You are on page 1of 97

1

GIẢI TÍCH II

Nội dung:
- Chương 1. Hàm nhiều biến
∂z ' ' ' '
1. Đạo hàm riêng z=z ( x , y ) → =z x ; z y ; dz=z x dx+ z y dy ; dz ( x o , y o ) ;
∂x
∂f ' ' ' ' ' '
f =f ( x , y , z ) → =f ; f ; f ;df =f x dx+ f y dy +f z dz ; df ( x o , y o , z o ) .
∂x x y z
2. Đạo hàm của hàm ẩn
' ' '
' −F y ' −F x ' −F y
F ( x , y ) =0 → y =
x '
; F ( x , y , z )=0→ z =x '
;z =
y '
.
Fx Fz Fz
3. Đạo hàm và vi phân cấp 2
' ' ' ' 2
z xx =( z x ) x ; z xy =( z x ) y ; z yy=… → d z=( z x dx+ z y dy ) =z xx d x +2. z xy dxdy+ z yy d y .
'' '' '' 2 ' ' '' 2 '' '' 2

4. Cực trị
Bc 1.
Bc 2.

- Chương 2. Tích phân bội


1. Tích phân 2 lớp trên miền D là đường thẳng và parabol; miền D là HCN; miền D là tam giác;
cách chiếu sang Oy.
2. PP đổi biến số, PP đổi tọa độ cực trên hình tròn tâm là gốc O, trên hình tròn tâm ko là gốc O,
trên elip chính tắc.
3. Tích phân 3 lớp trên tứ diện, trên trụ và trên cầu.

- Chương 3. Tích phân đường


1. Tích phân đường loại 1 có 4 dạng
2. Tích phân đường loại 2 có 3 dạng, CT Green và ĐK để ko phụ thuộc vào đường nối AB.
3. Tích phân mặt loại 1 trên 1 mặt và TP mặt loại 2 (CT Ostro)

- Chương 4. Hình vi phân


- Có 3 dạng.

- Chương 5. PTVT
1. 5 dạng cấp 1.
2. PT cấp 2 hệ số hằng

CHƯƠNG 1 HÀM NHIỀU BIẾN


A. TÍNH GIỚI HẠN (giảm tải)
B. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN
1 ĐẠO HÀM RIÊNG VÀ VI PHÂN TOÀN PHẦN
- ĐN: Cho HS z=z ( x , y ) . Để tính đạo hàm riêng
∂z '
=z x ,
∂x
2
∂z '
thì ta coi x là ẩn và y là hằng số. Và tương tự, để tính đạo hàm riêng =z y , thì ta coi y là ẩn và
∂y
x là hằng số.
VD1. Tính các đạo hàm riêng của hàm
z=ln ( y+ √ x 2 + y 2 ) .
' 1 ' ' u' '
G: Coi x là ẩn và y là hằng số, có ( ln u ) = . u ; ( √u ) = ; ( y ) =0 → đạo hàm riêng
u 2 √u
1 1 2x
( x
)
'
z 'x = . ( y+ √ x 2 + y 2 ) x = . 0+ = .
y +√ x + y y +√ x + y 2 √x + y ( y + √ x + y 2) . √ x 2+ y 2
2 2 2 2 2 2 2

'
- Và tương tự, coi y là ẩn và x là hằng số, có ( y )' =1 ; ( x 2) =0 nên đạo hàm riêng
√ x 2 + y 2+ y = 1 .
'
z y=
1
y +√ x + y
2 2 (
. 1+
2y
2 √x + y
2 2 )
=
1
y +√ x + y
2 2 (
. 1+
√ x2 + y2
y
)=
y +√ x + y
1
2 2
.
√ x 2+ y 2 √ x 2+ y 2
VD2. Tính các đạo hàm riêng của hàm
y
z=arctan .
x
G: Vì ( arctan u ) =
'
2
1
u +1
.u
'
nên coi x là ẩn và y là hằng số,
1 ' −1
x x
'
()
= 2 ; ( k . f ) =k . f ' thì đạo hàm riêng

()
'
' 1 ' 1 y 1 −y −y −y
zx= 2 . u = 2 . = 2 . 2 = 2 2= 2 2 .
u +1 y x x y x y +x x +y
2
+1 2
+1
x x
- Và tương tự, có
z 'y =
1
y2
+1
. ()
y ' 1 1 1 x
= 2 . = 2 . 2= 2 2 .
x y y
+1
x y
+1
x
x
x +y
2 2 2
x x x

VD3. a) Cho hàm z=x y . Tính các đạo hàm riêng tại điểm (1, 2).
'
G: Coi x là ẩn và y là hằng số → z=x y là hàm lũy thừa, có ( x a ) =a x a−1 → đạo hàm riêng
y '
z x =( x ) x = y x
' y−1
.

- Thay {x=1
y=2
'
→ z ( 1,2 )= y x
x
y−1
=2.1 2−1
=2.
'
Và tương tự, coi y là ẩn và x là hằng số → z=x y là hàm mũ, ( a y ) =a y lna →
y '
z y =( x ) y =x . ln x .
' y

Thay {x=1
y=2
' y
→ z (1,2 ) =x . ln x=1 . ln 1=0.
y
2

x
b) Cho HS z=tan . Tính
y
∂z ∂z
A=x . + y.
∂x ∂y
G: Coi x là ẩn và y là hằng số, có
∂z 1 1
= . .
∂x 2 x y
co s
y
Và tương tự, có
3
∂z 1 −x ∂z ∂z 1 x 1 x
= .
→ A=x . +y. = . − . =0.
∂y 2 x y 2
∂x ∂y 2 x y 2 x y
co s co s co s
y y y

df ( x )=f ' ( x ) . dx
- ĐN: Cho hàm z=z ( x , y ) . Thì vi phân (toàn phần)
' '
dz=z x . dx + z y .dy
VD1. Tính vi phân dz, với HS
z=√ x + y .
6 2

'
' u
G: Có ( √ u ) =
'
nên coi x là ẩn và y là hằng số thì ( y 2 ) =0 → đạo hàm riêng
2 √u
'
2 ' ( x 6+ y 2) x 6x 3x
5 5
z =( √ x + y ) =
' 6
= = 6 2.
2 √x + y 2√x + y √x + y
x x 6 2 6 2

Và tương tự, coi y là ẩn và x là hằng số, có


'
' ( x6 + y2 ) y 2y y
z = = = .
2 √x + y 2√x + y √ x + y2
y 6 2 6 2 6

5
' ' 3x y
- Nên vi phân dz=z x . dx + z y .dy = dx + 6 2 dy .
√x + y
6 2
√x + y
1
VD2. Tính vi phân dz, với HS z= . Từ đó, tính dz(3, 4).
√ x + y2 2

−1
G: Có z=( x 2 + y 2 ) 2 ; ( ua )' =au a−1 . u' → đạo hàm riêng
−3
−1 2 2 −x
z=
'
x (x + y ) 2
.2 x= .
2 3
(x + y )
2 2 2

Và tương tự, có
−3
−1 2 2 2 −y
z y=
'
( x + y ) .2 y= .
2 3
(x + y )
2 2 2

' ' −x y
dz=z x . dx + z y .dy = dx− dy .
Nên vi phân 3 3
(x + y )
2 2 2
(x + y )
2 2 2

dx= Δ x=x−x o=t−t o .


- Từ đó, tính dz(3, 4).

{ x=3 →dz ( 3,4) = ( x −x+ y ) dx− ( x +yy ) dy= 125


Thay y=4 2
3
2 2
−3
dx−
4
125
dy .
2
3
2 2

VD3. a) Tính dz(1, 3), với HS z= y x .


'
G: Coi x là ẩn và y là hằng số, z= y x là hàm mũ, có ( a x ) =ax ln a
' x
→ z x = y ln y .
Thay {x=1
y=3
' 1
→ z ( 1,3 )=3 . ln 3=3 ln3.
x

Và y là ẩn và x là hằng số, z= y x là hàm lũy thừa


4
' x−1
→ z y =x y .
Thay {x=1
y=3
'
→ z ( 1,3 )=1. 3
y
1−1
=1.

Nên vi phân dz ( 1,3 )=z 'x . dx+ z'y . dy=3 ln 3 dx +dy .

b) Tính dz ( 1,1 ) , với HS z=ln ( √ x + √3 y−1 ) .


' 1 1 1
G: Có z x = → z 'x ( 1,1 )= .
.
√ x+ √ y −1 2 √ x
3
2
−2
' 1 1 1 ' ' 1 1
Và z y = . y 3 → z'y ( 1,1 )= . Nên dz ( 1,1 )=z x . dx+ z y . dy= dx + dy .
3
√ x+ √ y−1 3 3 2 3

- ĐN: Cho HS f =f ( x , y , z ) . Thì để tính đạo hàm riêng


∂f '
=f x ,
∂x
∂f '
thì ta coi x là ẩn và y, z là các hằng số. Tương tự, để tính đạo hàm riêng =f , thì ta coi y là ẩn
∂y y
và x, z là các hằng số. Và f 'z .
- Và vi phân
' ' '
df =f x dx+ f y dy +f z dz .
xy
VD4. a) Tính vi phân df, biết HS f =f (x , y , z)=tan . Từ đó, tính df ( 1,2,1 ) .
z
' 1
G: Coi x là ẩn và y, z là các hằng số, ( tanu ) = 2
.u ' → đạo hàm riêng
co s u

( )
'
' 1 1 xy 1 y y
f x= .u'= . = . = .
co s u 2
xy z x xy z xy
co s 2 co s2 z .co s 2
z z z

()
'
1 −1
Và tương tự, vì = 2 → các đạo hàm riêng
z z

( )
'
' 1 xy 1 x x
f y= . = . = ;
2 xy z y 2 xy z 2 xy
co s co s zco s
z z z

( )
'
1 xy 1 −xy −xy
f 'z = . = . 2 = .
2 xy z z 2 xy z 2 2 xy
co s co s z co s
z z z
' ' ' y x xy
df =f x dx+ f y dy +f z dz= dx+ dy− dz .
Nên vi phân z . co s
2 xy
z . co s
2 xy 2
z . co s
2 xy
z z z
- Từ đó, tính df ( 1,2,1 ) .

{
x=1 y x xy 2 1 2
Thay y=2 → df ( 1,2,1 )= 2 xy
dx +
2 xy
dy −
2 2 xy
dz=
co s
2
2
dx +
co s
2
2
dy−
co s
2
2
dz .
z=1 z . co s z . co s z . co s
z z z

b) C4. Tính df của HS


2 2 3 xyz
f =x + 3 y z + x z +e .
'
G: Có ( e u ) =e u .u ' →
5
' 3 xyz
f x =2 x + z + yz e .

f 'y =6 yz + xz e xyz ; f 'z =3 y 2+ 3 x z 2+ xy e xyz .
Nên df =f 'x dx+ f 'y dy +f 'z dz=( 2 x + z 3+ yz e xyz ) dx + ( 6 yz + xz e xyz ) dy+ ( 3 y 2+3 x z 2 + xy e xyz ) dz .

()
2
y x
c) Cho hàm u=arctan + . Tính
x z
∂u ∂u ∂u
+y. + z. B=x .
∂x ∂y ∂z
' 1
G: Coi x là ẩn và y, z là các hằng số, ( arctan u ) = 2 .u ' thì
u +1
∂u 1 − y 2x −y 2x
= 2 . 2 + 2 = 2 2+ 2 .
∂x y x z x +y z
2
+1
x
Tương tự có
2
∂u 1 1 1 x x ∂u 2 −3 −2 x
= 2 . +0= 2 . 2 = 2 2 ; =0+ x . (−2 ) z = 3 .
∂y y x y x x + y ∂z z
2
+1 2
+1
x x
Thay vào
2 2
∂u ∂u ∂u −xy 2 x xy 2x
B=x . +y. + z . = 2 2 + 2 + 2 2 − 2 =0.
∂x ∂y ∂z x + y z x +y z

VD5. a) Tính df ( 0,1,2 ) của HS


2 2 2
x +y +z
f =e .
G: Có
2 2 2

f 'x =e x + y + z .2 x → f 'x ( 0,1,2 )=0.



2 2 2

f 'y =e x + y + z .2 y → f 'y ( 0,1,2 ) =e 5 .2 .1=2 e5 ;


2 2 2

f 'z =e x + y +z .2 z → f 'z ( 0,1,2 ) =e 5 .4=4 e 5 .


Nên df ( 0,1,2 )=f 'x dx + f 'y dy+ f 'z dz=0 dx +2 e5 dy + 4 e 5 dz .
b) Tính df ( 1,2,1 ) , với HS
f =√ x y + ln z .
G: Có
1 ' 1 1
. ( x +ln z )x =
' y y−1 '
f x= .yx → f x ( 1,2,1 )= .2=1.
2 √ x + ln z 2 √ x + ln z 2.1
y y


1 ' 1 1
. ( x + ln z ) y =
' y y '
f y= . x ln x → f y ( 1,2,1 )= . ln 1=0;
2 √ x +ln z 2 √ x +ln z 2
y y

' 1 1 ' 1 1
f z= . → f z (1,2,1)= .1= .
2 √ x + ln z
y z 2 2
' ' ' 1 1
Nên df ( 1,2,1 )=f x dx +f y dy + f z dz =1 dx+0 dy+ dz=dx + dz .
2 2
c) Cho hàm f =√ x + y + z . Tính
2 2 2

B=
∂ f 2 ∂f 2 ∂f 2
∂x
+
∂y
+
∂z
. ( ) ( )( )
6
G: Có

( )
2 2
∂f 2x x ∂f x
= = → = 2 2 2.
∂ x 2 √ x 2 + y 2+ z2 √ x2 + y 2 + z 2 ∂x x + y +z

( )
2 2
∂f y ∂f y ∂f
Tương tự, có = 2 2 2→ = 2 2 2 ; =… .
∂ y √ x + y +z ∂y x + y +z ∂ z
Nên B=…=1.

VD6. Tính vi phân du, biết HS u=ln √ x 3 + y 2 +4 z .


- Từ đó, tính du ( 2,1,0 ) .
' ' '
u=u ( x , y , z ) →du=u x dx +u y dy +u z dz .
1
1 u'
G: Có u=ln √ x + y +4 z=ln ( x + y + 4 z ) = . ln ( x + y + 4 z ) . Coi x là ẩn, y và z là các hằng số, ln u =
'
3 2 3 2 3 2 2
( )
2 u
thì
' 1 3 x2 3 x2
ux= . 3 2 = .
2 x + y + 4 z 2 ( x 3 + y 2 +4 z )
Tương tự, có
' 1 2y y ' 1 4 2
uy = . 3 2 = 3 2 ;u z = . 3 2 = 3 2 .
2 x + y + 4 z x + y +4 z 2 x + y + 4 z x + y +4 z
' ' ' 3 x2 y 2
Nên vi phân du=u x dx +u y dy +u z dz= 3 2 dx + 3 2 dy+ 3 2 dz .
2 ( x + y +4 z ) x + y +4 z x + y +4 z

{
' 3 x2 6 2
ux ( 2,1,0 )= = =
2 ( x + y +4 z ) 9 3
3 2

{
x=2
y 1
- Tính du ( 2,1,0 ) . Thay y=1 → '
u y (2,1,0 )= 3 2 = Nên
z=0 x + y +4 z 9
' 2 2
u z ( 2,1,0 )= 3 2 = .
x + y +4 z 9
2 1 2
du ( 2,1,0 ) =u'x dx +u'y dy +u'z dz= dx + dy + dz .
3 9 9

Bài tập
B2. Tính các đạo hàm riêng và vi phân toàn phần
C1. z=ln ( √ x + √ x 2+ y 2) .
1
G: Có z=ln ( x+ √ x 2+ y 2 ) 2 = 1 ln ( x + √ x2 + y 2 ) .
2
' 1 ' u'
- Coi x là ẩn và y là hằng số, ( ln u ) = . u ; ( √u ) =
'
thì
2 √u
u
' 1
zx= .
1
2 x+ √ x 2+ y 2
. 1+
(2x
2 √x + y
2 2
1
= .
2
1
)
x +√ x + y
2 2
x
. 1+ 2 2 =
( 1
√ x + y 2. √ x 2+ y 2
.
)
Và tương tự có
1 1 2y y
z 'y = . . = .
2 x + √ x 2+ y2 2 √ x 2 + y 2 2 √ x2 + y 2 ( x + √ x 2 + y 2 )
' ' 1 y
Nên vi phân dz=z x dx + z y dy= dx + dy .
2√x + y 2 √ x + y ( x + √ x2 + y 2 )
2 2 2 2
7

x
C2. z=ln tan . Từ đó, tính dz(2, 1).
y
G: Có
x
cos
1 1 1 y 1 1 1
z 'x = . . = . . = .
x 2 x y x 2 x y x x
tan co s sin co s y sin cos
y y y y y y

x
cos
1 1 −x y 1 −x −x
z 'y = . . 2= . . = .
x x y x x y 2
x x
tan co s2 sin co s2 2
y sin cos
y y y y y y
' ' 1 x
dz=z x dx + z y dy= dx− dy .
Nên vi phân x
y sin cos
x x
y 2 sin cos
x
y y y y
- Từ đó, tính dz(2, 1).
1 x 1 2
Thay
x=2
{
y=1 ,
suy ra
dz ( 2,1 )=
x
y sin cos
y
x
y
dx−
2 x
y sin cos
y
x
y
dy=
sin 2 cos 2
dx−
sin 2 cos 2
dy .

y
C3. f =arctan . Từ đó, tính df ( 1,2,3 ) .
xz
1 '
G: Coi x là ẩn và y, z là các hằng số, ( arctan u ) = .u ' thì 2
u +1
' 1 −y 1 − yz − yz
f x= 2 . 2 = 2 . 2 2= 2 2 2 .
y x z y x z y +x z
2 2
+1 2 2
+1
x z x z
Và tương tự có
1 11 xz xz
f 'y = = 2 . . 2 2= 2 2 2
y xz y
2
x z y +x z
2 2
+1 2 2
+1
x z x z
1 −y 1 −xy −xy
f 'z = 2
. 2
= 2 . 2 2= 2 2 2 .
Và y
+1
xz y
+1
x z y +x z
2 2 2 2
x z x z
' ' ' − yz xz xy
Nên vi phân df =f x dx+ f y dy +f z dz= 2 2 2
dx + 2 2 2 dy− 2 2 2 dz .
y +x z y +x z y +x z
- Từ đó, tính df ( 1,2,3 ) .

{
x=1 − yz xz xy −6 3 2
Thay y=2 suy ra df ( 1,2,3 )= 2 2 2 dx + 2 2 2 dy− 2 2 2 dz= 13 dx+ 13 dy− 13 dz .
z=3 , y +x z y +x z y +x z

3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ẨN


- Hàm tường minh
8
y=f ( x )=x 3+ 2 x−5 → y ' =f ' ( x )=… .
- Hàm ẩn: ...
x 3+ y 3=3 xy−8 → y ' = y ' ( x)=… ? .
- ĐL1: Cho HS y= y (x) là hàm ẩn xác định bởi PT
F ( x , y ) =0.
Thì đạo hàm
'
' −F x
y =
x '
.
Fy
VD1. Tính y 'x , biết HS y= y ( x) là hàm ẩn xác định bởi PT
x 3+ y 3=3 xy−8.
Tính y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )=−2.
G: Đặt

{
' 2
3 3 F x =3 x −3 y
F ( x , y ) =x + y −3 xy+ 8=0 → ' 2
F y =3 y −3 x .
- Nên đạo hàm
−F 'x −3 x 2−3 y y −x2
y 'x = = = 2 .
F 'y 3 y 2−3 x y −x
- Tính y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )=−2.

{
2
x=0 → y ' (0)= y−x = −2−0 = −1 .
Thay
y=−2 y 2−x 4−0 2

VD2. Tính y 'x , biết HS y= y ( x) là hàm ẩn xác định bởi PT


3
2 y=sin y +2 x −2.
'
Tính y ( 1 ) , biết y ( 1 )=0.
G: Đặt

{
' 2
F ( x , y ) =2 y −sin y−2 x 3+ 2=0 → F x =−6 x
'
F y =2−cos y .
- Nên
' 2
' −F x
6x
y = ' =
x .
F y 2−cos y
- Tính y ' ( 1 ) , biết y ( 1 )=0.

{
2
x =1 → y ' (1)= 6 x = 6
=6.
Thay
y=0 2−cos y 2−cos 0

VD3. Cho HS y= y (x) là hàm ẩn xác định bởi PT ysin x=cos ( x− y ) .


π
- Tính y '( x ) và y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )= .
2
'
' −F x
F ( x , y ) =0 → y = x '
.
Fy
G: Đặt F ( x , y ) = y .sin x−cos ( x − y )=0. Nên

{ F 'x = y . cos x+ sin ( x− y ) .1= y . cos x +sin ( x− y )


F'y =1.sin x +sin ( x− y ) . (−1 ) =sin x−sin ( x− y ) .
9
'
−F x − y .cos x+sin ( x− y )
'
Vậy y = ' =
x .
Fy sin x −sin ( x − y )
π π

{
x=0 − .1−1 − −1
π − y .cos x +sin ( x− y ) 2 2 π
- Tính y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )= . Thay '
π → y ( 0 )= = = =1− .
2 y= sin x−sin ( x − y ) 0−(−1 ) 1 2
2

- ĐL2: Cho HS z=z ( x , y ) là hàm ẩn xác định bởi PT F ( x , y , z )=0.


Thì
'
−F x
z 'x = '
.
Fz

'
' −F y
z = y '
.
Fz
VD1. C5. Cho HS z=z ( x , y ) là hàm ẩn xác định bởi PT
z x y
z e = y e +x e .
Tính vi phân dz.
' '
dz=z x dx + z y dy .
z x y '
G: Đặt F ( x , y , z )=z e − y e −x e =0 ; ( k . f ) =k . f ' →

{
F 'x =− y e x −e y
F 'y =−e x −x e y
' ' ' z z z
F z=( u . v ) =u v +uv '=1e + z e −0=( z+1 ) e .
Nên

{
' −F 'x y e +e
x y
z= x '
=
Fz ( z+ 1 ) e z
' −F 'y ex + x ey
z y= '
= .
Fz ( z+1 ) e z
Vậy vi phân
x y x y
' ' y e +e e +x e
dz=z x dx + z y dy= z
dx+ dy .
( z +1 ) e ( z +1 ) e z

VD2. C4. Cho


3 3 3
x + y + z =3 xyz .
Tính dz. Từ đó, tính dz(1, -3), biết z (1 ,−3 )=2.
G: Đặt

{
' 2
F x =3 x −3 yz
3 3 3
F ( x , y , z )=x + y + z −3 xyz=0 → F' =3 y 2−3 xz
y
' 2
F z =3 z −3 xy .
Nên
{
10

' −F 'x −3 x 2−3 yz yz −x2


z = ' =
x 2
= 2
Fz 3 z −3 xy z −xy
'
' −F y −3 y 2−3 xz xz− y 2
z y= ' = = 2 .
Fz 3 z 2−3 xy z −xy
' ' yz−x 2 xz− y 2
Vậy vi phân dz=z x dx + z y dy= 2
dx + 2
dy .
z −xy z −xy
- Từ đó, tính dz(1, -3), biết z (1 ,−3 )=2.

{
x =1 yz−x
2
xz− y
2
−7 −7
Thay y=−3 → dz ( 1 ,−3 ) = dx+ dy= dx+ dy=−dx−dy .
2
z −xy
2
z −xy 7 7
z=2

VD3. a) Tính dz, biết HS z=z ( x , y ) là hàm ẩn xác định bởi PT


2 3
y + z =4 xz+ 4.
Tính dz ( 1,2 ) , biết z (1,2 ) =2.
G: Đặt

{
'
F x =−4 z
F ( x , y , z )= y 2 + z 3−4 xz−4=0→ '
F y =2 y
' 2
F z=3 z −4 x .
Nên

{
' −F 'x 4z
z =
x '
= 2
F z 3 z −4 x
'
' −F y −2 y 2y
z y= '
= = .
F z 3 z −4 x 4 x−3 z 2
2

Nên
' ' 4z 2y
dz=z x dx + z y dy= 2
dx+ 2
dy .
3 z −4 x 4 x−3 z
- Tính dz ( 1,2 ) , biết z (1,2 ) =2.
Thay

{
4z 8

{
'
x=1 z x ( 1,2 )= 2 = =1
3 z −4 x 12−4
y=2 →
' 2y 4 −1
z=2 z y ( 1,2 )= = = .
4 x−3 z 4−12 2
2

Nên
' ' 1
dz ( 1,2 )=z x dx+ z y dy =dx− dy .
2
d) Tính dz , biết HS z=z ( x , y ) là hàm ẩn xác định bởi PT xyz=cos(x + y + z) .

{
F 'x = yz+ sin ( x + y + z )
G: Đặt F ( x , y , z )=xyz−cos ( x+ y + z )=0→ F y =xz +sin ( x + y + z )
'

F'z=xy +sin ( x + y + z ) .
{
11

'−F'x − yz +sin ( x + y + z )
z= ' =
x
Fz xy +sin ( x + y +z )
Nên '
' −F y −xz+ sin ( x+ y + z )
z =
y = .
F '
z
xy +sin ( x + y + z )
Vậy dz=z 'x dx + z 'y dy=…

VD4. Tìm vi phân dz, biết z=z (x , y ) là hàm ẩn được cho bởi PT
x 2 y z 3+ x3 y 2 z=2 x +3 y +4 z .

{
' −F'x
z=
x '
' ' Fz
dz=z dx + z dy ;
x y
−F'y
z 'y = '
Fz

{
' 3 2 2
F x =2 xy z +3 x y z−2
2 3 3 2 ' 2 3 3
G: Đặt F ( x , y , z )=x y z + x y z−2 x−3 y−4 z=0. Nên F y =x z +2 x yz−3 Suy ra
' 2 2 3 2
F z=3 x y z + x y −4.

{
'
' −F x −2 xy z 3 +3 x 2 y 2 z−2 2−2 xy z 3−3 x 2 y 2 z
z= ' =
x =
Fz 3 x 2 y z 2 + x 3 y 2−4 3 x 2 y z 2+ x 3 y 2−4
' −F 'y −x 2 z 3 +2 x 3 yz−3 3−x 2 z 3−2 x 3 yz
z y= ' = 2 2 3 2 = .
Fz 3 x y z + x y −4 3 x 2 y z2 + x 3 y 2−4
Nên vi phân
' 2−2 xy z 3 −3 x 2 y 2 z
' 3−x 2 z 3−2 x 3 yz
dz=z dx + z dy=
x y dx + 2 2 3 2 dy .
3 x 2 y z 2+ x3 y 2−4 3 x y z + x y −4

VD5. Tìm vi phân dz, biết


ln ( 1+ y−z ) =z+ x .
G: Đặt F ( x , y , z )=ln ( 1+ y−z ) −z−x=0. Nên

{
F 'x =−1
' 1
F y=
1+ y−z
' −1 −1−1− y + z −2− y + z
F z= −1= =
1+ y−z 1+ y−z 1+ y −z

{
'
' −F x −2− y + z 1+ y−z
z =
x =1 : =
F
'
z
1+ y−z −2− y + z
Suy ra '
−F −1 −2− y + z −1 1
z'y = y
= : = = .
F
'
z
1+ y−z 1+ y−z −2− y + z 2+ y−z
1+ y−z
' ' 1
Nên vi phân dz=z x dx + z y dy= dx+ dy .
−2− y + z 2+ y−z
b) Tìm dz, biết HS x 5+ 2 y 6 +3 z 7 + xz=8 y +10.
12
VD6. Tìm vi phân dz, biết
3
z =xz− y .
- Từ đó, tính dz ( 3 ,−2 ) , biết z (3 ,−2 )=2.

{
'
F x =−z
3
G: Đặt F ( x , y , z ) =z −xz + y=0→ '
F y =1
' 2
F z=3 z −x .

{
'
' −F x z
zx= '
= 2
F z 3 z −x
Suy ra '
' −F y −1 1
z y= '
= = .
F z 3 z − x x−3 z 2
2

' z' 1
Nên vi phân dz=z x dx + z y dy= dx+ 2 2
dy .
3 z −x x−3 z
- Từ đó, tính dz ( 3 ,−2 ) , biết z (3 ,−2 )=2.

{
x=3 z 1 2 1 2 1
- Thay y=−2 →dz = 2 dx + 2
dy= dx+
9 −9
dy= dx− dy .
9 9
z=2 3 z −x x−3 z

Bài tập
B4. Tính y ' ( x ) , biết y= y (x) là hàm ẩn xác định bởi PT
1 x
C1. ln =arctan .
√x + y 2 2 y
Từ đó tính y ' ( 1 ) , biết y ( 1 )=0.
G: Có
−1
1 −1 y 1 y
=ln ( x + y ) = . ln ( x + y ) =arctan → ln ( x + y ) +arctan =0.
2 2 2 2 2 2 2
ln
√x 2
+y 2 2 x 2 x
- Đặt
1 ( 2 2) y ' −F 'x
F ( x , y ) = ln x + y + arctan =0→ y x = ' .
2 x Fy
' 1
Nên coi x là ẩn và y là hằng số, vì ( arctan u ) = 2 .u ' nên
u +1
' 1 2x 1 −y x −y x−y
F x= . 2 2 + 2 . 2 = 2 2 + 2 2 = 2 2 .
2 x +y y x x +y y +x x +y
2
+1
x
' 1 2y 1 1 y 1 x x+ y
F y= . 2 2 + 2 . = 2 2+ 2 . 2= 2 2 .
- Tương tự, có 2 x +y y x x +y y x x + y Vậy
2
+1 2
+1
x x
' 2 2
' −F x −x− y x + y y−x
y x= ' = 2 2 . = .
Fy x +y x+ y x+ y
- Tính y ' ( 1 ) , biết y ( 1 )=0.

{
x =1 ' y−x 0−1
Vì y ( 1 )=0 → thay y=0 → y ( 1 )= x+ y = 1+ 0 =−1.

C2. x e y +e x = y 2 . Từ đó, tính y ' (0) biết y ( 0 )=1.


13
G: Ta có F ( x , y ) =x e y +e x − y 2=0.

Nên ' {
F 'x =e y + e x
F y =x e y −2 y .
' y x x y
' −F x −e + e e +e
Vậy y x = '
=
y
= y
.
Fy x e −2 y 2 y −x e

{
0 1
x=0 ' e +e e +1
- Vì y ( 0 )=1 nên thay vào y ( 0 )= = .
y=1 2.1−0. e 1
2
C3. x e y + y e x =1. Từ đó tính y ' ( 0 ) , biết y ( 0 )=1.
G: Đặt F ( x , y ) =…

B5. Tính dz, biết z=z ( x , y ) là hàm ẩn xác định bởi PT


C1. arctan z +z 2=e xy .
G: Có arctan z + z 2−e xy =0. Đặt
2 xy
F ( x , y , z )=arctan z + z −e =0.

{
' xy
F x =−e . y
' 1 ' xy
F y =−e . x
Vì ( arctan x ) = nên Nên
x 2+1 1
F 'z= 2 +2 z .
z +1
' −F 'x −−e xy . y e xy . y
zx= = = .
F 'z 1 1
2
+2 z 2
+2 z
z +1 z +1
Tương tự có
−−e xy . x −F'y
e xy . x
z 'y == = .
F 'z 1 1
2
+2 z 2
+2 z
z +1 z +1
e xy . y e xy . x
dz=z 'x dx + z 'y dy= dx + dy .
Vậy vi phân 1
+2z
1
+2z
2 2
z +1 z +1

x
C2. z= y e z . Từ đó, tính dz(0, 1), biết z ( 0,1 )=1.
G: Đặt
x
F ( x , y , z )=z− y e z =0.

