Professional Documents
Culture Documents
Trang 1
f x f x0
Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn) lim thì giới hạn đó
x x0 x x0
f x0 có nghĩa là
f x f x0 y
f x0 lim lim
x x0 x x0 x 0 x
Trong đó
x x x0 gọi là số gia của đối số x tại x0 .
f x f x0
f x0 lim .
x x0 x x0
Hệ quả: Hàm f x có đạo hàm tại x0 khi và chỉ khi tồn tại f x0
điểm thuộc a; b .
TOANMATH.com Trang 2
tuyến M 0T của đồ thị hàm số tại điểm M 0 x0 ; f x0 . + Nếu y f x liên tục tại
+ Gia tốc: a t0 v t0 s t0 ;
SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
f x f x0 y
f x0 lim lim
Đạo hàm tại x x0 x x0 x 0 x
một điểm x x x ; y f x f x
0 0
f a
TOANMATH.com Trang 3
HÀM v t 0 s t0 ;
Ý nghĩa vật lí
Gia tốc tức thời
a t0 v t0 ;
Ta có:
y f 2 x f 2 2 2 x 3 2.22 3
2
y
Bước 2: Lập tỉ số .
x
2x x 4 .
y
Bước 3: Tìm lim .
x 0 x y 2x x 4
Tỉ số 2x 8 .
x x
y
lim lim 2x 8 8.
x 0 x x 0
TOANMATH.com Trang 4
Vậy f 2 8.
y
+ Nếu lim tồn tại hữu hạn thì tại x0 hàm
x 0 x
y
số có đạo hàm f x0 lim ;
x 0 x
y
+ Nếu lim không tồn tại hữu hạn thì tại
x 0 x
Ví dụ mẫu
2x 1
Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y tại x0 3 .
x 1
Hướng dẫn giải
Giả sử x là số gia của đối số tại x0 3 .
2 3 x 1 5 5 2x 5 3x
Ta có: y f 3 x f 3 ;
3 x 1 4 4 x 4 4 4 x
y 3x 3
.
x x.4 4 x 4 4 x
y 3x 3 3
Do đó lim lim lim .
x 0 x x 0 x.4 4 x x 0 4 4 x 16
3
Vậy f 3 .
16
Ví dụ 2. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y 2 x 1 tại x0 1.
2x
Ta có: y f 1 x f 1 2 1 x 1 1 ;
2x 1 1
y 2x 2
;
x x 2x 1 1 2x 1 1
y 2
lim lim 1.
x 0 x x 0 2x 1 1
Vậy f 1 1.
Ví dụ 3. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y sin x tại x0 .
3
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 5
Giả sử x là số gia của đối số x0 .
3
x x
Ta có: y f x f sin x sin 2 cos sin ;
3 3 3 3 3 2 2
x
sin
y x 2 .
cos
x 3 2 x
2
x
sin
y x 2
Do đó lim lim cos x .
x 0 x x 0
3 2
2
x
sin
Vì lim 2 1 nên lim y lim cos x cos 1 .
x x 0 x
x 0 x 0
3 2 3 2
2
1
Vậy f .
3 2
x 12 , x 0
Ví dụ 4. Chứng minh rằng hàm số f x không có đạo hàm tại x 0 nhưng có đạo
x , x 0
2
hàm tại x 2 .
Hướng dẫn giải
Ta có
x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0
Suy ra hàm số gián đoạn tại x 0 nên không có đạo hàm tại đó.
f 2 x f 2 1 x 12 lim 2 x 2.
2
lim lim
x 0 x x 0 x x 0
2x2 x 1
Ví dụ 5. Chứng minh rằng hàm số f x liên tục tại x 1 nhưng không có đạo hàm
x 1
tại điểm đó.
Hướng dẫn giải
Vì f x là hàm số sơ cấp xác định tại x 1 nên nó liên tục tại đó.
f x f 1 2x
Ta có: f 1 lim
lim 1;
x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1
f 1 lim
lim 2 2.
x 1 x 1 x 1
TOANMATH.com Trang 6
đó. Hàm số liên tục tại x2 , x4 vì đồ thị là đường liền nét khi đi qua các
điểm đó.
b, Tại các điểm x1 , x3 hàm số không có đạo hàm do hàm số gián
tiếp tuyến và tiếp tuyến song song với trục hoành (hệ số góc của tiếp
tuyến bằng 0).
