Professional Documents
Culture Documents
1. Bảng phân phối xác suất và hàm xác suất (chỉ dùng cho rời rạc)
Định nghĩa 2.1’: Hàm xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạc X là
f X (u ) f (u ) P( X u ), uR
Ví dụ 2.1: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất
trúng đích của mỗi viên là p, cho đến khi trúng thì dừng.
a) Hãy lập bảng phân phối xác suất của X là số đạn đã bắn ra cho
đến khi dừng lại.
b)Tính xác suất để X > n-1.
c)Tính xác suất để X= m nếu X> n-1, m > n .
2
X 1 2 3 ... k ...
a)
P p qp q2 p ... q k 1 p ...
Hàm xác suất của X là q k 1. p, u k , k 1, 2,....n,...
f (u )
0, khác
Chú ý : Phân phối này được gọi là phân phối hình học G(p) .
n 1
b) P( X n 1) P ( X n) q n 1
q . p 1 q k 1. p
k 1
k n k 1
P( X m) q m 1. p
c) P ( X m / X n) n 1 q m n . p
P ( X n) q
Ví dụ 2.2: 1 người bắn lần lượt từng viên đạn vào bia với xác suất trúng đích của mỗi
viên là p, cho đến khi trúng thì dừng hoặc bắn hết 20 viên thì ngừng. Hãy lập bảng
phân phối xác suất của X là số đạn đã bắn ra cho đến khi dừng lại.Tính xác suất để
X= m nếu X> n-1, 20>m > n .
X 1 2 3 ... 19 20
P p qp q 2 p ... q18 p q19
P( X m) q m 1. p
P ( X m / X n) n 1 q m n . p
P ( X n) q
3
2. Hàm phân phối xác suất (rời rạc và liên tục):
• Định nghĩa 2.2: hàm phân phối xác suất của đại lượng ngẫu
nhiên X là: FX ( x) F x X x
Tính chất: X t FX (t ) FY t Y t
1.F(x) là hàm không giảm
các t/c đặc trưng
2. F 0, F 1
3. a X b FX b FX a
Hệ quả 1: Nếu X là đại lượng ngẫu nhiên liên tục thì FX x
liên tục trên toàn trục số
• Hệ quả 2: Nếu X liên tục thì X x0 0, x0
Chú ý: Trong trường hợp liên tục sự thay đổi tại 1 điểm
không có ý nghĩa
4
• Hệ quả 3: Giả sử X rời rạc và có bảng phân phối xác suất như
trên.Khi ấy hàm F(x) gián đoạn tại các điểm xi nhưng liên tục
phải tại những điểm này và
FX x pi
x x
Ví dụ 2.3: i
0 khi x< 2
0,1 khi 2 x<5
X 2 x 5 7 FX x
P 0,1 | 0,5 0, 4 0, 6 khi 5 x<7
1 khi 7 x
Nhận xét: Hàm phân phối FX x 0 bên trái miền giá
trị của X và FX x 1 bên phải miền giá trị của X ,
nghĩa là giả sử miền giá trị của X là [a, b] , khi ấy
0 khi x< a
FX x ? khi a x<b
1 khi b x
5
3.Hàm mật độ xác suất ( chỉ dùng cho đại lượng ngẫu
nhiên liên tục)
• Định nghĩa 2.3: Hàm mật độ xác suất của đại lượng ngẫu
nhiên X liên tục là:
f X x f x FX x x
/
x
• Định lý 2.1:
FX x f X t dt
• Tính chất: 1 f ( x) 0
Tính chất đặc trưng
2 f ( x)dx 1
b
(3) P(a X b) f X ( x ).dx
a
6
Chú ý: Hàm mật độ f X x 0 bên ngoài miền giá trị
của X.
a cos 2 x, x 0, / 2
• Ví dụ 2.4: X ~ f ( x)
0, x 0, / 2
• 1.Xác định a
/2 /2
1 cos2x dx
a
1 f ( x)dx a cos xdx
2
0
2 0
a s in2x /2
a 4
x . a
2 2 0 2 2
7
2. Hãy tìm hàm phân phối FX x
0 , khi x 0
x
x
4 2 sin 2 x
FX x f t dt cos tdt x
2
, khi 0 x
0 2 2
1 , khi x / 2
8
Ví dụ 2.5: Hai cầu thủ bóng rổ lần lượt ném bóng vào
rổ cho đến chừng nào 1 người ném lọt rổ thì thôi.
a)Lập dãy phân phối của số lần ném của mỗi người
và tổng số bóng của cả 2 người nếu xác suất lọt rổ
của người thứ nhất, thứ hai là p1, p2 .
b)Tính xác suất để người thứ 2 ném lọt rổ trước.
