Professional Documents
Culture Documents
1
Giới Thiệu
Mục tiêu:
Trình bày được kiến thức cơ bản về lý thuyết trường điện
từ.
Tính toán và giải quyết các bài toán về trường điện từ.
Giải quyết các vấn đề về từ trường của các thiết bị điện
từ và các thiết bị thu phát sóng vô tuyến như: máy điện,
đường dây tải điện, anten, radar…
Thi cử:
[1] Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ, “Trường điện từ”, Nhà xuất bản
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.
[2] Ngô Nhật Ảnh, Trương Trọng Tuấn Mỹ, “Bài tập trường điện từ”, Nhà
xuất bản Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2012.
4
Chương 1
5
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
1) Các hệ tọa độ Hệ toạ độ cầu:
Hệ toạ độ Descartes: Hệ toạ độ trụ:
M (ϕ , θ , r) ir
z iz iϕ iφ
z
M (ϕ , r, z) θ
iθ
iz M (x, y, z) ir
O iy y
y
ix
x φ
x
ix= i y × iz i =r iϕ × i z i =r iθ × iϕ
iy= iz × ix iϕ= iz × ir iθ= iϕ × i r
iz= ix × i y i z= i r × iϕ iϕ= i r × iθ
6
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
Liên hệ giữa các hệ toạ độ
Descartes Trụ Cầu
Descartes x = r.cosϕ x = r.sinθ.cosϕ
y = r.sinϕ y = r.sinθ.sinϕ
(x,y,z) z=z z = r.cosθ
Trụ =r x2 + y2 r = r.sinθ
y ϕ=ϕ
ϕ = arctan
(r,ϕ,z) x z = r.cosθ
z = z
Cầu r= x2 + y 2 + z 2 =r r2 + z2
x2 + y 2 r
(r,θ,ϕ) θ = arctan θ = arctan
x
z
y
ϕ = arctan ϕ =ϕ
x
7
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
Liên hệ giữa các hệ toạ độ
Toạ độ Vector đơn Hệ số Larmor
vị
u1 u2 u3 h1 h2 h3
Descartes -∞< x <∞ -∞< y <∞ -∞< z <∞ 1 1 1
(x,y,z)
8
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
Công thức vi phân tổng quát:
dl =h1du1.i1 + h2 du2 .i2 + h3 du3 .i3
dV = h1h2 h3 du1du2 du3
dS1 = h2 h3 du2 du3i1
dS 2 = h1h3 du1du3i2
dS3 = h1h2 du1du2 i3
9
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
Vi Phân: Hệ toạ độ Descartes:
dl = dxix + dyiy + dziz
dS x = ± dydzix
dS y = ± dxdzi y
dS z = ± dxdyiz
dV = dxdydz
10
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
Vi Phân:
Hệ toạ độ Trụ:
rdrdϕ
dl = dr.ir + r.dϕ.ir + dz.iz
dS r = ± .rdϕdz.ir
dSϕ = ± drdz.iϕ
ϕ
dS z = ± rdrdϕ .iz
dV = rdrdϕdz
11
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
Vi Phân:
Hệ toạ độ Cầu:
dl = dr.ir + r.dθ .iθ + r sin θ .dϕ .iϕ
rsinθd dS r = ± (rdθ )(r sin θ dϕ )ir
ϕ
dSθ = ± (dr )(r sin θ dϕ )iθ
dSϕ = ± (dr )(rdθ )iϕ
ϕ
dV = (dr )(rdθ )(r sin θ dϕ )
12
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
• Phép tính vector:
Tích vô hướng
A.B =A1B1 + A 2 B2 + A 3 B3 = A B cos(α )
Tích có hướng
i1 i2 i3
A × B = A1 A 2 A 3 = (A 2 B3 − A 3 B2 )i1 + (A 3 B1 − A1B3 )i2 + (A1B2 − A 2 B1 )i3
B1 B2 B3
13
GIẢI TÍCH VÉCTƠ
Phép tính vector
∂A ∂A ∂A
Vi phân vector dA = dx + dy + dz
∂x ∂y ∂z
Đạo hàm riêng ∂A A(x + Δx, y, z) − A(x, y, z)
= lim
∂x Δx →0 Δx
Ví dụ:
∂A
A = 2x 2 y ix + yz iy + xy 2 iz = 4xy ix + y iz
2
∂x
14
Toán tử Nabla
∂ ∂ ∂
∇ = ix + iy + iz
∂x ∂y ∂z
Ví dụ 1.1:
U = 2 x + 3 yz + 5 z
∂U ∂U ∂U
∇U = ix + iy + iz = ?
∂x ∂y ∂z
15
Toán tử Gradient
16
Toán tử Gradient
∂V ∂V ∂V
Descartes gradV = ix + iy + iz = ∇V
∂x ∂y ∂z
∂V 1 ∂V ∂V
Trụ gradV = ir + iϕ + iz
∂r r ∂ϕ ∂z
Cầu ∂V 1 ∂V 1 ∂V
gradV = ir + iθ + iϕ
∂r r ∂θ rsinθ ∂ϕ
17
Toán tử Gradient
2
Ví dụ 1.2: Tìm tốc độ tăng cực đại của hàm vô hướng f = xy
tại điểm P(1,1,2) trong hệ tọa độ Descarters. z
Giải:
∂f ∂f ∂f
gradf = ix + i y + iz 1 1
∂x ∂y ∂z gradf P (1,1,2) = ix + i y − iz
2
2 4
y 2xy xy 2
= ix + i y − 2 iz
z z z
2 2
1 1
=
gradf P (1,1,2) + 12
+ −
Tốc độ tăng cực đại của 2 4
hàm f tại điểm P(1,1,2)
chính là độ dài của vector =
21
gradf tại đểm đó: 4 18
Toán Tử Divergence
Khi khảo sát một trường vectơ người ta đưa ra khái niệm nguồn của trường
vectơ đó. Cường độ của nguồn đặc trưng bởi toán tử divergence .
