You are on page 1of 14

HỆ THỐNG BÀI TẬP

DÀNH CHO HỌC SINH KHỐI 11 – PTCNN


NĂM HỌC 2021 – 2022

MÔN TOÁN
GIẢI TÍCH - CHƯƠNG IV
GIỚI HẠN

Họ tên học sinh………………………………………………Lớp 11…….

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ


Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
A - TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Giới hạn dãy số.
1. Một số giới hạn cơ bản:
1
lim n       ℕ * lim  0 lim q n  0 với q  1
n
Nếu lim un  L  ℝ thì: lim un  L lim 3 un  3 L lim  un   Lk
k

lim un  L (nếu un  0 n  n0 )
2. Một số quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số:
Quy tắc 1: cho lim  un    , lim  vn    thì lim  un .vn  được xác định theo bảng sau:
lim  un  lim  vn  lim  un .vn 
  
  
  
  
Quy tắc 2: cho lim un  L  0 , lim vn   thì lim  un .vn  được xác định theo bảng sau:
Dấu của L lim  vn  lim  un .vn 
+  
+  
  
  
u 
Quy tắc 3: cho lim  un   L  0 , lim  vn   0 thì lim  n  được xác định theo bảng sau:
 vn 
u 
Dấu của L Dấu của vn lim  n 
 vn 
+ + 
+  
 + 
  
+) Định lý kẹp: nếu xn  un  yn n (có thể kể từ 1 số hạng nào đó trở đi) và
lim xn  lim yn  L  ℝ thì lim un  L .
II. Giới hạn hàm số.
1. Một số giới hạn cơ bản:
lim x k  x0k lim c  c ( c là hằng số)
x x0 x  x0

  khi k ⋮ 2 1 1
lim x k   lim x k   lim k  0 lim k  0
x  x 
- khi k k ⋮ 2 x  x x  x

2. Một số quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số.
Quy tắc 4. Nếu lim f  x    và lim g  x    lim  f  x  .g  x   được xác định theo bảng:
x  x0 x  x0 x  x0

lim f  x  lim g  x  lim  f  x  .g  x  


x  x0 x  x0 x  x0

  
  
  
  

-2-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
Quy tắc 5. Nếu lim f  x    và lim g  x   L  0 và g  x   0 hoặc g  x   0  x  J \  x0  thì
x  x0 x  x0

lim  f  x  .g  x   được xác định theo bảng:


x  x0

Dấu của L lim f  x  lim  f  x  .g  x  


x  x0 x  x0

  
  
  
  
f  x
Quy tắc 6. Nếu lim f  x   L  0 và lim g  x   0 thì lim được xác định theo bảng:
x  x0 x  x0 x  x0 g  x
f  x
Dấu của L Dấu của g  x  lim
x  x0 g  x
+ + 
+  
 + 
  
+) Định lý kẹp: f , g , h xác định trên khoảng J \  x0  (với J là 1 khoảng chứa x0 ). Nếu
g  x   f  x   h  x   x  J \  x0  và lim g  x   lim h  x   L  ℝ thì lim f  x   L .
x  x0 x  x0 x  x0

III. Hàm số liên tục.


1) Định nghĩa:
+) Cho hàm số f  x  xác định trên  a, b  , f  x  được gọi là liên tục tại x0   a, b  nếu
lim f  x   f  x0  .
x  x0

+) Cho hàm số f  x  xác định trên  a, b  , f  x  được gọi là liên tục trên  a, b  nếu nó liên tục tại
mọi điểm thuộc  a, b  .
+) Hàm số f  x  xác định trên  a, b , f  x  được gọi là liên tục trên  a, b nếu nó liên tục trên
 a, b , đồng thời xlim
a
f  x  f a

và lim f  x   f  b  .
x b
+) Các hàm số sơ cấp (hàm đa thức, phân thức hữu tỉ, vô tỉ, lượng giác) liên tục trên từng khoảng
xác định.
2) Ứng dụng:
+) Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Khi đó:
 f  x  đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a; b .
 f  x  nhận mọi giá trị trung gian giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn  a; b .
+) Xét sự có nghiệm của phương trình f  x   0 : nếu f  x  liên tục trên  a, b và f  a  . f  b   0
thì phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm x   a, b  .

