Professional Documents
Culture Documents
Chương 2
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN VÀ
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
Một người tham gia trò chơi tung xúc xắc với luật chơi như
sau: mỗi lượt chơi người đó đặt cược 10.000đ và được tung
ba con xúc xắc, nếu xuất hiện 3 mặt “lục” thì lĩnh 30.000đ và
nhận lại tiền cược, nếu xuất hiện 2 mặt “lục” thì lĩnh 20.000đ
và nhận lại tiền cược, nếu xuất hiện 1 mặt “lục” thì lĩnh
10.000đ và nhận lại tiền cược, nếu không xuất hiện mặt
“lục” thì không được gì hết và mất tiền cược.
a) Trung bình mỗi lượt, người chơi lãi (lỗ) bao nhiêu tiền?
b) Tính xác suất để người chơi có lãi sau hai lượt chơi?
ĐẠI LƯỢNG NGẪU NHIÊN
4
Đại lượng ngẫu nhiên X là một quy tắc cho tương ứng mỗi
với duy nhất một số thực X() .
Nếu X() = {x1, x2,…,xn,…} thì X được gọi là ĐLNN rời rạc
Nếu X() = [a; b] thì X được gọi là ĐLNN liên tục.
p( x) = P ( X = x ) , x X ()
X x1 … xn
P p(x1) … p(xn)
Tính chất :
1) p( x) 0, x
2) p( x) = 1
x
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN RỜI RẠC
Kỳ vọng (EX) EX = xi p( xi )
i
DX = ( xi − EX ) p ( xi ) = x p ( xi ) − ( EX )
2 2 2
Phương sai (DX) i
i i
Độ lệch chuẩn X = DX
PHÂN PHỐI SIÊU BỘI
7
Định nghĩa:
Tính chất:
M M M N −n
EX = n. ; DX = n. . 1 − .
N N N N −1
PHÂN PHỐI NHỊ THỨC
8
Định nghĩa:
EX = n. p; DX = n. p. (1 − p )
PHÂN PHỐI POISSON
9
Tính chất : EX = ; DX = ;
- 1 ModX
LƯU Ý
10
LƯU Ý
11
E ( X ) = ( xi ) p( xi ) D ( X ) = ( xi ) − E ( ( X )) p ( xi )
2
i i
Định nghĩa :
Hàm f(x) được gọi là hàm mật độ xác suất của
ĐLNN liên tục X nếu :
+
f ( x) 0, x và f ( x)dx = 1
−
Tính chất :
1) P( X ) = f ( x)dx
2) P( X = x0 ) 0
CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA ĐLNN LIÊN TỤC
+ +
− −
Độ lệch chuẩn X = DX
HÀM PHÂN PHỐI XÁC SUẤT
14
Định nghĩa:
F (t ) = P ( X t ) , t
Tính chất :
4) lim F (t ) = 0 ; lim F (t ) = 1
t →- t →+
5) P( X ) = F ( ) − F ( )
LƯU Ý
15
+
D ( X ) = ( x) − E ( ( X )) f ( x)dx
2
−
E ( a. X + b ) = a.EX + b;
D ( a. X + b ) = a 2 .DX ; ( a; b : const )
PHÂN PHỐI CHUẨN TẮC (GAUSS)
16
Định nghĩa : XN(0;1) nếu hàm mật độ xác suất của X có dạng:
x2
1 −
( x) = e 2
, x
2
+
Đồ thị : ( x)dx = 1
−
O x
HÀM PHÂN PHỐI CỦA N(0;1)
17
Định nghĩa :
1
t
−
x2 (t )
(t ) = P ( X t ) = e 2
dx
2 −
Tính chất :
O t x
➢ (t) là hàm số đồng biến và (t) 1, t4
Định nghĩa :
1
t
−
x2 0 (t )
0 (t ) = (t ) − 0,5 =
2
e
0
2
dx
Tính chất :
O t x
➢ Hàm 0(t) là hàm lẻ và 0(t) 0,5, t4
P( X ) = 0 ( ) − 0 ( )
P ( X t ) = P ( −t X t ) = 0 (t ) − 0 (−t ) = 2.0 (t )
P( X ) = 0,5 − 0 ( ); P( X ) = 0 ( ) + 0,5
GIÁ TRỊ TỚI HẠN CHUẨN
19
P ( X u ) = ( u ) = 1 −
O
u x
PHÂN PHỐI CHUẨN
20
Định nghĩa: XN(; 2) nếu hàm mật độ xác suất của X có dạng:
( x - )2
1 −
f ( x) = e 2 2
, x
2
Tính chất: EX = ; DX = 2; ModX =
X −
X N(; ) Y =
2
N(0;1)
Đồ thị :
O x
X −
Y=
P(X b)
μ b x 0 b− y
P(a X)
a x a− 0 y
P(a X b)
a μ b x a− 0 b− y
21
Nếu XN(; 2) thì:
b− a−
P (a X b) = −
P ( X − ) = 2. − 1
a−
P ( X a) = 1−
b−
P ( X b) =
22
MỘT SỐ LƯU Ý
23
aX + b N(a + b;a 2 2 )
X1 + X 2 N(1 + 2 ; 12 + 22 )
1 n 2
X = X i N ;
n i =1 n
MỘT SỐ CÔNG THỨC XẤP XỈ
24
Nếu X, Y là các ĐLNN rời rạc thì bảng phân phối xác suất
đồng thời là của X và Y có dạng:
Y y1 y2 … yn
X
x1 p11 p12 … p1n
x2 p21 p22 … p2n
… … … … …
xm pm1 pm2 … pmn
trong đó : m n
pij P(X x i ;Y y j ); 0 pij 1; pij 1
i 1 j 1
SỰ TƯƠNG QUAN GIỮA HAI ĐLNN
26
E(X + Y) = EX + EY
D(X + Y) = DX + DY + 2.Cov(X;Y)
SỰ ĐỘC LẬP CỦA HAI ĐLNN
27
P ( X = a; Y = b ) = P ( X = a ) .P (Y = b ) , a, b
D(X + Y) = DX + DY
SỰ ĐỘC LẬP CỦA HAI ĐLNN
28
P ( X a; Y b ) = P ( X a ) .P (Y b ) , a, b
D(X + Y) = DX + DY
VÍ DỤ 1
29
Bạn A tham gia trò chơi bốc thăm trúng thưởng, với luật
chơi như sau: Bạn A phải nộp phí 10000VND để được
chọn ngẫu nhiên (không hoàn lại) 3 lá thăm từ một hộp có
30 lá thăm, trong đó có 10 lá thăm trúng thưởng.
