Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Dạy Thêm Toán 11 - Sách Chân Trời Sáng Tạo - Cả Năm - Chuyên Đề 3 - Giới Hạn - Hàm Số Liên Tục (Lý Thuyết, Bài Tập Tự Luận, Trắc Nghiệm, Vở Bài Tập) (Bản Gv) (283 Trang)
Bài Tập Dạy Thêm Toán 11 - Sách Chân Trời Sáng Tạo - Cả Năm - Chuyên Đề 3 - Giới Hạn - Hàm Số Liên Tục (Lý Thuyết, Bài Tập Tự Luận, Trắc Nghiệm, Vở Bài Tập) (Bản Gv) (283 Trang)
vectorstock.com/28062405
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I
G LÝ THUYẾT.
=
1. GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
=
Ta nói rằng dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu un có thể nhỏ hơn một
=
số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
I
Kí hiệu: lim un 0 hay lim un 0 hay un 0 khi n .
n
Ta nói dãy số vn có giới hạn hữu hạn là a (hay vn dần tới a ) khi n , nếu lim vn a 0.
n
1 1 1 1
b) lim 0 ; lim k 0, k 0, k * ; lim 0 ; lim 3 0 ;
n n n n n n n n
c) lim q n 0 nếu q 1 ;
n
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Cấp số nhân vô hạn un có công bội q , với q 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
u1
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: S
1 q
• Ta nói dãy số un có giới hạn là khi n , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
b) lim q n nếu q 1 .
un
b) Nếu lim un a 0 , limvn 0 và vn 0, n 0 thì lim .
vn
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
un
Quy tắc tìm giới hạn thương lim
vn
un
lim u n lim v n Dấu của v n lim
vn
L Tùy ý 0
0
L0
0
0
L0
0
Nhận xét: Ta thường dùng quy tắc giới hạn tích trong bài toán giới hạn vô cực của dãy số.
TÓM TẮT CÁC GIỚI HẠN ĐẶC BIỆT
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1
Câu 1: Chứng minh rằng lim 0
n 1
2
Lời giải
1 1 1
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có 2 an 1 .
n 1 n 1
2
a
1 1 1
Chọn no 1 . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có 2 a lim 2 0.
a n 1 n 1
sin 2 n
Câu 2: Chứng minh rằng lim 0
n2
Lời giải
sin 2 n sin 2 n 1 1
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có a n 2.
n2 n2 n2 a
1 sin 2 n sin 2 n
Chọn no 2 . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có a lim 0.
a n2 n2
Chú ý: Kí hiệu a là lấy phần nguyên của a .
1n 1
Câu 3: Chứng minh rằng lim n 1 n 1 0
2 3
Lời giải
1 1
Bằng phương pháp quy nạp ta chứng minh được n 2n , n * n
, n * .
2 n
1
n
1 1 1 1 1 1 1 1
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có n 1
n 1
n 1 n 1 n 1 n 1 n a n .
2 3 2 3 2 2 2 n a
1
n
1 1
Chọn no . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có n 1
a
a 2 3n 1
1n 1
lim n 1 n 1 0 .
2 3
Chú ý: Kí hiệu a là lấy phần nguyên của a .
DẠNG 2: TÌM GIỚI HẠN BẰNG 0 CỦA DÃY SỐ
Phương pháp giải: Sử dụng định nghĩa giới hạn 0 và các giới hạn đặc biệt để giải quyết bài toán.
n 1
Câu 4: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n2
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lời giải
n 1 n 1 1 1
Ta có: un , n .
n2 n 1 n 1 n
1
Vì lim 0 nên lim un 0 .
n
n 2sin(n 1)
Câu 6: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n3 n 23 n
Lời giải
n 2sin(n 1) n2 1
Ta có: un 3 3 , n .
n n 2 n
3 3
n n 2 n
1
Vì lim 3
0 nên lim un 0 .
n
un n 2 1 n lim un
Câu 7: Cho dãy số un với . Tính
Lời giải
Ta có: un n 1 n
2
n 1 n n 1 n
2 2
1 1
.
1
n 1 n
2 1 n 1
n 1 2 1 1 2 1
n n
1 1 1
Vì lim 0, lim nên lim un 0 .
n 1 2
1 2 1
n
2n3 3n 2 4
Câu 8: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n 4 4n 3 n
Lời giải
2n 3n 4
3 2
2 3 4
2 4
2n3 3n 2 4 4
Ta có: un 4 4 n 3 n n n
n 4n n
3
n 4n n 4 1
1 3
n4 n n
2 3 4 4 1 000
Mà lim 0, lim 2 0, lim 4 0 , lim 0 và lim 3 0 . Do đó lim un 0.
n n n n n 1 0 0
1
n
.25 n 1
Câu 9: Cho dãy số un với un . Tính lim un
35 n 2
Lời giải
1 1 1.2 2
n 5 n 1 n 5n 5n
.2 .2.2
Ta có: un .
35 n 2 2 5n
3 .3 9 3
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
5n
2 2
Vì 1 nên lim 0 . Do đó lim un 0 .
3 3
5 4n
n
Lời giải
4n n
4
n
5 1 n
5 5 n 1 5
Ta có: un
4.4n 7 7 4. 4
n
7 7
n
n
7 7
4
n
n n 1 n
4 4
Vì lim lim 0 nên lim 5 1 và lim 5 0 . Do đó
n
7
5 7 4 7
7 4.
7
lim un 0 .
n n2 1
Câu 11: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n.3n
Lời giải
n n2 1 1
1 1 2
n n 1 n 1 1 1 1
2
Ta có: un n
n.3n
n.3n
3n
3n n 2
n
1 1 1
Vì lim 2
0 nên lim
1 1 n
2 và lim n 0. Do đó lim un 0 .
n n 3
un 3 n 2 3 n lim un
Câu 12: Cho dãy số un với . Tính
Lời giải
Ta có:
n2n 2
un 3 n 2 3 n
n 2 n
2 2 2
n 2. 3 n 2
n
3 3 3
2 2
3 n 1 3 n 1 . 3 n 3
n n
2
=
2
2
3
2
n
2
n 3 1 3 1 1
n
2 1 1
Vì lim 0 và lim . Do đó lim un 0 .
n
2 2
3 3 2 2 3
3 1 3 1 1
n n
4n 2 1 2n
Câu 13: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n 2 4n 1 n
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lời giải
4n 1 4n 2 2
1
Xử lí tử số : 4n 2 1 2n
4n 2 1 2n 4n 2 1 2n
1 n 2 4n 1 n n 2 4n 1 n
Xử lí mẫu số:
n 2 4n 1 n n 2 4n 1 n 2 4n 1
4 1
n 2 1 2 n
n 4n 1 n
2
n n
lim un lim lim
2
4n 1 2n 2n 1
1
n 2 4 2 2n 2n 1
n
4 1 4 1
n 1 2 1 1 2 1
n n n n
lim lim
1 1 1 1
n 4 2 2 n 2 n 4 2 2 2
n n n n
2 1
lim lim 0.
n 2 2 2 4n
Do đó lim un 0 .
1 2 3 4 ... n
Câu 14: Cho dãy số un với un . Tính lim un
1 3 32 33 ... 3n . n 1
Lời giải
Xét tử số: Ta thấy 1, 2,3, 4,..., n là một dãy số thuộc cấp số cộng có n số hạng với u1 1, d 1.
u1 un n 1 n n .
Tổng n số hạng của cấp số cộng: S n
2 2
Xét mẫu số: Ta thấy 1,3,3 ,3 ,...,3 là một dãy số thuộc cấp số nhân có n 1 số hạng với
2 3 n
u1 1, q 3.
1 q n 1 1 3n 1 3n 1 1
Tổng n 1 số hạng của cấp số nhân: S n 1 u1. .
1 q 1 3 2
n n
un n 1
3 1 3.3n 1
n
n n 2n 2
Bằng quy nạp ta luôn có n 2n , n * và 3n 1, n * un .
3.3n 1 3n 3n 3
n
2
Vì lim 0 nên lim un 0.
3
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1
=
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 (n 1) n
1 1 1 1 1 1 1
1
1 2 2 3 n n 1 n 1
1
Vậy lim un 1 lim 0.
n 1
1
n
Câu 16: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un .
3n 2
Lời giải
1
n
1 1 1
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có un an .
3n 2 3n 2 3n 3a
1 0
n
1
Chọn no . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có un a lim .
3a 3n 2
n
n!
Câu 17: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un .
n 3 2n
Lời giải
n
n! n
nn n n 1 1
Với a 0 nhỏ tùy ý, ta có un an 2
n 3 2n n 3 2n n 3 2n n n n a
1 n
n!
Chọn no 2 . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có un a lim 3 0
a n 2n
2n n 1
Câu 18: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n 2 n 3
2
Lời giải
2n n 1 2 1
2
2n n 1 2
n n
Ta có: un 2 2 n
n 2 n 3 n 2 n 3 1 2 3
2
n2 n n n
2 1 2 3
Mà lim 0, lim 2 0 , lim 0, lim 2 0 nên lim un 0.
n n n n n
1 3 5 2n 1
Câu 19: Cho dãy số un với un . Tính lim un
2 4 6 2n
Lời giải
2k 1 2k 1 2k 1 2k 1
Ta có , k * .
2k 4k 2 4k 2 1 2k 1
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1
2 3
3 3 1 3 2n 1 1 3 2n 1 1
4 5 . ... un .
2 4 2n 3 5 2n 1 2n 1
.........
2n 1 2n 1
2n 2n 1
1 1
Do đó un , n . Mà lim 0 do đó lim un 0 .
2n 1 2n 1
1 cos n3
Câu 20: Dùng định nghĩa dãy số có giới hạn 0 tìm lim un với un .
2n 3
Lời giải
Ta luôn có cos n 1, n .
3 *
1 cos n3 2 2 1 1
Với a 0 nhỏ tùy ý, un an .
2n 3 2n 3 2n n a
1 1 cos n3
Chọn no . Do đó a 0 , n0 : n no ta luôn có un a lim 0.
a 2n 3
n n2 1
Câu 21: Cho dãy số un với un . Tính lim un
n.3n
Lời giải
n n2 1 1
1 1 2
n n 1 n 1 1 1 1
2
Ta có: un n .
n.3n n.3n 3n 3n n 2
n
1 1 1
Mà lim 2
0 nên lim 1 1 n 2 và lim n 0. Do đó lim un 0.
n n 3
1.3.5.7.... 2n 1
Câu 22: Cho dãy số un với un . Tính lim un
2.4.6...2 n
Lời giải
Ta có: un 0, n * do đó un 0, n * .
2
un
2
22.42.62...(2 n) 2 22 142 162 1... (2n)2 1
12.32.52.7 2.... 2n 1
2
1
.
1.3.3.5.5.7....(2 n 1)(2 n 1) 2n 1
1 1
Do đó ta có n * thì 0 un 0 nên lim un 0 .
2 2
. Mà lim 0 0 và lim
2n 1 2n 1
Từ đó suy ra lim un 0 .
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
u1 1
Câu 23: Cho dãy số un được xác định bởi: 1 . Tính lim un 2
un 1 un n , n *
2
Lời giải
n 1 n2
1 1 1
Ta có : un un un 1 un 1 un 2 ... u2 u1 u1 ... 1 .
2 2 2
n 1 n2
1 1 1 1
Dãy , ,..., là một cấp số nhân có n 1 số hạng với số hạng đầu u1 và công
2 2 2 2
n 1
1
1 n 1
1 1 2 1
bội q nên un S n 1 1 1 2 .
2 2 1 1 2
2
1 n 1
Vậy lim n
u 2 lim 0.
2
P n
DẠNG 3. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ un có un (trong đó P n , Q n là các đa thức của
Q n
n)
k k
Phương pháp giải: Chia tử và mẫu cho n với n là lũy thừa có số mũ cao nhất của
P n , Q n , sau đó áp dụng các định lí về giới hạn hữu hạn
5n 2 3n 7
lim un , với un bằng:
Câu 24: n2
5n 2 3n 7 3 7
Cách 1: Ta có: lim un lim 2 2 2 lim 5 2 5 .
n n n n n
Cách 2: Sử dụng máy tính bỏ túi tương tự những ví dụ trên.
Đây không phải là giá trị chính xác của giới hạn cần tìm, mà chỉ là giá trị gần đúng của một số
hạng với n khá lớn, trong khi n dần ra vô cực. Tuy nhiên kết quả này cũng giúp ta lựa chọn
đáp án đúng, đó là đáp án B.
4n 2 n 2
Câu 25: Tính giới hạn lim
2n 2 n 1
Lời giải:
1 2
4 2
4n 2 n 2 n n 4 2
Cách 1: lim lim
2n n 1
2
1 1 2
2 2
n n
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Cách 2: Quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử và mẫu, khi đó ta có thể
4n 2
xem un , rút gọn ta được – 2. Vậy giới hạn cần tìm bằng – 2.
2n 2
n4
Câu 26: Tính giới hạn lim
n 12 n n 2 1
Lời giải:
n4 1
Cách 1: lim lim 1
n 12 n n 2 1 1 2 1
1 1 1 2
n n n
Cách 2: Ta quan tâm đến hệ số của số hạng có số mũ cao nhất của tử, và hệ số của số hạng có
n4
u
bậc cao nhất trong từng thừa số của mẫu, ta có thể xem n , rút gọn ta được 1. Vậy kết
n.n.n 2
quả giới hạn sẽ bằng 1.
2 3 1
Câu 27: Tính giới hạn lim 2n 1 2 2
n 2n n 3n 1
Lời giải:
2n 1 2n2 7n 3
2
3 1
lim 2n 1 2
2
2 lim 2
n 2n n 3n 1 n 2n n2 3n 1
2
1 7 3
2 2 2 22.2
lim
n n n
8
2 3 1 1.1
1 1 2
n n n
P n
DẠNG 4. TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ u n có un (trong đó P n và Q n là các biểu
Q n
thức chứa căn của n .
Đánh giá bậc của tử và và mẫu. Sau đó, chia cả tử và mẫy cho n k với k là số mũ lớn nhất của P n
và Q n (hoặc rút n k là lũy thừa lớn nhất của P n và Q n ra làm nhân tử. Áp dụng các định lí
về giới hạn để tìm giới hạn
2n 1
Câu 28: Tìm lim .
n 1
Lời giải
1
2
2n 1 n 2.
Cách 1. lim lim
n 1 1
1
n
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó rút
n
gọn ta được 2 . Vậy giới hạn cần tìm là 2.
2n 2 n
Câu 29: Tìm lim .
n
Lời giải
2
2 1
2n 2 n n
Cách 1. lim lim 2 1 .
n 1
2n n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un 2 1 ,
n
sau đó rút gọn ta được 2 1 . Vậy giới hạn cần tìm là 2 1 .
3
n3 n
Câu 30: Tìm lim .
3n 2
Lời giải
1 3 1
n n
3 3
n2 1
Cách 1. lim lim .
3n 2 2 3
3
n
3
n3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó rút
3n
1 1
gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
2n 1 n 3
Câu 31: Tìm lim .
4n 5
Lời giải
1 3
2 1
2n 1 n 3 n n 2 1 .
Cách 1. lim lim
4n 5 5 2
4
n
2n n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó
4n
2 1 2 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
2 2
4n 2 3 2n 1
Câu 32: Tìm lim .
n 2 2n 3n
Lời giải
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3 1
4 2
4n 2 3 2n 1 n 2
n 0.
Cách 1. lim lim
n 2 2n 3n 2
1 3
n
4n 2 2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó
n2 n
rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.
4n 2 n 1 n
Câu 33: Tìm lim .
9n 2 3n
Lời giải
1 1
2 4 1
4n n 1 n n n2 2 1 1
Cách 1. lim lim .
9n2 3n 3 3 3
9
n
4n 2 n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó
9n 2
1 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
2n 1 n 2 2n 4
Câu 34: Tìm lim .
3n n 2 7
Lời giải
1 2 4
2 1 2
2n 1 n 2 2n 4 n n n 1.
Cách 1. lim lim
3n n 2 7 7 4
3 1
n
2n n 2
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau đó
3n n 2
1 1
rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
4 4
4n 2 3 2n 1
Câu 35: Tìm lim .
n( n 2 3 2n)
Lời giải
1 3 2 1
4 2
4n 2 3 2n 1 2
Cách 1. lim lim n n n n 0.
n( n 3 2n)
2
3
1 2 2
n
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
4n 2 2n
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau
n n 2 2n
đó rút gọn ta được 0. Vậy giới hạn cần tìm là 0.
4n 2 1 3 8n3 2n 2 3
Câu 36: Tìm lim .
16n 2 4n 4 n 4 1
Lời giải
1 3 2 3
4 8 3
4n 1 8n 2n 3
2 3 3 2
n 2
n n 22 4
Cách 1. lim lim .
16n 2 4n 4 n 4 1 4 4 1 4 1 3
16 1 4
n n
4n 2 3 8n3
Cách 2. Quan tâm đến số hạng có chứa số mũ cao nhất, ta có thể xem un , sau
16n 2 4 n 4
4 4
đó rút gọn ta được . Vậy giới hạn cần tìm là .
3 3
a 3 b3 a 3 b3
a b ab .
a 2 ab b 2 a 2 ab b 2
a b a a .b b
2
3 3 3 2
a b 3
3
a b .
a a .b b a a .b b
2 2
3 3 2 3 3 2
a b a a .b b
2
3 3 3 2
ab 3
3
a b
a a .b b a a .b b
2 2
3 3 2 3 3 2
a b a b
2
3 2
a. 3 b 3
a3 b
a 3 b
b b b
2 2
a 2 a. 3 3
a 2
a. 3 b 3
a b a b
2
3 2
a. 3 b 3
a3 b
a 3 b
b b b
2 2
a 2 a. 3 3
a 2
a. 3 b 3
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
a b a a . b b
2 2
3 3 3 3 3 3
a b
3
a3 b .
a a. b b a b
2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
a.3 b 3
a b a a . b b
2 2
3 3 3 3 3 3
ab
3
a3 b
a b
2 2 2 2
a a . b3
b 3 3 3 3 3
a.3 b 3
Lời giải
n 3n 5 n n 3n 5 n
2 2
Cách 1. lim n 3n 5 n
2
lim
n 2 3n 5 n
5
3
3n 5 n 3
lim lim .
n 3n 5 n
2
3 5 2
1 2 1
n n
Cách 2. Nhân với một lượng liên hợp, sau đó rút gọn và làm như cách 2 ở trên.
Nhận xét: Khi nào sử dụng nhân với lượng liên hợp?
3 5 3 5
Khi un n 2 3n 5 n n 1 2 1 . Trong đó, lim n , lim 1 2 1 , khi đó
n n n n
lim un có dạng .0 (đây là một dạng vô định) và ta không thể tính giới hạn củ un theo hướng
này.
Vậy khi nào thì chọn cách nhân với một lượng liên hợp???
Cụ thể với un n 2 3n 5 n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n 2
là cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un n 2 n 0 , khi có điều này thì ta sẽ tìm
giới hạn theo hướng nhân với một lượng liên hợp.
Một ví dụ sau cho thấy ta không cần nhân với một lượng liên hợp.
Ví dụ un 2n 2 3n 5 n xét ở trên trong căn ta chỉ quan tâm đến biểu thức có chứa n 2 là
cao nhất, còn lại bỏ hết, khi đó ta có thể xem un 2n 2 n n 2 1, trong đó 2 1 0
Cụ thể ta làm như sau: lim
3 5
n n
2n 2 3n 5 n lim n 2 2 1
Lời giải
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
9n 3n 4 3n 9n 3n 4 3n 2
2 2
lim 2
9n 3n 4 3n 2 lim 9n 2 3n 4 3n
4
3
3n 4 n 3 5
lim 2 lim 2 2
9n 3n 4 3n
2
3 4 33 2
9 2
3
n n
Lời giải
n 3n n
3 3 2 3
n 3
3n 2 n
2
3
n3 3n 2 n 2
lim n 3n n lim
3 3 2
n n
2
3 3
3n 2 3
n3 3n 2 n 2
3n 2 3
lim lim 1
n n
2 2 2
3 3
3n 2 3
n 3n n
3 2 2
3 3
1 1 1
3 3
n n
Lời giải
lim 8n 4 n 2 2 n 3
3 3 2
8n 4n 2 2n
2
3 3
2 3
8n3 4n 2 2 2n
8n 3 4 n 2 2 4 n 2
3
3
lim 2
3
8n 3 4 n 2 2 2 n 3 8 n 3 4 n 2 2 4 n 2
4n 2 2
lim 2
3
3 2
3 8n 4n 2 2 n 3 8n 3 4 n 2 2 4 n 2
2
4 2
n 4 10
lim 3 3
2
444 3
3 8 4 2 23 8 4 2 4
2 2
n n n n
Câu 41: Tìm lim n 3 4n 2 n3 .
Lời giải
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n 3
4n 2 n 3 n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3
2
lim n 3 4n 2 n3 lim
2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3
4n 2 4 4 4
lim lim
111 3
2 2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3 4 4
1 3 1 3 1
n n
lim 4n 3n 7
2 3
8n3 5n 2 1 lim 4n 3n 7 2n 2n
2 3
8n 3 5n 2 1
Trong đó
4n 3n 7 2n 4n 3n 7 2n lim
2 2
lim 4n 3n 7 2n
2
lim
4n 2 3n 7 2n
3n 7
4n 2 3n 7 2n
7
3
n 3
lim
3 7 4
4 2 2
n n
2n 3
2
8n3 5n 2 1 4n 2 2n 3 8n3 5n 2 1 3 8n3 5n 2 1
lim 2n 3 8n3 5n 2 1 lim
2
4n 2 2n 3 8n3 5n 2 1 3 8n3 5n 2 1
5n 2 1
lim
2
4n 2 2n 3 8n3 5n 2 1 3 8n3 5n 2 1
1
5
n2 5
lim
5 1 3 5 1
2 12
4 23 8 2 8 2
n n n n
Suy ra lim 4n 3n 7
2 3
8n 3 5n 2 1 3 5 1
4 12 3
lim n n 1
4 2 3
n6 1 lim n n 1 n n
4 2 2 2 3
n6 1
Trong đó
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n n 1 n n n 1 n
4 2 2 4 2 2
lim n n 1 n
4 2 2
lim lim
n4 n2 1 n2
n2 1
n4 n2 1 n2
1
1
n2 1
lim
1 2
1 2 1
n
n 2 3
2
n6 1 n 4 n 2 3 n6 1 3 n6 1
lim n n 1 lim
2 3 6
2
n 4 n 2 3 n6 1 3 n6 1
1
1 n4
lim lim 0
n
2 2
n n4 23
n 1
6 3 6
1 1 1
1 3 1 6 3 1 6
n n
Suy ra lim n n 1
4 2 3
n6 1 1
2
1
0 .
2
n2 n n
Câu 44: Tìm lim .
4n 2 3n 2n
Lời giải
Ta có
n n n n n n lim
2 2
lim n n n
2
lim
n2 n n
n
n2 n n
lim
1
1
1
2
1 1
n
4n 3n 2n 4n 3n 2n lim
2 2
lim 4n 3n 2n
2
lim
4n 3n 2n
2
3n
4n 3n 2n
2
3 3
lim
3 4
4 2
n
n2 n n 1 3 2
Suy ra lim : .
4n 2 3n 2n 2 4 3
2n 4n 2 n
Câu 45: Tìm lim .
n 3 4n 2 n 3
Lời giải
Ta có
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n 3
4n 2 n 3 n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3
2
lim n 3 4n 2 n3 lim
2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3
4n 2 4 4 4
lim lim
111 3
2 2
n 2 n 3 4n 2 n 3 3 4n 2 n 3 4 4
1 3 1 3 1
n n
2n 4n 2 n 1 4 3
Suy ra lim : .
n 4n n 3 2 3
4 3 16
Câu 46: Tìm lim 2n 9n 2 n n 2 2n .
Lời giải
lim 2n 9n 2 n n 2 2n lim 3n 9n 2 n n 2 2n n
Trong đó
3n
9n 2 n 3n 9n 2 n lim
lim 3n 9n n 2
lim
3n 9n n 2
n
3n 9n 2 n
1 1
lim
1 6
3 9
n
n 2n n n 2n n
2 2
lim 3n 9n n n 2n n lim
2 2
n 2n n
2
lim
n 2 2n n
2n 2
lim lim 1
n 2n n
2 2
1 1
n
1
6
5
Suy ra lim 2n 9n 2 n n 2 2n 1 .
6
Câu 47: Tìm lim n 2n 2
2 3
n 2 8n 3 3 n 2 n .
Lời giải
lim n 2 n 2 n 8n 3 n n
2 3 2 3 2
lim n 2n n 2 n n 8n 3 n n n
2 3 2 3 2
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Trong đó
n 2n n n 2n n
2 2
lim n 2n n
2n 2n
2
lim lim lim
n 2n n 2
n 2n n
2
n 2n n
2
2
lim 1
2
1 1
n
2n 3
n 2 8n3 4n3 2n 3 n 2 8n3 3 n 2 8n3
2
lim n 3 n 2 8n3 lim
2
4n 2 2n 3 n 2 8n3 3 n 2 8n3
n2 1 1 1
lim lim
4 4 4 12
2 2
4n3 2n 3 n 2 8n3 3 n 2 8n3 1 1
4 23 8 3 8
n n
n n n n n n lim
2 2
lim n n n
2
lim
n2 n n
n
n2 n n
lim
1
1
1
2
1 1
n
Suy ra lim n 2n 2
2 3
n 2 8n3 3 n 2 n 1 2.
1
12
1 2
3 .
2 3
P n
DẠNG 6 un (trong đó P n và Q n là các biểu thức chứa hàm mũ a n , b n , c n ,...
Q n
1 2n
Câu 48: Tìm lim .
1 2n
Lời giải
n
1
1 2 n 1
lim n
2
Cách 1. lim 1
1 2 n
1
1
2
2n
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa 2n ở tử và mẫu, ta có thể xem un rút gọn ta
2n
được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4n
Câu 49: Tìm lim .
2.3n 4n
Lời giải
4n 1
Cách 1. lim lim 1
2.3n 4n 3
n
2. 1
4
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
4n
xem un n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4
2n 4n
Câu 50: Tìm lim .
4n 3n
Lời giải
n
1
2 4
n n 1
Cách 1. lim n n lim n 1
2
4 3 3
1
4
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
4n
xem un n rút gọn ta được 1 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4
3.2n 5n
Câu 51: Tìm lim .
5.4n 6.5n
Lời giải
n
2
3 1
3.2 5
n n
1
lim n
5
Cách 1. lim n
5.4 6.5 n
4 6
5 6
5
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
5n 1
xem un n rút gọn ta được
, đó chính là giới hạn cần tìm.
6.5 6
3n 2.5n
Câu 52: Tìm lim .
7 3.5n
Lời giải
n
3
3 2.5
n n 2 2
lim n
5
Cách 1. lim .
7 3.5 n
1 3
7 3
5
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
2.5n 2
xem un n rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
3.5 3
4.3n 7 n 1
Câu 53: Tìm lim .
2.5n 7 n
Lời giải
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n
3
4 7
4.3n 7 n 1 4.3 7.7
n n
lim n
7
Cách 1. lim lim 7 .
2.5n 7 n 2.5 7
n n
5
2 1
7
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 7 ở tử và mẫu, ta có thể
7 n 1
xem un rút gọn ta được 7 , đó chính là giới hạn cần tìm.
7n
4n 2 6n 1
Câu 54: Tìm lim .
5n 1 2.6n 3
Lời giải
n
2
42 6
4n 2 6n 1 4 .4 6.6
2 n n
3 1
Cách 1. lim lim lim .
5n 1 2.6n 3 1 n 1 5
n
72
.5 2.6 .6
3 n
2.6
3
5 56
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 6 ở tử và mẫu, ta có thể
6n 1 1
xem un n 3 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
2.6 72
2n 3n 4.5n 2
Câu 55: Tìm lim n 1 n 2 n 1 .
2 3 5
Lời giải
n n
2 3
4.5
2
2n 3n 4.5n 2
lim n
5 5
Cách 1. lim n 1 n 2 n 1 20 .
2 3 5 2 2 3
n
2. 3 5
5 5
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
4.5n 2
xem un rút gọn ta được 20 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5n 1
2n 3n 5n 2
Câu 56: Tìm lim .
2n 1 3n 2 5n 1
Lời giải
n n
2 3
5
2
2n 3n 5n 2
lim n n
5 5
Cách 1. lim 5.
2n 1 3n 2 5n 1 2 2 3
2. 3 . 5
5 5
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
5n 2
xem un rút gọn ta được 5 , đó chính là giới hạn cần tìm.
5n 1
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2n 3n 4n 3
Câu 57: Tìm lim .
2n 3n 1 4n 1
Lời giải
n n
1 3
4
3
2n 3n 4n 3
lim n n
2 4
Cách 1. lim 256 .
2n 3n 1 4n 1 1 3 1
3.
2 4 4
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
4n 3
xem un n 1 rút gọn ta được 256 , đó chính là giới hạn cần tìm.
4
(2) n 4.5n 1
Câu 58: Tìm lim .
2.4n 3.5n
Lời giải
n
2
(2) n 4.5n 1 4.5 20
lim
5
Cách 1. lim .
2.4n 3.5n 4
n
3
2. 3
5
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có thể
4.5n 1 20
xem un n rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
3.5 3
(2) n 3n
Câu 59: Tìm lim .
(2) n 1 3n 1
Lời giải
n
2
(2) n 3n 1 1
lim
3
Cách 1. lim .
(2) n 1 3n 1 2
n
3
2. 3
3
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 3 ở tử và mẫu, ta có thể
3n 1
xem un n 1 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
3 3
5 2
n
n 1
1
Câu 60: Tìm lim .
5.2 5
n 1
n
3
Lời giải
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n n
2 1
1 2.
n
5 2n 1 1 1
Cách 1. lim lim 5 5
.
n 1 n n
5.2 5
n
3 2 1 5
5. 5 3.
5 5
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 5 ở tử và mẫu, ta có
5
n
1
thể xem un rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
5
n 1
5
n 3n 22 n
Câu 61: Tìm lim .
3 n 3n 22 n 2
Lời giải
n n
3
n 3n 22 n 1 1
lim n n
4 4
Cách 1. lim .
3 n 3n 22 n 2 3 4
3. 22
4 4
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là 4 ở tử và mẫu, ta có thể
22 n 1
u
xem n 2 n 2 rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
2 4
n 1 3n 2n
Câu 62: Tìm lim .
5. n 4.3n 2n 2
Lời giải
n n
3 2
n 1 3n 2n
Cách 1. lim lim .
5. n 4.3n 2n 2 3
n
2
n
5
5 4. 22.
Cách 2. Chỉ quan tâm đến biểu thức chứa hàm mũ có cơ số lớn nhất là ở tử và mẫu, ta có
n 1
thể xem un n rút gọn ta được , đó chính là giới hạn cần tìm.
5. 5
1 .25 n 1
n
Cách 2. Tử chứa hàm số mũ có cơ số là 2 nhỏ hơn cơ số của hàm số mũ ở mẫu nên giới hạn là
0.
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1 1
Câu 64: Tìm lim 2 3 ... n .
5 5 5 5
Lời giải
n
1
1
1 1 1 1 1 5 1
Cách 1. lim 2 3 ... n lim .
5 5 5 5 5 1 1 4
5
1 1 1 1
n 1
1
n
1
1 1 1 1
n 1
1 2 1
Cách 1. lim +...+ lim . .
2 4 8 2n 2 1 3
1
2
1 1 1
1
... n
Câu 66: Tìm lim 2 4 2 .
1 1 1
1 ... n
3 9 3
Lời giải
n 1
1
1
1.
2
1 1 1 1
1 ... n 1
Cách 1. lim 2 4 2 lim 2 4.
1 1 1 1
n
3
1 ... n 1
3 9 3
1.
3
1
1
3
1 2 22 23 ... 2n
Câu 67: Tìm lim .
1 3 32 33 ... 3n
Lời giải
1 n 1 2 n
1 2n 1 2.
1 2 22 23 ... 2n
1.
1 2 2. 1 2n 1 3
3
lim lim lim lim 0.
1 3 32 33 ... 3n 1 3n 1 1 3n 1 1
n 1
1. 1
1 3 3
DẠNG 7: Dãy số u n trong đó u n là một tổng hoặc một tích của n số hạng (hoặc n thừa số)
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Phương pháp: Rút gọn u n rồi tìm lim u n theo định lí hoặc dùng nguyên lí định lí kẹp để suy ra
lim u n
Cho hai dãy số un và vn . Nếu un vn , n * với lim vn 0 thì lim un 0 .
Cho 3 dãy số xn , yn , zn và số thực L . Nếu xn yn zn và lim xn lim zn L thì
lim yn L .
1 1 1
Câu 68: Tính giới hạn lim ...
1.3 3.5 2n 12n 1
Lời giải
1 1 2k 1 2k 1 1 1 1
Do .
2k 12k 1 2 2k 12k 1 2 2k 1 2k 1
1 1 1
lim ...
1.3 3.5 2n 12n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
lim . ... lim 1
2 1 3 3 5 2n 1 2n 1 2 2n 1 2
1 1 1
Câu 69: Tính giới hạn lim 1 2 1 2 ... 1 2
2 3 n
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có: 1 2 1 2 1 2 ... 1 1
2 3 4 n 1 n 2
2
1 3 2 4 3 5 n 2 n n 1 n 1
. . . . . ... . .
2 2 3 3 4 4 n 1 n 1 n 2n
1 1 1 n 1 1
lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim
2 3 n 2n 2
1 1 1
Câu 70: Tính giới hạn lim ...
2
4n 1 4n 2 2 4n 2 n
Lời giải:
1 1 1 1 1 1
Ta có: ... ...
2 2 2 2 2
4n 4n 4n 4n 1 4n 2 4n 2 n
1 1 1
...
4n 2 n 4n 2 n 4n 2 n
n 1 1 1 n
... , n N*
2 2 2 2 2
4n 4n 1 4n 2 4n n 4n n
Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n 1 1 n 1 1
Mà lim lim ;lim lim
4n 2 2 2 4n 2 n 1 2
4
n
1 1 1 1
Nên lim ... =
2
2
4n 1 4n 2 2 4n 2 n
1.3.5.7... 2n 1
Câu 71: Tính giới hạn lim
2.4.6..... 2n
Lời giải:
1
Vậy ta có: 0 u n , n N*
2n 1
1 1.3.5.7... 2n 1
Mà lim 0 lim 0
2n 1 2.4.6... 2n
1 3 5 7 2n 1 2k 1 2k 1 2k 1 2k 1
Cách 2: Đặt un . . . .... . Ta có .
2 4 6 8 2n 2k 4k 2
4k 1
2 2k 1
1 1
2 3
3 3
1.3.5.7... 2n 1 1 3 5 7 2n 1 1
Suy ra 4 5 . . . ... .
2.4.6.8...2n 3 5 7 9 2n 1 2n 1
...
2n 1 2n 1
2n 2n 1
1 1
Suy ra un mà lim 0
2n 1 2n 1
3sin n 4 cos n
Câu 72: Tính giới hạn lim
2n 2 1
Lời giải:
Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
5
5 n2 3sin n 4 cos n
Mà lim lim 0 nên lim 0
2n 12 1
2 2 2n 2 1
n
sin n !
lim bằng
Câu 73: n2 1
Lời giải
sin n ! 1 1
Ta có 2 mà lim 2 0 nên chọn đáp án A.
n 1
2
n 1 n 1
Lưu ý: Sử dụng MTCT. Với X 13 , máy tính cho kết quả như hình bên. Với X 13 , máy bào
lỗi do việc tính toán vượt quá khả năng của máy. Do đó với bài này, MTCT sẽ cho kết quả chỉ
mang tính chất tham khảo.
Nhận xét: Hoàn toàn tương tự, ta có thể chứng minh được rằng:
sin k un cos k un
a) lim 0; b) lim 0 .
vn vn
Trong đó lim vn , k nguyên dương.
2
n
sin cos3 3n 1 cos 2n 1
5
0 ; lim 0 ; lim 0 ; ….
Chẳng hạn: lim 3 n
n 2n 1 2 n 5n3 n 1
3 2
1
n
lim bằng
n n 1
Câu 74:
Lời giải
1 1 1 1 1 0
n n
1
Cách 1: Ta có mà lim 2 0 nên suy ra lim
n n 1 n n 1 n.n n 2 n n n 1
Phương pháp giải: Tìm công thức số hạng tổng quát của un rồi sử dụng các phương pháp tính
giới hạn dãy số.
1
u1 2
Câu 75: Tìm lim un biết un : .
un 1 1 , n 1, 2,3,...
2 un
Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lời giải
n n
Tìm công thức số hạng tổng quát của un suy ra lim un lim 1 .
n 1 n 1
u1 2
Câu 76: Tìm lim u n biết n
u : u 1 .
un 1 n , n 1, 2,3,...
2
Lời giải
2n 1 1 2n 1 1
Tìm công thức số hạng tổng quát của un suy ra lim u n lim 1.
2n 1 2n 1
un u1 1, u2 3
Câu 77: Tìm lim biết un : .
un 2 2un 1 un 1, n 1, 2,3,...
2
n
Lời giải
n n 1 u 1
Tìm công thức số hạng tổng quát của un suy ra lim n2 .
2 n 2
un u1 1, u2 6
Câu 78: Tìm lim biết un : .
un 2 3un 1 2un , n 1, 2,3,...
n
3.2
Lời giải
un 5
Tìm công thức số hạng tổng quát của un 4 5.2n suy ra lim n
.
3.2 3
u1 1
Câu 79: Tìm lim un biết un có giới hạn hữu hạn và un : 2un 3 .
un 1 u 2 , n 1, 2,3,...
n
Lời giải
2un 3 2u 3 2a 3
Đặt lim un a . Do un 1 nên lim un 1 lim n suy ra a a 3.
un un 2 a2
Do un 0, n 1, 2,3,... nên a 0 a 3
u1 2
Câu 80: Tìm lim un biết un có giới hạn hữu hạn và un : .
u
n 1 2 u n , n 1, 2,3,...
Lời giải
2 2un 1
Câu 81: Cho dãy số un được xác định bởi u1 1, un 1 với mọi n 1 . Biết dãy số un có
un 3
giới hạn hữu hạn, lim un bằng:
Lời giải
Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh được un 0 với mọi n
Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2 2un 1 2 2 L 1
Đặt lim un L 0 . Ta có lim un 1 lim hay L
un 3 L3
L 2 (n)
L2 L 2 0
L 1 (l )
Vậy lim un 2 .
2 2 L 1
Lưu ý: Để giải phương trình L ta có thể sử dụng chức năng SOLVE của MTCT
L3
(Chức năng SOLVE là chức năng tìm nghiệm xấp xỉ của phương trình bằng phương pháp chia
đôi). Ta làm như sau:
2 2 X 1
Nhập vào màn hình X ; Bấm SHIFT CALC (tức SOLVE); Máy báo Solve for X ;
X 3
Nhập 1 ; Máy báo kết quả như hình bên.
L R 0 tức đây là nghiệm chính xác. Lại ấn phím . Máy báo Solve for X ; Nhập 0 ;
Máy báo kết quả như bên.
L R 0 tức đây là nghiệm chính xác. Tuy nhiên ta chỉ nhận nghiệm không âm. Vậy L 2 .
(Ta chỉ tìm ra hai nghiệm thì dừng lại vì dễ thấy phương trình hệ quả là phương trình bậc hai).
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào màn hình như hình bên. Bấm CALC . Máy
tính hỏi X ? nhập 1 rồi ấn phím liên tiếp. Khi nào thấy giá trị của Y không đổi thì dừng
lại. Giá trị không đổi đó của Y là giới hạn cần tìm của dãy số. Giới hạn đó bằng 2.
Câu 82: Cho số thập phân vô hạn tuần hoàn a 2,151515... (chu kỳ 15 ), a được biểu diễn dưới dạng
phân số tối giản, trong đó m, n là các số nguyên dương. Tìm tổng m n .
Lời giải
15 15 15
Cách 1: Ta có a 2,151515... 2 ...
100 100 1003
2
15 15 15 15
Vì 2
3
... là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 , công
100 100 100 100
15
1 71
bội q nên a 2 100 .
100 1 33
1
100
5
Cách 2: Đặt b 0,151515... 100b 15 b b .
33
5 71
Vậy a 2 b 2 .
33 33
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 2,1515151515 (Nhiều bộ số 15, cho tràn màn hình)
rồi bấm phím =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
Page 30
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
71
Có nghĩa là 2, 15 .
33
Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 2. ALPHA 1 5 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
71
Có nghĩa là 2, 15 .
33
a
Câu 83: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,32111... được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong đó
b
a, b là các số nguyên dương. Tính a b .
Lời giải
Cách 1: Ta có:
1
32 1 1 1 32 3 289
0,32111... 3 4 5 ... 10 .
100 10 10 10 100 1 1 900
10
1
Ta có: y 0,111... 10 y 1 y y .
9
1 289 289
Vậy 100 x 32 x .
9 9 900
Cách 3: Sử dụng MTCT. Nhập vào máy số 0,3211111111 ( Nhập nhiều số 1 , cho tràn màn
hình), rồi bấm phím =. Màn hình hiển thị kết quả như sau.
Page 31
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Cách 4: Sử dụng MTCT. Bấm 0. 3 2 ALPHA 1 =. Máy hiển thị kết quả như hình sau.
Tổng quát
Xét số thập phân vô hạn tuần hoàn a x1 x2 ...xm , y1 y2 ... yn z1 z1...zk z1 z1...zk ... .
y1 y2 ... yn z z ...z
Khi đó a x1 x2 ...xm 1 2 k
1 0...0
99...9
0...0
n chu so k chu so n chu so
15 32 1
Chẳng hạn, 2,151515... 2 ; 0,32111.. .
99 100 990
DẠNG 9: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA ĐA THỨC HOẶC CĂN THEO n
Phương pháp: Rút bậc lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng).
2 3
lim n 4 2n 2 3 lim n 4 1 2 4
n n
2 3
Vì lim n 4 ; lim 1 2 4 1 .
n n
Máy tính
Nhập vào máy tính: X 4 2X 2 3 CALC X 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
1032
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.
lim n 4 2n 2 3 lim n 4 .
Page 32
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3 1
lim 2n 3 3n 1 lim n 3 2 2 3
n n
3 1
Vì lim n 3 ; lim 2 2 3 2 .
n n
Máy tính
Nhập vào máy tính: 2X 3 3X 1 CALC X 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
2.1024
Làm tắt: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.
lim 2n 3 3n 1 lim 2n 3 .
Câu 86: Giá trị của lim 2n 2 4 là.
3
Lời giải
3
4
3
lim 2n 4
2
lim n 2 2
6
n
3
4
Vì lim n 6 ; lim 2 2 8 .
n
Nhập vào máy tính: 2X 2 4 CALC X 108 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
3
8.1048
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.
