Professional Documents
Culture Documents
NGẪU NHIÊN
1
*
3.1. Biến ngẫu nhiên
Ví dụ: Tuổi của một sinh viên được chọn ngẫu nhiên
trong một lớp.
? Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên thể hiện
quan hệ giữa các giá trị và các xác suất tương ứng của
nó.
2
*
Phân phối xác suất
3
*
Hàm mật độ phân phối
x2
ò
f(x)
p(x 1 £ X £ x 2 ) = f ( x ) dx
x1
x max
p ( x min £ X £ x max ) = ò f ( x ) dx
x min
=1
xmin x1 x2 xmax X
4
*
3.2. Các tham số cơ bản của biến ngẫu nhiên
Kỳ vọng toán E(X)
n
? Kỳ vọng toán biến ngẫu nhiên rời rạc: E(X ) = å x i pi
i =1
xi 19 20 21 22 23 24
Ví dụ:
Pi 0,1 0,2 0,5 0,1 0,06 0,04
n
E(X ) = åx p
i =1
i i = 19 .0,1 + 20 .0, 2 + ... + 24 .0,04 = 20 ,9
xi 19 20 21 22 23 24
Ví dụ:
Pi 0,1 0,2 0,5 0,1 0,06 0,04
E ( X ) = 20 ,9
V(X)=(19-20,9)2.0,1+(20-20,9)2.0,2+…= 1,3
V(X) = ò [x - E( X )] 2
f (x) dx
xmin
6
*
3.3. Một số phân phối xác suất cơ bản
z2
1 -
f (z) = e 2
2p f(Z)
? Đặc điểm:
0 Z
E(Z) = 0
V(Z) = 1
7
*
3.3.3. Phân phối chuẩn tắc Z~ N(0,1)
Bảng phân vị chuẩn:
Bảng phân vị chuẩn thể hiện quan hệ giữa giá trị Za với
xác suất đuôi phải (xác suất a mà Z lấy tất cả các giá
trị từ Za đến +¥).
f(Z)
0 Za Z
( x - m )2
1 -
f (x ) = e 2 s2
s 2p f(X)
? Đặc điểm:
E(X) = μ 0 μ X
V(X) = σ2
Hay:
åX i
s2
X = i =1
~ N (m , )
n n
Với điều kiện:
* n³30 nếu các Xi có cùng phân phối bất kỳ
* n³15 nếu các Xi có cùng phân phối đối xứng
* n bất kỳ nếu các Xi có cùng phân phối chuẩn.
* 11
Định lý giới hạn trung tâm
* 12
Định lý giới hạn trung tâm
Ví dụ: Công nhân một doanh nghiệp có tuổi nghề
trung bình là 28, phương sai tuổi nghề là 128. Chọn
ngẫu nhiên, lặp 32 công nhân từ doanh nghiệp này.
Gọi Xi là tuổi nghề công nhân thứ i được chọn.
? Các Xi có cùng phân phối tuổi nghề của d.nghiệp.
? Các Xi có cùng tuổi nghề trung bình là µ=28 và có
cùng phương sai tuổi nghề là σ²=128.
? Các Xi độc lập nhau vì chọn lặp. Và n>30
s2
Theo ĐLGHTT : X ~ N (m , )
n
128
=> X ~ N ( 28 , ) hay X ~ N ( 28 , 2 2 )
32
* 13