Professional Documents
Culture Documents
GIẢI TÍCH II
Nội dung:
- Chương 1. Hàm nhiều biến
∂z ' ' ' '
1. Đạo hàm riêng z=z ( x , y ) → =z x ; z y ; dz=z x dx+ z y dy ; dz ( x o , y o ) ;
∂x
∂f ' ' ' ' ' '
f =f ( x , y , z ) → =f ; f ; f ;df =f x dx+ f y dy +f z dz ; df ( x o , y o , z o ) .
∂x x y z
2. Đạo hàm của hàm ẩn
' ' '
' −F y ' −F x ' −F y
F ( x , y ) =0 → y =
x '
; F ( x , y , z )=0→ z =x '
;z =
y '
.
Fx Fz Fz
3. Đạo hàm và vi phân cấp 2
' ' ' ' 2
z xx =( z x ) x ; z xy =( z x ) y ; z yy=… → d z=( z x dx+ z y dy ) =z xx d x +2. z xy dxdy+ z yy d y .
'' '' '' 2 ' ' '' 2 '' '' 2
4. Cực trị
Bc 1.
Bc 2.
- Chương 5. PTVT
1. 5 dạng cấp 1.
2. PT cấp 2 hệ số hằng
'
- Và tương tự, coi y là ẩn và x là hằng số, có ( y )' =1 ; ( x 2) =0 nên đạo hàm riêng
√ x 2 + y 2+ y = 1 .
'
z y=
1
y +√ x + y
2 2 (
. 1+
2y
2 √x + y
2 2 )
=
1
y +√ x + y
2 2 (
. 1+
√ x2 + y2
y
)=
y +√ x + y
1
2 2
.
√ x 2+ y 2 √ x 2+ y 2
VD2. Tính các đạo hàm riêng của hàm
y
z=arctan .
x
G: Vì ( arctan u ) =
'
2
1
u +1
.u
'
nên coi x là ẩn và y là hằng số,
1 ' −1
x x
'
()
= 2 ; ( k . f ) =k . f ' thì đạo hàm riêng
()
'
' 1 ' 1 y 1 −y −y −y
zx= 2 . u = 2 . = 2 . 2 = 2 2= 2 2 .
u +1 y x x y x y +x x +y
2
+1 2
+1
x x
- Và tương tự, có
z 'y =
1
y2
+1
. ()
y ' 1 1 1 x
= 2 . = 2 . 2= 2 2 .
x y y
+1
x y
+1
x
x
x +y
2 2 2
x x x
VD3. a) Cho hàm z=x y . Tính các đạo hàm riêng tại điểm (1, 2).
'
G: Coi x là ẩn và y là hằng số → z=x y là hàm lũy thừa, có ( x a ) =a x a−1 → đạo hàm riêng
y '
z x =( x ) x = y x
' y−1
.
- Thay {x=1
y=2
'
→ z ( 1,2 )= y x
x
y−1
=2.1 2−1
=2.
'
Và tương tự, coi y là ẩn và x là hằng số → z=x y là hàm mũ, ( a y ) =a y lna →
y '
z y =( x ) y =x . ln x .
' y
Thay {x=1
y=2
' y
→ z (1,2 ) =x . ln x=1 . ln 1=0.
y
2
x
b) Cho HS z=tan . Tính
y
∂z ∂z
A=x . + y.
∂x ∂y
G: Coi x là ẩn và y là hằng số, có
∂z 1 1
= . .
∂x 2 x y
co s
y
Và tương tự, có
3
∂z 1 −x ∂z ∂z 1 x 1 x
= .
→ A=x . +y. = . − . =0.
∂y 2 x y 2
∂x ∂y 2 x y 2 x y
co s co s co s
y y y
df ( x )=f ' ( x ) . dx
- ĐN: Cho hàm z=z ( x , y ) . Thì vi phân (toàn phần)
' '
dz=z x . dx + z y .dy
VD1. Tính vi phân dz, với HS
z=√ x + y .
6 2
'
' u
G: Có ( √ u ) =
'
nên coi x là ẩn và y là hằng số thì ( y 2 ) =0 → đạo hàm riêng
2 √u
'
2 ' ( x 6+ y 2) x 6x 3x
5 5
z =( √ x + y ) =
' 6
= = 6 2.
2 √x + y 2√x + y √x + y
x x 6 2 6 2
5
' ' 3x y
- Nên vi phân dz=z x . dx + z y .dy = dx + 6 2 dy .
√x + y
6 2
√x + y
1
VD2. Tính vi phân dz, với HS z= . Từ đó, tính dz(3, 4).
√ x + y2 2
−1
G: Có z=( x 2 + y 2 ) 2 ; ( ua )' =au a−1 . u' → đạo hàm riêng
−3
−1 2 2 −x
z=
'
x (x + y ) 2
.2 x= .
2 3
(x + y )
2 2 2
Và tương tự, có
−3
−1 2 2 2 −y
z y=
'
( x + y ) .2 y= .
2 3
(x + y )
2 2 2
' ' −x y
dz=z x . dx + z y .dy = dx− dy .
Nên vi phân 3 3
(x + y )
2 2 2
(x + y )
2 2 2
( )
'
' 1 1 xy 1 y y
f x= .u'= . = . = .
co s u 2
xy z x xy z xy
co s 2 co s2 z .co s 2
z z z
()
'
1 −1
Và tương tự, vì = 2 → các đạo hàm riêng
z z
( )
'
' 1 xy 1 x x
f y= . = . = ;
2 xy z y 2 xy z 2 xy
co s co s zco s
z z z
( )
'
1 xy 1 −xy −xy
f 'z = . = . 2 = .
2 xy z z 2 xy z 2 2 xy
co s co s z co s
z z z
' ' ' y x xy
df =f x dx+ f y dy +f z dz= dx+ dy− dz .
Nên vi phân z . co s
2 xy
z . co s
2 xy 2
z . co s
2 xy
z z z
- Từ đó, tính df ( 1,2,1 ) .
{
x=1 y x xy 2 1 2
Thay y=2 → df ( 1,2,1 )= 2 xy
dx +
2 xy
dy −
2 2 xy
dz=
co s
2
2
dx +
co s
2
2
dy−
co s
2
2
dz .
z=1 z . co s z . co s z . co s
z z z
()
2
y x
c) Cho hàm u=arctan + . Tính
x z
∂u ∂u ∂u
+y. + z. B=x .
∂x ∂y ∂z
' 1
G: Coi x là ẩn và y, z là các hằng số, ( arctan u ) = 2 .u ' thì
u +1
∂u 1 − y 2x −y 2x
= 2 . 2 + 2 = 2 2+ 2 .
∂x y x z x +y z
2
+1
x
Tương tự có
2
∂u 1 1 1 x x ∂u 2 −3 −2 x
= 2 . +0= 2 . 2 = 2 2 ; =0+ x . (−2 ) z = 3 .
∂y y x y x x + y ∂z z
2
+1 2
+1
x x
Thay vào
2 2
∂u ∂u ∂u −xy 2 x xy 2x
B=x . +y. + z . = 2 2 + 2 + 2 2 − 2 =0.
∂x ∂y ∂z x + y z x +y z
Và
1 ' 1 1
. ( x + ln z ) y =
' y y '
f y= . x ln x → f y ( 1,2,1 )= . ln 1=0;
2 √ x +ln z 2 √ x +ln z 2
y y
' 1 1 ' 1 1
f z= . → f z (1,2,1)= .1= .
2 √ x + ln z
y z 2 2
' ' ' 1 1
Nên df ( 1,2,1 )=f x dx +f y dy + f z dz =1 dx+0 dy+ dz=dx + dz .
2 2
c) Cho hàm f =√ x + y + z . Tính
2 2 2
B=
∂ f 2 ∂f 2 ∂f 2
∂x
+
∂y
+
∂z
. ( ) ( )( )
6
G: Có
( )
2 2
∂f 2x x ∂f x
= = → = 2 2 2.
∂ x 2 √ x 2 + y 2+ z2 √ x2 + y 2 + z 2 ∂x x + y +z
( )
2 2
∂f y ∂f y ∂f
Tương tự, có = 2 2 2→ = 2 2 2 ; =… .
∂ y √ x + y +z ∂y x + y +z ∂ z
Nên B=…=1.
{
' 3 x2 6 2
ux ( 2,1,0 )= = =
2 ( x + y +4 z ) 9 3
3 2
{
x=2
y 1
- Tính du ( 2,1,0 ) . Thay y=1 → '
u y (2,1,0 )= 3 2 = Nên
z=0 x + y +4 z 9
' 2 2
u z ( 2,1,0 )= 3 2 = .
x + y +4 z 9
2 1 2
du ( 2,1,0 ) =u'x dx +u'y dy +u'z dz= dx + dy + dz .
3 9 9
Bài tập
B2. Tính các đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
C1. z=ln ( √ x + √ x 2+ y 2) .
1
G: Có z=ln ( x+ √ x 2+ y 2 ) 2 = 1 ln ( x + √ x2 + y 2 ) .
2
' 1 ' u'
- Coi x là ẩn và y là hằng số, ( ln u ) = . u ; ( √u ) =
'
thì
2 √u
u
' 1
zx= .
1
2 x+ √ x 2+ y 2
. 1+
(2x
2 √x + y
2 2
1
= .
2
1
)
x +√ x + y
2 2
x
. 1+ 2 2 =
( 1
√ x + y 2. √ x 2+ y 2
.
)
Và tương tự có
1 1 2y y
z 'y = . . = .
2 x + √ x 2+ y2 2 √ x 2 + y 2 2 √ x2 + y 2 ( x + √ x 2 + y 2 )
' ' 1 y
Nên vi phân dz=z x dx + z y dy= dx + dy .
2√x + y 2 √ x + y ( x + √ x2 + y 2 )
2 2 2 2
7
x
C2. z=ln tan . Từ đó, tính dz(2, 1).
y
G: Có
x
cos
1 1 1 y 1 1 1
z 'x = . . = . . = .
x 2 x y x 2 x y x x
tan co s sin co s y sin cos
y y y y y y
Và
x
cos
1 1 −x y 1 −x −x
z 'y = . . 2= . . = .
x x y x x y 2
x x
tan co s2 sin co s2 2
y sin cos
y y y y y y
' ' 1 x
dz=z x dx + z y dy= dx− dy .
Nên vi phân x
y sin cos
x x
y 2 sin cos
x
y y y y
- Từ đó, tính dz(2, 1).
1 x 1 2
Thay
x=2
{
y=1 ,
suy ra
dz ( 2,1 )=
x
y sin cos
y
x
y
dx−
2 x
y sin cos
y
x
y
dy=
sin 2 cos 2
dx−
sin 2 cos 2
dy .
y
C3. f =arctan . Từ đó, tính df ( 1,2,3 ) .
xz
1 '
G: Coi x là ẩn và y, z là các hằng số, ( arctan u ) = .u ' thì 2
u +1
' 1 −y 1 − yz − yz
f x= 2 . 2 = 2 . 2 2= 2 2 2 .
y x z y x z y +x z
2 2
+1 2 2
+1
x z x z
Và tương tự có
1 11 xz xz
f 'y = = 2 . . 2 2= 2 2 2
y xz y
2
x z y +x z
2 2
+1 2 2
+1
x z x z
1 −y 1 −xy −xy
f 'z = 2
. 2
= 2 . 2 2= 2 2 2 .
Và y
+1
xz y
+1
x z y +x z
2 2 2 2
x z x z
' ' ' − yz xz xy
Nên vi phân df =f x dx+ f y dy +f z dz= 2 2 2
dx + 2 2 2 dy− 2 2 2 dz .
y +x z y +x z y +x z
- Từ đó, tính df ( 1,2,3 ) .
{
x=1 − yz xz xy −6 3 2
Thay y=2 suy ra df ( 1,2,3 )= 2 2 2 dx + 2 2 2 dy− 2 2 2 dz= 13 dx+ 13 dy− 13 dz .
z=3 , y +x z y +x z y +x z
{
' 2
3 3 F x =3 x −3 y
F ( x , y ) =x + y −3 xy+ 8=0 → ' 2
F y =3 y −3 x .
- Nên đạo hàm
−F 'x −3 x 2−3 y y −x2
y 'x = = = 2 .
F 'y 3 y 2−3 x y −x
- Tính y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )=−2.
{
2
x=0 → y ' (0)= y−x = −2−0 = −1 .
Thay
y=−2 y 2−x 4−0 2
{
' 2
F ( x , y ) =2 y −sin y−2 x 3+ 2=0 → F x =−6 x
'
F y =2−cos y .
- Nên
' 2
' −F x
6x
y = ' =
x .
F y 2−cos y
- Tính y ' ( 1 ) , biết y ( 1 )=0.
{
2
x =1 → y ' (1)= 6 x = 6
=6.
Thay
y=0 2−cos y 2−cos 0
{
x=0 − .1−1 − −1
π − y .cos x +sin ( x− y ) 2 2 π
- Tính y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )= . Thay '
π → y ( 0 )= = = =1− .
2 y= sin x−sin ( x − y ) 0−(−1 ) 1 2
2
{
F 'x =− y e x −e y
F 'y =−e x −x e y
' ' ' z z z
F z=( u . v ) =u v +uv '=1e + z e −0=( z+1 ) e .
Nên
{
' −F 'x y e +e
x y
z= x '
=
Fz ( z+ 1 ) e z
' −F 'y ex + x ey
z y= '
= .
Fz ( z+1 ) e z
Vậy vi phân
x y x y
' ' y e +e e +x e
dz=z x dx + z y dy= z
dx+ dy .
( z +1 ) e ( z +1 ) e z
{
' 2
F x =3 x −3 yz
3 3 3
F ( x , y , z )=x + y + z −3 xyz=0 → F' =3 y 2−3 xz
y
' 2
F z =3 z −3 xy .
Nên
{
10
{
x =1 yz−x
2
xz− y
2
−7 −7
Thay y=−3 → dz ( 1 ,−3 ) = dx+ dy= dx+ dy=−dx−dy .
2
z −xy
2
z −xy 7 7
z=2
{
'
F x =−4 z
F ( x , y , z )= y 2 + z 3−4 xz−4=0→ '
F y =2 y
' 2
F z=3 z −4 x .
Nên
{
' −F 'x 4z
z =
x '
= 2
F z 3 z −4 x
'
' −F y −2 y 2y
z y= '
= = .
F z 3 z −4 x 4 x−3 z 2
2
Nên
' ' 4z 2y
dz=z x dx + z y dy= 2
dx+ 2
dy .
3 z −4 x 4 x−3 z
- Tính dz ( 1,2 ) , biết z (1,2 ) =2.
Thay
{
4z 8
{
'
x=1 z x ( 1,2 )= 2 = =1
3 z −4 x 12−4
y=2 →
' 2y 4 −1
z=2 z y ( 1,2 )= = = .
4 x−3 z 4−12 2
2
Nên
' ' 1
dz ( 1,2 )=z x dx+ z y dy =dx− dy .
2
d) Tính dz , biết HS z=z ( x , y ) là hàm ẩn xác định bởi PT xyz=cos(x + y + z) .
{
F 'x = yz+ sin ( x + y + z )
G: Đặt F ( x , y , z )=xyz−cos ( x+ y + z )=0→ F y =xz +sin ( x + y + z )
'
F'z=xy +sin ( x + y + z ) .
{
11
'−F'x − yz +sin ( x + y + z )
z= ' =
x
Fz xy +sin ( x + y +z )
Nên '
' −F y −xz+ sin ( x+ y + z )
z =
y = .
F '
z
xy +sin ( x + y + z )
Vậy dz=z 'x dx + z 'y dy=…
VD4. Tìm vi phân dz, biết z=z (x , y ) là hàm ẩn được cho bởi PT
x 2 y z 3+ x3 y 2 z=2 x +3 y +4 z .
{
' −F'x
z=
x '
' ' Fz
dz=z dx + z dy ;
x y
−F'y
z 'y = '
Fz
{
' 3 2 2
F x =2 xy z +3 x y z−2
2 3 3 2 ' 2 3 3
G: Đặt F ( x , y , z )=x y z + x y z−2 x−3 y−4 z=0. Nên F y =x z +2 x yz−3 Suy ra
' 2 2 3 2
F z=3 x y z + x y −4.
{
'
' −F x −2 xy z 3 +3 x 2 y 2 z−2 2−2 xy z 3−3 x 2 y 2 z
z= ' =
x =
Fz 3 x 2 y z 2 + x 3 y 2−4 3 x 2 y z 2+ x 3 y 2−4
' −F 'y −x 2 z 3 +2 x 3 yz−3 3−x 2 z 3−2 x 3 yz
z y= ' = 2 2 3 2 = .
Fz 3 x y z + x y −4 3 x 2 y z2 + x 3 y 2−4
Nên vi phân
' 2−2 xy z 3 −3 x 2 y 2 z
' 3−x 2 z 3−2 x 3 yz
dz=z dx + z dy=
x y dx + 2 2 3 2 dy .
3 x 2 y z 2+ x3 y 2−4 3 x y z + x y −4
{
F 'x =−1
' 1
F y=
1+ y−z
' −1 −1−1− y + z −2− y + z
F z= −1= =
1+ y−z 1+ y−z 1+ y −z
{
'
' −F x −2− y + z 1+ y−z
z =
x =1 : =
F
'
z
1+ y−z −2− y + z
Suy ra '
−F −1 −2− y + z −1 1
z'y = y
= : = = .
F
'
z
1+ y−z 1+ y−z −2− y + z 2+ y−z
1+ y−z
' ' 1
Nên vi phân dz=z x dx + z y dy= dx+ dy .
−2− y + z 2+ y−z
b) Tìm dz, biết HS x 5+ 2 y 6 +3 z 7 + xz=8 y +10.
12
VD6. Tìm vi phân dz, biết
3
z =xz− y .
- Từ đó, tính dz ( 3 ,−2 ) , biết z (3 ,−2 )=2.
{
'
F x =−z
3
G: Đặt F ( x , y , z ) =z −xz + y=0→ '
F y =1
' 2
F z=3 z −x .
{
'
' −F x z
zx= '
= 2
F z 3 z −x
Suy ra '
' −F y −1 1
z y= '
= = .
F z 3 z − x x−3 z 2
2
' z' 1
Nên vi phân dz=z x dx + z y dy= dx+ 2 2
dy .
3 z −x x−3 z
- Từ đó, tính dz ( 3 ,−2 ) , biết z (3 ,−2 )=2.
{
x=3 z 1 2 1 2 1
- Thay y=−2 →dz = 2 dx + 2
dy= dx+
9 −9
dy= dx− dy .
9 9
z=2 3 z −x x−3 z
Bài tập
B4. Tính y ' ( x ) , biết y= y (x) là hàm ẩn xác định bởi PT
1 x
C1. ln =arctan .
√x + y 2 2 y
Từ đó tính y ' ( 1 ) , biết y ( 1 )=0.
G: Có
−1
1 −1 y 1 y
=ln ( x + y ) = . ln ( x + y ) =arctan → ln ( x + y ) +arctan =0.
2 2 2 2 2 2 2
ln
√x 2
+y 2 2 x 2 x
- Đặt
1 ( 2 2) y ' −F 'x
F ( x , y ) = ln x + y + arctan =0→ y x = ' .
2 x Fy
' 1
Nên coi x là ẩn và y là hằng số, vì ( arctan u ) = 2 .u ' nên
u +1
' 1 2x 1 −y x −y x−y
F x= . 2 2 + 2 . 2 = 2 2 + 2 2 = 2 2 .
2 x +y y x x +y y +x x +y
2
+1
x
' 1 2y 1 1 y 1 x x+ y
F y= . 2 2 + 2 . = 2 2+ 2 . 2= 2 2 .
- Tương tự, có 2 x +y y x x +y y x x + y Vậy
2
+1 2
+1
x x
' 2 2
' −F x −x− y x + y y−x
y x= ' = 2 2 . = .
Fy x +y x+ y x+ y
- Tính y ' ( 1 ) , biết y ( 1 )=0.
{
x =1 ' y−x 0−1
Vì y ( 1 )=0 → thay y=0 → y ( 1 )= x+ y = 1+ 0 =−1.
Nên ' {
F 'x =e y + e x
F y =x e y −2 y .
' y x x y
' −F x −e + e e +e
Vậy y x = '
=
y
= y
.
Fy x e −2 y 2 y −x e
{
0 1
x=0 ' e +e e +1
- Vì y ( 0 )=1 nên thay vào y ( 0 )= = .
y=1 2.1−0. e 1
2
C3. x e y + y e x =1. Từ đó tính y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )=1.
G: Đặt F ( x , y ) =…
{
' xy
F x =−e . y
' 1 ' xy
F y =−e . x
Vì ( arctan x ) = nên Nên
x 2+1 1
F 'z= 2 +2 z .
z +1
' −F 'x −−e xy . y e xy . y
zx= = = .
F 'z 1 1
2
+2 z 2
+2 z
z +1 z +1
Tương tự có
−−e xy . x −F'y
e xy . x
z 'y == = .
F 'z 1 1
2
+2 z 2
+2 z
z +1 z +1
e xy . y e xy . x
dz=z 'x dx + z 'y dy= dx + dy .
Vậy vi phân 1
+2z
1
+2z
2 2
z +1 z +1
x
C2. z= y e z . Từ đó, tính dz(0, 1), biết z ( 0,1 )=1.
G: Đặt
x
F ( x , y , z )=z− y e z =0.
{
Nên
x x
{
z z
− ye ye x
x −
x z −F 'x z z yz e z
' 1 −y e zx=
'
= = =
F x =− y e . = z
F ' x x x
z z z
xy e z
xy e z 2
z + xy e z
x 1+ 1+
'
F =−e z → z
2
z
2
y
x x x
x
x z −F 'y −−e z
e z 2
z e z
−x xy e z y=
'
= = = .
F 'z=1− y e . z
2
=1+ 2 F ' x x x
z z z
xy e z
xy e z 2
z + xy e z
1+ 1+
z2 z2
14
x x
z 2 z
' ' yz e z e
Và vi phân dz=z x dx + z y dy= x
dx + x
dy .
2 2
z + xy e z
z + xy e z
{
x x
x=0 yz e z
2
z ez 1 1
- Vì z ( 0,1 ) =1→ thay y=1 → dz= dx+ dy= dx + dy=dx +dy .
x x
1 1
z=1 2
z + xy e z
2
z + xy e z
{
F'x =3−e−x− y−z .(−1)=3+ e−x− y− z
' −x− y−z − x− y−z
F y =2−e . (−1 )=2+ e
F 'z=1+e− x− y−z .
Vậy
'
' −F x −3+e
− x− y− z
−3−e
−x− y−z
z=
x '
= −x− y− z
= − x− y− z
.
Fz 1+e 1+e
Và
'
−F y −2−e−x− y− z
z 'y = '
= −x− y−z
.
Fz 1+ e
Vậy vi phân
−3−e−x− y− z −2−e− x− y−z
dz=z 'x dx + z 'y dy= − x− y−z
dx + −x− y− z
dy .