Câu 87: Giá trị của lim 2n n 3 2n 2 là.
Lời giải
Cách 1: tự luận
2
lim 2n n 3 2n 2 lim n n
n
2 2
1 2 3
n n
Page 33
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2 2 2
Vì lim n n ; lim 1 2 3 1 .
n n n
Nhập vào máy tính: 2X X 3 2X 2 CALC X 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
án là 998000000
Nghĩa là lim 2n n 3 2n 2 .
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức.
lim 2n n 3 2n 2 lim n 3 .
2n 4 3n 3 2
Câu 88: Giá trị của lim là.
n3 2
Lời giải
Cách 1: tự luận
3 2 3 2
n4 2 2 4 2 2 4
2n 3n 2
4 3
n n
lim lim lim n.
n n
n3 2 2 2
n 3 1 3 1 3
n n
3 2
2 2
4
Vì lim n ; lim n n 2.
2
1 3
n
2X 4 3X 2 2
Nhập vào máy tính: CALC X 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp án là
X 2
3
2000000
2n 4 3n 3 2
Nghĩa là lim .
n3 2
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
2n 4 3n 3 2 2n 4
lim lim lim 2n .
n3 2 n3
2n 13n 2 2
3
Page 34
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3 3
1 2 1 2
n 2 3 2 2 3 2
2n 13n 2 2
3 7
n n n n
lim lim lim n 2
2n 5 4n 3 1 5 4 1 4 1
n 2 2 5 2 2 5
n n n n
3
1 2
2 3 2
n n
Vì lim n 2 ; lim n 2 27 .
4 1
2 2 5
n n
2X 13X 2 2
3
Nhập vào máy tính: CALC X 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được đáp
2X 4X 1
5 3
án là 2.69999865.10 13
2n 13n 2 2
3
Nghĩa là lim .
2n 5 4n 3 1
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
2n 13n 2 2
3 3
2n. 3n 2
lim
2n 4n 1
5 3
lim
2n 5
lim 27n 2 .
3n 2 2n 4 3n 2
Câu 90: Giá trị của lim là.
4n 3n 2 2
Lời giải
Cách 1: tự luận
3 2 3 2
n2 3 2 3 4 3 2 3 4
3n 2n 3n 2
2 4 n n n n
lim lim lim n
4n 3n 2 2 2 2
n4 3 2 4 3 2
n n
3 2
3 2 3 4
n n 3 2
Vì lim n ; lim 0 .
2 4 3
4 3 2
n
3X 2 2X 4 3X 2
Nhập vào máy tính: CALC X 106 ( Hiểu là số vô cùng lớn ) ta được
4X 3X 2 2
đáp án là 699216.0331
Page 35
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3n 2 2n 4 3n 2
Nghĩa là lim .
4n 3n 2 2
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
3n 2 2n 4 3n 2 3n 2 2n 4 3 2
lim lim lim n .
4n 3n 2 2 4n 3n 2 4 3
Câu 91:
lim n 2 n 4n 1 bằng.
Lời giải
4 1
Cách 1: Ta có n 2 n 4n 1 n 2 1 .
n n 2
4 1
Vì lim n 2 và lim 1 2 1 0 nên theo quy tắc 2, lim n 2 n 4n 1 .
n n
Cách 2: Sử dụng MTCT tương tự như các Câu trên.
Tổng quát:
Xét dãy số u n r a i n i a i 1n i 1 ... a1n a 0 s b k n k b k 1n k 1 ... b1n b0 , trong đó
a i , b k 0.
i k
- Nếu r a i s b k và : Giới hạn hữu hạn.
r s
+ Nếu hai căn cùng bậc: Nhân chia với biểu thức liên hợp.
+ Nếu hai căn không cùng bậc: Thêm bớt với r
a i n i rồi nhân với biểu thức liên hợp.
i k
- Nếu r a i s b k hoặc : Đưa lũy thừa bậc cao nhất của n ra ngoài dấu căn. Trong
r s
trường hợp này u n sẽ có giới hạn vô cực.
Nhận xét: Trong chương trình lớp 12, các em sẽ được học về căn bậc s ( s nguyên dương) và
r
lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Người ta định nghĩa rằng a s s a r , trong đó a là số thực dương, r
là số nguyên dương, s là số nguyên dương, s 2. Các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ
tương tự lũy thừa với số mũ nguyên dương.
1 1 2
Chẳng hạn:
a) Với u n n 2 2n 3 n n 2 2n 3 n 2 : nhân chia với biểu thức liên hợp của
n 2 2n 3 n là n 2 2n 3 n . Dãy số có giới hạn hữu hạn bằng 1 .
Page 36
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
c) Với u n n 2 n 4n 1 n n 2
4n 1 : đưa n 2 ra ngoài dấu căn.
Câu 92: Cho dãy số u n xác định u1 0 , u 2 1 , u n 1 2u n u n 1 2 với mọi n 2 . Tìm giới hạn của
dãy số u n .
Lời giải
Phân tích: Đề bài không cho biết dãy số u n có giới hạn hữu hạn hay không. Có đáp án là
hữu hạn, có đáp án là vô cực. Do đó chưa thể khẳng định được dãy số có giới hạn hữu hạn hay
vô cực.
Giả sử dãy có giới hạn hữu hạn là L .
Vậy có thể dự đoán dãy có giới hạn vô cực. Tuy nhiên có hai đáp án vô cực ( và ), vậy
chưa thể đoán là đáp án nào. Ta xem hai cách giải sau.
Cách 2: Sử dụng MTCT ( quy trình lặp). Nhập vào như màn hình sau.
Bấm CALC Máy hỏi B? nhập 1 rồi bấm phím =, máy hỏi A? nhập 0 rồi ấn phím = liên tiếp. Ta
thấy giá trị C ngày một tăng lên. Vậy chọn đáp án của dãy số là .
DẠNG 10: GIỚI HẠN CỦA DÃY CHỨA LŨY THỪA BẬC n
Phương pháp: Rút cơ số lớn nhất của đa thức làm nhân tử chung. ( Tử riêng, mẫu riêng ).
Câu 93:
lim 5n 2n bằng.
Lời giải
Cách 1:
2 n
Ta có 5n 2n 5n 1
5
2 n
Vì lim 5n và lim 1 1 0 nên lim 5n 2n .
5
Page 37
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Cách 2: Nhập vào máy tính 5X 2X CALC X 10 ta có kết quả 9764601
Nên lim 5n 2n
Câu 94:
lim 3.2n 1 5.3n 7 n bằng.
Lời giải
Cách 1:
2
n
n
lim 3.2 n 1
5.3 7n 3 5 6 7 n .
n
n
3 3
Cách 2: Nhập vào máy tính 3.2X 1 5.3X 7X CALC X 10 ta được 289031
Nên lim 3.2n 1 5.3n 7n
9n 3.4n
Câu 95: Giá trị của lim là.
6.7 n 8n
Lời giải
Cách 1: tự luận
4
n
4
n
9 1 3.
n
n 1 3.
9n 3.4n 9 9 9
lim lim lim
6.7 n 8n 7 n 8 7 n
8 6 1
n
6 1
8 8
4
n
n 1 3.
9 9 1
Vì lim ; lim
8 7
n
6 1
8
9X 3.4X
Cách 2: Máy tính CALC X 100 ta được kết quả 130391,1475
6.7 X 8X
9n 3.4n
Nên lim
6.7 n 8n
Cách 3: Nhận xét giới hạn của dãy số chỉ phụ thuộc vào bậc cao nhất trong đa thức của tử và
mẫu
n
9n 3.4n 9n 9
lim lim n lim .
6.7 8
n n
8 8
3 32 33 ... 3n
Câu 96: Giá trị của lim là.
1 2 22 ... 2n
Lời giải
Cách 1:Ta có tử thức là tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số nhân u n với u1 3 và q 3
Page 38
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Do đó 3 3 ... 3
2 n
3 3n 1
2
Mẫu thức là tổng của n 1 số hạng đầu tiên của cấp số nhân v n với v1 1 và q 2 . Do đó
1 2 2 ... 2
2 n
2 2n 1 1
1
1 n
3 1
3 32 33 ... 3n
n 3
3
Vậy lim lim .
1 2 2 ... 2
2 n
2 1 n
4 2
2
20
3
X 1
X
2n 3 2n 3
Câu 97: Tìm giới hạn sau lim
1 4n 3
Lời giải
2 3
2
2n 2n 3
3
n 2 n3 1
lim = lim =
1 4n 3 1 2
4
n3
n 1
Lời giải
2 2
1
n 2n 2 =
4
n3 n 4 =
lim lim 1
n2 1 1
1 2
n
3n 1 4n
Câu 99: Tìm giới hạn sau lim
4n 1 3
Page 39
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lời giải
n 1
3
9. 4
3n 1 4n 9.3n 1 4.4n 1 4
lim = lim = lim n 1 = 4
4n 1 3 4n 1 3 1
1 3.
4
n3 1
Câu 100: Tìm giới hạn sau lim
n2 2n 3
Lời giải
1 1
3 n3 1 3 1 3
n 1 n
= lim n.
n
lim = lim
n2 2n 3 2 2 3 2 3
n 1 2 1 n n 2
n n
1 2 22 ... 2n
Câu 101: Tìm giới hạn sau lim
1 3 32 ... 3n
Lời giải
1 n 1
2
n 1
1 2n 1 .2
1 2 22 ... 2n
= lim 1 1 2n 1 .2 3
3 =0
lim n 1 = lim = lim
1 3 32 ... 3n 1 3 1 3 n 1
1
n 1
2 1
3
2n n 2
4 9
2
1
Câu 102: Giá trị của L lim bằng
n17 1
Lời giải
1 2 1 2
n8 (2 2 ) 4 .n9 (1 )9 (2 2 ) 4 .(1 )9
L lim n n lim n n L 16
1 1
n17 (1 17 ) 1 17
n n
5n 2 3an 4
Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L lim 0.
1 a n 4 2n 1
Lời giải
5
3a a 0
5n 3an
2 4
n2 3a
L lim lim 0 .
1 a n 2n 1
4
2 1 1 a
1 a 3 4 a 1
n n
2 5n 2
Câu 104: Kết quả của giới hạn lim bằng:
3n 2.5n
Lời giải
Page 40
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n
1
n2 2 25
25 5 25
lim n lim n .
3 2.5 n
3 2
2
5
3
an3 5n 2 7
Câu 105: Biết rằng lim b 3 c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n 2 n 2
ac
P .
b3
Lời giải
5 7
3 a
3
an3 5n 2 7 3 3
n n3 b a 3
Ta có lim lim
3n 2 n 2 1 2 3 3
3 2
n n
3 b
a 1
b 3c 3P .
c 0 3
4n 4
lim n2 4n n lim lim 2
2
n 4n n 4
1 1
n
3 3
Câu 107: Tìm giới hạn sau lim 2n 3n n 1
Lời giải
2 1
lim n 3 3 1
n2 n
Lời giải
lim n 2n n = lim
2 2n
n 2n n
2
= lim
2
2
=1
1 1
n
2 2
Câu 109: Tìm giới hạn sau lim n 4 n 3
Lời giải
4 3
lim n2 4 n2 3 = lim n 1 1
n 2
n2
Page 41
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
4n2 1 n 1
Câu 110: Tìm giới hạn sau lim
n2 4n 1 n
Lời giải
4n2 1 n
4n2 1 n 1 1
lim lim
2
n 4n 1 n
2
n2 4n 1 n n 4n 1 n
2
2
3n 1 n 4n 1 n
n 4n 1 n
2
lim
4n2 1 n 4n 1 4n 1
3 1 4 1
n 3 1 1 4 1
1 1
n2 n n2
n n 2
lim
n2 4 1 1 4 1 1
4
2 n n n
n
1 4 1
3 1 1 4 1
1 1
n2 n n2
n n2
lim n
1 1 1 1
4 2 4 4
n
n n n
lim n5
n 1 lim
4
n 5 n 1
0
Lời giải
n 2 n 1 n 0
nhân lượng liên hợp
1
1
lim
n 2 n 1 n lim
n 1
n n 1 n
2
lim n
1 1
1
2
1 2 1
n n
Lời giải
n 2n n 2n 0
2 2
nhân lượng liên hợp :
Page 42
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
lim n 2n
2
n 2 2n lim
4n
n 2n n 2n
2 2
lim
2
4
2
2.
1 1
n n
Lời giải
n a n n a 2 n 1 0
2 2 2
nhân lượng liên hợp:
a
a 2 n 1
n a n
2
Ta có lim
2 2
n a 2 n 1
2
lim
n2 n n2 1
1
a2 a 2
n a a 2 0 a 1.
2
lim a 2
1 1 2
1 1 2
n n
Câu 115: Có bao nhiêu giá trị nguyên của a thỏa lim n 8n n a 0 .
2 2
Lời giải
Nếu n 2 8n n a 2 0
nhân lượng liên hợp :
2a 8 n
n 8n n a
2
2a 2 8
Ta có lim
2 2
lim lim
n2 n n 1
1 1
n
a 2 4 0 a 2.
Câu 116: Cho dãy số un với un n 2 an 5 n 2 1 , trong đó a là tham số thực. Tìm a để
lim un 1.
Lời giải
n 2 an 5 n 2 1 0
nhân lượng liên hợp :
1 lim un lim n an 5
2
n 2 1 lim
an 4
n 2 an 5 n 2 1
4
a
n a
lim a 2.
a 5 1 2
1 2 1 2
n n n
Page 43
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
lim n
4n 2
3 2 n n 2 n 3 8n 3 n .
4n 3 2n lim 3n 3 3
Ta có: lim n 2 lim .
4n 3 2n
2 3
4 2 2
n
4
Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim 2
n 2
2
4n 2n 8n n 8n n
3 3 3 3
1 1 .
lim
2 12
4 2 3 8 12 3 8 12
n n
Vậy lim n 4n 2
3 3 8n3 n 3 1
4 12
2
.
3
Lời giải
Ta có: L lim n n 1 n 2 lim n n 1 n
2 3 3 2
1
1
Mà: lim n 2 n 1 n lim
n2 n 1 n
lim
n 1
n
1 1
1
2
1 2 1
n n
lim
3
n3 n 2 1 n lim 3
n2 1
(n3 n 2 1) 2 n. 3 n3 n 2 1 n 2
1
1
n2 1
lim
1 1 1 1
2 3
3
1 4 6 3 1 3 1
n n n n
1 2 1
Vậy L .
2 3 6
1 1
Câu 119: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S 1 ....
2 4
Lời giải
Ta có S 1 1 1 .... 1. 1 2
2 4 1
1
2
Câu 120: Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S 4 2 1 ....
Lời giải
Page 44
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ta có S 4 2 1 .... 4 8
1 3
1
2
1 1 1
Câu 121: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S 1 2
... n ... có kết quả bằng:
2 2 2
Lời giải
Ta có S 1 1 12 ... 1n ... 1 2
2 2 2 1
1
2
2 n
2 2 2
1
...
5 5 5
Câu 122: Tính giới hạn lim 2 n
3 3 3
1 ...
4 4 4
Lời giải
n 1 n 1
2 2
1 1
5 5
2 n
2 2 2 2 2 5
1 ... 1 1
Ta có lim
5 5 5 lim 5 lim 5 3 5
n 1 n 1
3 3
2
3
n
3 3 1 12
1 ... 1 1 4
4 4 4 4 4
3 3
1 1
4 4
Câu 123: Cho hình vuông ABCD có độ dài là 1 . Ta nội tiếp trong hình vuông này một hình vuông thứ 2 , có
đỉnh là trung điểm của các cạnh của nó. Và cứ thế ta nội tiếp theo hình vẽ. Tính tổng chu vi của
các hình vuông đó
Lời giải
Gọi a1 1; a2 ; a3 ;...; an .. lần lượt là cạnh của các hình vuông thứ 1 , thứ 2 . thứ n .
1 1
Ta có a2 2
2 2
2
1 1
a3 . 2
2 2 2
Page 45
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3
1 1 1
a4 . 2
4 2 2 2
4
1 1 1
a5 . 2
4 2 2 2
.
n 1
1 1 1
an . 2
4 2 2 2
2 n1
1 1
2
1
n 1 1 1 1
Ta có S n 4 4. 4. ... 4. 4. 1 ...
2 2 2 2 2 2
n
1
1
2
4.
1
1
2
n
1
1 4 2
Tổng chu vi của các hình vuông đó là: lim S n lim 4. 2
1 2 1
4 2 2
1
2
Page 46
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Lời giải
Chọn C
u
Nếu lim un a 0 và limv n 0 thì lim n là mệnh đề sai vì chưa rõ dấu của vn là
vn
dương hay âm.
Câu 2: Cho dãy un có lim un 3 , dãy vn có lim vn 5 . Khi đó lim un .vn ?
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Lời giải
Câu 4: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 3 0 . Giá trị của lim un bằng
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. 3 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Câu 5: Cho hai dãy số un và vn thoả mãn lim un 6 và lim vn 2 . Giá trị của lim un vn bằng
A. 12 . B. 8 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Câu 6: Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 4 và lim vn 3 . Giá trị của lim un .vn bằng
A. 12 . B. 12 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
3
Câu 7: Cho dãy số un thỏa mãn lim un . Giá trị của lim un 4 bằng
2
11 11 13 13
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
3 11
lim un 4 4
2 2
Câu 10: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 2 0 . Giá trị của lim un bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Câu 11: Cho hai dãy số un , vn thỏa mãn lim un 2, lim vn 3 . Giá trị của lim un .vn bằng
A. 6 B. 5 C. 6 D. 1
Lời giải
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 12: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 5 . Giá trị của lim un 2 bằng
A. 3 B. 7 C. 10 D. 10
Lời giải
Câu 13: Cho dãy số un thỏa mãn lim un 3 0 . Giá trị của lim un bằng
A. 4 . B. 3 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Câu 14: Cho dãy số un , vn thỏa mãn lim un 11 , lim vn 4 . Giá trị của lim un vn bằng
A. 4 . B. 7 . C. 11 . D. 15 .
Lời giải
Ta có lim un vn 11 4 15 .
Câu 15: Tìm dạng hữu tỷ của số thập phân vô hạn tuần hoàn P 2,13131313... ,
212 213 211 211
A. P B. P . C. P . D. P .
99 100 100 99
Lời giải
Chọn D
Lấy máy tính bấm từng phương án thì phần D ra kết quả đề bài
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Ta nói dãy số un có giới hạn là số a khi n , nếu lim un a 0 .
n
B. Ta nói dãy số un có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un có giới hạn khi n nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể
từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Chọn A
un
Câu 17: Cho các dãy số un , vn và lim un a, lim vn thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số un , vn và lim un a, lim vn trong đó a hữu hạn
un
thì lim 0.
vn
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Câu 18: Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
lim n k với k nguyên dương.
lim q n nếu q 1 .
lim q n nếu q 1
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: un 2 3
lim un 2 lim 3 0 lim un 2 0 lim un 2 .
n n
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un c ( un c là hằng số ). B. lim q n 0 q 1 .
1 1
C. lim 0. D. lim 0 k 1 .
n nk
Lời giải
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q n 0 q 1 .
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1
3
n 1 2 0
Ta có lim 3 lim n n 0 .
n 3 3 1
1 3
n
1
lim bằng
Câu 22: 5n 3
1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
3 5
Lời giải
Chọn A
1
1
Ta có lim lim n 0 .
5n 3 3
5
n
1
lim bằng
Câu 23: 2n 7
1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
7 2
Lời giải
Chọn D
1
1
Ta có: lim lim n 0 .
2n 7 7
2
n
1
lim bằng
Câu 24: 2n 5
1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
2 5
Lời giải
Chọn B
1 1 1
Ta có: lim lim . 0.
2n 5 n 2 5
n
1
lim bằng
Câu 25: 5n 2
1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
5 2
Lời giải
Chọn B
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1 1
lim lim 0. 0 .
5n 2 n 5 2 5
n
7 n 2 2n 3 1
Câu 26: Tìm I lim .
3n3 2n 2 1
7 2
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn B
7 1
2 3
7 n 2 2n 3 1 n 2.
Ta có I lim 3 lim n
3n 2n 1
2
2 1 3
3 3
n n
2n 2 3
lim bằng:
Câu 27: n6 5n5
3
A. 2 . B. 0 . C. . D. 3 .
5
Lời giải
2 3
6
2n 32
n 4
n 0.
Ta có lim 6 lim
n 5n 5
5
1
n
2018
lim bằng
Câu 28: n
A. . B. 0 . C. 1 . D. .
Lời giải
Chọn B
2n 1
Câu 29: Tính giới hạn L lim ?
2 n n2
A. L . B. L 2 . C. L 1 . D. L 0 .
Lời giải
Chọn D
2 1
2n 1 n n2 0 .
Ta có: L lim lim
2 n n2 2 1
1
n2 n
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Chọn C
2
1 2
n2 2 1
Xét đáp án A. lim lim n .
5n 3n 2
5
3 3
n
2
1
n 2 2n n 1
Xét đáp án B. lim lim
5n 3n 2
5
3 3
n
1 2
1 2n n2 n 0 .
Xét đáp án C. lim lim
5n 3n 2 5
3
n
1
2
1 2n 2 n 2 2
Xét đáp án D. lim lim .
5n 3n 2
5 3
3
n
2n 3
Câu 31: Tính I lim
2n 3n 1
2
A. I . B. I 0 . C. I . D. I 1 .
Lời giải
2 3 2 3
n2 2 2
2n 3 n n
I lim 2 lim lim n n 0 .
2n 3n 1 3 1 3 1
n2 2 2 2 2
n n n n
1 1 1
Câu 32: Tìm lim un biết un 2 ... 2 .
2 1 3 1
2
n 1
3 3 2 4
A. . B. . C. D. .
4 5 3 3
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1 1
Ta có: un 2 ... 2 ...
2 1 3 1
2
n 1 1.3 2.4 3.5 n 1n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1
... .
2 1 3 2 4 3 5 n 1 n 1 2 1 2 n 1 4 2 n 1
3 1 3
Suy ra: lim un lim .
4 2 n 1 4
1 1 1 1
Câu 33: Tính giới hạn lim ... .
1.2 2.3 3.4 n n 1
3
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có: ... 1 .
1.2 2.3 3.4 n n 1 1 2 2 3 n 1 n n n 1 n 1
1 1 1 1 1
Vậy lim ... lim 1 1.
1.2 2.3 3.4 n n 1 n 1
1 1 1
Câu 34: Tìm L lim ...
1 1 2 1 2 ... n
5 3
A. L . B. L . C. L 2 . D. L .
2 2
Lời giải
1 k k
Ta có 1 2 3 ... k là tổng của cấp số cộng có u1 1 , d 1 nên 1 2 3 ... k
2
1 2 2 2
, k .
*
1 2 ... k k k 1 k k 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
L lim ... lim 2.
1 2 2 3 3 4 n n 1 1 n 1
1 1 1
Câu 35: Với n là số nguyên dương, đặt S n ... . Khi đó
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
lim S n bằng
1 1 1
A. B. . C. 1 . D. .
2 1 2 1 22
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 n 1 n 1 1
Ta có .
n n 1 n 1 n
n n 1 n 1 n n n 1 n n 1
Suy ra
1 1 1
Sn ... .
1 2 2 1 2 3 3 2 n n 1 n 1 n
1 1 1 1 1 1 1
.... 1 .
1 2 2 3 n n 1 n 1
Suy ra lim S n 1
cos n sin n
Câu 36: Tính giá trị của lim .
n2 1
A. 1. B. 0. C. . D. .
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3n 4 2n 4
Câu 37: Tìm lim .
4n 2 2n 3
3
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4
Lời giải
2 4
3 4
3n 2n 4
4
n 3
n .
Ta có: lim 2 lim
4n 2n 3 4 2 3
n 2 n3 n 4
2n 1
lim bằng
Câu 38: n n 1
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
1 1
n2 2
2n 1
lim
n n 2.
lim lim
n n 1 n 1 n 1
n 1 1
n n
2n 1
lim bằng
Câu 39: n 1
A. 2 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
1
2
2n 1 n 2.
lim lim
n 1 1
1
n
3n 5
lim bằng
Câu 40: 2n 4
3 5
A. . B. . C. 3 . D. 4 .
2 4
Lời giải
5
3
3n 5 n 3.
Ta có lim lim
2n 4 4 2
2
n
n 1
Câu 41: Tính L lim
n3 3
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. L 2 . B. L 3 . C. L 0 . D. L 1 .
Lời giải
1 1 1 1
n3 2 3
n 1 n n lim n 2 n3 0 0
Ta có: L lim 3 lim
n 3 3 3 1
n3 1 3 1 3
n n
1
Câu 42: Tính A lim 3 2
n
A. A 3 . B. A . C. A . D. A 0 .
Lời giải
1
Ta có: A lim 3 2 3 0 3 .
n
n 12n 3
Câu 43: Tính giới hạn J lim ?
n3 2
3
A. J . B. J 2 . C. J 0 . D. J 2 .
2
Lời giải
2 5 3
2 3
n 1 2 n 3 2 n 5n 3
2
n n n 0.
Ta có: J lim lim lim
n 2
3
n 2
3
2
1 3
n
2n 2 3n 1
Câu 44: Giới hạn dãy số bằng: lim
n 2 2n
3
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
2
Lời giải
3 1
2 2
2n 2 3n 1 n n 2.
Ta có lim lim
n 2 2n 2
1
n
Câu 45: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 1 ?
n 2021 n 2022 2n 2022 n 2 2022
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
n 2022 2022n 1 2022n 1 2022n n 2
Lời giải
2022
1
n 2022
2
n 2 1 1 .
Ta có: lim lim
2022n n 2022
1 1
2
1
Câu 46: Dãy số un nào sau đây có giới hạn bằng ?
5
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 2n 2 1 2n n 2 2n 1 2n
A. un . B. un . C. un . D. un .
5n 5 5n 5n 2
5n 5n 2 5n 5
Lời giải
2
2 n 2 1
n 2n n 1
Ta có: lim 2
lim .
5n 5n 25 5
n 5
n
an 2 3n 2
Câu 47: Tìm a để lim 2
.
9n 5 3
A. a 4 . B. a 6 . C. a 8 . D. a 9 .
Lời giải
3
2 a
an 3n 2 n 2 a 2 a 6.
Ta có: lim 2 lim
5 9 3
9n 5 3 9 2 3
n
Vậy a 6 .
n 14n 2 .
Câu 48: Tính giới hạn I lim
n3 2
A. I 0 . B. I 2 . C. I 1 . D. I 3 .
Lời giải
1 2 1 2
n 2 1 4 1 4
I lim
n 14n 2 lim n n lim 1 . n n 0.
n3 2 2 n 2
n3 1 3 1 3
n n
Vậy I 0.
1 19n
Câu 49: Tính lim .
18n 19
1 1 19
A. . B. . C. . D. .
19 18 18
Lời giải
1
19
1 19n n 19
Ta có lim lim .
18n 19 19 18
18
n
an 4
Câu 50: Biết lim 2 tìm
4n 3
A. 2a 1 7 B. 2a 1 8 C. 2a 1 15 D. 2a 1 17
Lời giải
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
4
a
an 4 n 2 a 2 a 8 2a 1 15 .
lim 2 lim
4n 3 3 4
4
n
2n 2020
Câu 51: Kết quả của I lim .
3n 2021
3 2 2020
A. I . B. I . C. I . D. I 1 .
2 3 2021
Lời giải
2020
2
2n 2020 n 2.
Ta có I lim lim
3n 2021 2021 3
3
n
n 2 2n 1
Câu 52: Kết quả đúng của lim là:
3n 4 2
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 2
Lời giải
2 1
1 2
n 2n 1
2
n n 1 0 0 3
Ta có: lim lim .
3n 2
4
2 3 0 3
3 4
n
2n
Câu 53: Giá trị của lim bằng
n 1
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
2
2n 1 0 1
Ta có: lim lim n 1 .
n 1 1 1 0
1
n
n2
Câu 54: Kết quả của lim bằng:
3n 1
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
3 3
Lời giải
2 2
n 1 1
n2 n 1.
lim
n lim
Ta có lim
3n 1 1 1 3
n3 3
n n
3n 2
Câu 55: Tìm giới hạn I lim .
n3
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2
A. I . B. I 1 . C. I 3 . D. k .
3
Lời giải
2
3
3n 2 n 3.
Ta có I lim lim
n3 3
1
n
1 2n
Câu 56: Giới hạn lim bằng?
3n 1
2 1 2
A. . B. . C. 1 . D. .
3 3 3
Lời giải
1
2
1 2n 2
Ta có lim lim n .
3n 1 1 3
3
n
2n 2017
Câu 57: Tính giới hạn I lim .
3n 2018
2 3 2017
A. I . B. I . C. I . D. I 1 .
3 2 2018
Lời giải
2017
2n 2017 22
Ta có I lim lim n .
3n 2018 2018 3
3
n
1 19n
lim bằng
Câu 58: 18n 19
19 1 1
A. . B. . C. . D. .
18 18 19
Lời giải
Chọn A
1
19
1 19n n 19
Ta có lim lim .
18n 19 19 18
18
n
Câu 59: Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
1 1 n 1 sin n
A. . B. . C. . D. .
n n n n
Lời giải
Chọn C
n 1 1
Có lim lim1 lim 1 .
n n
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 n2
lim bằng
Câu 60: 2n 2 1
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 2
Lời giải
1
1
1 n2 n 2 1
Ta có lim 2 lim .
2n 1 1 2
2 2
n
4n 2018
Câu 61: Tính giới hạn lim .
2n 1
1
A. . B. 4 . C. 2 . D. 2018 .
2
Lời giải
2018
4
4n 2018 n 2 .
Ta có lim lim
2n 1 1
2
n
8n5 2n3 1
Câu 62: Tìm lim .
4n 5 2n 2 1
A. 2 . B. 8 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
2 1 2 1
n5 8 2 5 8 2 5
8n 2n 1
5 3
n n 8 2.
lim
n n = lim
Ta có lim 5
4n 2n 1
2
2 1 2 1
n5 4 3 5 4 3 5 4
n n n n
2n 1
Câu 63: Tính lim được kết quả là
1 n
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
Lời giải
1 1
n2 2
2n 1 n 20 2 .
lim
n
Ta có lim lim
1 n 1
1
n 1 1 0 1
n n
2n 4 2n 2
lim 4 bằng
Câu 64: 4n 2n 5
2 1
A. . B. . C. . D. 0 .
11 2
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lời giải
2 2
2 3 4
2n 4 2n 2 n n 1.
Ta có lim 4 lim
4n 2n 5 2 5
4 3 4 2
n n
2n 2 3
Câu 65: Giá trị của lim bằng
1 2n 2
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
3
2
2n 3
2
n 2 1 .
lim lim
1 2n 2
1
2
n2
n2 n
Câu 66: Giá trị A lim bằng
12n 2 1
1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
12 6 24
Lời giải
Chọn A
1
1
n2 n n 1 .
A lim lim
12n 1
2
1
12 2 12
n
1
Vậy A .
12
5n 3
Câu 67: Tính lim .
2n 1
5
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2
Lời giải
Chọn D
3
5
5n 3 n 5.
Ta có lim lim
2n 1 1 2
2
n
n 3 4n 5
lim bằng
Câu 68: 3n3 n 2 7
1 1 1
A. 1 . B. . C. . D. .
3 4 2
Lời giải
Chọn B
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
4 5
1
n 3 4n 5 n 2 n3 1 .
Ta có: lim 3 lim
3n n 2 7 1 7
3 3 3
n n
n 2 3n3
Câu 69: Tính giới hạn lim .
2n3 5n 2
1 3 1
A. . B. 0 . C. . D. .
5 2 2
Lời giải
Chọn C
1 1
n3 3 3
n 2 3n3 n n 3
Ta có: lim 3 lim lim .
2n 5n 2 5 2 5 2 2
n3 2 2 3 2 2 3
n n n n
2n 1
Câu 70: Giới hạn của dãy số un với un , n * là:
3 n
2 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
1
2
2n 1 n 1 .
Ta có lim un lim lim
3 n 3 3
1
n
10n 3
Câu 71: Tính giới hạn I lim ta được kết quả:
3n 15
10 10 3 2
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 10 5
Lời giải
Chọn B
3
10
10n 3 n 10 .
Ta có I lim lim
3n 15 15 3
3
n
2n 1
lim bằng
Câu 72: n 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. .
Lời giải
Chọn B
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1
2n 1 2
Ta có lim lim n 2.
n 1 1
1
n
3n 2 1
lim bằng:
Câu 73: n2 2
1 1
A. 3 . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
1
3 2
3n 2 1 n 3
lim 2 lim
n 2 2
1 2
n
8n 2 3n 1
Câu 74: Tính lim .
4 5n 2n 2
1 1
A. 2 . B. . C. 4 . D. .
2 4
Lời giải
Chọn C
3 1
8 2
8n 2 3n 1 n n 4.
Ta có lim lim
4 5n 2n 2
4 5
2
2
n n
1 3 u
Câu 75: Cho hai dãy số un và vn có un ; vn . Tính lim n .
n 1 n3 vn
1
A. 0 . B. 3 . C. . D. .
3
Lời giải
Chọn C
1 3
1
un n3 n 1.
Ta có I lim lim n 1 lim lim
vn 3 3 n 1 1 3
3 1
n3 n
8n 5 2 n 3 1
Câu 76: Giới hạn lim 2 bằng
2n 4n5 2019
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2 1
8 2 5
8n 2n 1
5 3
n n
Ta có: lim 2 lim 2 .
2n 4n 2019 23 4 2019
5
n n5
4n 2 3n 1
Câu 77: Giá trị của B lim bằng:
3n 1
2
4 4
A. . B. . C. 0 . D. 4
9 3
Lời giải
Chọn A
3 1 3 1
n2 4 2 4 2
4n 3n 12
n n 400 4
lim
n n
Ta có: B lim lim
3n 1 3 0
2 2 2 2
2 1 1 9
n 3 3
n n
n3 n 2 1
Câu 78: Tính L lim
2018 3n3
1 1
A. . B. 3 . C. . D. .
2018 3
Lời giải
1 1
1
n n 1
3 2
n n3 1
L lim lim
2018 3n3 2018 3
3
3
n
3n 2
Câu 79: Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 2 4a 0 . Tổng các phần tử
n2
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
3n 2
Ta có: lim a 2 4a
n2
2 2 2 a 2 8a
a 4a 3n 2 2a 8a
2 2
a 4a 3
lim lim n a 4a 3 .
2
n2 2
1
n
3n 2
Theo giả thiết: lim a 2 4a 0 a 2 4a 3 0 a 3 a 1 .
n2
Vậy S 1;3 1 3 4 .
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
an 2 a 2 n 1
Câu 80: Cho a sao cho giới hạn lim a 2 a 1 .Khi đó khẳng định nào sau đây là
n 1
2
đúng?
1
A. 0 a 2 . B. 0 a . C. 1 a 0 . D. 1 a 3 .
2
Lời giải
Chọn A
a2 1
2 a
an a n 1
2 2
an a n 12 2
n n a.
Ta có lim lim 2 lim
n 1 n 2n 1 2 1
2
1 2
n n
a 2 a 1 a a 2 2a 1 0 a 1 .
3n 13 n
2
a
Câu 81: Dãy số un với un có giới hạn bằng phân số tối giản . Tính a.b
4n 5
3
b
A. 192 B. 68 C. 32 D. 128
Lời giải
Chọn A
2
1 3
3n 13 n
2 3 1 3 a
lim
n n
Ta có: lim . Do đó: a.b 192
4n 5
3 3
5 64 b
4
n
2n 3 n 2 4 1
Câu 82: Biết lim với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng
an 3 2 2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
1 4
n3 2 3
2n 3 n 2 4 n n 21.
Ta có lim lim
an 3 2 2 a 2
n3 a 3
n
Suy ra a 4 . Khi đó a a 2 4 4 2 12 .
8n 1
Câu 83: Biết lim 4 với a là tham số. Khi đó a a 2 bằng:
an 2
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
1 1
n8 8
8n 1 n n 8 4a 2
lim lim lim
an 2 2 2 a
na a
n n
Khi đó a a 2 2 2 2 2
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 2 3 ... n
Câu 84: Cho dãy số un với un . Mệnh đề nào sau đây đúng?
n2 1
A. lim un 0 .
1
B. lim un .
2
C. Dãy số un không có giới hạn khi n .
D. lim un 1 .
Lời giải
1 2 3 ... n n n 1 1
Ta có: lim un lim lim .
n 1 2 n 1 2
2 2
12 22 32 42 ... n 2
Câu 85: Giới hạn lim có giá trị bằng?
n 3 2n 7
2 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 6 3
Lời giải
n n 12n 1
Ta có kết quả quen thuộc 1 2 3 ... n
2 2 2 2
.
6
1 1
1 2
1 2 3 4 ... n
2 2 2 2 2
n n 12n 1 n 1.2 1
lim
n
Do đó lim lim .
n 2n 7 6 n 2n 7
3 3
2 7 6 3
6 1 2 3
n n
1 3 5 ... 2n 1
lim bằng
Câu 86: 3n 2 4
2 1
A. . B. 0 . C. . D. .
3 3
Lời giải
1 2n 1n 1 n 1 2
Ta có 1 3 5 ... 2n 1 .
2
2 1
1 3 5 ... 2n 1 1 2
n 1
2
1 2 3 n
Lim 2 2 2 ... 2 bằng
Câu 87: n n n n
1 1
A. 1 . B. 0 . C. . D. .
3 2
Lời giải
1 2 3 n 1 2 3 ... n n(n 1) 1 1 1
Lim 2 2 2 ... 2 lim 2 lim 2 lim
n n n n n 2n 2 2n 2
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 3 2n 1
Câu 88: Cho dãy số un xác định bởi: un 2
2 2 với n * Giá trị của lim un bằng:
n n n
A. 0`. B. . C. . D. 1
Lời giải
1 3 2n 1 1 3 ... 2n 1 n 2
Ta có 1 3 ... 2 n 1 n 2
... 2 1
n2 n2 n2 n2 n
Suy ra lim un 1.
1 2 n
Câu 89: Tìm lim 2 2 ... 2 .
n n n
1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
2 n
Lời giải
1
1 2 n 1 2 ... n n n 1 1 n 1
lim 2 2 ... 2 lim lim lim .
n n n n2 2n
2
2 2
1 1 1
Câu 90: Tính giới hạn: lim 1 2 1 2 ... 1 2 .
2 3 n
1 1 3
A. 1 . B. . C. . D. .
2 4 2
Lời giải
1 1 1
Xét dãy số un , với un 1 2 1 2 ... 1 2 , n 2, n .
2 3 n
Ta có:
1 3 2 1
u2 1 ;
22 4 2.2
1 1 3 8 4 3 1
u3 1 2 . 1 2 . ;
2 3 4 9 6 2.3
1 1 1 3 8 15 5 4 1
u4 1 2 . 1 2 1 2 . .
2 3 4 4 9 16 8 2.4
n 1
un .
2n
n 1
Dễ dàng chứng minh bằng phương pháp qui nạp để khẳng định un , n 2
2n
1 1 1 n 1 1
Khi đó lim 1 2 1 2 ... 1 2 lim .
2 3 n 2n 2
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1
Câu 91: Cho dãy số un với un ... . Tính lim un .
1.3 3.5 2n 1.2n 1
1 1
A. . B. 0. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có : un ... ...
1.3 3.5 2n 1.2n 1 2 1 3 3 5 2n 1 2n 1
1 1 1 n
2 1 2n 1 2n 1
n 1
Suy ra : lim un lim .
2n 1 2
n n
lim 2 3n n 1 là:
4 3
Câu 93:
A. B. C. 81 D. 2
Lời giải
72 1
4 3
lim 2 3n n 1 lim n 3 1
4 3
n n
Ta có lim n 7
4
2
lim 3 3 34
4
n
3
1
lim 1 1
n
lim 2 3n n 1
4 3
n 3 2n
Câu 94: Tính giới hạn L lim
3n 2 n 2
1
A. L . B. L 0 . C. L . D. L .
3
Lời giải
2
1 2
n 3 2n n
Ta có: L lim 2 lim .
3n n 2 3 1 2
n n 2 n3
2 3n 2n3
Câu 95: Tính giới hạn của dãy số un
3n 2
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2
A. . B. . C. 1 . D. .
3
Lời giải
2
n 2n 2
2 3n 2n3 2 1 2
lim lim n do lim n 2n 2 lim n 2 2 3
3n 2 2 n n n
3
n
2
và lim 3 3 0 .
n
1 5 ... 4n 3
Câu 96: Giới hạn lim bằng
2n 1
2
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
2
Lời giải
1 4n
1 5 ... 4n 3 1.
1 4 4n 1
Ta có: lim lim lim .
2n 1 2n 1 3 2n 1
4n 2 1 n 2
lim bằng
Câu 97: 2n 3
3
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
Lời giải
1 1 2
4
4n 1 n 2 n n2 2 0 1
2 2
lim n
Ta có: lim .
2n 3 3 2
2
n
4n 2 5 n
Câu 98: Cho I lim . Khi đó giá trị của I là:
4n n 2 1
5 3
A. I 1 . B. I . C. I 1 . D. I .
3 4
Lời giải
5
1 4
4n 2 5 n n2
Ta có I lim lim 1
4n n 2 1 1
4 1 2
n
n 1 3 5 ... 2n 1
Câu 99: Tìm lim un biết un
2n 2 1
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1
A. . B. . C. 1 . D. .
2
Lời giải
n 1 3 5 ... 2n 1 n n2 n2 1 1
lim un lim lim lim lim .
2n 2 1 2n 1
2
2n 1
2
1
2 2 2
n
12 22 33 ... n 2
Câu 100: Tính lim
2n n 7 6n 5
1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
Lời giải
n n 12n 1
Ta có: 12 22 32 ... n 2 .
6
1 1
1 2
1 2 3 ... n
2 2 3
n n 12n 12
1
lim
n n
Khi đó: lim lim .
2n n 7 6n 5 12n n 7 6n 5 7 5 6
12 1 6
n n
2n 12 . 5 3n
3 2
1 5
lim
2n 12
5 3n = lim
3
n2 n3
2 . 3 3 22.3 4
= lim
n n = .
3n 4 1 n
3 2
3n 4 3 1 n 2
3
4 1
2
33 9
. 3 . 1
n3 n2 n n
2n 1
6
1
A. . B. 15 . C. 8 . D. 16 .
16
Lời giải
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
6 6
1 1
n 2
6
2
2n 1
6
n n
Ta có lim lim lim 24 16 .
n 2 2n 1
4 2 4 2 4 2
2 1 2 1
n6 1 2 1 2
n n n n
1 2 3 ... n
Câu 103: Dãy số un với un . Khi đó lim un 1 bằng
1011n 2 1012
2019 2023 2022 2021
A. . B. . C. . D. .
2022 2022 2023 2022
Lời giải
n n 1
Ta có 1 2 3 ... n
2
n n 1
1 2 3 ... n 2 n2 n
Nên un
1011n 2 1012 1011n 2 1012 2022n 2 2024
2023n 2 n 2024
Do đó un 1
2022n 2 2024
1 2024
2023 2
2023n 2 n 2024 n 2023 .
