Professional Documents
Culture Documents
1
1 Vectơ n-chiều 3
2 Không gian vectơ 5
Định nghĩa - Tích vô hướng 5
Trực giao - Trực chuẩn 7
3 Tổ hợp huyến tính 8
Định nghĩa 8
Liên hệ giữa tổ hợp tuyến tính và HPT 9
Phụ thuộc tuyến tính - Độc lập tuyến tính 11
4 Hạng của hệ vectơ 15
Định nghĩa 15
Tính chất 16
Tìm hạng của hệ vectơ bằng hạng của ma trận 17
5 Không gian con 19
Định nghĩa 19
Cơ sở và số chiều của không gian con 21
Không gian sinh 23
Không gian nghiệm của HPT thuần nhất 27
6 Tọa độ trong không gian 29
Tọa độ của vectơ đối với cơ sở 29
Ma trận chuyển cơ sở 2 30
Vectơ n-chiều
3
Vectơ n-chiều
4
Không gian vectơ Định nghĩa - Tích vô hướng
Định nghĩa 2.1 (Không gian vectơ n−chiều). Tập hợp các vectơ
n−chiều xây dựng trên R được trang bị 2 phép toán trên được gọi là không
gian vectơ Rn .
5
Không gian vectơ Định nghĩa - Tích vô hướng
6
Không gian vectơ Trực giao - Trực chuẩn
Ví dụ:
Trong R3 cho x = (3, 1, 2), y = (1, 1, m). Xác định m để x trực giao với y.
Giải. x trực giao với y ⇔ x.y = 0 ⇔ 3 − 1 + 2m = 0 ⇔ m = −1
Ví dụ:
Trong R3 cho hệ vectơ {x = (1, 0, 0), y = (0, 1, 0), z = (0, 0, 1)}
Ta có: x.y = y.z = z.x = 0 và ∥x∥ = ∥y∥ = ∥z∥ = 1
Vậy: hệ {x, y, z} là hệ trực chuẩn.
7
Tổ hợp huyến tính Định nghĩa
Định nghĩa 3.1. Vectơ b được gọi là một tổ hợp tuyến tính của hệ
H⇔ Tồn tại x1 , x2 , . . . , xm ∈ R sao cho
x1 a1 + x2 a2 + · · · + xm am = b.
Ví dụ: Trong R2 cho hệ vectơ H = {a1 = (1, 1), a2 = (1, 0)} . Vectơ b = (2, 3)
có phải là một tổ hợp tuyến tính của H hay không? Biểu diễn b theo H nếu
được.
Giải.
Giả sử b = x1 a1 + x2 a2 với x1 , x2 ∈ R
⇔ (2, 3) = x1 (1, 1) + x2(1, 0) ⇔ (2, 3) = (x1 + x2 , x1 )
x1 + x2 = 2 x1 = 3
⇔ ⇔ ⇒ b = 3a1 − a2
x1 = 3 x2 = −1
Vậy b là tổ hợp tuyến tính của H.
8
Tổ hợp huyến tính Liên hệ giữa tổ hợp tuyến tính và HPT
Giả sử aj = (a1j ,
a2j , . . .
, anj ), b =
(b1 , b
2 , . . . , bn )
a1j b1 x1
a2j b2 x2
Ta kí hiệu: Aj = . , B = . và X = .
. . .
. ..
anj bn xm
Khi đó, b là một tổ hợp tuyến tính của hệ H
⇔ x1 a1 + x2 a2 + · · · + xm am = b có nghiệm
⇔ x1 A1 + x2 A2 + · · · + xm Am = B có nghiệm
⇔ AX = B có nghiệm, với A = A1 A2 · · · Am
9
Tổ hợp huyến tính Liên hệ giữa tổ hợp tuyến tính và HPT
Ví dụ: Trong R3 cho u = (1, −1, 2), v = (1, 1, −1), w = (−1, −3, 4). Cho biết
x = (1, −3, 5) có phải là một tổ hợp tuyến tính của {u,v,w} hay không? Hãy
chỉ ra một cách biểu diễn của x theo u, v,w nếu có.
