You are on page 1of 6

* Bài tập Xác suất thống kê chương 2

* Phần BNN, hàm phân phối xác suất,kỳ vọng,phương sai


(tuần4,5)
1) Một rổ trứng gồm 10 quả , trong đó có 4 quả hỏng.Ta chọn mua ngẫu
nhiên 3 quả , gọi X là số quả trứng hỏng có trong 3 quả ta mua . Lập bảng
phân phối xác suất và hàm phân phối xác suất của X . Tính E(X), D(X).
2) Một hộp có 5 quả bóng bàn , trong đó có 3 quả chưa sử dụng ( mới ) và 2
quả đã sử dụng ( củ ). Lần 1 lấy ngẫu nhiên 2 quả ra thi đấu sau đó bỏ lại vào
hộp. Lần 2 lại lấy từ hộp 2 quả ra thi đấu. Gọi X là số quả bóng mới lấy ra từ
hộp ở lần 2 . Lập bảng phân phối xác suất, hàm phân phối xác suất của X .
Tính E(X), D(X).
3) Một xạ thủ có 4 viên đạn bắn từng phát một vào một mục tiêu cho đến
khi có phát trúng hoặc hết đạn thì thôi Gọi X là số đạn đã bắn , biết xác suât
bắn trúng đích của mỗi viên đạn là 0,7 . Lập bảng phân phối xác suất ,hàm
phân phối xác suất của X . Tính E(X) ,D(X).
4) Một người tham gia trò chơi bầu cua . Người đó bỏ a đồng vào mặt bầu .
Nếu có i mặt bầu xuất hiện thì thu về (i+1)a đồng , i = 1,2,3. Nếu không có
mặt bầu nào xuất hiện thì thu về không đồng . Hỏi người đó có nên tiếp tục
tham gia trò chơi nữa không ?
5) Một người đi từ nhà đến cơ quan phải qua 2 ngả tư . Xác suất gặp đèn đỏ
ở ngả tư thứ 1 và 2 lần lượt là 0,1 ; 0,2 . khi gặp đèn đỏ trung bình phải chờ
đợi mất 2 phút . Hãy xác định thời gian trung bình của người đó chờ đợi trên
đường đi từ nhà đến cơ quan.
6) Hai xạ thủ A và B mỗi người có 2 viên đạn lần lượt thay nhau bắn vào 1
mục tiêu cho đến khi có 1 phát trúng hoặc hết đạn thì thôi . Biết xạ thủ A
bắn trước và xác suất bắn trúng mục tiêu của xạ thủ A , B là 0,6 ; 0,7 . Gọi X
là tổng số viên đạn tiêu hao của 2 xạ thủ , Y là số viên đạn tiêu hao của xạ
thủ A . Tính E(X) , D(X) , E(Y) , D(Y).
7) Thống kê tai nạn giao thông nặng và nhẹ ở một thành phố trong 1 năm là
0,001 và 0,004 . Một công ty bảo hiểm bán 100.000đ cho 1 bảo hiểm . Nếu
bị tai nạn nặng thì phải bồi thường 12 triệu đồng , nếu bị tai nạn nhẹ thì bồi
thường 6 triệu đồng . Công ty nộp thuế và các chi phí khác hết 30% cho 1
bảo hiểm . Gọi X là số tiền lãi cho 1 bảo hiểm . Tìm số tiền lãi trung bình khi
bán 1 bảo hiểm.

8) Một hộp có 3 quả cầu đỏ , 2 quả cầu xanh . Hai người A, B thay phiên
nhau lấy quả cầu trong hộp ( A lấy trước ) , mỗi người lấy 1 quả cầu không
hoàn lại
cho đến khi lấy được quả cầu xanh thì dừng lại . Gọi X ,Y là số quả cầu lấy
được của người A , B .Tính E(X) , D(X), E(Y) , D(Y) , E(X+Y) , D(X+Y).
9) Cho X,Y là 2 BNN độc lập có bảng phân phối xác suất là :
X : 0 1 2 Y : 0 1
p : 0,3 0,6 0,1 p : 0,7 0,3
Tính E(X+Y) ,D(X+Y).
 ax : x [ 0,1]

10) Cho X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất là f(x) = 0 : x [ 0,1]

a) Tim a , E(X) , tìm hàm phân phối xác suất của X.


b) Thực hiện 5 lần phép thử độc lập . tìm xác suất để có 3 lần xãy ra biến cố
( 0,5 < X < 1 ).
11) Cho X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất là
  
 a cos x : x  [  2 , 2 ]
2


0  
: x [  , ]
f(x) =  2 2 . Tìm a , E(X) , xác định hàm phân phối xác suất
 
 X )
của X và tính P( 4 4 .