{
Nên
x x

{
z z
− ye ye x
x −
x z −F 'x z z yz e z
' 1 −y e zx=
'
= = =
F x =− y e . = z
F ' x x x
z z z
xy e z
xy e z 2
z + xy e z
x 1+ 1+
'
F =−e z → z
2
z
2
y
x x x
x
x z −F 'y −−e z
e z 2
z e z
−x xy e z y=
'
= = = .
F 'z=1− y e . z
2
=1+ 2 F ' x x x
z z z
xy e z
xy e z 2
z + xy e z
1+ 1+
z2 z2
14
x x
z 2 z
' ' yz e z e
Và vi phân dz=z x dx + z y dy= x
dx + x
dy .
2 2
z + xy e z
z + xy e z

- Từ đó, tính dz(0, 1), biết z ( 0,1 )=1.

{
x x
x=0 yz e z
2
z ez 1 1
- Vì z ( 0,1 ) =1→ thay y=1 → dz= dx+ dy= dx + dy=dx +dy .
x x
1 1
z=1 2
z + xy e z
2
z + xy e z

C3. 3 x+ 2 y + z=e−x− y−z .


G: Đặt F ( x , y , z )=3 x+ 2 y + z−e−x− y−z =0.
Nên coi x là ẩn và y, z là hằng số thì

{
F'x =3−e−x− y−z .(−1)=3+ e−x− y− z
' −x− y−z − x− y−z
F y =2−e . (−1 )=2+ e
F 'z=1+e− x− y−z .
Vậy
'
' −F x −3+e
− x− y− z
−3−e
−x− y−z
z=
x '
= −x− y− z
= − x− y− z
.
Fz 1+e 1+e

'
−F y −2−e−x− y− z
z 'y = '
= −x− y−z
.
Fz 1+ e
Vậy vi phân
−3−e−x− y− z −2−e− x− y−z
dz=z 'x dx + z 'y dy= − x− y−z
dx + −x− y− z
dy .
1+e 1+ e

' '
y=x 3−2 x → y ' =3 x 2−2 → y ' ' =( y ' ) =( 3 x 2−2 ) =6 x .
5. ĐẠO HÀM RIÊNG CẤP 2
- ĐN: Cho HS z=z ( x , y ) . Thì
' ' ' '
z 'xx' =( z 'x ) x ; z 'xy' =( z 'x ) y ;z 'yx' =( z 'y ) x ; z 'yy' =( z 'y ) y .
VD1. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của HS z=e xy .
'
G: Coi x là ẩn và y là hằng số, ( e u ) =e u .u ' thì có

{
' xy xy
z x =e . y= y e
z'y =e xy . x=x e xy .

{
Nên
' '
z xx =( z x ) x =( y e )x = y . e . y= y e
'' ' xy xy 2 xy

' '
z'xy' =( z 'x ) y =( y .e xy ) y =( u . v ) =e xy+ y . e xy . x
'

¿ ( 1+ xy ) e xy
' '
z yx =( z y ) x =( x .e )x =( u . v ) =e + x . e . y
'' ' xy ' xy xy

xy
¿ ( 1+ xy ) e
' ' xy '
z yy =( z y ) y =( x e ) y =x . e . x=x e .
'' xy 2 xy
15
NX: Có
z xy =z yx ( ¿ (1+ xy ) e ) .
'' '' xy

- NX: (Bổ đề Svac) Cho hàm số f =f ( x , y ) . Thì


f 'xy' =f 'yx' .
- Nên ta chỉ cần tính 3 đạo hàm riêng cấp 2 là
'' '' '' ''
f xx ;f xy (¿ f yx ); f yy .
2 x+3 y 1
b) C3. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 tại điểm (0, 1) của HS f =e + .
√ x + y2
2

−1
G: Có f (x , y )=e 2 x+3 y + ( x 2 + y 2 ) 2 ; ( e u )' =e u . u' ; ( ua )' =a u a−1 . u ' →
−3 −3
1 2 2
.2− . ( x + y ) −x . ( x + y ) .
' 2 x+3 y 2 2 x+3 y 2 2 2
f =e
x .2 x=2 e
2

−3 −3
1 2 2 2
.3− . ( x + y ) .2 y=3 e − y .( x + y ) .
' 2 x+3 y 2 x+ 3 y 2 2 2
f =e
y
2
Nên
=( 2 e ) =2. e
−3 ' −3 −5 −3 −5

f ''
xx
2 x+3 y
−x . ( x + y )
2 2 2
x
2 x+3 y
.2−( x + y ) −x .
2 −3
2
.( x2+ y2)
2 2
( ) 2
.2 x=4 e 2 x+3 y
−( x + y ) + 3 x . ( x + y )
2 2 2 2 2 2 2
.

Thay {x=0
y=1
→f
''
xx ( 0,1 )=4 e 3−1+0=4 e3−1.

- Và
=( 2 e ) =2 e
−3 ' −5 −5

f =f''
xy
''
yx
2 x+3 y
−x . ( x + y )2 2 2
y
2 x+3 y
.3−x .
−3
2 ( )
.( x2+ y2) 2
.2 y =6 e 2 x+3 y
+3 xy . ( x + y )2 2 2
→ f 'xy' ( 0,1 )=6 e3 =f 'yx' ( 0,1


( ) =3. e
−3 ' −3 −5 −3 −5
''
f = 3e
yy
2 x+3 y
−y .(x + y )
2 2 2
y
2 x+3 y
.3−( x + y ) − y .
2 2 2
( ) −3
2
.(x + y )
2 2 2
.2 y=9 e
2 x+ 3 y
−( x + y ) + 3 y . ( x + y )
2 2 2 2 2 2 2
→f
'

( k . f )' =k . f '
c) Tính các đạo hàm riêng cấp 2 tại điểm (1, 2) của HS
x
z=arctan .
y

{
1 1 1 y y
z'x = . = 2 . 2= 2 2
x
2
y x y x +y
+1 +1
' 1 ' y 2
y 2
G: Vì ( arctan u ) = 2
.u nên
u +1 ' 1 −x −x
zy= 2 . 2 = 2 2.
x y x +y
2
+1
y

{
'' −2 x −2 xy
z xx= y . =
2 2 2
(x + y )2
( x2 + y2 )
2 2 2 2

()
'
1 −u
'
'' x + y −y .2 y x −y
Vì = 2 nên z xy= 2 2
= 2
u u (x + y )
2
( x2+ y2)
−2 y 2 xy
z'yy' =−x . 2 2 2 .= 2 2 2 .
(x + y ) (x + y )
{
16

'' −4 −4
z xx (1,2 )= =
5
2
25
Thay y=2 → {x=1 ''
z xy ( 1,2 )=
−3
25
4
z ''yy ( 1,2 ) = .
25

' ' ' '


- ĐN: Cho hàm số u=u ( x , y , z ) . Thì u'xx' =( u 'x ) x ; u'xy' =( u'x ) y =u'yx' ; … ; u'zz' =( u 'z ) z ; u'xz' =( u'x ) z ; …
2
VD2. a) C1. Cho HS u=√ x 2 + y 2 + z 2 . Chứng minh u xx +u yy +u zz = .
'' '' ''
u
'
' u' ( x2 + y 2 + z 2 )x 2x x
G: Có ( √ u ) = →u = '
. = =
2 √u2 √ x + y + z 2 √ x + y + z √ x + y2 + z2
x 2 2 2 2 2 2 2

{
' 2y y
u y= = 2 2 2
2 √ x + y +z √x + y +z
2 2 2
Và z x
Nên
' '
uz = 2 2 2 ;u x = 2 2 2 .
√x + y + z √ x + y +z
x
1. √ x + y + z −x . 2 2 2
2 2 2


( ) ()
' ' 2 2 2 2 2 2
'' x u x + y + z (x + y + z )−x 2 2 2 y +z
u xx = = = = :(x + y + z )= 2 2 2 2 2 2 =
√ x 2+ y 2+ z 2 x v x 2 2
x + y +z
2
√ x2 + y2 + z2 √ x + y + z .( x + y + z ) ( x

{
2 2 2 2 2 2
'' z +x z +x x +z
u yy= = = 3
( x 2 + y 2+ z2 ) . √ x2 + y 2 + z 2 2
u .u u
Tương tự, 2 2 2 2 2 2
'' x +y x +y '' y +z
u zz = = 3 ; u xx= 3 .
… u u
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
''y + z x + z x + y 2(x + y + z ) 2 u 2
'' ''
Vậy u +u +u = 3 + 3 + 3 =
xx yy zz = = .
u u u u
3
u
3
u

1
b) Cho HS u= . Chứng minh
√ x + y 2+ z 2
2

'' '' ''


u xx +u yy +u zz =0.
G: Có
−1 −3 −3
−1 2 2 2 2
u=( x + y + z ) ( x + y + z ) .2 x =−x . ( x 2+ y 2+ z 2 ) 2 .
2 2 2 2 '
→u x =
2
Nên
−3 −5 −3 −5
'
u'xx' =( u 'x ) x =−( x 2 + y 2 + z 2) 2 −x . ( ) −3
2
. ( x 2 + y 2 + z 2) 2 .2 x=−( x 2 + y 2+ z2 ) 2 +3 x 2 . ( x 2 + y 2 + z 2 ) 2 =
−x 2− y 2−z 2+ 3 x 2 2 x2 −

(x + y +z )
2 2
5
2 2
=
( x 2+ y
- Tương tự, có
2 2 2 2 2 2
2 y −z −x 2 z −x − y
u'yy' = 5
; u'zz' = 5
.
( x2 + y 2 + z 2 ) 2 ( x2 + y 2 + z ) 2 2

'' '' '' 0


u xx +u yy +u zz= =0.
Nên 5
(x + y +z )
2 2 2 2
17

Bài tập
B7. Đạo hàm riêng cấp 2
C2. Tính các đạo hàm riêng cấp 2 của HS f =x sin ( x2 +3 y ) + ln ( x +2 y ) .
1 1
G: Có f x =sin ( x +3 y ) + x .cos ( x +3 y ) .2 x + =sin ( x +3 y ) +2 x .cos ( x +3 y ) +
' 2 2 2 2 2
.
x+2 y x+ 2 y
2 2
Và f y =x .cos ( x +3 y ) .3+ =3 x . cos ( x +3 y ) +
' 2 2
.
x+2 y x +2 y

()
' '
1 −u
- Vì = 2 →
u u
1
f xx =( f x ) x =cos ( x +3 y ) .2 x +4 x . cos ( x + 3 y )+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) . 2 x−
'
=6 x . cos ( x +3 y )−4 x . sin ( x + 3 y ) −
'' ' 2 2 2 2 2 3 2
2
( x +2 y ) (
2 2
- Và f xy =( f x ) y =cos ( x +3 y ) .3+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3−
'
'' ' 2 2 2
2
=3 cos ( x 2+3 y ) −6 x 2 sin ( x 2+ 3 y )− .
( x +2 y ) ( x+2 y )2
−2 4
- Và f yy =( f y ) y =3 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3+2.
' '
=−9 x sin ( x +3 y )−
'' 2 2
2
.
( x+2 y ) ( x+ 2 y )2

' '
dz=z x dx + z y dy ; dx=Δ x=x−x o .
6. VI PHÂN CẤP 2
- ĐN: Cho hàm số z=z ( x , y ) . Thì vi phân cấp 2
2
d 2 z=d ( dz )=( z 'x dx + z 'y dy ) =z 'xx' d x 2+2. z 'xy' dxdy + z 'yy' d y 2=z 'xx' ( dx )2+ 2. z 'xy' dx . dy + z ''yy . ( dy )2 .
Nên vi phân
2 '' 2 '' '' 2
d z=z xx d x +2. z xy dxdy + z yy d y .
VD1. Tính vi phân d z , biết HS z=x y .
2

' '
G: Có ( x a ) =a x a−1 ; ( a y ) =a y ln a → coi x là ẩn và y là hằng số

{
' y−1
z x = y x ( vì nó là hàm lũy thừa )
' y
z y =x ln x ( vì nó làhàm mũ ) .
Nên

{
y−1 '
z xx =( y . x ) = y . ( y −1 ) x y−2
''
x
'
z'xy' =z 'yx' =( y . x y−1 ) y = (u . v ) y =1. x y−1 + y . x y−1 ln x=[ 1+ yln x ] x y−1
'

'
z'yy' =( x y . ln x ) y =x y . ( ln x )
2

Vậy vi phân cấp 2


d 2 z=z ''xx d x 2 +2. z'xy' dxdy + z ''yy d y 2= y ( y−1 ) x y−2 d x 2+ 2. [ 1+ yln x ] x y−1 dxdy + x y . ( ln x )2 d y 2 .

VD2. C3. Tính vi phân d 2 z , biết HS z=sin ( x 2 +3 y ) .


G: Có

{ z'x =cos ( x2 +3 y ) . 2 x=2 x . cos ( x 2 +3 y )


z y =cos ( x + 3 y ) . 3=3 cos ( x +3 y ) .
' 2 2

Nên
{
18
'
z 'xx' =( 2 x .cos ( x2 +3 y ) ) x =( u . v )'x =2 cos ( x 2+3 y ) +2 x . ( −sin ( x 2+3 y ) ) .2 x
¿ 2 cos ( x 2+ 3 y ) −4 x2 . sin(x 2+ 3 y)
'
z x y =z yx=( 2 x . cos ( x + 3 y ) ) y =2 x . (−sin ( x +3 y ) ) .3=−6 x . sin(x +3 y)
'' '' 2 2 2

'
z 'yy' =( 3 cos ( x 2+ 3 y ) ) y =3. (−sin ( x 2 +3 y ) ) .3=−9 sin ( x 2+3 y ) .
Vậy vi phân
d 2 z=z ''xx d x 2 +2. z'xy' dxdy + z 'yy' d y 2= [ 2cos ( x2 +3 y ) −4 x 2 sin ( x2 +3 y ) ] d x2 −12 x sin ( x2 +3 y ) dxdy−9 sin ( x2 +3 y ) d y 2 .
2 2

b) Tìm vi phân cấp 2 của f ( x , y )=e x − y +cos ( xy ) .


2 2

G: Coi x là ẩn và y là hằng số thì f ( x , y )=e x − y +cos ( xy ) →

{
' x 2− y 2 x 2− y 2
f x =e .2 x−sin ( xy ) . y =2 x . e − y .sin ( xy)
2 2 2 2
' x −y x −y
f y =e . (−2 y )−sin ( xy ) . x=−2 y . e −x sin ( xy ) .

{
Nên
'
f 'xx' =( 2 x . e x − y − y .sin ( xy ) ) x =2. e x − y + 2 x . e x − y .2 x − y . cos ( xy ) . y
2 2 2 2 2 2

¿ e x − y ( 4 x 2 +2 )− y 2 cos ( xy)
2 2

'
f xy=( 2 x . e − y . sin ( xy ) ) y =2 x .e
'' x 2− y 2 x2− y 2
. (−2 y )−1.sin ( xy )− y . cos ( xy ) . x
2 2
x −y
¿−4 xy e −sin ( xy )−xy cos ( xy)
'
f =(−2 y . e −x sin ( xy ) ) y =−2. e
2 2 2 2 2 2
'' x −y x −y x −y
yy −2 y . e . (−2 y )−x . cos ( xy ) . x
. ( 4 y −2 )− x cos ( xy ) .
2 2
x −y 2 2
¿e
Nên vi phân d 2 f =f 'xx' d x 2 +2. f 'xy' dxdy+ f 'yy' d y 2=…
c) Tìm d 2 z , biết z= y ln ( y 2−x 2 ) .

VD3. Tính vi phân cấp 2 của HS f =x sin ( x2 +3 y ) + ln ( x +2 y ) .


2 '' 2 '' '' 2
d f =f xx d x +2 f xy dxdy+ f yy d y
1 1
G: Có f x =sin ( x +3 y ) + x .cos ( x +3 y ) .2 x + =sin ( x +3 y ) +2 x .cos ( x +3 y ) +
' 2 2 2 2 2
.
x+2 y x+ 2 y
2 2
Và f y =x .cos ( x +3 y ) .3+ =3 x . cos ( x +3 y ) +
' 2 2
.
x+2 y x +2 y

()
' '
1 −u
- Vì = 2 →
u u
1
f xx =( f x ) x =cos ( x +3 y ) .2 x +4 x . cos ( x + 3 y )+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) . 2 x−
'
=6 x . cos ( x +3 y )−4 x . sin ( x + 3 y ) −
'' ' 2 2 2 2 2 3 2
2
( x +2 y ) (
2 2
- Và f xy =( f x ) y =cos ( x +3 y ) .3+ 2 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3−
' '
'' 2 2 2
=3 cos ( x +3 y ) −6 x sin ( x + 3 y )−
2 2 2
.
( x +2 y )2 ( x+2 y )2
−2 4
- Và f yy =( f y ) y =3 x . ( −sin ( x +3 y ) ) .3+2.
' '
=−9 x sin ( x +3 y )−
'' 2 2
2
.
( x+2 y ) ( x+ 2 y )2
Nên vi phân d 2 f =f 'xx' d x 2 +2 f 'xy' dxdy+ f 'yy' d y 2=…

Bài tập
B12. Tính d 2 z , biết
C1. z=x 2 ln ( x + y ) .
19
G: Có

{
2
' 1 2 x
z x =2 x ln ( x + y ) + x . .1=2 x ln ( x+ y )+
x+ y x+ y
2
' 2 1 x
z y =x . .1= .

{
x+ y x+ y
2
' ' 1 2 x . ( x + y )−x .1
z xx=( z x ) x =2 ln ( x + y ) +2 x .
''
+
x+ y ( x + y )2
2
2 x x +2 xy
¿2 ln ( x + y ) + +
x + y ( x + y )2
Nên
' ' 1 −1 2x x2
z =( z
''
xy x y ) =2 x . 2
+x . .1= −
x+ y ( x+ y )2 x + y ( x+ y )2
2
' ' −1 −x
z yy=( z y ) y =x .
'' 2
2
.1=
( x+ y ) ( x + y )2
Nên vi phân d 2 z=z ''xx d x 2 +2. z'xy' dxdy + z ''yy d y 2=…

y
C2. z=arctan .
x

{
' 1 −y −y
zx= 2
. 2
= 2 2
y x x +y
1+
' 1 x2
G: Có ( arctan u ) = 2
.u ' nên 2
1+u ' 11 x 1 x
z y= . = 2 2. = 2 2.
y x x +y x x +y
2
1+ 2
x

{
−1 2 xy
z'xx' =− y . .2 x=
2 2 2
( x2 + y ) ( x2 + y 2 )

(
1. ( x + y )− y .2 y −x 2− y 2
)
2 2
'' y 2−x 2
Nên z xy =− 2
= 2
= 2
( x2 + y 2 ) ( x 2+ y 2 ) ( x2 + y 2 )
−1 −2 xy
z 'yy' =x . .2 y=
2 2 2
(x +y )
2
( x 2+ y 2)
2 '' 2 '' '' 2 2 xy 2 y 2−x 2 2 xy
Nên d z=z . d x +2 z . dxdy + z . d y =
xx xy yy d x +2. dxdy− d y2 .
2 2 2 2 2 2
(x + y )
2
(x + y )
2
(x + y )
2

'
f ( x o ) =0
D. CỰC TRỊ CỦA HÀM NHIỀU BIẾN

{
'
f x ( x o , y o ) =0
- ĐN điểm dừng: Cho HS z=f ( x , y ) . Điểm (x o , y o) gọi là điểm dừng nếu '
f y ( x o , y o )=0.
- TC: ĐK cần. Nếu HS z=f ( x , y ) đạt cực trị tại điểm ( x o , y o) thì ( x o , y o) là điểm dừng.
20
f '' ( x o ) >0 → x o : CT ; f ' ' ( x o ) <0 → x o : CĐ .

{
''
f xx = A
2
- PP: ĐK đủ. Giả sử (x o , y o) là điểm dừng của HS z=f ( x , y ) . Tính f xy =B → Δ=B −AC .
''

''
f yy =C

{ Δ< 0
* Nếu A=f ' ' < 0 →(x o , y o ) là C Đ.
xx

{
2
Δ=B − AC <0 →( x , y )
* Nếu '' o o là C Tiểu.
A=f xx >0
* Nếu Δ >0 →( x o , y o ) ko là điểm cực trị.
VD1. Tìm cực trị của HS
3 3
f =x + y + 3 xy .

{
f x =3 x 2 +3 y=0 → x 2 + y=0 → y=−x 2
{ {
'

G: Bước 1. Tìm điểm dừng. Giải hệ ' 2 2


f y =3 y 2+3 x=0 y + x=0 y + x=0.
Thay y=−x2 vào PT sau

[
2
x + x=0 → x . ( x +1 )=0 →
4 3 x =0 → y =−x =0 → ( x , y )=(0,0)
x=−1 → y =−1→ ( x , y ) =(−1 ,−1).
- Bước 2. TH1. Xét điểm dừng ( x , y ) =( 0,0 ) →

{
f 'xx' =6 x=6.0=0= A

{
' 2
f =3 x +3 y → '
→¿
f 'xy' =( f 'x ) y =3=B
x
' 2
f =3 y +3 x
y
f 'yy' =6 y=6.0=0=C
Nên điểm dừng (0,0) ko là cực trị.
- TH2. Xét điểm dừng ( x , y ) =(−1 ,−1 ) →

{
f 'xx' =6 x=6.(−1)=−6= A
{
2
''
f xy=3=B → Δ=B − AC=9−36=−27<
''
0
A=−6=f xx <0
f 'yy' =6 y=6.(−1)=−6=C
Nên điểm dừng (−1 ,−1) là điểm CĐ và f CD =f (−1 ,−1 ) =x3 + y 3 +3 xy=−1−1+3=1.

VD2. C6. Tìm cực trị của HS


f =x 3 +3 x y 2−15 x−12 y .
G: Bước 1. Tìm điểm dừng. Có

{ [
x =1→ y=2
x2 + y 2=5=12 +22=(−1 )2 + (−2 )2
{
' 2 2
f x =3 x +3 y −15=0 x =2→ y=1
→ 2 →…→
'
f y =6 xy−12=0 xy=2=1.2=(−1)(−2)→ y = x=−1→ y=−2
x x=−2→ y=−1.

- Bước 2. TH1. Nếu điểm dừng ( x , y ) = ( 1,2 ) → '


{
f 'x =3 x 2 +3 y 2−15
f y =6 xy−12

{
''
f xx=6 x=6.1=6= A
f 'xy' =6 y =6.2=12=B →¿
''
f yy =6 x=6.1=6=C
Nên điểm dừng (1,2) ko là điểm cực trị.
- TH2. Xét điểm dừng
21

{
''
f xx =6 x=12= A
{
2
( x , y ) =( 2,1 ) → f 'xy' =6 y=6=B → Δ=B −AC =36−144=−108<0
''
''
A=12=f xx >0
f yy =6 x=12=C
Nên điểm dừng (2,1) là điểm C Tiểu và f CT =f ( 2,1 )=x 3 +3 x y 2 −15 x−12 y=−28.

{
''
f xx =6 x=−6= A
- TH3. Xét điểm dừng ( x , y ) = ( −1 ,−2 ) → f 'xy' =6 y =−12=B →¿
f 'yy' =6 x=−6=C
Nên (−1 ,−2) ko là điểm cực trị.

{
f 'xx' =6 x=−12
{
2
Δ=B − AC=36−144 <0
- TH4. Xét điểm dừng ( x , y ) =(−2 ,−1 ) → f xy =6 y=−6 →
''

''
A=−12=f 'xx' <0.
f yy=6 x=−12
Nên điểm dừng (−2 ,−1) là điểm CĐ và f CD =f (−2 ,−1)=x 3+ 3 x y 2−15 x−12 y=28.

- Chú ý: Đặt ĐKXĐ: …


1 27
VD3. Tìm cực trị của HS f =xy− − .
x y
G: ĐK: x , y ≠ 0.

{
' 1 −1
f x= y + =0 → y= 2
x 2
x −1 1 2
Bước 1. Tìm điểm dừng. Có Thay y= 2 → =−x vào PT dưới được
' 27 x y
f y =x+ 2 =0.
y

[
x =0 ( loại )
x +27 x =0 → x ( 1+27 x )=0→
4 3
1+3 x=0 → x=
−1
3
−1
→ y = 2 =−9
x
(
→ ( x , y )=
−1
3 )
,−9 .

{
1 −2 '
=y+x f x= y +
( )
2
−1 x →
- Bước 2. Thay điểm dừng ( x , y ) = ,−9 vào
27
3 ' −2
f y =x+ 2 =x +27. y
y

{
−2
f 'xx' =−2 x−3= =…=54= A

{
x3 2
' ' Δ=B2− AC =1−54. =−3<0
f xy =( f x ) y =1=B
''
→ 27
''
−54 2 A=f xx =54> 0.
f 'yy' =27. (−2 ) y −3=−54 y −3 = 3 =…= =C
y 27

Nên điểm dừng (


−1
3
,−9) là điểm C Tiểu và f CT =f
−1
3
1 27
,−9 =xy− − =9.
x y ( )
VD4. a) C5. Tìm cực trị của HS f =x 2+ 4 y 2 −2 ln ( xy ) .
G: ĐK: xy >0 → [ x , y <0.
x , y >0 ' u'
Bước 1. Tìm điểm dừng. Có ( ln u ) = →
u
[
22

{ { [ ( )
2
1

{ {
y 2 1 x −1 1
'
f =2 x−2. =2 x− =0 x− = =0 2
x =1 x=±1 x=1 → y= ( do xy > 0 ) ( x , y )= 1 ,
x
xy x x x 2 2
→ → 2 1→ 1→ →
y =±
(
' x 2 2
1 4 y −1 y = −1 1
f y =8 y−2. =8 y − =0 4 y− = =0 4 2 x =−1→ y= . ( x , y ) = −1 ,−
xy y y y 2 2

{
y 2
=2 x− f 'x =2 x−2.
1
- Bước 2. TH1. Xét điểm dừng ( x , y ) = 1 , 2 →
'
( )
xy
x
f y =8 y −2. =8 y−
x →
2
xy y

{
'' 2 2
f xx=2+ =2+ =4= A
x
2
1

{
'
f 'xy' =( f 'x ) y =0=B
2
→ Δ=B − AC=0−4.16=−64<0
''
'' 2 2 A=4=f xx > 0
f yy =8+ 2 =8+ =16=C
y 1
4
1
Nên điểm dừng (1 , ) là C Tiểu và f CT =f 1 ,
2 ( 12 )=x +4 y −2 ln ( xy )=2+2 ln 2.
2 2

- TH2. Xét diểm dừng

{
2
f 'xx' =2+
2
=4=A
x
(
1
) {
2
( x , y ) = −1 ,− → f ''xy =0=B → Δ=B − AC =0−4.16<0
2 ''
A=4=f xx >0
'' 2
f yy=8+ 2 =16=C
y
1
Nên điểm dừng (−1 ,− ) là C Tiểu và f CT =f −1 ,−
2 ( 1
2)=2+2 ln 2.

VD5. Tìm cực trị của HS f =x 2+ xy+ y 2−2 x −2 y .

{
2
x=
{ {
'
f =2 x + y−2=0
G: Có x → 2 x+ y =2 → 3
'
f =x+ 2 y−2=0 x+ 2 y =2 2
y y= .
3
2 2
Nên điểm dừng là , .
3 3 ( )
{
f 'xx' =2=A
{
2
Δ=B −AC =−3< 0
- Mà f xy =1=B →
''

''
A=2> 0
f yy =2=C

Nên điểm dừng ( 23 , 23 ) là cực tiểu và f ( 23 , 32 )¿ x + xy + y −2 x−2 y=…


2 2

VD6. Tìm cực trị của HS f ( x , y )=x 2+ y 2−8 ln (−xy ) .


G: Bước 1. Tìm điểm dừng. ĐK: xy <0 →
x> 0 , y <0
[ x< 0 , y > 0.
23

{ { ( )
2
' −y 8 4 x −4
f =2 x−8. =2 x− =0 2 x− =2. =0
x x
{ [
→ x=± 2 → ( x , y )=( 2 ,−2 ) ( vì xy< 0 ) .
x
−xy x →
- Giải hệ '
( )
−x 8 4 2
y −4 y =±2 ( x , y ) =(−2,2 )
f y =2 y −8. =2 y− =0 2 y− =2. =0
−xy y y y
- Bước 2. TH1. Xét điểm dừng

{
8 8

{
' 8 f 'xx' =2+ 2 =2+ 2 =4=A
f =2 x− x 2
{
x 2
( x , y ) =( 2,−2 ) → x→ ''
→ Δ=B −AC =0−4.4=−16 <0
f xy =0=B
8 ''
A=f xx =4>0.
f 'y =2 y − '' 8 8
y f yy =2+ 2 =2+ =4=C
y (−2 )2
Nên điểm dừng ( x , y ) =( 2,−2 ) là điểm cực tiểu và f CT =f ( 2 ,−2 )=8−8 ln 4.

{
8'' 8
f xx =2+ 2
=2+ 2
=4= A
x (−2)
- TH2. Xét điểm dừng ( x , y ) = ( −2,2 ) →
''
''
f xy =0=B
8 8
f yy=2+ 2 =2+ =4=C

{
Δ=B2− AC =0−4.4=−16< 0
A=f 'xx' =4 >0.

y 2
Nên điểm dừng ( x , y ) =(−2,2 ) là điểm cực tiểu và f CT =f (−2,2 ) =8−8 ln 4.

VD7. Tìm cực trị của HS


f ( x , y )=2 x3 +6 xy −12 y .

{
f 'x =0
{
2 2
→ 6 x +6 y =0 → x + y=0 → y=−x 2=−4.
G: Bước 1. Tìm điểm dừng. Giải hệ '
f y =0 6 x−12=0 → x=2
Nên ( x , y ) =(2 ,−4) là điểm dừng.
- Bước 2. Tính

{
''
f xx =12 x=12.2=24= A
''
f xy=6=B →¿
''
f yy =0=C
Nên điểm dừng (2 ,−4) ko là cực trị.

VD8. Tìm cực trị của HS f ( x , y )=x 2 y + x y 2−3 xy .

{
G: Có ' 2
f y =x +2 xy−3 x=0 {
f 'x =2 xy+ y 2−3 y=0 → y . ( 2 x + y−3 )=0
x . ( x +2 y−3 )=0.

- TH1. Nếu {x=0


y=0 → ( x , y )=( 0,0)
là điểm dừng. Và

{
f 'xx' =2 y=2.0=0
f xy =2 x+ 2 y −3=0+0−3=−3 →¿ Nên điểm dừng (0, 0) ko là cực trị.
''

f 'yy' =2 x=2.0=0

- TH2. Nếu {x+2yy−3=0


=0 → { y=0 → ( x , y )=(3,0) là điểm dừng. Và
x=3
24

{
''
f xx =2 y=2.3=6
{
2
'' → Δ=B − AC =9−36=−27 <0 → ( 3,0 )
f xy =2 x+ 2 y −3=6 +0−3=3 '' là C Tiểu và
''
A=f xx =6>0
f yy =2 x=2.3=6
f CT =f ( 3,0 ) =x 2 y + x y 2−3 xy =…
- TH3. Nếu {
2 x + y−3=0 → x=0 → …
x=0 {
y=3
- TH4. Nếu {
2 x + y−3=0 → x=1 → …
x+2 y−3=0 {
y=1

b) Tìm cực trị của f ( x , y )=x 2+ y 2−32 ln ( xy ) .