1+e 1+ e
' '
y=x 3−2 x → y ' =3 x 2−2 → y ' ' =( y ' ) =( 3 x 2−2 ) =6 x .
5. ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 2
- ĐN: Cho HS z=z ( x , y ) . Thì
' ' ' '
z 'xx' =( z 'x ) x ; z 'xy' =( z 'x ) y ;z 'yx' =( z 'y ) x ; z 'yy' =( z 'y ) y .
VD1. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của HS z=e xy .
'
G: Coi x là ẩn và y là hằng số, ( e u ) =e u .u ' thì có
{
' xy xy
z x =e . y= y e
z'y =e xy . x=x e xy .
{
Nên
' '
z xx =( z x ) x =( y e )x = y . e . y= y e
'' ' xy xy 2 xy
' '
z'xy' =( z 'x ) y =( y .e xy ) y =( u . v ) =e xy+ y . e xy . x
'
¿ ( 1+ xy ) e xy
' '
z yx =( z y ) x =( x .e )x =( u . v ) =e + x . e . y
'' ' xy ' xy xy
xy
¿ ( 1+ xy ) e
' ' xy '
z yy =( z y ) y =( x e ) y =x . e . x=x e .
'' xy 2 xy
15
NX: Có
z xy =z yx ( ¿ (1+ xy ) e ) .
'' '' xy
−1
G: Có f (x , y )=e 2 x+3 y + ( x 2 + y 2 ) 2 ; ( e u )' =e u . u' ; ( ua )' =a u a−1 . u ' →
−3 −3
1 2 2
.2− . ( x + y ) −x . ( x + y ) .
' 2 x+3 y 2 2 x+3 y 2 2 2
f =e
x .2 x=2 e
2
Và
−3 −3
1 2 2 2
.3− . ( x + y ) .2 y=3 e − y .( x + y ) .
' 2 x+3 y 2 x+ 3 y 2 2 2
f =e
y
2
Nên
=( 2 e ) =2. e
−3 ' −3 −5 −3 −5
f ''
xx
2 x+3 y
−x . ( x + y )
2 2 2
x
2 x+3 y
.2−( x + y ) −x .
2 −3
2
.( x2+ y2)
2 2
( ) 2
.2 x=4 e 2 x+3 y
−( x + y ) + 3 x . ( x + y )
2 2 2 2 2 2 2
.
Thay {x=0
y=1
→f
''
xx ( 0,1 )=4 e 3−1+0=4 e3−1.
- Và
=( 2 e ) =2 e
−3 ' −5 −5
f =f''
xy
''
yx
2 x+3 y
−x . ( x + y )2 2 2
y
2 x+3 y
.3−x .
−3
2 ( )
.( x2+ y2) 2
.2 y =6 e 2 x+3 y
+3 xy . ( x + y )2 2 2
→ f 'xy' ( 0,1 )=6 e3 =f 'yx' ( 0,1
Và
( ) =3. e
−3 ' −3 −5 −3 −5
''
f = 3e
yy
2 x+3 y
−y .(x + y )
2 2 2
y
2 x+3 y
.3−( x + y ) − y .
2 2 2
( ) −3
2
.(x + y )
2 2 2
.2 y=9 e
2 x+ 3 y
−( x + y ) + 3 y . ( x + y )
2 2 2 2 2 2 2
→f
'
( k . f )' =k . f '
c) Tính các đạo hàm riêng cấp 2 tại điểm (1, 2) của HS
x
z=arctan .
y
{
1 1 1 y y
z'x = . = 2 . 2= 2 2
x
2
y x y x +y
+1 +1
' 1 ' y 2
y 2
G: Vì ( arctan u ) = 2
.u nên
u +1 ' 1 −x −x
zy= 2 . 2 = 2 2.
x y x +y
2
+1
y
{
'' −2 x −2 xy
z xx= y . =
2 2 2
(x + y )2
( x2 + y2 )
2 2 2 2
()
'
1 −u
'
'' x + y −y .2 y x −y
Vì = 2 nên z xy= 2 2
= 2
u u (x + y )
2
( x2+ y2)
−2 y 2 xy
z'yy' =−x . 2 2 2 .= 2 2 2 .
(x + y ) (x + y )
{
16
'' −4 −4
z xx (1,2 )= =
5
2
25
Thay y=2 → {x=1 ''
z xy ( 1,2 )=
−3
25
4
z ''yy ( 1,2 ) = .
25
{
' 2y y
u y= = 2 2 2
2 √ x + y +z √x + y +z
2 2 2
Và z x
Nên
' '
uz = 2 2 2 ;u x = 2 2 2 .
√x + y + z √ x + y +z
x
1. √ x + y + z −x . 2 2 2
2 2 2
√
( ) ()
' ' 2 2 2 2 2 2
'' x u x + y + z (x + y + z )−x 2 2 2 y +z
u xx = = = = :(x + y + z )= 2 2 2 2 2 2 =
√ x 2+ y 2+ z 2 x v x 2 2
x + y +z
2
√ x2 + y2 + z2 √ x + y + z .( x + y + z ) ( x
{
2 2 2 2 2 2
'' z +x z +x x +z
u yy= = = 3
( x 2 + y 2+ z2 ) . √ x2 + y 2 + z 2 2
u .u u
Tương tự, 2 2 2 2 2 2
'' x +y x +y '' y +z
u zz = = 3 ; u xx= 3 .
… u u
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
''y + z x + z x + y 2(x + y + z ) 2 u 2
'' ''
Vậy u +u +u = 3 + 3 + 3 =
xx yy zz = = .
u u u u
3
u
3
u
1
b) Cho HS u= . Chứng minh
√ x + y 2+ z 2
2
(x + y +z )
2 2
5
2 2
=
( x 2+ y
- Tương tự, có
2 2 2 2 2 2
2 y −z −x 2 z −x − y
u'yy' = 5
; u'zz' = 5
.
( x2 + y 2 + z 2 ) 2 ( x2 + y 2 + z ) 2 2
Bài tập
B7. Đạo hàm riêng cấp 2
C2. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của HS f =x sin ( x2 +3 y ) + ln ( x +2 y ) .
1 1
G: Có f x =sin ( x +3 y ) + x .cos ( x +3 y ) .2 x + =sin ( x +3 y ) +2 x .cos ( x +3 y ) +
' 2 2 2 2 2
.
x+2 y x+ 2 y
2 2
Và f y =x .cos ( x +3 y ) .3+ =3 x . cos ( x +3 y ) +
' 2 2
.
x+2 y x +2 y
()
' '
1 −u
- Vì = 2 →
u u
1
f xx =( f x ) x =cos ( x +3 y ) .2 x +4 x . cos ( x + 3 y )+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) . 2 x−
'
=6 x . cos ( x +3 y )−4 x . sin ( x + 3 y ) −
'' ' 2 2 2 2 2 3 2
2
( x +2 y ) (
2 2
- Và f xy =( f x ) y =cos ( x +3 y ) .3+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3−
'
'' ' 2 2 2
2
=3 cos ( x 2+3 y ) −6 x 2 sin ( x 2+ 3 y )− .
( x +2 y ) ( x+2 y )2
−2 4
- Và f yy =( f y ) y =3 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3+2.
' '
=−9 x sin ( x +3 y )−
'' 2 2
2
.
( x+2 y ) ( x+ 2 y )2
' '
dz=z x dx + z y dy ; dx=Δ x=x−x o .
6. VI PHÂN CẤP 2
- ĐN: Cho hàm số z=z ( x , y ) . Thì vi phân cấp 2
2
d 2 z=d ( dz )=( z 'x dx + z 'y dy ) =z 'xx' d x 2+2. z 'xy' dxdy + z 'yy' d y 2=z 'xx' ( dx )2+ 2. z 'xy' dx . dy + z ''yy . ( dy )2 .
Nên vi phân
2 '' 2 '' '' 2
d z=z xx d x +2. z xy dxdy + z yy d y .
VD1. Tính vi phân d z , biết HS z=x y .
2
' '
G: Có ( x a ) =a x a−1 ; ( a y ) =a y ln a → coi x là ẩn và y là hằng số
{
' y−1
z x = y x ( vì nó là hàm lũy thừa )
' y
z y =x ln x ( vì nó làhàm mũ ) .
Nên
{
y−1 '
z xx =( y . x ) = y . ( y −1 ) x y−2
''
x
'
z'xy' =z 'yx' =( y . x y−1 ) y = (u . v ) y =1. x y−1 + y . x y−1 ln x=[ 1+ yln x ] x y−1
'
'
z'yy' =( x y . ln x ) y =x y . ( ln x )
2
Nên
{
18
'
z 'xx' =( 2 x .cos ( x2 +3 y ) ) x =( u . v )'x =2 cos ( x 2+3 y ) +2 x . ( −sin ( x 2+3 y ) ) .2 x
¿ 2 cos ( x 2+ 3 y ) −4 x2 . sin(x 2+ 3 y)
'
z x y =z yx=( 2 x . cos ( x + 3 y ) ) y =2 x . (−sin ( x +3 y ) ) .3=−6 x . sin(x +3 y)
'' '' 2 2 2
'
z 'yy' =( 3 cos ( x 2+ 3 y ) ) y =3. (−sin ( x 2 +3 y ) ) .3=−9 sin ( x 2+3 y ) .
Vậy vi phân
d 2 z=z ''xx d x 2 +2. z'xy' dxdy + z 'yy' d y 2= [ 2cos ( x2 +3 y ) −4 x 2 sin ( x2 +3 y ) ] d x2 −12 x sin ( x2 +3 y ) dxdy−9 sin ( x2 +3 y ) d y 2 .
2 2
{
' x 2− y 2 x 2− y 2
f x =e .2 x−sin ( xy ) . y =2 x . e − y .sin ( xy)
2 2 2 2
' x −y x −y
f y =e . (−2 y )−sin ( xy ) . x=−2 y . e −x sin ( xy ) .
{
Nên
'
f 'xx' =( 2 x . e x − y − y .sin ( xy ) ) x =2. e x − y + 2 x . e x − y .2 x − y . cos ( xy ) . y
2 2 2 2 2 2
¿ e x − y ( 4 x 2 +2 )− y 2 cos ( xy)
2 2
'
f xy=( 2 x . e − y . sin ( xy ) ) y =2 x .e
'' x 2− y 2 x2− y 2
. (−2 y )−1.sin ( xy )− y . cos ( xy ) . x
2 2
x −y
¿−4 xy e −sin ( xy )−xy cos ( xy)
'
f =(−2 y . e −x sin ( xy ) ) y =−2. e
2 2 2 2 2 2
'' x −y x −y x −y
yy −2 y . e . (−2 y )−x . cos ( xy ) . x
. ( 4 y −2 )− x cos ( xy ) .
2 2
x −y 2 2
¿e
Nên vi phân d 2 f =f 'xx' d x 2 +2. f 'xy' dxdy+ f 'yy' d y 2=…
c) Tìm d 2 z , biết z= y ln ( y 2−x 2 ) .
()
' '
1 −u
- Vì = 2 →
u u
1
f xx =( f x ) x =cos ( x +3 y ) .2 x +4 x . cos ( x + 3 y )+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) . 2 x−
'
=6 x . cos ( x +3 y )−4 x . sin ( x + 3 y ) −
'' ' 2 2 2 2 2 3 2
2
( x +2 y ) (
2 2
- Và f xy =( f x ) y =cos ( x +3 y ) .3+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3−
' '
'' 2 2 2
=3 cos ( x +3 y ) −6 x sin ( x + 3 y )−
2 2 2
.
( x +2 y )2 ( x+2 y )2
−2 4
- Và f yy =( f y ) y =3 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3+2.
' '
=−9 x sin ( x +3 y )−
'' 2 2
2
.
( x+2 y ) ( x+ 2 y )2
Nên vi phân d 2 f =f 'xx' d x 2 +2 f 'xy' dxdy+ f 'yy' d y 2=…
Bài tập
B12. Tính d 2 z , biết
C1. z=x 2 ln ( x + y ) .
19
G: Có
{
2
' 1 2 x
z x =2 x ln ( x + y ) + x . .1=2 x ln ( x+ y )+
x+ y x+ y
2
' 2 1 x
z y =x . .1= .
{
x+ y x+ y
2
' ' 1 2 x . ( x + y )−x .1
z xx=( z x ) x =2 ln ( x + y ) +2 x .
''
+
x+ y ( x + y )2
2
2 x x +2 xy
¿2 ln ( x + y ) + +
x + y ( x + y )2
Nên
' ' 1 −1 2x x2
z =( z
''
xy x y ) =2 x . 2
+x . .1= −
x+ y ( x+ y )2 x + y ( x+ y )2
2
' ' −1 −x
z yy=( z y ) y =x .
'' 2
2
.1=
( x+ y ) ( x + y )2
Nên vi phân d 2 z=z ''xx d x 2 +2. z'xy' dxdy + z ''yy d y 2=…
y
C2. z=arctan .
x
{
' 1 −y −y
zx= 2
. 2
= 2 2
y x x +y
1+
' 1 x2
G: Có ( arctan u ) = 2
.u ' nên 2
1+u ' 11 x 1 x
z y= . = 2 2. = 2 2.
y x x +y x x +y
2
1+ 2
x
{
−1 2 xy
z'xx' =− y . .2 x=
2 2 2
( x2 + y ) ( x2 + y 2 )
(
1. ( x + y )− y .2 y −x 2− y 2
)
2 2
'' y 2−x 2
Nên z xy =− 2
= 2
= 2
( x2 + y 2 ) ( x 2+ y 2 ) ( x2 + y 2 )
−1 −2 xy
z 'yy' =x . .2 y=
2 2 2
(x +y )
2
( x 2+ y 2)
2 '' 2 '' '' 2 2 xy 2 y 2−x 2 2 xy
Nên d z=z . d x +2 z . dxdy + z . d y =
xx xy yy d x +2. dxdy− d y2 .
2 2 2 2 2 2
(x + y )
2
(x + y )
2
(x + y )
2
'
f ( x o ) =0
D. CỰC TRỊ CỦA HÀM NHIỀU BIẾN
{
'
f x ( x o , y o ) =0
- ĐN điểm dừng: Cho HS z=f ( x , y ) . Điểm (x o , y o) gọi là điểm dừng nếu '
f y ( x o , y o )=0.
- TC: ĐK cần. Nếu HS z=f ( x , y ) đạt cực trị tại điểm ( x o , y o) thì ( x o , y o) là điểm dừng.
20
f '' ( x o ) >0 → x o : CT ; f ' ' ( x o ) <0 → x o : CĐ .
{
''
f xx = A
2
- PP: ĐK đủ. Giả sử (x o , y o) là điểm dừng của HS z=f ( x , y ) . Tính f xy =B → Δ=B −AC .
''
''
f yy =C
{ Δ< 0
* Nếu A=f ' ' < 0 →(x o , y o ) là C Đ.
xx
{
2
Δ=B − AC <0 →( x , y )
* Nếu '' o o là C Tiểu.
A=f xx >0
* Nếu Δ >0 →( x o , y o ) ko là điểm cực trị.
VD1. Tìm cực trị của HS
3 3
f =x + y + 3 xy .
{
f x =3 x 2 +3 y=0 → x 2 + y=0 → y=−x 2
{ {
'
[
2
x + x=0 → x . ( x +1 )=0 →
4 3 x =0 → y =−x =0 → ( x , y )=(0,0)
x=−1 → y =−1→ ( x , y ) =(−1 ,−1).
- Bước 2. TH1. Xét điểm dừng ( x , y ) =( 0,0 ) →
{
f 'xx' =6 x=6.0=0= A
{
' 2
f =3 x +3 y → '
→¿
f 'xy' =( f 'x ) y =3=B
x
' 2
f =3 y +3 x
y
f 'yy' =6 y=6.0=0=C
Nên điểm dừng (0,0) ko là cực trị.
- TH2. Xét điểm dừng ( x , y ) =(−1 ,−1 ) →
{
f 'xx' =6 x=6.(−1)=−6= A
{
2
''
f xy=3=B → Δ=B − AC=9−36=−27<
''
0
A=−6=f xx <0
f 'yy' =6 y=6.(−1)=−6=C
Nên điểm dừng (−1 ,−1) là điểm CĐ và f CD =f (−1 ,−1 ) =x3 + y 3 +3 xy=−1−1+3=1.
{ [
x =1→ y=2
x2 + y 2=5=12 +22=(−1 )2 + (−2 )2
{
' 2 2
f x =3 x +3 y −15=0 x =2→ y=1
→ 2 →…→
'
f y =6 xy−12=0 xy=2=1.2=(−1)(−2)→ y = x=−1→ y=−2
x x=−2→ y=−1.
{
''
f xx=6 x=6.1=6= A
f 'xy' =6 y =6.2=12=B →¿
''
f yy =6 x=6.1=6=C
Nên điểm dừng (1,2) ko là điểm cực trị.
- TH2. Xét điểm dừng
21
{
''
f xx =6 x=12= A
{
2
( x , y ) =( 2,1 ) → f 'xy' =6 y=6=B → Δ=B −AC =36−144=−108<0
''
''
A=12=f xx >0
f yy =6 x=12=C
Nên điểm dừng (2,1) là điểm C Tiểu và f CT =f ( 2,1 )=x 3 +3 x y 2 −15 x−12 y=−28.
{
''
f xx =6 x=−6= A
- TH3. Xét điểm dừng ( x , y ) = ( −1 ,−2 ) → f 'xy' =6 y =−12=B →¿
f 'yy' =6 x=−6=C
Nên (−1 ,−2) ko là điểm cực trị.
{
f 'xx' =6 x=−12
{
2
Δ=B − AC=36−144 <0
- TH4. Xét điểm dừng ( x , y ) =(−2 ,−1 ) → f xy =6 y=−6 →
''
''
A=−12=f 'xx' <0.
f yy=6 x=−12
Nên điểm dừng (−2 ,−1) là điểm CĐ và f CD =f (−2 ,−1)=x 3+ 3 x y 2−15 x−12 y=28.
{
' 1 −1
f x= y + =0 → y= 2
x 2
x −1 1 2
Bước 1. Tìm điểm dừng. Có Thay y= 2 → =−x vào PT dưới được
' 27 x y
f y =x+ 2 =0.
y
[
x =0 ( loại )
x +27 x =0 → x ( 1+27 x )=0→
4 3
1+3 x=0 → x=
−1
3
−1
→ y = 2 =−9
x
(
→ ( x , y )=
−1
3 )
,−9 .
{
1 −2 '
=y+x f x= y +
( )
2
−1 x →
- Bước 2. Thay điểm dừng ( x , y ) = ,−9 vào
27
3 ' −2
f y =x+ 2 =x +27. y
y
{
−2
f 'xx' =−2 x−3= =…=54= A
{
x3 2
' ' Δ=B2− AC =1−54. =−3<0
f xy =( f x ) y =1=B
''
→ 27
''
−54 2 A=f xx =54> 0.
f 'yy' =27. (−2 ) y −3=−54 y −3 = 3 =…= =C
y 27
{ { [ ( )
2
1
{ {
y 2 1 x −1 1
'
f =2 x−2. =2 x− =0 x− = =0 2
x =1 x=±1 x=1 → y= ( do xy > 0 ) ( x , y )= 1 ,
x
xy x x x 2 2
→ → 2 1→ 1→ →
y =±
(
' x 2 2
1 4 y −1 y = −1 1
f y =8 y−2. =8 y − =0 4 y− = =0 4 2 x =−1→ y= . ( x , y ) = −1 ,−
xy y y y 2 2
{
y 2
=2 x− f 'x =2 x−2.
1
- Bước 2. TH1. Xét điểm dừng ( x , y ) = 1 , 2 →
'
( )
xy
x
f y =8 y −2. =8 y−
x →
2
xy y
{
'' 2 2
f xx=2+ =2+ =4= A
x
2
1
{
'
f 'xy' =( f 'x ) y =0=B
2
→ Δ=B − AC=0−4.16=−64<0
''
'' 2 2 A=4=f xx > 0
f yy =8+ 2 =8+ =16=C
y 1
4
1
Nên điểm dừng (1 , ) là C Tiểu và f CT =f 1 ,
2 ( 12 )=x +4 y −2 ln ( xy )=2+2 ln 2.
2 2
{
2
f 'xx' =2+
2
=4=A
x
(
1
) {
2
( x , y ) = −1 ,− → f ''xy =0=B → Δ=B − AC =0−4.16<0
2 ''
A=4=f xx >0
'' 2
f yy=8+ 2 =16=C
y
1
Nên điểm dừng (−1 ,− ) là C Tiểu và f CT =f −1 ,−
2 ( 1
2)=2+2 ln 2.
{
2
x=
{ {
'
f =2 x + y−2=0
G: Có x → 2 x+ y =2 → 3
'
f =x+ 2 y−2=0 x+ 2 y =2 2
y y= .
3
2 2
Nên điểm dừng là , .
3 3 ( )
{
f 'xx' =2=A
{
2
Δ=B −AC =−3< 0
- Mà f xy =1=B →
''
''
A=2> 0
f yy =2=C
{ { ( )
2
' −y 8 4 x −4
f =2 x−8. =2 x− =0 2 x− =2. =0
x x
{ [
→ x=± 2 → ( x , y )=( 2 ,−2 ) ( vì xy< 0 ) .
x
−xy x →
- Giải hệ '
( )
−x 8 4 2
y −4 y =±2 ( x , y ) =(−2,2 )
f y =2 y −8. =2 y− =0 2 y− =2. =0
−xy y y y
- Bước 2. TH1. Xét điểm dừng
{
8 8
{
' 8 f 'xx' =2+ 2 =2+ 2 =4=A
f =2 x− x 2
{
x 2
( x , y ) =( 2,−2 ) → x→ ''
→ Δ=B −AC =0−4.4=−16 <0
f xy =0=B
8 ''
A=f xx =4>0.
f 'y =2 y − '' 8 8
y f yy =2+ 2 =2+ =4=C
y (−2 )2
Nên điểm dừng ( x , y ) =( 2,−2 ) là điểm cực tiểu và f CT =f ( 2 ,−2 )=8−8 ln 4.
{
8'' 8
f xx =2+ 2
=2+ 2
=4= A
x (−2)
- TH2. Xét điểm dừng ( x , y ) = ( −2,2 ) →
''
''
f xy =0=B
8 8
f yy=2+ 2 =2+ =4=C
→
{
Δ=B2− AC =0−4.4=−16< 0
A=f 'xx' =4 >0.
y 2
Nên điểm dừng ( x , y ) =(−2,2 ) là điểm cực tiểu và f CT =f (−2,2 ) =8−8 ln 4.
{
f 'x =0
{
2 2
→ 6 x +6 y =0 → x + y=0 → y=−x 2=−4.
G: Bước 1. Tìm điểm dừng. Giải hệ '
f y =0 6 x−12=0 → x=2
Nên ( x , y ) =(2 ,−4) là điểm dừng.