12) Cho X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất là :


 a 1  x 2 : x  [  1 , 1 ]

: x  [ 1 , 1 ]
f(x) = 0 . Tìm a , lập hàm phân phối xác suất của
X và tính p(-0,5<X<0,5).
ae-ax : x 0

x0
13) Cho X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất là : f(x) = 0 :
Tìm hàm phân phối xác suât của X , tính E(X) , D(X) và tính P(0,4< X < 1 ).

14) Cho X là BNN liên tục có hàm phân phối xác suất là :
0 : x0
 3
ax  b :0 x3
1 : x 3
F(x) =  . Tìm a , b và hàm mật độ xác suất.
15) Cho X là BNN liên tục có hàm phân phối xác suất là :
0 :x0
 2
 ax
 : 0  x 1
 2
1 : x 1
F(x) =  . Tìm a , tính P( 0,3<x<0,7) và tìm hàm mật độ xác suất.
16) Cho X là BNN liên tục có hàm phân phối xác suất là :
0 : x  1

 A  Barc sin x :  1  x  1 :
1 : x 1
F(x) =  Tìm A,B . Tính P(-0,5 < x < 0,5 ).
17) Cho X là BNN liên tục có hàm phân phối xác suất là :

0 : x0

 
a sin 2 x :0  X 
 4
  
1 : x )
F(x) = 4 . Tìm a . Tính E(X) , P( 0 < X < 8
18) Cho X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất là :
 a(3  x) : x  [1,3]

f(x) = 0 : x  [1,3] Tìm a , E(X),D(X) và tìm m sao cho P(2X-1>m)=0,5
19) Cho X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất là :
a (5  x) : x [1,5]

f(x) = 0 : x [1,5] .Tìm a, E(X),D(X) và tìm m sao cho P(3X+1>m)=0,5.

* Phần các luật phân phối xác suất , các định lý giới hạn ( tuần 5 , 6 )
20) Một xạ thủ bắn 20 viên đạn vào một mục tiêu . Xác suất bắn trúng mục
tiêu của mỗi viên đạn là 0,8

a) Tìm xác suất để có ít nhất 18 viên đạn bắn trúng mục tiêu.
b) Tìm số trung bình các viên đạn bắn trúng mục tiêu.
c) Tìm số khả năng viên đạn bắn trúng mục tiêu nhiều nhất.
21) Xác suất để mỗi sản phẩm sản suất ra bị hỏng là 0.8 .
a) Tìm xác suất để trong 5 sản phẩm lấy ra có không quá 2 sản phẩm bị
hỏng.
b) Tìm số trung bình sản phẩm bị hỏng trong 5 sản phẩm lấy ra
22) Gieo 1000 hạt giống , biết xác suất không nãy mầm của 1 hạt giống là
0,005 .Tìm xác suất để có 10 hạt giống không nãy mầm trong 1000 hạt đó.

23) Cho X là BNN có phân phối chuẩn với a = E(X) = 3 ,   D( X )  2 . Tính


P(X<2) , p(X> 1,5) , p( 1,2<X<2).

( Biết  (0,5)  0,19416;  (0, 75)  0, 27337;  (0,85)  0,30234 ).