-3-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
B- BÀI TẬP
BÀI 1 - GIỚI HẠN DÃY SỐ
Dạng 1. Dãy số có giới hạn hữu hạn
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
 3  5 2  4
A.   . B.   . C.   . D.    .
 2  4 3  3
Câu 2. Dãy nào sau đây không có giới hạn?
n n
 2   3
C.  0,99  . D.  1 .
n n
A.   . B.    .
 5   7
Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2  1 1  3n 1  2n 2 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n  3n 2
n  3n2 n5 n5
Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
n 1 1 1 cos n
A. . B. . C. D. .
n n n 1 n
 1
n

Câu 5. Giới hạn lim có giá trị bằng


n2
1 1
A. . B. 0 . C. 1 . D.  .
2 2
an3  n  5
Câu 6. Giới hạn lim ( a là hằng số) có giá trị bằng
n 4  2n  2
A.  . B. a . C. 0 . D. 6 .
4
2n  n  1
Câu 7. Giới hạn lim có giá trị bằng
3n 4  2n
2 2
A. 0 . B. C.  . D. .
3 5
2n 2  3n3
Câu 8. Giới hạn lim 3 có giá trị bằng
2n  4n 2  1
3 3
A.  . B. 0 . C. 1. D. .
2 2

Câu 9. Giới hạn lim


 2n  n3  3n 2  1
có giá trị bằng
 2n  1  n4  7 
3
A. 1. B. 3 . C.  . D.  .
2

Câu 10. Giới hạn lim


n 2
 2n  2n3  1  4n  5 
có giá trị bằng
n 4
 3n  1 3n 2  7 
8
A. 0 . B. . C. 1. D.  .
3
1  2n 
3

Câu 11. Biết lim  4 với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng?


an 3  2
A. 4 . B. 6 C. 2 . D. 0 .
Câu 12. Nếu lim un  L  L ℝ  thì lim 3 u n  27 có giá trị bằng
A. L  3 . B. L  27 .
3
C. 3 L  3 . D. L  27 .
2
4n  n  2
Câu 13. Cho dãy số  un  với un  . Để dãy số đã cho có giới hạn bằng 2 , giá trị của a là:
an 2  5

-4-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
A. a  4. B. a  4. C. a  3. D. a  2.
5n 2  3an 4
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để L  lim  0.
1  a  n4  2n  1
A. a  0; a  1. B. 0  a  1. C. a  0; a  1. D. 0  a  1.
3
8n 3  2n 2  4
Câu 15. Giới hạn lim có giá trị bằng
2n 2  1
A. 2. B. 2 . C. 1. D.  .
2
9n  n  n  2
Câu 16. Giới hạn lim có giá trị bằng
3n  2
A. 1. B. 3 . C. 0 . D.  .
Câu 17. Giới hạn lim  2 2

n  4  n  1 có giá trị bằng
A. 3 . B. 1. C. 0 . D.  .
Câu 18. Giới hạn lim  2

n  2n  3  n có giá trị bằng
A. 1. B. 0 . C.  . D. 1.
Câu 19. Giới hạn lim  
2n2  n  1  2n 2  3n  2 có giá trị bằng
1
A. . B. 0 . C.  . D.  .
2
 1 1 
Câu 20. Giới hạn lim    với a , b  0 có giá trị bằng
 na nb 
1
A. 1. B. 0 . C. . D.  .
2
n  n2 1
Câu 21. Giới hạn lim có giá trị bằng
n2  n  2
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 1.