- Bước 2. Tính
{
''
f xx =12 x=12.2=24= A
''
f xy=6=B →¿
''
f yy =0=C
Nên điểm dừng (2 ,−4) ko là cực trị.
{
G: Có ' 2
f y =x +2 xy−3 x=0 {
f 'x =2 xy+ y 2−3 y=0 → y . ( 2 x + y−3 )=0
x . ( x +2 y−3 )=0.
{
f 'xx' =2 y=2.0=0
f xy =2 x+ 2 y −3=0+0−3=−3 →¿ Nên điểm dừng (0, 0) ko là cực trị.
''
f 'yy' =2 x=2.0=0
{
''
f xx =2 y=2.3=6
{
2
'' → Δ=B − AC =9−36=−27 <0 → ( 3,0 )
f xy =2 x+ 2 y −3=6 +0−3=3 '' là C Tiểu và
''
A=f xx =6>0
f yy =2 x=2.3=6
f CT =f ( 3,0 ) =x 2 y + x y 2−3 xy =…
- TH3. Nếu {
2 x + y−3=0 → x=0 → …
x=0 {
y=3
- TH4. Nếu {
2 x + y−3=0 → x=1 → …
x+2 y−3=0 {
y=1
[
'
xy >0 → x , y >0 ' u
G: ĐK: (
Bước 1. Tìm điểm dừng. Có ln u = → )
x , y <0. u
{
' y 32
f x =2 x−32. =2 x− =0
xy x →…
' x 32
f y =2 y −32. =2 y− =0
xy y
2 2
c) f =( x−1 ) + ( y +3 ) −xy .
G: Có f =x 2
+ y 2
−xy−2 x+ 6 y +10→
{'
f y =2 y +6−x=0 {
f 'x =2 x−2− y =0 → 2 x − y=2 → …
2 y −x=−6
Bài tập
B1. Tìm cực trị của các hàm
C1. f =x 2+ xy+ y 2−2 x −3 y .
{
1
x=
{ {
'
f =2 x + y−2=0 → 2 x+ y=2 → 3
G: Có x
'
f =x+ 2 y−3=0 x +2 y=3 4
y y= .
3
1 4
Nên điểm dừng là , .
3 3 ( )
{
f 'xx' =2=A
{
2
'' → Δ=B −AC =−3< 0
- Mà f xy =1=B A=2> 0
f 'yy' =2=C
C2. f =x 3 + y 3−15 xy .
G: Bước 1. Tìm điểm dừng. Có
{
x2 x4
{
' 2
f x =3 x −15 y=0 → x2 −5 y=0 → y= → y 2=
5 25
f 'y =3 y 2−15 x=0 2 2
y −5 x=0 → y =5 x .
[
25
2
x
x=0 → y= =0
(x )
4 4 3
x x 5
Nên 25 =5 x → 25 −5 x=0 → x 25 −5 =0 → 3
x x2
=5 → x3 =125→ x=5 → y= =5.
25 5
Nên có 2 điểm dừng là ( x , y ) =( 0,0 ) ; (5,5 ) .
TH1. Nếu ( x , y ) =( 0,0 ) . Vì
{
''
f xx =6 x=6.0=0=a
{
' 2
f =3 x −15 y →
x
f 'xy' =−15=b
f =3 y 2−15 x
'
y ''
f yy =6 y =6.0=0=c .
Nên Δ=b 2−ac=225> 0 →( 0,0) ko là cực trị.
TH2. Xét điểm dừng ( x , y ) =( 5,5 ) . Suy ra
{
f 'xx' =6 x=6.5=30=a
''
f xy =−15=b
f 'yy' =6 y=6.5=30=c .
{
2 2 2
Nên Δ=b −ac=1 5 −3 0 <0 →(5,5) là điểm CT.
a=30> 0
8 1
C3. f =xy + + .
x y
{
' −1 1 1 2 1 4
f x= + y =0 → y = 2 → =x → 2 =x
x
2
x y y
G: Bước 1. ĐK: x , y ≠ 0. Xét hệ −1
f 'y = 2 + x=0
y
[
x=0 ( Loại )
- Thế PT đầu vào PT sau, được – x
4
+ x=0 →−x . ( x
3
−1 ) =0 → 1
x =1→ x=1→ y= 2 =1. Nên điểm
3
x
dừng ( x , y ) =( 1,1 ) .
{ {
2 2
−1' −2 f 'xx' =−(−2 ) x−3= 3 = 3 =2=a
f = 2 + y =−x + y
x x 1
x → ''
Bước 2. Vì −1
f xy =1=b
' −2
f y = 2 + x=− y + x '' −3 2 2
y f yy=−(−2 ) y = 3 = 3 =2=c .
y 1
{ 1 1
2
Nên Δ=b −ac=1−4=−3<0 Vậy điểm dừng ( x , y ) =(1,1) là cực tiểu và f ( 1,1 ) = + + xy=3.
a=2>0. x y
- ĐN: Cho HS z=f ( x , y ) . Xét tích phân kép (tích phân bội 2) có dạng I =∬ f ( x , y ) dxdy ,
D
(∫ )
❑ b y2 ( x )
I =∬ f ( x , y ) dxdy=∫ dx f ( x , y ) dy .
D a y1 ( x )
C1. Tính
❑
I =∬ ( x− y ) dxdy ; D= { y=x ; y =2−x 2 } .
D
( ) [ ( )]
1 2−x 2 1 1 2 1
❑ 2
y 2−x ( 2−x 2 ) x
2 3
4 x−2 x −4 +4 x
I =∬ ( x− y ) dxdy =∫ dx ∫ ( x− y) dy=∫ dx . xy− ¿ y=x =∫ dx . x ( 2−x ) − =∫
2
2 2
−x−
D −2 x −2 2 −2 2 2 −2 2
1 1 2 1
G: Có xy=1 → y= . Xét PT x= → x =1 → x=1> 0→ A(1,1) . Vẽ miền D : x=2 ; y= ; y=x . Chiếu D
x x x
1
{
thẳng xuống trục Ox. Nên miền D= 1 ≤ x ≤2 ; ≤ y ≤ x . Vậy
x }
( ) ( ) ( )
2 x 2 x 2 2 2
( ) ( )
❑ 2 2 4 2
x
I =∬
y
2
dxdy =∫ dx ∫ xy 2 dy =∫ x2 dx ∫ 1
y
2
dy =∫ x dx .
2 −1 x
y
¿ 1 =∫ x dx .
y=
2 −1
x
3 x
+ x =∫ ( x −x ) dx= −
x 2
4 2 1
¿ =…
D 1 1 1 1 1 x 1 1
x x
D
28
G: Vẽ miền D : y=√ 2 x −x2 → y ≥ 0 ; y 2=2 x−x 2 → x 2−2 x + y 2=0 → ( x−1 )2+ y 2=1→ I ( 1,0 ) ; R=1 ; y=0 :Ox .
Chiếu thẳng D xuống trục Ox. Nên miền D= {0 ≤ x ≤2 ;0 ≤ y ≤ √ 2 x− x2 } . Vậy
(∫ )∫ (∫ ) [ ]
❑ 2 √ 2 x− x2 2 √ 2 x− x2 2 2 2 2 2
y 2 x−x 2 x−x 1
I =∬ xydxdy =∫ dx ydy =∫ xdx . ¿√y=0 =∫ xdx . −0 = . ∫ (2 x −x )dx=…
2
2 3
xydy = xdx
D 0 0 0 0 0 2 0 2 2 0
29
VD3. a) Tính
❑
I =∬ xydxdy ; D= { x ≥ 0 ; y=x ; y=2−x } .
2
(∫ ) ∫ (∫ ) ( ) [ ]
1 2− x2 1 2− x2 1 1 2 1 1
❑ 2
y 2−x ( 2−x 2 ) x 2 4 2
x −5 x + 4 1
I =∬ xydxdy =∫ dx ydy =∫ xdx . ¿ y=x =∫ xdx . − =∫ x . dx= .∫ (
2
xydy = xdx
D 0 x 0 x 0 2 0 2 2 0 2 2 0
b) Tính
❑
I =∬ (x+ y) dxdy ; D= { y =x 2 ; y=6−x } .
D
G: Có PT x 2=6−x → x 2+ x−6=0 → x=−3 ; x=2 → A (−3,9 ) ; B(2,4). Vẽ miền D= { y=x 2 ; y =6−x } . Chiếu
miền D thẳng xuống Ox → D={−3 ≤ x ≤ 2 ; x 2 ≤ y ≤ 6−x } . Nên
(∫ ) ( ) [ ( )]
❑ 2 6− x 2 2 2 2
y 2 6− x ( 6−x ) x4 12 x−2 x2 + x 2−12
I =∬ (x+ y)dxdy=∫ dx ( x+ y ) dy =∫ dx . xy + ¿ y= x =∫ x ( 6−x ) + − x3 +
2 dx=∫
D −3 x
2
−3
2 −3
2 2 −3
2
c) Tính
❑
I =∬ x ( y− x)dxdy ; D={ y=x ; x= y } .
2 2 2
( ) ( ) [
√x √x
( ) (
❑ 1 1 1 2 1 4
y x x
I =∬ x ( y− x)dxdy=∫ dx ∫ x . ( y−x ) dy =∫ x dx ∫ ( y−x) dy =∫ x dx . −xy ¿√y=x x =∫ x dx . −x √ x− − x
2 2 2 2 2 3
2
D 0 x
2
0 x
2
0 2 0 2 2
D
30
❑
Bài tập
B1. Tính các tích phân
C1. Tính
❑
I =∬ ( x− y ) dxdy ; D= { y=x ; y =2−x } .
2
( ) [ ( )]
1 2−x 2 1 1 2 1
❑ 2
y 2−x ( 2−x 2 ) x
2 3
4 x−2 x −4 +4 x
I =∬ ( x− y ) dxdy =∫ dx ∫ ( x− y) dy=∫ dx . xy− ¿ y=x =∫ dx . x ( 2−x ) − =∫
2
2 2
−x−
D −2 x −2 2 −2 2 2 −2 2
G: Xét PT x 2−1=x +1 →…
D
31
G: Có
❑ 4 3 2 4
x 2 y 3
I =∬ x . y dxdy =∫ xdx .∫ y dy=
3 3
¿ x=0 . ¿ y=1=…
D 0 1 2 4
b) Tính
{ }
❑
π π
I =∬ ( co s 2 x + si n2 y ) dxdy ; D= 0 ≤ x ≤ ;0 ≤ y ≤ .
D 2 2
1+ cos 2 x
2 1−cos 2 y
- Chú ý: co s x= ; si n2 y= .
2 2
π
2 {
G: NX miền D= 0 ≤ x ≤ ; 0≤ y ≤
π
2 }
có dạng HCN có các cạnh // Ox, Oy nên tách
π π π
❑ ❑ ❑ ❑ ❑ 2 2 2
D D D D D 0 0 0
VD2. a) Tính
❑
I =∬ ( x2 + x y 2) dxdy ; D= { 0≤ x ≤ 1 ;0 ≤ y ≤ 2 } .
D
G: a) Tách
❑ ❑ ❑ ❑ 1 2 1 2 3
x 1
I =∬ x dxdy +∬ x y dxdy =∬ x .1 dxdy +∬ x . y dxdy =∫ x dx .∫ 1 dy +∫ xdx . ∫ y dy=
2 2 2 2 2 2
¿ .…
D D D D 0 0 0 0 3 x=0
❑
D
G: …
{ }
❑
π π
c) Tính I =∬ ( si n x+ co s y ) dxdy ; D= 0 ≤ x ≤
2 3
;0 ≤ y ≤ .
D 2 2
G: ...
- Ox2.
VD3. C10. Tính
❑
I =∬ (x+ 2 y )dxdy ; D=Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ;C ( 4 ,−2 ) .
D
32
G: Có
{ {
AB : A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) → y =x ; BC : y=ax +b qua B ( 2,2 ) ; C ( 4 ,−2 ) thay → 2 a+b=2 → a=−2 → BC : y=6−2 x ; AC : y=
4 a+ b=−2 b=6
Vẽ miền D : AB : y=x ; BC : y =6−2 x ; AC : y =2−x thẳng xuống trục Ox. Tách D=D 1 + D 2 với
D 1= {1 ≤ x ≤ 2; 2−x ≤ y ≤ x } ; D2= { 2≤ x ≤ 4 ; 2−x ≤ y ≤6−2 x } . Nên
2 x 4 6−2 x 2 4 2
I =I 1+ I 2=∫ dx ∫ ( x+2 y ) dy+∫ dx ∫ (x+ 2 y )dy=∫ dx .(xy + y )¿ +∫ dx .(xy + y )¿ =∫ [ x + x − x ( 2−x )− (2
2 x 2 6 −2 x 2 2
y=2− x y=2− x
1 2−x 2 2−x 1 2 1
b) Tính
❑
I =∬ ( x +3 y ) dxdy ; D : Δ OAB ; A ( 1,1 ) ; B ( 0,2 ) .
D
{
OA : A ( 1,1 ) → OA : y =x ; AB: y=ax +b → thay A ( 1,1 ) ; B ( 0,2 ) → a+ b=1 → a=−1 → AB : y=2−x ; OB=Oy : x=0→ D :
b=2
Chiếu miền D thẳng xuống trục Ox được D= { 0≤ x ≤ 1 ; x ≤ y ≤ 2−x } . Nên
( ) [ ( )]
❑ 1 2−x 1 2 1 2 2 1 2
3 y 2− x 3 ( 2−x ) 3x 4 x −2 x +12−
I =∬ ( x +3 y ) dxdy=∫ dx ∫ ( x+3 y )dy=∫ dx . xy + ¿ y= x =∫ dx . x ( 2−x ) + − x 2+ =∫
D 0 x 0 2 0 2 2 0
❑
G: ...
Bài tập
❑
3. THEO Oy
VD1. Tính
❑
I =∬ ( 4 x + y ) dxdy ; D=Δ OAB ; A ( 2,2 ) ; B (−1,2 ) .
D
G: Vẽ miền D= Δ OAB .
- Có PT OA : A ( 2,2 ) → OA : y=x ; OB : y=ax thay B (−1,2 ) →−a=2 → a=−2 →OB : y=−2 x ; AB : y=2. Nên
OA : y=x ; OB : y=−2 x ; AB : y=2. Chiếu miền D thẳng xuống trục Ox →−1 ≤ x ≤ 2. Tách D=D 1+ D 2 với
D 1= {−1 ≤ x ≤ 0 ;−2 x ≤ y ≤2 } ; D2= {0 ≤ x ≤ 2 ; x ≤ y ≤ 2 } . Nên
( ) ( )
❑ 0 2 2 2 0 2 2 2 0
y 2 y 2
I =∬ ( 4 x + y ) dxdy=I 1+ I 2=∫ dx ∫ (4 x+ y)dy +∫ dx ∫ (4 x+ y )dy=∫ dx . 4 xy + ¿ +∫ dx . 4 xy + ¿ =∫ [
D −1 −2 x 0 x −1 2 y=−2 x 0 2 y= x −1
{ y
phải) D= 0 ≤ y ≤ 2 ;− ≤ x ≤ y . Nên
2 }
( ) [ ( )] dy=∫ 3 y dy= y …
❑ 2 y 2 2 2 2 2
y y
I =∬ ( 4 x + y ) dxdy=∫ dy ∫ ( 4 x + y ) dx =∫ dy . ( 2 x + xy ) ¿ x=− y =∫
2 y 2 2 2 3
2y +y − −
D 0 −y 0 2 0 2 2 0
2
VD2. a) Tính
❑
I =∬ (2 x+ y )dxdy ; D={ y=0; y =x 2 ; x + y=2 } .
D
34
G: Vẽ miền D : y=0 :Ox ; y=x 2 ; x+ y =2→ y=2−x . Có PT x 2=2−x → x 2 + x−2=0→ x=1>0 → A (1,1).
- NX: Nếu chiếu miền D xuống trục Ox thì ta phải tách D=D 1+ D2 → I =I 1 + I 2 =…
- Nên chiếu D sang ngang trục Oy được 0 ≤ y ≤ 1. Có y=x 2 → x= √ y ≥ 0; x + y=2→ x=2− y . Tính từ trái
sang phải được D= { 0 ≤ y ≤ 1; √ y ≤ x ≤2− y } . Nên
(∫ ) [
❑ 1 2− y 1 1 1
I =∬ (2 x+ y )dxdy=∫ dy ( 2 x + y ) dx =∫ dy . ( x 2 + xy ) ¿2−
x= √ y ∫
= [( 2− y ) + ( 2− y ) y−( y+ y √ y )]dy=∫ 4−4 y + y + 2 y
y 2 2
D 0 √y 0 0 0
G: …
❑
- NX: Nếu f (−x , y )=f ( x , y ) , tức f là hàm chẵn đối với ẩn x và miền D=D 1+ D2 ; D1 ; D2 đối xứng nhau qua
trục Oy thì
❑ ❑ ❑
I =∬ f (x , y) dxdy= ∬ f (x , y) dxdy=2. ∬ f ( x , y )dxdy .
D D1+ D2 D1
VD1. Tính I =∫ dx ∫ 3 4
( x y + x y ) dy .
−1 x
G: Vì hàm f ( x , y )=x 3 y + x y 4 là hàm lẻ đối với ẩn x nên
35
1 2 x+3
I =∫ dx ∫ 3 4
(x y + x y )dy=0.
−1 x
{ }
❑ 2
x
VD2. C9. Tính I =∬ x ydxdy ; D= y=x ; y= ; y=1 .
2 2
D 4
2
x x2
G: Cho x =1 → x=± 1 ; =1→ x=± 2. Vẽ miền D : y=x ; y = ; y=1. Nhận thấy miền D=D 1+ D2 ; D 1 ; D2
2 2
4 4
đối xứng nhau qua trục Oy và f ( x , y )=x 2 y là hàm chẵn đối với ẩn x nên
❑ ❑
I =∬ x ydxdy=2.∬ x ydxdy =2. I 1
2 2
D D1
{ }
❑ 2
x
với I 1=∬ x ydxdy ; D1= x ≥ 0 ; y=x ; y=
2 2
; y =1 .
D 1
4
NX: Nếu chiếu miền D1 thẳng xuống trục Ox thì D1=D11 + D12 với
{ } { }
2 2
x x
D11= 0 ≤ x ≤1 ; ≤ y ≤ x 2 ; D12= 1≤ x ≤ 2 ; ≤ y ≤ 1 . Nên
4 4
2
1 x 2 1
I 1=I 11 + I 12=∫ dx ∫ x ydy +∫ dx ∫ x 2 ydy =… 2
2 2
0 x 1 x
4 4
Khá là phức tạp.
- Giải tiếp VD2. Nhưng nếu ta chiếu D1 sang ngang trục Oy, có
x2
0 ≤ y ≤ 1 ; y=x → x=√ y ≥ 0 ; y= → x=2 √ y ≥ 0 thì D1= { 0≤ y ≤1 ; √ y ≤ x ≤ 2 √ y } . Nên
2
4
(∫ )
1 2√ y 1 2√ y 1 1 1 5
x3 2 √ y 8 y √ y− y √ y 7 2 4
I 1=∫ dy x 2 ydx =∫ ydy . ∫ x 2 dx=∫ y dy . ¿ =∫ y . dy= .∫ y 2 dy=…= → I =2. I 1= .
0 √y 0 √y 0 3 x=√ y 0 3 3 0 3 3
36
Bài tập
❑
G: Vẽ miền D : y=0 :Ox ; x=√ y → y=x 2 ; y=2−x . Có PT x 2=2−x → x 2 + x−2=0→ x=1>0 → A (1,1).
- NX: Nếu chiếu miền D xuống trục Ox thì ta phải tách D=D 1+ D2 → I =I 1 + I 2 =…
- Nên chiếu D sang ngang trục Oy được 0 ≤ y ≤ 1. Có y=x 2 → x= √ y ≥ 0; x + y=2→ x=2− y . Tính từ trái
sang phải được D= { 0 ≤ y ≤ 1; √ y ≤ x ≤2− y } . Nên
G: …
{ }
❑
π π
c) Tính I =∬ ( si n x+ co s y ) dxdy ; D= 0 ≤ x ≤
2 3
;0 ≤ y ≤ .
D 2 2
G: ...
{
❑
x=x (u , v ) ; ( x , y ) ∈ D → ( u , v ) ∈ D' .
- ĐL: Xét I =∬ f ( x , y ) dxdy . Đặt Đặt định thức
D y= y ( u , v )
| |
' '
x u x v ' ' ' '
J= '
=x u . y v −x v . y u . Thì
'
y u y v
❑ ❑
I =∬ f ( x , y ) dxdy=∬ f ( x ( u , v ) , y (u , v ) ) .|J|dudv
D D
'
VD1. Tính
❑
I =∬ ( x +3 y ) dxdy ; D={ x+ y=1 ; x+ y =2; x− y=1 ;x − y=3 } .
D
{ | |
u +v 1 1
| |
x=
{ { ( )
' '
u=x+ y → u+ v=2 x → 2 →J= u x x 2 2 1 −1 1 1 −1
G: Đặt
v
= = . − . = .
v=x − y u−v =2 y u−v y '
y '
1 −1 2 2 2 2 2
y= u v
2 2 2
Và miền D= { x + y =1; x + y=2 ; x− y =1; x− y =3 } ;u=x + y ;v=x− y → D' ={1 ≤u ≤ 2 ;1 ≤ v ≤3 } là HCN có
các cạnh // với 2 trục Ou, Ov nên
)| | (
2 3 2 3 2 3 2 3
(
❑
u+ v u−v −1 1 1
I =∬ f ( x ( u , v ) , y ( u , v )) .|J|dudv =∫ du∫ +3. . dv = .∫ du ∫ (2u−v)dv= . ∫ du∫ 2 udv−∫ du ∫ vdv
D
'
1 1 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1
38
VD2. Tính
❑
I =∬ (x + y )dxdy ; D={ x+ y=2 ; x+ y =−2 ; x− y=2 ; x− y
2 2
-NX: Miền D là hbh (HCN) có các cạnh ko // với các trục Ox, Oy nên nếu tính trực tiếp, ví dụ chiếu xuống
trục Ox thì phải tách D thành 3 phần, khá là phức tạp. Nếu sử dụng đổi biến, ta có thể đưa D thành miền
D’ có dạng HCN có các cạnh // với 2 trục.
{ | |
u+ v 1 1
| |
x=
{ ( )
' '
u=x+ y → 2 →J= u x x 2 2 1 −1 1 1 −1
Giải. Đặt
v
= = . − . = .
v=x − y u−v y '
y '
1 −1 2 2 2 2 2
y= u v
2 2 2
Và miền D ' ={−2 ≤ u≤ 2 ; 2≤ v ≤ 3 } là HCN có các cạnh // với 2 trục Ou, Ov nên
[ ]| | (
❑ ❑ ❑
( u+ v )2 (u−v )2 −1 1
❑
1
❑
I =∬ (x + y )dxdy=∬ f ( x ( u , v ) , y (u , v ) ) .|J|dudv =∬
2 2
+ . dudv= . ∬ ( u 2+ v 2 ) dudv= . ∬ u2 .1 d
D D
' '
D
4 4 2 4 D ' 4 D
'
{
❑ u=√ xy
b) Tính I=∬ xydxdy ; D= { xy=1 ; xy =3 ; y=2 x ; y=4 x } bằng cách đặt
D v=
y
x
.
