Professional Documents
Culture Documents
Tpboi 2
Tpboi 2
n
X Z b
S = lim f (xi ) 4i := f (x) dx
n→∞
i=1 a
y Diện tích S? y
f (x)
x x
n
X
S≈ f (xi ) 4i
i=1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
z n
X "
V = lim f xi , yi 4Si :=
f x, y dxdy
n→∞
i=1 D
z = f x, y
f xi , yi
y
0
n
X
f xi , yi 4Si
∆Si V≈
i=1
x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
y z "
f x, y dxdy
Z b D
f (x) dx
z = f x, y
a
y
f (x) 0
D
0 a b x x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
c
D
d
0 a b x
" Zb Zd
f x, y dxdy = f x, y dydx
D a c
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
y
Ví dụ 4
"
Tính x2 − y dxdy với miền
2
D
1 ≤ x ≤ 3
D xác định bởi 1 3
2 ≤ y ≤ 4
x
Giải
" Z3 Z4 Z3
4
2 y2
x2 − y dxdy = x − y dy dx = x y − dx
2
2 2
D 1 2 1
Z3 3
2x3 16
= 2x − 6 dx =
2
− 6x = .
3
1
3
1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
π
"
2 ≤ x ≤ π
Tính sin xy dxdy với miền D là π π
− ≤ y ≤
D 2 2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
π
"
2 ≤ x ≤ π
Tính sin xy dxdy với miền D là π π
− ≤ y ≤
D 2 2
Giải
π
" Zπ Z2 Zπ π
cos xy 2
sin xy dxdy = sin xy dy dx = −
dx
x π
−2
D π π π
2 −2 2
Zπ − cos π2 x + cos − π2 x
= dx
x
π
2
= 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Chú ý
Trong miền hình chữ nhật D ta có thể đổi thứ tự lấy tích phân.
Bài tập
Tính "
dxdy
x+y 2
D
Bài tập
"
dxdy
Tính trên miền D = [1, 2] × [1, 3] .
x+y 2
D
Giải
" Z3 Z2
" Z2 Z3
dxdy
1
= dxdy
dx dy 1
=
x+y 2 x+y 2 2 dy dx
x+y 2
x+y
D 1 1
D 1 1
Z3 2
Z2
− 1 dy
3
= − 1 dx
x + y 1
=
x + y 1
1
1
Z3 "
Z2 "
#
1 1 #
= − + dy 1 1
2+y 1+y = − + dx
1
(3 + x) (1 + x)
1
1 + y
3
6 2
= = ln . 1 + x
ln 6
2 + y 1 5 = ln = ln .
3 + x 1 5
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
ϕ2 (x)
ϕ1 (x)
0 a b x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
"
Tính 2ydxdy, trong đó miền D giới hạn bởi các đường:
√D
y = 4 − x2 , y = 3 + x2 , x = 1, x = 2.
Giải
2
y " Z2 3+xZ
Z2 "
3+x2
#
2ydxdy = 2ydy dx = y2 √ 2 dx
ϕ2 (x) = 3 + x2 4−x
D
√
1 4−x2 1
3 Z2 2
= 3 + x2 − 4 − x2 dx
√
ϕ1 (x) = 4 − x2 1
0 1 2 x 413
= .
15
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính x dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 1
+ y2 ≥ 1, x2 + y − 1 2 ≤ 1, x = 0, x = .
4 2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính x dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 1
+ y2 ≥ 1, x2 + y − 1 2 ≤ 1, x = 0, x = .
4 2
Giải
y 1+ √1−x2
1 1
" 2
Z2 "
1+ √1−x2
Z Z #
√
xdxdy = xdy dx =
ϕ2 (x) = 1 + 1 − x2 xy q
2 dx
1− x4
r 2 D 0
q
0
x2 x2
1−
ϕ1 (x) = 1− 4
4 1
1 2 r
√
Z
x 2
= x 1 + 1 − x − 1 − dx
2
4
x
−2 −1 0 1 2 0
√ √
−14 − 2 3 + 5 15
= .
16
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Zd ϕZ2 ( y)
"
f x, y dxdy =
f x, y dxdy
D c
ϕ1 ( y)
y
ϕ1 y ϕ2 y
D
0
x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
"
Tính y dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 − y2 ≤ 9, y2 + x ≥ 1, y = −1, y = 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
"
Tính y dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 − y2 ≤ 9, y2 + x ≥ 1, y = −1, y = 1.
