You are on page 1of 62

Trường Đại học Bách khoa tp.

Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
-------------------------------------------------------------------------------------

Giải tích 1

Chương 3: Tích phân suy rộng

• Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh (11/2008)


dangvvinh@hcmut.edu.vn
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3 – Tích phân suy rộng.

Tài liệu:

1) Кудрявцев Л.Д. Сборник задач по мат. анализу, Том 2, Москва, 2003.

2) James Stewart. Calculus. 6th edition, USA, 2008


I. Tích phân suy rộng loại một
Bài toán
Tìm diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi đường cong:
y  f ( x )  0, trục hoành, đường thẳng x = a.

 b
s   f ( x )dx  lim  f ( x )dx
b
a a

b  
Tích phân suy rộng loại một
y  f ( x) khả tích trên đoạn  a, b, với mọi b  a
 b
Tích phân  f ( x)dx  blim

 f ( x )dx
a a
được gọi là tích phân suy rộng loại một.

Các tích phân sau cũng là tích phân suy rộng loại một
a a

 f ( x)dx  blim

 f ( x )dx
 b

 a 

 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx


  a
 b

 f ( x)dx  blim

 f ( x) dx
a a

Nếu giới hạn tồn tại và hữu hạn thì tích phân gọi là hội tụ.

Ngược lại, nếu giới hạn không tồn tại hoặc bằng vô
cùng, thì tích phân gọi là phân kỳ.

Hai vấn đề đối với tích phân suy rộng

1) Tính tích phân suy rộng (thường rất phức tạp)

2) Khảo sát sự hội tụ.


Tính tích phân suy rộng (công thức Newton – Leibnitz)

Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên  a,  


 b

 f ( x)dx  blim

 f ( x) dx  blim

 F (b)  F ( a ) 
a a

Tích phân tồn tại khi và chỉ khi tồn tại lim F (b) : F ()
b

 

 f ( x)dx  F ( x)  F ()  F (a )
a a
Ví dụ Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi
1
y  2 , trục hoành và đường thẳng x = 1.
x
b

dx b
dx  1   1 
S   2  lim  2  lim    lim   1   1
1 x b
1 x x
b
 1
x 
 b 

Diện tích của miền S


bằng 1, hữu hạn.
Ví dụ Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi
1
y , trục hoành và đường thẳng x = 1.
x
dx
 b
dx
S 
1 x
 lim 
b
1 x
 blim

ln| x |
b
1 
 lim
x 
 ln b   

S là miền có diện tích


vô hạn, bằng 
Ví dụ Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi
1
y  2 , trục hoành.
x 1

dx 
dx
S 2
 x  1
2 2
0 x 1
 2  blim


arctan x
b
0
  
Diện tích của miền S
bằng  .

2 x
Ví dụ Tính tích phân I e dx
1

2 x 

2 x e  e  e 2  1
I e dx        2
1
2 1  2 2  2e


dx
Ví dụ Tính tích phân I  2
e x ln x

  
dx d (ln x) 1  1 1 
I  2
  2       1.
e x ln x e ln x ln x e  ln() ln e 

dx
Ví dụ Tính tích phân I  2
4 x  5x  6
1 1 1 1
2
  
x  5 x  6 ( x  2)( x  3) x 3 x 2

 1 1   
I   dx  ln | x  3 | 4  ln | x  2 | 4
4  x 3 x2
 ()  () Dạng vô định.?

Không được phép dùng: lim ( f  g )  lim f  lim g


x  x  x 

khi chưa đảm bảo hai giới hạn vế phải chắc chắn tồn tại.

x 3  x 3  43 1
I  ln  lim  ln   ln 4  2  ln1  ln 2  ln 2
x  2 4 x  x  2 

dx
Ví dụ Tính I 
1 x 1  x5  x10

1 1

dx Đổi biến: t  5  dt   6 dx
I x x
 6 1 1
1
x 10
 5 1 x 1 t 1
x x Đổi cận:
x    t  0
0 1
dt dt
I   
1 t2  t 1 0  t  1/ 2 
2
 3/ 4
1
2
 ln  t  1/ 2    t  1/ 2   3/ 4
0