√
{ { { | || |
u= √ xy xy=u
2
u ' ' 1 −u
x= → J = x u x v = 2u
√
G: Đặt y → y 2 → v v v2 = .
v= =v '
yu yv
'
v
x x y=uv v u
Và miền D ' ={1 ≤ u ≤ √ 3 ; √ 2≤ v ≤ 2} là HCN có các cạnh // với 2 trục nên
❑ ❑ ❑ √3 2
u 2u 3 1 1
I =∬ xydxdy =∬ .uv . du dv =∬ 2 u . du dv=∫ 2 u du .∫ dv=…
3
D '
D
v v D
v '
1 √2 v
c) Tính
❑
I=∬ e( x+ y ) dxdy ; D= { x ≥ 0; y ≥ 0 ; x+ y ≤ 1 } .
2
D D
'
0 0 0
Bài tập
Bài 3. Đổi biến số
❑
| |
D
{
u+ v 1 1
| |
x=
{ ( )
' '
u=x+ y → 2 →J= u x x 2 2 1 −1 1 1 −1
G: Đặt
v
= = . − . = .
v=x − y u−v y
'
y
'
1 −1 2 2 2 2 2
y= u v
2 2 2
'
Và miền D ={1 ≤ u ≤ 4 ;−1≤ v ≤ 1} là HCN có các cạnh // với 2 trục Ou, Ov nên
❑
I =∬ f ( x ( u , v ) , y ( u , v )) .|J|dudv =…
'
D
{ ^
r =OM =√ x 2 + y 2 ≥ 0
φ= Ox ,OM ∈ [ 0; 2 π ] ; cos φ= ; sin φ=
( ) x
r r
y→ { x=r cos φ
y=r sin φ .
Khi đó cặp M (r , φ) gọi là tọa độ cực của điểm M.
{
❑
x=r cos φ r=OM = x 2+ y 2 ≥ 0 ;φ=^
- ĐL: Xét I =∬ f ( x , y ) dxdy . Đặt
y=r sin φ ;
√ (Ox , OM )∈ [ 0;2 π ] → J =r . Nên
D
D = {a ≤ φ≤ b ; r 1 ( φ ) ≤ r ≤ r 2 ( φ ) } . Thì
'
❑ ❑ b r2 ( φ )
VD1. Tính
❑
I=∬ (x 2+ y 2)dxdy ; D : x=√ 1− y 2 ; y=x ; y=0.
D
40
G: Vẽ D : x=√ 1− y 2 ; x ≥ 0→ x 2=1− y 2 → x 2 + y 2=1 →O ( 0,0 ) ; R=1 ; y=x ; y=0 :Ox .
- Đặt {x=r cos φ
y=r sin φ .
Vì M ∈ D→ φ=^ (Ox ,OM ) ∈ 0 ,
π
4 [ ]
và r =OM= √ x 2 + y 2 ∈ [ 0,1 ] → x 2 + y 2=r 2 nên
π
J=r ; D' ={0 ≤ φ ≤ ; 0 ≤ r ≤ 1 }. Vậy
4
π
❑ ❑ ❑ 4 1 π
r4 1
I=∬ (x + y )dxdy=∬ r . rdφdr=∬ 1. r dφdr=∫ 1 dφ .∫ r dr=φ ¿ 04 .
2 2 2 3 3
¿ =…
D D' D' 0 0 4 0
D D
'
0 0
3
{
2r '
u=
{u=ln ( r + 1 ) →
2 2
r +1
dv=rdr r 2 +c r 2+1
v=∫ rdr= = .
2 2
[ ]
2 3 2 2
r +1 r +1 r 3
Nên J=uv −∫ vdu=ln ( r +1 ) . −∫ rdr= ln ( r +1 ) .
2 2
− ¿ 0=… → I =π . J =…
2 0 2 2
b) Tính
❑
I =∬ e x + y dxdy ; D={ x 2+ y 2 ≤ 4 ; y ≥ 0 } .
2 2
D
G: Vẽ
miền D= { x2 + y 2 ≤ 4 ; y ≥0 } → O ( 0,0 ) ; R=2.
- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
Nên M ∈ D→ φ=^ ( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; π ] ; J=r ;r =OM ∈ [ 0,2 ] . Nên
π
I =∫ dφ …
0
VD3. Tính
❑
I =∬ x . √ x 2 + y 2 dxdy ; D={x 2+ y 2 ≤ 2 y }.
D
42
G: Có D : x2 + y 2 ≤2 y → x 2 + ( y−1 )2 ≤1 → I ( 0,1 ) ; R=1.
- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
Vì M ∈ D→ φ=^ ( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; π ] . Và r =OM= √ x + y → x + y =r . Thay vào PT
2 2 2 2 2
VD4. a) Tính
❑
I =∬ √ 4−x2 − y 2 dxdy ; D= {( x−1 )2+ y 2 ≤ 1 } .
D
- Tìm cận của r dựa vào PT của miền D: Và thay x 2+ y 2=r 2 vào PT
2 2 2 2 2 2 2
D : ( x−1 ) + y ≤ 1→ x −2 x + y ≤0 → x + y ≤ 2 x → r ≤2 rcos φ → r ≤2 cos φ . Vậy miền
π π
D={− ≤ φ ≤ ; 0≤ r ≤ 2cos φ }
2 2
π π π 3 π
2 2 cos φ 2 2 cos φ 2 2
❑
( 4−r ) 2 2
I =∬ √ 4−x2 − y 2 dxdy =∫ dφ ∫ √ 4−r 2 .rdr= −1
2
. ∫ dφ ∫ √ 4−r 2 . d ( 4−r 2 ) =
−1
2
. ∫ dφ .
3
¿2r =0
cos φ
=
−1
. ∫ (8 s
3 −π
D −π 0 −π 0 −π
2 2 2 2 2
D
❑
D
❑
dxdy
e) Tính I =∬ ; D ={ x + y ≤ 1; x ≥0 ; y ≥ 0 } .
2 2
D √ 4−x − y
2 2
Bài tập
43
D
√
2. C2. I =∬ ( x + y ) dxdy ; D : x=√ 1− y ; y=x ; y=−x . √ 3
2 2 3 2
G: …
3. C4. I =∬ √ x + y dxdy ; D : x + y ≤ x ; y ≥ 0.
2 2 2 2
D
G: …
b)* Tính
❑
I =∬ (2−xy ) dxdy ; D={ 4 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4 x ; y ≥0 } .
D
{
x 1
cos φ= =
{ π
2 2
r 2
→ x2 + y2 =4 → 4 x=4 → x=1→ y=√ 3 → N ( 1 , √ 3 ) → r=√ x + y =2→ →φ=(^
2 2
Ox ,ON )= .
sin φ= = √
x + y =4 x y 3 3
r 2
44
3
π π π
( )
❑ ❑ 3 4 cos φ 3 4 3
r
I =∬ (2−xy )dxdy=∬ (2−r 2 sin φ cos φ). r dφdr=∫ dφ ∫ (2 r−r 3 sin φ cos φ)dr =∫ dφ . r 2− . sin φ cos φ ¿r4=2
cos φ
=∫ [
D D' 0 2 0 4 0
c) *C3. Tính
❑
I =∬ ( 1+ xy ) dxdy ; D:1 ≤ x2 + y 2 ≤2 x .
D
{
x 1
cos φ= =
{ 1 √ 3 1 √3
( ) π
2 2
x + y =1 r 2
→r =√ x + y =1→ → φ1 =^ (Ox , ON )= ; φ2=^
2 2
→ 2 2 →2 x=1 → x= → y= → N , (O
x + y =2 x 2 2 2 2 y √3 3
sin φ= =
r 2
- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
^ π ^ −π ; π .
Vì M ∈ D ; (Ox ,ON )= → φ= (Ox ,OM ) ∈
3 3 3 [
Và thay x 2+ y 2=r 2 vào PT ]
'
D :1≤ x 2+ y 2 ≤ 2 x →1 ≤ r 2 ≤ 2r cos φ →1 ≤ r ≤ 2 cos φ . Nên D =
−π
3
π
{
≤ φ≤ ; 1≤ r ≤2 cos φ . Vậy
3
π
}
❑ ❑ 3 2 cos φ
D D '
−π 1
3
{ } {
❑ 2 2
x y x=ar cos φ → φ ∈ [ 0,2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] ; J =abr .
- ĐL: Xét I =∬ f ( x , y)dxdy , với miền D= ( E): 2 + 2 ≤ 1 . Đặt
D a b y =br sin φ
Nên
❑ 2π 1
I =∬ f (x , y) dxdy=∫ dφ ∫ f ( ar cos φ , br sin φ ) . abrdr
D 0 0
45
VD1. a) Tính
√ { }
❑
x2 y2 x2 y 2
I =∬ 1− − dxdy ; D= ( E ) : + ≤1 .
D 25 9 25 9
√
2π 1 2π 1
❑
x y
2 2
−15 −15 ( 1−r 2 ) 2
I =∬ 1− − dxdy =∫ dφ∫ √1−r co s φ−r si n φ .15 rdr= . ∫ dφ .∫ √ 1−r d ( 1−r )=
2 2 2 2 2 2 2π 1
. φ ¿0 . ¿0
D 25 9 0 0 2 0 0 2 3
2
b)* Tính
❑
I =∬ (12−3 x −12 y +5 y ) dxdy ; D=( E ) : x + 4 y ≤ 4.
2 2 2 2
D
2 2
x y
G: Có D= ( E ) : + ≤1 → đặt
4 1
0 0 0 0 0 0
c) C6. Tính
√ { }
❑
x2 y2 x2 y2
I =∬ 1− − dxdy ; D= ( E ) : + ≤ 1 .
D 9 4 9 4
G: Có miền D= ( E ) :
x2 y2
{ }
+ ≤ 1 . Chuyển sang tọa độ cực suy rộng, đặt
9 4
x=arcos φ=3 rcos φ
y=brsinφ=2rsinφ . { Vì
^
M ∈ D→ φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; 2 π ] .
- Tìm cận của r dựa vào PT của miền
2 2
x y
D : + ≤ 1→ r 2 co s 2 φ+r 2 si n2 φ=r 2 ≤ 1→ 0 ≤ r ≤ 1 ; J =abr=6 r → D' = { φ ∈ [ 0 ; 2 π ] ;0 ≤ r ≤ 1 } . Vì
9 4
d ( 1−r ) =−2 rdr nên
2
√
❑ 2 2 2π 1 2π 1 2π 1 1
x y
I =∬ 1− − dxdy=∫ dφ ∫ √ 1−r co s φ−r si n φ.6 rdr=6.∫ dφ ∫ √ 1−r . rdr=−3. ∫ 1 dφ .∫ ( 1−r ) d ( 1−r ) =−
2 2 2 2 2 2 2 2
D 9 4 0 0 0 0 0 0
46
( ) { }
❑ 2 2 3 2 2
x y x y
d) Tính I=∬ 2− − dxdy ; D= E : + ≤1 .
D 25 9 25 9
G: Có miền D= ( E ) : {
x 2 y2
}
+ ≤ 1 . Chuyển sang tọa độ cực suy rộng, đặt
25 9
x=arcos φ=5 rcos φ
y=brsinφ=3 rsinφ.
Vì {
^
M ∈ D→ φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; 2 π ] .
2 2
x y
- Tìm cận của r dựa vào PT của miền D : + ≤1 → r 2 co s 2 φ+ r 2 si n2 φ=r 2 ≤ 1→ 0 ≤r ≤ 1; J =abr =…
25 9
V
❑ ❑ z2 ( x, y )
I =∭ f ( x , y , z ) dxdydz=∬ dxdy ∫ f ( x , y , z ) dz .
V D z1 ( x, y )
I =∫ dx ∫ dy ∫ f ( x , y , z ) dz .
a y 1(x) z1 ( x, y )
VD1. Tính
❑
I =∭ zdxdydz ; V : { x=0; y=0 ; z=0 ; x + y + z=2 } .
V
với V: tứ diện vuông OABC với A(2, 0, 0); B(0, 2,
0); C(0, 0, 2).
G: Có miền D : x=0 ; y=0 ; x + y=3 → y=3−x . Chiếu miền D thẳng xuống Ox thì
D={0 ≤ x ≤3 ; 0 ≤ y ≤3−x }.
Và z=0 ; z=2 → 0 ≤ z ≤2. Nên
47
3 3− x 2 3 3− x 3 2−x 3 3 3
I =∫ xdx ∫ dy ∫ dz=∫ xdx ∫ dy . z ¿ =∫ xdx ∫ 2 dy=∫ 2 xdx . y ¿ =∫ 2 x .(2−x−0)dx=∫ ( 4 x−2 x )dx=…
2 2−x 2
z=0 y=0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b) Tính
❑
I =∭ ( x 2+ 2 ) dxdydz ;V ={ x+ y+ z =1; x=0; y =0 ; z=0 } .
V
Bài tập
4. B1. Tính
❑
I =∭ xdxdydz ;V : x=0 ; y =0 ; z=0 ; x+ y+ z=1.
V
(∫ )
❑ 1 1−x 1−x− y 1 1−x 1− x− y
I =∭ xdxdydz=∫ dx ∫ dy ∫ xdz=∫ xdx ∫ dy dz =…
V 0 0 0 0 0 0
2. TỌA ĐỘ TRỤ
48
{
x=r cos φ
- ĐL: Đặt y =r sin φ ; r= √ x + y >0 ; φ ∈ [ 0,2 π ] → J =r .
2 2
z=z
Nếu D = {a ≤ φ≤ b ; r 1 ( φ ) ≤ r ≤ r 2 ( φ ) ; c ≤ z ≤ d } →
'
b r2 ( φ ) d
I =∫ dφ ∫ dr ∫ f ( φ , r , z ) . rdz
a r1 ( φ ) c
VD1. a) Tính
❑
I =∭ ( x+ 2 z ) dxdydz ; V ={ z=x 2 + y 2 ; z=4 } .
V
( )
❑ 2π 2 4 2π 2 4 2π 2 2
z2 4
I =∭ ( x+ 2 z ) dxdydz=∫ dφ ∫ dr ∫ ( rcos φ+ z ) . rdz=∫ dφ∫ dr ∫ ( r cos φ+r . z ) dz =∫ dφ∫ dr . r cos φ . z+ r .
2
¿ =∫ 2
2
V 0 0 r
2
0 0 r
2
0 0 2 z=r 0
b) Tính
❑
I =∭ ydxdydz ; V ={ z 2=x 2 + y 2 ; z =3 } .
V
{
x=r cos φ
^
y =r sin φ ; M ∈ D→ φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0,2 π ] ; r=OM =√ x + y ∈[0,3 ]→ J =r .
2 2
z=z
- Và miền V = { z=√ x 2+ y 2 ; z=3 } ; D={ x 2+ y 2 ≤ 9 } . Nên √ x 2+ y 2 ≤ z ≤ 3→ r ≤ z ≤3.
Và D' = {0 ≤ φ ≤ 2 π ; 0 ≤r ≤ 3 ;r ≤ z ≤3 } . Nên
❑ 2π 3 3 2π 1 r 2π 1 2π 1 2π
I =∭ ydxdydz=∫ dφ∫ dr ∫ rsin φ . rdz=∫ sin φdφ∫ r dr .∫ dz=∫ sin φdφ ∫ r dr . z ¿ =∫ sin φdφ∫ r dr .(3−r )=∫
2 2 3 2
z=r
V 0 0 r 0 0 3 0 0 0 0 0
VD3. Tính
❑
I =∬ ( x 2+ y 2) dxdy ; D={x 2 + y 2 ≤ 6 y }.
D
49
b)
G: Tính
Có miền D : x2 + y 2 ≤6 y → x2 + ( y −3 )2 ≤ 9 → I ( 0,3 ) ;R=3.
❑
I- =
V y =r{
x=r cos
2
sin
φ2 → J =r;.V = { x2 + y 2=2^
Đặt z √ x + y dxdydz
∭ φ
Vì M ∈ D∈ xO x ;xy' ;≥^ 0 ; z=0
(Ox ,Ox );=0
z=1 ^ } . , O x ' )=π → φ=^
; ( Ox ( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; π ] .
- Tìm cận của r dựa vào PT của miền D : x2 + y 2 ≤6 y . Và r =OM= √ x 2 + y 2 ≥ 0 → x 2 + y 2=r 2 . Thay vào PT
miền D : x2 + y 2 ≤6 y → r 2 ≤ 6 rsin φ → r ≤ 6 sin φ → D' ={0 ≤ φ ≤ π ; 0 ≤ r ≤6 sin φ }. Vậy
❑ ❑ π 6 sin φ π 4 π
r 6 sin φ
I =∬ (2 x +2 y ) dxdy=∬ r .2rdφdr= ∫ d φ ∫ r dr2=∫2 dφ . ¿r =0 =∫ 324 sin φdφ=…
2 2 2 3 4
G: Có miền D=D{ x + y =2 x ; y ≥ 0D} → x + y −2 x=0 2
'
0 →0( x−1 ) + y0 =1→ 4 I ( 1,0 ) ; R=1
0 ; y=0: Ox . Chuyển sang
{
x=r cos φ
tọa độ trụ trong kgian Oxyz, đặt y =r sin φ → J =r .
z=z
- Vì M ∈ D ∈ x^ Oy → φ=^
π
[ ]
(Ox ,OM ) ∈ 0 ; . Và dựa vào PT của miền D:
2
' π
x 2+ y 2=2 x → r 2=2 rcos φ →r =2 cos φ → 0≤ r ≤ 2cos φ . Nên D = 0 ≤ φ ≤ ; 0 ≤ r ≤ 2 cos φ . Từ PT miền
2 { }
V →0 ≤ z ≤ 1 Vậy
π π π π π π
2 2 cos φ 1 2 2 cos φ 1 2 2cos φ 2 2 2 cos φ 2 3 2
z 1 1 1 r 4
I =∫ dφ ∫ dr ∫ zr .rdz=∫ dφ ∫ r 2 dr .∫ zdz=∫ dφ ∫ r 2 dr . ¿ = . ∫ dφ ∫ r 2 dr= .∫ dφ . ¿ 20 cos φ= . ∫ co s
0 0 0 0 0 0 0 0 2 z=0 2 0 0 2 0 3 3 0
VD1. Tính
❑
I =∭ ( x 2+ y 2 ) dxdydz ;V ={ x 2+ y 2 =2 z ; z=2 } .
V
{ }
2
r
Và D' = 0 ≤ φ ≤2 π ; 0≤ r ≤ 2; ≤ z ≤ 2 . Nên
2
( ) ( )
2π 2 2 2π 2 2 2π 2 2π 2 2 2π 2 5
r r 16 π
I =∫ dφ ∫ dr ∫ r 2 .rdz=∫ dφ ∫ r 3 dr ∫ dz=∫ dφ∫ r 3 dr . z ¿2 2 =∫ dφ∫ r 3 dr . 2− =∫ dφ. ∫ 2r 3− dr=…= .
0 0 r
2
0 0 2
r 0 0 z=
r
2 0 0 2 0 0 2 3
2 2
G: G: Có D= { x2 + y 2=4 } .
50
{
x=r cos φ
Đặt y =r sin φ ; r= √ x + y >0 ; φ ∈ [ 0,2 π ] → J =r .
2 2
z=z
'
Và D =…
❑
e) Tính I =∭ ( √ x + y + x ) dxdydz ;V = { x + y ≤1 ; 0 ≤ z ≤1 } .
2 2 2 2
Bài tập
V
G: …
❑
V
G: Có D= { 8−x 2− y2 =x2 + y 2 → x 2 + y 2=4 }
{
x=r cos φ
Đặt y =r sin φ ; r= √ x + y >0 ; φ ∈ [ 0,2 π ] → J =r .
2 2
z=z
Và x + y 2 ≤ 4 ≤ 8−x 2− y 2 → r ≤ z ≤ √8−r 2 .
2
V
G: …
3. MIỀN LẤY TÍCH PHÂN V LÀ HÌNH CẦU VÀ PP ĐỔI BIẾN TỌA ĐỘ CẦU (θ=tê ta)
51
❑
{
x=rcos φ sin θ ^ ^
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ=( ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗
2 2 2
Oz ; OM )∈ [ 0 , π ] →|J |=r 2 sin θ . (Chú ý:
z=r cos θ
^ ^ ^ là góc giữa vecto Oz và đường
φ=( O OM ) là góc giữa 2 vecto nên φ=( ⃗
⃗x ; ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗ Oz ; OM )
thẳng OM nên θ=(⃗ ^
Oz ; OM ) ∈ [ 0 , π ]) Nên
❑ ❑
I =∭ f ( x , y , z ) dxdydz=∭ f . r 2 sinθdφdθdr .
V V
'
VD2. Tính
❑
I =∭ √ x + y + z dxdydz ; V :4 ≤ x + y + z ≤ 9.
2 2 2 2 2 2
{
x=rcos φsin θ
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ ∈ [ 0,2 π ] ;θ ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sin θ . Có PT miền
2 2 2 2
z=r cos θ
V :4 ≤ x 2+ y 2+ z 2 ≤ 9→ 4 ≤O M 2 ≤ 9 →2 ≤ r=OM ≤ 3 →V ' = { 0≤ φ ≤ 2 π ; 0 ≤ θ ≤ π ; 2≤ r ≤3 } . Nên
❑ 2π π 3 2π π 3
I =∭ √ x + y + z dxdydz=∫ dφ ∫ dθ ∫ r . r sin θdr=∫ 1 dφ .∫ sin θdθ. ∫ r dr=…=…
2 2 2 2 3
V 0 0 2 0 0 2
8. B6. Tính
❑
I =∭ ( x 2+ y 2+ z 2 ) dxdydz ; V :1 ≤ x2 + y 2 + z 2 ≤ 4.
V
G: Có miền V :1≤ x 2+ y 2+ z 2 ≤ 4 ; M ( x , y , z ) → 1 ≤O M 2 ≤ 4 → 1≤ OM ≤ 2→ M nằm ở giữa 2 hình cầu đồng
tâm O và có các bán kính lần lượt là 1 và 2. Đặt
{
x=rcos φ sin θ ^ ^
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ=( ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗ Oz ; OM ) ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sinθ . Vì miền
2 2 2 2
z=r cos θ
V :1≤ x 2+ y 2+ z 2 ≤ 4 →1 ≤ r 2 ≤ 4 →1 ≤ r ≤ 2 →V ' = { φ ∈ [ 0,2 π ] ; θ ∈ [ 0 , π ] ; r ∈ [ 1 ; 2 ] } . Nên
❑ 2π π 2 2π π 2
I =∭ ( x + y + z ) dxdydz=∫ dφ∫ dθ∫ r . r sin θdr=∫ 1 dφ .∫ sin θ dθ .∫ r dr =…
2 2 2 2 2 4
V 0 0 1 0 0 1
9. B5. Tính
52
❑
I =∭ √ x2 + y 2 + z 2 dxdydz ; V : x 2+ y2 + z 2 ≤3 z .
