You are on page 1of 12

ðỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN 10 – ðỀ SỐ: 04

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 ñiểm)

Câu 1: Cho mệnh ñề " ∀x ∈ ℝ, x 2 + 3x + 2 > 0" . Mệnh ñề phủ ñịnh của mệnh ñề trên là
A. ∀x ∈ ℝ, x 2 + 3 x + 2 < 0 . B. ∃x ∈ ℝ, x 2 + 3 x + 2 ≤ 0 .
C. ∀x ∈ ℝ, x 2 + 3 x + 2 ≤ 0 . D. ∃x ∈ ℝ, x 2 + 3 x + 2 > 0 .
Lời giải
Chọn B
Phủ ñịnh của mệnh ñề " ∀x ∈ ℝ, p ( x ) " là mệnh ñề " ∃x ∈ ℝ, p ( x ) " .

Câu 2: Cho A = [1; 4] ; B = ( 2;6 ) . Tìm A ∪ B .


A. [ 2; 4] . B. ( 2; 4] . C. (1;6 ) . D. [1; 6 )
Lời giải
Ta có: A = [1; 4] ; B = ( 2;6 ) ⇒ A ∪ B = [1;6 )

Câu 3: Cho tập hợp A = {1; 2;3} . Tập hợp nào sau ñây không phải là tập con của tập A ?
A. {2;3; 4} . B. ∅ . C. A . D. {1; 2;3} .
Lời giải
Câu 4: ðiểm nào sau ñây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x − 4 y + 5 ≥ 0 ?
A. M ( −5;0) . B. N (1;0) . C. P (1; −3) . D. Q ( −2;1) .
Lời giải
Chọn D
Thay tọa ñộ ñiểm Q vào bất phương trình ta ñược −2 − 4 + 5 ≥ 0 ⇔ −1 ≥ 0 . Do ñó ñiểm Q
không thuộc miền nghiệm của bất phương trình ñã cho.
Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:
x − 3y = 4  x −1 > 3  x + y ≤ 14 x − y < 4
A.  B.  C.  D. 
2 x + y = 12 y +3 ≤ π  −3 < x ≤ 5  x + 2 y ≤ 15
Lời giải
 3x + y ≥ 6
x ≥ y − 3

Câu 6: Miền nghiệm của hệ bất phương trình  là phần mặt phẳng chứa ñiểm:
2 y ≥ 8 − x
 y ≤ 4

A. ( 2;1) . B. ( 6;4) . C. ( 0;0) . D. (1;2 ) .


Lời giải
Nhận xét: Miền nghiệm của hệ bất phương trình ñã cho là miền mặt phẳng chứa tất cả các ñiểm
có toạ ñộ thoả mãn tất cả các bất phương trình trong hệ.

Page 1
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
Thế x = 6; y = 4 vào từng bất phương trình trong hệ, ta lần lượt có các mệnh ñề ñúng:
22 ≥ 6; 6 ≥ 1; 8 ≥ 2; 4 ≤ 4 . Vậy ta chọn ñáp án B.
ðáp án A có toạ ñộ không thoả bất phương trình thứ 3.
ðáp án C, D có toạ ñộ không thoả bất phương trình thứ 1 và 3.
Câu 7: Trong các khẳng ñịnh sau,khẳng ñịnh nào sai?
A. cos 40° = sin50° . B. sin 40° = cos50° . C. cos 40° = cos50° . D. cos70° = sin 20° .
Lời giải
Ta có cos 40° = sin ( 90° − 40°) = sin 50° ≠ cos 50° .

