You are on page 1of 68

TÍCH PHÂN BỘI

TÍCH PHÂN BỘI

Ths. HÀ NGUYỄN THÙY LINH


TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

TÍCH PHÂN KÉP


TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

n
X Z b
S = lim f (xi ) 4i := f (x) dx
n→∞
i=1 a

y Diện tích S? y

f (x)

x x
n
X
S≈ f (xi ) 4i
i=1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

z n
X "
V = lim f xi , yi 4Si :=
 
f x, y dxdy
n→∞
i=1 D

z = f x, y


f xi , yi


y
0

n
X
f xi , yi 4Si

∆Si V≈
i=1
x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

y z "

f x, y dxdy
Z b D
f (x) dx
z = f x, y

a

y
f (x) 0

D
0 a b x x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN KÉP


TRÊN CÁC MIỀN CỤ THỂ
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

c
D
d

0 a b x

" Zb Zd
 

 
f x, y dxdy =  f x, y dydx
 

 
D a c
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

y
Ví dụ 4
"  
Tính x2 − y dxdy với miền
2
D 
1 ≤ x ≤ 3


D xác định bởi  1 3
2 ≤ y ≤ 4
 x

Giải
"  Z3 Z4 Z3 
 
4 
   2    y2 
x2 − y dxdy =  x − y dy dx =  x y −  dx
 2



  2 2 
D 1 2 1
Z3 3
  2x3 16
= 2x − 6 dx =
2
− 6x = .

3
1
3
1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
π
"
2 ≤ x ≤ π


 
Tính sin xy dxdy với miền D là  π π
− ≤ y ≤


D 2 2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
π
"
2 ≤ x ≤ π


 
Tính sin xy dxdy với miền D là  π π
− ≤ y ≤


D 2 2

Giải
 π 
" Zπ  Z2  Zπ   π 
  cos xy 2 
sin xy dxdy =  sin xy dy dx =  −
     dx



  x π
−2
D π π π
2 −2 2

Zπ  − cos π2 x + cos − π2 x 
    
=   dx

 x 
π
2

= 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Chú ý
Trong miền hình chữ nhật D ta có thể đổi thứ tự lấy tích phân.

" Zb Zd Zd Zb


   
 
 
f x, y dxdy =  f x, y dydx =  f x, y dxdy.
    
 
   
D a c c a

Bài tập
Tính "
dxdy
x+y 2

D

trên miền D = [1, 2] × [1, 3] .


TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
dxdy
Tính  trên miền D = [1, 2] × [1, 3] .
x+y 2
D

Giải
" Z3 Z2
 
" Z2 Z3
 
dxdy

1
= dxdy
  
dx dy 1
=
  
x+y 2 x+y 2 2 dy dx
  
x+y 2
 
x+y
 
D 1 1  
D 1 1
Z3  2 

Z2 
 − 1   dy
 3 
=  − 1   dx
 

x + y 1 
 =
x + y 1 
 
1
1
Z3 "
Z2 "
#
1 1 #
= − +  dy 1 1
2+y 1+y = − + dx
1
(3 + x) (1 + x)
1
1 + y
3
6 2
= = ln . 1 + x

ln 6
2 + y 1 5 = ln = ln .
3 + x 1 5
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Zb  ϕZ2 (x)


 
" 

f x, y dxdy = 
  
f x, y dydx

 
D ϕ1 (x)
 
a
y

ϕ2 (x)

ϕ1 (x)

0 a b x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
"
Tính 2ydxdy, trong đó miền D giới hạn bởi các đường:
√D
y = 4 − x2 , y = 3 + x2 , x = 1, x = 2.

Giải
 2

y " Z2  3+xZ 
 Z2 "
  3+x2
#
2ydxdy =  2ydy dx = y2 √ 2 dx
 
ϕ2 (x) = 3 + x2   4−x
D
√ 
1 4−x2 1

3 Z2  2  
= 3 + x2 − 4 − x2 dx

ϕ1 (x) = 4 − x2 1
0 1 2 x 413
= .
15
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính x dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 1
+ y2 ≥ 1, x2 + y − 1 2 ≤ 1, x = 0, x = .

4 2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính x dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 1
+ y2 ≥ 1, x2 + y − 1 2 ≤ 1, x = 0, x = .