V
( ) ( )
2
2 2 2 23 9 2 3 3
G: Miền V : x + y + z −3 z ≤ 0 → x + y + z− ≤ → I 0,0 , ; R= . Đặt
2 4 2 2
{
x=rcos φ sin θ ^ ^
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ=( ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗ Oz ; OM ) ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sinθ . Vì miền
2 2 2 2
z=r cos θ
2 2 2 π π
V :0 ≤ x + y + z ≤ 3 z → z ≥ 0 →r cos θ ≥ 0 →cos θ≥ 0 ; cos =0 → 0≤ θ ≤ . Và
2 2
2 2 2 2
π
' π
{
V : x + y + z ≤ 3 z → r ≤3. r cos θ → 0≤ r ≤ 3cos θ→ V = 0 ≤ φ ≤2 π ; 0≤ θ ≤ ; 0 ≤ r ≤3 cos θ →
2
π π
} π
❑ 2π 2 3 cos θ 2π 2 3 cos θ 2π 2 4 2π 2
r 3 cos θ 81
I =∭ √ x + y + z dxdydz=∫ dφ ∫ dθ ∫ r . r sin θdr=∫ dφ∫ sin θ dθ ∫ r dr =∫ dφ∫ sin θ dθ . = . ∫ dφ ∫ c
2 2 2 2 3
¿
V 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 4 0 0
Bài tập
❑
V
G: …
b)* Tính
❑
I =∭ (x 2 + y 2 + z 2)dxdydz ;V : x 2 + y 2+( z−1)2 ≤ 1.
V
{
x=rcos φsin θ
y=r sin φ sin θ ; r= √ x + y + z ≥ 0; φ∈ [ 0,2 π ] ; θ ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sin θ .
2 2 2 2
z=r cos θ
2 2 2 π π
Vì miền V :0 ≤ x + y + z ≤ 2 z → z ≥ 0→ r cos θ ≥ 0 →cos θ ≥ 0 ; cos =0 →0 ≤ θ ≤ . Và
2 2
π
π
2 {
V : x 2+ y 2 + z 2 ≤ 2 z → r 2 ≤ 2 r cos θ →r ≤ 2 cos θ →V ' = 0 ≤ φ ≤2 π ; 0≤ θ ≤ ; 0 ≤ r ≤ 2cos θ . Nên
π
} π
(∫ )
❑ 2π 2 2 cos θ 2π 2 2 cosθ 2π 2 2π
r 5 2 cosθ 32
I =∭ (x + y + z )dxdydz=∫ dφ ∫ dθ ∫ r . r sin θdr=∫ dφ∫ sinθdθ r dr =∫ dφ ∫ sin θdθ . ¿r=0 = .∫ dφ ∫
2 2 2 2 2 4
V 0 0 0 0 0 0 0 0 5 5 0
CHƯƠNG III TÍCH PHÂN ĐƯỜNG – MẶT
Bài 1 Tích phân đường loại 1
1. ĐN
- ĐN: Xét tích phân đường loại 1
❑
I =∫ f ( x , y ) ds ;
L
với L là 1 đường cong trong R2 . Nếu L : y= y ( x ) ; x ∈ [ a , b ] ; a≤ b thì
b
a
√
I =∫ f ( x , y ( x ) ) . 1+ ( y ( x )) dx .
' 2
1. C3. Tính I =∫ ( x + y ) ds ; L là biên của tam giác OAB với O ( 0,0 ) ; A ( 1,1 ) ; B (−1,1 ) .
2 2
L
Giải: Có
❑ ❑ ❑
I =∫ fds+ ∫ fds+∫ fds=I 1 + I 2 + I 3 .
^
OA ^
AB ^
OB
❑
^
OA
1
I 1=∫ ( x + x ) . √1+1 dx=…
2 2
{
❑
a=0 → AB: y=1 ; x ∈ [ −1,1 ] → y ' =0.
- Xét I 2=∫ (x + y )ds . Gọi PT AB : y =ax +b →
2 2
Nên
^
AB b=1
b 1
a
√ ' 2
I 2=∫ f ( x , y ( x ) ) . 1+ ( y ( x ) ) dx=∫ ( x 2+1 ) . √ 1+ 0 dx=…
−1
❑
−1
→ I =I 1 + I 2+ I 3=…
❑
L
G: Có L : AB : y=3 x ; x ∈ [ 1,2 ] → y ' =3. Nên
❑ b 2
L a
√
I =∫ ( x 2− y ) ds=∫ f ( x , y ( x ) ) . 1+ ( y' ( x )) dx =∫ ( x 2−3 x ) . √ 1+3 2 dx =…
2
1
❑
ds
2. C2. Tính I =∫ ^ là đoạn nối gốc O ( 0,0 ) với A ( 1,2 ) .
; OA
^
OA √ x + y2 + 4
2
| √ |
1 1
√ 1+4 dx =
I =∫ 2 ∫ dx =ln x + x 2+ 45 ¿10=…
0 √ x +4 x + 4
√
2
0 2 4
x +
5
Bài tập
❑
3. C1. Tính I =∫ x ds ; ^
2
AB là cung y=ln x ; A ( 1,0 ) ; B ( e ,1 ) .
^
AB
53
√
e e e
1 1 1
G: Có y = → I =∫ x . 1+ 2 dx =∫ x . √ x +1 dx= .∫ √ x +1 d (x +1)=…
' 2 2 2 2
x 1 x 1 2 1
2. TC
- ĐN: Xét tích phân đường loại 1
❑
I =∫ f ( x , y ) ds ;
L
với L là 1 đường cong trong R . Nếu PTTS L : x=x ( t ) ; y= y ( t ) ; t ∈ [ a , b ] ; a≤ b thì
2
b
I =∫ f ( x ( t ) , y (t ) ) . √ x ( t )+ y ( t ) dt .
'2 '2
a
❑
Giải: Có C : x + ( y −4 y +4 )=4 → x + ( y −2 ) =4 →
2 2 2 2
❑ 2π
{ x=2 cos t ; t ∈ [ 0,2 π ] → x ' =−2 sin t
y=2+2 sin t '
y =2 cos t .
Nên{
I =∫ ( 2 x−3 y )ds=∫ ( 4 cos t−6−6 sin t ) . √ 4 si n t+ 4 co s t dt =…
2 2
C 0
❑
2 2
- Chú ý: Nếu C : ( x−a ) + ( y−b ) =R → PTTS C :
x=a+ Rcos t t ∈ [ 0,2 π ] .
y =b+ Rsin t ;
2
{
5. Tính I =∫ ( 2 x +3 y)ds ; L : x + y =6 x .
2 2
2 2
G: Có C : ( x−3 ) + y =9 →
y=3 sin t {
x=3+3 cos t ; t ∈ [ 0,2 π ] → x ' =−3 sin t
'
y =3 cos t .
Nên
b
{
I =∫ f ( x ( t ) , y (t ) ) . √ x ( t )+ y ( t ) dt=…
'2 '2
( )
❑ 4 4 2 2
b)* Tính I =∫ x + y ds ; C : x + y =1.
3 3 3 3
{
1
Bài tập
❑
6. C4. Tính I =∫ (x + y ) ds ; L: x + y =x .
2 2
{ {
1 1 ' −1
x= + cos t x= sin t
( )
2
2 2 1 2 1 2 2 2
G: G: Có C : x −x + y =0 → x− + y = → ;t ∈ [ 0,2 π ] → Nên
2 4 1 ' 1
y= sin t y = cos t .
2 2
( 12 + 12 cos t+ 12 sint ). √ 14 si n t+ 14 co s t =…
b 2π
I =∫ f ( x ( t ) , y (t ) ) . √ x ( t )+ y ( t ) dt=∫
'2 '2 2 2
a 0
54
- Xét tích phân đường loại 1
❑
I =∫ f ( x , y , z ) ds ;
L
với L là 1 đường cong trong R3 . Nếu PTTS L : x=x ( t ) ; y= y ( t ) ; z=z ( t ) ; t ∈ [ a ,b ] ; a ≤ b thì
b
I =∫ f ( x ( t ) , y ( t ) , z ( t) ) . √ x ( t ) + y (t ) + z (t )dt .
'2 '2 '2
a
❑
L
' ' ' π
G: Có x =−3 sin t ; y =3 cos t ; z =4 ;0 ≤ t ≤ . Nên
2
π
2
I =∫ ( 9+ 16t 2 ) . √ 9+ 16 dt=…
0
Bài tập
❑
a
❑
9. Tính I =∫ √ x + y ds ; C : x + y =5 y .
2 2 2 2
C
Giải: Đặt x=rcos φ ; y =rsin φ →r 2 =5rsin φ → r=5 sin φ ≥ 0 → φ ∈ [ 0 , π ] → r ' =5 cos φ . Nên
π π
I =∫ r . 5 dφ=∫ 5 sin φ . 5 dφ=…
0 0
❑
b) Tính I =∫ √ x + y ds ;C : x + y =4 x .
2 2 2 2
2
G: Đặt x=rcos φ ; y =rsin φ →r =2rcos φ → r=2cos φ ≥0 → φ ∈
b
[ −π π '
]
, → r =−2 sin φ . Nên
2 2
Bài tập
❑
55
Giải: Đặt x=rcos φ ; y =rsin φ →r 2 =2rsin φ → r=2 sin φ ≥ 0 →φ ∈ [ 0 , π ] →r ' =2 cos φ . Nên
π π
I =∫ r . 2dφ=∫ 2 sin φ . 2dφ=…
0 0
a
❑
0
Nên
0
❑
I =∫|x|dx +| y|dy=∫| x|dx +|2−2 x|.(−2)dx=∫ [x−2( 2−2 x)]dx=…
L 1 1
❑
^
OAB
G: Có
❑ ❑ ❑
I = ∫ xydx +( y−x) dy=∫ xydx +( y −x) dy + ∫ xydx +( y −x)dy=I 1+ I 2 .
^
OAB ⃗
OA ⃗
AB
Có L=⃗ 3
2 '
OA : y=x → y =3 x ; x ∈0 →−1. Nên
I 1=…
⃗ 3 ' 2
Và L= AB : y=x → y =3 x ; x :−1 →2. Nên
I 2=… → I =I 1 + I 2 =…
Bài tập
❑
L
G: Có L : y=x 2 → y ' =2 x ; x ∈ [ 0,1 ] . Nên
❑ 1
I =∫ y e dx+ x e dy=∫ x e
2 2
xy 4 xy 2 x. x 4 x. x
dx+ x e .2 xdx=…
L 0
56
❑
2 2 2
- Chú ý: Nếu C : ( x−a ) + ( y−b ) =R → PTTS C :
y =b+ Rsin t ; {
x=a+ Rcos t t ∈ [ 0,2 π ] .
( x + y ) dx−( x− y ) dy
13. C9. Tính I =∫
2 2
2 2
; L : x + y =4.
L x +y
{ {
'
x=2 cos t → x =−2 sin t ; t ∈ [ 0,2 π ] .
Giải: Có Nên
y =2sin t '
y =2 cos t
❑ 2π 2π
( x + y ) dx−( x− y ) dy ( 2cos t+2 sin t ) . (−2 sin t ) dt −( 2 cos t−2 sint ) .2cos tdt
I =∫ =∫ =∫ −dt=−2 π .
L x2 + y2 0 4 0
{
2 2
x y
- Chú ý: Nếu L : 2 + 2 =1→ PTTS L : x=acos t t ∈ [ 0,2 π ] .
a b y=bsin t ;
2 2
x y
b) Tính I= ∫ ❑ dx+ x +2 xy dy ; L : + =1 ; y ≥ 0.
( )
2
L ¿
+¿ 4 1
b π
I =∫ [P . x ( t ) +Q . y ( t )] dt=∫ …=…
' '
a 0
Bài tập
❑ 2 2
x dy− y dx π
14. C2. Tính I =∫
3 3
; L : x=cos t ; y =sin t ;0 ≤t ≤ .
L
5
3
5
3
2
x +y
π
{
' 2
3 3 x =−3cos t sin t
G: Có x=cos t ; y=sin t ; 0 ≤ t ≤ 2 → ' Nên
y =3 sin 2 t cos t .
π
❑ 2 2 b 2
x dy− y dx
I =∫ =∫ [ P . x ( t ) +Q . y ( t ) ]dt=∫ …=…
' '
5 5
L 3 3 a 0
x +y
❑ 2 2
x y
15. C4. Tính I =∫ ( x+ y ) dx + ( x− y ) dy ; L:
2
+ =1.
L 4 1
{ {
'
x=2 cos t → x =−2 sin t ; t ∈ [ 0,2 π ] .
Giải: Có Nên
y =1sin t '
y =cos t
❑ b 2π
I =∫ ( x+ y ) dx + ( x− y ) dy=∫ [P . x ( t )+ Q. y ( t ) ] dt=∫ …=…
2 ' '
L a 0
57
❑
16. Tính I=∫ ( x+ 2 y + z ) dx−3 xdy +2 xydz ; L là đoạn nối A ( 1,2,2 ) → B ( 2,5,7 ) .
L
{ {
'
x=1+t x =1
Giải: Có L : ⃗
AB =( 1,3,4 ) → L : AB : y=2+3 t ; A(1,2,2)→ t=0 ; B(2,5,7)→ t=1→ t ∈ [ 0 ;1 ] → y ' =2 Nên
z=2+ 4 t z ' =2.
❑ 1
I =∫ ( x+ 2 y + 4 z ) dx−3 xdy+ 2 xydz=∫ …=…
L 0
❑
b) Tính I =∫ ( ydx+ zdy + xdz ) ;L : x=2 cos t ; y =2 sint ; z=3 t ; L: A (−2 ;0 ; 3 π ) → B (2 ; 0; 0).
L
Giải: Có L : x=2 cos t ; y=2 sin t ; z=3 t ; t ∈ π →0 → { x' =¿ y ' =¿ z ' =3. Nên
❑ b 0
I =∫ ( ydx+ zdy + xdz )=∫ [ P . x ( t )+Q . y ( t )+ R . z '(t)]dt =∫ ❑…
' '
L a π
Bài tập
❑
{ {
x =1+ t x' =1
Giải: Có L : ⃗
AB =( 1,2,2 ) → L: AB: y=2+2 t ; t ∈ [ 0 ;1 ] → y ' =2 Nên
z=3+2 t '
z =2.
❑ 1
I =∫ ( x+ y + z ) dx−xdy + xydz =∫ …=…
L 0
2. CÔNG THỨC GREEN về tích phân đường loại 2 trên đường cong kín
- Quy ước về chiều quay dương: Chiều quay dương là chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ. Tức là
chiều từ Ox sang Oy.
- Công thức Green về tích phân đường loại 2 trên đường cong kín. Xét tích phân đường loại 2
❑
I =∫ P ( x , y ) dx+Q ( x , y ) dy ;
L
với L là 1 đường cong kín. Thì
❑
I =∬ ( Qx −P y ) dxdy ;
' '
D
với D là miền có biên là L .
58
xy 2 xy 2 ' xy xy 2 ' xy xy 2
P= y e −x y +3 x ; Q=x e + x y + 2 y → P y =e + xy e −x ; Q x =e + xy e + y .
Vì miền lấy tích phân là 1 đường con kín nên áp dụng CT Green được
❑ ❑
I =∬ ( Qx −P y ) dxdy=∬ ( y + x )dxdy
' ' 2 2
D D
D
'
0 0
G: Đặt
2 2 ' '
P=2 x + y ; Q=x −3 y → P y =2 y ; Q x =2 x .
Vì miền lấy tích phân là 1 đường con kín nên áp dụng CT Green được
❑ ❑
I =∬ ( Q −P ) dxdy=∬ (2 x−2 y ) dxdy .
' '
x y
D D
Gọi PT OA : y=x ; AB : y=2 x−2.
❑ 2 2
x y
19. C8. Tính I =∫ (−x y ) dx+ x y dy ; L:
2 2
+ =1.
L 9 4
Giải: Đặt P=−x2 y ; Q=x y 2 → P'y =−x 2 ; Q'x = y 2 . Vì miền lấy tích phân là 1 đường con kín nên áp dụng
CT Green được
❑ ❑
I =∬ ( Qx −P y ) dxdy=∬ ( y + x ) dxdy .
' ' 2 2
D D
Chuyển sang tọa độ cực suy rộng, đặt {x=arcos φ=3 rcos φ → J =abr=6 r ; φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; 2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] .
y =brsin φ=2rsin φ
Nên
❑
I =∬ f ( x , y ) .6 rd φdr=…
'
D
59
20. Tính I = ∫ ❑ ( e + xy ) dx+ ( ycos y + x ) dy ; L : Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ; C ( 4,1 ) .
2
x 2
+¿
L ¿
G: Đặt
2
b) Tính I =∫ y dx−2 x dy ;L : { y =x ; x= y } .
2 2 2 2
L
G:
❑
xdy− ydx
21. Tính I =∫ 2 2 với
L x +y
a) L : ( x −2 )2+ y 2=1. b) L : x2 + y 2=1.
G:
22. Tính I = ∫ ❑ ( 2 xy −x ) dx +( x + y )dy ; L : y=x ; y =0 ; x=1.
2 2 2
+¿
L ¿
d) I = ∫ ❑− xy x+
L ¿
+¿
( 2y ) dx + xy ( 2x + y ) dy ; L : Δ ABC ; A (−1,0 ) ; B (1 ,−2 ) ; C (1,2) .
e) Tính I = ∫ ❑ ( e + xy ) dx+ ( ycos y + x ) dy ; L : Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ; C ( 4,1 ) .
2
x 2
+¿
L ¿
❑
60
Bài tập
❑
23. C3. Tính I =∫|x|dx +| y|dy ; L: A ( 1,0 ) → B ( 0,2 ) → C (−1,0 ) → D ( 0 ,−2 ) → A ( 1,0 ) .
L
Giải:
24. C5. Tính I = ∫ ❑2 ( x + y ) dx+ ( x + y ) dy ; L là biên của tam giác LMN; L (1,1 ) ; M (2,2 ) ; N ( 1,3 ) .
2 2 2
+¿
L ¿
Giải: Có
L
G: ...
- Hệ quả Green. (ĐK để tích phân đường loại 2 ko phụ thuộc vào đường lấy tích phân) Xét tích phân đường
loại 2
❑
I =∫ P ( x , y ) dx+Q ( x , y ) dy ;
L
với L là 1 đường cong nối A → B . Nếu
' '
Q x =P y
thì tích phân I ko phụ thuộc vào đường cong L nối A → B . Nên ta có thể chọn L là đường gấp khúc AMB
với AM // Ox và MB // Oy.
( 1,1 )
61
❑ ❑
I = ∫ ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy + ∫ ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy=I 1+ I 2 .
OM MA
❑
B ( 1,2 )
ydx−xdy
b) Tính I= ∫ x2
.
A ( 2,1)
G: Có
y −x −1 1
P=
; Q= 2 = → P'y = 2 =Q'x .
x
2
x x x
Nên tích phân I ko phụ thuộc vào đường cong nối A(2, 1) đến B(1, 2). Nên theo hệ quả của Green, ta chọn
L là đường gấp khúc AMB với M(1, 1); AM // Ox, MB // Oy. Nên
M (1,1) B(1,2)
ydx−xdy ydx−xdy
I= ∫ 2
+ ∫ 2
=I 1 + I 2 .
A ( 2,1) x M (1,1) x
M (1,1)
ydx−xdy
Xét I 1= ∫ x
2
. Có L=⃗
AM : y =1→ dy=0 ; x :2→ 1. Nên
A ( 2,1)
1
1 dx−0
I 1=∫ =…
2 x2
B(1,2)
ydx−xdy
Xét I 2= ∫ x2
. Có L=⃗
MB : x =1→ dx=0 ; y :1→ 2. Nên
M (1,1)
2
0−1 dy
I 2=∫ =… → I =I 1 + I 2=…
1 1
62
B ( 2,1 )
( x+ y ) dx −( x − y ) dy
c) Tính I = ∫ 2
x +y
2
.
A ( 1,3)
G: ...
Bài tập
(4,3)
(1,1 )
Giải: Có
xy 2 xy ' xy xy xy ' xy 2 xy xy ' '
P=e (1+ xy ) ; Q=x e → P y =e x ( 1+ xy )+ e . x =xe ( 2+ xy ) ; Q x =2 x . e + x . e y=x e (2+ xy ) → P y =Q x .
Nên tích phân I ko phụ thuộc vào đường cong nối A(1, 1) đến B(4, 3). Nên theo hệ quả của Green, ta chọn
L là đường gấp khúc AMB với M(1, 3). Nên
M ( 4,1 ) B ( 4,3 )
I =I 1+ I 2= ∫ xy 2 xy
e ( 1+ xy ) dx + x e dy+ ∫ xy 2 xy
e ( 1+ xy ) dx+ x e dy .
A ( 1,1 ) M ( 4,1)
63
M ( 4,1)
❑
√ 2 2
D
√
I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z 'x ) + ( z 'y ) dxdy .
2 2
❑
4y x y z
28. C6. Tính I =∬ (z +2 x + )dS ; S : + + =1 với x , y , z ≥ 0.
S 3 2 3 4
{
z'x =−2
x y z x y
G: Có S : 2 + 3 + 4 =1 → z=4 1− 2 − 3 → ' −4
z y=( 3
. )
{ x y
2 3
x y
2 3 ( ) x
Và miền D= x ≥ 0 ; y ≥ 0; z =4 1− − ≥ 0 → + ≤1 = 0 ≤ x ≤ 2; 0≤ y ≤3 1− =3−
2
3x
2
. }{ ( ) }
- Vẽ miền D. Nên
3x
3−
)√
2 2
(
❑ ❑
D
√ ' 2 ' 2
I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z x ) + ( z y ) dxdy =∬ 4−2 x−
D
4y
3
+2x+
4y
3
16
. 1+ 4+ dxdy=12∫ dx
4 0
∫
0
dy=…
{
'
2 2 z =2 x ;D : z ≤1 → x 2 + y 2 ≤ 1
G: Xét mặt S : z=x + y → 'x
z y =2 y
Nên
❑ ❑
D
√
I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z x ) + ( z y ) dxdy =∬ xy ( x + y ) . √1+ 4 x + 4 y dxdy .
' 2 ' 2
D
2 2 2 2
y =r sin φ { x + y =r .
{x=r cos φ → J =r
Chuyển sang tọa độ cực: Đặt 2 2 2
Nên
I =…
❑
64
{
x
z'x =
1 2 2 5 ; D : z ≤10 → x 2 + y 2 ≤100 →O ( 0,0 ) ; R=10.
G: Có z= ( x + y ) → Nên
10 ' y
z y=
5
√
❑ 2 2
1 2 2
( x + y ) . 1+ x + y dxdy .