2 x
Ví dụ Tính I e cos xdx
0

Đặt u  e2 x  du  2e 2 x dx dv  cos xdx  v  sin x



2 x  2 x
I e sin x 2 e sin xdx
0
0

Ta có  
lim e2 x sin x  0 nên I  2  e 2 x sin xdx
x 
0

u  e 2 x  du  2e 2 x dx dv  sin xdx  v   cos x



 2
I  2 e  2 x
cos x  0
4 e 2 x
cos xdx  2  4I  I 
5
0

arctan x
Ví dụ Tính I   dx
2 3/ 2
0 1  x 
dx
Đổi biến: t  arctan x  dt  2
1 x

Đổi cận: x  0  t  0 x    t 
2
1 2
x  tan t  1  x 
cos 2 t
   /2
arctan x arctan x dx 
I  dx    2
  t cos tdt   1
2 3/ 2 2 1 x
0 1  x  0 1 x 0 2
Kết quả (được sử dụng để khảo sát sự hội tụ)
Trường hợp 1:  1


1 1 1 1 1 hữu hạn, khác 0.
  dx    1    1
a 0 x 1  x a  1 a
tích phân hội tụ.
Trường hợp 2:   1
1 

1 x  
  dx  Tích phân phân kỳ.
a 0 x 1 a
Trường hợp 3:  1

1 
 dx  ln | x | a   Tích phân phân kỳ.
a 0 x
Kết quả (được sử dụng để khảo sát sự hội tụ)


1  hoäi tuï, neáu  1
  dx  
a 0 x  phaâ
n kyø u  1
, neá

u   1, thì I hoä
Neá i tuï.

1 u   1, thì I phaâ
Neá n kyø
.
I     dx
2 x ln x u   1,   1, thì I hoä
Neá i tuï.
u   1,   1, thì I PK.
Neá
Tích phân hàm không âm
Tiêu chuẩn so sánh 1.
 x  a  f ( x)  0, g ( x)  0 và khả tích trên  a,  
f ( x)  g ( x) ở lân cận của . Khi đó:
 

1) Nếu  g ( x)dx hội tụ, thì  f ( x)dx hội tụ.


a a
 

2) Nếu  f ( x)dx phân kỳ, thì  g ( x)dx phân kỳ.


a a

Để khsát sự hội tụ của I   f ( x)dx, thường đem so sánh
 a
dx
với  đã biết kết quả.
a
x
Chú ý (trong tiêu chuẩn 1):
1) f(x) và g(x) là hai hàm không âm.

2) Chỉ cần tồn tại   a  x   ,    f ( x)  g ( x)



dx
3) Cận dưới của tích phân  
là số dương ( a  0. )
a
x

dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I   2 2
1 2 x  sin 3 x
1 1
Ta có f ( x)  2 2
 2  g ( x)
2 x  sin 3 x 2 x

dx
Vì  hội tụ , nên I hội tụ theo tchuẩn so sánh 1.
1 2x2

dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I  2 2
1 x  sin 3 x
1 2
Ta có f ( x)  2 2
 2  g ( x)
x  sin 3 x x

dx
Vì  2 hội tụ , nên I hội tụ theo tchuẩn so sánh 1.
1 x

ln 3 xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 x5
3
ln x 1 1
Ta có f ( x)     g ( x) x  5
x  5 x  5 2x

dx
Vì  phân kỳ , nên I phân kỳ theo tchuẩn ssánh 1.
1 2x
Tích phân hàm không âm
Tiêu chuẩn so sánh 2.
 x  a  f ( x)  0, g ( x)  0 và khả tích trên  a,  
f ( x)
K  xlim Khi đó:

g ( x)
 
1) K  0 : nếu  g ( x)dx hội tụ, thì  f ( x)dx hội tụ.
a a
2) K höõ
u haïn,  0 :
 

 f ( x)dx và  g ( x)dx cùng HT hoặc cùng PK.


a a
 
3) K   : nếu  f ( x)dx hội tụ, thì  g ( x)dx hội tụ.
a a
Cách sử dụng tiêu chuẩn so sánh 2.

Để khảo sát sự hội tụ của  f ( x)dx
a
1) kiểm tra f(x) có là hàm không âm (trong lân
cận của  )

2) Tìm hàm g(x) bằng cách: tìm hàm tương


đương của f(x) khi x tiến ra dương vô cùng.
f ( x)
3) Tính K  lim , kết luận.
x 
g ( x)
x
Hai hàm f(x) và g(x) không âm: nếu f ( x) g ( x) , thì
 

 f ( x)dx vaø g ( x)dx cùng tính chất.