Suy ra lim un 1 lim lim n
2022n 2 2024 2024 2022
2022 2
n
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
2
Lời giải
Ta có
n n 1 n n 1 n lim
2 2
n 1 n
2
n
n 1 n
2
lim
1
1
1
.
2
1 2 1
n
1
Vậy lim un .
2
Câu 105:
lim n 3n 1 n bằng
2
3
A. 3 . B. . C. 0 . D. .
2
Lời giải
1
3
3n 1
n
Ta có n 3n 1 n
2
n 3n 1 n
2
3 1
1 2 1
n n
Nên lim n 2 3n 1 n
3
2
Câu 106: Cho dãy số un với un n 2 an 3 n 2 n , trong đó a là tham số thự C. Tìm a để
lim un 3 .
A. 7 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
a 1n 3
Ta có lim un 3 lim n 2
an 3 n 2 n 3 lim
n 2 an 3 n 2 n
3
3
a 1 a 1
lim n 3 3 a 7 .
a 3 1 2
1 2 1
n n n
A. 9 . B. . C. 18 . D. 0 .
Lời giải
Câu 108: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n 1 2n 3n 2 n
A. lim . B. lim .
5 3n 4n 2 5
C. lim n 2
2n n 2 1 . D. lim
2n 3 3
1 2n 2
.
Lời giải
n 2
2n n 2 1 n 2
2n n 2 1
Ta có: lim n 2
2n n 1 2
lim
n 2 2n n 2 1
1 1
2 2
2 n 1 n n
= lim lim = lim 1 .
n 2 2n n 2 1 n 2 2n n2 1 2
1 1
1
n2 n2 n n
Câu 109: Giới hạn lim n n4 n 3 bằng
7 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 2
Lời giải
lim n n4
n 3 lim n
1
n4 n3
lim
4
1
3
1
2
.
1 1
n n
Câu 110: Tính giới hạn lim n n 2 4n .
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ta có lim n n 4n lim2
n n 2 4n n n 2 4n
n n 2 4n
4n 4
lim lim 2.
n n 2 4n 4
1 1
n
A. 3 . B. 1 . C. 2. D. 0 .
Lời giải
7 a2
2a 4
lim n 2 4n 7 a n lim
4n 7 2an a 2
n 4n 7 a n
2
lim
4 7
n
a
a2
1 2 1
n n n
Để lim n 4n 7 a n 0 thì a 2 0 a 2 .
2
Ta có: I lim n
n 2 2
n 2 1 lim
3n
n2 2 n2 1
lim
2
3
1
3
2
1 2
1 2
n n
Ta có: lim n 4n 3
2 3
8n3 n lim n
4n 3 2n 2n
2 3
8n 3 n
lim n
4n 3 2n n 2n
2 3
8n 3 n .
Ta có: lim n 2n 3 8n3 n lim 2
n 2
2
4n 2n 8n n 8n n
3 3 3 3
Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1
lim .
2 12
4 2 3 8 12 3 8 12
n n
Vậy lim n 4n 3
2 3
8n3 n 3 1
2
.
4 12 3
L lim 2
2n 1 4n 1 2
lim
9n 2 2n 1 4n 2 1
2 2
n2 5 2
5n 2n 2
2
n n
lim lim
9n 2n 1 4n 1
2 2 2 1 1
n 9 2 4 2
n n n
2 2
5 2
lim n n n .
2 1 1
9 2 4 2
n n n
9
A. . B. 7 . C. . D. .
4
Lời giải
4n n 1 81n 2 77 n 2 n 1
2
L lim 4n 2 n 1 9n lim lim
4n 2 n 1 9n 4n 2 n 1 9n
1 1 1 1
n 2 77 2 77 2
lim n n
lim n n n
1 1 1 1
n 4 2 9 4 2 9
n n n n
1 1
77 2
Vì : lim n và lim n n 7 0 .
1 1
4 2 9
n n
Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2
n 1
L lim
4n n 4n 2 lim
2 2
n2
lim n
4n 2 n 4n 2 2 4n 2 n 4n 2 2 1 2
n 4 4 2
n n
2
1
n 1 0 1
lim .
1 2 40 40 4
4 4 2
n n
53 9
A. . B. 7 . C. . D. .
2 4
Lời giải
n 2
3n 5 n 2
L lim 25 lim 2
n 3n 5 n 25 lim
n 3n 5 n
2
25 lim
3n 5
n 3n 5 n
2
5 5
n3 3
n n 3 0 53
25 lim 25 lim 25 .
3 5 3 5 1 0 0 1 2
n 1 2 1 1 2 1
n n n n
2n 1 n 3
Câu 118: Tính giới hạn L lim .
4n 5
53 2 1
A. . B. 7 . C. . D. .
2 2
Lời giải
L lim
2n 1 n 3 lim
n2
4n 5 2n 1 n 3 4n 5 2n 1 n3
2 2
n 1 1
lim n lim n
5 1 3 5 1 3
n 4 2 1 4 2 1
n n n n n n
1 0 2 1
.
40 20 1 0 2
3n 4n 2 n 1
Câu 119: Tính giới hạn: lim .
n n 2 2n 2
Lời giải
1 1 1 1
2 3n n 4
3 4 2
3n 4n n 1 n n 3 2 1
2
lim n n lim
Ta có: lim .
n n 2n 2
2
2 2 2 2 11 2
n n 1 2 1 1 2
n n n n
Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
3n 2 1 n
Câu 120: Tính giới hạn lim .
1 2n 2
3
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
2
Lời giải
1 1 1 1
n 3 n 3 2
3n 1 n
2
n 2
Ta có lim lim lim n n n 0
.
1 2n 2 1 2n 2
1
2
n2
53
A. . B. 7 . C. . D. 0 .
2
Lời giải
3
lim
2 2
4 4 1 1
3 n . 1 3 n 2 . 1 . 1 3 n 2 . 1
2
n n n n
3
lim 0.
2 2
4 4 1 1
3
n 2 3 1 3 1 . 1 3 1
n n n n
53 2
A. . B. 7 . C. . D. .
2 3
Lời giải
L lim 8n 3n
3 3 2
2 3 5n 2 8n3
8n 2 2
lim
8n 3n 2 2 3 8n3 3n 2 2 . 5n 2 8n3 5n 8n3
3 2 2 2
3 3
2
8 2
lim 8n 2 .
3 2
2
3 25 5
2 3
3
8 3 3 8 3 . 8 3 8
n n n n n n
Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
L lim 8n
3 3
3n 2 4 2n 6 6 lim 8n
3 3
3n 2 4 2n
3n 2 4
6 lim
8n 3n 2 4 2n. 3 8n3 3n 2 4 4n 2
3 2
3
4
3 1 25
6 lim n2 6 .
3 4 3 4
2 4 4
3
8 3 2. 3 8 3 4
n n n n
53 1
A. . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
1
A. . B. 2 . C. 1 . D. .
2
Lời giải
L lim n n n 2 2 lim n n n 2 lim
3 3 3 3 n
n n
2
3 3
n. 3 n n3 n 2
1
2 lim n 2 0 2 .
2
1 1
2 1 3 2 1 1
3
n n
Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
L lim n n 4 2
3 n 6 1 lim
n n
4 2
n2 n 1 n
3 6 2
n n2 n4 n 1 n
n n n 1 n
4 6 6
lim 4 2
n lim
2 3 6 2
lim lim
n4 n2 n2 n 1 n n 1 n
6 2 23 6 4
3
n2 1 1 1
lim lim lim 0
n n n n 1 n 2 3 n 6 1 n 4 1 2
4 2 2 6 2
3
1 2 1
n
L lim n n 1
2 3
n3 n 2 lim
n n 1 n n
2 3
n3 n 2
n2 n 1 n2 n3 n3 n 2
lim 2
n 2
n 1 n n 2 n 3 n3 n 2 3 n3 n 2
n 1 n2
lim 2
n n 1 n n 2 n 3 n3 n 2
2
3
n3 n 2
1
n 1 2
n n
lim
2
1 1 1 1
n 1 n n 2 1 n 2 1 3 1 3 1
n n
1
1 1 1 1
n 1
lim 2
1 1 1 1 1 3 1 1 3 1 1 2 3 6
n n2 n n
Câu 129:
lim 2n 1 bằng
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
Lời giải
Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1
Ta có: lim 2n 1 lim 2n 1 n
2
lim 2n
Vì 1 n
n
nên lim 2 1 .
lim 1 1 0
2
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
Lời giải
Câu 133: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0
n n n
2 5 4
D. lim 2 .
n
A. lim . B. lim . C. lim .
3 3 3
Lời giải
lim q n 0 ( q 1) .
n
2018
lim bằng.
Câu 134: 2019
1
A. 0 . B. . C. . D. 2 .
2
Lời giải
Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Lời giải
100n 1 3.99n
lim là
Câu 136: 102 n 2.98n 1
1
A. . B. 100 . C. . D. 0 .
100
Lời giải
Chọn B
n
99
n 1 100 3.
100 3.99 n
100 100
lim 2 n lim
10 2.98n 1 98
n
1 2.
100
Câu 137:
lim 3n 4n là
4
A. . B. . C. . D. 1 .
3
Lời giải
3 n
Ta có: lim 3 4 lim 4 1 .
n n n
4
3.2n 1 2.3n 1
Câu 138: Tính giới hạn lim .
4 3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. 6 .
2 5
Lời giải
n
2
n 1 n 1 6. 6
3.2 2.3
lim n
3
Ta có lim 6 .
4 3n 1
4. 1
3
Câu 139: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
1 2.2017 n 1 2.2018n
A. lim . B. lim .
2016n 2018n 2016n 2017 n1
1 2.2018n 2.2018n 1 2018
C. lim . D. lim .
2017 n 2018n 2016n 2018n
Lời giải
n n
1 2017
2.
1 2.2017 n
2018 2018 0
Ta có lim lim .
2016n 2018n 2016
n
1
2018
Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
2n 1
Câu 140: Tính lim .
2.2n 3
1
A. 2. B. 0. C. 1. D. .
2
Lời giải
n
1
1
2 1
n
2 1 0 1
Ta có: lim lim
2.2 3
n
1
n
20 2
2 3.
2
Câu 141: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2019 để
9n 3n 1 1
lim n na
?
5 9 2187
A. 2018 . B. 2012 . C. 2019 . D. 2011 .
Lời giải
n
1
1 3
9n 3n 1 3 1 1 1 1 a 7.
Ta có lim lim
5n 9 n a 5
n
3a 2187 3a 37
9 a
9
Page 11
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1 1
Câu 144: Tổng S 1 2 3 ... n ... có giá trị là:
3 3 3 3
2 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
1
Ta có: S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u1 1; q .
3
u1 1 3
Suy ra: S
1 q 1 1 2
3
1
Câu 145: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 1 và công bội q .
2
3 2
A. S 2 . B. S . C. S 1 . D. S .
2 3
Lời giải
u1 1 2
Ta có: S
1 q 1 3
1
2
n 1
1 1 1 ;...
Câu 146: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ; ;...; có giá trị bằng bao nhiêu?
2 4 2n
1 1 2
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
1 1
Cấp số nhân có công bội q và u1 .
2 2
1
u 1
Vậy S 1 . 2 .
1 q 1 1 3
2
n 1
1 1 1 1
Câu 147: Tính tổng S .
2 6 18 2.3n1
3 8 2 3
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 3 3 8
Lời giải
1
u1 2
Đây là tổng một cấp số nhân lùi vô hạn có :
q u2 1
u1 3
Page 12
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
u1
Áp dụng công thức : S u1 u2 u3 un
1 q
q 1
n 1
1
1 1 1 1 2 3.
Tổng cần tính là : S .
2 6 18 2.3n1 1
1 8
3
1
Câu 148: Cấp số nhân lùi vô hạn un có u1 2 ; q . Khi đó tổng S của cấp số nhân đã cho bằng :
2
4 4
A. 4 . B. . C. 4 . D. .
3 3
Lời giải
1 u 2
Cấp số nhân lùi vô hạn un có u1 2 ; q có tổng S 1 4 .
2 1 q 1 1
2
u1 16 32
Do đó S .
1 q 1 1 3
2
1 1 1 1
Câu 150: Cho tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn S 1 ... . Giá trị của S là
3 9 27 81
3 4 3 4
A. S . B. S . C. S . D. S .
4 3 4 3
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có dãy số 1, , , , ,... là 1 cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1, q nên
3 9 27 81 3
u 1 3
S 1 .
1 q 1 1 4
3
2 2 2
Câu 151: Tổng vô hạn sau đây S 2 2 ... n ... có giá trị bằng mấy?
3 3 3
8
A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 .
3
Lời giải
Page 13
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1
1
2 2 2 n 1 3
Ta có S 2 2 ... n ... 2.lim 3 2. 2. 3 .
3 3 3 1 2 2
1
3 3
1
Câu 152: Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 1 và công bội q .
2
3 2
A. S 2 . B. S . C. S 1 . D. S .
2 3
Lời giải
u1 1 2
S .
1 q 1 1 3
2
2 2 2
Câu 153: Tổng vô hạn sau đây S 2 2 ... n ... có giá trị bằng
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
Lời giải
2 2 2 1
Ta có 2; ; 2 ;...; n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q 1 .
3 3 3 3
2 2 2 1
S 2 2 ... n ... 2. 3.
3 3 3 1
1
3
Câu 154: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,15555... 3,15 viết dưới dạng hữu tỉ là
63 142 1 7
A. . B. . C. . D. .
20 45 18 2
Lời giải
1
1 1 2 142
3,15555... 3,15 3,1 5 2 3 ... 3,1 5. 10
10 10 1 45
1
10
1 1 1
Câu 155: Tổng 1 n ... bằng
2 4 2
1
A. . B. 2. C. 1. D. .
2
Lời giải
1 1 1 1
Ta có 1 n ... là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 1, q .
2 4 2 2
u 1 1 1
Áp dụng công thức được S 1 kết quả 1 n ... 2 .
1 q 2 4 2
Page 14
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
u1 3
Câu 156: Cho dãy số (un ), n , thỏa mãn điều kiện
*
un . Gọi S u1 u2 u3 ... un là tổng n
u n 1
5
số hạng đầu tiên của dãy số đã cho. Khi đó lim S n bằng
1 3 5
A. . B. . C. 0 . D. .
2 5 2
Lời giải
u
n
un 1 1
Ta có 5 do đó dãy (un ), n * là một cấp số nhân lùi vô hạn có u1 3 ,
un un 5
1
d .
5
u1 3 5
Suy ra lim S n .
1 q 1 1 2
5
u1 1
Câu 157: Cho dãy số un thoả mãn 2 . Tìm lim un .
u
n 1 3 nu 4, n *
Đặt vn un 12, n .
*
2 2 2
Khi đó vn 1 un 1 12 un 4 12 (un 12) vn , n * .
3 3 3
2
Suy ra dãy số vn là cấp số nhân với công bội q và số hạng đầu v1 11 .
3
n 1 n 1
2 2
Suy ra vn 11 , n * . Từ đó un 11 12, n * .
3 3
Vậy lim un 12 .
Câu 159: Cho dãy số un thỏa mãn un n 2018 n 2017, n * . Khẳng định nào sau đây sai?
Page 15
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 un 1
C. 0 un , n * . D. nlim 1 .
2 2018 un
Lời giải
1
Ta có: un n 2018 n 2017 .
n 2018 n 2017
un 1 n 2018 n 2017
Suy ra: 1 với mọi n * .
un n 2019 n 2018
Chú ý:
1
+ lim un lim 0.
n n n 2018 n 2017
un 1 n 2018 n 2017
+ lim lim 1 .
n un n n 2019 n 2018
1 1 1
+ 0 un .
n 2018 n 2017 2 n 2017 2 2018
Ta có f n n 2 n 1 1 n 2 1n 1 1 .
2 2
1 2
122 132 142 1... 2n 1 1 4n 2 1
2
Do đó un
2 2
13 14 15 1... 4n 1 2n 1 1
2 2 2 2
2
2 2n 2
un n u n .
2n 1 2n 1
2 2
1 1
2n 2 2 1
lim n u n lim lim .
2n 1
2 2
1 1 1 2
2 2
n n
Page 16
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. S 1 . B. S 0 . C. S 2017 . D. S 2018 .
Lời giải
Ta có
u2 u1 4.1 3
u3 u2 4.2 3
...
un un 1 4. n 1 3
n n 1
un u1 4. 1 2 ... n 1 3 n 1 4 3 n 1 2n 2 n 3 , với mọi n 1 .
2
Suy ra
u2 n 2 2n 2n 3
2
u22 n 2 22 n 22 n 3
2
...
u22018 n 2 22018 n 22018 n 3
2
Và
u4 n 2 4n 4n 3
2
u42 n 2 42 n 42 n 3
2
...
u42018 n 2 42018 n 42018 n 3
2
1 3 4 3 42018 3
2 2.42 2 ... 2 42018
2
2 2
lim n n n n n n
2018
1 3 2 3 2 3
2 2 2.22 2 ... 2 22018
2
2
n n n n n n
1 42019
2 1 4 42 ... 42018 1
4 1 4 1 2 1 .
2019 2019
1 2019
2 1 2 22 ... 22018 1 2 3 22019 1 3
1 2
Page 17
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
a 2
Vì 2
2019
2019 cho nên sự xác định ở trên là duy nhất nên b 1
c 3
Vậy S a b c 0 .
Câu 162: Dãy số un nào sau đây có giới hạn khác số 1 khi n dần đến vô cùng?
2017 n
2018
A. un
n 2018 n
2017 . B. un n n 2018
2
n 2 2016 .
u1 2017
1 1 1 1
C. 1 . D. un ... .
u
n 1 2 nu 1, n 1, 2,3... 1.2 2.3 3.4 n n 1
Lời giải
Ta tính giới hạn của các dãy số trong từng đáp án:
2017
2017
2017 1
lim 1 n 1 .
n 2018 1
n
n n 2 2018 n 2 2016
+) Đáp án B: lim un lim n n 2018
2
n 2016 lim
2
n 2 2018 n 2 2016
2n 2
lim lim 1.
n 2 2018 n 2 2016 2018 2016
1 2 1 2
n n
+) Đáp án C:
1 1 1
Cách 1: Ta có un 1 1 un 1 un 1 un1 1 ... n1 u1 1
2 2 2
n
2016 1
un n 1 1 un 4032. 1 lim un 1 .
2 2
Cách 2:
1 1
Giả sử un 1 un 1 un 1 1 1 1
2 2
Page 18
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Vậy un 1n * .
1
Hơn nữa un 1 un 1 un 0 nên un là dãy giảm
2
1 1 1 1 1
Bước 2: Ta có a lim un lim un 1 lim un 1 lim un a
2 2 2 2 2
a 1 .
+) Đáp án D:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n
Ta có un ... 1 ... 1
1.2 2.3 3.4 n n 1 2 2 3 n n 1 n 1 n 1
n
lim un lim 1 .
n 1
Câu 163: Cho dãy số un được xác định như sau u1 2016; un 1 n 2 un 1 un , với mọi n * , n 2 , tìm
giới hạn của dãy số un .
A. 1011 . B. 1010 . C. 1008 . D. 1009 .
Lời giải
n 1 n 1
Ta có un 1 n 2 un 1 un un 1 n 2 1 n 2un un . .un 1 . Khi đó ta có:
n n
1 3
u2 . .u1
2 2
2 4
u3 . .u2
3 3
…
n 1 n 1
un . .un 1
n n
n 1 n 1
Nhân theo vế các đẳng thức trên ta có un .u1 .1008 . Vậy lim un 1008 .
2n n
n
Câu 164: Cho dãy số un như sau: un , n 1 , 2 , ... Tính giới hạn lim u1 u2 ... un .
1 n2 n4 x
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D. .
4 2 3
Lời giải
n n 1 1 1
Ta có un 2 2
1 n n
2 2 2
n 2
n 1n n 1
2
2 n n 1 n n 1
Page 19
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có u1 u2 ... un 1 ... 2 2
2 3 3 7 7 13 13 21 n n 1 n n 1
1 n n
2
1 1
1
2 n2 n 1 2 n2 n 1
1
1
1 n1
Suy ra lim u1 u2 ... un lim .
2 1 1
1 2 2
n n
u1 2
Câu 165: Cho dãy số un thỏa mãn * . Tính
lim un .
3 4un 1 1 4un 1 4, n
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Lời giải
10
- Với n 1 , ta có: 3 4u2 1 4u1 1 4 u2 u1 .
9
- Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n k 1 , tức là chứng minh: uk 2 uk 1 . Ta có:
- Vậy theo nguyên lý quy nạp suy ra un 1 un , n , tức un là dãy giảm.
*
3
Tương tự, dùng quy nạp ta dễ dàng chứng minh được un 2 , tức dãy un bị chặn. Từ đó
4
suy ra dãy số có giới hạn.
Đặt x lim un . Khi n thì un 1 x và
3
3 4 x 1 4 x 1 4 36 x 9 4 x 1 16 8 4 x 1 4 x 1 4 x 1 x .
4
3
Vậy lim un .
4
u1 2 u
Câu 166: Cho dãy số un biết , khi đó L lim nn
un 3un 1 1, n 2 3
5
A. Không xác định. B. L . C. L . D. L 0 .
6
Lời giải
Page 20
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
1 1 1
Đặt un vn , thay vào biểu thức truy hồi ta có vn 3 vn 1 1 vn 3vn 1 , n 2 .
2 2 2
1 1 5 5
Dễ thấy vn là cấp số nhân với v1 u1 2 , công bội q 3 , suy ra vn .3n 1 .
2 2 2 2
1 5 1
Do đó un vn .3n 1 n 1 .
2 2 2
un 5 1 5
Vậy L lim n
lim n .
3 6 2.3 6
Câu 167: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều
cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của
tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích hình tròn
ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tính tổng S S1 S 2 ... S n ... ?
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
Lời giải
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
3
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh .
3
Với n 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1
2
3 3
có bán kính R1 3. S1 3. .
3 3
3
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1 3 1 3
A2 B2C2 có bán kính R2 3. . S 2 3. . .
2 3 2 3
3
Với n 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
4
2
1 3 1 3
A2 B2C2 có bán kính R3 3. . S3 3. . .
4 3 4 3
Page 21
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3. nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
n 1
1 n 1 3
An BnCn có bán kính Rn 3.
1 3
. S n 3. . .
2 3 2 3
Khi đó ta được dãy S1 , S2 , ...S n ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 S1 3
1
và công bội q .
4
u1
Do đó tổng S S1 S 2 ... S n ... 4 .
1 q
Câu 168: Trong các dãy số un cho dưới đây, dãy số nào có giới hạn khác 1 ?
n n 2018
n 2020
2017
A. un . B. un n 2
4n 2 2017 .
n 2017
2018
u1 2018
2 2 2
C. un . D. 1 .
1.3 3.5 2n 12n 3 un 1 2 un 1, n 1
Lời giải
+ Với phương án A:
n n 2018
2017
n.n 2017
un 1 .
n 2017
2018
n 2018
+ Với phương án B:
un n n 2020
2
n
4n 2 2017 n 2
4n 2 n. n .
+ Với phương án C:
1 1 1 1 1 1 1
un 1 1 .
3 3 5 2n 1 2n 3 2n 3 2
+ Với phương án D:
1 1
un 1 un 1 un1 1 un 1 .
2 2
v1 2017
Đặt vn un 1 , ta có 1 .
vn 1 2 .vn , n 1
1
Suy ra dãy vn là một cấp số nhân có số hạng đầu bằng 2017 , công bội bằng nên
2
n 1
1
vn 2017. n 1 .
2
Page 22
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
n 1
1
Suy ra un 2017. 1 n 1 , do đó lim un 1 .
2
Chú ý:
Ở phương án D, ta có thể chứng minh un 1 với mọi n 1 và un là dãy giảm nên un sẽ có
giới hạn. Gọi lim un a .
1 1
Khi đó từ un 1 un 1, n 1 suy ra a a 1 a 1 , do đó lim un 1 .
2 2
2 2
Câu 169: Cho dãy số (un ) thỏa mãn: u1 1 ; un 1 un a , n * . Biết rằng
3
lim u12 u22 ... un2 2n b . Giá trị của biểu thức T ab là
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Ta có n * ,
2 2 2
un 1 un a un21 3a un2 3a .
3 3
2
Đặt vn un 3a thì vn là cấp số nhân với v1 1 3a và công bội q
2
.
3
n 1 n 1
2
1 3a u vn 3a
2
Do đó vn 2
n 1 3a 3a .
3 3
n
2
1
n
Suy ra u12 u22 ... un2 2n 1 3a 3 2n 3na 3 1 3a 1 2 n 3a 2 .
2 3
1
3
2 n 2
3a 2 0 a
lim 3 1 3a 1 n 3a 2 b 3 ,
3
b 3 1 3a
b 3
suy ra T ab 2 .
1 1 1 1
Câu 170: Với n là số tự nhiên lớn hơn 2 , đặt S n 3
3 4 ... 3 . Tính lim S n
C3 C4 C5 Cn
3 1
A. 1 . B. . C. 3 . D. .
2 3
Lời giải
Page 23
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
6 6 6 6
Vậy ta có S n ...
1.2.3 2.3.4 3.4.5 n n 1n 2
2 1 1 2 1 1 2 1 1
Nhận xét ; ;…;
1.2.3 1.2 2.3 2.3.4 2.3 3.4 n 2 n 1n n 2 n 1 n 1n
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 n 2 3n 6
Sn 3 ... 3 3
1.2 2.3 2.3 3.4 n 2 n 1 n 1 n 2 n 2n 2n
6
3
3n 6 n 3.
Vậy lim S n lim lim
2n 2 2
9n 3n 1 1
Câu 171: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng 0; 2018 để có lim n n a ?
5 9 2187
A. 2011 . B. 2016 . C. 2019 . D. 2009 .
Lời giải
n
1
1 3.
9n 3n 1 9n 3n 1 9n 3n 1 3 1 1 .
Do n n a 0 với n nên lim n n a lim n n a lim a
5 9 5 9 5 9 5
n
9a 3
9
a
9
9n 3n 1 1 1 1
Theo đề bài ta có lim na
a a 7 . Do a là số nguyên thuộc
5 9
n
2187 3 2187
khoảng 0; 2018 nên có a 7;8;9;...; 2017 có 2011 giá trị của a .
Câu 172: Cho hai dãy số un , vn đều tồn tại giới hạn hữu hạn. Biết rằng hai dãy số đồng thời thỏa mãn
các hệ thức un 1 4vn 2, vn 1 un 1 với mọi n . Giá trị của giới hạn lim un 2vn
n
bằng
3 1
A. 0. B. . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
2
a
lim un a lim u n 1 lim 4 v n 2 a 4 b 2 3
Giả sử , ta có .
lim vn b
lim v n 1 lim u n 1 b a 1 b 1
3
2 1
Vậy lim un 2vn a 2b 2. 0 .
n 3 3
Câu 173: Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng. Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới cùng là 50 cm.
Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Chiều cao mô hình không quá 1,5 mét B. Chiều cao mô hình tối đa là 2 mét
C. Chiều cao mô hình dưới 2 mét. D. Mô hình có thể đạt được chiều cao tùy ý.
Lời giải
Page 24
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Page 25
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Xét điểm M x; y bất kì nằm trong của hình tròn Cn : x 2 y 2 n 2 .
Mỗi điểm M tương ứng với một và chỉ một hình vuông đơn vị S M nhận M là đỉnh ở góc trái,
phía dưới, có các cạnh lần lượt song song hoặc nằm trên các trục tọa độ.
Ta được sn bằng số các hình vuông S M và bằng tổng diện tích của S M , với M Cn .
Nhận xét: các hình vuông S M , S M đều nằm trong hình tròn Cn : x .
2
2
2
y2 n 2
. 1
2
Do đó sn n 2
Mặt khác, các hình vuông S M phủ kín hình tròn Cn : x .
2
2
2
y2 n 2
. 2
2
Vì thế sn n 2
Từ 1 và 2 , suy ra
n 2 sn n 2 , n * , n 2 .
2 sn 2
1 1
n n n
2 2 sn
Mà lim 1 lim 1 , theo nguyên lí kẹp, ta được lim .
n n n
2 n 2 n 2 n 2
k n , ta có n và k . Cho nên En 2 1 .
2 2 2 2
Page 26
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Tổng số cặp số nguyên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 với x y là 4 N n với N n là số các cặp số tự
nhiên x; y thỏa mãn x 2 y 2 n 2 và x y . Giả sử x; y 2 thỏa mãn x 2 y 2 n 2 , khi đó
0 x n , 0 y n2 x2 .
Nên ta có đánh giá với Dn là 4 n n 2 x 2 4 N n Dn 4 n 2 x 2 .
0 x n 0 x n
2 1 x n
sn 1 n 2
Suy ra lim
n n 2
lim
n n 2
2 4 n 2
x 2
. Do đánh giá về phần nguyên
2 1 x n
n 2 n 2
4 n x 2 4 n x ,
2 2 2 2
2
2 1 x n 2 1 x n
n 2
2
2 1 x n
2 2
n 2
4 n x 2
2
4
1 x n
n x 1
2 2
2
sn 4 4 x
Nên ta được lim lim 2 n 2 x 2 lim 1
n n 2 n n n n
1 x n 1 x n n
1
Về bản chất, kết quả giới hạn này là giá trị của tích phân xác định I 4 1 x 2 dx .
0
sn
Vậy lim .
n n
1
Câu 176: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh bằng
2
1
đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A2 B2C2 D2 có cạnh bằng đường chéo
2
của hình vuông A1 B1C1 D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu
tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1 B1C1 D1 , A2 B2C2 D 2 ... bằng 8 thì a bằng:
Page 27
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
A. 2 B. 2 C. 3 D. 2 2
Lời giải
2 2
a 2 a2 a a
2
a2
Ta có S ABCD a ; S A1B1C1D1
2
; S A2 B2C2 D2
2 2 2 4 22
a2 a2 1 1 1
2 .... a 2 1 2 ... a . 2a 2
2
S S ABCD S A1B1C1D1 S A2 B2C2 D2 ... a 2
2 2 2 2 1
1
2
Mà S 8 2a 2 8 a 2.
Câu 177: Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác
trung bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho
A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh bằng 3 . Với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là
tam giác trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng
là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác An BnCn . Tổng S S1 S 2 ... S 2021 là:
9 15
A. S 5 . B. S . C. S 4 . D. S .
2 4
Lời giải
Vì dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều nên bán kính đường tròn
3
ngoại tiếp các tam giác bằng cạnh .
3
Với n 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 3 nên đường tròn ngoại tiếp tam giác A1 B1C1
2
3 3
có bán kính R1 3. S1 3. 3 .
3 3
3
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1 3 1 3
A2 B2C2 có bán kính R2 3. . S 2 3. . .
2 3 2 3
3
Với n 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
4
2
1 3 1 3
A2 B2C2 có bán kính R3 3. . S3 3. . .
4 3 4 3
n1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 3. nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
2
2
1
n 1
3 1 n 1 3
An BnCn có bán kính Rn 3. . S n 3. . .
2 3 2 3
Page 28
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
Khi đó ta được dãy S1 , S 2 , , S n , là một tổng cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu
1
u1 S1 3 và công bội q .
4
u1 3
Do đó tổng S S1 S 2 ... S n ... 4 .
1 q 1 1
4
Page 29
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
I
G LÝ THUYẾT.
=
1. GIỚI HẠN CỦA HAM SỐ TẠI MỘT DIỂM:
=
= Cho khoảng a; b chứa điểm x 0 . Ta nói rằng hàm số f (x ) xác định trên a; b có thể trừ điểm
I
x 0 có giới hạn là L khi x dần tới x 0 nếu với dãy số (x n ) bất kì, x n a; b , x n x 0 và
x n x 0 , ta có: f (x n ) L . Ta kí hiệu:
2. CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA HÀM SỐ.
lim f x g x L M ;
x x0
lim f x g x L M ;
x x0
f x L
lim ;
x x0 g x M
b) Nếu f x 0 với mọi x J \ x0 , trong đó J là một khoảng nào đó chứa x0 thì L 0
và xlim f x L .
x 0
Page 1
3.1 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng x0 ; b , x0 R . Ta nói số L là giới hạn bên
phải của hàm số y f (x ) khi x x0 nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn x0 xn b và
xn x0 ta có lim f xn L . Kí hiệu: lim f x L .
x x0
3.2 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng a; x0 , x0 R . Ta nói số L là giới hạn bên
trái của hàm số y f (x ) khi x x0 nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn a xn x0 và
xn x0 ta có lim f xn L . Kí hiệu: lim f x L .
x x0
c) Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi thay x x0 bởi x x0 hoặc
x x0 .
4.1 Ta nói hàm số y f (x ) xác định trên (a; ) có giới hạn là L khi x nếu với
mọi dãy số (x n ) : x n a và x n thì f (x n ) L . Kí hiệu: lim f (x ) L .
x
4.2 Ta nói hàm số y f (x ) xác định trên (; b) có giới hạn là L khi x nếu với
mọi dãy số (x n ) : x n b và x n thì f (x n ) L . Kí hiệu: lim f (x ) L .
x
Chú ý:
c c
Với k nguyên dương, ta có: lim 0; lim 0
x x k x x k
Các định lí về giới hạn của hàm số vẫn đúng khi thay x x0 bởi x hoặc x .
5.1 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng x0 ; b , x0 R . Ta nói hàm số y f (x ) có
giới hạn khi x x0 về bên phải nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn x0 xn b và
xn x0 ta có lim f xn . Kí hiệu: lim f x .
x x0
Page 2
5.2 Cho hàm số y f (x ) xác định trên khoảng a; x0 , x0 R . Ta nói hàm số y f (x ) có
giới hạn khi x x0 về bên trái nếu với mọi dãy số xn bất kì thỏa mãn a xn x0 và
xn x0 ta có lim f xn . Kí hiệu: lim f x .
x x0
+ lim x với k lẻ
k
x
Page 3
Cho ba hàm số f (x ), g(x ), h(x ) xác định trên K chứa điểm x 0 . Nếu
g(x ) f (x ) h(x )x K và lim g(x ) lim h(x ) L thì lim f (x ) L .
x x 0 x x 0 x x 0
L0
L0
Quy tắc 2. Cho lim f (x ) L 0; lim g(x ) lim g(x ) lim g(x ) 0 . Ta
x x 0 x x 0 x x 0 x x 0
có:
lim f (x ) lim g(x ) Dấu của g(x ) lim f (x ).g(x )
x x 0 x x 0 x x 0
L Túy ý 0
L0 0
0
L0 0
0
, k 2n
b) lim x k ; lim x k
x x
, k 2n 1
c 1
c) lim c c ; lim 0 ; lim
x x x k
x 0 x
1 1 1
3) lim ; lim lim
x 0 x x 0 x
x 0 x
Page 4
Lời giải
3 4 1
2
lim x 2 4
x 3
x2 3
Câu 3: Giá trị của giới hạn lim 3 là:
x 1 x 2
Lời giải
x 2 3 1 3
2
lim 3 2
x 1 x 2
1 2
3
x x3
Câu 4: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 2 x 1
x 4 3
Lời giải
x x3 1 13
lim 0
x 1 2 x 1
x 4 3 2.1 114 3
3x 2 1 x
Câu 5: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 x 1
Lời giải
3x 2 1 x 3 1 1 3
Ta có lim
x 1 x 1 1 1 2
9x2 x
Câu 6: Giá trị của giới hạn lim là:
x 3
2 x 1x 4 3
Lời giải
9x2 x 9.32 3 1
lim
x 3
2 x 1x 4 3 2.3 13 3 5
4
Page 5
3
3x 2 4 3x 2
Câu 7: Giá trị của giới hạn lim là:
x2 x 1
Lời giải
3
3 x 2 4 3 x 2 3 12 4 6 2 0
Ta có: lim 0
x2 x 1 3 3
x 2 3x 2 12 3.1 2
Ta có lim lim 3.
x 1 2 x 2 x 3 x 1 2.12 1 3
Câu 9:
lim x 2 3 x 2 có giá trị bằng
x 1
A. 1 . B. 2 . C. 6 . D. .
Lời giải
Ta có lim x 3 x 2 1 3.1 2 6 .
2 2
x 1
2 x3 3x 1
Câu 10: Tính giới hạn lim ta được kết quả bằng
x 1 x2 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
2 x 3 3 x 1 2.13 3.1 1 4
Ta có: lim 2.
x 1 x2 1 12 1 2
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Ta có lim 2 x 2 3 x 5 5 .
x 0
x2
Câu 12: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x 2 x 1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
x2 22
Dễ thấy lim 4.
x 2 x 1 2 1
Page 6
x 3
Câu 13: Tính giới hạn L lim .
x 3 x3
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
Lời giải
x 3 0
Ta có: L lim 0.
x 3 x3 3
Câu 14: Với giá trị nào của tham số m thì lim mx 2 3 x 2m 0 ?
x 1
A. m 3 . B. m 1 . C. m 0 . D. m 3 .
Lời giải
Ta có: xlim
1
mx 2 3x 2m 0 m. 1 3. 1 2m 0 m 3 .
2
x 2 ax 1
Câu 15: Biết lim 3 . Khi đó giá trị của a là
x 1 x 1
A. 4. B. 0. C. 4 . D. 3.
Lời giải
x 2 ax 1 12 a.1 1
Có lim 3 3 a 4 .
x 1 x 1 11
x x2 1
Câu 16: Biết lim a b 2 . Tính a b được kết quả đúng bằng:
x 1 x 1
A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải
x x2 1 1 2 1 1 1 1
Ta có lim 2 a , b a b 1.
x 1 x 1 2 2 2 2 2
3x m
Câu 17: Tìm m để A 3 với A lim .
x2 x 2
10
A. 6 . B. 14 . C. 3 . D. .
3
Lời giải
3x m 3.2 m 6 m
Ta có: A lim 3 m6.
x2 x 2 22 4
1 4x m
Câu 18: Tìm m để A với A lim .
2 x 1 mx 2
10
A. 3 . B. 2 . C. 10 . D. .
3
Lời giải
4x m 4 m 1
Ta có: A lim m 10 .
x 1 mx 2 m 2 2
4 x m2 1
Câu 19: Tìm m để A 7 với A lim .
x 1 x 2
Page 7
10
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. .
3
Lời giải
4x m 1 4 m 1
2 2
Ta có: A lim 3 m 2 7 m 2 .
x 1 x 2 1 2
0
DẠNG 2. DẠNG VÔ ĐỊNH
0
x3 8 ( x 2)( x 2 2 x 4) x 2 2 x 4 12
Ta có lim lim lim 3
x2 x 2 4 x 2 ( x 2)( x 2) x2 x2 4
x5 1
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 x3 1
Lời giải
x5 1 x 1x 4 x3 x 2 x 1 x 4 x3 x 2 x 1 5
lim 3 lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1x 2 x 1 x 1 x2 x 1 3
2 x3 6 3
Câu 22: Biết rằng lim a 3. Tính a
x 3 3 x2
Lời giải
Ta có lim
2 x3 3 3
lim
2 x 3 x 2 3x 3
lim
2 x 2 3x 3
x 3 3 x2 x 3
3x 3x
x 3
3x
3. 3 3 18
2 3
2
3 3.
3 3 2 3
x2 9
Câu 23: Tính lim bằng:
x 3 x 3
Lời giải
x2 9
Ta có: lim lim x 3 6 .
x 3 x 3 x 3
x2 5x 6
Câu 24: Tính giới hạn I lim .
x2 x2
Lời giải
Page 8
x2 5x 6 x 2 x 3
I lim lim lim x 3 1 .
x2 x2 x2 x2 x2
x2 2
Câu 25: Giới hạn lim bằng
x2 x2
Lời giải
x2 2 x2 1 1
lim lim lim .
x2 x2 x2
x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 4
2x2 6
Câu 26: Tính lim a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P a b bằng
x 3 x 3
Lời giải
2x2 6 2 x 2 3
Ta có lim
x 3 x 3
lim
x 3 x 3
lim 2 x 3 4 3 .
x 3
Suy ra a 4 , b 3 . Vậy P a b 7 .
3x 1 1 a a
Câu 27: Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x 0 x b b
trị biểu thức P a b .
2 2
Lời giải
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x 3 x 1 1 x 0 3 x 1 1 2
Do đó, a 3 , b 2 .Vậy P a b 13 .
2 2
lim
x 2
21 7 1 2 x 21
lim
x 2
21 7 1 2 x 1 lim x 2 21
.
x 0 x x 0 x x 0 7
x 1
3
Câu 29: Giá trị của giới hạn lim là:
x 1 3 4x 4 2
Lời giải
Ta có lim
3
x 1
lim
( x 1) 4x 4 2 4x 4 4
3 2 3
x 1 3 4 x 4 2 x 1 4 x 4 83 x 2 3 x 1
Page 9
lim
4x 4 2 4x 4 4 12 1.
3 2 3
x 1
4 x
3 2
3 x 1 12
2 1 x 3 8 x
Câu 30: Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x
Lời giải
2 1 x 3 8 x 2 1 x 2 2 3 8 x
Ta có lim lim
x 0 x x 0
x x
2 1 1 1 13 .
lim
x 0 x 1 1 4 2 3 8 x 3 8 x 2 12 12
x3 2
lim bằng
Câu 31:
x 1 x 1
Lời giải
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 x 3 2 x 1 x3 2 4
x 2 42018
lim bằng
Câu 32: x22018
x 22018
Lời giải
x 2 42018 x2
x 22018 2018
Ta có lim2018
x2 x 22018
lim2018
x2 x 22018
lim
x 22018
x 22018 22018 22018 22019 .
1 x
Câu 33: Tính gới hạn L lim .
x 1
2 x 1
Lời giải
1 x 1 x 2 x 1 lim
L lim
x 1
2 x 1
lim
x 1 x 1 x 1
2 x 1 2 .
x 2 12 x 35
Câu 34: Tính lim .
x 5 25 5 x
Lời giải
x 2 12 x 35
lim
x 7 x 5 lim 7 x 2
Ta có lim .
x 5 25 5 x x 5 5 5 x x 5 5 5
x 2 12 x 35 2
Vậy lim .
x 5 25 5 x 5
x 2 ax b
Câu 35: Cặp a, b thỏa mãn lim 3 là
x 3 x 3
Lời giải
Page 10
Cách 1:
x 2 ax b
Để lim 3 thì ta phải có x 2 ax b x 3x m .
x 3 x 3
Khi đó 3 m 3 m 0 . Vậy x 2 ax b x 3 x x 3 x .