[
'
xy >0 → x , y >0 ' u
G: ĐK: (
Bước 1. Tìm điểm dừng. Có ln u = → )
x , y <0. u

{
' y 32
f x =2 x−32. =2 x− =0
xy x →…
' x 32
f y =2 y −32. =2 y− =0
xy y
2 2
c) f =( x−1 ) + ( y +3 ) −xy .

G: Có f =x 2
+ y 2
−xy−2 x+ 6 y +10→
{'
f y =2 y +6−x=0 {
f 'x =2 x−2− y =0 → 2 x − y=2 → …
2 y −x=−6

Bài tập
B1. Tìm cực trị của các hàm
C1. f =x 2+ xy+ y 2−2 x −3 y .

{
1
x=
{ {
'
f =2 x + y−2=0 → 2 x+ y=2 → 3
G: Có x
'
f =x+ 2 y−3=0 x +2 y=3 4
y y= .
3
1 4
Nên điểm dừng là , .
3 3 ( )
{
f 'xx' =2=A
{
2
'' → Δ=B −AC =−3< 0
- Mà f xy =1=B A=2> 0
f 'yy' =2=C

Nên điểm dừng ( 13 , 43 ) là cực tiểu và f ( 13 , 43 )¿ x + xy+ y −2 x−3 y=…


2 2

C2. f =x 3 + y 3−15 xy .
G: Bước 1. Tìm điểm dừng. Có

{
x2 x4
{
' 2
f x =3 x −15 y=0 → x2 −5 y=0 → y= → y 2=
5 25
f 'y =3 y 2−15 x=0 2 2
y −5 x=0 → y =5 x .
[
25
2
x
x=0 → y= =0
(x )
4 4 3
x x 5
Nên 25 =5 x → 25 −5 x=0 → x 25 −5 =0 → 3
x x2
=5 → x3 =125→ x=5 → y= =5.
25 5
Nên có 2 điểm dừng là ( x , y ) =( 0,0 ) ; (5,5 ) .
TH1. Nếu ( x , y ) =( 0,0 ) . Vì

{
''
f xx =6 x=6.0=0=a

{
' 2
f =3 x −15 y →
x
f 'xy' =−15=b
f =3 y 2−15 x
'
y ''
f yy =6 y =6.0=0=c .
Nên Δ=b 2−ac=225> 0 →( 0,0) ko là cực trị.
TH2. Xét điểm dừng ( x , y ) =( 5,5 ) . Suy ra

{
f 'xx' =6 x=6.5=30=a
''
f xy =−15=b
f 'yy' =6 y=6.5=30=c .

{
2 2 2
Nên Δ=b −ac=1 5 −3 0 <0 →(5,5) là điểm CT.
a=30> 0

8 1
C3. f =xy + + .
x y

{
' −1 1 1 2 1 4
f x= + y =0 → y = 2 → =x → 2 =x
x
2
x y y
G: Bước 1. ĐK: x , y ≠ 0. Xét hệ −1
f 'y = 2 + x=0
y

[
x=0 ( Loại )
- Thế PT đầu vào PT sau, được – x
4
+ x=0 →−x . ( x
3
−1 ) =0 → 1
x =1→ x=1→ y= 2 =1. Nên điểm
3

x
dừng ( x , y ) =( 1,1 ) .

{ {
2 2
−1' −2 f 'xx' =−(−2 ) x−3= 3 = 3 =2=a
f = 2 + y =−x + y
x x 1
x → ''
Bước 2. Vì −1
f xy =1=b
' −2
f y = 2 + x=− y + x '' −3 2 2
y f yy=−(−2 ) y = 3 = 3 =2=c .
y 1

{ 1 1
2
Nên Δ=b −ac=1−4=−3<0 Vậy điểm dừng ( x , y ) =(1,1) là cực tiểu và f ( 1,1 ) = + + xy=3.
a=2>0. x y

C4. f = y √ x −2 y 2− x+7 y +5.


G: Có …
26
27
CHƯƠNG 2 TÍCH PHÂN BỘI
A. TÍCH PHÂN KÉP
1. ĐỊNH NGHĨA

- ĐN: Cho HS z=f ( x , y ) . Xét tích phân kép (tích phân bội 2) có dạng I =∬ f ( x , y ) dxdy ,
D

với miền D= {a ≤ x ≤ b ; y 1 ( x ) ≤ y ≤ y 2 ( x ) }⊂ R thì


2

(∫ )
❑ b y2 ( x )

I =∬ f ( x , y ) dxdy=∫ dx f ( x , y ) dy .
D a y1 ( x )

C1. Tính

I =∬ ( x− y ) dxdy ; D= { y=x ; y =2−x 2 } .
D

G: Xét PT x=2−x2 → x 2 + x−2=0→ x=1 ; x=−2 → A (−2 ;−2 ) ; B ( 1,1 ) . Vẽ miền


D : y=x ; y=2−x 2 → y ' =−2 x=0 → x=0 → I (0,2). Chiếu miền D xuống thẳng trục
Ox → D={−2 ≤ x ≤ 1; x ≤ y ≤2−x 2 } . Nên

( ) [ ( )]
1 2−x 2 1 1 2 1
❑ 2
y 2−x ( 2−x 2 ) x
2 3
4 x−2 x −4 +4 x
I =∬ ( x− y ) dxdy =∫ dx ∫ ( x− y) dy=∫ dx . xy− ¿ y=x =∫ dx . x ( 2−x ) − =∫
2
2 2
−x−
D −2 x −2 2 −2 2 2 −2 2

VD1. C7. Tính



x2
I =∬ 2 dxdy ; D= { x=2; xy=1 ; y=x } .
D y

1 1 2 1
G: Có xy=1 → y= . Xét PT x= → x =1 → x=1> 0→ A(1,1) . Vẽ miền D : x=2 ; y= ; y=x . Chiếu D
x x x
1
{
thẳng xuống trục Ox. Nên miền D= 1 ≤ x ≤2 ; ≤ y ≤ x . Vậy
x }
( ) ( ) ( )
2 x 2 x 2 2 2

( ) ( )
❑ 2 2 4 2
x
I =∬
y
2
dxdy =∫ dx ∫ xy 2 dy =∫ x2 dx ∫ 1
y
2
dy =∫ x dx .
2 −1 x
y
¿ 1 =∫ x dx .
y=
2 −1
x
3 x
+ x =∫ ( x −x ) dx= −
x 2
4 2 1
¿ =…
D 1 1 1 1 1 x 1 1
x x

VD2. C8. Tính



I =∬ xydxdy ; D= { y= √ 2 x−x ; y=0 } .
2

D
28

G: Vẽ miền D : y=√ 2 x −x2 → y ≥ 0 ; y 2=2 x−x 2 → x 2−2 x + y 2=0 → ( x−1 )2+ y 2=1→ I ( 1,0 ) ; R=1 ; y=0 :Ox .
Chiếu thẳng D xuống trục Ox. Nên miền D= {0 ≤ x ≤2 ;0 ≤ y ≤ √ 2 x− x2 } . Vậy

(∫ )∫ (∫ ) [ ]
❑ 2 √ 2 x− x2 2 √ 2 x− x2 2 2 2 2 2
y 2 x−x 2 x−x 1
I =∬ xydxdy =∫ dx ydy =∫ xdx . ¿√y=0 =∫ xdx . −0 = . ∫ (2 x −x )dx=…
2
2 3
xydy = xdx
D 0 0 0 0 0 2 0 2 2 0
29
VD3. a) Tính

I =∬ xydxdy ; D= { x ≥ 0 ; y=x ; y=2−x } .
2

G: Có PT x=2−x2 → x 2 + x−2=0→ x=1>0 → A (1,1). Vẽ miền


2 '
D : x=0 :Oy ; y=x ; y=2−x → y =−2 x=0 → x=0 → I (0,2) .
Chiếu D thẳng xuống trục Ox. Nên miền D= { 0 ≤ x ≤1 ; x ≤ y ≤2−x2 } . Vậy

(∫ ) ∫ (∫ ) ( ) [ ]
1 2− x2 1 2− x2 1 1 2 1 1
❑ 2
y 2−x ( 2−x 2 ) x 2 4 2
x −5 x + 4 1
I =∬ xydxdy =∫ dx ydy =∫ xdx . ¿ y=x =∫ xdx . − =∫ x . dx= .∫ (
2

xydy = xdx
D 0 x 0 x 0 2 0 2 2 0 2 2 0

b) Tính

I =∬ (x+ y) dxdy ; D= { y =x 2 ; y=6−x } .
D

G: Có PT x 2=6−x → x 2+ x−6=0 → x=−3 ; x=2 → A (−3,9 ) ; B(2,4). Vẽ miền D= { y=x 2 ; y =6−x } . Chiếu
miền D thẳng xuống Ox → D={−3 ≤ x ≤ 2 ; x 2 ≤ y ≤ 6−x } . Nên

(∫ ) ( ) [ ( )]
❑ 2 6− x 2 2 2 2
y 2 6− x ( 6−x ) x4 12 x−2 x2 + x 2−12
I =∬ (x+ y)dxdy=∫ dx ( x+ y ) dy =∫ dx . xy + ¿ y= x =∫ x ( 6−x ) + − x3 +
2 dx=∫
D −3 x
2
−3
2 −3
2 2 −3
2

c) Tính

I =∬ x ( y− x)dxdy ; D={ y=x ; x= y } .
2 2 2

G: Có x= y 2 → y =√ x . Xét PT x 2=√ x → x 4=x → x 4 −x=x . ( x 3−1 ) =0 → x=0 ; x=1 →O ( 0,0 ) ; A ( 1,1 ) . Vẽ


miền D : y=x 2 ; x= y 2 . Chiếu miền D thẳng xuống trục Ox → D={ 0 ≤ x ≤ 1; x 2 ≤ y ≤ √ x } . Nên

( ) ( ) [
√x √x

( ) (
❑ 1 1 1 2 1 4
y x x
I =∬ x ( y− x)dxdy=∫ dx ∫ x . ( y−x ) dy =∫ x dx ∫ ( y−x) dy =∫ x dx . −xy ¿√y=x x =∫ x dx . −x √ x− − x
2 2 2 2 2 3
2

D 0 x
2
0 x
2
0 2 0 2 2

d) Tính I=∬ xydxdy ; D= { x=0 ; y=1 ; y=2 x−x } .


2

D
30

e) Tính I =∬ ( 1+ x +2 y ) dxdy ; D={ y=−x ; y=√ x ; x=2 } .


D

f) Tính I =∬ ( x− y ) dxdy ; D= { y=2−x ; y=2 x−1 } .


2

Bài tập
B1. Tính các tích phân
C1. Tính

I =∬ ( x− y ) dxdy ; D= { y=x ; y =2−x } .
2

G: Xét PT x=2−x2 → x 2 + x−2=0→ x=1 ; x=−2 → A (−2 ;−2 ) ; B ( 1,1 ) . Vẽ miền


2 '
D : y=x ; y=2−x → y =−2 x=0 → x=0 → I (0,2). Chiếu miền D xuống thẳng trục
Ox → D={−2 ≤ x ≤ 1; x ≤ y ≤2−x 2 } . Nên

( ) [ ( )]
1 2−x 2 1 1 2 1
❑ 2
y 2−x ( 2−x 2 ) x
2 3
4 x−2 x −4 +4 x
I =∬ ( x− y ) dxdy =∫ dx ∫ ( x− y) dy=∫ dx . xy− ¿ y=x =∫ dx . x ( 2−x ) − =∫
2
2 2
−x−
D −2 x −2 2 −2 2 2 −2 2

C2. Tính I =∬ ( x + 2 y )dxdy ; D={ y=x −1 ; y=x +1 } .


2 2

G: Xét PT x 2−1=x +1 →…

2. Tích phân trên HCN


- ĐL: Nếu {
miền D={a ≤ x ≤b ; c ≤ y ≤ d }
f =f ( x ) . g( y)
thì
b d
❑ ❑
I =∬ fdxdy=∬ f ( x ) . g ( y) dxdy=∫ f ( x )dx .∫ g ( y )dy
D D a c

VD1. Tính
I=∬ x . y dxdy ; D= { 0≤ x ≤ 4 ;1≤ y ≤3 } .
3

D
31

G: Có
❑ 4 3 2 4
x 2 y 3
I =∬ x . y dxdy =∫ xdx .∫ y dy=
3 3
¿ x=0 . ¿ y=1=…
D 0 1 2 4

b) Tính

{ }

π π
I =∬ ( co s 2 x + si n2 y ) dxdy ; D= 0 ≤ x ≤ ;0 ≤ y ≤ .
D 2 2
1+ cos 2 x
2 1−cos 2 y
- Chú ý: co s x= ; si n2 y= .
2 2
π
2 {
G: NX miền D= 0 ≤ x ≤ ; 0≤ y ≤
π
2 }
có dạng HCN có các cạnh // Ox, Oy nên tách
π π π
❑ ❑ ❑ ❑ ❑ 2 2 2

I =∬ ( co s x + si n y ) dxdy =∬ co s xdxdy +∬ si n ydxdy =∬ co s x .1 dxdy +∬ 1. sin ydxdy =∫ co s xdx .∫ 1dy +∫ 1


2 2 2 2 2 2 2

D D D D D 0 0 0

VD2. a) Tính

I =∬ ( x2 + x y 2) dxdy ; D= { 0≤ x ≤ 1 ;0 ≤ y ≤ 2 } .
D
G: a) Tách
❑ ❑ ❑ ❑ 1 2 1 2 3
x 1
I =∬ x dxdy +∬ x y dxdy =∬ x .1 dxdy +∬ x . y dxdy =∫ x dx .∫ 1 dy +∫ xdx . ∫ y dy=
2 2 2 2 2 2
¿ .…
D D D D 0 0 0 0 3 x=0

b) Tính I=∬ x ydxdy ; D={ 0 ≤ x ≤1 ;1 ≤ y ≤ 2 } .


2

D
G: …

{ }

π π
c) Tính I =∬ ( si n x+ co s y ) dxdy ; D= 0 ≤ x ≤
2 3
;0 ≤ y ≤ .
D 2 2
G: ...

- Ox2.
VD3. C10. Tính

I =∬ (x+ 2 y )dxdy ; D=Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ;C ( 4 ,−2 ) .
D
32
G: Có

{ {
AB : A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) → y =x ; BC : y=ax +b qua B ( 2,2 ) ; C ( 4 ,−2 ) thay → 2 a+b=2 → a=−2 → BC : y=6−2 x ; AC : y=
4 a+ b=−2 b=6
Vẽ miền D : AB : y=x ; BC : y =6−2 x ; AC : y =2−x thẳng xuống trục Ox. Tách D=D 1 + D 2 với
D 1= {1 ≤ x ≤ 2; 2−x ≤ y ≤ x } ; D2= { 2≤ x ≤ 4 ; 2−x ≤ y ≤6−2 x } . Nên
2 x 4 6−2 x 2 4 2
I =I 1+ I 2=∫ dx ∫ ( x+2 y ) dy+∫ dx ∫ (x+ 2 y )dy=∫ dx .(xy + y )¿ +∫ dx .(xy + y )¿ =∫ [ x + x − x ( 2−x )− (2
2 x 2 6 −2 x 2 2
y=2− x y=2− x
1 2−x 2 2−x 1 2 1

b) Tính

I =∬ ( x +3 y ) dxdy ; D : Δ OAB ; A ( 1,1 ) ; B ( 0,2 ) .
D

G: Vẽ miền D :O ( 0,0 ) ; A ( 1,1 ) ; B ( 0,2 ) .


- Có

{
OA : A ( 1,1 ) → OA : y =x ; AB: y=ax +b → thay A ( 1,1 ) ; B ( 0,2 ) → a+ b=1 → a=−1 → AB : y=2−x ; OB=Oy : x=0→ D :
b=2
Chiếu miền D thẳng xuống trục Ox được D= { 0≤ x ≤ 1 ; x ≤ y ≤ 2−x } . Nên

( ) [ ( )]
❑ 1 2−x 1 2 1 2 2 1 2
3 y 2− x 3 ( 2−x ) 3x 4 x −2 x +12−
I =∬ ( x +3 y ) dxdy=∫ dx ∫ ( x+3 y )dy=∫ dx . xy + ¿ y= x =∫ dx . x ( 2−x ) + − x 2+ =∫
D 0 x 0 2 0 2 2 0

c) Tính I =∬ (4 x− y)dxdy ; D= Δ ABC ; A ( 1,0 ) ;B ( 0,1 ) ; C ( 1,3 ) .


D

G: ...

Bài tập

C3. Tính I =∬ ( x + y ) dxdy ; D={ y=x ; y=0 ; x + y=2 ; x + y=4 } .


D
33

G: Vẽ miền D : y=x ; y=0 :ox ; x+ y =2→ y=2−x ; x + y=4 → y=4−x . Xét PT


x=2−x → x =1→ A ( 1,1 ) ; x=4−x → x=2→ B ( 2,2 ) . Chiếu miền D xuống trục Ox → D=D1 + D 2 → …

3. THEO Oy
VD1. Tính

I =∬ ( 4 x + y ) dxdy ; D=Δ OAB ; A ( 2,2 ) ; B (−1,2 ) .
D

G: Vẽ miền D= Δ OAB .
- Có PT OA : A ( 2,2 ) → OA : y=x ; OB : y=ax thay B (−1,2 ) →−a=2 → a=−2 →OB : y=−2 x ; AB : y=2. Nên
OA : y=x ; OB : y=−2 x ; AB : y=2. Chiếu miền D thẳng xuống trục Ox →−1 ≤ x ≤ 2. Tách D=D 1+ D 2 với
D 1= {−1 ≤ x ≤ 0 ;−2 x ≤ y ≤2 } ; D2= {0 ≤ x ≤ 2 ; x ≤ y ≤ 2 } . Nên

( ) ( )
❑ 0 2 2 2 0 2 2 2 0
y 2 y 2
I =∬ ( 4 x + y ) dxdy=I 1+ I 2=∫ dx ∫ (4 x+ y)dy +∫ dx ∫ (4 x+ y )dy=∫ dx . 4 xy + ¿ +∫ dx . 4 xy + ¿ =∫ [
D −1 −2 x 0 x −1 2 y=−2 x 0 2 y= x −1

Cách 2. Chiếu D sang ngang trục Oy → 0 ≤ y ≤ 2; x :OB →OA .


−y
- Có OA : y=x → x= y ; OB : y =−2 x → x= . Chiếu miền D sang ngang trục Oy có (tính từ trái sang
2

{ y
phải) D= 0 ≤ y ≤ 2 ;− ≤ x ≤ y . Nên
2 }
( ) [ ( )] dy=∫ 3 y dy= y …
❑ 2 y 2 2 2 2 2
y y
I =∬ ( 4 x + y ) dxdy=∫ dy ∫ ( 4 x + y ) dx =∫ dy . ( 2 x + xy ) ¿ x=− y =∫
2 y 2 2 2 3
2y +y − −
D 0 −y 0 2 0 2 2 0
2

VD2. a) Tính

I =∬ (2 x+ y )dxdy ; D={ y=0; y =x 2 ; x + y=2 } .
D
34

G: Vẽ miền D : y=0 :Ox ; y=x 2 ; x+ y =2→ y=2−x . Có PT x 2=2−x → x 2 + x−2=0→ x=1>0 → A (1,1).
- NX: Nếu chiếu miền D xuống trục Ox thì ta phải tách D=D 1+ D2 → I =I 1 + I 2 =…
- Nên chiếu D sang ngang trục Oy được 0 ≤ y ≤ 1. Có y=x 2 → x= √ y ≥ 0; x + y=2→ x=2− y . Tính từ trái
sang phải được D= { 0 ≤ y ≤ 1; √ y ≤ x ≤2− y } . Nên

(∫ ) [
❑ 1 2− y 1 1 1
I =∬ (2 x+ y )dxdy=∫ dy ( 2 x + y ) dx =∫ dy . ( x 2 + xy ) ¿2−
x= √ y ∫
= [( 2− y ) + ( 2− y ) y−( y+ y √ y )]dy=∫ 4−4 y + y + 2 y
y 2 2

D 0 √y 0 0 0

b) Tính I =∬ (x + y ) dxdy ; D={ y=x ; y=x +1; y =1; y =3 } .


2 2

G: …

c) Tính I =∬ ( 2 x− y ) dxdy ; D=ΔOAB ; A ( 2,2 ) ; B (−2,2 ) .


D

- NX: Nếu f (−x , y )=f ( x , y ) , tức f là hàm chẵn đối với ẩn x và miền D=D 1+ D2 ; D1 ; D2 đối xứng nhau qua
trục Oy thì
❑ ❑ ❑
I =∬ f (x , y) dxdy= ∬ f (x , y) dxdy=2. ∬ f ( x , y )dxdy .
D D1+ D2 D1

- Nếu f (−x , y )=−f ( x , y ) , tức f là hàm lẻ đối với ẩn x thì


a ❑
I =∫ dx ∫ f ( x , y ) dy=0.
−a ❑
1 2 x+3

VD1. Tính I =∫ dx ∫ 3 4
( x y + x y ) dy .
−1 x
G: Vì hàm f ( x , y )=x 3 y + x y 4 là hàm lẻ đối với ẩn x nên
35
1 2 x+3
I =∫ dx ∫ 3 4
(x y + x y )dy=0.
−1 x

{ }
❑ 2
x
VD2. C9. Tính I =∬ x ydxdy ; D= y=x ; y= ; y=1 .
2 2

D 4
2
x x2
G: Cho x =1 → x=± 1 ; =1→ x=± 2. Vẽ miền D : y=x ; y = ; y=1. Nhận thấy miền D=D 1+ D2 ; D 1 ; D2
2 2
4 4
đối xứng nhau qua trục Oy và f ( x , y )=x 2 y là hàm chẵn đối với ẩn x nên
❑ ❑
I =∬ x ydxdy=2.∬ x ydxdy =2. I 1
2 2

D D1

{ }
❑ 2
x
với I 1=∬ x ydxdy ; D1= x ≥ 0 ; y=x ; y=
2 2
; y =1 .
D 1
4
NX: Nếu chiếu miền D1 thẳng xuống trục Ox thì D1=D11 + D12 với

{ } { }
2 2
x x
D11= 0 ≤ x ≤1 ; ≤ y ≤ x 2 ; D12= 1≤ x ≤ 2 ; ≤ y ≤ 1 . Nên
4 4
2
1 x 2 1
I 1=I 11 + I 12=∫ dx ∫ x ydy +∫ dx ∫ x 2 ydy =… 2

2 2
0 x 1 x
4 4
Khá là phức tạp.

- Giải tiếp VD2. Nhưng nếu ta chiếu D1 sang ngang trục Oy, có
x2
0 ≤ y ≤ 1 ; y=x → x=√ y ≥ 0 ; y= → x=2 √ y ≥ 0 thì D1= { 0≤ y ≤1 ; √ y ≤ x ≤ 2 √ y } . Nên
2
4

(∫ )
1 2√ y 1 2√ y 1 1 1 5
x3 2 √ y 8 y √ y− y √ y 7 2 4
I 1=∫ dy x 2 ydx =∫ ydy . ∫ x 2 dx=∫ y dy . ¿ =∫ y . dy= .∫ y 2 dy=…= → I =2. I 1= .
0 √y 0 √y 0 3 x=√ y 0 3 3 0 3 3
36

b) Tính I=∬ ( 4 x− y ) dxdy ; D=ΔOAB ; A ( 1,1 ) ; B ( 3,0 ) .


D
G: Chiếu sang ngang trục Oy được ...

Bài tập

C4. Tính I =∬ ( x + 4 xy ) dxdy ; D={ y=0; x =√ y ; y=2−x } .


3

G: Vẽ miền D : y=0 :Ox ; x=√ y → y=x 2 ; y=2−x . Có PT x 2=2−x → x 2 + x−2=0→ x=1>0 → A (1,1).
- NX: Nếu chiếu miền D xuống trục Ox thì ta phải tách D=D 1+ D2 → I =I 1 + I 2 =…
- Nên chiếu D sang ngang trục Oy được 0 ≤ y ≤ 1. Có y=x 2 → x= √ y ≥ 0; x + y=2→ x=2− y . Tính từ trái
sang phải được D= { 0 ≤ y ≤ 1; √ y ≤ x ≤2− y } . Nên

C5. Tính I =∬ xydxdy ; D= { x=0 ; y=1 ; x + y =2 x } .


2 2

G: …

C6. Tính I =∬ ( 3 x +4 y ) dxdy ; D= Δ OAB ; A (−2,2 ) ;B ( 2,0 ) .


D
37

G: Chiếu sang ngang trục Oy được ...

{ }

π π
c) Tính I =∬ ( si n x+ co s y ) dxdy ; D= 0 ≤ x ≤
2 3
;0 ≤ y ≤ .
D 2 2
G: ...

I =∫ f (x)dx ; x=x ( t ) → I =∫ f ( x ( t ) ) . x ' (t )dt .


5. PP ĐỔI BIẾN SỐ

{

x=x (u , v ) ; ( x , y ) ∈ D → ( u , v ) ∈ D' .
- ĐL: Xét I =∬ f ( x , y ) dxdy . Đặt Đặt định thức
D y= y ( u , v )

| |
' '
x u x v ' ' ' '
J= '
=x u . y v −x v . y u . Thì
'
y u y v
❑ ❑
I =∬ f ( x , y ) dxdy=∬ f ( x ( u , v ) , y (u , v ) ) .|J|dudv
D D
'

VD1. Tính

I =∬ ( x +3 y ) dxdy ; D={ x+ y=1 ; x+ y =2; x− y=1 ;x − y=3 } .
D

{ | |
u +v 1 1

| |
x=
{ { ( )
' '
u=x+ y → u+ v=2 x → 2 →J= u x x 2 2 1 −1 1 1 −1
G: Đặt
v
= = . − . = .
v=x − y u−v =2 y u−v y '
y '
1 −1 2 2 2 2 2
y= u v
2 2 2
Và miền D= { x + y =1; x + y=2 ; x− y =1; x− y =3 } ;u=x + y ;v=x− y → D' ={1 ≤u ≤ 2 ;1 ≤ v ≤3 } là HCN có
các cạnh // với 2 trục Ou, Ov nên

)| | (
2 3 2 3 2 3 2 3

(

u+ v u−v −1 1 1
I =∬ f ( x ( u , v ) , y ( u , v )) .|J|dudv =∫ du∫ +3. . dv = .∫ du ∫ (2u−v)dv= . ∫ du∫ 2 udv−∫ du ∫ vdv
D
'
1 1 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1
38
VD2. Tính

I =∬ (x + y )dxdy ; D={ x+ y=2 ; x+ y =−2 ; x− y=2 ; x− y
2 2

-NX: Miền D là hbh (HCN) có các cạnh ko // với các trục Ox, Oy nên nếu tính trực tiếp, ví dụ chiếu xuống
trục Ox thì phải tách D thành 3 phần, khá là phức tạp. Nếu sử dụng đổi biến, ta có thể đưa D thành miền
D’ có dạng HCN có các cạnh // với 2 trục.

{ | |
u+ v 1 1

| |
x=
{ ( )
' '
u=x+ y → 2 →J= u x x 2 2 1 −1 1 1 −1
Giải. Đặt
v
= = . − . = .
v=x − y u−v y '
y '
1 −1 2 2 2 2 2
y= u v
2 2 2
Và miền D ' ={−2 ≤ u≤ 2 ; 2≤ v ≤ 3 } là HCN có các cạnh // với 2 trục Ou, Ov nên

[ ]| | (
❑ ❑ ❑
( u+ v )2 (u−v )2 −1 1

1

I =∬ (x + y )dxdy=∬ f ( x ( u , v ) , y (u , v ) ) .|J|dudv =∬
2 2
+ . dudv= . ∬ ( u 2+ v 2 ) dudv= . ∬ u2 .1 d
D D
' '
D
4 4 2 4 D ' 4 D
'

{
❑ u=√ xy
b) Tính I=∬ xydxdy ; D= { xy=1 ; xy =3 ; y=2 x ; y=4 x } bằng cách đặt
D v=
y
x
.

{ { { | || |
u= √ xy xy=u
2
u ' ' 1 −u
x= → J = x u x v = 2u


G: Đặt y → y 2 → v v v2 = .
v= =v '
yu yv
'
v
x x y=uv v u
Và miền D ' ={1 ≤ u ≤ √ 3 ; √ 2≤ v ≤ 2} là HCN có các cạnh // với 2 trục nên
❑ ❑ ❑ √3 2
u 2u 3 1 1
I =∬ xydxdy =∬ .uv . du dv =∬ 2 u . du dv=∫ 2 u du .∫ dv=…
3

D '
D
v v D
v '
1 √2 v
c) Tính

I=∬ e( x+ y ) dxdy ; D= { x ≥ 0; y ≥ 0 ; x+ y ≤ 1 } .
2

bằng cách đổi biến {


u=x + y
v= y .
G: Đặt { v= y {
u=x + y → x=u− y =u−v → J = 1 −1 =1.
y =v 0 1| | Và D' = {u−v ≥ 0 ; v ≥0 ; u ≤ 1 } . Coi u là trục hoành Ox
và v là trục tung Oy. Hoặc ta biến đổi
D' ={u ≥ v ; v ≥ 0 ;u ≤1 }={ 0 ≤ u≤ 1 ; 0 ≤ v ≤ u } .
Nên
39
❑ ❑ 1 u 1
I =∬ e dxdy =∬ e .∨1∨dudv=∫ e du ∫ dv =∫ eu du
2 2 2 2
( x+ y ) u u

D D
'
0 0 0

Bài tập
Bài 3. Đổi biến số

1. C1. Tính I =∬ ( x − y )dxdy ; D= { x + y=1; x + y=4 ; x− y=1 ; x− y =−1 } .


3 3

| |
D

{
u+ v 1 1

| |
x=
{ ( )
' '
u=x+ y → 2 →J= u x x 2 2 1 −1 1 1 −1
G: Đặt
v
= = . − . = .
v=x − y u−v y
'
y
'
1 −1 2 2 2 2 2
y= u v
2 2 2
'
Và miền D ={1 ≤ u ≤ 4 ;−1≤ v ≤ 1} là HCN có các cạnh // với 2 trục Ou, Ov nên

I =∬ f ( x ( u , v ) , y ( u , v )) .|J|dudv =…
'
D

6. TÍCH PHÂN TRÊN HÌNH TRÒN VÀ PP ĐỔI TỌA ĐỘ CỰC


- Tọa độ cực. Trên mp Oxy, cho điểm M ( x , y ) . Khi đó đặt

{ ^
r =OM =√ x 2 + y 2 ≥ 0
φ= Ox ,OM ∈ [ 0; 2 π ] ; cos φ= ; sin φ=
( ) x
r r
y→ { x=r cos φ
y=r sin φ .
Khi đó cặp M (r , φ) gọi là tọa độ cực của điểm M.