24) Chiều cao X của một nam giới khi trưởng thành ở 1 vùng dân cư là BNN
có phân phối chuẩn với a = 160 cm ,   6cm .Một thanh niên được coi là lùn
nếu có chiều cao nhỏ hơn 155cm. ( Biết  (0,83)  0, 2967 ) .
a) Tính tỷ lệ thanh niên bị lùn ở vùng đó.
b) Tính xác suất để chọn ra 4 thanh niên thì có ít nhất 1 người không bị lùn.
c) Tìm số trung bình người bị lùn trong 100 thanh niên chọn ra.
25) Tuổi thọ của một loại Tivi nhản hiệu ‘ SK’ là BNN có phân phối chuẩn với
tuổi thọ trung bình là 6 năm , độ lệch chuẩn 1,5 năm . Thời gian quy định
bảo hành cho một Tivi SK trên là 3 năm. ( Biết  (2)  0, 48. ).
a) Tìm xác suất để 1 Tivi nhản hiệu ‘SK’ bị bảo hành.
b) Khi bán 1Tivi SK trên nếu không phải bảo hành thi lãi 100.000đ, còn nếu
phải bảo hành thì lỗ 300.000đ .Tìm số tiền lãi trung bình khi bán 1 Tivi trên.
26) Trọng lương X(kg) của 1 loại sản phẩm là BNN có phân phối chuẩn với
p(X<49kg)=0,02, p(X< 49,75kg ) = 0,31. (Biết  (2)  0, 48;  (0,5)  0,19 ).
a) Tìm trọng lượng trung bình và độ lệch chuẩn của X.
b) Một loại sản phẩm đó có giá 10USD nếu có trong lương nhỏ hơn
49kg , và có giá 15USD nếu có trọng lượng lớn hơn hoăc bằng 49kg .
ta chọn

ngẫu nhiên 12 sản phẩm loại đó .Tìm xác suất để tổng giá tiền12 sản
phẩm đó không vượt quá 170USD.
27) Cho biết lãi suất đầu tư vào công ty A là BNN có phân phối chuẩn N(a,
 ) Cho biết Xác suất để đạt lãi suất trên 20% trong một năm là 0.2 . Xác
suất để đạt lãi suất dưới 10% là 0,1. ( Biết
 (0,84)  0,3;  (0,128)  0, 47;  (0, 472)  0,181. )

a) Tìm a , 
b) Tính xác suất để khi đầu tư vào công ty A đạt lãi suất ít nhất 14%
trong một năm.
28) Tuổi thọ X (1000km) của một lọa lốp ô tô có phân phối chuẩn . Biết
rằng : P(X>11,5 ) = 0,08 và P(X< 8,59) = 0,65.

(Biết  (0,3)  0,1179;   0,15)  0,5962 


a) Tìm tuổi thọ trung bình và độ lệch chuẩn của X.
b) Chọn ngẫu nhiên 3 chiếc lốp loại đó . Tìm xác suất để có ít nhất 2
chiếc lốp có tuổi thọ lớn hơn 8950 km.
29) Tuổi thọ X ( 1000 giờ ) của 1 loại thiết bị điện do nhà máy A sản suất là
BNN có phân phối mũ với tuổi thọ trung bình E(X) = 2(1000 giờ). ( Biết
 (1)  0,34134. ).

a) Tìm tỷ lệ thiết bị có tuổi thọ lớn hơn 1500 giờ.


b) Tính xác suất tổng tuổi thọ của 100 thiết bị loại trên lớn hơn 220.000
giờ.
30) Tuổi thọ X ( năm ) của 1 loại thiết bị điện tử là BNN có phân phối mũ
với tuổi thọ trung bình là 3 năm . Sử dụng 36 thiết bị loại trên một cách độc
lập.
Tính xác suất để tuổi thọ trung bình của 36 thiết bị đó lớn hơn 2,5 năm.
( Biết  (1)  0,34134. ).
31) Mỗi số thực được chon ngẫu nhiên trong đoạn [ 5, 10 ] là BNN liên tục
0 : x [ 5,10 ]

1
 : x [5, 10 ]
X có hàm mật độ xác suất sau : f(x) =  5 .. Chọn ngẫu nhiên 50
số thực trên đoạn [ 5 , 10 ] . Tính xác suất tổng số điểm thu được nằm trong
khoảng ( 350 , 400 ). ( Biết  (2, 45)  0, 492. ).

You might also like