Giải: q1 1 p1 , q2 1 p2
• Xác xuất tất cả ném trượt một vòng là q q1q2
• X là số bóng của người thứ 1
• Y là số bóng của người thứ 2
• Z là tổng số bóng của cả 2 người.
• A là biến cố người thứ 2 ném lọt rổ trước.
9
X 1 2 ... k ...
P p1 q1 p2 1 q q(1 q) ... qk 1 1 q ...
P( X 1) 1 P( X 2) 1 q
P( X 2) q.P( X 1),..., P( X k ) q k 1.P ( X 1)
Y 0 1 2 ... k ...
P p1 q1 p2 q2 p1 q1 1 q q ... ... qk 1 ... ...
Chú ý: Nếu n người chơi thì xác suất tất cả ném trượt một
vòng là q q1q2 ...qn
Z 2k 1 2k
k 1 k 1 , k=1,2,...,n,...
P q p1 q q1 p2
1
P( A) P( Z 2k ) q q1 p2 q1 p2 qk 1 k 1
q1 p2
k 1 k 1 k 1 1 q
10
Chú ý:
k 1
Xác suất người thứ 1 ném trúng ở vòng thứ k là q p1
k 1
Xác suất người thứ 2 ném trúng ở vòng thứ k là q q1 p2
Xác suất người thứ i ném trúng ở vòng thứ k là
k 1
q q1q2 ...qi 1 pi
BÀI TẬP
11
§3: Véc tơ ngẫu nhiên
13
2. Bảng phân phối xác suất lề ( riêng) của X và Y
h
pi xi p
j 1
ij , i 1, k
q j Y y j
k
p
i 1
ij , j 1, h
15
5.Hàm phân phối xác suất đồng thời(rời rạc và liên tục)
d
c
a b x
17
Ví dụ 3.1: Giả sử X,Y có bảng phân phối xác suất sau:
Y 3 5
X
0 0,1 0,2
2 0,3 p
p 1 (0,1 0, 2 0,3) 0, 4
18
y
Y 3 5
X
X
0 0,1 0,2 0,3
x
2 0,3 0,4 0,7
0,4 0,6 1
Y
19
X 0 2
(1)Tìm bảng phân phối xác suất lề của X:
P 0, 3 0, 7
(2) Hãy kiểm tra tính độc lập của X và Y
0,1 0,3.0, 4 X , Y là phụ thuộc
(3)Tìm bảng phân phối của X khi Y=5: X 0 2
0, 2 0, 4
P X |Y 5
0, 6 0, 6
(4)Tìm hàm phân phối:
0, x 0 y 3
0.1, 0 x 2,3 y 5
F x, y 0.1 0.2, 0 x 2,5 y
0.1 0.3, 2 x,3 y 5
1, 2 x,5 y
20
21
22
III. Véc tơ ngẫu nhiên liên tục 2 chiều (X,Y)
1.Hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y)
2.Hàm mật độ xác suất đồng thời:
Định nghĩa 3.2:
F x, y
2
f X ,Y ( x, y ) f x, y
xy
Định lý 3.2:
F x, y f u, v dudv
x y
Dxy
23
HÌNH 3.1
24
Tính chất:
(1) f x, y 0
(2) f ( x, y ) dxdy 1 TCDT
R2
(3) X , Y D f x, y dxdy
D
F x, y FX x .FY y
5.Các hàm mật độ xác suất có điều kiện:
f X /Y y0 ( x )
f x , y0
f Y y0
fY / X x0 ( y )
f x0 , y
f X x0
26
Ví dụ 3.2: Cho
a.e x y , khi 0 x y <+
f x, y
0 , khi (x,y) .
27
(2).Tìm các hàm mật độ xác suất lề.
fX x f x, y dy
0 , khi x 0 ;
x y ( hình 3.2)
x
2 x
2e dy 2e , khi x 0
fY y f x, y dx
28
HÌNH 3.2
29
HÌNH 3.3
y0
30
fY y f x , y dx
0, x 0 2 x
f x, 2
f X /Y 2 ( x ) 2e x 2
fY 2 ,0 x 2
2 e e
2 4
31
HÌNH 3.4
32
Tương tự tìm hàm mật độ xác suất của Y khi X=3 (HÌNH
3.5)
0 ,khi y < 3
f 3, y
fY / X 3 ( y ) 2e 3 y
f X 3 6 ,khi 3 y .