Câu 8: Cho tam giác ABC , mệnh ñề nào sau ñây ñúng?
A. b 2 = a 2 + c 2 − 2 ac cos B . B. b 2 = a 2 + c 2 − 2 ac cos A .
C. b 2 = a 2 + c 2 + 2ac cos B . D. b 2 = a 2 + c 2 − 2 ac cos C .
Lời giải
Theo ñịnh lý cosin trong tam giác ABC , ta có b 2 = a 2 + c 2 − 2 ac cos B .
Câu 9: Cho tam giác ABC . Tìm công thức ñúng trong các công thức sau:
1 1 1 1
A. S = bc sin C . B. S = bc sin B . C. S = ab sin B . D. S = ac sin B .
2 2 2 2
Lời giải
1 1 1
Ta có: S = bc sin A = ac sin B = ab sin C .
2 2 2
Câu 10: Cho AB khác 0 và cho ñiểm C. Có bao nhiêu ñiểm D thỏa AB = CD
A. vô số. B. 1 ñiểm. C. 2 ñiểm. D. Không có ñiểm nào.
Lời giải

A B

d
C D

Qua ñiểm C , dựng ñường thẳng d song song với giá của véc tơ AB .
 
Trên ñường thẳng d , xác ñịnh ñiểm D sao cho AB = CD . Như vậy có duy nhất ñiểm D thỏa
mãn.
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD . ðẳng thức nào sau ñây ñúng?
           
A. AC = AB + AD . B. DB = DC + AD . C. DB = DC + BC . D. AC = AB − AD .
Lời giải
A B

D C
  
Theo quy tắc hình bình hành ABCD có AC = AB + AD .
Câu 12: ðẳng thức nào sau ñây mô tả ñúng hình vẽ bên

Page 2
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
I B
A
     1   
A. AB = 3 AI . B. AB = −3IA . C. AI = AB . D. AB = −3AI .
3
Lời giải
Ta có AB = 3 AI
   
Mặt khác AI và AB ngược hướng ⇒ AB = −3 AI .
       
a b 0
Câu 13: Cho hai vectơ và khác . Xác ñịnh góc α giữa hai vectơ và biết a.b = − a . b .
a b

A. α = 900 . B. α = 00 . C. α = 450 . D. α = 1800 .


Lời giải
     
Ta có: a.b = a . b .cosα . Mà a.b = − a . b nên cosα = −1 . Suy ra α = 1800 .
   
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , cho a = ( −5;0 ) , b = ( 4; x ) . Tìm giá trị của x ñể hai vectơ a và b cùng
phương.
A. 4 . B. −1. C. 0 . D. −5 .
Lời giải
   
a = ( −5;0 ) , b = ( 4; x ) cùng phương ⇔ ∃k : a = k.b ⇒ x = 0

10
Câu 15: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng , chiều rộng bằng 3. ðể tính diện tích hình chữ nhật
3
10
bạn Giang lấy số gần ñúng của là 3,33. Hỏi sai số tuyệt ñối của hình chữ nhật theo cách tính
3
của bạn Giang là bao nhiêu.
A. 0,1 . B. 0,01 . C. 1,11 . D. 0,11 .
Lời giải
10
Diện tích hình chữ nhật ñã cho S = .3 = 10 .
3

Diện tích hình chữ nhật khi bạn Giang tính S1 = 3,33.3 = 9,99 .

Sai số tuyệt ñối khi bạn Giang tính là 10 − 9,99 = 0,01

Câu 16: Số quy tròn của số 2023 ñến hàng chục bằng.
A. 2020 . B. 20230 . C. 2030 . D. 2000 .
Lời giải
Khi quy tròn ñến hàng chục do số 3 nhỏ hơn 5 nên ta ñược 2020

Câu 17: Cho dãy số liệu 1; 2; 5; 7; 8; 9; 10 . Số trung vị của dãy trên bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Số trung vị của dãy trên là số ñứng chính giữa xếp theo thứ tự không giảm. Vậy số trung vị của
dãy là 7
Câu 18: Một cửa hàng bán áo sơ mi thống kê số lượng áo bán ra trong tháng 6 như bảng sau.
Cỡ áo 37 38 39 40 41 42

Page 3
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
Số lượng 35 42 50 38 32 48
Mốt của bảng số liệu trên bằng?