I =∬
D 10 25
( )
❑
3y y z
b) Tính I=∬ z +3 x+ dS ; S : x+ + =1 với x , y , z ≥ 0.
S 2 2 3
❑
S
❑
S
❑
e) I =∬ ( z + √ x + y )dS ; S : z= √ x + y với 0 ≤ z ≤ 1.
2 2 2 2
Bài tập
❑
{
' −x
z x=
G: Có z=√ 1−x − y →
2 2 √1−x 2− y 2 ; D:1−x2 − y 2 ≥ 0 → x 2 + y 2 ≤ 1. Nên
' −y
z y=
√1−x 2− y 2
√
❑ ❑ 2 2
x +y
D
√
I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z 'x ) + ( z 'y ) dxdy =∬ ( x 2+ y 2 ) . 1+
2 2
D 1−x2 − y 2
dxdy .
{
−x '
z x=
G: Có z=√ 2−x − y →
2 2 √2−x 2− y 2 Vì z= 2−x 2− y 2 ≥ 1→ x2 + y 2 ≤1 → D : x 2+ y 2=1. Nên
−y √
z 'y = .
√ 2−x 2− y 2
65
❑
D
√
I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z x ) + ( z y ) dxdy =…
' 2 ' 2
❑
dS
33. C3. I =∬ 2
; S : x + y + z=1 với x , y , z ≥ 0.
S ( 1+ x+ y )
G: Có z=1−x− y → { z x =¿ z y =. Và D :
' '
{ x , y ≥0
z=1−x− y ≥0 → x+ y ≤ 1
→…
G: Đặt P=z y ; Q=x 2 y ; R= y 2 z → P 'x =0 ; Q 'y =x2 ; R'z= y 2 . Áp dụng CT Ostro, được
2
❑ ❑
I =∭ ( P z +Q x + R y ) dxdydz=∭ ( x + y ) dxdydz .
' ' ' 2 2
V V
❑ ❑
I =∭ ( P +Q ) dxdydz =∭ ( 2 y +2 z ) dxdydz
' '
z x
V V
Bài tập
❑
S
G: Đặt P= yz → P z = y . Áp dụng CT Ostro, được
❑ ❑
I =∭ Pz dxdydz =∭ ydxdydz
V V
66
Luyện tập
❑
41. I = ∫ ❑− xy x+
+¿
L ¿
( 2y ) dx + xy ( 2x + y ) dy ; L : Δ ABC ; A (−1,0 ) ; B (1 ,−2) ; C (1,2) .
42. I = ∫ ❑ ( e + xy ) dx+ ( ycos y + x ) dy ; L : Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ;C ( 4,1 ) .
2
x 2
+¿
L ¿
( )
❑
3y y z
43. Tính I =∬ z +3 x+ dS ; S : x+ + =1 với x , y , z ≥ 0.
S 2 2 3
❑
S
❑
S
❑
S
❑
b) I =∬ y dxdz + z dxdy ; S : z=x + y ; z=1.
2 2 2 2
67
Luyện tập
1. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong ( S ) :3 x 2 +2 y 2−2 z=1; A ( 1,1,2 ) .
2. ( S ) : x2 − y +3 z 2 =1; A ( 1,3 ,−1 ) .
3. ( S ) :3 x 2 +2 y 2=z ; M (−1,1,5 ) .
2 2 3
4. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của đường cong l :x = ; y=t +t ; z=−t ; M ( 2,2,−1 ) .
t
5. l :x =2cos t ; y=2 sin t ; z=t ; M (−2,0 ,−π ) .
π
6. l :x =2 √2 tsin t ; y=2 √ 2tcos t ; z=2 t ; t= .
4
t t
e sin t e cos t π
7. l :x = ; y=1 ; z= ; t= .
√2 √2 3
2
8. Tính độ cong của đường l : y =x ; A ( 4,2 ) .
9. l : y 2=x 3+1 ; x=2.
{ x=cos t ; t= π .
3
10. l :
y=sin3 t 3
11. l :r=3−sin φ .
68
CHƯƠNG 5 HÌNH HỌC VI PHÂN
1. PHÁP TUYẾN VÀ TIẾP DIỆN CỦA MẶT CONG
- ĐN: Cho mặt cong ( S ) :f ( x , y , z )=0 và điểm M (x o , y o , z o )∈ ( S ) . Thì
* PT tiếp diện tại M (tiếp: tiếp xúc, chạm vào nhau, diện: mặt, mặt phẳng Ax+ By+Cz + D=0 → tiếp
diện: mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại M) là
( P ) :f 'x ( M ) . ( x− xo )+ f 'y ( M ) . ( y − y o ) + f 'z ( M ) . ( z−z o ) =0.
* PT pháp tuyến tại M (pháp: vuông góc như VTPT, tuyến: tuyến tính, đường thẳng → pháp tuyến:
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tiếp diện, ví dụ như mặt cầu, tiếp diện tại M là mặt phẳng tiếp
xúc với mặt cầu tại điểm M thuộc mặt cầu nên tiếp diện tại M thuộc mặt cầu là mặt phẳng vuông góc với
bán kính OM tại M, còn pháp tuyến là đường thẳng vgoc với mặt phẳng tiếp diện tại M nên pháp tuyến
của mặt cầu tại M chính là bán kính OM) là
{
'
x−x o y − y o z −z o x=x o +f x ( M ) . t
d: ' = = → d : y= y +f ' ( M ) .t
f x ( M ) f 'y (M ) f 'z ( M ) o
'
y
z=z o + f z ( M ) .t
1. C5. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong ( S ) : z 2=x 2+ y 2 ; M ( 3,4,5 ) ∈(S ).
{
f 'x =2 x → f 'x ( M )=2.3=6
2 2 2
G: Có ( S ) :f =x + y −z =0 →
' '
f y =2 y → f y ( M )=2.4=8
f 'z=−2 z → f 'z ( M )=−2.5=−10.
Nên PT pháp tuyến tại M là
x−x o y − yo z −z o x−3 y−4 x−5
d: '
= '
= '
→d: = = .
f (M )
x f (M )
y f ( M)
z
6 8 −10
và PT tiếp diện tại M là
( P ) :f 'x ( M ) . ( x− xo )+ f 'y ( M ) . ( y − y o ) + f 'z ( M ) . ( z−z o ) =0 → 6 ( x−3 ) +8 ( y−4 ) −10 ( z −5 )=0 → 6 x+ 8 y−10 z=0 →3 x +4 y−
{
' '
f x =2 x → f x ( A )=2.2=4
2 2 2
G: Có mặt cong ( S ) :f =x −4 y +2 z −6=0 → f y =−8 y → f y ( A )=−8.2=−16
' '
' '
f z=4 z → f z ( A )=4.3=12.
Nên PT pháp tuyến tại A là
x−x o y− y o z−z o x−2 y −2 z−3
d: = = →d : = = .
'
f ( A)x
'
f (A )
y
'
f ( A)
z
4 −16 12
và PT tiếp diện tại A là
( P ) :f 'x ( A ) . ( x−x o ) + f 'y ( A ) . ( y− y o ) + f 'z ( A ) . ( z−z o )=0→ 4 ( x −2 )−16 ( y−2 )+12 ( z−3 ) =0 → x−2−4 ( y −2 ) +3 ( z−3 )=0→
Bài tập
3. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong
( S ) :3 x 2 +2 y 2=2 z+1 ; A ( 1,1,2 ) .
{
' '
f x =6 x → f x ( A )=6.1=6
2 2
G: Có mặt cong ( S ) :f =3 x +2 y −2 z−1=0 → f 'y =4 y → f 'y ( A )=4.1=4
' '
f z=−2 → f z ( A )=−2.
Nên PT pháp tuyến tại A là
69
x−x o y− y o z−z o x−1 y −1 z−2
d: '
= '
= '
→ = = .
f ( A)
x f (A )
y f ( A)
z
6 4 −2
và PT tiếp diện tại A là
( P ) :f 'x ( A ) . ( x−x o ) + f 'y ( A ) . ( y− y o ) + f 'z ( A ) . ( z−z o )=0→ 6 ( x−1 ) +4 ( y−1 )−2 ( z−2 )=0 →3 ( x−1 ) +2 ( y−1 )−( z−2 )=0
4. ( S ) : x2 +3 z 2= y +1 ; A ( 1,3 ,−1 ) .
5. ( S ) :3 x 2 +2 y 2=z +2; M (−1,1,3 ) .
{
x =x(t)
l :
- ĐN: Cho đường cong y = y (t) và điểm M ( x o , y o , z o ) ∈ l . Thì PT tiếp tuyến tại M là
z =z( t)
{
x=x o + x ' ( t o ) .t
x −x o y− y o z−z o
d: = = → d : y= y o+ y ' ( t o ) .t
x ' (t o ) y ' (t o ) z '(t o )
z=z o + z ' ( t o ) . t
và PT pháp diện tại M là
( P ) : x' ( t o ) . ( x−x o ) + y ' ( t o ) . ( y− y o ) + z ' ( t o ) . ( z−z o ) =0.
6. Viết PT tiếp tuyến và pháp diện của đường cong
π
l :x =sin 2 t ; y=sin t cos t ; z=cos 2 t ; t o = .
3
{
'
( π3 )=sin 23π = √23
x =2 sin t . cos t=sin 2t → x
'
Thay t= vào PT l → M ( ;
4 4 4)
π 3 √3 1
; . Nên PT tiếp tuyến tại M là
3
y− √
3 3 1
x− z−
x −x o y− y o z−z o 4 4 4
d: = = → = = .
x ' (t o ) y ' (t o ) z ' (t o ) √3 −1 −√ 3
2 2 2
và PT pháp diện tại M là
( ) (
2 4 2 4 2 ) ( )
1
4
3
4 ( )(
( P ) : x' ( t o ) . ( x−x o ) + y ' ( t o ) . ( y− y o ) + z ' ( t o ) . ( z−z o ) =0 → √ x− − y− √ − √ z− =0 → √3 x− − y− √ − √
3 3 1 3 3
4
3
)
7. l :x =3 t ; y=2 t 2 ; z=t 3 ; M ( 6,8,8 ) ∈ l.
{ {
x=3 t=6 x ' =3 → x' ( 2 )=3
G: Thay M (6,8,8) vào PT đường cong l : y =2t =8 →t o =2→ y ' =4 t → y ' ( 2 )=4.2=8
2
( )
t t
e sin t e cos t 1
8. C3. l :x = ; y=1 ; z= ; M 0 ; 1; .
√2 √2 √2
G: Thay M 0 ;1 ; (
1
√2 )
vào PT đường cong
{ {
t t t
e sin t e sin t+ e cos t 1
x= =0 x ' =(uv) '= → x' ( 0) =
√2 √ 2 √2
{ {
t
l: e
→ t sin t=0 → sin t=0 t
→e =1→ t o=0 → ' '
y=1 y =0 → y ( 0 ) =0
t e cos t=1 cos t=1
e cos t 1 e cos t−e t sin t
t
1
z= = '
z=
'
→ z ( 0 )= .
√ 2 √2 √2 √2
{
1
t x=0+
x−x o y− y o z−z o √ 2
Nên PT tiếp tuyến tại M là d : ' = ' = ' →d : y=1+ 0t Và PT pháp diện tại M là
x (t) y (t) z ( t) 1 1
z= + t .
√2 √ 2
( P ) : x' ( t ) . ( x−x o ) + y ' ( t ) . ( y − y o ) + z ' ( t ) . ( z −z o )=0 →
1
√2
( x−0 ) +0 ( y−1 ) + (
1
√2
z−
1
√2) 1
=0→ x+ z− =0.
√2
Bài tập
2 2 3
9. Viết PT tiếp tuyến và pháp diện của đường cong l : x = ; y=t +t ; z=−t ; M ( 2,2,−1 ) .
t
{ {
2 ' −2 '
x= =2 x = 2 → x ( 1 )=…
t t
G: Có 2 → t o=1 →
y =t +t=2 y ' =…
3 '
z=−t =−1 z =…
Nên PT tiếp tuyến tại M là
x−x o y− y o z−z o
d: = = →d :…
x ' (t) y '(t ) z '(t )
và PT pháp diện tại M là
( P ) : x' ( t ) . ( x−x o ) + y ' ( t ) . ( y − y o ) + z ' ( t ) . ( z −z o )=0 → … .
10. l :x =2cos t ; y=2 sin t ; z=t ; M (−2,0 ,−π ) .
π
11. l :x =2 √2 tsin t ; y=2 √ 2tcos t ; z=2 t ;t= .
4
t t
e sin t e cos t π
12. l :x = ; y= ; z=2 ;t = .
√ 2 √ 2 3
71
|x y −x y |
{
' '' '' '
x=x (t )
- Nếu đường cong PTTS l : y= y ( t ) →C= 3
.
(x + y )
'2 '2 2
3
13. C5. Tính độ cong của đường l : y =x ; A ( 1,1 ) .
{
−2
1 ' 1 '
y = x 3 ; x o=1 → y ( 1 )=
1
3 3 3
G: Có l : y=x → −5 −5 Nên độ cong
'' 1 −2 3 −2 3
y = .
3 3
x =
9
''
x → y ( 1 )=
−2
9 ( )
.
| y ' '| 2 ¿
C= =¿− ∨ =… . ¿
9
( )
3 3
1
( 1+ y )'2 2
1+
9
2
{
1
' 3 ' 3 3
y = ( x−1 ) 2 ; x o =2→ y ( 2 )= .1=
3
2 2 2 2
G: Có l : y=( x−1 ) → −1 −1 Nên độ cong
'' 3 1 2 3 2 '' 3
y = . ( x−1 ) = ( x−1 ) → y ( 2 )= .
2 2 4 4
| y ''| 3 ¿
C= =¿ ∨ =… .¿
4
( )
3 3
9
( 1+ y ) '2 2
1+
4
2
{ {
' 2 '
x =6 t x ( 1 ) =6
y ' ( 1 )=2 → C=|x y −x y | =¿ 6.2−12.2∨
' '' '' '
y ' =2 t → ¿ =… ¿
G: Có ' ' '' 3 3
x =12 t x (1 ) =12
'' (x + y )
'2 '2 2
( 6 +2 )
2 2 2
y =2 y ' ' ( 1 )=2
16. C4. l : {
x=t −sin t ; t= π .
{
y =1−cos t 2
'
x =1−cos t → x ( π2 )=1 '
y =sin t → y ( )=1
' π '
2 |x y −x y | ¿ √2
' '' '' '
x =sin t → x ( )=1
'' π ''
(x + y ) ( 1 +1 ) '2 '2 2 2 2 2
y =cos t → y ( ) =0.
'' π ''
2
17. C6. l :r=1+cos φ .
G: Có r =1+ cos φ → r ' =−sin φ → r ' ' =−cos φ . Nên độ cong
72
2 '2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'' ¿ 2 2
=¿ ( 1+cos φ ) +2. sin φ−(1+ cos φ)(−cos φ)∨ ¿ 2
=¿ 1+2 cos φ+ co s φ+2
3 3
( r 2 +r ) '2 2
[ (1+ cos φ )2 + sin 2 φ ] 2
φ π
18. C7. l :r=e ; φ= .
4
{
π
' φ
G: Có r =e =r →
( ) ( ) Nên độ cong
r
' π
4
=r
π
4
=e 4
π
r =e → r ( ) =e .
'' π φ '' 4
4
π π
π π π
2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'2 '' ¿ 2
=¿ e + 2.e −e ∨ 2 2 ¿ =
2. e 2
=
2. e 2
=
√2 . ¿ ¿
3 3 3 3π π
(e ) (2 e )
π π π
( r 2 +r )
'2 2
2
+e 2
2
2
2
2√ 2 e 4
2e4
19. l :r=e 4 φ .
G: Có r =e 4 φ → r ' =4 e 4 φ → r ' ' =16 e 4 φ . Nên độ cong
2 '2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'' ¿ 8φ 8φ 8φ
=¿ e +32 e −16 e ∨ ¿ =
17 e
8φ
=
√ 17 . ¿ ¿
3 3 3 4φ
17 e
( r 2 +r )
'2 2
( e8 φ +16 e 8 φ ) 2 ( 17 e ) 8φ 2
Bài tập
20. Tính độ cong của đường l : y 2=x ; A ( 4,2 ) .
| y ' '|
G: Có l : y=x 2 → … Nên độ cong C= =… .
1
3
( 1+ y ) '2 2
2 3
21. l : y =x +1 ; x=2.
{
4
x=2 t ; t=1.
22. l : 2
y =3t −t
23. l :
{x=cos 3 t ; t= π .
y=sin t
3
3
|x ' y ' ' −x' ' y '|
G: Có … Nên độ cong C= 3
=… .
(x + y )
'2 '2 2
3φ
24. l :r=e .
G: Có r =e3 φ →r ' =… . Nên độ cong
2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'2 '' ¿ =…=
√ 10 . ¿
3 3φ
10 e
( r 2 +r )
'2 2
π
25. l :r=3−sin φ ;φ= .
2
C=¿ r 2 +2 r ' 2−r r ' ' ∨ ¿ =… ¿
'
G: Có r =…. Nên độ cong 3
( r +r )
2 '2 2
f
2x 2y
∫ x 2−9 dx+∫ y 2−9 dy=2C=C 1 → ln|x 2−9|+ ln| y 2−9|=C 1 .
b) Giải PT
( x−1 ) ydx+ x ( y−1 ) dy=0.
G: TH1. Nếu y ≡0 → dy=0. Thay vào PT được 0=0 (TM).
- TH2. Nếu y ≠ 0. Chia 2 vế cho xy , được
x−1 y−1
dx + dy =0.
x y
Ta được PT tách biến. Tích phân 2 vế, được
∫ x−1
x
dx +∫
y−1
y ( )1
( )
1
dy=C →∫ 1− dx +∫ 1− dy =C → ( x−ln |x|) +( y−ln | y|)=C → x + y−ln |xy|=C .
x y
vào được
dz
=a+bf ( z ) .
dx
−a −a
- TH1. Nếu a+ bf ( z )=0→ f ( z )= → f ( ax +by +c )= .
b b
dz
- TH2. Nếu a+ bf ( z ) ≠ 0. Chuyển vế được =dx . Đây là PT tách biến và ta lấy tích phân 2 vế, được
a+bf ( z )
…
' ' ' dz
df =f dx → dz=z dx → z = .
dx
2. Giải PT
' 2 2
y =9 x +6 xy + y −1.
74
{
' 2
y =z −1
G: Có y ' =( 3 x+ y )2−1. Đặt z=3 x + y → Thay y ' =z 2−1 vào PT được z ' =3+ z 2−1 → z ' =z 2 +2.
z =z 'x =3+ y ' .
'
' dz dz 2
Thay z = → =z + 2. Vì z 2+ 2≠ 0 , nên chuyển vế được
dx dx
dz
2
=dx .
z +2
dz dz 1 z
- Đây là PT tách biến, lấy tích phân 2 vế được ∫ 2 =∫ dx →∫ 2 =x+ c → arctan =x+ c .
z +2 z +( √ 2 )
2
√2 √2
- Thay
1 3 x+ y 3x+ y 3 x+ y
z=3 x + y → .arctan =x+ c → arctan = √2 ( x+ c ) → =tan [ √ 2 ( x +c ) ] → y =√ 2 . tan [ √ 2 ( x +c ) ] −3 x .
√2 √2 √2 √2
3. Giải PT
' 2
y =( 4 x− y +1 ) .
' dz dz
G: Đặt z=4 x− y +1 → z ' =z 'x =4− y ' và y ' =z 2 . Nên z ' =4−z 2 . Viết z = → =4−z 2 .
dx dx
- TH1. Nếu 4−z 2=0→ z=± 2 → 4 x− y +1=± 2.
dz
- TH2. Nếu 4−z 2 ≠ 0→ z ≠ ± 2. Chuyển vế được 2
=dx .
4−z
Tích phân 2 vế được
dz
∫ 4−z 2
=x +c → ∫
dz
(2−z ) .( 2+ z )
=x+ c →∫
( 2−z )+ (2+ z ) dz
. =x+ c → .∫
( 2−z ) . ( 2+ z ) 4
1
4
1
(
+
2+ z 2−z
1
) 1
dz=x+ c → . ln|2+ z|+
4 (ln |2−
−1
- Thay
z=4 x− y +1 → ln |
2+ 4 x− y +1
2−4 x + y−1
=ln | |
4 x− y +3
1−4 x + y |
=4 ( x +c ) .
∫ ( x −a)( dx
=
1
x−b) a−b x−b
ln
x−a
| | dx
+ c →∫ 2 2 =
x −a 2 a
1
ln
x−a
x+ a | |
+c .
' dz dz
z = → =1−cos z .
dx dx
- TH1. Nếu 1−co s z =0 →cos z =1→ z=k 2 π → x− y−1=k 2 π ( k ∈ Z ) .
dz dz
- TH2. Nếu 1−cos z ≠ 0. Chuyển vế được =1−cos z → =dx . Đây là PT tách biến, lấy tích phân
dx 1−cos z
2 vế được
dz
∫ 1−cos =x +C →∫
dz
=∫
dz
=x+C →∫
d
z
2 () z
=x +C →−cot =x+ C .
z
( )
1−cos 2.
z
2
2 si n
2 z
2 () si n
2 z
()
2
2
- Thay
x− y−1
z=x− y −1→−cot =x+ C .
2
c) Giải PT y ' =co s 2 ( x− y −1 ) .
75
G: …
d) Giải PT
' 2
y =( 3 x+ y+ 1 ) .
{
' 2
y =z d z dz
G: Đặt z=3 x + y +1→
' 2
' Thay y =z được z =3+ z . Viết z = → =3+ z . Vì 3+ z 2 ≠ 0 ,
' 2 ' 2
' '
z =z x =3+ y . dx dx
chuyển vế được
dz
=dx .
3+ z 2
- Đây là PT tách biến, lấy tích phân 2 vế được
dz dz 1 z
∫ 3+ z2 =∫ dx →∫ 2 2
=x +C → arctan
√3 √3
=x +C .
z +( √ 3 )
Thay
1 3 x + y +1
z=3 x + y +1→ arctan =x +C .
√3 √3
e) y ' =4 x 2+ 4 xy + y 2−6.
Bài tập
5. C1. Giải PT x √1− y 2 dx + y √ 1−x 2 dy=0.
G: TH1. Nếu √ 1− y 2=0→ y=± 1 →dy =0. Thay vào PT → 0=0 → TM.
xdx ydy
- TH2. Nếu √ 1− y 2 ≠0 , chia cả 2 vế cho √ 1− y 2 . √ 1−x 2 , được + =0.
√1−x √1− y 2
2
2
y
6. C2. Giải PT y '=x 2 + xy + −1.
4
{
y ' =z 2−1
( ) y 2 y z 2−1 z2 +1
−1. Đặt z=x + → ' '
'
G: Có y = x+ y
'
Thay y ' =z 2−1 được z ' =1+ → z
'
= . Viết
2 2 z =z x =1+ . 2 2
2
dz dz z +12
2 dz dx
. Vì z + 1≠ 0 → 2 = 2 . Đây là PT tách biến và ta tích phân 2 vế, được
'
z= → =
dx dx 2 z +1
dz dx x
∫ z2+ 1 =∫ 2 → arctan z= 2 +C .
y
( )
Thay z=x + → arctan x + = +C .
