 5. Tam thức x 2 − 2 x − 3 nhận giá trị không âm khi
A. –1 < x < 3 . B. x ≤ –1 hoặc x ≥ 3 .
C. –1 ≤ x ≤ 3 . D. x < –1 hoặc x > 3 .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; 2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) .Điểm M ( a, b ) ∈ Oy sao
cho: MA + MB + MC nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng?
A. b < −2 . B. −2 < b < 0 . C. b > 3 . D. 0 < b < 3 .
Câu 7. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A như sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị ( M e ) của bảng số liệu trên là
A. M e = 7 . B. M e = 5 . C. M e = 8 . D. M e = 6 .
Câu 8. Điều kiện cần và đủ của tham số m để biểu thức f ( x) = x 2 − 2mx + m 2 − 4m + 5 nhận giá trị
dương với mọi x ∈ là
5 5 5 5
A. m < . B. m > . C. m ≤ . D. m ≥ .
4 4 4 4
Trang 1/2 - Mã đề 653
Câu 9. Nhị thức −3 x − 2 nhận giá trị dương khi
2 3 3 2
A. x < − . B. x < − . C. x > − . D. x > − .
3 2 2 3
Câu 10. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , khoảng cách từ điểm I ( 2; 2 ) đến đường thẳng d :12 x + 5 y –10 =
0
là
43 24 42 34
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 2 − x > x − 2 là
A. ( −∞; 2] . B. ( −∞;5 ) . C. ( −∞;5] . D. ( −∞; 2 ) .
Câu 12. Với điều kiện tồn tại các biểu thức, khẳng định nào sau đây sai?
π
A. tan − α = cot α . B. cos (π + α ) =
− cos α .
2
C. tan (π + α ) =− tan α . D. sin (π − α ) =
sin α .
biểu thức E= ( m − p ) + ( n + 1)
2 2
.
----------HẾT----------
8 16
Câu 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( 4; 0 ) , B ( 0; 2 ) , C ; . Bán kính đường tròn
5 5
ngoại tiếp ∆ABC bằng
5
A. 2 5. B. 5 . C. . D. 5.
2
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2 − x > x − 2 là
A. ( −∞;5] . B. ( −∞; 2 ) . C. ( −∞; 2] . D. ( −∞;5 ) .
Câu 4. Với điều kiện tồn tại của các biểu thức, khẳng định nào sau đây sai?
A. tan (π + α ) =− tan α . B. sin (π − α ) =
sin α .
π
C. tan − α =
cot α . D. cos (π + α ) =
− cos α .
2
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , khoảng cách từ điểm I ( 2; 2 ) đến đường thẳng d :12 x + 5 y –10 =
0
là
42 34 43 24
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 13
Câu 6. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A như sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị ( M e ) của bảng số liệu trên là
A. M e = 6 . B. M e = 5 . C. M e = 7 . D. M e = 8 .
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; 2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) .Điểm M ( a, b ) ∈ Oy sao
cho: MA + MB + MC nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 < b < 3 . B. b > 3 . C. b < −2 . D. −2 < b < 0 .
Câu 8. Tam thức x 2 − 2 x − 3 nhận giá trị không âm khi
A. x < –1 hoặc x > 3 . B. –1 ≤ x ≤ 3 . C. x ≤ –1 hoặc x ≥ 3 . D. –1 < x < 3 .
Câu 9. Điều kiện cần và đủ của tham số m để biểu thức f ( x ) = x 2 − 2mx + m 2 − 4m + 5 nhận giá trị dương
với mọi x ∈ là
5 5 5 5
A. m ≥ . B. m ≤ . C. m > . D. m < .
4 4 4 4
.
Mốt của bảng phân bố đã cho là
A. 3 . B. 17 . C. 11 . D. 19 .
Câu 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm
A ( 2; 3) và B ( 3;1) là
A. u= (1; −2 ) . B. u = ( 2;1) . C. u = (1; 2 ) . u
D. = ( 2; −1) .
biểu thức E= ( m − p ) + ( n + 1)
2 2
.
