You are on page 1of 6

TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.

ptit
BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI


Phần định lượng – Đề số 02
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số = là:

A, =2 B. =1 C. = −1 D. =

Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số sau: ( ) = ∫

A, − ln(1 + )+ B. ln( + )+ C. ln(1 + )+ D. ln 1 + +

Câu 3. Tính ⃗, ⃗ ⃗ ế ⃗(4,2,5), ⃗(3,1,3), ⃗(2,0,1)

A, 3 B. 2 C. 1 D. 0

Câu 4. Cho số phức z thỏa mãn: (3 + 2 ) + (2 − ) = 4 + . Hiệu phần thực và phần ảo của số
phức z là:

A, 1 B. 3 C. 4 D. 6

Câu 5. Cho sin = à < < . Tính tan( − )?

A, 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình < là:

A, −2; ∪ (1; +∞) B. ; 2 ∪ (4; +∞) C. −2; ∪ (2; +∞) D. −2; ∪ ( ; 2)

Câu 7. Cho ∆ ớ (1; 0), (2; 1), (3; 5). Diện tích tam giác ABC là:

A, B. 1 C. D. 2

1
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG

Câu 8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng ( ) tạo với
(ABC) một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên tại M, N, P. Khi đó, SMNP bằng:

A, B. C. D. 3

Câu 9. Hàm số = − ( + 1) + + 3 nghịch biến trên khoảng (1;3) khi m=?

A, 3 B. 4 C. -5 D. -2

Câu 10. Cho ∆ ó (1,0,0), (0,0,1), (2,1,1). Diện tích ∆ à?

√ √
A, 2 B. C. D. 12

Câu 11. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn: = | | + ̅?

A, 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 12. Cho tam giác ABC với A(3;m), B(m+1; -4) Tìm m để cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị
nhỏ nhất?

A, B. C. 0 D. 1

Câu 13. Chọn công thức lượng giác đúng trong các công thức sau:

A, sin 3 = 4(sin ) − 3 sin B. sin 3 = 3 sin + 4(sin )

C. cos 3 = 4( ) − 3 cos D. cos 3 = 3 cos − 4(cos )

Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, = √3, ⊥ . Tính góc giữa SD
và BC?

A, 30o B. 45o C. 60o D. 90o

Câu 15. Tìm n biết: + = 7( + 3)

A, 10 B. 11 C. 12 D. 13

Câu 16. Tổng hai nghiệm của phương trình √ + 1 + √ + 2 = 1 + √ +3 +2

A, -1 B. 0 C. 1 D. 2

2
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG

Câu 17. Kết quả của tích phân = ∫ là?


A, 1 + B. 1 − C. 1 − D. 1 + 2

Câu 18. Tìm hàm số có tiệm cận xiên?

A, = B. = C. = −3 +4 D. = − +2

Câu 19. Cho tứ diện ABCD có A(2,-1,1), B(3,0,-1), C(2,-1,3) và D thuộc trục Oy. Biết thể tích khối
tứ diện bằng 5. Tung độ của điểm D là:

A, 2 hoặc -2 B. 4 hoặc -4 C. -18 hoặc 12 D. 0 hoặc -2

Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn: (1 − 2 ) − = (3 − ) . Tập hợp điểm biểu diễn số phức z là:

A, Đường thẳng B. Đường tròn C. Điểm D. Elip

+ 10 + 9 ≤ 0
Câu 21. Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
−2 +1− ≤0

A, ≤ −9 B. ∈ [−9; −1] C. > −1 D. ≥4

Câu 22. Elip (E): + = 1 có tâm sai là:


A, 2√5 B. 3 C. D. 2

Câu 23. Tìm n sao cho trong khai triển ( + 2) hạng tử thứ 11 là số hạng có hệ số lớn nhất?

A, 14 B. 16 C. 18 D. 20

Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD, =
√3. Góc giữa AB và CD là:

A, 30o B. 45o C. 60o D. 90o

=1+ =2+ ′
Câu 25. Cho (∆ ): = 2− à (∆ ): = 1− ′
= −2 − 2 =1

Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:

A, Song song B. Chéo nhau C. Cắt nhau D. Trùng nhau

3
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG

Câu 26. Tìm x để 3 số sau lập thành 1 cấp số cộng: ln 2, ln(2 − 1), ln(2 + 3)

A, 2 B. 1 C. log 5 D. log 3

Câu 27. Đạo hàm của hàm số = log là?

A, B. ln C. ln D.

Câu 28. Cho ⃗(1, , 2), ⃗( + 1,2,1), ⃗(0, − 2,2), xác định t để ⃗, ⃗, ⃗ đồng phẳng?

A, 1 B. -2 C. D.

Câu 29. Tìm đạo hàm của hàm số: =2 ?

A, B. 2 ln 2 C. 2 D.

