You are on page 1of 25

Chương 4.

ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT

1. Phương trình vi phân chuyển động của lưu chất


2. Tích phân phương trình Euler
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy của lưu chất thực
4. Phương trình biến thiên động lượng

69
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
1. Phương trình vi phân Chuyển động của lưu chất
1.1 Phương trình Euler cho chuyển động của lưu chất lý tưởng (1757).
• Lưu chất lý tưởng: =0  =0  sử dụng khái niệm áp suất thủy động tương tự
áp suất thủy tĩnh: p   ii
z
• Ngoại lực tác dụng lên phần tử trên phương x:
p dx p dx
• Lực khối: p p
x 2 p,  x 2
.dxdydz.Fx
dz y
• Lực mặt: dy
p
 dxdydz x
x dx 
F

• Viết phương trình Định luật II Newton trên phương x cho phần tử =>
du x 1 p
 Fx 
dt  x

du y 1 p du  1
Tương tự:  Fy  =>  F  grad  p 
dt  y dt 
du z 1 p
 Fz  70
dt  z
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
1. Phương trình vi phân Chuyển động của lưu chất
1.2 Phương trình Navier-Stokes cho lưu chất thực (1821-1845).
• Lưu chất thực: 0  0
 zx
 zx  dz
z  yx
• Ngoại lực tác dụng lên phần tử trên z  yx  dy
y
phương x:
 xx
- Lực khối:  .dxdydz.Fx  xx
yx
 xx 
x
dx

dz
  xx  yx  zx 
- Lực mặt:    dxdydz zx dy
 x y z 
dx 
x
F

• Viết pt định luật II Newton trên phương x => Pt Navier trên phương x
du x 1    yx  zx 
 Fx   xx   
dt   x y z 
• Giả thiết Stokes (1845):
p: áp suất thủy động, với:
 ui u j  2
 ij   p ij   
x

x
    ul  ij
 3 l x p 
1
3

 xx   yy   zz 71 
 j i  l
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
1. Phương trình vi phân Chuyển động của lưu chất
• Thay c.thức Stokes vào pt Navier => pt Navier-Stokes. Trên phương x:

du x 1 p    2u x  2u x  2u x  1    u x u y u z 
 Fx    2  2  2      
dt  x   x y z  3  x  x y z 

• PT Navier-Stokes Dưới dạng vector:



du  1  1 
 F  grad  p    2u  u 
dt  3

• PT Navier-Stokes cho lưu chất không nén được:


 
du 1 2
 F  grad  p    u
dt 

• Ẩn số: u , p (và cả ρ nếu lưu chất nén được)

• Lưu ý gia tốc được tính:


     
du u u u u u  
  ux  uy  uz   u u 72
dt t x y z t
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
2. Tích phân phương trình euler

• Giả thiết:
• Lưu chất không nén được:  = const

• Lực khối có thế: F  grad U 

 
b u
 s
• Phương trình Euler trong hệ tọa độ tự nhiên n 


u  u 2 2   u 2   p R
   n   grad   U  
t s R   O

• Phương trình Euler dạng Lambo-Gromeko:



u  p u2   
 grad   U     2  u  0
 
t   2 73
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
2. Tích phân phương trình Euler
2.1 Trường hợp lưu chất chuyển động ổn định, tphân dọc đường dòng.

• Lấy vi phân chiều dài đường dòng: ds  
u b 
  s
n
 
• Nhân vô hướng ds với pt. Euler:  ds
dn
 R

 

 u  u 2 2  u 2   
 n ds   grad

  U 
p 
ds O
  
 t s R   
 p u2 
 d   U     0
  2 

• Rút ra:
u2
p
U    C
 2

• Trong trường trọng lực: U = - gz


u2
p
z   C (Ptrình Bernoulli)
 2g 74
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
2. Tích phân phương trình Euler
 
b  u
2.2 Trường hợp lưu chất chuyển động ổn định, s
 
tphân theo phương vuông góc với đường n

dòng.  ds
dn
• Lấy vi phân chiều dài đường pháp R
O
tuyến với đường dòng:


• Nhân vô hướng dn với pt. Euler:

 u  u 2 2   u 2 p    dn  d   U  p 
2
 
  u
   n  dn   grad   U  dn  
 t  s R     R   n

• Khi R  ∞:
p
U   Cn

• Trong trường trọng lực: U = - gz


p
z  Cn (Tphân Euler)
 75
Ghi chú: Tp Euler cũng đúng cả trên mặt cắt ướt dòng nơi dòng chảy biến đổi chậm
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
2. Tích phân phương trình Euler

