Professional Documents
Culture Documents
Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------
Giải tích 1
Tài liệu:
b
s f ( x )dx lim f ( x )dx
b
a a
b
Tích phân suy rộng loại một
y f ( x) khả tích trên đoạn a, b, với mọi b a
b
Tích phân f ( x)dx blim
f ( x )dx
a a
được gọi là tích phân suy rộng loại một.
Các tích phân sau cũng là tích phân suy rộng loại một
a a
f ( x)dx blim
f ( x )dx
b
a
f ( x)dx blim
f ( x) dx
a a
Nếu giới hạn tồn tại và hữu hạn thì tích phân gọi là hội tụ.
Ngược lại, nếu giới hạn không tồn tại hoặc bằng vô
cùng, thì tích phân gọi là phân kỳ.
f ( x)dx blim
f ( x) dx blim
F (b) F ( a )
a a
Tích phân tồn tại khi và chỉ khi tồn tại lim F (b) : F ()
b
f ( x)dx F ( x) F () F (a )
a a
Ví dụ Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi
1
y 2 , trục hoành và đường thẳng x = 1.
x
b
dx b
dx 1 1
S 2 lim 2 lim lim 1 1
1 x b
1 x x
b
1
x
b
2 x
2 x e e e 2 1
I e dx 2
1
2 1 2 2 2e
dx
Ví dụ Tính tích phân I 2
e x ln x
dx d (ln x) 1 1 1
I 2
2 1.
e x ln x e ln x ln x e ln() ln e
dx
Ví dụ Tính tích phân I 2
4 x 5x 6
1 1 1 1
2
x 5 x 6 ( x 2)( x 3) x 3 x 2
1 1
I dx ln | x 3 | 4 ln | x 2 | 4
4 x 3 x2
() () Dạng vô định.?
khi chưa đảm bảo hai giới hạn vế phải chắc chắn tồn tại.
x 3 x 3 43 1
I ln lim ln ln 4 2 ln1 ln 2 ln 2
x 2 4 x x 2
dx
Ví dụ Tính I
1 x 1 x5 x10
1 1
dx Đổi biến: t 5 dt 6 dx
I x x
6 1 1
1
x 10
5 1 x 1 t 1
x x Đổi cận:
x t 0
0 1
dt dt
I
1 t2 t 1 0 t 1/ 2
2
3/ 4
1
2
ln t 1/ 2 t 1/ 2 3/ 4
0
2 x
Ví dụ Tính I e cos xdx
0
1 hoäi tuï, neáu 1
dx
a 0 x phaâ
n kyø u 1
, neá
u 1, thì I hoä
Neá i tuï.
1 u 1, thì I phaâ
Neá n kyø
.
I dx
2 x ln x u 1, 1, thì I hoä
Neá i tuï.
u 1, 1, thì I PK.
Neá
Tích phân hàm không âm
Tiêu chuẩn so sánh 1.
x a f ( x) 0, g ( x) 0 và khả tích trên a,
f ( x) g ( x) ở lân cận của . Khi đó:
Định nghĩa
Nếu f ( x) dx hội tụ, thì f ( x)dx gọi là hội tụ tuyệt đối
a a
f ( x) 1
Khi đó: lim hữu hạn, khác 0.
x g ( x ) 5
Tích phân f ( x)dx và g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1
1
Vì g ( x)dx phân kỳ ( 1 ), nên tích phân I phân kỳ.
1 2
3 xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
1 2 x3 sin 3x
3x x 3 x 3
Ta có f ( x) 3 3
2
2 x sin 3 x 2x 2x
1 f ( x) 1
Chọn g ( x) 2 lim hữu hạn, khác 0.
x x g ( x ) 5
Tích phân f ( x)dx và g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1
Vì g ( x)dx hội tụ ( 2 1 ), nên tích phân I hội tụ.
1
arctan xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
1 2 x 2 2ln x
arctan x x
Ta có f ( x) 2 2
2
2 x 2ln x 2 2x 4x
1 f ( x)
Chọn g ( x) 2 lim hữu hạn, khác 0.
x x g ( x ) 4
Tích phân f ( x)dx và g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1
Vì g ( x)dx hội tụ ( 2 1 ), nên tích phân I hội tụ.
1
dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
0 (3x 1) x 1
1 x 1 1
Ta có f ( x) 3/ 2 Chọn g ( x ) 3/ 2
(3x 1) x 1 3x x
f ( x) 1
Khi đó: lim hữu hạn, khác 0.
x g ( x ) 3
Tích phân f ( x)dx và g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
0 0
3
Vì J g ( x)dx hội tụ ( 1 ), nên tích phân I hội tụ.
0
2
Sai! vì J phân kỳ (xem phần tích phân suy rộng loại hai)
dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
0 (3x 1) x 1
1
dx dx
Cách giải đúng! I I1 I 2
0 (3 x 1) x 1 1 (3 x 1) x 1
I1 là tích phân xác định nên hội tụ. Xét tích phân I2
1 x 1
f ( x ) 1
Ta có 3/ 2 Chọn g ( x ) 3/ 2
(3x 1) x 1 3x x
f ( x) 1
Khi đó: lim hữu hạn, khác 0.
x g ( x ) 3
Tích phân f ( x)dx và g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1
g ( x) dx 3
Vì HT ( 1), nên I1 HT, suy ra I HT.