{

x=r cos φ r=OM = x 2+ y 2 ≥ 0 ;φ=^
- ĐL: Xét I =∬ f ( x , y ) dxdy . Đặt
y=r sin φ ;
√ (Ox , OM )∈ [ 0;2 π ] → J =r . Nên
D

D = {a ≤ φ≤ b ; r 1 ( φ ) ≤ r ≤ r 2 ( φ ) } . Thì
'

❑ ❑ b r2 ( φ )

I =∬ f ( x , y ) dxdy=∬ f ( r cos φ ; r sin φ ) . rdφdr=∫ dφ ∫ f ( r cos φ ;r sin φ ) . rdr


D D
'
a r1 ( φ )

VD1. Tính

I=∬ (x 2+ y 2)dxdy ; D : x=√ 1− y 2 ; y=x ; y=0.
D
40
G: Vẽ D : x=√ 1− y 2 ; x ≥ 0→ x 2=1− y 2 → x 2 + y 2=1 →O ( 0,0 ) ; R=1 ; y=x ; y=0 :Ox .
- Đặt {x=r cos φ
y=r sin φ .
Vì M ∈ D→ φ=^ (Ox ,OM ) ∈ 0 ,
π
4 [ ]
và r =OM= √ x 2 + y 2 ∈ [ 0,1 ] → x 2 + y 2=r 2 nên
π
J=r ; D' ={0 ≤ φ ≤ ; 0 ≤ r ≤ 1 }. Vậy
4
π
❑ ❑ ❑ 4 1 π
r4 1
I=∬ (x + y )dxdy=∬ r . rdφdr=∬ 1. r dφdr=∫ 1 dφ .∫ r dr=φ ¿ 04 .
2 2 2 3 3
¿ =…
D D' D' 0 0 4 0

- Chú ý: Nếu đường thẳng d : y=kx → k : hệ số góc. Gọi góc


^
a=(Ox , d)→ tan a=k .
b) Tính

I =∬ √ x + y dxdy ; D={ y= √ 4−x ; y=x √3 ; y=−x }.
2 2 2

G: Vẽ miền D : y=√ 4−x 2 → y ≥ 0; y 2 =4−x 2 → x 2+ y 2 =4 → O ( 0,0 ) ; R=2 ; d 1 : y=x √ 3; d 2 : y=−x . Đặt


^ π 3π
a=(Ox , d1 )→ tan a=k =√ 3 →a= ;b=^ (Ox , d 2)→ tan b=k=−1→ b= . (dùng kết hợp hình vẽ)
3 4
- Nên đặt { x=r cos φ
y=r sin φ .
Vì M ∈ D→ φ=^ (Ox ,OM ) ∈ ,
π 3π
3 4 [ ]
và r =OM= √ x 2 + y 2 ∈ [ 0,2 ] → x 2 + y 2=r 2 nên
π 3π
J=r ; D' ={ ≤φ ≤ ; 0≤ r ≤ 2}. Vậy
3 4

❑ ❑ 4 2 3π
r3 2
I =∬ √ x + y dxdy =∬ r . rdφdr=∫ dφ .∫ r dr =φ ¿ π4 .
2 2 2
¿ =…
D D' π 0 3
3 0
3

VD2. C5. Tính



I =∬ ln (1+ x 2+ y 2) dxdy ; D={ x 2+ y 2 ≤ 9 ; y ≥ 0 } .
D

G: Vẽ miền D : x2 + y 2 ≤ 9→ O ( 0,0 ) ; R=3 ; y ≥ 0.


- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
Vì M ∈ D→ φ=^ (Ox ,OM ) ∈[0 , π ] và
r =OM= √ x + y ∈ [ 0,3 ] → x + y =r ; D ={φ ∈ [ 0 , π ] ;r ∈ [ 0,3 ] }. Vậy
2 2 2 2 2 '
41
❑ ❑ π 3
I =∬ ln ( 1+ x + y ) dxdy=∬ ln ( 1+r ) . r dφdr=∫ 1 dφ .∫ ln ( 1+ r 2 ) . rdr=π . J
2 2 2

D D
'
0 0
3

với J=∫ ln ( r +1 ) .rdr . Áp dụng TPTP, đặt


2

{
2r '
u=
{u=ln ( r + 1 ) →
2 2
r +1
dv=rdr r 2 +c r 2+1
v=∫ rdr= = .
2 2

[ ]
2 3 2 2
r +1 r +1 r 3
Nên J=uv −∫ vdu=ln ( r +1 ) . −∫ rdr= ln ( r +1 ) .
2 2
− ¿ 0=… → I =π . J =…
2 0 2 2

b) Tính

I =∬ e x + y dxdy ; D={ x 2+ y 2 ≤ 4 ; y ≥ 0 } .
2 2

D
G: Vẽ
miền D= { x2 + y 2 ≤ 4 ; y ≥0 } → O ( 0,0 ) ; R=2.
- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
Nên M ∈ D→ φ=^ ( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; π ] ; J=r ;r =OM ∈ [ 0,2 ] . Nên

π
I =∫ dφ …
0

VD3. Tính

I =∬ x . √ x 2 + y 2 dxdy ; D={x 2+ y 2 ≤ 2 y }.
D
42
G: Có D : x2 + y 2 ≤2 y → x 2 + ( y−1 )2 ≤1 → I ( 0,1 ) ; R=1.
- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
Vì M ∈ D→ φ=^ ( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; π ] . Và r =OM= √ x + y → x + y =r . Thay vào PT
2 2 2 2 2

miền D : x2 + y 2 ≤2 y →r 2 ≤ 2rsin φ → r ≤ 2 sin φ → D ' ={0 ≤ φ ≤ π ; 0 ≤ r ≤ 2 sin φ }. Vậy


❑ ❑ π 2 sinφ π 4 π π
r sin φ
I =∬ x . √ x 2 + y 2 dxdy=∬ rcos φ .r . rdφdr=∫ cos φd φ ∫ r 3 dr=∫ cos φdφ . ¿2r =0 =∫ cos φ .4 sin 4 φdφ=4.∫ si n4 φd (
D D
'
0 0 0 4 0 0

- Chú ý: Nếu M ∈ ^ xOy → φ ∈ 0 ; .


π
2 [ ]
^
Nếu M ∈ xO x → φ ∈ [ 0 ; π ] .
'

Nếu M ∈ cả 4 góc phần tư → φ ∈ [ 0 ; 2 π ] .

VD4. a) Tính

I =∬ √ 4−x2 − y 2 dxdy ; D= {( x−1 )2+ y 2 ≤ 1 } .
D

G: a) Vẽ miền D : ( x−1 )2+ y 2 ≤ 1→ I ( 1 , 0 ) ; R=1.


- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
Nên M ∈ D→ φ=^ ( Ox , OM ) . Nên khi
−π π
M ∈ O y → φ=^ ; M ∈Ox → φ=^ ( Ox ,OM )=0 ; M ∈ Oy → φ=^
'
( Ox , OM ) = ( Ox , OM ) = . Nên
2 2
φ=^
[
( Ox , OM ) ∈
−π π
2 2 ]
, . (dựa vào hình vẽ)

- Tìm cận của r dựa vào PT của miền D: Và thay x 2+ y 2=r 2 vào PT
2 2 2 2 2 2 2
D : ( x−1 ) + y ≤ 1→ x −2 x + y ≤0 → x + y ≤ 2 x → r ≤2 rcos φ → r ≤2 cos φ . Vậy miền
π π
D={− ≤ φ ≤ ; 0≤ r ≤ 2cos φ }
2 2
π π π 3 π
2 2 cos φ 2 2 cos φ 2 2

( 4−r ) 2 2
I =∬ √ 4−x2 − y 2 dxdy =∫ dφ ∫ √ 4−r 2 .rdr= −1
2
. ∫ dφ ∫ √ 4−r 2 . d ( 4−r 2 ) =
−1
2
. ∫ dφ .
3
¿2r =0
cos φ
=
−1
. ∫ (8 s
3 −π
D −π 0 −π 0 −π
2 2 2 2 2

c) Tính I =∬ ( √ x + y + x ) dxdy ; D={ x + y ≤ 1; y ≥ 0 } .


2 2 2 2

D

d) Tính I=∬ √ 1−x − y dxdy ; D= { y=√ 1−x ; y =−x √ 3 ; y=x } .


2 2 2

D

dxdy
e) Tính I =∬ ; D ={ x + y ≤ 1; x ≥0 ; y ≥ 0 } .
2 2

D √ 4−x − y
2 2

Bài tập
43

D

2. C2. I =∬ ( x + y ) dxdy ; D : x=√ 1− y ; y=x ; y=−x . √ 3
2 2 3 2

G: …

3. C4. I =∬ √ x + y dxdy ; D : x + y ≤ x ; y ≥ 0.
2 2 2 2

D
G: …

b)* Tính

I =∬ (2−xy ) dxdy ; D={ 4 ≤ x 2 + y 2 ≤ 4 x ; y ≥0 } .
D

G: Vẽ D : x2 + y 2 ≥ 4 → OM ≥2 ; x 2+ y 2 ≤ 4 x → ( x−2 )2 + y 2 ≤ 4 → I ( 2,0 ) ; R=2 → ℑ≤ 2 ; y ≥ 0.


- Gọi N là giao điểm của 2 đường tròn

{
x 1
cos φ= =
{ π
2 2
r 2
→ x2 + y2 =4 → 4 x=4 → x=1→ y=√ 3 → N ( 1 , √ 3 ) → r=√ x + y =2→ →φ=(^
2 2
Ox ,ON )= .
sin φ= = √
x + y =4 x y 3 3
r 2
44

{x=r Vì M ∈ D→ OM ∈ ( Ox , ON )= → φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; ] . Và thay x + y =r vào PT


cos φ → J =r . ^ π ^ π 2 2 2
- Đặt
y =r sin φ 3 3

D :4 ≤ x + y ≤ 4 x → 4 ≤ r ≤ 4 r cos φ →2 ≤ r ≤ 4 cos φ . Nên D ={0 ≤ φ ≤ ; 2 ≤r ≤ 4 cos φ } . Vậy


2 2 2 π '

3
π π π

( )
❑ ❑ 3 4 cos φ 3 4 3
r
I =∬ (2−xy )dxdy=∬ (2−r 2 sin φ cos φ). r dφdr=∫ dφ ∫ (2 r−r 3 sin φ cos φ)dr =∫ dφ . r 2− . sin φ cos φ ¿r4=2
cos φ
=∫ [
D D' 0 2 0 4 0

c) *C3. Tính

I =∬ ( 1+ xy ) dxdy ; D:1 ≤ x2 + y 2 ≤2 x .
D

G: Vẽ D : x2 + y 2 ≥1 →OM ≥ 1 ; x2 + y 2 ≤2 x → ( x−1 )2 + y 2 ≤ 1→ I ( 1,0 ) ; R=1 → ℑ ≤1.


- Gọi N, P là giao điểm của 2 đường tròn

{
x 1
cos φ= =
{ 1 √ 3 1 √3
( ) π
2 2
x + y =1 r 2
→r =√ x + y =1→ → φ1 =^ (Ox , ON )= ; φ2=^
2 2
→ 2 2 →2 x=1 → x= → y= → N , (O
x + y =2 x 2 2 2 2 y √3 3
sin φ= =
r 2

- Đặt {
x=r cos φ → J =r .
y =r sin φ
^ π ^ −π ; π .
Vì M ∈ D ; (Ox ,ON )= → φ= (Ox ,OM ) ∈
3 3 3 [
Và thay x 2+ y 2=r 2 vào PT ]
'
D :1≤ x 2+ y 2 ≤ 2 x →1 ≤ r 2 ≤ 2r cos φ →1 ≤ r ≤ 2 cos φ . Nên D =
−π
3
π
{
≤ φ≤ ; 1≤ r ≤2 cos φ . Vậy
3
π
}
❑ ❑ 3 2 cos φ

I =∬ ( 1+ xy ) dxdy=∬ ( 1+r sin φ cos φ ) . r dφdr= ∫ dφ ∫ ( r−r 3 sin φ cos φ ) dr=…


2

D D '
−π 1
3

* TÍCH PHÂN TRÊN ELIP VÀ PP TỌA ĐỘ CỰC SUY RỘNG

{ } {
❑ 2 2
x y x=ar cos φ → φ ∈ [ 0,2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] ; J =abr .
- ĐL: Xét I =∬ f ( x , y)dxdy , với miền D= ( E): 2 + 2 ≤ 1 . Đặt
D a b y =br sin φ
Nên
❑ 2π 1
I =∬ f (x , y) dxdy=∫ dφ ∫ f ( ar cos φ , br sin φ ) . abrdr
D 0 0
45

VD1. a) Tính

√ { }

x2 y2 x2 y 2
I =∬ 1− − dxdy ; D= ( E ) : + ≤1 .
D 25 9 25 9

G: Đặt {x=5 r cos φ → φ=^


y =3 r sin φ
(Ox ,OM )∈ [ 0,2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] ; J =abr =15 r → D ={φ ∈ [ 0,2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] }. Vì
'

d ( 1−r 2) =−2 rdr nên


3


2π 1 2π 1

x y
2 2
−15 −15 ( 1−r 2 ) 2
I =∬ 1− − dxdy =∫ dφ∫ √1−r co s φ−r si n φ .15 rdr= . ∫ dφ .∫ √ 1−r d ( 1−r )=
2 2 2 2 2 2 2π 1
. φ ¿0 . ¿0
D 25 9 0 0 2 0 0 2 3
2
b)* Tính

I =∬ (12−3 x −12 y +5 y ) dxdy ; D=( E ) : x + 4 y ≤ 4.
2 2 2 2

D
2 2
x y
G: Có D= ( E ) : + ≤1 → đặt
4 1

{ x=2 r cos φ → M ∈ D→ φ=^


y =1r sin φ
2π 1
( Ox , OM ) ∈ [ 0,2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] ; J =abr=2r → D' ={φ=[ 0,2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] }.Nên
2π 1 2π 1
I =∫ dφ ∫ ( 12−12 r co s φ−12 r si n φ+5 rsin φ ) .2 rdr=∫ dφ∫ ( 12−12 r +5 r sin φ ) .2rdr=∫ dφ∫ ( 24 r−24 r +10 r sin
2 2 2 2 2 3 2

0 0 0 0 0 0

c) C6. Tính

√ { }

x2 y2 x2 y2
I =∬ 1− − dxdy ; D= ( E ) : + ≤ 1 .
D 9 4 9 4

G: Có miền D= ( E ) :
x2 y2
{ }
+ ≤ 1 . Chuyển sang tọa độ cực suy rộng, đặt
9 4
x=arcos φ=3 rcos φ
y=brsinφ=2rsinφ . { Vì
^
M ∈ D→ φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; 2 π ] .
- Tìm cận của r dựa vào PT của miền
2 2
x y
D : + ≤ 1→ r 2 co s 2 φ+r 2 si n2 φ=r 2 ≤ 1→ 0 ≤ r ≤ 1 ; J =abr=6 r → D' = { φ ∈ [ 0 ; 2 π ] ;0 ≤ r ≤ 1 } . Vì
9 4
d ( 1−r ) =−2 rdr nên
2


❑ 2 2 2π 1 2π 1 2π 1 1
x y
I =∬ 1− − dxdy=∫ dφ ∫ √ 1−r co s φ−r si n φ.6 rdr=6.∫ dφ ∫ √ 1−r . rdr=−3. ∫ 1 dφ .∫ ( 1−r ) d ( 1−r ) =−
2 2 2 2 2 2 2 2

D 9 4 0 0 0 0 0 0
46

( ) { }
❑ 2 2 3 2 2
x y x y
d) Tính I=∬ 2− − dxdy ; D= E : + ≤1 .
D 25 9 25 9

G: Có miền D= ( E ) : {
x 2 y2
}
+ ≤ 1 . Chuyển sang tọa độ cực suy rộng, đặt
25 9
x=arcos φ=5 rcos φ
y=brsinφ=3 rsinφ.
Vì {
^
M ∈ D→ φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; 2 π ] .
2 2
x y
- Tìm cận của r dựa vào PT của miền D : + ≤1 → r 2 co s 2 φ+ r 2 si n2 φ=r 2 ≤ 1→ 0 ≤r ≤ 1; J =abr =…
25 9

B. TÍCH PHÂN 3 LỚP


1. ĐN

- ĐN: Xét I =∭ f (x , y , z )dxdydz , với V = {( x , y ) ∈ D ; z1 ( x , y ) ≤ z ≤ z 2 ( x , y ) } ∈ R thì


3

V
❑ ❑ z2 ( x, y )

I =∭ f ( x , y , z ) dxdydz=∬ dxdy ∫ f ( x , y , z ) dz .
V D z1 ( x, y )

- HQ: Nếu D= {a ≤ x ≤ b ; y 1 ( x ) ≤ y ≤ y 2 ( x ) }→ V ={a ≤ x ≤ b ; y 1 ( x ) ≤ y ≤ y 2 ( x ) ; z 1 ( x , y ) ≤ z ≤ z 2 ( x , y ) } thì


b y 2(x) z2 ( x, y )

I =∫ dx ∫ dy ∫ f ( x , y , z ) dz .
a y 1(x) z1 ( x, y )
VD1. Tính

I =∭ zdxdydz ; V : { x=0; y=0 ; z=0 ; x + y + z=2 } .
V
với V: tứ diện vuông OABC với A(2, 0, 0); B(0, 2,
0); C(0, 0, 2).

G: Thay z=0 vào x + y + z=2 → x + y=2.


- Có miền D : x=0 ; y=0 ; x + y=2 → y=2−x . Chiếu miền D thẳng xuống trục Ox được
0 ≤ x ≤ 2; 0 ≤ y ≤2−x .
Và z=0 ; x + y + z=2 → z=2−x− y →0 ≤ z ≤ 2−x− y . Nên
2 2−x 2−x− y 2 2−x 2 2−x 2 2 2−x 2 3
z2 ( 2−x− y ) −0 1 1 ( x + y−2 )
I =∫ dx ∫ dy ∫ zdz=∫ dx ∫ dy . ¿ 2−x− y
=∫ ∫dx dy=∫2 ∫ dx ( x + y−2 ) 2
dy=∫2 dx . ¿
0 0 0 0 0 2 z=0 0 0 2 0 0 0 3
VD2. a) Tính

I =∭ xdxdydz ;V ={x=0; y=0 ; z=0 ; z=2 ; x+ y=3 }.
V
với V: lăng trụ đứng OAB. O’A’B’; O(0, 0, 0);
A(3, 0, 0); B(0, 3, 0); O’(0, 0, 2).
- Oxy: z=0 ; z=2 : // (Oxy).

G: Có miền D : x=0 ; y=0 ; x + y=3 → y=3−x . Chiếu miền D thẳng xuống Ox thì
D={0 ≤ x ≤3 ; 0 ≤ y ≤3−x }.
Và z=0 ; z=2 → 0 ≤ z ≤2. Nên
47
3 3− x 2 3 3− x 3 2−x 3 3 3
I =∫ xdx ∫ dy ∫ dz=∫ xdx ∫ dy . z ¿ =∫ xdx ∫ 2 dy=∫ 2 xdx . y ¿ =∫ 2 x .(2−x−0)dx=∫ ( 4 x−2 x )dx=…
2 2−x 2
z=0 y=0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
b) Tính

I =∭ ( x 2+ 2 ) dxdydz ;V ={ x+ y+ z =1; x=0; y =0 ; z=0 } .
V

G: Thay z=0 vào x + y + z=1 → x + y=1. Nên miền D= { x =0 ; y=0 ; x + y=1 } .


Vẽ miền D : x=0 :Oy ; y=0 :Ox ; x + y=1 → y=1−x . Chiếu thẳng miền D xuống trục Ox được
D= { 0≤ x ≤ 1 ; 0 ≤ y ≤ 1−x } .
- Và miền V : x+ y+ z =1→ z=1−x− y ; z=0→ 0 ≤ z ≤ 1−x− y . Nên
1 1−x 1−x− y 1 1−x 1−x− y 1 1− x 1 1− x 1
I =∫ dx ∫ dy ∫ ( x +2)dz =∫ (x +2)dx ∫ dy ∫ dz=∫ ( x +2) dx ∫ dy . z ¿ =∫ ( x +2 ) dx ∫ (1−x − y)dy=∫
2 2 2 1−x− y 2
z =0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Bài tập

4. B1. Tính

I =∭ xdxdydz ;V : x=0 ; y =0 ; z=0 ; x+ y+ z=1.
V

G: Thay z=0 vào PT x + y + z=1 → x + y=1. Nên miền D= { x =0 ; y=0 ; x + y=1 } . Vẽ


D : x=0 :Oy ; y=0 :Ox ; x + y=1 → y=1−x . Chiếu D thẳng xuống trục Ox → D={ 0 ≤ x ≤ 1; 0 ≤ y ≤1−x } .
- Tìm cận của z dựa vào PT của miền
V : z=0 ; x+ y+ z=1→ z=1−x − y → 0 ≤ z ≤ 1−x− y →V ={ 0 ≤ x ≤1 ; 0 ≤ y ≤ 1−x ;0 ≤ z ≤1−x− y } . Nên

(∫ )
❑ 1 1−x 1−x− y 1 1−x 1− x− y
I =∭ xdxdydz=∫ dx ∫ dy ∫ xdz=∫ xdx ∫ dy dz =…
V 0 0 0 0 0 0

5. B2. Tính I =∭ (x + y + z )dxdydz ; V : x=0 ; y=0 ; z=0; z=1; x + y=1.


V
G: …

2. TỌA ĐỘ TRỤ
48

{
x=r cos φ
- ĐL: Đặt y =r sin φ ; r= √ x + y >0 ; φ ∈ [ 0,2 π ] → J =r .
2 2

z=z
Nếu D = {a ≤ φ≤ b ; r 1 ( φ ) ≤ r ≤ r 2 ( φ ) ; c ≤ z ≤ d } →
'

b r2 ( φ ) d
I =∫ dφ ∫ dr ∫ f ( φ , r , z ) . rdz
a r1 ( φ ) c

VD1. a) Tính

I =∭ ( x+ 2 z ) dxdydz ; V ={ z=x 2 + y 2 ; z=4 } .
V

G: Vì V = { z=x 2+ y 2 ; z=4 } → x2 + y 2=4 → miền D= { x2 + y 2 ≤ 4 }.


- Vẽ D : x2 + y 2 ≤ 4 → O ( 0,0 ) ; R=2. Chuyển sang tọa độ cực (trong không gian Oxyz, tọa độ cực gọi là tọa độ
trụ). Đặt { x=rcos φ
y=rsin φ .
Vì M ∈ D→ φ=^ ( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; 2 π ] ; r=OM =√ x 2+ y 2 ∈ [ 0 ; 2 ] ; J =r .
- Và miền V = { z=x 2+ y 2 ; z=4 } ; D= { x2 + y 2 ≤ 4 } → x 2+ y 2 =r 2 ≤ z ≤ 4. Nên

( )
❑ 2π 2 4 2π 2 4 2π 2 2
z2 4
I =∭ ( x+ 2 z ) dxdydz=∫ dφ ∫ dr ∫ ( rcos φ+ z ) . rdz=∫ dφ∫ dr ∫ ( r cos φ+r . z ) dz =∫ dφ∫ dr . r cos φ . z+ r .
2
¿ =∫ 2
2

V 0 0 r
2
0 0 r
2
0 0 2 z=r 0

b) Tính

I =∭ ydxdydz ; V ={ z 2=x 2 + y 2 ; z =3 } .
V

G: Có miền V = { z=√ x 2+ y 2 ; z=3 } → √ x 2 + y 2=3 → D= { x 2 + y 2 ≤ 9 } → O ( 0,0 ) ; R=3.


- Chuyển sang tọa độ trụ (trong không gian Oxyz) Đặt

{
x=r cos φ
^
y =r sin φ ; M ∈ D→ φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0,2 π ] ; r=OM =√ x + y ∈[0,3 ]→ J =r .
2 2

z=z
- Và miền V = { z=√ x 2+ y 2 ; z=3 } ; D={ x 2+ y 2 ≤ 9 } . Nên √ x 2+ y 2 ≤ z ≤ 3→ r ≤ z ≤3.
Và D' = {0 ≤ φ ≤ 2 π ; 0 ≤r ≤ 3 ;r ≤ z ≤3 } . Nên
❑ 2π 3 3 2π 1 r 2π 1 2π 1 2π
I =∭ ydxdydz=∫ dφ∫ dr ∫ rsin φ . rdz=∫ sin φdφ∫ r dr .∫ dz=∫ sin φdφ ∫ r dr . z ¿ =∫ sin φdφ∫ r dr .(3−r )=∫
2 2 3 2
z=r
V 0 0 r 0 0 3 0 0 0 0 0

VD3. Tính

I =∬ ( x 2+ y 2) dxdy ; D={x 2 + y 2 ≤ 6 y }.
D
49
b)
G: Tính
Có miền D : x2 + y 2 ≤6 y → x2 + ( y −3 )2 ≤ 9 → I ( 0,3 ) ;R=3.

I- =
V y =r{
x=r cos
2

sin
φ2 → J =r;.V = { x2 + y 2=2^
Đặt z √ x + y dxdydz
∭ φ
Vì M ∈ D∈ xO x ;xy' ;≥^ 0 ; z=0
(Ox ,Ox );=0
z=1 ^ } . , O x ' )=π → φ=^
; ( Ox ( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; π ] .
- Tìm cận của r dựa vào PT của miền D : x2 + y 2 ≤6 y . Và r =OM= √ x 2 + y 2 ≥ 0 → x 2 + y 2=r 2 . Thay vào PT
miền D : x2 + y 2 ≤6 y → r 2 ≤ 6 rsin φ → r ≤ 6 sin φ → D' ={0 ≤ φ ≤ π ; 0 ≤ r ≤6 sin φ }. Vậy
❑ ❑ π 6 sin φ π 4 π
r 6 sin φ
I =∬ (2 x +2 y ) dxdy=∬ r .2rdφdr= ∫ d φ ∫ r dr2=∫2 dφ . ¿r =0 =∫ 324 sin φdφ=…
2 2 2 3 4
G: Có miền D=D{ x + y =2 x ; y ≥ 0D} → x + y −2 x=0 2
'
0 →0( x−1 ) + y0 =1→ 4 I ( 1,0 ) ; R=1
0 ; y=0: Ox . Chuyển sang

{
x=r cos φ
tọa độ trụ trong kgian Oxyz, đặt y =r sin φ → J =r .
z=z

- Vì M ∈ D ∈ x^ Oy → φ=^
π
[ ]
(Ox ,OM ) ∈ 0 ; . Và dựa vào PT của miền D:
2
' π
x 2+ y 2=2 x → r 2=2 rcos φ →r =2 cos φ → 0≤ r ≤ 2cos φ . Nên D = 0 ≤ φ ≤ ; 0 ≤ r ≤ 2 cos φ . Từ PT miền
2 { }
V →0 ≤ z ≤ 1 Vậy
π π π π π π
2 2 cos φ 1 2 2 cos φ 1 2 2cos φ 2 2 2 cos φ 2 3 2
z 1 1 1 r 4
I =∫ dφ ∫ dr ∫ zr .rdz=∫ dφ ∫ r 2 dr .∫ zdz=∫ dφ ∫ r 2 dr . ¿ = . ∫ dφ ∫ r 2 dr= .∫ dφ . ¿ 20 cos φ= . ∫ co s
0 0 0 0 0 0 0 0 2 z=0 2 0 0 2 0 3 3 0

VD1. Tính

I =∭ ( x 2+ y 2 ) dxdydz ;V ={ x 2+ y 2 =2 z ; z=2 } .
V

G: Có miền D= { x2 + y 2=2.2=4 } →O ( 0,0 ) ; R=2.


Đặt {
x=r cos φ ;r=OM = x 2+ y 2> 0; φ=^
y =r sin φ
√ ( Ox , OM ) ∈ [ 0,2 π ] → J =r .
2 2 2 2 2
x +y x +y r
- Có r =OM ∈ [ 0 ; 2 ] . Và x 2+ y 2=2 z → z = ; z=2 → = ≤ z ≤ 2.
2 2 2

{ }
2
r
Và D' = 0 ≤ φ ≤2 π ; 0≤ r ≤ 2; ≤ z ≤ 2 . Nên
2

( ) ( )
2π 2 2 2π 2 2 2π 2 2π 2 2 2π 2 5
r r 16 π
I =∫ dφ ∫ dr ∫ r 2 .rdz=∫ dφ ∫ r 3 dr ∫ dz=∫ dφ∫ r 3 dr . z ¿2 2 =∫ dφ∫ r 3 dr . 2− =∫ dφ. ∫ 2r 3− dr=…= .
0 0 r
2
0 0 2
r 0 0 z=
r
2 0 0 2 0 0 2 3
2 2

b) Tính I=∭ ( x + y ) dxdydz ; V : x + y ≤ 4 ; 0 ≤ z ≤ 3.


2 2 2 2

G: G: Có D= { x2 + y 2=4 } .
50

{
x=r cos φ
Đặt y =r sin φ ; r= √ x + y >0 ; φ ∈ [ 0,2 π ] → J =r .
2 2

z=z
'
Và D =…

e) Tính I =∭ ( √ x + y + x ) dxdydz ;V = { x + y ≤1 ; 0 ≤ z ≤1 } .
2 2 2 2

Bài tập

6. B3. Tính I =∭ ( z + x + y ) dxdydz ; V : z=√ x + y ; z=1.


2 2 2 2

V
G: …

b) Tính I=∭ zdxdydz ; V : z= √ 8−x − y ; z =√ x + y .