4 2
Giải
 
y  1+ √1−x2
1 1
" 2

Z2 "
1+ √1−x2
Z  Z  #
√ 
xdxdy =  xdy dx =
 
ϕ2 (x) = 1 + 1 − x2   xy q
2 dx
  1− x4
r 2 D 0 

 q 
 0
x2 x2
1−

ϕ1 (x) = 1− 4
4 1
1 2 r

Z   
x 2 
= x 1 + 1 − x − 1 −  dx
 
2 
4
x
−2 −1 0 1 2 0
√ √
−14 − 2 3 + 5 15
= .
16
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Zd  ϕZ2 ( y)
 
" 
  
f x, y dxdy = 
  f x, y dxdy
 
D c

ϕ1 ( y)

y

ϕ1 y ϕ2 y
 
D

0
x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
"
Tính y dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 − y2 ≤ 9, y2 + x ≥ 1, y = −1, y = 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
"
Tính y dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
x2 − y2 ≤ 9, y2 + x ≥ 1, y = −1, y = 1.
Giải
y x2 − y2 = 9 "
ydxdy
D
1 √ 
2
Z1  Z9+y Z1
√9+y2
 !

−3 0 1 3 x =  dy =
 

 ydx  xy
1−y2
dy
−1 
 2

−1 1−y −1

ϕ1 y = 1 − y2

ϕ2 y = 9 + y2
 p Z1  q  
= y 9 + y2 − y 1 − y2 dy = 0.
−1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính 2xy dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
3x − y = 2, y = x, y = 2, y = 4.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính 2xy dxdy, trong đó miền D giới hạn bởi:
D
3x − y = 2, y = x, y = 2, y = 4.

Giải
"
y 2xydxdy
y = 3x − 2 D
 
4 Z4  Zy  Z4
D y=x  !
2 y

=  2xydx dy =
  x y y+2 dy
2   3
2 y+2 2
 
3

0 x Z4
 3 y y + 2 2 
  
=  y −  dy = 1144 .
 9  27
2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Tính chất của tích phân kép


" " "
f x, y dxdy = f x, y dxdy +
  
1 f x, y dxdy
D D1 D2
với D = D1 D2 và D1 , D2 không giao nhau.
S
" " "
f x, y + g x, y dxdy = f x, y dxdy +
    
2 g x, y dxdy.
D D D
" "
k f x, y dxdy = k
 
3 f x, y dxdy.
D D
(k là hằng số)
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính xdxdy, ở đó miền D giới hạn bởi các đường y = 2 − x2
D √
và y = 1 − 1 − x2 .
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính xdxdy, ở đó miền D giới hạn bởi các đường y = 2 − x2
D √
và y = 1 − 1 − x2 .

Giải
"
y xdxdy
2
−x2 +2 D
 
Z +2
2
Z1  −x  Z1 
√  
1 xy −x √+2 2 dx
2
= xdy dx =

1− 1 − x2  
  1− 1−x

 
−1 1− 1−x2 −1
−1 0 1 x Z1
 √ 
−1 = −x3 + x + x 1 − x2 dx = 0.
−1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính ydxdy, trong đó D là miền giới hạn bởi các đường:
D
y = x2 , y = −x + 2 và y = 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Giải
" " "
ydxdy = ydxdy + ydxdy
D D1 D2
 2 
Z1 Zx Z2  −x+2
 
 Z 
 
=  ydy dx + 
 
y ydy dx

 
 
   
2 0 0 1 0
Z1 x2 Z2 −x+2
y2 y2
= dx + dx
2 0 2 0

1 x2 0 1
−x + 2
Z1 Z2
x4 (−x + 2)2 4
D2 D1 = dx + dx = .
2 2 15
1 2
x 0 1
0
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
x2 ydxdy trong đó, D = y = 0, y = 2x, x = 2 .

1 Tính
D
" n o
2 Tính xydxdy trong đó, D = y = x − 4, y2 = 2x .
D
"
3 Tính dxdy trong đó,
 D
D = x = y, x = 2y, x + y = 4, x + 3y = 4 .

4 Hãy thay
 √ đổi thứ tự lấy tích phân sau
1 2−x2
Z  Z 

I = 
 
f x, y dy dx.

