You are on page 1of 2

TÓM TẮT TOÁN 1 II. Hàm ngược B.

II. Hàm ngược B. GIỚI HẠN VÀ SỰ LIÊN TỤC Nếu a  0 , khai triển trên gọi là khai triển
A. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ 1. ĐN: Cho hàm số f  x  có mxđ D và mgt R . I. Định nghĩa về giới hạn: L  lim f  x  
xk
Maclaurin: f  x    f    0 
x c k
I. Kiến thức về đường thẳng
1. Các dạng PT ĐT trong mặt phẳng Hàm f 1  x  với miền xác định R và miền giá trị II. Sự liên tục: k 0 k!
 Cho hs f  x  và điểm x  x0 , hs f  x  đgl liên Khai triển Maclaurin các hàm thông dụng
nd   a, b  : VTPT D là hàm ngược của f  x  nếu:
  
  1 xn
tục tại x  x0 khi và chỉ khi tồn tại, số L hữu  x  1   Cnk x n ;   xn ; e x   ;
k

u   ,   : VTCP  f 1  f  x    x, x  D
Đt  d  có  d có n 0 1  x n 0 n  0 n!
 1 hạn sao cho: L  lim f  x   f  x0 
k  tan  : hsg  d   f  f  y    y, y  R x  x0 
 1 x 2n 1
n

 1 x 2 n ;
n

 sin x   ; cos x  
A  x0 , y0    d  *: hàm ngược: f 1  x   1 f  x  III. Một số giới hạn đặc biệt n  0  2n  1! n0 (2n)!
PTTQ: a  x  x0   b  y  y0   0 f  x  có TXĐ là D có TGT là T x 
 
lim r x  0, khi r  1 ; lim x sin 1 x   1
x  
 1 x ; tan 1 x    1 x 2 n 1
n 1 n n

ln  x  1   
hay ax  by  c  0 với c  ax0  by0 f 1
 x sẽ có TXĐ là T lim(1  ax) 1/ x
 e ; lim 1  a x   e a
a x
n 0 n n 0 2n  1
x 0 x 
x  x0 y  y0 2. Cách tìm hàm ngược của một hàm số: C. PHÉP TÍNH VI PHÂN
PTCT:  ; xp ln a x I. Tiếp tuyến – hệ số góc
  B. 1: đổi vai trò giữa x và y : từ y  f  x  thành lim x
 0, a  1 ; lim p  0, p  0
x  a x  x f  x  x   f  x 
 x  x0   t x  f  y  sao đó rút y theo x Hsg k  tan  : k  lim
PTTS:  ,t    lim  ln x    ; lim  ln x   ; x  x
 y  y0   t
x 0 x 
B. 2: Kết quả tìm được ở Bước 1 là làm ngược
PT theo hệ số góc: y  k  x  x0   y0 lim  sin x x   1; lim  cos x x   0 ; 2. Đạo hàm
 f 1  f  x    x, x  D x  x0 n 
B. 3: Kiểm tra  1 đúng, thì dy f  x  x   f  x 
2. Góc giữa 2 đường thẳng
   f  f  y    y, y  R lim  tan 1 x     2; lim  cot 1 x   0;  f '  x   lim
x  x  dx x  x
Hai đt d1, d 2 có VTPT lần lượt là nd1 và nd2 góc
  y  f  x  có hàm ngược f 1  x  lim  cot 1 x    ; lim e x  ; lim e x  0 3. PTTT với một đường cong tại một điểm
x  x  x 
n1.n2 3. Một số CT về hàm lượng giác ngược: Nếu f  x  khả vi tại x0 có đ.thị của  C  có tt
giữa 2 đt  : cos     lim  sin x  ;  lim(cos x)
n1 . n2 Một số CT: csc x  1 sin x ; sec x  1 cos x x  x 
tại điểm P  x0 , y0  với hsg k  f '  x0  và PTlà:
Các thay thế VCB khi tính giới hạn:
 d1  hsg k1 d  d :k  k cos  tan x   1 1  x ; cos x  sec
1 2 1 1
1 x  Khi x  0 thì ta có: y  f '  x0  x  x0   y0
QH:   1 2 1 2
 d 2  hsg k 2  d1  d 2 : k1 k 2  1 sin  tan x   x1
1  x ; sin 1 x  csc 1 1 x 
2
 f 1  x   f 2  x  4. Sự liên tục và sự khả vi: Nếu một hàm số f
Cho các VCB tương đương 
3. Vị trí tương đối hai đường thẳng:  g1  x   g 2  x  khả vi tại c thì nó cũng liên tục tại c
 d1  : a1 x  b1 y  c1  0 và  d 2  : a2 x  b2 y  c2  0 cos  sin 1 x   1  x 2 ; sin  cos 1 x   1  x 2 CÁC ĐỊNH LÍ VỀ HÀM KHẢ VI
 f 1  x  g1  x   f 2  x  g 2  x 
a b c Hàm MXĐ MGT  ĐL Fermat: Cho hs f xđ trên  a , b  . Nếu f có
Trùng nhau: d1  d 2  1  1  1   f1  x  f 2  x 
D   1;1 T     2;  2 đạo hàm tại x0   a , b  và đạt cực trị địa phương
a2 b2 c2 sin 1 x g x  g x
D   1;1 T   0;    1  2 
a1 b1 cos x 1
tại x0 thì f '  x0   0 .
Cắt nhau: I  d1  d 2   Khi x  0 thì ta có các thay thế VCB sau:
a2 b2 tan x 1
D T     2;  2  ĐL Rolle: Cho hs f l.tục trên  a, b  và có đạo
sin x  sin 1 x  tan x  tan 1 x  e x  1  x
a b c D   \ 0 T     2;  2  \ 0 hàm trên  a , b  . Nếu f  a   f  b  thì c   a, b 
1  cos x  0,5 x ; e  1  ln 1  x   x
1
Song song: d1  d 2  1  1  1 cot x 2 x