Giải
y x2 − y2 = 9 "
ydxdy
D
1 √
2
Z1 Z9+y Z1
√9+y2
!
−3 0 1 3 x = dy =
ydx xy
1−y2
dy
−1
2
−1 1−y −1
ϕ1 y = 1 − y2
ϕ2 y = 9 + y2
p Z1 q
= y 9 + y2 − y 1 − y2 dy = 0.
−1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính 2xy dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
3x − y = 2, y = x, y = 2, y = 4.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính 2xy dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
3x − y = 2, y = x, y = 2, y = 4.
Giải
"
y 2xydxdy
y = 3x − 2 D
4 Z4 Zy Z4
D y=x !
2 y
= 2xydx dy =
x y y+2 dy
2 3
2 y+2 2
3
0 x Z4
3 y y + 2 2
= y − dy = 1144 .
9 27
2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính xdxdy, ở đó miền D giới hạn bởi các đường y = 2 − x2
D √
và y = 1 − 1 − x2 .
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính xdxdy, ở đó miền D giới hạn bởi các đường y = 2 − x2
D √
và y = 1 − 1 − x2 .
Giải
"
y xdxdy
2
−x2 +2 D
Z +2
2
Z1 −x Z1
√
1 xy −x √+2 2 dx
2
= xdy dx =
1− 1 − x2
1− 1−x
√
−1 1− 1−x2 −1
−1 0 1 x Z1
√
−1 = −x3 + x + x 1 − x2 dx = 0.
−1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính ydxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi các đường:
D
y = x2 , y = −x + 2 và y = 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Giải
" " "
ydxdy = ydxdy + ydxdy
D D1 D2
2
Z1 Zx Z2 −x+2
Z
= ydy dx +
y ydy dx
2 0 0 1 0
Z1 x2 Z2 −x+2
y2 y2
= dx + dx
2 0 2 0
1 x2 0 1
−x + 2
Z1 Z2
x4 (−x + 2)2 4
D2 D1 = dx + dx = .
2 2 15
1 2
x 0 1
0
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
x2 ydxdy trong đó, D = y = 0, y = 2x, x = 2 .
1 Tính
D
" n o
2 Tính xydxdy trong đó, D = y = x − 4, y2 = 2x .
D
"
3 Tính dxdy trong đó,
D
D = x = y, x = 2y, x + y = 4, x + 3y = 4 .
4 Hãy thay
√ đổi thứ tự lấy tích phân sau
1 2−x2
Z Z
I =
f x, y dy dx.
0 x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Đáp số
64
1 .
5
2 90.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
−→
[ −−→
ϕ = Ox, OM y a = r cos ϕ
b = r sin ϕ
r = OM
M r, ϕ
b M (a, b)
ϕ
0 a x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
√
Hãy cho biết tọa độ cực của các điểm sau: M1 (−1, 1) ; M2 3, −1 .
y
√
3π
M1 2,
4
1
−2 −1 0 1 2 x
0
π
−1 M2 2, −
6
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
"
α ≤ϕ≤β
f x, y dxdy E:
r1 ϕ ≤ r ≤ r2 ϕ
D y
"
= f r cos ϕ, r sin ϕ r drdϕ
r1 ϕ
E
r2 ϕ
2 (ϕ)
Zβ rZ
D
= f r cos ϕ, r sin ϕ r dr dϕ
α r1 (ϕ)
β
α
0 x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
" q
Tính x2 + y2 dxdy, ở đó D là miền giới hạn bởi các đường
D
x2 + y2 = 2x, x2 + y2 = 4x, y = 0, y = x.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ Giải
" q
Tính x2 + y2 dxdy, " q
π
Z4 4Z cos ϕ
√
D x + y dxdy =
2 2
2
r r dr dϕ
D là miền giới hạn bởi:
D 0 2 cos ϕ
x2 + y2 = 2x, x2 + y2 = 4x, π
y = 0, y = x.
4
Z 4 cos ϕ
r3
= dϕ
3 2 cos ϕ
0
y π
y=x Z4
4 cos ϕ 3
3
x2 + y2 = 4x 2 cos ϕ
=
− dϕ
3 3
D 0
π √
4 70 2
0 x =
2 4 9
2 2
x2 + y2 = 2x r cos ϕ + r sin ϕ = 4r cos ϕ → r = 4 cos ϕ
2 2
r cos ϕ + r sin ϕ = 2r cos ϕ → r = 2 cos ϕ
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
"
Tính x − y dxdy, ở đó D là miền giới hạn bởi các đường
D
x + y = 1, x = 0, y = 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ Giải
"
"
Tính x − y dxdy, D là
x − y dxdy
D
D
miền giới hạn bởi x + y = 1, π
Z2
1
cos ϕ+sin ϕ
x = 0, y = 0.