2.3 Trường hợp chuyển động có thế.


 
• Chuyển động có thế: u  grad   và  0

• Phương trình Euler dạng Lambo-Gromeko:



u  p u2      p u2 
 grad   U     2  u  0  grad   U     0
t   2  t  2

• Rút ra:  p u2
U    C t 
t  2
• Trong trường trọng lực: U = - gz
1  p u2
z   C t 
g t  2g

• Đối với chuyển động ổn định:


p u2
z  C (Tphân Lagrange)
 2g 76
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
2. Tích phân phương trình Euler
Ýnghĩa năng lượng của các số hạng tích phân từ pt Euler.
• Xét pt Bernoulli. Các bước thiết lập :

 u  u 2 2   u 2     p   Löïc treân 1ñv 
1.     n  ds   grad   U  ds     Quaõng ñöôøng 
 t s R     klöôïng lchaát 
 p u2 
2. d   U     0  Coâng sinh ra töø 1ñv klöôïng lchaát
  2 
p u2 Naêng löôïng cuûa 1ñv klöôïng lchaát
3. U    C 
 2 vaø noù khoâng thay ñoåi trong cñoäng

pu2
4. z   C  Naêng löôïng cuûa 1ñv tlöôïng lchaát
 2g
Các số hạng: z p   Theá naêng cuûa 1ñv tlöôïng lchaát (coät aùp tónh)
u 2 2g  Ñoäng naêng cuûa 1ñv tlöôïng lchaát (coät aùp vaän toác)
p u2
z   Naêng löôïng toaøn phaàn cuûa 1ñv tlöôïng lchaát
 2g (coät aùp toaøn phaàn)
 Phương trình Bernoulli là phương trình bảo toàn năng lượng 77
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
2. Tích phân phương trình Euler
Ví dụ: Xác định vận tốc V của dòng chảy. Biết nước dâng trong ống Pitôt một
khoảng bằng h.
Giải
• Vẽ một đường dòng từ xa đi tới miệng ống Pitôt. Đường dòng này kết thúc tại
miệng ống (tại điểm dừng A)
• Trên đường dòng lấy thêm điểm ∞ ở khoảng cách đủ xa so với miệng ống để
vận tốc tại đây không bị ảnh hưởng bởi ống (khoảng 5-10 lần đường kính ống).
• Viết pt Bernoulli cho đường dòng từ điểm ∞ tới điểm A:
B
p u2 p A u A2
z    zA   h
 2g  2g
∞’
• Phân tích: p p 0 0
z     z '   '  0
 
p p
z A  A  zB  B  h
 
u  V ; u A  0
∞ A
V2
• Thay vào pt Bernoulli và được:  h  V  2 gh V 78
2g
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực 2
dQ
• Xét dòng chảy ổn định của lưu chất không nén được. Q
Trên dòng chảy lấy 2 mặt cắt ướt 1-1 và 2-2.
• Trong dòng chảy lấy 1 đường dòng. Nếu giả thiết dQ 2
lưu chất là lý tưởng, phương trình Bernoulli cho 1
đường dòng:
p1 u12 p2 u 22 dQ 1
z1    z2  
 2g  2g
• Phương trình trên chưa xét tới ma sát và các yếu tố khác. Nếu lưu chất là “thực” thì:
p1u12 p2 u 22 hf ’ : tổn thất năng lượng của một đơn
z1    z2    hf
 2g  2g vị trọng lượng chất lỏng
• Bây giờ xét 1 dòng chảy nguyên tố. Năng lượng của nó biến đổi theo phương trình:
 p1 u12   p2 u22 
 z1   dQ   z 2   dQ  hf dQ
  2g    2g 
• Như vậy cho toàn bộ dòng chảy, năng lượng của nó sẽ biến đổi theo phương trình:
 p1  u12  p2  u22
A  z1   dQ  A 2 g dQ  A  z2   dQ  A 2 g dQ  Q hf dQ 79
1 1 2 2
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực
 p1  u12  p2  u 22
A  z1   dQ  A 2 g dQ  A  z2   dQ  A 2 g dQ  Q hf dQ
1 1 2 2

• Thực hiện các tích phân:


 p  p
   z   dQ   z   Q Điều kiện: tại mặt cắt ướt A dòng chảy là
A
     biến đổi chậm

u2 V 2 α: hệ số hiệu chỉnh động năng


 
A
2g
 dQ 
2g
Q 1 u
3

     dA  1,05  1,10 
A AV 

  h   dQ  h
Q
f f Q hf: là tổn thất năng lượng trung bình của một đơn
vị trọng lượng chất lỏng (tổn thất cột áp)

• Thay vào và cho kết quả:

p1 V12 p2 V22
z1    z2    hf
 2g  2g 80
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực

p1 V12 p2 V22
z1    z2    hf
 2g  2g
Ghi chú:
1. Điều kiện áp dụng phương trình Bernoulli cho dòng chảy:  
- Phương trình Bernoulli áp dụng cho dòng chảy có  t  0 ; ρ=const; F  g
- Tại hai mặt cắt áp dụng phương trình, dòng chảy phải là biến đổi chậm;
- Trong đoạn dòng chảy giữa 2 mặt cắt, không có nhập lưu hoặc tách lưu.