A. 42 . B. 39 . C. 50 . D. 41 .
Lời giải
Mốt của bảng trên là số lượng áo bán ra nhiều nhất của cỡ áo. vậy mốt bằng 39

Câu 19: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11 . Phương sai của dãy trên bằng bao nhiêu?
76 76
A. . B. 6 . C. . D. 36 .
7 7
Lời giải
1 + 3 + 4 + 6 + 8 + 9 + 11
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là x = = 6.
7
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
(1 − 6 ) + ( 3 − 6 ) + ( 4 − 6 ) + ( 6 − 6 ) + (8 − 6 ) + ( 9 − 6 ) + (11 − 6 )
2 2 2 2 2 2 2
76
s2 = =
7 7

Câu 20: Cho dãy số liệu 1; 3; 4; 6; 8; 9; 11 . ðộ lệch chuẩn của dãy trên bằng bao nhiêu?
76 76
A. . B. 6 . C. . D. 36 .
7 7
Lời giải
1 + 3 + 4 + 6 + 8 + 9 + 11
Số trung bình cộng của dãy số liệu trên là x = = 6.
7
Phương sai của dãy số liệu trên bằng
(1 − 6 ) + ( 3 − 6 ) + ( 4 − 6 ) + ( 6 − 6 ) + (8 − 6 ) + ( 9 − 6 ) + (11 − 6 )
2 2 2 2 2 2 2
76
s2 = =
7 7

76
ðộ lệch chuẩn bằng
7

Câu 21: Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh ñề


P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai ñường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh ñề P ⇔ Q .
A. Tứ giác ABCD có hai ñường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai ñường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai ñường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai ñường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn C
Câu 22: Trong Kỳ thi tốt nghiệp phổ thông, ở một trường kết quả số thí sinh ñạt danh hiệu xuất sắc như
sau: Về môn Toán: 48 thí sinh; Về môn Vật lý: 37 thí sinh; Về môn Văn: 42 thí sinh; Về môn
Toán hoặc môn Vật lý: 75 thí sinh; Về môn Toán hoặc môn Văn: 76 thí sinh; Về môn Vật lý
hoặc môn Văn: 66 thí sinh; Về cả 3 môn: 4 thí sinh. Vậy có bao nhiêu học sinh nhận ñược danh
hiệu xuất sắc về một môn?
Page 4
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
A. 65 . B. 56 . C. 47 . D. 70
Lời giải
Gọi A, B, C lần lượt là tập hợp những học sinh xuất sắc về môn Toán, môn Vật Lý, môn Văn.
Gọi a, b, c lần lượt là số học sinh chỉ ñạt danh hiệu xuất sắc một môn về môn Toán, môn Vật
Lý, môn Văn.
Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh ñạt danh hiệu xuất sắc hai môn về môn Toán và môn Vật Lý,
môn Vật Lý và môn Văn, môn Văn và môn Toán.
B(37)
b
x
y
A(48) 4
a
z C(42)

Dùng biểu ñồ Ven ñưa về hệ 6 phương trình 6 ẩn sau:


a + x + z + 4 = 48 a = 28
 
b + x + y + 4 = 37 b = 18
c + y + z + 4 = 42 c = 19
 ⇔ 
a + b + x + y + z = 71  x = 6
 
a + c + x + y + z = 72  y = 9
b + c + x + y + z = 62  z = 10
 
Nên có 65 thí sinh ñạt danh hiệu xuất sắc 1 môn.
2
Câu 23: Một gian hàng trưng bày bàn và ghế rộng 60m . Diện tích ñể kê một chiếc ghế là 0,5m2 , một
chiếc bàn là 1,2m2 . Gọi x là số chiếc ghế, y là số chiếc bàn ñược kê. Bất phương trình bậc
nhất hai ẩn x , y cho phần mặt sàn ñể kê bàn và ghế là bất phương trình nào sau ñây? Biết diện
2
tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 12m .
A. 0,5.x +1,2.y < 48 . B. 0,5.x +1,2.y > 48 . C. 0,5.x +1,2.y ≥ 48 . D. 0,5.x +1,2.y ≤ 48
Lời giải
ðiều kiện: x ∈ ℕ , y ∈ ℕ .
* *