Câu 22. Giới hạn lim n n  2  n  2 có giá trị bằng 
A. 1. B. 0 . C. 2 . D.  .
Câu 23. Giới hạn lim  3

n  2n  n có giá trị bằng
3 2

2 1
A.  . B. . C. 1. D. 0 .
3 3
3
an 3  5n 2  7
Câu 24. Biết rằng lim  b 3  c với a, b, c là các tham số. Tính giá trị của biểu thức
3n 2  n  2
ac
P .
b3
1 1
A. P  3. B. P  27. C. P  . D. P  .
3 27
3n  5n
Câu 25. Giới hạn lim có giá trị bằng
5n
3 8
A. 1. B. 0 . C. . D. .
5 5
3n  2n 1  1
Câu 26. Giới hạn lim có giá trị bằng
5.2 n  3n 1  3
2 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
3 5 3 3

-5-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
2
m  n  2 n  1
Câu 27. Tìm m để giới hạn lim bằng 0
3n 4  2
A. 0. B. 1 . C. 1. D. 3.
n 1
3  4.2  3
n
Câu 28. lim bằng
3.2n  4n
A.  . B. – C. 0. D. 1.
n 1
4 2
n
Câu 29. Giới hạn lim 4 bằng:
3n  4n  2
1 1
A. 0 . B. . C. . D.  .
2 4

Dạng 2. Dãy số có giới hạn vô cực


Câu 30. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
n2  2n 1  2n 2  n2 n2  2
A. un  2
. B. un  . C. un  . D. un  .
3n  3n 3n  3 3n  3 n  5n 3
Câu 31. Dãy số nào sau đây có giới hạn là  ?
n 2  3n 2018  2017n
A. un  . B. un  .
2n  n 2 n 1
C. un  2022n  2021n 2 . D. un  n 2  1.
Câu 32. Xét các mệnh đề sau:  I  :lim n k   , với k là số nguyên dương.
1
 II  lim
x x k
 0 với k là số nguyên dương.

 III  lim x k   với k là số nguyên dương.


x 

A.  I  ,  II  ,  III  đều đúng. B. Chỉ  I  đúng.


C. Chỉ  I  ,  II  đúng. D. Chỉ  III  đúng.

Câu 33. Giới hạn lim  n2  1  3n 2  2 bằng : 


A.  . B. – . C. –2 . D. 0 .
Câu 34. Giới hạn lim  3  5  bằng
n n

A. – . B. 0 C. 2 . D. –2 .
3 2
2n  n  4
Câu 35. Giới hạn lim 2 có giá trị bằng
n  2n  3
A. 2 . B. 0 . C.  . D. 2 .
Câu 36. Giới hạn lim  2n  2n  3 có giá trị bằng
3 2

A. 2 . B. 1 . C.  . D.  .
Câu 37. Giới hạn lim  3n  4n  n  1 có giá trị bằng
4 2

A.  . B.  . C. 3 . D. 7 .
Câu 38. Giới hạn lim  2 2

n  2n  1  2n  n có giá trị bằng

A. 1  2 . B.  . C. 1 . D.  .
n 3  2n  5
Câu 39. Chọn kết quả đúng của lim .
3  5n
2
A. 5 . B. . C. – . D.  .
5
Câu 40. Giới hạn lim 3 2  3n3  2n 2 bằng
A. 0 . B. 1. C.  . D. – .

-6-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
*Dạng 3. Một số bài toán vận dụng - vận dụng cao
1  3  5  ...   2n  1
Câu 41. Tính giới hạn lim .
3n 2  4
1 2
A. 0 . B. . C. . D. 1.
3 3
 1 1 1 
Câu 42. Tính giới hạn lim    ...  .
1.3 3.5  2n  1 2n  1 
1
A. 1. B. 0 . . C. D. 2 .
2
 1 1 1 1 
Câu 43. Tìm giá trị đúng của S  2 1     ...  n  ...  .
 2 4 8 2 
1
A. 2 1. B. 2 . C. 2 2 . D. .
2
 1  1  1 
Câu 44. Tính giới hạn lim 1  2  1  2  ... 1  2   .
 2  3   n 
1 1 3
A. 1. B. . C. . D. .
2 4 2
1 1 1
Câu 45. Tổng S   2  ...  n  ... có giá trị bằng
5 5 5
1 1 2 5
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 4
n 1
1  1 1
Câu 46. Tổng S       +...+
 1  ... là
2  4 8 2n
1 3 2
A. 1. B. . C. . D.
3 4 3
1  3  5  ...   2n  1
Câu 47. Giới hạn lim có giá trị bằng
5n 2  4
1 1
A. 0 . B.  . C. . D.  .
4 5
1  2  3  ...  n
Câu 48. Giới hạn lim có giá trị bằng
n2  2
1 1
A. . B.  . C. 0 . D.  .
2 2
 1 1 1 
 1.2  2.3  ...  n  n  1 
Câu 49. Giới hạn lim  có giá trị bằng
 