 
 
0 x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Đáp số

64
1 .
5

2 90.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN KÉP


BẰNG ĐỔI BIẾN
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

TÍNH TÍCH PHÂN KÉP BẰNG ĐỔI BIẾN SANG


TỌA ĐỘ CỰC
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Nhắc lại tọa độ cực

 −→
[ −−→

ϕ = Ox, OM y a = r cos ϕ

 

b = r sin ϕ
 
r = OM
 

M r, ϕ


b M (a, b)

ϕ
0 a x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
√ 
Hãy cho biết tọa độ cực của các điểm sau: M1 (−1, 1) ; M2 3, −1 .
y

√


M1 2,
4
1

−2 −1 0 1 2 x
0

π
 
−1 M2 2, −
6
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Tích phân kép trong hệ tọa độ cực

"

α ≤ϕ≤β



f x, y dxdy E:
r1 ϕ ≤ r ≤ r2 ϕ
  
D y
"
= f r cos ϕ, r sin ϕ r drdϕ

r1 ϕ

E
r2 ϕ


2 (ϕ)
 
Zβ  rZ 
  D
=  f r cos ϕ, r sin ϕ r dr dϕ
 
 
α r1 (ϕ)
 
β

α
0 x
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
" q
Tính x2 + y2 dxdy, ở đó D là miền giới hạn bởi các đường
D
x2 + y2 = 2x, x2 + y2 = 4x, y = 0, y = x.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ Giải
" q
Tính x2 + y2 dxdy, " q
π 
Z4  4Z cos ϕ



 
D x + y dxdy =
2 2 

 2
r r dr dϕ
D là miền giới hạn bởi:  
D 0 2 cos ϕ
x2 + y2 = 2x, x2 + y2 = 4x, π

y = 0, y = x.
4
Z  4 cos ϕ 
 r3 
=   dϕ
3 2 cos ϕ 
 
0
y π
y=x Z4 
 4 cos ϕ 3
3 
x2 + y2 = 4x 2 cos ϕ 

= 
 −  dϕ
3 3 
D 0
π √
4 70 2
0 x =
2 4 9
2 2
x2 + y2 = 2x r cos ϕ + r sin ϕ = 4r cos ϕ → r = 4 cos ϕ
2 2
r cos ϕ + r sin ϕ = 2r cos ϕ → r = 2 cos ϕ
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
"

Tính x − y dxdy, ở đó D là miền giới hạn bởi các đường
D
x + y = 1, x = 0, y = 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ Giải
"
 "
Tính x − y dxdy, D là 
x − y dxdy
D
D
miền giới hạn bởi x + y = 1, π

Z2 
1
cos ϕ+sin ϕ


x = 0, y = 0.
Z 

= r cos ϕ − sin ϕ r dr dϕ
  

1  
r= 0
 0

cos ϕ + sin ϕ
π
y 2
cos ϕ − sin ϕ
Z 
r cos ϕ + r sin ϕ = 1 = 3 dϕ
3 cos ϕ + sin ϕ
0
1
π
x+y=1 Z2
1
= 3 d cos ϕ + sin ϕ

D 3 cos ϕ + sin ϕ
0 π
1 x 1 2
0
= − 2 = 0.
6 cos ϕ + sin ϕ 0
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
dxdy
Tính , trong đó D là một phần tư hình tròn
1 + x2 + y2
p
D
đơn vị nằm trong góc phần tư thứ nhất.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập Giải


"
dxdy
Tính trong " π 
Z2  Z1

1 + x2 + y2
p
dxdy

r dr
=
 
D  √  dϕ
1 + x2 + y2
p
đó D là một phần tư hình tròn 1 + r2
 
 
D 0 0
đơn vị nằm trong góc phần tư π
Z  Z1 
 
thứ nhất. 2

d 1 + r2 
=
 
r=1  √  dϕ
y 
 2 1 + r2


0 0
1
π
2

Z  1 
D = 1 + r2 dϕ
0

0 1 x 0 π
2

Z
= 2 dϕ
0
√ π
= 2
2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
" q
Tính x2 + y2 dxdy, D là miền giới hạn bởi:
D
x2 + y2 − 2y ≥ 0, x2 + y2 − 1 ≤ 0, y ≥ 0, x ≥ 0.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

y
Bài tập Giải
" q
Tính x2 + y2 dxdy, D là " π 
Z6  Z1


q 
 
D x + y dxdy =
2 2 

 2
r r dr dϕ
miền giới hạn bởi:  
D 2 sin ϕ
x2 + y2 − 2y ≥ 0, x2 + y2 − 1 ≤ 0, π
0

y ≥ 0, x ≥ 0. 6
Z  1 
 r3 
= 

 dϕ
1 3 2 sin ϕ 

0
π
Z6  3 
r = 2 sin ϕ  1 2 sin ϕ 
=  −
  dϕ
3 3 
0

16 √ π
= − + 3+
x 9 18
1
r=1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Đổi biến tổng quát



Cho hàm f x, y xác định trên miền D trong mặt phẳng 0xy.
Đặt 
x = x (u, v)

, với (u, v) ∈ E.

 y = y (u, v)

Khi đó,
" "
f x, y dxdy = f x (u, v) , y (u, v) |J| dudv.
 