2 2 2 2

V
G: Có D= { 8−x 2− y2 =x2 + y 2 → x 2 + y 2=4 }

{
x=r cos φ
Đặt y =r sin φ ; r= √ x + y >0 ; φ ∈ [ 0,2 π ] → J =r .
2 2

z=z
Và x + y 2 ≤ 4 ≤ 8−x 2− y 2 → r ≤ z ≤ √8−r 2 .
2

Nên D' = {0≤ φ ≤ 2 π ; 0 ≤ r ≤2 ; r ≤ z ≤ √ 8−r 2 } . Vậy


2π 2 √ 8−r 2 2π 2 √ 8−r2 2π 2 2π 2 2π 2
z 2 √ 8−r 1 1
I =∫ dφ ∫ dr ∫ z .rdz=∫ dφ ∫ rdr ∫ zdz=∫ dφ ∫ rdr . =∫ dφ∫ r .( 8−r −r )dr = .∫ dφ . ∫ (8r −2 r )dr
2
2 2 3
¿
0 0 r 0 0 r 0 0 2 z=r 0 2 0 2 0 0

7. B4. Tính I =∭ z √ x + y dxdydz ;V : z=√ 2−x − y ; z =√ x + y .


2 2 2 2 2 2

V
G: …

3. MIỀN LẤY TÍCH PHÂN V LÀ HÌNH CẦU VÀ PP ĐỔI BIẾN TỌA ĐỘ CẦU (θ=tê ta)
51

- ĐL: Xét I =∭ f (x , y , z )dxdydz . Đặt


V

{
x=rcos φ sin θ ^ ^
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ=( ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗
2 2 2
Oz ; OM )∈ [ 0 , π ] →|J |=r 2 sin θ . (Chú ý:
z=r cos θ
^ ^ ^ là góc giữa vecto Oz và đường
φ=( O OM ) là góc giữa 2 vecto nên φ=( ⃗
⃗x ; ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗ Oz ; OM )
thẳng OM nên θ=(⃗ ^
Oz ; OM ) ∈ [ 0 , π ]) Nên
❑ ❑
I =∭ f ( x , y , z ) dxdydz=∭ f . r 2 sinθdφdθdr .
V V
'

VD2. Tính

I =∭ √ x + y + z dxdydz ; V :4 ≤ x + y + z ≤ 9.
2 2 2 2 2 2

G: Có miền V :4 ≤ x 2+ y 2+ z 2 ≤ 9→ 4 ≤O M 2 ≤ 9 ; M ( x , y , z ) → 2≤ OM ≤ 3→ V là phần nằm giữa 2 hình cầu


cùng tâm O là cầu (O, R = 2) và cầu (O, R = 3). Đặt

{
x=rcos φsin θ
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ ∈ [ 0,2 π ] ;θ ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sin θ . Có PT miền
2 2 2 2

z=r cos θ
V :4 ≤ x 2+ y 2+ z 2 ≤ 9→ 4 ≤O M 2 ≤ 9 →2 ≤ r=OM ≤ 3 →V ' = { 0≤ φ ≤ 2 π ; 0 ≤ θ ≤ π ; 2≤ r ≤3 } . Nên
❑ 2π π 3 2π π 3
I =∭ √ x + y + z dxdydz=∫ dφ ∫ dθ ∫ r . r sin θdr=∫ 1 dφ .∫ sin θdθ. ∫ r dr=…=…
2 2 2 2 3

V 0 0 2 0 0 2

8. B6. Tính

I =∭ ( x 2+ y 2+ z 2 ) dxdydz ; V :1 ≤ x2 + y 2 + z 2 ≤ 4.
V
G: Có miền V :1≤ x 2+ y 2+ z 2 ≤ 4 ; M ( x , y , z ) → 1 ≤O M 2 ≤ 4 → 1≤ OM ≤ 2→ M nằm ở giữa 2 hình cầu đồng
tâm O và có các bán kính lần lượt là 1 và 2. Đặt

{
x=rcos φ sin θ ^ ^
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ=( ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗ Oz ; OM ) ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sinθ . Vì miền
2 2 2 2

z=r cos θ
V :1≤ x 2+ y 2+ z 2 ≤ 4 →1 ≤ r 2 ≤ 4 →1 ≤ r ≤ 2 →V ' = { φ ∈ [ 0,2 π ] ; θ ∈ [ 0 , π ] ; r ∈ [ 1 ; 2 ] } . Nên
❑ 2π π 2 2π π 2
I =∭ ( x + y + z ) dxdydz=∫ dφ∫ dθ∫ r . r sin θdr=∫ 1 dφ .∫ sin θ dθ .∫ r dr =…
2 2 2 2 2 4

V 0 0 1 0 0 1

9. B5. Tính
52

I =∭ √ x2 + y 2 + z 2 dxdydz ; V : x 2+ y2 + z 2 ≤3 z .
V

( ) ( )
2
2 2 2 23 9 2 3 3
G: Miền V : x + y + z −3 z ≤ 0 → x + y + z− ≤ → I 0,0 , ; R= . Đặt
2 4 2 2

{
x=rcos φ sin θ ^ ^
y=r sin φ sin θ ; r=OM =√ x + y + z ≥ 0 ;φ=( ⃗ OM ) ∈ [ 0,2 π ] ;θ=( ⃗
Ox ; ⃗ Oz ; OM ) ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sinθ . Vì miền
2 2 2 2

z=r cos θ
2 2 2 π π
V :0 ≤ x + y + z ≤ 3 z → z ≥ 0 →r cos θ ≥ 0 →cos θ≥ 0 ; cos =0 → 0≤ θ ≤ . Và
2 2
2 2 2 2

π
' π
{
V : x + y + z ≤ 3 z → r ≤3. r cos θ → 0≤ r ≤ 3cos θ→ V = 0 ≤ φ ≤2 π ; 0≤ θ ≤ ; 0 ≤ r ≤3 cos θ →
2
π π
} π
❑ 2π 2 3 cos θ 2π 2 3 cos θ 2π 2 4 2π 2
r 3 cos θ 81
I =∭ √ x + y + z dxdydz=∫ dφ ∫ dθ ∫ r . r sin θdr=∫ dφ∫ sin θ dθ ∫ r dr =∫ dφ∫ sin θ dθ . = . ∫ dφ ∫ c
2 2 2 2 3
¿
V 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0 4 0 0

Bài tập

10. B6. Tính I =∭ ( x + y + z ) dxdydz ; V :1 ≤ x + y + z ≤ 4.


2 2 2 2 2 2

V
G: …
b)* Tính

I =∭ (x 2 + y 2 + z 2)dxdydz ;V : x 2 + y 2+( z−1)2 ≤ 1.
V

G: Có miền V =x 2 + y 2 +( z −1)2 ≤1 → I ( 0,0,1 ) ; R=1→ V = { x2 + y 2 + z 2 ≤ 2 z } . Đặt

{
x=rcos φsin θ
y=r sin φ sin θ ; r= √ x + y + z ≥ 0; φ∈ [ 0,2 π ] ; θ ∈ [ 0 , π ] →|J|=r sin θ .
2 2 2 2

z=r cos θ
2 2 2 π π
Vì miền V :0 ≤ x + y + z ≤ 2 z → z ≥ 0→ r cos θ ≥ 0 →cos θ ≥ 0 ; cos =0 →0 ≤ θ ≤ . Và
2 2

π
π
2 {
V : x 2+ y 2 + z 2 ≤ 2 z → r 2 ≤ 2 r cos θ →r ≤ 2 cos θ →V ' = 0 ≤ φ ≤2 π ; 0≤ θ ≤ ; 0 ≤ r ≤ 2cos θ . Nên
π
} π

(∫ )
❑ 2π 2 2 cos θ 2π 2 2 cosθ 2π 2 2π
r 5 2 cosθ 32
I =∭ (x + y + z )dxdydz=∫ dφ ∫ dθ ∫ r . r sin θdr=∫ dφ∫ sinθdθ r dr =∫ dφ ∫ sin θdθ . ¿r=0 = .∫ dφ ∫
2 2 2 2 2 4

V 0 0 0 0 0 0 0 0 5 5 0
CHƯƠNG III TÍCH PHÂN ĐƯỜNG – MẶT
Bài 1 Tích phân đường loại 1
1. ĐN
- ĐN: Xét tích phân đường loại 1

I =∫ f ( x , y ) ds ;
L
với L là 1 đường cong trong R2 . Nếu L : y= y ( x ) ; x ∈ [ a , b ] ; a≤ b thì
b

a

I =∫ f ( x , y ( x ) ) . 1+ ( y ( x )) dx .
' 2

1. C3. Tính I =∫ ( x + y ) ds ; L là biên của tam giác OAB với O ( 0,0 ) ; A ( 1,1 ) ; B (−1,1 ) .
2 2

L
Giải: Có
❑ ❑ ❑
I =∫ fds+ ∫ fds+∫ fds=I 1 + I 2 + I 3 .
^
OA ^
AB ^
OB

- Xét I 1=∫ (x + y ) ds . Có PT OA : y=x ; x ∈ [ 0,1 ] → y ' =1. Nên


2 2

^
OA
1
I 1=∫ ( x + x ) . √1+1 dx=…
2 2

{

a=0 → AB: y=1 ; x ∈ [ −1,1 ] → y ' =0.
- Xét I 2=∫ (x + y )ds . Gọi PT AB : y =ax +b →
2 2
Nên
^
AB b=1
b 1

a
√ ' 2
I 2=∫ f ( x , y ( x ) ) . 1+ ( y ( x ) ) dx=∫ ( x 2+1 ) . √ 1+ 0 dx=…
−1

- Xét I 3=∫ fds. Gọi PT OB : y =−x ; x ∈ [ −1,0 ] → y ' =−1.


^
OB
0
Vậy I 3=∫ ( x + x ) . √ 1+ 1 dx=…
2 2

−1
→ I =I 1 + I 2+ I 3=…

b) Tính I =∫ ( x − y ) ds ; L : AB : A ( 2,6 ) → B ( 1,3 ) .


2

L
G: Có L : AB : y=3 x ; x ∈ [ 1,2 ] → y ' =3. Nên
❑ b 2

L a

I =∫ ( x 2− y ) ds=∫ f ( x , y ( x ) ) . 1+ ( y' ( x )) dx =∫ ( x 2−3 x ) . √ 1+3 2 dx =…
2

1

ds
2. C2. Tính I =∫ ^ là đoạn nối gốc O ( 0,0 ) với A ( 1,2 ) .
; OA
^
OA √ x + y2 + 4
2

Giải: Gọi PT OA : y=ax → a=2 →OA : y =2 x ; x ∈ [ 0,1 ] → y ' =2. Nên

| √ |
1 1
√ 1+4 dx =
I =∫ 2 ∫ dx =ln x + x 2+ 45 ¿10=…
0 √ x +4 x + 4


2
0 2 4
x +
5

Bài tập

3. C1. Tính I =∫ x ds ; ^
2
AB là cung y=ln x ; A ( 1,0 ) ; B ( e ,1 ) .
^
AB

53

e e e
1 1 1
G: Có y = → I =∫ x . 1+ 2 dx =∫ x . √ x +1 dx= .∫ √ x +1 d (x +1)=…
' 2 2 2 2
x 1 x 1 2 1

2. TC
- ĐN: Xét tích phân đường loại 1

I =∫ f ( x , y ) ds ;
L
với L là 1 đường cong trong R . Nếu PTTS L : x=x ( t ) ; y= y ( t ) ; t ∈ [ a , b ] ; a≤ b thì
2

b
I =∫ f ( x ( t ) , y (t ) ) . √ x ( t )+ y ( t ) dt .
'2 '2

a

4. Tính I =∫ ( 2 x−3 y )ds ; C : x + y =4 y .


2 2

Giải: Có C : x + ( y −4 y +4 )=4 → x + ( y −2 ) =4 →
2 2 2 2

❑ 2π
{ x=2 cos t ; t ∈ [ 0,2 π ] → x ' =−2 sin t
y=2+2 sin t '
y =2 cos t .
Nên{
I =∫ ( 2 x−3 y )ds=∫ ( 4 cos t−6−6 sin t ) . √ 4 si n t+ 4 co s t dt =…
2 2

C 0


2 2
- Chú ý: Nếu C : ( x−a ) + ( y−b ) =R → PTTS C :
x=a+ Rcos t t ∈ [ 0,2 π ] .
y =b+ Rsin t ;
2
{
5. Tính I =∫ ( 2 x +3 y)ds ; L : x + y =6 x .
2 2

2 2
G: Có C : ( x−3 ) + y =9 →
y=3 sin t {
x=3+3 cos t ; t ∈ [ 0,2 π ] → x ' =−3 sin t
'
y =3 cos t .
Nên
b
{
I =∫ f ( x ( t ) , y (t ) ) . √ x ( t )+ y ( t ) dt=…
'2 '2

( )
❑ 4 4 2 2
b)* Tính I =∫ x + y ds ; C : x + y =1.
3 3 3 3

{
1

( ) +( y ) =1 → x =cos t → {x=cos t ; t ∈ [ 0 ;2 π ] → {x =−3 cos t sin t Do tính chất đối xứng


1 2 1 2
3 3 ' 2
3 3
Giải: Vì C : x 1
y=sin 3 t y ' =3 sin2 t cos t .
y 3 =sin t
nên
π
2

I =4.∫ ( cos 4 t+ sin 4 t ) . √ 9 cos 4 t sin2 t+9 sin 4 t cos2 t dt =…


0

Bài tập

6. C4. Tính I =∫ (x + y ) ds ; L: x + y =x .
2 2

{ {
1 1 ' −1
x= + cos t x= sin t
( )
2
2 2 1 2 1 2 2 2
G: G: Có C : x −x + y =0 → x− + y = → ;t ∈ [ 0,2 π ] → Nên
2 4 1 ' 1
y= sin t y = cos t .
2 2

( 12 + 12 cos t+ 12 sint ). √ 14 si n t+ 14 co s t =…
b 2π
I =∫ f ( x ( t ) , y (t ) ) . √ x ( t )+ y ( t ) dt=∫
'2 '2 2 2

a 0

54
- Xét tích phân đường loại 1

I =∫ f ( x , y , z ) ds ;
L
với L là 1 đường cong trong R3 . Nếu PTTS L : x=x ( t ) ; y= y ( t ) ; z=z ( t ) ; t ∈ [ a ,b ] ; a ≤ b thì
b
I =∫ f ( x ( t ) , y ( t ) , z ( t) ) . √ x ( t ) + y (t ) + z (t )dt .
'2 '2 '2

a

7. Tính I =∫ ( x + y + z ) ds ; L : x=3 cos t ; y =3 sin t ; z=4 t ; L: A ( 3 ;0 ; 0 ) → B( 0 ;3; 2 π ).


2 2 2

L
' ' ' π
G: Có x =−3 sin t ; y =3 cos t ; z =4 ;0 ≤ t ≤ . Nên
2
π
2

I =∫ ( 9+ 16t 2 ) . √ 9+ 16 dt=…
0

Bài tập

8. C5. Tính I =∫ ( x+ y + z ) ds ; L : x=2 cos t ; y =2 sint ; z=t ; L : A (2 ; 0 ; 0 ) → B( 2; 0 ; 2 π ).


L
G: Có x ' =−2 sin t ; y ' =2 cos t ; z ' =1 ; 0 ≤t ≤ 2 π . Nên

I =∫ ( 2 cos t+2 sin t+ t ) . √ 4 sin t+ 4 co s t+ 1dt =…
2 2

- ĐN: Xét tích phân đường loại 1



I =∫ f ( x , y ) ds ;
L
với L là 1 đường cong trong R2 . Nếu L :r=r ( φ ) ; φ ∈ [ a , b ] ; a≤ b thì
b
I =∫ f ( r (φ) cos φ ; r ( φ) sin φ ) . √ r + r dφ .
2 '2

a

9. Tính I =∫ √ x + y ds ; C : x + y =5 y .
2 2 2 2

C
Giải: Đặt x=rcos φ ; y =rsin φ →r 2 =5rsin φ → r=5 sin φ ≥ 0 → φ ∈ [ 0 , π ] → r ' =5 cos φ . Nên
π π
I =∫ r . 5 dφ=∫ 5 sin φ . 5 dφ=…
0 0

b) Tính I =∫ √ x + y ds ;C : x + y =4 x .
2 2 2 2

2
G: Đặt x=rcos φ ; y =rsin φ →r =2rcos φ → r=2cos φ ≥0 → φ ∈
b
[ −π π '
]
, → r =−2 sin φ . Nên
2 2

I =∫ f ( r (φ) cos φ ; r (φ) sin φ ) . √ r + r dφ=…


2 '2

Bài tập

10. C7. Tính I =∫ √ x + y ds ; C : x + y =2 y .


2 2 2 2

55
Giải: Đặt x=rcos φ ; y =rsin φ →r 2 =2rsin φ → r=2 sin φ ≥ 0 →φ ∈ [ 0 , π ] →r ' =2 cos φ . Nên
π π
I =∫ r . 2dφ=∫ 2 sin φ . 2dφ=…
0 0

Bài 2 Tích phân đường loại 2


1. ĐN
- ĐN: Xét tích phân đường loại 2

I =∫ P ( x , y ) dx+Q ( x , y ) dy ;
L
với L là 1 đường cong trong R2 . Nếu y= y ( x ) ; x ∈ [ a , b ] ; a ≤ b hoặc a> b thì
b
I =∫ [ P ( x , y ( x )) + Q ( x , y ( x ) ) . y ( x ) ] dx .
'

a

11. Tính I =∫|x|dx +| y|dy ; L=⃗


AB: A ( 1,0 ) → B ( 0,2 ) .
L

Giải: Gọi PT AB: y =ax +b →


b=2 {
a=−2 → y=−2 x +2 ; x ∈ [ 1,0 ] → y ' =−2.

0
Nên
0

I =∫|x|dx +| y|dy=∫| x|dx +|2−2 x|.(−2)dx=∫ [x−2( 2−2 x)]dx=…
L 1 1

b) Tính I = ∫ xydx +( y−x)dy ; L: y =x ; O ( 0,0 ) → A (−1 ,−1 ) → B(2,8) .


3

^
OAB
G: Có
❑ ❑ ❑
I = ∫ xydx +( y−x) dy=∫ xydx +( y −x) dy + ∫ xydx +( y −x)dy=I 1+ I 2 .
^
OAB ⃗
OA ⃗
AB
Có L=⃗ 3
2 '
OA : y=x → y =3 x ; x ∈0 →−1. Nên
I 1=…
⃗ 3 ' 2
Và L= AB : y=x → y =3 x ; x :−1 →2. Nên
I 2=… → I =I 1 + I 2 =…

Bài tập

12. C1. Tính I =∫ y e dx+ x e dy ; L : y=x : A ( 0,0 ) → B ( 1,1 ) .


xy 4 xy 2

L
G: Có L : y=x 2 → y ' =2 x ; x ∈ [ 0,1 ] . Nên
❑ 1
I =∫ y e dx+ x e dy=∫ x e
2 2
xy 4 xy 2 x. x 4 x. x
dx+ x e .2 xdx=…
L 0

- ĐN: Xét tích phân đường loại 2



I =∫ P ( x , y ) dx+Q ( x , y ) dy ;
L
với L là 1 đường cong trong R2 . Nếu PTTS L : x=x ( t ) ; y= y ( t ) ; t ∈ [ a , b ] ; a≤ b hoặc a> b thì
b
I =∫ [P . x ( t ) +Q . y ( t )] dt .
' '

56

2 2 2
- Chú ý: Nếu C : ( x−a ) + ( y−b ) =R → PTTS C :
y =b+ Rsin t ; {
x=a+ Rcos t t ∈ [ 0,2 π ] .

( x + y ) dx−( x− y ) dy
13. C9. Tính I =∫
2 2
2 2
; L : x + y =4.
L x +y

{ {
'
x=2 cos t → x =−2 sin t ; t ∈ [ 0,2 π ] .
Giải: Có Nên
y =2sin t '
y =2 cos t
❑ 2π 2π
( x + y ) dx−( x− y ) dy ( 2cos t+2 sin t ) . (−2 sin t ) dt −( 2 cos t−2 sint ) .2cos tdt
I =∫ =∫ =∫ −dt=−2 π .
L x2 + y2 0 4 0

{
2 2
x y
- Chú ý: Nếu L : 2 + 2 =1→ PTTS L : x=acos t t ∈ [ 0,2 π ] .
a b y=bsin t ;
2 2
x y
b) Tính I= ∫ ❑ dx+ x +2 xy dy ; L : + =1 ; y ≥ 0.
( )
2

L ¿
+¿ 4 1

G: Đặt { x=2 cos t t ∈ [ 0 , π ] → x ' =−2 sin t


y=sin t ≥ 0 ; '
y =cos t . {Nên

b π
I =∫ [P . x ( t ) +Q . y ( t )] dt=∫ …=…
' '

a 0

Bài tập
❑ 2 2
x dy− y dx π
14. C2. Tính I =∫
3 3
; L : x=cos t ; y =sin t ;0 ≤t ≤ .
L
5
3
5
3
2
x +y
π
{
' 2
3 3 x =−3cos t sin t
G: Có x=cos t ; y=sin t ; 0 ≤ t ≤ 2 → ' Nên
y =3 sin 2 t cos t .
π
❑ 2 2 b 2
x dy− y dx
I =∫ =∫ [ P . x ( t ) +Q . y ( t ) ]dt=∫ …=…
' '
5 5
L 3 3 a 0
x +y
❑ 2 2
x y
15. C4. Tính I =∫ ( x+ y ) dx + ( x− y ) dy ; L:
2
+ =1.
L 4 1

{ {
'
x=2 cos t → x =−2 sin t ; t ∈ [ 0,2 π ] .
Giải: Có Nên
y =1sin t '
y =cos t
❑ b 2π
I =∫ ( x+ y ) dx + ( x− y ) dy=∫ [P . x ( t )+ Q. y ( t ) ] dt=∫ …=…
2 ' '

L a 0

- ĐN: Xét tích phân đường loại 2



I=∫ P ( x , y , z ) dx +Q ( x , y , z ) dy+ R ( x , y , z) dz ;
L
với L là 1 đường cong trong R3 . Nếu PTTS L : x=x ( t ) ; y= y ( t ) ; z=z ( t ) ;t ∈ [ a ,b ] ;a ≤ b hoặc a> b thì
b
I =∫ [P . x ' ( t ) +Q . y ' ( t )+ R . z ' (t)]dt .
a

57

16. Tính I=∫ ( x+ 2 y + z ) dx−3 xdy +2 xydz ; L là đoạn nối A ( 1,2,2 ) → B ( 2,5,7 ) .
L

{ {
'
x=1+t x =1
Giải: Có L : ⃗
AB =( 1,3,4 ) → L : AB : y=2+3 t ; A(1,2,2)→ t=0 ; B(2,5,7)→ t=1→ t ∈ [ 0 ;1 ] → y ' =2 Nên
z=2+ 4 t z ' =2.
❑ 1
I =∫ ( x+ 2 y + 4 z ) dx−3 xdy+ 2 xydz=∫ …=…
L 0

b) Tính I =∫ ( ydx+ zdy + xdz ) ;L : x=2 cos t ; y =2 sint ; z=3 t ; L: A (−2 ;0 ; 3 π ) → B (2 ; 0; 0).
L

Giải: Có L : x=2 cos t ; y=2 sin t ; z=3 t ; t ∈ π →0 → { x' =¿ y ' =¿ z ' =3. Nên
❑ b 0
I =∫ ( ydx+ zdy + xdz )=∫ [ P . x ( t )+Q . y ( t )+ R . z '(t)]dt =∫ ❑…
' '

L a π

Bài tập

17. C11. Tính I =∫ ( x+ y + z ) dx−xdy + xydz ; L là đoạn nối A ( 1,2,3 ) → B ( 2,4,5 ) .


L

{ {
x =1+ t x' =1
Giải: Có L : ⃗
AB =( 1,2,2 ) → L: AB: y=2+2 t ; t ∈ [ 0 ;1 ] → y ' =2 Nên
z=3+2 t '
z =2.
❑ 1
I =∫ ( x+ y + z ) dx−xdy + xydz =∫ …=…
L 0

2. CÔNG THỨC GREEN về tích phân đường loại 2 trên đường cong kín
- Quy ước về chiều quay dương: Chiều quay dương là chiều ngược chiều quay của kim đồng hồ. Tức là
chiều từ Ox sang Oy.
- Công thức Green về tích phân đường loại 2 trên đường cong kín. Xét tích phân đường loại 2

I =∫ P ( x , y ) dx+Q ( x , y ) dy ;
L
với L là 1 đường cong kín. Thì

I =∬ ( Qx −P y ) dxdy ;
' '

D
với D là miền có biên là L .

18. C12. Tính I = ∫ ❑ ( y e −x y +3 x ) dx+ ( x e + x y +2 y ) dy ; C : x + y =1 ; y ≥ 0 đi từ


xy 2 xy 2 2 2
+¿
C ¿
A ( 1,0 ) → B (−1,0 ) → A .
Giải: Đặt

58
xy 2 xy 2 ' xy xy 2 ' xy xy 2
P= y e −x y +3 x ; Q=x e + x y + 2 y → P y =e + xy e −x ; Q x =e + xy e + y .
Vì miền lấy tích phân là 1 đường con kín nên áp dụng CT Green được
❑ ❑
I =∬ ( Qx −P y ) dxdy=∬ ( y + x )dxdy
' ' 2 2

D D

với D là miền có biên là C={ x + y =1 ; y ≥ 0 } → O ( 0,0 ) ; R=1.


2 2

- Đổi sang tọa độ cực, đặt {


x=rcos φ → J =r ; √ x 2 + y 2=r .
y =rsin φ
^
- Vì φ=( Ox , OM ) →φ ∈ [ 0; π ] .
Và r =OM ∈ [ 0,1 ] → D' ={0 ≤ φ ≤ π ; 0 ≤ r ≤1 }. Nên
❑ π 1
I =∬ r . r dφdr=∫ 1 dφ .∫ r 3 dr=…
2

D
'
0 0

b) Tính I= ∫ ❑ ( 2 x + y ) dx+( x −3 ydy );C : ΔOAB ;O ( 0,0 ) ; A ( 1,0 ) ; B ( 2,2 ) .


2 2
+¿
C ¿

G: Đặt
2 2 ' '
P=2 x + y ; Q=x −3 y → P y =2 y ; Q x =2 x .
Vì miền lấy tích phân là 1 đường con kín nên áp dụng CT Green được
❑ ❑
I =∬ ( Q −P ) dxdy=∬ (2 x−2 y ) dxdy .
' '
x y
D D
Gọi PT OA : y=x ; AB : y=2 x−2.
❑ 2 2
x y
19. C8. Tính I =∫ (−x y ) dx+ x y dy ; L:
2 2
+ =1.
L 9 4
Giải: Đặt P=−x2 y ; Q=x y 2 → P'y =−x 2 ; Q'x = y 2 . Vì miền lấy tích phân là 1 đường con kín nên áp dụng
CT Green được
❑ ❑
I =∬ ( Qx −P y ) dxdy=∬ ( y + x ) dxdy .
' ' 2 2

D D

Chuyển sang tọa độ cực suy rộng, đặt {x=arcos φ=3 rcos φ → J =abr=6 r ; φ=( Ox , OM ) ∈ [ 0 ; 2 π ] ; r ∈ [ 0,1 ] .
y =brsin φ=2rsin φ
Nên

I =∬ f ( x , y ) .6 rd φdr=…
'
D

59
20. Tính I = ∫ ❑ ( e + xy ) dx+ ( ycos y + x ) dy ; L : Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ; C ( 4,1 ) .
2
x 2

+¿
L ¿
G: Đặt
2

P=e x + xy ; Q= ycos y + x 2 → P 'y =x ; Q'x =2 x .


Vì miền lấy tích phân là 1 đường con kín nên áp dụng CT Green được

I=∬ ( Q'x −P'y ) dxdy=…
D

b) Tính I =∫ y dx−2 x dy ;L : { y =x ; x= y } .
2 2 2 2

L
G:

xdy− ydx
21. Tính I =∫ 2 2 với
L x +y
a) L : ( x −2 )2+ y 2=1. b) L : x2 + y 2=1.
G:
22. Tính I = ∫ ❑ ( 2 xy −x ) dx +( x + y )dy ; L : y=x ; y =0 ; x=1.
2 2 2
+¿
L ¿

b) Tính I= ∫ ❑ ( 2 x + y ) dx+( x −3 ydy );C : ΔOAB ;O ( 0,0 ) ; A ( 1,0 ) ; B ( 2,2 ) .


2 2
+¿
C ¿

c) I = ∫ ❑ e (1−cos y )dx−e ( y−sin y ) dy ; L : ΔOAB ;O ( 0,0 ) ; A ( 1,1 ) ; B ( 0,2 ) .


x x
+¿
L ¿

d) I = ∫ ❑− xy x+
L ¿
+¿
( 2y ) dx + xy ( 2x + y ) dy ; L : Δ ABC ; A (−1,0 ) ; B (1 ,−2 ) ; C (1,2) .
e) Tính I = ∫ ❑ ( e + xy ) dx+ ( ycos y + x ) dy ; L : Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ; C ( 4,1 ) .
2
x 2

+¿
L ¿

f) I=∫ ( y e −x y +3 x ) dx + ( x e + x y +2 y ) dy ;C : y=x ; y =1.


xy 2 xy 2 2

60
Bài tập

23. C3. Tính I =∫|x|dx +| y|dy ; L: A ( 1,0 ) → B ( 0,2 ) → C (−1,0 ) → D ( 0 ,−2 ) → A ( 1,0 ) .
L
Giải:

24. C5. Tính I = ∫ ❑2 ( x + y ) dx+ ( x + y ) dy ; L là biên của tam giác LMN; L (1,1 ) ; M (2,2 ) ; N ( 1,3 ) .
2 2 2
+¿
L ¿
Giải: Có

25. C6. Tính I =∫ ( xy + x+ y ) dx+(xy + x− y )dy ; L: x + y =x .


2 2

L
G: ...

- Hệ quả Green. (ĐK để tích phân đường loại 2 ko phụ thuộc vào đường lấy tích phân) Xét tích phân đường
loại 2

I =∫ P ( x , y ) dx+Q ( x , y ) dy ;
L
với L là 1 đường cong nối A → B . Nếu
' '
Q x =P y
thì tích phân I ko phụ thuộc vào đường cong L nối A → B . Nên ta có thể chọn L là đường gấp khúc AMB
với AM // Ox và MB // Oy.
( 1,1 )

26. C10. Tính I = ∫ ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy .


( 0,0 )
Giải: Có
' ' '
P=x + y ;Q=x− y → Qx =1 ; P y =1=Qx .
Nên tích phân I ko phụ thuộc vào đường cong nối O(0, 0) đến A(1, 1). Nên theo hệ quả của Green, ta chọn
L là đường gấp khúc OMA với M(0, 1); OM // Ox, MA // Oy. Nên

61
❑ ❑
I = ∫ ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy + ∫ ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy=I 1+ I 2 .
OM MA

Xét I 1= ∫ ( x+ y ) dx + ( x− y ) dy . Vì PT OM =Ox : y=0 ; x ∈ [ 0,1 ] → dy=0. Nên


OM
1
I 1=∫ (x )dx +0=…
0

Xét I 2= ∫ ( x+ y ) dx+ ( x− y ) dy . Vì PT MA : x =1; y ∈ [ 0,1 ] →dx=0. Nên


MA
1
I 2=∫ 0+(1− y ) dy=… → I =I 1 + I 2 =…
0

B ( 1,2 )
ydx−xdy
b) Tính I= ∫ x2
.
A ( 2,1)
G: Có
y −x −1 1
P=
; Q= 2 = → P'y = 2 =Q'x .
x
2
x x x
Nên tích phân I ko phụ thuộc vào đường cong nối A(2, 1) đến B(1, 2). Nên theo hệ quả của Green, ta chọn
L là đường gấp khúc AMB với M(1, 1); AM // Ox, MB // Oy. Nên
M (1,1) B(1,2)
ydx−xdy ydx−xdy
I= ∫ 2
+ ∫ 2
=I 1 + I 2 .
A ( 2,1) x M (1,1) x
M (1,1)
ydx−xdy
Xét I 1= ∫ x
2
. Có L=⃗
AM : y =1→ dy=0 ; x :2→ 1. Nên
A ( 2,1)
1
1 dx−0
I 1=∫ =…
2 x2
B(1,2)
ydx−xdy
Xét I 2= ∫ x2
. Có L=⃗
MB : x =1→ dx=0 ; y :1→ 2. Nên
M (1,1)
2
0−1 dy
I 2=∫ =… → I =I 1 + I 2=…
1 1

62
B ( 2,1 )
( x+ y ) dx −( x − y ) dy
c) Tính I = ∫ 2
x +y
2
.
A ( 1,3)
G: ...

Bài tập

(4,3)

27. C7. Tính I = ∫ e (1+ xy) dx + x e dy .


xy 2 xy

(1,1 )
Giải: Có
xy 2 xy ' xy xy xy ' xy 2 xy xy ' '
P=e (1+ xy ) ; Q=x e → P y =e x ( 1+ xy )+ e . x =xe ( 2+ xy ) ; Q x =2 x . e + x . e y=x e (2+ xy ) → P y =Q x .
Nên tích phân I ko phụ thuộc vào đường cong nối A(1, 1) đến B(4, 3). Nên theo hệ quả của Green, ta chọn
L là đường gấp khúc AMB với M(1, 3). Nên
M ( 4,1 ) B ( 4,3 )

I =I 1+ I 2= ∫ xy 2 xy
e ( 1+ xy ) dx + x e dy+ ∫ xy 2 xy
e ( 1+ xy ) dx+ x e dy .
A ( 1,1 ) M ( 4,1)

63
M ( 4,1)

Xét I 1= ∫ e xy ( 1+ xy ) dx + x 2 e xy dy . Có AM : y=1 ; x ∈ ( 1; 4 ) → y ' =0→


A ( 1,1)
4
I 1=∫ e .2 dx +0=…
x

BÀI 3 TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 1


1. ĐN
- Xét

I =∬ f ( x , y , z ) dS ,
S

trên mặt cong S ∈ R : z=z ( x , y ) ; ( x , y ) ∈ D . Thì dS= 1+ ( z 'x ) + ( z 'y ) và


3


√ 2 2

D

I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z 'x ) + ( z 'y ) dxdy .
2 2


4y x y z
28. C6. Tính I =∬ (z +2 x + )dS ; S : + + =1 với x , y , z ≥ 0.
S 3 2 3 4

{
z'x =−2
x y z x y
G: Có S : 2 + 3 + 4 =1 → z=4 1− 2 − 3 → ' −4
z y=( 3
. )
{ x y
2 3
x y
2 3 ( ) x
Và miền D= x ≥ 0 ; y ≥ 0; z =4 1− − ≥ 0 → + ≤1 = 0 ≤ x ≤ 2; 0≤ y ≤3 1− =3−
2
3x
2
. }{ ( ) }
- Vẽ miền D. Nên
3x
3−

)√
2 2

(
❑ ❑

D
√ ' 2 ' 2
I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z x ) + ( z y ) dxdy =∬ 4−2 x−
D
4y
3
+2x+
4y
3
16
. 1+ 4+ dxdy=12∫ dx
4 0

0
dy=…

29. C5. I =∬ xyzdS ; S : z=x + y ; z ≤ 1.


2 2

{
'
2 2 z =2 x ;D : z ≤1 → x 2 + y 2 ≤ 1
G: Xét mặt S : z=x + y → 'x
z y =2 y
Nên
❑ ❑

D

I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z x ) + ( z y ) dxdy =∬ xy ( x + y ) . √1+ 4 x + 4 y dxdy .
' 2 ' 2

D
2 2 2 2

y =r sin φ { x + y =r .
{x=r cos φ → J =r
Chuyển sang tọa độ cực: Đặt 2 2 2

Nên
I =…

30. C4. I =∬ zdS ; S :10 z=x + y ; z =10.


2 2

64
{
x
z'x =
1 2 2 5 ; D : z ≤10 → x 2 + y 2 ≤100 →O ( 0,0 ) ; R=10.
G: Có z= ( x + y ) → Nên
10 ' y
z y=
5


❑ 2 2
1 2 2
( x + y ) . 1+ x + y dxdy .
I =∬
D 10 25

Chuyển sang tọa độ cực: Đặt


x=r cos φ →
y =r sin φ 2
J =r
2
x + y =r . {
2 {
Nên
I =…

( )

3y y z
b) Tính I=∬ z +3 x+ dS ; S : x+ + =1 với x , y , z ≥ 0.
S 2 2 3

c) Tính I =∬ (x + y )zdS ; S : z=√1−x − y .