2
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 12m , do ñó diện tích phần mặt sàn ñể kê
bàn và ghế tối ña là: 60 −12 = 48 m
2
( )
Diện tích ñể kê một chiếc ghế là 0,5m2 , nên diện tích ñể kê x chiếc ghế là 0,5 x(m2 )
Diện tích ñể kê một chiếc bàn là 1,2m2 , nên diện tích ñể kê y chiếc bàn là 1, 2 y ( m 2 )
Tổng diện tích cho phần mặt sàn ñể kê x chiếc ghế và y chiếc bàn là: 0,5x + 1,2 y
Do ñó, bất phương trình cần tìm là: 0,5.x +1,2.y ≤ 48 .

 y − 2x ≤ 2

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F = y − x trên miền xác ñịnh bởi hệ  2 y − x ≥ 4 là
 x+ y ≤5

Page 5
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
A. min F = 1 khi x = 2 , y = 3 . B. min F = 2 khi x = 0 , y = 2 .
C. min F = 3 khi x = 1 , y = 4 . D. min F = 0 khi x = 0 , y = 0 .
Lời giải
 y − 2x ≤ 2

Miền nghiệm của hệ  2 y − x ≥ 4 là miền trong của tam giác ABC kể cả biên
 x+ y ≤5

Ta thấy F = y − x ñạt giá trị nhỏ nhất chỉ có thể tại các ñiểm A , B , C .
Tại A ( 0; 2 ) thì F = 2 .
Tại B (1; 4 ) thì F = 3
Tại A ( 2; 3 ) thì F = 1 .
Vậy min F = 1 khi x = 2 , y = 3 .

Câu 25: Cho tam giác ABC , biết a = 13, b = 14, c = 15. Tính cos B .
64 64 33 33
A. cos B = − . B. cos B = . C. cos B = . D. cos B = − .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn C
a 2 + c 2 − b 2 132 + 152 − 14 2 33
Ta có: cos B = = = .
2 ac 2.13.15 65
Câu 26: Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . ðiểm M thuộc ñoạn BC sao cho MC = 2 MB .
Tính ñộ dài AM .
A. 4 . B. 3 2 . C. 2 3 . D. 3 .
Lời giải

Page 6
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
= AB 2 + BC 2 − AC 2 16 + 36 − 28 1
Ta có: BM = 2 và cos B = = .
2 AB.BC 2.4.6 2
 = 16 + 4 − 2.4.2. 1 = 12 ⇒ AM = 2 3 .
Vậy AM 2 = AB 2 + BM 2 − 2 AB ⋅ BM ⋅ cos B
2
Câu 27: Cho tam giác ABC có A = 120o ; b = 8; c = 5. Tính bán kính ñường tròn nội tiếp tam giác ABC .
20 3 40 3
A. B. C. 13 + 129 D. 10 3
13 + 129 13 + 129
Lời giải
Ta có a = b + c − 2bc cos A = 5 + 8 − 2.5.8cos120o = 129 ⇒ a = 129 .
2 2 2 2 2

1 1
S = bc sin A = .8.5.sin120o = 10 3 .
2 2
a + b + c 13 + 129
p= =
2 2
S 20 3
S = pr ⇔ r = ⇒r =
p 13 + 129
Câu 28: Cho △ ABC có M , N , P lần lượt là trung ñiểm của các cạnh BC , CA, AB . Khẳng ñịnh nào sau
ñây là ñúng?
       