D E

trong đó J gọi là Jacobi và xác định bởi


0
xu x0v

|J| = 0 .
yu y0v
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
"
x + y 3 x − y 2 dxdy, trong đó
 
Tính
D

D = x + y = 1, x + y = 3, x − y = 1, x − y = −1 .

TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
"
x + y 3 x − y 2 dxdy, trong đó D giới hạn bởi x+ y = 1,
 
Tính
D
x + y = 3, x − y = 1, x − y = −1.
Giải
u+v

1 1

=

u = x + y
x
2 ⇒ J = 2 2 = − 1 ⇒ |J| = 1

 

⇒

v = x − y u − v 1 1 2 2
y =

 
 −
2
2 2
Khi đó
" "
3 2 1
x + y x − y dxdy = u3 v2 dudv
2
D E
Z3
 1 
Z 
1  u3 v2 dv du = 20 .
=
 
2 


 3
1 −1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
x + y dxdy, trong đó D giới hạn bởi y = −x,

Tính
D
y = −x + 3, y = 2x − 1, y = 2x + 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN KÉP


TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Diện tích của miền D


"
SD = dxdy.
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
Tính diện tích của miền D là hình vành khăn:
x2 + y2 ≥ 1, x2 + y2 ≤ 4.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
Tính diện tích của miền D là hình vành khăn:
x2 + y2 ≥ 1, x2 + y2 ≤ 4.
y r=1
2 r=2

0 1 2 x

" Z2π  Z2
 

SD = dxdy =  r dr  dϕ = 3π
 
 
 
D 0 1
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Tính thể tích vật thể

Để tính thể tích vật thể, ta làm các bước sau:


Tìm phương trình của mặt (S) ở phía trên vật thể:
z = f x, y .


Chiếu mặt S lên mặt Oxy để tìm miền D.


"
V=

f x, y dxdy
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
Tính thể tích vật thể giới hạn bởi các mặt

x = 0, y = 0, z = 0, x + y + z = 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Tính thể tích vật thể giới hạn • Mặt S có phương trình: z = 1 − x − y
bởi các mặt x = 0, y = 0, z = • Chiếu S lên Oxy:
0, x + y + z = 1.
D = x + y = 1, x = 0, y = 0

z
Khi đó
"
1
V=

1 − x − y dxdy
D
1 Z1  Z
 1−x 
y

=
  
 1 − x − y dy dx
 
0 0 0
Z1 
2 1−x 

 y
y 1 =  (1 − x) y −  dx
x 2 
 
0
1 0
Z1
D (1 − x)2 1
= dx = .
x 2 6
0 1 0
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
Tính thể tích phần hình trụ giới hạn bởi mặt x2 + y2 = 2x nằm
trong mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Tính thể tích phần hình trụ


(S) có phương trình: z = 4 − x2 − y2
p
giới hạn bởi mặt x2 + y2 = 2x
nằm trong mặt cầu x2 + y2 +
n o
Chiếu S lên Oxy: D = x2 + y2 = 2x
z2 = 4, ứng với phần z ≥ 0.
z Khi đó
" q
V= 4 − x2 − y2 dxdy
D
 cos ϕ
Z2π  2Z



 
0 x = 
 2
4 − r rdr dϕ
 
0 0

y Z2π
8  
= − sin3 ϕ − 1 dϕ
y 3
0

D 8π
0 1 2 x =
3
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Tính diện tích của mặt S

Để tính diện tích của mặt (S), ta làm các bước sau:
1 Tìm phương trình mặt (S): z = f x, y .


2 Tìm D là hình chiếu của mặt (S) lên mặt Oxy.

3 Tìm z0x , z0y .


4 Tính
" r  2
S= 1 + (z0x )2 + z0y dxdy
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
Tính diện tích của phần mặt cầu x2 + y2 + z2 = 4, z ≥ 0 nằm bên
trong mặt trụ x2 + y2 = 2x.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Giải
Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

z=
p
4 − x2 − y2
Tính diện tích của phần mặt
cầu x2 + y2 + z2 = 4, z ≥ 0 nằm Hìnhn chiếu của S olên Oxy là:
bên trong mặt trụ x2 + y2 = 2x. D = x2 + y2 = 2x
−x −y
z z0x = p , z0y = p
2
4−x −y 2 4 − x2 − y2
" r
 2
S= 1 + (z0x )2 + z0y dxdy
"
D

0 x 2
= p dxdy
4 − x2 − y2
D
π 
cos ϕ
Z2  2Z


y  2 
=  √ rdr dϕ
y

4 − r2 

π

−2 0
π
Z2 
D √ 2 cos ϕ 
0 1 2 x = −2 4 − r2 dϕ = 4π − 8.
0
− π2
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

ỨNG DỤNG CƠ HỌC CỦA TÍCH PHÂN KÉP


TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Tính khối lượng của một bản phẳng không đồng chất

Gọi ρ x, y là khối lượng riêng của bản phẳng. Khi đó, khối

lượng của bản phẳng là:
"
m= ρ x, y dxdy


D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
Tính khối lượng của bản phẳng chiếm miền D xác định bởi
x2 + y2 − 4 ≤ 0, x ≥ 0, y ≥ 0 biết ρ x, y = xy.

TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Ví dụ
Tính khối lượng của bản phẳng chiếm miền D xác định bởi
x2 + y2 − 4 ≤ 0, x ≥ 0, y ≥ 0 biết ρ x, y = xy.


Giải
y "
2 m = xydxdy
D
π 
Z2 Z2

D 
=  r cos ϕ sin ϕdr dϕ
 3 
 
2 x
 
0 0 0
= 2.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Mô-men quán tính của bản phẳng chiếm miền D

Gọi ρ x, y là khối lượng riêng của bản phẳng.




Mô-men quán tính của bản phẳng đối với trục Ox:
"
Ix = y2 ρ x, y dxdy.


Mô-men quán tính của bản phẳng đối với trục Oy:
"
Iy = x2 ρ x, y dxdy.


Mô-men quán tính của bản phẳng đối với gốc toạ độ O:
"  
IO = x2 + y2 ρ x, y dxdy.


D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Trọng tâm của bản phẳng

Cho bản phẳng D, khối lượng riêng ρ x, y . Trọng tâm G của



bản phẳng có tọa độ là:

"

xρ x, y dxdy
D
xG = "
ρ x, y dxdy


D
"

yρ x, y dxdy
D
yG = " .
ρ x, y dxdy


D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Trọng tâm của bản phẳng đồng chất

Trọng tâm G của bản phẳng đồng chất (tức ρ là hằng số) có tọa
độ là:

"
1
xG = xdxdy
SD
D
"
1
yG = ydxdy.
SD
D
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"  
Tính I = y2 − xy dxdy, trong đó D là miền phẳng
D
được khép kín bởi các đường thẳng có phương trình
x − y = 0, x − y − 2 = 0, 2x − y − 2 = 0, 2x − y + 2 = 0.
"
Tính I = x2 y − x dxdy, trong đó D là miền phẳng


D
được kép kín bởi các đường x = y2 và y = x2 .
" q
Tính x2 + y2 dxdy, trong đó,
n D o
D= x, y : 1 ≤ x2 + y2 ≤ 2x, y ≤ 0 .

TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"
Tính I = x2 + y2 dxdy, trong đó D là phần hình tròn
p

D
tâm O (0, 0), bán kính 3, nằm phía ngoài hình bình hành
ABCD, với A (3, 0) , B (0, −3) , C (−3, 0) , D (0, −3) .
"
Tính I = x + y dxdy, trong đó


D
y2
( )
D = x, y : + ≤ 1, x ≥ 0, y ≥ 0 .
x2

4
"
x + 2y + 1 dxdy, D là giao hai đường tròn

Tính
D
x2 + y2 ≤ 2y và x2 + y2 ≤ 2x.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Bài tập
"  
Tính I = x + x2 + xy dxdy, trong đó D là hình tròn
D
tâm I (1, 1) , bán kính là 1.
Tính diện tích phần mặt nón z = x2 + y2 , z ≥ 0 nằm trong
mặt trụ x2 + y2 = 1.
Tính diện tích hình phẳng nằm ngoài đường tròn r = 1,
2
nằm trong đường tròn r = √ cos ϕ.
3
Tính diện phần mặt paraboloid x = 1 − y2 − z2 nằm phía
trong hình trụ y2 + z2 = 1.
TÍCH PHÂN BỘI
TÍCH PHÂN KÉP Ths. HÀ NGUYỄN THUỲ LINH

Chú ý

Tọa độ
 cực:
x = ar cos ϕ

thì |J| = |ab| r.

Đặt 
 y = br sin ϕ

"
Khi đó "
f x, y dxdy = |ab| f ar cos ϕ, br sin ϕ rdrdϕ.
 

D D
Tọa độ
 cực:
x = a + r cos ϕ

thì |J| = r.

Đặt 
 y = b + r sin ϕ

"
Khi đó "
f x, y dxdy = f a + r cos ϕ, b + r sin ϕ rdrdϕ.
 

D D

You might also like