Professional Documents
Culture Documents
Tích phân kép suy rộng và tích phân phụ thuộc tham số
Định lý 1.2
Nếu f (x, y ) khả tích trên D thì f (x, y ) khả tích trên D.
Ví dụ 1.1
dxdy
, D = {(x, y ) ∈ R2 |0 < x 2 + y 2 ≤ 1}
RR
Xét sự hội tụ của I =
D (x 2 + y 2 )α
Xét Dãy
1 n→∞
Dn = {(x, y ) ∈ R2 | ≤ x 2 + y 2 ≤ 1} −−−→ D
n2
Ta có
ZZ Z2π Z1 Z1
dxdy rdr dr
In = = dϕ = 2π
(x 2 + y 2 )α r 2α r 2α−1
Dn 0 1/n 1/n
Z1
dr
lim In = 2π
n→∞ r 2α−1
0
Ví dụ 1.2
(
RR ydxdy 0<x ≤1
Xét sự hội tụ của tích phân kép I = √ ,D
D x 0≤y ≤1
Xét
1 n→∞
Dn = {(x, y ) ∈ R2 | ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 1} −−−→ D
n
Ta có
ZZ Z1 Z1
ydxdy ydxdy 1 1 1
In = √ = dx √ = 1− →
x x 2 n 2
Dn 1/n 0
Vậy I hội tụ
Tích phân kép suy rộng
Ví dụ 1.3
RR −x 2 −y 2
Tính I = e ,D : y ≥ 0
D
n→∞
Xét Dn = {(x, y ) ∈ R2 |0 ≤ x 2 + y 2 ≤ n2 , y ≥ 0} −−−→ D
Ta có
ZZ Zπ Zn
2 π 2
π
In = fdxdy = dϕ e −r rdr = 1 − e −n →
2 2
Dn 0 0
π
Vậy I = lim In =
n→∞ 2
Tích phân kép suy rộng
Ví dụ 1.4
R∞ 2 R∞ 2
Tính I = e −x dx và J = e −x dx
−∞ 0
R∞ 2
Ta có I = e −y dy
−∞
Z∞ Z∞ ZZ ZZ
−x 2 −y 2 −x 2 −y 2 2
−y 2
⇒I = 2
e dx e dy = e dxdy = 2 e −x dxdy = π
−∞ −∞ R2 y ≥0
√
√ I π
⇒I = π, J= =
2 2
Tích phân phụ thuộc tham số
Cho f xác trong miền chữ nhật D = {(x, y ) ∈ R2 |a ≤ x ≤ b, c ≤ y ≤ d}. Ta xét tích
phân phụ thuộc tham số
Zb
f (x, y )dx = G (y )
a
Định lý 2.1
Cho f liên tục trên D. Khi đó
Rb Rd Rd Rb
i) dx f (x, y )dy = dy f (x, y )dx
a c c a
Ví dụ 2.1
R1 x 3 − x
Tính I = dx
0 ln x
Cách 1
Z1 Z1 Z3
x y yy =3
=1
I = dx = dx x y dy
ln x
0 0 1
( (
x y , x ∈ (0, 1] 0 xy , x ∈ (0, 1]
Xét f (x, y ) = và fy (x, y ) = liên tục trên
0, x =0 0, x =0
[0, 1] × [1, 3].
Ta đổi thứ tự lấy tích phân
Z3 Z1 Z3 x=1 Z3
x y +1 1
I = dy x y dx = dy = dy = ln 2.
y +1 x=0 y +1
1 0 1 1
Tích phân phụ thuộc tham số
Ví dụ 2.1
R1 x 3 − x
Tính I = dx
0 ln x
R1 x y − x
Cách 2 Xét I (y ) = dx, I (1) = 0, cần tính I (3).
( 0 ln x
x y , x ∈ (0, 1]
Xét fy0 (x, y ) = liên tục trên [0, 1] × [1, 3]. Ta đổi thứ tự lấy đạo hàm
0, x =0
Z1 Z1
1
I 0 (y ) = fy0 dy = x y dy = . ⇒ I (y ) = ln(y + 1) + C
y +1
0 0
y +1
I (1) = 0 ⇒ C = − ln 2 ⇒ I (y ) = ln ⇒ I = I (3) = ln 2.
2
Tích phân phụ thuộc tham số
Cho f xác định trên [a, +∞) × [c, d] và hội tụ theo biến thứ nhất
Z∞
f (x, y )dx := G (y )
a
Định nghĩa được mở rộng với [c, d] là tập không đóng và không bị chặn
Sự hội tụ đều cho tích phân kép suy rộng với cận hữu hạn được định nghĩa tương tự.