2
Suy ra a 3 và b 0 .
Cách 2:
x 2 ax b 3a b 9
Ta có x a 3 .
x 3 x 3
x 2 ax b 3a b 9 0 a 3
Vậy để có lim 3 thì ta phải có .
x 3 x 3 a 6 3 b 0
4x2 2x 1 1 2x
Câu 36: Tính giới hạn lim .
x 0 x
Lời giải
Ta có:
4x2 2x 1 1 2x 4x2
lim lim
x 0 x x 0
x 4x 2x 1
2
1 2x
4x
lim 0.
x 0
4x 2
2x 1 1 2x
ax 2 bx 5
Câu 37: Cho a, b là số nguyên và lim 7 . Tính a 2 b 2 a b .
x 1 x 1
Lời giải
ax 2 bx 5
Vì lim 7 hữu hạn nên x 1 phải là nghiệm của phương trình ax 2 bx 5 0 suy
x 1 x 1
ra a b 5 0 b 5 a .
ax 2 5 a x 5 x 1ax 5 a 5 7 a 2
Khi đó lim lim nên b 3
x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra: a 2 b 2 a b 18 .
x 1 3 x 5
Câu 38: Giới hạn lim .
x 3 x 3
Lời giải
Ta có
x 1 3 x 5 x 1 2 3
x5 2
lim lim .
x 3 x 3 x 3
x 3 x 3
Page 11
x 1 4 x 58
lim
x 5
x 3
x 3 x
1 2
x 3 3 2
23 x 5 4
1 1 1 1 1
lim
x 3 x 1 2 x 5 2 3 x 5 4 4 12 6
3 2
3
ax 1 1 bx
Câu 39: Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Tìm $a,b?$
x 0 x
Lời giải
3
ax 1 1 bx 3 ax 1 1 1 1 bx
Ta có lim lim
x 0 x x 0 x x
ax bx
lim
x 0
x 3 x 1 x 1 1 x 1 1 x
2 3
a b a b
lim 2.
x 0
3 x 1 x 1 1
2 3
1 1 x 3 2
a b 5
a b 5
Vậy ta được: a b a 3, b 2
3 2 2 2 a 3b 12
x2 x 2 3 7 x 1 a 2 a
Câu 40: Biết lim với a , b và là phân số tối giản. Giá trị của a b
x 1 2 x 1 b b
bằng:
Lời giải
x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1
Ta có lim lim
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 2 3 7x 1
lim lim IJ .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 x2 x 2 4
Tính I lim lim
x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x 2 2
lim
x 1x 2 lim
x2
3
.
x 1
2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 2 x2 x 2 2 4 2
2 3 7x 1 8 7x 1
và J lim lim
2 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1 7 x 1
x 1 x 1 2
3
Page 12
7 7
lim .
2 4 2 3 7 x 1 7 x 1
2
x 1 3 12 2
x2 x 2 3 7 x 1 2
Do đó lim IJ
x 1 2 x 1 12
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 .
x 3 ax a 1
Câu 41: Biết lim 2 . Tính M a 2 2a .
x 1 x 1
Lời giải
x3 ax a 1 x 1x 2 x 1 a x 1
lim lim lim x 2 x 1 a 3 a a 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
Vậy M a 2a 3 .
x 2 3x 4 ( x 1)( x 4)
Ta có lim lim lim( x 1) 5 .
x4 x4 x4 x4 x4
x 2
Câu 43: Giá trị của I lim bằng
x 2 x2 2
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
Lời giải
x 2 x 2 1 1
I lim lim lim .
x 2
2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
2 2
x2 9
Câu 44: Tính lim bằng:
x 3 x 3
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải
x2 9
Ta có: lim lim x 3 6 .
x 3 x 3 x 3
x2 4
Câu 45: Kết quả của giới hạn lim bằng
x2 x2
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Page 13
Lời giải
x2 4 x 2 x 2 lim x 2 4
Ta có: lim lim .
x2 x 2 x2 x2 x2
3x 2 2 x 5
Câu 46: Giới hạn xlim bằng
1 x2 1
A. 3 . B. . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
3x 2 2 x 5
lim
3x 5x 1 lim 3x 5 3. 1 5 8 4
Ta có: lim .
x 1 x 1
2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 2
2 x 2 3x 2
Câu 47: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x 2 x2 4
5 5 1
A. . B. . C. . D. 2.
4 4 4
Lời giải
2 x 2 3x 2
lim
2 x 1x 2 lim 2 x 1 5
Ta có: lim .
x 2 x 4
2 x 2 x 2 x 2 x2 x 2 4
x3 1
Câu 48: Tính giới hạn A lim
x 1 x 1
A. A . B. A 0 . C. A 3 . D. A .
Lời giải
Ta có:
x3 1 x 1x 2 x 1
A lim lim limx 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 4
Câu 49: Tính giới hạn L lim .
x 1 x 1
A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 . D. L 5 .
Lời giải
x 2 3x 4 x 1x 4 lim x 4 5
Ta có: L lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x 2 3x 2
Câu 50: Giới hạn lim bằng bao nhiêu?
x 2 x2 4
5 5 1
A. . B. . C. . D. 2.
4 4 4
Lời giải
Page 14
2 x 2 3x 2
lim
2 x 1x 2 lim 2 x 1 5
Ta có: lim .
x 2 x 4
2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 4
x3 1
Câu 51: Tính giới hạn A lim
x 1 x 1
A. A . B. A 0 . C. A 3 . D. A .
Lời giải
Ta có:
x3 1 x 1x 2 x 1
A lim lim limx 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 4
Câu 52: Tính giới hạn L lim .
x 1 x 1
A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 . D. L 5 .
Lời giải
x 2 3x 4 x 1x 4 lim x 4 5
Ta có: L lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
3x 2 2 x 5
Câu 53: Giới hạn xlim bằng
1 x2 1
A. 3 . B. . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
3x 2 2 x 5
3x 5x 1 lim 3x 5 3. 1 5 8 4
Ta có: lim lim .
x 1 x2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 1 2
x2 1
lim có giá trị bằng
Câu 54: x1 x 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
x2 1 x 1x 1 lim x 1 2
Ta có lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x3 6 3
Câu 55: Biết rằng lim a 3 b . Tính a 2 b 2 .
x 3 3 x 2
A. 9 . B. 25 . C. 5 . D. 13 .
Lời giải
Ta có lim
2 x3 6 3
lim
2 x 3 x 2 3x 3
lim
2 x 2 3x 3
x 3 3 x2 x 3
3x 3x x 3
3x
Page 15
2 3 3. 3 3 18
2
a 3
3 3
a 2 b2 9 .
3 3 2 3 b 0
2x2 x 1
Câu 56: Tính giới hạn L lim .
x 1 x 1
3 1
A. L . B. L 3 . C. L 1 . D. L .
2 2
Lời giải
2x2 x 1 x 12 x 1
Ta có L lim lim lim 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2 2x 3
Câu 57: Giá trị của lim là:
x1 x 2 1
A. 1 . B. 2 . C. . D. 0 .
Lời giải
x2 2x 3 x 1x 3 x 3 1 3
lim lim lim 2 .
x1 x 1
2 x 1 x 1x 1 x 1 x 1 1 1
x2 5x 6
Câu 58: Kết quả của giới hạn lim là
x2 x2
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x 2 x 3 lim
Có lim x 3 2 3 1 .
x2 x2 x2
x2 x 2
Câu 59: Tính giới hạn L xlim .
1 3x 2 8 x 5
3 1
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
2 2
Lời giải
x2 x 2 x 1x 2 x2 3
L lim lim lim .
x 1 3 x 2 8 x 5 x 1 x 13 x 5 x 1 3 x 5 2
x 2 2 x 1
Câu 60: Biết lim a . Hỏi a không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
x1 x 2 1
A. x 2 x 1 0 . B. 2 x 1 0 . C. x 2 5 x 6 0 . D. x 2 3 x 0 .
Lời giải
x 2 2 x 1 x 1
lim lim 0 a0
x1 x 1
2 x1 x 1
Page 16
1
2 x 1 0 x , loại phương án B .
2
x 2 5 x 6 0 2 x 3 , nhận phương án C .
x 0
x 2 3x 0 , loại phương án D .
x 3
x 2 2 x 15
Câu 61: Giới hạn lim bằng
x4 x 3
1
A. . B. 9 . C. . D. 8 .
8
Lời giải
lim
x 2 2 x 15
lim
x 3x 5 9.
x4 x 3 x4 x 3
x2 x
Câu 62: Giới hạn xlim bằng
1 x 2 3x 2
2
A. 0 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
Lời giải
x2 x x x 1 x
lim 2 lim lim 1 .
x 1 x 3x 2 x 1 x 1 x 2 x 1 x 2
x 2 3x 2
Câu 63: Tìm xlim .
2 x2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
x 2 3x 2
Ta có xlim lim x 1 1 .
2 x2 x 2
3x 2 2 x 5
Câu 64: Giới hạn lim bằng
x 1 x2 1
A. 3 . B. . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
3x 2 2 x 5 3 x 5 x 1 3x 5
lim lim lim 4.
x 1 x 1
2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2 4
Câu 65: Tính giới hạn lim ta được kết quả là
x2 x2
A. . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
x2 4
lim lim x 2 4 .
x2 x 2 x2
Page 17
9 x2
Câu 66: Tìm lim . Kết quả là
x 3 x2 4x 3
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
9 x2
lim
x 3 x 3 lim x 3 3
Ta có: lim .
x 3 x 2 4 x 3 x 3 x 3 x 1 x 3 x 1
x 2 16
Câu 67: Tìm lim . Kết quả là
x4 x4
A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
Lời giải
x 2 16
Ta có lim lim x 4 8 .
x4 x4 x4
x2 2x 1
Câu 68: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của xlim là?
1 2x 2
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
x 1 lim x 1 0
2
x2 2x 1
lim lim .
x 1 2x 2 x 1 2 x 1 x 1 2
x 2 3x 2
Câu 69: Kết quả lim là
x 1 x 1
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. .
Lời giải
x 2 3x 2 x 1x 2 lim x 2 1
lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1x 3
Câu 70: Tính lim .
x 1 1 x2
A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.
Lời giải
lim
x 1x 3 lim x 1x 3 lim x 3 1.
x 1 1 x2 x 1 1 x 1 x x 1 1 x
x3 1
lim bằng
x 1 x 2 x
Câu 71:
A. -3. B. 1 . C. 0. D. 1.
Lời giải
Page 18
x3 1 ( x 1)( x 2 x 1) x2 x 1 3
Ta có: xlim = lim = xlim 3 .
1 x 2 x x 1 x( x 1) 1 x 1
x3 1
Vậy xlim 3 .
1 x 2 x
x 2 12 x 35
lim bằng
Câu 72:
x 5 25 5 x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
Lời giải
Ta có lim
x 2 12 x 35
lim
x 7 x 5 lim x 7 2 .
x 5 25 5 x x 5 5 x 5 x 5 5 5
x2 9
lim bằng
x 3 x 3
Câu 73:
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải
x2 9
Ta có: lim lim x 3 6 .
x 3 x 3 x 3
x3 1
lim bằng
x 1 x 1
Câu 74:
A. . B. 0. C. 3. D. .
Lời giải
x3 1 x 1x 2 x 1
A lim lim lim x 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2 x 2
Câu 75: Tính lim .
x 1 x 1
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. .
Lời giải
x2 x 2 x 1x 2 lim x 2 3
lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 x3 6 3
Câu 76: Biết rằng lim a b với a, b là các số nguyên. Tính a b .
x 3 3 x2
A. 10. B. 5. C. 4 . D. 6 .
Lời giải
2 x3 6 3 2( x 3 3 3) 2( x 2 3 x 3)
Ta có: lim lim lim 3 3 .
x 3 3 x2 x 3 ( 3 x )( 3 x ) x 3 3x
Page 19
Suy ra a b 3 a b 6 .
2017 x 2 4
Câu 77: Kết quả của lim bằng
x2 2 x2
80683 80683
A. 4034 . B. 4034 . C. . D. .
20 20
Lời giải
2017 x 2 4 2017 x 2 x 2 2017 x 2
Ta có: lim lim lim 4034
x2 2 x2 x2 2 x 2 x2 2
x 4 4 x3
Câu 78: Giới hạn của lim bằng:
x 0 5 x3
3 4
A. 0 . B. 4 . C. . D. .
5 5
Lời giải
x 4 4 x3 x3 x 4 x 4 lim 0 4 4 .
Cách 1: lim 3
lim 3
lim
x 0 5x x 0 5x x 0 5 x 0 5 5
x 4 4 x3
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x 0 109 và so đáp án.
5 x3
x 4 4 x3
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570VN Plus: lim và so đáp án.
5 x3 x 0 109
x2 5x 6
Câu 79: Tìm xlim .
2 x2
A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 lim ( x 3) 1
Ta có: xlim .
2 x2 x 2 x2 x 2
x2 4x 3
Câu 80: Tính lim
x 3 x2 9
1 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 3 5
Lời giải
Ta có: lim
x 4x 3
2
lim
x 3x 1 lim x 1 2 .
x 3 x 9
2 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 5
Câu 81: Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0 ?
x2 1 x2 1
A. lim
x 1 3 x 2 4 x 1
. B. lim
4x 3
x 2 x 5
. C. lim
x 1 x 3 1
D. lim
x
x 1 x .
2
Page 20
Lời giải
x2 1 x 1 2
lim 2 lim 1
x 1 3 x 4 x 1 x 1 3 x 1 2
4 x 3 5
lim
x 2 x5 3
x2 1 x 1 2
lim 3 lim 2
x 1 x 1 x 1 x x 1 3
lim
x
x 1 x lim
2
x
1
x 1 x
2
0.
x3 8
Câu 82: Tính I lim
x2 x 2 3x 2
.
A. I 12 . B. I 12 . C. I 8 . D. I 8 .
Lời giải
Chọn B
x3 8 x 2 x 2 2 x 4
Ta có: I lim lim
x2 x 2 3x 2 x2 x 1x 2
x 2 2 x 4 22 2.2 4
lim 12
x2 x 1 2 1
x 2 3x 2
lim bằng:
Câu 83:
x 1 x3 1
1 1 2
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 3
Lời giải
x 2 3x 4
lim
Câu 84: Giới hạn x 4 x 2 4 x bằng
5 5
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
4 4
Lời giải
lim
x 2 3x 4
lim
x 4 x 1 lim x 1 4 1 5 .
x 4 x 4x
2 x 4 x x 4 x 4 x 4 4
2 x2 5x 2
Câu 85: Tìm lim .
x2 x2
3
A. . B. 3. C. 1. D. 2.
2
Lời giải
Page 21
2 x2 5x 2 2 x 1x 2 lim 2 x 1 3
Ta có. lim lim .
x2 x2 x2 x2 x2
x 2 a 1 x a
Câu 86: Với a là số thực khác 0, lim bằng
xa x2 a2
a 1 a 1
A. a 1 . B. a 1 . C. . D. .
2a 2a
Lời giải
x 2 a 1 x a x 1x a lim x 1 a 1 .
Ta có: lim lim
xa x a
2 2 x a x a x a xa x a 2a
x2 1
Câu 87: Giá trị xlim bằng
1 x 1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
x2 1 x 1x 1
Ta có: xlim lim lim x 1 2 .
1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 10 a
Câu 88: Biết lim , a, b ; b 0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
x2 x2 2x 3 b
A. 10 . B. 10 . C. 15 . D. 7 .
Lời giải
x 2 3 x 10
lim
x 2 x 5 lim x 5 7 14 7
Ta có: lim 2 .
x2 x 3x 2 x 2 x 2 x 1 x2 x 1 1 2
2 x2 5x 3 a
Câu 89: Biết lim , a, b ; b 0 . Giá trị nhỏ nhất của a.b bằng
1
x 2 x 11x 5
2
b
2
A. 63 . B. 16 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
2 x2 5x 3
lim
2 x 1x 3 lim x 3 7 14 7
Ta có lim1 .
x 2 x 11x 5 x 1 2 x 1x 5 x 1 x 5
2
9 18 9
2 2 2
Page 22
I lim
2 3x 1 1 lim 6x
lim
6
3.
x 0 x x 0
x 3x 1 1 x 0 3x 1 1
x2 x 2 x 1x 2 lim x 2 3
J lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Khi đó I J 6 .
x3 1
Câu 91: Tính giới hạn A lim .
x 1 x 1
A. A . B. A 0. C. A 3. D. A .
Lời giải
A lim
x3 1
lim
x 1 x 2 x 1
lim x 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 12 x 35
Câu 92: Tính lim .
x 5 25 5 x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
Lời giải
x 2 12 x 35
lim
x 7 x 5 lim x 7 2
Ta có lim .
x 5 25 5 x x 5 5 x 5 x 5 5 5
2x2 6
Câu 93: Tính lim a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P a b bằng
x 3 x 3
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
2x2 6 2 x 2 3
Ta có lim
x 3 x 3
lim
x 3 x 3
lim 2 x 3 4 3 .
x 3
Suy ra a 4 , b 3 . Vậy P a b 7 .
x2 5x 6
Câu 94: Tính giới hạn I lim .
x2 x2
A. I 1 . B. I 0 . C. I 1 . D. I 5 .
Lời giải
x2 5x 6 x 2 x 3 lim x 3 1
I lim lim .
x2 x2 x2 x2 x2
4x2 2x 1 1 2x
Câu 95: Tính giới hạn lim .
x 0 x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Ta có:
Page 23
4x2 2x 1 1 2x 4x2
lim lim
x 0 x x 0
x 4x 2x 1
2
1 2x
4x
lim 0.
x 0
4x2 2x 1 1 2x
x2 2x 1
Câu 96: Tính giới hạn lim x 1 2 x 3 2
.
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2
Lời giải
x 1
2
x2 2x 1 x 1
Ta có xlim lim lim 0.
1 2 x 2
3
x x 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x x 1
2
I lim
2 3x 1 1 lim 6x
lim
6
3.
x 0 x x 0
x 3x 1 1 x 0 3x 1 1
x2 x 2 x 1x 2 lim x 2 3
J lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Khi đó I J 6 .
1 x 1
lim bằng
Câu 98:
x 0 x
1 1
A. . B. . C. . D. 0 .
2 2
Lời giải
Ta có lim
1 x 1
lim
1 x 1 1 x 1 lim 1 x 1 lim 1
1
.
x 0 x x 0
x 1 x 1 x 1 x 1x 0 x 0 1 x 1 2
x2 2x 8
Câu 99: lim bằng
x 2 2x 5 1
1
A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
2
Lời giải
Page 24
Ta có lim
x2 2x 8
lim
x 2 2 x 8 2 x 5 1
lim
x 2 x 4 2 x 5 1
x 2
2 x 5 1 x 2 2 x 5 1 2 x 5 1
x 2
2 x 2
x 4 2x 5 1 6.1 1 6 .
lim
x 2 2 2
x2 2x 8
Vậy lim 6 .
x 2 2x 5 1
4x 1 1
Câu 100: Tính giới hạn K lim .
x 0 x 2 3x
2 2 4
A. K . B. K . C. K . D. K 0 .
3 3 3
Lời giải
4x 1 1 4x 4 2
Ta có: K lim lim lim .
x 0 x 3x
2 x 0
x x 3 4 x 1 1 x 0 x 3 4 x 1 1 3
4x 1 1
Câu 101: Tính giới hạn K lim .
x 0 x 2 3x
2 2 4
A. K . B. K . C. K . D. K 0 .
3 3 3
Lời giải
4x 1 1 4x 4 2
Ta có: K lim lim lim .
x 0 x 3x
2 x 0
x x 3 4 x 1 1 x 0
x 3 4 x 1 1 3
x 1 2
Câu 102: Giá trị lim bằng
x3 x 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 4 2
Lời giải
x 1 2 x 3 1 1
Ta có lim lim lim .
x3 x 3 x3
x 1 2 x 3 x3 x 1 2 4
x2 2
Câu 103: Giới hạn lim bằng
x 6 x6
1 1
A. . B. 1 . C. . D. 2 .
2 4
Lời giải
x2 2 x6 1
lim lim
x 6 x6 x 6
x 6 x 2 2 4
Page 25
4x 1 3
Câu 104: Cho hàm số f x . Tính lim f x .
x2 x 2
2 3 2 3
A. lim f x . B. lim f x . C. lim f x . D. lim f x .
x 2 3 x 2 2 x 2 3 x 2 2
Lời giải
4x 1 3 4 x 2 4 2
lim f x lim lim lim
x 2 x 2 x2 x 2
x 2 4 x 1 3 x 2 4 x 1 3 3
x 2x 1
Câu 105: Tìm lim .
x 1 x2 x 2
A. 5 . B. . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x 2x 1 x2 2x 1 x 1
Ta có lim lim lim 0.
x 1 x x2
2 x 1
x 1x 2 x 2 x 1 x1 x 2 x 2 x 1
x2 5x 6
Câu 106: Tìm lim .
x2 4x 1 3
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 4 x 1 3
lim
x 3 4 x 1 3 3
.
x2 4 x 1 3 x2 4 x 2 x2 4 2
x 1 2
Câu 107: Giới hạn lim bằng
x 5 x 5
1 1
A. . B. 2 . C. 1 D. .
4 2
Lời giải
x 1 2 x 5 1 1
lim lim lim .
x 5 x 5 x 5
( x 5) x 1 2 x 5
x 1 2 4
x2 x 2 2
Câu 108: Tính lim .
x 1 x 1
1 3
A. . B. . C. 1 . D. .
4 4
Lời giải
x2 x 2 2
lim
x2 x 2
lim
x 1x 2
Ta có lim
x 1 x 1 x 1
x 1 x 2 x 2 2 x1 x 1 x 2 x 2 2
lim
x 2
3
.
x 1
x x22
2 4
Page 26
5x 3 3 m
Câu 109: Giới hạn lim (m, n, k Z ) . Tính m n k ?
x 0 x n k
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 0
Lời giải
5x 3 3 5x 5
Có lim lim m 5; n 2; k 3 .
x 0 x x0 x ( 5 x 3 3) 2 3
1 3 x 1
Câu 110: Tính lim bằng ?
x 0 3x
1 1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
3 3 9
Lời giải
1 x 13
x 1 1
lim lim lim .
3x
x 1
x 1 9
x 0 x 0 2 x 0 2
3 x 1 3 x 1 3
3 1 3 x 1 3
1 x 1
lim bằng?
Câu 111: x 0 x
1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
2 2
Lời giải
1 x 1 x 1 1
Ta có: lim lim lim
x 0 x x 0 x
1 x 1 x 0 1 x 1 2
5 x 2
Câu 112: Tính lim .
x 1 x2 1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Lời giải
5 x 2 5 x4 ( x 1)
lim lim lim
x 1 x 1
2 x 1
( x 1)( x 1) 5 x 2
x 1
( x 1)( x 1) 5 x 2
1 1
lim
x 1
( x 1) 5 x 2 8
5 x 2
Câu 113: Tính xlim
1 x2 1
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 4
Lời giải
Page 27
lim
5 x 2
lim
5 x 2
5 x 2
lim
x 1
x 1 x 1
2 x 1
x 1x 1 5 x 2 x
1
x 1x 1 5 x 2
1 1
lim .
x 1
x 1 5 x 2 8
x 1 1 a
Câu 114: Biết lim . Khẳng định nào sao đây là đúng?
x 0 2x 1 1 b
A. a b 3 . B. a b 3 . C. a b 2 . D. a b 1 .
Lời giải
lim
x 1 1
lim
x 1 1 x 1 1 2 x 1 1
x 0 2 x 1 1 x 0 2 x 1 1 2 x 1 1 x 1 1
lim
x 2 x 1 1 lim 2 x 1 1 1 .
x 0
2 x x 1 1 2 x 1 1 2
x 0
Suy ra a 1; b 2. Vậy a b 3.
x 32 a
lim . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 115:
x1 2 x 1 1 b
A. a b 5 B. a b 2 C. a b 1 D. a b 5
Lời giải
x 32
lim
x 3 2 x 3 2 2 x 1 1
Ta có: lim .
x1 2 x 1 1 x1 2 x 1 1 x 3 2 2 x 1 1
x 1 2 x 1 1 2 x 1 1 1
lim lim .
x1
2 x 2 x 3 2 x1
2 x 3 2 4
Do đó: a 1; b 4 .
Vậy a b 5 .
2x 5 3 a
Câu 116: Cho lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá
x2 x2 b b
trị biểu thức P 1984a 4b .
2 2
lim
2x 5 3
lim
2 x 5 9 lim
2 x 2
lim
2 2 1
.
x2 x2 x 2
x 2 2 x 5 3 x
2
x 2 2 x 5 3 x 2 2x 5 3 6 3
a 1
. Vậy P 1984.12 4.32 2020 .
b 3
Page 28
3x 1 1 a
Câu 117: Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số a tối giản. Tính giá trị
x 0 x b b
biểu thức P a b .
2 2
A. P 13 . B. P 0 . C. P 5 . D. P 40 .
Lời giải
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0
x 3 x 1 1 x 0 3 x 1 1 2
Do đó, a 3 , b 2 .Vậy P a 2 b 2 13 .
x2 x 2 3
Câu 118: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x 3 x 3
3 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
x2 x 2 3 x 2 x 12
Ta có lim lim
x 3 x 3 x 3
x 3 x 2 x 2 3
lim
x 3x 4 lim
x4
3 4
7
7 3
.
x 3
x 3 x 2 x 2 3 x 3
x2 x 2 3 32 3 2 3 4 3 12
x2 5x 6
Câu 119: Giới hạn lim bằng
x2 x3 x 2 x 2
1
A. 0 . B. . C. 7 . D. .
7
Lời giải
x2 5x 6 x 2 x 3 x3 1
Ta có: lim lim lim 2 .
x2 x x x 2 x2 x 2 x x 1 x2 x x 1 7
3 2 2
x 2 3x 2
Câu 120: Giới hạn lim bằng
x 1 x3 x 2 x 1
1 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
x 3x 2
2
lim
x 1x 2 lim x 2 1
Ta có lim .
x 1 x 3 x 2 x 1
x 2 1 x1 x 2 1 2
x 1 x 1
8 x3 1
Câu 121: Tính giới hạn sau lim( ).
1
x 6 x2 5x 1
2
A. 6. B. 8. C. 1. D. 10.
Lời giải:
Page 29
8 x3 1 (2 x 1)(4 x 2 2 x 1) 4x2 2x 1
lim( ) lim( ) lim( )6.
x
1 6 x 2 5 x 1 x 1 (2 x 1)(3 x 1) x
1 3x 1
2 2 2
x 4 3x 2 2
Câu 122: Tìm lim
x 1 x 3 2 x 3
.
5 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
lim 3
x 4 3x 2 2
lim
x 1x 1x 2 2
lim
x 1 x 2 2 2
.
x 1 x 2 x 3 x 1
x 1x x 3
2 x 1 x x3
2
5
x 4 3x 2
Câu 123: Giới hạn T lim bằng
x 1 x3 2 x 3
2 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 5 5
Lời giải
x 4 3x 2 x 1x3 x 2 x 2 x 3 x 2 x 2 13 12 1 2 1
T lim 3 lim lim .
x 1 x 2 x 3 x 1
x 1x 2 x 3 x 1 x2 x 3 12 1 3 5
1 1
Câu 124: Tính lim 2 2 .
x2 x 3x 2 x 5x 6
A. 2. B. . C. 2. D. 0.
Lời giải
1 1 2 x2 8x 8
lim 2 2 lim
x 2 x 3x 2
x 5 x 6 x 2 x 2 3 x 2 x 2 5 x 6
2 x 2
2
2
lim lim 2 .
x2 x 1x 2 x 2 x 3 x2 x 1x 3
x 2 a 2 1x a 2 2
Câu 125: Cho a thỏa mãn lim 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 1 x 1
A. a 2 . B. a 3 . C. a 1 . D. a 0 .
Lời giải
x 2 a 2 1x a 2 2 x 2 x a 2 2 x a 2 2
lim 1 lim 1
x 1 x 1 x 1 x 1
x x 1 a 2 2 x 1
lim 1 lim x a 2 2 1 .
x 1 x 1 x 1
1 a 2 2 1 a 2 4 a 2 .
Vậy a 3 .
Page 30
x 3 1 a 2 x a 1
Câu 126: Có bao nhiêu giá trị a 0 sao lim .
xa x a
3 3
3
A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
x 3 1 a 2 x a x x 2 a 2 x a x x a 1 1
Có lim lim lim a 1 .
xa x3 a3 xa x3 a3 xa x 2 ax a 2 3
Thử lại thấy thỏa mãn. Vậy có 2 giá trị của a
x 2 ax b
Câu 127: Cho a và b là các số thực thỏa mãn xlim 3. Tính a b
1 x 1
A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
x 2 ax b
Ta có lim ( x 1) 0 và xlim 3 nên lim ( x 2 ax b) 0.
x 1 1 x 1 x 1
Từ đó ta có 1 a b 0 b a 1 và x ax b x 1x a 1)
2
x 2 ax b ( x 1)( x a 1)
Khi đó xlim lim lim ( x a 1) a 2.
1 x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra a 2 3 a 5, b 4.
Vậy a b 9
x 2 a 2 x a 1
Câu 128: Tính lim .
x 1 x3 1
2a 2 a a a
A. B. C. D.
3 3 3 3
Lời giải
x 2 a 2 x a 1 x 1 a x 1
2
x 1 a a
Ta có: lim lim lim 2
x 1 x3 1 x 1
x 1x x 1
2 x 1 x x 1
3
x 2 3a 2 2a
Câu 129: Cho hàm số f x a ,. Tính lim f x .
xa x a
2a 1 2a 1 2 2
A. lim f x . B. lim f x . C. lim f x . D. lim f x .
x a 2 x a 2 x a 2a 1 x a 2a 1
Lời giải:
x 2 3a 2 2a x2 a2
Ta có lim f x lim a lim a
xa xa
xa
x a
x a x 3a 2a
2 2
Page 31
xa 1 2a 1
lim a a .
xa
x 3a 2a
2 2
2 2
x3 1 a 2 x a
Câu 130: Tìm lim .
xa x3 a3
2a 2 2a 2 1 2 2a 2 1
A. 2 . B. . C. . D. .
a 3 3a 2 3 3
Lời giải
x 3 1 a 2 x a x3 a 2 x x a x x a 1 2a 2 1
lim lim lim .
xa x3 a3
xa x a
x 2 ax a 2 xa x 2 ax a 2 3a 2
x 2 ax b 1
Câu 131: Cho lim ; a, b . Tổng S a 2 b 2 bằng
x 1 x2 1 2
A. S 4 . B. S 1 . C. S 13 . D. S 9 .
Lời giải
x 2 ax b 1
Do lim ; a, b nên phương trình x 2 ax b 0 có một nghiệm x 1 .
x 1 x2 1 2
Khi đó: a b 1 0 nên x ax a 1 x 1. x a 1 .
2
x 2 ax b x a 1 a 2
Suy ra: lim lim .
x 1 x 1
2 x 1 x 1 2
x 2 ax b 1
Mà lim ; a, b nên a 2 1 a 3 .
x 1 x 1
2
2 2 2
b a 1 2 .
Vậy S a 2 b 2 13 .
x 2 3a 2 x 3a 3
Câu 132: Tìm giới hạn lim .
x 1 x 1
A. 4 3a . B. 3a 4 . C. 3a 4 . D. 3a
Lời giải
x 2 3a 2 x 3a 3 x 1x 3a 3
Ta có lim lim lim x 3a 3 3a 4 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 2ax 1 bx 1
Câu 133: Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a b 8 và lim 5
x 0 x
Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
Page 32
x 2 2ax 1 bx 1
lim
x 2 2ax 1 bx 1
Ta có: lim x 0
.
x 0 x x. x 2 2ax 1 bx 1
x 2 2a b x x 2a b 2a b
lim lim .
x 0
x. x 2
2ax 1 bx 1 x 0
x 2ax 1 bx 1
2 2
x 2 2ax 1 bx 1
lim 5 2a b 5 2a b 10 .
x 0 x 2
a b 8 a 6
Từ đó ta có hệ phương trình: .
2a b 10 b 2
Vậy a 3;8 .
x 1 5x 1 a
Câu 134: Giới hạn lim bằng . Giá trị thực của a b là
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
9 8
Lời giải
x 2 3 x x 4 x 3
lim
x x 4x 3 9
lim = .
x 3
x 2 4 x 3 x 1 5 x 1 x 3 x 1 x 1 5 x 1 8
Do đó a 9; b 8 nên a b 1 .
2x2 x 3 3
Câu 135: Tính giới hạn L lim .
x 2 4 x2
2 7 9
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
7 24 31
Lời giải
Ta có L lim
2x 2
x 3 3 2 x 2
x3 3 lim 2x2 x 6
x 2
x 2 4 2x 2
x3 3 x 2
x 2 4 2x 2
x3 3
lim
2 x 3x 2 lim
3 2x
7
.
x 2
x 2 x 2 2 x 2 x 3 3 x 2 x 2 2 x 2 x 3 3 24
2x2 x 3 3
Câu 136: Tính giới hạn L lim .
x 2 4 x2
2 7 9
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
7 24 31
Lời giải
Page 33
Ta có L lim
2x 2
x 3 3 2 x 2
x3 3 lim 2x2 x 6
x 2
2x
x 2 4 2
x3 3 x 2
x 2 4 2x 2
x3 3
lim
2 x 3x 2 lim
3 2x
7
.
x 2
x 2 x 2 2 x x 3 3
2 x 2
x 2 2 x 2
x 3 3 24
2 1 x 3 8 x a
Câu 137: Biết rằng lim . Tính a b
x0 x b
13
A. 25. B. 1. C. 1. D. .
12
Lời giải
2 1 x 3 8 x 2 1 x 2 2 3 8 x
Ta có lim lim
x0 x x0
x x
2 1 1 13
lim 1 .
x0 x 1 1 2 12 12
4 2 3 8 x 3 8 x
a 13
Suy ra: a b 1 .
b 12
x 2 x 2 3 3x 5 a a
Câu 138: Cho lim (
x 1 x 2
3 x 2 b b là phân số tối giản, a, b là số nguyên). Tính tổng
P a b .
2 2
A. P 5 . B. P 3 . C. P 2 . D. P 2 .
Lời giải
x 2 x 2 3 3x 5 x 2 x 2 2 2 3 3x 5
Ta có: lim lim 2
x 1 x 2 3x 2 x 1 x 2 3 x 2 x 3 x 2
x2 x 2 3 3x
lim 2
x 1
2
x 3 x 2 x x 2 2
2
x 2 3 x 2 4 2 3 3 x 5
3
3x 5
lim
x 1x 2
3 x 1
2
x 1
x 1x 2 x x 2 2
2
x 1x 2 4 2 3 3x 5
3
3x 5
x2 3
lim 2
x 1
x 2
x x22
2
x 2 4 2 3 3x 5 3 3x 5
3 3 1
.
4 12 2
Page 34
1 a
Theo giả thiết ta có .
2 b
a a 1 a 1
Vì là phân số tối giản, a, b là số nguyên hoặc P a 2 b2 5 .
b b 2 b 2
3 6 f ( x) 5 5
f ( x) 20
Câu 139: Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tìm lim .
x2 x2 x2 x2 x 6
4 12 6 4
A. T . B. T . C. T . D. T .
15 25 25 25
Lời giải
f ( x) 20
Vì lim 10 nên f ( x) 20 khi x 2
x2 x2
3 6 f ( x) 5 5 6 f ( x) 5 125
Ta có: lim lim
x x6
x 2 x 3 3 6 f ( x) 5 5. 3 6 f ( x) 5 25
x2 2 x 2 2
f ( x) 20 6
lim .
x 2 x 3 3 6 f ( x) 5 5. 3 6 f ( x) 5 25
x2 2
6 4
10. .
5. 3 6. 5 20 5. 3 6.20 5 25 25
2
x 1 x2 x 1
lim bằng
Câu 140: x 0 x
A. 0. B. 1 . C. 5. D. 1.
Lời giải
x 1 x2 x 1 x 1 x2 x 1 x 0
Ta có: lim lim lim 0.
x 1 x x 0
x x 1 x x 1
2
x 0
x 1 x x 1
2 2
x 1 x2 x 1
Vậy lim 0.
x 0 x
2 1 x 3 8 x
Câu 141: Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x
13 13 11 5
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
Lời giải
Page 35
2 1 x 3 8 x 2 1 x 2 2 3 8 x
lim lim
x 0 x x 0 x x
2x x
lim
x 0
x.
x 1 1 x 4 23 8 x 3 8 x
2
2 1
lim 2
x 0
x 1 1 4 23 8 x
3
8 x
1 13
1 .
12 12
ax 1 1 bx
3
Câu 142: Biết rằng b 0, a b 5 và lim 2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x
A. a 2 b 2 10 . B. a 2 b 2 6 . C. a b 0 . D. 1 a 3 .
Lời giải
3
ax 1 1 bx 3
ax 1 1 1 1 bx a b
lim lim( ) lim( )
x 0 x x 0 x x x 0 3
(ax 1) 2 3 ax 1 1 1 bx 1
a b
.
3 2
a b
2 a 13
Từ giả thiết ta có: 3 2 .
b 8
a b 5
Đối chiếu với các đáp án thì D là khẳng định sai.
3x 2 2 4 x a
Câu 143: Biết lim ,. Tính P a b
x 1 x 1
2
b
A. P 5 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 3 .
Lời giải
3x 2 2 4 x 3x 2 2 4 x 3x 2 2 5 5 4 x
lim lim lim
x 1 x2 1 x 1 x2 1 x 1 x2 1
lim
3x 2 2 5
5 4 x
lim 3 x2 1
1 x
x 1
x2 1 x 2 1 x 1 x 2 1 3 x 2 2 5
x2 1 5 4 x
3 1 5 a 5 , b 4 nên P 1 .
lim
x 1
3 x 2 2 5 x 1
5 4 x 4
2 x 1 3 8 x a
Câu 144: Biết lim . Giá trị của b a bằng
x 0 x b
Page 36
13 1
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
12 12
Lời giải
Ta có lim
2 x 1 3 8 x
lim
2
x 1 1 2 3 8 x
x 0 x x 0 x
lim
x 0
x 1 1 x x 0
x 4 23 8 x 8 x
3
2
2 1 1 13
lim lim 1 .
x 0
x 1 1 x 0
4 2 8 x 8 x
3 3
2
12 12
a 13
b a 1 .
b 12
Vậy b a 1 .
x2 x8 a
Câu 145: Biết lim . Giá trị của 3a 2b bằng
x 1 x3 x3 b
A. 12 . B. 13 . C. 10 . D. 5 .
Lời giải
x 2 2 x 8 x 3 x 3
x2 x8
Ta có lim lim
x 1 x 3 x 3 x 1 x 3 x 3 x 2 x 8
2
x 3x 4 x 3 x 3
2
lim
x 7 x 6 x 2 x 8
x 1 2
a 2
3a 2b 12 .
b 3
Vậy 3a 2b 12 .
x 1 5x 1 a
Câu 146: Biết lim . Giá trị của a b bằng
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
9 8
Lời giải
Page 37
x 2
3 x x 4 x 3
lim
x 3
x 2
4 x 3 x 1 5 x 1
x x 3 x 4 x 3
lim
x 3
x 1x 3 x 1 5 x 1
x x 4 x 3 3.6 9
lim .
x 3
x 1 x 1 5 x 1 2.8 8
a 9
a b 1.
b 8
Vậy a b 1 .
3
x 7 x2 x 2
lim .
Câu 147: x 1 x 1
1 3 2
A. B. C. D.
12 2 3
Lời giải
3
x 7 x2 x 2 3 x 7 2 2 x2 x 2
Ta có: lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 1 2 x2 x
lim .
x 1 x 1 3
x 7 2 3 x 7 4 x 1 2 x 2 x 2
2
1 x2 2
lim
x 1 3
2 x2 x 2
x 7 2 x 7 4
2 3 3
x a a
Câu 148: Cho lim 7 ( là phân số tối giản). Tính tổng L a b .
x 0
x 1. x 4 2 b b
A. L 43 . B. L 23 . C. L 13 . D. L 53 .
Lời giải
x a 1 7 x 1. x 4 2 b
Đặt L lim 7 thì L lim .
x 0
x 1. x 4 2 b x a
Ta có
Page 38
b 7 x 1. x 4 x 4 x 4 2 7 x 1. x 4 x 4 x4 2
lim lim
x 0 lim
x 0
a x 0 x x x
Xét L1 lim
. x 4 7 x 1 1 .Đặt t 7
x 1 .Khi đó: x t 1
7
x 0 x
x 0 t 1
t 7 3 t 1 t7 3 2
L1 lim lim 6 5 4 3 2
t 1 t 1
7 t 1
t t t t t t 1 7
x4 2 x 4 2 x 4 2 lim 1 1
Xét L2 lim lim
x 0
x
x 0
x x 4 2 x 0 x42 4
b 2 1 15
Vậy a 28, b 15 a b 43 a b 43 .
a 7 4 28
x2 x 2 3 7 x 1 a 2
Câu 149: Biết lim c với a , b , c và a là phân số tối giản. Giá trị của
x 1 2 x 1 b b
a b c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải
x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1
Ta có lim lim
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 2 3 7x 1
lim lim IJ .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 x2 x 2 4
Tính I lim lim
x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x 2 2
lim
x 1x 2 lim
x2
3
.
x 1
2 x 1 x 2 x 2 2 x 1 2 x 2
x22 4 2
2 3 7x 1 8 7x 1
và J lim lim
2 x 1 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1
7x 1
x 1 2
3
7 7
lim .
2 4 2 3 7 x 1 7 x 1
2
x 1 3 12 2
Page 39
x2 x 2 3 7 x 1 2
Do đó lim IJ
x 1 2 x 1 12
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 .
x1009
2018
Câu 150: Tính lim 2 , kết quả bằng
x4 4 x
A. . B. 1009.22016 . C. 1009.22018 . D. 1009.42018 .
Lời giải
Ta có
lim
22018 x1009
lim
41009 x1009 4 x 41008 41007.x 41006.x 2 ... 4.x1007 x1008
lim
x4 4 x x4 4 x x4 4 x
xm xn
Câu 151: Tính giới hạn lim
x 1 x 1
m; n N * ta được kết quả bằng
A. 1 . B. . C. m . D. m n .
Lời giải
xm xn xm 1 xn 1
lim
x 1 x 1
lim
x 1
x 1
lim
x 1 x 1
x m 1
x m 2 ... 1 x n 1 x n 2 ... 1 m n .
x n nx n 1
Câu 152: Tính giới hạn của hàm số lim .
x 1
x 1 2
n2 n n2 n n n2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có:
lim
x n nx n 1
lim
x n
1 n x 1
x 1 x 1
x2 2 x2 2
lim
x n 1
x n 2 ... x 1 n
lim
x n 1
1 x n 2 1 ... x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
lim
x 1
x n 1
x n 2 ... 1 x n 3 x n 4 ... 1 ... 1
n n 1 n2 n
n 1 n 2 ... 1 .
