Professional Documents
Culture Documents
X x : X x
Tương tự, ta có:
X x : X x
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
1
P X 0 P 1
2
X 1 : X 1 2
1
P X 1 P 2
2
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Tương tự,
X 2 NN P X 2 1 / 4
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
VD 2
• Biến X trong VD 1 là BNN rời rạc (tập hữu hạn).
• Gọi Y là số người đi qua 1 ngã tư trên đường phố thì Y
là BNN rời rạc (tập đếm được).
• Bắn 1 viên đạn vào bia, gọi X (cm) là “khoảng cách từ
điểm chạm của viên đạn đến tâm của bia” thì X là
BNN liên tục.
• Gọi Y là “sai số khi đo 1 đại lượng vật lý” thì Y là BNN
liên tục.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
1.1.2. BNN rời rạc, bảng phân phối xác suất
• Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X, X {x1, x 2 ,..., xn ,...}
với xác suất tương ứng là P(X xi ) pi , i 1, 2,...
Ta có phân phối xác suất của X ở dạng bảng:
X x1 x 2 … xn …
P(X xi ) p1 p2 … pn …
Chú ý
1) pi 0 ; pi 1, i 1, 2,...
2) Trong trường hợp các giá trị xi , pi có tính quy luật,
thay cho việc lập bảng ta có thể mô tả bởi đẳng thức:
P(X xi ) pi , i 1, 2,...
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Hàm khối xác suất (hay hàm mật độ xác suất) của
ĐLNN rời rạc X là: Px PX x
Tính chất:
P x 0; x X
P x 0 nếu x X
Px 1
i
i
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
VD.
x 0,1, 2
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
x 1, 2,3, 4
1) P x 34
0 x 1, 2,3, 4
2) P x C 0,6 0,4
3 x
x 0,1,2,3
x x
3
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
x1 x2 x3 ... xn , P (X xi ) pi i 1, n .
Ta có hàm phân phối của X :
0 neáu x x1
p1 neáu x1 x x 2
p1 p2 neáu x 2 x x 3
F (x )
...........................................................
p1 p2 ... pn 1 neáu x n 1 x x n
1 neáu x xn .
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
2)
f P x i P X x i P X x i P X x i 1 F x i F x i 1
Nếu X là biến ngẫu nhiên liên tục thì hàm F(x) liên
tục tại mọi x , đạo hàm F’(x) tồn tại, liên tục hầu
khắp nơi và P x P X x 0, x
f x dx 1
b
P a < x b f x dx F b F a
a x
F x P X x f t dt
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chú ý
P(a X b) P(a X b) P (a X b)
b
P(a X b) f (x )dx .
a
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
VD.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
VD.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
EX x .f (x )dx .
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
2
, x [1; 2]
VD 7. BNN X có hàm mật độ f (x ) x2 .
0, x [1; 2]
5 2
1) Tính EX; 2) Tính EY với Y X .
X
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
2.2 PHƯƠNG SAI
2.4.
...
2.2.1. Định nghĩa
2.4.1.
• Phương sai (Variance hoặc Dispersion) của biến ngẫu
nhiên X , ký hiệu VarX hoặc D(X ), là một số thực
không âm được xác định bởi:
2 2 2
VarX E X EX E (X ) EX .
• Nếu X rời rạc với xác suất P(X = xi) = pi thì:
VarX x i EX pi
2
i
• Nếu X liên tục có hàm mật độ f(x) thì:
VarX x EX f x dx
2
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
3 2
(x 2x ), x (0; 1)
VD 12. Tính Var X, biết: f (x ) 4
0, x (0; 1).
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
2.3. MODE
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Trung vị Med(X)