A. AN + MB + PA = 0 . B. AN + MB − PA = 0 .
       
C. AN − MB − PA = 0 . D. NA + MB + PA = 0 .
Lời giải

Do M , N , P lần lượt là trung ñiểm của các cạnh BC , CA, AB nên theo tính chất ñường trung
     
bình ta có: AN = PM ; MB = NP; PA = MN .
          
Do ñó AN + MB + PA = PM + NP + MN = NP + PM + MN = NN = 0 .
Câu 29: Cho tam giác ABC . Lấy ñiểm D ñối xứng với A qua B và lấy ñiểm E trên ñoạn AC sao cho
  
3 AE = 2 EC . Biết rằng DE = m AB + n AC , khi ñó, giá trị m.n là
2 4 4 2
A. m.n = − . B. m.n = − . C. m.n = . D. m.n = .
5 5 5 5
Lời giải

Page 7
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
A
E

B C

D
    2  2 4
Ta có DE = DA + AE = −2 AB + AC ⇒ m = −2, n = ⇒ m.n = − .
5 5 5
 
Câu 30: Cho tam giác ABC có Aˆ = 900 , Bˆ = 600 và AB = a . Khi ñó AC.CB bằng
A. −2a 2 . B. 2a 2 . C. 3a 2 . D. −3a 2 .
Lời giải

Gọi D là ñiểm ñối xứng với A qua C .


     3
Khi ñó: AC.CB = CD.CB = CD.CB.cos150° = a 3.2a.  −  = −3a .
2

 2 
   
Cách khác: Ta có AC.CB = −CA.CB = −CA.CB.cos C = −3a 2 .
       
( )
Câu 31: Cho hai vectơ a và b . Biết a = 2, b = 3 và a , b = 30 0 . Tính a + b .

A. 11 . B. 13 . C. 12 . D. 14 .
Lời giải
   2 2   2  2    
( ) ( )
2
Ta có: a + b = a + b + 2ab = a + b + 2 a . b .cos a, b
 
( )
2  
⇒ a+b = 4 + 3 + 2.2. 3.cos300 = 13 ⇒ a + b = 13 .

Câu 32: Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy cho các ñiểm A (1;3) , B ( 4; 0 ) , C ( 2; −5 ) . Tọa ñộ ñiểm M thỏa
   
mãn MA + MB − 3MC = 0 là
A. M (1;18 ) . B. M ( −1;18 ) . C. M ( −18;1) . D. M (1; −18 ) .
Lời giải

Gọi ñiểm M ( xM ; yM ) .

Page 8
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
    (1 − xM ) + ( 4 − xM ) − 3 ( 2 − xM ) = 0 x = 1
Theo bài ra MA + MB − 3MC = 0 ⇔  ⇔ M .
( 3 − yM ) + ( 0 − yM ) − 3 ( −5 − yM ) = 0  yM = −18

Vậy M (1; −18 ) .

