You are on page 1of 10

TRẦN THÀNH THỐNG LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191

91
11
TO
GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN (8/6/2020)

D
P
LỚ
Bài 1. Tìm giới hạn sau 
x4 + x − y 4 + y
a/ lim
(x,y)→(0,0) x3 + x − (y 3 + y)
1
KỲ

b/ lim x2 + y 2 cos
(x,y)→(0,0) xy
A

4
Bài 2. a/ Tính đạo hàm riêng của f (x, y, z) = x2 y 3 ez

b/ Cho f (u, v) = u2 . cos v + v 2 . sin u với u = x2 + y 2 , v = x2 − y 2


GI

Tìm fx , fy
A
TR

Bài 3. Tìm cực trị của hàm số


a/ f (x, y) = 2y 2 + x − y.ex
b/ f (x, y) = y 2 + x với điều kiện x2 + y 2 = 1
ỂM
KI

Bài 4. Tìm Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x, y) = x − x2 + y 2 trên miền
D = [0, 2] × [0, 1]

Đ

Bài 5. Tính các tích phân sau


s
a/ I1 = xy 2 dxdy với Ω1 giới hạn bởi trục Ox, Oy , y = x3 + 1 và x = 2
Ω1
tp
b/ I2 = x2 + y 2 + z 2 dxdydz trong đó : Ω2 : x2 + y 2 + z 2 ≤ 1 và x, y, z ≥ 0
Ω2

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 1


LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047 TRẦN THÀNH THỐNG

Bài 6. Sinh viên chọn Câu 1 hoặc Câu 2


• Câu 1 : Cho f (x, y) xác định trên D ⊂ R2 thoả
a/ f liên tục theo x

b/ f thoả mãn điều kiện Lipschitz theo y : f (x, y1 ) − f (x, y2 ) ≤ L. |y1 − y2 |
∀ (x, y1 ) , (x, y2 ) ∈ D và L > 0
Chứng minh rằng : f liên tục trên D

91
• Câu 2
2

a/ Chứng minh rằng : f : R −→ R sao cho f (x, y) ≤ (x, y) khả vi tại (0, 0)

11

b/ Khảo sát sự khả vi của hàm số sau :

TO
 −1
e x2 +y2 , x2 + y 2 > 0
f (x, y) = tại (0, 0)
0, x2 + y 2 = 0

D
P
LỚ
KỲ
A

GI
A
TR
ỂM
KI

Đ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 2


TRẦN THÀNH THỐNG LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ GIẢI TÍCH HÀM NHIỀU BIẾN

91
Bài 1. Tìm giới hạn :
x3 + y 3 + x + y
a/ lim

11
(x,y)→(0,0) x+y
 1 1
b/ lim x2 + y 2 sin cos
(x,y)→(0,0) x y

TO
| Lời giải.

D

x3 + y 3 + x + y (x + y) x2 − xy + y 2 + (x + y)
a/ Ta có : A = lim = lim
(x,y)→(0,0) x+y (x,y)→(0,0) x+y

P
2 2

(x + y) x − xy + y + 1 
⇒ A = lim = lim x2 − xy + y 2 + 1 = 0 − 0 + 0 + 1 = 1

LỚ
(x,y)→(0,0) x+y (x,y)→(0,0)
x3 + y 3 + x + y
Vậy lim =1
(x,y)→(0,0) x + y
1 1
KỲ
 
b/ Ta có : 0 ≤ x2 + y 2 sin cos ≤ x2 + y 2 .1.1 = x2 + y 2
 x y
Mà lim x2 + y 2 = 0
(x,y)→(0,0)

 1 1
A

2 2
⇒ lim x + y sin cos = 0
(x,y)→(0,0) x y

 1 1
⇒ lim x2 + y 2 sin cos = 0
(x,y)→(0,0) x y
GI

Bài 2. a/ Tính đạo hàm riêng f = xy ln (xyz)


A

u = x.ey
TR

b/ Cho f (u, v) = u cos v + v sin u với


v = y.ex
Tính fx , fy
ỂM

| Lời giải.
xy.yz
KI

a/ Ta có : fx = y ln (xyz) + = y ln (xyz) + y
xyz
xy.xz
Ta có : fy = x ln (xyz) + = x ln (xyz) + x
xyz
xy.xy xy