2
y
2 2
x
' dz dz 2
G: Đặt z=4 x+ y+ 1→ z ' =z'x =4+ y ' và y ' =z 2 . Thay y ' =z 2 vào được z ' =4 + z 2 . Viết z = → =4 + z . Vì
dx dx
2 dz
4 + z ≠ 0 → 2 =dx .
z +4
- Đây là PT tách biến, lấy tích phân 2 vế được …
2. PT ĐẲNG CẤP
76
- ĐN: là PT có dạng
y ' =f ( xy ) .
VD. Xét PT
()
2 2 2
x xy y y y
+ 2 −3. 2 1+ −3.
()
x x
2 2 2
' x + xy −3 y x x x y
y= = = =f .
() x
2 2 2 2 2
x +y x y y
+ 1+
x2 x 2 x
Đây là 1 PT dạng đẳng cấp.
y ' '
- PP giải: Đặt z= → y=xz=uv → y = y x =z + x . z ' và từ đề bài có y ' =f ( z ) . Thay vào được
x
z + x . z =f z → x . z ' =f ( z )−z . Vì
'
( )
' dz dz
z = → x . =f ( z )−z .
dx dx
- TH1. Nếu f ( z )−z =0 → f ( z ) =z → f () y
x
= .
y
x
dz dx
- TH2. Nếu f ( z )−z ≠ 0. Chuyển vế được = . Đây là PT tách biến, ta lấy tích phân 2 vế …
f ( z )−z x
8. Giải PT
y
y ' = +sin 2 =f
x ( )
x
y y
x
.
được
dz dx y
∫ si n 2 z =∫ x →−cot z=ln|x|+ c →−cot x =ln|x|+c .
9. C3. Giải PT
x+ y
x y ' − y=( x+ y ) . ln
x
G: Có
'
x y = y+ ( x + y ) . ln
x+ y
x
' y y
( ) ( ) ()
y
→ y = + 1+ . ln 1+ =f
x x x
y
x
.
y ' ' '
- Đây là PT đẳng cấp. Đặt z= → y=xz → y = y x =z+ x z . Và y ' =z + ( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) . Thay vào được
x
z + x z ' =z + ( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) → x z ' =( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) .
- Thay
dz dz
z ' = → x =( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) .( ĐK :1+ z >0)
dx dx
0 y
- TH1. Nếu ln ( 1+ z )=0 → 1+ z=e =1 → z=0→ =0→ y=0.
x
77
dz dx
- TH2. Nếu ln (1+ z) ≠0 thì chuyển vế được = . Đây là PT tách biến. Lấy tích phân 2 vế
( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) x
được
dz d ( ln ( 1+ z ) )
∫ ( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) =ln|x|+C →∫ ln ( 1+ z )
=ln |x|+C → ln |ln ( 1+ z )|=ln |x|+C .( Đặt u=ln (1+ z))
y
| ( )| y
- Thay z= → ln ln 1+ =ln |x|+C .
x x
dz 1 dt
- Cách 2. Xét I =∫ . Đặt t=ln ( 1+ z ) → dt = dz . Nên I =∫ =ln |t|=ln |ln ( 1+ z )|.
( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) 1+ z t
| |
∫ sindxx =ln tan 2x +C ;∫ cos dx
x | ( )|
x π
=ln tan + +C
2 4
nên thay vào được
| ( )|
z π
ln tan + =ln |x|+C → ln tan
2 4
y π
2x 4| ( )|
+ =ln |x|+C .
78
y y y
( | |)
Thay z= →− + ln −1 =ln| x|+C .
x x x
' y y
12. a) Giải y = +sin .
x x
' y 2 y
b) Giải y = + co s .
x x
y
y
c) Giải y ' = + e x .
x
()
3
' y 1 y
d) y = + . ; y (1 ) =4.
x 2 x
Bài tập
13. C1. Giải PT
( )
−y
' x y y
y =e + =f .
x x
'
Giải: Có y =f ( xy ) là PT đẳng cấp. Đặt z= xy → y=xz → y = y =z+ x z . Mà y =e
' '
x
' ' −z
+z.
Thay vào
' −z ' −z dz 1
z + x z =e + z → x . z =e → x . = .
dx e z
z z dx
- Vì e ≠ 0 → e dz= . Đây là PT tách biến và lấy tích phân 2 vế được
x
y
' y
14. C2. Giải PT x y − y+ x cos =0.
x
' y y '
G: Chia 2 vế cho x, được y − +cos =0 → y = −cos → y =f
x x
y
x
y
x
' y
x ()
là PT đẳng cấp. Đặt
y
z= → y=xz → y ' = y 'x =z+ x z ' và y ' =z−cos z .
x
Thay vào, được
dz
z + x z ' =z−cos z → x z ' =−cos z → x . =−cos z .
dx
π y π
- TH1. Nếu cos z=0→ z= + kπ → = + kπ → y = + kπ . x
2 x 2
π
2 ( )
dz −dx
- TH2. Nếu cos z ≠ 0→ Chuyển vế = .
cos z x
dz
Đây là PT tách biến, tích phân 2 vế được∫ =−ln∨x∨+c .
cos z
- Chú ý: ∫
dx
sin x
x
| |
=ln tan +C ;∫
2
dx
cos x | ( )| x π
=ln tan + +C .
2 4
() ()
2
' y y y y ' ' '
G: Có y =3− − =f . Đây là PT đẳng cấp, đặt z= → y=xz → y = y x =z+ x z và từ đề bài
x x x x
' dz xdz 2
y ' =3−z−z 2 . Nên z + x z ' =3−z−z 2 → x z ' =3−2 z−z 2 . Mà z = → =3−2 z−z .
dx dx
2 y y
- TH1. Nếu 3−2 z−z =0→ z=1 ; z=−3 → =1 ; =−3 → y=x ; y=−3 x .
x x
dz dx
- TH2. Nếu 3−2 z−z 2 ≠ 0. Chuyển vế được = .
3−2 z−z
2
x
Đây là tách biến, lấy tích phân 2 vế được
dz dz dz ( z +3 ) −( z−1 ) dz −1 1 1
∫ 3−2 z−z2 =ln|x|+C →−∫ z 2 +2 z−3 =−∫ ( z−1 ) . ( z +3 ) =ln|x|+C →−∫ ( z−1 ) ( z+ 3 ) . 4 = 4 . ∫ z−1 − z+ 3 d ( )
y
Thay z= → …
x
3. PT TUYẾN TÍNH
- ĐN: là PT có dạng
'
y + p ( x ) . y =q ( x ) .
- Công thức nghiệm:
y=e ∫
− p( x)dx
[
. C+∫ q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
dx . ]
16. Giải PT
'
y +2 x . y=4 x .
G: Đây là PT tuyến tính với p ( x ) =2 x ; q ( x )=4 x . Thay vào công thức nghiệm, được
y=e ∫ [
. C+∫ q ( x ) e∫ ]
=e ∫ . C+∫ 4 x . e∫ [
=e . C+∫ 4 x e dx . ] [ ]
2 2
− p( x)dx p ( x ) dx − 2 xdx 2 xdx −x x
. [ C+ 2 e ] .
2 2
−x x
y=e
[ ] [ ]
1 −1
∫ dx ∫ 1
[ ]
dx
. C+∫ ∫ x.e dx =eln x . [ C+∫ x . e−ln x dx ]=x . C+∫ x . dx = x . [ C+∫ 1 dx
−∫ p ( x ) dx
q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
y=e dx =e x . C+ x
x
- Vì y ( 1 )=4 →
y=4 {
x=1 → 4=1. [ C+ 1 ] →C=3 → y=x ( 3+ x ) . → Nghiệm riêng
y ' + p ( x ) . y =q ( x ) .
18. C5. Giải PT
'
y + ln x−x . y =0 ; y ( 1 )=3.
80
' ' y ln x ' 1 ln x
G: Có x . y = y + ln x → y = + → y − . y= .
x x x x
−1 ln x
- Đây là PT tuyến tính với p= ; q= . Nên công thức nghiệm
x x
∫ dx
[ ] [ ] [ ] [
−dx
ln x ∫ x ln x −ln x ln x 1
y=e ∫
− p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
]
dx =e x . C+∫
x
.e dx =e . C+∫
ln x
x
.e dx = x . C+∫
x x
. dx =x . C
{
1
{
'
u=ln x u=
ln x x
- Xét J=∫ 2 dx . TPTP đặt dv= 1 dx → Nên
x 1 −1
x 2
v= ∫ x2 dx=
x
.
J=uv −∫ vdu=
−1
x
1
ln x+∫ 2 dx=
x
−ln x 1
x
− . Vậy y=x . C− ln x − 1 =Cx−ln x−1.
x x x [ ]
- Thay {
x=1 →3=C−1→ C=4 → y=4 x−ln x −1.
y=3
b) Giải PT y ' +2 xy =4 x .
G: Đây là PT tuyến tính với p ( x ) =2 x ; q ( x )=4 x . Thay vào công thức nghiệm, được
y=e ∫ [
. C+∫ q ( x ) e∫ ]
=e ∫ . C+∫ 4 x . e∫ [
=e . C+∫ 4 x e dx . ] [ ]
2 2
− p( x)dx p ( x ) dx − 2 xdx 2 xdx −x x
. [ C+ 2 e ] .
2 2
−x x
y=e
' 2 sin 2 x
c) Giải y + y = 2 ; y
x x
π
4
=0.( )
d) C6. Giải y ' cos y+ sin y=x .
G: Đặt z=sin y → z ' =cos y . y ' . Thay vào PT được z ' + z =x → z' +1. z=x . Đây là PT tuyến tính …
Bài tập
' 2 3
19. C1. Giải PT y − y=( x +1 ) .
x+1
−2
G: Đây là PT tuyến tính với p ( x ) = ; q ( x ) =( x+1 )3 . Thay vào công thức nghiệm, được
x +1
[ ]
2 2
∫ 3 −∫
[ ]
dx dx
y=e ∫ . C+∫ q ( x ) e∫ dx =e x+1 . C+∫ ( x +1 ) . e x+1 dx =e . [ C+∫ ( x +1 ) .e dx ]= ( x +1 ) . [ C+∫
− p( x)dx p ( x ) dx 2 ln (x+1) 3 −2 ln ( x+1 ) 2
y=e [
−∫ p ( x ) dx
. C+∫ q ( x ) . e ]
∫ p ( x ) dx
=e
−∫ 1dx
. C+∫ x
[ 1
e ( 1−x )
e
∫ 1 dx
=e . C+∫ x
−x 1
] [
e (1−x )
. e dx =e . [ C+∫ ( 1−x ) dx ] =e .
x −x −x
] [
- Vì y ( 2 )=1 nên y ( 2 )=e−2 . ( C +2−2 ) =e−2 . C=1→ C=e 2 → y=e−x . e2 + x− [ x2
2
.]
81
2
21. C3. Giải PT y ' +2 xy =x e− x .
G: Đây là PT tuyến tính nên
y=e
−∫ p ( x ) dx
[
. c +∫ q ( x ) . e
∫ p ( x )dx
]=e
−∫ 2 xdx −x
[
. c +∫ x e . e
∫ 2 xdx x
2
−x x
]
=e . [ c+∫ x e . e dx ] =e . [ c+∫ xdx ] =e . c+
x
2
x
2 2 2 2
[ ]
x2
2
.
4. PT BECNOULLI
- ĐN: là PT có dạng
y ' + p ( x ) . y =q ( x ) . y a
- PP giải: Đưa PT Becnoulli về dạng PT tuyến tính.
- TH1. Nếu y=0→ thay vào PT được 0=0(TM )
- TH2. Nếu y ≠ 0. Nên chia 2 vế cho y a ≠ 0 , tức là nhân cả 2 vế với y−a được
y ' . y −a+ p ( x ) . y 1−a=q ( x ) .
z'
- Đặt z= y 1−a → z ' =( 1−a ) y−a . y ' → y ' . y −a= . Thay vào PT
1−a
z' '
+ p ( x ) . z=q ( x ) → z + (1−a ) p ( x ) . z=( 1−a ) q ( x ) .
1−a
- Đây là PT tuyến tính đối với ẩn z.
22. Giải PT
' 2 2
x . y = y+x y .
G: Chia cả 2 vế cho x được
1 1
y ' = . y+ x . y 2 → y ' − . y=x . y 2
x x
- TH1. Nếu y 2=0 → y=0 → y ' =0. Thay vào PT được 0=0 ( TM ) .
'
y 1 1
- TH2. Nếu y 2 ≠ 0 → y ≠ 0. Chia cả 2 vế cho y 2 ≠ 0 được 2 − . =x .
y x y
' '
1 ' −y y '
Đặt z= → z = 2 → 2 =−z . Thay vào PT được
y y y
' 1 ' 1
– z − . z=x → z + . z =−x .
x x
1
- Đây là PT tuyến tính đối với ẩn z với p ( x ) = ; q ( x ) =−x . Áp dụng CT nghiệm
x
c−
[ ] [ ]
1 1 3
−∫ dx ∫ x dx 1 1 x
z=e
−∫ p ( x ) dx
[
. c +∫ q ( x ) e
∫ p ( x )dx
dx =e ] x
. c +∫ −x e dx =e
− ln x
. [ c−∫ x e
ln x
dx ]= . [ c−∫ x . xdx ] = . c− =
x x 3 x
3
x
c−
1 1 3 x
- Thay z= → = → y= .
y y x x
3
c−
3
z=e
−∫ p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e
∫ p ( x ) dx
]=e∫ . [ c+∫−e . e∫ ]=e . [ c−∫ e . e
2 dx x −2 dx 2x x −2 x 2x −x 2x
[
dx ]=e . [ c−∫ e dx ] =e . c −
−1 ]
e− x 2x
=e .
1 2x 1
- Thay z= =e . [ c +e ] → y= 2 x
−x
.
y −x
e .[c +e ]
1 1 1 −1 1
y ( 0 )= = =2 → c+1= → c= → y= .
- Nên 1.(c +1) c +1 2 2 2x
e . e −
1
2[ −x
]
24. C6. Giải PT
x y ' −2 x √ y cos x=−2 y .
G: Viết lại PT
' 2
x y +2 y=2 xcos x . √ y → y + . y=2cos x . √ y
'
x
Đây là PT Becnoulli.
- TH1. Nếu √ y=0 → y=0 → y ' =0 → thay vào PT được 0+ 0=0 (TM )
'
y 2
- TH2. Nếu √ y ≠ 0 → y ≠ 0 , chia cả 2 vế cho √ y ≠ 0 được + . √ y=2 cos x .
√y x
y' y'
Đặt z=√ y → z =
' '
→ =2 z . Thay vào PT được
2√y √y
' 2 ' 1
2 z + . z =2cos x → z + . z=cos x .
x x
1
- Đây là PT tuyến tính đối với ẩn z với p= ; q=cos x . Thay vào công thức nghiệm
x
[ ]
1 1
−∫ dx ∫ dx 1
z=e ∫
− p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
]
dx =e x . c +∫ cos x . e x dx =e−ln x . [ c+∫ cos x . e ln x dx ]= . [ c+∫ x . cosx dx ] .
x
{ {
'
u=x u =1
- Đặt I =∫ x cos xdx . Dùng TPTP, đặt → Nên
dv=cos xdx v =∫ cos xdx=sin x .
1 c + x sin x +cos x
I =xsin x −∫ sin xdx =x sin x +cos x . Thay vào z= . [ c+ x sin x+cos x ]= .
x x
( )
2
x sin x +cos x +c
- Vì z=√ y → y =z → y =
2
.
x
' x xy
b) Giải PT dạng Bernoulli sau: y − = 2 .
y x −4
' x 1
G: DK: y ≠ 0. Có y − 2 . y=x . Đây là PT Becnoulli.
x −4 y
83
x '
. y =x . Đặt z= y 2 → z ' =2 y y' → y ' y= z . Được
' 2
- Nhân 2 vế với y ≠ 0 , được y y − 2
x −4 2
'
z x ' 2x
− . z=x → z − 2 . z=2 x .
2 x2 −4 x −4
- Đây là PT tuyến tính với ẩn z nên công thức nghiệm
[ ]
2x −2 x
∫ ∫
[ ]
dx dx
z=e−∫ p (x ) dx . C+∫ q ( x ) . e∫ p ( x ) dx =e . c+∫ 2 x . e
2
dx =2=e ln (x −4) . [ c+ … ] =…
2 2
x −4 x −4
Bài tập
25. C1. Giải PT y ' −2 x . y=3 x 3 . y 2
G: Đây là PT Becnuolli. Xét y=0→ y ' =0. Thay vào được 0=0 → TM.
y' 1 3 1 ' −1 ' − y ' y'
- Xét y ≠ 0 , 2
chia cả 2 vế cho y được 2 −2 x . =3 x . Đặt z= → z = . y = → =−z ' . Thay vào
y y y y
2
y
2
y
2
PT được
' 3 ' 3
−z −2 x . z=3 x → z +2 x . z=−3 x .
3
- Đây là PT tuyến tính ẩn z với p=2 x ;q=−3 x . Thay vào công thức nghiệm
z=e ∫ [
. C+∫ q ( x ) . e∫ ] [
dx =e ∫ . C−∫ 3 x . e∫ dx =e . C−∫ 3 x e dx . ] [ ]
2 2
− p ( x ) dx p ( x ) dx − 2 xdx 3 2 xdx −x 3 x
1 t 1 3t t
- Xét I =∫ 3 x 3 e x dx=∫ 3 x 2 e x . xdx . Đặt t=x → dt =2 xdx → xdx= dt . Nên I =∫ 3 t e . dt=∫ . e dt .
2 2
2
2 2 2
{ {
3t 3
u= du=
- TPTP đặt 2 → 2 Nên
t
dv=e dt v=∫ e dt=e . t t
3 et ( t−1 ) 3 e x ( x 2−1 )
2
3t 3 3t 3
I =uv−∫ vdu= e t−∫ et dt = e t− et = = .
2 2 2 2 2 2
[
3 e ( x −1 ) 1
]
2
x 2
−x 2
1
z=e . C− = → y= .
[ ]
- Nên 2 y 3 e
x
( x
2
−1 ) 2
2
−x
e . C−
2
' x xy
26. C2. Giải 2 y − = 2 .
y x −1
' x x
G: DK: y ≠ 0. Có 2 y − 2 . y = . Đây là PT Becnoulli.
x −1 y
' x 2
- Nhân 2 vế với y, được 2 y y− 2 . y =x . Đặt z= y 2 → z ' =2 y y' →2 y ' y =z ' . Được
x −1
' x
z− 2 . z =x .
x −1
- Đây là PT tuyến tính nên công thức nghiệm
[ ]=e [ ] [ ]
x −x 1 −1
∫ ∫ x
[ ]=e
ln ( x −1 )
2 2
dx dx ln( x −1)
−∫ p ( x ) dx
. C+∫ q ( x ) . e ∫ p ( x ) dx
. c +∫ x . e . c+∫ x . e dx = √ x 2−1 . c+∫
2 2
z=e x −1 x −1 2 2
dx =
√ x 2−1
84
27. C4. Giải x y ' + y= y 2 ln x ; y ( 1 )=1.( ĐK : x> 0)
G: Đây là PT Becnoulli. Xét y=0→ y ' =0( L)
' '
xy 1 y 1 1 ln x
- Xét y ≠ 0 , chia 2 vế cho y được 2 + =ln x → 2 + . =
2
.
y y y x y x
1 ' −1 ' y' ' ' 1 ln x ' 1 −ln x
Đặt z= → z = 2 . y → 2 =−z . Nên −z + . z= → z − . z= .
y y y x x x x
- Đây là PT tuyến tính nên nghiệm
[ ∫ 1x dx
] [ ] [ ] [
1
ln x −∫ x dx ln x −ln x ln x 1 l
z=e −∫ p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e ]
∫ p ( x ) dx
=e . C−∫
x
.e = e ln x . c−∫
x
. e dx =x . c−∫
x x
. dx =x . c−∫
1
y=
Suy ra
x c+(1+ ln x
x )
1 1
Vì y ( 1 )=1 nên y ( 1 )= =1 → c=0 → y= .
c+ 1 1+ ln x
trong đó ta hay chọn x o=0= y o nếu hàm Q phức tạp hơn P. Hoặc ngược lại nếu hàm P phức tạp hơn Q
thì chọn
x y
u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx+∫ Q ( x , y ) dy=C .(2)
xo yo
1. C4. Giải PT
( 1+ y 2 si n 2 x ) dx−2 y co s2 xdy =0.
G: Đặt
2 2 ' ' ' '
P=1+ y sin 2 x ; Q=−2 y co s x → P y =2 y sin 2 x ; Q x =−2 y .2 cos x . (−sin x )=2 y sin 2 x → P y =Q x .
Nên đây là PTVP toàn phần. Chọn ( x o , y o )=( 0,0 ) . Vì hàm P phức tạp hơn hàm Q nên
x y x y
( 2 ) u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx +∫ Q ( x , y ) dy=∫ 1 dx+∫ ( −2 y co s2 x ) dy=x ¿ xx=0−( co s 2 x . y 2) ¿ yy=0=( x−0 ) −co s2 x . y 2+ 0=x−
xo yo 0 0
2. C3. Giải PT
2 2
2x y −3 x
3
dx + dy=0.
y y4
Giải. ĐK: y ≠ 0.
85
- Đặt
2 2
2x −3 y −3 x ' −4 −6 x ' −6 x ' '
3
P=
=2 x y ; Q= 4
→ P y =2 x . (−3 ) y = 4 ;Q x = 4 → P y =Q x .
y y y y
Nên đây là PTVP toàn phần. Chọn ( x o , y o )=(0,1) thì vì hàm Q phức tạp hơn hàm P nên chọn
( ) ( ) ( )
x y x y 2 x y 2 2
2x y 2x 1 x −1 y x 1
( 1 ) u ( x , y )=∫ P ( x , y ) dx+∫ Q ( x o , y ) dy=c →∫ 3 dx +∫ 4 dy=∫ 3 dx +∫ 2 dy= 3 ¿ xx=0 + ¿ y=1= 3 −0 − +
x o y o 0 y 1 y 0 y 1 y y y y y
3. a) Giải PT
e x ( 2+2 x − y 2 ) dx−2 y e x dy=0.
Giải: Đặt
P=e ( 2+2 x− y ) ; Q=−2 y e .
x 2 x
Thì P =e . (−2 y )=−2 y e ; Q =−2 y e → P'y =Q'x . Nên đây là PTVP toàn phần.