Bài toán 2. Dùng định nghĩa tìm đạo hàm trên một khoảng
Phương pháp giải
Bước 1: Giả sử x là số gia của đối số x tại Ví dụ. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm
x0 . số y x 2 trên khoảng ; ?
2x.x x .
2
TOANMATH.com Trang 7
Ví dụ mẫu
x
Ví dụ 1. Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y trên các
x 1
khoảng ;1 và 1; ?
y x 1
x x. x x 1 x 1 x x 1 x 1
y 1 1
lim lim .
x 0 x x 1 x 1
x 0 x
x 1
2
1
Vậy f x .
x 1
2
x x x x
2sin x .sin sin x .sin
y 2
2 2 2
x x x
2
x x
sin x .sin
y 2 2
lim lim sin x.
x 0 x x 0 x
2
Vậy f x sin x.
Bài toán 3. Tìm điều kiện của tham số để hàm số có đạo hàm
Phương pháp giải
TOANMATH.com Trang 8
x 1.
Ví dụ mẫu
x 2 3 x khi x 2
Ví dụ 1. Tìm a, b để hàm số f x có đạo hàm tại x 2
ax b khi x 2
Hướng dẫn giải
Ta có
lim f x lim x 2 3 x 2; lim f x lim ax b 2a b
x 2 x2 x2 x2
f x f 2 ax b 2 ax b 2
lim lim lim .
x 2 x2 x2 x2 x 2 x2
ax b 2 ax 2a 2 2 ax 2a
Do b 2a 2 nên lim lim lim a
x 2 x2 x2 x2 x 2 x2
Để hàm số có đạo hàm tại x 2 thì
f x f 2 f x f 2 a 1 a 1
lim lim
x 2 x2 x2 x2 b 2a 2 b 4
cos x, x 0
Ví dụ 2. Chứng minh rằng hàm số f x không có đạo hàm tại x 0 .
sin x, x 0
Hướng dẫn giải
Ta có:
lim f x lim cos x 1; lim f x lim sin x 0 lim f x lim f x .
x 0 x 0 x 0 x 0 x 0 x 0
TOANMATH.com Trang 9
Suy ra hàm số gián đoạn tại x 0 nên không có đạo hàm tại đó.
x3
khi x 1
Ví dụ 3. Tìm a, b để hàm số f x 3 có đạo hàm tại x 1 .
ax b khi x 1
Hướng dẫn giải
Điều kiện cần
1 x3 1
Ta có f 1 ; lim f x lim và lim f x lim ax b a b.
3 x 1 x 1
3 3 x 1 x 1
1
Do đó lim f x lim f x f 1 a b .
x 1 x 1 3
Điều kiện đủ:
x3 1
f x f 1
3 lim x x 1 1.
2
f 1 lim
lim 3
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 3
f x f 1 f x f 1 ax b a b ax a
f 1 lim lim lim lim a.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2
Để hàm số f x có đạo hàm tại x 1 thì f 1 f 1 a 1 b .
3
2
Vậy a 1; b thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
3
A. f x0 lim x x . B. f x0 lim x x x0 2 x0 .
2 2
x 0 x 0
C. f x0 lim 2 x0 x x x . D. f x0 lim x 2 x0 1 .
2
x 0 x 0
TOANMATH.com Trang 10
2 x 3 khi x 1
Câu 12: Đạo hàm của hàm số f x x3 2 x 2 7 x 4 tại x0 1 bằng
khi x 1
x 1
A. 0. B. 4. C. 5. D. Không tồn tại.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số y c ( c là hằng số) trên khoảng ; bằng
A. y 0. B. y c. C. y 1. D. y x.
1
Câu 14: Đạo hàm của hàm số y f x trên các khoảng ; 0 và 0; bằng
x
1 1
A. y . B. y 0. C. y x. D. y .
x x2
TOANMATH.com Trang 11
x ax b khi x 2
2
Câu 17: Cho hàm số y 3 , biết hàm số có đạo hàm tại điểm x 2 .
x x 8 x 10 khi x 2
2
Dạng 2: Tìm hệ số góc của tiếp tuyến và viết phương trình tiếp tuyến tại một điểm
Phương pháp giải
Cho hàm số y f x có đồ thị C và điểm Ví dụ. Viết phương trình tiếp tuyến của đường
cong y 2 x 3 1 tại điểm 1; 1 .
M x0 ; y0 C .
