You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG BÌNH ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024

TRƯỜNG THPT LỆ THỦY MÔN: TOÁN 12


Thời gian làm bài: 90 phút; (không kể thời gian phát đề)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM


3− x
Câu 1. Cho hàm số. y = . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
x+2
A. y = 3 . B. y = −3 . C. y = −1 . D. y = 1.
4 2
Câu 2. Hàm số 𝑦 = −𝑥 + 8𝑥 − 1 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞). B. (0; 1). C. (−∞; −2). D. (−2; 0).
Câu 3. Cho a, b là hai số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai?
m
am
A. (a ) = a m+n
a = n am C. a m .a n = a m + n . = am−n .
n
m
. B. n
D. n
a
Câu 4. Tập xác định hàm số 𝑦 = (𝑥 − 2)−9 là :
A. 𝐷 = (2; +∞). B. 𝐷 = ℝ\{2}. C. 𝐷 = ℝ\{−2}. D. 𝐷 = (−∞; 2).
3
Câu 5. Cho a là số thực dương. Rút gọn của biểu thức P = a 4 . a bằng:
3 5 4 9
A. P = a 5 . B. P = a 4 . C. P = a 3 . D. P = a 4 .
Câu 6. Đạo hàm của hàm số y = x −3 là:
1 1
B. y = − x . D. y = −3x .
−4 −4
A. y = − x −2 . C. y = − x−3 .
2 3
Câu 7. Với a , b là các số thực dương tùy ý, log 2 ( a 2 .b ) bằng
A. 2 log 2 a + log 2 b . B. log 2 a + b . C. 2 + log 2 ( a.b ) . D. log ( a.b ) .
Câu 8. Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a = − log a x . B. logb a  log a x = logb x
x

C. loga ( xy ) = loga x + loga y .


x log a x
D. log a = .
y log a y
Câu 9. Với mọi a, b dương thỏa mãn log3a 2 + log 3 b = 4 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a 2b3 = 81. B. a 2b2 = 81 . C. a 2b = 81 . D. ab2 = 81 .
Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2 ( 2x + 1)
2 2 1 1
A. y ' = B. y ' = C. y ' = D. y ' =
2x + 1 ( 2x + 1) ln 2 2x + 1 ( 2x + 1) ln 2
Câu 11. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến trên R?
2 𝑥 1 −𝑥 𝑥 𝜋 𝑥
A. 𝑦 = ( ) B. 𝑦 = ( ) C. 𝑦 = (√3) 𝐃. 𝑦 = ( )
𝑒 2 3
𝑥
Câu 12. Đạo hàm của hàm số 𝑦 = 3 − 2024 là:
1 3𝑥
A. 𝑦 ′ = 𝑥. 3𝑥−1 . B. 𝑦 ′ = . C. 𝑦 ′ = . D. 𝑦 ′ = 3𝑥 . 𝑙𝑛 3.
𝑥.𝑙𝑛 3 𝑙𝑛 𝑥
Câu 13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = ln ( x 2 − 2 x + 1) − x trên đoạn [2; 4] là:
A. 2ln 2 − 3 . B. −3 . C. 2ln 3 − 4 . D. −2 .
Câu 14. Tập xác định của hàm số y = log 2 ( 3 − 2 x ) là:
3   3
A. D = ( 0; + ) . B. D =  ; +  . C. D =  −;  . D. D = ( −;0 ) .
2   2 
Câu 15. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3 ( 2 x + 1) − log 3 ( x − 1) = 1 .
A. S = −2 B. S = 4 C. S = 1 D. S = 3
Câu 16. Phương trình 4𝑥−6 = 321−2𝑥 có nghiệm là:
3 4 17 1
A. 𝑥 = . B. 𝑥 = . C. 𝑥 = . D. 𝑥 = .
4 3 12 8
Câu 17. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 log 2 ( 2x − 2 ) + log 2 ( x − 3) = 2 trên R. Tổng các phần
2

tử của S bằng
A. 8. B. 8 + 2. C. 4 + 2. D. 6 + 2.
Câu 18. Cho phương trình 3x −4 x +5 = 9 , tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:
2