1
A. . B. 1. C. 0 . D.  .
2
A.  . B. 0 . C. –2 . D. – .
2
1  a  a  ...  a n
Câu 50. Giá trị của giới hạn lim
1  b  b 2  ...  b n
 a  1, b  1 bằng:
1 b 1 a
A. 0. B. . C. . D. Không tồn tại.
1 a 1 b

-7-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
BÀI 2 - GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
Dạng 1. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm
x 4  2 x3
Câu 51. lim 4 có giá trị bằng
x 1 x  x 2  1

A. 1. B. 1. C. 3 . D.  .
3
x  2x
Câu 52. lim 3 có giá trị bằng
x 3 x  3 x  2

21 21
A. . B. . C. 0 . D. 1.
16 20
3x 2  5x  4
Câu 53. Giới hạn lim 2012  3x  8
x 1 x2
A. 1. B. 1. C. 3 . D.  .
2 x 2  5ax  2  a 2
Câu 54. Tìm a để giới hạn lim  .
x 1 x2  4 3
A. a  2 . B. a  3 . C. a  1 . D. a  1 .
x 2  3x  2
Câu 55. Giới hạn lim có giá trị bằng
x 2 3x  6
2 1 1
A. . B. . C.  . D. 1.
3 3 3
2x2  x  3  3
Câu 56. Tính giới hạn L  lim .
x 2 4  x2
2 7 9
A. L   . B. L   . C. L   . D. L  0 .
7 24 31
3
x 8
Câu 57. Giá trị của giới hạn lim 2 là:
x 2 x  4

A. 0. B. . C. 3. D. Không xác định.


x5  1
Câu 58. Giá trị của giới hạn lim 3 là:
x 1 x  1

3 3 5 5
A.  . B. . C.  . D. .
5 5 3 3
 2x  2 
Câu 59. Giới hạn lim   có giá trị bằng
x 2  x  2
 
1
A. . B. 2. C. 0 . D. 1.
2
2 x3
Câu 60. Giới hạn lim có giá trị bằng
x 7 x 2  49
1
A. 1. B. 1 . C. 2 . D.  .
56
x2   a  4 x  a  3
Câu 61. Tính giới hạn lim theo a .
x 1 x2  4 x  3
a
A. 0 . B. a  3 . C. a  1 . D. 1  .
2
2 x 2  3x  m
Câu 62. *Cho hàm số f  x   ( m là tham số). Với giá trị nào của tham số m thì giới
x 1
hạn lim f  x  hữu hạn.
x 1

A. m  0. B. m  1 C. m  0; m  1. D. m  2.

-8-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
3
2x  6 3
Câu 63. Biết rằng lim  a 3  b. Tính a 2  b 2 .
x  3 3  x2
A. 9. B. 25. C. 5. D. 13.
2
x2  x x2
Câu 64. Giới hạn lim có giá trị bằng
x 0 x
2
A. 2 . B. . C. 2 . D. 0 .
2
x  1  5x  1 a
Câu 65. Cho giới hạn lim  (phân số tối giản). Giá trị của T  2a  b là
x 3
x  4x  3 b
1 9
A. T  . B. T  1 . C. T  10 . D. T  .
8 8
2 1 x  8  x3
Câu 66. *Giá trị của giới hạn lim là:
x 0 x
5 13 11 13
A. . B. . C. . D.  .
6 12 12 12
3
ax  1  1  bx
Câu 67. *Biết rằng b  0, a  b  5 và lim  2 . Khẳng định nào dưới đây sai?
x 0 x
A. 1  a  3. B. b  1. C. a 2  b 2  10. D. a  b  0.
Dạng 2. Giới hạn vô cực của hàm số tại một điểm – Giới hạn một bên
x2
Câu 68. Giới hạn lim bằng:
x 2 x  2