2e
33
HÌNH 3.5
34
5.Hãy tìm hàm phân phối xác suất đồng thời F(x,y)(HÌNH
3.6-3.8)
F x, y f u , v dudv
x y
Dxy
2e u v dudv
y
0 x y
u v
du 2 e dv ,nếu
0 u
35
HÌNH 3.6
36
HÌNH 3.7
37
HÌNH 3.8
38
6.Tính các xác suất:
2 Y 2 f x, y dxdy
D1 D1
x y
2e dxdy
D1
B 2 X 1, 2 Y 2 f x, y dxdy
D2 D2
AB
P(-2<X<1 / -2<Y<2) = P(B/A) =
A
f X /Y 2 x dx
1
.P(-2<X<1 / Y=2)=
2
39
$4.Hàm của một đại lượng ngẩu nhiên Y X
1.Trường hợp rời rạc.
Giả sử: X x p Y y
i i j pi
xi y j
Ví dụ 4.1 : Tìm bảng phân phối xác suất của Y X 2
,nếu X 2 1 0 1 2
P 0,1 0, 2 0,1 0, 2 0, 4
Giải: Ta suy ra :
2
X 0 1 4
P 0,1 0, 2 0, 2 0,1 0, 4
40
Ví dụ 4.2: Cho X 1 2 3 ... k ...
P p qp q2 p ... q k 1 p ...
• Hãy lập bảng phân phối xác suất của hàm Y cos X
Y cos X 1 1
P p0 1 p0
41
2. Trường hợp liên tục: Gỉa sử cho X liên tục
X ~ f X x , FX x FY y , fY y ?
Bước 1. Tìm miền giá trị của Y X
Bước 2. FY y Y y X y
f X x dx
x y
Bước 3.
dFY y
fY ( y )
dy
42
Định nghĩa 4.1 : đại lượng ngẫu nhiên X gọi là có phân
phối đều trên đoạn [a , b] ,kí hiệu X~U [a , b] ,nếu
1
, x a, b
fX x b a
0, x a, b 0, x a
xa
FX x ,a x b
1 b a
1, b x
ba
1
a b
a b
Chú ý : Nếu X có phân phối đều thì Y X cũng có
phân phối đều, với , là các hằng số.
43
Ví dụ 4.3 : Cho X có phân phối đều trên đoạn [0,1] .
(1) Tìm hàm mật độ của Y= - lnX
(2)Tìm hàm mật độ của Z= - 3X+2
0, z 1 2 z
fZ ( z)
1/ 3, 1 z 2
45
$4. Hàm của hai đại lượng ngẫu nhiên Z ( X , Y )
1. Trường hợp rời rạc.
Giả sử: ( X xi , Y y j ) pij Z zk pij
xi , y j zk
Ví dụ 4.1: Cho X,Y có bảng
Y 3 5
X
0 0,1 0,2
2 0,3 0,4
Giải: X Y 3 5 7
P 0,1 0, 2 0,3 0, 4
46
X .Y 0 6 10
P 0,1 0, 2 0.3 0, 4
Giải: Phép tính này không thể thực hiện được ! Tuy nhiên
nếu thêm điều kiện X,Y độc lập thì ta sẽ có :
X Y 3 5 7
P 0,12 0, 46 0, 42
Z X ,Y
47
Bước 2 FZ z Z z X , Y z
f x, y dxdy
Dz : x , y z
Bước 3. dFZ ( z )
fZ ( z)
dz
Ví dụ 4.2: Cho
1 ,nếu 0 x 1, 0 y 1
f ( x, y )
0 ,nếu trái lại.
48
Giải:
Bước 1: 0 Z X Y 2
Bước 2: FZ z Z z X Y z
f x, y dxdy 1dxdy
Dz : x y z Dz
0, z 0
2
z / 2, 0 z 1( hình 4.1)
= diện tích Dz
2 z
2
1 ,1 z 2(hình 4.2)
2
1, 2 z
49
• HÌNH 4.1
50
• HÌNH 4.2
51
Ví dụ 4.3: Cho X,Y độc lập và có cùng hàm phân phối F(x)
1) Tìm hàm phân phối của Z= max (X,Y)
Giải:
1) FZ ( z ) P( Z z ) P(max( X , Y ) z )
P( X z.Y z ) P( X z ).P(Y z )
F ( z ).F ( z )
Ta không nên dùng công thức cộng xác suất vì không dùng
được trong trường hợp mở rộng cho hàm n biến
52