a a
Hội tụ tuyệt đối
Định lý
 
Nếu  f ( x) dx hội tụ, thì  f ( x)dx hội tụ.
a a

Định nghĩa
 
Nếu  f ( x) dx hội tụ, thì  f ( x)dx gọi là hội tụ tuyệt đối
a a

Nếu hàm f(x) có dấu tùy ý, để khảo sát sự hội tụ của


 ksát sự HT của  để sử dụng
 f ( x)dx tích phân hàm  f ( x) dx được hai tiêu
a
a không âm chuẩn so sánh

dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 5 x  ln x
1 x  1 1
Ta có f ( x)  1/ 2 Chọn g ( x)  1/ 2
5 x  ln x 5x x

f ( x) 1
Khi đó: lim  hữu hạn, khác 0.
x  g ( x ) 5
 
Tích phân  f ( x)dx và  g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1

1
Vì  g ( x)dx phân kỳ (    1 ), nên tích phân I phân kỳ.
1 2

3 xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 2 x3  sin 3x

3x x  3 x 3
Ta có f ( x)  3 3
 2
2 x  sin 3 x 2x 2x
1 f ( x) 1
Chọn g ( x)  2  lim  hữu hạn, khác 0.
x x  g ( x ) 5
 
Tích phân  f ( x)dx và  g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1

Vì  g ( x)dx hội tụ (   2  1 ), nên tích phân I hội tụ.
1

arctan xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 2 x 2  2ln x

arctan x x  
Ta có f ( x)  2 2
 2
2 x  2ln x 2  2x 4x
1 f ( x) 
Chọn g ( x)  2  lim  hữu hạn, khác 0.
x x  g ( x ) 4
 
Tích phân  f ( x)dx và  g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1

Vì  g ( x)dx hội tụ (   2  1 ), nên tích phân I hội tụ.
1

dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I  
0 (3x  1) x  1
1 x  1 1
Ta có f ( x)  3/ 2 Chọn g ( x )  3/ 2
(3x  1) x  1 3x x
f ( x) 1
Khi đó: lim  hữu hạn, khác 0.
x  g ( x ) 3
 
Tích phân  f ( x)dx và  g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
0 0

3
Vì J   g ( x)dx hội tụ (   1 ), nên tích phân I hội tụ.
0
2

Sai! vì J phân kỳ (xem phần tích phân suy rộng loại hai)

dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I  
0 (3x  1) x  1
1 
dx dx
Cách giải đúng! I      I1  I 2
0 (3 x  1) x  1 1 (3 x  1) x  1

I1 là tích phân xác định nên hội tụ. Xét tích phân I2
1 x  1
f ( x )  1
Ta có 3/ 2 Chọn g ( x )  3/ 2
(3x  1) x  1 3x x
f ( x) 1
Khi đó: lim  hữu hạn, khác 0.
x  g ( x ) 3
 
Tích phân  f ( x)dx và  g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
 1 1
g ( x) dx 3
Vì  HT (    1), nên I1 HT, suy ra I HT.
2
1

 x2
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I e dx
1

 x2 x
 x  1 f ( x)  e e  g ( x)
 
x  x  1
e dx   e
1
 
e
 g ( x)dx HT
1 1

Tích phân đã cho hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 1.



 1/ x2 1
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I    e  cos dx
1  x

1/ x 2 1 1 1 3
f ( x)  e  cos 2
 2  2  I HT
x x 2x 2x
 x
e
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I   dx
1 x

x 1 1
Ta có:  x  1 e  x  x 
e x
1 1
 f ( x)  x  2  g ( x) Tích phân đã cho hội tụ.
xe x

x3  x 2  1
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I   3
dx
1 x  3x  1

3 2 x  3/ 2
x  x 1 x 1
f ( x)   3/ 2 Tích phân hội tụ.
x3  3 x  1 x 3
x

arctan x
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I   x
dx
0 2e

arctan x x 
 f ( x)  x x
 g ( x)
2e 2e

x  x 
Tính e dx   e
0
 1 HT, nên tích phân đã cho HT.
0
 3
  2arctan x
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I   3/ x
dx
1 e 1

