Professional Documents
Culture Documents
N - NA
NA n phần tử
Trong đó: 0 £ k £ n và n - (N - N A ) £ k £ N A .
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
N - n 60 56
V arX = npq. = 40.0, 7.0, 3. = .
N - 1 99 11
……………………………………………………………………
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
Ký hiệu là X Î B ( p ) hay X : B ( p ) .
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
2.1.2. Các số đặc trưng của X ~ B(p)
EX = p; V arX = pq.
VD 1. Một câu hỏi trắc nghiệm có 4 phương án trả lời,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Một sinh viên chọn
ngẫu nhiên 1 phương án để trả lời câu hỏi đó.
Gọi A : “sinh viên này trả lời đúng”.
Khi đó, việc trả lời câu hỏi của sinh viên này là một
1 3
phép thử Bernoulli và p = P (A ) = , q = .
4 4
ìï 1 k h i sin h vieân n aøy tra ûlôøi ñ uùn g,
Gọi BNN X = ïí
ïï 0 k h i sin h vieân n aøy tra ûlôøi sai,
î
æ1 ö 1 1 3 3
ç
thì X Î B ç ÷ ÷ và EX = , V arX = . = .
÷
çè 4 ø÷ 4 4 4 16
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
2.2. Phân phối Nhị thức
2.2.1. Định nghĩa
• Xét dãy n phép thử Bernoulli độc lập. Với phép thử
thứ i , ta xét biến ngẫu nhiên X i Î B ( p ) (i = 1,..., n ) .
ìï 1 k h i laàn th ö ùi A xuaát h ieän ,
Nghĩa là: X i = ïí
ïï 0 k h i laàn th ö ùi A xuaát h ieän .
î
• Gọi X là số lần biến cố A xuất hiện trong n phép thử.
Khi đó, X = X 1 + ... + X n và ta nói X có phân phối
Nhị thức (Binomial distribution) với tham số n , p .
Ký hiệu là X Î B (n , p ) hay X : B (n , p ) .
• Xác suất trong n lần thử có k lần A xuất hiện là:
pk = P (X = k ) = C nk p k qn - k (k = 0,1,..., n ).
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
VD 2. Một đề thi XSTK gồm 20 câu hỏi trắc nghiệm
như trong VD 1. Sinh viên B làm bài một cách ngẫu
nhiên. Biết rằng, nếu trả lời đúng 1 câu thì sinh viên B
được 0,5 điểm và nếu trả lời sai 1 câu thì bị trừ 0,125
điểm. Tính xác suất để sinh viên B đạt điểm 5 ?
Giải. Gọi x là số câu đúng để sinh viên B đạt điểm 5.
Ta có: 0, 5.x - 0,125(20 - x ) = 5 Þ x = 12 (câu).
Vậy xác suất để sinh viên B đạt điểm 5 là:
12 12 8
p5 = C 20 (0, 25) (0, 75) » 0, 0008 .
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
2.2.2. Các số đặc trưng của X ~ B(n, p)
EX = np; V arX = n pq;
ModX = x 0 : n p - q £ x 0 £ n p - q + 1.
VD 3. Ông B trồng 100 cây bạch đàn với xác suất cây
chết là 0,02. Gọi X là số cây bạch đàn chết.
1) Tính xác suất có từ 3 đến 5 cây bạch đàn chết ?
2) Tính trung bình số cây bạch đàn chết và V arX ?
3) Hỏi ông B cần phải trồng tối thiểu mấy cây bạch đàn
để xác suất có ít nhất 1 cây chết lớn hơn 10% ?
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
Giải
1) Ta có: X = {0, 1, 2,...,100} và
n = 100, p = 0, 02 Þ X Î B (100; 0, 02) .
P (3 £ X £ 5) = p3 + p4 + p5
3
= C 100 (0, 02)3 (0, 98)97 + C 100
4
(0, 02)4 (0, 98)96
5 5 95
+ C 100 (0, 02) (0, 98) = 0, 3078 .
Vậy xác suất trong 3 lần chọn có 1 lần đạt yêu cầu là:
1 2
p1 = C 3 .0,1486.(1 - 0,1486) = 0, 3232 .