2 2
Page 40
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
2 x2 5x 3 2 x2
Giải nhanh : khi x thì : 2 2 2.
x 6x 3 x
2 x3 5 x 2 3
Câu 154: Kết quả của giới hạn xlim là:
x2 6x 3
Lời giải
5 3
2 3
2 x3 5 x 2 3 x x .
Ta có: lim 2 lim x.
x x 6 x 3 x 6 3
1 2
x x
2 x3 5 x 2 3 2 x3
Giải nhanh : khi x thì : 2 2 2 x .
x 6x 3 x
2 x3 7 x 2 11
Câu 155: Kết quả của giới hạn xlim là:
3x 6 2 x5 5
Lời giải
2 7 11
4 6
2 x 3 7 x 2 11 3
x 0 0.
Ta có: lim lim x x
x 3 x 2 x 5
6 5 x 2 5 3
3 6
x x
Page 1
2 x3 7 x 2 11 2 x3 2 1
Giải nhanh : khi x thì : . 0.
3x 6 2 x5 5 3x 6 3 x3
2x 3
Câu 156: Kết quả của giới hạn xlim là:
x2 1 x
Lời giải
Khi x thì x2 1 x
x 2 x x 2 x x x 2 x 0
3
2
2x 3 x
chia cả tử và mẫu cho x , ta được lim
lim 1 .
x
x 1 x
2 x 1
1 2 1
x
2 a x 3
Câu 157: Biết rằng có giới hạn là khi x . Tính giá trị nhỏ nhất của P a 2 2a 4.
x 1 x
2
Lời giải
Khi x thì x2 1 x
x 2 x x2 x x x 0
Nhân lượng liên hợp:
2 a x 3 lim
Ta có xlim
x2 1 x x
2 a x 3 x 2
x
3
x x
1
1 x lim x 2 2 a 1 2 1 .
lim x 2
x
Vì lim
2 a x 3
1
xlim 1 2 1 4 0
x
x2 1 x
x
3
lim 2 a 2 a 0 a 2 .
x
x
2x 3
Giải nhanh : ta có x
x2 1 x
2 a x 3 x 1 x 2 a x. x x 2 2 a x a 2 .
2 2
Khi đó P a 2 2a 4 a 1 3 3, P 3 a 1 2 Pmin 3.
2
4x2 x 1
Câu 158: Kết quả của giới hạn lim là:
x x 1
Lời giải
4x2 x 1 4 x 2 2 x
Giải nhanh: khi x
2.
x 1 x x
Page 2
1 1
4 2
4x2 x 1 x x 4 2.
Cụ thể: xlim lim
x 1 x 1 1
1
x
4x2 2x 1 2 x
Câu 159: Kết quả của giới hạn lim là:
x
9 x 2 3x 2 x
Lời giải
Giải nhanh : khi
4x2 2x 1 2 x 4x2 x 2x x 1
x
.
9 x 3x 2 x
2
9x 2x
2 3x 2 x 5
2 1 2
4 1
4x 2x 1 2 x
2
x x2 x 1
Cụ thể : lim lim .
x
9 x 2 3x 2 x x 3 5
9 2
x
x 2 3x 5
lim
Câu 160: Tìm x 4x 1 .
Lời giải
3 5
1
x 3x 5
2
x x2 1
Ta có lim lim .
x 4x 1 x 1 4
4
x
2x 1
Câu 161: Giá trị của xlim bằng
x2 1 1
Lời giải
1
2x 1 2
2x 1 x
Ta có: xlim lim lim 2 .
x 1 1
2 x 1
x 1 2 1
x 1 1
1 2
x x x
lim
x 1x 2
Câu 162:
x x2 9 bằng
Lời giải
1 2
x 1x 2 1 1
lim
x x
lim 1.
x x2 9 x
1 2
9
x
5x2 2 x 3
Câu 163: Tính giới hạn xlim .
x2 1
Lời giải
Page 3
2 3
5x2 2 x 3 5 2
lim
Ta có: x lim x x 5 .
x 1
2
x 1
1
x2
4x2 1
Câu 164: Tính giới hạn K lim .
x x 1
Lời giải
1 1
x 4 4 2
4x 12 2
x lim x 2 .
Ta có: K lim lim
x x 1 x x 1 x 1
1
x
cx 2 a
Câu 165: Giới hạn lim bằng?
x x 2 b
Lời giải
a
c 2
cx 2 a x c0 c .
Ta có lim 2 lim
x x b b
1 2 1 0
x
x
x x2 x
lim bằng
Câu 166: x x 1
Lời giải
1 1
x x 1 1 1
x x x 2
x lim x 2
Ta có: xlim lim .
x 1 x x 1 x 1
1
x
x2 x 1
Câu 167: Tính giới hạn lim .
x 2x
Lời giải.
1 1 1 1
x 1 1 2
x2 x 1 x x 2 lim x x 1
lim lim
x 2x x 2x x 2 2
x 2 3 x ax
Câu 168: Cho a , 3 , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì
x bx 1
Lời giải
Page 4
1 a 3x
2
1 a
2
a 1
3.
lim
x
1 3 b 1 a b
b 1 a
x x
a 2 x 2 3 2017 1
Câu 169: Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là
x 2 x 2018 2
Lời giải
3 2017
a 2
a 2 x 2 3 2017 1 x2 x 1 a 2 1 a 2
Ta có: lim lim .
x 2 x 2018 2 x 2018 2 2 2 2
2
x
4x2 x 1 4 1
Câu 170: Để lim . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x mx 2 2
Lời giải
1 1 4
4
4x2 x 1 4 x x2 x 2
Ta có lim lim .
x mx 2 x 2 m
m
x
2 a x 3
Câu 171: Biết lim . Giá trị nhỏ nhất của P a 2 2a 4 là.
x
x x 12
Lời giải
2 a x 3 lim
Ta có lim
x
x x 1 2 x
2 a x 3x
x 2 1 2 a 0 a 2 .
Với a 2 a a 2 0 suy ra P a a 2 4 4 .
Page 5
4x 1
Câu 173: Giới hạn lim bằng
x x 1
A. 2. B. 4. C. 1 . D. 4 .
Lời giải
1
4
4x 1 x 4 .
Ta có: lim lim
x x 1 x 1
1
x
1 x
Câu 174: Giới hạn lim bằng
x 3x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
1 1
x 1 1
1 x x x 0 1 1
Có: lim lim lim .
x 3 x 2 x 2 x 2 3 0 3
x3 3
x x
2x 5
lim
Câu 175: x 3 bằng
x
5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
3
Lời giải
5
2
2x 5 x 2 2.
lim lim
x x 3 x 3 1
1
x
3x 2 x
Câu 176: Tính xlim .
x2 1
A. . B. 1 . C. . D. 3 .
Lời giải
1
3
3x x
2
x 3.
Ta có lim 2 lim
x x 1 x 1
1 2
x
5
lim bằng bao nhiêu?
Câu 177: x 3x 2
5
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
3
Lời giải
Page 6
5
5
Ta có lim lim x 0 .
x 3 x 2 x 2
3
x
2 x 2 3x 7
Câu 178: Giới hạn lim bằng
x 3 4x2
7 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
3 7
2 x 2 3x 7 2 2
lim
Ta có x lim x x 1 .
3 4x 2
x 3 2
4
x
4 x 1 2 x 1
3 4
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
3 4
1 1
4 x 1 2 x 1
3 4 4 2
lim
x x
lim f x lim 23 8 .
3 2 x
x x 7 x 7
3
2
x
x2 x 5x
Câu 180: Tính lim .
x x 1
A. . B. 1 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
1
1 5
x x 5x
2
x
Ta có: xlim lim 4.
x 1 x 1
1
x
1 4x x 5
5 4
lim 2
x 2 x 1 2x 3
Câu 181: Tính .
2 1
A. . B. . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
5 1 5
2 4x 1 4
1 4 x x 5 lim x x 4 lim 1 x x5 2 .
5 4
lim 2 x 2 x 2 1 2x 3 1 3
2x 1
x 2x 3 x
2 2 2 2
x x
Page 7
x3
Câu 182: Tính xlim .
4x2 1 2
1 3 1
A. . B. . C. . D. 0 .
4 2 2
Lời giải
3
1
x3 x 1
Ta có: xlim lim .
4x2 1 2 x 1 2 2
4 2
x x
9x2 1
lim bằng
Câu 183: x x 1
A. 9. B. 3. C. 3. D. 9.
Lời giải
1 1
x 9 9 2
9x 1
2 2
x lim x 3
Ta có: K xlim lim .
x 1 x x 1 x 1
1
x
2 x 3x 2 2 3 b
Câu 184: Cho xlim . Giá trị của A bc ?
4x2 1 x c
A. A 6 . B. A 6 . C. A 2 . D. A 2 .
Lời giải
2 2
2 x 3x 2 2 2x x 3
2 3 2 3 2
Ta có xlim lim
2
x lim x 2 3 .
4x2 1 x x 1 x 1 1 1
x 4 2 x 4 2 1
x x
Suy ra b 2 , c 1 , A bc 2 .
2 x 13x 2 4 x 5
Câu 185: Tính L xlim .
8 x3 2 x 7
3 4
A. L 3 . B. L . C. L . D. L 3 .
4 3
Lời giải
1 2 5 1 2 5
x3 2 3 4 2 3 4
L lim
x x x
lim
x x x
3.
x 2 7 x 2 7
x3 8 2 3 8 2 3
x x x x
x2 2
Câu 186: Cho a , a 0 . Khi đó lim 2 3 thì giá trị của a bằng
x ax 1
1
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. .
3
Page 8
Lời giải
2
1 2 1
x 2 2
x 1
Ta có lim 2 xlim 3 a .
x ax 1 1 a 3
a 2
x
x2 2x 9x2 1
Câu 187: Tính giới hạn lim .
x 2x 3
3
A. . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2
Lời giải
2 1 2 1
x 2 1 x 2 9 2 x 1 x 9 2
x 2x 9x 1
2 2
x x x x
Ta có lim lim lim
x 2x 3 x 2x 3 x 2x 3
2 1 2 1
x 1 9 2 1 9 2
x x
lim lim x x 1
.
x 3 x 3
x2 2
x x
x2 3 x
Câu 188: Giới hạn lim bằng
x 3x 2
1 2
A. . B. . C. . D. 0 .
3 3
Lời giải
Khi x thì x 0 x x .
3 3 3
x2 3 x x 1 2 x x 1 2 x 1 1
lim lim x lim x lim x2 2
.
x 3x 2 x 2 x 2 x 2 3
x3 x3 3
x x x
2 x 4 5 x3 a
lim 4 . Khẳng định nào đúng?
x 3 x 3 x 2 b
Câu 189:
A. a 5 , b 3 . B. a 5 , b 3 . C. a 2 , b 3 . D. a 2 , b 3 .
Lời giải
Cách 1.
5 5
x4 2 2
2 x 5x 4 3
x x 20 2
Ta có lim 4 lim lim .
x 3 x 3 x 2 x 3 2 x 3 2 3 0 0 3
x4 3 3 4 3 3 4
x x x x
Suy ra a 2 , b 3 .
Page 9
Cách 2.
2 x 4 5 x3
Nhập biểu thức 4 vào máy tính bỏ túi.
3x 3x 2
2
Vì x nên bấm CALC với x 1020 , ta thu được kết quả , suy ra a 2 và b 3 .
3
x 2 3x 1
Câu 190: Cho lim +ax b 1 . Khi đó giá trị của biểu thức T a b bằng
x
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
x 2 3x 1 a 1 x a b 3 x b 1
2
b 1
a 1 x a b 3 x
lim 1
x 1
1
x
a 1 0
a 1
a b 3 1 T a b 2 .
b 1 0 b 1
1 1 x 2 1 x 1
Ta có lim 2 lim 2 lim 2
x2 x 2 x 4 x2 x 4 x2 x 4
Lời giải
Ta có xlim 1 2 x 2 x xlim x
1
2
2 1
x
Page 10
1
Vì xlim x ; lim 2
2 1 2 1 0.
x
x
1 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x x 2 1x .
Giải nhanh : x
Lời giải
x2 1 x
x x 2 x x x 0
Nhân lượng liên hợp.
1 1 1
Giải nhanh: x
x2 1 x 0.
x2 1 x x2 x 2x
1
Cụ thể: xlim
x 1 x lim
2
x
1
lim x 0
0.
x 2 1 x x 1 1 1 2
x2
Lời giải
x 2 3x x 2 4 x x 2 x 2 0
Khi x
Nhân lượng liên hợp:
Giải nhanh: x
x 2 3x x 2 4 x
x x x 1
.
x 2 3x x 2 4 x x2 x2 2x 2
Cụ thể: lim
x
x 3x
2
x2 4x
x 1 1
lim lim .
x
x 3x x 4 x
2 2 x 3 4 2
1 1
x x
Lời giải
Giải nhanh:
x
3 3x3 1 x2 2 3
3x3 x2
3
3 1 x .
Page 11
2
Cụ thể: xlim 3 3x3 1 x 2 2 xlim x 3 3
1
3
1 2
x x
1 2
Vì xlim x , lim 3 3 3 1 2 3 3 1 0.
x
x x
Lời giải
3 2 x 1 3 2 x 1 3 2 x 3 2 x 0
x nhân lượng liên hợp:
Giải nhanh:
3
2x 1 3 2x 1
2 2 2
0.
2 x 1 3 4 x 2 1 3 2 x 1 4x2 3 4x2 3 4x2
3
3 2 2
3 3 4x2
2
Cụ thể: xlim 3 2 x 1 3 2 x 1 lim 0.
x
2 x 1 2 x 12 x 1 2 x 1
2 2
3
3 3
Lời giải
2 x 2 1 ax 2 x 2 ax
Giải nhanh: x
2 x ax a 2 x a 2 0 a 2.
1
lim 2 2 a a 2 0 a 2.
x
x
a b b a
Câu 198: Biết rằng a b 4 và lim hữu hạn. Tính giới hạn L lim .
1 x 1 x 1 x 1 x
x 1 3 x 1 3
Lời giải
Ta có lim a b 3 lim a ax ax b a ax ax 2 b
2
lim .
x 1
1 x 1 x x 1 1 x3 1 x x 2
x 1 1 x
a b
Khi đó lim 3 hữu hạn a a.1 a.1 b 0 3a b 0.
2
x 1
1 x 1 x
Page 12
a b 4 a 1 a b
Vậy ta có L lim 3
3a b 0 b 3 x 1
1 x 1 x
x2 x 2 x 2
lim lim 1.
1 x x
x 1 1 x 2 x 1 1 x x2
Lời giải
5x2 2 x x 5 5x2 x 5 5x x 5 0
x
Nhân lượng liên hợp:
Giải nhanh: x
5x2 2 x x 5
2x 2x 2x 1
.
5x2 2 x x 5 5x2 x 5 2 5 x 5
Cụ thể: Ta có xlim
5x 2x x 5 lim
2
x
2x
5x2 2 x x 5
2 2 1 1 1
lim 5
a S 1.
x 2 2 5 5 5 5
5 5
x
Ta có: lim
x
x 2 ax 5 x 5 lim
x
x 2 ax 5 x 2
x ax 5 x
2 5
5
ax 5 a a
lim 5 lim x 5 5 a 10 .
x
x ax 5 x
2 x
a 5 2
1 2 1
x x
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 2 9 x 10 0 .
Lời giải
Ta có
Page 13
lim
x
4 x 3x 1 ax b 0 lim 4 x 3x 1 ax b 0
2
x
2
lim
4 x 2 3x 1 a 2 x 2
b 0 lim
4 a x 3x 1
2
2
b 0
x
x
4 x 3 x 1 ax
2
4 x 2
3 x 1 ax
4 a 2 0 a 2
a 0 3.
3 b 4
b 0
2 a
Vậy a 4b 5 .
x 4x 1 x x 4x 1 x
2 2
I lim
x
x 4 x 1 x lim
2
x
x2 4x 1 x
1
4
lim x 4 2.
x 4 1 2
x 1 2 x
x x
x
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1 . D. I 1 .
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn vô cực của hàm số dạng .
2. Hướng giải:
Page 14
B1: Nhân liên hợp, nhân cả tử và mẫu của biểu thức x 2 4 x 1 x với x2 4x 1 x .
x 4x 1 x x 4x 1 x
2 2
I lim
x
x 4 x 1 x lim
2
x
x2 4x 1 x
1
4
lim x 4 2.
x 4 1 2
x 1 2 x
x x
x
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
Lời giải
lim
x
5x 2
2 x 5 x lim
x
2x
5x 2 x 5x
2
lim
x
2
2
5
5
.
5 5
x
1
a
Vậy 5 S 5a b 1 .
b 0
4 4
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
9 x 2 8 x 2020 9 x 2 8 x 2020
- lim ( 9 x 2 8 x 2020 3 x) lim lim -----
x x
9 x 8 x 2020 3 x
2 x 8 2020
| x | 9 2 3x
x x
2020
8
8 x 2020 x 4
lim lim .---------
x 8 2020 x 8 2020 3
x 9 2 3x 9 2 3
x x x x
Vậy lim
x
9x 2
8 x 2020 3 x 4
3
.-
A. I 4 . B. I 2 . C. I 4 . D. I 2 .
Lời giải
Ta có:
I lim
x
x 2 4 x 2 x lim x
x2 4x 2 x2
x2 4x 2 x
lim
x
4 x 2
x 4x 2 x
2
2
4
lim x 2 .
x 4 2
1 2 1
x x
A. 2 . B. . C. . D. 0 .
Lời giải
4
lim
x
x 2 4 x x xlim
x 1
1 .
x
1
A. 0. B. . C. . D. .
2
Lời giải:
Câu 209: Tìm lim x 1 3 x3 2 .
x
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
Ta có: lim 1 x x 2 lim 1 3 3
2
2
x x
x2 x 3 x3 2 3
x3 2
2
2 2
1 lim 1 x
= xlim
2
2 1
2 2 x
2
1 3 1 3 1 2
x 1 3 1 3 3 1 3
2
3 3
x x x x
Vậy lim x 1 3 x 3 2 1
x
Câu 210: Tìm lim
x
x x 2 x 2.
2
Page 16
3
A. . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
x 2 x 2 x 2 3x 2
2
2
3
x 3
lim .
x 1 2 2 2
1 2 1
x x x
Câu 211: Biết lim
x
5x 2 x x 5 a
2
5 b với a, b . Tính S 5a b .
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
Lời giải
lim
x
5x 2 x x 5 lim
2
x
2x
5x2 2 x x 5
lim
x
2
2
1
5
5.
5 5
x
1
Suy ra: a , b 0 . Vậy S 1 .
5
lim
x
2 x 3x 1 x 2 lim
2
x
3 x 1
2 x 3x 1 x 2
2
1
3
x 3 3
lim 2 a 3, b 4 a b 7
x 3 1 2 2 4
2 2 2
x x
Câu 213:
lim
x
4x 6x 5 2x bằng
2
1 3 3
A. . B. 0 . C. . D. .
2 2 2
Lời giải
5
6
Ta có: xlim
4x 6x 5 2x lim
2
x
6 x 5
lim x 3
.
4 x 6 x 5 2 x x 4 6 5 2 2
2
x x2
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Page 17
lim
x
x 1 x 1 lim
2
x
2x
x 2 1 x 1
lim
x
2
1 1
1 .
1 2 1
x x
Câu 215: Giới hạn xlim x 3 x 2 x x bằng:
1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
x 3x 2 x x 3x 2 x
lim x 3 x 2 x x lim lim
x x
x
x 3x 2 x x x 3x 2 x x
2
3
x 3
lim
x
2
3 2
1 3 1
x x
Câu 216: Giới hạn lim x
x
x 1 x bằng:
2
1
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
2
Lời giải
lim x x 1 x lim
2 x 1
. lim
1
x x
x2 1 x 1
1 2 1
x
2
x
Câu 217: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
x2 1
A. lim 3
x 1
x 1 x 1
. B. lim
2x 5
x 2 x 10
. C. xlim
2 x 2 3x 2
. D. lim
x
x 1 x .
2
Lời giải
x 1 x 1 1 1
+ lim lim lim 2 .
x 1 x 1
3 x 1
x 1x x 1
2 x 1 x x 1 3
2x 5 1
+ lim .
x 2 x 10 8
x2 1 3
+ xlim .
2 x 3 x 2
2
4
+ xlim
x 1 x lim
2
x
1
x 1 x
2
0.
Câu 218:
lim
x
x 1 x 3 bằng
A. 0. B. 2. C. . D. .
Lời giải
Page 18
x 1 x 3 4
lim
x
x 1 x 3 xlim
lim
x 1 x 3 x x 1 x 3
0.
Câu 219: Giới hạn lim x x 2 4 x bằng:
x
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
x 2 x 2 4 x
x
Ta có: lim x x 4 x lim 2
x
x x 4x 2
lim
x
4x
x x 4x
2
lim
x
4x
4
x 1 1
x
4
lim 2.
x 4
1 1
x
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải
2x 2
Ta có lim x 2 x x lim
2
lim 1.
x x
x 2 2 x x x 2
1 1
x
Ta có xlim
x 2ax 1 x lim
2
x
2ax 1
x 2ax 1 x
2
a a 1 .
A. a 2 . B. a 2 . C. a 0 . D. a 2 .
Lời giải
4
a 4 x 4 a 4
Có lim
x
4 x ax 3 2 x 1 lim
2
x
4 x 2 ax 3 2 x 1
lim
x a 3 1
x .
4 2 2
x x x
a4
Theo đề: 1 a 0 .
4
Câu 223: Tính lim 3 x 2 4 x 2 4 x 3 .
x
A. 1 . B. . C. . D. 5 .
Page 19
Lời giải
Ta có: xlim
x
3x 2 4 x 2 4 x 3 lim x. 3 4
2
x
4
x
3
x2
.
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
Lời giải
Ta có:
2x
5x 2 x x 5 lim
x
2
lim
x 5 x 2 2 x x 5
1
lim
2 5.
x 2 5
5 5
x
1
a
Suy ra: 5 do đó: S 5a b 1 .
b 0
1
Câu 225: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
A. lim
x
x 1 x .
x
2
2
B. lim x x 1 x .
x
2
C. lim x 1 x . D. lim x x 1 x .
x 2 2
2
x x
Lời giải
Xét: xlim
x x 1 x lim
2
x
x
x2 1 x
lim
x
x
1
lim
x
x
1
.
x 1 x x 1 2 x
x2 x
1 1
lim .
x 1 2
1 2 1
x
Page 20
2
2
Ta có: I lim x 1 x 2 x 2 I lim x x x 2 1
x x 2
x x x2
2
1
x2
I lim 1 I lim x 1 I 3 .
x 2 x 1 2 2
x x x2
1 1 2
x x
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Ta có lim
x
x 2 4 x 2 x lim
x
x2 4x 2 x2
x 4x 2 x
2
lim
x
4 x 2
x 4x 2 x
2
2 2
x 4 4
xlim
x 2 4 x 2 x lim
x
4 2
x
lim
x 4 2
x 2 .
x 1 2 1 1 2 1
x x x x
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Ta có lim
x
x 2 4 x 2 x lim
x
x2 4x 2 x2
x2 4x 2 x
lim
x
4 x 2
x2 4x 2 x
2 2
x 4 4
xlim
x 2 4 x 2 x lim
x
4 2
x
lim
x 4 2
x 2 .
x 1 2 1 1 2 1
x x x x
A. P 18 . B. P 12 . C. P 9 . D. P 5 .
Lời giải
1. Dạng toán: Đây là dạng toán tính giới hạn hữu hạn tại vô cực của hàm số.
2. Hướng giải:
B1: Xác định điều kiện của tham số để tồn tại giới hạn đã cho.
B2: Tính giới hạn đã cho bằng phương pháp nhân liên hợp biểu thức cần tính giới hạn.
B3: Xác định điều kiện để tồn tại kết quả của giới hạn là một số thực.
B4: Kết hợp các điều kiện trong bài, giải hệ tìm ra giá trị của tham số, từ đó tính ra kết quả bài
toán.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Page 21
ax bx cx ax bx cx lim ax bx c x
2 2
2 2 2
lim ax bx cx lim
2
x x
ax 2 bx cx
x
ax bx cx
2
ax bx c x
2
(a c ) x bx
2 2
(18 2c ) x b .
2 2 2
lim lim lim
x
ax bx cx x ax bx cx x a b c
2 2
x
18 2c 2 0
Vì xlim
ax 2 bx cx 2 b
2
.
a c
Mà c 2 a 18 .
18 2c 2 0
a 9
b
Khi đó ta có: 2 c 3 . P a b 5c 9 12 5.3 12.
a c
c 2 a 18 b 12
A. 3 . B. 5 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
4 x 2 3 x 1 ax b
2
Ta có: lim
x
4x 2
3 x 1 ax b lim x
4 x 2 3 x 1 ax b
4 a x 3 2ab 1 xb
2
4 a x 3 2ab x 1 b
2 2 2 2
lim lim .
x
4 x 2 3 x 1 ax b x
3 1 b
4 2 a
x x x
1 b2
4 a 2 x 3 2 ab 4 a2 0 a 2
x 0 3 2 ab 0
Theo giả thiết ta có: lim 3.
x
3 1 b b
4 2 a 2 a 0 4
x x x
Do đó 3a 8b = 0.
Ta có lim
x
x 3x
2
x2 4x
x
lim
x
x 3x x 2 4 x
2
1 1
lim
x 3 4 2
1 1
x x
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
Lời giải
Ta có lim 3 2 x 1 3 2 x 1
x
2
lim
x 3
2 x 1 3 2 x 12 x 1 3 2 x 1
2 2
0
A. 9 . B. 6 . C. 9 . D. 6 .
Lời giải
5
a a
lim x 5 a 10
x a 5 2
1 2 1
x x
a b 9 .
b 1 1 b x ax 5
2 2
Câu 234: Biết rằng tồn tại duy nhất một số thực m để lim
x
x 2
mx 1 x
1
4
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. m 1;2 . B. m 1;0 . C. m 0;1 . D. m 2; 1 .
Lời giải
Page 23
1
m
Ta có xlim
x mx 1 x lim
2
x
mx 1
x mx 1 x
2
lim
x m 1
x
m
2
.
1 1
x x2
1
Nên m 0;1 .
2
A. 2a b 8 . B. a b 8 . C. a 2b 8 . D. a b 8 .
Lời giải
Khi đó
lim x 3ax
3 3 2
1 x lim
x 3 3ax 2 1 x 3
x 3ax 2 1 x 3 x 3 3ax 2 1 x 2
x x 3 2
3
1
3a
3ax 1 2
lim x2
lim x
x 3ax 1 x x 3ax 1 x
x 2
3a 1 3
2
3 3 2 3 3 2 2 3a 1
3
1 3 1 3 1
x x x x
3a
5.
3
Nên a 5 . Vậy a 2b 8 .
Khi đó
lim 8x
3 3
ax 10 2 x lim
2
8 x 3 ax 2 10 8 x 3
8 x ax 2 10 2 x 3 8 x 3 ax 2 10 4 x 2
x x 3 2
3
10
a
ax 10 2
lim x2
lim x
8 x ax 10 2 x 8 x ax 10 4 x
x 2
a 1
2
3 3 2 3 3 2 2 a 1
3
8 3 23 8 3 4
x x x x
a
1.
12
Page 24
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
Lời giải
lim
x
2 x 2 x x 2 lim
x
2x2 x 2x2
2
lim
2
x
2 x x x 2 x 2 x x x 2
x 1 1 2
lim lim .
x 1 x
1 2 2 4
x 2 2 2 2
x x
1 1
Vậy a và b 0 . Do đó: S 4. 0 1 .
4 4
5 lim
5x 2
3x 1 x 5 5x 2
3x 1 x 5
lim
x
5 x 3x 1 x
2
x
5 x 2 3x 1 x 5
1
x 3
3 x 1 x
lim lim
x
5 x 3 x 1 x 5 x
2
3 1
x 5 2 5
x x
1
3
x 3
lim 5 . Vậy a 3 , b 10 suy ra a b 3 10 13 .
x 3 1 10
5 2 5
x x
Page 25
1
Ta có lim x 1 lim x 1 0 1 1.
x 0
x x 0
1
Câu 240: Kết quả của giới hạn. lim x 2 sin x 2 . là:
x 0
x
Lời giải
1
Ta có lim
x 0
x x 0
x 2 sin x 2 lim x 2 sin x 1 1.
Câu 241:
lim x
x
x 5x 4
2
x2 5x 2 bằng
Lời giải
lim x
x
x 5x 4
2
x 2 5 x 2 lim
x
6x
x2 5x 4 x2 5x 2
6x
lim 3.
x 5 4 5 2
x 1 2 1 2
x x x x
lim x 15 13 0
x2 x 15
Vì
lim .
xlim
2
x 2 0 & x 2 0, x 2 x2 x 2
x2
Câu 243: Kết quả của giới hạn lim là:
x2 x2
Lời giải
2 x
Câu 244: Kết quả của giới hạn lim là:
x2
2 x 5x 2
2
Lời giải
2 x 2 x 1 1
Ta có lim lim lim .
x2 2 x 5 x 2 x 2 2 x 1 2 x x 2 1 2 x
2
3
Page 26
2x
víi x 1
Câu 245: Cho hàm số f x 1 x . Khi đó lim f x là:
x 1
3 x 2 1 víi x 1
Lời giải
x2 1
víi x 1
Câu 246: Cho hàm số f x 1 x . Khi đó lim f x là:
2 x 2 víi x 1 x 1
Lời giải
x2 1 lim x 1 2 2
lim f x lim vì x 1
.
lim 1 x 0 & 1 x 0 x 1
x 1 x 1 1 x
x 1
x 2 3 víi x 2
Câu 247: Cho hàm số f x . Khi đó lim f x là:
x 1 víi x 2 x2
Lời giải
x 2 3 víi x 2
Câu 248: Cho hàm số f x . Tìm a để tồn tại lim f x .
ax 1 víi x 2 x2
Lời giải
Ta có .
x2
x2
lim f x lim x 2 3 3
Khi đó lim f x tồn tại lim f x lim f x 2a 1 3 a 2.
x2 x 2 x 2
x4 2
khi x 0
Câu 249: Cho hàm số f x
x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx m 1 khi x 0
4
giới hạn tại x 0 .
Lời giải:
Ta có:
lim f x lim
x4 2
lim
x 4 22 lim x
lim
1 1
.
x 0 x 0 x x 0
x x42 x 0
x x 4 2 x 0 x42 4
Page 27
1 1
lim f x lim mx m m
x 0 x 0 4 4
Hàm số đã cho có giới hạn tại x 0 khi và chỉ khi lim f x lim f x
x 0 x 0
1 1
m m 0.
4 4
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
3 x 1 3.1 1
Ta có: lim 2.
x 1 x 1 11
1
Câu 251: Giới hạn lim bằng
xa
xa
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2a
Lời giải
lim 1 1 0
xa
Ta có: lim 1 a 0 .
xa
x a 0 khi x a
1
Vậy lim .
xa xa
3x 1
Câu 252: Giới hạn lim bằng
x2
x2
A. . B. . C. 3 . D. 7 .
Lời giải
3x 1
Ta có lim vì lim 3 x 1 7 0, lim x 2 0 và x 2 0, x 2 .
x 2 x2 x2 x2
4x 3
lim có kết quả là
Câu 253: x 3 x 3
A. 9 . B. 0 . C. . D. .
Lời giải
4x 3
lim 4 x 3 9 0 , lim x 3 0 và x 3 0 với mọi x 3 nên lim .
x 3 x 3 x 3 x 3
3x 2
Câu 254: Tính I lim .
x 1 1 x
Page 28
A. I . B. I . C. I 0 . D. I 3 .
Lời giải
Ta có lim 3x 2 5
x 1
lim 1 x 0 và 1 x 0 khi x 1
x 1
3x 2
Nên lim
x 1 1 x
x2
Câu 255: Tính lim , kết quả bằng
x2
x2
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
x2
Ta có lim .
x 2 x2
2 x 2 x khi x 1
3
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
lim f x lim x 3 3 x 1 3 2 .
x 1 x 1
x2 2x 1 khi x 2
Câu 257: Cho hàm số f x . Khi đó lim f x bằng
3 x 2 khi x 2 x2
A. 1 . B. 4 .C. 8 . D. 9 .
Lời giải
lim f x lim x 2 x 1 2 2.2 1 9 .
2
2
x2 x2
4 x 2 1 khi x 3
Câu 258: Cho hàm số f x . Khi đó lim f x bằng
khi x 3 x 3
2
A. 3 . B. 37 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
lim f x lim 2 2 .
x 3 x 3
x 15
Câu 259: Kết quả của giới hạn lim là
x2
x2
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
Lời giải
lim x 15 13 0
x2
Ta có .
lim
x 2
x 2 0
Page 29
Vì x 2 nên x 2 . Do đó x 2 0 .
x 15
Vậy lim .
x 2 x2
x
Câu 260: Xác định lim .
x 0 x2
A. 0 . B. . C. Không tồn tại. D. .
Lời giải
x x 1
Ta có lim 2
lim 2 lim .
x 0 x x 0 x x 0 x
x x 1
lim 2
lim 2 lim .
x 0 x x 0 x x 0 x
x
Vậy không tồn tại lim .
x 0 x2
3x 2 2 x
Câu 261: Biết lim a . Khẳng định nào sau đây là đúng?
x 0 x
A. a 0 . B. a 0 . C. a 0 . D. a là số vô tỉ.
Lời giải
3x 2 2 x
Ta có: lim
x 0
3x 2 2 x
x
lim
x 0 x x 0
lim 3x 2 2 .
x 2 1 khi x 1
Câu 262: Cho hàm số f x
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
2 x 1 khi x 1
A. lim f x 0. B. lim f x 3. C. lim f x 1. D. lim f x 0.
x1 x1 x1 x1
Lời giải
Câu 264:
lim 2 x3 2 x bằng
x
Lời giải
2
Ta có lim (2 x3 2 x) lim x3 (2 )
x x x2
2 2
Mà lim x3 ; lim (2 2
) 2 0 nên lim x3 (2 )
x x x x x2
3
Vậy lim 2 x 2 x
x
x2 1
Câu 265: Tính giới hạn xlim .
x2
Lời giải
1 1
1 2 1 2
x2 1 x2
lim lim . x lim x. x .
x x 2 x x 2 x 2
1 1
x x
1
1
x 2 x2 1
Do lim x và lim 1 nên lim .
x x 2 x x 2
1
x
3 1 1 1 1
Ta có lim 2 x x 1 lim x 2 3 vì lim x3 và lim 2 3 2 .
3 2
x x
x x x
x x
lim 3 x 3 2 x
Câu 267: x
Lời giải
3 2
Ta có: lim 3 x 2 x lim x 3 2 .
3
x x
x
Page 31
lim x3
x 2
Ta thấy: 2 lim x3 3 2 .
xlim 3 2 3 0
x
x
x
f x
Câu 268: Biết lim f x 1 . Khi đó lim bằng?
x 2
x 2 x 2 4
Lời giải
Ta có lim f x 1 0
x 2
f x
Suy ra lim
x 2
x 2 4
f ( x)
Câu 269: Biết lim f ( x) 2 . Khi đó lim bằng
x 1
x 1 x 1 2
Lời giải
f ( x)
x 1 0 và x 1 0, x 1 nên lim
2 2
Có lim f ( x) 2 0 , lim
x 1
x 1 x 1 x 1 2
Câu 270: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [5;5] để
L lim x 2 m 2 4 x 3
x
Lời giải
Ta có xlim x 2 m 2 4 x 3 lim x 3 12 2 m 2 4 .
x x
1
Ta có lim x3 nên L xlim 2 m 2 4 0 2(m 2 4) 0
x 2
x
m 2
m2 4 0
m 2.
Lại có m thuộc đoạn [5;5] nên các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán của m là
{5; 4; 3;3; 4;5} .
Câu 271: Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 để lim
x
4x 2
3 x 2 mx 1
Lời giải
Ta có
Page 32
lim
x
4 x 3x 2 mx 1 lim x
2
x
3 2
x x
x
3 2
x x
1
4 2 mx 1 lim x 4 2 m
x
1
Mà lim x và xlim
x
4
3 2
x x2
m 2 m nên lim
x x
4x 2
3 x 2 mx 1
khi 2 m 0 m 2 .
Do m nguyên thuộc đoạn 20; 20 nên m 20; 19; 18;...; 3
Vậy có 18 giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 thỏa bài toán.
Lời giải
3 4 5
Ta có I lim 2 x 4 x 5 lim x 2 2 3
3
x x
x x
4 5
Vì lim x3 , lim 2 2 3 2 0
x x
x x
Lời giải
Theo giả thiết bài toán ta có: lim f x 2 0 lim f x 2 .
x 1 x 1
Khi đó:
f x 2 f x 2
lim lim
x 1
x 2
1 f x 1 x 1
x 1x 1 f x 1
1 1 12
12 lim 12. 2.
x 1
x 1 f x 1 2. 2 1 6
Cách 2:
f x 2
Giả sử f x 12 x 1 2 thỏa mãn giả thiết bài toán lim 12 .
x 1 x 1
f x 2 12 x 1 12
Khi đó: lim lim 2.
x 1
x 2
1 f x 1 x 1 x 1x 112 x 1 3 6
Page 33
f x 16
Câu 274: Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn lim 12. Giới hạn
x 2 x 2
2 f x 16 4
lim bằng
x 2 x2 x 6
Lời giải
f x 16
+) Vì lim 12 f 2 16
x 2 x 2
2 f x 16 4 2 f x 32
+) Có lim lim
x 2
x2 x 6 x 2
x 2
x 6 2 f x 16 4
f x 16 2
lim .
x 2 x 2 x 3 2 f x 16 4
2
12.
2 3 2 f 2 16 4
2 3
12.
2.16 16 4
.
5 5
Page 34
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 2: GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Câu 1: Cho các giới hạn: lim f x 2 ; lim g x 3 , hỏi lim 3 f x 4 g x bằng
x x0 x x0 x x 0
A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Ta có: lim 2 x 2 3 x 1 0 .
x 1
x 3
Câu 3: Tính giới hạn L lim
x 3 x3
A. L . B. L 0 . C. L . D. L 1 .
Lời giải
x 3 33
Ta có L lim 0.
x 3 x 3 33
A. . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải.
A. 5 . B. 9 . C. 0 . D. 7 .
Lời giải
Ta có lim x 2 x 7 1 1 7 9 .
2
x 1
x 2 2x 3
Câu 6: Giới hạn lim bằng?
x 1 x 1
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Page 1
Lời giải
x 2 2x 3 12 2.1 3
Ta có: lim 1 .
x 1 x 1 11
x2
Câu 7: Tính giới hạn lim ta được kết quả
x 2 x 1
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
x2 22
Dễ thấy lim 4
x 2 x 1 2 1
lim x 2 4 bằng
x 3
Câu 8:
A. 5 . B. 1 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
lim x 2 4 3 4 1
x 3
x 1
lim bằng
x 1 x 2
Câu 9:
1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3
Lời giải
x 1 2
lim
x 1 x2 3
x 3 2 x 2 2020
Câu 10: Tính lim .
x 1 2x 1
A. 0 . B. . C. D. 2019 .
Lời giải
2 x 1 5 x2 3
lim bằng.
Câu 11: x 2 2x 3
1 1
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
3 7
Lời giải
2 x 1 5 x2 3 25
Ta có lim 3.
x 2 2x 3 1
x 1
Câu 12: Tìm giới hạn A lim .
x 2 x x 4
2
Page 2
1
A. . B. . C. . D. 1 .
6
Lời giải
Ta có: Với x 2 ; x 2 x 4 0
x 1 2 1 1
Nên A lim .
x 2 x x 4
2 2 4 6
2 2
Câu 13: Giới hạn nào sau đây có kết quả bằng ?
x 3 x2 x 1 x 1
A. lim B. lim C. lim D. lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2
Lời giải
Ta có x 1 0, x 1
2
A. 5 . B. 6 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
Ta có lim f x 4 x 1 9 .
x 3
Lời giải
Hàm số f xác định trên đoạn a; b được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục trên
khoảng a; b , đồng thời lim f x f a và lim f x f b .
xa x b
Page 3
3 x 4
Vì lim 3 x 4 2; lim x 2 0; x 2 0, x 2 nên lim
x2 x2 x2 x2
Câu 18: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào là ?
2x 1 x2 x 1 2x 1
A. lim
x4 4 x
.
x
B. lim x3 2 x 3 . C. xlim
x 1 . D. lim
x4 4 x
.
Lời giải
2x 1
Xét lim
x4 4 x
2x 1
Do đó lim .
x4 4 x
2 x 1
Câu 19: Giới hạn lim bằng
x 1 x 1
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
Ta có lim 2 x 1 1 0 , lim x 1 0 , x 1 0 khi x 1 .
x 1 x 1
2 x 1
Suy ra lim .
x 1 x 1
x2
lim bằng:
Câu 20: x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. D. .
2 2
Lời giải
lim x 2 3 0
x2 x 1
lim vì lim x 1 0 .
x 1 x 1 x 1
x 1 0, x 1
3x 2 1 x
lim bằng?
Câu 21: x 1 x 1
Page 4
1 1 3 3
A. . B. . C. D. .
2 2 2 2
Lời giải
3x 2 1 x 4 1 3
Ta có: lim .
x 1 x 1 1 1 2
1
Câu 22: Tính lim .
x 3 x 3
1
A. . B. . C. 0 . D. .
6
Lời giải
Ta có lim x 3 0, x 3 0, x 3 .
x 3
x 1
Câu 23: Tính lim .
x 1 x 1
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải
x 1
lim do lim x 1 2 0 , lim x 1 0 và x 1 0 với x 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
1
Câu 24: Giới hạn lim bằng:
xa xa
1
A. . B. 0 . C. . D. .
2a
Lời giải
lim 1 1 0
x a
Ta có: lim 1 a 0
xa
x a 0 khi x a
1
Vậy lim .
xa x a
x
Câu 25: Giới hạn lim x 2 bằng:
x2 x 4
2
1
A. . B. 0 . C. . D. Kết quả khác.
2
Lời giải
x x x2
Ta có lim x 2 lim 0.
x2 x 4 x 2
2
x2
2 x 1
Câu 26: Tính lim bằng
x 1 x 1
Page 5
2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3
Lời giải
lim 2 x 1 1
x 1
2 x 1
xlim x 1 0 lim
1 x 1 x 1
x 1 x 1 0
x
Câu 27: Cho lim ( x 2) . Tính giới hạn đó.
x2 x 4
2
A. . B. 1 C. 0. D.
Lời giải
x x( x 2) 2 ( x 2) x
lim ( x 2) 2 = lim lim 0
x2 x 4 x2 x 4
2
x2 x2
x 1
lim bằng
Câu 28: x1 x 1
A. . B. . C. 1 . D. 0
Lời giải
x 1
Vậy lim .
x 1 x 1
1 2x
Câu 29: Tìm lim .
x 1 x 1
A. . B. 2 . C. 0 . D. .
Lời giải
Ta có lim 1 2 x 1 ; lim x 1 0 và x 1 0, x 1
x 1 x 1
1 2x
lim .
x 1 x 1
x2 1
Câu 30: Tính giới hạn lim .
x 1 x 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
x2 1
lim .
x 1 x 1
x
2
3
A. lim x x 1 x 2 .
2
B. lim
x 1
3x 2
x 1
.