2 2 2 2

S

d) I =∬ (x + y + z )dS ; S : z=x + y với 0 ≤ z ≤ 1.


2 2 2 2 2

S

e) I =∬ ( z + √ x + y )dS ; S : z= √ x + y với 0 ≤ z ≤ 1.
2 2 2 2

Bài tập

31. C1. I =∬ ( 1−z ) dS ; S : x + y + z =1 ; z ≥ 0.


2 2 2 2

{
' −x
z x=
G: Có z=√ 1−x − y →
2 2 √1−x 2− y 2 ; D:1−x2 − y 2 ≥ 0 → x 2 + y 2 ≤ 1. Nên
' −y
z y=
√1−x 2− y 2


❑ ❑ 2 2
x +y
D

I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z 'x ) + ( z 'y ) dxdy =∬ ( x 2+ y 2 ) . 1+
2 2

D 1−x2 − y 2
dxdy .

Chuyển sang tọa độ cực. Đặt


x=r cos φ →
y =r sin φ
J =r
x + y 2=r 2 .
2 { {
Nên
I =…

32. C2. I =∬ ( x + z ) dS ; S : z=√ 2−x − y ;z ≥ 1.


2 2 2 2

{
−x '
z x=
G: Có z=√ 2−x − y →
2 2 √2−x 2− y 2 Vì z= 2−x 2− y 2 ≥ 1→ x2 + y 2 ≤1 → D : x 2+ y 2=1. Nên
−y √
z 'y = .
√ 2−x 2− y 2

65

D

I =∬ f ( x , y , z ( x , y ) ) . 1+ ( z x ) + ( z y ) dxdy =…
' 2 ' 2


dS
33. C3. I =∬ 2
; S : x + y + z=1 với x , y , z ≥ 0.
S ( 1+ x+ y )

G: Có z=1−x− y → { z x =¿ z y =. Và D :
' '
{ x , y ≥0
z=1−x− y ≥0 → x+ y ≤ 1
→…

BÀI 4 TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2


- Công thức Ostro. Xét

I =∬ Pdxdy +Qdydz+ Rdxdz
S
trên mặt cong kín S là biên của miền V ⊂ R3 . Thì

I =∭ ( P'z +Q'x + R'y ) dxdydz .
V

34. Tính I =∬ z ydydz+ x ydzdx + y zdxdy ; S : z =x + y ; 0 ≤ z ≤ 3.


2 2 2 2 2 2

G: Đặt P=z y ; Q=x 2 y ; R= y 2 z → P 'x =0 ; Q 'y =x2 ; R'z= y 2 . Áp dụng CT Ostro, được
2

❑ ❑
I =∭ ( P z +Q x + R y ) dxdydz=∭ ( x + y ) dxdydz .
' ' ' 2 2

V V

với V = { z 2=x 2+ y 2 ; 0 ≤ z ≤ 3 } . Đổi sang tọa độ trụ, đặt {x=rcos φ → J =r .


y =rsin φ
Nên
I =…

b) C5. Tính I=∬ y dxdz + z dxdy ; S : z=x + y ; z=1.


2 2 2 2

G: Đặt P= y ; Q=z 2 → P'y =2 y ; Q'z =2 z . Áp dụng CT Ostro, được


2

❑ ❑
I =∭ ( P +Q ) dxdydz =∭ ( 2 y +2 z ) dxdydz
' '
z x
V V

với V = { z=x 2+ y 2 ; z=1 } . Đổi sang tọa độ trụ, đặt {x=rcos φ → J =r .


y =rsin φ
Nên
I =…

Bài tập

35. C4. Tính I =∬ yzdxdy ; S : x + y ≤ 1;0 ≤ z ≤ 1.


2 2

S
G: Đặt P= yz → P z = y . Áp dụng CT Ostro, được
❑ ❑
I =∭ Pz dxdydz =∭ ydxdydz
V V

với V = { x 2+ y 2 ≤1 ; 0 ≤ z ≤ 1 } . Đổi sang tọa độ trụ, đặt {x=rcos φ → J =r .


y =rsin φ
Nên
I =…

66
Luyện tập

36. Tính I =∫ ( 2 x−3 y )ds ; C : x + y =2 y .


2 2

37. I =∫ ( y e −x y +3 x ) dx + ( x e + x y +2 y ) dy ;C : y=x ; y =1.


xy 2 xy 2 2

38. I = ∫ ❑ ( 2 xy −x ) dx +( x + y )dy ; L : y=x ; y =0 ; x=1.


2 2 2
+¿
L ¿

39. Tính I = ∫ ❑ ( 2 x + y ) dx+( x −3 ydy ); C : Δ OAB ; O ( 0,0 ) ; A ( 1,0 ) ; B ( 2,2 ) .


2 2
+¿
C ¿

40. I = ∫ ❑ e (1−cos y ) dx−e ( y−sin y ) dy ; L : Δ OAB ;O ( 0,0 ) ; A ( 1,1 ) ; B ( 0,2 ) .


x x
+¿
L ¿

41. I = ∫ ❑− xy x+
+¿
L ¿
( 2y ) dx + xy ( 2x + y ) dy ; L : Δ ABC ; A (−1,0 ) ; B (1 ,−2) ; C (1,2) .
42. I = ∫ ❑ ( e + xy ) dx+ ( ycos y + x ) dy ; L : Δ ABC ; A ( 1,1 ) ; B ( 2,2 ) ;C ( 4,1 ) .
2
x 2
+¿
L ¿

( )

3y y z
43. Tính I =∬ z +3 x+ dS ; S : x+ + =1 với x , y , z ≥ 0.
S 2 2 3

44. Tính I =∬ (x + y )zdS ; S : z=√1−x − y .


2 2 2 2

S

45. I =∬ (x + y + z )dS ; S : z=x + y với 0 ≤ z ≤ 1.


2 22 2 2

S

46. I =∬ (z + √ x + y )dS ; S : z= √ x + y với 0 ≤ z ≤ 1.


2 2 2 2

47. Tính I =∬ z ydydz+ x ydzdx + y zdxdy ; S : z=x + y ; z=1.


2 2 2 2 2

S

b) I =∬ y dxdz + z dxdy ; S : z=x + y ; z=1.
2 2 2 2

67
Luyện tập
1. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong ( S ) :3 x 2 +2 y 2−2 z=1; A ( 1,1,2 ) .
2. ( S ) : x2 − y +3 z 2 =1; A ( 1,3 ,−1 ) .
3. ( S ) :3 x 2 +2 y 2=z ; M (−1,1,5 ) .
2 2 3
4. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của đường cong l :x = ; y=t +t ; z=−t ; M ( 2,2,−1 ) .
t
5. l :x =2cos t ; y=2 sin t ; z=t ; M (−2,0 ,−π ) .
π
6. l :x =2 √2 tsin t ; y=2 √ 2tcos t ; z=2 t ; t= .
4
t t
e sin t e cos t π
7. l :x = ; y=1 ; z= ; t= .
√2 √2 3
2
8. Tính độ cong của đường l : y =x ; A ( 4,2 ) .
9. l : y 2=x 3+1 ; x=2.

{ x=cos t ; t= π .
3
10. l :
y=sin3 t 3
11. l :r=3−sin φ .

68
CHƯƠNG 5 HÌNH HỌC VI PHÂN
1. PHÁP TUYẾN VÀ TIẾP DIỆN CỦA MẶT CONG
- ĐN: Cho mặt cong ( S ) :f ( x , y , z )=0 và điểm M (x o , y o , z o )∈ ( S ) . Thì
* PT tiếp diện tại M (tiếp: tiếp xúc, chạm vào nhau, diện: mặt, mặt phẳng Ax+ By+Cz + D=0 → tiếp
diện: mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại M) là
( P ) :f 'x ( M ) . ( x− xo )+ f 'y ( M ) . ( y − y o ) + f 'z ( M ) . ( z−z o ) =0.
* PT pháp tuyến tại M (pháp: vuông góc như VTPT, tuyến: tuyến tính, đường thẳng → pháp tuyến:
đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tiếp diện, ví dụ như mặt cầu, tiếp diện tại M là mặt phẳng tiếp
xúc với mặt cầu tại điểm M thuộc mặt cầu nên tiếp diện tại M thuộc mặt cầu là mặt phẳng vuông góc với
bán kính OM tại M, còn pháp tuyến là đường thẳng vgoc với mặt phẳng tiếp diện tại M nên pháp tuyến
của mặt cầu tại M chính là bán kính OM) là

{
'
x−x o y − y o z −z o x=x o +f x ( M ) . t
d: ' = = → d : y= y +f ' ( M ) .t
f x ( M ) f 'y (M ) f 'z ( M ) o
'
y
z=z o + f z ( M ) .t
1. C5. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong ( S ) : z 2=x 2+ y 2 ; M ( 3,4,5 ) ∈(S ).

{
f 'x =2 x → f 'x ( M )=2.3=6
2 2 2
G: Có ( S ) :f =x + y −z =0 →
' '
f y =2 y → f y ( M )=2.4=8
f 'z=−2 z → f 'z ( M )=−2.5=−10.
Nên PT pháp tuyến tại M là
x−x o y − yo z −z o x−3 y−4 x−5
d: '
= '
= '
→d: = = .
f (M )
x f (M )
y f ( M)
z
6 8 −10
và PT tiếp diện tại M là
( P ) :f 'x ( M ) . ( x− xo )+ f 'y ( M ) . ( y − y o ) + f 'z ( M ) . ( z−z o ) =0 → 6 ( x−3 ) +8 ( y−4 ) −10 ( z −5 )=0 → 6 x+ 8 y−10 z=0 →3 x +4 y−

2. C6. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong


( S ) : x2 +2 z 2=4 y 2+ 6 ; A ( 2,2,3 ) .

{
' '
f x =2 x → f x ( A )=2.2=4
2 2 2
G: Có mặt cong ( S ) :f =x −4 y +2 z −6=0 → f y =−8 y → f y ( A )=−8.2=−16
' '

' '
f z=4 z → f z ( A )=4.3=12.
Nên PT pháp tuyến tại A là
x−x o y− y o z−z o x−2 y −2 z−3
d: = = →d : = = .
'
f ( A)x
'
f (A )
y
'
f ( A)
z
4 −16 12
và PT tiếp diện tại A là
( P ) :f 'x ( A ) . ( x−x o ) + f 'y ( A ) . ( y− y o ) + f 'z ( A ) . ( z−z o )=0→ 4 ( x −2 )−16 ( y−2 )+12 ( z−3 ) =0 → x−2−4 ( y −2 ) +3 ( z−3 )=0→

Bài tập
3. Viết PT pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong
( S ) :3 x 2 +2 y 2=2 z+1 ; A ( 1,1,2 ) .

{
' '
f x =6 x → f x ( A )=6.1=6
2 2
G: Có mặt cong ( S ) :f =3 x +2 y −2 z−1=0 → f 'y =4 y → f 'y ( A )=4.1=4
' '
f z=−2 → f z ( A )=−2.
Nên PT pháp tuyến tại A là

69
x−x o y− y o z−z o x−1 y −1 z−2
d: '
= '
= '
→ = = .
f ( A)
x f (A )
y f ( A)
z
6 4 −2
và PT tiếp diện tại A là
( P ) :f 'x ( A ) . ( x−x o ) + f 'y ( A ) . ( y− y o ) + f 'z ( A ) . ( z−z o )=0→ 6 ( x−1 ) +4 ( y−1 )−2 ( z−2 )=0 →3 ( x−1 ) +2 ( y−1 )−( z−2 )=0
4. ( S ) : x2 +3 z 2= y +1 ; A ( 1,3 ,−1 ) .
5. ( S ) :3 x 2 +2 y 2=z +2; M (−1,1,3 ) .

2. TIẾP TUYẾN VÀ PHÁP DIỆN CỦA ĐƯỜNG CONG

{
x =x(t)
l :
- ĐN: Cho đường cong y = y (t) và điểm M ( x o , y o , z o ) ∈ l . Thì PT tiếp tuyến tại M là
z =z( t)

{
x=x o + x ' ( t o ) .t
x −x o y− y o z−z o
d: = = → d : y= y o+ y ' ( t o ) .t
x ' (t o ) y ' (t o ) z '(t o )
z=z o + z ' ( t o ) . t
và PT pháp diện tại M là
( P ) : x' ( t o ) . ( x−x o ) + y ' ( t o ) . ( y− y o ) + z ' ( t o ) . ( z−z o ) =0.
6. Viết PT tiếp tuyến và pháp diện của đường cong
π
l :x =sin 2 t ; y=sin t cos t ; z=cos 2 t ; t o = .
3

{
'
( π3 )=sin 23π = √23
x =2 sin t . cos t=sin 2t → x
'

G: Có y= sin 2t → y = . cos 2 t . 2=cos 2t → y ( )=cos


1 1 ' π 2 π −1 '
=
2 2 3 3 2
z =2 cos t .(−sin t)=−2 sin tcos t=−sin 2t → z ( )=
' π −√3 '
.
3 2

Thay t= vào PT l → M ( ;
4 4 4)
π 3 √3 1
; . Nên PT tiếp tuyến tại M là
3
y− √
3 3 1
x− z−
x −x o y− y o z−z o 4 4 4
d: = = → = = .
x ' (t o ) y ' (t o ) z ' (t o ) √3 −1 −√ 3
2 2 2
và PT pháp diện tại M là

( ) (
2 4 2 4 2 ) ( )
1
4
3
4 ( )(
( P ) : x' ( t o ) . ( x−x o ) + y ' ( t o ) . ( y− y o ) + z ' ( t o ) . ( z−z o ) =0 → √ x− − y− √ − √ z− =0 → √3 x− − y− √ − √
3 3 1 3 3
4
3
)
7. l :x =3 t ; y=2 t 2 ; z=t 3 ; M ( 6,8,8 ) ∈ l.

{ {
x=3 t=6 x ' =3 → x' ( 2 )=3
G: Thay M (6,8,8) vào PT đường cong l : y =2t =8 →t o =2→ y ' =4 t → y ' ( 2 )=4.2=8
2

z=t 3=8 ' 2 '


z =3 t → z ( 2 )=3.4=12
Nên PT tiếp tuyến tại M là
x−x o y− y o z−z o x −6 y−8 z−8
d: = = →d : = = .
x ' (t) y ' (t ) z ' (t ) 3 8 12
70
và PT pháp diện tại M là
( P ) : x' ( t ) . ( x−x o ) + y ' ( t ) . ( y − y o ) + z ' ( t ) . ( z −z o )=0 → 3 ( x −6 ) +8 ( y−8 ) +12 ( z−8 )=0 → 3 x +8 y +12 z−178=0.

( )
t t
e sin t e cos t 1
8. C3. l :x = ; y=1 ; z= ; M 0 ; 1; .
√2 √2 √2
G: Thay M 0 ;1 ; (
1
√2 )
vào PT đường cong

{ {
t t t
e sin t e sin t+ e cos t 1
x= =0 x ' =(uv) '= → x' ( 0) =
√2 √ 2 √2
{ {
t
l: e
→ t sin t=0 → sin t=0 t
→e =1→ t o=0 → ' '
y=1 y =0 → y ( 0 ) =0
t e cos t=1 cos t=1
e cos t 1 e cos t−e t sin t
t
1
z= = '
z=
'
→ z ( 0 )= .
√ 2 √2 √2 √2

{
1
t x=0+
x−x o y− y o z−z o √ 2
Nên PT tiếp tuyến tại M là d : ' = ' = ' →d : y=1+ 0t Và PT pháp diện tại M là
x (t) y (t) z ( t) 1 1
z= + t .
√2 √ 2
( P ) : x' ( t ) . ( x−x o ) + y ' ( t ) . ( y − y o ) + z ' ( t ) . ( z −z o )=0 →
1
√2
( x−0 ) +0 ( y−1 ) + (
1
√2
z−
1
√2) 1
=0→ x+ z− =0.
√2

Bài tập
2 2 3
9. Viết PT tiếp tuyến và pháp diện của đường cong l : x = ; y=t +t ; z=−t ; M ( 2,2,−1 ) .
t

{ {
2 ' −2 '
x= =2 x = 2 → x ( 1 )=…
t t
G: Có 2 → t o=1 →
y =t +t=2 y ' =…
3 '
z=−t =−1 z =…
Nên PT tiếp tuyến tại M là
x−x o y− y o z−z o
d: = = →d :…
x ' (t) y '(t ) z '(t )
và PT pháp diện tại M là
( P ) : x' ( t ) . ( x−x o ) + y ' ( t ) . ( y − y o ) + z ' ( t ) . ( z −z o )=0 → … .
10. l :x =2cos t ; y=2 sin t ; z=t ; M (−2,0 ,−π ) .
π
11. l :x =2 √2 tsin t ; y=2 √ 2tcos t ; z=2 t ;t= .
4
t t
e sin t e cos t π
12. l :x = ; y= ; z=2 ;t = .
√ 2 √ 2 3

3. ĐỘ CONG CỦA ĐƯỜNG CONG


| y ''|
- ĐN: Cho đường cong l : y= y ( x ) . Thì độ cong C= 3
.
( 1+ y ) '2 2

71
|x y −x y |
{
' '' '' '
x=x (t )
- Nếu đường cong PTTS l : y= y ( t ) →C= 3
.
(x + y )
'2 '2 2

l : r=r ( φ ) → C=¿ r + 2r −r r ' ' ∨


2 '2 ¿ .¿
- Nếu đường cong 3
( r +r )
2 '2 2

3
13. C5. Tính độ cong của đường l : y =x ; A ( 1,1 ) .

{
−2
1 ' 1 '
y = x 3 ; x o=1 → y ( 1 )=
1
3 3 3
G: Có l : y=x → −5 −5 Nên độ cong
'' 1 −2 3 −2 3
y = .
3 3
x =
9
''
x → y ( 1 )=
−2
9 ( )
.

| y ' '| 2 ¿
C= =¿− ∨ =… . ¿
9
( )
3 3
1
( 1+ y )'2 2
1+
9
2

14. C8. l : y 2=( x−1 )3 ; A (2,1) .

{
1
' 3 ' 3 3
y = ( x−1 ) 2 ; x o =2→ y ( 2 )= .1=
3
2 2 2 2
G: Có l : y=( x−1 ) → −1 −1 Nên độ cong
'' 3 1 2 3 2 '' 3
y = . ( x−1 ) = ( x−1 ) → y ( 2 )= .
2 2 4 4
| y ''| 3 ¿
C= =¿ ∨ =… .¿
4
( )
3 3
9
( 1+ y ) '2 2
1+
4
2

15. l : { x =2t 3 ;t=1.


2
y =t +1

{ {
' 2 '
x =6 t x ( 1 ) =6
y ' ( 1 )=2 → C=|x y −x y | =¿ 6.2−12.2∨
' '' '' '
y ' =2 t → ¿ =… ¿
G: Có ' ' '' 3 3
x =12 t x (1 ) =12
'' (x + y )
'2 '2 2
( 6 +2 )
2 2 2
y =2 y ' ' ( 1 )=2

16. C4. l : {
x=t −sin t ; t= π .

{
y =1−cos t 2

'
x =1−cos t → x ( π2 )=1 '

y =sin t → y ( )=1
' π '
2 |x y −x y | ¿ √2
' '' '' '

G: Có Nên độ cong C= =¿ 1.0−1.1∨ = .¿


4 3 3

x =sin t → x ( )=1
'' π ''
(x + y ) ( 1 +1 ) '2 '2 2 2 2 2

y =cos t → y ( ) =0.
'' π ''
2
17. C6. l :r=1+cos φ .
G: Có r =1+ cos φ → r ' =−sin φ → r ' ' =−cos φ . Nên độ cong

72
2 '2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'' ¿ 2 2
=¿ ( 1+cos φ ) +2. sin φ−(1+ cos φ)(−cos φ)∨ ¿ 2
=¿ 1+2 cos φ+ co s φ+2
3 3
( r 2 +r ) '2 2
[ (1+ cos φ )2 + sin 2 φ ] 2

φ π
18. C7. l :r=e ; φ= .
4

{
π

' φ
G: Có r =e =r →
( ) ( ) Nên độ cong
r
' π
4
=r
π
4
=e 4
π
r =e → r ( ) =e .
'' π φ '' 4
4
π π
π π π
2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'2 '' ¿ 2
=¿ e + 2.e −e ∨ 2 2 ¿ =
2. e 2
=
2. e 2
=
√2 . ¿ ¿
3 3 3 3π π

(e ) (2 e )
π π π
( r 2 +r )
'2 2
2
+e 2
2
2
2
2√ 2 e 4
2e4
19. l :r=e 4 φ .
G: Có r =e 4 φ → r ' =4 e 4 φ → r ' ' =16 e 4 φ . Nên độ cong
2 '2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'' ¿ 8φ 8φ 8φ
=¿ e +32 e −16 e ∨ ¿ =
17 e

=
√ 17 . ¿ ¿
3 3 3 4φ
17 e
( r 2 +r )
'2 2
( e8 φ +16 e 8 φ ) 2 ( 17 e ) 8φ 2

Bài tập
20. Tính độ cong của đường l : y 2=x ; A ( 4,2 ) .
| y ' '|
G: Có l : y=x 2 → … Nên độ cong C= =… .
1
3
( 1+ y ) '2 2

2 3
21. l : y =x +1 ; x=2.

{
4
x=2 t ; t=1.
22. l : 2
y =3t −t

23. l :
{x=cos 3 t ; t= π .
y=sin t
3
3
|x ' y ' ' −x' ' y '|
G: Có … Nên độ cong C= 3
=… .
(x + y )
'2 '2 2


24. l :r=e .
G: Có r =e3 φ →r ' =… . Nên độ cong
2
C=¿ r +2 r −r r ∨
'2 '' ¿ =…=
√ 10 . ¿
3 3φ
10 e
( r 2 +r )
'2 2

π
25. l :r=3−sin φ ;φ= .
2
C=¿ r 2 +2 r ' 2−r r ' ' ∨ ¿ =… ¿
'
G: Có r =…. Nên độ cong 3
( r +r )
2 '2 2

CHƯƠNG 4 PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN


73
A. PT VI PHÂN CẤP 1
1. PT TÁCH BIẾN
- ĐN: là PT có dạng
f ( x ) dx+ g ( y ) dy=0
với HS y= y ( x ) là HS cần tìm.
- PP giải: Lấy tích phân 2 vế, ta được ∫ f (x )dx +∫ g( y )dy=C .
1. a) Giải PT
x ( y −9 ) dx + y ( x −9 ) dy=0.
2 2

G: TH1. Nếu y 2−9≡ 0 → y =±3 → dy=0. Thay vào PT 0 dx +0=0(TM )


- TH2. Nếu y 2−9≠ 0 → y ≠ ± 3. Chia cả 2 vế của PT cho ( x 2−9)( y 2−9)≠ 0 được
x y
2
dx + 2 dy=0.
x −9 y −9
Đây là PT tách biến, lấy tích phân 2 vế được
x y
∫ x 2−9 dx+∫ y 2−9 dy=C .
'
f
- Vì ∫ dx=ln |f ( x )|+ c ; ( x 2−9 ) =2 x ; ( y 2−9 ) =2 y →
' '

f
2x 2y
∫ x 2−9 dx+∫ y 2−9 dy=2C=C 1 → ln|x 2−9|+ ln| y 2−9|=C 1 .

b) Giải PT
( x−1 ) ydx+ x ( y−1 ) dy=0.
G: TH1. Nếu y ≡0 → dy=0. Thay vào PT được 0=0 (TM).
- TH2. Nếu y ≠ 0. Chia 2 vế cho xy , được
x−1 y−1
dx + dy =0.
x y
Ta được PT tách biến. Tích phân 2 vế, được
∫ x−1
x
dx +∫
y−1
y ( )1
( )
1
dy=C →∫ 1− dx +∫ 1− dy =C → ( x−ln |x|) +( y−ln | y|)=C → x + y−ln |xy|=C .
x y

- Chú ý: Xét PT dạng


y ' =f ( ax+ by+ c ) .

- PP giải: Đặt z=z ( x )=ax +by +c →


{'
y' =f ( z )
'
z =z x =a+ b y .
' ' '
' Thay y =f ( z) vào được z =a+ bf ( z ) . Mà z =
dz
dx
. Thay

vào được
dz
=a+bf ( z ) .
dx
−a −a
- TH1. Nếu a+ bf ( z )=0→ f ( z )= → f ( ax +by +c )= .
b b
dz
- TH2. Nếu a+ bf ( z ) ≠ 0. Chuyển vế được =dx . Đây là PT tách biến và ta lấy tích phân 2 vế, được
a+bf ( z )

' ' ' dz
df =f dx → dz=z dx → z = .
dx
2. Giải PT
' 2 2
y =9 x +6 xy + y −1.
74
{
' 2
y =z −1
G: Có y ' =( 3 x+ y )2−1. Đặt z=3 x + y → Thay y ' =z 2−1 vào PT được z ' =3+ z 2−1 → z ' =z 2 +2.
z =z 'x =3+ y ' .
'

' dz dz 2
Thay z = → =z + 2. Vì z 2+ 2≠ 0 , nên chuyển vế được
dx dx
dz
2
=dx .
z +2
dz dz 1 z
- Đây là PT tách biến, lấy tích phân 2 vế được ∫ 2 =∫ dx →∫ 2 =x+ c → arctan =x+ c .
z +2 z +( √ 2 )
2
√2 √2
- Thay
1 3 x+ y 3x+ y 3 x+ y
z=3 x + y → .arctan =x+ c → arctan = √2 ( x+ c ) → =tan [ √ 2 ( x +c ) ] → y =√ 2 . tan [ √ 2 ( x +c ) ] −3 x .
√2 √2 √2 √2
3. Giải PT
' 2
y =( 4 x− y +1 ) .
' dz dz
G: Đặt z=4 x− y +1 → z ' =z 'x =4− y ' và y ' =z 2 . Nên z ' =4−z 2 . Viết z = → =4−z 2 .
dx dx
- TH1. Nếu 4−z 2=0→ z=± 2 → 4 x− y +1=± 2.
dz
- TH2. Nếu 4−z 2 ≠ 0→ z ≠ ± 2. Chuyển vế được 2
=dx .
4−z
Tích phân 2 vế được
dz
∫ 4−z 2
=x +c → ∫
dz
(2−z ) .( 2+ z )
=x+ c →∫
( 2−z )+ (2+ z ) dz
. =x+ c → .∫
( 2−z ) . ( 2+ z ) 4
1
4
1
(
+
2+ z 2−z
1
) 1
dz=x+ c → . ln|2+ z|+
4 (ln |2−
−1
- Thay
z=4 x− y +1 → ln |
2+ 4 x− y +1
2−4 x + y−1
=ln | |
4 x− y +3
1−4 x + y |
=4 ( x +c ) .

∫ ( x −a)( dx
=
1
x−b) a−b x−b
ln
x−a
| | dx
+ c →∫ 2 2 =
x −a 2 a
1
ln
x−a
x+ a | |
+c .

4. C4. Giải PT y ' =cos ( x− y−1 ) .

G: Đặt z=x− y −1→ ' ' { y ' =cos z


z =z x =1− y ' .
Thay y ' =cos z vào được z ' =1−cos z . Mà

' dz dz
z = → =1−cos z .
dx dx
- TH1. Nếu 1−co s z =0 →cos z =1→ z=k 2 π → x− y−1=k 2 π ( k ∈ Z ) .
dz dz
- TH2. Nếu 1−cos z ≠ 0. Chuyển vế được =1−cos z → =dx . Đây là PT tách biến, lấy tích phân
dx 1−cos z
2 vế được

dz
∫ 1−cos =x +C →∫
dz
=∫
dz
=x+C →∫
d
z
2 () z
=x +C →−cot =x+ C .
z
( )
1−cos 2.
z
2
2 si n
2 z
2 () si n
2 z
()
2
2

- Thay
x− y−1
z=x− y −1→−cot =x+ C .
2
c) Giải PT y ' =co s 2 ( x− y −1 ) .

75
G: …
d) Giải PT
' 2
y =( 3 x+ y+ 1 ) .

{
' 2
y =z d z dz
G: Đặt z=3 x + y +1→
' 2
' Thay y =z được z =3+ z . Viết z = → =3+ z . Vì 3+ z 2 ≠ 0 ,
' 2 ' 2
' '
z =z x =3+ y . dx dx
chuyển vế được
dz
=dx .
3+ z 2
- Đây là PT tách biến, lấy tích phân 2 vế được
dz dz 1 z
∫ 3+ z2 =∫ dx →∫ 2 2
=x +C → arctan
√3 √3
=x +C .
z +( √ 3 )
Thay
1 3 x + y +1
z=3 x + y +1→ arctan =x +C .
√3 √3
e) y ' =4 x 2+ 4 xy + y 2−6.