 1
3   2   / 2  arctan 3  x 3
  2arctan x  x  2 / x 2
3/ x  3/ x
 2 HT
e 1 e 1 3/ x 3 x
Ví dụ Chứng minh tích phân hội tụ và tính

dx
I  2
3 x 1  x

1 x  1
f ( x)  2
  2  1 nên tích phân I hội tụ.
x 1 x 2 x

2 2 2
t  1  x  t  x  1  2tdt  2 xdx

 
xdx tdt t 1 1
I    t t 2  1  ln  ln1  ln  ln 3
2  
2 2
3 x 1 x t 1 2 3

Ví dụ Chứng minh tích dx
I 
phân hội tụ và tính 80
4 2
x  x 1
1 x  1 1 3
f ( x) 
4 2 11/ 2
x

x3/ 2
   1 nên I hội tụ.
x  1 x 2
2 4 2 3
t  1  x  t  x  1  4t dt  2 xdx
4

   
xdx 2t 3dt dt dt
I   t    
80
2 4
x  1 x 2
9 t 4
1  9
2
t 1 9
2
t 1

t 1 8 
 
 ln  arctan t 9   ln    arctan 9 
t 1 9
10  2 
Ví dụ Chứng minh tích phân phân kỳ và tính giới hạn
t
ex

I

ex
dx
 t dt
 x lim 1 x
1 x 
e
x 
e 1
 x  1 f ( x)    g ( x)
x x
 g ( x)dx FK nên I phân kỳ.
1

Giới hạn có dạng vô định , dùng qui tắc Lôpital
 '
t
x
et
 x
e 
t dt   dt  x
1  1 t  e 1
lim x  lim '  lim  lim  0
x 
e x 
 
e x x 
x  e x x 
x

sin xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 x 2  ln 2 x

sin x 1 x 1
f ( x)  2  2 2
 g ( x) Hội tụ.
x  ln 2 x x  ln 2 x x

Sai! vì f(x) có dấu tùy ý, không sử dụng so sánh được.



sin x
Xét tích phân hàm không âm J   2
dx
1 x  ln 2 x
sin x 1 x 1
f ( x)  2  2 2
 g ( x) Hội tụ.
x  ln 2 x x  ln 2 x x
Tích phân đã cho hội tụ tuyệt đối.

sin xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 x
1 1
Tích phân từng phần: u   du   2 dx
x x
dv  sin xdx  v   cos x
  
sin x cos x cos x cos1
I  dx     2
dx  J
1 x x 1 1 x 1

cos x cos x 1
Xét tích phân J  dx  2 hội tụ

1
x 2
x 2
x

J hội tụ, suy ra I hội tụ.



sin xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 x

sin x
Xét tích phân hàm không âm J   dx
1 x
2
sin x sin x 1  cos 2 x
 
x x 2x
  
1  cos 2 x dx cos 2 x
 2 x dx   2 x   2 x dx  I1  I 2
1 1 1

 
dx cos 2 xdx hội tụ (tương
I1   phân kỳ I2  
1
2x 1
2x tự ví dụ trước)

Tích phân đã cho hội tụ, nhưng không hội tụ tuyệt đối
Chú ý:

1) Với tích phân chỉ có một điểm suy rộng



 
 f ( x)dx khi tách ra có dạng vô định G ( x) a  H ( x) a
a
    vẫn chưa kết luận t/phân ban đầu phân kỳ.

2) Với tích phân có hai điểm suy rộng


 a 

 f ( x)dx khi tách ra thành tích phân  f ( x)dx   f ( x)dx


  a

chỉ cần một trong hai tphân PK, thì tphân ban đầu PK.
I. Tích phân suy rộng loại hai
Định nghĩa
Điểm x0 được gọi là điểm kỳ dị của đường cong y = f(x),
nếu lim f ( x)  
x  x0

Giả sử trên đoạn [a,b] hàm y = f(x) có một điểm kỳ dị duy


nhất là x0 = b.
b t
 f ( x)dx : lim  f ( x)dx
a t b a

Tích phân suy rộng


loại hai của f(x)
trên đoạn [a,b]
I. Tích phân suy rộng loại hai

Giả sử trên đoạn [a,b] hàm y = f(x) có một điểm kỳ dị duy


nhất là x0 = a.

Tích phân suy rộng


loại hai của f(x) trên
đoạn [a,b]

b b
 f ( x)dx : lim  f ( x) dx
a t a t
I. Tích phân suy rộng loại hai

Giả sử trên đoạn [a,b] hàm y = f(x) có một điểm kỳ dị duy


nhất là c   a, b 

Tích phân suy rộng loại


hai của f(x) trên đoạn [a,b]
b c b
 f ( x)dx   f ( x)dx   f ( x)dx
a a c
t b
 lim  f ( x)dx  lim  f ( x)dx
t c a t c t

Tích phân vế trái là hội tụ khi và chỉ khi cả hai tích phân ở
vế phải hội tụ.
I. Tích phân suy rộng loại hai

Các khái niệm hội tụ, phân kỳ giống như trong tích phân
suy rộng loại một.