Divergence của vectơ A tại một điểm của trường VECTƠ là một đại lượng
vô hướng:
∫ A.d S
divA = lim ∆S
∆V →0 ∆V
∂A x ∂A y ∂A z
Descartes divA = + +
∂x ∂y ∂z
1 ∂ 1 ∂Aϕ ∂A z
Trụ: divA = (r.A r ) + +
r ∂r r ∂ϕ ∂z
1 ∂ 2 1 ∂ 1 ∂Aϕ
Cầu: divA = 2
r ∂r
(
r .A r +)rsinθ ∂θ
(Aθ . sin θ ) +
r.sinθ ∂ϕ
20
Toán Tử Divergence
Ví dụ 1.3: Tìm div của trường vector trong hệ tọa độ cầu:
=A 2r ir + r sin θ iθ
2
Giai:
=A 2r ir + r sin θ iθ
2
=
Ar 2= 2
θ , Aφ 0
r , Aθ r sin=
Trong hệ tọa độ cầu:
1 ∂ ( r 2 Ar ) 1 ∂ ( sin θ Aθ ) 1 ∂Aφ
div A = + +
r 2
∂r r sin θ ∂θ r sin θ ∂φ
1 ∂ ( r 2 2r 2 ) 1 ∂ ( sin θ r sin θ )
= + +0
r 2
∂r r sin θ ∂θ
= 8r + 2 cos θ
div A
2 3 r
= 2 4r + 2sin θ cos θ = 8r + 2 cos θ
r r sin θ 21
Toán Tử Divergence
V
∫ divA .dV = ∫ AdS
S
22
Toán Tử Rotation (curl – rot)
∫
L
Ad l Lưu số của vecto A theo chu vi L
rot của vecto A tai một điểm theo hướng n là một vecto được định
nghĩa:
∫ A.dl
(rotA).in = lim ∆l
∆S →0 ∆S
23
Toán Tử Rotation (curl – rot)
h1 i1 h 2 i2 h 3 i3
1 ∂ ∂ ∂
rot A =
h1h 2 h 3 ∂u1 ∂u 2 ∂u 3
h 1 A1 h 2 A 2 h 3A 3
Ý nghĩa rotA:
Tác dụng lên hàm vector, kết quả là vector
Đặc trưng cho tính chất xoáy của trường vector
ix iy iz
Descartes
∂ ∂ ∂
rot A = = ∇×A
∂x ∂y ∂z
Ax Ay Az
24
Toán Tử Rotation (curl – rot)
Vectơ cường độ từ trường H trong không gian có biểu thức như sau:
x + 2y 2
1) H = 2
i y + iz ( A / m);
z z
2r 2
2) H = iθ + 5r cos θ .iϕ
sin θ
Tính rotH.
2( x + 2 y ) 1
1) rotH = 3
ix + 2 iz ( A / m);
z z
∂ 1 ∂
2) rotH = − 2
1
r sin θ ∂θ
(5r cos θ sin θ )ir −
2
r sin θ ∂r
(5r cos θ . sin θ ).iθ
2
1 ∂ 2r 3 5 cos 2θ 6r
+ iϕ = − ir + 10 cos θ .iθ + iϕ
r ∂r sin θ sin θ sin θ
26
Định lý Stokes
Định lý Stoke cho phép thay tích phân mặt bằng tích
phân đường và ngược lại. 27
Toán tử LAPLACE
1 ∂ h 2 h 3 ∂F ∂ h1h 3 ∂F ∂ h 2 h1 ∂F
ΔF = + +
h 1h 2 h 3 ∂u1 h1 ∂u1 ∂u 2 h 2 ∂u 2 ∂u 3 h 3 ∂u 3
28
Toán tử LAPLACE
Hệ tọa độ trụ:
1 ∂ ∂f 1 ∂ 2 f ∂ 2 f
=∆f R + 2 + 2
R ∂R ∂R R ∂φ 2
∂z
1 ∂ 2 ∂f 1 ∂ ∂f 1 ∂ f
2
∆f r + 2 sin θ + 2 2
r ∂r ∂r r sin θ ∂θ
2
∂θ r sin θ ∂φ 2
29
Toán tử LAPLACE
Toán tử Laplace tác dụng lên hàm vectơ tạo ra hàm
vectơ mới.
ΔA = ∆ (A x .ix + A y .i y + A z .iz ) = ix ∆A x + i y ∆A y + iz ∆A z
30
Toán tử LAPLACE
Ví dụ1: Tính toán tử Laplace tác dụng lên hàm vô hướng :
U = x + xy + xz
3 2 2
Giải:
∆U = 6 x + 2 x + 2 x
Ví dụ2: Tính toán tử Laplace tác dụng lên hàm vectơ :
A( r ) = r . ir
3
Giải: 2
= r=
A(r) 3 2
=
.ir r .r.ir r .r
= (x + y + z )(xix + yiy + z iz )
2 2 2
31
ĐS: ∆ A = 10 xix + 10 yi y + 10 z iz
32
BÀI TẬP
Bài tập 1.
Tính rotation (rot-Curl) của các vectơ sau:
1) A = xy ix + yz iy + zx iz ;
2) B = y ix − xi y ;
3) C = 2 ρ cos ϕ iρ + riϕ ;
1
4) D = iϕ ;
r
e −r
5) E = iθ
r
33