Z
= r cos ϕ − sin ϕ r dr dϕ
1
r= 0
0
cos ϕ + sin ϕ
π
y 2
cos ϕ − sin ϕ
Z
r cos ϕ + r sin ϕ = 1 = 3 dϕ
3 cos ϕ + sin ϕ
0
1
π
x+y=1 Z2
1
= 3 d cos ϕ + sin ϕ
D 3 cos ϕ + sin ϕ
0 π
1 x 1 2
0
= − 2 = 0.
6 cos ϕ + sin ϕ 0
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
dxdy
Tính , trong đó D là một phần tư hình tròn
1 + x2 + y2
p
D
đơn vị nằm trong góc phần tư thứ nhất.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
0 1 x 0 π
2
√
Z
= 2 dϕ
0
√ π
= 2
2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
" q
Tính x2 + y2 dxdy, D là miền giới hạn bởi:
D
x2 + y2 − 2y ≥ 0, x2 + y2 − 1 ≤ 0, y ≥ 0, x ≥ 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
y
Bài tập Giải
" q
Tính x2 + y2 dxdy, D là " π
Z6 Z1
√
q
D x + y dxdy =
2 2
2
r r dr dϕ
miền giới hạn bởi:
D 2 sin ϕ
x2 + y2 − 2y ≥ 0, x2 + y2 − 1 ≤ 0, π
0
y ≥ 0, x ≥ 0. 6
Z 1
r3
=
dϕ
1 3 2 sin ϕ
0
π
Z6 3
r = 2 sin ϕ 1 2 sin ϕ
= −
dϕ
3 3
0
16 √ π
= − + 3+
x 9 18
1
r=1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Khi đó,
" "
f x, y dxdy = f x (u, v) , y (u, v) |J| dudv.
D E
Ví dụ
"
x + y 3 x − y 2 dxdy, trong đó
Tính
D
D = x + y = 1, x + y = 3, x − y = 1, x − y = −1 .
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
"
x + y 3 x − y 2 dxdy, trong đó D giới hạn bởi x+ y = 1,
Tính
D
x + y = 3, x − y = 1, x − y = −1.
Giải
u+v
1 1
=
u = x + y
x
2 ⇒ J = 2 2 = − 1 ⇒ |J| = 1
⇒
v = x − y u − v 1 1 2 2
y =
−
2
2 2
Khi đó
" "
3 2 1
x + y x − y dxdy = u3 v2 dudv
2
D E
Z3
1
Z
1 u3 v2 dv du = 20 .
=
2
3
1 −1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
x + y dxdy, trong đó D giới hạn bởi y = −x,
Tính
D
y = −x + 3, y = 2x − 1, y = 2x + 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
Tính diện tích của miền D là hình vành khăn:
x2 + y2 ≥ 1, x2 + y2 ≤ 4.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
Tính diện tích của miền D là hình vành khăn:
x2 + y2 ≥ 1, x2 + y2 ≤ 4.
y r=1
2 r=2
0 1 2 x
" Z2π Z2
SD = dxdy = r dr dϕ = 3π
D 0 1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt
x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Tính thể tích vật thể giới hạn • Mặt S có phương trình: z = 1 − x − y
bởi các mặt x = 0, y = 0, z = • Chiếu S lên Oxy:
0, x + y + z = 1.
D = x + y = 1, x = 0, y = 0
z
Khi đó
"
1
V=
1 − x − y dxdy
D
1 Z1 Z
1−x
y
=
1 − x − y dy dx
0 0 0
Z1
2 1−x
y
y 1 = (1 − x) y − dx
x 2
0
1 0
Z1
D (1 − x)2 1
= dx = .