A. 1 B.  C. 1 D. 
3
Câu 69. Giới hạn lim 2 bằng:
x 3 x  4 x  3

A. 1 B.  C. 1 D. 
ax
Câu 70. Giới hạn lim 3 2
(a là tham số, a  0 ) bằng:
x  2 x  6 x  11x  6

A. 1 B.  C. 1 D. 
x 1
Câu 71. Giới hạn lim có giá trị bằng
x 1 1  x

A.  . B.  . C. 1. D. 3 .
3x  6
Câu 72. Kết quả của giới hạn lim  là:
x  2  x2
A. . B. 3. C. . D. 3 .
 1 1 
Câu 73. Giá trị của giới hạn lim   2  là:
x2  x  2 x 4
A. . B. . C. 0. D. 1.
3 x 2  4mx  m 2
Câu 74. *Tìm các giá trị của tham số m để có lim  
x 1 x2  4 x  3
A. m  1 hoặc m  3 B. 1  m  3
C. m  1 và m  3 D. m  1 hoặc m  3

Dạng 3. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực


ax  4
Câu 75. Kết quả của giới hạn lim với a, b  0 là:
x  bx  5

a 4 b
A. . B. . C. . D.  .
b 5 a

-9-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
2
2x  5x  3
Câu 76. Kết quả của giới hạn lim là:
x  x 2  6 x  3

A. 2. B. . C. 3. D. 2 .
2 x3  7 x 2  11
Câu 77. Kết quả của giới hạn lim là:
x  3 x 6  2 x 5  5

A. 2. B. . C. 0. D. .


2
4x  x 1
Câu 78. Kết quả của giới hạn lim là:
x 1 x

A. 2. B. 1. C. 2. D. .


2x  3
Câu 79. Kết quả của giới hạn lim là:
x
x2  1  x
A. 2. B. . C. 3. D. 1.
2x  m
Câu 80. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y  có giới hạn hữu hạn khi x   .
mx  1
A. m  0 B. m  2 C. m  0 D. m  0 và m  2 .
Câu 81. Giá trị của giới hạn lim
x 
 x 2  1  x là: 
1
A. 0. B. . C. . D.  .
2
Câu 82. Biết rằng lim
x 
 
5 x 2  2 x  x 5  a 5  b. Tính S  5a  b.
A. S  1. B. S  1. C. S  5. D. S  5.
Câu 83. Giá trị của giới hạn lim
x 
 2
x  3 x  x  4 x là: 2

7 1
A. . B.  . C. . D. .
2 2
Dạng 4. Giới hạn vô cực của hàm số tại vô cực
Câu 84. Giới hạn lim  1  2 x 2  x  có giá trị bằng:
x

A. 0. B. . C. 2  1. D.  .
3x3  2 x 2
Câu 85. Giá trị của giới hạn lim 2 là:
x x  4 x

A. 3. B. . C. 3. D.  .
Câu 86. Giá trị của giới hạn lim  x  1  x  là: 2
x

A. 0. B. . C. 2  1. D.  .
Câu 87. Giá trị của giới hạn lim  3 3x3  1  x 2  2  là:
x

A. 3
3  1. B. . C. 3 3  1. D.  .
3x 4  2 x5
Câu 88. Giới hạn lim 4 có giá trị là bao nhiêu?
x 5 x  3 x  2

2 3
A.  . B. . C.  . D.  .
5 5
Câu 89. Giới hạn lim
x
 x 2  3 x  1  x là 
4 3
A.  . B. . C.  . D.  .
3 2
Câu 90. *Tìm tất cả các giá trị của a để lim
x
 
2 x 2  1  ax là .

A. a  2 B. a  2 C. a  2 D. a  2

-10-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
BÀI 3 - HÀM SỐ LIÊN TỤC
Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số
Câu 91. Cho hàm số f  x  xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f  x  liên tục tại x  a nếu
A. f  x  có giới hạn hữu hạn khi x  a . B. lim f  x   lim f  x    .
xa x a

C. lim f  x   f  a  . D. lim f  x   lim f  x   a .


x a xa x a

 x  4x  3
2
 khi x  3
Câu 92. Cho hàm số f  x    x  3 . Để hàm số f  x  liên tục tại x  3 thì a bằng
a khi x  3