Page 6
C. lim
x
x x 1 x 2 .
2
D. lim
x 1
3x 2
x 1
.
Lời giải
x 2 x 1 x 2
x x 1 x 2 lim
2
3x 3
Ta có: lim 2
lim
x x
x x 1 x 2
2 x
x x 1 x 2
2
3
3
x 3
lim đáp án A đúng.
x 1 1 2 2
1 2 1
x x x
lim
x
x x 1 x 2 lim x
2
x
1
1 1
x x
2
2 1 .
x
1 1 2 1 1 2
Do lim x và lim 1 2 1 2 0 nên lim x 1 2 1
x x
x x x x
x x x
đáp án C đúng.
3x 2
Do lim 3 x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án B sai.
x 1
x 1 x 1
3x 2
Do lim 3 x 2 1 0 và x 1 0 với x 1 nên lim đáp án D đúng.
x 1 x 1 x 1
4x 3
Câu 32: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
A. . B. 2 . C. . D. 2 .
Lời giải
4x 3
Ta có lim vì lim 4 x 3 1 , lim x 1 0 , x 1 0 khi x 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2x
Câu 33: Tính giới hạn lim .
x 2 x2
3
A. . B. 2 . C. . D. .
2
Lời giải
3 2x
Xét lim thấy: lim 3 2 x 1 , lim x 2 0 và x 2 0 với mọi x 2 nên
x2
x 2 x 2 x 2
3 2x
lim .
x 2 x 2
3x 7
Câu 34: Tính giới hạn bên phải của hàm số f x khi x 2 .
x2
7
A. . B. 3 . C. . D. .
2
Lời giải
Page 7
lim 3 x 7 1 0
x 2
3x 7
lim x 2 0 lim .
x 2 x 2 x 2
x 2 x 2 0
2 x 3
khi x 1
Câu 35: Cho hàm số y f x x 2
1 . Tính lim f x .
1
x 1
khi x 1
8
1 1
A. . B. . C. 0 . D. .
8 8
Lời giải
2 x3 4 x 3 1
Ta có lim f x lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
2
x 1
x 1x 1 2 x 3 x1 x 1 2 x 3
f ( x)
Câu 36: Biết lim f ( x) 4 . Khi đó lim bằng:
x 1
x 1 x 1 4
A. . B. 4 . C. . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Ta có: + lim f ( x) 4 0 .
x 1
x 1 0 và với x 1 thì x 1 0 .
4 4
+ xlim
1
f ( x)
Suy ra lim .
x 1
x 1 4
1 1
x 2 x 3 8 khi x 2
Câu 37: Cho hàm số f x 2
. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số có giới
x m
2m khi x 2
2
hạn tại x 2 .
A. m 3 hoặc m 2 . B. m 1 hoặc m 3 .
C. m 0 hoặc m 1 . D. m 2 hoặc m 1 .
Lời giải
1 12 x2 2 x 8 x 2 x 4
Ta có : lim f x lim 3 lim lim
x 2 x 2 x 2 x 8 x2 x 2 x 2 x 4 x2 x 2 x 2 2 x 4
2
x4 1
lim
x 2 x 2x 4 2
2
Page 8
m2 m2
lim f x lim x 2m 2m 2
x 2 x 2
2 2
m2 1
Hàm só có giới hạn tại x 2 khi chỉ khi lim f x lim f x 2m 2
x 2 x 2 2 2
m2 3 m 3
2m 0 .
2 2 m 1
x 2 ax b
, x 2
Câu 38: Gọi a, b là các giá trị để hàm số f x x 2 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
x 1, x 2
2 . Tính 3a b ?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 12.
Lời giải
Do hàm số f x có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 2 nên x 2 là nghiệm của phương
trình x 2 ax b 0 , do đó ta 4 2a b 0 .
x2a
, x 2
Ta viết lại hàm số f x x 2
x 1, x 2
Do đó 3a b 12 .
x 2 ax 1 khi x 2
Câu 39: Tìm a để hàm số f x 2 có giới hạn tại x 2.
2 x x 1 khi x 2
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
D .
Xét: lim f x lim x 2 ax 1 2a 5; lim f x lim 2 x 2 x 1 7.
x2 x2 x2 x2
x4 2
khi x 0
Câu 40: Cho hàm số f x x , m là tham số. Tìm giá trị của m để hàm số có
mx m 1 khi x 0
4
giới hạn tại x 0 .
1 1
A. m . B. m 1 . C. m 0 . D. m .
2 2
Lời giải:
Page 9
Ta có:
lim f x lim
x4 2
lim
x 4 2 lim 2
x
lim
1 1
.
x 0 x 0 x x 0
x x42 x 0
x x42 x 0 x42 4
1 1
lim f x lim mx m m
x 0 x 0 4 4
Hàm số đã cho có giới hạn tại x 0 khi và chỉ khi lim f x lim f x
x 0 x 0
1 1
m m 0.
4 4
f x a
C. lim . D. lim f x g x a b .
x g x b x
Lời giải
Vì có thể b 0 .
x
Câu 42: Chọn kết quả đúng của lim 4 x 3 x x 1 .
5 3
A. 0 . B. . C. . D. 4 .
Lời giải
3 1 1
x
5
Ta có lim 4 x 3 x x 1 lim x 4
3
x
5
.
x 2 x 4 x5
3 1 1
xlim 4 2 4 5 4 0
Vì
x x x .
lim x5
x
1 1
Ta có xlim
2 x 3 x 2 1 lim x 3 2 2 3 .
x
x x
Câu 44: Giới hạn lim 3 x 3 5 x 2 9 2 x 2017 bằng
x
A. . B. 3 . C. 3 . D. .
Lời giải
Page 10
1 1 1
lim 3 x 3 5 x 2 9 2 x 2017 lim x 3 3 5 9 2 2 2017 3 .
x x
x x x
2x 1
Câu 45: Tính giới hạn lim .
x 4 x 2
1 1 1
A. . B. 1 . C. . D.
2 4 2
Lời giải
1
2
2x 1 x 1.
lim lim
x 4 x 2 x 2 2
4
x
1
Câu 46: lim bằng:
x 2 x 5
1
A. 0 . B. . C. . D. .
2
Lời giải
1 1
Áp dụng quy tắc tìm giới hạn, ta có: lim lim 0.
x 2x 5 x 5
x2
x
1 x
lim bằng:
Câu 47: x 3 x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
1
1
1 x 1
Ta có lim lim x .
x 3 x 2 x 2 3
3
x
3x 1
lim bằng:
Câu 48: x x 5
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
Lời giải
1
3x 1 3
Ta có lim lim x 3.
x x 5 x 5
1
x
3 4x
lim bằng
Câu 49: x 5 x 2
5 5 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 4 5 5
Lời giải
Page 11
3 3
x 4 4 4
3 4x
lim
x lim x
lim .
x 5 x 2 x 2 x 2 5
x5 5
x x
2x 8
lim bằng
Câu 50: x2
x
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
8 8
x2 2
2x 8 x x 2.
lim lim lim
x x 2 x 2 x 1 2
x 1
x x
2x 1
Câu 51: Tính L lim .
x x 1
1
A. L 2 . B. L 1 . C. L . D. L 2 .
2
Lời giải
1 1
x2 2
Ta có L lim
2x 1
lim
x
lim x 20 2 .
x x 1 x 1 x 1 1 0
x 1 1
x x
2x 1
lim bằng.
Câu 52: x 3 x
2
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2 .
3
Lời giải
1
2x 1 2
Ta có: lim lim x 2 .
x 3 x x 3
1
x
x 2 2018 x 3
Câu 53: Tính giới hạn xlim được.
2 x 2 2018 x
1 1
A. 2018. B. . C. 2. D. .
2 2018
Lời giải
2018 3
1 2 1
x 2 2018 x 3 x x
lim lim
x 2 x 2 2018 x x 2018 2
2
x
x 2 3x 2
Câu 54: Giới hạn xlim có kết quả là
2x2 1
Page 12
1
A. B. C. 2 D.
2
Lời giải
3 2
1
x 3x 2
2
x x2 1
Ta có lim lim
x 2x2 1 x 1 2
2 2
x
2 x5 3x3 1
Câu 55: Giới hạn lim bằng
x 4 x 3 2 x 4 x 5 3
1 3
A. 2 . B. . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải
3 1
2 2 5
2 x5 3x3 1 x x
lim lim 2 .
x 4 x 3 2 x 4 x 5 3 x 4 2 3
1 5
x2 x x
lim
x 1x 2
bằng
Câu 56: x x2 9
2 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
9 9
Lời giải
1 2
x 1x 2 1 1
lim
x x
lim 1.
x x 9
2 x 9
1 2
x
x s inx
Câu 57: Tính lim ?
x x
1
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
x s inx x sin x sin x
Ta có lim lim lim 1 lim 1 0 1.
x x x x x x x x
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Ta có lim
x
2x x x lim
2
x
1
x2 2 x
x
1 1
lim x 2 x lim x 2 1 .
x
x
x
x
Page 13
x x
x
1
Vì lim x và lim 2 1 1 2 0 nên lim
x
2x x x .
2
x 2 3x 5
Câu 59: Tìm lim .
x 4x 1
1 1
A. . B. 1 . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải
3 5
1
x 3x 5
2
x x2 1
Ta có lim lim .
x 4x 1 x 1 4
4
x
2x 1
Câu 60: Giá trị của lim bằng
x
x2 1 1
A. 0 . B. 2 . C. . D. 2 .
Lời giải
1
2
2x 1 2x 1 x
Ta có: lim lim lim 2 .
x
x 1 1
2 x 1 x 1 1
x 1 2 1 1 2
x x x
x2
lim bằng
Câu 61: x3
x
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
2
x2 1
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim lim x 1 1 .
x x 3 x 3 1
1
x
3x 2
Câu 62: Tính giới hạn I lim .
x 2 x 1
3 3
A. I 2 . B. I . C. I 2 . D. I .
2 2
Lời giải
2
3
3x 2 x 3.
Ta có I lim lim
x 2 x 1 x 1 2
2
x
x
lim bằng.
Câu 63: x 1
x 2
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Hướng dẫn giải
Page 14
1
x x
Ta có: lim 2 lim 0.
x x 1 x 1
1 2
x
1 3x
Câu 64: Chọn kết quả đúng của xlim .
2x2 3
3 2 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
1 1
x 3 3
1 3x x x 3 3 2
Ta có: lim lim lim .
x
2 x 3 x x 2 3 x 2 3
2
2 2
x2 x2
1 x
lim bằng
Câu 65: x 3x 2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
1
1
1 x x 1
Ta có lim lim .
x 3 x 2 x 2 3
3
x
3x 1
lim bằng
Câu 66: x x5
1
A. 3 . B. 3 . C. . D. 5 .
5
Lời giải
1
3x 1 3
Ta có lim lim x 3.
x x 5 x 5
1
x
cx 2 a
Câu 67: Giới hạn lim bằng?
x x 2 b
ab
A. a . B. b . C. c . D. .
c
Lời giải
a
c 2
cx 2 a x c0 c .
Ta có lim 2 lim
x x b b
1 2 1 0
x
Page 15
4x 1
lim bằng
Câu 68: x 1
x
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
1
4x 1 4
lim lim x 4 .
x x 1 x 1
1
x
x 1
lim bằng
x 6 x 2
Câu 69:
1 1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
2 6 3
Lời giải
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim lim
x 6 x 2 x 2 6
6
x
x 1
lim bằng
x 4 x 3
Câu 70:
1 1
A. . B. . C. 3 . D. 1 .
3 4
Lời giải
1
1
x 1 x 1.
Ta có lim lim
x 4 x 3 x 3 4
4
x
x2 2 2
Câu 71: Giới hạn lim bằng
x x2
A. . B. 1. C. . D. -1
Lời giải
2 2 2
x 1 2 1 2
x 2 2
2
x 2
x x
lim lim lim 1
x x2 x x2 x 2
1
x
x2 3
Câu 72: Giá trị của lim bằng
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
Lời giải
3 3 3
x 2 1 2 x 1 2 1 2
x 3
2
x x lim x 1
lim lim lim .
x x3 x x3 x x3 x 3
1
x
Page 16
x2 3
Câu 73: Giá trị của lim là.
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1
Lời giải
3 3
x 1 1
x 3
2
x lim x 1
Ta có: lim lim
x x3 x 3 x 3
x(1 ) (1 )
x x .
x4 x2 2
Câu 74: Giới hạn lim có kết quả là
x
x3 13x 1
3 3
A. 3 B. C. 3 D.
3 3
Lời giải
1 2 1 2
x 4 1 2 4 1 2 4
x x 2 4 2
x x x x 3
Ta có: lim lim lim .
x
x 13x 1 x
3
1 1
x 4 1 3 3
x
1
1
3
3
1
3
x x x x
4 x 1 2 x 1
3 4
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
3 4
1 1
4 x 1 2 x 1
3 4 4 2
lim
x x
lim f x lim 23 8 .
3 2 x
x x 7 x 7
3
2
x
Page 17
m x2 7 x 5
Câu 76: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn xlim 4.
2 x2 8x 1
A. m 4 . B. m 8 . C. m 2 . D. m 3 .
Lời giải
7 5
m 2
m x2 7 x 5 x x m m 8
4 lim lim
x 2 x 8 x 1
2 x 8 1 2
2 2
x x
4 x 2 3x 1
Câu 77: Cho hai số thực a và b thỏa mãn lim ax b 0 . Khi đó a b bằng
x
x2
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
4 x 2 3x 1 23 4 a 0
lim ax b 0 lim 4 a x b 11 0
x
x2 x
x2 11 b 0
a 4
a b 7 .
b 11
x 2 2018
lim bằng
Câu 78: x x 1
A. 1. B. 1. C. . D. 2018.
Lời giải
2018 2018
x 1 1
x 2018
2
x 2 lim x 2 1.
Ta có lim lim
x x 1 x 1 x 1
x 1 1
x x
x2 1
Câu 79: Giới hạn xlim bằng
x 1
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
1
x2 1 1 x 2
lim lim x .
x x 1 x 1
1
x
ax x 2 3 x 5
Câu 80: Biết lim 2 . Khi đó
x 2x 7
A. 1 a 2 . B. a 1 . C. a 5 . D. 2 a 5 .
Lời giải
Page 18
3 5
a 1
ax x 2 3 x 5 x x2 2 a 1 2 a 1 3 .
Ta có lim 2 lim
x 2x 7 x 7 2 2
2
x
a 1 6 a 5
x 3
lim bằng
Câu 81: x x 2
2
3
A. 2 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
1 3
2
x 3 x x 0 0.
Ta có lim 2 lim
x x 2 x 2 1
1 2
x
sin x
Câu 82: Tính giới hạn xlim ?
x
A. 0 . B. Giới hạn không tồn tại. C. 1 . D. .
Lời giải
1
Xét mọi dãy số xn sao cho lim xn lim 0
xn
sin x sin xn
Ta có lim lim
x
x xn
sin xn 1 1 sin xn
Ta có mà lim 0 nên nhỏ hơn một số dương bé tùy ý kể từ số hạng
xn xn xn xn
nào đó trở đi
sin xn
Theo định nghĩa dãy số có giới hạn 0 ta có lim 0
xn
sin x
Vậy xlim 0
x
x 3
lim bằng
Câu 83: x x 2
3
A. . B. 3. C. 1. D. 1.
2
Lời giải
3
1
x 3 x 1.
lim lim
x x 2 x 2
1
x
Page 19
x 2018 4x 2 1
Câu 84: Tìm giới hạn: lim
2x 1
x 2019
1 1 1
A. 0. B. 2018
. C. 2019
. D. 2017
.
2 2 2
Lời giải
Ta có:
1
x 2018 .x. 4
x 2018
4x 1
2
x 2018
4x 1
2
x2
lim lim lim
2x 1
x 2019 x 2019 x 2019
1 1
x 2 x 2019
2 x
x
1
4
x2 40 2 1
lim
2 0 2 2
x 2019 2019 2019 2018
1
2 x
x 2 3x 1
Câu 85: Cho lim +ax b 1 .Khi đó giá trị của biểu thức T a b bằng
x
x 1
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
x 2 3x 1 a 1 x 2 a b 3 x b 1
lim +ax b 1 lim 1
x
x 1 x
x 1
b 1
a 1 x a b 3 x
lim 1
x
1
1
x
a 1 0
a 1
a b 3 1 T a b 2 .
b 1 0 b 1
x2 1
Câu 86: Biết rằng lim ax b 5 . Tính tổng a b .
x
x2
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
x2 1 a 1 x 2 2a b x 2b 1
lim ax b lim 5
x
x2 x x2
a 1 0 a 1
2a b 5 b 7
Vậy a b 6
Page 20
x 2 3x 5
Câu 87: Tính giới hạn xlim .
2 3x 2
1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
3 5
1
x 3x 5
2
x x2 1 .
lim lim
x 2 3x 2 x 2 3
2
3
x
5x 3
Câu 88: Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
x 1 2x
5 2 3
A. . B. . C. 5. D. .
2 3 2
Lời giải
3
5
5x 3 x 5 .
Ta có: lim lim
x 1 2 x x 1
2 2
x
x2
lim bằng.
Câu 89: x x 3
2
A. . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
2
1
x2 x 1 .
lim lim
x x 3 x 3
1
x
2x 5
lim bằng
Câu 90: x x 3
5
A. . B. 1. C. 3. D. 2.
3
Lời giải
5
2
2x 5 x 2 2.
lim lim
x x 3 x 3 1
1
x
3x 1
Câu 91: Tìm giới hạn L lim
x 1 2x
1 3 3
A. L 3 . B. L . C. L . D. L .
2 2 2
Lời giải
Page 21
1
3
3x 1 x 30 3 .
Ta có: L lim lim
x 1 2 x x 1
2 02 2
x
x2 3
Câu 92: Giá trị của lim bằng:
x x3
A. . B. 1 . C. . D. 1 .
Lời giải
3 3 3
x 2 1 2 x 1 2 1 2
x 3
2
x x x
lim lim lim lim 1 .
x x3 x x3 x x3 x 3
1
x
2x 3
Câu 93: Tính lim ?
x
x2 1 x
A. 0. B. . C. 1. D. 1.
Lời giải
2x 3 2x 3 2x 3
Ta có: xlim lim lim
x2 1 x x 1 x 1
x 2 (1 2 ) x x 1 2 x
x x
3
2
lim x 1 .
x 1
1 2 1
x
5x2 2 x 3
Câu 94: Tính giới hạn lim .
x x2 1
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
2 3
5
5x2 2 x 3 x x2 5 .
Ta có: xlim lim
x2 1 x 1
1 2
x
Lời giải
1 1
x. x 2 x2
x x4
x lim x . Vậy A đúng.
Vì lim lim
x 1 2 x x 1 x 1
x 2x 2x
x x
Page 22
2x 3
Câu 96: Tìm giới hạn lim :
x 1 3 x
2 2 3
A. . B. . C. . D. 2 .
3 3 2
Lời giải
3
2x 3 2
Ta có: lim lim x 2.
x 1 3 x x 1 3
3
x
1 1
x 4 4 2
4x2 1 2
x lim x 2 .
Ta có: K lim lim
x x 1 x x 1 x 1
1
x
x 1
Câu 98: Tính xlim .
x2018
1
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
1 1
2
x 1 1
lim 2018 lim 2017 . x x 0 .
x x 1 x x 1
1 2017
x
1 x x2
Câu 99: Tính giới hạn xlim
x
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải
1 1
x2 ( 1)
1 x x2 x2 x 1 1
lim lim lim x( 2 1)
x x x x x
x x
x x2 x
lim bằng
Câu 100: x x 1
A. 2 . B. 2 . C. 0 . D. .
Lời giải
1 1
x x 1 1 1
x x2 x x lim x 2
Ta có: lim lim .
x x 1 x x 1 x 1
1
x
Page 23
2x2 x
lim bằng
Câu 101: x x 1
2
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
2x2 x
lim 2.
x x 2 1
sin x 1
Câu 102: Giới hạn lim bằng
x x
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
sin x 1 sin x 1
lim lim lim 0 0 0 .
x x x x x x
x2 x 1
Câu 103: Tính giới hạn lim .
x 2x
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
Lời giải.
1 1 1 1
x 1 2 1 2
x2 x 1 x x lim x x 1
lim lim
x 2x x 2x x 2 2
x 2 3 x ax
Câu 104: Cho a , b , c là các số thực khác 0 . Để giới hạn lim 3 thì
x bx 1
a 1 a 1 a 1 a 1
A. 3. B. 3. C. 3. D. 3.
b b b b
Lời giải
x 2 3 x ax x 2 3 x ax
2
x 1 a 2 x 3
Ta có lim lim lim
x bx 1 x
bx 1 x 2 3x ax x bx 1 x 2 3x ax
1 a 3x
2
1 a
2
a 1
lim 3.
x
1 3 b 1 a b
b 1 a
x x
a 2 x 2 3 2017 1
Câu 105: Cho số thực a thỏa mãn lim . Khi đó giá trị của a là
x 2 x 2018 2
2 2 1 1
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 2 2 2
Lời giải
Page 24
3 2017
a 2
a 2 x 2 3 2017 1 x2 x 1 a 2 1 a 2
Ta có: lim lim .
x 2 x 2018 2 x 2018 2 2 2 2
2
x
4x2 x 1 4 1
Câu 106: Để lim . Giá trị của m thuộc tập hợp nào sau đây?
x mx 2 2
A. 3; 6 . B. 3;0 . C. 6; 3 . D. 1;3 .
Lời giải
1 1 4
4
4x x 1 4
2
x x2 x 2
Ta có lim lim .
x mx 2 x 2 m
m
x
2 1
Theo bài ra ta có: m 4 6; 3 .
m 2
2 a x 3
Câu 107: Biết lim . Giá trị nhỏ nhất của P a 2 2a 4 là.
x
x x 1 2
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
2 a x 3
Ta có lim
x
x x 1 2 x
lim 2 a x 3 x x 2 1 2 a 0 a 2 .
Với a 2 a a 2 0 suy ra P a a 2 4 4 .
4x2 x 1 x2 x 3
Câu 108: Tính giới hạn lim .
x 3x 2
1 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
1 1 1 3
x 4 2 x 1 2
4x x 1 x x 3
2 2
x x x x
lim lim
x 3x 2 x 3x 2
1 1 1 3
4 2 1 2
lim x x x x 1
.
x 2 3
3
x
x3
Câu 109: Tính lim
x
4x2 1 2
1 1 3
A. . B. . C. . D. 0 .
4 2 2
Lời giải
Page 25
3
1
x3 x3 x 1
Ta có: lim lim lim .
x
4x 1 2
2 x
1 x
1 2 2
x 4 2 2 4 2
x x x
0
DẠNG 4.1 DẠNG
0
3
A. . B. . C. 0 . D. .
16
Lời giải
x 1 1
Ta có: lim lim . x 1 .
x 2 x 2
x 2 2 x 2 2
1
Do lim và lim x 1 1 0 .
x 2
x 2 2 x 2
x3 1
Câu 111: Tính giới hạn A lim
x 1 x 1
.
A. A . B. A 0. C. A 3. D. A .
Lời giải
A lim
x3 1
lim
x 1 x 2 x 1
lim x 2 x 1 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 12 x 35
Câu 112: Tính lim .
x 5 25 5 x
2 2
A. . B. . C. . D. .
5 5
Lời giải
x 2 12 x 35
lim
x 7 x 5 lim x 7 2
Ta có lim .
x 5 25 5 x x 5 5 x 5 x 5 5 5
x2 4
Câu 113: Kết quả của giới hạn lim bằng
x2 x2
A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
x2 4 x 2 x 2 lim x 2 4
Ta có: lim lim .
x2 x2 x 2 x2 x2
Page 26
x2 9
Câu 114: Tính lim bằng:
x 3 x 3
A. 3 . B. 6 . C. . D. 3 .
Lời giải
x2 9
Ta có: lim lim x 3 6 .
x 3 x 3 x 3
x2 5x 6
Câu 115: Tính giới hạn I lim .
x2 x2
A. I 1 . B. I 0 . C. I 1 . D. I 5 .
Lời giải
x2 5x 6 x 2 x 3
I lim lim lim x 3 1 .
x2 x2 x 2 x2 x2
x 2 3x 2
Câu 116: Tính giới hạn lim x 1 x 1
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
x 2 3x 2 ( x 1)( x 2)
Ta có: lim lim lim( x 2) 1
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 2 a a
Câu 117: Cho giới hạn lim trong đó là phân số tối giản. Tính S a 2 b 2 .
x2 x 4
2
b b
A. S 20 . B. S 17 . C. S 10 . D. S 25 .
Lời giải
x 2 3x 2 ( x 1)( x 2) x 1 1
lim lim lim .
x2 x 4
2 x 2 ( x 2)( x 2) x2 x 2 4
Do đó a 1; b 4 suy ra S 12 42 17.
x 2018 x 2 a a
Câu 118: Giá trị của lim bằng , với là phân số tối giản. Tính giá trị của a 2 b 2 .
x 1 x 2017
x2 b b
A. 4037 . B. 4035 . C. 4035 . D. 4033 .
Lời giải
x 2018 x 2 x 2018 1 x 1
Ta có lim lim
x 1 x 2017 x 2 x 1 x 2017 1 x 1
1 1 .... 1 2 2019
1 1 ... 1 2 2018
Vậy a 2 b 2 4037 .
Page 27
10 2 x
lim là
Câu 119: x 5 x 6x 5
2
1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
2 2
Lời giải
10 2 x 2 x 10 2 1
lim lim 2 lim
x 5 x 6 x 5 x 5 x 6 x 5 x 5 x 1 2
2
2a 2 2a 2 1 2 2a 2 1
A. . B. . C. . D. .
a2 3 3a 2 3 3
Lời giải
x 3 1 a 2 x a x3 a 2 x x a x x a 1 2a 2 1
lim lim lim .
xa x3 a3
xa x a
x 2 ax a 2 xa x 2 ax a 2 3a 2
x 4 3x 2 2
Câu 121: Tìm lim .
x 1 x 3 2 x 3
5 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 5 5
Lời giải
lim 3
x 4 3x 2 2
lim
x 1x 1x 2 2
lim
x 1 x 2 2 2
.
x 1 x 2 x 3 x 1
x 1x x 3 x1 x x 3
2 2
5
x3 1 a a
Câu 122: Cho lim với a, b là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính tổng
x 1 x 1 b
2
b
S ab .
A. 5 . B. 10 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
x3 1 x2 x 1 3 a 3
Ta có: lim 2 lim S 5.
x 1 x 1 x 1 x 1 2 b 2
x 2 bx c
Câu 123: Biết lim 8. (b, c ). Tính P b c.
x 3 x 3
A. P 13. B. P 11. C. P 5. D. P 12.
Lời giải
x 2 bx c
Vì lim 8 là hữu hạn nên tam thức x 2 bx c có nghiệm x 3
x 3 x 3
3b c 9 0 c 9 3b
Khi đó
Page 28
x 2 bx c x 2 bx 9 3b x 3x 3 b
lim lim lim
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
lim x 3 b 8 6 b 8 b 2 c 15
x 3
Vậy P b c 13 .
x2 x 2 1
Câu 124: Tính giới hạn L xlim .
1 3x 2 8 x 5
3 1
A. L . B. L . C. L . D. L 0 .
2 2
Lời giải
x2 x 2 x 1x 2 x2 3
L lim lim lim .
x 1 3 x 8 x 5
2 x 1 x 13 x 5 x 1 3 x 5 2
x 2 ax b
Câu 125: Cặp a, b thỏa mãn lim 3 là
x 3 x 3
A. a 3 , b 0 . B. a 3 , b 0 .
C. a 0 , b 9 . D. không tồn tại cặp a, b thỏa mãn như vậy.
Lời giải
Cách 1:
x 2 ax b
Để lim 3 thì ta phải có x 2 ax b x 3x m .
x 3 x 3
Khi đó 3 m 3 m 0 . Vậy x 2 ax b x 3 x x 3 x .
2
Suy ra a 3 và b 0 .
Cách 2:
x 2 ax b 3a b 9
Ta có x a 3 .
x 3 x 3
x 2 ax b 3a b 9 0 a 3
Vậy để có lim 3 thì ta phải có .
x 3 x 3 a 6 3 b 0
x2
Câu 126: Giới hạn lim bằng
x2 x2 4
1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4
Lời giải
x2 x2 1 1
lim lim lim .
x2 x 4 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 4
2
x 2 3x 4
Câu 127: Tính L lim .
x 1 x 1
A. L 5 . B. L 0 . C. L 3 . D. L 5 .
Lời giải
Page 29
x 2 3x 4 x 1x 4 lim x 4 5
Ta có: L lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
ax 2 bx 5
Câu 128: Cho a, b là số nguyên và lim 7 . Tính a 2 b 2 a b .
x 1 x 1
A. 18 . B. 1 . C. 15 . D. 5 .
Lời giải
ax bx 5
2
Vì lim 7 hữu hạn nên x 1 phải là nghiệm của phương trình ax 2 bx 5 0 suy
x 1 x 1
ra a b 5 0 b 5 a .
ax 2 5 a x 5 x 1ax 5 a 5 7 a 2
Khi đó lim lim nên b 3
x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra: a 2 b 2 a b 18 .
Câu 129: Hãy xác định xem kết quả nào sai
x 1 x2
A. lim 2. B. lim 1.
x 1 x x x4
x 2 3x 2 x 2 16 9
C. lim 1 . D. lim 2 .
x 1 x 1 x 4 x x 20 8
Lời giải
lim 2
x 16
2
lim
x 4 x 4 lim x 4 8
.
x 4 x x 20 x 4 x 4 x 5 x4 x 5 9
x 3 ax a 1
Câu 130: Biết lim 2 . Tính M a 2 2a .
x 1 x 1
A. M 3 . B. M 1 . C. M 1 . D. M 8 .
Lời giải
x3 ax a 1 x 1x 2 x 1 a x 1
lim lim lim x 2 x 1 a 3 a a 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Vậy M a 2 2a 3 .
cos x
Câu 131: Tìm giới hạn L lim .
x
2 x
2
A. L 1 . B. L 1 . C. L 0 . D. L .
2
Lời giải
Đặt: t x .
2
cos t
2 sin t
Khi x thì t 0 . Vậy L lim lim 1 .
2 t 0 t t 0 t
Page 30
x 2 ax b 1
Câu 132: Cho lim a, b . Tổng S a 2 b 2 bằng
x 1 x 1
2
2
A. S 13. B. S 9. C. S 4. D. S 1.
Lời giải
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x 1 nên biểu thức tử nhận x 1 làm nghiệm, hay 1 a b 0
.
x 2 ax 1 a 1
lim
x 1x 1 a 1
Áp dụng vào giả thiết, được lim .
x 1 x 1
2
2 x 1 x 1x 1 2
x 1 a 1 2a 1
lim a 3 . Suy ra b 2 .
x 1 x 1 2 2 2
Vậy a b 13 .
2 2
x2 x 2 3
Câu 133: Số nào trong các số sau là bằng lim ?
x 3 x 3
3 3 7 3 7 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
x2 x 2 3 x 2 x 12
Ta có lim lim
x 3 x 3 x 3
x 3 x 2 x 2 3
lim
x 3x 4 lim
x4
3 4
7
7 3
.
x 3
x 3 x 2 x 2 3 x 3
x x 2 3
2
3 3 2 3
2
4 3 12
2 1 x 3 8 x
Câu 134: Cho hàm số y f x . Tính lim f x .
x x 0
1 13 10
A. . B. . C. . D. .
12 12 11
Lời giải
Ta có:
2 1 x 3 8 x
2 1 x 2 2 3 8 x 2 1 x 1 2 3
8 x
x x x x
2 1
. Do vậy:
1 x 1 4 2 3 8 x 3 8 x 2
2 1
lim f x lim
x 0 1 x 1
4 2 3 8 x 3 8 x
x 0 2
2 1
lim lim
x 0 1 x 1 x 0 4 2 3 8 x 3 8 x 2
Page 31
1 13
1 .
12 12
5 5 x2 a
Câu 135: Biết lim , trong đó a là số nguyên, b là số nguyên tố. Ta có tổng a 2b
x 0
x 2 16 4 b
bằng :
A. 13 . B. 3 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
Ta có
5 5 x2
5 5 x2 x 2
16 4
x 2 16 4
2
x
5 5 x2 5 x x 16 4 x 16 4
5 x2 2 2 2
x2 5 5 x 2
x 5 5 x 5 5 x
2 2 2
Khi đó ta có
5 5 x2
lim
x 16 42
4
a 2b 14
5 5 x
lim
x 0
x 2
16 4 x 0 2 5
x 2 3x 4 2
Câu 136: Giới hạn lim bằng
x 0 x
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 3
Lời giải
x 2 3x 4 2 x 2 3x 4 4 x3 3
lim lim lim .
x 0 x x 0
x x 3x 4 2
2 x 0
x 3x 4 2
2 4
x 2 3x 2
Câu 137: Tính lim .
x 1 6 x 8 x 17
1
A. . B. 0 . C. . D. .
6
Lời giải
lim
x 2 3x 2
lim
x 1x 2 6 x 8 x 17
lim
x 2 6 x 8 x 17
x 1 6 x 8 x 17 x 1 x 1
2
x 1 x 1
Ta có lim x 2 6 x 8 x 17 36
x 1
lim x 1 0 và x 1 0
x 1
Page 32
x 2 3x 2
lim .
x 1 6 x 8 x 17
3
8 x2 2
Câu 138: Tính lim .
x 0 x2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 4 3 6
Lời giải
3
8 x2 2 8 x2 8
Ta có: lim lim .
x2
x 3 8 x 2 2 3 8 x 2 4
x 0 x 0 2
2
1 1
lim .
8 x 12
x 0 2 2
3
2 3 8 x2 4
x3 x 2 1 1
Câu 139: Giá trị của lim bằng
x 0 x2
1
A. 1 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
x3 x 2 1 1 x3 x 2 1 1 x 1 1
lim lim lim .
x 0 x2 x 0 2
x
x3 x 2 1 1
x 0
x x 1 1
3 2 2
x 1 5x 1 a a
Câu 140: Giới hạn lim , với a, b Z , b 0 và là phân số tối giản. Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b b
8 1
A. 1 . B. 1 . C. . D. .
9 9
Lời giải
x 1 5x 1 x 4 x 3 x 12 5 x 1 x 4x 3 x 2 3x
lim lim . lim .
x 3 x 4 x 3 x 3 x 1 5 x 1
x 2 4 x 3 x 3 x 1 5 x 1 x 2 4 x 3
x 4x 3 x 6 3 9
lim .
x 3 x 1 5 x 1 x 1
. a 9 , b 8 a b 1.
8 2 8
x2 5x 6
Câu 141: Tìm lim là
x2 4 x 1 3
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
lim
x2 5x 6
lim
x 2 x 3 4 x 1 3
lim
x 3 4 x 1 3 3
.
x2 4 x 1 3 x2 4 x 2 x2 4 2
Page 33
x 2x 1
Câu 142: Tìm lim .
x 1 x2 x 2
A. 5 . B. . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
x 2x 1 x2 2x 1 x 1
Ta có lim 2 lim lim 0.
x 1 x x 2 x 1
x 1x 2 x 2 x 1
x 1
x 2 x 2 x 1
x 1 2 a a
Câu 143: Biết lim 2 ( là phân số tối giản). Tình a b 2018 .
x 3 x 3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
Lời giải
x 1 2 x 3 1 1
lim lim lim 2 .
x 3 x 3 x 3
x 3 x 1 2 x 3 x 1 2 2
Suy ra a 1; b 2 .
3
ax 1 1 bx
Câu 144: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn 2a 5b 8 và lim 4 . Mệnh đề nào dưới
x 0 x
đây sai?
A. a 5. B. a b 1. C. a 2 b 2 50. D. a b 9.
Lời giải
3
ax 1 1 bx 3
ax 1 1 1 1 bx 3 ax 1 1 1 1 bx
+ lim lim lim
x 0 x x 0 x x 0
x x
ax 1 1 1 1 bx
lim
x 0
x 3
2
3
ax 1 ax 1 1 x 1 1 bx
a b ab
lim
x 0
2
3
ax 1 3 ax 1 1 1 1 bx 3 2
3
ax 1 1 bx a b
Theo giả thiết lim 4 4 2a 3b 24
x 0 x 3 2
2a 5b 8 a 6
+ Ta có hệ nên a 5 là sai.
2a 3b 24 b 4
Page 34
Lời giải
1009 f x 2018
Ta có lim
x4
x 2 2019 f x 2019 2019
lim
1009 f x 2018 x 2
1009.4.2019
2018
x4
x 4 2019 f x 2019 2019 2019.2018 2019 2019
x 1 5x 1 a
Câu 146: Giới hạn lim bằng . Giá trị của a b là
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. . B. . C. 1 . D. 1 .
9 8
Lời giải
x 1 5x 1
x 2 3x x 4 x 3
x x 4x 3
Ta có: lim lim 2 lim
x 3 x 4 x 3 x 3
x 4 x 3 x 1 5x 1
x 3
x 1 x 1 5 x 1
3.6 9 a 9
. Vậy a b 1.
2.8 8 b 8
ax 2 1 bx 2
Câu 147: Cho biết lim a, b có kết quả là một số thực. Giá trị của biểu thức
x1 x3 3x 2
a 2 b 2 bằng?
45 9
A. 6 5 3 . B. C. . D. 87 48 3
16 4
Lời giải
ax 2 1 bx 2 ax 2 1 bx 2
Ta có lim lim L, với L
x3 3x 2 x 1 x 2
x1 x1 2
b 2
b 2
Khi đó a 1 b 2 0 a 1 b 2
a 1 b 4b 4
2
a b 4b 3
2
Thay a b 2 4b 3 vào:
ax 2 1 bx 2 b2 4b 3x 2 1 bx 2
lim lim
x3 3x 2 x 1 x 2
x1 2
x1
Page 35
4b 3 x 2 4bx 3
lim
x 1 x 2 b 2 4b 3x 2 1 bx 2
x1 2
4b 3 x 3
lim L, L .
x 1x 2 b 4b 3x 1 bx 2
x1 2 2
3 3
Khi đó: 4b 3 3 0 b a .
2 4
45
Vậy a b
2 2
16
x 1 5x 1 a
Câu 148: Cho giới hạn lim . Giá trị của T 2a b là
x 3 x 4x 3 b
1 9
A. . B. 1 . C. 10 . D. .
9 8
Lời giải
lim
x 1 5x 1
lim 2
x 2 3x x 4 x 3
x 3 x 4 x 3 x 3
x 4 x 3 x 1 5 x 1
lim
x x 4x 3 3.3 3 9 .
x 3
x 1x 1 5 x 1 2. 4 4 8
Vậy T 2a b 10 .
x2 2x 8
Câu 149: Tính lim .
x 2 2 x 5 1
1
A. 3 . B. . C. 6 . D. 8 .
2
Lời giải
Page 36
f ( x) 16
Do lim 12 nên ta có f (2) 16 0 hay f (2) 16 .
x2 x2
3 5 f ( x) 16 4 5( f ( x) 16)
lim lim
x2 x 2x 8
2 x 2
( x 2)( x 4)( 3 (5 f ( x) 16) 2 4 3 5 f ( x) 16 16)
f ( x) 16 5
lim .
x2 x 2 ( x 4)( (5 f ( x) 16) 2 4 3 5 f ( x) 16 16)
3
5 5
12. .
6.48 24
x3 2
lim bằng
Câu 151: x 1 x 1
1 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 x 3 2 x1 x 3 2 4
4x 1 1
Câu 152: Tính giới hạn K lim .
x 0 x 2 3x
2 2 4
A. K . B. K . C. K . D. K 0 .
3 3 3
Lời giải
4x 1 1 4x 4 2
Ta có K lim lim lim .
x 0 x 3x
2
x 0
x x 3 4 x 1 1 x 0
x 3 4 x 1 1 3
x2 2
Câu 153: Giới hạn lim bằng
x2 x2
1 1
A. . B. . C. 0 . D. 1 .
2 4
Lời giải
x2 2 x2 1 1
lim lim lim .
x2 x2 x 2
x 2 x 2 2 x 2
x22 4
1 x
Câu 154: Tính gới hạn L lim .
x 1
2 x 1
A. L 6 . B. L 4 . C. L 2 . D. L 2 .
Lời giải
1 x 1 x 2 x 1 lim
L lim
x 1
2 x 1
lim
x 1 x 1 x 1
2 x 1 2 .
Page 37
2x2 6
Câu 155: Tính lim a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P a b bằng
x 3 x 3
A. 7 . B. 10 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
2x2 6 2 x 2 3
Ta có lim
x 3 x 3
lim
x 3 x 3 x 3
lim 2 x 3 4 3 .
Suy ra a 4 , b 3 . Vậy P a b 7 .
3x 1 1 a a
Câu 156: Biết lim , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính giá
x 0 x b b
trị biểu thức P a b .
2 2
A. P 13 . B. P 0 . C. P 5 . D. P 40 .
Lời giải
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Ta có: lim lim lim .
x 0 x
x 0
x 3 x 1 1 x 0 3 x 1 1 2
4x2 2x 1 1 2x
Câu 157: Tính giới hạn lim .
x 0 x
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Ta có:
4x2 2x 1 1 2x 4x2
lim lim
x 0 x x 0
x 4x 2x 1
2
1 2x
4x
lim 0.
x 0
4x 2
2x 1 1 2x
x2 x 2 3 7 x 1 a 2 a
Câu 158: Biết lim c với a , b , c và là phân số tối giản. Giá trị của
x 1 2 x 1 b b
a b c bằng:
A. 5 . B. 37 . C. 13 . D. 51 .
Lời giải
x2 x 2 3 7 x 1 x2 x 2 2 2 3 7 x 1
Ta có lim lim
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
x2 x 2 2 2 3 7x 1
lim lim IJ .
x 1 2 x 1 x 1 2 x 1
Page 38
x2 x 2 2 x2 x 2 4
Tính I lim lim
x 1 2 x 1 x 1
2 x 1 x 2 x 2 2
lim
x 1x 2 lim
x2
3
.
x 1
2 x 1 x x 2 2 x 1
2
2 x 2
x22 4 2
2 3 7x 1 8 7x 1
và J lim lim
2 x 1 x 1 2 x 1 4 2 3 7 x 1
7 x 1
x 1 2
3
7 7
lim .