23
Câu 33: Cho giá trị gần ñúng của là 3,28. Sai số tuyệt ñối của số 3,28 là:
7
0,04 0,06
A. 0,04. B. . C. 0,06. D. .
7 7
Lời giải
23 23 0, 04
Ta có = 3, ( 285714 ) ⇒ − 3, 28 = 0, 00 ( 571428 ) = .
7 7 7
Câu 34: Biết rằng số trung vị trong mẫu số liệu sau ( ñã sắp xếp theo thứ tự) bằng 14 . Tìm số nguyên
dương x .
1 3 4 13 x 2 − 1 18 19 21
A. x = 4 . B. x = 16 . C. x = 17 . D. x = 15 .
Lời giải
x 2 − 1 + 13 x 2 + 12
Số trung vị trong mẫu số liệu trên là =
2 2
x 2 + 12  x = 4 ( tm )
Từ giả thiết suy ra = 14 ⇔ x 2 = 16 ⇔  .
2  x = −4 ( loai )
Vậy x = 4 .
Câu 35: Mẫu số liệu cho biết lượng ñiện tiêu thụ ( ñơn vị kw ) hàng tháng của gia ñình bạn An trong
năm 2021 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2022 nhà bạn An giảm mức tiệu thụ ñiện mỗi tháng là 10kw .Gọi ∆ Q ; ∆′Q lần lượt
là khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu tiêu thụ ñiện năm 2021 năm 2022. ðẳng thức nào sau ñây
là ñúng
A. ∆ Q = ∆′Q . B. ∆′Q = ∆ Q − 10 . C. ∆ Q = ∆′Q − 10 D. ∆′Q = ∆ Q − 20 .
Lời giải
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2021 theo thứ tự không giảm:
159 161 163 164 165 166 167 168 170 170 172 174
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q2 = (166 + 167) : 2 = 166,5
Nửa số liệu bên trái là 159; 161; 163; 164; 165;166 gồm 6 giá trị
Khi ñó Q1 = (163 + 164 ) : 2 = 163,5
Nửa số liệu bên phải là 167;168; 170; 170; 172; 174 gồm 6 giá trị
Khi ñó Q3 = 170
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: ∆ Q = Q3 − Q1 = 170 − 163, 5 = 6, 5
+) Sắp xếp mẫu số liệu năm 2022 theo thứ tự không giảm:
149 151 153 154 155 156 157 158 160 160 162 164
Mẫu số liệu gồm 12 giá trị nên số trung vị là Q2 = (156 + 157) : 2 = 156,5

Page 9
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
Nửa số liệu bên trái là 149; 151; 153; 154; 155;156 gồm 6 giá trị
Khi ñó Q1 = (153 + 154) : 2 = 153,5
Nửa số liệu bên phải là 157;158; 160; 160; 162; 164 gồm 6 giá trị
Khi ñó Q3 = 160
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu bằng: ∆′Q = Q3 − Q1 = 160 − 153, 5 = 6, 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ñiểm)
Câu 36: Một xưởng cơ khí có hai công nhân An và Bình. Xưởng sản xuất hai loại sản phẩm I và II .
Mỗi sản phẩm loại I bán lãi 500000 ñồng, mỗi sản phẩm loại II bán lãi 400000 ñồng. ðể sản
xuất ñược một sản phẩm loại I thì An phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1
giờ. ðể sản xuất ñược một sản phẩm loại II thì An phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm
việc trong 6 giờ. Một người không thể làm ñược ñồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một
tháng An không thể làm việc quá 180 giờ, Bình không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền
lãi(triệu ñồng) lớn nhất trong một tháng của xưởng là
Lời giải
Gọi x, y là số sản phẩm loại I và II trong một tháng. Với x, y ∈ ℕ*
Số tiền lãi trong một tháng là: F = 0,5 x + 0, 4 y (triệu ñồng)
Thời gian làm việc của An trong một tháng: 3x + 2 y
Thời gian làm việc của Bình trong một tháng: x + 6 y
Khi ñó ta có hệ bất phương trình:
3 x + 2 y ≤ 180
 x + 6 y ≤ 220


x > 0
 y > 0
Ta biểu diễn trên mặt phẳng tọa ñộ

Giá trị lớn nhất xảy ra tại ñiểm có giá trị nguyên A ( 40;30 ) , B ( 60; 0 )
Khi ñó: F ( A ) = 32; F ( B ) = 30.
Vậy số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 32 (triệu ñồng).
     