Ta có : fz = =
xyz z
Đ




 fu = cos v + v cos u


ux = ey

b/ • Ta có : fx = fu ux + fv vx trong đó :
fv = −u sin v + sin u




vx = yex

⇒ fx = ey (cos v + v cos u) + yex (−u sin v + sin u)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 3


LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047 TRẦN THÀNH THỐNG



fu = cos v + v cos u


uy = xey

• Ta có : fy = fu uy + fv vy trong đó :
fv = −u sin v + sin u




vy = ex

⇒ fy = xey (cos v + v cos u) + ex (−u sin v + sin u)

91


11
Bài 3. Tìm cực trị của các hàm số sau
a/ f (x, y) = x2 + y − xey

TO
b/ f (x, y) = x + y − 1 với điều kiện : x2 + y 2 = 1

D
| Lời giải.

P
a/ Miền xác định : D = R2

LỚ
Ta có : fx = 2x − ey , f
y = 1 − xe

y

x = 2

2x − ey = 0 
Xét ⇔ 2
1 − xey = 0 y = ln √2

KỲ
√ !
2 √
Ta được 1 điểm dừng : , ln 2
2
Ta có : fxx = 2, fxy = fyx = −ey , fyy = −xey
A

y

fxx fxy 2 −e

Xét : ∆ = = = −2xey − e2y


y y
fyx fyy −e −xe

GI

√ !
2 √
Ta có : ∆ , ln 2 = −4 < 0
2

A

!
2 √
⇒ không đạt cực trị tại , ln 2
TR

2
Vậy hàm số không có cực trị
b/ Miền xác định : D = R2
ỂM

Đặt g (x, y) = x2 + y 2 − 1

Đặt L = f (x, y) + λg (x, y) = x + y − 1 + λ x2 + y 2 − 1
Ta có : Lx = 1 + 2xλ, Ly =
1 + 2yλ√ √
KI


 − 2  2
x= x=
 
 

1 + 2xλ = 0 2 √2
 
 

 
 √ 


  
2 ∨ y= 2

Xét 1 + 2yλ = 0 ⇔ x=
√2 2√
Đ


 
 

 2
x + y2 − 1 = 0
 
2 − 2
 
 

λ = λ =

 

√ 2√ ! √ 2√ !
− 2 − 2 2 2
Ta được 2 điểm dừng : , và ,
2 2 2 2
Ta có : Lxx = 2λ, Lxy = Lyx = 0, Lyy = 2λ
gx = 2x, gy = 2y

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 4


TRẦN THÀNH THỐNG LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047

Lxx Lxy gx 2λ 0 2x


Xét ∆ = Lyx Lyy gy = 0 2λ 2y = −8x2 λ − 8y 2 λ
gx gy 0 2x 2y 0

√ √ ! √ √ √ !
− 2 − 2 − 2 − 2 2 √
• Tại , ta có : ∆ , , = −4 2 < 0
2 2 2 2 2
√ √ !
− 2 − 2 √
⇒ f đạt cực tiểu tại , và fCT = −1 − 2

91
2 2
√ √ ! √ √ √ !
2 2 2 2 − 2 √

11
• Tại , ta có : ∆ , , =4 2>0
2 2 2 2 2
√ √ !
2 2 √

TO
⇒ f đạt cực đại tại , và fCĐ = −1 + 2
2 2


D
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x, y) = x2 + y 2 − 2xy + 3x − 4y

trên D = (x, y) ∈ R2 |0 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ 2

P
LỚ
| Lời giải.
Ta có hình vẽ :
y
KỲ
A B
2
A

O 1 C x
GI
A
TR


• Xét miền D1 = (x, y) ∈ R2 |0 < x < 1, 0 < y < 2 ( miền bên trong hình chữ nhật OABC)
Ta có: fx = 2x − 2y + 3, fy = 2y − 2x − 4
ỂM

2x − 2y + 3 = 0
Xét ⇔ hệ phương trình vô nghiệm
2y − 2x − 4 = 0
KI

⇒ trên miền D1 thì f không có điểm dừng



• Xét miền D2 = (x, y) ∈ R2 |x = 0, 0 ≤ y ≤ 2

⇒ f = y 2 − 4y
Đ

Ta có : fy = 2y − 4 = 0 ⇔ y = 2
Ta được 1 điểm dừng (0, 2) ∈ D2 và f (0, 2) = −4

• Xét miền D3 = (x, y) ∈ R2 |x = 1, 0 ≤ y ≤ 2
⇒ f = y 2 − 6y + 4
Ta có : fy = 2y − 6 = 0 ⇔ y = 3
⇒ điểm (1, 3) ∈
/ D3