2 4 2 3 7 x 1 7 x 1
2
x 1 3 12 2
x2 x 2 3 7 x 1 2
Do đó lim IJ
x 1 2 x 1 12
Suy ra a 1 , b 12 , c 0 . Vậy a b c 13 .
x 2
Câu 159: Giá trị của I lim bằng
x 2 x2 2
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 2.
2 2
Lời giải
x 2 x 2 1 1
I lim lim lim .
x 2
2
x 2 x 2 x 2 x 2
x 2 x 2
2 2
2x x 3
Câu 160: Tính I lim ?
x 1 x2 1
7 3 3 3
A. I . B. I . C. I . D. I .
8 2 8 4
Lời giải
I lim
2x x 3
lim
2x x 3 2x x 3 lim
4x2 x 3
x 1 x2 1 x 1
x 1x 1 2 x x 3 x1 x 1x 1 2 x x 3
lim
x 14 x 3 lim
4x 3
7
x 1
x 1x 12 x x 3 x 1
x 12 x x3 8
x2 x 4x2 1
Câu 161: Giá trị giới hạn lim bằng:
x 2x 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2
Lời giải
Page 39
Ta có
1 1 1 1
x 1 x 4 2 x 1 x 4 2
x2 x 4x2 1 x x lim x x
lim lim
x 2x 3 x 3 x 3
x2 x2
x x
1 1
1 4 2
lim x x 1 0 4 0 1
x 3 20 2
2
x
f x 20
3 6 f x 5 5
Câu 162: Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T lim
x2 x2 x2 x2 x 6
12 4 4 6
A. T . B. T . C. T . D. T .
25 25 15 25
Lời giải
Cách 1:
f x 20 10 x 20 10 x 2
Chọn f x 10 x , ta có lim lim lim 10 .
x2 x2 x2 x2 x2 x2
3 6 f x 5 5 3
60 x 5 5 3
60 x 5 5
Lúc đó T lim lim lim
x2 x2 x 6 x2 x x6
2 x 2 x 2 x 3
60 x 5 53
lim
x2
x 2 x 3 60x 5 5 60x 5 25
3
2
3
60 x 2
lim
x2
x 2 x 3 60x 5 5 60x 5 25
3
2
3
60 4
lim
x2
x 3 60x 5 5
3
2
3
60 x 5 25 25
Cách 2:
3 6 f x 5 5 6 f x 5 125
Khi đó T lim lim
x x6
x 6 6 f x 5 5 6 f x 5 25
2
x
x2 x2 2
2 3 3
6 f x 20
T lim
x 2 x 33 6 f x 5 5 3 6 f x 5 25
x2 2
Page 40
10.6 4
T .
5.75 25
3x 1 4
Câu 163: Giới hạn: lim có giá trị bằng:
x 5 3 x 4
9 3
A. . B. 3 . C. 18 . D. .
4 8
Lời giải
Ta có lim
3x 1 4
lim
3 x 1 16 3 x 4
lim
3 3 x 4
18 9
.
x 5 3 x 4 x 5 9 x 4 3 x 1 4 x 5
3x 1 4 8 4
f x 16 f x 16
Câu 164: Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính I lim
x 1 x 1 x 1
x 1 2 f x 4 6
A. 24. B. I . C. I 2 . D. I 0 .
Lời giải
f x 16 f x 16
Vì lim 24 f 1 16 vì nếu f 1 16 thì lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
f x 16 1 f x 16
Ta có I lim lim 2.
x 1
x 1 2 f x 4 6 12 x 1 x 1
x a a
Câu 165: Cho lim 7 ( là phân số tối giản). Tính tổng L a b .
x 0
x 1. x 4 2 b b
A. L 43 . B. L 23 . C. L 13 . D. L 53 .
Lời giải
x a 1 7 x 1. x 4 2 b
Đặt L lim 7 thì lim .
x 0
x 1. x 4 2 b L x a
Ta có
b 7 x 1. x 4 x 4 x 4 2 7 x 1. x 4 x 4 x4 2
lim lim
x 0 lim
x 0
a x 0 x x x
Xét L1 lim
. x 4 7 x 1 1 .Đặt t 7 x t 7 1
x 1 .Khi đó:
x 0
x
x 0 t 1
t 7 3 t 1 t7 3 2
L1 lim lim
t 1 t 1
7
t 1 t t t t t t 1
6 5 4 3 2
7
x4 2
Xét L2 lim
x4 2 x42 lim 1 1
lim
x 0
x
x 0
x x42 x 0 x42 4
b 2 1 15
Vậy a 28, b 15 a b 43 a b 43 .
a 7 4 28
Page 41
x 1 3 x 5
Câu 166: Giới hạn lim .
x 3 x 3
1 1 1
A. 0 . B. . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
Ta có
x 1 3 x 5 x 1 2 3 x 5 2
lim lim .
x 3 x 3 x 3
x 3 x 3
x 1 4 x 58
lim
x 5
x 3
x 3 x
1 2 x 3 3 2
23 x 5 4
1 1 1 1 1
lim
x 3 x 1 2 x 5 2 x 5 4 4 12 6
3 2 3
A. lim 3
x 1
x 1 x 1
. B. lim
2x 5
x 2 x 10
. C. lim
x2 1
x 1 x 2 3 x 2
. D. lim
x
x 2
1 x .
Lời giải
Xét lim
x
x 2 1 x lim x
x2 1 x2
x2 1 x
lim
x
1
x2 1 x
0.
A. 6 . B. 12 . C. 6 . D. 12
Lời giải
lim
x
9 x ax 3x lim
2
x
ax
lim
a
9 x 2 ax 3 x x 9 a 3
a
6
x
a
2 a 12
6
3 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có: M lim
x
x 2
4 x x 2 x lim x
3 x
x 4x x2 x
2
Page 42
3 x 3 3
lim lim .
x 4 1 x 4 1 2
x . 1 1 1 1
x x x x
A. S 5 . B. S 1 . C. S 1 . D. S 5 .
Lời giải
lim
x
5x 2
2 x x 5 lim
x
5x 2 x x 5
2
2x
lim
x
2
2
1
5
5.
5 5
x
1
Suy ra: a , b 0 . Vậy S 1 .
5
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
Lời giải
Ta có: lim x 2 x 2 x lim x 1 2 x lim x 1 2 x
1 1
x x
x x x
1 1
lim x 2 1 vì lim x và lim 2 1 1 .
x x x x x
3
A. . B. 0 . C. . D. 2 .
2
Lời giải
x 2 x 2 x 2
x x 2 x 2 lim
2
3 x 2
lim 2
lim .
x x
x x2 x2
2 x
x x2 x2
2
2
3
x 3
lim .
x 1 2 2 2
1 2 1
x x x
Câu 173: Giới hạn lim 3 x 9 x 2 1 bằng:
x
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
Lời giải
1 1
lim 3 x 9 x 2 1 lim 3 x x 9 2 lim x 3 9 2
x x
x x x
Page 43
A. P 32 . B. P 0 . C. P 16 . D. P 8 .
Lời giải
TH1: b 2
1
a
lim
x
4 x ax 1 2 x lim
2
x
ax 1
4 x ax 1 2 x
2
lim
x
x
a 1
a
.
4
4 2
x x2
lim
x
4 x ax 1 bx 1 a4 1 a 4 .
2
Vậy a 4, b 2 P a 2 2b3 0 .
Câu 175:
lim
x
4 x 8x 1 2 x bằng
2
A. . B. 0 . C. 2 . D.
Lời giải
1
8
8x 1 x
- lim ( 4 x 2 8 x 1 2 x) lim lim 2 ---------------------
x x
4 x 8x 1 2 x
2 x 8 1
4 2 2
x x
-------------------------.
Câu 176: Tìm lim x 1 3 x3 2 .
x
A. 1 . B. . C. . D. 1 .
Lời giải
Ta có: lim 1 x 3 x 3 2 lim 1 2
2
x x
x2 x 3 x3 2 3
x3 2
2
2 2
= lim 1 lim 1 x
2
2 1
x
2 2 x
1 3 1 2 2
x 2 1 3 1 3 3 1 3 3 1 3
x x 3
x x
Vậy lim x 1 3 x 3 2 1
x
Câu 177: Biết rằng lim
x
2 x 3x 1 x 2 ba
2
2 , ( a; b,
a
b
tối giản). Tổng a b có giá trị là
A. 1 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
Page 44
lim
x
2 x 2 3 x 1 x 2 lim x
2 x 2 3x 1 2 x 2
2 x 2 3x 1 x 2
1 1
x 3 3
x x 3 2
lim lim
x x 3 1 4
3 1
x 2 2 2 2 2 2
x x x x
Vậy a 3 ; b 4 a b 7 .
A. 104 . C. 41 .
B. 100 . D. 169 .
Lời giải
Đường thẳng : y ax 6b đi qua điểm M 3; 42 nên 3a 6b 42 a 2b 14 .
lim
x
36 x 2
5ax 1 6 x b lim
x
5ax 1
36 x 5ax 1 6
2
b
1
5a 5a
lim x b b .
x 5a 1 12
36 6
x x2
5a 20 5a 12b 80 a 4
Do đó b 5a 12b 80 . Ta có hệ: .
12 3 a 2b 14 b 5
Vậy T a b 41 .
2 2
A. 10 . B. 6 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
x
x ax 5 x
x 2
5
a
ax 5 x a
lim lim .
x
x 2 ax 5 x x a 5 2
1 1
x x2
Do đó: lim
x
x ax 5 x 5 a2 5 a 10 .
2
A. I 2 . B. I 4 . C. I 1 . D. I 1 .
Page 45
Lời giải
x 2 4 x 1 x tại x 10 :
10
Cách 1: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị biểu thức
Vậy I lim
x
x 4 x 1 x 2 . Chọn đáp án
2
A.
1
4
Cách 2: Ta có I lim
x
x 4 x 1 x lim
2
x
4x 1
x2 4x 1 x
lim
x 4 1
x
1 1
x x2
4
2 .
2
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
2
4
lim
x
x 4 x 2 x lim
2
x
x2 4x 2 x2
x2 4x 2 x
lim
x
4 x 2
x 4x 2 x
2
lim
x 4 2
x
1 2 1
x x
2 .
Câu 182:
lim
x
x 5x 6 x bằng:
2
5 5
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
2 2
Lời giải
6
5
Ta có lim
x
x 5x 6 x lim
2
x
5 x 6
lim x
x 2 5 x 6 x x 1 5 6 1
5
.
2
2
x x
Lời giải
Page 46
Ta có: lim
x
x 2 ax 5 x 5 lim
x
x 2 ax 5 x 2
x ax 5 x
2 5 xlim
2
ax 5
5
x ax 5 x
5
a a
lim x 5 5 a 10 .
x
a 5 2
1 2 1
x x
Vì vậy giá trị của a là một nghiệm của phương trình x 9 x 10 0 .
2
A. 3 . B. 5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Ta có
lim
x
4 x 3x 1 ax b 0 lim 4 x 3x 1 ax b 0
2
x
2
4 x 2 3x 1 a 2 x 2 4 a 2 x 2 3 x 1
lim b 0 lim b 0
x
x
4 x 2
3 x 1 ax 4 x 2
3 x 1 ax
4 a 2 0 a 2
a 0 3.
3 b
4
b 0
2 a
Vậy a 4b 5 .
Câu 185:
lim x
x
x 5x 4
2
x 2 5 x 2 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. .
Lời giải
lim x
x
x 2
5 x 4 x 2 5 x 2 lim
x
6x
x2 5x 4 x2 5x 2
6x
lim 3.
x 5 4 5 2
x 1 2 1 2
x x x x
1
Câu 186: Giới hạn nào dưới đây có kết quả là ?
2
A. lim
x
x 2
x 1 x . B. lim x x 1 x .
2
x
2
C. lim
x
x 2
x 1 x . D. lim x x 1 x .
2
x
2
Lời giải
Page 47
Xét: lim x
x
x 1 x lim
2
x
x
x 1 x
2
lim
x
x
1
lim
x
x
1
.
x 1 x x 1 2 x
x2 x
1 1
lim .
x 1 2
1 2 1
x
A. P 3 . B. P 1 . C. P 2 . D. P 1 .
Lời giải
1 2017 1 2017
x a 1 2 a 1 2
a x 2 1 2017 x x
Ta có: lim lim lim x x a .
x x 2018 x 2018 x 2018
x 1 1
x x
1 1
Nên a a .
2 2
x bx 1 x x bx 1 x
2 2
Ta có: lim
x
x bx 1 x
2
lim
x
x 2 bx 1 x
1 1
xb b
bx 1 x x b
lim lim lim .
x x x b 1 2
b 1 b 1
x 1 2 1 x 1 2 1 1 2 1
x x x x x x
b
Nên 2 b4.
2
1
Vậy P 4 4 2 .
2
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
2
4
lim
x
x 4 x 2 x lim
2
x
x2 4x 2 x2
x2 4x 2 x
lim
x
4 x 2
x 4x 2 x
2
lim
x 4 2
x
1 2 1
x x
2 .
A. I 1 2 . B. I 46 31 . C. I 17 11 . D. I 3 2 .
Lời giải
Ta có: I xlim
x2 x2 x 2
x 1 x 2 x 2 I lim
x 2
1
x x x2
2
1
x2 x 3
I lim 1 I lim 1 I .
x 2 x 1 2 2
x x x2
1 1 2
x x
Page 49
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC
I
G LÝ THUYẾT.
=
1. HÀM SỐ LIÊN TỰC TẠI MỘT ĐIỂM.
=
= Giả sử hàm số f x xác định trên khoảng K và x0 K . Hàm số y f x gọi là liên tục tại
I x x0 nếu lim f x f x0 .
x x0
Hàm số f x không liên tục tại x x0 thì ta nói f x gián đoạn tại x0 và x0 là điểm gián
đoạn của hàm số f x .
2. HÀM SỐ LIÊN TỤC TRÊN MỘT KHOẢNG, TRÊN MỘT ĐOẠN.
Hàm số y f x liên tục trên một khoảng a; b nếu nó liên tục tại mọi điểm trên khoảng đó.
Hàm số y f x được gọi là liên tục trên a; b nếu nó liên tục trên a; b và
lim f x f a , lim f x f b .
xa x b
Nhận xét: Nếu hàm số f x liên tục trên đoạn a; b và f a f b 0 thì tồn tại ít nhất một
điểm c a; b sao cho f c 0 .
Hàm số đa thức P x , các hàm số lượng giác y sin x, y cos x liên tục trên tập . Hàm số
P x
phân thức hữu tỉ , hàm căn thức P x và các hàm số lượng giác y tan x, y cot x là
Q x
Page 1
những hàm số liên tục trên các khoảng của tập xác định của chúng. Trong đó P x , Q x là
các đa thức.
4. TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG CỦA HÀM LIÊN TỤC.
f x
b) Hàm số y liên tục tại x0 nếu g x0 0 .
g x
2
lim f x lim 1 f 2
x2 x2 x 1
Vậy hàm số liên tục tại x0 2 .
x khi x 1
2
Câu 2: Xét tính liên tục của hàm số f ( x) 2 tại x0 = 1
x 3 x 2 khi x 1
x 2 1
Lời giải
1
Tập xđ: D ,1 D . f 1
2
x 1
lim f x lim
x 1 x 1 2 2
x 2 3x 2 x2 1
lim f x lim lim
x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1 2
Vậy hàm số liên tục tại x0 1 .
x3 8
khi x 2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số liên
mx 1 khi x 2
tục tại x 2 .
Lời giải
Page 2
Vậy lim f x lim f x nên lim f x không tồn tại. Vậy với mọi, hàm số đã cho không liên
x 3 x 3 x 3
tục tại x 3 .
x x2
, khi x 1
Câu 5: Xét tính liên tục của hàm số f x x 1 . tại x0 1
2x 3 , khi x 1
Lời giải
Ta có: f 1 1 và lim f x 1 .
x 1
x x2 x2 x 2 x2 3
lim f x lim lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x x 2 x1 x x 2 2
x4 6
, khi x 2
Câu 6: Cho hàm số f x x2 . Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số liên tục tại
a , khi x 2
x2.
Lời giải
Ta có: f 2 a .
x4 6 1 1
lim f x lim lim .
x2 x 1 x2 x 1 x4 6 2 6
Page 3
1
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi lim f x f 2 a .
x2 2 6
x 12 , x 1
Câu 7: Cho hàm số f x x 2 3 , x 1 . Tìm k để f x gián đoạn tại x 1 .
k 2 , x 1
Lời giải
TXĐ: D .
Với x 1 ta có:
x 1 x 1
lim f x lim x 2 3 4 ; lim f x lim x 1 4 suy ra lim f x 4 .
x 1 x 1
2
x 1
Câu 8: Cho a và b là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để hàm số
ax 1 1
khi x 0
f x x liên tục tại x 0 .
4 x 2 5b khi x 0
Lời giải
ax 1 1 a
Cách 1: Theo kết quả đã biết thì lim f x lim . Mặt khác f 0 5b . Để hàm số
x 0 x 0 x 2
đã cho liên tục tại x 0 thì lim f x f 0 a 10b .
x 0
3 x 7 3x 1
,x 1
Câu 9: Cho hàm số f ( x) x 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 1 .
ax, x 1
Lời giải
3
x 7 3x 1 3 x 7 2 2 3x 1
lim f x lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1
x 1 3 x 1
lim
x 1
x 1
3
2
x 7 2. x 7 4
3
x 1 2 3 x 1
1 3 3.
lim
2
x 7 2. 3 x 7 4 2 3 x 1 2
x 1
3
Page 4
3
Hàm số liên tục tại x0 1 lim f x f 1 a .
x 1 2
x2 x 2
khi x 1
Câu 10: Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x 1
gián đoạn tại x 1.
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
x2 x 2
Hàm số gián đoạn tại x 1 khi lim f x f 1 lim 3m
x 1 x 1 x 1
x 1x 2 3m lim
lim x 2 3m 3 3m m 1.
x 1 x 1 x 1
x2 4
khi x2
Câu 11: Cho hàm số f x x 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 2 .
m 2 3m khi x2
Lời giải
Tập xác định D .
x2 4
Ta có lim f x lim lim x 2 2 2 4 .
x2 x2 x2 x2
m 1
4 m 2 3m m 2 3m 4 0 .
m 4
x x2
khi x2
x 2
4
Câu 12: Cho hàm số f x x 2 ax 3b khi x 2 liên tục tại x 2 . Tính I a b ?
2a b 6 khi x2
Lời giải
Để hàm f x liên tục tại x 2 cần có lim f x lim f x f 2
x 2 x 2
x x2 x2 x 2 x 1 3
Ta có: lim lim lim .
x2
2
x 4 x 2 x 2 x 2 x x 2
x2
x 2 x x 2 16
lim x 2 ax 3b lim x 2 ax 3b 2a 3b 4
x 2 x2
f 2 2a b 6
Page 5
3
2a b 6 16
a
179
19
Suy ra ta được hệ phương trình: 32 a b .
2a 3b 4 3 b 5 32
16
x2 2x
khi x2
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2.
mx 4 khi x2
Lời giải
x2 2x
Ta có: f 2 2m 4 ; lim mx 4 2m 4 ; lim lim x 2 .
x2 x2 x2 x2
x 2 3 x 2 khi x 1
Câu 14: Để hàm số y liên tục tại điểm x 1 thì giá trị của a là
4 x a khi x 1
Lời giải
Hàm số xác định trên .
Ta có f 1 0 .
Hàm số đã cho liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim f x lim f x f 1
x 1 x 1
a40 a 4 .
x 2 16
khi x 4
Câu 15: Tìm m để hàm số f x x 4 liên tục tại điểm x 4 .
mx 1 khi x 4
Lời giải
x 2 16
Ta có: lim f x lim lim x 4 8 .
x4 x4 x4 x4
7
4m 1 8 m .
4
2x2 7 x 6
khi x 2
Câu 16: Cho hàm số y f x x2 . Tìm a để hàm số f x liên tục tại x0 2
a 1 x khi x 2
2 x
Lời giải
Page 6
Tại x0 2 , ta có:
1
f 2 a
4
1 x 1
lim f x lim a a .
x2
x2 2 x
4
2x2 7 x 6 x 2 2 x 3
lim f x lim lim
x2 x2 x2 x2 x2
x 2 2 x 3
lim lim 2 x 3 1 .
x2 x2 x2
1 3
a 1 a .
4 4
x 1
khi x 1
Câu 17: Giá trị của tham số a để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 là
ax 1 khi x 1
2
Lời giải
1
f 1 a
2
1 1
lim f x lim ax a .
x 1 x 1 2 2
x 1 1 1
lim f x lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2
1 1
Hàm số liên tục tại x 1 khi f 1 lim f x lim f x a a 1 .
x 1 x 1 2 2
x 1 1
2 khi x 2
Câu 18: Giá trị của a để hàm số f x x 3 x 2 liên tục tại x 2 .
2 a 1
khi x 2
6
Lời giải
2a 1
Ta có: f 2 .
6
x 1 1 x2 1
lim lim .
x2 x 3x 2
2 x 2
x 2 x 1 x 1 1 2
Page 7
2a 1 1
Hàm số liên tục tại x 2 lim f x f 2 a 1.
x2 6 2
b. Tổng, hiệu, tích của các hàm số liên tục tại x0 thì cũng liên tục tại x0 .
f ( x)
c. Nếu hàm số y f ( x) và y g ( x) liên tục tại x0 và g ( x0 ) 0 thì hàm số y liên tục
g ( x)
tại x0 .
Lời giải
a) Hàm số y có tập xác định D nên hàm số liên tục trên R
c) Hàm số y có tập xác định D \ 1; 2 nên hàm số liên tục trên các khoảng
; 2 , 2;1; 1;
d) Hàm số y có tập xác định D \ k , k nên hàm số liên tục trên các khoảng
2
k 2 ; k 2
2 2
x 2 x 2 khi x 0
2
Lời giải
Trên 0; , ;0 hàm số là các hàm số đa thức nên nó đều liên tục trên các khoảng đó
1 khi x 2
ax 4
Câu 21: Định a để hàm số f ( x) 3 liên tục trên .
3 x 2 2
khi x 2
x 2
Lời giải
Page 8
1 1
, lim f x 2a , f 2 2a
x2 4 4
Vậy hàm số liên tục trên khi và chỉ khi a 0.
8x 1 1
khi x 0
Câu 22: Định a để hàm số f ( x) x liên tục trên .
x 2 2 x 4a khi x 0
Lời giải
3 9 x
, 0 x9
x
Câu 23: Cho hàm số f x m ,x0 . Tìm m để f x liên tục trên 0; .
3
,x9
x
Lời giải
3 9 x
Với x 0;9 : f x liên tục trên 0;9 .
x
3
Với x 9; : f x liên tục trên 9; .
x
Với x 0 ta có f 0 m .
3 9 x 1 1
Ta có lim f x lim lim .
x 0 x 0 x x 0 3 9 x 6
Vậy để hàm số liên tục trên 0; khi nó phải liên tục tại x 0 lim f x m
x 0
1
m .
6
Page 9
2x 4 3 khi x 2
Câu 24: Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
2 khi x 2
x 2mx 3m 2
hàm số liên tục trên .
Lời giải
Cách 1: Hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng 2; .
Ta có f 2 3; lim f x lim
x 2 x 2
2 x 4 3 3 .
x 1
Nếu m 6 thì lim f x lim nên hàm số không liên tục tại x 2 .
x2 x 12 x 20
x2
2
x 1 3
Nếu m 6 thì ta có lim f x lim 2 .
x2 x 2 x 2mx 3m 2 6m
3
Để hàm số liên tục tại x 2 thì 3 6 m 1 m 5 .
6m
x 1
Với m 5 thì khi x 2 , f x 2 liên tục trên ; 2 .
x 10 x 17
Tóm lại với m 5 thì hàm số đã cho liên tục trên .
Cách 2: Hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng 2; .
Ta có f 2 3; lim f x lim
x 2 x 2
2 x 4 3 3 .
Thử lần lượt các giá trị từ A dến C thấy m 5 thỏa mãn lim f x 3 . Do đó chọn đáp án.
x2
C.
2 2
a x khi x 2, a
Câu 25: Cho hàm số f x . Giá trị của a để f x liên tục trên là:
2 a x 2
khi x 2
Lời giải
TXĐ: D .
a 1
lim f x lim f x f
x 2 x 2
2 2a 2
2 2 a a 2 a 2 0
a 2
.
Page 10
3 x a 1 khi x0
Câu 26: Cho hàm số f x 1 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục
khi x0
x
trên .
Lời giải
Tập xác định D .
lim f x lim 3 x a 1 a 1.
x 0 x 0
1 2x 1 2
lim f x lim lim 1.
x 0 x 0 x x 0 1 2x 1
f 0 a 1.
Do đó, để hàm số liên tục trên ta cần tìm a để hàm số liên tục tại x 4
lim f x lim
2x 1 x5 2 x 1 x5 lim 1
1
x4 x4
x 4 2x 1 x 5 x 4 2x 1 x 5 6
a 2 x
lim f x lim a 2 f 4
x4 x4 4
1 11
Cần có: a 2 a .
6 6
x3 4 x 2 3
khi x 1
Câu 28: Cho hàm số f x x 1 . Xác định a để hàm số liên tục trên .
ax 5 khi x 1
2
Lời giải
Page 11
x3 4 x 2 3
Với x 1 , ta có f x liên tục trên tập xác định.
x 1
lim
x3 4 x 2 3
lim
x 2 3 x 3x 1
5 .
x 1 x 1 x 1 x 1
5
f 1 a .
2
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại x 1 . Điều này xảy ra khi
5 15
lim f x f 1 a 5 a .
x 1 2 2
2x 4 3 khi x 2
Câu 29: Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
2 khi x 2
x 2mx 3m 2
hàm số liên tục trên .
Lời giải
Cách 1: Hàm số xác định trên , liên tục trên khoảng 2; .
Ta có. f 2 3; lim f x lim
x 2 x 2
2 x 4 3 3
x 1
Nếu m 6 thì lim f x lim nên hàm số không liên tục tại x 2 .
x 2 x 12x 20
2
x2
x 1 3
Nếu m 6 thì ta có lim f x lim 2 .
x2 x 2 x 2mx 3m 2 6m
3
Để hàm số liên tục tại x 2 thì 3 6 m 1 m 5 .
6m
x 1
Với m 5 thì khi x 2 f x 2 liên tục trên ; 2 .
x 10x 17
Tóm lại với m 5 thì hàm số đã cho liên tục trên .
x 2 ax b
khi x 1
Câu 30: Cho a , b là hai số thực sao cho hàm số f x x 1 liên tục trên . Tính
2ax 1 khi x 1
a b .
Lời giải
Ta có f 1 2a 1 .
x 2 ax b
Để hàm số liên tục trên thì phải tồn tại lim f x lim và lim f x f 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 ax b
Để tồn tại lim thì x 2 ax b x 1 1 a b 0 b a 1 .
x 1 x 1
f x lim
x 2 ax b x 1x a 1 lim x a 1 a 2
Khi đó lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Page 12
2a 1 a 2 a 3 . Suy ra b 4 .
Vậy a b 7 .
x 2 ax b khi x 5
Câu 31: Nếu hàm số f x x 17 khi 5 x 10 liên tục trên thì a b bằng
ax b 10 khi x 10
Lời giải
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại x 5 và x 10 .
Ta có:
f 5 12 ; f 10 17 .
lim f x lim x 17 12 .
x 5 x 5
lim f x lim x 17 27 .
x 10 x 10
x 2 x 12
khi x 4
Câu 32: Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4 liên tục tại điểm x0 4 .
mx 1 khi x 4
Lời giải
Tập xác định: D .
Ta có:
x 2 x 12 x 3x 4 lim x 3
+ xlim f x lim lim 7 .
4 x 4 x4 x 4 x4 x 4
Page 13
+ f 4 4m 1 .
Hàm số f x liên tục tại điểm x0 4 khi và chỉ khi lim f x f 4 4m 1 7
x 4
m2.
x2 5x 6
khi x 2
Câu 33: Biết rằng hàm số f x x 2 liên tục trên và n là một số thực tùy ý.
mx n khi x 2
Giá trị của m bằng
Lời giải
x 5x 6
2
Ta có lim f x lim lim x 3 1 .
x 2
x 2 x2 x 2
f 2 2m n .
Để hàm số liên tục tại x 2 thì lim f x lim f x f 2 2m n 1
x 2 x 2
n 1
m .
2
Lời giải
Xét hàm số f x x 3 x 1 liên tục trên R nên cũng liên tục trên đoạn 0;1
4
f 0 1 0, f 1 1 0 f 1. f 1 0 . Vậy phương trình có ít nhất một nghiệm trên
khoảng 0;1 . ĐPcm.
Lời giải
Xét hàm số f x 2 x3 6 x 1 liên tục trên R nên cũng liên tục trên các đoạn
2; 1; 1;1; 1; 2
f 2 3 0, f 1 5 0, f 1 3, f 2 5
Vậy trên mỗi khoảng 2; 1; 1;1; 1; 2 phương trình có ít nhất nghiệm. Mà ba khoảng này
rời nhau nên phương trình có 3 nghiệm trong khoảng 2; 2 .
Câu 36: CMR phương trình x m 3 x 1 m x 1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
3 2
Lời giải
Page 14
Xét hàm số f x x m 3 x 1 m x 1 liên tục trên R nên cũng liên tục trên các đoạn
3 2
0;1
f 0 1 0, f 1 4 0,
Câu 37: CMR phương trình a cos 3 x b cos 2 x c cos x sin x 0 luôn có nghiệm trên 0; 2
Lời giải
Xét hàm số f x a cos 3 x b cos 2 x c cos x sin x liên tục trên R nên cũng liên tục trên các
đoạn 0; 2
3
f 0 a b c, f b 1 , f a b c, f b 1
2 2
3
Suy ra f 0 f f f 0 nên suy ra nếu không có giá trị nào trong bốn giá trị
2 2
bằng 0 thì ít nhất có một giá trị âm và dương. Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Câu 38: Chứng minh rằng với mọi giá trị thực của tham số m phương trình sau luôn có nghiệm
2 m
x3 2 x 2 x 1 0.
x x3
Lời giải
TXĐ: D R \ {3; 0} .
mx ( x 2)( x 3)( x3 x 1) 0
3
Đặt f ( x) mx ( x 2)( x 3)( x x 1) .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm:
2m 2
5m 2 x 1
2017
x 2018
2 2x 3 0
Lời giải
Page 15
3
+ Nếu 2m 5m 2 0 thì phương trình đã cho trở thành 2 x 3 0 x .
2
+ Nếu 2m 5m 2 0 phương trình đã cho là một đa thưc bậc lẻ nên phương trình có ít nhất
2
một nghiệm.
Vậy với mọi m , phương trình đã cho luôn có ít nhất một nghiệm.
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình x 3 x 2m 2 x m 3 0 có ba
3 2
Câu 1: Với mọi giá trị thực của tham số m, chứng minh phương trình
m 2
2m 3x 5 x 4 4 x 9 x 0 luôn có ít nhất ba nghiệm thực.
4 2 3
Lời giải
Page 16
Câu 2: Vậy với mọi số thực m thì phương trình đã cho có ít nhất 3 nghiệm thực. Chứng minh rằng
phương trình 1 m 2 x5 3 x 1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m.
Lời giải
Mặt khác, f ( x) là hàm đa thức, liên tục trên , nên liên tục trên đoạn 1;0 .
Từ và suy ra phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng 1; 0 , nghĩa là
phương trình 1 m 2 x5 3 x 1 0 luôn có nghiệm với mọi m.
Câu 3: Cho phương trình ax 2 bx 505c 0 ( a 0 ) thỏa mãn a 2b 2022c 0 . Chứng minh phương
trình trên có nghiệm.
Lời giải
1
Vì f ( x) là hàm số đa thức bậc hai liên tục trên nên liên tục trên đoạn 0; (1) .
2
1 1 1 1 1 1
Lại có: f (0) 505c , f a b 505c a 2b 2022c c c .
2 4 2 4 2 2
1 505 2
Khi đó: f (0) f c 0.
2 2
b
TH.1: Nếu c 0 thì phương trình f ( x) 0 có hai nghiệm phân biệt x 0 ; x .
a
1
TH.2: Nếu c 0 thì f (0) f 0 (2) . Từ (1) và (2) , suy ra phương trình f ( x) 0 có ít
2
1
nhất một nghiệm thuộc khoảng 0; .
2
Câu 4: Cho phương trình: m 2 m 5 x 3 3 x 6 0 . Chứng minh rằng: Với mọi m , phương trình
đã cho có ít nhất 1 nghiệm.
Lời giải
Ta có: f 0 6 0 ; f 2 8m 2 8m 28 2 2m 1 26 0, m ;
2
Page 17
Suy ra: phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0; 2 .
Câu 5: Với mọi giá trị thực của tham số m , chứng minh phương trình 1 m 2 x5 3 x 1 0 luôn có
nghiệm thực.
Lời giải
Mà: f 0 . f 1 1. m 2 1 0, m nên phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm thực
thuộc 1;0 .
Vậy với mọi giá trị thực của tham số m , phương trình 1 m 2 x5 3 x 1 0 luôn có nghiệm
thực.
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m 2 3m 2 x 3 3 x 1 0 có nghiệm.
Lời giải
f x m 2 3m 2 x3 3 x 1
Đặt
A m 3m 2
2
Xét A m 3m 2 0 m 1 hoặc m 2 .
2
1
Khi đó phương trình trở thành 3 x 1 0 x
3
+ Xét hàm số f x m 2 3m 2 x3 3 x 1 , đây là hàm đa thức, xác định trên nên liên tục
trên
+ Mặt khác, ta có:
lim f x lim Ax3 3 x 1 nên tồn tại x1 sao cho f x1 0 .
x x
lim f x lim Ax3 3 x 1 nên tồn tại x2 sao cho f x2 0 .
x x
Áp dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian, suy ra tồn tại t x2 ; x1 sao cho f t 0.
TH2: A 0 m 1; 2
lim f x lim Ax3 3 x 1 nên tồn tại x1 sao cho f x1 0 .
x x
lim f x lim Ax3 3 x 1 nên tồn tại x2 sao cho f x2 0 .
x x
Page 18
Áp dụng hệ quả của định lí về giá trị trung gian, suy ra tồn tại t x2 ; x1 sao cho f t 0.
Page 19
C
H
Ư
III GIỚI HẠN
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Ơ
N BÀI 3: HÀM SỐ LIÊN TỤC
G
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
==
=I 1. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
DẠNG
Câu 1: Cho hàm số y f x liên tục trên a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a ; b là
A. lim f x f a và lim f x f b . B. lim f x f a và lim f x f b .
xa x b xa x b
Lời giải
Hàm số y f x liên tục trên a; b . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a ; b là liên
tục phải tại a và liên tục trái tại b, tức là lim f x f a và lim f x f b .
xa x b
Câu 2: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f x liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 có nghiệm.
II. f x không liên tục trên đoạn a; b và f a . f b 0 thì phương trình f x 0 vô
nghiệm.
A. Cả I và II đúng. B. Cả I và II sai. C. Chỉ I đúng. D. Chỉ II đúng.
Lời giải
Chỉ I đúng.
Câu 3: Cho hàm số f x xác định trên a; b . Tìm mệnh đề đúng.
A. Nếu hàm số f x liên tục trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0 không có
nghiệm trong khoảng a; b .
B. Nếu f a f b 0 thì phương trình f x 0 có ít nhất một nghiệm trong khoảng a; b .
C. Nếu hàm số f x liên tục, tăng trên a; b và f a f b 0 thì phương trình f x 0
không có nghiệm trong khoảng a; b .
D. Nếu phương trình f x 0 có nghiệm trong khoảng a; b thì hàm số f x phải liên tục trên
a; b .
Lời giải
Page 1
Vì f a f b 0 nên f a và f b cùng dương hoặc cùng âm. Mà f x liên tục, tăng trên
a; b nên đồ thị hàm f x nằm trên hoặc nằm dưới trục hoành trên a; b hay phương trình
f x 0 không có nghiệm trong khoảng a; b .
Câu 4: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên đoạn a; b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 không có nghiệm nằm trong a; b .
B. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
C. Nếu f (a ). f (b) 0 thì phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b .
D. Nếu phương trình f ( x) 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong a; b thì f (a ). f (b) 0 .
Lời giải
Vì theo định lý 3 trang 139/sgk.
1
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
Câu 6: Hình nào trong các hình dưới đây là đồ thị của hàm số không liên tục tại x 1 ?
A. . B. .
Page 2
C. . D. .
Lời giải
3. Nếu hàm số y f x liên tục, đơn điệu trên a; b và f a . f b 0 thì phương trình
f x 0 có nghiệm duy nhất.
Khẳng định thứ nhất sai vì thiếu tính liên tục trên đoạn a; b .
Câu 8: Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao
nhiêu?
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Dựa vào đồ thị của hàm số, ta thấy hàm số gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng 1.
Page 3
Dạng 2.1 Xét tính liên tục tại điểm của hàm số
Câu 9: Hàm số nào sau đây không liên tục tại x 2 ?
x2
A. y x 2 . B. y sin x . C. y . D. y x 2 3 x 2 .
x2
Lời giải
x2
Hàm số y có tập xác định D \ 2 nên không liên tục tại x 2 .
x2
1
Câu 10: Hàm số y liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x 2 x 2 9
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
x 0
ĐKXĐ: x x 2 x 9 0 x 2 .
2
x 3
hàm số liên tục trên các khoảng ; 3, 3; 0 , 0; 2 , 2; .
5
Câu 11: Hàm số y liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x2 4
A. x 0 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 2 .
Lời giải
5
Hàm số y có tập xác định D \ 2; 0; 2 .
x x2 4
Theo lý thuyết ta có hàm phân thức luôn liên tục trên tập xác định D .
Câu 12: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại điểm x0 1 .
2x 1 x x 1
A. y . B. y . C. y ( x 1)( x 2 2) . D. y .
x 1 x 1 x2 1
Lời giải
2x 1
Hàm số y xác định khi và chỉ khi x 1 0 x 1
x 1
Tập xác định của hàm số là D (; 1) (1; )
2x 1
Hàm số y là hàm phân thức hữu tỉ nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
x 1
Page 4
2x 1
Vậy hàm số y gián đoạn tại điểm x0 1 .
x 1
1
Câu 13: Hàm số y gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
2x 4
A. x 1 . B. x 0 . C. x 2 . D. x 1 .
Lời giải
1 x3
, khi x 1
Câu 14: Cho hàm số y 1 x . Hãy chọn kết luận đúng
1 , khi x 1
A. y liên tục phải tại x 1 . B. y liên tục tại x 1 .
C. y liên tục trái tại x 1 . D. y liên tục trên .
Lời giải
Ta có: y 1 1 .
1 x3 1 x 1 x x 2
Ta có: lim y 1 ; lim y lim
x1 x1 x1 1 x
lim
x1 1 x
lim 1 x x 2 4
x1
Nhận thấy: lim y y 1 . Suy ra y liên tục phải tại x 1 .
x1
x 2 7 x 12
khi x 3
Câu 15: Cho hàm số y x 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 khi x 3
A. Hàm số liên tục nhưng không có đạo hàm tại x0 3 .
B. Hàm số gián đoạn và không có đạo hàm tại x0 3 .
C. Hàm số có đạo hàm nhưng không liên tục tại x0 3 .
D. Hàm số liên tục và có đạo hàm tại x0 3 .
Lời giải
x 2 7 x 12
lim lim x 4 1 y 3 nên hàm số liên tục tại x0 3 .
x 3 x 3 x 3
lim
x 2
7 x 12 32 7.3 12
lim
x 2
7 x 12
lim x 4 1 y ' 3 1 .
x 3 x 3 x 3 x 3 x 3
x2
khi x 2
Câu 16: Cho hàm số f x x 2 2 . Chọn mệnh đề đúng?
4 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x 2 . B. Hàm số gián đoạn tại x 2 .
C. f 4 2 . D. lim f x 2 .
x2
Page 5
Lời giải
Tập xác định: D
x 2 x 2 2
lim f x lim
x2 x2
x2
lim
x 2 2 x2 x2
lim
x2
x22 4
f 2 4
lim f x f 2
x2
x2 x 2
B) f x
x 2 1
x2
lim f x lim suy ra f x không liên tục tại x 1 .
x1 x1 x 1
x 2 x 1
C) f x
x
x 2 x 1
lim f x lim 3 f 1 suy ra f x liên tục tại x 1 .
x1 x1 x
x 1
D) f x
x 1
x 1
lim f x lim suy ra f x không liên tục tại x 1 .
x1 x1 x 1
2x 1
Ta có y không xác định tại x0 1 nên gián đoạn tại x0 1 .
x 1
Câu 20: Hàm số nào sau đây gián đoạn tại x 2 ?
3x 4
A. y . B. y sin x . C. y x 4 2 x 2 1 D. y tan x .
x2
Lời giải
3x 4
Ta có: y có tập xác định: D \ 2, do đó gián đoạn tại x 2 .
x2
x
Câu 21: Hàm số y gián đoạn tại điểm x0 bằng?
x 1
A. x0 2018 . B. x0 1 . C. x0 0 D. x0 1 .
Lời giải
x
Vì hàm số y có TXĐ: D \ 1 nên hàm số gián đoạn tại điểm x0 1 .
x 1
x 3
Câu 22: Cho hàm số y 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 1
A. Hàm số không liên tục tại các điểm x 1 . B. Hàm số liên tục tại mọi x .
C. Hàm số liên tục tại các điểm x 1 . D. Hàm số liên tục tại các điểm x 1 .
Lời giải
x 3
Hàm số y 2 có tập xác định \ 1 . Do đó hàm số không liên tục tại các điểm x 1 .
x 1
Câu 23: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 2 ?
x 2 x 2 3
Hàm số gián đoạn tại điểm x0 2 là y vì hàm số có tập xác định D R \ 2
x2
.
1 2x 1
khi x 0
Câu 24: Cho hàm số f x x . Mệnh đề nào sau đây ĐÚNG?
x 2021 khi x 0
A. Hàm số liên tục trên . B. Hàm số liên tục tại x 3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x 0 . D. Hàm số gián đoạn tại x 1 .