Câu 37: Cho tam giác ABC và hai ñiểm M , N , P thỏa mãn MA + 2 MB = 0 và 4 NB + NC = 0 ,
  
− PC + 2 PA = 0 . Chứng minh rằng M , N , P thẳng hàng.
Lời giải

Page 10
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
     
Cộng theo từng vế hai ñẳng thức 4 NB + NC = 0 và − PC + 2 PA = 0 , ta ñược
     1 
2 PA + 4 NB = PN . Suy ra PA + 2 NB = PN . Khi ñó, trừ theo từng vế hai ñẳng thức
2
     1 
MA + 2 MB = 0 và PA + 2 NB = PN , ta ñược
2
  1   5   5 
PM + 2 NM = PN ⇔ 3PM = PN ⇔ PM = PN . Vậy M , N , P thẳng hàng.
2 2 6

Câu 38: Tháp nghiêng Pisa nổi tiếng có chiều cao là 184,5 feet. Góc nâng nhìn từ ñiểm Q cách chân
 (như
tháp P một khoảng 123 feet lên ñỉnh R của tháp có số ño là 60° . Tìm số ño góc RPQ
hình vẽ) và tìm khoảng cách từ ñỉnh R của tháp ñến ñường thẳng PQ.

Cách 1: Theo ñịnh lí cosin, ta có: RP 2 = QP 2 + QR 2 − 2QP.QR.cos 60°


⇒ (184, 5 ) = (123) + QR 2 − 2.123.QR.cos 60° ⇒ QR = 212,1436 ft.
2 2

Áp dụng hệ quả của ñịnh lí cosin, ta có:

 = PR + PQ − RQ ≈ (184,5 ) + (123) − ( 212,1436 ) ≈ 0,0918 ⇒ RPQ


2 2 2 2 2 2

cos RPQ  ≈ 84°44.


2.PR.PQ 2.184,5.123
Gọi H là chân ñường cao kẻ từ R ñến PQ.
RH
Ta có sin 60° = ⇒ RH = RQ.sin 60° = 183, 722 ft.
RQ
Vậy, khoảng cách từ ñỉnh R của tháp ñến ñường thẳng PQ là RH ≈ 183, 722 ft.
Cách 2: Áp dụng ñịnh lí sin, ta có:
 sin RQP  
sin PRQ
=  = PQ. sin RQP = 123. sin 60° ≈ 0, 5774.
⇒ sin PRQ
PQ PR PR 184,5
 ≈ 35°16 ⇒ RPQ
⇒ PRQ  ≈ 84°44 .
Gọi H là chân ñường cao kẻ từ R lên PQ.
RH
Ta có sin 60° = ⇒ RH = RQ.sin 60° ≈ 183, 722 ft.
RQ
Vậy, khoảng cách từ ñỉnh R của tháp ñến ñường thẳng PQ là RH ≈ 183,722 ft.

Câu 39: Cho tam giác ABC có AC = 2 . Gọi M là trung ñiểm của AB và D là chân ñường phân giác
trong góc A của tam giác ABC . Hãy tính ñộ dài AB ñể trung tuyến CM vuông góc với phân
giác trong AD .

Page 11
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa
Lời giải
ðặt AB = c; CA = b .
DB AB c
Ta có D là chân ñường phân giác trong góc A nên = =
DC AC b
   BD  b 
và DB, DC ngược hướng suy ra BD = DC = DC (*)
DC c
     
Mặt khác BD = AD − AB và DC = AC − AD thay vào (*) , ta ñược
  b         
( ) ( ) (
AD − AB = AC − AD ⇔ c AD − AB = b AC − AD ⇔ AD =
c
) 1
b+c
(b AB + c AC )
   
 CA + CB AB − 2 AC
Vì CM là trung tuyến nên CM = = .
2 2
 
Theo giả thiết: AD ⊥ CM ⇔ AD.CM = 0
   

1
(
2 (b + c )
)( )
bAB + c AC AB − 2 AC = 0 ⇔ bc 2 + bc 2 cos A − 2cb2 cos A − 2cb 2 = 0

⇔ ( c − 2b )(1 + cos A) = 0 ⇒ c = 2b ( do cos A > −1)


Vậy AB = c = 2b = 4 .

Page 12
Thầy: Nguyễn Quang Vinh - THPT Thiệu Hóa

You might also like