2
1
x2
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I e dx
1
x2 x
x 1 f ( x) e e g ( x)
x x 1
e dx e
1
e
g ( x)dx HT
1 1
1/ x 2 1 1 1 3
f ( x) e cos 2
2 2 I HT
x x 2x 2x
x
e
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I dx
1 x
x 1 1
Ta có: x 1 e x x
e x
1 1
f ( x) x 2 g ( x) Tích phân đã cho hội tụ.
xe x
x3 x 2 1
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 3
dx
1 x 3x 1
3 2 x 3/ 2
x x 1 x 1
f ( x) 3/ 2 Tích phân hội tụ.
x3 3 x 1 x 3
x
arctan x
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I x
dx
0 2e
arctan x x
f ( x) x x
g ( x)
2e 2e
x x
Tính e dx e
0
1 HT, nên tích phân đã cho HT.
0
3
2arctan x
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 3/ x
dx
1 e 1
1
3 2 / 2 arctan 3 x 3
2arctan x x 2 / x 2
3/ x 3/ x
2 HT
e 1 e 1 3/ x 3 x
Ví dụ Chứng minh tích phân hội tụ và tính
dx
I 2
3 x 1 x
1 x 1
f ( x) 2
2 1 nên tích phân I hội tụ.
x 1 x 2 x
2 2 2
t 1 x t x 1 2tdt 2 xdx
xdx tdt t 1 1
I t t 2 1 ln ln1 ln ln 3
2
2 2
3 x 1 x t 1 2 3
Ví dụ Chứng minh tích dx
I
phân hội tụ và tính 80
4 2
x x 1
1 x 1 1 3
f ( x)
4 2 11/ 2
x
x3/ 2
1 nên I hội tụ.
x 1 x 2
2 4 2 3
t 1 x t x 1 4t dt 2 xdx
4
xdx 2t 3dt dt dt
I t
80
2 4
x 1 x 2
9 t 4
1 9
2
t 1 9
2
t 1
t 1 8
ln arctan t 9 ln arctan 9
t 1 9
10 2
Ví dụ Chứng minh tích phân phân kỳ và tính giới hạn
t
ex
I
ex
dx
t dt
x lim 1 x
1 x
e
x
e 1
x 1 f ( x) g ( x)
x x
g ( x)dx FK nên I phân kỳ.
1
Giới hạn có dạng vô định , dùng qui tắc Lôpital
'
t
x
et
x
e
t dt dt x
1 1 t e 1
lim x lim ' lim lim 0
x
e x
e x x
x e x x
x
sin xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
1 x 2 ln 2 x
sin x 1 x 1
f ( x) 2 2 2
g ( x) Hội tụ.
x ln 2 x x ln 2 x x
dx cos 2 xdx hội tụ (tương
I1 phân kỳ I2
1
2x 1
2x tự ví dụ trước)
Tích phân đã cho hội tụ, nhưng không hội tụ tuyệt đối
Chú ý:
chỉ cần một trong hai tphân PK, thì tphân ban đầu PK.
I. Tích phân suy rộng loại hai
Định nghĩa
Điểm x0 được gọi là điểm kỳ dị của đường cong y = f(x),
nếu lim f ( x)
x x0
b b
f ( x)dx : lim f ( x) dx
a t a t
I. Tích phân suy rộng loại hai
Tích phân vế trái là hội tụ khi và chỉ khi cả hai tích phân ở
vế phải hội tụ.
I. Tích phân suy rộng loại hai
Các khái niệm hội tụ, phân kỳ giống như trong tích phân
suy rộng loại một.
Tương tự tích phân suy rộng loại một: có hai tiêu chuẩn
so sánh cho tích phân hàm không âm.
Khái niệm hội tụ tuyệt đối cũng tương tự trong tích phân
suy rộng loại một: Hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Tính tích phân suy rộng (công thức Newton – Leibnitz)
Cho x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất của f(x) trên [a,b]
Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên a, b
b b
Tích phân tồn tại khi và chỉ khi tồn tại lim F (t ) : F (b )
t b
b b
f ( x)dx F ( x) F (b ) F (a )
a a
3
dx 3
I ln | x 1| 0 ln 2 ln1 ln 2
0 x 1
2
Đặt 1 x t 1 x t dx 2tdt
Đổi cận: x 0 t 1 x 1 t 0
1
dx 0 2tdt 1 2dt
I
0 (2 x ) 1 x
1 1 t
2
t
01 t
2
1
I 2arctan t 0 2 arctan1 arctan 0
2
Tích phân hàm không âm
Tiêu chuẩn so sánh 1.
Trường hợp x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất.