Câu 30. Gọi , lần lượt là nghiệm của phương trình: + 3(1 + ) + 5 = 0. Tổng phần thực của
2 số , là?

A, -2 B. -3 C. -4 D. -5

Câu 31. Cho M(0;3) và N(1;4). Tìm trên trục hoành điểm D sao cho diện tích tam giác MNP bằng
2016. Một trong hai điểm đó có hoành độ là:

A, 4028 B. 4029 C. 4030 D. 4031

−2 ≤0
Câu 32. Nghiệm của bất phương trình: − 5 + 4 ≤ 0 là:
−2 + + 3 > 0

A, (1; ] B. [ ; ) C. (-2;-1) D. (-2;-1)∪(1,2]

Câu 33. Tính tổng của n số hạng: 3 + 33 + 333 + ⋯

A, B. (10 − 10 − 9 ) C. Đáp án khác D.

Câu 34. Số đo của góc nhỏ nhất tứ giác lồi, biết rằng 4 góc đó lập thành 1 cấp số cộng và góc nhỏ nhất
bằng góc lớn nhất là:

A, 50o B. 40o C. 30o D. 20o

4
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật, AB=a, BC=2a. Mặt ( ) tạo
với đáy (A’B’C’D’) một góc 30o và cắt tất cả các cạnh bên. Diện tích thiết diện của ( ) và lăng trụ là:


A, 2 B. C. D. 4

Câu 36. Gọi , lần lượt là nghiệm của phương trình: − 2 + 1 + 2 = 0.

Giá trị của = | | + | | là?

A, 5 B. 1 + √5 C. 2 + 2√3 D. √13

Câu 37. Nguyên hàm của hàm số: ( ) = 3 là?

A, + B. 3 + C. 3 3+ D. +

Câu 38. Cho 3 điểm (1,2,3), (3,5,4), (3,0,5). Chu vi tam giác ABC là:

A, 12 B. √14 + √18 + √20 C. √12 + √14 + √26 D. √7 + √13 + √8

Câu 39. Phương trình chính tắc của Elip (E) có trục lớn là 6, tiệu cự bằng 2√5 là:


A, + = B. + =1 C. + =1 D. + =1

Câu 40. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân AB=AC=a, =120o,
BB’=a. I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và (AB’I)?

√ √ √
A, B. C. D.

Câu 41. Cho (∆): − 2 + 1 = 0 và hai điểm A(1;2), B(0;-1). Tung độ của điểm M thuộc (∆) sao
cho tam giác MAB vuông tại M là:

A, 1 hoặc B. 0 hoặc C. 1 hoặc D. Đáp án khác

Câu 42. Cho = cos , đạo hàm cấp 8 của hàm số là:

A, sin B. cos( + ) C. cos( + 4 ) D. cos( + 2 )

Câu 43. Cho (d): = = , ( ): 2 + − 2 + 9 = 0, ( ): − + + 4 = 0. Một phương


trình mặt cầu có tâm thuộc (d), tiếp xúc với (P) và cắt (Q) theo một đường tròn có chu vi 2 là:

5
TRUNG TÂM ĐỨC THIỆN THẦY LÊ VĂN ĐỨC – 0973.797.268 – FB: fb.com/levanduc.ptit
BẮC GIANG

A, + ( + 1) + ( − 4) = 4 B. ( − 2) + ( + 5) + ( − 2) = 4

C. ( + 3) + ( − 5) + ( − 7) = 4 D. ( − 2) + ( + 3) + =4

Câu 44. Cho (2, −3, −1), (4, −1,2), phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

A, 2 + 2 + 3 + 1 = 0 B. 4 − 4 − 6 + =0

C. + − =0 D. 4 + 4 + 6 − 7 = 0

Câu 45. Cho hàm số ( ) = − − 3 . Tổng 2 nghiệm của phương trình ( ) = 0 là?

A, 4 B. 3 C. 2 D. 1

Câu 46. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC cạnh a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Khoảng cách từ
A đến (SBC) là:

√ √
A, B. C. √3 D.

Câu 47. Cho tam giác ABC biết A(4;4), B(0;2), C(8;-4). Diện tích tam giác ABC là:

A, 5 B. 10 C. 15 D. 20

( )
Câu 48. Tính ủ =

A, B. C. D. Đáp án khác
( ) ( ) ( )

Câu 49. Cho mặt cầu (S): + + − 4 + 2 − 6 + 5 = 0 và (P): 2 + 2 − + 16 = 0.


Điểm M di động trên (S), N di động trên (P). Độ dài ngắn nhất của MN là:

A, 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 50. Cho hàm số: = ( ). Hệ số góc của tiếp tuyến của (C) là? (Biết tiếp tuyến vuông góc
với (d): + 3 + 2 = 0)

A, 1 B. 2 C. 3 D. 4

You might also like