Hướng dẫn giải
Hệ số góc của tiếp tuyến tại x0 là
k f x0 lim
y
lim
2 1 x 1 2 1 1
3 3
x 0 x x 0 x
Phương trình tiếp tuyến của C tại điểm
lim 2 x 6x 6 6
2
M x0 ; y0 có dạng:
x 0
k y 1 3.
y y0 f x0 x x0 .
Phương trình tiếp tuyến là
y 1 6 x 1 y 6 x 5.
f x0 k 1
y0 f x0 .
TOANMATH.com Trang 12
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1. Tìm hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại x 1 .
Hướng dẫn giải
1 x 1
2 2
Ta có lim lim 2 x 2.
x 0 x x 0
Ví dụ 2. Cho hàm số y x 3 . Tìm hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của đồ thị với đường thẳng
y 3x 2 .
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x 3 và đường thẳng y 3 x 2 là
x 1
x3 3x 2 0 .
x 2
1 x 1
3 3
Tại x 1 ta có lim
x 0 x
lim
x 0
x 2
3x 3 3.
Hệ số góc k1 y 1 3.
2 x 2
3 3
Tại x 2 ta có lim
x 0 x
lim
x 0
x 2
6x 12 12.
Hệ số góc k2 y 2 12.
Ví dụ 3. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3 tại điểm có tung độ bằng 27.
Hướng dẫn giải
Ta có: y 27 x 3 .
3 x 27
3
lim
y
x 0 x
lim
x 0 x x 0
lim x 9x 27 27
2
k y 3 27
x
Ví dụ 4. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y , biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng
x 1
1
.
9
Hướng dẫn giải
Gọi M x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm. Ta có:
TOANMATH.com Trang 13
y 1 1
f x0 lim lim
x 0 x x 1 x 1
x 0 x
x0 1
2
0 0
1 1 1 x0 4
f x0 k x0 1 9
2
.
x0 1 x0 2
2
9 9
4 4
+ Với x0 4 ta có y0 , phương trình tiếp tuyến tại 4; là
3 3
1 4 1 16
y x 4 y x .
9 3 9 9
2 2
+ Với x0 2 ta có y0 , phương trình tiếp tuyến tại 2; là
3 3
1 2 1 4
y x 2 y x .
9 3 9 9
Ví dụ 5. Chứng minh rằng để đường thẳng d : y ax b là tiếp tuyến của đồ thị hàm số
a f x0
G : y f x tại điểm x0 ; f x0 thì điều kiện cần và đủ là .
ax0 b f x0
Hướng dẫn giải
Đường thẳng y ax b là tiếp tuyến của đồ thị G : y f x tại điểm x0 ; f x0 khi và chỉ
Câu 1: Cho đồ thị của hàm số f x trên khoảng a; b . Biết rằng tại các điểm M 1 ; M 2 ; M 3 , đồ thị hàm
số có tiếp tuyến được thể hiện như hình vẽ. Dựa vào hình vẽ hãy xét dấu của f x1 , f x2 , f x3 .
A. f x1 0, f x2 0, f x3 0. B. f x1 0, f x2 0, f x3 0.
C. f x1 0, f x2 0, f x3 0. D. f x1 0, f x2 0, f x3 0.
TOANMATH.com Trang 14
1
Câu 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ là -1.
x
A. x y 2 0. B. y x 2.
C. y x 2. D. y x 2.
Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x3 3 x 2 tại điểm có hoành độ bằng 2 song song với đường
thẳng y ax b . Giá trị a b bằng
A. 5. B. 6. C. 4. D. -1.
1 1
Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng .
x 4
A. x 4 y 1 0 và x 4 y 1 0 . B. x 4 y 4 0 và x 4 y 4 0 .
1 1 1
C. y x 4 và y x 4 . D. y x .
4 4 4
1
Câu 5: Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại x là
2
1 1
A. 0. B. 1. C. . D. .
4 2
Câu 6: Hệ số góc của tiếp tuyến của parabol y x 2 tại giao điểm của parabol với đường thẳng
y 3 x 2 bằng
A. 1 và 2. B. 1 và 4. C. 2 và 4. D. 1 và 3.
Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y x3 tại điểm 1; 1 là
A. y 3 x 4. B. y 1. C. y 3 x 2. D. y 3 x 2.
Câu 8: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y x3 tại điểm có tung độ bằng 8 là
A. y 12 x 16. B. y 8.
C. y 12 x 24. D. y 12 x 16.
1
Câu 9: Phương trình tiếp tuyến của đường cong y tại điểm có hoành độ bằng -1 là
x
A. x y 2 0 . B. y x 2.
C. y x 2. D. y x 2 .
TOANMATH.com Trang 15
vtb
t t
1
gt g t.