Giải.
Giả sử x = au + bv + cw, a, b, c ∈ R.
⇔ (1, −3, 5) = (a, −a, 2a) + (b, b, −b) + (−c, −3c, 4c)
⇔ (1, −3, 5) = (a + b − c, −a + b − 3c, 2a − b + 4c)
a+b−c=1
⇔ −a + b − 3c = −3
2a − b + 4c = 5
1 1 −1 1 1 1 −1 1
(A |B ) = −1 1 −3 −3 −−−→ 0 2 −4 −2
2 −1 4 5 0 −3 6 3
1 1 −1 1
−−−→
0 1 −2 −1
a+b−c=1
Hệ phương trình tương đương với
b − 2c = −1
Chọn c = 0 ta được b = −1, a = 2.
Vậy x = 2u − v chứng tỏ x là một tổ hợp 10
tuyến tính của u, v, w.
Tổ hợp huyến tính Phụ thuộc tuyến tính - Độc lập tuyến tính
11
Tổ hợp huyến tính Phụ thuộc tuyến tính - Độc lập tuyến tính
Ví dụ: Hệ
H = {a1 = (1, 1, 1, 1), a2 = (1, −1, −1, 1), a3 = (1, −1, 1, −1), a4 = (1, 1, −1, −1)}
1 1 −1 −1 0 0 −2 −2
1 1 1 1 1 1 1 1
0 −2 −2 0 0 −2 −2 0
−→ −→
0 0 2 −2 0 0 2 −2
0 0 −2 −2 0 0 0 −4
⇒ Hệ phương trình chỉ có nghiệm tầm thường (x1 , x2 , x3 , x4 ) = (0, 0, 0, 0).
Vậy hệ H độc lập tuyến tính.
12
Tổ hợp huyến tính Phụ thuộc tuyến tính - Độc lập tuyến tính
Ví dụ: Hệ H = {a1 = (−1, 2, 1), a2 = (1, 1, −2), a3 = (0, 3, −1)} trong R3 độc lập
hay phụ thuộc tuyến tính? Nếu hệ phụ thuộc tuyến tính hãy tìm một
phương trình biểu diễn sự phụ thuộc đó.
Giải.
Giả sử
x1 a1 + x2 a2 + x ⇔ AX = 0
3 a3 = 0
−1 1 0 −1 1 0
−1 1 0
A= 2 1 3 −→ 0 3 3 −→
0 1 1
1 −2 −1 0 −1 −1
−x1 + x2 = 0
Hệ phương trình tương đương
x2 + x3 = 0
Chọn x2 = 1 ⇒ x1 = 1, x3 = −1. ⇒ Hệ H là hệ phụ thuộc tuyến tính.
Một phương trình biểu diễn sự phục thuộc: a1 + a2 − a3 = 0.
13
Tổ hợp huyến tính Phụ thuộc tuyến tính - Độc lập tuyến tính
14
Hạng của hệ vectơ Định nghĩa
Định nghĩa 4.1. Hạng của H, kí hiệu là rank(H), là số vectơ độc lập
tuyến tính tối đa của hệ.
Mọi hệ con có nhiều hơn rank(H) vectơ đều là hệ phụ thuộc tuyến tính.
Hệ có toàn vectơ không được quy ước có hạng bằng 0.
. Giải.
Ta có: a2 = 2a1 + a3 nên a1 , a2 , a3 phụ thuộc tuyến tính.
Mặt khác a1 , a3 độc lập tuyến tính.
Vậy rank(H) = 2.
15
Hạng của hệ vectơ Tính chất
16
Hạng của hệ vectơ Tìm hạng của hệ vectơ bằng hạng của ma trận
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
Định lý 4.1. Cho A =
.. .. .. .. . Khi đó, hạng của A
. . . .
am1 am2 . . . amn
bằng hạng của hệ vectơ dòng của A, cũng bằng hạng của hệ vectơ cột của A.
Vì vậy, khi ta cần tìm hạng của một hệ vec tơ ta tìm hạng của ma trận các
dòng/cột được lập từ những vectơ này.