'
y
x x '
x
x
- Chọn ( x o , y o )=( 0,0 ) . Vì hàm P phức tạp hơn hàm Q nên dùng công thức nghiệm
x y x y x y x
( 2 ) u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx +∫ Q ( x , y ) dy=∫ e x ( 2+ 2 x ) dx+∫ (−2 y e x ) dy=c →∫ ( 2+ 2 x ) e x dx−e x .∫ 2 ydy=∫ ( 2+2 x ) e x dx
xo yo 0 0 0 0 0
dv=e dx {v=e .
{u=2+2
x '
x → u =2
- Xét I =∫ ( 2+2 x ) e dx . Dùng TPTP, đặt
x
x Nên x
0
x
I =( 2+2 x ) e −∫ 2 e dx=( 2+2 x ) e −2 e ¿ x=0=( 2 x e ) ¿ x=0=2 x e −0=2 x e .
x x x x x x x x x
0
x x 2
Vậy nghiệm 2 x e −e y =c .
Bài tập
4. C1. ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy =0 ; y ( 0 )=2. (= 2 cách)
G: Đặt P=x + y ; Q=x− y → P 'y =1 ; Q'x =1=P 'y . Nên đây là PTVP toàn phần. Chọn ( x o , y o )=(0,0) thì
( )
x y x y 2 2
x y
u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx+∫ Q ( x , y ) dy=∫ xdx +∫ ( x− y ) dy= + xy− =C .
xo yo 0 0 2 2
Vì y ( 0 )=2 → C=−2→ x 2+2 xy− y2 =−2.
( )
x x
5. C2. Giải PT 1+ e dx +e 1− y y
( xy ) dy=0.
G: ĐK: y ≠ 0.
86
( ) ( ) ( )
x x x x x
y y x ' −x ' 1 x 1 '
- Đặt P=1+ e ; Q=e 1− → P y =e y . 2 ; Q x =e y . 1− +e y . =P y . Nên đây là PTVP toàn phần.
y y y y y
Chọn ( x o , y o )=(0,1) thì vì hàm Q phức tạp hơn hàm P nên chọn
( )
x
( )
x y x x y x x
ey x
u ( x , y )=∫ P ( x , y ) dx +∫ Q ( x o , y ) dy=∫ 1+ e dx +∫ 1 dy= x+
y
¿x=0 +( y) ¿ yy=1=x + y e y − y + ( y−1 )=x + y e y −1=C .
xo yo 0 1 1
y
B. PT VI PHÂN CẤP 2
1. PT THUẦN NHẤT
'' '
a y + b y + cy=0 ,
trong đó vế phải là số 0.
- PP giải. Xét PT đặc trưng
2
a k + bk +c=0.
k ≠ k →
- TH1. Nếu PT đtr có 2 nghiệm p biệt 1 2 nghiệm của PT thuần nhất là
k x k x
y=c1 . e + c 2 . e . 1 2
{ '
y ( 0 )=c1=1 → c =4.
y ( 0 ) =c 2−2 c 1=2
2
- VD xét PT dao động của con lắc lò xo y ' ' + ω2 y=0 với ω=
√ k
m
. Thì ...
2. PT VỚI HỆ SỐ HẰNG
'' '
a y + b y + cy=f ( x )
trong đó vế phải là HS f ( x ) ≠0 ; a ,b ,c là các hằng số.
- PP giải: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng a y ' ' + b y ' + cy=0. Xét PT đ trưng
2
a k + bk +c=0.
- TH1. Nếu PT đ trưng có 2 nghiệm p biệt k 1 ≠ k 2 → nghiệm của PT thuần nhất là
k x k x
Y =c 1 . e + c 2 . e .
1 2
- TH3. Nếu PT đtr có nghiệm phức k 1,2=a ± bi→ nghiệm của PT thuần nhất là
ax
Y =e ( c 1 . cos bx +c 2 .sin bx ) .
- Bước 2. Ta đi tìm 1 nghiệm riêng của PT ban đầu.
- TH1. Nếu hệ số tự do ở VP là
ax
f ( x )=P n ( x ) . e
với bậc của đa thức Pn ( x ) =n .
- Nếu k =a ko là nghiệm của PT đ trưng thì nghiệm riêng
¿ ax
y =Qn ( x ) . e
với bậc của đa thức Q n ( x ) =n=¿ bậc Pn ( x ) .
- Nếu k =a là nghiệm đơn của PT đ trưng thì nghiệm riêng
y ¿ =x . Qn ( x ) e ax .
- Nếu k =a là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ 2 ax
y =x . Q n ( x ) e .
- KL: Nghiệm tổng quát của PT đầu là
¿
y=Y + y
với {
Y là nghiệm của PT thuần nhất tương ứng
y ¿ là nghiệmriêng của PT đầu .
- Chú ý: Phân biệt nghiệm riêng với nghiệm T Quát của PT.
* Giống nhau: Đều là nghiệm của PT, tức là thay vào đều thỏa mãn PT ban đầu.
* Khác nhau: Nghiệm riêng là 1 nghiệm ko chứa các hằng số C, còn nghiệm T Quát là 1 họ nghiệm có
chứa các hằng số C, khi ta thay C bởi các số cụ thể như số 1, 2, 3, ... thì nghiệm T Quát trở thành nghiệm
riêng của PT ban đầu.
88
9. C10. Giải PT
'' x
y + y =4 x e .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' + y =0. Xét PT đ trưng
2
b=1 {
k +1=0 → k=± i=0 ± 1i=a± bi → a=0 → Nghiệm PT thuần nhất
ax
Y =e ( c 1 cos bx+ c2 sin bx )=c1 cos x +c 2 sin x .
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =4 x e x =e1 x .4 x=eax . Pn ( x ) →
¿ ax x
{
a=1 →
Pn ( x )=4 x
x x x
{
a=1 ko làno của PT đ trưng
bậc P=1=bậc Q→ Q ( x )=ax+ b .
'' x
Nên nghiệm riêng
x x
y =e Qn ( x ) =e ( ax+ b ) → y '=e ( ax +b )+ e . a=e ( ax +b+ a ) → y =e ( ax+b +a ) + e . a=e ( ax+b +2 a ) .
Thay vào PT đầu
y + y =e ( ax+ b+2 a ) +e ( ax +b ) =e ( 2 ax +2 a+2 b ) =4 x e → 2 ax+ 2 a+2 b=4 x=4 x+ 0→ 2 a=4 → a=2
'' x x x x
x 1x
- Bước 2. Tìm 1 nghiệm riêng của PT đầu. Vì f =x e =e . x=e . Pn ( x ) →
ax a=1
Pn ( x )=x .
Nên {
{ a=1 là no kép của PT đtr
bậc P=1=bậc Q → Qn ( x )=ax+b .
Nên nghiệm riêng
y ' ' −2 y ' + y=e x (a x 3+ b x2 +6 a x 2 +4 bx+ 6 ax+ 2b−2 a x 3−2 b x2 −6 a x 2−4 bx+ a x3 +b x 2 )=e x ( 6 ax+ 2b )=x e x → 6 ax +2 b
x 1 3
- Nên nghiệm riêng của PT đầu là y =e ( a x + b x ) =e . x
¿ x 3 2
6
¿ x x 1 3
Vậy nghiệm tổng quát của PT đầu là y=Y + y =( c 1+ c2 x ) e + e . x
6
89
{
1
x P n ( x )=x
ax
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì f ( x )=x . e =Pn ( x ) . e →
2
1 nên
a=
2
{
1
a= làno kép của PT đtr
2 → Nghiệm riêng
bậc P=1=bậc Q → Q=ax +b
( )
1 1 1 1 1
x x 1 x x x a b
y =x . Q n ( x ) e =x ( ax +b ) e =e ( a x + b x ) → y =e . ( a x3 +b x 2 ) +e 2 ( 3 a x2 +2 bx )=e 2 . x 3 + x 2 +3 a x 2+2 bx →
¿ 2 ax 2 2 2 3 2 ' 2
2 2 2
- Nên thay vào PT ban đầu được
1 1 1
x x x
4 y −4 y + y=e ( a x + b x +12 a x + 8 bx+24 ax+ 8 b−2 a x −2 b x −12 a x −8 bx+ a x +b x )=e . ( 24 ax +8 b ) =x e →
'' ' 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 2
1 1
x 1 3 2x
Nên nghiệm riêng của PT đầu y ¿ =( a x 3 +b x 2 ) e 2 = x .e .
24
1 1
1 x x
- Vậy nghiệm tổng quát của PT đầu là y=Y + y =( c 1+ c2 x ) e + x 3 e 2 . ¿ 2
24
- Chú ý: Nếu hệ số tự do ở VP
0x ax
f ( x )=P n ( x )=Pn ( x ) e =P n ( x ) e → a=0.
Suy ra
- Nếu k =0 ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y=Q n ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm đơn của PT đtr thì nghiệm riêng
y=x Qn ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
2
y=x Q n ( x ) .
12. C5. Giải PT
y ' ' −4 y' =4 x 2 +3 x+2 ; y ( 0 )=0 ; y ' ( 0 )=2.
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' −4 y' =0→ PT đ trưng là k 2−4 k=0 → k =0 ; k=4. Nghiệm
của PT thuần nhất
k x k x 4x
Y =c 1 e +c 2 e =c 1+ c 2 e . 1 2
90
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =4 x +3 x +2=e . ( 4 x +3 x+ 2 )=e . Pn ( x )→
2 0x 2 ax
{ a=0
2
Pn ( x )=4 x +3 x +2
→
{
a=0 là nghiệm đơn của PT đtr
bậc P=2=bậc Q ( x ) → Q ( x )=a x 2 +bx +c .
Nên nghiệm riêng
y =x e Q ( x )=x ( a x +bx +c ) =a x + b x +cx → y =3 a x +2 bx+ c → y =6 ax+ 2b .
¿ ax 2 3 2 ' 2 ''
{
−1
a=
3
{
−12 a=4
y ' ' −4 y' =6 ax+ 2b−4 ( 3 a x 2+ 2bx +c ) =−12 a x 2 + ( 6 a−8 b ) x +2 b−4 c=4 x 2+ 3 x +2 → 6 a−8 b=3 → b= −5 → y ¿ =a
8
2 b−4 c=2
−13
c= .
16
¿ 4x 1 3 5 2 13
Nên nghiệm TQ của PT đầu là y=Y + y =c1 +c 2 e − x − x − x .
3 8 16
- Vì
{ { {
−4 5
y ( 0 )=c1 +c 2=0 c 1 +c 2=0 c 1=
'
y ( 0 )=0; y ( 0 )=2 → ' → → 64 → y= −45 + 45 e 4 x −
4x 2 5 13 ' 13 13
y =4 c 2 e −x − x− → y ( 0 )=4 c 2− =2 4 c 2− =2 45 64 64
4 16 16 16 c 2=
64
Nên
{
2
a=
9
{
9 a=2
−13
6 a+6 b=−3 → b=
18
2 b+3 c=4
49
c= .
27
¿ −3 x 2 3 13 2 49
Vậy y=Y + y =c1 +c 2 e + x − x + x .
9 18 27
'' ' 2
b) Giải PT y −3 y =x +2 x+ 3.
G: …
c) Giải y ' ' + 4 y ' =3 x 2−2 x+1 ; y ( 0 )=1 ; y ' ( 0 )=4.
[
f ( x )=eax P n ( x ) cos bx
ax
- TH2. Nếu hệ số tự do ở VP f ( x ) =e Pn ( x ) sin bx
f ( x )=e ax [Pn ( x ) cos bx+Q n ( x ) sin bx ].
- Nếu k =a+ bi ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =e ax [ Rn ( x ) cos bx + Sn ( x ) sin bx ]
với bậc của Rn ( x )=S n ( x ) =n=P n ( x ) .
- Nếu k =a+ bi là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
91
y ¿ =x e ax [ R n ( x ) cos bx+ S n ( x ) sin bx ] .
14. C11. Giải PT
y ' ' + y =6 sin x .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất y ' ' + y =0. Xét PT đ tr
{
k 2+1=0 → k=± i=0 ± 1i=a± bi → a=0 → Y =e ax (c 1 cos bx +c 2 sin bx )=c 1 cos x+ c 2 sin x .
b=1
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
0x ax
P=6 {
f =6 sin x=e . sin x . 6=e . sinbx . P n ( x ) → a+bi=0+1i=i →
{
a+bi=i là n o của PT đtr
bậc P=0=bậc R=S → R= A ; S=B
→ y =x e [ Rn ( x ) co
¿ ax
¿
2b= {
Vậy nghiệm của PT là y=Y + y =c1 cos x +c 2 sin x−3 xcos x .
{
k −4 k +5=0→ k =2 ±i=a ±bi → a=2 → Y =e (c 1 cos bx+ c 2 sin bx)=e [ c 1 cos x+ c 2 sin x ] .
2
b=1
ax 2x
P=1 { {
a+bi=1+ iko là no của PT d tr
bậc P=0=bậc R=S → R= A ; S=B
→ y =e [ R n ( x ) cos bx +S n ( x ) sin bx ]=e ( A cos x+ B sin x ) → y =e ( Acos x + Bsin x )+ e x (− Asin x +Bcos x )=e x . [ cos x ( A +B
¿ ax x ' x
y ' ' −4 y' +5 y=e x . [ cos x .2 B+sin x . (−2 A ) ] −4 e x . [ cos x ( A + B ) +sin x ( B− A ) ]+5 e x ( A cos x +B s∈ x )=e x . [ cos x . (−6 B+ A )
Bài tập
16. C1. Giải PT y ' ' −2 y ' + y=2e 2 x .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất y ' ' −2 y ' + y=0. Xét PT đtr k 2−2 k +1=0 → k 1=k 2=1 nên nghiệm
x
Y = ( c 1+ c 2 x ) e .
2x
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì f =2 e =e . P ( x ) →
ax a=2 →
P=2
a=2
{
bậc P=0=bậc Q →Q=A
nên {
nghiệm riêng y ¿ =A e 2 x → y ' =2 A e2 x → y ' ' =4 A e 2 x .
Thay vào PT được
2x 2x 2x 2x 2x ¿ 2x
4 A e −4 A e + A e = A e =2e → A=2→ y =2 e .
92
¿ x 2x
Vậy nghiệm T Quát y=Y + y =( c 1+ c2 x ) e +2 e .
17. C3. Giải PT 2 y ' ' +3 y ' + y=x e−x .
2 −1
G: Bước1 . Giải PT thuần nhất 2 y ' ' +3 y ' + y=0. Xét 2 k +3 k +1=0 →k =−1∨k= nên nghiệm
2
−1
x
−x
y 1=c1 e +c 2 e 2 .
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =x e =e . x=e . P ( x ) → a=−1 →
−x −x ax
P=x { { a=−1
bậc P=1=bậc Q →Q=ax +b
nên nghiệm riêng
y =x ( ax +b ) e =e ( a x +bx ) → y =… → y =… .
¿ −x −x 2 ' ''
{
−1
'' '
2 y +3 y + y=…=x e →
−x a=
2 → y =x
b=−2.
¿ −1
2
−x
x−2 e . ( )
( −12 x −2) e
−1
x
¿ −x 2 −x
Vậy nghiệm T Quát là y=Y + y =c1 e +c 2 e +x .
Nên
{
1
{
2 a=1 a=
2
4 a+2 b=−4 →
2 a+2 b+2 c=3 b=−3
c=4.
−x 1 2
Vậy y=e ( c 1 cos x +c 2 sin x ) + x −3 x +4.
2
'' '
20. C2. Giải PT y −6 y + 9 y=cos 3 x .
3x
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất → Y =( c 1 +c 2 x ) e .
93
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
{ {
¿
f =cos 3 x=e cos 3 x .1 → a+bi=3 i → a+bi=3 i
0x ' ''
→ y =a cos 3 x+ b sin 3 x → y =… → y =…
P=1 bậc P=0=bậc R=S → R=a ; S=b
Nên thay vào PT đầu
{
a=0
{
y −6 y + 9 y=…=cos 3 x → −18b=1 →
'' '
18 a=0 b=
¿ −1
−1 → y =
18
18
sin3 x .
Vậy y=…
21. C8. Giải PT y ' ' +2 y ' + 2 y =e x sin x .
2 −x
G: Bước 1. Xét PT thuần nhất k +2 k +2=0 → k=−1 ± 1i →Y =e ( c 1 cos x +c 2 sin x ) .
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng. Vì
{
f =e x sin x=e x sin x .1→ a+bi=1+1 i →
P=1 { a+ bi=1+1i
bậc P=0=bậc R=S → R=a ; S=b
→ y ¿ =e x ( a cos x+ b sin x ) → y' =… → y ' ' =…
Nên
{
−1
a=
'' ' x
{
y +2 y + 2 y =…=e sin x → 4 a+4 b=0 →
4 b−4 a=1 1
b= .
8
8
Vậy y=…
* PT VỚI HỆ SỐ HẰNG
a y ' ' + b y ' + cy=f ( x )
trong đó vế phải là HS f ( x ) ≠0 ; a ,b ,c là các hằng số.
- PP giải: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng a y ' ' + b y ' + cy=0. Xét PT đ trưng
2
a k + bk +c=0.
- TH1. Nếu PT đtr có 2 nghiệm p biệt k 1 ≠ k 2 → nghiệm của PT thuần nhất là
Y =c 1 . e k x + c 2 . e k x .
1 2
- TH3. Nếu PT đtr có nghiệm phức k 1,2=a ± bi → nghiệm của PT thuần nhất là
Y =e ax ( c 1 . cos bx +c 2 .sin bx ) .
- Bước 2. Ta đi tìm 1 nghiệm riêng của PT ban đầu.
- TH1. Nếu hệ số tự do ở VP có dạng
ax
f ( x )=P n ( x ) . e
với bậc của đa thức Pn ( x ) =n .
- Nếu k =a ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ ax
y =Qn ( x ) . e
với bậc của đa thức Q n ( x ) =n=¿ bậc Pn ( x ) .
94
- Nếu k =a là nghiệm đơn của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ ax
y =x . Q n ( x ) e .
- Nếu k =a là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ 2 ax
y =x . Q n ( x ) e .
¿
- KL: Nghiệm tổng quát của PT đầu là y=Y + y
với {
Y là nghiệm của PT thuần nhất tương ứng
y ¿ là nghiệmriêng của PT đầu .
- Chú ý: Nếu
f ( x )=P n ( x )=Pn ( x ) e 0 x =P n ( x ) eax → a=0.
Suy ra
- Nếu k =0 ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =Qn ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm đơn của PT đtr thì nghiệm riêng
¿
y =x Q n ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ 2
y =x Q n ( x ) .
[
f ( x )=eax P n ( x ) cos bx
ax
- TH2. Nếu hệ số tự do ở VP f ( x ) =e Pn ( x ) sin bx
ax
f ( x )=e [Pn ( x ) cos bx+Q n ( x ) sin bx ].
- Nếu k =a+ bi ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =e ax [ Rn ( x ) cos bx + Sn ( x ) sin bx ]
với bậc Rn ( x )=n=bậc Pn=bậc Sn .
- Nếu k =a+ bi là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =x e ax [ R n ( x ) cos bx+ S n ( x ) sin bx ] .
[
ax
f ( x )=e P n ( x ) cos bx
ax
- TH2. Nếu hệ số tự do ở VP f ( x ) =e Pn ( x ) sin bx
ax
f ( x )=e [Pn ( x ) cos bx+Q n ( x ) sin bx ].
VD1. Giải PT y ' ' − y=( x 2−4 x ) cos 3 x .
Thì Pn ( x ) =x 2−4 x →bậc P=2=bậc R=S .
VD2. Giải PT y ' ' + y ' =e3 x ( 2 x+3 ) sin 2 x .
Thì Pn ( x ) =2 x +3 → bậc P=1=bậc R=S → R=Ax +B ; S=Cx+ D .
VD3. Giải PT y ' ' −2 y ' =5 cos 2 x−3 sin 2 x .
Thì P=5 ; Q=−3 →bậc P=bậc Q=0=bậc R=S → R=A ; S=B .
TH3. HS
f ( x )=f 1 ( x ) + f 2 ( x ) .
¿
* Phương pháp CHỒNG CHẤT NGHIỆM y = y 1+ y 2 .
22. C14. Giải PT
'' ' 2
y −2 y =2co s x .
G: Bước 1. Xét PT thuần nhất tương ứng y ' ' −2 y ' =0. Xét PT đtr
2 k x k x 2x
k −2 k=0 → k =0 ; 2→ Y =c1 e +c 2 e =c 1+ c2 e .
1 2
y 1=xQ ( x ) e =x . A .
- Xét
0x
{
f 2 ( x )=cos 2 x=e . cos 2 x .1 → a+bi =0+2 i=2i →
P=1 { a+bi=2 i ko làn o của PT dtr
bậc P=0=bậc R=S → R=B ; S=C
→
y ' ' −2 y ' =1+ cos 2 x →−4 bcos 2 x−4 csin2 x−2 ( a−2bsin 2 x +2 c cos 2 x )=−4 b cos 2 x−4 csin 2 x −2 a+4 bsin2 x−4 c co
1 1 1
Vậy nghiệm y=Y + y ¿=c1 +c 2 e 2 x ¿− x− cos 2 x− sin 2 x .
2 8 8
b) Giải PT
'' 4x
y + 4 y=cos 2 x +e .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' + 4 y=0. Xét PT đtr
{
k 2+ 4=0 → k=± 2i=a ± bi→ a=0 →Y =e ax ( c 1 .cos bx+ c 2 . sin bx )=c 1 cos 2 x + c2 sin 2 x .
b=2
- Bước 2. Có HS f ( x )=cos 2 x +e 4 x =f 1 ( x )+ f 2 ( x ).
- Xét
{
f 1 ( x )=cos 2 x=e . cos 2 x .1 → a+bi=0+2 i=2i →
0x
y + 4 y=cos 2 x +e → cos 2 x . (−4 Ax+ 4 B ) +sin 2 x . (−4 Bx−4 A ) +16 C e + 4. ( Ax cos 2 x + Bx sin 2 x +C e )=cos 2 x . (
'' 4x 4x 4x
¿ 1 1 4x
Vậy nghiệm y=Y + y =c1 cos 2 x+ c2 si n 2 x+ x sin 2 x + e .
4 20
c) Giải PT y ' ' −4 y=sin 3 x+ e2 x .
G: ...
96
Bài tập
23. C9. Giải PT y ' ' + 9 y =cos 3 x+ e x .
G: Xét PT đtr k 2+ 9=0 → k=±3 i→ Y =…
- Có f ( x )=cos 3 x + e x .
0x
- Xét f 1 ( x )=cos 3 x=e . cos 3 x .1 → {a+ bi=3 i
P=1
nên nghiệm riêng
y 1=x . ( Acos 3 x+ B sin 3 x ) .
x 1x
- Xét f 2 ( x )=e =e .1 → { a=1
P=1
nên nghiệm riêng
{
A=0
{
6 B=1 1
x ¿ x
y 2=C . e →Y = y 1 + y 2=x . ( Acos 3 x+ B sin 3 x )+ C . e → −6 C=0 → B=
6
10 A=1 1
C=
10
Vậy nghiệm y=…
97