2
Với t 0,1 và t 3 thì
1
vtb 9,8.3 .9,8.0,1 28,89 m /s .
2
b,
Vận tốc tức thời: v t0 s t0
1 1
g 5 t g .52
2
s
lim lim 2 2
t 0 t t 0 t
1
lim 5 g g t 49;
t 0
2
v 5 s 5 49 m /s .
Cường độ tức thời tại thời điểm t0 của một Ví dụ 2. Cho biết điện lượng trong một dây dẫn
theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q 6t 5 ( t
dòng điện với điện lượng Q Q t là
được tính bằng giây, Q được tính bằng
I t 0 Q t0 .
Coulomb). Tính cường độ của dòng điện trong
dây dẫn tại thời điểm t 10.
Hướng dẫn giải
Vì Q t 6 nên cường độ dòng điện trong dây
bằng giây, s được tính bằng mét). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm
t 2.
Hướng dẫn giải
TOANMATH.com Trang 16
f t f t0 t 3 t 6 t0 2 t0 6
Ta có: lim lim lim t t0 1 2t0 1.
t t0 t t0 t t0 t t0 t t0
Vậy f t0 2t0 1.
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2 là
vtt f 2 2.2 1 5 m/s .
Ví dụ 2. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t 1 , trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu.
Hướng dẫn giải
Ta có
a t0 lim
v t v t0
lim
3t 2 6t 9 3t02 6t0 9 6t 6 .
0
t t0 t t0 t t0 t t0
Do đó a v 6t0 6.
Ví dụ 3. Cho biết điện lượng trong một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số
Q 3t 2 8t 2 ( t được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Tính thời điểm
cường độ của dòng điện trong dây dẫn I 50 A .
Hướng dẫn giải
Ta có:
f t f t0 3t 2 8t 2 3t0 2 8t0 2
lim lim lim 3t 3t0 8 6t0 8.
t t0 t t0 t t0 t t0 t t0
I Q t 6.t 8 50 A t 7 s .
Câu 1: Một chuyển động có phương trình s t t 2 2t 4 (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng
giây).Vận tốc tức thời của chuyển động tại t 1,5 (giây) là
A. 6m/s. B. 1m/s. C. 8m/s. D. 2m/s.
Câu 2: Xét chuyển động có phương trình s t 6sin 3t trong đó t được tính bằng giây, và s
4
được tính bằng mét. Vận tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động là
TOANMATH.com Trang 17
A. v t 18cos 3t . B. v t 18cos 3t .
4 4
C. v t 6 cos 3t . D. v t 6 cos 3t .
4 4
Câu 3: Một chất điểm chuyển động có quãng đường được cho bởi phương trình
1 5
s t t 4 t 3 t 2 10t , trong đó t 0 với t được tính bằng giây (s) và s được tính bằng mét
4 2
(m). Hỏi tại thời điểm gia tốc của vật đạt giá trị nhỏ nhất thì vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A. 1m/s. B. 3m/s. C. 16m/s. D. 13m/s.
9
Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình s t t 3 t 2 6t , trong đó t được tính bằng
2
giây, s được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 24m/s là
A. 20 m /s 2 . B. 12 m /s 2 . C. 39 m /s 2 . D. 21 m /s 2 .
Câu 5: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính
bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc bị triệt tiêu.
A. 11m/s. B. 0m/s. C. 12m/s. D. 6m/s.
Câu 6: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s t t 6t với t là thời gian tính từ lúc bắt đầu
3 2
chuyển động , s t là quãng đường đi được trong khoảng thời gian t . Thời điểm t tại đó đạt giá trị
lớn nhất bằng
A. t 3 . B. t 4 . C. t 1 . D. t 2 .
Câu 7: Một vật gaio động điều hòa có phương trình quãng đường phụ thuộc thời gian
s A sin t , trong đó A , , là hằng số, t là thời gian. Khi đó biểu thức vận tốc của vật là
Câu 8: Cho biết điện lượng của một dây dẫn theo thời gian biểu thị bởi hàm số Q 3t 2 6t 5 ( t
được tính bằng giây, Q được tính bằng Coulomb). Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời
điểm t 2 bằng
A. 16 A. B. 18 A. C. 7 A. D. 4 A.
Câu 9: Tomahawk là tên lửa hành trình có khả năng mang đầu đạn hạt nhân, được phóng đi từ các hệ
thống phóng mặt đất. Giả sử rằng Tomahawk (không gắn với động cơ) được bắn lên cao theo phương
trình s t 196t 4,9t 2 trong đó t là thời gian ( t 0 , đơn vị giây) và s t là khoảng cách của tên
lửa so với mặt đất được tính bằng kilomet. Khoảng cách của tên lửa so với mặt đất tại thời điểm vận
tốc bằng 0 bằng bao nhiêu?