a2 b2 c2
csc x 1 D   \  1;1 T     2;  2  \ 0 sao cho f '  c   0 .
ln 1  x   x ; 1  x   1   x

4. Khoảng cách:
sec x1 D   \  1;1 T   0;   \  2 Các dạng vô định: ĐL Cauchy: Cho 2 hs liên tục f , g trên  a, b  và
 xB  x A    y B  y A 
2 2
Độ dài đoạn thẳng: AB 
cot 1 x  , x  0
1
Dạng 00 ,0 : lim u  x 
v  x
 e x x0
lim v  x  ln u  x  
có đạo hàm trên  a , b  . c   a, b  sao cho
KC từ điểm M  x0 , y0    d  : ax  by  c  0 tan 1 x   1 x  x0
cot 1 x    , x  0 lim v  x   u  x  1
 g  b   g  a   f '  c    f  b   f  a   g '  c  .
ax0  by0  c Dạng 1 : lim u  x 
v  x
d M ,d    e x x0
ĐL Lagrange: Cho hs f l.tục trên  a, b  và có
1  x2 x
 
x  x0
a b tan  cos 1 x  
2 2
; tan sin 1 x  KHAI TRIỂN TAYLOR VÀ MACLAURIN
KC giữa 2 đt song song  d1  : ax  by  c1  0 và x 1  x2 đạo hàm trên  a , b  . c   a, b  sao cho
Khai triển Taylor của hàm f  x  lân cận điểm
csc x  sec x   2 ; cos x  sin x   2 f b   f  a    b  a  f 'c  .
1 1 1 1
c1  c2
 d 2  : ax  by  c2  0 là: d  d1 , d 2    x  a
k

tan 1 x  cot 1 x   2, x  0 x  a là: f  x    f  k   a 
a b
2 2
k!
III. Hàm hợp:  f  g  x   f  g  x   k 0
II. Các CT Vi phân (Đạo hàm) cơ bản B.5: Kiểm tra xn 1  xn   . Nếu sai quay lại B.4. E. TÍCH PHÂN TÍNH TỔNG RIEMANN
 n
n I. ĐN: Hàm số F ( x ) được gọi là nguyên hàm của
1. CT Leibnitz:  uv   C u  n  i  i  Nếu đúng qua bước 6 .
n b n 1
v .  x  f  xi 1 
i 0
i
B.6: xn 1 là nghiệm gần đúng với sai số yc hàm số f ( x) nếu f  x   F '  x  Trái:  f  x  dx  S
a
n
i 0

 
2. Đạo hàm cơ bản: ; x n '  nx n 1 ;  C  '  0 D. ỨD KHÁC CỦA ĐẠO HÀM Kí hiệu: F  x    f  x  dx b n
I. Cực trị của hàm liên tục Phải:  f  x  dx  S n  x  f  xi 
 uv  '  u ' v  uv '  Cu  Cv  '  Cu ' Cv ' Cho f là một hàm đn trên khoảng I chứa số c. 7. CT tính đạo hàm tích phân: a i 1
b
Khi đó ta có các phát biểu sau:  b x

n
x x 
 y  t  , x  t    y 't .t 'x   
' '
 u  u ' v  uv '
   i. f  c  là CĐTĐ của f trên I nếu
db
d   f  t  dt   f  b  x    f  a  x  
da Trung tâm: a f x d x  S n  x f  i 1 i 
 2 
v v2  a x  dx dx i 0
 
f  c   f  x  , x  I . ba
  1 Với x  ; x0  a, x1  a  x, x2  a  2x
'
x '  1  n 1 b
 n    n 1 f c  8. ĐL GTTB: AVG f  x   f  x  dx n
b  a a
2 x ii. là CTTĐ của f trên D nếu
x  x x a , b 
,  , xn  a  nx  b
f  c   f  x  , x  I .
  1
' '
1 1 n
x  Cách tính tích phân f  x  có thể cho ở dạng hàm số, bảng số
   2 n n 1
n x II. Cực trị tuyệt đối mx  n
 