A. 27 . B. 25 . C. 26 . D. 28 .
𝑒 𝑥
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình ( ) > 1 là:
𝜋
A. [0; +∞) B. (−∞; 0) C. ℝ D. (0; +∞)
Câu 20. Tìm tập nghiệm S của phương trình log 1 x  1 .
2

 1 1   1
A. S =  −;  B. S =  ; +  C. S =  0;  D. S = ( 0; + )
 2  2   2 
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log22 x − 5log2 x + 6  0 là S =  a; b . Tính 2a + b .
A. −8 . B. 16 . C. 7 . D. 8 .
x

Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình    2−3 là


1
2
A.  3; +  ) . B. ( 3; +  ) . C. ( − ;3) . D. ( − ;3 .
Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
1 1
A.  e9 x +1dx = − e9 x +1 + C. B.  e9 x +1dx = e9 x +1 + C. C.  e9 x +1dx = −e9 x +1 + C. D.  e9 x +1dx = e9 x +1 + C.
9 9
Câu 24. Chỉ ra công thức sai trong các công thức nguyên hàm sau:
1 1
A.  sinxdx = − cos x + C B.  cos xdx = sin x + C C.  sin 2
x
dx = cot x + C D.  cos 2
x
dx = tan x + C

Câu 26. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 là:


1
A.  f ( x ) dx = ( 2x + 1) + C B.  f ( x ) dx = ( 2x + 1) + C
2 2

4
1
C.  f ( x ) dx = ( 2x + 1) + C D.  f ( x ) dx = 2 ( 2x + 1) + C
2 2

2
1
Câu 25. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = và F(5) = 9. Giá trị của F(3) bằng
2x −1
1 9 1 9 1 5 1 5
A. 9 − ln . B. −9 + ln . C. −9 + ln . D. 9 − ln .
2 5 2 5 2 9 2 9
Câu 27. Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là
hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
 6  6 4 4 6
A. B. C. D.
12 9 9 9
Câu 28. Cho hình nón (𝑁) có chiều cao bằng 2𝑎√3 và đường sinh tạo với mặt phẳng chứa đường
tròn đáy một góc bằng 60°. Tính diện tích xung quanh của hình nón (𝑁).
A. 16𝜋𝑎2 B. 𝜋𝑎2 . C. 4𝜋𝑎2 . D. 8𝜋𝑎2 .
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy bằng r và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Khi đó diện
tích toàn phần của hình trụ đó là
A. 4 r 2 . B. 8 r 2 . C. 2 r 2 . D. 6 r 2 .
Câu 30. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB = a và BC = a 3 . Thể tích của khối
nón được tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB bằng
 a3 3 2 a 3  a3 2
A. 2 a .
3
B. . C. . D. .
3 3 3
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay đường gấp khúc BCA xung quanh cạnh AB ta
được
A. Một hình trụ. B. Một mặt nón. C. Một hình nón. D. Một mặt cầu.
Câu 32. Diện tích của hình cầu đường kính bằng 2a là
4 2 16 2
A. S a . B. S a . C. S 16 a 2 . D. S 4 a2 .
3 3
Câu 33. Thể tích khối cầu bán kính a bằng
 a3 4 a 3
A. 2 a3 . B. 4 a3 . C. . D. .
3 3
Câu 34. Cho điểm M nằm trong mặt cầu (S). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và tiếp xúc với mặt
cầu?
A. 1. B. 0. C. 2. D. vô số.
Câu 35. Cho mặt cầu (S) tâm O có bán kính 𝑅, và một mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 3 và
cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính r = 4. Khi đó bán kính mặt cầu R bằng:
A. 7. B. 3 2 . C. 4. D. 5.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Giải phương trình log 2 x + 3log 1 x + 2 = 0
2

2
1
Câu 37. Tìm cực trị của hàm số y = x3 + 2 x 2 − 5x − 17
3
Câu 38. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB cân tại S,
AB = 2a, BC = 2 a, (SAB) ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 600. Tính thể tích
khối chóp S. ABCD theo a .

Câu 39. Cho x, y là các số thực dương thoả mãn x y log 2 ( x y) 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P x( y 1) .

You might also like