A. 1069. B. 1960. C. 1690. D. 1906.
Câu 10: Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây (s) và
S tính bằng mét (m). Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 (s) bằng bao nhiêu?
A. 228 m /s 2 . B. 64 m /s 2 . C. 88 m /s 2 . D. 76 m /s 2 .
TOANMATH.com Trang 18
Câu 2.
y
Ta có y f x x f x x x 1 x 2 1 2 xx x ;
2 2
2 x x.
x
Câu 3.
y y
Ta có y 2 1 x 1 2 1 1 2x 2. Suy ra lim lim 2 2.
x x 0 x x 0
Vậy y 1 2.
Câu 4.
Xét hàm số y f x x 2 x . Gọi x là số gia của đối số tại x0 .
Ta có y f x0 x f x0 x0 x x0 x x0 2 x0 x 2 x0 x x.
2 2
y
Suy ra lim lim x 2 x0 1 .
x 0 x x 0
Vậy f x0 lim x 2 x0 1 .
x 0
Câu 5.
y
lim lim 3 x 3.
x 0 x x 0
Câu 6.
1 1 x y 1 y 1 1
Ta có y . Suy ra lim lim .
2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 x 0 x x 0 2 x 2 4
1
Vậy y 2 .
4
Câu 7.
y 9 2x 3
Ta có y f 5 x f 5 9 2x 3 ; suy ra .
x x
TOANMATH.com Trang 19
y 9 2x 32 2 1
Do đó lim lim lim
x 0 x x 0
x 9 2x 3
x 0 9 2x 3 3
1
Vậy y 5 .
3
Câu 8.
Ta có:
f x f 0 x x x x f x f 0 x x xx
lim lim lim 2, lim lim lim 0.
x 0 x0 x 0 x x 0 x x 0 x0 x 0 x x 0 x
Vậy hàm số không tồn tại đạo hàm tại x0 0.
Câu 9.
f x f 0 x2 1 1 1 1
Ta có: f 0 lim lim lim .
x 0 x0 x 0 x 2 x 0
x2 1 1 2
Câu 10.
sin 2 x sin x
Ta có lim f x lim lim .sin x 0; lim f x lim x x 2 0 nên hàm số liên
x 0 x 0 x x 0 x x 0 x 0
tục tại x 0 .
f x f 0 sin 2 x f x f 0 x x2
Ta lại có: lim lim 1 và lim lim 1.
x 0 x x 0 x2 x 0 x x 0 x
Vậy f 0 1.
Câu 11.
2x2 x 1
Hàm số y f x có tập xác định là D \ 1 .
x 1
2 x2 x 1
Ta có lim f x lim 1 f 1 nên hàm số liên tục tại x 1 .
x 1 x 1 x 1
2 x 1 khi x 1
2x2 x 1
Ta có y f x 2x x 1
2 nên
x 1 khi x 1, x 1
x 1
f x f 1 2 x 1 1
lim lim 2 và
x 1 x 1 x 1 x 1
2 x2 x 1
f x f 1 1
x 1 2x
lim lim lim 1.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f x f 1
Vậy không tồn tại lim . Do đó hàm số không có đạo hàm tại x 1 .
x 1 x 1
Câu 12.
TOANMATH.com Trang 20
Ta có lim f x lim 2 x 3 5
x 1 x 1
x3 2 x 2 7 x 4
lim f x lim lim x 2 3x 4 0
x 1 x 1 x 1 x 1
Suy ra lim f x lim f x hàm số không liên tục tại x 1 nên hàm số không có đạo
x 1 x 1
hàm tại x0 1 .
Câu 13.
f x x f x cc
Ta có lim lim lim 0 0 f x 0.
x 0 x x 0 x x 0
Câu 14.
1 1
f x x f x
1 1 1
Ta có lim lim x x x lim 2 . Vậy f x 2 .
x 0 x x 0 x x 0 x x x x x
Câu 15.