A. 2 . B. 4 . C. 0 . D. 2 .
 x 4
2
 khi x  2
Câu 93. Cho hàm số f ( x)   x  2 . Tìm m để hàm số liên tục tại x0  2
 m2  3m khi x  2

A. m  0 hoặc m  1 . B. m  1 hoặc m  4 .
C. m  4 hoặc m  1 . D. m  0 hoặc m  4 .
 3 4x  2
 khi x  2
Câu 94. Cho hàm số f  x    x  2 . Tìm a để hàm số liên tục trên R.
 ax  3 khi x  2

1 4 4
A. a  1 . B. a  . C. a   . D. a  .
6 3 3
3 x  2 khi x  1
Câu 95. Cho hàm số f  x    2 . Xét các mệnh đề sau
 x  4 khi x  1
i) Hàm số liên tục trên 1;   . ii) Hàm số liên tục trên ℝ.
iii) Hàm số liên tục trên 1;   . iv) Hàm số liên tục trên  ;1 .
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
 3 x
 khi x  3
Câu 96. Biết rằng hàm số f  x    x  1  2 liên tục tại x  3 (với m là tham số). Khẳng
m khi x  3

định nào dưới đây đúng?
A. m  3;0  . B. m  3. C. m  0;5 . D. m 5;   .
 x 2  3x  2
 khi x  1
Câu 97. Để hàm số f  x    x  1 liên tục tại điểm x0  1 thì a bằng?
a khi x  1

A. 1. B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 98. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ℝ ?
A. y  x 3  3 x . B. y  tan x .
2x 1
C. y  . D. y  x 2  1 .
x  2022
 x2 1
 x  1 khi x  3, x  1

Câu 99. Cho hàm số f ( x)   2 khi x  1 . Hàm số f ( x ) liên tục tại:

 x  1 khi x3

A. mọi điểm thuộc ℝ . B. mọi điểm trừ x  1 .
C. mọi điểm trừ x  3 . D. mọi điểm trừ x  1 và x  3 .
-11-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
 x 1
2

 khi x  1
Câu 100. Biết rằng f  x    x  1 liên tục trên đoạn  0;1 (với a là tham số). Khẳng định
a khi x  1

nào dưới đây về giá trị a là đúng?
A. a là một số nguyên. B. a là một số vô tỉ. C. a  5. D. a  0.
 x 1
 khi x  1
Câu 101. Xét tính liên tục của hàm số f  x    2  x  1 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
 2 x khi x  1

A. f  x  không liên tục trên ℝ. B. f  x  không liên tục trên  0;2  .
C. f  x  gián đoạn tại x  1. D. f  x  liên tục trên ℝ.
mx  3 khi x  1
Câu 102. Cho hàm số f  x    2 để f  x  liên tục trên ℝ thì m bằng ?
 x  x  1 khi x  1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1.
3 x  b khi x  1
Câu 103. Biết hàm số f  x    liên tục trên R . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 x  a khi x  1
A. a  b  2 . B. a  2  b . C. a  2  b . D. a  b  2 .

Dạng 2. Ứng dụng tính liên tục của hàm số


Câu 104. Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng  0;1
B.  x  1  x10  2  0 .
5
A. x 2  4 x  3  0 .
C. 3 x 4  4 x 2  5  0 . D. 3 x 2022  8 x  4  0 .
Câu 105. Cho phương trình  3m  1 x3   m  1 x  m  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình có nghiệm với mọi m  ℝ .
B. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  0 .
C. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  0 .
D. Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m  0 .
Câu 106. Cho hàm số f  x   4 x3  4 x  1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đã cho liên tục trên ℝ.
B. Phương trình f  x   0 không có nghiệm trên khoảng  ;1 .
C. Phương trình f  x   0 có nghiệm trên khoảng  2;0  .
 1
D. Phương trình f  x   0 có ít nhất hai nghiệm trên khoảng  3;  .
 2
Câu 107. *Cho hàm số f  x  liên tục trên  a; b  thỏa mãn a  f  x   b  x   a; b . Phương trình nào
dưới đây chắc chắn có ít nhất một nghiệm trên đoạn  a; b  .
A. f  x   x B. f  x   0 C. f  x   x2 D. f  x   x  0