x x
B.1. Tính f '  x  và tìm tất cả số tới hạn của f trên 1. Tích phân loại:  dx . PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CẤP MỘT
 ax  bx  c 
k

e   e a   a
2
x ' x x ' x
ln a
 a, b  . Dạng TQ  F  x, y, y '  0 or y '  f  x, y 
Biến đổi để đưa về thành tổng 2 tích phân dạng
1 1
 ln x  '   log a x  '  B.2. Tính gt của f tại các giá trị a và b và tại du du
x x ln a  u k ,  u 2  a 2 k với k  1, 2 Dạng 1: f  x  dx  g  y  dy  0
 cos x  '   sin x  sin x  '  cos x
các số tới hạn.
B.3. SS các gt ở B.2 . MAX là CĐTĐ của f
 
 tan x  '  1 1x
1
2
 tan x  '  sec 2 x ;MIN chính là CTiTĐ của f trên  a, b  2. Tích phân hàm hữu tỉ : f  x  
Pn ( x)
Qm ( x)
: Nghiệm tổng quát:  f  x  dx   g  y  dy  C
III. Quy tắc L'Hopital
Cho f và g là khả vi liên tục với g '  x   0 mx  n mx  n Dạng 2: f1  x  g1  y  dx  f 2  x  g 2  y  dy  0
1 f  x   
 cot 1 x   1 1x 2  cos x   , k  1,2
' '
-1
(ax  b)k  ax  bx  c 
2 k
1  x2 trên khoảng mở chứa c ( có thể trừ c). Nếu TH.1: g1  y  f 2  x   0 ,
mn  n
 1
n
n! f  x f ' x   ax  b  ax  b
;   f1  x  g2  y 
m! x 1
x 
 n
lim có dạng 0 0,  và lim L
   ; dặt t  cx  d
m
x c g  x  xc g ' x 
3. Dạng : f  x, n n
 m  n !  
x x n 1  cx  d 
pt  dx  dy  0 đưa về Dạng 1
f2  x  g1  y 
với L có thể là số hữu hạn hay hay     4. Tích phân hàm vô tỉ dạng :
a   a x  ln a  ;  e ax  b 
n n  n
x
 a n e ax  b
 n f  x 
f x, ax 2  bx  c  TH.2. g1  y  f 2  x   0
 sin x   sin  x  0,5n  Khi đó lim  L . cũng ad khi x    f2  x   0  x  x0
x c g  x   b   4ac  b 2
2
 n ax 2  bx  c   a  x   
  là 1 nghiệm của pt
 cos x   cos  x  0,5n 
  2a   4a  g1  y   0  y  y0
IV. Tối ưu hoá: Để tìm GTLN, GTNN cho bài
IV. Xấp xỉ tuyến tính: Nếu f  x  khả vi tại x  a toán ứng dụng, ta làm theo các bước sau thành 1 trong 3 dạng u 2  a2 ,
u2  a2 , D. PT VI PHÂN TUYẾN TÍNH CẤP 1
B.1. Vẽ hình ( nếu thích hợp ) và đặt tên tất cả các
thì: f  x   f  a   f '  a  x  a  a Dạng: y ' p  x  y  q  x 
đại lượng liên quan đến bài toán a 2  u 2 Sau đó đặt u  a.tant , u  a.sint, u 
V. Phương pháp Newton-Raphson B.2. Tập trung vào đại lượng cần tối ưu, gọi tên và cost Cách giải:
f  xn  tìm một công thức cho nó. mx  n
sdct: xn 1  xn  , f '  xn   0 5. Dạng đặc biệt 1: f  x   pt  e 
p  x  dx
 y ' p  x  y   q  x  e
p  x  dx
B.3. Sử dụng điều kiện bài toán loại bỏ các biến ax 2  bx  c
f '  xn  khác để biểu diễn đại lượng cần tối ưu theo một
 ye   q  x  e
du p  x  dx p  x  dx
B.1: Chọn một mức sai số   0 biến duy nhất đưa về thành tổng 2 tp dạng  và dx  C
B.4. Tìm miền xác định thực tế dựa trên các ràng u
B. 2: Tính f '  x 
buộc vật lý của bài toán. du du
B. 3: Chọn một gt khởi đầu x0 với f '  x0   0 B. 5. Sử dụng phương pháp tính toán nếu có thể để  u 2  a2 , a2  u 2
f  xn  đạt được giá trị tốt nhất theo yêu cầu c
B.4: Tính gt xấp xỉ mới xn 1  xn  6. Dạng: f  x   ;
f '  xn  ( mx  n ) ax 2  bx  c
1
Đặt mx  n  để đưa về dạng trên.
t

You might also like