Professional Documents
Culture Documents
k
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Nhận xét.
Thực hiện n phép thử Bernoulli với xác suất xảy ra biến cố A trong
mỗi lần thử là p. Với mỗi i = 1, 2,…, n ta có
Như vậy, Xi là BNN rời rạc có bảng phân phối xác suất:
Xi 0 1
EXi p; VarX i p 1 p
P 1 p p
k
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
3.1.2.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
3.1.1.
3.1.3. Phân phối Siêu bội (Hypergeometric distribution)
a) Định nghĩa
• Xét tập có N phần tử, trong đó có NA phần tử có tính
chất A. Từ tập đó lấy ra 1 lần n phần tử.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
N n
EX np; VarX npq .
N 1
NA
Trong đó p , q 1 p.
N
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
VD 1. Trong một cửa hàng bán 10 bóng đèn có 3 bóng
hỏng. Một người chọn mua ngẫu nhiên 5 bóng đèn từ
cửa hàng này. Gọi X là số bóng đèn tốt người đó mua
được. Lập bảng phân phối xác suất của X.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
VD 2. Một rổ mận có 20 trái trong đó có 6 trái bị hư.
Chọn ngẫu nhiên từ rổ đó ra 4 trái. Gọi X là số trái mận
hư chọn phải.
1) Lập bảng phân phối xác suất của X .
2) Tính EX , VarX bằng hai cách: dùng bảng phân phối
và công thức.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
3.1.3.
3.1.4. Phân phối Poisson
a) Định nghĩa
• Biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson với tham số
0 (trung bình số lần xuất hiện biến cố A) nếu X
nhận các giá trị 0, 1, 2,…, n,… với xác suất tương ứng:
k
e .
pk P (X k) .
k!
• Chẳng hạn, số xe qua 1 trạm hoặc số cuộc điện thoại
tại 1 trạm công cộng trong 1 khoảng thời gian nào đó
có phân phối Poisson.
b) Các số đặc trưng
EX VarX ; ModX x 0 : 1 x0 .
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
3.2. Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên liên tục
3.2.1. Phân phối Chuẩn (Normal distribution)
a)
a)Định
Phânnghĩa
phối chuẩn tắc Z ~ N(0,1)
• BNN X được gọi là có phân phối chuẩn với tham số
2 2
và ( 0), ký hiệu X ~ N ; , nếu hàm mật
độ xác suất của X có dạng:
(x )2
1 2 2
f (x ) e , x .
2
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Định nghĩa phân phối chuẩn tắc Z ~ N(0,1)
z
1 u 2 /2
(z ) e du
2
(z )
(z ) 1 ( z)
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
b) Phân phối Chuẩn đơn giản
2 X
• Cho X ~ N ; , đặt BNN T thì T có
x
Trong đó: (n ) e x n 1dx , (n 1) n (n ),
0
1
, (1) 1.
2
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
2
• Phân phối (n ) do Karl Pearson đưa ra năm 1900.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên
3.2.3. Phân phối Student T(n) (với n bậc tự do)
2
• Cho T N (0; 1) và Y ~ (n ) độc lập thì
~
T
X ~ T (n ) với hàm mật độ xác suất:
Y
n
n 1 n 1
2 x2 2
f (x ) 1 ,x .
n n
n .
2
A5
Giá trị của t(n) được cho trong bảng C.
• Phân phối T (n ) do Willam.S.Gosset đưa ra năm 1908.
Chương 2. Biến ngẫu nhiên