2. Nếu trong đoạn dòng chảy giữa 2 mặt cắt viết phương trình có turbine, máy bơm:
2 2

V
1 V V
T B
V 2

h f  h f  HT
1 1 hf  hf  H B
2
N B   QH B
NT   QH T
 QH B
NT dien   QHT NTruc  81

CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực
Ví dụ: Nước chảy từ trong thùng ra ngoài theo đường ống gồm 2 đoạn như hình vẽ.
Cho biết d1=3cm, d2=2cm, H=2m, h=1m. Hỏi lưu lượng của dòng chảy trong
ống và áp suất tại điểm A. Bỏ qua tổn thất cột áp. 3
A
Giải Viết phương trình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt
cắt 1-1 tới 2-2: 3 d1
Q h
p1 V12 p2 V22
z1    z2    hf
 2g  2g 1 V1 1

H ≈0 0 0
Rút ra: V2  2 gH  2  9,81 2  6, 26 m s H d2
d 22
Q  V2 A2  V2 .  1,97.10 3 m 3 s
4 2 2
Viết phương trình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 1-1 tới 3-3: 0 0

 V32  V2
p1 V12 p3 V32 pA
z1    z3    h f13   h  
 2g  2g   2 g 
H ≈0 h+H 0 2
 d 22  d12 d 
Phương trình liên tục: Q2  Q3  V2 A2  V3 A3  V2  V3  V3  V2  2 
 V 2  d 4  4 4  d1 
pA
    h  2  2    1,395m 82
  2 g  d1  

CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực
Ví dụ: Nước chảy trong kênh có mặt cắt ngang chữ nhật, đáy nằm ngang qua một
cửa cống như hình vẽ. Cho biết bề rộng kênh b=10m, độ sâu tại mặt cắt co hẹp
hc=1,0m và lưu lượng Q=100m3/s. Hỏi độ sâu H của kênh. Bỏ qua ma sát.
Giải
1
Viết ptrình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt
1-1 tới c-c: H
V1
c
p1 V12 pc Vc2 hc
z1    zc    hf Vc
 2g  2g
0 1 c 0
H hc 0
Ta có: Q Q Q2 Q2
V1  và Vc  H  hc 
bH 2 g bH  2 g bhc 
2 2
bhc

Chuyển vế và lập thừa số chung (H-hc):


 Q2 H  hc  Q2
H  hc 1  2 
0 H  2
H  hc   0
 2 g bhc  H  2 g bhc 
2 2

83
Thay số vào và giải phương trình bậc 2: H=5,96m
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực
Ví dụ: Nước phun ra từ vòi với vận tốc V=30m/s, đường kính d=5cm và góc
nghiêng α=60o. Bỏ qua ảnh hưởng của không khí, hỏi tia nước bay lên tới độ cao
H là bao nhiêu và đường kính tia nước tại độ cao đó?
Giải:
Viết phương trình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 1-1
tới 2-2:
p1  V12 p2  V22
z1    z2    hf
 2g  2g
0 H 0
V12  V22
 H 
2g
Ta có: V1  V V 30
 H  sin 2   sin 2 60  34, 4m
V2  V .cos 2g 2  9,81
Phương trình liên tục:
d2  D2 V1 d 5
Q1  Q2  V1  V2  D  d    7, 07cm
4 4 V2 cos cos60 o 84
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực
Ví dụ: Nước từ trong thùng chảy ra ngoài theo ống có đường kính D. Cho biết
D=10cm, d=8cm và h=60cm. Bỏ qua hf, hỏi Q và H?
Giải:
Viết phương trình Bernoulli cho dòng
chảy từ mặt cắt 1-1 tới 2-2:
p1 V12 p2 V22
z1    z2    hf
 2g  2g (1)
-h 0 0
2
D
V1  V2   (2)
d
Thế (2) vào (1) ta có:
4
V22  D  V22 2 gh
h      V2   2,86m / s  Q  V2 A2  0, 0224m3 / s
D / d 
4
2g  d  2g 1
Viết phương trình Bernoulli cho dòng chảy từ mặt cắt 3-3 tới 2-2:
p3 V32 p2 V22 V22
z3    z2    h f 3 2  H   0, 416m
 2g  2g 2g 85
H ≈0 0 0
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
3. Phương trình Bernoulli cho dòng chảy lưu chất thực
Ví dụ: Nước chảy trong kênh ngang qua một đập tràn. Kênh có mặt cắt ngang hình
chữ nhật bề rộng bằng b, đáy nằm ngang. Cho biết b=10m, H=3m, t=0,5m,
h=2,4m. Bỏ qua tổn thất năng lượng, hỏi lưu lượng của kênh?
Giải:
Viết phương trình Bernoulli cho dòng
chảy từ mặt cắt 1-1 tới 2-2:
p1 V12 p2 V22
z1    z2    hf
 2g  2g
H t+h 0
Ta có: Q Q
V1  V2 
bH bh
2 2 Q2   h 2 
H
Q
 t  h  
Q  1      H   t  h 
2 g  bhc 
2
2 g  bH 
2
2 g  bh 
2
  H  

