Professional Documents
Culture Documents
Định lý 1.1
(
x = x(u, v )
Cho Dxy đóng và bị chặn. Ta đổi biến biến miền Dxy thành miền Duv .
y = y (u, v )
Xét jacobian
0
xu xv0
D(x, y )
J = det = 0 0
D(u, v ) y
u yv
Khi đó ZZ ZZ
f (x, y )dxdy = f (x(u, v ), y (u, v )).|J|dudv
Dxy Duv
(
x = r cos ϕ
Đối với tọa độ cực
y = r sin ϕ
ZZ ZZ
cos ϕ −r sin ϕ
J= =r ⇒ f (x, y )dxdy = f (r cos ϕ, r sin ϕ).rdrdϕ
sin ϕ r cos ϕ
Dxy Duv
Đổi biến trong tích phân kép
Ví dụ 1.1
r x2 y2
x2 y2
RR + ≤1
Tính I = 1− − dxdy , với D : 4 12
D 4 12 |x| + y ≤ 0
x
= r cos ϕ
√
2 cos ϕ −2r sin ϕ
Đổi biến 2 y ⇒J= √ √ = 4 3r (tq J = abr )
√ = r sin ϕ
2 3 sin ϕ 2 3r cos ϕ
2 3
Thế
x, y vào miền
r ≤ 1
D : −5π −π .
≤ϕ≤
6 6
−π/6 Z1 p √
Z √ 8 3
I = dϕ 1 − r 2 .4 3rdr = π
9
−5π/6 0
Đổi biến trong tích phân kép
Ví dụ 1.2
(
RR x + y = 1, x + y = 2
Tính I = (2x − y )dxdy với D :
D 2x − y = 1, 2x − y = 3
x = u + v
(
u =x +y 1/3 1/3 −1
Đổi biến ⇐⇒ 3 ⇒ J = = .
v = 2x − y 2u − v
2/3 −1/3 3
y =
3
Miền D biến thành (
u = 1, u = 2
D0 :
v = 1, v = 3
1 2
ZZ Z Z 3
1 4
I = v . dudv = du vdv =
3 3 1 1 3
D0
Đổi biến trong tích phân kép
Ví dụ 1.3
(
RR 3 2 x + y = 1, x + y = 3
Tính I = (x + y ) (x − y ) dxdy với D :
D x − y = 1, x − y = −1
x = u + v
(
u =x +y 1/2 1/2 −1
Đổi biến ⇐⇒ 2 ⇒ J = = .
v =x −y u−v
1/2 −1/2 2
y =
2
Miền D biến thành (
u = 1, u = 3
D0 :
v = −1, v = 1
1 3
ZZ Z Z 1
3 2 1 20
I = u v . dudv = du u 3 v 2 dv =
2 2 1 −1 3
D0
Ứng dụng hình học
Ví dụ 2.1
(
y 2 = 4x
Tính diện tích miền D :
x +y =3
Z2 3−y
Z
64
I = dy dx =
3
−6 y 2 /4
Ứng dụng hình học
Ví dụ 2.2
−1 13
Tính diện tích miền D giới hạn bởi y = 4x, y = 3x − 9, y = x+ , Ox
3 3
RR
Ta có S(D) = dxdy
D
−x 13 −x 13
Z1 Z4x Z3 Z+ 3
3 Z4 Z+ 3
3
= dx dy + dx dy + dx dy
0 0 1 0 3 3x−8
22 5
=2+ + = 11
3 3
Ứng dụng hình học
Ví dụ 2.3
Tính thể tích vật thể có mặt bên là hình trụ
p song song với trụcp
Oz tựa lên
D : x 2 + y 2 ≤ 4 nằm giữa 2 mặt z1 = 5 − x 2 + y 2 và z2 = − 4 − x 2 − y 2
RR p p
V = 5− x 2 + y 2 + 4 − x 2 − y 2 dxdy
D
R2π R2 √
= dϕ 5−r + 4 − r 2 rdr = 20π
0 0
Ứng dụng hình học
Ví dụ 2.4
Tính(thế tích vật thể có mặt bên là hình trụ song song với trục Oz tựa lên
x = y2
D: nằm giữa 2 mặt z = 0 và z = x 2 + y 2
x +y =2
RR
z1 − z2 dxdy = (x 2 + y 2 )dxdy
RR
Công thức thể tích V =
D D
Phương trình tung độ giao điểm y 2 = 2 − y ⇒ y = −2 ∨ y = 1
Z1 2−y
Z
639
V = dy (x 2 + y 2 )dx =
35
−2 y2
Ghi chú
Phân miền theo hàm x là vì có 2 hàm x và 3 hàm y
Xác định cận bằng PP( đại số: chọn
y2 = 0
y = 0 ∈ (−2, 1) ⇒ ⇒ y 2 < 2 − y , ∀y ∈ (−2, 1).