x 2 6
0 1 0
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
Tính thể tích phần hình trụ giới hạn bởi mặt x2 + y2 = 2x nằm
trong mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
y Z2π
8
= − sin3 ϕ − 1 dϕ
y 3
0
D 8π
0 1 2 x =
3
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Để tính diện tích của mặt (S), ta làm các bước sau:
1 Tìm phương trình mặt (S): z = f x, y .
Ví dụ
Tính diện tích của phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4, z ≥ 0 nằm bên
trong mặt trụ x2 + y2 = 2x.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Giải
Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
z=
p
4 − x2 − y2
Tính diện tích của phần mặt
cầu x2 + y2 + z2 = 4, z ≥ 0 nằm Hìnhn chiếu của S olên Oxy là:
bên trong mặt trụ x2 + y2 = 2x. D = x2 + y2 = 2x
−x −y
z z0x = p , z0y = p
2
4−x −y 2 4 − x2 − y2
" r
2
S= 1 + (z0x )2 + z0y dxdy
"
D
0 x 2
= p dxdy
4 − x2 − y2
D
π
cos ϕ
Z2 2Z
y 2
= √ rdr dϕ
y
4 − r2
π
−2 0
π
Z2
D √ 2 cos ϕ
0 1 2 x = −2 4 − r2 dϕ = 4π − 8.
0
− π2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Tính khối lượng của một bản phẳng không đồng chất
Gọi ρ x, y là khối lượng riêng của bản phẳng. Khi đó, khối
lượng của bản phẳng là:
"
m= ρ x, y dxdy
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
Tính khối lượng của bản phẳng chiếm miền D xác định bởi
x2 + y2 − 4 ≤ 0, x ≥ 0, y ≥ 0 biết ρ x, y = xy.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Ví dụ
Tính khối lượng của bản phẳng chiếm miền D xác định bởi
x2 + y2 − 4 ≤ 0, x ≥ 0, y ≥ 0 biết ρ x, y = xy.
Giải
y "
2 m = xydxdy
D
π
Z2 Z2
D
= r cos ϕ sin ϕdr dϕ
3
2 x
0 0 0
= 2.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Mô-men quán tính của bản phẳng đối với trục Ox:
"
Ix = y2 ρ x, y dxdy.
Mô-men quán tính của bản phẳng đối với trục Oy:
"
Iy = x2 ρ x, y dxdy.
Mô-men quán tính của bản phẳng đối với gốc toạ độ O:
"
IO = x2 + y2 ρ x, y dxdy.
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
"
xρ x, y dxdy
D
xG = "
ρ x, y dxdy
D
"
yρ x, y dxdy
D
yG = " .
ρ x, y dxdy
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Trọng tâm G của bản phẳng đồng chất (tức ρ là hằng số) có tọa
độ là:
"
1
xG = xdxdy
SD
D
"
1
yG = ydxdy.
SD
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính I = y2 − xy dxdy, trong đó D là miền phẳng
D
được khép kín bởi các đường thẳng có phương trình
x − y = 0, x − y − 2 = 0, 2x − y − 2 = 0, 2x − y + 2 = 0.
"
Tính I = x2 y − x dxdy, trong đó D là miền phẳng
D
được kép kín bởi các đường x = y2 và y = x2 .
" q
Tính x2 + y2 dxdy, trong đó,
n D o
D= x, y : 1 ≤ x2 + y2 ≤ 2x, y ≤ 0 .
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính I = x2 + y2 dxdy, trong đó D là phần hình tròn
p
D
tâm O (0, 0), bán kính 3, nằm phía ngoài hình bình hành
ABCD, với A (3, 0) , B (0, −3) , C (−3, 0) , D (0, −3) .
"
Tính I = x + y dxdy, trong đó
D
y2
( )
D = x, y : + ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0 .
x2
4
"
x + 2y + 1 dxdy, D là giao hai đường tròn
Tính
D
x2 + y2 ≤ 2y và x2 + y2 ≤ 2x.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Bài tập
"
Tính I = x + x2 + xy dxdy, trong đó D là hình tròn
D
tâm I (1, 1) , bán kính là 1.
Tính diện tích phần mặt nón z = x2 + y2 , z ≥ 0 nằm trong
mặt trụ x2 + y2 = 1.
Tính diện tích hình phẳng nằm ngoài đường tròn r = 1,
2
nằm trong đường tròn r = √ cos ϕ.
3
Tính diện phần mặt paraboloid x = 1 − y2 − z2 nằm phía
trong hình trụ y2 + z2 = 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH
Chú ý
Tọa độ
cực:
x = ar cos ϕ
thì |J| = |ab| r.
Đặt
y = br sin ϕ
"
Khi đó "
f x, y dxdy = |ab| f ar cos ϕ, br sin ϕ rdrdϕ.
D D
Tọa độ
cực:
x = a + r cos ϕ
thì |J| = r.
Đặt
y = b + r sin ϕ
"
Khi đó "
f x, y dxdy = f a + r cos ϕ, b + r sin ϕ rdrdϕ.
D D