Tích phân phụ thuộc tham số
Ví dụ 2.2
R∞ dx
Cho I (α) = α
, α > 1. Xét sự hội tụ đều trên [2, 4] và (1, 2)
1 x
Xét t ≥ 1
Z∞
dx 1
=
xα (α − 1)t α−1
t
Ta có
Z∞
dx 1 t→∞
sup = −−−→ 0
α∈[2,4] tα t
t
R∞
Cho f (x, y ) xác định trên D = [a, +∞) × [c, d] và f (x, y )dx = G (y )
a
Định lý 2.3
R∞
Nếu |f (x, y )| ≤ h(x), ∀(x, y ) ∈ D khả tích trên [a, +∞), tức h(x)dx hội tụ , thì
a
R∞
G (y ) = f (x, y )dx hội tụ đều trên [c, d].
a
Tích phân phụ thuộc tham số
R∞
Cho f (x, y ) xác định trên D = [a, +∞) × [c, d] và f (x, y )dx = G (y )
a
Định lý 2.4
R∞
Cho f (x, y ) liên tục trên D và f (x, y )dx hội tụ đều trên [c, d]. Khi đó
a
R∞ Rd Rd R∞
i) dx f (x, y )dy = dy f (x, y )dx
a c c a
Định lý 2.5
R∞
Nếu fy0 liên tục trên D và fy0 (x, y )dx hội tụ đều thì
a
R∞
!0 Z∞
0
G (y ) = fdx = fy0 dx, ∀y ∈ [c, d].
a
y a
Tích phân phụ thuộc tham số
Ví dụ 2.3
R∞ 2
Khảo sát sự hội tụ đều của G (y ) = e −yx dx trên (0, ∞) và (1, ∞)
0
Z∞ 2 √
2 e −b π
⇒ sup e −yx dx ≥ sup √ =∞
y ∈(0,∞) y ∈(0,∞) y 2
b
Ví dụ 2.4
R∞ 2
Khảo sát sự hội tụ đều của I = e −(x+y ) dx trên R+ và trên R
0
Xét D = [0, ∞) × R+ ,
2 2
f (x, y ) = e −(x+y ) ≤ e −x , ∀(x, y ) ∈ D.
R∞ 2 R∞
Vì e −x dx hội tụ nên G (y ) = f (x, y )dx hội tụ đều.
0 0
Xét D = [0, ∞) × R, b > 0,
Z∞ Z∞ Z∞
2 2 2 π
sup e −(x+y ) dx === sup e −x dx ≥ e −x dx =
y ∈R t=x+y y ∈R 2
b b+y 0
Ví dụ 2.5
2 2
R∞ e −ax − e −bx
tính tích phân I = dx, a, b > 0
0 x
Cách 1 ta có
Z∞ 2 Z∞ Ra
e −yx yy =a
!
=b −yx 2
I = = −xe dy dx
x b
0 0
2
Xét f (x, y ) = −xe −yx liên tục trên D = [0, ∞) × [a, b] có
2 2
|f (x, y )| = xe −yx ≤ xe −ax
Z∞
R∞ −ax 2 ⇒ f (x, y )dx hội tụ đều trên [b, a]
xe
dx hội tụ
0 0
Ví dụ 2.5
2 2
R∞ e −ax − e −bx
tính tích phân I = dx, a, b > 0
0 x
2 2
R∞ −ax 2 −bx 2 e −ax − e −bx
e −e , x > 0 , I (b) = 0 có
Cách 2 Xét I (a) = dx, f (x, a) = x
0 x 0, x =0
2
∞
fa0 = −xe −ax liên tục trên [0, ∞) × [a, b] và fa0 dx hội tụ đều. Áp dụng định lý ??,
R
0
Z∞
2 1
I 0 (a) = −xe −ax dx = −
2a
0
Ví dụ 2.6
R1 1 xb − xa
Tính I = sin ln dx, a > b > 0
0 x ln x
e −tb−t − e −ta−t
R∞
Đặt t = − ln x ⇒ I === − sin t dt
t=− ln x 0 t
Z∞ Z∞ b !
e −t(y +1) yy =b
=a R −t(y +1)
I = − sin t dt = sin te dy dt
t a
0 0
Xét f (x, y ) = sin xe −x(y +1) liên tục trên D = [0, +∞) × [a, b].
|f (x, y )| ≤ e −x(a+1) , ∀(x, y ) ∈ D
Z∞
R∞ −x(a+1) ⇒ f (x, y )dx hội tụ đều
e
dx hội tụ
0 0
Ví dụ 2.7
R∞ arctan 2xdx
Tính I =
0 x(1 + x 2 )
R∞ arctan axdx
Xét I (a) = có I (0) = 0 và cần tính I (2).