Tương tự tích phân suy rộng loại một: có hai tiêu chuẩn
so sánh cho tích phân hàm không âm.

Khái niệm hội tụ tuyệt đối cũng tương tự trong tích phân
suy rộng loại một: Hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Tính tích phân suy rộng (công thức Newton – Leibnitz)
Cho x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất của f(x) trên [a,b]
Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên  a, b 
b b

 f ( x)dx  lim  f ( x)dx  lim  F (b)  F (a ) 


 t b
t b
a a


Tích phân tồn tại khi và chỉ khi tồn tại lim F (t ) : F (b )
t b
b b

 f ( x)dx  F ( x)  F (b  )  F (a )
a a

Tương tự cho trường hợp x0 = a là điểm kỳ dị.


4
dx
Ví dụ Tính tích phân I 
2 x2

Theo định nghĩa


4 4 d ( x  2)
dx
I   lim  1/ 2
2 x2 t  2 t  x  2
4
 lim 2 x  2  2 2  lim t  2  2 2
t 2 t t 2

Theo công thức Newton – Leibnitz (gọn hơn)


4
dx 4
I 
2 x2
2 x2 2
2
 
42  22  2 2
3
dx
Ví dụ Tích phân I 
0 x 1

3
dx 3
I   ln | x  1| 0  ln 2  ln1  ln 2
0 x 1

Sai! vì có điểm kỳ dị x = 1 trong đoạn [0,3].


1 3
dx dx
I    I1  I 2
0 x 1 1 x 1
1
dx
Xét tích phân I1  lim   lim  ln | t  1|  
t 1 0 x  1 t 1

Vậy tích phân I1 phân kỳ.


Suy ra tích phân đã cho phân kỳ
1
dx
Ví dụ Tính tích phân I  
0 (2  x ) 1  x

2
Đặt 1  x  t  1  x  t  dx  2tdt

Đổi cận: x  0  t  1 x  1  t  0
1
dx 0 2tdt 1 2dt
I   
0 (2  x ) 1  x 
1 1 t
2
t 
01 t
2

1 
I  2arctan t 0  2  arctan1  arctan 0  
2
Tích phân hàm không âm
Tiêu chuẩn so sánh 1.
Trường hợp x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất.

 x  a  f ( x)  0, g ( x)  0 và khả tích trên  a, b 


f ( x)  g ( x) ở lân cận của trái của b. Khi đó:
b b

1) Nếu  g ( x)dx hội tụ, thì  f ( x)dx


a
hội tụ.
a
b b

2) Nếu  f ( x)dx
a
phân kỳ, thì  g ( x)dx
a
phân kỳ.

Tương tự cho trường hợp x0 = a là điểm kỳ dị duy nhất.


Tích phân hàm không âm
Tiêu chuẩn so sánh 2. (x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất)
 x  a  f ( x)  0, g ( x)  0 và khả tích trên  a, b 
f ( x)
K  lim  Khi đó:
x b g ( x )
b b
1) K  0 : nếu  g ( x)dx hội tụ, thì  f ( x)dx hội tụ.
a a
2) K höõ
u haïn,  0 :
b b

 f ( x)dx và  g ( x)dx cùng HT hoặc cùng PK.


a a
b b
3) K   : nếu  f ( x)dx hội tụ, thì  g ( x ) dx hội tụ.
a a
Kết quả (được sử dụng để khảo sát sự hội tụ)

b
1  phaâ
n kyø u  1
, neá
  dx  
a  x  a  hoäi tuï, neáu  1

b
1  phaâ
n kyø u  1
, neá
  dx  
a b  x   hoäi tuï, neáu  1

Chú ý: Kết luận ngược lại so với tích phân loại một!
2
dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
1 x2  1
1 x 1 1
Ta có f ( x)  1/ 2
( x  1)( x  1) 2  x  1

1 f ( x) 1 hữu hạn,
Chọn g ( x)  1/ 2  lim 
 x  1 x  g ( x ) 2 khác 0.
2 2
Tích phân  f ( x)dx và  g ( x)dx cùng hội tụ hay phân kỳ.
1 1

2
1
Vì  g ( x)dx hội tụ (    1), nên tích phân I hội tụ.
1
2
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I  
1  5
ln 1  x3 dx 
x
0 e 1

f ( x) 

ln 1  x 5 3
 x 0 x3 / 5

1 1
hội tụ vì    1
x 2/5
e 1 x ( x  0) 2

3
2 x3dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
0 9  x2

3 x 3
2x 18 1
f ( x)  1/ 2
hội tụ vì    1
 3  x  (3  x) ( x  3) 2
1 3
5x  x
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I  dx
0 tan x  x