Ví dụ: Trong R4 cho H = {u = (1, −2, 1, 0), v = (2, 3, 2, −1), w = (3, 1, 3, −1)}.
Tìm rank(H).
Giải. Ta có
1 −2 1 0 −2
!
1 1 0
!
A= 2 3 2 −1 −−−→ 0 7 0 −1
3 1 3 −1 0 7 0 −1
1 −2 1 0
!
−−−→ 0 7 0 −1 =B
0 0 0 0
Vậy rank(H) = rank(A) = rank(B) =17 2.
Hạng của hệ vectơ Tìm hạng của hệ vectơ bằng hạng của ma trận
Định lý 4.2.
Hạng của hệ bằng số vectơ của hệ ⇔ Hệ độc lập tuyến tính.
Hạng của hệ nhỏ hơn số vectơ của hệ ⇔ Hệ phụ thuộc tuyến tính.
18
Không gian con Định nghĩa
Định nghĩa 5.1. Cho X là một không gian vectơ và Y là tập con khác rỗng
của X. Y được gọi là một không gian vectơ con của X nếu Y cũng là một
không gian vectơ.
Định
lý 5.1. Xét L ⊆ R . L là một không gian con của R
n n
L ̸= ∅
⇔ ∀x, y ∈ L ⇒ x + y ∈ L
∀x ∈ L, k ∈ R ⇒ kx ∈ L
0∈L
⇔
∀x, y ∈ L, k ∈ R ⇒ x + ky ∈ L
Lưu ý:
Ví dụ: Cho biết tập nào sau đây là một không gian con của R2 .
1 L1 = {x ∈ R2 : x = (a, 2 + 3a), a ∈ R}
2 L2 = {x ∈ R2 : x = (a, 3a), a ∈ R}
19
Không gian con Định nghĩa
20
Không gian con Cơ sở và số chiều của không gian con
Định nghĩa 5.3. Số vectơ trong một cơ sở của không gian L được gọi là số
chiều của L, kí hiệu là dim(L).
21
Không gian con Cơ sở và số chiều của không gian con
22
Không gian con Không gian sinh
Định nghĩa 5.4 (Không gian sinh). Trong không gian Rn cho hệ gồm
m vectơ H = {a1 , a2 , . . . , am }.
Tập hợp V chứa tất cả các tổ hợp tuyến tính của H được gọi không gian
con sinh bởi H, kí hiệu là Span(H), hoặc ⟨H⟩.
V = Span(H) = ⟨H⟩ = {v = α1 a1 + α2 a2 + · · · + αm am ; αi ∈ R}
Nếu Span(H) = V thì ta gọi H là hệ sinh của V hay V được sinh ra bởi
hệ H.
Ví dụ: Trong R3 , cho hệ S = {u1 = (1; 0; −1), u2 = (0; 1; −1)}. Hãy xác định
Span(S).
Giải. Gọi v ∈ Span(S), với v = (x; y; z), ta có:
23
Không gian con Không gian sinh
Định lý 5.2.
Span(H) là một không gian con của Rn
dim(Span(H)) = rank(H).
24
Không gian con Không gian sinh
H = {a1 = (−2, 4, −2, −4), a2 = (2, −5, −3, 1), a3 = (−1, 3, 4, 1)}.
25
Không gian con Không gian sinh
1 2 −3 −1
!
A= a1 a2 a3 b = 2 −1 −1 3
−4 1 3 m
1 2 −3 −1 −3 −1
!
1 2
!
−−−→ 0 −5 5 5 −−−→ 0 −1 1 1
0 9 −9 m−4 0 9 −9 m−4
1 2 −3 −1
!
−−−→ 0 −1 1 1
0 0 0 m+5
Ta có rank(A) = 2. b ∈ Span(H) ⇔ rank(A) = 2 ⇔ m + 5 = 0 ⇔ m = −5.