-12-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
ÔN TẬP CHƯƠNG III
1
Câu 108. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) lim bằng
5n  3
1 1
A. 0 B. C.  D.
3 5
1
Câu 109. (Mã đề 103 BGD&ĐT NĂM 2018) lim bằng
2n  7
1 1
A. B.  C. D. 0
7 2
1
Câu 110. (Mã đề 104 BGD&ĐT NĂM 2018) lim bằng
2n  5
1 1
A. B. 0 C.  D.
2 5
1
Câu 111. (THPT QUỐC GIA 2018 - MÃ ĐỀ 102) lim bằng
5n  2
1 1
A. . B. 0 . C. . D.  .
5 2
 1  2n 
Câu 112. Giới hạn lim   có giá trị bằng
 4n 
1 1 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
4 4 2 2
3
an  n  1
Câu 113. Giới hạn lim 2 có giá trị bằng
bn  2n 3
a
A. 0 . B. C.  . D. 3 .
2
Câu 114. Giới hạn lim  
2n2  n  1  2n2  1 có giá trị bằng
1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 8
2n  2
Câu 115. Cho dãy số  un  với uu   n  1 . Chọn kết quả đúng của lim un là
n  n2  1
4

A. – . B. 0. C. 1. D.  .
 1 1 1 
Câu 116. Giá trị của giới hạn lim    ......   bằng:
 1.4 2.5 n  n  3  
11 3
A. . B. 2. C. 1. D. .
18 2
x2
Câu 117. ( Đề tham khảo 2018) lim bằng.
x x  3

2
A.  B. 1 C. 2 D. 3
3
x3  8
Câu 118. Giá trị của giới hạn lim 2 là:
x  2 x  4

A. 0. B. . C. 3. D. Không xác định.


5 2
2 x  7 x  11
Câu 119. Kết quả của giới hạn lim là:
x 3 x 4  2 x 5  5

2
A. . B. . C. 1. D. .
3

-13-
Trường THPT CNN- Nhóm Toán - Tổ Tự nhiên Năm học 2021 - 2022
2
x  3 x  2 1
Câu 120. Tìm giá trị của tham số m để giới hạn lim 
x2 3x  m 3
2 1
A. . B. . C. 6 . D. 1.
3 3
Câu 121. Giới hạn lim
x
 
4 x2  7 x  2 x bằng:
A. 4. B. . C. 6. D.  .
4 x
Câu 122. Giá trị của giới hạn lim là:
x 4 64  x3
1 1 1
A. . B. 0. C. . D. .
3 12 6
1  ax   1 bằng
n

Câu 123. *Cho a  ℝ, n  ℕ* . Giới hạn lim


x 0 x
A. a .
n
B. n  a . C. na . D. n .
 x  3x  2 2

 khi x  1
Câu 124. Có bao nhiêu giá trị của tham số a để hàm số f  x    x  1 liên tục trên
a khi x  1

ℝ.
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
 x  3  2x
khi x  1;   
Câu 125. Cho hàm số f  x    1  x 2 . Tìm a để hàm số liên tục trên ℝ .
a  1 khi x   ; 1

7 15 39
A. . B. . C. 1. D. .
4 8 32
Câu 126. *(Đề kiểm tra CNN 2018- 2019) Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
 m 2  4   x  12020  2019  4  x vô nghiệm là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
3
x  3x  2018
Câu 127. *(Đề kiểm tra CNN 2017- 2018) Cho phương trình  a và a là tham số thỏa
 x2  x  2
mãn 1009  a  1010 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt.
B. Phương trình đã cho chỉ có 1 nghiệm duy nhất.
C. Phương trình đã cho vô nghiệm.
D. Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 128. *(Đề kiểm tra CNN 2016- 2017) Cho phương trình:
 
x3  2m2  3 m2  4m  5 x  m2  1  0 , m là tham số. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phương trình đã cho vô nghiệm với mọi giá trị của m.
B. Phương trình đã cho chỉ có đúng 1 nghiệm duy nhất với mọi giá trị của m.
C. Phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
D. Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 129. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  sin 2 x  2  x  1 sin x  x2  2 x  2 .
A. 1 B. 2 C. 0 D. 1

-14-

You might also like