Bài tập
5. C1. Giải PT x √1− y 2 dx + y √ 1−x 2 dy=0.
G: TH1. Nếu √ 1− y 2=0→ y=± 1 →dy =0. Thay vào PT → 0=0 → TM.
xdx ydy
- TH2. Nếu √ 1− y 2 ≠0 , chia cả 2 vế cho √ 1− y 2 . √ 1−x 2 , được + =0.
√1−x √1− y 2
2

- Đây là PT tách biến. Lấy tích phân 2 vế, được


xdx ydy −2 xdx −2 ydy
∫ 2 ∫
=C →∫ 2 ∫
=−C → √ 1−x + √1− y =−C .( vì ( 1−x ) =−2 x )
2 2 2 '
+ +
√ 1−x √1− y 2
2 √1−x 2 √ 1− y
2

2
y
6. C2. Giải PT y '=x 2 + xy + −1.
4

{
y ' =z 2−1
( ) y 2 y z 2−1 z2 +1
−1. Đặt z=x + → ' '
'
G: Có y = x+ y
'
Thay y ' =z 2−1 được z ' =1+ → z
'
= . Viết
2 2 z =z x =1+ . 2 2
2
dz dz z +12
2 dz dx
. Vì z + 1≠ 0 → 2 = 2 . Đây là PT tách biến và ta tích phân 2 vế, được
'
z= → =
dx dx 2 z +1
dz dx x
∫ z2+ 1 =∫ 2 → arctan z= 2 +C .
y
( )
Thay z=x + → arctan x + = +C .
2
y
2 2
x

7. C3. Giải PT y =( 4 x+ y+1 )2 .


'

' dz dz 2
G: Đặt z=4 x+ y+ 1→ z ' =z'x =4+ y ' và y ' =z 2 . Thay y ' =z 2 vào được z ' =4 + z 2 . Viết z = → =4 + z . Vì
dx dx
2 dz
4 + z ≠ 0 → 2 =dx .
z +4
- Đây là PT tách biến, lấy tích phân 2 vế được …

2. PT ĐẲNG CẤP
76
- ĐN: là PT có dạng
y ' =f ( xy ) .
VD. Xét PT

()
2 2 2
x xy y y y
+ 2 −3. 2 1+ −3.
()
x x
2 2 2
' x + xy −3 y x x x y
y= = = =f .
() x
2 2 2 2 2
x +y x y y
+ 1+
x2 x 2 x
Đây là 1 PT dạng đẳng cấp.
y ' '
- PP giải: Đặt z= → y=xz=uv → y = y x =z + x . z ' và từ đề bài có y ' =f ( z ) . Thay vào được
x
z + x . z =f z → x . z ' =f ( z )−z . Vì
'
( )
' dz dz
z = → x . =f ( z )−z .
dx dx
- TH1. Nếu f ( z )−z =0 → f ( z ) =z → f () y
x
= .
y
x
dz dx
- TH2. Nếu f ( z )−z ≠ 0. Chuyển vế được = . Đây là PT tách biến, ta lấy tích phân 2 vế …
f ( z )−z x
8. Giải PT
y
y ' = +sin 2 =f
x ( )
x
y y
x
.

G: Đây là PT đẳng cấp dạng y =f


'
() y
x x
y
. Đặt z= → y=xz=uv → y ' = y 'x =z + x . z ' và từ đề bài có
' dz dz 2
y =z + sin z . Nên z + x . z =z+ si n z → x . z =si n z . Thay z = vào được x . =si n z .
' 2 ' 2 ' 2
dx dx
2 y
- TH1. Nếu sin z=0 → sin z=0 → z =kπ → =kπ → y=kπ . x ( k ∈ Z ) .
x
dz dx
- TH2. Nếu sin 2 z ≠ 0 → sin z ≠ 0. Chuyển vế được = . Đây là PT dạng tách biến, lấy tích phân 2 vế
si n z x
2

được
dz dx y
∫ si n 2 z =∫ x →−cot z=ln|x|+ c →−cot x =ln|x|+c .

9. C3. Giải PT
x+ y
x y ' − y=( x+ y ) . ln
x
G: Có
'
x y = y+ ( x + y ) . ln
x+ y
x
' y y
( ) ( ) ()
y
→ y = + 1+ . ln 1+ =f
x x x
y
x
.
y ' ' '
- Đây là PT đẳng cấp. Đặt z= → y=xz → y = y x =z+ x z . Và y ' =z + ( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) . Thay vào được
x
z + x z ' =z + ( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) → x z ' =( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) .
- Thay
dz dz
z ' = → x =( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) .( ĐK :1+ z >0)
dx dx
0 y
- TH1. Nếu ln ( 1+ z )=0 → 1+ z=e =1 → z=0→ =0→ y=0.
x
77
dz dx
- TH2. Nếu ln (1+ z) ≠0 thì chuyển vế được = . Đây là PT tách biến. Lấy tích phân 2 vế
( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) x
được
dz d ( ln ( 1+ z ) )
∫ ( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) =ln|x|+C →∫ ln ( 1+ z )
=ln |x|+C → ln |ln ( 1+ z )|=ln |x|+C .( Đặt u=ln (1+ z))

y
| ( )| y
- Thay z= → ln ln 1+ =ln |x|+C .
x x
dz 1 dt
- Cách 2. Xét I =∫ . Đặt t=ln ( 1+ z ) → dt = dz . Nên I =∫ =ln |t|=ln |ln ( 1+ z )|.
( 1+ z ) . ln ( 1+ z ) 1+ z t

10. C4. Giải PT


y y
y ' = +cos =f
x x x
y
. ()
'
G: Vì y =f ()
y
x
y ' ' '
nên đây là PT đẳng cấp. Đặt z= → y=xz → y = y x =z+ x z . Và y ' =z +cos z nên
x
' '
z + x z =z +cos z → x z =cos z . Thay
dz dz
z ' = → x . =cos z .
dx dx
π
2
y π
x 2
π
- TH1. Nếu cos z=0→ z= + kπ → = + kπ → y = + kπ x ( k ∈ Z ) .
2 ( )
dz dx
- TH2. Nếu cos z ≠ 0→ Chuyển vế được = . Đây là PT tách biến, tích phân 2 vế được
cos z x
dz
∫ cos z =ln|x|+C .
- Vì

| |
∫ sindxx =ln tan 2x +C ;∫ cos dx
x | ( )|
x π
=ln tan + +C
2 4
nên thay vào được

| ( )|
z π
ln tan + =ln |x|+C → ln tan
2 4
y π
2x 4| ( )|
+ =ln |x|+C .

11. C6. Giải PT


2 2
x −xy+ y
y'= .
xy
G: Có
x 2 xy y 2 x
y=
'
− + = −1+ =f
xy xy xy y
y
x
y
x
. ()
y ' ' ' ' 1
Đây là PT đẳng cấp và đặt z= → y=xz → y = y x =z+ x z . Và y = −1+ z . Nên
x z
' 1 ' 1 dz 1−z
z + x z = −1+ z → x z = −1 → x . = .
z z dx z
y
- TH1. Nếu 1−z =0 → z=1 → =1 → y=x .
x
- TH2. Nếu 1−z ≠ 0→ z ≠ 1. Chuyển vế được
z
1−z
dx
dz= →∫
x
z
1−z
dz=∫ →−∫
dx
x
z
z−1
dz =ln |x|+C →−∫
z−1+1
z −1
dz=−∫ 1+
1
z−1 ( )
dz=−( z+ ln |z−1|) =ln |x|+C

78
y y y
( | |)
Thay z= →− + ln −1 =ln| x|+C .
x x x

' y y
12. a) Giải y = +sin .
x x
' y 2 y
b) Giải y = + co s .
x x
y
y
c) Giải y ' = + e x .
x

()
3
' y 1 y
d) y = + . ; y (1 ) =4.
x 2 x

Bài tập
13. C1. Giải PT

( )
−y
' x y y
y =e + =f .
x x
'
Giải: Có y =f ( xy ) là PT đẳng cấp. Đặt z= xy → y=xz → y = y =z+ x z . Mà y =e
' '
x
' ' −z
+z.
Thay vào
' −z ' −z dz 1
z + x z =e + z → x . z =e → x . = .
dx e z
z z dx
- Vì e ≠ 0 → e dz= . Đây là PT tách biến và lấy tích phân 2 vế được
x
y

∫ e dz=∫ dxx → e z=ln|x|+ c → e x =ln|x|+c .


z

' y
14. C2. Giải PT x y − y+ x cos =0.
x
' y y '
G: Chia 2 vế cho x, được y − +cos =0 → y = −cos → y =f
x x
y
x
y
x
' y
x ()
là PT đẳng cấp. Đặt
y
z= → y=xz → y ' = y 'x =z+ x z ' và y ' =z−cos z .
x
Thay vào, được
dz
z + x z ' =z−cos z → x z ' =−cos z → x . =−cos z .
dx
π y π
- TH1. Nếu cos z=0→ z= + kπ → = + kπ → y = + kπ . x
2 x 2
π
2 ( )
dz −dx
- TH2. Nếu cos z ≠ 0→ Chuyển vế = .
cos z x
dz
Đây là PT tách biến, tích phân 2 vế được∫ =−ln∨x∨+c .
cos z

- Chú ý: ∫
dx
sin x
x
| |
=ln tan +C ;∫
2
dx
cos x | ( )| x π
=ln tan + +C .
2 4

Nên ln tan | ( )|z π


+ =−ln |x|+c → ln tan
2 4 | ( )| | |
y π
+ =−ln x + c .
2x 4
79
' 3 x2−xy − y 2
15. C5. Giải y = .
x2

() ()
2
' y y y y ' ' '
G: Có y =3− − =f . Đây là PT đẳng cấp, đặt z= → y=xz → y = y x =z+ x z và từ đề bài
x x x x
' dz xdz 2
y ' =3−z−z 2 . Nên z + x z ' =3−z−z 2 → x z ' =3−2 z−z 2 . Mà z = → =3−2 z−z .
dx dx
2 y y
- TH1. Nếu 3−2 z−z =0→ z=1 ; z=−3 → =1 ; =−3 → y=x ; y=−3 x .
x x
dz dx
- TH2. Nếu 3−2 z−z 2 ≠ 0. Chuyển vế được = .
3−2 z−z
2
x
Đây là tách biến, lấy tích phân 2 vế được
dz dz dz ( z +3 ) −( z−1 ) dz −1 1 1
∫ 3−2 z−z2 =ln|x|+C →−∫ z 2 +2 z−3 =−∫ ( z−1 ) . ( z +3 ) =ln|x|+C →−∫ ( z−1 ) ( z+ 3 ) . 4 = 4 . ∫ z−1 − z+ 3 d ( )
y
Thay z= → …
x

3. PT TUYẾN TÍNH
- ĐN: là PT có dạng
'
y + p ( x ) . y =q ( x ) .
- Công thức nghiệm:
y=e ∫
− p( x)dx
[
. C+∫ q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
dx . ]
16. Giải PT
'
y +2 x . y=4 x .
G: Đây là PT tuyến tính với p ( x ) =2 x ; q ( x )=4 x . Thay vào công thức nghiệm, được
y=e ∫ [
. C+∫ q ( x ) e∫ ]
=e ∫ . C+∫ 4 x . e∫ [
=e . C+∫ 4 x e dx . ] [ ]
2 2
− p( x)dx p ( x ) dx − 2 xdx 2 xdx −x x

- Xét I =∫ 4 x e dx . Đổi biến đặt t =x → dt =2 xdx → I =∫ 2 e dt=2 e =2 e . Thay vào nghiệm là


2 2
x 2 t t x

. [ C+ 2 e ] .
2 2
−x x
y=e

17. C4. Giải PT


x . y ' =x 2 + y ; y ( 1 )=4.
G: Có
2
x +y
' y ' 1
y= =x + → y − . y=x .
x x x
−1
- Đây là PT tuyến tính với p( x )= ; q( x)=x . Nên công thức nghiệm
x

[ ] [ ]
1 −1
∫ dx ∫ 1
[ ]
dx
. C+∫ ∫ x.e dx =eln x . [ C+∫ x . e−ln x dx ]=x . C+∫ x . dx = x . [ C+∫ 1 dx
−∫ p ( x ) dx
q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
y=e dx =e x . C+ x
x
- Vì y ( 1 )=4 →
y=4 {
x=1 → 4=1. [ C+ 1 ] →C=3 → y=x ( 3+ x ) . → Nghiệm riêng

y ' + p ( x ) . y =q ( x ) .
18. C5. Giải PT
'
y + ln x−x . y =0 ; y ( 1 )=3.

80
' ' y ln x ' 1 ln x
G: Có x . y = y + ln x → y = + → y − . y= .
x x x x
−1 ln x
- Đây là PT tuyến tính với p= ; q= . Nên công thức nghiệm
x x
∫ dx
[ ] [ ] [ ] [
−dx
ln x ∫ x ln x −ln x ln x 1
y=e ∫
− p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
]
dx =e x . C+∫
x
.e dx =e . C+∫
ln x
x
.e dx = x . C+∫
x x
. dx =x . C

{
1

{
'
u=ln x u=
ln x x
- Xét J=∫ 2 dx . TPTP đặt dv= 1 dx → Nên
x 1 −1
x 2
v= ∫ x2 dx=
x
.

J=uv −∫ vdu=
−1
x
1
ln x+∫ 2 dx=
x
−ln x 1
x
− . Vậy y=x . C− ln x − 1 =Cx−ln x−1.
x x x [ ]
- Thay {
x=1 →3=C−1→ C=4 → y=4 x−ln x −1.
y=3

b) Giải PT y ' +2 xy =4 x .
G: Đây là PT tuyến tính với p ( x ) =2 x ; q ( x )=4 x . Thay vào công thức nghiệm, được
y=e ∫ [
. C+∫ q ( x ) e∫ ]
=e ∫ . C+∫ 4 x . e∫ [
=e . C+∫ 4 x e dx . ] [ ]
2 2
− p( x)dx p ( x ) dx − 2 xdx 2 xdx −x x

- Xét I =∫ 4 x e x dx . Đặt t=x 2 → dt=2 xdx → I =∫ 2 et dt=2 e t =2 e x . Thay vào nghiệm là


2 2

. [ C+ 2 e ] .
2 2
−x x
y=e
' 2 sin 2 x
c) Giải y + y = 2 ; y
x x
π
4
=0.( )
d) C6. Giải y ' cos y+ sin y=x .
G: Đặt z=sin y → z ' =cos y . y ' . Thay vào PT được z ' + z =x → z' +1. z=x . Đây là PT tuyến tính …

Bài tập
' 2 3
19. C1. Giải PT y − y=( x +1 ) .
x+1
−2
G: Đây là PT tuyến tính với p ( x ) = ; q ( x ) =( x+1 )3 . Thay vào công thức nghiệm, được
x +1

[ ]
2 2
∫ 3 −∫
[ ]
dx dx
y=e ∫ . C+∫ q ( x ) e∫ dx =e x+1 . C+∫ ( x +1 ) . e x+1 dx =e . [ C+∫ ( x +1 ) .e dx ]= ( x +1 ) . [ C+∫
− p( x)dx p ( x ) dx 2 ln (x+1) 3 −2 ln ( x+1 ) 2

20. C2. Giải PT


1 '
; y ( 2 ) =1.
y + y= x
e (1−x )
' 1 1
G: Đây là PT tuyến tính y +1. y = x với p ( x ) =1; q ( x ) = x nên theo công thức nghiệm có
e ( 1−x ) e ( 1−x )

y=e [
−∫ p ( x ) dx
. C+∫ q ( x ) . e ]
∫ p ( x ) dx
=e
−∫ 1dx
. C+∫ x
[ 1
e ( 1−x )
e
∫ 1 dx
=e . C+∫ x
−x 1
] [
e (1−x )
. e dx =e . [ C+∫ ( 1−x ) dx ] =e .
x −x −x
] [
- Vì y ( 2 )=1 nên y ( 2 )=e−2 . ( C +2−2 ) =e−2 . C=1→ C=e 2 → y=e−x . e2 + x− [ x2
2
.]
81
2
21. C3. Giải PT y ' +2 xy =x e− x .
G: Đây là PT tuyến tính nên
y=e
−∫ p ( x ) dx
[
. c +∫ q ( x ) . e
∫ p ( x )dx
]=e
−∫ 2 xdx −x
[
. c +∫ x e . e
∫ 2 xdx x
2
−x x
]
=e . [ c+∫ x e . e dx ] =e . [ c+∫ xdx ] =e . c+
x
2
x
2 2 2 2

[ ]
x2
2
.

4. PT BECNOULLI
- ĐN: là PT có dạng
y ' + p ( x ) . y =q ( x ) . y a
- PP giải: Đưa PT Becnoulli về dạng PT tuyến tính.
- TH1. Nếu y=0→ thay vào PT được 0=0(TM )
- TH2. Nếu y ≠ 0. Nên chia 2 vế cho y a ≠ 0 , tức là nhân cả 2 vế với y−a được
y ' . y −a+ p ( x ) . y 1−a=q ( x ) .
z'
- Đặt z= y 1−a → z ' =( 1−a ) y−a . y ' → y ' . y −a= . Thay vào PT
1−a
z' '
+ p ( x ) . z=q ( x ) → z + (1−a ) p ( x ) . z=( 1−a ) q ( x ) .
1−a
- Đây là PT tuyến tính đối với ẩn z.

22. Giải PT
' 2 2
x . y = y+x y .
G: Chia cả 2 vế cho x được
1 1
y ' = . y+ x . y 2 → y ' − . y=x . y 2
x x
- TH1. Nếu y 2=0 → y=0 → y ' =0. Thay vào PT được 0=0 ( TM ) .
'
y 1 1
- TH2. Nếu y 2 ≠ 0 → y ≠ 0. Chia cả 2 vế cho y 2 ≠ 0 được 2 − . =x .
y x y
' '
1 ' −y y '
Đặt z= → z = 2 → 2 =−z . Thay vào PT được
y y y
' 1 ' 1
– z − . z=x → z + . z =−x .
x x
1
- Đây là PT tuyến tính đối với ẩn z với p ( x ) = ; q ( x ) =−x . Áp dụng CT nghiệm
x
c−
[ ] [ ]
1 1 3
−∫ dx ∫ x dx 1 1 x
z=e
−∫ p ( x ) dx
[
. c +∫ q ( x ) e
∫ p ( x )dx
dx =e ] x
. c +∫ −x e dx =e
− ln x
. [ c−∫ x e
ln x
dx ]= . [ c−∫ x . xdx ] = . c− =
x x 3 x
3
x
c−
1 1 3 x
- Thay z= → = → y= .
y y x x
3
c−
3

23. C3. Giải PT


' 2 x
y +2 y = y e ; y ( 0 )=2.
82
G: Đây là PT dạng Becnoulli y ' +2. y =e x . y 2 .
- TH1. Xét y=0→ y ' =0 → Thay vào PT 0+ 0=0 ( TM ) .
'
y 1 x
- TH2. Xét y ≠ 0. Chia cả 2 vế cho y 2 ≠ 0 được 2 +2. =e .
y y
' '
1 ' − y y '
Đặt z= → z = 2 → 2 =−z . Nên thay vào PT
y y y
' x ' x
−z + 2. z=e → z −2. z=−e .
- Đây là PT tuyến tính đối với ẩn z với p ( x ) =−2 ; q ( x )=−e x nên theo công thức nghiệm

z=e
−∫ p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e
∫ p ( x ) dx
]=e∫ . [ c+∫−e . e∫ ]=e . [ c−∫ e . e
2 dx x −2 dx 2x x −2 x 2x −x 2x
[
dx ]=e . [ c−∫ e dx ] =e . c −
−1 ]
e− x 2x
=e .
1 2x 1
- Thay z= =e . [ c +e ] → y= 2 x
−x
.
y −x
e .[c +e ]
1 1 1 −1 1
y ( 0 )= = =2 → c+1= → c= → y= .
- Nên 1.(c +1) c +1 2 2 2x
e . e −
1
2[ −x
]
24. C6. Giải PT
x y ' −2 x √ y cos x=−2 y .
G: Viết lại PT
' 2
x y +2 y=2 xcos x . √ y → y + . y=2cos x . √ y
'
x
Đây là PT Becnoulli.
- TH1. Nếu √ y=0 → y=0 → y ' =0 → thay vào PT được 0+ 0=0 (TM )
'
y 2
- TH2. Nếu √ y ≠ 0 → y ≠ 0 , chia cả 2 vế cho √ y ≠ 0 được + . √ y=2 cos x .
√y x
y' y'
Đặt z=√ y → z =
' '
→ =2 z . Thay vào PT được
2√y √y
' 2 ' 1
2 z + . z =2cos x → z + . z=cos x .
x x
1
- Đây là PT tuyến tính đối với ẩn z với p= ; q=cos x . Thay vào công thức nghiệm
x

[ ]
1 1
−∫ dx ∫ dx 1
z=e ∫
− p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e∫
p ( x ) dx
]
dx =e x . c +∫ cos x . e x dx =e−ln x . [ c+∫ cos x . e ln x dx ]= . [ c+∫ x . cosx dx ] .
x

{ {
'
u=x u =1
- Đặt I =∫ x cos xdx . Dùng TPTP, đặt → Nên
dv=cos xdx v =∫ cos xdx=sin x .
1 c + x sin x +cos x
I =xsin x −∫ sin xdx =x sin x +cos x . Thay vào z= . [ c+ x sin x+cos x ]= .
x x

( )
2
x sin x +cos x +c
- Vì z=√ y → y =z → y =
2
.
x

' x xy
b) Giải PT dạng Bernoulli sau: y − = 2 .
y x −4
' x 1
G: DK: y ≠ 0. Có y − 2 . y=x . Đây là PT Becnoulli.
x −4 y

83
x '
. y =x . Đặt z= y 2 → z ' =2 y y' → y ' y= z . Được
' 2
- Nhân 2 vế với y ≠ 0 , được y y − 2
x −4 2
'
z x ' 2x
− . z=x → z − 2 . z=2 x .
2 x2 −4 x −4
- Đây là PT tuyến tính với ẩn z nên công thức nghiệm

[ ]
2x −2 x
∫ ∫
[ ]
dx dx
z=e−∫ p (x ) dx . C+∫ q ( x ) . e∫ p ( x ) dx =e . c+∫ 2 x . e
2

dx =2=e ln (x −4) . [ c+ … ] =…
2 2
x −4 x −4

c) C5. Giải ydx−( x2 y 2+ x ) dy =0.


dx ' ' 2 2 ' 2 2
G: Coi x là hàm của ẩn y → =x → y x −x y −x=0 → y . x −x= y . x .
dy
Đây là PT Becnoulli đối với ẩn y.

Bài tập
25. C1. Giải PT y ' −2 x . y=3 x 3 . y 2
G: Đây là PT Becnuolli. Xét y=0→ y ' =0. Thay vào được 0=0 → TM.
y' 1 3 1 ' −1 ' − y ' y'
- Xét y ≠ 0 , 2
chia cả 2 vế cho y được 2 −2 x . =3 x . Đặt z= → z = . y = → =−z ' . Thay vào
y y y y
2
y
2
y
2

PT được
' 3 ' 3
−z −2 x . z=3 x → z +2 x . z=−3 x .
3
- Đây là PT tuyến tính ẩn z với p=2 x ;q=−3 x . Thay vào công thức nghiệm
z=e ∫ [
. C+∫ q ( x ) . e∫ ] [
dx =e ∫ . C−∫ 3 x . e∫ dx =e . C−∫ 3 x e dx . ] [ ]
2 2
− p ( x ) dx p ( x ) dx − 2 xdx 3 2 xdx −x 3 x

1 t 1 3t t
- Xét I =∫ 3 x 3 e x dx=∫ 3 x 2 e x . xdx . Đặt t=x → dt =2 xdx → xdx= dt . Nên I =∫ 3 t e . dt=∫ . e dt .
2 2
2
2 2 2

{ {
3t 3
u= du=
- TPTP đặt 2 → 2 Nên
t
dv=e dt v=∫ e dt=e . t t

3 et ( t−1 ) 3 e x ( x 2−1 )
2

3t 3 3t 3
I =uv−∫ vdu= e t−∫ et dt = e t− et = = .
2 2 2 2 2 2

[
3 e ( x −1 ) 1
]
2
x 2
−x 2
1
z=e . C− = → y= .

[ ]
- Nên 2 y 3 e
x
( x
2
−1 ) 2
2

−x
e . C−
2
' x xy
26. C2. Giải 2 y − = 2 .
y x −1
' x x
G: DK: y ≠ 0. Có 2 y − 2 . y = . Đây là PT Becnoulli.
x −1 y
' x 2
- Nhân 2 vế với y, được 2 y y− 2 . y =x . Đặt z= y 2 → z ' =2 y y' →2 y ' y =z ' . Được
x −1
' x
z− 2 . z =x .
x −1
- Đây là PT tuyến tính nên công thức nghiệm

[ ]=e [ ] [ ]
x −x 1 −1
∫ ∫ x
[ ]=e
ln ( x −1 )
2 2
dx dx ln( x −1)
−∫ p ( x ) dx
. C+∫ q ( x ) . e ∫ p ( x ) dx
. c +∫ x . e . c+∫ x . e dx = √ x 2−1 . c+∫
2 2
z=e x −1 x −1 2 2
dx =
√ x 2−1

84
27. C4. Giải x y ' + y= y 2 ln x ; y ( 1 )=1.( ĐK : x> 0)
G: Đây là PT Becnoulli. Xét y=0→ y ' =0( L)
' '
xy 1 y 1 1 ln x
- Xét y ≠ 0 , chia 2 vế cho y được 2 + =ln x → 2 + . =
2
.
y y y x y x
1 ' −1 ' y' ' ' 1 ln x ' 1 −ln x
Đặt z= → z = 2 . y → 2 =−z . Nên −z + . z= → z − . z= .
y y y x x x x
- Đây là PT tuyến tính nên nghiệm

[ ∫ 1x dx
] [ ] [ ] [
1
ln x −∫ x dx ln x −ln x ln x 1 l
z=e −∫ p ( x ) dx
[
. C+∫ q ( x ) . e ]
∫ p ( x ) dx
=e . C−∫
x
.e = e ln x . c−∫
x
. e dx =x . c−∫
x x
. dx =x . c−∫

1
y=
Suy ra
x c+(1+ ln x
x )
1 1
Vì y ( 1 )=1 nên y ( 1 )= =1 → c=0 → y= .
c+ 1 1+ ln x

5. PT VI PHÂN TOÀN PHẦN (buổi 2)


- ĐN: là PT có dạng
P ( x , y ) dx+Q ( x , y ) dy=0
' '
trong đó P =Q .
y x
- PP giải : Công thức nghiệm
x y
u ( x , y )=∫ P ( x , y ) dx +∫ Q ( x o , y ) dy=C ,(1)
xo yo

trong đó ta hay chọn x o=0= y o nếu hàm Q phức tạp hơn P. Hoặc ngược lại nếu hàm P phức tạp hơn Q
thì chọn
x y
u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx+∫ Q ( x , y ) dy=C .(2)
xo yo

1. C4. Giải PT
( 1+ y 2 si n 2 x ) dx−2 y co s2 xdy =0.
G: Đặt
2 2 ' ' ' '
P=1+ y sin 2 x ; Q=−2 y co s x → P y =2 y sin 2 x ; Q x =−2 y .2 cos x . (−sin x )=2 y sin 2 x → P y =Q x .
Nên đây là PTVP toàn phần. Chọn ( x o , y o )=( 0,0 ) . Vì hàm P phức tạp hơn hàm Q nên
x y x y
( 2 ) u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx +∫ Q ( x , y ) dy=∫ 1 dx+∫ ( −2 y co s2 x ) dy=x ¿ xx=0−( co s 2 x . y 2) ¿ yy=0=( x−0 ) −co s2 x . y 2+ 0=x−
xo yo 0 0

2. C3. Giải PT
2 2
2x y −3 x
3
dx + dy=0.
y y4
Giải. ĐK: y ≠ 0.
85
- Đặt
2 2
2x −3 y −3 x ' −4 −6 x ' −6 x ' '
3
P=
=2 x y ; Q= 4
→ P y =2 x . (−3 ) y = 4 ;Q x = 4 → P y =Q x .
y y y y
Nên đây là PTVP toàn phần. Chọn ( x o , y o )=(0,1) thì vì hàm Q phức tạp hơn hàm P nên chọn

( ) ( ) ( )
x y x y 2 x y 2 2
2x y 2x 1 x −1 y x 1
( 1 ) u ( x , y )=∫ P ( x , y ) dx+∫ Q ( x o , y ) dy=c →∫ 3 dx +∫ 4 dy=∫ 3 dx +∫ 2 dy= 3 ¿ xx=0 + ¿ y=1= 3 −0 − +
x o y o 0 y 1 y 0 y 1 y y y y y

3. a) Giải PT
e x ( 2+2 x − y 2 ) dx−2 y e x dy=0.
Giải: Đặt
P=e ( 2+2 x− y ) ; Q=−2 y e .
x 2 x

Thì P =e . (−2 y )=−2 y e ; Q =−2 y e → P'y =Q'x . Nên đây là PTVP toàn phần.
'
y
x x '
x
x

- Chọn ( x o , y o )=( 0,0 ) . Vì hàm P phức tạp hơn hàm Q nên dùng công thức nghiệm
x y x y x y x
( 2 ) u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx +∫ Q ( x , y ) dy=∫ e x ( 2+ 2 x ) dx+∫ (−2 y e x ) dy=c →∫ ( 2+ 2 x ) e x dx−e x .∫ 2 ydy=∫ ( 2+2 x ) e x dx
xo yo 0 0 0 0 0

dv=e dx {v=e .
{u=2+2
x '
x → u =2
- Xét I =∫ ( 2+2 x ) e dx . Dùng TPTP, đặt
x
x Nên x
0
x
I =( 2+2 x ) e −∫ 2 e dx=( 2+2 x ) e −2 e ¿ x=0=( 2 x e ) ¿ x=0=2 x e −0=2 x e .
x x x x x x x x x

0
x x 2
Vậy nghiệm 2 x e −e y =c .

b) Giải 2 xydx+ x 2 dy=0.


Giải: …
c) Giải 3 x 2 ( x−ln y ) dx + y 2−
x3
y
dy=0.( )
d) ( sin x +e y ) dx+ ( x e y + y 2+ 3 ) dy=0.

Bài tập
4. C1. ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy =0 ; y ( 0 )=2. (= 2 cách)
G: Đặt P=x + y ; Q=x− y → P 'y =1 ; Q'x =1=P 'y . Nên đây là PTVP toàn phần. Chọn ( x o , y o )=(0,0) thì

( )
x y x y 2 2
x y
u ( x , y )=∫ P ( x , y o ) dx+∫ Q ( x , y ) dy=∫ xdx +∫ ( x− y ) dy= + xy− =C .
xo yo 0 0 2 2
Vì y ( 0 )=2 → C=−2→ x 2+2 xy− y2 =−2.

- Cách 2. Giải ( x + y ) dx+ ( x− y ) dy =0.


x y x y 2 2
x y
- Có u ( x , y )=∫ P ( x , y ) dx +∫ Q ( x o , y ) dy=∫ ( x+ y) dx +∫ (− y ) dy= + xy− =C .
xo yo 0 0 2 2

( )
x x
5. C2. Giải PT 1+ e dx +e 1− y y
( xy ) dy=0.
G: ĐK: y ≠ 0.