a) Bạn A kỳ vọng nhận được số lá thăm trúng thưởng là
bao nhiêu? Độ lệch chuẩn là bao nhiêu?
b) Mỗi lá thăm trúng thưởng có trị giá 10000VND. Vậy
số tiền lãi (lỗ) trung bình mà bạn A nhận được sau một
lượt chơi là bao nhiêu? Phương sai của số tiền lãi (lỗ) ?
VÍ DỤ 2
30
Bạn A sẽ nhận được cộng 2 điểm cho mỗi câu trả lời
đúng và sẽ bị trừ 1 điểm cho mỗi câu trả lời sai. Vậy tổng
điểm mà thí sinh A kỳ vọng nhận được là bao nhiêu? Độ
lệch chuẩn của tổng số điểm mà A nhận được là bao nhiêu?
VÍ DỤ 3
31
Tuổi thọ của một loại linh kiện điện tử là ĐLNN liên tục X
(đơn vị : năm) có hàm mật độ :
0 , khi x 0
f ( x) 0,16 x
0,16.e , khi x 0
a) Tính EX, DX?
b) Tính tỉ lệ linh kiện có tuổi thọ không quá 3 năm?
c) Chọn ngẫu nhiên 5 linh kiện loại này. Tính xác suất để
chọn được ít nhất 2 linh kiện có tuổi thọ không quá 3 năm.
VÍ DỤ 4
32
Cho bảng phân phối xác suất đồng thời của lãi suất trái
phiếu X (đv: %) và lãi suất cổ phiếu Y (đv: %) như sau:
Y -10 0 10
X
6 0,1 0,25 0,2
8 0,05 0,3 0,1
Lãi suất (đơn vị: %) khi đầu tư vào hai loại cổ phiếu A và B
là các ĐLNN độc lập X; Y với
a) Một người đầu tư 300 triệu VND vào A và 700 triệu VND
vào B. Tính lợi nhuận trung bình của người đó? Phương sai?
b) Muốn đầu tư 1 tỷ VND vào cả hai loại cổ phiếu trên sao
cho rủi ro nhỏ nhất thì nên đầu tư theo tỉ lệ nào?
VÍ DỤ 7
35
Một chủ gara có 4 ôtô cho thuê. Giả sử số yêu cầu thuê
xe trong một ngày là ĐLNN X P(2,5). Mỗi xe được thuê
với giá 1 triệu đồng/ngày, chi phí cố định cho cả 4 xe là
1,2 triệu đồng/ngày (cho dù xe có được thuê hay không).
Gọi Y là tiền lãi mà chủ gara có được mỗi ngày.
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất của Y.
b) Tính EY, DY.
c) Tính xác suất để chủ gara có lãi.
VÍ DỤ 10
38
Trọng lượng của một loại trái cây là ĐLNN tuân theo
quy luật phân phối chuẩn, với trọng lượng trung bình là
1 kg và độ lệch chuẩn là 150g. Trái cây được gọi là loại I
nếu trọng lượng của nó lớn hơn 1,2 kg.
a) Tính tỉ lệ trái cây thuộc loại I?
b) Người ta chọn ngẫu nhiên 10 trái cây loại này.
Tính xác suất để chọn được ít nhất 3 trái loại I.
c) Trái cây có trọng lượng sai lệch so với trung bình
không quá 300g chiếm bao nhiêu %?
VÍ DỤ 11
39
Thu nhập của người dân tại một quốc gia là ĐLNN liên
tục X có hàm mật độ:
0 ;x 1
f ( x) 2,5
k .x ;x 1
a) Tìm k?
b) Tính EX, DX?
c) Top 5% người dân giàu nhất quốc gia này có mức
thu nhập là bao nhiêu?
BÀI TẬP 6
46
Thời gian bảo hành sản phẩm được quy định là 5 năm.
Với mỗi sản phẩm bán ra, cửa hàng lãi 150USD. Tuy nhiên,
nếu sản phẩm bị hỏng trong thời gian bảo hành thì cửa
hàng phải trả chi phí 500USD cho việc bảo hành.
Biết rằng tuổi thọ của sản phẩm là ĐLNN tuân theo
luật phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là 7,2 năm;
độ lệch chuẩn là 1,8 năm.
Tính số tiền lãi mà cửa hàng kỳ vọng thu được khi bán
mỗi sản phẩm? Phương sai?
BÀI TẬP 7
47