0 x(1 + x 2 )
arctan ax
,x > 0
Xét f (x, a) = x(1 + x 2 ) xác định trên [0, ∞) × [0, 2]
a, x = 0
1 R∞
có fa0 = 2 2 2
liên tục trên D và fa0 (x, a)dx hội tụ đều.
(1 + x )(1 + a x ) 0
Áp dụng định lý 2.5,
Z∞ Z∞
0 dx −π
I (a) = fa0 dx = =
(1 + x 2 )(1 + a2 x 2 ) 2(a + 1)
0 0
Z2 Z2
π π π
⇒ I 0 (a)da = da ⇐⇒ I (2) − I (0) = ln 3 ⇒ I = I (2) = ln 3
2(a + 1) 2 2
0 0
Tích phân phụ thuộc tham số
Ví dụ 2.8
R∞ sin x
Tính tích phân Dirichlet I = dx
0 x
sin x R∞
Xét f (x, a) = e −ax xác định trên D = (0, ∞) × R+ và I (a) = f (x, a)dx
x 0
0 −ax
R∞ 0
có fa = −e sin x liên tục trên D và fa dx hội tụ đều trên [1/2, +∞]
0
Áp dụng định lý 2.5
Z∞ Z∞
0 −1
I (a) = fa0 dx = e −ax sin xdx = ,a ∈ R
a2 + 1
0 0
R∞ R∞ −da −π π
⇒ I 0 (a)da = 2 +1
⇐⇒ −I (0) = ⇐⇒ I =
0 0 a 2 2
Ta cũng dễ dàng suy ra kết quả
Z∞
sin(ax) π
dx = sign(a)
x 2
0
Tích phân phụ thuộc tham số
Ví dụ 2.9
R∞ sin ax
Tính I (a) = dx
0 x(x 2 + 1)
R∞ sin(ax) sin(ax)
Xét I (a) = 2 + 1)
dx và f (x, a) = 2 + 1)
xác định trên [0, ∞) × [0, 1]
0 x(x x(x
cos(ax) 00 −x sin(ax)
có fa0 = 2 , fa = liên tục trên D
x +1 x2 + 1
∞ R∞
Kiểm tra fa0 dx hội tụ đều trên [0, +∞) và fa00 dx hội tụ đều trên [ε, +∞), ∀ε > 0. Áp
R
0 0
dụng định lý 2.5
Z∞ Z∞
I 0 (a) = fa0 dx, I 00 (a) = fa00 dx
0 0
Z∞
sin(ax) π
⇒ I (a) − I 00 (a) = dx = , I (0) = 0, I 0 (0) = π/2
x 2
0
π
Suy ra I (a) = (1 − e −a ).
2
Tích phân Euler dạng 2
Hàm gamma
R∞
Xét hàm số Γ(p) = e −x x p−1 dx trên p ∈ (0, ∞)
0
R∞ R∞
1) I (1) = e −x dx = 1 I (2) = e −x xdx = 1
0 0
R∞ R∞ R∞
2) p > 1, I (p) = e −x x p−1 dx = x p−1 d(−e −x ) = −e −x x p−1 |∞
0 + e −x (p − 1)x p−2 dx
0 0 0
⇒ Γ(p) = (p − 1).Γ(p − 1)
R∞ e −x R∞ 2 √
3) p = 1/2, Γ(1/2) = √ dx = 2 e −t dt = π
0 x 0
Γ(p + 1) = p.Γ(p)
p ∈ N : Γ(p + 1) = p!
Γ(1/2) = √π
Bài tập
R∞
4) I = e −ax sin xdx trên miền [1, ∞)
0
Bài tập
Rπ R∞ ln(a2 + x 2 )
2) ln(1 − 2a cos a + a2 )dx 7) dx
0 0 b2 + x 2
2 2
R
π/2
R arctan(a tan x) R e −ax − e −bx
3) 8) dx
0 tan x 0 x2
2
π/2
R 1 + a cos x dx R∞ e −ax − cos bx
4) ln , |a| < 1 9)
0 1 − a cos x cos x 0 x2