2) Nếu f ( x)dx
a
phân kỳ, thì g ( x)dx
a
phân kỳ.
b
1 phaâ
n kyø u 1
, neá
dx
a x a hoäi tuï, neáu 1
b
1 phaâ
n kyø u 1
, neá
dx
a b x hoäi tuï, neáu 1
Chú ý: Kết luận ngược lại so với tích phân loại một!
2
dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
1 x2 1
1 x 1 1
Ta có f ( x) 1/ 2
( x 1)( x 1) 2 x 1
1 f ( x) 1 hữu hạn,
Chọn g ( x) 1/ 2 lim
x 1 x g ( x ) 2 khác 0.
2 2
Tích phân f ( x)dx và g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1
2
1
Vì g ( x)dx hội tụ ( 1), nên tích phân I hội tụ.
1
2
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
1 5
ln 1 x3 dx
x
0 e 1
f ( x)
ln 1 x 5 3
x 0 x3 / 5
1 1
hội tụ vì 1
x 2/5
e 1 x ( x 0) 2
3
2 x3dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
0 9 x2
3 x 3
2x 18 1
f ( x) 1/ 2
hội tụ vì 1
3 x (3 x) ( x 3) 2
1 3
5x x
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I dx
0 tan x x
3 3
x 3 x
tan x x x ( x ) x ( x3 )
3 3
3 x 0 1/ 2
5x x x 3 5
phân kỳ vì 1
tan x x x / 3 ( x 0)5/ 2
3
2
4
dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
0 x 2
1 x 2 x 4 4
f ( x) 1
phân kỳ vì 1
x 2 x4 ( x 4)
2
sin xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I
0 x2
1
sin 2 xdx sin 2 xdx
I 2
2
I1 I 2
0 x 1 x
2
sin x I1 không là tích phân suy rộng
lim 2 1
x 0 x mà là tích phân xác định nên HT
2
Ta có sin x 1
2
2 g ( x)
x x
Vì g ( x)dx HT , nên I1 HT, suy ra I HT.
1
I. Tính các tích phân sau
1
1) dx 2
ln 2
3 ( x 1)( x 2) 3
1
2) dx 1 2
ln 5 ln 2
2 ( x 1)( x 2)( x 3) 4 3
(5 x 3)
3) dx
11 1
2 ln 2 ln 3
3 ( x 2)(3 x 2 x 1) 5 5
2
( x 1) 1 ln 2
4) 3
dx
2 x ( x 1)
dx
3 17
5) ln 2
2 3 16 128
2 x 1 ( x 1)
1
6) 2 dx 2 7
arctan 7
0 x x2 7
x3 3 3
7) 2
dx ln 3
1 x ( x x 1) 2 18
x2
8) 6 dx
0 x 1 6
dx arctan 2
9) 2
0 4x 4x 5 4
dx
10) x x 4
0 e e
1
11) dx 2 2ln 2
x x
0 e e
12)
1
dx
2
1 x (ln x 1) 2
1
13) 2
dx 1
0 cosh ( x )
1
2 x
14) xe dx 4
0
dx ln 2
15) 6
1 x ( x 3)
9
dx
16) 4 x ln 2
0 e 1 4
x
2
17) x
dx
0 4 1 4ln 2
dx
18)
0 ex 1
dx
19) 1
2 2
2 x x 1
dx e 1
20) ln
1 sinh x
e 1
21) e 3 x
dx 1
2
1 3e
dx
22) 2 1
e x ln x
xdx 1
23) x 2
0 2 ln 2
dx
24)
1 (1 x ) x 2
ln 7 1 5
xdx arctan
25) 3 6 3 2 3
2 x 1
dx
26) 2 2
0
2
x 1 x 3
27) e 2 x
cos3 xdx 3
0 13
dx
28) 2 4
3
( x x 1) 3 3
dx
29) 3
0 (4 x 2 1) x 2 1 9
x 2 12 13
30) 2
dx 4
1
x2 1
dx
31) 1
2
1 2 x 3 10
dx
32) 2 5
3/ 2
2 ( x 3) 5
33) x e 2 x3
dx 1
0 3
ln xdx
34) 1
3
1 x 4
1 1
35) 5
dx
1 x 1 64
1
36)
2 3 x x3 dx 625
5 3
0 x 187
1 dx
37)
2
1 (4 x) 1 x
15
2 4
x dx
38) 5
2 (1
2
x ) 4x 2
5
2
dx
39)
1 x x 1 2
2 dx
40)
1
2
x x 1 3
I. Tìm tất cả các giá trị để chuỗi hội tụ
e3/ x 1
1) ln 1 dx, 0 không tồn tại
1
arctan 3 x
2)
dx 1
0 (2 x )
1
3) 2
dx
1 x 2x
x
4) x dx
1 e x
1 1
5)
dx
1 x 2x
1
6)
ln 1 x dx
3
x 2
0 e 1
dx
7) 3 1
0 x 4 ln(1 x 2 ) x5 5 5
( x3 1)
5
8) dx
1 x7 x5 1 6
dx
9) 2
1 x3 sin x x
1
e 1 x x 1
10) dx
2
0 cosh x cos x