26
Không gian con Không gian nghiệm của HPT thuần nhất
L = {x = (x1 , x2 , . . . , xn ) ∈ Kn : AX = 0}
Định lý 5.3.
rank(A) + dim(L) = n
dim(L) = n − rank(A)
Định nghĩa 5.5. Mỗi cơ sở của không gian nghiệm L được gọi là một hệ
nghiệm cơ bản của hệ.
27
Không gian con Không gian nghiệm của HPT thuần nhất
Ví dụ: Tìm nghiệm tổng quát và một hệ nghiệm cơ bản của hệ
x1 + 2x2 − x3 + x4 = 0
2x1 + 4x2 − 3x3 = 0
x1 + 2x2 + x3 + 5x4 = 0
Giải. Ta có
1 2 −1 1 1 2 −1 1
A = 2 4 −3 0 −−−→ 0 0 −1 −2
1 2 1 5 0 0 2 4
1 2 −1 1 1 2 0 3
−−−→ −−−→
0 0 1 2 0 0 1 2
x1 + 2x2 + 3x4 = 0 x1 = −2x2 − 3x4
Hệ ⇔ ⇔
x3 + 2x4 = 0 x3 = −2x4
Nghiệm tổng quát của hệ là (−2a − 3b, a, −2b, b), a, b ∈ R
Không gian nghiệm L = {x = (−2a − 3b, a, −2b, b), a, b ∈ R} =
{x = a(−2, 1, 0, 0) + b(−3, 0, −2, 1), a, b ∈ R}
⇒ L = Span{(−2, 1, 0, 0), (−3, 0, −2, 1)}.
Vậy một hệ nghiệm cơ bản của hệ là {(−2, 1, 0, 0), (−3, 0, −2, 1)}.
28
Tọa độ trong không gian Tọa độ của vectơ đối với cơ sở
Định nghĩa 6.1. Trong không gian vectơ n chiều X, cho một cơ sở được
sắp thứ tự H = {a1 , a2 , . . . , an }. Khi đó, mọi vectơ x của X đều được biểu
diễn một cách duy nhất dưới dạng tổ hợp tuyến tính của các vectơ trong H
là
x = x1 a1 + x2 a2 + . . . + xn an
Ví dụ: Trong R2 , cho cơ sở B = {(2; 1), (1; 1)} và vectơ x = (3; −5). Tìm [x]B .
Ví dụ: Ví dụ. Trong R3 , cho cơ sở B = {(1; 1; 0), (2; 1; 3), (1; 0; 2)} và vectơ
x = (6; 5; 4). Tìm [x]B .
Trong Rn :
x = (x1 , x2 , . . . , xn ) = x1 e1 + x2 e2 + · · · + xn en ⇒ x|En = (x1 , x2 , . . . , xn )
29
Tọa độ trong không gian Ma trận chuyển cơ sở
PAA = In
−1
PAB = PBA
30
Tọa độ trong không gian Ma trận chuyển cơ sở
B = {b1 = (9; −1), b2 = (5; 1)} và C = {c1 = (−1; 4), c2 = (−3; 5)}
31
Tọa độ trong không gian Ma trận chuyển cơ sở
32
Tọa độ trong không gian Ma trận chuyển cơ sở
x1 = 1
b. Giả sử b1 = x1 a1 + x2 a2 + x3 a3 ⇔ x1 + x2 = −1
−x1 + 2x2 + x3 = 1
x1 = 1
⇔ x2 = −2 ⇒ b1 |A = (1, −2, 6)
x3 = 6
Tương tự, ta được b2 |A = (2, 1, 1), b3 |A = (1, 1, 0)
1 2 1
Vậy ma trận chuyển cơ sở từ A sang B là PAB = −2 1 1
6 1 0
c. Ta có x|B = (−2,1, 3)
1 2 1 −2 3
[x]A = PAB [x]B = −2 1 1 . 1 = 8
6 1 0 3 −11
Vậy x|A = (3, 8, −11)
Tương tự, ta được
1 0 0 3 3
[x]E3 = PEA3 [x]A = 1 1 0 . 8 = 11 .
−1 2 1 −11 2
Vậy x|E3 = (3, 11, 2)
33