2−y =2
Do vậy y 2 là cận dưới và 2 − y là cận trên của x
Khối lượng của bản phẳng
Ví dụ 3.1
(
x =1
Tìm khối lượng bản D : có khối lượng riêng ρ(x, y ) = x + y + 1
y = 2x, Ox
Khối tâm
Tính khối lượng mảnh phẳng Dxy có khối lượng riêng theo diện tích tại vị trí (x, y ) là
ρ(x, y ). Hãy tìm khối tâm Dxy
Chia bản D thành hữu hạn mảnh chia dxi × dyj 3 Mij (xi , yj ).
P −−→
Gọi G = (x, y ) là khối tâm của D, thế thì GMij .ρ(xi , yj )dxi dyj = ~0
i,j
X −−→ −→
⇐⇒ OMij − OG .ρ(xi , yj )dxi dyj = ~0
i,j
X −→ X −−→
iff OG .ρ(xi , yj )dxi dyj = OMij .ρ(xi , yj )dxi dyj
i,j i,j
Khối tâm
Tính khối lượng mảnh phẳng Dxy có khối lượng riêng theo diện tích tại vị trí (x, y ) là
ρ(x, y ). Hãy tìm khối tâm Dxy
Trong trường hợp mảnh đồng chất, tức ρ là hằng số. Ta rút gọn ρ và có công thức
trọng tâm
RR RR
x.dxdy ZZ y .dxdy ZZ
D 1 D 1
x= RR = x.dxdy ; y= RR = y .dxdy
dxdy S(D) dxdy S(D)
D D D D
Khối tâm
Ví dụ 3.2
(
2x + y = 2
Tìm khối tâm của bản phẳng D : có hàm khối lượng riêng
Ox, Oy
ρ(x, y ) = 1 + 3x + y
ZZ Z1 2−2x
Z
1 3 11
y= y .ρ(x, y )dxdy = dx y .(1 + 3x + y )dy =
m 8 16
D 0 0
3 11
Vậy trọng tâm G = ,
8 16
Điện tích
Ví dụ 3.3
(
x = 1, y = 1
Một bản phẳng D : được tích điện với hàm mật độ điện tích tại điểm
x +y =1
(x, y ) là δ(x, y ). Tính tổng điện tích trên bản D.
Suy ra
ZZ Z1 Z1
5
Q= xydxdy = dx xydy =
24
D 0 1−x
Mô men tĩnh và mô men quán tính
Mô men
Cho bản phẳng Dxy có hàm mật độ ρ(x, y ). Tìm mô men tĩnh và mô men quán tính đối
với trục x và trục y
Ví dụ 3.4
(
y = 2x
Cho bản phẳng D : với hàm mật độ ρ(x, y ) = x + y + 1. Tìm mô men
x = 1, Ox
tĩnh, mô men quán tính và khối tâm của bản phẳng D
RR R1
R2x 7
Khối lượng m(D) = ρ(x, y )dxdy = (x + y + 1)dy = .
dx
D 0 0 3
RR 11 RR 5
Mô men tĩnh Mx = y ρ(x, y )ddxdy = ; My = xρ(x, y )ddxdy = Tọa độ khối
D 6 D 3
tâm G (x, y )
My 5 Mx 11 5 11
x= = ; y= = ⇒ ,
m 7 m 14 7 14
Mô men quán tính
ZZ ZZ
13
Jx = y 2 (x + y + 1)dxdy = 2; Jy = x 2 (x + y + 1)dxdy =
10
D D
Kiến thức cần nắm
x2
(
RR 2 4
+ y2 ≤ 1
3I = (3x + 4y ), D :
D x + 2y ≥ 0
2
2) D : 1 ≤ x2 + y2 ≤ √ x
3
x2
y2
+ ≤1
3) D 4 9
3x + 2y ≤ 6
(
y = x 2 , 2y = x 2
4) D
y 2 = x, y 2 = 4x
(
xy = 2, xy = 8
5) D :
x = 2y , y = 2x
Bài tập
Bài tập 3: Tìm khối tâm, mô men tĩnh và mô men quán tính của bản phẳng sau
(
y = x2
1) D : với hàm mật độ ρ(x, y ) = 1 + 2x + y
x +y =2
(
x 2 + y 2 + 4x ≤ 0
2) D : với hàm mật độ ρ(x, y ) = 1 + 2y
y ≥0
x2
y2
+ ≤1
3) D : 4 9 , ρ = 1.
x, y ≥ 0
(
xy = 1, xy = 2
4) D : , x > 0 với ρ = 1.
y = x, y = 3x
Bài tập
R2 R2x
2) I = dx f (x, y )dy
0 2x−x 2
Re ln
Rx
3) I = dx f (x, y )dy
1 0
√
R1 Rx
4) I = dx f (x, y )dy
0 x
R2 R 2
4−x
xe 2y
5) I = dx dy
0 0 4−y
R2 yR/2
2
6) I = dy e x dx
0 1
Bài tập