2g  H  t  h 2  9,81(3  0,5  2, 4)
 Q  bh  10  2, 4  56, 03m3 / s
1 h / H  1  (2, 4 / 3)
2
86
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
4. Phương trình biến thiên động lượng
4.1 Phương trình biến thiên động lượng.
• Nguyên lý biến thiên động lượng: tốc độ biến thiên của động lượng của một hệ
vật chất bằng vector tổng ngoại lực tác dụng lên hệ. 
n u
• Động lượng của lưu chất trong thể tích kiểm soát: un
 
K   u dV un.dS
V

• Áp dụng nguyên lý biến thiên động lượng:


d  

dt V
udV  R V

• Biến đổi:
 S
  

t V
u dV   uun dS  R
S

• Đối với dòng chảy ổn định:


 
 uun dS  R
S
87
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
4. Phương trình biến thiên động lượng
4.2 Ptrình biến thiên Đlượng cho dchảy ổn định của lc không nén được.
• Xét thể tích kiểm soát là đoạn dòng chảy giữa 2 
hai mcắt 1-1 và 2-2. Diện tích kiểm soát: Sn n

S = A1 + A2 + S n un=0 u
• Ptrình biến thiên động lượng: 2
A2
  1
R   uun dS
S
     1
  uun dS   u un dS   uun dS n u A1
A1 A2 Sn

• Tích phân thứ 3 bằng không còn hai tích phân đầu được viết lại thành:
  
R    u dQ   u dQ
A1 A2
• Các tích phân này được thực hiện:
  1 u
2

 udQ  VQ  : hsoá hchænh ñlöôïng,      dA  1,02  1,05


A
A AV 

• Thay vào và cho kết quả:


     

R  Q  2V2  1V1   R   Q2  2V2   Q1 1V1
88
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
4. Phương trình biến thiên động lượng
Ví dụ: Nước chảy trong kênh có mặt cắt ngang chữ nhật, đáy nằm ngang qua một
cửa cống như hình vẽ. Cho biết bề rộng kênh b=10m, độ sâu tại mặt cắt co hẹp
hc=1,0m, lưu lượng Q=100m3/s và độ sâu của kênh H=5,96m. Hỏi lực thủy động
F tác dụng lên cửa cống. Bỏ qua ma sát.
1
Giải
c F’
• Xác định TTKS như hình vẽ.  H F
V1
Ngoại lực tác dụng gồm: G; P1 Rz hc
     

P1 , Pc ; Rz và F  F    F  Pc
Vc

0 0
H1 G hc c
1
• Viết pt Biến thiên động lượng:
             

G  P1  Pc  Rz  F   Q  cVc  1V1  
 G  P1  Pc  Rz  F  Q  cVc  1V1 
• Chiếu lên phương ngang, được: F  P1  Pc  Q cVc  1V1 

Q Q H 2
• Tính: V1   1,68 m s ; Vc   10,00 m s ; P   b  1, 740 .10 6
N;
bH bhc 1
2
hc2
Pc   b  4,9.10 4 N89
• Thay vào, được: F=8,59.105N 2
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
4. Phương trình biến thiên động lượng

90
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
4. Phương trình biến thiên động lượng

91
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
4. Phương trình biến thiên động lượng

92
CHƯƠNG 4. ĐỘNG LỰC HỌC LƯU CHẤT
4. Phương trình biến thiên động lượng

93

You might also like