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 5


LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047 TRẦN THÀNH THỐNG

⇒ trên miền D3 không có điểm dừng


• Xét miền D4 = (x, y) ∈ R2 |y = 0, 0 ≤ x ≤ 1

⇒ f = x2 + 3x

−3

91
Ta có : fx = 2x + 3 = 0 ⇔ x =
2

11
 
−3
⇒ điểm ,0 ∈/ D4
2

TO
⇒ trên miền D4 không có điểm dừng

D

• Xét miền D5 = (x, y) ∈ R2 |y = 2, 0 ≤ x ≤ 1

P
⇒ f = x2 − x − 4

LỚ
1
Ta có : fx = 2x − 1 = 0 ⇔ x =
2
KỲ
   
1 1 −17
⇒ điểm , 2 ∈ D5 và f ,2 =
2 2 4
A


 f (0, 0) = 0





f (0, 2) = −4

• Xét các đỉnh hình chữ nhật OABC ta có :
GI



 f (1, 2) = −4


f (1, 0) = 4

A
TR


 max f (x, y) = f (1, 0) = 4


Vậy 
1

−17 
 min f (x, y) = f 2 , 2 = 4


ỂM
KI

Bài 5. Tính tích phân


s
a/ I1 = Ω xydxdy với Ω giới hạn bởi y = x3 , y = 0 và x = 1, x = 4
t p

b/ I2 = Ω x2 + y 2 + z 2 dxdydz với Ω : x2 + y 2 + z 2 ≤ 1, z ≤ 0
Đ

| Lời giải.

a/ Ta có hình vẽ :

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 6


TRẦN THÀNH THỐNG LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047

64

91
11
TO
D
P
O 1 4 x

LỚ
KỲ
 3

⇒ Ω = (x, y) |0 ≤ y≤ x , 1 ≤ x ≤ 4
Z4 Zx3 Z4 2 x3 Z4 7
xy x 65535
⇒ I1 =  xydy  dx = dx = dx =
 
A

2 2 16
1 0 1 0 1




 x = r cos θ sin ϕ

GI

b/ Đặt y = r sin θ sin ϕ




z = r cos ϕ

A




 0≤r≤1
TR


 π
Ta có : |J| = r2 sin ϕ với 0 ≤ ϕ ≤

 2

0 ≤ θ ≤ 2π

π π
ỂM

Z1 Z2 Z2π Z1 Z2
r3 sin ϕdθ = 2πr3 sin ϕ dϕ

Ta có : I2 = dr dϕ dr
0 0 0 0 0
Z1 π Z1
KI

2 π
−2πr3 cos ϕ dr = 2πr3 dr =
 
⇒ I2 =

2
0 0 0


Đ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 7


LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047 TRẦN THÀNH THỐNG

ĐẠI SỐ ĐẠI CƯƠNG (20/5/2020)

Bài 1. Ký hiệu Z∗n = U (n) là nhóm nhân các phần tử khả nghịch trong Zn
a/ Xác định các nhóm Z∗14 và Z∗18

91
b/ Tính cấp của 3 ∈ Z∗14 và 5 ∈ Z∗18

11
c/ Chứng minh rằng Z∗ ∼ = Z∗
14 18

TO
| Lời giải.
14 14 14 14 14 14
a/ Ta có : = = = = = = 14
gcd (14, 1) gcd (14, 3)  gcd (14, 5) gcd (14, 9) gcd (14, 11) gcd (14, 13)

D
⇒ Các nhóm của Z∗14 là : Z∗14 = 1, 3, 5, 9, 11, 13
Tương tự :
18 18 18 18 18 18

P
= = = = = = 18
gcd (18, 1) gcd (18, 5) gcd (18, 7) gcd (18, 11) gcd (18, 13) gcd (18, 17)

LỚ
⇒ Các nhóm của Z∗18 là : Z∗18 = 1, 5, 7, 11, 13, 17


b/ • Xét 3 ∈ Z∗14
Theo đề : U (n) là nhóm nhân nên ta có :
KỲ
1 2 3 4 5 6 7 1
3 = 3, 3 = 9, 3 = 13, 3 = 11, 3 = 5, 3 = 1, 3 = 3 = 3
Tất cả những điều trên chứng tỏ Z∗14 là nhóm cylic được sinh bởi 3