Ta có
f x x f x x x x 1 1 1
lim lim lim f x .
x 0 x x 0 x x 0 x x x 2 x 2 x
Câu 16.
x2 4
Ta dễ dàng chứng minh được lim 4.
x2 x2
Để hàm số liên tục tại x 2 thì lim f x f 2 4 m 4.
x2
x2 4
f x f 2 4
Mặt khác lim lim x 2 1.
x 2 x2 x2 x2
Vậy với m 4 thì hàm số dã cho có đạo hàm tại x 2 .
Câu 17.
Để hàm số có đạo hàm tại x 2 thi hàm số phải liên tục tại x 2 .
Do đó lim x 3 x 2 8 x 10 lim x 2 ax b 2 4 2a b 2a b 6.
x 2 x2
TOANMATH.com Trang 21
x4 2 x2 1
Ta có: lim 0; lim ax 2 ax b b . Để hàm số liên tục tại x 1 thì
x 1 x 1 x 1
Với b 0; a , ta có:
x4 2 x2 1
f x f 1 0 f x f 1
x 1 ax 2 ax 0
lim lim 4; lim lim a.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
điểm x1 , x2 , x3 .
+) Tiếp tuyến tại điểm M 2 là một đường thẳng đi từ trái sang phải nên hệ số góc của tiếp
+) Tiếp tuyến tại điểm M 3 là một đường thẳng đi xuống từ trái sang phải nên hệ số góc của
Câu 2.
y 1
Ta có x 1 y 1 . Khi đó lim lim 1 k y 1 1.
x 0 x x 0 1 x
Phương trình tiếp tuyến: y x 2.
Câu 3.
Ta có y0 y 2 4 . Hệ số góc của tiếp tuyến là
TOANMATH.com Trang 22
f x f 2 x3 3x 2 4
y 2 lim lim lim x 2 2 x 1 9 .
x2 x2 x 2 x2 x2
y 1 1
lim lim 2;
x 0 x x 0 x0 x x0 x0
1 1
f x0 k 2
x0 2 4 x 2 .
x0 4
1 1 1
Với x0 2 y0 , phương trình tiếp tuyến tại 2; là y x 1 x 4 y 4 0 .
2 2 4
1 1
Với x0 2 y0 , phương trình tiếp tuyến tại 2; là
2 2
1
y x 1 x 4 y 4 0 .
4
Câu 5.
2 2
1 1
x
2 2 lim 1 x 1.
Ta có lim
x 0 x x 0
1
Hệ số góc k y 1.
2
Câu 6.
x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: x 2 3 x 2 0 .
x 2
1 x 1
2 2
Hệ số góc k1 y 1 2.
2 x 2
2 2
Hệ số góc k2 y 2 4 .
Câu 7.
lim
x 0
y
x x 0
lim 3 3x x 3 k y 1 3.
2
TOANMATH.com Trang 23
Câu 8.
y 8 x 2
lim
y
x 0 x
lim 12 6x x 12
x 0
2
k y 2 12
Câu 9.
Ta có x 1 y 1 .
y 1
lim lim 1 k y 1 1.
x 0 x x 0 1 x
Câu 2.
Bằng định nghĩa tính được s t 18cos 3t .
4
Vận tốc tức thời tại thời điểm t của chuyển động là v t s t 18cos 3t .
4
Câu 3.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm của một quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v t t 3 3t 2 5t 10.
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a t 3t 2 6t 5
Câu 4.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
TOANMATH.com Trang 24
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a t s t 6t 9 a 2 21 m / s 2 .
Câu 5.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v S 3t 2 6t 9 .
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a v S 6t 6
Gia tốc triệt tiêu khi S 0 t 1.
Khi đó vận tốc của chuyển động là S 1 12 m/s.
Câu 6.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Câu 7.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v s A sin t A t cos t A cos t .
Câu 8.
Bằng định nghĩa tính được Q t 6t 6.
Cường độ của dòng điện trong dây dẫn tại thời điểm t 1 là I Q 2 6.2 6 18 A .
Câu 9.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được v t s t 196 9,8t v t 0 t 20 s .
Câu 10.
Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp 2 của quãng đường:
Bằng định nghĩa tính được a t S t 24t 2 12 a 3 24.32 12 228 m/s 2 .
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3 s là 228m/s 2 .
TOANMATH.com Trang 25
TOANMATH.com Trang 26