…………………………………………………………………………
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
60 ´ 18
3) Ta có: l = = 216
5
Þ l - 1 £ ModX £ l Þ ModX = 215 Ú 216 .
Vậy có 215 hay 216 khách chắc chắn nhất sẽ đến siêu
thị A mua hàng trong 1 giờ.
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
VD 2. Quan sát thấy trung bình 1 phút có 3 ôtô đi qua
trạm thu phí. Biết xác suất có ít nhất 1 ôtô đi qua trạm
thu phí trong t phút bằng 0,9. Giá trị của t là:
A. 0,9082 phút; B. 0,8591 phút;
C. 0,8514 phút; D. 0,7675 phút.
Giải. Gọi X là số ôtô đi qua trạm thu phí trong t phút .
Ta có: X Î P (3t ) .
P (X ³ 1) = 1 - p0 Þ 0, 9 = 1 - e - 3t
- 3t
Þ e = 0, 1 Þ - 3t = ln(0, 1) Þ t = 0, 7675 Þ D .
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
VD 3. Quan sát thấy trung bình 1 ngày (24 giờ) có 12
chuyến tàu vào cảng A . Chọn ngẫu nhiên liên tiếp 6 giờ
trong 1 ngày. Tính xác suất để 2 trong 6 giờ ấy, mỗi giờ
có đúng 1 tàu vào cảng A .
Giải. Gọi X là số tàu vào cảng A trong 1 giờ, ta có:
e - 0,5 .(0, 5)1
X Î P (0, 5) Þ P ( X = 1) = = 0, 3033 .
1!
Gọi Y là số lần có đúng 1 tàu vào cảng A mỗi giờ trong
6 giờ đã chọn.
Số tàu vào cảng A trong mỗi giờ là độc lập với xác suất
p = P ( X = 1) = 0, 3033 Þ Y Î B (6; 0, 3033) .
Vậy p2 = C 62 .(0, 3033)2 .(1 - 0, 3033) 4 = 0, 3251 .
………………………………………………………………………
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
2p
X - m
T =
s
m= 0
Phân bố xác suất
34,1% 34,1%
13,6% 13,6%
2,1% 2,1%
0,1% 0,1%
m - 3s m - 2s m- s m m+ s m + 2s m + 3s
Phân phối chuẩn do Carl F. Gauss đưa ra năm 1795.
t - 10
Þ = - 1, 01 Þ t = 7, 475 (năm).
2, 5
………………………………………………………………………
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
2
Phân phối Chi bình phương χ (n) (tham khảo)
Nếu X i Î N (0; 1) (i = 1,..., n ) và các X i độc lập thì
n
X = å i X 2
Î c 2
(n ) với hàm mật độ xác suất:
i= 1 ìï 0, x£ 0
ïï
ïï x n
1 - -1
f (x ) = ïí .e 2 x 2 , x > 0.
ïï n æn ö
ïï 2 2 .Gçç ÷ ÷
ïïî ÷
çè 2 ø
÷
+¥
Trong đó: G(n ) = ò e - x x n - 1dx , G(n + 1) = n G(n ) ,
0 æ1 ö
Gçç ÷ ÷
÷ = p , G(1) = 1.
çè2 ÷
ø
• Phân phối c 2 (n ) do Karl Pearson đưa ra năm 1900.
Chương 3. Phân phối xác suất thông dụng
Phân phối Student St(n) (tham khảo)
Nếu T Î N (0; 1) và Y Î c 2 (n ) độc lập thì
n
X =T Î St (n ) với hàm mật độ xác suất:
Y
æn + 1ö
Gçç ÷
÷ -
n+1
çè 2 ø÷ æ ÷ x 2 ö 2
ç ÷
÷
f (x ) = çç1 + ÷ ,xÎ ¡ .
æn öçè n ÷
ø
n p .Gçç ÷ ÷
çè 2 ø÷
÷
• Phân phối St (n ) do Willam.S.Gosset đưa ra năm 1908.
………………………………………………………………………………………
BÀI TẬP
Câu 1:
Câu 2:
50
BÀI TẬP
Câu 3:
Câu 4:
51
BÀI TẬP
Câu 5:
Câu 6:
52
BÀI TẬP
Câu 7:
Câu 8:
53
BÀI TẬP
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
54
BÀI TẬP
Câu 12:
55