Lời giải
1 2x 1 2
Ta có: lim f x lim lim 1.
x 0 x 0 x x 0 1 2x 1
Page 7
x cos x, x 0
2
x
Câu 25: Cho hàm số f x , 0 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
1 x
x 3 , x 1
* Tại x 0
x2
lim f x lim x cos x 0 , lim f x lim 0 , f 0 0 .
x 0 x 0 x 0 x 0 1 x
* Tại x 1
x2 1
lim f x lim , lim f x lim x 3 1 .
x 1 x 1 1 x 2 x 1 x 1
Ta có
x2 4
lim f ( x) lim lim x 2 4 .
x 2 x 2 x 2 x 2
ax 2 bx 5 khi x 1
Câu 27: Biết hàm số f x liên tục tại x 1 . Tính giá trị của biểu thức
2ax 3b khi x 1
P a 4b .
Page 8
A. P 4 . B. P 5 . C. P 5 . D. P 4 .
Lời giải
ax 2 a 2 x 2
khi x 1
Câu 28: Cho hàm số f x x3 2 . Tổng tất cả các giá trị của tham số a để hàm
a 2 11 khi x 1
số f x liên tục tại x 1 bằng:
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Ta có:
ax 2 a 2 x 2 x 1ax 2 x 3 2
lim lim
x 1 x32 x 1 x 1
lim ax 2 x 3 2 4 a 2
x 1
f 1 a 2 11 .
a 1
Hàm số f x liên tục tại x 1 lim f x f 1 4 a 2 a 2 11 .
x 1
a 3
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 29: Cho hàm số f ( x) x 2 . Giá trị của m để hàm số f ( x) liên tục tại x 2 là
m khi x 2
A. m 3 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải
Ta có:
f 2 m
x 2 3x 2
lim f x lim lim x 1 1 .
x2 x2 x2 x2
Page 9
2 x 2 3 x 14
khi x 2
Câu 30: Cho hàm số f x x2 4 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục tại
m khi x 2
x2?
11 11 11 11
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Lời giải
Ta có:
2 x 2 3 x 14 x 2 2 x 7 2 x 7 11
f 2 m; lim f ( x) lim lim lim
x2 x2 x 4
2 x 2 x 2 x 2 x2 x 2 4
11
Để hàm số liên tục tại x 2 thì lim f ( x) f 2 m
x2 4
x2 4
khi x 2
Câu 31: Tìm m để hàm số f ( x) x 2 liên tục tại x 2
m khi x 2
A. m 4 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 0 .
Lời giải
x2 4
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi lim lim m m m 4
x 2
x 2 x 2
x3 1
khi x 1
Câu 32: Cho hàm số y f ( x) x 1 . Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm
2m 1 khi x 1
x0 1 là:
1
A. m . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
2
Lời giải
Ta có f (1) 2m 1
x3 1
lim y lim lim( x 2 x 1) 3
x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 3x 2 khi x 1
Câu 33: Để hàm số y liên tục tại điểm x 1 thì giá trị của a là
4 x a khi x 1
A. 4 . B. 4. C. 1. D. 1 .
Lời giải
Page 10
Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim y lim y y 1
x 1 x 1
x3 x 2 2 x 2
khi x 1
Câu 34: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại x 1 .
3 x m khi x 1
A. m 0 . B. m 6 . C. m 4 . D. m 2 .
Lời giải
Ta có: f 1 m 3 .
x3 x 2 2 x 2 x 1x 2 2
lim f x lim lim lim x 2 2 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x 2016 x 2
khi x 1
Câu 35: Cho hàm số f x 2018 x 1 x 2018 . Tìm k để hàm số f x liên tục tại
k khi x 1
x 1 .
2017. 2018 20016
A. k 2 2019 . B. k . C. k 1 . D. k 2019 .
2 2017
Lời giải
Ta có: lim
x 2016 x 2
lim
x 2016
1 x 1 2018x 1 x 2018
x 1 2018 x 1 x 2018 x 1 2017 x 2017
x 1
khi x 1
Câu 36: Cho hàm số f x x 1 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 1 .
a khi x 1
1 1
A. a 0 . B. a . C. a . D. a 1 .
2 2
Lời giải
x 1 x 1 1 1
Ta có lim f x lim lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1 2
1
Để hàm số liên tục tại x0 1 khi lim f x f 1 a .
x 1 2
Page 11
3x b khi x 1
Câu 37: Biết hàm số f x liên tục tại x 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x a khi x 1
A. a b 2 . B. a 2 b . C. a 2 b . D. a b 2 .
Lời giải
lim f x f 1 b 3 ; lim f x a 1 .
x 1 x 1
3 x
khi x 3
Câu 38: Cho hàm số f x x 1 2 . Hàm số đã cho liên tục tại x 3 khi m ?
m khi x=3
A. 1 . B. 1 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
f 3 m
3 x x 1 2 lim
lim f x lim
x 3 x 3
3 x
x 1 2
lim
x 3 x 3
x 3
x 1 2 4
Suy ra, m 4 .
ax 2 bx 5 khi x 1
Câu 39: Biết hàm số f x liên tục tại x 1 Tính giá trị của biểu thức
2ax 3b khi x 1
P a 4b .
A. P 4 . B. P 5 . C. P 5 . D. P 4 .
Lời giải
x2 x
khi x 1
Câu 40: Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1
m 1 khi x 1
A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 D. m 2 .
Lời giải
TXĐ: D R
x2 x
Ta có lim f ( x) lim lim x 1
x 1 x 1 x 1 x 1
Page 12
Và f (1) m 1 .
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 41: Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x 1 ?
m 2 m 1 khi x 1
A. 0. B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
x 2 3x 2 x 1x 2 lim x 2 1
lim lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
m 2 m 1 1
m 0 (TM)
m2 m 0 .
m 1 (L)
x2 2
khi x 2
Câu 42: Tìm a để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 ?
2 x a khi x 2
15 15 1
A. . B. . C. . D. 1 .
4 4 4
Lời giải
Ta có f 2 4 a .
x24 1 1
Ta tính được lim f x lim lim .
x2 x2
x 2 x22 x2 x22 4
1 15
Hàm số đã cho liên tục tại x 2 khi và chỉ khi f 2 lim f x 4 a a .
x2 4 4
15
Vậy hàm số liên tục tại x 2 khi a .
4
x 2 3 x 2
khi x 2
Câu 43: Cho hàm số f x x 2 2 , m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m để
2
m x 4m 6 khi x 2
hàm số đã cho liên tục tại x 2 ?
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1
Lời giải
Ta có
Page 13
x 2 3x 2
x 2 x 1 x 2 2
lim f ( x) lim
x2 x2
lim
x 2 2 x2 x2
lim x 1
x2
x2 2 4
lim f ( x) lim m 2 x 4m 6 2m 2 4m 6
x 2 x2
f (2) 2m 2 4m 6
Vậy có một giá trị của m thỏa mãn hàm số đã cho liên tục tại x 2 .
3x 2 2 x 1 2
, x 1
Câu 44: Cho hàm số f x x2 1 . Hàm số f x liên tục tại x0 1 khi
4 m x 1
A. m 3 . B. m 3 . C. m 7 . D. m 7 .
Lời giải
Tập xác định D , x0 1 .
Ta có f 1 4 m .
lim f x lim
3x 2 2 x 1 2
lim
x 13x 5
x 1 x 1 x 1x 1 x 1
x 1x 1 3x 2 2 x 1 2
3x 5
lim 1
x 1
x 1 3x 2 2 x 1 2
Hàm số f x liên tục tại x0 1 khi và chỉ khi lim x f 1 4 m 1 m 3 .
x 1
x 2 3x 2
khi x 1
Câu 45: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 1 liên tục tại x 1 .
mx 2 khi x 1
3 5 3 5
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
- Ta có:
+ f 1 m 2 .
+ lim f x m 2 .
x 1
+ lim f x lim
x 2 3x 2
lim
x 1x 2 lim x 2 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1
2
x 1 x 1 x 1 x 1 2
Page 14
x2 4 2
khi x 0
x2
Câu 46: Cho hàm số f ( x) . Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f ( x)
2a 5
khi x 0
4
liên tục tại x 0 .
3 4 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 3 3 4
Lời giải
.
Tập xác định: D .
lim f ( x) lim
x2 4 2
lim
x 4 2 x 4 2
2 2
x 0 x 0 x2 x 0
x x 4 2
2 2
x2 4 4 1 1
lim lim .
x 0
x 2 ( x 2 4 2) x 0
x2 4 2 4
5
f (0) 2a .
4
5 1 3
Hàm số f ( x) liên tục tại x 0 lim f ( x) f (0) 2a a .
x 0 4 4 4
3
Vậy a .
4
x 2 2 x 3 khi x 1
Câu 47: Cho hàm số
f x . Tìm m để hàm số liên tục tại x0 1 .
3 x m 1 khi x 1
A. m 1 . B. m 3 . C. m 0 . D. m 2 .
Lời giải
TXĐ D
Ta có f 1 2 m .
lim f x lim x 2 2 x 3 2 .
x 1 x 1
Hàm số liên tục tại x0 1 lim f x f 1 2 m 2 m 0 .
x 1
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 48: Cho hàm số f ( x) x 2 . Hàm số liên tục tại x 2 khi a bằng
a khi x 2
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Hàm số liên tục tại x 2 lim f ( x) f (2) .
x2
Page 15
x 2 3x 2
Ta có f (2) a, lim f ( x) lim lim( x 1) 1 . Do đó a 1
x2 x2 x2 x2
3 x
khi x 3
Câu 49: Cho hàm số f x x 1 2 . Hàm số liên tục tại điểm x 3 khi m bằng:
mx 2 khi x 3
A. 2 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Tập xác định D .
3 x
Ta có f 3 3m 2 và lim f x lim
x 3 x 3
lim x 1 2 4 .
x 1 2 x 3
Hàm số đã cho liên tục tại điểm x 3 lim f x f 3 3m 2 4 m 2 .
x 3
x 16
2
khi x 4
Câu 50: Tìm m để hàm số f x x 4 liên tục tại điểm x 4 .
mx 1 khi x 4
7 7
A. m . B. m 8 . C. m . D. m 8 .
4 4
Lời giải
x 2 16
Ta có lim f x f 4 4m 1 ; lim f x lim lim x 4 8 .
x4 x4 x4 x4 x4
7
Hàm số liên tục tại điểm x 4 lim f x lim f x f 4 4m 1 8 m .
x4 x4 4
Câu 51: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x 2 .
x 3 m
khi x 1
Câu 52: Cho hàm số f x x 1 . Để hàm số liên tục tại x 0 1 thì giá trị của biểu
n khi x 1
thức m n tương ứng bằng:
3 1 9
A. . B. 1. C. . D. .
4 2 4
Page 16
Lời giải
Ta có: f 1 n.
x 3 m2
lim f x lim .
x 1 x 1
x 1 x 3 m
x 3 m2
Hàm số liên tục tại x 1 lim f x f 1 n lim (1).
x 1 x 1
x 1 x 3 m
m 2
lim f x tồn tại khi 1 là nghiệm của phương trình: 1 3 m 2 0 .
x 1
m 2
x 1 1 1
+ Khi m 2 thì 1 n lim n lim n .
x 1
x 1 x 3 2 x 1
x 3 2 4
1
+ Khi m 2 thì 1 n lim suy ra không tồn tại n.
x 1
x 3 2
1 9
Vậy m n 2 .
4 4
x 3 6 x 2 11x 6
khi x 3
Câu 53: Cho hàm số f x x 3 . Tìm giá trị của m để hàm số liên tục tại x 3
m khi x 3
?
A. m 1 . B. m 2 . C. m 3 . D. m 0 .
Lời giải
Ta có: f 3 m .
x 3 6 x 2 11x 6
lim f x lim lim x 2 3 x 2 2 .
x 3 x 3 x 3 x 3
x2 x 2
khi x 1
Câu 54: Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại x 1.
mx 2m 2 khi x 1
3 3 3
A. m 1; . B. m
1 . C. m . D. m 1; . .
2 2 2
Lời giải
Tập xác định D R .
* f (1) m 2m 2
Page 17
x2 x 2 ( x 1)( x 2)
* lim f ( x) lim lim lim ( x 2) 3.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Hàm số liên tục tại x 1 khi và chỉ khi lim f ( x) lim f ( x) f (1)
x 1 x 1
m 1
m 2m 3 2m m 3 0
2 2
.
m 3
2
3
Vậy các giá trị của m là m 1; .
2
x 2 3x 2
khi x 2
Câu 55: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x x 2 2 x liên tục tại điểm x 2
mx m 1 khi x 2
.
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
6 6 2 2
Lời giải
x 2 3x 2
lim
x 2 x 1 lim x 1 1
Ta có: lim .
x2 x 2x
2 x2 x x 2 x2 x 2
f 2 3m 1 .
1 1
Để hàm số liên tục tại điểm x 2 3m 1 m .
2 6
x2 4 2
2
khi x 0
Câu 56: Cho hàm số f x x . Tìm các giá trị thực của tham số a để hàm số f x
2a 5 khi x 0
4
liên tục tại x 0 .
3 4 4 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
4 3 3 4
Lời giải
5
+ Ta có f 0 2a .
4
x2 4 2 x2 1 1
+ lim f x lim lim lim .
x 0 x 0 x2 x 0 2
x x2 4 2 x 0
x 4 2 4
2
5 1 3
Hàm số f x liên tục tại x 0 khi lim f x f 0 2a a .
x 0 4 4 4
Page 18
ax 2 1 bx 2 1
khi x
2 , a, b, c . Biết hàm số liên tục tại x 1 .
Câu 57: Cho hàm số f x 4 x 3 x 1
3
c 1 2
khi x
2 2
Tính S abc .
A. S 36 . B. S 18 . C. S 36 . D. S 18 .
Lời giải
ax 1 bx 2
2
a b x 4bx 3
2 2
2 2
ax 1 bx 2
2
Ta có .
4 x 3x 1 2 x 1 x 1 ax 1 bx 2 2 x 1 x 1 ax 1 bx 2
3 2 2 2 2
ax 2 1 bx 2 12 x 2 12 x 3
Khi đó lim1 lim
x
2
4 x3 3x 1 x 2 x 1 x 1
1
2
2
3 x 2 1 3 x 2
3 3 c
lim 2 c 4 .
x
1
2 x 1 3 x 2 1 3 x 2 3
2
2
x2 x 2
khi x 2
Câu 59: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) x 2 liên tục tại x=2.
m khi x =2
A. m 3. B. m 1. C. m 2. D. m 0.
Lời giải
x2 x 2 ( x 2)( x 1)
Ta có: lim lim lim( x 1) 3.
x2 x2 x2 x2 x2
Page 19
2 x 2 3x 1
khi x 1
Câu 60: Để hàm số f x 2 x 1 liên tục tại x 1 thì giá trị m bằng
m khi x 1
A. 0,5 . B. 1,5 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
f 1 m .
lim f x lim
2 x 2 3x 1
lim
x 12 x 1 lim 2 x 1 1
.
x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 1 2 2
1
Để hàm số f x liên tục tại x 1 thì lim f x f 1 m .
x 1 2
x2 x 2
khi x 1
Câu 61: Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x 1
gián đoạn tại x 1.
A. m 2. B. m 1. C. m 2. D. m 3.
Lời giải
Tập xác định của hàm số là .
x2 x 2
Hàm số gián đoạn tại x 1 khi lim f x f 1 lim 3m
x 1 x 1 x 1
x 1x 2 3m lim
lim x 2 3m 3 3m m 1.
x 1 x 1 x 1
1 x 1 x
khi x0
x
Câu 62: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f x liên tục tại x 0 .
m 1 x khi x0
1 x
A. m 1 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 0 .
Lời giải
Ta có
1 x
lim f x lim m m 1 .
x 0 x 0 1 x
1 x 1 x 2 x 2
lim f x lim xlim lim 1 .
x 0 x 0
x 0
x 1 x 1 x x 0
1 x 1 x
f 0 m 1
Để hàm liên tục tại x 0 thì lim f x lim f x f 0 m 1 1 m 2 .
x 0 x 0
ax 2 (a 2) x 2
khi x 1
Câu 63: Cho hàm số f ( x) x3 2 . Có tất cả bao nhiêu giá trị của a để hàm số
8 a 2 khi x 1
liên tục tại x 1 ?
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Page 20
Lời giải
ax 2 a 2 x 2
lim f x lim .
x 1 x 1 x3 2
x 1ax 2 x3 2 .
lim
x 1 x 1
lim ax 2
x 1
x 3 2 4 a 2 .
f 1 8 a 2 .
a 0
Hàm số đã cho liên tục tại x 1 khi lim f x f 1 4 a 2 8 a 2 .
x 1
a 4
x2 2
khi x 2
Câu 64: Giá trị của tham số a để hàm số y f x x 2 liên tục tại x 2 .
a 2 x khi x 2
1 15
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
4 4
Lời giải
x2 2 x2 1 1
Ta có: lim f x lim lim lim .
x2 x2 x2 x2
x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 4
1 15
Hàm số liên tục tại x 2 lim f x f 2 a 4 a .
x2 4 4
x 2 1 khi x 1
Câu 65: Hàm số f x liên tục tại điểm x0 1 khi m nhận giá trị
x m khi x 1
A. m 2 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Ta có lim f x lim x 2 1 2 ; lim f x lim x m 1 m . Để hàm số liên tục tại x0 1
x 1 x 1 x 1 x 1
2x 1 x 5
khi x 4
Câu 66: Cho hàm số f x x4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a
a 2 khi x 4
để hàm số liên tục tại x0 4 .
5 11
A. a . B. a . C. a 3 . D. a 2 .
2 6
Page 21
Lời giải
2x 1 x 5 x4 1 1
lim f x lim lim lim
x4 x4 x4 x4
x 4 2x 1 x5 x4 2x 1 x 5 6
f 4 a 2 .
1 11
Hàm số liên tục tại x0 4 khi: lim f x f 4 a2 a .
x4 6 6
x 2 x 12
khi x 4
Câu 67: Tìm tham số thực m để hàm số y f x x 4 liên tục tại điểm x0 4 .
mx 1 khi x 4
A. m 4 . B. m 3 . C. m 2 . D. m 5 .
Lời giải
Tập xác định: D .
Ta có:
f x lim
x 2 x 12 x 3x 4
+ xlim lim lim x 3 7 .
4 x 4 x4 x 4 x4 x 4
+ f 4 4m 1 .
Hàm số f x liên tục tại điểm x0 4 khi và chỉ khi lim f x f 4 4m 1 7
x 4
m2.
3x 1 2
khi x 1
Câu 68: Tìm giá trị của tham số m để hàm số f x x 1 liên tục tại điểm x0 1 .
m khi x 1
3 1
A. m 3 . B. m 1 . C. m . D. m .
4 2
Lời giải
3x 1 2 3 x 1 22 3 3
Ta có lim lim lim .
x 1 x 1 x 1
x 1 3x 1 2 x 1 3x 1 2 4
3
Với f 1 m ta suy ra hàm số liện tục tại x 1 khi m .
4
x3 2
khi x 1
Câu 69: Cho hàm số f x x 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để
m 2 m 1 khi x 1
4
hàm số f x liên tục tại x 1 .
A. m 0;1 . B. m 0; 1 . C. m
1 . D. m 0 .
Lời giải
Page 22
x3 2 1 1 1
Ta có lim f x lim lim ; f 1 lim f x m 2 m .
x 1 x 1 x 1 x 1 x3 2 4 x 1 4
1 1 m 1
Để hàm số f x liên tục tại x 1 thì m m
2
.
4 4 m 0
2 x a khi x 1
3
Câu 70: Tìm a để hàm số liên tục trên : f x x x 2 2 x 2
khi x 1.
x 1
A. a 2 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 1 .
Lời giải
Khi x 1 thì f x 2 x a là hàm đa thức nên liên tục trên khoảng ;1 .
x3 x 2 2 x 2
Khi x 1 thì f x là hàm phân thức hữu tỉ xác định trên khoảng 1;
x 1
nên liên tục trên khoảng 1; .
+ f 1 2 a .
+ lim f x lim 2 x a 2 a .
x 1 x 1
x3 x 2 2 x 2 x 1x 2 2
+ lim f x lim lim lim x 2 2 3 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x2 x 2
khi x 2
Câu 71: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f x x 2 liên tục tại x 2 .
m 2
khi x 2
A. m 3 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 1 .
Lời giải
x2 x 2
Hàm số f x liên tục tại lim f x f 2 lim m2 3 m2 m 3 .
x2 x2 x2
x2 4x 3
khi x 1
Câu 72: Tìm m để hàm số f ( x) x 1 liên tục tại điểm x 1 .
mx 2 khi x 1
A. m 2 . B. m 0 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
Page 23
x2 4x 3 x 1x 3
Ta có: lim f x lim lim lim x 3 2 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 m 2 .
Để hàm số đã cho liên tục tại điểm x 1 thì lim f x lim f x f 1 2 m 2
x 1 x 1
m0.
x3 8
khi x 2
Câu 73: Cho hàm số f x x 2 . Tìm m để hàm số liên tục tại điểm x0 2 .
2m 1 khi x 2
3 13 11 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 2 2 2
Lời giải
f 2 2m 1 .
x3 8 x 2 x 2 2 x 4
lim f x lim lim lim x 2 2 x 4 12 .
x2 x2 x 2 x2 x2 x2
11
Hàm số liên tục tại x0 2 f 2 lim f x 2m 1 12 m .
x2 2
x2 2x 8
khi x 2
Câu 74: Cho hàm số f ( x) x2 m . Biết hàm số f x liên tục tại
m 2 x 2 5mx khi x 2
x0 2 . Số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
x2 2x 8
TXĐ: D ; có: lim f ( x) lim 6, f 2 4m 2 10m .
x 2 x 2 x2
m 3
Hàm số liên tục tại x0 2 khi và chỉ khi 4m 10m 6 4m 10m 6 0
2 2
m 1
2
Mà m là số nguyên nên m 3 .
Dạng 3.1 Xét tính liên tục trên khoảng của hàm số
x2 1
Câu 75: Cho hàm số f x . Khi đó hàm số y f x liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x2 5x 6
Page 24
x 3
Hàm số có nghĩa khi x 2 5 x 6 0 .
x 2
x2 1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x liên tục trên khoảng ; 3 ; 3; 2
x2 5x 6
và 2; .
x2 1
Câu 76: Cho hàm số y . Khi đó, hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x2 5x 4
A. 3;2 . B. ;3 . C. 5;3 . D. 1; .
Lời giải
x 1
Hàm số xác định khi và chỉ khi x 5 x 4 0
2
.
x 4
Tập xác định của làm số là D ; 4 4; 1 1; .
x2 1
Hàm số y là hàm phân thức hữu tỉ, nên liên tục trên từng khoảng của tập xác định
x2 5x 4
; 4 , 4; 1 và 1; . Vậy hàm số đã cho liên tục trên khoảng 1; .
2x
Câu 77: Hàm số f x 2
liên tục trên khoảng:
x 3x 2
A. 0; 2 . B. 2; 0 . C. ; . D. 1;3 .
Lời giải
2x 2 x 1
Hàm số f x liên tục khi x 3 x 2 0
x 2
2
x 3x 2
Ta có: x 1 0; 2 loại A
x 2 1;3 loại D
1; 2 ; loại C
Câu 78: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
1
A. y 2 x 3cos x . B. y 1 tan x . C. y x cot x . D. y .
cos x
Lời giải
1
+ Do hàm số y 1 tan x và hàm số y có tập xác định là D \ k , k nên
cos x 2
hàm số không liên tục trên . Do đó loại phương án B, D
+ Do hàm số y x cot x có tập xác định là D \ k , k nên hàm số không liên tục
trên . Do đó loại phương án C
Page 25
+ Do hàm số y 2 x 3cos x là hàm số sơ cấp có tập xác định là nên liên tục trên .
x2 1
khi x 1
Câu 79: Cho hàm số f x x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 khi x 1
A. Hàm số liên tục tại mọi điểm x 1 và gián đoạn tại x 1 .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số không liên tục trên 1; .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x 1 .
Lời giải
TXĐ: D
x2 1
Hàm số y
x 1
x 1 là hàm phân thức nên liên tục trên ;1 và 1;
Ta có
f x lim
x2 1 x 1x 1
+) lim lim lim x 1 2
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
+) f 1 2
Câu 80: Hàm số nào sau đây không liên tục trên ?
2x 3x
A. y 2 . B. y cos x . C. y x 2 3 x 2 . D. y .
x 1 x2
Lời giải
3x
Hàm số y không xác định tại x 2 nên không liên tục trên .
x2
2x 3
Câu 81: Cho hàm số f x . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 2
A. Hàm số liên tục trên khoảng 1;5. B. Hàm số gián đoạn tại x 2020 .
C. Hàm số liên tục tại x 2 . D. Hàm số gián đoạn tại x 2 .
Lời giải
2x 3
Hàm số f x không xác định tại x 2 nên hàm số này gián đoạn tại x 2 .
x 2
Câu 82: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng (0;5) ?
Page 26
3x 2 x 1 5x 1 1
A. y . B. y . C. y . D. y 2
.
x 3 x2 x4 x 1
Lời giải
x 1
Hàm số y có tập xác định là \ 2 nên liên tục trên mỗi khoảng ; 2 và
x2
2; . Vậy hàm số đó liên tục trên khoảng 0;5
Câu 83: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?
1
A. y x cos x . B. y x tan x . C. y 1 cot x . D. y .
cos x
Lời giải
Hàm số y x cos x có tập xác định là nên liên tục trên .
Câu 84: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x x
A. y x 2 6 x 20 . B. y cos x . C. y 2 . D. y .
x x2 x 1
Lời giải
x
Hàm số y không xác định tại điểm x 1 nên không liên tục tại điểm đó.
x 1
Câu 85: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
2x 1
A. y x3 x . B. y cot x . C. y . D. y x 2 1 .
x 1
Lời giải
Vì y x x là đa thức nên nó liên tục trên .
3
3x 1
Câu 86: Cho bốn hàm số f1 x 2 x3 3 x 1 , f 2 x , f3 x cos x 3 và f 4 x log 3 x . Hỏi
x2
có bao nhiêu hàm số liên tục trên tập ?
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
3x 1
* Ta có hai hàm số f 2 x và f 4 x log 3 x có tập xác định không phải là tập nên
x2
không thỏa yêu cầu.
* Cả hai hàm số f1 x 2 x3 3 x 1 và f3 x cos x 3 đều có tập xác định là đồng thời liên
tục trên .
Câu 87: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ?
x2 3 x5
A. f x tan x 5 . B. f x . C. f x x 6 . D. f x .
5 x x2 4
Lời giải
Page 27
x5 x5
Hàm số f x là hàm phân thức hữu tỉ và có TXĐ là D do đó hàm số f x 2
x 4
2
x 4
liên tục trên .
x 2 x 3 khi x 2
Câu 88: Cho hàm số y . Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
5 x 2 khi x 2
A. Hàm số liên tục tại x0 1 .
B. Hàm số liên tục trên .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ; 2 , 2; .
D. Hàm số gián đoạn tại x0 2 .
Lời giải
+ Tại x 2
lim f x lim 5 x 2 12
x2 x2
lim f x lim f x không tồn tại lim f x hàm số gián đoạn tại x0 2 .
x2 x2 x2
Câu 90: Hàm số nào trong các hàm số dưới đây không liên tục trên ?
x x
A. y x . B. y . C. y sin x . D. y .
x 1 x 1
Lời giải
x
Tập xác định của hàm số y là \
1 .
x 1
Hàm số liên tục trên từng khoảng ;1 và 1; nên hàm số không liên tục trên .
Page 28
Vì f là hàm lượng giác nên hàm số f gián đoạn khi và chỉ khi hàm số f gián đoạn tại x làm
1 2018
cho cos x 0 x k k 0; 2018 0 k 2018 0 k
2 2 2
1 2018 1
k 0 k 641 .
2 2
+ Với x 1 : hàm số y x m , suy ra hàm số liên tục trên khoảng ; 1 , do đó để hàm số
liên tục trên thì hàm số cần liên tục tại x 1 lim y lim y f (1) .
x 1 x 1
Suy ra 1 1 m m 2 .
2mx 2 4 khi x 3
Câu 93: Cho hàm số f ( x) ( m là tham số). Tìm giá trị của m để hàm số liên tục
5 khi x 3
trên .
1 1
A. . B. . C. 18 . D. 2 .
2 18
Lời giải
Khi x 3 thì f ( x) 2mx 2 4 là hàm sơ cấp nên liên tục trên ;3 .
Vậy hàm số f ( x) liên tục trên khi và chỉ khi hàm số f ( x) liên tục tại x 3 hay
Page 29
1
18m 4 5 m .
2
ax 2 bx 4 khi x 1
Câu 94: Biết hàm số f x liên tục trên R. Tìm giá trị của biểu thức P a 3b
2ax 2b khi x 1
A. P 4 B. P 5 C. P 4 D. P 5
Lời giải
Ta có lim ax 2 bx 4 a b 4
x 1
lim 2ax 2b 2a 2b
x 1
Để hàm số liên tục trên R thì hàm số liên tục tại điểm x 1
lim f x lim f x a b 4 2a 2b a 3b 4
x 1 x 1
x3 7 x 6
2 , khi x 1 vµ x 2
x 3x 2
Câu 95: Biết hàm số f x 2a, khi x 1 liên tục trên R . Tính P a 2 b 2 .
b 3, khi x 2
A. P 68 . B. P 45 . C. P 41 . D. P 10 .
Lời giải
x3 7 x 6
Khi x 1 vµ x 2 thì hàm số f ( x) liên tục trên tập xác định.
x 2 3x 2
Xét tại x 1, x 2 :
x3 7 x 6 x 1x 2 x 3
Ta có: lim f x lim lim lim x 3 4
x1 x1 x 2 3x 2 x1 x 1x 2 x1
lim f x lim
x3 7 x 6
lim
x 1x 2 x 3 lim x 3 5
x 2 x 2 2
x 3x 2 x 2 x 1x 2 x 2
f 1 2a; f 2 b 3
lim f 1
x1 2a 4 a 2
Để hàm số liên tục trên R thì
xlim f 2 b 3 5 b 8
2
Vậy P 22 82 68 .
2 3 x x 1
,x 1
Câu 96: Tìm m để hàm số y x 1 liên tục trên .
mx 1 ,x 1
Page 30
4 1 4 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Lời giải
2 3 x x 1
+) Xét x 1 , hàm số y liên tục trên khoảng ;1 và 1; .
x 1
+) Xét x 1 , ta có y 1 m 1 và
lim y lim
2 3 x x 1
lim
2
3
x 1 x 1
lim
2
1
2 1
1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3
x2 3 x 1 3 3
1 4
Đề hàm số liên tục tại x 1 thì lim y y 1 m 1 m .
x 1 3 3
4
Vậy với m thì hàm số liên tục trên .
3
3 4x 2
, x2
Câu 97: Cho hàm số f ( x) x 2 . Xác định a để hàm số liên tục trên .
ax 3 , x2
1 4 4
A. a 1 . B. a . C. a . D. a .
6 3 3
Lời giải
Tập xác định của hàm số là D .
3
4x 2 3
4x 2
Nếu x 2 , ta có f x . Hàm số
f x xác định và liên tục trên mỗi khoảng
x2 x2
; 2 và 2; .
Tại x 2 , ta có:
f 2 2a 3.
Page 31
3
4x 2
lim f x lim
x2 x2 x2
4 x 2 4 x 2 4 x 4
2
3 3 3
lim
x 2 4 x 2 4 x 4
2
x2 3 3
4 x 2
lim
x 2 3 4 x 2 3 4 x 4
x2 2
4
lim
4x 2
x2 2
3 3
4x 4
1
3
1 4
Hàm số liên tục tại x 2 khi và chỉ khi lim f x f 2 2a 3 a .
x2 3 3
4
Vậy hàm số liên tục trên khi và chỉ khi a .
3
x2 1
khi x 1
Câu 98: Cho hàm số f x x 1 . Tìm m để hàm số f x liên tục trên .
m 2 khi x 1
A. m 1 . B. m 2 . C. m 4 . D. m 4 .
Lời giải
x 1
2
Do lim f x lim lim x 1 2 nên hàm số liên tục tại x 1 khi
x 1 x 1 x 1 x 1
x 2 2 x 2 khi x 2
Câu 99: Tìm m để hàm số y f x liên tục trên ?
5 x 5m m khi x 2
2
A. m 2; m 3 . B. m 2; m 3 . C. m 1; m 6 . D. m 1; m 6 .
Lời giải
TXĐ: .
x0 2; : lim x0 2 2 x0 2 x0 2 2 x0 2 f x0 hàm số liên tục trên 2; .
x x0
+ Xét trên ; 2 khi đó f x 5 x 5m m là hàm đa thức liên tục trên hàm số liên
2
Page 32
x 2 x2
lim f x lim x 2 2 x 2 4; lim f x lim 5 x 5m m 2 m 2 5m 10 .
x2 x2
Để hàm số đã cho liên tục trên thì nó phải liên tục tại x0 2 .
m 2
lim f x lim f x f 2 m 2 5m 10 4 m 2 5m 6 0 .
x2 x2
m 3
3 x a 1 khi x 0
Câu 100: Cho hàm số f x 1 2 x 1 . Tìm tất cả giá trị thực của a để hàm số đã cho liên
khi x 0
x
tục trên .
A. a 1 . B. a 3 . C. a 4 . D. a 2 .
Lời giải
Hàm số liên tục tại mọi điểm x 0 với bất kỳ a.
Với x 0 Ta có f 0 a 1;
lim f x lim 3 x a 1 a 1 ;
x 0 x 0
1 2x 1 2x 2
lim f x lim lim lim 1;
x 0 x 0 x x 0
x 1 2 x 1 x 0 1 2x 1
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 0 a 1 1 a 2 .
x3 3x 2 2 x
x x2 khi x x 2 0
Câu 101: Cho biết hàm số f x a khi x0 liên tục trên . Tính T a 2 b 2 .
b khi x2
A. T 2 . B. T 122 . C. T 101 . D. T 145 .
Lời giải
Vì hàm số f x liên tục trên suy ra hàm số cũng liên tục tại x 0 và x 2 . Do đó
x3 3x 2 2 x x x 1x 2 x 1x 2 a
lim f x lim lim f 0 lim a 1 .
x 0 x 0 x x 2 x 0 x x 2 x 0 x2
x3 3x 2 2 x x x 1x 2 x x 1
lim f x lim lim f 2 lim b b 1.
x2 x2 x x 2 x2 x x 2 x2 x
Vậy T a 2 b 2 1 1 2 .
2 2
m x khi x 2
Câu 102: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f x liên tục trên ?
1 m x khi x 2
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Ta có hàm số luôn liên tục x 2 .
Page 33
lim f x lim m 2 x 2 4m 2 ; f 2 4m 2 .
x 2 x 2
Phương trình luôn có hai nghiệm thực phân biệt. Vậy có hai giá trị của m .
x m khi x 0
Câu 103: Cho hàm số f x . Tìm tất cả các giá trị của m để f x liên tục trên .
mx 1 khi x 0
A. m 1 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 2 .
Lời giải
lim f x lim
x 0 x 0
x m m ; lim f x lim mx 1 1 ; f 0 m .
x 0 x 0
x2 4x 3
khi x 1
Câu 104: Tìm P để hàm số y x 1 liên tục trên .
6 Px 3 khi x 1
5 1 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P .
6 2 6 3
Lời giải
x2 4x 3
lim f x lim lim x 3 2
x 1 x 1 x 1 x 1
lim f x lim 6 Px 3 6 P 3
x 1 x 1
f 1 6 P 3
1
Do đó lim f x lim f x f 1 6 P 3 2 P .
x 1
x 1 6
ax b 1, khi x 0
Câu 105: Hàm số f ( x) liên tục trên khi và chỉ khi
a cos x b sin x, khi x 0
A. a b 1 . B. a b 1 . C. a b 1 D. a b 1
Lời giải
Page 34
3 x 1 khi x 1
Câu 106: Cho hàm số y , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên .
x m khi x 1
A. m 5 . B. m 1 . C. m 3 . D. m 3 .
Lời giải
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; .
Xét tính liên tục của hàm số tại x 1 .
Có y 1 2 lim y và lim y 1 m .
x 1 x 1
x 1 1
khi x 0
Câu 107: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số f ( x) x liên tục trên .
2
x 1 m khi x 0
3 1 1
A. m . B. m . C. m 2 . D. m .
2 2 2
Lời giải
x 1 1
Khi x 0 ta có: f ( x) liên tục trên khoảng 0; .
x
Hàm số liên tục trên khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x 0 .
x 1 1 1 1
Ta có: lim f ( x) lim lim .
x 0 x 0 x x 0 x 1 1 2
lim f ( x) lim
x 0 x 0
x 1 m 1 m f 0 .
2
1 1
Do đó hàm số liên tục tại x 0 khi và chỉ khi 1 m m .
2 2
x 2 16 5
khi x 3
Câu 108: Cho hàm số y f x x 3 . Tập các giá trị của a để hàm số đã cho liên
a khi x 3
tục trên là:
Page 35
2 1 3
A. . B. . C. 0. D. .
5 5 5
Lời giải:
Tập xác định D .
x 2 16 5
Khi x 3 thì f x xác định và liên tục trên các khoảng ;3 và 3; .
x 3
x 2 16 5 x3 3
Khi x 3 thì f 3 a và lim f x lim lim .
x 3 x 3 x 3 x 3
x 16 5 5
2
3
Hàm số đã cho liên tục trên khi và chỉ khi nó liên tục tại điểm x 3 a .
5
x 2 16
khi x4
Câu 109: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x x 4 liên tục trên
mx 1 khi x4
.
7 7
A. m 8 hoặc m . B. m .
4 4
7 7
C. m . D. m 8 hoặc m .
4 4
Lời giải
x 2 16
*) Với x 4 thì f x là hàm phân thức nên liên tục trên TXĐ của nó f x liên tục
x4
trên 4; .
*) Với x 4 thì f x mx 1 là hàm đa thức nên liên tục trên f x liên tục trên ; 4 .
x 2 16
lim f x lim f x f 4 lim lim mx 1 4m 1 lim x 4 4m 1
x4 x4 x4 x4 x4 x4
7
4m 1 8 m .
4
x 2 ax b khi x 5
Câu 110: Nếu hàm số f x x 17 khi 5 x 10 liên tục trên thì a b bằng
ax b 10 khi x 10
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Page 36
Để hàm số liên tục trên thì hàm số phải liên tục tại x 5 và x 10 .
Ta có:
f 5 12 ; f 10 17 .
lim f x lim x 2 ax b
x 5 x 5
5a b 25 .
lim f x lim x 17 12 .
x 5 x 5
lim f x lim x 17 27 .
x 10 x 10
3 3
Do đó hàm số liên tục trên mỗi khoảng 2; , ; 0 , 0;1 , 1; 2 , 2;5 .
2 2
f 2 26
3 3
Ta có: 3 37 f 2 . f 2 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc 2; .
f 2
2 32
3 37
f 3 3
2 32 f f 0 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc ;0 .
f 2 2
0 10
Page 37
f 0 10
f 0 f 1 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc 0;1 .
f 1 1
f 1 1
f 1 f 2 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc 1; 2 .
f 2 10
f 2 10
f 2 f 5 0 . Suy ra phương trình có nghiệm thuộc 2;5 .
f 5 485
Tuy nhiên f x 0 là phương trình bậc 5 có nhiều nhất 5 nghiệm. Vậy phương trình
f x 0 có đúng 5 nghiệm trên .
Câu 112: Cho phương trình x 3 3 x 2 2 0 1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 2;3 .
B. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng 2;3 .
C. Phương trình 1 vô nghiệm.
D. Phương trình 1 có hai nghiệm trên khoảng 2;0 .
Lời giải
f 2 18
Ta có: f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc 2;0 .
f 0 2
f 0 2
f x 0 có ít nhất một nghiệm thuộc 0; 2 .
f 2 2
Câu 113: Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0 (1) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Phương trình 1 có đúng một nghiệm trên khoảng 2;1 .
B. Phương trình 1 vô nghiệm.
C. Phương trình 1 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng 0; 2 .
D. Phương trình 1 vô nghiệm trên khoảng 1;1 .
Lời giải
Page 38
f (0) 1
Vì ta có: f (1) 1.
f (2) 15
Câu 114: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1
B. x 1 x 7 2 0 .
5
A. 2 x 3 x 4 0 .
2
C. 3 x 4 x 5 0 . D. 3 x 8 x 4 0 .
4 2 2017
Lời giải
Câu 115: Cho phương trình 4 x 2 x x 3 0 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 2
Vậy phương trình 1 có đúng hai nghiệm trên khoảng 1;1 .
Câu 116: Phương trình 3 x 5 x 10 0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
5 3
f x liên tục trên nên f x liên tục trên 2; 1 1
Page 39
f 2 126
Ta có:
f 1 2
Suy ra f 2 . f 1 126.2 252 0 2
Từ 1 và 2 suy ra f x 0 có nghiệm thuộc khoảng 2; 1 .
Câu 117: Cho phương trình 2 x3 8 x 1 0 1 . Khẳng định nào sai?
A. Phương trình không có nghiệm lớn hơn 3 .
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có 2 nghiệm lớn hơn 2 .
D. Phương trình có nghiệm trong khoảng 5; 1 .
Lời giải
Hàm số f x 2 x 8 x 1 liên tục trên .
3
Câu 118: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn a; b và thỏa mãn f a b , f b a với a, b 0 ,
a b . Khi đó phương trình nào sau đây có nghiệm trên khoảng a; b .
A. f x 0 . B. f x x . C. f x x . D. f x a .
Lời giải
Hàm số y f x x liên tục trên đoạn a; b .
f a a f b b b a a b a b 0 .
2
f 2 8 4a 2b c 0
Đặt f x x3 ax 2 bx c . Khi đó
f 2 8 4a 2b c 0
f x là hàm đa thức liên tục trên .
f 2 0
f 2 . f 2 0 đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ít nhất một điểm
f 2 0
trong khoảng 2; 2 .
Page 40
f 2 0
đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ít nhất một điểm trong khoảng
lim
x f x
2; .
f 2 0
đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại ít nhất một điểm trong khoảng
lim
x f x
; 2 .
Mà hàm số f x là hàm bậc ba nên đồ thị của nó cắt trục Ox tối đa tại 3 điểm.
Vậy đồ thị hàm số y f x cắt trục Ox tại đúng 3 điểm.
a c b 1
Câu 120: Cho các số thực a , b , c thỏa mãn . Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số
a b c 1 0
y x 3 ax 2 bx c và trục Ox .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Vì hàm số đã cho là hàm đa thức bậc ba nên đồ thị hàm số liên tục trên và số giao điểm của
đồ thị hàm số với trục Ox nhiều nhất là 3 .
y 1 a c b 1 0 , y 1 a b c 1 0 ,
Do đó hàm số đã cho có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng ; 1 , 1;1 , 1; .
Page 41