86
( ) ( ) ( )
x x x x x
y y x ' −x ' 1 x 1 '
- Đặt P=1+ e ; Q=e 1− → P y =e y . 2 ; Q x =e y . 1− +e y . =P y . Nên đây là PTVP toàn phần.
y y y y y
Chọn ( x o , y o )=(0,1) thì vì hàm Q phức tạp hơn hàm P nên chọn

( )
x

( )
x y x x y x x
ey x
u ( x , y )=∫ P ( x , y ) dx +∫ Q ( x o , y ) dy=∫ 1+ e dx +∫ 1 dy= x+
y
¿x=0 +( y) ¿ yy=1=x + y e y − y + ( y−1 )=x + y e y −1=C .
xo yo 0 1 1
y

B. PT VI PHÂN CẤP 2
1. PT THUẦN NHẤT
'' '
a y + b y + cy=0 ,
trong đó vế phải là số 0.
- PP giải. Xét PT đặc trưng
2
a k + bk +c=0.
k ≠ k →
- TH1. Nếu PT đtr có 2 nghiệm p biệt 1 2 nghiệm của PT thuần nhất là
k x k x
y=c1 . e + c 2 . e . 1 2

- TH2. Nếu PT đtr có 1 nghiệm kép k 1=k 2 → nghiệm là


y=( c 1+ c2 . x ) e k x . 1

- TH3. Nếu PT đtr có nghiệm phức k 1,2=a ± bi→ nghiệm là


y=eax ( c 1 . cos bx +c 2 .sin bx ) .

6. Giải PT y ' ' + y ' −2 y=0.


G: Xét PT đtr k 2+ k−2=0 →k =1∨k=−2. Nên nghiệm
y=c1 . e k x + c 2 . e k x =c1 e x +c 2 e−2 x .
1 2

7. Giải PT y ' ' −6 y ' + 9 y=0.


G: Xét PT đtr k 2−6 k + 9=0 → k 1=k 2=3. Nên nghiệm
y ( c 1+ c 2 . x ) ek x =( c 1 +c 2 x ) e 3 x .
1

8. a) Giải PT y ' ' −6 y ' +13 y =0.


2
G: Xét PT đtr k −6 k +13=0 → k=3 ± 2i=a ±bi →
a=3 .
b=2
Nên nghiệm {
y=eax ( c 1 . cos bx +c 2 .sin bx ) =e 3 x ( c 1 cos 2 x+ c 2 sin 2 x ) .

b) Giải PT y ' ' −5 y ' +6 y =0 ; y ( 0 )=2 ; y ' ( 0 ) =3.


G: - Xét PT đặc trưng k 2−5 k +6=0 → k 1=2 ; k 2=3. Nên nghiệm là y=c1 . e 2 x + c 2 . e 3 x .

- Nên y ' =c 1 . e2 x .2+c 2 . e 3 x .3=2 c 1 . e 2 x +3 c 2 . e 3 x . Thay x=0 → '


2x 3x
y ( 0 )=c 1+ c 2=2
{
y ( 0 )=2 c 1 +3 c 2=3

c 1=3
c 2=−1.{
Vậy y=3. e −e .
87
c) Giải PT y ' ' + 4 y ' +4 y =0 ; y ( 0 )=1 ; y ' ( 0 ) =2.
k x −2 x
Giải. Xét PT đặc trưng k 2+ 4 k + 4=0 → k 1=k 2=−2. Nên nghiệm y=( c 1+ c2 x ) .e =( c 1+ c 2 x ) . e .
1

' ' ' −2 x −2 x −2 x


- Nên y =u v +u v =c2 . e + ( c 1 +c 2 x ) . e . (−2 )=e . ( c 2−2 c 1−2 c 2 x ) . Thay x=0 vào

{ '
y ( 0 )=c1=1 → c =4.
y ( 0 ) =c 2−2 c 1=2
2

Vậy nghiệm y= (1+ 4 x ) . e−2 x .

- VD xét PT dao động của con lắc lò xo y ' ' + ω2 y=0 với ω=
√ k
m
. Thì ...

2. PT VỚI HỆ SỐ HẰNG
'' '
a y + b y + cy=f ( x )
trong đó vế phải là HS f ( x ) ≠0 ; a ,b ,c là các hằng số.
- PP giải: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng a y ' ' + b y ' + cy=0. Xét PT đ trưng
2
a k + bk +c=0.
- TH1. Nếu PT đ trưng có 2 nghiệm p biệt k 1 ≠ k 2 → nghiệm của PT thuần nhất là
k x k x
Y =c 1 . e + c 2 . e .
1 2

- TH2. Nếu PT đ trưng có 1 nghiệm kép k 1=k 2 → nghiệm là


Y = ( c 1+ c 2 . x ) ek x .
1

- TH3. Nếu PT đtr có nghiệm phức k 1,2=a ± bi→ nghiệm của PT thuần nhất là
ax
Y =e ( c 1 . cos bx +c 2 .sin bx ) .
- Bước 2. Ta đi tìm 1 nghiệm riêng của PT ban đầu.
- TH1. Nếu hệ số tự do ở VP là
ax
f ( x )=P n ( x ) . e
với bậc của đa thức Pn ( x ) =n .
- Nếu k =a ko là nghiệm của PT đ trưng thì nghiệm riêng
¿ ax
y =Qn ( x ) . e
với bậc của đa thức Q n ( x ) =n=¿ bậc Pn ( x ) .
- Nếu k =a là nghiệm đơn của PT đ trưng thì nghiệm riêng
y ¿ =x . Qn ( x ) e ax .
- Nếu k =a là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ 2 ax
y =x . Q n ( x ) e .
- KL: Nghiệm tổng quát của PT đầu là
¿
y=Y + y
với {
Y là nghiệm của PT thuần nhất tương ứng
y ¿ là nghiệmriêng của PT đầu .

- Chú ý: Phân biệt nghiệm riêng với nghiệm T Quát của PT.
* Giống nhau: Đều là nghiệm của PT, tức là thay vào đều thỏa mãn PT ban đầu.
* Khác nhau: Nghiệm riêng là 1 nghiệm ko chứa các hằng số C, còn nghiệm T Quát là 1 họ nghiệm có
chứa các hằng số C, khi ta thay C bởi các số cụ thể như số 1, 2, 3, ... thì nghiệm T Quát trở thành nghiệm
riêng của PT ban đầu.
88
9. C10. Giải PT
'' x
y + y =4 x e .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' + y =0. Xét PT đ trưng
2

b=1 {
k +1=0 → k=± i=0 ± 1i=a± bi → a=0 → Nghiệm PT thuần nhất
ax
Y =e ( c 1 cos bx+ c2 sin bx )=c1 cos x +c 2 sin x .
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =4 x e x =e1 x .4 x=eax . Pn ( x ) →
¿ ax x
{
a=1 →
Pn ( x )=4 x
x x x
{
a=1 ko làno của PT đ trưng
bậc P=1=bậc Q→ Q ( x )=ax+ b .
'' x
Nên nghiệm riêng
x x
y =e Qn ( x ) =e ( ax+ b ) → y '=e ( ax +b )+ e . a=e ( ax +b+ a ) → y =e ( ax+b +a ) + e . a=e ( ax+b +2 a ) .
Thay vào PT đầu
y + y =e ( ax+ b+2 a ) +e ( ax +b ) =e ( 2 ax +2 a+2 b ) =4 x e → 2 ax+ 2 a+2 b=4 x=4 x+ 0→ 2 a=4 → a=2
'' x x x x

2 a+2 b=0 b=−2. { {


Nên nghiệm riêng của PT đầu
¿ x x
y =e ( ax+ b )=e ( 2 x−2 ) .
- Vậy nghiệm T Quát của PT đầu y=Y + y ¿=c1 cos x +c 2 sin x +e x ( 2 x−2 ) .

10. C12. Giải PT


y ' ' −2 y ' + y=x e x .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' −2 y ' + y=0→ PT dtr là k 2−2 k +1=0 → k 1=k 2=1 → Nghiệm
PT thuần nhất là
Y = ( c 1+ c 2 x ) e k x =( c 1 +c 2 x ) e x .
1

x 1x
- Bước 2. Tìm 1 nghiệm riêng của PT đầu. Vì f =x e =e . x=e . Pn ( x ) →
ax a=1
Pn ( x )=x .
Nên {
{ a=1 là no kép của PT đtr
bậc P=1=bậc Q → Qn ( x )=ax+b .
Nên nghiệm riêng

y ¿ =x 2 Qn ( x ) e ax =e x . x 2 ( ax+ b )=e x ( a x 3 +b x 2 ) → y ' =e x ( a x 3 +b x 2) + e x ( 3 a x 2 +2 bx )=e x ( a x 3+ b x 2+3 a x 2 +2 bx ) → y ' ' =e x ( a


Nên thay vào PT đầu được

y ' ' −2 y ' + y=e x (a x 3+ b x2 +6 a x 2 +4 bx+ 6 ax+ 2b−2 a x 3−2 b x2 −6 a x 2−4 bx+ a x3 +b x 2 )=e x ( 6 ax+ 2b )=x e x → 6 ax +2 b

x 1 3
- Nên nghiệm riêng của PT đầu là y =e ( a x + b x ) =e . x
¿ x 3 2
6
¿ x x 1 3
Vậy nghiệm tổng quát của PT đầu là y=Y + y =( c 1+ c2 x ) e + e . x
6

11. C7. Giải PT


1
x
'' ' 2
4 y −4 y + y=x e .
2 1
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng 4 y ' ' −4 y ' + y=0. Xét PT đtr 4 k −4 k + 1=0 → k 1=k 2= →
2
1
x
Nghiệm của PT thuần nhất Y = ( c + c x ) e k x =( c +c x ) e 2 .
1
1 2 1 2

89
{
1
x P n ( x )=x
ax
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì f ( x )=x . e =Pn ( x ) . e →
2
1 nên
a=
2

{
1
a= làno kép của PT đtr
2 → Nghiệm riêng
bậc P=1=bậc Q → Q=ax +b

( )
1 1 1 1 1
x x 1 x x x a b
y =x . Q n ( x ) e =x ( ax +b ) e =e ( a x + b x ) → y =e . ( a x3 +b x 2 ) +e 2 ( 3 a x2 +2 bx )=e 2 . x 3 + x 2 +3 a x 2+2 bx →
¿ 2 ax 2 2 2 3 2 ' 2
2 2 2
- Nên thay vào PT ban đầu được
1 1 1
x x x
4 y −4 y + y=e ( a x + b x +12 a x + 8 bx+24 ax+ 8 b−2 a x −2 b x −12 a x −8 bx+ a x +b x )=e . ( 24 ax +8 b ) =x e →
'' ' 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2 2

1 1
x 1 3 2x
Nên nghiệm riêng của PT đầu y ¿ =( a x 3 +b x 2 ) e 2 = x .e .
24
1 1
1 x x
- Vậy nghiệm tổng quát của PT đầu là y=Y + y =( c 1+ c2 x ) e + x 3 e 2 . ¿ 2
24

- Chú ý: Nghiệm tổng quát của PT đầu là


y=Y + y ¿
với {Y là nghiệm¿
của PT thuần nhất tương ứng
y là nghiệmriêng của PT đầu .

b) Giải y ' ' + y =4 e x ; y ( 0 )=1 , y ' ( 0 )=3.


c) y ' ' +2 y ' + 2 y =e x (2 x +3 ) .
d) y ' ' −4 y' + 4 y=e 2 x .
e) y ' ' −2 y ' + y=4 e x
f) y ' ' +6 y ' +9 y=e−2 x
g) y ' ' +2 y ' + 5 y=8 e x .

- Chú ý: Nếu hệ số tự do ở VP
0x ax
f ( x )=P n ( x )=Pn ( x ) e =P n ( x ) e → a=0.
Suy ra
- Nếu k =0 ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y=Q n ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm đơn của PT đtr thì nghiệm riêng
y=x Qn ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
2
y=x Q n ( x ) .
12. C5. Giải PT
y ' ' −4 y' =4 x 2 +3 x+2 ; y ( 0 )=0 ; y ' ( 0 )=2.
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' −4 y' =0→ PT đ trưng là k 2−4 k=0 → k =0 ; k=4. Nghiệm
của PT thuần nhất
k x k x 4x
Y =c 1 e +c 2 e =c 1+ c 2 e . 1 2

90
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =4 x +3 x +2=e . ( 4 x +3 x+ 2 )=e . Pn ( x )→
2 0x 2 ax
{ a=0
2
Pn ( x )=4 x +3 x +2

{
a=0 là nghiệm đơn của PT đtr
bậc P=2=bậc Q ( x ) → Q ( x )=a x 2 +bx +c .
Nên nghiệm riêng
y =x e Q ( x )=x ( a x +bx +c ) =a x + b x +cx → y =3 a x +2 bx+ c → y =6 ax+ 2b .
¿ ax 2 3 2 ' 2 ''

Nên thay vào PT đầu được

{
−1
a=
3

{
−12 a=4
y ' ' −4 y' =6 ax+ 2b−4 ( 3 a x 2+ 2bx +c ) =−12 a x 2 + ( 6 a−8 b ) x +2 b−4 c=4 x 2+ 3 x +2 → 6 a−8 b=3 → b= −5 → y ¿ =a
8
2 b−4 c=2
−13
c= .
16
¿ 4x 1 3 5 2 13
Nên nghiệm TQ của PT đầu là y=Y + y =c1 +c 2 e − x − x − x .
3 8 16
- Vì

{ { {
−4 5
y ( 0 )=c1 +c 2=0 c 1 +c 2=0 c 1=
'
y ( 0 )=0; y ( 0 )=2 → ' → → 64 → y= −45 + 45 e 4 x −
4x 2 5 13 ' 13 13
y =4 c 2 e −x − x− → y ( 0 )=4 c 2− =2 4 c 2− =2 45 64 64
4 16 16 16 c 2=
64

13. C13. Giải PT y ' ' +3 y ' =2 x 2−3 x+ 4.


G: Bước 1. Giải PT thuần nhất Y =c 1+ c2 e−3 x .
Bước 2. Tìm nghiệm riêng. Vì
f =e . ( 2 x −3 x +4 ) →… → y =x ( a x +bx +c )=a x +b x +cx → y =… → y =… .
0x 2 ¿ 2 3 2 ' ''

Nên

{
2
a=
9

{
9 a=2
−13
6 a+6 b=−3 → b=
18
2 b+3 c=4
49
c= .
27
¿ −3 x 2 3 13 2 49
Vậy y=Y + y =c1 +c 2 e + x − x + x .
9 18 27
'' ' 2
b) Giải PT y −3 y =x +2 x+ 3.
G: …
c) Giải y ' ' + 4 y ' =3 x 2−2 x+1 ; y ( 0 )=1 ; y ' ( 0 )=4.

[
f ( x )=eax P n ( x ) cos bx
ax
- TH2. Nếu hệ số tự do ở VP f ( x ) =e Pn ( x ) sin bx
f ( x )=e ax [Pn ( x ) cos bx+Q n ( x ) sin bx ].
- Nếu k =a+ bi ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =e ax [ Rn ( x ) cos bx + Sn ( x ) sin bx ]
với bậc của Rn ( x )=S n ( x ) =n=P n ( x ) .
- Nếu k =a+ bi là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
91
y ¿ =x e ax [ R n ( x ) cos bx+ S n ( x ) sin bx ] .
14. C11. Giải PT
y ' ' + y =6 sin x .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất y ' ' + y =0. Xét PT đ tr

{
k 2+1=0 → k=± i=0 ± 1i=a± bi → a=0 → Y =e ax (c 1 cos bx +c 2 sin bx )=c 1 cos x+ c 2 sin x .
b=1
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
0x ax

P=6 {
f =6 sin x=e . sin x . 6=e . sinbx . P n ( x ) → a+bi=0+1i=i →
{
a+bi=i là n o của PT đtr
bậc P=0=bậc R=S → R= A ; S=B
→ y =x e [ Rn ( x ) co
¿ ax

Nên thay vào PT đầu


y + y =sin x . (−bx−2 a )+ cos x . (−ax +2 b ) +ax cos x+ bx sin x=sin x . (−2 a )+ cosx .2 b=6 sinx=sin x .0+cos x .0 → −2 a=
''

¿
2b= {
Vậy nghiệm của PT là y=Y + y =c1 cos x +c 2 sin x−3 xcos x .

15. Giải PT:


'' ' x
y −4 y +5 y=e cos x .
Giải. Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' −4 y' +5 y=0. Xét PT đ tr là

{
k −4 k +5=0→ k =2 ±i=a ±bi → a=2 → Y =e (c 1 cos bx+ c 2 sin bx)=e [ c 1 cos x+ c 2 sin x ] .
2

b=1
ax 2x

- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì


f =e cos x=e cos x .1=e cos bx . Pn ( x ) → a+bi=1+i →
x 1x ax

P=1 { {
a+bi=1+ iko là no của PT d tr
bậc P=0=bậc R=S → R= A ; S=B
→ y =e [ R n ( x ) cos bx +S n ( x ) sin bx ]=e ( A cos x+ B sin x ) → y =e ( Acos x + Bsin x )+ e x (− Asin x +Bcos x )=e x . [ cos x ( A +B
¿ ax x ' x

Nên thay vào PT đầu

y ' ' −4 y' +5 y=e x . [ cos x .2 B+sin x . (−2 A ) ] −4 e x . [ cos x ( A + B ) +sin x ( B− A ) ]+5 e x ( A cos x +B s∈ x )=e x . [ cos x . (−6 B+ A )

Vậy nghiệm y=Y + y =e


¿ 2x
[ c 1 cos x + c2 sin x ]+ e x ( 131 cos x− 132 sin x) .
b) y ' ' − y=e 2 x cos x .
c) Giải PT y ' ' + y =4 cos 2 x +sin 2 x .
d) Giải y ' ' + 4 y=cos 2 x .
e) Giải y ' ' −4 y=e 2 x sin x .

Bài tập
16. C1. Giải PT y ' ' −2 y ' + y=2e 2 x .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất y ' ' −2 y ' + y=0. Xét PT đtr k 2−2 k +1=0 → k 1=k 2=1 nên nghiệm
x
Y = ( c 1+ c 2 x ) e .
2x
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì f =2 e =e . P ( x ) →
ax a=2 →
P=2
a=2
{
bậc P=0=bậc Q →Q=A
nên {
nghiệm riêng y ¿ =A e 2 x → y ' =2 A e2 x → y ' ' =4 A e 2 x .
Thay vào PT được
2x 2x 2x 2x 2x ¿ 2x
4 A e −4 A e + A e = A e =2e → A=2→ y =2 e .

92
¿ x 2x
Vậy nghiệm T Quát y=Y + y =( c 1+ c2 x ) e +2 e .
17. C3. Giải PT 2 y ' ' +3 y ' + y=x e−x .
2 −1
G: Bước1 . Giải PT thuần nhất 2 y ' ' +3 y ' + y=0. Xét 2 k +3 k +1=0 →k =−1∨k= nên nghiệm
2
−1
x
−x
y 1=c1 e +c 2 e 2 .
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =x e =e . x=e . P ( x ) → a=−1 →
−x −x ax

P=x { { a=−1
bậc P=1=bậc Q →Q=ax +b
nên nghiệm riêng

y =x ( ax +b ) e =e ( a x +bx ) → y =… → y =… .
¿ −x −x 2 ' ''

Nên thay vào PT được

{
−1
'' '
2 y +3 y + y=…=x e →
−x a=
2 → y =x
b=−2.
¿ −1
2
−x
x−2 e . ( )
( −12 x −2) e
−1
x
¿ −x 2 −x
Vậy nghiệm T Quát là y=Y + y =c1 e +c 2 e +x .

18. C6. Giải PT y ' ' + 4 y ' +4 y =3 e−2 x ; y ( 2 )=0= y ' (2 ) .


G: Bước 1. Giải PT thuần nhất y ' ' + 4 y ' +4 y =0. Xét PT đtr k 2+ 4 k + 4=0 → k=−2 nên nghiệm
Y = ( c 1+ c 2 x ) e−2 x .
- Bước 2 . Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =3 e =e .3=e . P ( x ) → a=−2 →
−2 x −2 x ax
{ P=3
¿
{ −2 x
a=−2 là…
bậc P=0=bậc Q → Q=a .
2 −2 x 2 '
Nên nghiệm riêng
''
y =e . x . a=e . a x → y =… → y =… .
Nên thay vào PT ban đầu được
3 3
y ' ' + 4 y ' +4 y =…=3 e−2 x → 2 a=3 → a= → y ¿ =e−2 x . x 2 .
2 2
¿ −2 x −2 x 3 2
Vậy nghiệm T Quát y=Y + y =( c 1+ c2 x ) e + e . x .
2
'
- Và y ( 2 )=0= y ( 2 ) → { c1 +2 c 2+ 6=0
−2 c 1−3 c 2−6=0 {
→ 1
c =6
c 2=−6
−2 x −2 x 3 2
2
−2 x −2 x 3 2
→ y=( c 1 +c 2 x ) e +e . x = ( 6−6 x ) e +e . x .
2
19. C4. Giải PT y ' ' +2 y ' + 2 y =x 2−4 x +3.
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất y ' ' +2 y ' + 2 y =0. Xét PT
2 −x
k +2 k +2=0 → k=−1 ± 1i →Y =e ( c 1 cos x +c 2 sin x ) .
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì
f =x −4 x+ 3=e . ( x −4 x +3 ) →
2 0x 2
{ a=0 ko là
bậc P=2=bậc Q
¿ 0x 2
→ y =e .Q=a x + bx+ c → y =… → y =… .
' ''

Nên

{
1

{
2 a=1 a=
2
4 a+2 b=−4 →
2 a+2 b+2 c=3 b=−3
c=4.
−x 1 2
Vậy y=e ( c 1 cos x +c 2 sin x ) + x −3 x +4.
2
'' '
20. C2. Giải PT y −6 y + 9 y=cos 3 x .
3x
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất → Y =( c 1 +c 2 x ) e .

93
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng của PT đầu. Vì

{ {
¿
f =cos 3 x=e cos 3 x .1 → a+bi=3 i → a+bi=3 i
0x ' ''
→ y =a cos 3 x+ b sin 3 x → y =… → y =…
P=1 bậc P=0=bậc R=S → R=a ; S=b
Nên thay vào PT đầu

{
a=0
{
y −6 y + 9 y=…=cos 3 x → −18b=1 →
'' '

18 a=0 b=
¿ −1
−1 → y =
18
18
sin3 x .

Vậy y=…
21. C8. Giải PT y ' ' +2 y ' + 2 y =e x sin x .
2 −x
G: Bước 1. Xét PT thuần nhất k +2 k +2=0 → k=−1 ± 1i →Y =e ( c 1 cos x +c 2 sin x ) .
- Bước 2. Tìm nghiệm riêng. Vì

{
f =e x sin x=e x sin x .1→ a+bi=1+1 i →
P=1 { a+ bi=1+1i
bậc P=0=bậc R=S → R=a ; S=b
→ y ¿ =e x ( a cos x+ b sin x ) → y' =… → y ' ' =…
Nên

{
−1
a=
'' ' x
{
y +2 y + 2 y =…=e sin x → 4 a+4 b=0 →
4 b−4 a=1 1
b= .
8

8
Vậy y=…

* PT VỚI HỆ SỐ HẰNG
a y ' ' + b y ' + cy=f ( x )
trong đó vế phải là HS f ( x ) ≠0 ; a ,b ,c là các hằng số.
- PP giải: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng a y ' ' + b y ' + cy=0. Xét PT đ trưng
2
a k + bk +c=0.
- TH1. Nếu PT đtr có 2 nghiệm p biệt k 1 ≠ k 2 → nghiệm của PT thuần nhất là
Y =c 1 . e k x + c 2 . e k x .
1 2

- TH2. Nếu PT đtr có 1 nghiệm kép k 1=k 2 → nghiệm là


Y = ( c 1 + c 2 . x ) ek x .
1

- TH3. Nếu PT đtr có nghiệm phức k 1,2=a ± bi → nghiệm của PT thuần nhất là
Y =e ax ( c 1 . cos bx +c 2 .sin bx ) .
- Bước 2. Ta đi tìm 1 nghiệm riêng của PT ban đầu.
- TH1. Nếu hệ số tự do ở VP có dạng
ax
f ( x )=P n ( x ) . e
với bậc của đa thức Pn ( x ) =n .
- Nếu k =a ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ ax
y =Qn ( x ) . e
với bậc của đa thức Q n ( x ) =n=¿ bậc Pn ( x ) .
94
- Nếu k =a là nghiệm đơn của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ ax
y =x . Q n ( x ) e .
- Nếu k =a là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ 2 ax
y =x . Q n ( x ) e .
¿
- KL: Nghiệm tổng quát của PT đầu là y=Y + y
với {
Y là nghiệm của PT thuần nhất tương ứng
y ¿ là nghiệmriêng của PT đầu .
- Chú ý: Nếu
f ( x )=P n ( x )=Pn ( x ) e 0 x =P n ( x ) eax → a=0.
Suy ra
- Nếu k =0 ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =Qn ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm đơn của PT đtr thì nghiệm riêng
¿
y =x Q n ( x ) .
- Nếu k =0 là nghiệm kép của PT đtr thì nghiệm riêng
¿ 2
y =x Q n ( x ) .

[
f ( x )=eax P n ( x ) cos bx
ax
- TH2. Nếu hệ số tự do ở VP f ( x ) =e Pn ( x ) sin bx
ax
f ( x )=e [Pn ( x ) cos bx+Q n ( x ) sin bx ].
- Nếu k =a+ bi ko là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =e ax [ Rn ( x ) cos bx + Sn ( x ) sin bx ]
với bậc Rn ( x )=n=bậc Pn=bậc Sn .
- Nếu k =a+ bi là nghiệm của PT đtr thì nghiệm riêng
y ¿ =x e ax [ R n ( x ) cos bx+ S n ( x ) sin bx ] .

[
ax
f ( x )=e P n ( x ) cos bx
ax
- TH2. Nếu hệ số tự do ở VP f ( x ) =e Pn ( x ) sin bx
ax
f ( x )=e [Pn ( x ) cos bx+Q n ( x ) sin bx ].
VD1. Giải PT y ' ' − y=( x 2−4 x ) cos 3 x .
Thì Pn ( x ) =x 2−4 x →bậc P=2=bậc R=S .
VD2. Giải PT y ' ' + y ' =e3 x ( 2 x+3 ) sin 2 x .
Thì Pn ( x ) =2 x +3 → bậc P=1=bậc R=S → R=Ax +B ; S=Cx+ D .
VD3. Giải PT y ' ' −2 y ' =5 cos 2 x−3 sin 2 x .
Thì P=5 ; Q=−3 →bậc P=bậc Q=0=bậc R=S → R=A ; S=B .

TH3. HS
f ( x )=f 1 ( x ) + f 2 ( x ) .
¿
* Phương pháp CHỒNG CHẤT NGHIỆM y = y 1+ y 2 .
22. C14. Giải PT
'' ' 2
y −2 y =2co s x .
G: Bước 1. Xét PT thuần nhất tương ứng y ' ' −2 y ' =0. Xét PT đtr
2 k x k x 2x
k −2 k=0 → k =0 ; 2→ Y =c1 e +c 2 e =c 1+ c2 e .
1 2

- Bước 2. Có f ( x )=2 co s 2 x=1+cos 2 x=f 1 ( x ) +f 2(x ) .


95
- Xét f 1 ( x )=1=e .1 →
0x
{ a=0 →
P=1 { a=0 là no của PT dtr
bậc P=0=bậc Q →Q=A
ax
nên nghiệm riêng

y 1=xQ ( x ) e =x . A .
- Xét
0x
{
f 2 ( x )=cos 2 x=e . cos 2 x .1 → a+bi =0+2 i=2i →
P=1 { a+bi=2 i ko làn o của PT dtr
bậc P=0=bậc R=S → R=B ; S=C

nên nghiệm riêng


y 2=e [ R n ( x ) cos bx+ S n ( x ) sin bx ]=B cos 2 x +C sin 2 x .
ax

- Theo PP chồng chất nghiệm thì nghiệm riêng


¿ ' ''
Y = y 1 + y 2= Ax+ B cos 2 x +C sin2 x → y =a−2 bsin2 x+ 2c cos 2 x → y =−4 bcos 2 x−4 csin 2 x .
Thay vào PT

y ' ' −2 y ' =1+ cos 2 x →−4 bcos 2 x−4 csin2 x−2 ( a−2bsin 2 x +2 c cos 2 x )=−4 b cos 2 x−4 csin 2 x −2 a+4 bsin2 x−4 c co

1 1 1
Vậy nghiệm y=Y + y ¿=c1 +c 2 e 2 x ¿− x− cos 2 x− sin 2 x .
2 8 8

b) Giải PT
'' 4x
y + 4 y=cos 2 x +e .
G: Bước 1. Giải PT thuần nhất tương ứng y ' ' + 4 y=0. Xét PT đtr

{
k 2+ 4=0 → k=± 2i=a ± bi→ a=0 →Y =e ax ( c 1 .cos bx+ c 2 . sin bx )=c 1 cos 2 x + c2 sin 2 x .
b=2
- Bước 2. Có HS f ( x )=cos 2 x +e 4 x =f 1 ( x )+ f 2 ( x ).
- Xét

{
f 1 ( x )=cos 2 x=e . cos 2 x .1 → a+bi=0+2 i=2i →
0x

P=1 { a+bi=2 ilà no của PT đtr


bậc P=0=bậc R=S → R= A ; S=B .
Nên nghiệm riêng
y 1=x e ax [ Rn ( x ) cos bx + Sn ( x ) sin bx ]=x . ( Acos 2 x+ B sin 2 x ) .
4x
- Xét f 2 ( x )=e =e .1 →
4x
{ P=1 {
a=4 → a=4 ko là n o của P T đtr
bậc P=0=bậc Q →Q=C
nên nghiệm riêng

y 2=Qn ( x ) e ax =C . e 4 x → Y ¿= y 1+ y 2 =x . ( Acos 2 x+ B sin 2 x )+C . e4 x = Ax cos 2 x+ Bx sin 2 x+ C e 4 x → y' =A cos 2 x−2 Ax s


Thay vào PT đầu

y + 4 y=cos 2 x +e → cos 2 x . (−4 Ax+ 4 B ) +sin 2 x . (−4 Bx−4 A ) +16 C e + 4. ( Ax cos 2 x + Bx sin 2 x +C e )=cos 2 x . (
'' 4x 4x 4x

¿ 1 1 4x
Vậy nghiệm y=Y + y =c1 cos 2 x+ c2 si n 2 x+ x sin 2 x + e .
4 20
c) Giải PT y ' ' −4 y=sin 3 x+ e2 x .
G: ...

96
Bài tập
23. C9. Giải PT y ' ' + 9 y =cos 3 x+ e x .
G: Xét PT đtr k 2+ 9=0 → k=±3 i→ Y =…
- Có f ( x )=cos 3 x + e x .
0x
- Xét f 1 ( x )=cos 3 x=e . cos 3 x .1 → {a+ bi=3 i
P=1
nên nghiệm riêng
y 1=x . ( Acos 3 x+ B sin 3 x ) .
x 1x
- Xét f 2 ( x )=e =e .1 → { a=1
P=1
nên nghiệm riêng

{
A=0

{
6 B=1 1
x ¿ x
y 2=C . e →Y = y 1 + y 2=x . ( Acos 3 x+ B sin 3 x )+ C . e → −6 C=0 → B=
6
10 A=1 1
C=
10
Vậy nghiệm y=…

97

You might also like