----------HẾT----------
Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , một véc tơ chỉ phương của đường thẳng d đi qua hai điểm
A ( 2; 3) và B ( 3;1) là
A. u= (1; −2 ) . B. u = ( 2;1) . C. u = (1; 2 ) . u
D. = ( 2; −1) .
Câu 6. Điều kiện cần và đủ của tham số m để biểu thức f ( x) = x 2 − 2mx + m 2 − 4m + 5 nhận giá trị
dương với mọi x ∈ là
5 5 5 5
A. m ≥ . B. m ≤ . C. m > . D. m < .
4 4 4 4
Câu 7. Tam thức x 2 − 2 x − 3 nhận giá trị không âm khi
A. x < –1 hoặc x > 3 . B. –1 ≤ x ≤ 3 . C. x ≤ –1 hoặc x ≥ 3 . D. –1 < x < 3 .
8 16
Câu 8. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A ( 4;0 ) , B ( 0; 2 ) , C ; . Bán kính đường tròn
5 5
ngoại tiếp ∆ABC bằng
5
A. 2 5. B. 5. C. 5 . D. .
2
Câu 9. Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra của lớp 10A như sau:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung vị ( M e ) của bảng số liệu trên là
A. M e = 8 . B. M e = 5 . C. M e = 7 . D. M e = 6 .
Trang 1/2 - Mã đề 655
Câu 10. Một cung tròn có số đo là 120° . Số đo theo đơn vị radian của cung tròn đó là
π 2π 5π 4π
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A (1; 2 ) , B ( −2;3) , C ( −2;1) .Điểm M ( a, b ) ∈ Oy sao
cho: MA + MB + MC nhỏ nhất, khẳng định nào sau đây đúng?
A. −2 < b < 0 . B. b < −2 . C. b > 3 . D. 0 < b < 3 .
Câu 12. Thống kê điểm thi của 30 em học sinh đứng đầu tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm
là 20 ), kết quả được cho trong bảng sau đây
biểu thức E= ( m − p ) + ( n + 1)
2 2
.
----------HẾT----------
3
4 x 2 12 x 9 0 2 x 3 0 x
2
.
2
3
KL: Tập xác định: D \ . 0,25đ
2
2 x 3
2a.(1,0đ) Giải bất phương trình 2.
x2
Đk: x 2 * .
2 x 3 4 x 7 0,25
BPT 20 0.
x2 x2
Lập bảng xét dấu
7
Câu 2 x 2
4
1,5(đ)
4 x 7 + + 0
x2 0 + +
4 x 7 0,5
|| + 0
x2
4 x 7 7
Theo bảng ta có 0 x 2; . 0,25
x2 4
x 2 6 x 8 0
Bất phương trình tương đương với
2
3 x x 1 x 2
x ; 2 4; 1
0,25
3x x 1 x 2 2
2
x 2 0
Xét 2 : 3x 2 x 1 x 2 2 2
3x x 1 x 4 x 4
x 2
1 0,25
2 1 x ;3 .
2 x 5 x 3 0 x 2 ;3 2
1
Kết hợp nghiệm ta được x ; 2 .
2
3a.(0,5đ) Cho tam thức bậc 2: f x 2 x 2 4mx 5m 3 với m là tham số thực.
Tìm m để f x nhận giá trị không âm với mọi x .
a 0 2 0
Điều kiện đề bài 0,25
4m 8 5m 3 0
2
0
1
16m 2 40m 24 0 m 3; . 0,25
2
3
3b.(1,0đ) Cho sin a với a . Tính tan a .
5 2 3
3
sin a 5
4
Có sin 2 a cos 2 a 1 cos a 0,5
5
a : cos a 0
2
Câu 3 3
(2,5đ) Khi đó: tan a .
4 0,25
3
tan tan a 3
3 4 4 3 3
Ta có tan a
3 1 tan .tan a 3 3 43 3 0,25
1
3 4
3c.(1,0đ) Rút gọn biểu thức:
3 2019
A cos 2020 2sin 7 cos cos
2 2
3
cos .cot 8
2
3 0,25
cos 2020 2sin 8 cos cos 1010
2 2
cos 2 .cot 8
2
cos 0,25đ
cos 2 sin sin sin . sin .
sin
Câu 4.(2,0đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có G là trọng tâm
và tọa độ các đỉnh A 1;1 , B 1;7 , C 3; 2 .
4a.(1,0đ) Viết phương trình đường tròn tâm G và tiếp xúc với cạnh AC .
Ta có đường thẳng AC đi qua A(1; 2) và nhận AC (4; 3) làm VTCP nên nhận
n (3; 4) là VTPT.
0,25đ
Phương trình tổng quát đường thẳng AC :
3( x 1) 4( y 1) 0
3x 4 y 1 0
Tính được G (1; 2) 0,25đ
d (G; AC ) 2 . 0,25đ
Vậy phương trình đường tròn tâm G và tiếp xúc với cạnh AC là: 0,25đ
( x 1) 2 ( y 2) 2 4 C .
m p n 1
2 2
đổi.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức E .
m p n 1
2 2
E .