⇒ 3 = 6
A

• Xét 5 ∈ Z∗18

Theo đề : U (n) là nhóm nhân nên ta có :


1 2 3 4 5 6 7 1
GI

5 = 5, 5 = 7, 5 = 17, 5 = 13, 5 = 11, 5 = 1, 5 = 5 = 5


Tất cả những điều trên chứng tỏ Z∗18 là nhóm cylic được sinh bởi 5

⇒ 5 = 6
A

c/ Theo kết quả câu b ta có


 :

TR

 3 = 6 ⇒ |Z∗14 | = 6 ⇒ Z∗14
 ∼
= Z6
Theo mệnh đề 1.94 :

 5 = 6 ⇒ |Z∗18 | = 6 ⇒ Z∗18
 ∼
= Z6
ỂM

Vậy Z∗ ∼
14= Z∗ 18

KI

Bài 2. Chứng minh rằng


√  n √ √ o
3 3 3
Q 3 = a + b 3 + c 9|a, b, c ∈ Q

Đ

là trường con của trường số thực R

| Lời giải.
√ √ √ 
•∀x ∈ Q ta có : x = a + 0 3 + 0 9 ∈ Q 3 3
3 3

√  √ 
Suy ra Q ⊂ Q 3 3 và Q 3 3 6= ∅
√ √
• ∀α = a + b 3 3 + c 3 9 ( a, b, c ∈ R)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 8


TRẦN THÀNH THỐNG LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047
√ √
β = d + e 3 3 + f 3 9 ( d, e, f ∈ R)
√ √ √ 
Ta có : α − β = (a − d) + (b − e) 3 + (c − f ) 3 ∈ Q 3 3
3 3

• Nếu α 6= 0 ⇔ a2 + b2 + c2 6= 0
√ √
Suy ra biểu thức a + b 3 3 + c 3 9 6= 0
√ √ √ √
3
 √ √ √ √ √ 
3 2 2 2 3 2 2 3 4 3 3 3 − ac 3 32
3
d+e 3+f 9 3 d + e 3 + f 3 a + b 3 + c 3 − ab 3 − bc 3
Xét α−1 β = √ √ =  √ √  √ √ √ √ √ 
a+b33+c39 3 3 3
a + b 3 3 + c 32 a2 + b2 32 + c2 34 − ab 3 3 − bc 33 − ac 32
3 3

91
!
a 2
d − 2aef + 2b 2
e − 2bdf + 4c 2
f − 2cde 2af − ade + b 2
d − 2bef + 2c 2
e − 2cdf √
⇒ α−1 β = 3 3 3
+ 3 3 3
3
3+
a + 2b + 4c + 6abc a + 2b + 4c + 6abc

11
!
a2 e − adf + 2b2 f − bde + c2 d − 2cef √ 3
9

TO
a3 + 2b3 + 4c3 + 6abc
−1
√ √ √ 
⇒ α β = q1 + q2 3 + q3 9 ∈ Q 3 3
3 3

√ 
Vậy Q 3 3 là trường con của trường số thực R

D


P
LỚ
KỲ
A

GI
A
TR
ỂM
KI

Đ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 9


LỚP DTO1191 - MSSV: 3119010047 TRẦN THÀNH THỐNG

LÝ LUẬN DẠY HỌC MÔN TOÁN (9/6/2020)

Bài 1. Nêu nguyên tắc của thuyết kiến tạo

91
11
Bài 2. Cho ví dụ biểu hiện của năng lực giao tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận,
năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực sử dụng công

TO
cụ và phương tiện học toán

D
2 5
Bài 3. Khi giải bài toán : Giải bấ phương trình : < (1)
x2 − 5x + 4 x2 − 7x + 10
Một học sinh giải như sau

P
x2 − 5x + 4 x2 − 7x + 10
(1) ⇔ >

LỚ
2  5 
2 11
⇔ 3x − 11x > 0 ⇔ x ∈ 0;
3
Lời giải trên sai chỗ nào ? Trình bày dự đoán nguyên nhân sai lầm
KỲ
Nêu hoạt động phát hiện và sửa chữa sai lầm
A

GI
A
TR
ỂM
KI

Đ

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ LỚP DTO1191 - TRANG 10

You might also like