3 3
x 3 x
tan x  x  x    ( x )  x    ( x3 )
3 3
3 x 0  1/ 2
5x  x x 3 5
 phân kỳ vì    1
tan x  x x / 3 ( x  0)5/ 2
3
2
4
dx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
0 x 2

1 x 2 x  4 4
f ( x)   1
phân kỳ vì   1
x 2 x4 ( x  4)
 2
sin xdx
Ví dụ Khảo sát sự hội tụ I 
0 x2
1
sin 2 xdx  sin 2 xdx
I  2
 2
 I1  I 2
0 x 1 x
2
sin x I1 không là tích phân suy rộng
lim 2  1
x 0 x mà là tích phân xác định nên HT
2
Ta có sin x 1
2
 2  g ( x)
x x

Vì  g ( x)dx HT , nên I1 HT, suy ra I HT.
1
I. Tính các tích phân sau
 1
1)  dx 2
ln 2
3 ( x  1)( x  2) 3
 1
2)  dx 1 2
 ln 5  ln 2
2 ( x  1)( x  2)( x  3) 4 3
 (5 x  3)
3)  dx
11 1
2 ln 2  ln 3
3 ( x  2)(3 x  2 x  1) 5 5
 2
( x  1) 1  ln 2
4)  3
dx
2 x ( x  1)

 dx
3 17
5)   ln 2 
2 3 16 128
2  x  1 ( x  1)
 1
6)  2 dx 2 7
arctan 7
0 x  x2 7
 x3 3  3
7)  2
dx ln 3 
1 x ( x  x  1) 2 18
x2 
8)  6 dx
0 x 1 6
 dx arctan 2
9)  2
0 4x  4x  5 4


dx
10)  x  x 4
0 e e
 1
11)  dx 2  2ln 2
x x
0 e  e

12) 
1
dx

2
1 x (ln x  1) 2
 1
13)  2
dx 1
0 cosh ( x )

 1
2 x
14)  xe dx 4
0

 dx ln 2
15)  6
1 x ( x  3)
9
 dx
16)  4 x ln 2
0 e 1 4
 x
2 
17)  x
dx
0 4 1 4ln 2
 dx
18)  
0 ex 1
 dx
19)  1
2 2
2 x x 1

 dx  e 1 
20)  ln  
1 sinh x
 e 1 

21)  e 3 x
dx 1
2
1 3e
 dx
22)  2 1
e x ln x


xdx 1
23)  x 2
0 2 ln 2
 dx 
24) 
1 (1  x ) x 2
ln 7 1   5 
xdx    arctan 
25)  3 6 3 2 3
2 x 1
 dx
26)  2 2
0
 2
x 1  x  3

27)  e 2 x
cos3 xdx 3
0 13
 dx
28)  2 4
3
 ( x  x  1) 3 3
 dx
29)   3
0 (4 x 2  1) x 2  1 9
 x 2  12 13
30)  2
dx 4
1
 x2  1 
 dx
31)  1
2
1  2 x  3 10
 dx
32)  2 5
3/ 2
2 ( x  3) 5

33)  x e 2  x3
dx 1
0 3

ln xdx
34)  1
3
1 x 4
 1 1
35)  5
dx
1  x  1 64
1
36) 
 2  3 x  x3 dx  625
5 3
0 x 187
1 dx
37) 
2

1 (4  x) 1  x
15
2 4
x dx
38)   5
2 (1 
2
x ) 4x 2 
5
2
dx
39)  
1 x x 1 2
2 dx 
40) 
1
2
x x 1 3
I. Tìm tất cả các giá trị  để chuỗi hội tụ
  e3/ x  1 
1)  ln 1   dx,  0 không tồn tại
1   

arctan 3 x
2)  
dx  1
0 (2  x )

 1 
3)  2 
dx
1 x  2x

 x
4)  x  dx 
1 e x

 1  1
5)  
dx
1 x  2x
1
6) 
ln 1  x   dx 
3
x 2
0 e 1
 dx
7)  3 1
 
0  x 4  ln(1  x 2 ) x5  5 5

 ( x3  1) 
5
8)  dx
1 x7  x5  1 6

 dx
9)    2
1  x3  sin x x 
1
e  1 x x 1
10)  dx 
2
0 cosh x  cos x

You might also like